Giáo án điện tử Toán 6 Kết nối tri thức: Bài tập cuối Chương 3 trang 76

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Kết nối tri thức: Bài tập cuối Chương 3 trang 76 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

TIẾT 42 : BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III
GIÁO VIÊN:
TRƯỜNG :
MỘT
CHIẾC
BÚT
CHÌ
MỘT
VIÊN
TY
MỘT
CHIẾC
BÚT
MỘT
TRÀNG
PHÁO
TAY
Câu 1.Kết quả so sánh ba số 0; 3 ; -12 là:
A. 0<3<-12 B. 0<-12<3 C. -12 < 0 < 3 D. 3<-12<0
Đáp án đúng
C
Câu 2. Kết quả của phép tính 4 . (5 - 9) :
A. −12 B. 16 C. 64 D. -16
Đáp án đúng
D
Câu 3: Tập các ước của -8 :
A. {-1; -2; -4; -8} B. {1; 2; 4; 8; 0; -1; -2; -4; -8}
C. {1; 2; 4; 8; -1; -2; -4; -8} D. {1; 2; 4; 8}
Đáp án đúng
B
Câu 4: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2021 (5 9 + 2020) ta được:
A. 2021 + 5 9 2020 B. 2021 5 9 + 2020
C. 2021 5 + 9 2020 D. 2021 5 + 9 + 2020
Đáp án đúng
C
PHIẾU BÀI TẬP
CÂU HỎI CÂU TRẢ LỜI
Bài 1(3.50/SGK): Dùng số âm để diễn tả thông tin sau:
nơi lạnh nhất thế giới, nhiệt độ thể
xuống
đến 60
0
C dưới 0
0
C.
Do
dịch bệnh, một công ti trong một tháng
đã
bị lỗ 2 triệu đồng.
Bài 2( 3.51/SGK).Trong các số a,b,c số nào dương, số nào âm nếu:
a) a > 0
a) b< 0
a) c 1
a) d -2
- 60
0
C
- 2 tiệu đồng
Số dương
Số âm
Số dương
Số âm
Bài 3 (3.53/trang76-SGK): Tính một cách hợp
a)15.(-236) + 15.235
b) 237.(-28) + 28.137
c) 38.(27 - 44) - 27.(38 - 44)
= 15.(-236 + 235)
= 15.(-1)
= -15
= 237.(-28) - (-28).137
= (-28).(237 - 137)
= (-28).100
= -2800
= 38.27 - 38.44 - 27.38 + 27.44
= 44.(27 - 38)
= 44.(-11)
= -484
Bài 4.
Tìm các bội của 6 lớn hơn -19 và nhỏ hơn 19.
Bài 5.
Tìm tất cả các ước chung của hai số 36 và 42.
DÃY 1
DÃY 2
THẢO LUẬN NHÓM
Bài 6. hay không hai số nguyên a và b hiệu a- b:
a) lớn hơn cả a b?
b) Lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b?
Trong mỗi trường hợp, hãy cho ví dụ minh họa bằng số.
Bài 7. Cho 15 số tính chất: Tích của 5 số bất trong chúng
đều âm. Hỏi tích của 15 số đó mang dấu ?
KIỂM TRA 15(Phút)
Bài 1: Tìm ƯC của các số nguyên sau:
a)
Bài 2:
Bài 3:
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Ôn tập thuyết các dạng bài tập chương III.
- Làm bài tập 3.52/trang 76-SGK, 3.42, 3.43,
3.44, 3.45/trang 62- SBT.
- Đọc trước bài Hình tam giác đều Hình vuông
Hình lục giác đều “.
| 1/13

Preview text:

TIẾT 42 : BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III GIÁO VIÊN: TRƯỜNG : MỘT CHIẾC MỘT MỘT MỘT BÚT VIÊN TRÀNG CHIẾC CHÌ TẨY PHÁO BÚT TAY
Câu 1.Kết quả so sánh ba số 0; 3 ; -12 là: A. 0<3<-12 B. 0<-12<3
C. -12 < 0 < 3 D. 3<-12<0 Đáp án đúng C
Câu 2. Kết quả của phép tính 4 . (5 - 9) là: A. −12 B. 16 C. 64 D. -16 Đáp án đúng D
Câu 3: Tập các ước của -8 là: A. {-1; -2; -4; -8}
B. {1; 2; 4; 8; 0; -1; -2; -4; -8}
C. {1; 2; 4; 8; -1; -2; -4; -8} D. {1; 2; 4; 8} Đáp án đúng B
Câu 4: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2021 – (5 – 9 + 2020) ta được:
A. 2021 + 5 – 9 – 2020 B. 2021 – 5 – 9 + 2020
C. 2021 – 5 + 9 – 2020 D. 2021 – 5 + 9 + 2020 Đáp án đúng C PHIẾU BÀI TẬP CÂU HỎI CÂU TRẢ LỜI
Bài 1(3.50/SGK): Dùng số âm để diễn tả thông tin sau:
Ở nơi lạnh nhất thế giới, nhiệt độ có thể xuống - 600C
đến 600C dưới 00C.
Do dịch bệnh, một công ti trong một tháng - 2 tiệu đồng
đã bị lỗ 2 triệu đồng.
Bài 2( 3.51/SGK).Trong các số a,b,c số nào dương, số nào âm nếu: a) a > 0 Số dương a) b< 0 Số âm a) c ≥ 1 Số dương a) d ≤ -2 Số âm
Bài 3 (3.53/trang76-SGK): Tính một cách hợp lí a)15.(-236) + 15.235 b) 237.(-28) + 28.137
c) 38.(27 - 44) - 27.(38 - 44) = 15.(-236 + 235) = 237.(-28) - (-28).137
= 38.27 - 38.44 - 27.38 + 27.44 = 15.(-1) = (-28).(237 - 137) = 44.(27 - 38) = -15 = (-28).100 = 44.(-11) = -2800 = -484 DÃY 1 DÃY 2 Bài 4. Bài 5.
Tìm các bội của 6 lớn hơn -19 và nhỏ hơn 19.
Tìm tất cả các ước chung của hai số 36 và 42. THẢO LUẬN NHÓM
Bài 6. Có hay không hai số nguyên a và b mà hiệu a- b: a) lớn Bài 7. hơn cả a Cho 15 và số b?
có tính chất: Tích của 5 số bất kì trong chúng b) Lớn đều âm hơn . Hỏ a i nhưng tích củanhỏ 15 hơn số b? đó mang dấu gì?
Trong mỗi trường hợp, hãy cho ví dụ minh họa bằng số. KIỂM TRA 15(Phút)
Bài 1: Tìm ƯC của các số nguyên sau: a) Bài 2: Bài 3:
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập chương III.
- Làm bài tập 3.52/trang 76-SGK, 3.42, 3.43, 3.44, 3.45/trang 62- SBT.
- Đọc trước bài “ Hình tam giác đều – Hình vuông
– Hình lục giác đều “.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12: KIỂM TRA 15(Phút)
  • Slide 13