Giáo án điện tử Toán 6 Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 6 trang 27

Bài giảng PowerPoint Toán 6Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 6 trang 27 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

I. Ôn tập lý thuyết
Phân số a là tử số và b là mẫu số
:
a
a b
b
( , ; 0)a b Z b
Quy tắc bằng nhau: Với
nếu a.d = b.c
( , , , ; , 0)a b c d Z b d
a c
b d
Cách quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số:
1. Tìm mẫu chung (Thường là BCNN)
2. Tìm thừa số phụ
3. Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ
tương ứng
Hai tính chất cơ bản
(n là ước chung của a và b)
.
1)
.
a a m
b b m
( ; 0)m Z m
:
2)
:
a a n
b b n
Rút gọn phân số
(n là ước chung
của a và b)
:
:
a a n
b b n
Nếu a, b chỉ có ước
chung là -1 và 1 thì
phân số
là phân số tối giản
a
b
Viết các
phân số
thành
phân số
mẫu
dương
Phân số
cùng mẫu
So sánh
tử
Phân số không
cùng mẫu
Quy đồng
mẫu
So sánh với 0
Phân số
có tử và
mẫu là
hai số
nguyên
cùng
dấu lớn
hơn 0
Phân số
có tử và
mẫu là
hai số
nguyên
khác
dấu nhỏ
hơn 0
Hỗn số dương: Với a, b là hai số nguyên dương
a > b, đem a chia cho b được thương là q và
số dư r ( ) thì ta viết phân số dưới
dạng hỗn số .Ta có:
Ngược lại ta có
0 r b
a
b
r
q
b
a r
q
b b
.r b q r
q
b b
I. Ôn tập lý thuyết
I. Ôn tập lý thuyết
II. Bài tập
* Bài 6.44 ( SGK/27)
Thay số thích hợp vào dấu “?”
10 ? 20 50
16 56 ? ?
Quy tắc bằng nhau: Với
nếu a.d = b.c
( , , , ; , 0)a b c d Z b d
a c
b d
Sử dụng
quy tắc
bằng nhau
của hai
phân số
3 2 25 15
)
14 13 14 13
a A
II. Bài tập
* Bài 6.45 ( SGK/27)
5 7 5 21 5 7
) . . .
3 25 3 25 3 25
b B
3 25 15 2
( ) ( )
14 14 13 13
28 13
14 13
( 2) ( 1) 3
A
A
A
5 7 21 7
.( )
3 25 25 25
5 21
.
3 25
5.21 7
3.25 5
B
B
B
Hai bài toán về phân số
*
( ; )m N n N
*
( ; )m n N
II. Bài tập
Giải
II. Bài tập
Giải
Đáp số: 50 kg
II. Bài tập
Giải
Bài 6.49 (SGK/27): Các phân số sau được sắp xếp theo
một quy luật, hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy
luật đó, rồi viết hai phân số kế tiếp.
Quy đồng ta được:
Rút ra quy luật tử số của phân
số sau kém phân số trước 3
đơn vị nên ta điền tiếp được là:
1 1 1 1
; ; ; ;...;...
8 20 40 10
Lời giải:
5 2 1 4
; ; ;
40 40 40 40
5 2 1 4 7 10
; ; ; ; ;
40 40 40 40 40 40
30
30
29
29
28
28
27
27
26
26
25
25
24
24
23
23
22
22
21
21
20
20
19
19
18
18
17
17
16
16
15
15
14
14
13
13
12
12
11
11
10
10
9
9
8
8
7
7
6
6
5
5
4
4
3
3
2
2
1
1
HẾT
HẾT
GIỜ
GIỜ
0
0
Hai phân số sau có bằng nhau không? Vì
sao?
11
5
77
35
ĐÁP ÁN
Đáp án: Có. Vì
77 ( 77) : ( 7) 11
35 35: ( 7) 5
ĐÁP ÁN
30
30
29
29
28
28
27
27
26
26
25
25
24
24
23
23
22
22
21
21
20
20
19
19
18
18
17
17
16
16
15
15
14
14
13
13
12
12
11
11
10
10
9
9
8
8
7
7
6
6
5
5
4
4
3
3
2
2
1
1
0
0
HẾT
HẾT
GIỜ
GIỜ
Tìm số nguyên x biết?
Tìm số nguyên x biết?
30
30
29
29
28
28
27
27
26
26
25
25
24
24
23
23
22
22
21
21
20
20
19
19
18
18
17
17
16
16
15
15
14
14
13
13
12
12
11
11
10
10
9
9
8
8
7
7
6
6
5
5
4
4
3
3
2
2
1
1
HẾT
HẾT
GIỜ
GIỜ
0
0
3 1 5
.
4 2 4
x
ĐÁP ÁN
3 1 5
.
4 2 4
3 5 1
.
4 4 2
3 7
.
4 4
7 3
:
4 4
7 4 7
.
4 3 3
x
x
x
x
x
7
3
x
Vậy
30
30
29
29
28
28
27
27
26
26
25
25
24
24
23
23
22
22
21
21
20
20
19
19
18
18
17
17
16
16
15
15
14
14
13
13
12
12
11
11
10
10
9
9
8
8
7
7
6
6
5
5
4
4
3
3
2
2
1
1
HẾT
HẾT
GIỜ
GIỜ
0
0
Thực hiện phép tính sau:
Thực hiện phép tính sau:
3 21 3 3 3 7
. . .
4 25 4 25 4 25
ĐÁP ÁN
3 21 3 3 3 7
. . .
4 25 4 25 4 25
3 21 3 7
.( )
4 25 25 25
3 25 3 3
. .1
4 25 4 4
30
30
29
29
28
28
27
27
26
26
25
25
24
24
23
23
22
22
21
21
20
20
19
19
18
18
17
17
16
16
15
15
14
14
13
13
12
12
11
11
10
10
9
9
8
8
7
7
6
6
5
5
4
4
3
3
2
2
1
1
HẾT
HẾT
GIỜ
GIỜ
0
0
ĐÁP ÁN
Em hãy cho biết vận tốc xe đạp
điện Lan đi đã đảm bảo đúng
luật an toàn giao thông chưa?
- Ôn tập lý thuyết của chương VI
- Ôn tập lý thuyết của chương VI
-
-
Làm bài tập :6.48; 6.49 ; 6.50; (SGK/27)
Làm bài tập :6.48; 6.49 ; 6.50; (SGK/27)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
| 1/25

Preview text:

I. Ôn tập lý thuyết Phân số a
a là tử số và b là mẫu số a
 : b (a, b Z ; b 0)  b
Quy tắc bằng nhau: Với (a, ,
b c, d Z; , b d 0  ) a c  nếu a.d = b.c b d
Cách quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số:
1. Tìm mẫu chung (Thường là BCNN) 2. Tìm thừa số phụ
3. Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng Rút gọn phân số a a : n  Hai tính chất cơ bản b b : n a . a m (n là ước chung 1)
 ( mZ;m 0  ) b . b m của a và b) a a : n 2 )  b b : n Nếu a, b chỉ có ước
(n là ước chung của a và b) chung là -1 và 1 thì a phân số b là phân số tối giản So sánh với 0 Phân số So sánh cùng mẫu tử Phân số Phân số Viết các có tử và có tử và mẫu là mẫu là phân số Quy đồng hai số hai số thành mẫu nguyên nguyên phân số cùng khác dấu lớn dấu nhỏ mẫu Phân số không hơn 0 hơn 0 dương cùng mẫu
Hỗn số dương: Với a, b là hai số nguyên dương
và a > b, đem a chia cho b được thương là q và a số dư r ( 0 r  
b ) thì ta viết phân số dưới b r a r dạng hỗn số q .Ta có: qb b b r . b q r
Ngược lại ta có q b b
I. Ôn tập lý thuyết
I. Ôn tập lý thuyết II. Bài tập * Bài 6.44 ( SGK/27) Sử dụng quy tắc
Thay số thích hợp vào dấu “?” bằng nhau  10 ?  20 50    của hai 16 56 ? ? phân số
Quy tắc bằng nhau: Với (a,b, c, d Z; , b d 0  ) a c  nếu a.d = b.c b d II. Bài tập * Bài 6.45 ( SGK/27) 3 2 25 15 5 7 5 21 5 7 a)A        b)B  .  .  . 14 13 14 13 3 25 3 25 3 25 5 7 21 7  3  25  15 2 B  .(   ) A (   )  (  ) 3 25 25 25 14 14 13 13 5 21  28  13 B  . A   14 13 3 25 A ( 5.21 7
  2)  ( 1)  3 B   3.25 5
Hai bài toán về phân số *
(m N; n N ) * ( ; m n N ) II. Bài tập Giải II. Bài tập Giải Đáp số: 50 kg II. Bài tập Giải
Bài 6.49 (SGK/27): Các phân số sau được sắp xếp theo
một quy luật, hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy
luật đó, rồi viết hai phân số kế tiếp. 1 1  1  1 ; ; ; ;...;... 8 20 40 10 Lời giải: • Quy đồng ta được:
• Rút ra quy luật tử số của phân
số sau kém phân số trước 3 5 2  1  4 ; ; ;
đơn vị nên ta điền tiếp được là: 40 40 40 40 5 2  1  4  7  10 ; ; ; ; ; 40 40 40 40 40 40
Hai phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?  77 1 1  5 35 HẾT 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 GIỜ 0 ĐÁP ÁN  77 ( 77) : ( 7) 11 Đáp án: Có. Vì   35 35 : ( 7)  5 ĐÁP ÁN HẾT GIỜ 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
Tìm số nguyên x biết? 3 1 5 .x   4 2 4 HẾT GIỜ 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ĐÁP ÁN 3 1 5 .x   4 2 4 3 5 1 .x   4 4 2 3 7 .x  4 4 7 3 x  : 4 4 7 4 7 7 x  .  Vậy x  4 3 3 3
Thực hiện phép tính sau: 3 21 3 3 3 7 .  .  . 4 25 4 25 4 25 HẾT 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 GIỜ 0 ĐÁP ÁN 3 21 3 3 3 7 .  .  . 4 25 4 25 4 25 3 21 3 7  .(   ) 4 25 25 25 3 25 3 3  .  .1  4 25 4 4 HẾT 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 GIỜ 0 ĐÁP ÁN
Em hãy cho biết vận tốc xe đạp
điện Lan đi đã đảm bảo đúng
luật an toàn giao thông chưa?

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập lý thuyết của chương VI
- Làm bài tập :6.48; 6.49 ; 6.50; (SGK/27)
Document Outline

  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Hai bài toán về phân số
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Bài 6.49 (SGK/27): Các phân số sau được sắp xếp theo một quy luật, hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó, rồi viết hai phân số kế tiếp.
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26