Giáo án điện tử Toán 6 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 25

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 25 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 25
Luyện tập
Các phép tính về
phân số
2 tiết
1. PHÉP CỘNG HAI PHÂN SỐ
Mun cộng hai phân s cùng mẫu, ta cộng c t và giữ ngun mu:
.
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu:
.
Mun cộng hai pn số không cùng mẫu:
*Quy đng mẫu
* Cng hai pn số cùng mẫu.
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu:
*Quy đồng mẫu
* Cộng hai phân số cùng mẫu.
Hai sgọi là đi nhau nếu tng của chúng bng 0. Kí
hiu s đi ca phân số là .
= 0.
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Kí
hiệu số đối của phân số là .
= 0.
3. PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
Mun trừ hai phân sng mẫu, ta ly t s của phân s th
nht trừ đi t số của phân s th hai và gi nguyên mu.
= .
Mun trừ hai phân skhông ng mu, ta quy đng mẫu hai
phân s, rồi trừ hai phân s đó.
Muốn trừ hai phân số cùng mẫu, ta lấy tử số của phân số thứ
nhất trừ đi tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu.
= .
Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai
phân số, rồi trừ hai phân số đó.
1
2
Quy tắc trừ hai phân số
* Quy tc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các t với nhau
và nhân c mu vi nhau.
Tng quát:
1. PHÉP NHÂN PHÂN S
2. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
* Quy tắc: Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0,
ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia.
Tổng quát:
Hai phân số là nghịch đo của nhau nếu tích ca
chúng bằng 1
Nhận xét: Muốn chia một phân số cho một số
nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và
nhân mẫu với số nguyên c =
.
.
.
a c a c
b d b d
.
: . ( 0)
.
a c a d a d c
b d b c b c d
( 0)c
1. Giao hoán:
2. Kết hợp:
3. Nhân với số 1:
4. Tính chất phân phối của phép nhân và phép
cộng
. .
a c c a
b d d b
( . ). .( . )
a c e a c e
b d f b d f
.1 1.
a a a
b b b
. . .( )
a c a e a c e
b d b f b d f
LUYỆN TẬP
Bài 6.27
Thay dấu hỏi bằng số thích hợp trong bảng sau:
a
12
b 1 3
a.b ? ? ?
a:b ? ? ?
𝟗
𝟐𝟓
𝟗
𝟐𝟓
𝟐𝟕
𝟐
𝟓
𝟐
𝟑𝟐
𝟑
𝟓
𝟏𝟖
Bài 6.28:
Tính:
7 7 1 1
) :
8 8 8 2
a
7 7 1 7 56 1 59
.8
8 8 2 8 8 2 8
6 11 3
) .
11 3 22
b
12 11 23
22 22 22
Tính một cách hợp lí:
Bài 6.29
3 1 3 14
) . .
4 13 4 13
a
5 3 13
) . .
13 10 15
b
3 1 14 3 3
. .( 1)
4 13 13 4 4
5 13 3 3
. .
13 5 10 10
Bài 6.30
Mỗi buổi sáng, Nam thường đi xe đạp từ nhà
đến trường với vận tốc 15km/h và hết 20 phút.
Hỏi quãng đường từ nhà Nam đến trường dài
bao nhiêu kilômét ?
Giải:
Đổi 20 phút = giờ
Quãng đường từ nhà Nam đến trường dài số kilômét là:
15 . = 5 (km)
Đáp số: 5 km
Bài 6.31
Một hình chữ nhật có chiều dài là cm, diện tích cm
2
. Tìm chiều
rộng của hình chữ nhật.
Giải:
Chiều rộng của hình chữ nhật là: : = (cm)
Đáp số: cm
a) x. =
Bài 6.32
Tìm x biết:
Vậy x =
b) x: =
Vậy x =
7 7 7 2 2
: .
9 2 9 7 9
x
5 8 8
.
2 5 2
x
Bài 6.33
Lớp 6A có số học sinh thích môn Tn. Trong số
các học sinh thích môn Toán, có số học sinh thích
môn Ngữ văn. Hỏi có bao nhiêu phần số học sinh
lớp 6A thích cả môn ToánNgữ văn
Giải:
Số phần học sinh lớp 6A thích cả môn Toán và Ngữ văn là:
. = (phần)
Đáp số: phần
D.
B.
C.
A.
Câu 1: Phân số tối giản của phân số là:
C.
B.
D.
A.
Câu 2: Phân số tối giản của phân số là:
Câu 3: Phân số tối giản của phân số là:
C.
D.
B.
A.
Câu 4: Phân số tối giản của phân số là:
C.
D.
A. -
B.
Câu 5: Phân số tối giản của phân số là:
C.
A. 2
D. - 2
B.
Câu 6: Phân số tối giản của phân số là:
D.
A.
C. 2
B.
Câu 7: So sánh các phân số sau và
A. =
C. >
B. <
Câu 8: So sánh các phân số sau và
B. >
A. <
C. =
Câu 9: So sánh các phân số sau và
A. =
B. >
C. <
Câu 10: So sánh các phân số sau
A. >
C. <
B. =
Câu 11: So sánh các phân số sau và
B. =
A. >
C. <
C. - = -
B. - > -
A. - < -
Câu 12: So sánh - và -
D.
B.
C.
A.
Câu 13: Tính -
Hướng dẫn về nhà
-
Ôn lại kiến thức đã học.
-
Làm các bài tập còn lại trong SGK trang 21
-
Xem trước bài 27: Hai bài toán về phân số.
| 1/26

Preview text:

BÀI 25 Luyện tập Các phép tính về phân số 2 tiết 1. PHÉP CỘNG HAI PHÂN SỐ Mu M ố u n ố cộ n n cộ g n h g a h i p a h i p â h n â s n ố s ố c ù c n ù g n g mẫ u mẫ , u t , a t cộ a n cộ g n cá g c t cá ử c t v ử à v à g iữ g n iữ g n u g yê u n yê m n ẫ m u ẫ : u . . Muố Mu n ố cộ n ng cộ ng h ai h p ai hâ p n hâ số n số k h k ô h n ô g n g c ù c n ù g n g m ẫu m : ẫu *Q u *Q y u y đ ồ đ ng ồ ng mẫ u mẫ * C ộ * C ng ộ ng ha i hai phâ p n hâ số n số cùn g cùn g mẫ u. mẫ Ha H i a s i ố s gọi ố g ọi l à l đ à ố đ i ố n i h n a h u a n u ế n u ế t u ổ t ng ổn g củ a củ ch a ú ch n ú g n b g ằ b n ằ g n 0. g K 0. í K í hi h ệ i u ệ s u ố s đ ố ố đ i ố c i ủ c a ủ p a h p â h n â n số l à số l . à = = 0. 3. PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
Quy tắc trừ hai phân số 1 Mu M ố u n ố t n rừ t rừ h a h i a iph p â h n â s n ố cù s n ố cù g n g mẫ u mẫ , t u a , t l a ấ l y ấ t y ử t s ử ố s của ố củ p a h p â h n â s n ố s t ố h t ứ h ứ nh n ấ h t t ấ rừ t t rừ đi đ t i ử t ử số củ số c a ủ a p h p â h n â s n ố s thứ ố th h ứ a h i a iv à v g à i g ữ i n ữ g n u g y u ê y n ê m n ẫ m u ẫ . u . = . = 2 Mu M ố u n ố t n rừ t rừ h a h i a iph p â h n â s n ố kh s ôn ố kh g ôn g cù n cù g n m g ẫ m u ẫ , t u a , t a q u q y u đ y ồ đ n ồ g n mẫ g u mẫ h u a h i a i ph p â h n â s n ố s , ố, rồi r t ồi rừ t h rừ a h i a p i h p â h n â s n ố s ố đ ó đ . ó 1. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Nhận xét: Muốn chia một phân số cho một số
* Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau
Hai phân số là nghịch đảo của nhau nếu tích của n v guà nh yê â nn (các m khá ẫcu v 0 ớ ) i, nh taau.
giữ nguyên tử của phân số và chúng bằng 1 nhân mẫu với số ng (c 0  ) a c uy a ê .cn c = Tổng quát: .  b d . b d 2. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
* Quy tắc: Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0,
ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia. a c a d . a d c Tổng quát: :  .  ( 0  ) b d b c . b c d a c c a 1. Giao hoán: .  . b d d b 2. Kết hợp: a c e a c e ( . ).  .( . ) b d f b d f
3. Nhân với số 1: a a a .1 1.   b b b
4. Tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng a c a e a c e .  .  .(  ) b d b f b d f LUYỆN TẬP Bài 6.27
Thay dấu hỏi bằng số thích hợp trong bảng sau: a 12 b 1 3 a.b ? 𝟗 ? 𝟐𝟕 ? 𝟓 𝟐𝟓 𝟐 𝟐 a:b ? 𝟗 ? 𝟑𝟐 ? 𝟓 𝟐𝟓 𝟑 𝟏𝟖 Bài 6.28: Tính: 7 7 1 1 a) 7 7 1 7 56 1 59  :    .8      8 8 8 2 8 8 2 8 8 2 8 6 11 3 b) 12 11 23  .    11 3 22 22 22 22 Bài 6.29
Tính một cách hợp lí: 3 1 3 14 a) . 3  1 14  3  3  .  .   .( 1)  4 13 4 13 4  13 13    4 4 5  3  13 b) . .  5  13   3 3  . .  13 10 15  13 5    10 10 Bài 6.30
Mỗi buổi sáng, Nam thường đi xe đạp từ nhà
đến trường với vận tốc 15km/h và hết 20 phút.
Hỏi quãng đường từ nhà Nam đến trường dài bao nhiêu kilômét ? Giải: Đổi 20 phút = giờ
Quãng đường từ nhà Nam đến trường dài số kilômét là: 15 . = 5 (km) Đáp số: 5 km Bài 6.31
Một hình chữ nhật có chiều dài là cm, diện tích cm2. Tìm chiều
rộng của hình chữ nhật. Giải:
Chiều rộng của hình chữ nhật là: : = (cm) Đáp số: cm Bài 6.32 Tìm x biết: 7 7 7 2 2
a) x. =  x  :  .  Vậy x = 9 2 9 7 9 5 8 8 b) x: =  x  .  Vậy x = 2 5 2 Bài 6.33
Lớp 6A có số học sinh thích môn Toán. Trong số
các học sinh thích môn Toán, có số học sinh thích
môn Ngữ văn. Hỏi có bao nhiêu phần số học sinh
lớp 6A thích cả môn Toán và Ngữ văn Giải:
Số phần học sinh lớp 6A thích cả môn Toán và Ngữ văn là: . = (phần) Đáp số: phần
Câu 1: Phân số tối giản của phân số là: A. B. C. D.
Câu 2: Phân số tối giản của phân số là: A. B. C. D.
Câu 3: Phân số tối giản của phân số là: A. B. C. D.
Câu 4: Phân số tối giản của phân số là: A. - B. C. D.
Câu 5: Phân số tối giản của phân số là: A. 2 B. C. D. - 2
Câu 6: Phân số tối giản của phân số là: A. B. C. 2 D.
Câu 7: So sánh các phân số sau và A. = B. < C. >
Câu 8: So sánh các phân số sau và A. < B. > C. =
Câu 9: So sánh các phân số sau và A. = B. > C. <
Câu 10: So sánh các phân số sau và A. > B. = C. <
Câu 11: So sánh các phân số sau và A. > B. = C. <
Câu 12: So sánh - và - A. - < - B. - > - C. - = - Câu 13: Tính - A. B. C. D.
Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại kiến thức đã học.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK trang 21
- Xem trước bài 27: Hai bài toán về phân số.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26