Giáo án điện tử Toán 6 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 27

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 27 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

MÔN: TOÁN 6
Khởi
động






 !"#$%&'%()*+,





-.// 0  "#12'34. 
5%678 
9:;9<=
9<=9:;
<=9:;9 :;99<=
 !"#>?)@
AB
B. B
CD C>
TIẾT 11:
LUYỆN TẬP CHUNG
TÓM TẮTTHUYẾT
EFG-HIJKLMN
OF-PQHLRQ
-HS-P-HPHLTQ
UHVU-WQH
^ *, / +,
-
(…) […] {…}
1.50 ( SGK / 28) Tính giá trị của biểu thức:
AXY>ZX 3CA
C
[CDXC
CA
C
[CDXC
Bài giải
AXY>ZX AXYA
AA
3CA
C
[CDXC CB[DC
>Z[Z
CX
CA
C
[CDXC CB[CD>C
>Z[C
C
Ví dụ 2 (SGK / 28) :H\]13^&_ "3`
a]1)b&c 5 (A d
Eb34. #$1]1)b&c(7@
\]1e
3-#4#  !\]1
4. #$1]1)b&c(7@\]1
eDD[?D[XD[fDeZZ]1e#,g^h1
3-4#  !\]1
A
A
ZZCfZZCAfX
e
Bài giải
Bài 1.44/26 SGK
Giải
-i4O8-gi j4^kdl)&_]#
+%g7m3`]1)&_g6)@
C X >D
X> D> >?>
+
-gn6 5]1)&_]7X>
C
6Oo+d8gi
^kD>
X
6]#+%g7mHO8-gi j37^
+4^kdl)&_]#+%g7m 5]1)&_3`
]1)&_-gn6p
Bài 1.49/28 SGK: ql@3 &i %0# 
>?d
C
-g,32@@20$%0# Ad
C
r7@3l
%0# $@ s)(&_ )o&$>Zd
C
&_ 
)3`o)7(>A?\tud
C
vj s)(
%wo)7(C 5>f\tud
C
x))@
A\tud
C

J34. #y #3 &i jg4
)$@ ql&g^-#gz !34. 5


Bài giải
[0# $@ j)>?YAd
C
[-y{ xA>?YA\t
[>Zd
C
o)7(> 5>ZA?\t
[s)(:>?YAY>Z;d
C
o)7(C 5)@>f:>?Y
AY>Z;\t
[-y # &i jg4)$@ ql)@
A>?YA[>ZA?[>f:>?YAY>Z;e
Af?[>ZA?[>f:f?Y>Z;
Af?[>ZA?[>f?f
CC?[XA[BXBe
>ZCDt
1.48(SGK / 27) : -g7Zjqdrdl |3
&_ >CXD  2-g7D 1qdrg3\
do3&_ >XD2Hg7 qdrg3\
do |@53&_ 37^2pJ34
. r#]
-g7 qdrg3\do53&_ 
>CXD[D>XD>C>X  2
Bài giải
}~br'  +• r )*+, w c
$12'$1d*/^r'.// 0  "#
g734.  5%678 r]x 5%678 
}€md)(  2#%kr3@b•)@d
}E@d  3@b>?>v>?Cv>?Au$]gCZ
}‚3z 7l%$ƒL-„U…NLH†‡Qˆ
>
Hướng dẫn tự học ở nhà
| 1/16

Preview text:

MÔN: TOÁN 6 Khởi động
Câuhỏi: Chọnđápánđúng: . = …. (a # 0) A. B. C. D D.
Câuhỏi: Kếtquảcủaphéptínhsaudướidạnglũythừa : : = …. A. B. C C . D.
Câu hỏi: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : A. A () → [] → {} B. () → {} → [] C. {} → [] → () D. []→ ()→ {}
Câuhỏi: Kếtquảcủaphéptính:15là: A. 39 B. B 9 C. 24 D. 21 TIẾT 11:
LUYỆN TẬP CHUNG TÓM TẮT LÍ THUYẾT LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
^ *, / +, -
(…) […] {…}
1.50 ( SGK / 28) Tính giá trị của biểu thức:
a) 36 – 18 : 6 b) 2.32 + 24 : 6.2 c) 2.32 + 24 : (6.2) Bài giải
a) 36 – 18 : 6 = 36 – 3 =33
b) 2.32 + 24 : 6.2 = 2. 9 + 4.2 =18 + 8 = 26
c) 2.32 + 24 : (6.2) = 2. 9 + 24 : 12 =18 + 2 = 20
Ví dụ 2 (SGK / 28) :Hình khối bên được ghép bằng
những khối lập phương có cạnh 3cm.
a) Lập biểu thức tính số khối lập phương tạo thành hình khối.
b) Tính thể tích của hình khối. Bài giải
a) Biểuthứctínhsốkhốilậpphươngtạothànhhìnhkhối:
4.4 + 5.4 + 6.4 + 7.4 = 88 (khối) (tínhtừtrênxuống)
b) Thểtíchcủahìnhkhối: 33.88 = 27.88 = 2 376 (). Bài 1.44/26 SGK
Trái Đất có khối lượng khoảng 60 . 1020 tấn. Mỗi giây mặt trời
tiêu thụ 4 . 106 tấn khí hydrogen. Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu
giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất? Giải
Thời gian để Mặt Trời cần để tiêu thụ một lượng khí
hydrogen bằng khối lượng trái đất là: 20 6 14 60.10 :4.10 1  5.10 (giây)
Bài 1.49/28 SGK: Căn hộ nhà bác Cường diện tích
105m2. Trừ bếp và nhà vệ sinh diện tích 30m2 , toàn bộ
diện tích sàn còn lại được lát gỗ như sau: 18 m2 được
lát bằng gỗ loại 1 giá 350 nghìn đồng/m2; phần còn lại
dùng gỗ loại 2 có giá 170 nghìn đồng/m2. Công lát là 30 nghìn đồng/m2.
Viết biểu thức tính tổng chi phí bác Cường cần trả để
lát sàn căn hộ như trên. Tính giá trị của biểu thức đó. Bài giải
+ Diện tích sàn cần lát: 105 – 30 (m2)
+ Tổng tiền công: 30.(105 – 30) (nghìn đồng)
+ 18m2 gỗ loại 1 có giá: 18. 350 (nghìn đồng)
+ Còn lại[(105 – 30) – 18] m2 gỗ loại 2 có giá là:170.[(105 – 30) – 18] (nghìn đồng)
+ Tổng chi phí Bác Cường cần trả để lát sàn căn hộ là:
30.(105 – 30) + 18. 350 + 170.[(105 – 30) –18]
= 30. 75 + 18.350 + 170.[75 – 18] = 30.75 + 18.350 + 170. 57 = 2 250 + 6 300 + 9 690 = 18 240 000 (đồng).
1.48(SGK / 27) : Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hang bán
được 1264 chiếc tivi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình
mỗi tháng bán được 164 ti vi. Hỏi trong cả năm , trung bình
mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu ti vi? Viết biểu thức, tính kết quả. Bài giải
Trong cả năm, trung bình mỗi tháng đó bán được:
(1 264 + 4. 164 ): 12 = 160 (chiếc ti vi)
Hướng dẫn tự học ở nhà
- Ôn tập, ghi nhớ các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ
số với số mũ tự nhiên, ghi nhớ thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức có dấu ngoặc, không có dấu ngoặc.
- Xem lại các ví dụ, bài tập đã làm.
- Làm các bài tập 1.51; 1.52; 1.53/sgk trang 28.
- Chuẩn bị cho nội dung tiết sau: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 1.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Câuhỏi: Chọnđápánđúng: . = …. (a # 0)
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16