Giáo án điện tử Toán 6 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 54 - 55
Bài giảng PowerPoint Toán 6 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 54 - 55 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 6
Môn: Toán 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tiết 24: LUYỆN TẬP CHUNG KIỂM TRA BÀI CŨ
• Bài 1: Thế nào là “ước chung”, “ước chung lớn nhất” ? 1 1. . Ư Ư ớc ớc cch h un un g g ccủa ủa hai hai ha ha y y nh nhi iề ề u u ssố ố llà à ư ư ớc ớc ccủ ủ a a ttấ ất t ccả ả ccá ácc ssố ố đ đ ó ó. . 2 2. . Ư Ư ớc ớc cch h un un g g l lớn ớn nh nh ấ ất t ccủa ủa hai hai ha hayy n n hi hi ề ề u u ssố ố llà à ssố ố llớn ớn nh nh ấ ất t t trriing ng t tập ập hợ h p ợp ccác ác ư ư ớc ớc cch h un u g ng ccủa ủa ccá ácc ssố ố đ đ ó ó. . KIỂM TRA BÀI CŨ
• Bài 2: Thế nào là “bội chung”, “bội chung nhỏ nhất”? 1 1. . B B ộ ộ i i cchu hu ng ng ccủa ủa hai hai ha hayy n n hi h ề iề u u ssố ố llà à bộ bội i ccủa ủa t tấ ất t ccả ả ccác ác ssố ố đ đ ó ó. . 2. 2. Bộ Bội i cchu h n un g g n n hỏ hỏ n n hấ hất t ccủa ủa h h a ai i h h a ayy nh nhi iề ề u u ssố ố là là ssố ố nh nh ỏ ỏ nh nh ấ ất t khác khác 0 0 ttrro o ng ng t tâp âp h h ợp ợp ccác ác bộ bội i cchu hu ng ng ccủa ủa ccác ác ssố ố đ đ ó ó. . TIẾT 24 LUYỆN TẬP CHUNG
DẠNG 1: TÌM ƯCLN VÀ BCNN
Bài tập 2.45: Cho bảng sau: a 9 34 120 15 2987 b 12 51 70 28 1 ƯCLN(a,b) 3 ? ? ? ? BCNN(a,b) 36 ? ? ? ? ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) 108 ? ? ? ? a.b 108 ? ? ? ? aa)) T Tì ìm m c cáácc s sốố t t hí hícch hợp t h hợp t ha ha y và y và o ô t o ô t rống c rống c ủa ủa bả bả ng. ng. b) b) S S o s o sáánh t nh tí ícch ƯCL h ƯCL N N( (aa,,b).BC b).B N CN N N (a (a ,b) v ,b) vàà a a .b .b Lời giải a 9 34 120 15 2987 b 12 51 70 28 1 ƯCLN(a,b) 3 17 10 1 1 BCNN(a,b) 36 102 840 420 2987 ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) 108 1734 8400 420 2987 a.b 108 1734 8400 420 2987 T T a a th th ấy ấy : : T T íc íc h h Ư Ư CL CL N(a, N(a b) ,b) . . B B CNN CNN((a a, ,b b)) = = a. a b .b
DẠNG 1: TÌM ƯCLN VÀ BCNN Bài tập 2.46: Tì Tì m ƯC m ƯC L L N N và BC và BC N N N N ccủ ủ a a: : a a. . 3.5 3.52 và 52.7 2 và 52.7 b
b. .222.3.5, 32.7 và 3.5.11 2.3.5, 32.7 và 3.5.11 Lời giải a a . . Ư Ư CL CL N N = = 25 25 b b . . Ư Ư CL CL N N = = 3 3 BCN BCN N N = = 138 138 60 60 BCN BCN N N = = 525 525
DẠNG 1: TÌM ƯCLN VÀ BCNN Bài tập 2.47: Lời giải b) C CT á ác a c có :ph p 70 â=n hân 2 ss.7ố ố . s5; s au au 10 đ đ5=ã ã t3.t5ố ối.7i giản giản cch h ư ư a a ? ? N N ế ế u u cch h ư ư a a, , rrút út g g ọ ọ n n vvề ề
b) Ta có: 70 = 2.7.5; 105= 3.5.7 phân phân ssố ố ttố ối i giản. giản.
+) Thừa số nguyên tố chung là 5 và 7 +) Thừa số nguyên t a, a, ố ch u ng l à 5 v à 7 b, b,
+ Số mũ nhỏ nhất của 5 là 1, số mũ nhỏ nhất của 7 là 1 nên ƯCLN(70, 105) = + Số mũ nhỏ n a ahấ))t của V Vì 5 l ì à 1,ƯC ƯC số mũ LN LN nhỏ n ( (hấ15 15, t của , 7 1 là 7) 17) 1 nê = = n Ư 1 1CLN(70, 105) = 35. 35. nê nê n phâ n phâ n n số số là là p p hâ hâ n số tố n số tố i gi i gi ả ả n n
Do đó không phải là phân số tối giản
Do đó không phải là phân số tối giản
Ta có: = = là phân số tối giản vì ƯCLN(2, 3) = 1.
Ta có: = = là phân số tối giản vì ƯCLN(2, 3) = 1.
DẠNG 2: BÀI TOÁN THỰC TẾ Bài tập 2.48: Lời giải Đ Đ ổi ổi 360 gi 360 giâây = y = 6 phú 6 phút t, 420 gi , 420 giâây = y = 7 phút 7 phút G Gi iảả s s ử s ử saau x phút u x phút họ họ l lạạii gặ gặ p nh p nhaau. u. V Vậận động v n động vi iêên n t thứ nhấ hứ nhất H Ha t c ai c i hạ v vậ hạ ận y m y mđ ột ộ ột ng v n động vi iêê vòng s n c n c vòng sââ hạ hạ n hếty xung qua y xung qua n hết 6 phút 6 phút nê nê nh m nh m n x l n x là ột ộtà s sâ bội â bội n n ccủa ủa 6 6. . vậ vậ n động. H n động. Haaii vậ vậ n động vi n động viêên xuấ n xuất t phá phát t t tạại i
Vận động viên thứ hai c
Vận động viên thứ hai ccùng m ùng m chạ hạ y m y m ột ột t ột thhời ời đi đi vòng sể vòng sâểâm m , c , c n hế n hết ùng vị ùng vị t t 7 phút tr 7 phútrí í và và nê nê c c n x lhạ hạ n x làày c y c bội ùng ùng bội của 7. c của 7. chi hiềều. u. V Vậậnn động vi động viêênn t t hứ hứ nhấ nhất t c c hạ hạ y m y m ột ột S S uy ra uy ra x x ∈ BC(6; 7). ∈ BC(6; 7). vòng s vòng sâân hế n hết t 360 gi 360 giââyy, , vậ vậ n động vi n động viêên t n t hứ hứ ha hai i Mà x ít nhất nên x = B c Mà x ít nhất nên x = BC CNchạ hạ NN N( y m y m (6; 6; 7)ột ột 7). vòng s vòng sâ . ân m n mấấtt 420 gi 420 giââyy. H . H ỏi ỏi s saau u 66 = = 2.3; 2.3; 7 = 7 = 7 7 ba ba o nhi o nhiêêu phút u phút họ l họ lạạii g gặặp nha p nha u, bi u, biếếtt t tốc ốc độ độ x = x = BCN BCN N N (6; (6; 7) = 7) = 2.3.7 = 2.3.7 = 42 42 di di c c huyể huyể n c n củủa a họ không đổ họ không đổi i?? V Vậậy y s saauu 42 phút 42 phút họ l họ lạạii gặ gặ p nha p nha u. u.
DẠNG 1: TÌM ƯCLN VÀ BCNN Bài tập 2.49: Lời giải b) b) T T a a ccó ó :: 12 12 = = 2 22 2..3 3; ; 15 15 = = 3. 3. 5 5 ;; 27 27 = = 3 33 3 n n ê ê n n BC BC N N N N( (1 1 2, 2, 15, 15, a)T 27)a 27) có: = = 2 22 2..3 33 3.Q Q 9 =3 .5 u
u= 540. Do đó ta có thể chọn mẫu chung là 2 5 ; y y = đ 15 54 ồ đồ= 0.n n3 .g g 5 D o m mn êđẫu ẫu n ó t Bac c ác ác CcN ó tp p N(h h hể ân ân c họ s s 9, 15)nố ố = s s m a a 32 u u: .5 ẫu : a) 54 T 0.a có: 9 =3 chung là
2;15 = 3.5 nên BCNN(9, 15) = 32.5 = = 45. 45. D D o o đó đó tt 540a c a . ó t có t hể c hể c họn họ m n m ẫu c ẫu c h h a. a. ung un lv g l à và à 45 à 45. . b. b. , , v v à à
DẠNG 2: BÀI TOÁN THỰC TẾ Bài tập 2.50: Lời giải C C á á c t c t h h a a n n h h g g ỗ có đ ỗ có đ ộ d ộ d à ài i llớ ớ n n n n h h ấ ấtt đ đ ư ư ợc ợc cắ cắtt ra ra llà à T T Ư ƯC ừ ừ CLN ba ba (5 t LN( t 56 6, ấ ấ m m , 4 48, gỗ gỗ 8, 4 40) 0) c c ó ó độ độ dà dà ii 5 5 6 6 dm, dm, 4 4 8 8 dm dm
Ta có: 56 = 23.7 ; 48 = 243 ; 40 = 23.5 và và Ta c 4 4ó 0 0: dm, dm 56 , = b b 2 á á3 c c .7 tthợ hợ mộ mộ ; 4 c c 8 = muố muố 24 n n c 3 ; 4 ắt cắt t 0 = t h 23à hà nh nh .5 T T a
a thấy thừa số nguyên tố chung là 2 và có số mũcá cá th n c c ất hỏ t y ha ha th nh nh n ừh a ất làgỗ gỗ số n 3 có có g u yđộ độ ê n dà dài i tố chnh nun ư hư g lnha à 2 u nhau v à m à mà có số Dk kohô hô mũ đ ng ng nhỏ để để nh ó ƯCLN t ấtt(hừa hừa là 3 56, 4 mẩu mẩu 8, 40) gỗ gỗ = 2n 3 à nà=o o.. 8 H H ỏ ỏ i i bác bác cắ cắtt
Do đó ƯCLN(56, 48, 40) = 23 = 8 như như Vậy tt ch h i ế hế ều nà dàio nào để để các t đư đha ợ ượn c c h c c g ác ác t ỗ lớ t n ha n nh hanh hất gỗ gỗ có t có có hể độ độ cắt
Vậy chiều dài các thanh gỗ lớn nhất có thể cắt l là à 8 8 d d m m. . dà dài i lớ lớ n n nhấ nhấtt có có tthể? hể?
DẠNG 2: BÀI TOÁN THỰC TẾ Bài tập 2.51: Lời giải H H ọc s ọc si in n h h l l ớ ớ p p 6A 6A kh khi i x x ế ế p p tth h à à n n h h h h à à n n g g 2 2 , h , h à à n n g g 3, 3, h h à à n n g g 7 đ 7 đ ề ề u u v v ừ ừ a a đ đ ủ ủ h h à à n n g g. .
Do đó số học sinh lớp 6A là BC(2, 3, 7) H H D ọ ọ c c o đ s s ó sinh in ốh họlớ lớc p p si 6 6 n A A h l k k ớ hi hi p 6 x A ế l p xếp à tt B hà hà C( n n 2, h h hà hà 3, 7) ng ng 2 2,, BCNN(2, 3, 7) = 2.3.7 = 42 hà hà BC Nênn N g ng N( BC 3 3, 2 ( , hà , 3 2, ng hàng , 7) 3, 7) = 7 7 = đều đều 2.3 B(42) vừa vừa .7 = = 42 đủ đủ h {0; 42; à hà ng. ng. 84, . H H ..} ỏ ỏ ii s s ố ố M họ h N ọ ên à c c Bs s số h i C nh inh (2 l ọc silớ ớ , 3n p p , 7) h 6 6 nhA A = ỏ llà à B( hơ ba ba 42) n 4 o o = n { 5 n hiêu, nhiêu, ên s biết biết 0; 42; 84 , .. ố học s ir rnằ .}hng ằng
Mà số học sinh nhỏ hơn 45 nên số học sinh lớp 6A là s s ố ố 42. họ họ c c s s inh inh nhỏ nhỏ hơ hơ n n 4 4 5 5.. lớp 6A là 42. V V ậ ậ y y s s ố h ố h ọc s ọc si in n h h l l ớp ớp 6A 6A llà à 4 4 2 h 2 h ọ ọ c c si si n n h h. .
DẠNG 1: TÌM ƯCLN VÀ BCNN Bài tập 2.52: Lời giải Gọi số cần tìm là x. Gọi số cần tìm là x.
Tích của hai số đã cho là (22.3.5).x
Tích của hai số đã cho là (22.3.5).x
Tích của BCNN và ƯCLN của hai số đã cho là:
Tích của BCNN và ƯCLN của hai số đã cho là:
( 22.3.5).(22.5) = (23.22).3.(53.5) =25.3.54
( 22.3.5).(22.5) = (23.22).3.(53.5) =25.3.54
Theo Bài tập 2.45, ta có tích của BCNN và ƯCLN của hai số tự nhiên bất kì thì Th bằng H H eo tíc ai a Bi ài t h củ s sập a hố ố 2ai .4có c5ó , t số đ a c ó. B Bó t C CíchN N củN Na B là là C N N2 23 và 3.. Ư 3 3. C .5 53 LN c3 ủ av v h à à ai s ốƯ Ư tự C C nh L Liê N Nn b ấtlà là k ì thì
bằng tích của hai số đó. Do 2 22 đó: ( 22.3.5). x = 25.3.54 Do 2 . đ . ó: 5 5. ( . 2 2 B B.3.5 x i)ết iết . x = (25 = mộ mộ 25.3 t .54 .3.54) : t (2 t2t.3r r o o .5) ng ng hai hai s s ố ố bằ bằ ng ng 2 222..3 3..5 5,, x = (25.3.5 x = (25 : 22) t 4) .( tì : 3: ìm m (22.3. 3).(54 s s5): 5) x = (25 : 22).(3:3).(54 : ố ố 5) cò cò n n l lạ ạ ii.. x = (25-2).1.54-1 x = (25-2).1.54-1 x = 23.53 x = 23.53
Vậy số cần tìm là 23.53.
Vậy số cần tìm là 23.53. HƯỚNG HƯỚNG DẪN DẪN VỀ VỀ NHÀ NHÀ Ôn lại kiến thức đã học ở bài 11 và 12 Chuẩn bị bài Ôn tập chương II
Document Outline
- Slide 1
- KIỂM TRA BÀI CŨ
- KIỂM TRA BÀI CŨ
- Slide 4
- Bài tập 2.45: Cho bảng sau:
- Slide 6
- Bài tập 2.46:
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15