Giáo án điện tử Toán 6 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 95 - 96 (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 6 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 95 - 96 (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 6. Mời bạn đọc đón xem!

Tiết 10: LUYỆN TẬP
CHUNG
HÌNH HỌC 6
? Em hãy nối tên của các hình sau.
5
6
1
2
4
3
7
Tam giác cân
Hình vuông
Hình lục giác đều
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình thang cân
Hình bình hành
Kiểm tra bài cũ
Hình Tên hình Tính chất
Tam giác cân
-
Ba cạnh bằng nhau.
-
Ba góc bằng nhau và bằng
Hình vuông
-
Bốn cạnh bằng nhau
-
Bốn góc bằng nhau và bằng
-
Hai đường chéo bằng nhau
Hình lục giác đều
-
Sáu cạnh bằng nhau
-
Sáu góc bằng nhau và bằng
-
Ba đường chéo chính bằng nhau
Hình chữ nhật
-
Bốn góc bằng nhau và bằng
-
Các cạnh đối bằng nhau
-
Hai đường chéo bằng nhau
Hình Tên hình Tính chất
Hình thoi
-
Bốn cạnh bằng nhau.
-
Hai đường chéo vuông góc với nhau.
-
Các cạnh đối song song với nhau
-
Các góc đối bằng nhau.
Hình bình hành
-
Các cạnh đối, góc đối bằng nhau.
-
Các cạnh đối song song với nhau
Hình thang cân
-
Hai cạnh bên, hai đường chéo bằng
nhau.
-
Hai đáy song song với nhau
-
Hai góc kề một đáy bằng nhau.
Hình
Công thức
Chu vi Diện tích
Hình vuông
Hình chữ nhật
Hình thang cân
Hình bình hành
Hình thoi
? Học sinh hoàn thiện bảng sau vào phiếu bài tập
Hình
Công thức
Chu vi Diện tích
Hình vuông
a
Hình chữ nhật
Hình thang cân
Hình bình hành
Hình thoi
C = 4a
S =
C = 2(a + b)
S = ab
S =
C = 2(a + b)
S = ah
C = 4a
S =
LUYỆN TẬP
Bài tập
Giải
Hoạt động nhóm
Ong
non
việc
học
A. Hình (2)
B. Hình (1)
C. Hình (3) D. Hình (4)
Câu 1:
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong hình vuông thì:
(A) Bốn góc bằng nhau và bằng
(B) Bốn góc bằng nhau và bằng
(C) Hai đường chéo không bằng nhau
(D) Hai đường chéo song song với nhau.
A. B.
C.
D.
Câu 3: Hình chữ nhật có diện tích 800, độ
dài một cạnh 40m thì chu vi của nó là?
A. 100m B. 120m
C. 60m
D. 80m
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là Sai?
Trong hình vuông thì:
(a) Bốn cạnh bằng nhau
(b) Bốn góc bằng nhau và bằng
(c) Hai đường chéo bằng nhau
(d) Hai đường chéo vuông góc với nhau
A. B.
C.
D.
Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập 4.23, 4.24, 4.25trong SGK
Xem lại phần lý thuyết và các dạng bài tập đã làm.
Tiết sau: Luyện tập chung (tt).
| 1/15

Preview text:

HÌNH HỌC 6 Tiết 10: LUYỆN TẬP CHUNG Kiểm tra bài cũ
? Em hãy nối tên của các hình sau. Tam giác cân 1 Hình vuông 5 Hình lục giác đều 2 Hình chữ nhật 6 3 Hình thoi Hình thang cân 7 4 Hình bình hành Hình Tên hình Tính chất - Ba cạnh bằng nhau. Tam giác cân -
Ba góc bằng nhau và bằng - Bốn cạnh bằng nhau Hình vuông -
Bốn góc bằng nhau và bằng -
Hai đường chéo bằng nhau - Sáu cạnh bằng nhau - Hình lục giác đều
Sáu góc bằng nhau và bằng -
Ba đường chéo chính bằng nhau -
Bốn góc bằng nhau và bằng Hình chữ nhật - Các cạnh đối bằng nhau -
Hai đường chéo bằng nhau Hình Tên hình Tính chất - Bốn cạnh bằng nhau. -
Hai đường chéo vuông góc với nhau. Hình thoi -
Các cạnh đối song song với nhau - Các góc đối bằng nhau. Hình bình hành -
Các cạnh đối, góc đối bằng nhau. -
Các cạnh đối song song với nhau -
Hai cạnh bên, hai đường chéo bằng nhau. Hình thang cân - Hai đáy song song với nhau -
Hai góc kề một đáy bằng nhau.
? Học sinh hoàn thiện bảng sau vào phiếu bài tập Công thức Hình Chu vi Diện tích Hình vuông Hình chữ nhật Hình thang cân Hình bình hành Hình thoi Công thức Hình Chu vi Diện tích Hình vuông C = 4a S = a Hình chữ nhật C = 2(a + b) S = ab Hình thang cân S = Hình bình hành C = 2(a + b) S = ah Hình thoi C = 4a S = LUYỆN TẬP Hoạt động nhóm Bài tập Giải non Ong học việc Câu 1: A. Hình (2) B. Hình (1) C. Hình (3) D. Hình (4)
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình vuông thì:
(A) Bốn góc bằng nhau và bằng
(B) Bốn góc bằng nhau và bằng
(C) Hai đường chéo không bằng nhau
(D) Hai đường chéo song song với nhau. A. B. C. D.
Câu 3: Hình chữ nhật có diện tích 800, độ
dài một cạnh 40m thì chu vi của nó là?
A. 100m B. 120m C. 60m D. 80m
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là Sai? Trong hình vuông thì:
(a) Bốn cạnh bằng nhau
(b) Bốn góc bằng nhau và bằng
(c) Hai đường chéo bằng nhau
(d) Hai đường chéo vuông góc với nhau A. B. C. D. Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập 4.23, 4.24, 4.25trong SGK
Xem lại phần lý thuyết và các dạng bài tập đã làm.
Tiết sau: Luyện tập chung (tt).
Document Outline

  • Slide 1
  • ? Em hãy nối tên của các hình sau.
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Bài tập
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15