Giáo án điện tử Toán 8 Bài 1 Cánh diều: Phân thức đại số

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 1 Cánh diều: Phân thức đại số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
30 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 8 Bài 1 Cánh diều: Phân thức đại số

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 1 Cánh diều: Phân thức đại số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

50 25 lượt tải Tải xuống
BÀI 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
CREDITS: This presentation template was created by
Slidesgo, and includes icons by Flaticon, and infographics &
images by Freepik
THÂN MẾN CHÀO CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI
KHI ĐNG
KHI ĐNG
𝑎
𝑏
Phân số
𝑃
𝑄
?
Khi đó, biu thc
đưc gi là gì?
Khi đó, biểu thức
được gọi là gì?
Trong đó a, b là số nguyên
Trong đó P, Q là đa thức
BÀI 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
NỘI DUNG BÀI HỌC
Khái niệm về phân thức đại số
01
Tính chất cơ bản của phân thức
02
Điều kiện xác định và giá trị của phân thức
03
KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I.
1. Đnh
nga
1. Định
nghĩa
HĐ 1.
Giải
a) Biểu thức có phải là đa thức hay không?
b) Biểu thức có phải là đa thức khác đa thức 0 hay không?
Cho biểu thức
2 𝑥+ 1
𝑥 2
a) Biểu thức là đa thức.
b) Biểu thức là đa thức khác đa thức 0.
KẾT LUẬN
Một phân thức đại số (hay nói gọn phân thức) một biểu thức
có dạng , trong đó là những đa thức và khác đa thức 0.
được gọi là tử thức (hay tử), được gọi là mẫu thức (hay mẫu)
CHÚ Ý
Mỗi đa thức được coi một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Đặc biệt, mỗi số thực là một phân thức
Ví dụ 1: SGK – tr.30
Trong những biểu thức sau, biểu thức nào
là phân thức?
2 𝑥+ 1
𝑥 + 4
phân thức ;
các đa thức khác
đa thức 0
Không phân
thức không
phải là đa thức
𝑥𝑦
𝑥 +2 𝑦
1
𝑥
𝑥
2
+1
phân thức ; c
đa thức và khác đa thức 0
Luyn tp 1
Luyện tập 1
Trong những biểu thức sau, biểu thức nào
phân thức?
𝑥
2
𝑦+ 𝑥 𝑦
2
𝑥 𝑦
phân thức ; các đa
thức và khác đa thức 0
Không phân thức
không phải là đa thức
𝑥
2
2
1
𝑥
Quy tắc để hai phân số bằng nhau là:
Hai phân sốI vàIIđược gọi là bằng nhau nếu , viết là
2. Hai phân thức bằng
nhau
HĐ 2.
Giải
Cho hai phân số và . Nêu quy tắc để hai phân số đó bằng nhau
KẾT LUẬN
Hai phân sốI vàIIđược gọi là bằng nhau nếu , viết làII.
Ví dụ 2: SGK – tr.27
Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không?
a) và b) và
Giải
Giải
a) Ta có: và
nên . Vậy
Ví dụ 2: SGK – tr.27
Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không?
a) và b) và
Giải
Giải
b) Ta có: và
Do nên hai phân thức và không bằng nhau
Thc hành 2
Thực hành 2
Gii
Giải
Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không?
a) và b) và
a) Ta có: .
Nên .
VậyI
Thc hành 2
Thực hành 2
Gii
Giải
Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không?
a) và b) và
b) Ta có: và
Do . 1 nên hai phân thứcI và Ikhông bằng nhau.
TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÂN THỨC
II.
b) Với ta thấy
Do đó, giá trị của phân thức đã cho tại là:
Vậy giá trị của phân thức tại làI
• Với ta thấy
Nên không thỏa mãn điều kiện xác định.
Do đó tại thì phân thức đã cho không tồn tại.
Luyn tp 6
Luyện tập 6
Gii
Giải
Nhận xét:
Nếu tại giá trị của biến gtrị của một phân thức được xác
định thì phân thức đó và phân thức rút gọn của nó có cùng một
giá trị
LUYỆN TẬP
NHÀ SƯU TẬP
ĐẠI DƯƠNG
A. B 0
B. B ≥ 0
C. B ≤ 0
D. A = 0
A. B ≠ 0
Câu hỏi 1:
Phân thứcIIxác định khi?
Bài tp 1: SGK tr.37
Bài tập 1: SGK – tr.37
Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức sau:
a) b) c)
a) Điều kiện xác định của phân thứcI là ;
b) Điều kiện xác định của phân thứcI là ;
c) Điều kiện xác định của phân thứcIIlà .
Gii
Giải
Bài tập 2: SGK tr.37
Bài tập 2: SGK – tr.37
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
a) ; b) ; c)
Gii
Giải
a) Ta có: và
Nên .
Do đóI
Bài tập 2: SGK tr.37
Bài tập 2: SGK – tr.37
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
a) ; b) ; c)
Gii
Giải
b) Ta có
và .
Nên Do đóI
Bài tập 6: SGK tr.37
Bài tập 6: SGK – tr.37
Gii
Giải
b) Phân thức biểu thị chi phí thực để tạo ra 1 sản phẩm theo x là:II(nghìn đồng).
c) Chi phí thực để tạo ra 1 sản phẩm nếu x = 100 là:
(nghìn đồng).
Chi phí thực để tạo ra 1 sản phẩm nếu x = 1 000 là:
(nghìn đồng).
Nhận xét: Nếu x ngày càng tăng thì chi phí thực để tạo ra 1 sản phẩm càng giảm.
Từ đó ta kết luận thời gian sử dụng càng lâu thì càng tiết kiệm chi phí.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ghi nhớ
kiến thức trong bài.
Hoàn thành
các bài tập trong SBT
Chuẩn bị trước Bài 2. Phép
cộng, phép trừ phân thức
CREDITS: This presentation template was created by
Slidesgo, and includes icons by Flaticon, and infographics &
images by Freepik
Please keep this slide for attribution
CẢM ƠN CÁC BẠN
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE,
HẸN GẶP LẠI!
| 1/30

Preview text:

CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ BÀI 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
THÂN MẾN CHÀO CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI
CREDITS: This presentation template was created by
Slidesgo, and includes icons by Flaticon, and infographics & images by Freepik K H ỞI Đ Ộ N G 𝑎 𝑏 Phân số Kh K i h đó, ó bi b ểu ể thứ h c đư đ ợc ợ gọ g i là à gì g ?
Trong đó a, b là số nguyên 𝑃 𝑄 ? Trong đó P, Q là đa thức
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ BÀI 1:
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ NỘI DUNG BÀI HỌC 01
Khái niệm về phân thức đại số 02
Tính chất cơ bản của phân thức 03
Điều kiện xác định và giá trị của phân thức I.
KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Đị 1. Đ n ị h n nghĩ ng a 2 𝑥+ 1
HĐ 1. Cho biểu thức𝑥 −2
a) Biểu thức có phải là đa thức hay không?
b) Biểu thức có phải là đa thức khác đa thức 0 hay không? Giải
a) Biểu thức là đa thức.
b) Biểu thức là đa thức khác đa thức 0. KẾT LUẬN
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức
có dạng , trong đó là những đa thức và khác đa thức 0.
được gọi là tử thức (hay tử), được gọi là mẫu thức (hay mẫu) CHÚ Ý
Mỗi đa thức được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Đặc biệt, mỗi số thực là một phân thức
Ví dụ 1: SGK – tr.30
Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức? 1 2 𝑥+1 𝑥𝑦 𝑥 Không là phân 𝑥 +4 𝑥 +2 𝑦 𝑥2+1 thức vì không phải là đa thức Là phân thức vì ; là
Là phân thức vì ; là các các đa thức và khác
đa thức và khác đa thức 0 đa thức 0 Lu L yệ y n t n ậ t p 1 p
Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức?
𝑥2 𝑦+𝑥𝑦2 𝑥22 𝑥−𝑦 1 𝑥 Không là phân thức vì
Là phân thức vì ; là các đa không phải là đa thức thức và khác đa thức 0 2. Ha 2. i Ha p i hâ p n hâ t n hứ t c hứ bằ c ng bằ ng nhau nha
HĐ 2. Cho hai phân số và . Nêu quy tắc để hai phân số đó bằng nhau Giải
Quy tắc để hai phân số bằng nhau là:
Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu , viết là KẾT LUẬN
Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu , viết là .
Ví dụ 2: SGK – tr.27
Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? a) và b) và Giải a) Ta có: và nên . Vậy
Ví dụ 2: SGK – tr.27
Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? a) và b) và Giải b) Ta có: và
Do nên hai phân thức và không bằng nhau Th T ực ự hà h nh n h 2
Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? a) và b) và Giả i i a) Ta có: . Nên . Vậy Th T ực ự hà h nh n h 2
Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? a) và b) và Giả i i b) Ta có: và
Do . 1 nên hai phân thức và không bằng nhau. II. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC Lu L yệ y n t n ậ t p 6 p Giả i i b) Với ta thấy
Do đó, giá trị của phân thức đã cho tại là:
Vậy giá trị của phân thức tại là • Với ta thấy
Nên không thỏa mãn điều kiện xác định.
Do đó tại thì phân thức đã cho không tồn tại. Nhận xét:
Nếu tại giá trị của biến mà giá trị của một phân thức được xác
định thì phân thức đó và phân thức rút gọn của nó có cùng một giá trị LUYỆN TẬP NHÀ SƯU TẬP ĐẠI DƯƠNG Câu hỏi 1: Phân thức xác định khi? A. A. B B ≠ 0 C. B ≤ 0 B. B ≥ 0 D. A = 0 Bài à t ập 1 p : S G S K – – tr. r 37
Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức sau: a) b) c) Giả i i
a) Điều kiện xác định của phân thức là ;
b) Điều kiện xác định của phân thức là ;
c) Điều kiện xác định của phân thức là . B i à tập t 2: 2 SGK SG – – tr t . r 37 3
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: a) ; b) ; c) Giả i i a) Ta có: và Nên . Do đó B i à tập t 2: 2 SGK SG – – tr t . r 37 3
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: a) ; b) ; c) Giả i i b) Ta có và . Nên Do đó B i à tập t 6: 6 SGK SG – – tr t . r 37 3 Giả i i
b) Phân thức biểu thị chi phí thực để tạo ra 1 sản phẩm theo x là: (nghìn đồng).
c) Chi phí thực để tạo ra 1 sản phẩm nếu x = 100 là: (nghìn đồng).
Chi phí thực để tạo ra 1 sản phẩm nếu x = 1 000 là: (nghìn đồng).
Nhận xét: Nếu x ngày càng tăng thì chi phí thực để tạo ra 1 sản phẩm càng giảm.
Từ đó ta kết luận thời gian sử dụng càng lâu thì càng tiết kiệm chi phí.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ghi nhớ Hoàn thành
Chuẩn bị trước Bài 2. Phép kiến thức trong bài. các bài tập trong SBT
cộng, phép trừ phân thức CẢM ƠN CÁC BẠN
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE, HẸN GẶP LẠI!
CREDITS: This presentation template was created by
Slidesgo, and includes icons by Flaticon, and infographics & images by Freepik
Please keep this slide for attribution
Document Outline

  • Slide 1
  • THÂN MẾN CHÀO CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI
  • Slide 3
  • Slide 4
  • 01
  • I.
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • II.
  • Slide 19
  • Slide 20
  • LUYỆN TẬP
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
  • CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE, HẸN GẶP LẠI!