Giáo án điện tử Toán 8 Bài 11 Kết nối tri thức: Hình thang cân

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 11 Kết nối tri thức: Hình thang cân hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG III. TỨ GIÁC
BÀI 11. HÌNH THANG CÂN
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG

 
!"#$%&'()*+
,- . /001 23  4  5   6 7 &6 
8
CHƯƠNG III. TỨ GIÁC
BÀI 11. HÌNH THANG CÂN
NỘI DUNG BÀI HỌC
90
HÌNH THANG. HÌNH THANG CÂN
9:
TÍNH CHẤT HÌNH THANG CÂN
9/
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
HÌNH THANG.
HÌNH THANG CÂN
Khái niệm hình thang và hình thang cân
; 2<55#$-=>=?@-6
; Khái niệm:
Hình thang &6AB55
2CDEF
GHICD55#$&$E
G*CE#6D
GH<C2
Nhận xét:
2CDEFCDJJE
K#6&6=LMICD*CDE&6

Định nghĩa:
Hình thang cân &6=L
-
Ví dụ 1 (SGK – tr53)
Giải
Giải
A=@*+
M-
KCDE&6.CDJJE1*F
. #N1
E.=LM1
O-F
LUYỆN TẬP 1
Gii
Giải
Tính các góc của hình thang cân ABCD (AB // CD), biết (H.3.15)
KCDE&6.CDJJE1*F
P
QF
TÍNH CHẤT CỦA
HÌNH THANG CÂN
HĐ1: CDERCJJE#6CDSE.2/0T1
Tính chất về cạnh bên của hình thang cân
a) Từ A và B kẻ AH⊥DC, BI⊥DC, H∈CD, I∈CD. Chứng
minh rằng AH = BI bằng cách chứng minh ∆AHI = ∆IBA.
b) Chứng minh ∆AHD = ∆BIC, từ đó suy ra AD = BC.
Gii
Giải
1QCDJJE.16.1
O-
U!#6F
.5&)1
CV-
.1
Gii
Giải
1U!#6F
.CDE&61
C2WDV.)1
.1
KẾT LUẬN
Định 1: Trong hình thang cân,
hai cạnh bên bằng nhau.
LUYỆN TẬP 2
Giải
Giải
Cho tứ giác ABCD như Hình 3.18. Biết
rằng
. Chứng minh rằng
QF.166X#N4 #NR*5-FEJJCD
KACDE&6
2CDE
HĐ2:     CDER =Y 
< ! CR DE .2/0Z1 23 A
[CEW[DEQ\5-CWDE
Tính chất về đường chéo của hình thang cân
U!#6F
E-
CEWD
.1
Gii
Giải
]^_`Qab
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn câu đúng nhất.
A. Hình thang cân hình thang hai góc k một đáy bằng
nhau.
B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Gii
Giải
c(
U!#-?D2d#6C2deF
.#-?;(1
.:1
Q\.01.:1
2CDE&6
Ka`Ef`c
Bài 3.6 SGK tr55
Bài 3.6 SGK – tr55
KgCDE.CDJJE1h&$
E'6iR*'6:#6<!'6/
Gii
Giải
;Kg&$EWi
;Kg-%=4:R-%E=4/R
@+:-%&6D
;QjkR#g-%E=4:R-%=4/
R@+:-%&6C
.Q-%L-*M0lm"<E1
Gii
Giải
Bài 3.6 SGK tr55
Bài 3.6 SGK – tr55
KgCDE.CDJJE1h&$
E'6iR*'6:#6<!'6/
;2F
2"+CRD+CDE.CDJJE1
-@n*EAnWnE
Bài 3.7 SGK tr55
Bài 3.7 SGK – tr55
QF2CDE#6
CnRDn&6"#6
F.5&)1
Gii
Giải
R*DWn.01
R*CEWnE.:1
KCDE&6*CEWDR\.01.:15-FnWnE
2  CDE .CD JJ ERCD S E1   < CER D 
- VR<CR DE- o A <
Vo&6<-k+CD
Bài 3.8 SGK tr55
Bài 3.8 SGK – tr55
Giải
U!#6F
CEWD.41
E-
CWDE.<!1
.1
V
Gii
Giải
EoEWo.01
X-*V
.:1
Q\.01.:15-Vo&6-k+E
AjkFoCWoDPVCWVD
O-  o #6 V M - < - k
+CD
ERVo&6<-k+CD
c$=hA6
2666"ODQ
-pN6$"Luyện tập chung".
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HẸN GẶP LẠI CÁC EM
Ở TIẾT HỌC SAU!
| 1/28

Preview text:

CHƯƠNG III. TỨ GIÁC
BÀI 11. HÌNH THANG CÂN CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! KHỞI ĐỘNG
Cắt một mảnh giấy hình thang cân bằng một nhát cắt thẳng cắt cả hai
cạnh đáy thì được hai hình thang. Lật một trong hai hình thang đó rồi
ghép với hình thang còn lại dọc theo các cạnh bên của hình thang ban
đầu (hình 3.11). Hãy giải thích tại sao hình tạo thành cũng là hình thang cân?
CHƯƠNG III. TỨ GIÁC
BÀI 11. HÌNH THANG CÂN NỘI DUNG BÀI HỌC
01 HÌNH THANG. HÌNH THANG CÂN
02 TÍNH CHẤT HÌNH THANG CÂN
03 DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH THANG. HÌNH THANG CÂN
Khái niệm hình thang và hình thang cân
- Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng không có điểm chung nào. - Khái niệm:
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. Hình thang ABCD có:
+ Đáy nhỏ AB song song với đáy lớn CD. + Cạnh bên AD và BC. + Đường cao AH. Nhận xét:
Hình thang ABCD có: AB // CD.
Vì và là hai góc kề cùng một đáy nhỏ AB nên hình thang ABCD là hình thang cân. Định nghĩa:
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Ví dụ 1 (SGK – tr53)
Chứng minh rằng hai góc kể một cạnh bên của hình thang bù nhau. Giải Giả
Vì ABCD là hình thang (AB // CD) nên: (đồng vị). Do (hai góc kề bù) Suy ra: . LUYỆN TẬP 1
Tính các góc của hình thang cân ABCD (AB // CD), biết (H.3.15) Gi G ải
Vì ABCD là hình thang cân (AB // CD) nên: ; Ta có: TÍNH CHẤT CỦA HÌNH THANG CÂN
Tính chất về cạnh bên của hình thang cân
HĐ1: Cho hình thang cân ABCD, AC // CD và AB < CD (H.3.16).
a) Từ A và B kẻ AH ⊥ DC, BI ⊥ DC, H ∈ CD, I ∈ CD. Chứng
minh rằng AH = BI bằng cách chứng minh ∆AHI = ∆IBA.
b) Chứng minh ∆AHD = ∆BIC, từ đó suy ra AD = BC. Giải
a) Ta có AB // CD (gt) mà (gt) . Suy ra . Xét và có: (so le trong) AI chung (g.c.g) Giải b) Xét và có: (ABCD là hình thang cân) AH = BI (theo a) (g.c.g) . KẾT LUẬN
Định lí 1: Trong hình thang cân,
hai cạnh bên bằng nhau. LUYỆN TẬP 2
Cho tứ giác ABCD như Hình 3.18. Biết rằng . Chứng minh rằng Giải Giả
Ta có: (gt) mà hai góc này ở vị trí đồng vị, nên suy ra: DC // AB.
Vậy tứ giác ABCD là hình thang.
Lại có Hình thang ABCD cân.
Tính chất về đường chéo của hình thang cân
HĐ2: Cho hình thang cân ABCD, kẻ hai
đường chéo AC, BD (H.3.19). Hãy chứng
minh ∆ACD = ∆BDC. Từ đó suy ra AC = BD. Giả i i Xét và có: CD chung (c.g.c) AD = BC LUYỆN TẬP
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn câu đúng nhất.
A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Giả i i Gọi
Xét tam giác vuông BHK và AHK có :
(cạnh góc vuông-góc nhọn) (2) Từ (1)(2)
Hình thang ABCD là hình thang cân. VẬN DỤNG B à B i à 3 . 3 6 S 6 GK GK – t r5 t 5
r5 Vẽ hình thang cân ABCD (AB // CD) biết đáy lớn
CD dài 4 cm, cạnh bên dài 2 cm và đường chéo dài 3 cm. Giả i i - Vẽ đáy lớn CD = 4 cm
- Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2 cm, cung tròn tâm D bán kính 3 cm, giao
điểm của 2 cung tròn là B
- Tương tự, vẽ cung tròn tâm D bán kính 2cm, cung tròn tâm C bán kính 3
cm, giao điểm của 2 cung tròn là A
(Tất cả cung tròn đều nằm trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ CD). B à B i à 3 . 3 6 S 6 GK GK – t r5 t 5
r5 Vẽ hình thang cân ABCD (AB // CD) biết đáy lớn
CD dài 4 cm, cạnh bên dài 2 cm và đường chéo dài 3 cm. Giả i i - Hình: B i à 3.7 3 .7 SGK S GK – tr5 t 5 r5
Hai tia phân giác của hai góc A, B của hình thang cân ABCD (AB // CD) cắt
nhau tại điểm E trên cạnh đáy CD. Chứng minh rằng EC = ED. Giải
Ta có: Hình thang ABCD cân và AE, BE là phân giác và Lại có: (so le trong)
cân tại C, nên BC = EC (1).
cân tại C, nên AD = ED (2).
Vì ABCD là hình thang cân nên AD = BC, từ (1)(2) suy ra: EC = ED. B i à 3.8 3 .8 SGK S GK – tr5 t 5 r5
Hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD) có các đường thẳng AD, BC cắt
nhau tại I, các đường thẳng AC, BD cắt nhau tại J. Chứng minh rằng đường
thẳng IJ là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Giải Xét và có:
AD = BC (tính chất hình thang cân) CD chung
AC = BD (đường chéo hình thang cân) (c.c.c) hay cân tại I Giả i i Do đó JD = JC (1)
có hai góc ở đáy bằng nhau nên cân tại I. (2)
Từ (1)(2) suy ra IJ là trung trực của CD.
Chứng minh tương tự ta có: JA = JB; IA = IB
Suy ra J và I cùng thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB
Do đó, IJ là đường trung trực của AB.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT.
 Chuẩn bị bài mới "Luyện tập chung".
HẸN GẶP LẠI CÁC EM Ở TIẾT HỌC SAU!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • NỘI DUNG BÀI HỌC
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Ví dụ 1 (SGK – tr53)
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • KẾT LUẬN
  • LUYỆN TẬP 2
  • Slide 17
  • LUYỆN TẬP
  • Slide 19
  • Slide 20
  • VẬN DỤNG
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28