

























Preview text:
Cây cầu AB bắc qua một con sông có chiều
rộng 300 m. Để đo khoảng cách giữa hai điểm C
và D trên hai bờ con sông, người ta chọn một
điểm E trên đường thẳng AB sao cho ba điểm E,
C, D thẳng hàng. Trên mặt đất, người ta đo được AE = 400 m, EC = 500 m.
Theo em, người ta tính khoảng cách
giữa C và D như thế nào?
1 . ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ LỆ
Tỉ số của hai đoạn thẳng
Cho các đoạn thẳng như Hình 4.2 .
Hãy tìm độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD nếu chọn đoạn
MN làm đơn vị độ dài. Với các độ dài đó hãy tính tỉ số M N
Chọn đoạn MN làm đơn vị độ dài A B thì MN = 1 (đvđd). C D
Khi đó, AB = 2 (đvđd) Hình 4.2 CD = 6 (đvđd). AB 2 1 Do đó : CD 6 3
1 . ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ LỆ
Tỉ số của hai đoạn thẳng
Cho các đoạn thẳng như Hình 4.2 .
Dùng thước thẳng, đo độ dài hai đoạn thẳng AB và CD (đơn
vị: cm) rồi dùng kết quả vừa đo để tính tỉ số M N
Đo độ dài các đoạn thẳng, ta A B
được: AB = 3 cm; CD = 9 cm. C D AB 3 1 Hình 4.2 Khi đó : CD 9 3
1 . ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ LỆ
Tỉ số của hai đoạn thẳng
Cho các đoạn thẳng như Hình 4.2 .
So sánh hai tỉ số tìm được trong hai hoạt động 1 và 2. M N
Tỉ số tìm được ở Hoạt động 1 A B
và Hoạt động 2 bằng nhau và C D đều bằng Hình 4.2
1 . ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ LỆ
Tỉ số của hai đoạn thẳng
a) Tỉ số của các đoạn thẳng được tính như sau: MN 3 1 PQ 9 3 ; PQ 9 3 MN 3 1 b) Đổi 10 dm = 100 cm.
Tỉ số của các đoạn thẳng được tính như sau: EF 25 1 HK 100 4 ; HK 100 4 EF 25 1
1 . ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ LỆ
Đoạn thẳng tỉ lệ . •
Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ (H 4.3) Ta thấy : AB 2 A'B' 4 2 ; CD 3 C 'D' 6 3 AB A'B'
Ta có tỉ lệ thức : CD C 'D' Hình 4.3
Khi đó, ta nói AB và CD tỉ lệ với A’B’ và C’D’.
1 . ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ LỆ
Đoạn thẳng tỉ lệ . AC ' 4 2
a) Từ hình vẽ ta thấy : AB ' 4 2 ; AB 6 3 AC 6 3 Do đó : AB ' AC ' AB
AC AB' 4 2 AC' 4 2
b) Từ hình vẽ ta thấy : ; B ' B 2 1 C 'C 2 1 Hình 4.4 Do đó : AB ' AC ' B ' B C 'C
1 . ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ LỆ
Đoạn thẳng tỉ lệ .
Cho tam giác ABC và một điểm B’ nằm trên cạnh AB. Qua điểm B’, ta
vẽ một đường thẳng song song với BC, cắt AC tại C’ (H.4.4). 2 a) và b) và c) và DoAnhTuan C 'C 2 1
c) Từ hình vẽ ta thấy : B ' B 2 1 ; AB 6 3 AC 6 3
Do đó : B ' B C 'C AB AC Hình 4.4 2 . ĐỊNH LÍ LÍ TH TH ALE LE S TR TR ONG TAM GIÁC
Định lí Thalès trong tam giác. A
GT ABC , B’C’ // BC B' C' AB ' AC ' AB '
AC ' B ' B C 'C KL ; ; AB AC B ' B C 'C AB AC B C 2 . ĐỊNH LÍ LÍ TH TH ALE LE S TR TR ONG TAM GIÁC
Định lí Thalès trong tam giác.
Xét tam giác DEF có MN // EF nên theo định lí Thales , ta có : AM DN ME NF 2 x 2.5 Hay Suy ra x 2,5 4 5 4 2 . ĐỊNH LÍ LÍ TH TH ALE LE S TR TR ONG TAM GIÁC
Định lí Thalès trong tam giác.
a) Áp dụng định lí Thalès vào ∆ABC, ta có: AM AN 6.5 4 hay BM CN x 2 6,5.2 Suy ra x , 3 25 (đvđd) 4
b) Ta có: PQ = PF + QF = 5 + 3,5 = 8,5 (đvđd).
Áp dụng định lí Thalès vào ∆PHQ, ta có: PE PF 4 5 hay PH PQ y 8,5 4.8,5 Suy ra y 6 ,8 (đvđd) 5 2 . ĐỊNH LÍ LÍ TH TH ALE LE S TR TR ONG TAM GIÁC
Định lí Thalès đảo.
Cho ∆ABC có AB = 6 cm, AC = 9 cm. Trên cạnh AB lấy điểm B’, trên cạnh AC
lấy điểm C’ sao cho AB’ = 4 cm, AC’ = 6 cm
+ So sánh các tỉ số và
+ Vẽ đường thẳng a đi qua B’ và song song với BC, đường thẳng a cắt AC tại C”. Tính độ dài đoạn thẳng AC”
+ Nhận xét gì về hai điểm C’, C” và hai đường thẳng B’C’ , BC ? A AB ' 4 2 AC ' 6 2 Ta có : ; AB 6 3 AC 9 3 a B' C" AB ' AC ' C' Do đó : AB AC B C
Đường thẳng a đi qua B’ và song song với BC, đường thẳng Hình 4.7
qua a cắt AC tại điểm C’’ nên B’C’’ // BC. AB ' AC " 4 AC "
Áp dụng định lí Thalès vào ∆ABC, ta có: hay AB AC 6 9 2 . ĐỊNH LÍ LÍ TH TH ALE LE S TR TR ONG TAM GIÁC
Định lí Thalès đảo.
Cho ∆ABC có AB = 6 cm, AC = 9 cm. Trên cạnh AB lấy điểm B’, trên cạnh AC
lấy điểm C’ sao cho AB’ = 4 cm, AC’ = 6 cm
+ So sánh các tỉ số và
+ Vẽ đường thẳng a đi qua B’ và song song với BC, đường thẳng a cắt AC tại C”. Tính độ dài đoạn thẳng AC”
+ Nhận xét gì về hai điểm C’, C” và hai đường thẳng B’C’ , BC ? A 4.9 Suy ra : AC " 6 (cm) 6
Trên cạnh AC lấy điểm C’ sao cho AC’ = 6 cm. a B' C" C'
Đường thẳng a đi qua B’ và song song với BC, đường thẳng
qua a cắt AC tại điểm C’’ nên điểm C’’ nằm trên cạnh AC sao B C cho AC’’ = 6 cm. Hình 4.7
Do đó, hai điểm C’, C’’ trùng nhau.
Vì hai điểm C’, C’’ trùng nhau mà B’C’’ // BC nên B’C’ // BC. 2 . ĐỊNH LÍ LÍ TH TH ALE LE S TR TR ONG TAM GIÁC
Định lí Thalès đảo. A ABC , ; GT KL B' C'
B 'C '/ /BC B C 2 . ĐỊNH LÍ LÍ TH TH ALE LE S TR TR ONG TAM GIÁC
Định lí Thales đảo.
Trong tam giác DEF, ta có : DM 2 1 DN 2,5 1 ; ME 4 2 NF 5 2 DM DN 1 Vì ME NF 2
Vì nên MN // EF (Theo định lí đảo Thales) 2 . ĐỊNH LÍ LÍ TH TH ALE LE S TR TR ONG TAM GIÁC
Hai cạnh AC và BD thuộc hai bờ của con sông
nên AC // BD, áp dụng định lí Thalès, ta có: AE CE 400 500 hay AB CD 300 CD 300.500 Suy ra CD 37 ( 5 ) m 400
Vậy khoảng cách giữa C và D bằng 375 m. CÒN TIẾP …
Để có cả bộ Giáo án Pp Toán 8 – KNTT , xin liên hệ :
Đỗ Anh Tuấn - Zalo : 0918.790.615
Thầy (cô) có thể tham khảo trước nội dung các bài giảng tại đây :
https://sites.google.com/view/giaoandientu-doanhtuan
(copy đường link và dán vào trình duyệt )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một
và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một
và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một và
không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một
và không có tên người soạn )
( Bản full sẽ có hiệu ứng trình chiếu từng bước một
và không có tên người soạn )
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27