Giáo án điện tử Toán 8 Bài 2 Cánh diều: Các phép tính với đa thức nhiều biến

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 2 Cánh diều: Các phép tính với đa thức nhiều biến hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
39 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 8 Bài 2 Cánh diều: Các phép tính với đa thức nhiều biến

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 2 Cánh diều: Các phép tính với đa thức nhiều biến hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

168 84 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG I
ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
§2. CÁC PHÉP NH VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
NỘI DUNG BÀI HỌC
I
I
Cộng hai đa thức
II
II
Trừ hai đa thức
III
III
Nhân hai đa thức
IV
IV
Chia đa thức cho đơn thức
KHỞI ĐỘNG
"Ở lớp 7, ta đã học cách thực hiện phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia các đa thức một biến. Em hãy nêu
lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các đa thức một biến"
“Các phép tính với đa thức nhiều biến được thực hiện
như thế nào, có giống với đa thức một biến không,
chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay”.
I. CỘNG HAI ĐA THỨC
a) Tổng P + Q được viết theo hàng ngang như sau:
P + Q = (x
2
_+ 2xy + y
2
) + (x
2
_– 2xy + y
2
)
b) Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau, ta được:
P + Q = (x
2
_+ 2xy + y
2
) + (x
2
_– 2xy + y
2
)
c) Tổng P + Q bằng cách thực hiện phép tính trong từng
nhóm, ta được:
P + Q = (x
2
+ x
2
) + (2xy – 2xy) + (y
2
+ y
2
) = 2x
2
+ 2y
2
.
Nh n xét:
     ư
   ế
     ơ
      ! " ế
 
I. CỘNG HAI ĐA THỨC
VÍ D 1
VÍ DỤ 1
Tính tổng của hai đa thức
P = x
3
+ 3x
2
y + 3xy
2
+ y
3
và Q = x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
- y
3
GIẢI
Ta có: P + Q = (x
3
+ 3x
2
y + 3xy
2
+ y
3
) + (x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
- y
3
)
= x
3
+ 3x
2
y + 3xy
2
+ y
3
+ x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
- y
3
= (x
3
+ x
3
) + (3x
2
y - 3x
2
y) + (3xy
2
+ 3xy
2
)+ (y
3
- y
3
)
= 2x
3
+ 6xy
2
LUYỆN TẬP 1
GIẢI
= x
3
+ y
3
+ x
3
– y
3
= (x
3
+ x
3
) + (y
3
– y
3
) = 2x
3
M + N = (x
3
+ y
3
) + (x
3
– y
3
)
I. CỘNG HAI ĐA THỨC
Ví dụ 2: (SGK-tr12)
Giải
a) Hiệu P – Q được viết theo hàng ngang, trong đó đa thức Q
được đặt trong dấu ngoặc, ta được:
P – Q = (x
2
_+ 2xy + y
2
) – (x
2
_– 2xy + y
2
).
b) Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q, nhóm
các đơn thức đổng dạng với nhau, ta được:
P – Q = x
2
_+ 2xy + y
2
_– x
2
_+ 2xy – y
2
= (x
2
_– x
2
) + (2xy + 2xy) + (y
2
_– y
2
).
c) Tổng P – Q bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm như sau:
P – Q = (x
2
_– x
2
) + (2xy + 2xy) + (y
2
_– y
2
) = 4xy.
Nhận xét
Nhận xét
  # $
   ư
%&    
  ! "    ế
%&'!(         ơ
 $      ơ

%&  #)$  ế
$     ượ
VÍ D 3
VÍ DỤ 3
Cho ba đa thức: A= x
2
2xy + y
2
; B = 2x
2
y
2
; C=x
2
3xy
Tính: a) A – B ; b) A – C
GIẢI
a) Ta có: A – B = ( x
2
2xy + y
2
) (2x
2
- y
2
)
= (x
2
2x
2
) 2xy + (y
2
+ y
2
) = x
2
2xy + 2y
2
b) Ta có: A – B = ( x
2
2xy + y
2
) – (x
2
3xy)
= x
2
2xy + y
2
x
2
+ 3xy
= xy + y
2
= x
2
2xy + y
2
2x
2
+ y
2
= (x
2
x
2
) +( – 2xy + 3xy)+ y
2
a) B – C = (2x
2
_– y
2
) – (x
2
_– 3xy)
= x
2_
+ 3xy – y
2
;
= (2x
2_
– x
2
) + 3xy – y
2
= 2x
2
_– y
2_
– x
2_
+ 3xy
Giải:
(&*+),&%-./01
02
)3
0
)*1
0
2)413&5%*1
0
2)013%3
0
&
= 2x
2
_+ xy.
.1
02
%413)3
02
%1
0
2)013%3
0
.*1
02
%1
0
&%*413)013&%*3
02
)3
0
&
.*01
02
)3
0
)1
0
2%413&%1
0
2)013%3
0
III.
a) Ta có 3x
2
_. 8x
4
_= (3 . 8) (x
2
_. x
4
) = 24x
6
.
b) Quy tắc nhân hai đơn thức một biến:
Muốn nhân hai đơn thức một biến ta làm như sau:
+) Nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với
nhau;
+) Thu gọn đơn thức nhận được ở tích.
Giải:
Ví dụ 4
Nhận xét:
Tương tự như đối với đơn thức một biến, để nhân hai đơn thức
nhiều biến ta có thể làm như sau:
- Nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
- Thu gọn đơn thức nhận được ở tích.
a) 3x
2
y
3
. 8x
4
y
6
= (3.8)(x
2
y
3
x
4
y
6
) =
Tính tích: a) 3x
2
y
3
. 8x
4
y
6
; b) 3x
2
y
3
z. 9x
3
y
3
z
2
Giải:
24(x
2
x
4
)(y
3
y
6
) = 24x
6
y
9
b) 3x
2
y
3
z. 9x
3
y
3
z
2
= (3.9) (x
2
y
3
zx
3
y
3
z
2
)
= 27(x
2
x
3
)(y
3
y
3
)(zz
2
)
= 27x
3
y
6
y
3
z
3
GIẢI:
Tích c a hai đ n th c đã cho là: ơ
= −2 (x
3
. x
5
) (y
7
. y
3
)
x
3
y
7
. (−2x
5
y
3
)
= −2x
8
y
10
.
GIẢI:
a) Ta có: 11x
3
_. (x
2
_– x + 1)
= 11x
5
_– 11x
4
_+ 11x
3
.
= 11x
3
_. x
2
_– 11x
3
_. x + 11x
3
_. 1
b) Quy tắc nhân đơn thức với đa thức trong trường hợp một biến là:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức đó với
từng đơn thức của đa thức rồi cộng các kết quả với nhau.
Quy tắc:
Muốn nhân một đơn thức
với một đa thức, ta nhân
đơn thức đó với từng đơn
thức của đa thức rồi
cộng các kết quả với
nhau.
Ví dụ 5: Tính tích
GIẢI
a) xy
2
.(x + y + xy)
b) (- xy)(6x
3
- 9xy + 3y
3
)
a) xy
2
.(x + y + xy)
= xy
2
x + xy
2
y + xy
2
xy
= x
2
y
2
+ xy
3
+ x
2
y
3
b) (- xy)(6x
3
- 9xy + 3y
3
)
=(- xy)6x
3
-(-xy)(9xy) + (- xy)3y
3
=(- .6)(xyx
3
) -(-.9)(xyxy)
+ (- .3)(xyy
3
)
= -2x
4
y + 3x
2
y
2
- xy
4
(
1
2
𝑥𝑦
)
.
(
8 𝑥
2
5 𝑥𝑦 +2 𝑦
2
)
¿
(
1
2
𝑥𝑦
)
.8 𝑥
2
(
1
2
𝑥𝑦
)
.5 𝑥𝑦 +
(
1
2
𝑥𝑦
)
.2 𝑦
2
¿ 4 𝑥
3
𝑦 +
5
2
𝑥
2
𝑦
2
𝑥 𝑦
3
GIẢI:
Quy tắc:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi đơn thức của đa
thức này với từng đơn thức của đa thức kia rồi cộng các kết quả với nhau.
Giải:
a) Ta có: (x + 1)(x
2
– x + 1)
= x . x
2
– x . x + x . 1 + x
2
– x + 1
= x
3
– x
2
+ x + x
2
– x + 1
= x
3
+ (x
2
– x
2
) + (x – x) + 1= x
3
+ 1.
Ví dụ 6
a) (x + y)(x + y) = x
2
+ xy + yx + y
2
Tính: a) (x + y)(x + y); b) (x + y)(x – y)
Giải:
= x
2
+ 2xy + y
2
b) (x + y)(x – y) = x
2
– xy + yx – y
2
= x
2
– y
2
Tính: (x – y)(x – y)
Giải:
(x – y)(x – y) = x
2
– xy – yx + y
2
= x
2
– 2xy + y
2
Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với
độ dài hai cạnh là 2x + y (m) và 2x – y (m).
a) Viết đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn theo x và y
b) Tính diện tích của mảnh vườn khi x = 3; y = 2.
Ví dụ 7
Giải:
a) Đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn là:
(2x + y)(2x – y) = 4x
2
– 2xy +2yx – y
2
= 4x
2
– y
2
(m
2
).
b) Với x = 3 và y = 2, diện tích của mảnh vườn là:
4.3
2
– 2
2
= 36 – 4 = 32 (m
2
).
Tương tự như trường hợp một biến, ta nói đơn thc nhiều
biến chia hết cho đơn thức nhiều biến (0) nếu tìm được
đơn thức sao cho
Nhận xét:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B (B 0), khi mỗi biến của B
đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường
hợp A chia hết cho B), ta có thể làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số
của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A
cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Ví dụ 8
Tìm thương trong phép chia đơn thức 16x
4
y
5
z
6
cho đơn thức 8x
3
y
2
.
Giải:
Ta có: (16x
4
y
5
z
6
) : (8x
3
y
2
)
= (16 : 8)(x
4
: x
3
)(y
5
: y
2
)z
6
= 2x
2
y
3
z
6
.
Vậy thương trong phép chia đơn thức 16x
4
y
5
z
6
cho đơn thức 8x
3
y
2
là:
2x
2
y
3
z
6
.
- Ta có: P = (21x
4
y
5
) : (7x
3
y
3
)
= (21 : 7) (x
4
: x
3
) (y
5
: y
3
)
= 3xy
2
.
Giải:
- Giá trị của biểu thức P tại x =
−0,5; y = −2 là:
3 . (−0,5) (−2)
2
= −1,5 . 4 =
6.
Tương tự như trên, ta nói đa thức nhiều biến A là chia hết cho
đơn thức nhiều biến B (B 0) nếu tìm được đa thức Q sao cho
A = B . Q .
Nhận xét:
Đa thức A chia hết cho đơn thức B (B 0) khi mỗi đơn thức
của A chia hết cho B.
Ví dụ 9
Ta có: (15x
3
y
2
– 20x
2
y
3
+ 25x
4
y
4
) : (5x
2
y
2
)
Tìm thương trong phép chia đa thức
15x
3
y
2
– 20x
2
y
3
+ 25x
4
y
4
cho đơn thức 5x
2
y
2
.
Giải:
$3 
6  -  +*  - +& ơ ườ ế
    -+  ! "   ơ ế
= (15x
3
y
2
):(5x
2
y
2
) (20x
2
y
3
) : (5x
2
y
2
) + (25x
4
y
4
) : (5x
2
y
2
)
= 3x – 4y + 5x
2
y
2
Vậy thương trong phép chia đa thức 15x
3
y
2
– 20x
2
y
3
+ 25x
4
y
4
cho
đơn thức 5x
2
y
2
3x – 4y + 5x
2
y
2
Giải:
Th ng trong phép chia đa th c 12xươ
3
y
3
– 6x
4
y
3
+ 21x
3
y
4
cho
đ n th c 3xơ
3
y
3
là:
= 4 – 2x+ 4y.= 12x
3
y
3
: 3x
3
y
3
– 6x
4
y
3
: 3x
3
y
3
+ 21x
3
y
4
: 3x
3
y
3
(12x
3
y
3
– 6x
4
y
3
+ 21x
3
y
4
): (3x
3
y
3
)
Tìm trong phép chia đa th c 12x
3
y
3
– 6x
4
y
3
+ 21x
3
y
4
cho
đ n th c 3xơ
3
y
3
.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1. Thu gọn đa thức_4y(x
2
−xy) − 5x
2
(y+xy) ta được kết quả là:
A._−x
2
y−4xy
2
+5x
3
y B._−x
2
y−4xy
2
−5x
3
y
C._ x
2
y+4xy
2
−5x
3
y D._ x
2
y−4xy
2
+5x
3
y
B._−x
2
y−4xy
2
−5x
3
y
Câu 2.
Đa thức N nào dưới đây thỏa mãn_N − (3xy − 3y
2
) = 4xy +x
2
− 9y
2
A._N = 7xy +x
2
−12y
2
B._N = 7xy + x
2
+12y
2
C._N = −7xy + x
2
+12y
2
D._N = −7xy −x
2
+12y
2
A._N = 7xy +x
2
−12y
2
Câu 3. Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính_
4x
3
yz −4xy
2
z
2
− yz(xyz+x
3
)
A._3x
3
yz − 5xy
2
z
2
B._3x
3
yz + 5xy
2
z
2
C._−3x
3
yz − 5xy
2
z
2
D._5x
3
yz − 5xy
2
z
2
A._3x
3
yz − 5xy
2
z
2
Câu 4. Chia đa thức(3x
5
y
2
+6x
3
y
2
−9x
2
y
2
)cho đơn thức3x
2
y
2
ta
được kết quả là:
A. x
3
+ 2x B. x
3
+ 2x − 3
C.3x
3
+ 2x − 3 D. x
3
y + 2xy − 3
B. x
3
+ 2x − 3
Giải
b) Ta có:
Giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
Bài 4 (SGK – tr17): b) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không
phụ thuộc vào giá trị của biến x:
VẬN DỤNG
Bài 5 (SGK – tr17)
a) Chứng minh rằng biểu thức luôn nhận giá trị âm với mọi giá
trị của biến
b) Chứng minh rằng biểu thức luôn nhận giá trị dương với mọi
giá trị của biến và
Bài 5 (SGK – tr17)
Gii
Giải
a) Ta có:
Ta có:
Nhân hai vế của bất đẳng thức với ta
có:
Cộng hai vế của bất đẳng thức với ta
có:
Vậy biểu thức P luôn nhận giá trị âm
với mọi giá trị của biến x.
b) Ta có:
Vì nên
Vậy biểu thức Q luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến x và
y.
Bài 5 (SGK – tr17)
Gii
Giải
Bài 6 (SGK – tr17)
Bạn Hạnh dự định cắt một miếng bìa
dạng tam giác vuông với độ dài hai cạnh
góc vuông lần lượt 6 (cm), 8 (cm). Sau
khi xem xét lại, bạn Hạnh quyết định tăng
độ dài cạnh góc vuông 6 (cm) thêm (cm)
tăng độ dài cạnh góc vuông 8 (cm) thêm
(cm) (Hình 3). Viết đa thức biểu thị diện
tích phần tăng thêm của miếng bìa theo
| 1/39

Preview text:

CHƯƠNG I
ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
§2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN NỘI DUNG BÀI HỌC I Cộng hai đa thức II Trừ hai đa thức III Nhân hai đa thức IV
Chia đa thức cho đơn thức KHỞI ĐỘNG
"Ở lớp 7, ta đã học cách thực hiện phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia các đa thức một biến. Em hãy nêu
lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các đa thức một biến"

“Các phép tính với đa thức nhiều biến được thực hiện
như thế nào, có giống với đa thức một biến không,
chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay”.

I. CỘNG HAI ĐA THỨC
a) Tổng P + Q được viết theo hàng ngang như sau:
P + Q = (x2 + 2xy + y2) + (x2 – 2xy + y2)

b) Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau, ta được:
P + Q = (x2 + 2xy + y2) + (x2 – 2xy + y2)
c) Tổng P + Q bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm, ta được:

P + Q = (x2 + x2) + (2xy – 2xy) + (y2 + y2) = 2x2 + 2y2.
I. CỘNG HAI ĐA THỨC Nh n ậ xét:
Để cộng hai đa th c
ứ theo hàng ngang, ta có th ể làm nh ư sau: - Vi t ế t n
ổ g hai đa th c
ứ theo hàng ngang.
- Nhóm các đ n ơ th c ứ đ n ồ g d n ạ g v i ớ nhau. - Th c ự hi n
ệ phép tính trong t n ừ g nhóm, r i ồ c n ộ g các k t ế qu lại v i ớ nhau. VÍ D V Ụ Í D 1 Ụ 1
Tính tổng của hai đa thức
P = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 và Q = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 GIẢI
Ta có: P + Q = (x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 ) + (x3 - 3x2y + 3xy2 - y3)
= x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
= (x3+
x3) + (3x2y - 3x2y) + (3xy2 + 3xy2)+ (y3 - y3) = 2x3+ 6xy2 LUYỆN TẬP 1 GIẢI
M + N = (x3 + y3) + (x3 – y3) = x3 + y3 + x3 – y3
= (x3 + x3) + (y3 – y3) = 2x3
I. CỘNG HAI ĐA THỨC
Ví dụ 2: (SGK-tr12) Giải
a) Hiệu P – Q được viết theo hàng ngang, trong đó đa thức Q
được đặt trong dấu ngoặc, ta được:
P – Q = (x2 + 2xy + y2) – (x2 – 2xy + y2).

b) Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức Q, nhóm
các đơn thức đổng dạng với nhau, ta được:
P – Q = x2 + 2xy + y2 – x2 + 2xy – y2= (x2 – x2) + (2xy + 2xy) + (y2 – y2).

c) Tổng P – Q bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm như sau:
P – Q = (x2 – x2) + (2xy + 2xy) + (y2 – y2) = 4xy.
Nhận xét Nhận xét Đ ể tr ừ đa th c
ứ P cho đa th c
ứ Q theo hàng ngang, ta có th ể làm nh ư sau: +) Vi t ế hi u
ệ P – Q theo hàng ngang, trong đó đa th c Q đư c ợ đ t ặ trong d u ấ ngo c. +) Sau khi b ỏ d u ấ ngo c ặ và đ i ổ d u ấ m i ỗ đ n ơ th c c a ủ đa th c
ứ Q, nhóm các đ n ơ th c ứ đ ng ồ d ng ạ v i +) n Th hau. c ự hi n
ệ phép tính trong t ng nhóm, r i ồ c ng ộ các k t ế qu ả l i ạ v i ớ nhau. VÍ D VÍ Ụ D 3 Ụ 3
Cho ba đa thức: A= x2 2xy + y2 ; B = 2x2 y2 ; C=x2 3xy
Tính: a) A – B ; b) A – C GIẢI
a) Ta có: A – B = ( x2 2xy + y2 ) (2x2 - y2)
= x2 2xy + y2 2x2 + y2
= (x2 2x2) 2xy + (y2 + y2) = x2 2xy + 2y2
b) Ta có: A – B = ( x2 2xy + y2 ) – (x2 3xy)
= x2 2xy + y2 – x2 + 3xy
= (x2 – x2 ) +( – 2xy + 3xy)+ y2 = xy + y2 Giải:
a) B – C = (2x2 – y2) – (x2 – 3xy) = 2x2 – y2 – x2 + 3xy
= (2x2 – x2) + 3xy – y2 = x2 + 3xy – y2;
b) (B – C) + A = [2x2 – y2 – (x2 – 3xy)] + (x2 – 2xy + y2)
= (2x2 – y2 –x2 +3xy) + x2 – 2xy + y2
= x2 + 3xy – y2 + x2 – 2xy + y2= (x2 + x2) + (3xy – 2xy) + (y2 – y2) = 2x2 + xy. III.
Giải: a) Ta có 3x2 . 8x4 = (3 . 8) (x2 . x4) = 24x6.
b) Quy tắc nhân hai đơn thức một biến:
Muốn nhân hai đơn thức một biến ta làm như sau:
+) Nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau;
+) Thu gọn đơn thức nhận được ở tích.
Nhận xét:
Tương tự như đối với đơn thức một biến, để nhân hai đơn thức
nhiều biến ta có thể làm như sau:
- Nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
- Thu gọn đơn thức nhận được ở tích.
Ví dụ 4
Tính tích: a) 3x2y3. 8x4y6 ; b) 3x2y3z. 9x3y3z2 Giải:
a) 3x2y3. 8x4y6 = (3.8)(x2y3x4y6) = 24(x2x4)(y3y6) = 24x6 y9
b) 3x2y3z. 9x3y3z2 = (3.9) (x2y3zx3y3z2) = 27(x2x3)(y3y3)(zz2) = 27x3y6y3z3 GIẢI: Tích c a ủ hai đ n ơ th c ứ đã cho là: x3y7 . (−2x5y3)
= −2 (x3. x5) (y7. y3) = −2x8y10. GIẢI:
a) Ta có: 11x3 . (x2 – x + 1)
= 11x3 . x2 – 11x3 . x + 11x3 . 1 = 11x5 – 11x4 + 11x3.
b) Quy tắc nhân đơn thức với đa thức trong trường hợp một biến là:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức đó với
từng đơn thức của đa thức rồi cộng các kết quả với nhau.
Quy tắc: GIẢI
Muốn nhân một đơn thức a) xy2.(x + y + xy)
với một đa thức, ta nhân = xy2x + xy2y + xy2xy
đơn thức đó với từng đơn = x2y2 + xy3 + x2y3
thức của đa thức rồi
b) (- xy)(6x3- 9xy + 3y3)
cộng các kết quả với
=(- xy)6x3-(-xy)(9xy) + (- xy)3y3 nhau.
=(- .6)(xyx3) -(-.9)(xyxy) Ví dụ 5: Tính tích + (- .3)(xyy3) a) xy2.(x + y + xy)
b) (- xy)(6x3- 9xy + 3y3) = -2x4y + 3x2y2 - xy4 GIẢI: ( 1 − 𝑥𝑦 2
).(8𝑥25𝑥𝑦+2𝑦2) 1 1 1 ¿(− 𝑥𝑦 𝑥𝑦 𝑥𝑦 2
).8𝑥2(2 ).5𝑥𝑦+(2 ).2𝑦2 5
¿ 4 𝑥3 𝑦 +
𝑥2 𝑦 2− 𝑥 𝑦3 2 Giải:
a) Ta có: (x + 1)(x2 – x + = 1 )
x . x2 – x . x + x . 1 + x2 – x + 1
= x3 – x2 + x + x2 – x + 1
= x3 + (x2 – x2) + (x – x) + 1= x3 + 1. Quy tắc:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi đơn thức của đa
thức này với từng đơn thức của đa thức kia rồi cộng các kết quả với nhau.
Ví dụ 6
Tính: a) (x + y)(x + y); b) (x + y)(x – y) Giải:
a) (x + y)(x + y) = x2 + xy + yx + y2 = x2 + 2xy + y2
b) (x + y)(x – y) = x2 – xy + yx – y2 = x2 – y2
Tính: (x – y)(x – y) Giải:
(x – y)(x – y) = x2 – xy – yx + y2 = x2 – 2xy + y2 Ví dụ 7
Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với
độ dài hai cạnh là 2x + y (m) và 2x – y (m).
a) Viết đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn theo x và y
b) Tính diện tích của mảnh vườn khi x = 3; y = 2.
Giải:
a) Đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn là:
(2x + y)(2x – y) = 4x2 – 2xy +2yx – y2 = 4x2 – y2 (m2).
b) Với x = 3 và y = 2, diện tích của mảnh vườn là:
4.32 – 22 = 36 – 4 = 32 (m2).
Tương tự như trường hợp một biến, ta nói đơn thức nhiều
biến chia hết cho đơn thức nhiều biến (0) nếu tìm được đơn thức sao cho Nhận xét:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B (B 0), khi mỗi biến của B
đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường
hợp A chia hết cho B), ta có thể làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A
cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. Ví dụ 8
Tìm thương trong phép chia đơn thức 16x4y5z6 cho đơn thức 8x3y2. Giải:
Ta có: (16x4y5z6) : (8x3y2) = (16 : 8)(x4 : x3)(y5 : y2)z6 = 2x2y3z6.
Vậy thương trong phép chia đơn thức 16x4y5z6 cho đơn thức 8x3y2 là: 2x2y3z6. Giải:
- Ta có: P = (21x4y5) : (7x3y3)
= (21 : 7) (x4: x3) (y5: y3) = 3xy2.
- Giá trị của biểu thức P tại x = −0,5; y = −2 là:
3 . (−0,5) (−2)2 = −1,5 . 4 = −6.

Tương tự như trên, ta nói đa thức nhiều biến A là chia hết cho
đơn thức nhiều biến B (B 0) nếu tìm được đa thức Q sao cho A = B . Q .
Nhận xét:
Đa thức A chia hết cho đơn thức B (B 0) khi mỗi đơn thức của A chia hết cho B. Quy t c ắ : Mu n
ố chia đa th c ứ A cho đ n ơ th c ứ B (trư n ờ g h p ợ A chia h t ế cho B), ta chia m i ỗ đ n ơ th c ứ c a ủ A cho B r i ồ c ng ộ các k t ế qu ả v i ớ nhau. Ví dụ 9
Tìm thương trong phép chia đa thức
15x3y2 – 20x2y3 + 25x4y4 cho đơn thức 5x2y2. Giải:
Ta có: (15x3y2 – 20x2y3 + 25x4y4) : (5x2y2)
= (15x3y2):(5x2y2) – (20x2y3) : (5x2y2) + (25x4y4) : (5x2y2) = 3x – 4y + 5x2y2
Vậy thương trong phép chia đa thức 15x3y2 – 20x2y3 + 25x4y4 cho
đơn thức 5x2y2 là 3x – 4y + 5x2y2
Tìm trong phép chia đa th c
ứ 12x3y3 – 6x4y3 + 21x3y4 cho đơn th c ứ 3x3y3. Giải:
Thương trong phép chia đa th c
ứ 12x3y3 – 6x4y3 + 21x3y4 cho đơn th c ứ 3x3y3 là:
(12x3y3 – 6x4y3 + 21x3y4): (3x3y3)
= 12x3y3 : 3x3y3– 6x4y3 : 3x3y3+ 21x3y4: 3x3y3 = 4 – 2x+ 4y.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1. Thu gọn đa thức 4y(x2−xy) − 5x2(y+xy) ta được kết quả là: A. −x2y−4xy2+5x3y B. − B. x2y −x −4 2 x y− y2 4 −5 xy2 x3 −5 y x3y C. x2y+4xy2−5x3y D. x2y−4xy2+5x3y Câu 2.
Đa thức N nào dưới đây thỏa mãn N − (3xy − 3y2) = 4xy +x2 − 9y2
A. N A . N = 7 = x 7 y x + y x2 +x2 − 1 − 2y2 12y B. N = 7xy + x2 +12y2
C. N = −7xy + x2 +12y2
D. N = −7xy −x2 +12y2
Câu 3. Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính
4x3yz −4xy2z2 − yz(xyz+x3)
A. A 3 . 3x3 x yz yz − 5 − x 5xy2 y z2 z B. 3x3yz + 5xy2z2 C. −3x3yz − 5xy2z2 D. 5x3yz − 5xy2z2
Câu 4. Chia đa thức (3x5y2+6x3y2−9x2y2) cho đơn thức 3x2y2 ta được kết quả là: A. x3 + 2x B. x3 x + 2x − 3 C. 3x3 + 2x − 3 D. x3y + 2xy − 3
Bài 4 (SGK – tr17): b) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không
phụ thuộc vào giá trị của biến x: Giải b) Ta có:
Giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x. VẬN DỤNG Bài 5 (SGK – tr17)
a) Chứng minh rằng biểu thức luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến
b) Chứng minh rằng biểu thức luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến và Bài 5 (SGK – tr17) Giả i i a) Ta có: Ta có:
Nhân hai vế của bất đẳng thức với ta có:
Cộng hai vế của bất đẳng thức với ta có:
Vậy biểu thức P luôn nhận giá trị âm
với mọi giá trị của biến x. Bài 5 (SGK – tr17) Giả i i b) Ta có: Vì nên
Vậy biểu thức Q luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến x và y. Bài 6 (SGK – tr17)
Bạn Hạnh dự định cắt một miếng bìa có
dạng tam giác vuông với độ dài hai cạnh
góc vuông lần lượt là 6 (cm), 8 (cm). Sau
khi xem xét lại, bạn Hạnh quyết định tăng
độ dài cạnh góc vuông 6 (cm) thêm (cm)
và tăng độ dài cạnh góc vuông 8 (cm) thêm
(cm) (Hình 3). Viết đa thức biểu thị diện
tích phần tăng thêm của miếng bìa theo và
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • VẬN DỤNG
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39