Giáo án điện tử Toán 8 Bài 2 Cánh diều: Các phép tính với đa thức nhiều biến (tiết 2)

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 2 Cánh diều: Các phép tính với đa thức nhiều biến (tiết 2) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
24 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 8 Bài 2 Cánh diều: Các phép tính với đa thức nhiều biến (tiết 2)

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 2 Cánh diều: Các phép tính với đa thức nhiều biến (tiết 2) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

119 60 lượt tải Tải xuống
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Máy tính, bảng phụ, SGK, phiếu học
tập.
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm.
HĐ
CÁ NHÂN
CÁ NHÂN
HĐ
NHÓM
NHÓM
HĐ
CP ĐÔI
CẶP ĐÔI
01
MỞ ĐẦU
Em hãy nhắc lại các bước
trừ hai đa thức một biến
theo hàng ngang.
-
Bước 1. Thu gọn mỗi đa thức và sắp xếp đa thức đó theo số mũ giảm dần
của biến;
-
Bước 2. Viết hiệu đa thức theo hàng ngang, trong đó đa thức được đặt
trong dấu ngoặc;
-
Bước 3. Bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức trong dạng thu gọn của ,
nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau;
-
Bước 4. Thực hiện phép tính trong từng nhóm ta được hiệu cần tìm.
Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
Tiết 1: Cộng hai đa thức nhiu biến.
Tiết 1: Cộng hai đa thức nhiều biến.
Tiết 2: Tr hai đa thức nhiu biến.
Tiết 2: Trừ hai đa thức nhiều biến.
Tiết 3: Nhân hai đa thức nhiều biến.
Tiết 3: Nhân hai đa thức nhiều biến.
Tiết 4: Chia đa thc cho đơn thức.
Tiết 4: Chia đa thức cho đơn thức.
NOTES
MAT
H
CÁC PHÉP TÍNH VỚI ĐA THỨC
NHIỀU BIẾN
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1
1
2
2
3
3
-
Kiến thức: Thực hin được phép trừ đa thc nhiu biến
-
Kiến thức: Thực hiện được phép trừ đa thức nhiều biến
-
Năng lực: T hc, giao tiếp và hợp tác, duy và lp
lun toán học, s dng công cụ và phương tiện học Toán.
-
Năng lực: Tự học, giao tiếp và hợp tác, tư duy và lập
luận toán học, sử dụng công cụ và phương tiện học Toán.
-
Phm cht: Chăm chỉ, trung thc, trách nhiệm.
-
Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
02
HÌNH THÀNH
KIẾN THỨC
II. Trừ hai đa thức nhiều biến
.
Cho hai đa thức và .
a) Viết hiệu theo hàng ngang, trong đó đa
thức được đặt trong dấu ngoặc.
b)Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn
thức của đa thức , nhóm các đơn thức
đồng dạng với nhau.
c) Tính hiệu bằng ch thực hiện phép tính
trong từng nhóm.
§2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN ( tiết 2)
Ta có:
Viết lại đa thức
Phá ngoặc
Nhóm đơn thức đồng dạng
Thực hiện phép tính
Nhận xét
- Viết hiệu theo hàng ngang, trong đó đa thc được đt trong dấu
ngoặc.
- Sau khi bỏ dấu ngoặc đổi dấu mỗi đơn thức ca đa thc , nm
các đơn thức đồng dạng với nhau.
- Thực hiện phép tính trong từng nhóm, ta được hiệu cần tìm.
Em hãy nêu các bước thực hiện
phép trừ hai đa thức nhiều biến.
¿ 𝑥
2
+2𝑥 𝑦 +𝑦
2
𝑥
2
+2𝑥 𝑦 𝑦
2
¿
(
𝑥
2
𝑥
2
)
+
(
2𝑥 𝑦 +2𝑥 𝑦
)
+
(
𝑦
2
𝑦
2
)
¿ 4 𝑥𝑦
II. Trừ hai đa thức nhiều biến
Ví dụ 3: Cho ba đa thức: , và
. Tính:
a)
b)
a)
¿ 𝑥
2
2 𝑥𝑦 +𝑦
2
2𝑥
2
+𝑦
2
¿ 𝑥
2
2𝑥𝑦 +2 𝑦
2
Bài giải:
b)
¿ 𝑥𝑦 +𝑦
2
Cho ba đa thức , và
. Tính:
a)
b)
a)
¿2 𝑥
2
𝑦
2
𝑥
2
+3 𝑥𝑦
¿ 𝑥
2
+3𝑥𝑦 𝑦
2
Bài giải:
b)
¿
(
𝑥
2
+𝑥
2
)
+
(
3𝑥𝑦 2𝑥𝑦
)
+
(
𝑦
2
+ 𝑦
2
)
¿2 𝑥
2
+𝑥𝑦
03
LUYỆN TẬP
Bài 1: Cho đa thức
và . Tính:
a)
b)
a)
¿ 𝑥
2
3 𝑥𝑦 +8 𝑦
Bài giải:
b)
¿ 𝑥
2
+𝑥𝑦 5 𝑦 4 𝑥
2
𝑦
¿3 𝑥
2
+𝑥𝑦 6 𝑦
Bài 1: Cho đa thức ,
và . Tính:
Nhóm 1+2:
c) .
Nhóm 3+4:
d) .
c)
¿
(
𝑥
2
3𝑥𝑦 +8 𝑦
)
(4 𝑥
2
+𝑦 )
¿3 𝑥
2
3 𝑥𝑦 +7 𝑦
d) .
)
¿5 𝑥
2
+3 𝑥𝑦 9 𝑦
Bài giải:
)
¿
(
𝑥
2
3𝑥𝑦 +8 𝑦
)
4 𝑥
2
𝑦
Bài 2: Cho hai đa thức và . Tìm đa thức biết
Bài giải:
Ta có:
¿
(
2 𝑥+𝑥 𝑦 +3 𝑦
2
)
(
𝑥 5 𝑥𝑦 𝑦
2
)
¿2 𝑥+𝑥𝑦 +3 𝑦
2
𝑥+5 𝑥𝑦 + 𝑦
2
¿ 𝑥+6 𝑥𝑦+4 𝑦
2
04
VẬN DỤNG
Bài 3: Tìm độ dài cạnh còn lại của tam giác
ở hình bên, biết rằng tam giác có chu vi bằng
.
Bài giải:
Độ dài cạnh còn lại của tam giác là:
2𝑥 +3 𝑦
2
(
𝑥 𝑦
2
+2 𝑥+ 𝑦
2
)
¿2 𝑥+3 𝑦
2
3 𝑥
.
𝑥
𝑦
2
2
𝑥
+
𝑦
2
TRÒ CHƠI AI LÀ TRIỆU PHÚ
Câu hỏi 1: Tính hiệu của đa thức biết
và .
A.
C.
B.
D.
01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
Câu hỏi 2: Đa thức là hiệu của hai đa thức nào dưới
đây?
C.
B.
A.
D.
01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
Câu hỏi 3: Cho hai đa thức
. Tìm đa thức biết
B.
C.
A.
D.
01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
Câu hỏi 4: Cho đa thức , và
. Tính
A.
C.
B.
D.
01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
1
2
3
Xem lại các dạng bài tập đã
chữa.
Chuẩn bị bài mới: đọc trước mục
III. NHÂN HAI ĐA THỨC
NHIỀU BIẾN.
HƯỚNG DẪN
VỀ NHÀ Làm bài 4a SGK trang 17
và phiếu bài tập.
| 1/24

Preview text:

THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Máy tính, bảng phụ, SGK, phiếu học tập.
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm. H H NH N Ó H M H C N Á H N ÂN Â CẶ C P Ặ Đ P Ô Đ I Ô 01 MỞ ĐẦU
Em hãy nhắc lại các bước
trừ hai đa thức một biến theo hàng ngang.
- Bước 1. Thu gọn mỗi đa thức và sắp xếp đa thức đó theo số mũ giảm dần của biến;
- Bước 2. Viết hiệu đa thức theo hàng ngang, trong đó đa thức được đặt trong dấu ngoặc;
- Bước 3. Bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức trong dạng thu gọn của ,
nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau;
- Bước 4. Thực hiện phép tính trong từng nhóm ta được hiệu cần tìm.
Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN Tiế T t 1: Cộng h ai a đa t hức hứ n hiều ề b iến. Tiế T t 2: Tr T ừ r ừ h ai a đa t hức hứ n hiều ề b iến. Tiế T t 3: Nh N ân h â ai a đ a t a hức hứ n c hiều bi ến. Tiế T t 4 : : Chia đa a t hức ứ c c h c o đơn o đơ t hức hứ . S E T O N C M ÁCA T
PHÉP TÍNH VỚI ĐA THỨC H NHIỀU BIẾN
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1 - Kiến n thức
th : Thực hiệ
i n được phép trừ đa thức nhiề i u biến 2
- Năng lực: Tự học, giao tiế ti p và hợp tá t c, tư duy và lậ l p lu
l ận toán học, sử dụng công cụ và phương tiện học T o T án. 3 - Phẩ h m chấ
h t: Chăm chỉ, tru tr ng thực, trách nhiệm. 02 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
II. Trừ hai đa thức nhiều biến Cho hai đa thức và .
a) Viết hiệu theo hàng ngang, trong đó đa
thức được đặt trong dấu ngoặc. .
b) Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn
thức của đa thức , nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau.
c) Tính hiệu bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.
§2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN ( tiết 2)
II. Trừ hai đa thức nhiều biến Ta có: Viết lại đa thức
¿ 𝑥2+ 2 𝑥 𝑦 + 𝑦 2− 𝑥2+2 𝑥 𝑦 − 𝑦2 Phá ngoặc
¿ ( 𝑥2− 𝑥2 )+ ( 2 𝑥 𝑦 +2 𝑥 𝑦 ) + ( 𝑦2 − 𝑦2 N
) hóm đơn thức đồng dạng ¿ 4 𝑥𝑦 Thực hiện phép tính Nhận xét
- Viết hiệu theo hàng ngang, trong đó đa thức được đặt trong dấu
Em hãy nêu các bước thực hiện ngoặc.
phép trừ hai đa thức nhiều biến.
- Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức của đa thức , nhóm
các đơn thức đồng dạng với nhau.
- Thực hiện phép tính trong từng nhóm, ta được hiệu cần tìm.
Ví dụ 3: Cho ba đa thức: , và . Tính: a) b) Bài giải: a)
¿ 𝑥22 𝑥𝑦 + 𝑦 22 𝑥2+ 𝑦2
¿ − 𝑥22 𝑥𝑦 +2 𝑦2 b)
¿ ( 𝑥2− 𝑥2)+ (2 𝑥𝑦 + 3 𝑥𝑦 )+ 𝑦2
¿ 𝑥𝑦 + 𝑦 2 Cho ba đa thức , và . Tính: a) b) Bài giải: a)
¿ 2 𝑥2 − 𝑦 2− 𝑥2+3 𝑥𝑦
¿ 𝑥2+ 3 𝑥𝑦 − 𝑦2 b)
¿ ( 𝑥2 + 𝑥2 )+ ( 3 𝑥𝑦 − 2 𝑥𝑦 ) +( − 𝑦 2+ 𝑦2)
¿ 2 𝑥2+ 𝑥𝑦 03 LUYỆN TẬP
Bài 1: Cho đa thức và . Tính: a) b) Bài giải: a)
¿ 𝑥23 𝑥𝑦 + 8 𝑦 b)
¿ 𝑥2+ 𝑥𝑦 −5 𝑦 − 4 𝑥2− 𝑦
¿ 3 𝑥2+ 𝑥𝑦 − 6 𝑦
Bài 1: Cho đa thức , và . Tính: Nhóm 1+2: Nhóm 3+4: c) . d) . Bài giải: c) d) .
¿ ( 𝑥23 𝑥𝑦 + 8 𝑦 )( 4 𝑥2+ 𝑦 ) )
¿ ( 𝑥23 𝑥𝑦 + 8 𝑦 )4 𝑥2 − 𝑦 )
¿ 3 𝑥23 𝑥𝑦 +7 𝑦
¿ 5 𝑥2+ 3 𝑥𝑦 − 9 𝑦
Bài 2: Cho hai đa thức và . Tìm đa thức biết Bài giải: Ta có:
¿ (2 𝑥+ 𝑥𝑦 + 3 𝑦2) ( 𝑥 −5 𝑥𝑦 − 𝑦 2)
¿ 2 𝑥+ 𝑥𝑦 +3 𝑦2− 𝑥+5 𝑥𝑦 + 𝑦2
¿ 𝑥+ 6 𝑥𝑦+ 4 𝑦2 04 VẬN DỤNG
Bài 3: Tìm độ dài cạnh còn lại của tam giác 2 2 𝑦 𝑥+
ở hình bên, biết rằng tam giác có chu vi bằng 𝑦 2 . 𝑥 Bài giải:
Độ dài cạnh còn lại của tam giác là:
2 𝑥 +3 𝑦2( 𝑥 − 𝑦2+2 𝑥+ 𝑦2)
¿ 2 𝑥+3 𝑦23 𝑥 . TRÒ CHƠI AI LÀ TRIỆU PHÚ 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:
Câu hỏi 1: Tính hiệu của đa thức biết và .  A.  B.  C.  D. 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:
Câu hỏi 2: Đa thức là hiệu của hai đa thức nào dưới đây?  A.  B.  C.  D. 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:
Câu hỏi 3: Cho hai đa thức và . Tìm đa thức biết  A.  B.  C.  D. 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:
Câu hỏi 4: Cho đa thức , và . Tính  A.  B.  C.  D. 1
Xem lại các dạng bài tập đã chữa. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 2 Làm bài 4a SGK trang 17 và phiếu bài tập.
3 Chuẩn bị bài mới: đọc trước mục III. NHÂN HAI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24