Giáo án điện tử Toán 8 Bài 2 Cánh diều: Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 2 Cánh diều: Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

GIÁO VIÊN: THỊ THU NGHĨA
TRƯỜNG: THCS BÙI THỊ XUÂN
§2.MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ. ĐTHỊ HÀM SỐ
lớp 6, ta đã biết rằng mỗi điểm trên
bản đồ địa được xác định bởi một cặp
gồm 2 con số ( tọa độ địa lí) kinh độ
độ. Chẳng hạn, tọa độ địa của
hồ Hoàn Kiếm Thủ đô Nội :
(21
0
01’B; 105
0
51’Đ)
Trong toán học, cặp số để xác
định vị trí của một điểm trên mặt
phẳng được gọi là gì?
KHỞI ĐỘNG
§2.
MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
ĐỒ THỊ HÀM SỐ
TỌA Đ CA MT ĐIỂM TRONG MT PHNG TỌA Đ
TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Đ TH CA HÀM S
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
BÀI TẬP
BÀI TẬP
MT PHNG TỌA Đ
MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
III
III
I
I
II
II
IV
IV
§2.MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
ĐỒ THỊ HÀM SỐ
I.MẶT PHẲNG TỌA ĐỘI.MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Hình 2 một dạng phép chiếu bản
đồ các đường kinh tuyến
tuyến đều các đường thẳng, trong
đó kinh tuyến gốc và vĩ độ gốc được
minh họa bằng hai đường thẳng
màu đỏ. Chúng được biểu diễn bởi
hai trục Ox, Oy trên mặt phẳng
Hình 3
Nêu nhận xét về hai trục Ox, Oy?
Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục Ox, Oy vuông
góc với nhau và cắt nhau tại gốc O của mỗi
trục. Khi đó ta có hệ trục tọa độ Oxy.
Ox gọi là trục hoành, Oy gọi là trục tung.
O gọi là gốc tọa độ.
Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là mặt
phẳng tọa độ Oxy.
I.MẶT PHẲNG TỌA ĐỘI.MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Cý: Các đơn v độ dài tn hai trục tọa độ được chọn
bằng nhau (nếu không có lưu ý thêm)
Chú ý: Các đơn vị độ dài trên hai trục tọa độ được chọn
bằng nhau (nếu không có lưu ý gì thêm)
I.MẶT PHẲNG TỌA ĐỘI.MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
dụ 1: Màn hình ra đa gợi lên hình ảnh
một mặt phẳng tọa độ. Ba chấm ng
trên màn hình ra đa của đài kiểm soát
không lưu (hình 5) nằm góc phần tư
nào của mặt phẳng tọa độ?
Giải
Cả ba chấm sáng trên màn hình
ra đa của đài kiểm soát không lưu
đều nằm góc phn thứ II của
mặt phẳng tọa độ.
II. TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
II. TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Hoạt động 2
Cho điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy (Hình 6)
a) Hình chiếu của điểm M trên trục hoành Ox là điểm nào
trên trục số Ox?
b) Hình chiếu của điểm M trên trục tung Oy là điểm nào
trên trục số Oy?
Giải:
a) Hình chiếu của điểm M trên trục hoành Ox là điểm 4 trên trục số Ox
b) Hình chiếu của điểm M trên trục tung Oy là điểm 3 trên trục số Oy
Nhận xét: Cặp số (4; 3) gọi là tọa độ của điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy
II. TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
II. TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Cho mặt phẳng tọa độ Oxy như Hình 8.
Xác định tọa độ các điểm D, E, F, G, O.
Giải:
Tọa độ các điểm là: D(1; -2) E(-2;1)
F(0;-3) G(-3;0) O(0;0)
Nhận xét:
- Điểm nằm trên trục hoành có tung độ bằng 0
- Điểm nằm trên trục tung có hoành độ bằng 0
II. TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
II. TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy nêu cách
xác định điểm A(3; -2)
Giải:
- Kẻ mặt phẳng tọa độ Oxy
- Qua điểm 3 trên trục Ox, ta kẻ đường
thẳng vuông góc với trục Ox
- Qua điểm -2 trên trục Oy, ta kẻ
đường thẳng vuông góc với trục Oy
- Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm A(3; -2)
A(3; -2)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy nêu cách xác định các điểm
A(-1;2); B(2;-2); C(2;0); D(0; -2)
_
_
_
_
_
_
|
| | |
|
|
x
y
3
2
1
-1
-2
-3
-1
-2
-3
1
2
3
- Qua điểm -1 trên trục Ox, ta kẻ đường
thẳng vuông góc với trục Ox
- Qua điểm 2 trên trục Oy, ta kẻ đường thẳng
vuông góc với trục Oy
- Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm A(-1; 2)
A(-1; 2)
Giải:
*Xác định điểm A(-1;2)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy nêu cách xác định các điểm
A(-1;2); B(2;-2); C(2;0); D(0; -2)
_
_
_
_
_
_
|
| | |
|
|
x
y
3
2
1
-1
-2
-3
-1
-2
-3
1
2
3
- Qua điểm 2 trên trục Ox, ta kẻ đường thẳng
vuông góc với trục Ox
- Qua điểm -2 trên trục Oy, ta kẻ đường thẳng
vuông góc với trục Oy
- Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm B(2; -2)
A(-1; 2)
Giải:
*Xác định điểm B(2;-2)
B(2;-2)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy nêu cách xác định các điểm
A(-1;2); B(2;-2); C(2;0); D(0; -2)
_
_
_
_
_
_
|
| | |
|
|
x
y
3
2
1
-1
-2
-3
-1
-2
-3
1
2
3
- Do tung độ bằng 0 nên điểm C nằm trên
trục hoành, và hoành độ bằng 2
A(-1; 2)
Giải:
*Xác định điểm C(2;0)
B(2;-2)
C(2;0)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy nêu cách xác định các điểm
A(-1;2); B(2;-2); C(2;0); D(0; -2)
_
_
_
_
_
_
|
| | |
|
|
x
y
3
2
1
-1
-2
-3
-1
-2
-3
1
2
3
- Do hoành độ bằng 0 nên điểm D nằm trên
trục tung, và tung độ bằng -2
A(-1; 2)
Giải:
*Xác định điểm D(0;-2)
B(2;-2)
C(2;0)
D(0;-2)
III. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
III. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Nhiệt độ dự báo thấp nhất y (
0
C) ở thành phố Đà
Lạt là một hàm số theo thời điểm x(h) trong ngày
14/ 4/2022. Hàm số này được biểu thị dưới dạng
Bảng 1.
x (h) 9 12 15 18 21
y (
0
C) 16 16 15 14 13
x
y
| | | |
|
9
12
15
18 21
_
_
_
_
13
14
15
16
A
B
C
D
E
0
Hình 9
Nêu nhận xét về Hình 9
III. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
III. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Nhiệt độ dự báo thấp nhất y (
0
C) ở thành phố Đà
Lạt là một hàm số theo thời điểm x(h) trong ngày
14/ 4/2022. Hàm số này được biểu thị dưới dạng
Bảng 1.
x (h) 9 12 15 18 21
y (
0
C) 16 16 15 14 13
x
y
| | | |
|
9
12
15
18 21
_
_
_
_
13
14
15
16
A
B
C
D
E
0
Hình 9
Nhận xét : Tập hợp năm điểm A(9;16);
B(12;16); C(15;15); D(18;14); E(21;13) như
Hình 9 gọi là đồ thị của hàm số cho bởi Bảng 1
III. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
III. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
a)Tính các giá trị y
1
; y
2
tương ứng với
các giá trị x
1
= -1; x
2
= 1
Xét hàm số y= 2x
b)Biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ
Oxy các điểm M
1
(x
1
;y
1
); M
2
(x
2
;y
2
)
Giải:
a) x
1
= -1 => y
1
= 2.(-1) = -2
x
2
= 1 => y
2
= 2.1 = 2
_
_
_
_
_
_
|
|
|
|
| |
x
y
1
2 3
1
2
3
-1
-2
-3
-3
-2
-1
b)Biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ
Oxy các điểm M
1
(-1; -2); M
2
(1; 2)
M
1
M
2
Mỗi giá trị của biến x có thể
có được mấy điểm M
III. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
III. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
_
_
_
_
_
_
|
|
|
|
| |
x
y
1
2 3
1
2
3
-1
-2
-3
-3
-2
-1
M
1
M
2
NHẬN
T
NHẬN
XÉT
-
Với mỗi giá trị của biến
x, ta thể xác định
được một điểm M(x
;
y)
với y=2x trong mặt
phẳng tọa độ Oxy
y
=
2
x
-
Khi biến thay đổi, điểm
M(x;y) sẽ thay đổi theo
trong mặt phẳng tọa độ
Oxy tạo nên đồ thị
hàm số y=2x (Hình 10)
III. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
III. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Đồ thị của hàm số y= f(x) tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng
(x;f(x)) trên mặt phẳng tọa độ.
III. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
III. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
a)Quan sát đồ th của hàm số cho biết
trong ba đim A(0;2); B(-2;0); C(2;3)
điểm nào thuộc đồ th của hàm số, điểm
nào không thuộc đồ th của hàm số.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đồ thị của
hàm số y= x+2 ( Hình 11)
b)Đim D(2022; 2023) thuộc đ th
của hàm số hay không? Vì sao?
Ví d4
Ví dụ 4
_
_
_
_
_
_
|
| | |
|
|
x
y
3
2
1
-1
-2
4
-1
-2
-3
1
2
3
C
A
B
y
=
x
+
2
a)Điểm A(0;2); B(-2;0) thuộc đồ thị của
hàm số,
Điểm C(2;3) không thuộc đồ thị của
hàm số.
b)Đối với hàm số y=x+2.
Tại giá trị x = 2022 ta có:
y = 2022+2 =2024
Vì vậy điểm D không thuộc đồ thị hàm số
LUYỆN TẬP 2
Số lượng sản phẩm bán được y(nghìn sản phẩm) là một
hàm số theo thời gian x(tháng). Hàm số này được biểu
thị dưới dạng Bảng 2
x (tháng) 1 2 3 4 5
y (nghìn sản phẩm) 1 3 5 6 7
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hai
điểm A(2;3) , B(5;6) có thuộc đồ thị
của hàm số hay không? Vì sao?
LUYỆN TẬP 2
Số lượng sản phẩm bán được y(nghìn sản phẩm) là một
hàm số theo thời gian x(tháng). Hàm số này được biểu
thị dưới dạng Bảng 2
x (tháng) 1 2 3 4 5
y (nghìn sản phẩm) 1 3 5 6 7
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta các cặp (x;y) (1;1);
(2;3); (3;5); (4;6); (5;7)
-Điểm A(2;3)thuộc đồ thị hàm số vì trong bảng có cặp (2;3)
-Điểm B(5;6) không thuộc đồ thị của hàm số trong bảng
không có cặp (5;6)
Giải:
BÀI TẬP
Bài 1:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a)Điểm thuộc trục hoành có tung độ bằng 0
b)Điểm thuộc trục hoành có hoành độ bằng 0
c)Điểm thuộc trục tung có tung độ bằng 0
d)Điểm thuộc trục tung có hoành độ bằng 0
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
SAI
Bài 2:
Điểm M(a;b) thuộc góc phần tư nào trong các trường hợp sau?
a)a>0;b>0
b)a>0;b<0
c)a<0;b>0
d)a<0;b<0
(I)
(II)
(IV)
(III)
BÀI TẬP
Bài 3:
Xác định tọa độ A trong mỗi trường hợp sau:
a)Hoành độ bằng -3; tung độ bằng 5
b)Hoành độ bằng -2; và nằm trên trục hoành
c)Tung độ bằng -4; và nằm trên trục tung
A(-3; 5)
A( -2; 0)
A( 0; -4)
Bài 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nêu cách xác định điểm A(-3;-5)
Cách xác định điểm A(-3;-5):
-Trên trục hoành Ox, tại điểm hoành độ -3 ta kẻ đường vuông
góc với Ox
-Trên trục tung Oy, tại điểm tung độ -5 ta kẻ đường vuông góc
với Oy
-Giao của 2 đường vuông góc chính là điểm A cần tìm
BÀI TẬP
Bài 5:
Cho tam giác ABC như Hình 12
a)Xác định tọa độ các điểm A, B, C
b)Tam giác ABC có là tam giác vuông
hay không?
c)Xác định tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình chữ nhật
_
_
_
_
_
_
|
| | |
|
|
x
y
3
2
1
-1
-2
4
-1
-2
-3
1
2
3
C
A
B
a)Tọa độ các điểm: A(-2;3) ; B(-2;0) ; C(2;0)
b)Tam giác ABC có là tam giác vuông
tại B
D(2; 3)
c)Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với Ox
TA kẻ đường thẳng vuông góc với AB
=> Giao 2 đường thằng trên chính là điểm D
cần tìm
Đọc tọa độ điểm D cần m
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Bài 6:
Nhập địa điểm “chợ Bến Thành”
trên trang https://google.com/maps,
sau đó nháy chuột phải vào địa
điểm đó trên bản đta được thông
tin vkinh độ, độ như hình 13.
Hãy viết tọa độ địa của chợ Bến
Thành thuộc Thành phố Hồ Chí
Minh
Tọa độ địa của chợ Bến Thành
thuộc Thành phố Hồ Chí Minh:
(10,77258; 106,69804)
Nhiệt độ dự báo tại một số thời điểm
trong ngày 25/05/2022 Thành phố
Hồ Chí Minh được cho bởi Hình 14
a)Viết hàm số dạng bảng biểu th
nhiệt độ dự báo y(
0
C) ti thời đim
x(h) ở Thành phố Hồ Chí Minh
b)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biểu diễn các điểm có tọa
độ là các cặp số (x;y) tương ứng ở bảng trên
c)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M(15;24)
có thuộc đồ thị của hàm số cho bởi bảng trên
hay không?Vì sao?
Bài 7:
x (giờ) 13 14 15 16
y (
0
C) 33 28 28 28
x
y
| | | |
13
14
15
16
_
_
_
_
3
0
31
32
33
0
_
2
9
_
2
8
c)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M(15;24)
không thuộc đồ thị của hàm số cho bởi bảng
trên. Vì trong hàm trên không có cặp (15;24)
Ứng dụng của tọa độ điểm trên mặt phẳng
1.Ứng dụng trong hàng không
Màn hình ra đa trong Hình 15 gợi lên hình
ảnh một mặt phẳng tọa độ. y bay xuất
hiện trên màn hình ra đa bởi một chấm
sáng , hiệu M. Căn cứ vào tọa độ của
điểm M trong mặt phẳng tọa đOxy, trạm
kiểm soát không lưu của sân bay có thể xác
định được vị trí của sân bay. Cũng như vậy,
dựa trên sự thay đổi của tọa độ điểm M,
trạm kiểm soát đó thể xác định được
đường bay của máy bay.
Ứng dụng của tọa độ điểm trên mặt phẳng
2.GPS
Để theo i dự đoán đường đi của một cơn bão, ngày nay các nhà khoa
học sử dụng Hệ thống Định vị toàn cầu (GPS). Trong hệ thống GPS, kinh
độ gốc đxác định một
hệ trục tọa độ trên mặt phẳng
(bản đồ dự báo), kinh độ
độ của một địa đim trên Trái
Đất tọa độ của điểm đó trên
bản đồ dự báo. Chẳng hạn,
Hình 16 tả dự báo đường đi
của cơn bão số 9 Rai sau 16 giờ
ngày 19/12/2021 ở Việt Nam
2.GPS
Đ theo i và dự đoán đường đi của
mt n bão, ngày nay c nhà khoa
học sử dụng H thng Đnh v Toàn
cầu (GPS), kinh độ gốc và vị độ gốc
xác định một h trục tọa đ trên mặt
phẳng(bn đồ dự báo), kinh đ vĩ
đ của một địa điểm trên Trái Đất là
ta đcủa điểm đó trên bn đdự báo.
Chng hạn, Hình 16 mô t dự o
đưng đi của cơn o số 9 Rai sau 16
gi ngày 19/12/2021 Việt Nam
ng dụng của ta độ điểm tn mặt phẳng
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM !
| 1/30

Preview text:

§2.MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ. ĐỒ THỊ HÀM SỐ
GIÁO VIÊN: VÕ THỊ THU NGHĨA
TRƯỜNG: THCS BÙI THỊ XUÂN
KHỞI ĐỘNG
Ở lớp 6, ta đã biết rằng mỗi điểm trên
bản đồ địa lí được xác định bởi một cặp
gồm 2 con số ( tọa độ địa lí) là kinh độ
và vĩ độ. Chẳng hạn, tọa độ địa lí của
hồ Hoàn Kiếm ở Thủ đô Hà Nội là : (21001’B; 105051’Đ)
Trong toán học, cặp số để xác
định vị trí của một điểm trên mặt
phẳng được gọi là gì? §2.
MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
§2.MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ ĐỒ THỊ HÀM SỐ I MẶT Ặ P T H P ẲN Ẳ G N TỌ A Đ A Ộ Đ II TỌA Đ A Ộ Đ CỦ C A Ủ M A ỘT Đ T I Đ ỂM I ỂM T R T O R NG N MẶT Ặ P T H P ẲN Ẳ G N TỌ A Đ A Ộ Đ II I I ĐỒ Đ T H T Ị CỦ C A Ủ H A ÀM À SỐ S IV I B I À TẬ P TẬ I.MẶ
I.MẶT PHẲNG TỌA Đ ĐỘ
Hình 2 là một dạng phép chiếu bản
đồ có các đường kinh tuyến và vĩ
tuyến đều là các đường thẳng, trong
đó kinh tuyến gốc và vĩ độ gốc được
minh họa bằng hai đường thẳng
màu đỏ. Chúng được biểu diễn bởi
hai trục Ox, Oy trên mặt phẳng ở Hình 3
Nêu nhận xét về hai trục Ox, Oy? I.MẶ
I.MẶT PHẲNG TỌA Đ ĐỘ
Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục Ox, Oy vuông
góc với nhau và cắt nhau tại gốc O của mỗi
trục. Khi đó ta có hệ trục tọa độ Oxy.
Ox gọi là trục hoành, Oy gọi là trục tung. O gọi là gốc tọa độ.
Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy. Chú C ý: C ác đ C ơ ác đ n v ơ n v độ d ài trên rê h ai trục tọa độ đ ược ượ chọ c n bằng nhau (nếu kh nếu k ông có l c ưu ư ý gì thêm) hêm I.MẶ I.MẶT PH PHẲNG TỌA Đ ĐỘ
Ví dụ 1: Màn hình ra đa gợi lên hình ảnh
một mặt phẳng tọa độ. Ba chấm sáng
trên màn hình ra đa của đài kiểm soát
không lưu (hình 5) nằm ở góc phần tư
nào của mặt phẳng tọa độ? Giải
Cả ba chấm sáng trên màn hình
ra đa của đài kiểm soát không lưu
đều nằm ở góc phần tư thứ II của mặt phẳng tọa độ. II I . I. TỌA ĐỘ C CỦA MỘ
MỘT ĐIỂM TRONG MẶ MẶT PH PHẲNG TỌA Đ ĐỘ Hoạt động 2
Cho điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy (Hình 6)
a) Hình chiếu của điểm M trên trục hoành Ox là điểm nào trên trục số Ox?
b) Hình chiếu của điểm M trên trục tung Oy là điểm nào trên trục số Oy? Giải:
a) Hình chiếu của điểm M trên trục hoành Ox là điểm 4 trên trục số Ox
b) Hình chiếu của điểm M trên trục tung Oy là điểm 3 trên trục số Oy
Nhận xét: Cặp số (4; 3) gọi là tọa độ của điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy II. II. TỌA ĐỘ C CỦA MỘ
MỘT ĐIỂM TRONG MẶ MẶT PH PHẲNG TỌA Đ ĐỘ
Cho mặt phẳng tọa độ Oxy như Hình 8.
Xác định tọa độ các điểm D, E, F, G, O. Giải:
Tọa độ các điểm là: D(1; -2) E(-2;1) F(0;-3) G(-3;0) O(0;0)
- Điểm nằm trên trục hoành có tung độ bằng 0 Nhận xét:
- Điểm nằm trên trục tung có hoành độ bằng 0 II I . I. TỌA ĐỘ C CỦA MỘ
MỘT ĐIỂM TRONG MẶ MẶT PH PHẲNG TỌA Đ ĐỘ
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy nêu cách xác định điểm A(3; -2) Giải:
- Kẻ mặt phẳng tọa độ Oxy
- Qua điểm 3 trên trục Ox, ta kẻ đường 
thẳng vuông góc với trục Ox A(3; -2)
- Qua điểm -2 trên trục Oy, ta kẻ
đường thẳng vuông góc với trục Oy
- Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm A(3; -2)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy nêu cách xác định các điểm
A(-1;2); B(2;-2); C(2;0); D(0; -2)
y Giải: _ 3 A(-1; *Xác định điểm A(-1;2) _ 2)  2
- Qua điểm -1 trên trục Ox, ta kẻ đường _ 1
thẳng vuông góc với trục Ox -3 -2 -1 1 2 3 | | | | | |
- Qua điểm 2 trên trục Oy, ta kẻ đường thẳng x _ -1 vuông góc với trục Oy _ -2
- Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm A(-1; 2) _ -3
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy nêu cách xác định các điểm
A(-1;2); B(2;-2); C(2;0); D(0; -2)
y Giải: _ 3 A(-1; *Xác định điểm B(2;-2) _ 2)  2
- Qua điểm 2 trên trục Ox, ta kẻ đường thẳng _ 1 vuông góc với trục Ox -3 -2 -1 1 2 3 | | | | | |
- Qua điểm -2 trên trục Oy, ta kẻ đường thẳng x _ -1 vuông góc với trục Oy _ -2
- Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm B(2; -2)  B(2;-2) _ -3
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy nêu cách xác định các điểm
A(-1;2); B(2;-2); C(2;0); D(0; -2)
y Giải: _ 3 A(-1; *Xác định điểm C(2;0) _ 2)  2
- Do tung độ bằng 0 nên điểm C nằm trên _ 1
trục hoành, và hoành độ bằng 2 -3 -2 -1 1 2 3 | | | | | | C(2;0) x _ -1 _ -2  B(2;-2) _ -3
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy nêu cách xác định các điểm
A(-1;2); B(2;-2); C(2;0); D(0; -2)
y Giải: _ 3 A(-1; *Xác định điểm D(0;-2) _ 2)  2
- Do hoành độ bằng 0 nên điểm D nằm trên _ 1
trục tung, và tung độ bằng -2 -3 -2 -1 1 2 3 | | | | | | C(2;0) x _ -1 D(0;-2)_ -2   B(2;-2) _ -3 III I . Đ II. ĐỒ THỊ C Ị CỦA H HÀM SỐ M SỐ
Nhiệt độ dự báo thấp nhất y (0C) ở thành phố Đà y
Lạt là một hàm số theo thời điểm x(h) trong ngày _ A B 16 C _  
14/ 4/2022. Hàm số này được biểu thị dưới dạng 15 D _  14 E _  13  Bảng 1. x (h) 9 12 15 18 21 y (0C) 16 16 15 14 13
Nêu nhận xét về Hình 9 | | | | | 0 9 12 15 18 21 x Hình 9 III I . Đ II. ĐỒ THỊ C Ị CỦA H HÀM SỐ M SỐ
Nhiệt độ dự báo thấp nhất y (0C) ở thành phố Đà y
Lạt là một hàm số theo thời điểm x(h) trong ngày _ A B 16 C _  
14/ 4/2022. Hàm số này được biểu thị dưới dạng 15 D _  14 E _  13  Bảng 1. x (h) 9 12 15 18 21 y (0C) 16 16 15 14 13
Nhận xét : Tập hợp năm điểm A(9;16); | | | | |
B(12;16); C(15;15); D(18;14); E(21;13) như 0 9 12 15 18 21 x
Hình 9 gọi là đồ thị của hàm số cho bởi Bảng 1 Hình 9 III I . Đ II. ĐỒ THỊ C Ị CỦA H HÀM SỐ M SỐ Xét hàm số y= 2x y _
a)Tính các giá trị y ; y tương ứng với 3 1 2 các giá trị x = -1; x = 1 _ 1 2 2
b)Biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ M2 _
Oxy các điểm M (x ;y ); M (x ;y ) 1 1 1 1 2 2 2 Giải: | | | | | | x
a) x = -1 => y = 2.(-1) = -2 -3 -2 -1 1 1 1 2 3 _ x = 1 => y = 2.1 = 2 -1 2 2 M _
b)Biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ 1 -2
Oxy các điểm M (-1; -2); M (1; 2) 1 2 _ -3
Mỗi giá trị của biến x có thể
có được mấy điểm M III I . Đ II. ĐỒ THỊ C Ị CỦA H HÀM SỐ M SỐ NHẬN NHẬ y _ XÉT 3 XÉT y =2x _ 2 - M
Với mỗi giá trị của biến 2 _
x, ta có thể xác định 1
được một điểm M(x y) ; | | | | | | với y=2x trong mặt x -3 -2 -1 1 2 3 _ phẳng tọa độ Oxy -1 -
Khi biến thay đổi, điểm M _
M(x;y) sẽ thay đổi theo 1 -2
trong mặt phẳng tọa độ _ -3
Oxy và tạo nên đồ thị hàm số y=2x (Hình 10) III I . Đ II. ĐỒ THỊ C Ị CỦA H HÀM SỐ M SỐ
Đồ thị của hàm số y= f(x) là tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng
(x;f(x)) trên mặt phẳng tọa độ. III I . Đ II. ĐỒ THỊ C Ị CỦA H HÀM SỐ M SỐ
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đồ thị của V d ụ 4 y hàm số y= x+2 ( Hình 11) _ 4 y= x+2 a)Q a) uan Điểm sát A ( đồ 0; t 2) hị ; của B(- 2; hàm 0) t số hu và ộc đ c ồ hto hị bi c ết ủ _ 3 C a A tr hon à g m ba
số, điểm A(0;2); B(-2;0); C(2;3) _ 2  đi Đểm iể mn ào C (thuộ 2;3) c đồ kh thị ông của thuộ h c à m số đồ t , đi hị ểm củ _ a 1 -3 -2 -1 1 2 3 nào hà kh m ôn
số. g thuộc đồ thị của hàm số. x | | | | | |  B _
b)Đối với hàm số y=x+2. -1
b)Điểm D(2022; 2023) có thuộc đồ thị _
Tại giá trị x = 2022 ta có:
của hàm số hay không? Vì sao? -2 y = 2022+2 =2024
Vì vậy điểm D không thuộc đồ thị hàm số LUYỆN TẬP 2
Số lượng sản phẩm bán được y(nghìn sản phẩm) là một
hàm số theo thời gian x(tháng). Hàm số này được biểu thị dưới dạng Bảng 2 x (tháng) 1 2 3 4 5 y (nghìn sản phẩm) 1 3 5 6 7
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hai
điểm A(2;3) , B(5;6) có thuộc đồ thị
của hàm số hay không? Vì sao? LUYỆN TẬP 2
Số lượng sản phẩm bán được y(nghìn sản phẩm) là một
hàm số theo thời gian x(tháng). Hàm số này được biểu thị dưới dạng Bảng 2 x (tháng) 1 2 3 4 5 y (nghìn sản phẩm) 1 3 5 6 7 Giải:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta có các cặp (x;y) là (1;1); (2;3); (3;5); (4;6); (5;7)
-Điểm A(2;3)thuộc đồ thị hàm số vì trong bảng có cặp (2;3)
-Điểm B(5;6) không thuộc đồ thị của hàm số vì trong bảng không có cặp (5;6)
BÀI T ẬP Bài 1:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a)Điểm thuộc trục hoành có tung độ bằng 0 ĐÚNG
b)Điểm thuộc trục hoành có hoành độ bằng 0 SAI
c)Điểm thuộc trục tung có tung độ bằng 0 SAI
d)Điểm thuộc trục tung có hoành độ bằng 0 ĐÚNG Bài 2:
Điểm M(a;b) thuộc góc phần tư nào trong các trường hợp sau? a)a>0;b>0 (I) b)a>0;b<0 (IV) c)a<0;b>0 (II) d)a<0;b<0 (III) BÀI T ẬP Bài 3:
Xác định tọa độ A trong mỗi trường hợp sau:
a)Hoành độ bằng -3; tung độ bằng 5 A(-3; 5)
b)Hoành độ bằng -2; và nằm trên trục hoành A( -2; 0)
c)Tung độ bằng -4; và nằm trên trục tung A( 0; -4)
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nêu cách xác định điểm A(-3;-5)
Cách xác định điểm A(-3;-5):
-Trên trục hoành Ox, tại điểm có hoành độ -3 ta kẻ đường vuông góc với Ox
-Trên trục tung Oy, tại điểm có tung độ -5 ta kẻ đường vuông góc với Oy
-Giao của 2 đường vuông góc chính là điểm A cần tìm BÀI T ẬP Bài 5:
Cho tam giác ABC như Hình 12 y a) a X )Tác ọa định t độ cá ọa độ cá c điểm: c A(đ-iể 2; m 3) A ; , BB (-, C 2;0) ; C(2;0) _ 4 b)Ta T m am gi giác A c BC có l có là t à tam giác ác vuô vu ng ông A D(2; 3) _  3 hay khô tại B ng? _ 2 c) c X )Tác ừ đ C ịnh t kẻ đ ọa độ đi ường t ểm hẳng D v để t uôn ứ gi g gó á c c _ với Ox 1 A B C T D ừ l A à hì kẻ nh c đư hữ ờng tn h hật -3 -2 -1 1 2 3 x ẳng vuông góc với AB | | | | |  | 
=> Giao 2 đường thằng trên chính là điểm D B _ -1 C cần tìm _ -2
Đọc tọa độ điểm D cần tìm BÀI T ẬP Bài 6: N Thập ọa đ độ ị a đị đi a ểm lý c “ ủ chợ a c B hợ ến B T ến hành” Thành tr t ên hu tra ộc ng T https: hành / p /goo hố gl H e. ồ com Chí /ma Mips, nh: sau ( đ 10,7 ó n 725 háy 8; 1 chuộ 06,69 t 80ph 4) ải vào địa
điểm đó trên bản đồ ta được thông
tin về kinh độ, vĩ độ như hình 13.
Hãy viết tọa độ địa lý của chợ Bến
Thành thuộc Thành phố Hồ Chí Minh Bài 7: y
Nhiệt độ dự báo tại một số thời điểm _ 33  _
trong ngày 25/05/2022 ở Thành phố 32_ 31_ 3
Hồ Chí Minh được cho bởi Hình 14 _ 0 2 _ 2    9 a) x V ( i g ết iờ) hàm 1 số 3 dạng 14 bảng biểu 15 thị 16 8
nhiệt độ dự báo y(0C) tại thời điểm y (0C) 33 28 28 28
x(h) ở Thành phố Hồ Chí Minh
b)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biểu diễn các điểm có tọa
độ là các cặp số (x;y) tương ứng ở bảng trên | | | | x 0 13 14 15 16 c) c Tr T o r ng mặt ng m p hẳng tọa độ O xy O , xy đ , iểm ểm M( 1 M( 5;24) có thu khô ộc đồ t ng th hị của uộc đồ thị hàm của số cho hàm số bởi bảng cho bởi trên bảng ha tr y k ên. hô Vì ng tr ? o Vì ng s h a à o?
m trên không có cặp (15;24)
Ứng dụng của tọa độ điểm trên mặt phẳng
1.Ứng dụng trong hàng không
Màn hình ra đa trong Hình 15 gợi lên hình
ảnh một mặt phẳng tọa độ. Máy bay xuất
hiện trên màn hình ra đa bởi một chấm
sáng , kí hiệu là M. Căn cứ vào tọa độ của
điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trạm
kiểm soát không lưu của sân bay có thể xác
định được vị trí của sân bay. Cũng như vậy,
dựa trên sự thay đổi của tọa độ điểm M,
trạm kiểm soát đó có thể xác định được đường bay của máy bay.
Ứng dụng của tọa độ điểm trên mặt phẳng 2.GPS
Để theo dõi và dự đoán đường đi của một cơn bão, ngày nay các nhà khoa
học sử dụng Hệ thống Định vị toàn cầu (GPS). Trong hệ thống GPS, kinh
độ gốc và vĩ độ xác định một
hệ trục tọa độ trên mặt phẳng
(bản đồ dự báo), kinh độ và vĩ
độ của một địa điểm trên Trái
Đất là tọa độ của điểm đó trên
bản đồ dự báo. Chẳng hạn,
Hình 16 mô tả dự báo đường đi
của cơn bão số 9 Rai sau 16 giờ
ngày 19/12/2021 ở Việt Nam
Ứng dụng của tọa độ điểm trên mặt phẳng 2.GPS
Để theo dõi và dự đoán đường đi của
một cơn bão, ngày nay các nhà khoa
học sử dụng Hệ thống Định vị Toàn
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
cầu (GPS), kinh độ gốc và vị độ gốc
xác định một hệ trục tọa độ trên mặt
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM !
phẳng(bản đồ dự báo), kinh độ và vĩ
độ của một địa điểm trên Trái Đất là
tọa độ của điểm đó trên bản đồ dự báo.
Chẳng hạn, Hình 16 mô tả dự báo
đường đi của cơn bão số 9 Rai sau 16
giờ ngày 19/12/2021 ở Việt Nam
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30