Giáo án điện tử Toán 8 Bài 2 Cánh diều: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 2 Cánh diều: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 8
Môn: Toán 8
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
§2. MÔ TẢ VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN
BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ GIÁO VIÊN: TRƯỜNG: KHỞI I ĐỘNG
Câu 1: Chọn những đáp án đúng trong các đáp án sau
Để thu thập dữ liệu ta có những cách sau A.Lập phiếu điều tra B.Phỏng vấn trực tiếp
C.Tự lập bảng dữ liệu
D.Thu thập qua các nguồn có sẵn KHỞI I ĐỘNG
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Có mấy loại dữ liệu thống kê A.1 B.2 C.3 D.4 KHỞI I ĐỘNG
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Để đánh giá tính hợp lý của dữ liệu, ta dựa vào
A.Nhận định của bản thân B.Sự góp ý của nhóm
C.Mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu
Lớp 6 và lớp 7, chúng ta đã làm quen với việc mô tả và biểu diễn dữ
liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê, biểu đồ tranh;
biểu đồ dạng cột / cột kép, biểu đồ đoạn thẳng; biểu đồ quạt tròn
Các dạng biểu, biểu đồ trên mô tả
và biểu diễn dữ liệu như thế nào?
§2. MÔ TẢ VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN
CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ I BI BI Ể Ể U U D DI IỄ Ễ N N D D Ữ Ữ LLIIỆ Ệ U U T T R R Ê Ê N N CÁ CÁ C C B B Ả Ả N N G G , , V V À À BI BI Ể Ể U U ĐỒ ĐỒ TH TH Ố Ố N N G G KÊ KÊ II I BI BI Ể Ể U U D DI IỄ Ễ N N MỘ MỘ T T T T Ậ Ậ P P D D Ữ Ữ LLIIỆ Ệ U U T T H H E E O O CÁ CÁ C C CÁ CÁ CH CH KH KH Á Á C C N N H H A A U U II I I LLU U Y Y Ệ Ệ N N T T Ậ Ậ P P
I.BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ THỐNG KÊ
1. Một số dạng bảng, biểu đồ thống kê
Hoạt động 1: Hãy cho biết ta có thể mô tả và biểu diễn dữ liệu vào những
dạng bảng, biểu đồ thống kê nào
I.BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ THỐNG KÊ
1. Một số dạng bảng, biểu đồ thống kê Ví dụ 1
Biểu đồ cột ở Hình 3 cho biết kim ngạch xuất 60-
khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam 50-
trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020. Ở đây, 40- 5 4 1
kim ngạch xuất khẩu một loại hàng hóa là số 30- 5 4 , 5 , 3 2 9 7 0
tiền thu được khi xuất khẩu loại hàng hóa đó. 20- 7 9
Nêu cách xác định kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh 10-
kiện của Việt Nam trong năm 2020. 2017 2018 2019 2020 Giải: Cột năm 2020 ghi số 50.
Vậy kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam trong năm 2020 là 50tỉ đô la Mỹ
I.BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ THỐNG KÊ
1. Một số dạng bảng, biểu đồ thống kê Ví dụ 2 Giải: Số tiền Tỉ đô la Mỹ Việt Nam Singapope Bi C ểu ột đồ năm cộ 20 t ở 19: Hình 4 thống kê 400- 3 7 3 tổn -C g ột sả m n à u p hẩ xa m n tron h ghi g 2 nư 61,9ớc (GPS) 3 3 7 3 4 ,2 2 300- 1 ,1 theo => gi Tổn á g hiện sản hành củ phẩm at r V o iệt ng Na nưm ớc 1 8 , , 9 2 7 2 6 và (G Singapo PS) của pe Vi tệrto ng Na c m ác l à năm 26 2 1,9 01 tỉ 6, đô 2 4 1 200- 2 0 2 5 ,9 2 la017, Mỹ 2018, 2019. 5 3 , , , 2 3 7
Nêu cách xác định tổng sản phẩm 100- tr-ong Cột nướ
màu c h(GP ồng S) g của hi 37 Việt 2,1 Nam và Si =n>gapo Tổn pe g trong sản năm phẩm 201 tr 9. ong nước 2016 2017 2018 2019 Năm
(GPS) của Singapope là 372,1 tỉ đô la Mỹ
I.BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ THỐNG KÊ
1. Một số dạng bảng, biểu đồ thống kê Luyện tập 1 Số tiền Tỉ đô la Mỹ Việt Nam Singapope Nêu cách Gi x
ải ác định tổng sản phẩm 400- 3 7 3 tron Cộtg nướ màu c (G xanhP lS) à của của V Vi iệt ệt N N am am, và 3 3 7 cột 3 4 ,2 2 300- 1 ,1 Sing m apo àu h pe ồng lần là lượ của t t Si rnong các gapope tnă a m c 1 8 , ó , 9 2 7 2 6 2016, bảng 201 giá t 7, 201 rị sau: 8, 2019. 2 4 1 200- 2 0 2 5 ,9 5 3 , , , 2 2016 2017 2018 2019 3 7 100- VN 205,3 223,7 245,2 261,9 Sing 318,7 341,9 373,2 372,1 2016 2017 2018 2019 Năm
I.BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ THỐNG KÊ
1. Một số dạng bảng, biểu đồ thống kê Ví dụ 3 Nhiệt độ 35
Biểu đồ đoạn thẳng Hình 5 biểu
diễn nhiệt độ tại một số thời điểm 30
trong ngày 22/04/2022 ở Huế 25
Nêu nhiệt độ ở Huế lúc 9 giờ. -------------- 20 - 6 9 12 15 18 21 Giải: Thời điểm
Nhiệt độ ở Huế lúc 9 giờ là 320C
I.BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ THỐNG KÊ
1. Một số dạng bảng, biểu đồ thống kê Ví dụ 4
Biểu đồ hình quạt tròn ở GH
iảìinh 6 biểu diễn kết quả thống kê (tính
theo tỉ số phần trăm) diện tích của châu Á, châu Âu, châu Mỹ, Tỉ số châu phần tră Đ m ại c D ủa ư ơng diệ , n t châu ích c N hâam u ÁC sực, o v so ới t v ổ ớ n i g tổn di g
ện dtiíện ch tcích ủa c c ủa ả s cả áu châu lục lsáu châ à 30% u lục đó.
Hỏi châu Á chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích của cả sáu châu lục đó?
2. Lựa chọn và biểu diễn dữ liệu vào bảng , biểu đồ thích hợp
Hoạt động 2: Một công ty taxi lái xe cho ba ca làm trong ngày: Ca 1: từ 0h đến 7h 00 Ca 2: từ 7h 00 đến 17h 00
Ca 3: từ 17h 00 đến 24h 00
Kết quả tuyển chọn lái xe của công ty như sau:
5 người cho ca 1; 31 người cho ca 2; 14 người cho ca 3
a)Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp để biểu diễn Số lái xe
a)Ta chọn biểu đồ cột(hoặc đoạn thẳng) để 35- 31 dữ bi ểli u ệu t diễ rê n n ? 30 dữ liệu trên - 25- b)H ã Hyì h nhoàn 7 l thi à ện bi b ểu iể đ u ồ đồ cột ở bi H ể ì u nh di 7 ễn để kế nh t qận uả 20- đư t ợ uy c bi ển c ểu đồ họn t rcột
ên biểu diễn kết quả tuyển chọn ? 15- 14 trên 10- ? 5 5- ? ? ? Ca Ca1 Ca2 Ca3
2. Lựa chọn và biểu diễn dữ liệu vào bảng , biểu đồ thích hợp Nhận xét
-Để biểu diễn dữ liệu thống kê ,ta cần lựa chọn
bảng , biểu đồ thích hợp.
-Để có thể hoàn thiện được biểu đồ thống kê
(hoặc bảng thống kê) đã lựa chọn , ta cần biểu
diễn được dữ liệu vào biểu đồ (hoặc bảng ) đó.
Muốn vậy , ta cần biết cách xác định mỗi yếu tố
của biểu đồ (hoặc bảng)thống kê đó.
2. Lựa chọn và biểu diễn dữ liệu vào bảng , biểu đồ thích hợp Ví dụ 5
Số lượng học sinh ở hai lớp 8A Lớp 8A
và 8B đăng kí tham gia: câu lạc Số HS Lớp 8B
bộ (CLB)bóng đá lần lượt là 26 35-
và 22 (học sinh); CLB bóng rổ 30- ?
lần lượt là 14 và 18 (học sinh). ? 25- ?
a) Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp 20- ?
để biểu diễn dữ liệu trên. 15-
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 8 10-
để nhận được biểu đồ cột kép thống 5-
kê số lượng học sinh ở hai lớp 8A ? ?
và 8B đăng kí tham gia hai CLB Câu lạc bộ trên.
2. Lựa chọn và biểu diễn dữ liệu vào bảng , biểu đồ thích hợp Ví dụ 5
Số lượng học sinh ở hai lớp 8A Lớp 8A
và 8B đăng kí tham gia: câu lạc Số HS Lớp 8B
bộ (CLB)bóng đá lần lượt là 26 35-
và 22 (học sinh); CLB bóng rổ 30- 26
lần lượt là 14 và 18 (học sinh). 25- 22 18 20- Giải: 14 15-
a) Ta lựa chọn biểu đồ kép để biểu diễn dữ liệu trên. 10- 5-
b) Sau khi hoàn thiện biểu đồ ở Hình 8,
ta nhận được biểu đồ cột kép ở Hình 9 B. đá B. rổ Câu lạc bộ
biểu diễn số lượng học sinh ở hai lớp
8A và 8B đăng kí tham gia CLB bóng đá và CLB bóng rổ. Luyện tập 2
Thống kê số sản phẩm bán được trong các tháng 1, 2, 3 của một
cửa hàng lần lượt là 50; 40; 48 (đơn vị: chiếc) a) H a) Bãảy n lự g ta c hố họn bảng t ng kê gồm hốn : th g kê án th g và íc sốh s h ả ợ n p để bi hẩm ểu di bán đễn dữ ược liệu trên
b) Hãy hoàn thiện Bảng 1 để nhận được bảng thống kê biểu diễn
b) Bảng 1 để nhận được bảng thống kê biểu diễn dữ liệu trên là: dữ liệu trên. Tháng 1 2 3
Số sản phẩm bán được 50 40 48 (đơn vị: chiếc)
2. Lựa chọn và biểu diễn dữ liệu vào bảng , biểu đồ thích hợp
Ví dụ 6 Người phụ trách một CLB thống kê số lượng thành viên có mặt tại
CLB từ Thứ hai đến Thứ sáu lần lượt như sau: 15;20;20;15;12(người)
a) Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên.
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 10 để nhận được biểu đồ đoạn thẳng biểu
diễn số thành viên có mặt tại câu lạc bộ trong những ngày đã nêu.
Số thành viên25---- ? ? 20----- ? ? 15 ? 10 5 --------------- 0- ? ? ? ? ? Ngày trong tuần
2. Lựa chọn và biểu diễn dữ liệu vào bảng , biểu đồ thích hợp
Ví dụ 6 Người phụ trách một CLB thống kê số lượng thành viên có mặt tại
CLB từ Thứ hai đến Thứ sáu lần lượt như sau: 15;20;20;15;12(người)
a) Chọn biểu đồ đoạn thẳng để biểu diễn dữ liệu trên.
b) Sau khi hoàn thiện biểu đồ ở Hình 10 , ta nhận được biểu đồ đoạn thẳng
ở hình 11 biểu diễn số thành viên có mặt tại CLB trong những ngày đã nêu.
Số thành viên25---- 20 20 20----- 15 15 15 12 10 5 ---------------
0- Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Ngày trong tuần 2 3 4 5 6
2. Lựa chọn và biểu diễn dữ liệu vào bảng , biểu đồ thích hợp Ví dụ 7
Một đội sản xuất bình xét thi đua cho mỗi thành viên theo mức :
Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt . Sau khi bình xét , tỉ lệ xếp loại
thi đua theo 4 mức : Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt lần lượt là 30%, 40%, 20%, 10%.
a) Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp để
biểu diễn dữ liệu trên.
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 12
để nhận được biểu đồ hình quạt tròn
biểu diễn các dữ liệu thống kê trên.
Biết rằng quạt tròn biểu diễn các dữ
liệu thống kê trên. Biết rằng hình
tròn biểu diễn dữ liệu ở Hình 12 đã
được chia sẵn thành các hình quạt,
mỗi hình quạt ứng với 10%..
2. Lựa chọn và biểu diễn dữ liệu vào bảng , biểu đồ thích hợp Ví dụ 7
Một đội sản xuất bình xét thi đua cho mỗi thành viên theo mức :
Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt . Sau khi bình xét , tỉ lệ xếp loại
thi đua theo 4 mức : Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt lần lượt là 30%, 40%, 20%, 10%. Giải
a) Ta lựa chọn biểu đồ hình quạt
tròn để biểu diễn dữ liệu trên.
b) Do tỉ lệ xếp loại tốt là 30% nên ta 10% Tốt
tô màu 3 hình quạt chia sẵn liền 30% 20% Khá
nhau để biểu diễn tỉ lệ xếp loại Tốt. TB
Ta cũng làm tương tự đối với các tỉ 40% Chưa đạt
lệ xếp loại còn lại. Biểu đồ hình
quạt tròn ở Hình 13 biểu thị các dữ liệu thống kê đã cho.
II. BIỂU DIỄN MỘT TẬP DỮ LIỆU THEO NHỮNG CÁCH KHÁC NHAU Hoạt động 3
Số xi măng bán được của một cửa hàng kinh doanh vật liệu
xây dựng trong các tháng 1,2,3,4 lần lượt là : 200,5; 183,6;
215,5; 221,9( đơn vị: tấn).
a) Lập bảng số liệu thống kê số tấn xi măng bán được của cửa hàng đó
trong tháng 1,2,3,4 theo mẫu sau: Tháng 1 2 3 4 Số tấn đã bán ? ? ? ?
II. BIỂU DIỄN MỘT TẬP DỮ LIỆU THEO NHỮNG CÁCH KHÁC NHAU Hoạt động 3
Số xi măng bán được của một cửa hàng kinh doanh vật liệu
xây dựng trong các tháng 1,2,3,4 lần lượt là : 200,5; 183,6;
215,5; 221,9( đơn vị: tấn).
a) Bảng số liệu thống kê số tấn xi măng bán được của cửa hàng đó trong tháng 1,2,3,4 như sau: Tháng 1 2 3 4 Số tấn đã bán 200,5 183,6 215,5 221,9
II. BIỂU DIỄN MỘT TẬP DỮ LIỆU THEO NHỮNG CÁCH KHÁC NHAU Hoạt động 3
Số xi măng bán được của một cửa hàng kinh doanh vật liệu
xây dựng trong các tháng 1,2,3,4 lần lượt là : 200,5; 183,6;
215,5; 221,9( đơn vị: tấn).
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 14 để nhận được biểu đồ cột biểu diễn
số tấn xi măng bán được của cửa hàng đó trong các tháng trên. Tấn xi măng 250- ? ? ? ? 200- 150- 100- 50- 1 2 3 4 Tháng
II. BIỂU DIỄN MỘT TẬP DỮ LIỆU THEO NHỮNG CÁCH KHÁC NHAU Hoạt động 3
Số xi măng bán được của một cửa hàng kinh doanh vật liệu
xây dựng trong các tháng 1,2,3,4 lần lượt là : 200,5; 183,6;
215,5; 221,9( đơn vị: tấn).
b) Hình dưới biểu diễn số tấn xi măng bán được của cửa hàng đó trong các tháng trên. Tấn xi măng 250- 200,5 215,5 221,9 183,6 200- 150- 100- 50- 1 2 3 4 Tháng
II. BIỂU DIỄN MỘT TẬP DỮ LIỆU THEO NHỮNG CÁCH KHÁC NHAU Nhận xét
Đối với một tập dữ liệu , ta có thể :
-Biểu diễn tập dữ liệu đó theo những cách khác nhau
vào bảng , biểu đồ thích hợp.
-Chuyển tập dữ liệu đó từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác
II. BIỂU DIỄN MỘT TẬP DỮ LIỆU THEO NHỮNG CÁCH KHÁC NHAU Ví dụ 8
Thống kê số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam trong các
năm 1990, 1995, 2000, 2005, 2010, 2015, 2019 khoảng là : 250,
1351, 2140, 3478, 5050, 7944, 18009 (đơn vị : nghìn lượt khách)
a) Lập bảng thống kê số lượt khách du lịch quốc tế đến VN trong các năm trên theo mẫu : Năm
1990 1995 2000 2005 2010 2015 2019 Số lượng khách (nghìn lượt) ? ? ? ? ? ? ?
II. BIỂU DIỄN MỘT TẬP DỮ LIỆU THEO NHỮNG CÁCH KHÁC NHAU Ví dụ 8
Thống kê số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam trong các
năm 1990, 1995, 2000, 2005, 2010, 2015, 2019 khoảng là : 250,
1351, 2140, 3478, 5050, 7944, 18009 (đơn vị : nghìn lượng khách)
a) Bảng 2 biểu diễn số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam trong các năm trên Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 2019 Số lượng khách (nghìn lượt) 250 1351 2140 3478 5050 7944 18009
II. BIỂU DIỄN MỘT TẬP DỮ LIỆU THEO NHỮNG CÁCH KHÁC NHAU Ví dụ 8
Thống kê số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam trong các
năm 1990, 1995, 2000, 2005, 2010, 2015, 2019 khoảng là : 250,
1351, 2140, 3478, 5050, 7944, 18009 (đơn vị : nghìn lượng khách)
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ Lượt khách
cột biểu diễn ở Hình 15 (nghìn lượt)
để nhận được biểu đồ cột 20 000- ?
biểu diễn các dữ liệu 17 500-
thống kê số lượng khách 15 000- 12 500-
du lịch quốc tế đến Việt 10 000- Nam trong các năm trên . ? 7 500- ? 5 000- ? 2 500- ? ? ?
0 1990 1995 2000 2005 2010 2015 2019 Năm
II. BIỂU DIỄN MỘT TẬP DỮ LIỆU THEO NHỮNG CÁCH KHÁC NHAU Ví dụ 8
Thống kê số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam trong các
năm 1990, 1995, 2000, 2005, 2010, 2015, 2019 khoảng là : 250,
1351, 2140, 3478, 5050, 7944, 18009 (đơn vị : nghìn lượng khách) Lượt khách (nghìn lượt)
b) Biểu đồ cột ở Hình 16 20 000- 18009
biểu diễn số lượng khách 17 500-
du lịch quốc tế đến Việt 15 000- 12 500- Nam trong các năm trên 10 000- 7944 7 500- 5050 5 000- 2 500- 250 1351 2140 3478
0 1990 1995 2000 2005 2010 2015 2019 Năm
II. BIỂU DIỄN MỘT TẬP DỮ LIỆU THEO NHỮNG CÁCH KHÁC NHAU Ví dụ 9
Như đã nêu trong VD2 , tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá
hiện hành của VN trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019 lần lượt
là 205,3 ; 223,7 ; 245,2 ; 261,9(đơn vị: tỉ đô la Mỹ ).
a)Lập bảng số liệu thống Năm 2016 2017 2018 2019 kê GDP của VN trong GDP các năm theo mẫu sau (tỉ đô la Mỹ) ? ? ? ?
II. BIỂU DIỄN MỘT TẬP DỮ LIỆU THEO NHỮNG CÁCH KHÁC NHAU Ví dụ 9
Như đã nêu trong VD2 , tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá
hiện hành của VN trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019 lần lượt
là 205,3 ; 223,7 ; 245,2 ; 261,9(đơn vị: tỉ đô la Mỹ ). a) Ta có bảng số liệu Năm 2016 2017 2018 2019 thống kê GDP của VN GDP trong các năm đã nêu là (tỉ đô la Mỹ) 205,3 223,7 245,2 261,9
II. BIỂU DIỄN MỘT TẬP DỮ LIỆU THEO NHỮNG CÁCH KHÁC NHAU Ví dụ 9
Như đã nêu trong VD2 , tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá
hiện hành của VN trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019 lần lượt
là 205,3 ; 223,7 ; 245,2 ; 261,9(đơn vị: tỉ đô la Mỹ ). GD G P D (tỉ đô la M a ỹ M ) b)H ãy S au hoàn khi thhiệ oà n n tbi hiểu ện đồ bi ở ểu H đồì nh ở 17 Hì để nh nh 17 ậ , n t 300- a ? 261,9 ? đư nhợc ận biể đư u đ ợc ồ bi đoạn ểu đồt hẳng đoạn 250- ? ? 223,7 245,2 205,3 bi t ểu di hẳng ễn ở G HìD n P
h c1ủ8a V bi N ểu 200- trong diễn các GD năm P t của rên VN trong 150- các năm trên 100- 50- 0 ? 2016 2 ? 017 ? 2018 2 ? 019 Nă N m ă
II. BIỂU DIỄN MỘT TẬP DỮ LIỆU THEO NHỮNG CÁCH KHÁC NHAU Ví dụ 10
Số tiền (nghìn tỉ đồng) 1400- 1353
Biểu đồ cột kép ở Hình 19 biểu diễn 1242,4 1200- 1141,4
tổng sản phẩm trong nước của lĩnh 1000-
vực Nông , lâm nghiệp và thủy sản ;
Công nghiệp và xây dựng, trong các 800-
năm 2017, 2018, 2019. Lập bảng số 600-482,4 500,6 510,6
liệu tổng sản phẩm trong nước của 400-
hai lĩnh vực trên trong các năm 2017, 200-
2018, 2019 theo mẫu sau (đơn vị: 0 2017 2018 2019 Năm nghìn tỉ đồng) Nă N m 2017 2018 2019 Giải Nôn N g, L g, âm L ng âm hiệp và t ệp và hủy sản 4 ? 82,4 ? 500,6 ? 510,6 Côn C g nghiệp và x ệp và ây â d ựng ự 1 ? 141,4 12 ? 42,4 ? 1353
II. BIỂU DIỄN MỘT TẬP DỮ LIỆU THEO NHỮNG CÁCH KHÁC NHAU Ví dụ 11 Giải Bi Dểu đ o tỉ ồ cột lệ ph ở ần H tr ình 2 ăm s 0 ản bi p ểu d hẩm i ễ b n á t n ỉ l đ ệ ph ược ầ trn o trăm ng Q sản ph uý I l ẩm b à 30% án đư nên t ợc a t của m ô m ột d àu ba h oanh ình nghi quạ ệp t c t h r i o a ng b sẵn lốn iền qu n ý của năm hau để biể u 2d02 iễ 1 n t. ỉ H lệ ãy đ h ó oàn . Ta thi cũnện g l bi à ểu m t đồ ư ở ơng tH ự ình đối 21 v ớiđể cá nh c t ậ ỉ n lệ đượ ph c ầ bi n tr ể ă u m đồ hìn sản phh ẩ q m uạt tròn bán đượ bi c ểu tr d on iễn g c cá ác c q dữ uý liệu còn lạit h. ốn Big ể kê u đồtrên hì . nh B q iết uạt rtằ r ng òn h ở ình tròn Hì n biểu h 22 d biiễn ểu tdữ hị li cáệu c dở ữ H li ì ệ n u h t 21 h đã ống đ đ ã ược
cho chia sẵn thành các hình quạt , mỗi hình ứng với 10%. Tỉ lệ % Quý IV Quý I 3000% 3000% 40- 30- 30% 30% Quý II 2000% 20- 20% 20% Quý III 2000% 10-
0 Quý I Quý II Quý III Quý IV Quý LUYỆN TẬP N BÀ B I 1 ( À T I 1 ( r T r 1 7)
Số lượt khách đến một cửa hàng kinh doanh từ Thứ Hai đến Chủ Nhật
của một tuần trong tháng lần lượt là : 161; 243; 270; 210; 185; 421; 615. a) Lậ B p b ảng ả tn hg thốn ống k g kê ê số l s ưố l ợt ượ kht á khách đến cử ch đến cử a hàng a hàng tr tr ong on n g nh hữn ững g ng à n y gày đó trong thueo m ần n ẫu hư sau: sau: Ngày trong tuần
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN Số lượt khách 161 234 270 210 185 421 615 BÀ B I 1 ( À T I 1 ( r T r 1 7)
Số lượt khách đến một cửa hàng kinh doanh từ Thứ Hai đến Chủ Nhật
của một tuần trong tháng lần lượt là : 161; 243; 270; 210; 185; 421; 615. b)H b) ã H y ìn hoàn th h 23 ho iàện n t bi hi ể ệ u n đồ biể ở u H di ì ễ nh 2 cá 3 để c dữ li nhậ ệu t n r đư ên l ợc
à: biểu đồ cột biểu diễn
các dữ liệu thống kê số lượt khách đến cửa hàng trong những ngày đó. Số lượt khách700- ? 615 600- 500- ? 421 400- 300- ? ? 234 270 ? 210 200- ? 161 ? 185 100- 0 2 3 4 5 6 7 CN Thứ BÀ B I 2 ( À T I 2 ( r T r 1 7)
Bảng 3 nêu thực trạng và dự báo về số người cao tuổi của Việt Nam đến năm 2069: Năm
2009 2019 2029 2038 2049 2069
Số người cao tuổi(triệu người)
7,49 11,41 17,28 22,29 28,61 31,69 Số người cao tuổi 35- Hãy hoàn thi ( ệTnr ibi ệuểu n đồ gư ời) 30-
ở Hình 24 để nhận 25-
được biểu đồ cột biểu ? 31,69
Hình bên hoàn thiện biểu 20-
diễn các dữ liệu thực
diễn các dữ liệu trên là: 15-
trạng và dự báo về số ? ? 11,41 17,28 22,29 10- ? 7,49 ? 28,61
người cao tuổi của Việt ? Nam đến năm 2069 5- Năm
0 2009 2019 2029 2038 2049 2069 BÀ B I 3 ( À T I 3 ( r T r 1 8)
Ban tổ chức của giải thi đấu thể thao bán vé theo bốn mức A, B, C, D .
Tỉ lệ phân chia các vé ở bốn mức A, B ,C ,D lần lượt là 35%, 45%, 15%, 5% a) a L ập bảng t Bảng th hố ống ng kê k tỉ ê l t ệ ỉ lệ ph ph ân ân chi chi a ở a ở bốn bốn m ứm c ứ trcê t n r ê l n t à: heo mẫu sau Mức vé A B C D Tỉ lệ vé (%) 35% ? ? 45% ? 15% ? 5% D 0.05 C b) b)Hãy hoàn Hìn thiện bi h bên hoàn t ểu đồ hiện b iở H ểu ình 25 0.15 A 0.35 để di nh ễn ận cá được c dữ li bi ệuểu đồ tr ên l h à ì:nh quạt tròn
biểu diễn các dữ liệu thống kê trên . 5%
Biết rằng ở Hình 25 hình tròn đã
được chia sẵn thành các hình quạt , B 0.45
mỗi hình quạt ứng với 5%. BÀ B I 4 ( À T I 4 ( r T r 1 8)
Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 26 thống kê số lượng ti vi và tủ lạnh bán được
trong tháng1, tháng 2, tháng 3, tháng 4 của một cửa hàng kinh doanh.
Hãy hoàn thiện biểu đồ cột kép ở Hình 27 để nhận được biểu đồ biểu diễn
các dữ liệu trong biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 26. Số lượng Tivi Tủ lạnh Số lượng Tivi Tủ lạnh (chiếc) (chiếc) ? 25 25- 25- ?20 ? 20 20- 20- ? 15 ? 15 ? 15 15- 15- ? 10 ? 10 10- 10- 5- 5- 0 1 2 3 4 Tháng 0 1 2 3 4 Tháng Hình 26 Hình 27 BÀ B I 5 ( À T I 5 ( r T r 1 8)
Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 28 biểu diễn tỉ lệ các loại mẫu vật trong
Lớp động vật có Động vật bảo t xàn ư g si ơng nh s vật ống của m Cột á trường Lưỡ đại ng học cư v B ề nhữ ò sát ng l C ớp hi độn m g v c ậ ót có vú
xương sống : Cá ; Lưỡng cư ; Bò sát ; Chim ; Động vật có vú . Tỉ lệ mẫu vật (%) 15% 10% 20% 25% 30% 15% 30% 20% 10% 25% cá Bò sát Lưỡng cư Chim ĐV có vú
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40
- Slide 41
- Slide 42
- Slide 43