Giáo án điện tử Toán 8 Bài 2 Cánh diều: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 2 Cánh diều: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!



Tuần 20
Bài 2: Mô tả và biểu diễn
dữ liệu trên các bảng, biểu
đồ
Tiết 1
Ấn để đến trang
sách
 !"#$%&%'
 (#"#$)*+,%-.#"/012#$)32
#$)%-454062#$)(-72#$)8-39:
Các dạng bảng, biểu đồ trên mô tả
và biểu diễn dữ liệu như thế nào?
Ấn để đến trang
sách
NI DUNG BÀI
HC
Biu din d liu trên các bng
và biu đ thng
Biu din mt tp d liu
theo nhng cách khác nhau
I
I
II
II
I. BIU DIN D LIU TRÊN
CÁC BNG VÀ BIU Đ
THNG KÊ
1. Một số dạng biểu đồ thống
kê
HĐ1
HĐ1
;<(#=>$?@%A'%-#$)/01(
$!"#$%&%' :
Trả lời
>$?@%A'%-#$)/01B.#$)45
4 06 #$ ) (- 7 #$ ) 3 #$ ) 8 -
39:::$!"#$%&%' :C
Ví d 1
Ví dụ 1
D$)4,Hình 3#$%&0-
EF0G (-0 HI 3(
JKLMLMLMNLL:O<0-
EF0G4(-(J?/PB+0
EF 0G (-  (J >: 1 J EJ Q 0
-EF0G (-0 HI 
3(KLL:
Giải:
8(4#$Q0-EF0G (-0 HI 3(
KLLF<31R4>?/SLTQ*313A7U
R!VW:I<0-EF0G (-0 HI 3(K
LLSLR!VW:
D$)406,Hình 4#$%&X?"G3(BYZ[\]
(J HI ^(33(JKLMLMLM
LMN:
1JEJQX?"G3(BYZ[\]HI ^(3
3(KLMN:
Ví d
2
Ví dụ
2
Giải:
-
8 ( 4 Y E] #$ Q Z[\ H
I 3(KLMNF<31R
4 >  ?/MNT Q * 31
3A7UR!VW:I<Z[\H
I  3( KLMN MN R ! 
VW:
-
8 (4 Y ] #$Q Z[\H ^(3 3( KLMN
F<31R4>?/_MTQ*313A7U
R!VW:I<Z[\H^(33(KLMN_MR!VW:
Luyện tập
1
Luyện tập
1
3(I*%A1JEJQX?"G3(BYZ[\]H
I ^(3`B+3(JKLMLMLM:
Luyện tập
1
Luyện tập
1
Giải
3( I* %A    EJ Q B+ 4
EZ[\HI 24
Z[\H^(3:
-
Z[\HaBaKB+
$ 31Ra4HB>:
-
Z[\I bLM=LM.
LS_2_2cSR!VW:
-
Z[\ ^(3 b LM = LM .
_M2_cMN2__2_MR!VW:
D$)(-73(;8S
#$%& 4-4?/d$3(
<_5c5L,;=:
eJQ 4,;=N:
Ví d 3
Ví dụ 3
Giải
f$#= 4,;=NB?.
-
b$gNh313Ai%>(P7U`
H(-74BdF02
-
f=(PP#13J(=0j3A7U2
-
fk?/R313A7U:
>. 4,;=N_lm:
D$)-39,Hình 6
#$%&0="/01Y*(R
?/ ` 3K] %  * H O 
O n O \ O VW O f-
[BTOmo?( X % 
*H"?JOA>:
Ví d 4
Ví dụ 4
Giải
;pO=#(1`3KX% *H"?JOA>q
R?/`3KH% *O?(X% *
H"?JOA_Lr:
Ấn để đến trang
sách
Bài 1 (SGK tr. 17) ^/B+0J=4@0%(bU;=mH
H4`3(J`B+.MMc_LMLMScMMS:
]s#"/01?/B+0J=@3('<>(t?.
#];<( #$),;8_
$  B+ #$ ) 4 #$ %&
?/ B+ 0J = @  3(
'<>:
<3(` U; UD UB UK U^J UD"< mH
^/B+0J q q q q q q q
MM c_ L ML MS cM MS
c_
L
ML
MS
cM
MS
M
M
Ấn để đến trang
sách
u-J0=U
k3(#
;(
J#3(
^D
mG#Q3B
Bài 2: Mô tả và biểu
diễn dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ - Tiết
2
| 1/19

Preview text:

TOÁN 8 Tuần 20 Tập 2
Bài 2: Mô tả và biểu diễn
dữ liệu trên các bảng, biểu đồ Tiết 1 Ấn để đến trang sách
Ở lớp 6 và lớp 7, chúng ta đã làm quen với việc mô tả và biểu diễn dữ
liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
biểu đồ dạng cột/ cột kép; biểu đồ đoạn thẳng; biểu đồ hình quạt tròn.
Các dạng bảng, biểu đồ trên mô tả
và biểu diễn dữ liệu như thế nào? Ấn để đến trang sách NỘI DUNG BÀI HỌC
Biểu diễn dữ liệu trên các bảng I
và biểu đồ thống kê
Biểu diễn một tập dữ liệu II I
theo những cách khác nhau
I. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN
CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ THỐNG KÊ
1. Một số dạng biểu đồ thống kê HĐ1
Hãy cho biết ta có thể sử dụng những dạng biểu đồ thống kê nào
để mô tả và biểu diễn dữ liệu. Trả lời
Ta có thể sử dụng những dạng biểu đồ thống kê như: biểu đồ cột/
cột kép, biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ tranh, biểu đồ hình quạt
tròn,... để mô tả và biểu diễn dữ liệu. Ví dụ 1 V í d 1
Biểu đồ cột ở Hình 3 biểu diễn kim ngạch
xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam trong
các năm 2017, 2018, 2019, 2020. Ở đây, kim ngạch
xuất khẩu một loại hàng hoá là số tiền thu được khi
xuất khẩu loại hàng hoá đó. Nêu cách xác định kim
ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam trong năm 2020. Giải:
Nhìn vào cột biểu thị kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam trong
năm 2020, ta thấy trên đỉnh cột đó ghi số 50 và đơn vị tính ghi trên trục thẳng đứng là
tỉ đô la Mỹ. Vậy kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam trong năm 2020 là 50 tỉ đô la Mỹ. Ví dụ V í d
Biểu đồ cột kép ở Hình 4 biểu diễn tổng sản phẩm trong nước (GDP) 2 theo g
2iá hiện hành của Việt Nam và Singapore trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019.
Nêu cách xác định tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Việt Nam và Singapore trong năm 2019. Giải: -
Nhìn vào cột (màu xanh) biểu thị GDP của
Việt Nam trong năm 2019, ta thấy trên đỉnh
cột đó ghi số 261,9 và đơn vị tính ghi trên
trục thẳng đứng là tỉ đô la Mỹ. Vậy GDP của
Việt Nam trong năm 2019 là 261,9 tỉ đô la Mỹ. -
Nhìn vào cột (màu cam) biểu thị GDP của Singapore trong năm 2019, ta
thấy trên đỉnh cột đó ghi số 372,1 và đơn vị tính ghi trên trục thẳng đứng là
tỉ đô la Mỹ. Vậy GDP của Singapore trong năm 2019 là 372,1 tỉ đô la Mỹ. Luy Lu ện y tập 1
Trong Ví dụ 2, nêu cách xác định tổng sản phẩm trong nước (GDP) của
Việt Nam và Singapore lần lượt trong các năm 2016, 2017, 2018. Luy Lu ện y tập 1 Giải
Trong Ví dụ 2, ta đã xác định được cột
màu xanh là GDP của Việt Nam; cột màu cam là GDP của Singapore. -
GDP của mỗi nước, qua mỗi năm được
thể hiện trên đỉnh mỗi cột của nước đó. -
GDP Việt Nam từ 2016 đến 2018 là:
205,3; 223,7; 245,2 tỉ đô la Mỹ. -
GDP Singapore từ 2016 đến 2018 là:
318,7; 341,9; 373,2; 372,1 tỉ đô là Mỹ. V í d
3 Biểu đồ đoạn thẳng trong Hình 5 Ví dụ 3
biểu diễn nhiệt độ tại một số thời điểm trong ngày 23/4/2022 ở Huế.
Xác định nhiệt độ ở Huế lúc 9 h. Giải
Để biết nhiệt độ ở Huế lúc 9 h, ta làm như sau: -
Từ điểm “9” trên trục nằm ngang, dóng theo chiều thẳng đứng tới đầu mút
của đoạn thẳng thuộc đường gấp khúc; -
Đi tiếp theo chiều ngang về bên trái cho đến khi gặp trục thẳng đứng; -
Đọc số chỉ trên trục thẳng đứng.
Ta có: Nhiệt độ ở Huế lúc 9 h là 32 °C. V í d
4 Biểu đồ quạt tròn ở Hình 6 Ví dụ 4
biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ
số phần trăm) diện tích của châu Á,
châu Âu, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại
Dương, châu Nam Cực so với tổng diện
tích của cả sáu châu lục đó.
Hỏi châu Á chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích của cả sáu châu lục đó? Giải
Tỉ số phần trăm của diện tích châu Á so với tổng diện tích
của cả sáu châu lục là 30%. Ấn để đến trang sách
Bài 1 (SGK – tr. 17) Số lượt khách đến một cửa hàng kinh doanh từ thứ Hai đến Chủ
nhật của một tuần trong tháng lần lượt là: 161, 243, 270, 210, 185, 421, 615.
a) Lập bảng thống kê số lượt khách đến cửa hàng trong những ngày đó theo mẫu sau: Ngày trong tuần Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ nhật Số lượt khách ? 161 2 ? 43 2? 70 ? 210 1 ? 85 ? 421 6 ? 15 615
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở Hình 23
để nhận được biểu đồ cột biểu diễn 421
số lượt khách đến cửa hàng trong 243 270 210 185 16 những ngày đó. 1 Ấn để đến trang sách Chuẩn bị trước Hoàn thành
Bài 2: Mô tả và biểu Ôn lại các kiến thức các bài tập trong
diễn dữ liệu trên các đã học trong bài SBT
bảng, biểu đồ - Tiết 2
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19