Giáo án điện tử Toán 8 Bài 2 Cánh diều: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (tiết 3)

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 2 Cánh diều: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (tiết 3) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

Trường THCS …..
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp!
LỚP: 8 GV: …………………….
CỘNG TRỪ PHÂN
THỨC ĐẠI SỐ
Tiết ..., BÀI 2
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
(Tiết 3)
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
SGK
Kế hoạch bài dạy
Bảng phụ (máy chiếu)
SGK
Bảng nhóm.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ đối với các
phân thức đại số.
- Vận dụng được các phép tính: phép cộng, phép trđối với các
phân thức đại số để giải quyết các bài toán thực tế có liên quan.
1. KIẾN THỨC
M
c
t
i
ê
u
c
n
đ
t
- Chăm chỉ
- Trung thực
- Trách nhiệm
- ng lực tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực tư duy toán học
- Năng lực sử dụng công cụ và
phương tiện học toán
B. NĂNG LỰC
C. PHẨM CHẤT
CHÚ THÍCH
HĐ:
CÁ NHÂN
HĐ:
CẶP ĐÔI
HĐ:
NHÓM
01
KHỞI ĐỘNG
CHINH PHỤC
CÚP C1 THÔI
NÀO !! ^^
A.
A.
B.
B.
C.
C.
D.
D.
VàooooooKhông vào ^^Không VàoKhông vào
NEXT
Câu 1. Với B ≠ 0 kết quả phép tính là:
A.
A.
B.
B.
C.
C.
D.
D.
Không VàoKhông vàoKhông vàoVàoooooo
Next
Câu 2. Kết quả phép tính là:
A.
A.
D.
D.
C.
C.
B.
B.
Không vàoVàooooooKhông vàoKhông vào
Next
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A.
A.
D.
D.
C.
C.
B.
B.
VàooooooKng vàoKng vàoKhông vào
Next
Câu 4. Kết quả phép tính là:
A.
A.
D. 1
D. 1
C.
C.
B.
B.
Kng vàoVàooooooKng vàoKhông vào
Next
Câu 5. Giá trị biểu thức tại là:
02
HÌNH THÀNH
KIẾN THỨC
03
LUYỆN TẬP
.
DẠNG 1. CỘNG TRỪ PHÂN THỨC CÙNG MẪU
Bài tập 1b – SGK trang 42
Thực hiện phép tính:
Giải
Thực hiện phép tính:
Bài tập 1g – SGK trang 42
Giải
DẠNG 1. CỘNG TRỪ PHÂN THỨC CÙNG MẪU
Thực hiện phép tính:
Bài tập 3d – SGK trang 42
Giải
DẠNG 2. CỘNG TRỪ PHÂN THỨC KHÁC MẪU
.
DẠNG 2. CỘNG TRỪ PHÂN THỨC KHÁC MẪU
a) Rút gọn biểu thức:
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = – 3.
Bài tập 4 – SGK trang 42
Giải
DẠNG 2. CỘNG TRỪ PHÂN THỨC KHÁC MẪU
Bài tập 4 – SGK trang 42
Bài tập 4 – SGK trang 42
Giải
b) Thay x = – 3 vào biểu thức A ta có:
DẠNG 2. CỘNG TRỪ PHÂN THỨC KHÁC MẪU
a) Rút gọn biểu thức:
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = – 3.
04
VẬN DỤNG
Một đội máy xúc trên công trường đường Hồ Chí Minh nhận nhiệm vụ xúc 11600
m
3
đất. Giai đoạn đầu còn nhiều khó khăn nên máy làm việc với năng suất trung
bình x m
3
/ngày đội đào được 5000m
3.
Sau
đó công việc ổn định hơn, năng suất
máy tăng thêm 25m
3
/ngày.
a) Hãy biểu diễn:
- Thời gian xúc 5000m
3
đầu tiên?
- Thời gian làm nốt phần còn lại?
- Thời gian làm việc để hoàn thành công việc?
b) Tính thời gian để hoàn thành công việc
với x = 250m
3
/ngày?
DẠNG 3. TOÁN CÓ NỘI DUNG THỰC TẾ
Giai đoạn sau:
- Năng suất tăng 25 m
3
/ ngày
-
Đào phần còn lại.
Giai đoạn đầu:
- Năng suất là x m
3
/ ngày
- Đào được 5000 (m
3
) đất
Thời gian làm xong là: (ngày)
Nhiệm vụ:
Phải xúc 11600m
3
đất
-
Mỗi ngày đào được: x (m
3
)
- Mỗi ngày đào được x + 25 (m
3
)
- Đào phần còn lại là:
11600 – 5000 = 6600 (m
3
)
Thời gian làm
giai đoạn đầu là:
(ngày)
Thời gian làm
giai đoạn sau là:
(ngày)
DẠNG 3. TOÁN CÓ NỘI DUNG THỰC TẾ
Giải
Thời gian xúc 5000m
3
đầu tiên là:............ (ngày)
Năng suất làm việc phần còn lại là:....................................
Phần việc còn lại là:.............................................
Thời gian hoàn thành công việc là:…………............. ( ngày)
Thời gian làm nốt phần còn lại là:................... (ngày)
Điền vào chỗ (.....) để hoàn thành lời giải của bài tập
11600 – 5000 = 6600(m
3
)
x + 25m
3
/ ngày
DẠNG 3. TOÁN CÓ NỘI DUNG THỰC TẾ
b) Với x = 250. Thay vào biểu thức
(ngày)
Vậy
Với x = 250m
3
/ngày thì thời gian làm việc để hoàn thành công việc là: 44 ngày
DẠNG 3. TOÁN CÓ NỘI DUNG THỰC TẾ
1
2
3
Học ghi nhớ quy tắc
cộng trừ phân thức
Chuẩn bị bài mới:
Bài 3. Phép nhân và chia
phân thức
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
DẶN DÒ
Thực hiện các i
tập về nhà ... SBT
THANK YOU!
Chúc các con học tốt!
| 1/30

Preview text:

Trường THCS …..
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp! LỚP: 8 GV: …………………….
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết ..., BÀI 2 CỘNG TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (Tiết 3)
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU GIÁO VIÊN HỌC SINH  SGK  SGK  Kế hoạch bài dạy  Bảng nhóm.
 Bảng phụ (máy chiếu)
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ đối với các phân thức đại số. ục tiêu cần đạt M
- Vận dụng được các phép tính: phép cộng, phép trừ đối với các
phân thức đại số để giải quyết các bài toán thực tế có liên quan. 1. KIẾN THỨC - Năng lực tự học - Chăm chỉ
- Năng lực giao tiếp và hợp tác - Trung thực
- Năng lực tư duy toán học - Trách nhiệm
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán B. NĂNG LỰC C. PHẨM CHẤT CHÚ THÍCH HĐ: HĐ: HĐ: CÁ NHÂN CẶP ĐÔI NHÓM 01 KHỞI ĐỘNG CHINH PHỤC CÚP C1 THÔI NÀO !! ^^
Câu 1. Với B ≠ 0 kết quả phép tính là: V Kh K ào ôn hôoo hôn ooo g vào ^ g Vào ng vào ^ A. B. C. D. NEXT
Câu 2. Kết quả phép tính là: Kh KV ô h n ô g n àoo V g vào à oooo A. B. C. D. Next
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: Next Kh V K ông v àooo ông và oo o à A. A B. B . C. C . D. D
Câu 4. Kết quả phép tính là: V K ào hôooooo ng vào A. B. C. D. Next
Câu 5. Giá trị biểu thức tại là: Khô V K ng vào àoooooo ng vào A. . B. C. C . D. D .1 Next 02 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 03 LUYỆN TẬP
DẠNG 1. CỘNG TRỪ PHÂN THỨC CÙNG MẪU .
Bài tập 1b – SGK trang 42 Thực hiện phép tính: Giải
DẠNG 1. CỘNG TRỪ PHÂN THỨC CÙNG MẪU
Bài tập 1g – SGK trang 42 Thực hiện phép tính: Giải
DẠNG 2. CỘNG TRỪ PHÂN THỨC KHÁC MẪU
Bài tập 3d – SGK trang 42 Thực hiện phép tính: Giải
DẠNG 2. CỘNG TRỪ PHÂN THỨC KHÁC MẪU
Bài tập 4 – . SGK trang 42 a) Rút gọn biểu thức:
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = – 3.
DẠNG 2. CỘNG TRỪ PHÂN THỨC KHÁC MẪU
Bài tập 4 – SGK trang 42 Giải
DẠNG 2. CỘNG TRỪ PHÂN THỨC KHÁC MẪU
Bài tập 4 – SGK trang 42 a) Rút gọn biểu thức:
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = – 3. Giải
b) Thay x = – 3 vào biểu thức A ta có: 04 VẬN DỤNG
DẠNG 3. TOÁN CÓ NỘI DUNG THỰC TẾ
Một đội máy xúc trên công trường đường Hồ Chí Minh nhận nhiệm vụ xúc 11600
m3 đất. Giai đoạn đầu còn nhiều khó khăn nên máy làm việc với năng suất trung
bình x m3 /ngày và đội đào được 5000m3. Sau đó công việc ổn định hơn, năng suất máy tăng thêm 25m3/ngày. a) Hãy biểu diễn:
- Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên?
- Thời gian làm nốt phần còn lại?
- Thời gian làm việc để hoàn thành công việc?
b) Tính thời gian để hoàn thành công việc với x = 250m3/ngày?
DẠNG 3. TOÁN CÓ NỘI DUNG THỰC TẾ Giai đoạn đầu: Thời gian làm
- Năng suất là x m3/ ngày giai đoạn đầu là:
- Mỗi ngày đào được: x (m3 ) (ngày)
- Đào được 5000 (m3) đất Nhiệm vụ: Phải xúc 11600m3 đất Giai đoạn sau: Thời gian làm - N - ăng Mỗi suất tăng 25 ngày đào đư m3 ợc / x ng + à 2 y 5 (m3) giai đoạn sau là: - - Đ à Đ o à o p hần còn l phần cò ại n lạ .i là: 11600 – 5000 = 6600 (m3 ) (ngày)
Thời gian làm xong là: (ngày)
DẠNG 3. TOÁN CÓ NỘI DUNG THỰC TẾ
Điền vào chỗ (.....) để hoàn thành lời giải của bài tập Giải
Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là:............ (ngày)
Phần việc còn lại là:..... 11.......
600 .......... 500 ..... 0 = ..... 66 ..... 00(..... m3 .. ) .
Năng suất làm việc phần còn lại là:......... x + ..... 25 .... m3 ... / ..... ngà... y .......
Thời gian làm nốt phần còn lại là:................... (ngày)
Thời gian hoàn thành công việc là:…………............. ( ngày)
DẠNG 3. TOÁN CÓ NỘI DUNG THỰC TẾ
b) Với x = 250. Thay vào biểu thức (ngày) Vậy
Với x = 250m3/ngày thì thời gian làm việc để hoàn thành công việc là: 44 ngày
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học và ghi nhớ quy tắc
1 cộng trừ phân thức DẶN DÒ 2 Thực hiện các bài tập về nhà ... SBT Chuẩn bị bài mới: 3
Bài 3. Phép nhân và chia phân thức THANK YOU!
Chúc các con học tốt!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30