Giáo án điện tử Toán 8 Bài 23 Kết nối tri thức: Phép cộng phân thức đại số

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 23 Kết nối tri thức: Phép cộng phân thức đại số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
22 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 8 Bài 23 Kết nối tri thức: Phép cộng phân thức đại số

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 23 Kết nối tri thức: Phép cộng phân thức đại số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

43 22 lượt tải Tải xuống
BÀI 23. PHÉP CỘNG VÀ
PHÉP TRỪ PHÂN THỨC
ĐẠI SỐ
CHÀO MỪNG CẢ LỚP
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Không cần tính toán, em
thấy ngay kết quả là
Làm thế nào Vuông
thấy ngay được kết quả
thế nhỉ?
Hãy rút gọn biểu thức:
𝑃=
𝑥
𝑥+1
[
(
1
𝑥 1
+
𝑥
𝑥 +1
)
1
(
𝑥 1
)
]
CHƯƠNG VI.
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 23. PHÉP CỘNG VÀ
PHÉP TRỪ PHÂN THỨC
ĐẠI SỐ
Cộng hai phân thức
cùng mẫu
01
03
04
02
NỘI DUNG BÀI HỌC
Cộng hai phân thức
khác mẫu
Trừ hai phân thức
Cộng, trừ nhiều
phân thức đại số
01
CỘNG HAI PHÂN THỨC
CÙNG MẪU
HĐ 1
HĐ 1
Hãy thực hiện các yêu cầu sau để làm phép cộng:2
Tổng của hai tử thức:
Cộng các tử thức của hai phân thức đã cho.
2 𝑥+ 𝑦
𝑥 𝑦
+
𝑥+3 𝑦
𝑥 𝑦
HĐ 2
HĐ 2
Hãy thực hiện các yêu cầu sau để làm phép cộng:2
Kết quả:
Viết phân thức có tử tổng các tử thức mẫu mẫu thức
chung ta được kết quả của phép cộng đã cho.
2 𝑥+ 𝑦
𝑥 𝑦
+
𝑥+3 𝑦
𝑥 𝑦
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức, ta cộng
các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức:
Chú ý: Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi
tổng của hai phân thức đó. Ta thường viết tổng dưới
dạng rút gọn.
Ví dụ 1:
Cộng hai phân thức
5 𝑥
2
𝑥 1
v à
5 10 𝑥
𝑥 1
Giải
Ta có:
Luyện tập 1
Tính các tổng sau:
¿
5 𝑥
𝑥𝑦
=
5
𝑦
¿
1
𝑥
2
+1
CỘNG HAI PHÂN THỨC
KHÁC MẪU
HĐ 3
HĐ 3
Hãy thực hiện các yêu cầu sau để làm phép cộng:2
Quy đồng mẫu hai phân thức đã cho.
1
𝑥
+
1
𝑦
MTC:
Thực hiện quy đồng ta được:
HĐ 4
HĐ 4
Hãy thực hiện các yêu cầu sau để làm phép cộng:2
1
𝑥
+
1
𝑦
Kết quả:
Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức nhận được
trong HĐ3 ta được kết quả của phép cộng
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức mẫu thức khác nhau,
ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức
cùng mẫu thức vừa tìm được.
Ví dụ 2:
Tính tổng
5
𝑥
+
3
1 𝑥
Giải
Luyện tập 2
Quy đồng ta được và thực hiện phép tính ta được
Tính tổng:
5
2 𝑥
2
(
6 𝑥 +𝑦
)
+
3
5 𝑥𝑦
(
6 𝑥 +𝑦
)
Giải
MTC:
b) Thời gian chạy thêm sau khi ra khỏi cao tốc là:
Tổng thời gian đi từ Hà Nội về quê là:
Viết tổng trên thành một phân thức:
Giải
15
60
=
1
4
(𝑔𝑖 ).
20
𝑥
+
50
𝑥 +55
+
1
4
(𝑔𝑖 )
80
(
𝑥 +55
)
+200 𝑥+𝑥
(
𝑥 +55
)
4 𝑥
(
𝑥 +55
)
=
𝑥
2
+335 𝑥 +4400
4 𝑥
(
𝑥+55
)
LUYỆN TẬP
Bắn Cung Tên
Câu 1: Phân thức đối của phân thức là2?
Sai rồi
Đúng rồi
Sai rồi
Sai rồi
𝑥
𝑥
Câu 2: Thực hiện phép tính sau được kết
quả là2?
Sai rồi
Đúng rồi
Sai rồi
Sai rồi
| 1/22

Preview text:

BÀI 23. PHÉP CỘNG VÀ
PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ CHÀO MỪNG CẢ LỚP
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! KHỞI ĐỘNG 𝑃 𝑥 𝑥 1 Hãy rút gọn biểu thức: = 𝑥 [( 1 + ] +1
𝑥−1 𝑥+1)(𝑥−1) Không cần tính toán, em Làm thế nào mà Vuông thấy ngay kết quả là
thấy ngay được kết quả thế nhỉ? CHƯƠNG VI.
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 23. PHÉP CỘNG VÀ
PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ NỘI DUNG BÀI HỌC
Cộng hai phân thức
Cộng hai phân thức 01 02 cùng mẫu khác mẫu Cộng, trừ nhiều 03 Trừ hai phân thức 04
phân thức đại số 01
CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU
Hãy thực hiện các yêu cầu sau để làm phép cộng: 2 𝑥 + 𝑦
− 𝑥 + 3 𝑦 𝑥 − 𝑦 + 𝑥 − 𝑦 H 1
Cộng các tử thức của hai phân thức đã cho. Tổng của hai tử thức:
Hãy thực hiện các yêu cầu sau để làm phép cộng: 2 𝑥 + 𝑦
− 𝑥 + 3 𝑦 𝑥 − 𝑦 + 𝑥 − 𝑦
Viết phân thức có tử là tổng các tử thức và mẫu là mẫu thức Đ 2
chung ta được kết quả của phép cộng đã cho. Kết quả: Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng
các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức:
Chú ý: Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi
tổng của hai phân thức đó. Ta thường viết tổng dưới dạng rút gọn. 5 𝑥2 5 10 𝑥
Ví dụ 1: Cộng hai phân thức v à 𝑥 − 1 𝑥 − 1 Giải Ta có: Luyện tập 1 Tính các tổng sau: 5 𝑥 5
¿ 𝑥𝑦 = 𝑦 1 ¿ 𝑥2+1
CỘNG HAI PHÂN THỨC KHÁC MẪU
Hãy thực hiện các yêu cầu sau để làm phép cộng: 1 1 𝑥 + 𝑦 Đ 3
Quy đồng mẫu hai phân thức đã cho. MTC:
Thực hiện quy đồng ta được:
Hãy thực hiện các yêu cầu sau để làm phép cộng: 1 1 𝑥 + 𝑦
Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức nhận được H Đ 4 1 1
trong HĐ3 ta được kết quả của phép cộng . 𝑥 + 𝑦 Kết quả: Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau,
ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có
cùng mẫu thức vừa tìm được. 5 3
Ví dụ 2: Tính tổng𝑥 + 1 − 𝑥 Giải 5 3 Luyện tập 2 Tính tổng: +
2 𝑥2(6 𝑥 +𝑦 ) 5 𝑥𝑦 (6 𝑥 +𝑦 ) Giải MTC:
Quy đồng ta được và thực hiện phép tính ta được Giải 15 1
b) Thời gian chạy thêm sau khi ra khỏi cao tốc là:
50 60=14(𝑔𝑖ờ). 20
Tổng thời gian đi từ Hà Nội về quê là: 𝑥 + 𝑥+55 +4 (𝑔𝑖ờ)
Viết tổng trên thành một phân thức:
80(𝑥+55)+200𝑥+𝑥(𝑥+55) 𝑥2+335𝑥+4400 = 4𝑥(𝑥+55) 4𝑥(𝑥+55) LUYỆN TẬP Bắn Cung Tên
Câu 1: Phân thức đối của phân thức là ? Đúng rồi Sai rồi Sai rồi Sai rồi
Câu 2: Thực hiện phép tính sau được kết quả là ? Đúng rồi Sai rồi − 𝑥 𝑥 Sai rồi Sai rồi
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • 02
  • CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • CỘNG HAI PHÂN THỨC KHÁC MẪU
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • LUYỆN TẬP
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22