ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
(2 tiết)
Giáo viên : Hà Duy Ninh
Thành phố : Đà Nẵng
Sách : Kết nối tri thức với cuộc sống
TIẾT 1
KHỞI ĐỘNG



. b) .
Nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
Thế cách nhân hai phân thức cũng giống như
cách nhân hai phân số nhỉ?
2 1
. ?
1
x x
x x
1 . NHÂN HAI PHÂN THC .
1 . NHÂN HAI PHÂN THỨC .
Quy tắc nhân hai phân thức .
Ta có :
2 1 2 ( 1)
.
1 ( 1)
x x x x
x x x x
2( 1)
1
x
x
Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi tích. Ta thường
viết tích dưới dạng rút gọn.
Chú ý :
1 . NHÂN HAI PHÂN THC .
1 . NHÂN HAI PHÂN THỨC .
Quy tắc nhân hai phân thức .
Ta có :
1 . NHÂN HAI PHÂN THC .
1 . NHÂN HAI PHÂN THỨC .
Quy tắc nhân hai phân thức .
2 2
2 1 5 1 (2 1)(5 1)
.
5 1 4 1 (5 1)(4 1)
x x x x
x x x x
(2 1)(5 1)
(5 1)(2 1)(2 1)
x x
x x x
1
2 1x
1 . NHÂN HAI PHÂN THC .
1 . NHÂN HAI PHÂN THỨC .
Quy tắc nhân hai phân thức .
2 2
) .
3
x x y
a
x y xy
(2 2 )
3 ( )
x x y
xy x y
2 ( )
3 ( )
x x y
xy x y
2
3
x
xy
2 2
3 2 1
) .
4 1 2
x x
b
x x
2 2
3 ( 2 1)
(4 1)2
x x
x x
2
3 (2 1)
2 (2 1)(2 1)
x x
x x x
2
3
2 (2 1)
x
x x
Chú ý :
1 . NHÂN HAI PHÂN THC .
1 . NHÂN HAI PHÂN THỨC .
Quy tắc nhân hai phân thức .
Áp dụng các tính chất của phép nhân phân thức , ta thể rút gọn
một số biểu thức . Chẳng hạn :
1 1 1
. . . .
1 1 1
x x y x y x x
y x x y x x x
TIẾT 2
KHỞI ĐỘNG



 b)
2 . CHIA HAI PHÂN THC .
2 . CHIA HAI PHÂN THỨC .
Quy tắc chia hai phân thức .
Ta nói là phân thức nghịch đảo của
Chú ý :
Ta có :
2 . CHIA HAI PHÂN THC .
2 . CHIA HAI PHÂN THỨC .
Quy tắc chia hai phân thức .
2
2 2 2
5 3 5
: .
1 1 3
x x
x x x x
2
2
5( )
3( 1)
x x
x
5 ( 1)
3( 1)( 1)
x x
x x
5
3( 1)
x
x
2 . CHIA HAI PHÂN THC .
2 . CHIA HAI PHÂN THỨC .
Quy tắc chia hai phân thức .
2 . CHIA HAI PHÂN THC .
2 . CHIA HAI PHÂN THỨC .
Quy tắc chia hai phân thức .

 !"##$%
 !$&##'($)*
 !#'(+%
HƯNG DN V NHÀ
1
Ghi nhớ kiến thức trong bài
2
Hoàn thành bài tập SGK, SBT
3
Chuẩn bị bài mới

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (2 tiết) Giáo viên : Hà Duy Ninh Thành phố : Đà Nẵng Sách
: Kết nối tri thức với cuộc sống TIẾT 1 KHỞI ĐỘNG Tính nhân: a). b) . Đáp án: a). b) . 2x x  1 . ?  x 1 x
Nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
Thế cách nhân hai phân thức cũng giống như
cách nhân hai phân số nhỉ?
1 . NHÂN HAI PHÂN TH TH ỨC .
Quy tắc nhân hai phân thức .
2x x  1 2x(x  1) 2(x  1)  Ta có : .   x 1 x x(x 1) x 1 1 . NHÂN HAI PHÂN TH TH ỨC .
Quy tắc nhân hai phân thức . Chú ý :
Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Ta thường
viết tích dưới dạng rút gọn. 1 . NHÂN HAI PHÂN TH TH ỨC .
Quy tắc nhân hai phân thức . 2x  1 5x 1
(2x  1)(5x 1)  Ta có : .  2 2
5x 1 4x  1 (5x 1)(4x  1)
(2x  1)(5x 1)
(5x 1)(2x  1)(2x 1) 1 2x 1 1 . NHÂN HAI PHÂN TH TH ỨC .
Quy tắc nhân hai phân thức . x 2x  2 y
x(2x  2 y)
2x(x y) 2x a) .    x y 3xy
3xy(x y)
3xy(x y) 3xy 3x  2x 1 3x( 2x 1)  3x(2x  1) b) .   2 2 4x 2 2 2  1 2x (4x  1)2x
2x (2x  1)(2x 1)  3x  2 2x (2x 1) 1 . NHÂN HAI PHÂN TH TH ỨC .
Quy tắc nhân hai phân thức . Chú ý :
Áp dụng các tính chất của phép nhân phân thức , ta có thể rút gọn
một số biểu thức . Chẳng hạn :
x x  1 y x y x  1 x  1 . .  . . 
y x 1 x y x   x 1 x 1   TIẾT 2 KHỞI ĐỘNG Tính nhân: a) b) Đáp án: a) b)
2 . CHIA HAI PHÂN THỨC .
Quy tắc chia hai phân thức . Chú ý :
Ta nói là phân thức nghịch đảo của
2 . CHIA HAI PHÂN THỨC .
Quy tắc chia hai phân thức . 2 5 3 5 x 2  x 5(x x)  Ta có : :  .  2 2 2 x 2  1 x x x  1 3 3(x  1) 5x(x  1) 5x  
3(x  1)(x 1) 3(x 1)
2 . CHIA HAI PHÂN THỨC .
Quy tắc chia hai phân thức .
2 . CHIA HAI PHÂN THỨC .
Quy tắc chia hai phân thức .
Đổi 1,2 tỉ đồng thành 1200 triệu đồng.
Số tiền gốc phải trả hàng tháng là: 1200 : y
Số tiền lãi phải trả mỗi tháng là: 1200.(r/12)
Số tiền trả ngân hàng mỗi tháng: suy ra
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1
Ghi nhớ kiến thức trong bài 2
Hoàn thành bài tập SGK, SBT 3 Chuẩn bị bài mới
Document Outline

  • Slide 1
  • TIẾT 1
  • KHỞI ĐỘNG
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • TIẾT 2
  • KHỞI ĐỘNG
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26