Giáo án điện tử Toán 8 Bài 3 Cánh diều: Phép nhân phân thức đại số

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 3 Cánh diều: Phép nhân phân thức đại số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 3:
PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
PHÂN THỨC ĐỊA SỐ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI
KHỞI ĐỘNG
1+ 3 𝑥
2 𝑥
1+ 3 𝑥
2 𝑥
1 3 𝑥
2 𝑥
1 3 𝑥
2 𝑥


BÀI 3:
PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
PHÂN THỨC ĐỊA SỐ

NỘI DUNG BÀI HỌC



PHÉP NHÂN CÁC
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I.
1. Quy tắc nhân hai phân
thc
1. Quy tắc nhân hai phân
thức
HĐ 1.
Giải
 !"!#$
%!#$&
'!(
)*!)+!)*!
'!()*!)
+!)*!
'!()*!)
+!)*!
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
Chú ý
,"!-./01234
5/)2#6*6/78/03
Ví dụ 1: SGK – tr.44
49:2
Gii
Giải
; <;
;
<;

49:2
Giải
Luyn tp 1
Luyện tập 1
;

;
<;
49:2
Giải
Luyn tp 1
Luyện tập 1
;
<;
<;
2. Tính chất của phép nhân phân
thức
HĐ 2.
=># !2?.
Giải
@*A&
BC&
B,&
2. Tính chất của phép nhân phân
thức
HĐ 2.
=># !2?.
Giải
B)*D/&
B)*&
E/A2?!&
BC&
B,&
LUYỆN TẬP
TƯỚI HOA
TRONG CHẬU
T
R
Ò
C
H
Ơ
I
F!G&
,"!-/0?.2HH1
I3
J3
F3
K3
F3
Bài tập 6: SGK tr.43
Bài tập 6: SGK – tr.43
Gii
Giải
;4LM<"!>/5/IJ6NO)PLQQR/SIJ
P/53
KA<!TDU)V;PLQQO#SIJ1HHUOW;3
<;4LM<"!>/5/IJ6NO)PLQQR/SJ)MI
/53
KA<!TDU)V;PLQQO#SJ)MI1HUOW;3
Bài tập 6: SGK tr.43
Bài tập 6: SGK – tr.43
Gii
Giải
;4X.DPLQQO#SIJ)DPLQ
QO#SJ)MI1&
KA<!TX.DPLQQO#SI
J)DPLQQO#SJ)MI1H3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
=<V
7/YJ4
C*O
7/<
F!Z<T<*
Bài tập cuối chương II
BÀI HỌC KẾT THÚC,
CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE
| 1/22

Preview text:

BÀI 3:
PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
PHÂN THỨC ĐỊA SỐ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI KHỞI ĐỘNG 1+ 3 𝑥 1 3 𝑥 2 𝑥 2 𝑥
Làm thế nào để nhân, chia được các phân thức đại số? BÀI 3:
PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
PHÂN THỨC ĐỊA SỐ NỘI DUNG BÀI HỌC 01
Phép nhân các phân thức đại số 02
Phép chia các phân thức đại số I. PHÉP NHÂN CÁC
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. . Qu Q y tắc c nhân hai phân thức
HĐ 1. Nêu quy tắc nhân hai phân số Giải
Quy tắc phép nhân hai phân số:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử
với nhau và nhân các mẫu với nhau KẾT L UẬN Mu M ố u n n nh n â h n n hai a ph p ân â n thức ứ , ta ta nh n ân â các á tử ử thứ th c với nha h u u và à các mẫ m u ẫ thứ th c với nha h u Chú ý
Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Ta
thường viết tích này dưới dạng rút gọn.
Ví dụ 1: SGK – tr.44 a) b) Thực hiện phép tính Giả i i a) b) Luy u ện n tậ t p ậ 1 Thực hiện phép tính Giải a) a) b) Luy u ện n tậ t p ậ 1 Thực hiện phép tính Giải a) b) b)
2. Tính chất của ph p ép nhân ph p ân thức
HĐ 2. Hãy nêu các tính chất của phép nhân phân số Giải Với các số ta có: + Giao hoán: + Kết hợp:
2. Tính chất của ph p ép nhân ph p ân thức
HĐ 2. Hãy nêu các tính chất của phép nhân phân số Giải
+ Phân phối đối với phép cộng: + Nhân với 1:
Phép nhân phân thức cũng có các tính chất sau: + Giao hoán: + Kết hợp: LUYỆN TẬP TƯỚI HOA TRONG CHẬU TRÒ CHƠI Câu hỏi 1:
Kết quả gọn nhất của tích là A. C. C B. D. B i à tập t 6: 6 SGK SG K – tr t . r 43 Giả i i
a) Theo đề bài, quãng đường AB dài 160 km và xe ô tô chở hàng đi từ A đến B hết x giờ.
Do đó, phân thức biểu thị tốc độ (vận tốc) xe ô tô khi chạy từ A đến B là (km/h).
b) Theo đề bài, quãng đường AB dài 160 km và xe ô tô chở hàng đi từ B về A hết giờ.
Do đó, phân thức biểu thị tốc độ (vận tốc) xe ô tô khi chạy từ B về A là (km/h). B i à tập t 6: 6 SGK SG K – tr t . r 43 Giả i i
c) Tỉ số của tốc độ xe ô tô khi chạy từ A đến B và tốc độ xe ô
tô khi chạy từ B về A là:
Do đó, phân thức biểu thị tỉ số của tốc độ xe ô tô khi chạy từ A
đến B và tốc độ xe ô tô khi chạy từ B về A là .
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ghi nhớ kiến thức Hoàn thành bài tập Chuẩn bị bài mới trong bài trong SBT
Bài tập cuối chương II
BÀI HỌC KẾT THÚC, CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE
Document Outline

  • BÀI 3: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐỊA SỐ
  • Slide 2
  • Slide 3
  • BÀI 3: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐỊA SỐ
  • NỘI DUNG BÀI HỌC
  • I.
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • LUYỆN TẬP
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22