Kiểm tra bài cũ
Thu gọn và tìm bậc của đa thức sau:
A = 4x
2
y + 6x
3
y
2
$- 10x
2
y + 4x
3
y
2
A = + 4
A = 10 6
Bậc của đa thức là 5
Bài toán mở đầu
Bài 3 : Phép cộng và phép trừ đa thức
Cộng và trừ hai đa thức
Cộng ( hay trừ ) hai đa thức tức là thu gọn đa thức nhận được sau khi
nối hai đa thức đã cho bởi dấu “+” ( hay dấu “” ).
Chú ý:
Phép cộng đa thức cũng có tính chất giao hoán và kết hợp tương tự
như phép cộng các số.
Với A, B, C là những đa thức tùy ý, ta có:
A + B + C = ( A + B ) + C = A + ( B + C );
Nếu A – B = C thì A = B + C; ngược lại, nếu A = B + C thì A – B = C.
Vận dụng: Trở lại tình huống mở đầu, hãy trình
bày ý kiến của em.
Bài 1.17. Cho hai đa thức:
A = 2
a) Tìm các đa thức A + B và A B;
b) Tính giá trị của các đa thức AA + B tại x = 0,5; y = 2 và z = 1
Hoạt động nhóm

Preview text:

Kiểm tra bài cũ
Thu gọn và tìm bậc của đa thức sau:
A = 4x2y + 6x3y2 - 10x2y + 4x3y2 A = + 4 A = 10 6 Bậc của đa thức là 5 Bài toán mở đầu
Bài 3 : Phép cộng và phép trừ đa thức
Cộng và trừ hai đa thức
• Cộng ( hay trừ ) hai đa thức tức là thu gọn đa thức nhận được sau khi
nối hai đa thức đã cho bởi dấu “+” ( hay dấu “” ). Chú ý:
Phép cộng đa thức cũng có tính chất giao hoán và kết hợp tương tự như phép cộng các số.
Với A, B, C là những đa thức tùy ý, ta có:
A + B + C = ( A + B ) + C = A + ( B + C );
Nếu A – B = C thì A = B + C; ngược lại, nếu A = B + C thì A – B = C.
Vận dụng: Trở lại tình huống mở đầu, hãy trình bày ý kiến của em. Hoạt động nhóm
Bài 1.17. Cho hai đa thức: A = 2
a) Tìm các đa thức A + B và A B;
b) Tính giá trị của các đa thức A và A + B tại x = 0,5; y = 2 và z = 1
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Bài 3 : Phép cộng và phép trừ đa thức
  • Cộng và trừ hai đa thức
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9