Giáo án điện tử Toán 8 Bài 33 Kết nối tri thức: Hai tam giác đồng dạng

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 33 Kết nối tri thức: Hai tam giác đồng dạng hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
32 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 8 Bài 33 Kết nối tri thức: Hai tam giác đồng dạng

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 33 Kết nối tri thức: Hai tam giác đồng dạng hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

38 19 lượt tải Tải xuống
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
MỞ ĐẦU VỀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
BÀI 33: HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Giáo viên : Hà Duy Ninh
Thành phố : Đà Nẵng
Sách : Kết nối tri thức với cuộc sống
BÀI 33: HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
BÀI TOÁN MỞ ĐẦU
Nhận xét vị trí hai cạnh DC và AB?
DC//AB
Dựa vào định lí Thalès nhận xét về
hai tỉ lệ
Vì DC//AB nên theo định lí Thalès
=
Như vậy để tính chiều cao cột đèn ta
sử đụng định Thalès chưa đủ cần
tìm tỉ lệ giữa các cạnh của tam giác
DEC và AEB.
Khi đó hai tam giác DEC và AEB
được gọi là gì?
ED
EA
EC
EB
ED
EA
EC
EB
AB BC CA
2
DE EF FD
AB
?
DE
BC
?
EF
CA
?
FD
AB
2
DE
BC
2
EF
CA
2
FD
∽∽∽∽
Ví dụ 1:
Cho ABC và A’B’C’ là hai tam giác đềuAB = 4cm; A’B’ = 3cm.
Chứng minh rằng A’B’C’ ABC tìm tỉ số đồng dạng.
Giải:
Ta có BC = CA = AB = 4cm; B’C’ = C’A = A’B’ = 3cm.
Do vậy A’B’C’ABC
Vậy A’B’C’ ABC và tỉ số đồng dạng là .
0 0
A B C 60 ;A' B' C' 60
A'B' B'C' C'A' 3
= = =
AB BC CA 4
A A';B B';C C'
3
4
Luyện tập 1:
Luyện tập 1:
ABC DEF với tỉ số đồng dạng bằng
= 2
ABC với tỉ số đồng dạng bằng )
( Hoặc DEF
BC
EF
EF 1
BC 2
Thử thách nhỏ:
suy ra MNP cân tại M.
a)
suy ra MNP đều.
b)
c) Giả sử ABC
MNP với tỉ số đồng dạng bằng k >0. Suy ra
nên
N B C P
0 0 0
M A 60 ;N B 60 ;P C 60
AB AC BC
MN= ;MP= ; NP=
k k k
AB AC BC
MN MP NP
HĐ 2:
(các cặp góc so le trong);
+) tứ giác BMNPhình bình hành
nên MN = BP. Suy ra
Do đó AMN
ABC.
+)
chung
M B;N C
A
MN BP AN AM
BC BC AC AB
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác song song
với cạnh còn lại thì tạo thành một tam giác mới đồng dạng với
tam giác đã cho.
GT
ABC
MN // BC (M AB; N AC)
KL AMN ABC
A
a
C
M
N
B
2. ĐỊNH
Chú ý
Định lí trên vẫn đúng nếu thay bằng đường thẳng cắt phần kéo dài hai
cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
A
C
D
E
B
A
C
E
D
B
ABC ADE
ABC ADE
OA, D OB và CD//AB nên OCD
OAB
- Vì C
OB, F
OA (kéo dài) và EF//AB nên OEF
OBA
- Vì E
OC, E
OD (kéo dài) và EF//CD nên OFE
OCD
- Vì F
Như vậy chỉ cần đo chiều dài bóng
cọc gỗ (đoạn EC), khoảng cách EB
thì với chiều cao CD đã biết, bác
Dương tính được chiều cao AB của
cột điện.
Theo công thức trên thì AB = 5m.
Vận dụng:
Vì CD // AB (cùng vuông góc với BC)
Theo định lý thì DEC DEB
Suy ra hay
DC EC
AB EB
EB.DC
AB
EC
Bài tập 9.1: Cho ABC MNPc khẳng định sau đúng hay
sai?
1. MNP ABC
3. CAB PMN
4. ACB = MNP
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
2. BCA NPM
Bài t p 9.2: Kh ng đ nh nào sau đây là đúng ?
a) Hai tam giác b ng nhau thì đ ng d ng v i nhau
c) Hai tam giác đ u b t kì đ ng d ng v i nhau
d) Hai tam giác vuông b t kì đ ng d ng v i nhau
ĐÚNG
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
KHÔNG ĐÚNG
b) Hai tam giác b t kì đ ng d ng v i nhau
e) Hai tam giác đ ng d ng thì b ng nhau
KHÔNG ĐÚNG
Bài t p 9.3:
Vậy 5 tam giác APN; PBM; NMC; MNPABC đôi một đồng dạng.
Tương tự: PBM = MNP ; NMC = MNP
Do vậy bốn tam giác APN; PBM; NMC;
MNP cùng đồng dạng với nhau.
Ta lại PN //BC ( đường trung bình) nên
APN ABC
Xét APN và MNP
( các góc so le trong)
PN là cạnh chung
Nên APN = MNP
APN MNP;ANP MPN
HƯNG DN V NHÀ
1
Ghi nhớ kiến thức trong bài
2
Hoàn thành bài tập SGK, SBT
3
Chuẩn bị bài mới
| 1/32

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
MỞ ĐẦU VỀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
BÀI 33: HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Giáo viên : Hà Duy Ninh Thành phố : Đà Nẵng Sách
: Kết nối tri thức với cuộc sống
BÀI 33: HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG BÀI TOÁN MỞ ĐẦU
Như vậy để tính chiều cao cột đèn ta sNh ử ậ đ n ụ x ngé t v đ ị ịn trí h l h í ai Th cạ al n èsh D là C ch v ưà a AB đủ ?cần
tìm tỉ lệ giữa các cạnh của tam giác D DC EC //AB và AEB.
Dựa vào định lí Thalès nhận xét về
Khi đó hai tam giác DEC và AEB ED EC ha đ i ư tỉ ợc lệ gọi là và gì? EA EB
Vì DC//AB nên theo định lí Thalès ED EC = EA EB AB ?  AB DE 2  DE BC BC ?  2  EF EF CA CA ?  2  FD FD AB BC CA   2  DE EF FD ∽∽∽∽ Ví dụ 1:
Cho ABC và A’B’C’ là hai tam giác đều có AB = 4cm; A’B’ = 3cm. Chứng minh rằng  A’B’C’ ∽ 
ABC và tìm tỉ số đồng dạng. Giải:
Ta có BC = CA = AB = 4cm; B’C’ = C’A’ = A’B’ = 3cm.    0    0 A B  C  6  0 ;A ' B  ' C  ' 60  A'B' B'C' C'A' 3 Do vậy  A’B’C’ và  ABC có = = = AB BC CA 4 và       A A  ';B B  ';C C  ' 3 Vậy  A’B’C’ ∽ 
ABC và tỉ số đồng dạng là . 4 Luyện tập 1: Luyện tập 1: BC  ABC 
DEF với tỉ số đồng dạng bằng = 2 EF ( Hoặc  DEF
ABC với tỉ số đồng dạng bằng EF 1  ) BC 2 Thử thách nhỏ: a)     N B  C  P  suy ra  MNP cân tại M. b)   0   0   0 M A  6  0 ; N B  6  0 ;P C  6  0 suy ra  MNP đều. c) Giả sử  ABC
MNP với tỉ số đồng dạng bằng k >0. Suy ra AB AC BC MN= ;MP= ; NP= k k k
AB AC BC nên MN MP  NP HĐ 2: +)     M B  ; N C
 (các cặp góc so le trong); A chung
+) tứ giác BMNP là hình bình hành nên MN = BP. Suy ra MN BP AN AM    BC BC AC AB Do đó  AMN  ABC. 2. ĐỊNH LÝ
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song
với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
AABC
GT MN // BC (M AB; N AC) M N a KLAMN ∽ ABC B C Chú ý
Định lí trên vẫn đúng nếu thay bằng đường thẳng cắt phần kéo dài hai
cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại. A E D A B C B C D EABC ∽ ADE  ABC  ADE
- Vì C  OA, D OB và CD//AB nên  OCD  OAB
- Vì E  OB, F  OA (kéo dài) và EF//AB nên  OEF  OBA
- Vì F  OC, E  OD (kéo dài) và EF//CD nên  OFE  OCD Vận dụng:
Vì CD // AB (cùng vuông góc với BC) Theo định lý thì  DEC  DEB DC EC EB.DC Suy ra  hay AB AB EB  EC
Như vậy chỉ cần đo chiều dài bóng
cọc gỗ (đoạn EC), khoảng cách EB
thì với chiều cao CD đã biết, bác
Dương tính được chiều cao AB của cột điện.
Theo công thức trên thì AB = 5m. Bài tập 9.1: Cho ABC ∽
MNP Các khẳng định sau đúng hay sai? 1. MNP ∽ ABC ĐÚNG 2. BCA ∽ NPM ĐÚNG 3. CAB ∽ PMN ĐÚNG 4. ACB = MNP SAI Bài t p ậ 9.2: Kh n ẳ g đ n
ị h nào sau đây là đúng ?
a) Hai tam giác bằng nhau thì đ n ồ g d n ạ g v i n hau ĐÚNG KHÔNG ĐÚNG
b) Hai tam giác bất kì đ n ồ g d n ạ g v i ớ nhau c) Hai tam giác đ u ề b t ấ kì đ n ồ g d n ạ g v i n hau ĐÚNG
d) Hai tam giác vuông bất kì đ n ồ g d n ạ g v i n hau KHÔNG ĐÚNG e) Hai tam giác đ n
ồ g dạng thì bằng nhau KHÔNG ĐÚNG Xét  APN và  MNP có Bài t p ậ 9.3:     APN M  NP;ANP M  P N ( các góc so le trong) PN là cạnh chung Nên  APN =  MNP Tương tự:  PBM =  MNP ;  NMC =  MNP
Do vậy bốn tam giác APN; PBM; NMC;
MNP cùng đồng dạng với nhau.
Ta lại có PN //BC ( đường trung bình) nên  APN  ABC
Vậy 5 tam giác APN; PBM; NMC; MNP và ABC đôi một đồng dạng.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1
Ghi nhớ kiến thức trong bài 2
Hoàn thành bài tập SGK, SBT 3 Chuẩn bị bài mới
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32