Giáo án điện tử Toán 8 Bài 36 Kết nối tri thức: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 36 Kết nối tri thức: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
32 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 8 Bài 36 Kết nối tri thức: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 36 Kết nối tri thức: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

41 21 lượt tải Tải xuống
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA
HAI TAM GIÁC VUÔNG
(2 tiết)
Giáo viên : Hà Duy Ninh
Thành phố : Đà Nẵng
Sách : Kết nối tri thức với cuộc sống
Nam Việt muốn đo chiều cao của cột cờ
sân trường hai bạn không trèo lên
được. Vào buổi chiều, Nam đo thấy bóng
cột cờ dài 6m bóng của Việt dài 70cm.
Nam hỏi Việt cao bao nhiêu, Việt trả lời
cao 1,4m. Nam liền reo lên: Tớ biết cột cờ
cao bao nhiêu rồi đấy
Vậy làm thế nào mà Nam
biết được chiều cao của
cột cờ?
1 . ÁP DỤNG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VÀO TAM GIÁC VUÔNG
A'
B'
C'
A
B
C
Câu hỏi : Hãy chỉ ra hai cặp tam giác vuông đồng
dạng
có trong hình 9.48
1 . ÁP DỤNG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VÀO TAM GIÁC VUÔNG
Hai tam giác ABC vuông tại A và tam giác XZY vuông tại X có
(=60
0
)
nên
Hai tam giác DEF vuông tại D và tam giác GKH vuông tại G có
𝐸𝐷
𝐾𝐺
=
𝐷𝐹
𝐺𝐹
nên
ABC XYZ
EDF KGB
Cho tam giác ABC có đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại điểm H.
Chứng minh rằng :
a.
b. AEF ABC
1 . ÁP DỤNG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VÀO TAM GIÁC VUÔNG
ABC, đường cao AD, BE, CF
đồng quy tại H
GT
KL
a) HA.HD=HB.HE=HC.HF
b) ΔAEF ΔABC
1 . ÁP DỤNG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VÀO TAM GIÁC VUÔNG
a) Hai tam giác vuông ABC (vuông tại A) và A'B'C'
(vuông tại A’) có nên ABCA’B’C’
1 . ÁP DỤNG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VÀO TAM GIÁC VUÔNG
b) Vì ABCA’B’C’ nên
Suy ra :
Hay
' ' ' 'A B A C
AB AC
6
1, 4. ( )
0
1
,7
2AC m
0,7 1, 4
6 AC
Ta có: CX = 2,4 – 1,6 = 0,8(m)
MN = 1 + 19 = 20 (cm)
Hình 9.51
Xét 2 tam giác vuông MXC (vuông tại X)
MAY (vuông tại Y) có: góc M chung nên
MMYA
Hay
Suy ra :
Suy ra :
MX XC
MY YA
1 0,8
20 YA
20.0,8 16( )YA cm
1,6 1 (17,66 )AB BY YA cm
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
Các tam giác vuông AHB và A'H'B' mô tả hai con dốc có chiều dài lần lượt là
AB = 15m, A′B′ = 7,5m và độ cao lần lượt là BH = 5m, B′H′ = 2,5m.
Độ dốc của hai con dốc lần lượt được tính bởi số đo các góc HAB và H'A'B'
-
Nhận xét về 2 đại lượng : và
-
Dùng định lí Pythagore để tính AHA’H’
-
So sánh các đại lượng và
-
Hai tam giác vuông A’H’B’AHB có đồng dạng không? Từ đó rút ra kết luận gì về
độ dốc của 2 con dốc ?
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
Ta có :
Áp dụng định lí Pythagore ta có :
Do đó 2 tam giác vuông A’H’B’ AHB đồng dạng. Suy ra góc Agóc A bằng
nhau. Vậy hai còn dốc có độ dốc như nhau.
' ' ' ' 1
2
A B B H
AB BH
2 2 2 2 2
13 5 144AH AB BH
' ' ' ' 1
2
A H B H
AH BH
' ' 6A H
12AH
2 2 2 2 2
' ' ' ' ' ' 6,5 2,5 36A H A B B H
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
B
C
A'
B'
C'
Xét #vi 32 inch đặt các điểm A,B,C
như hình tạo thành tam giác ABC
Xét #vi 55 inch mới đặt các điểm
A,B’,C’ như hình tạo thành tam
giác ABC
Theo đề: AC=32 inch, AC’=55 inch, BC=72 cm
Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ đồng dạng do cùng tỉ lệ hai kích thước khung hình nên:
suy ra: suy ra B’C’=123,75 cm =1,2375 m
Vy khoảng trống 1m thì không thể để # vi 55 inch.
HƯNG DN V NHÀ
1
Ghi nhớ kiến thức trong bài
2
Hoàn thành bài tập SGK, SBT
3
Chuẩn bị bài mới
| 1/32

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG (2 tiết) Giáo viên : Hà Duy Ninh Thành phố : Đà Nẵng Sách
: Kết nối tri thức với cuộc sống
Nam và Việt muốn đo chiều cao của cột cờ
ở sân trường mà hai bạn không trèo lên
được. Vào buổi chiều, Nam đo thấy bóng
cột cờ dài 6m và bóng của Việt dài 70cm.
Nam hỏi Việt cao bao nhiêu, Việt trả lời là
cao 1,4m. Nam liền reo lên: “Tớ biết cột cờ
cao bao nhiêu rồi đấy”

Vậy làm thế nào mà Nam
biết được chiều cao của cột cờ?
1 . ÁP DỤNG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VÀO TAM GIÁC VUÔNG B B' A C A' C'
1 . ÁP DỤNG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VÀO TAM GIÁC VUÔNG
Câu hỏi : Hãy chỉ ra hai cặp tam giác vuông đồng dạng có trong hình 9.48
Hai tam giác ABC vuông tại A và tam giác XZY vuông tại X có (=600) nên ABC XYZ 𝐸𝐷 𝐷𝐹
Hai tam giác DEF vuông tại D và tam giác GKH vuông tại G có EDF KGB
𝐾𝐺 = 𝐺𝐹 nên
1 . ÁP DỤNG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VÀO TAM GIÁC VUÔNG
Cho tam giác ABC có đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại điểm H. Chứng minh rằng : a. b. AEF ABC
ABC, đường cao AD, BE, CF GT đồng quy tại H KL a) HA.HD=HB.HE=HC.HF b) ΔAEF ΔABC
1 . ÁP DỤNG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VÀO TAM GIÁC VUÔNG
1 . ÁP DỤNG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VÀO TAM GIÁC VUÔNG
a) Hai tam giác vuông ABC (vuông tại A) và A'B'C'
(vuông tại A’) có nên ABCA’B’C’
A B A C b) Vì ABCA’B’C ' ' ' ' ’ nên AB AC 0, 7 1, 4 6 HaySuy ra : AC 1  , 4. 1  2(m) 6 AC 0,7
Ta có: CX = 2,4 – 1,6 = 0,8(m) MN = 1 + 19 = 20 (cm)
Xét 2 tam giác vuông MXC (vuông tại X) và
MAY (vuông tại Y) có: góc M chung nên MMYA
MX XC 1 0,8 Hình 9.51   HayMY YA 20 YA Suy ra : YA 20.  0,8 1  6(cm)
Suy ra : AB BY YA 1  , 6 16 17  , 6(cm)
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
Các tam giác vuông AHB và A'H'B' mô tả hai con dốc có chiều dài lần lượt là
AB = 15m, A′B′ = 7,5m và độ cao lần lượt là BH = 5m, B′H′ = 2,5m.
Độ dốc của hai con dốc lần lượt được tính bởi số đo các góc HAB và H'A'B'
-
Nhận xét về 2 đại lượng : và -
Dùng định lí Pythagore để tính AH và A’H’ -
So sánh các đại lượng và -
Hai tam giác vuông A’H’B’ và AHB có đồng dạng không? Từ đó rút ra kết luận gì về
độ dốc của 2 con dốc ?

2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG A' B ' B ' H ' 1 Ta có :   AB BH 2
Áp dụng định lí Pythagore ta có : 2 2 2 2 2
AH AB BH 1  3  5 1  44  AH 12  2 2 2 2 2
A' H ' A' B '  B ' H ' 6  , 5  2, 5 36   A ' H ' 6  A' H ' B ' H ' 1    AH BH 2
Do đó 2 tam giác vuông A’H’B’ và AHB đồng dạng. Suy ra góc A và góc A’ bằng
nhau. Vậy hai còn dốc có độ dốc như nhau.

2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
2 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG A'
A Xét tivi 32 inch đặt các điểm A,B,C
như hình tạo thành tam giác ABC
Xét tivi 55 inch mới đặt các điểm
A’,B’,C’ như hình tạo thành tam C B giác ABC B'
Theo đề: AC=32 inch, A’C’=55 inch, BC=72 cm C'
Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ đồng dạng do cùng tỉ lệ hai kích thước khung hình nên:
suy ra: suy ra B’C’=123,75 cm =1,2375 m
Vậy khoảng trống 1m thì không thể để ti vi 55 inch.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1
Ghi nhớ kiến thức trong bài 2
Hoàn thành bài tập SGK, SBT 3 Chuẩn bị bài mới
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32