Giáo án điện tử Toán 8 Bài 6 Kết nối tri thức: Hiệu hai bình phương

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 6 Kết nối tri thức: Hiệu hai bình phương hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BÀI HỌC
HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG

     !    " #" $% &'& 
()*+,-,./012&3 !4560#"$%47.8!940
"04:;2<
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC
ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 6. HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG.
BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG
HAY MỘT HIỆU
Hằng đẳng thức
Hiệu hai bình phương
NỘI DUNG BÀI HỌC
1
2
3
Bình phương của một tổng
4
Bình phương của một hiệu
1. HẰNG ĐẲNG THỨC
Nhận biết hằng đẳng thức
=
> ?3@
A0 9 # 0; BC  4D  ? 3 D;"  1E
B;"&%.
Hằng đẳng thức đẳng thức hai vế luôn cùng nhận một
giá trị khi thay các chữ trong đẳng thức bằng các số tùy ý.
Ví d 1
Ví dụ 1
>4F3G&
𝑎+𝑏=𝑏+𝑎
𝑎. 𝑏=𝑏. 𝑎
𝑎.
(
𝑏+𝑐
)
=𝑎 𝑏+𝑎 𝑐
1HB4F3
Ví d 2
Ví dụ 2
IF304J1B4F3<
Giải
0KIF31B4F3.
KIF3#E1B4F3L;#00
0;"M04F3#E B0.K
0K K
LUYỆN TẬP 1
LUYỆN TẬP 1
4F304F31B4F3<
0KN
KN
Giải
0K1B4F3.
K#E&%1B4F3L;#00;"M04F
3#E B0K.
2. HIỆU HAI
BÌNH PHƯƠNG
Thảo luận hoàn thành HĐ1.
0KM0&O0PQ,.(0.
KH2O0PQ,.( .
K>D2O';M00PJ0;J <
HĐ1
HĐ1
R0Q,.(
Giải
0KSM0&O0P,.(0@
KSH2O0P,.( @
KSM00PJ0;J  B0.
TU0C0  9#V&'&N.
W4D701H0N;N.
Giải
X90D@
W4D70@
HĐ2
HĐ2
¿
¿
Ví d 3
Ví dụ 3
Giải
KT"U!
0K
K
0K0
VẬN DỤNG
Y7 ?30@
0KZ K
Bài 2.5 (SGK – tr33)
0K
.
K
.
Giải
Bài 2.6 (SGK – tr33)
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, ta có: 
chia hết cho 4.
T0"[0"[.
Giải
BÀI TẬP THÊM
>3
0K ?3\;"4:U!] &M00
?3.
K.TU0 14!M00;&1^0;M0
04D.
Giải
0K  ? 3\ ;" 4: U ! ]   & M0 0
?3
L4&K
| 1/19

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY! KHỞI ĐỘNG
Trong một trò chơi trí tuệ trên truyền hình dành cho học sinh, người dẫn
chương trình yêu cầu các bạn học sinh cho biết kết quả phép tính
198×202. Ngay lập tức một bạn đã chỉ ra kết quả đúng. Bạn ấy đa tính
như thế nào mà nhanh được như vậy?
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC
ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 6. HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG.
BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG HAY MỘT HIỆU NỘI DUNG BÀI HỌC 1 Hằng đẳng thức 2
Hiệu hai bình phương 3
Bình phương của một tổng 4
Bình phương của một hiệu
1. HẰNG ĐẲNG THỨC
Nhận biết hằng đẳng thức • Cho biểu thức:
­Khi thay bất kì a và b bằng một số nào đó thì biểu thức có vế trái luôn bằng vế phải.
Hằng đẳng thức là đẳng thức mà hai vế luôn cùng nhận một
giá trị khi thay các chữ trong đẳng thức bằng các số tùy ý. V d ụ 1
Các đẳng thức thường gặp
𝑎 +𝑏=𝑏+ 𝑎
𝑎 . 𝑏
=𝑏 . 𝑎
𝑎. (𝑏+𝑐)=𝑎 𝑏+𝑎 𝑐
là những hằng đẳng thức V d ụ 2
Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? a) b) Giải
a) Đẳng thức là hằng đẳng thức.
b) Đẳng thức không là hằng đẳng thức (vì khi ta thay thì
hai vế của đẳng thức không bằng nhau.) LU L YỆN TẬP 1 YỆN TẬP
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức? a) b) Giải a) là hằng đẳng thức.
b) không phải là hằng đẳng thức (vì khi thay thì hai vế của đẳng thức không bằng nhau). 2. HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG
Thảo luận hoàn thành HĐ1. H 1 Đ Quan sát Hình 2.1
a) Tính diện tích của phần hình màu xanh ở Hình 2.1a.
b) Tính diện tích hình chữ nhật màu xanh ở Hình 2.1b.
c) Có nhận xét gì về diện tích của hai hình ở câu a và câu b? Giải
a) Diện tích của phần hình màu xanh ở hình 2.1a:
b) Diện tích hình chữ nhật màu xanh ở hình 2.1b:
c) Diện tích của hai hình ở câu a và câu b bằng nhau. H 2 Đ
Với hai số a,b bất kì, thực hiện phép tính .
Từ đó rút ra liên hệ giữa và . Giải Lấy ta có: Từ đó rút ra: ¿ V d ụ 3 Giải a) Tính nhanh a) b) Viết dưới dạng tích b) VẬN DỤNG Bài 2.5 ( Bài SGK 2.5 ( – tr SGK 3 – tr 3) 3
Rút gọn các biểu thức sau: a) ; b) Giải a) . b) . Bài 2.6 Bài (SGK 2.6 – t (SGK r – t 33) r
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, ta có: chia hết cho 4. Giải
Vì chia hết cho 4 nên chia hết cho 4. BÀI TẬP THÊM Chứng minh
a) , biểu thức A viết được dưới dạng tổng các bình phương của hai biểu thức.
b) . Với a, b, c là độ dài cạnh của một tam giác và p là nửa chu vi của tam giác đó. Giải
a) , biểu thức A viết được dưới dạng tổng các bình phương của hai biểu thức (đpcm)
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19