











Preview text:
KHỞI ĐỘNG
1. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng . A B a) 2 1. x 9 2 x 4x 4 A2 - B2 =(A - B)(A+B) b) 2 2. (x 3 2 y)
y 6 y 12 y 8 (A +B)2 = A2 + 2AB + B2 c) 2 3. (x
(x 3)(x 3) 2) d) (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 3 4. ( y 2 2 2)
x 2xy y
(A +B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 a - 3 b - 4 c - 1 d - 2 KHỞI ĐỘNG
2. Khai triển : (A +B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 a x
b a b 3 3 . (3 2) . ( ) 3 3 2 2 3 . a (3x 2) (
3x) 3.(3x) .2 3.3 .2 x 2 3 2 27
x 54x 36x 8 .
b a ( b) 3 3 2 2 3 a
3.a .( b) 3. .(
a b) ( b) 3 2 2 3 a
3a b 3ab b
(a –b)3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
(A –B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
Tiết 13. LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG.
LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
2. Lập phương của một hiệu
(A – B)3 = A3 - 3.A2.B + 3.A.B2 – B3 VD : 1. Khai triển : 3 (x 2) 3 2 2 3
x 3.x .2 3. .2 x 2 3 2
x 6x 12x 8
2. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu 3 2
x 9x 27x 27 3 2 2 3
x 3.x .3 3. .3 x 3 3 ( x 3)
Bài tập 1. Chọn câu trả lời đúng 1. Khai triển x 3 (
1) được kết quả là
A. x3 + 3x2- 3x +1 B. B x3 - 3x2+ 3x -1
C. x3 + 3x2- 3x -1 D. x3 - 3x2 - 3x -1
Bài tập 1. Chọn câu trả lời đúng 2. Cho y 3 3 y y 2 ( 2) 6 .. .
8, biểu thức điền vào (…) là 2 . A 6 y . B 12y C. 12 y D. D 12 y
Bài tập 1. Chọn câu trả lời đúng 3. Biểu thức 3 x 2 8 12x 6 x 1viết dưới dạng
lập phương của một hiệu là 3 2 . A (4x 1) . B (2x 1) C 3 3 C. (2x 1) . D ( x 2)
Bài tập 2. Khai triển 3 3 3 .
a (x 2y) .
b (2x y) . c (3x 1) 3 3 2 2 3 .
a (x 2y) x 3.x .2 y 3. .
x (2y) (2 y) 3 2 2 3
x 6x y 12xy 8 y 3 3 2 2 3 .
b (2x y) (
2x) 3.(2x) .y 3.2 . x y y 3 2 2 3 8
x 12x y 6xy y 3 3 2 2 3 . c (3x 1) (
3x) 3.(3x) .1 3.3 . x 1 1 3 2 2
7x 27x 9x 1
Bài tập 3. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng A B 1. 3 a. (2x 1) 3 2
x 3x 3x 1 2. 3 b. (x 3 2 2 3 1)
27x 27x y 9xy y 3. 3 c. (3x 3 2 y)
8x 12x 6x 1 1 - c 2 - a 3 - b
Bài tập 4. Tính nhanh giá trị biểu thức 3 2 A 8
x 36x 54x 27 tai x 6 , 5 Giải : 3 2 A 8
x 36x 54x 27 3 2 2 3 3 (
2x) 3.(2x) .3 3.2 .3 x 3 ( 2x 3) Tại x 6 , 5 ta có 3 3 A ( 2.6, 5 3) 1 0 1 000 Vậy tại x 6, 5 thì A 1 000
Bài tập 5. Rút gọn biểu thức 3 3 A (
x y) (x y) Giải : 3 3 A (
x y) (x y) 3 2 2 3 3 2 2 3 x
3.x .y 3. .
x y y x 3.x .y 3. . x y y 3 3 2 2 2 2 3 3 (
x x ) ( 3x y 3x y) (3xy 3xy ) ( y y ) 3 2 2 x 6xy Vậy 3 2 A 2 x 6xy
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Học và ghi nhớ 5 hằng đẳng thức đã học
+ Vận dụng làm bài tập 2.9, 2.10 (sgk/ tr 36)
+ Tìm hiểu 2 hằng đẳng thức tiếp theo 3 3 A B ? 3 3 A B ?
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12