Giáo án điện tử Toán 8 Bài 7 Kết nối tri thức: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Bài 7 Kết nối tri thức: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

KHỞI ĐỘNG
1. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng .
A
a)
b)
c)
d)
B
1.
2.
3.
4.
a - 3 b - 4 c - 1 d - 2
(A +B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
(A +B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
A
2
- B
2
=(A - B)(A+B)
(A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
2
9x
2
( )x y
2
( 2)x
3
( 2)y
2
4 4x x
( 3)( 3)x x
3 2
6 12 8y y y
2 2
2x xy y
2. Khai triển :
KHỞI ĐỘNG
(a –b)
3
= a
3
– 3a
2
b + 3ab
2
– b
3
(A –B)
3
= A
3
– 3A
2
B + 3AB
2
– B
3
(A +B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
3
3
. (3 2) . ( )a x b a b
3 3 2 2 3
3 2
. (3 2) (3 ) 3.(3 ) .2 3.3 .2 2
27 54 36 8
a x x x x
x x x
3
3 2 2 3
3 2 2 3
. ( ) 3. .( ) 3. .( ) ( )
3 3
b a b a a b a b b
a a b ab b
Tiết 13. LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG.
LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
2. Lập phương của một hiệu
VD : 1. Khai triển :
2. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu
(A – B)
3
= A
3
- 3.A
2
.B + 3.A.B
2
– B
3
3
( 2)x
3 2 2 3
3 2
3. .2 3. .2 2
6 12 8
x x x
x x x
3 2
9 27 27x x x
3 2 2 3
3
3. .3 3. .3 3
( 3)
x x x
x
Bài tập 1. Chọn câu trả lời đúng
1. Khai triển được kết quả là
A. x
3
+ 3x
2
- 3x +1 B. x
3
- 3x
2
+ 3x -1
C. x
3
+ 3x
2
- 3x -1 D. x
3
- 3x
2
- 3x -1
B
3
( 1)x
Bài tập 1. Chọn câu trả lời đúng
2. Cho , biểu thức điền
vào (…) là
D
3 3 2
( 2) 6 ... 8y y y
2
. 6 . 12 . 12 . 12A y B y C y D y
3. Biểu thức viết dưới dạng
lập phương của một hiệu là
Bài tập 1. Chọn câu trả lời đúng
C
3 2
8 12 6 1x x x
3 2
3 3
. (4 1) . (2 1)
. (2 1) . ( 2)
A x B x
C x D x
Bài tập 2. Khai triển
3 3 3
. ( 2 ) . (2 ) . (3 1)a x y b x y c x
3 3 2 2 3
3 2 2 3
. ( 2 ) 3. .2 3. .(2 ) (2 )
6 12 8
a x y x x y x y y
x x y xy y
3 3 2 2 3
3 2 2 3
. (2 ) (2 ) 3.(2 ) . 3.2 .
8 12 6
b x y x x y x y y
x x y xy y
3 3 2 2 3
3 2
. (3 1) (3 ) 3.(3 ) .1 3.3 .1 1
27 27 9 1
c x x x x
x x x
Bài tập 3. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết
quả đúng
A
1.
2.
3.
B
a.
b.
c.
1 - c 2 - a 3 - b
3
(2 1)x
3
( 1)x
3
(3 )x y
3 2
8 12 6 1x x x
3 2 2 3
27 27 9x x y xy y
3 2
3 3 1x x x
Bài tập 4. Tính nhanh giá trị biểu thức
Tại ta có
Vậy tại thì
Giải :
3 2
8 36 54 27 6,5A x x x tai x
3 2
3 2 2 3 3
8 36 54 27
(2 ) 3.(2 ) .3 3.2 .3 3 (2 3)
A x x x
x x x x
6,5x
3 3
(2.6,5 3) 10 1000A
1000A
6,5x
Bài tập 5. Rút gọn biểu thức
Giải :
Vậy
3 3
( ) ( )A x y x y
3 3
3 2 2 3 3 2 2 3
3 3 2 2 2 2 3 3
3 2
( ) ( )
3. . 3. . 3. . 3. .
( ) ( 3 3 ) (3 3 ) ( )
2 6
A x y x y
x x y x y y x x y x y y
x x x y x y xy xy y y
x xy
3 2
2 6A x xy
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Học và ghi nhớ 5 hằng đẳng thức đã học
+ Vận dụng làm bài tập 2.9, 2.10 (sgk/ tr 36)
+ Tìm hiểu 2 hằng đẳng thức tiếp theo
3 3
3 3
?
?
A B
A B
| 1/12

Preview text:

KHỞI ĐỘNG
1. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng . A B a) 2 1. x  9 2 x  4x  4 A2 - B2 =(A - B)(A+B) b) 2 2. (x 3 2  y)
y  6 y 12 y  8 (A +B)2 = A2 + 2AB + B2 c) 2 3. (x
(x 3)(x  3)  2) d) (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 3 4. ( y 2 2  2)
x  2xy y
(A +B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 a - 3 b - 4 c - 1 d - 2 KHỞI ĐỘNG
2. Khai triển : (A +B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 a x
b a   b  3 3 . (3 2) . ( ) 3 3 2 2 3 . a (3x  2) (
 3x)  3.(3x) .2  3.3 .2 x  2 3 2 27 
x  54x  36x 8 .
b a  ( b) 3 3 2 2 3 a
 3.a .( b)  3. .(
a b)  ( b) 3 2 2 3 a
 3a b  3ab b
(a –b)3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
(A –B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
Tiết 13. LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG.
LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
2. Lập phương của một hiệu
(A – B)3 = A3 - 3.A2.B + 3.A.B2 – B3 VD : 1. Khai triển : 3 (x  2) 3 2 2 3
x  3.x .2  3. .2 x  2 3 2
x  6x 12x  8
2. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu 3 2
x  9x  27x  27 3 2 2 3
x  3.x .3  3. .3 x  3 3 (  x  3)
Bài tập 1. Chọn câu trả lời đúng 1. Khai triển x 3 (
1) được kết quả là
A. x3 + 3x2- 3x +1 B. B x3 - 3x2+ 3x -1
C. x3 + 3x2- 3x -1 D. x3 - 3x2 - 3x -1
Bài tập 1. Chọn câu trả lời đúng 2. Cho y 3 3 y y 2 ( 2) 6 .. .
8, biểu thức điền vào (…) là 2 . A 6 y . B  12y C. 12 y D. D 12 y
Bài tập 1. Chọn câu trả lời đúng 3. Biểu thức 3 x 2 8 12x 6 x 1viết dưới dạng
lập phương của một hiệu là 3 2 . A (4x  1) . B (2x  1) C 3 3 C. (2x  1) . D ( x  2)
Bài tập 2. Khai triển 3 3 3 .
a (x  2y) .
b (2x y) . c (3x  1) 3 3 2 2 3 .
a (x  2y) x  3.x .2 y 3. .
x (2y)  (2 y) 3 2 2 3
x  6x y 12xy  8 y 3 3 2 2 3 .
b (2x y) (
 2x)  3.(2x) .y  3.2 . x y y 3 2 2 3 8
x  12x y  6xy y 3 3 2 2 3 . c (3x  1) (
 3x)  3.(3x) .1 3.3 . x 1  1 3 2 2
 7x  27x  9x  1
Bài tập 3. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng A B 1. 3 a. (2x  1) 3 2
x  3x  3x  1 2. 3 b. (x 3 2 2 3  1)
27x  27x y  9xy y 3. 3 c. (3x 3 2  y)
8x  12x  6x  1 1 - c 2 - a 3 - b
Bài tập 4. Tính nhanh giá trị biểu thức 3 2 A 8
x  36x  54x  27 tai x 6  , 5 Giải : 3 2 A 8
x  36x  54x  27 3 2 2 3 3 (
 2x)  3.(2x) .3  3.2 .3 x  3 (  2x  3) Tại x 6 , 5 ta có 3 3 A (  2.6, 5  3) 1  0 1  000 Vậy tại x 6, 5 thì A 1  000
Bài tập 5. Rút gọn biểu thức 3 3 A (
x y)  (x y) Giải : 3 3 A (
x y)  (x y) 3 2 2 3 3 2 2 3 x
 3.x .y  3. .
x y y x  3.x .y  3. . x y y 3 3 2 2 2 2 3 3 (
x x )  ( 3x y  3x y)  (3xy  3xy )  ( y y ) 3 2 2  x  6xy Vậy 3 2 A 2  x  6xy
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Học và ghi nhớ 5 hằng đẳng thức đã học
+ Vận dụng làm bài tập 2.9, 2.10 (sgk/ tr 36)
+ Tìm hiểu 2 hằng đẳng thức tiếp theo
3 3 A B ? 3 3 A B ?
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12