Giáo án điện tử Toán 8 Cánh diều: Bài tập cuối chương 1

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Cánh diều: Bài tập cuối chương 1 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
HÔM NAY!
Trường THCS …..
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp!
 
CHÚ THÍCH
HĐ:
CÁ NHÂN
HĐ:
CẶP ĐÔI
HĐ:
NHÓM
M
c
t
i
ê
u
c
n
đ
t
          
 !"
#$%&'()*
+,-./
012..3
012.4+56
012.78$%9%+5
 !:
012. $)*+522)
;1<=
>:<
>).
?@AB0>CD;
?@AB0>CD;
E0F0G;
;CHI;CJ>
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
K@
@LM5$L*
E'%N<*)O
K@
> PQ
E'R<
@>
GIÁO
VIÊN
HỌC
SINH
CẤU TRÚC BÀI HỌC
01
KHỞI ĐỘNG
02
HÌNH THÀNH
KIẾN THỨC
03
LUYỆN TẬP
04
VẬN DỤNG
01
MỞ ĐẦU
>S6T+5,*?"57!U 
$)*V*W)X)+PY$) 74)
* Nhóm 1.Z!
-)MZ4
-)M
@:<!3
4
>[ 6\4
4M\
4M;Y3
]!U
$L
* Nhóm 2.
;^[+P4
-)M&
;Y3]3!3
4
0_4!3_
!+P43_
44
>.:^4
!!34
!
* Nhóm 3.C`Q
P
Ea !4<Y
S3<Y:)
C:)44Ma
 !
 !4<Y
S3<Y:)
>3:)42
 !
* Nhóm 4:$%`
Q+5_[4
5_8
0M^MS25
_[45_
8
_[45_
8M`+$%.
`Q
_[45_
8M`+$%9
()4R<7L+5b_
8)
1
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Khăn tri bàn 5 phút
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Khăn trải bàn 5 phút
02
HÌNH THÀNH
KIẾN THỨC
03
LUYỆN TẬP
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHƠI TRỐN TÌM
CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ CÁC CHÚ LÙN
Luật chơi:
c;R,'d_)e372X2 6'2f_)e
cIg_)eR"h_*&7)*i+5'2f
c0)7'2fja<Yj2k7lm),: !
c0)7'2f74a+7lm),:
Câu 1. ;4
+54
>S444?+5E25
ĐÚNG RỒI
?
E
;
n
Hết Giờ
START
3
6
9
12
?
E
;
n
ĐÚNG RỒI
Hết Giờ
START
3
6
9
12
Câu 2. >4&`Q
74)34&574o
?
E
;
n
ĐÚNG RỒI
Câu 3. ;_)Zj
Hết Giờ
START
3
6
9
12
Câu 4. Đa thức
được phân tích thành
ĐÚNG RỒI
?
E
;
n
Hết Giờ
START
3
6
9
12
;_)d>a<x biết:
ĐÚNG RỒI
?b
Eb ;b
nb
Hết Giờ
START
3
6
9
12
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Hoạt động 4 nhóm khăn trải bàn
thời gian hoạt động 25 phút mỗi
nhóm gồm các bài SGK trang 28:
Bài 1:
Bài 2: Ý a,d
Bài 3: Ý b,d
Bài 4:
Bài 5.a;d;g
Bài 1. (SGK – trang 28): Cho hai đa thức
4O >[\4<g4A,B L
xpq"ryp"
MO >[A+B; A-B
Bài 2 a;d. (SGK – trang 28):>.:^[
Bài 3. b;d (SGK – trang 28)<g:)74)
$ P$LMa !32 !4<Y
Sb<Y:)
Bài 4. (SGK – trang 28):;<\4
<gM&)74)9%)Y+5\4
M
Bài 5.a;d;g (SGK – trang 28): _[<g474)5_8
Hoạt động nhóm
Bài 1. (SGK – trang 28): Cho hai đa thức
4O >[\4<g4A,B Lxpq"ryp"
MO >[A+B; A-B
4O\4?Lmpq"r*p"25
?psNq"O
t
uqvNq"O
v
u"
w
uqdNq"O"cv
psqvcdcvpx
Giải
Giải
\44ELmpq"r*p"25
EpwNq"O
v
u"
w
ucdNq"O"qy
pwqdqypqx
Bài 1. (SGK – trang 28): Cho hai đa thức
4O >[\4<g4A,B tại
MO >[
Giải
Giải
MO>4R
z?cEpNsm
t
uqvm
v
*
w
uqdm*cvOcNwm
v
*
w
ucdm*qyO
psm
t
uqvm
v
*
w
uqdm*cvcwm
v
*
w
ucdm*qy
psm
t
ucNwm
v
*
w
uqvm
v
*
w
OcNdm*qdm*OcNvqyO
psm
t
ucm
v
*
w
uqd
*?cEpsm
t
ucm
v
*
w
uqd
z?qEpNsm
t
uqvm
v
*
w
uqdm*cvOqNwm
v
*
w
ucdm*qyO
psm
t
uqvm
v
*
w
uqdm*cvqwm
v
*
wu
qdm*cy
psm
t
uqNwm
v
*
wu
cvm
v
*
w
OqNdm*cdm*OcNvcyO
psm
t
uqdm
v
*
w
uq"hm*cx
?qEpsm
t
uqdm
v
*
w
uq"hm*cx
Bài 2 a;d. (SGK – trang 28):
>.:^[
Giải
Giải
$ON8x
4
y
2
)– 10x
2
y
4
)+ 12x
3
y
5
O(– 2x
2
y
2
O
p8x
4
y
2
(–2x
2
y
2
Oq10x
2
y
4
N–2x
2
y
2
Oc12x
3
y
5
N–2x
2
y
2
O
p– 4x
2
+5y
2
–6xy
3
Bài 3. b;d (SGK – trang 28)<g:)74)$ P$L
Ma !32 !4<YSb<Y:)
Giải
Giải
Bài 4. (SGK – trang 28):;<\4<gM&)
74)9%)Y+5\4M
Giải
Giải
*M&) A 9%
)Y+5\4M
*M&)B9%)Y+5
\4M
Bài 4. (SGK – trang 28):;<\4<g
M&)74)9%)Y+5\4M
*M&)C9%)Y+5
\4M
Giải
Giải
Gii
Giải
Bài 5.a;d;g (SGK – trang 28): _[<g474)5
_8
04
VẬN DỤNG
Bài 6. (SGK – trang 28)
Gii
Giải
IY<'+ fR$La{+P-)Y25mN<O3-)$525*N<O
4O4M&)\$:[4<'+ f
MO0)1-)Y2Wv<+5'<-)$5w<a 6<'+ f<P4
M&)\$:[4<'+ f<P
O4M&)\X$:[2P!4<'+ f<P7+P<'+ fM4X)
4OZ4M&)\$:[4<'+ fa{25m*
MO;-)Y<'+ f74)125mcvN<Or
;-)$5<'+ f74)'<25*qwN<Or
Z4M&)\$:[4<'+ f<P25
NmcvON*qwOpm*qwmcv*qt
OZ4M&)\X$:[2P!4<'+ f<P7+P<'+ f
M4X)25Nm*qwmcv*qtOqm*pv*qwmqt
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI
1
2
3
|P
M5
|;)}M\M5<P4
 !AA
HƯỚNG DẪN
VỀ NHÀ
|C55M5
~2LK@+5
M5KE>
HẸN GẶP LẠI CÁC EM
Ở TIẾT HỌC SAU!
CÁC BÀI TẬP DỰ
PHÒNG
NẾU CÒN THỜI GIAN
Bài 2. c;d (SGK – trang 28):
Thực hiện phép tính:
Gii
Giải
MONa
2
)+ b
2
ONa
4
)– a
2
b
2
)+ b
4
O
c) (-5x
3
y
2
z): (y
2
z)
$ON8x
4
y
2
)– 10x
2
y
4
)+ 12x
3
y
5
O(– 2x
2
y
2
O
p8x
4
y
2
(–2x
2
y
2
Oq10x
2
y
4
N–2x
2
y
2
Oc12x
3
y
5
N–2x
2
y
2
O
p– 4x
2
+5y
2
–6xy
3
Bài 3. a;c (SGK – trang 28)<g:)74)$ P$LMa !32
 !4<YSb<Y:)
Gii
Giải
Gii
Giải
Bài 5.b;c;e (SGK – trang 28): _[<g474)5
_8
| 1/37

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! Trường THCS …..
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp!
LỚP: 8 GV: ……………………. CHÚ THÍCH HĐ: HĐ: HĐ: CÁ NHÂN CẶP ĐÔI NHÓM
ục tiêu cần đạt - Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương 1.
- Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn M A. A. KIẾN KIẾN THỨC THỨC - Năng lực tự học, - Chăm chỉ
- Năng lực giao tiếp và hợp tác - Trung thực
- Năng lực tư duy và lập luận toán học - Trách nhiệm
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán B. NĂNG LỰC C. PHẨM CHẤT
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU GIÁO HỌC VIÊN SINH  SGK  SGK  Kế hoạch bài dạy  Thước thẳng
 Bảng phụ (máy chiếu)  Bảng nhóm.
 Ôn tập các KT đã học 01 KHỞI ĐỘNG 02 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC CẤU TRÚC BÀI HỌC 03 LUYỆN TẬP 04 VẬN DỤNG 01 MỞ ĐẦU HOẠT ĐỘNG NHÓM
Tổng hợp ý kiến vào giấy A1 thành sơ đồ tư 1 HOẠT ĐỘNG NHÓM Khă Khnă tr n ải tr bàn ải b 5 p àn h 5 p úhtút
duy theo các yêu cầu với các nội dung như sau: * Nhóm 2.
* Nhóm 4:Vận dụng hằng
* Nhóm 1. Đơn thức
* Nhóm 3. Hằng đẳng
Các phép tính với đa thức
đẳng thức vào phân tích đa nhiều biến. Đa thức thức đáng nhớ: thức thành nhân tử nhiều biển: nhiều biến: - Bình phương của một
- Nhận biết phép biến đổi là
- Cộng, trừ, các đơn thức, - Khái niệm đơn thức, tổng, một hiệu.
phân tích đa thức thành nhân đa thức. đa thức. - Hiệu của hai bình tử.
- Nhân hai đơn thức, nhân
- Phân tích đa thức thành nhân
- Tính được giá trị của phương.
đơn thức với đa thức, nhân
tử bằng cách vận dụng trực
đa thức khi biết giá trị - Lập phương của một hai đa thức. tiếp hằng đẳng thức. của các biến. - Cộng, tổng, một hiệu.
- Thực hiện phép chia hết
- Phân tích đa thức thành nhân
trừ các đơn thức đồng - Tống, hiệu hai lập
tử bằng cách vận dụng thông
đơn thức cho đơn thức, đa dạng. phương.
qua nhóm số hạng và đặt nhân thức cho đơn thức tử chung. 02 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 03 LUYỆN TẬP
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƠI TRỐN TÌM
CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ CÁC CHÚ LÙN Luật chơi:
+ Có tất cả 5 câu hỏi, gọi học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi.
+ Mỗi câu hỏi có 10 giây để suy nghĩ và trả lời
+ Nếu học sinh trả lời đúng thì một chú lùn sẽ xuất hiện tương ứng
+ Nếu học sinh trả lời sai thì các con vật sẽ xuất hiện START Hết Giờ Câu 1. Cho đa thức 12 và đa thức 9 3
Tổng của hai đa thức A và B là: 6 A. C. B. D. ĐÚNG RỒI START Hết Giờ
Câu 2. Trong các khai triển hằng đẳng 12 9 3
thức sau, khai triển nào sai? 6 A. C. B. D. ĐÚNG RỒI START Hết Giờ
Câu 3. Chọn câu Đúng 12 9 3 6 A. C. B. D. ĐÚNG RỒI START Hết Giờ Câu 4. Đa thức 12 9 3
được phân tích thành 6 A. B. C. D. ĐÚNG RỒI START Câu 5. Tìm x biết: Hết Giờ 12 9 3 6 A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc ĐÚNG RỒI BÀI TẬP TỰ LUẬN
Hoạt động 4 nhóm khăn trải bàn
thời gian hoạt động 25 phút mỗi
nhóm gồm các bài SGK trang 28: Bài 1: Bài 2: Ý a,d Bài 3: Ý b,d Bài 4: Bài 5.a;d;g
Hoạt động nhóm
Bài 1. (SGK – trang 28): Cho hai đa thức
Bài 2 a;d. (SGK – trang 28):Thực hiện phép tính:
a) Tính giá trị của mỗi đa thức A,B tại x = –1; y = 1 b) Tính A+B; A-B
Bài 3. b;d (SGK – trang 28): Viết mỗi hiệu sau
Bài 4. (SGK – trang 28): Chứng minh giá trị của
dưới dạng bình phương, lập phương của một
mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của tổng hoặc một hiệu: biến:
Bài 5.a;d;g (SGK – trang 28): Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
Bài 1. (SGK – trang 28): Cho hai đa thức
a) Tính giá trị của mỗi đa thức A,B tại x = –1; y = 1 b) Tính A+B; A-B Giải Giả
a) Giá trị đa thức A tại x = –1; y = 1 là:
A = 4 . (–1)6 – 2 . (–1)2 . 13 – 5 . (–1) . 1 + 2 = 4 – 2 + 5 + 2 = 9.
Giá trị của đa thức B tại x = –1; y = 1 là:
B = 3 . (–1)2 . 13 + 5 . (–1) . 1 – 7 = 3 – 5 – 7 = –9.
Bài 1. (SGK – trang 28): Cho hai đa thức
a) Tính giá trị của mỗi đa thức A,B tại b) Tính Giải Giả b) Ta có:
• A + B = (4x6 – 2x2y3 – 5xy + 2) + (3x2y3 + 5xy – 7)
= 4x6 – 2x2y3 – 5xy + 2 + 3x2y3 + 5xy – 7
= 4x6 + (3x2y3 – 2x2y3) + (5xy – 5xy) + (2 – 7) = 4x6 + x2y3 – 5. Vậy A + B = 4x6 + x2y3 – 5
• A – B = (4x6 – 2x2y3 – 5xy + 2) – (3x2y3 + 5xy – 7)
= 4x6 – 2x2y3 – 5xy + 2 – 3x2y3 – 5xy + 7
= 4x6 – (3x2y3 + 2x2y3) – (5xy + 5xy) + (2 + 7) = 4x6 – 5x2y3 – 10xy + 9.
A – B = 4x6 – 5x2y3 – 10xy + 9.
Bài 2 a;d. (SGK – trang 28): Thực hiện phép tính: Giải Giả
d) (8x4y2 – 10x2y4 + 12x3y5) : (– 2x2y2)
= 8x4y2:(–2x2y2)–10x2y4:(–2x2y2)+12x3y5:(–2x2y2) = – 4x2+5y2–6xy3.
Bài 3. b;d (SGK – trang 28): Viết mỗi hiệu sau dưới dạng
bình phương, lập phương của một tổng hoặc một hiệu: Giải Giả
Bài 4. (SGK – trang 28): Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức
sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: Giải Giả
Vậy biểu thức B không phụ thuộc vào
Vậy biểu thức A không phụ giá trị của biến.
thuộc vào giá trị của biến.
Bài 4. (SGK – trang 28): Chứng minh giá trị của mỗi
biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: Giải Giả
Vậy biểu thức C không phụ thuộc vào giá trị của biến.
Bài 5.a;d;g (SGK – trang 28): Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: Giải 04 VẬN DỤNG
Bài 6. (SGK – trang 28) HO H ẠT O Đ ẠT ỘN ĐỘ G NH NG ÓM NHÓ ĐÔ M I ĐÔI
Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với chiều rộng là x (m), chiều dài là y (m).
a) Viết đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn.
b) Nếu tăng chiều rộng lên 2 m và giảm chiều dài đi 3 m thì được mảnh vườn mới. Viết đa
thức biểu thị diện tích của mảnh vườn mới.
c) Viết đa thức biểu thị phần diện tích lớn hơn của mảnh vườn mới so với mảnh vườn ban đầu Gi G ải
a) Đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là xy.
b) Chiều rộng mảnh vườn sau khi tăng là: x + 2 (m);
Chiều dài mảnh vườn sau khi giảm là: y – 3 (m);
Đa thức biểu thị diện tích của mảnh vườn mới là:
(x + 2)(y – 3) = xy – 3x + 2y – 6.
c) Đa thức biểu thị phần diện tích lớn hơn của mảnh vườn mới so với mảnh vườn
ban đầu là: (xy – 3x + 2y – 6) – xy = 2y – 3x – 6. 1 * Ghi nhớ kiến thức trong bài. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Hoàn thành các bài 2 còn lại SGK và các bài tập trong SBT
3 * Chuẩn bị bài mới của chương II
HẸN GẶP LẠI CÁC EM Ở TIẾT HỌC SAU! CÁC BÀI TẬP DỰ PHÒNG NẾU CÒN THỜI GIAN
Bài 2. c;d (SGK – trang 28):Thực hiện phép tính: c) (-5x3y2z): (y2z)
b) (a2 + b2)(a4 – a2b2 + b4) Giải
d) (8x4y2 – 10x2y4 + 12x3y5) : (– 2x2y2)
= 8x4y2:(–2x2y2)–10x2y4:(–2x2y2)+12x3y5:(–2x2y2) = – 4x2+5y2–6xy3.
Bài 3. a;c (SGK – trang 28): Viết mỗi hiệu sau dưới dạng bình phương, lập
phương của một tổng hoặc một hiệu: Giải
Bài 5.b;c;e (SGK – trang 28): Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: Gi G ải
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37