Giáo án điện tử Toán 8 Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 1

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 1 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS THỊNH ĐỨC
CHUYÊN ĐỀ TRƯỜNG THÁNG 10
ĐẠI SỐ 8
Tiết 12: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I
Giáo viên: Thân Thị Vân
Tổ: KHTN
Thái Nguyên, ngày 26 tháng 10 năm 2023
TRÒ CHƠI:
VÒNG QUAY MAY MẮN
Thể lệ:
-
Mỗi lượt chơi sẽ quay 1 vòng, kim chỉ tới số nào thì sẽ mở ô
có số đó để trả lời, nếu quay vào ô ‘Mất lượt’ thì lượt chơi sẽ
dành cho người tiếp theo. Nếu trả lời sai, 1 bạn khác được
dành quyền trả lời. Mỗi câu trả lời đúng sẽ nhận được 1 phần
quà.
- Ô nào đã được mở thì sẽ quay lại để chọn ô khác.
7
6
M
t
l
ư
t
1
5
4
3
2
Bắt đầu
1 2 3
4
5
6
7
Câu 1. Đơn thức – 5xy
3
không đồng dạng với đơn thức nào
sau đây?
A. –x
3
y
B. xy
3
C. 4xy
3
D. – 3xy
3
QUAY VỀ
Câu 2. Đa thức x
2
y + 3x
2
y
2
– 6xy
3
có bậc là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
QUAY VỀ
Câu 3. Khi chia đa thức 8x
3
y
2
– 6x
2
y
3
cho đơn thức – 2xy, ta
được kết quả là
A. – 4x
2
y + 3xy
2
B. – 4xy
2
+ 3x
2
y
C. – 10x
2
y + 4xy
2
D. – 10xy
2
+ 4x
2
y
QUAY VỀ
Câu 4. Tổng của hai đơn thức – 3xy và 4xy là
A. x
2
y
2
B. –xy
C. xy
D. – x
2
y
2
QUAY VỀ
Câu 5. Gọi T là tổng, H là hiệu của hai đa thức 3x
2
y – 2xy
2
+ xy
và – 2x
2
y + 3xy
2
+ 1. Khi đó:
A. T = x
2
y – xy
2
+ xy + 1
H = 5x
2
y – 5xy
2
+ xy – 1
B. T = x
2
y + xy
2
+ xy + 1
H = 5x
2
y – 5xy
2
+ xy – 1
C. T = x
2
y + xy
2
+ xy + 1
H = 5x
2
y – 5xy
2
– xy – 1
D. T = x
2
y + xy
2
+ xy – 1
H = 5x
2
y + 5xy
2
+ xy – 1
QUAY VỀ
Câu 6. Đơn thức – 2
3
x
2
yz
3
A. hệ số – 2, bậc 8
B. hệ số – 2
3
, bậc 5
C. hệ số – 1, bậc 9
D. hệ số – 2
3
, bậc 6
QUAY VỀ
Câu 7. Tích của hai đơn thức 6x
2
yz và -2y
2
z
2
là đơn thức
A. 4x
2
y
3
z
3
B. – 12x
2
y
3
z
3
C. – 12x
3
y
3
z
3
D. 4x
3
y
3
z
3
QUAY VỀ
Bài 1:
Đơn thức
Bài 2:
Đa thức
i 3:
Phép cộng và
phép trừ đa
thức
i 4:
Phép nhân
đa thức
Bài 5:
Phép chia
đa thức cho
đơn thức
Định nghĩa
Đơn thức
thu gọn
Định nghĩa
Bậc của
đơn thức
Đơn thức
đồng dạng
Thu gọn đa
thức
Bậc của đa
thức
Cộng
đa thức
Trừ
đa thức
Nhân hai
đơn thức
Định nghĩa
Tính chất trong
phép cộng đa
thức
Định nghĩa
Nhân đơn thức
với đa thức
Nhân đa thức
với đa thức
Tính chất trong
phép nhân đa thức
Chia đơn thức
với đa thức
Chia đa thức
với đa thức
a, Thu gọn biểu thức P
Bài 1: Cho hai đa thức:
A = xy + x
2
y
2
+ x
2
y + x
3
y
2
+ 1; B = 2xy - x
2
y + 4x
3
y
2
a, Tìm tổng A+B và xác định bậc của đa thức A+B.
Bài 2: Cho biểu thức :
b, Tìm hiệu A - B và xác định bậc của đa thức A - B
b, Tính giá trị của P tại x = 1; y = -1
Nhóm 1,3,5,7
Nhóm 2,4,6,8
HƯỚNG DẪN CHẤM CHÉO
* Tổng điểm: 10
- Làm việc cá nhân: 4 điểm
+ Mỗi nội dung đầy đủ, chính xác được 1 điểm
+ Thiếu/sai mỗi yêu cầu trừ 0,25 điểm
- Làm việc nhóm: 6 điểm
+ Mỗi yêu cầu phần thống nhất của nhóm đầy đủ, chính xác được
1,5 điểm
Bài 1.46: Bạn Thành dùng một miếng bìa hình chữ
nhật để làm một chiếc hộp (không nắp) bằng cách cắt
bốn hình vuông cạnh x centimét ở bốn góc (H.1.3) rồi
gấp lại. Biết rằng miếng bìa chiều dài là y centimét,
chiều rộng là z centit.
Tìm đa thức (ba biến x, y, z) biểu thị thể tích của
chiếc hộp. Xác định bậc của đa thức đó.
HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc các định nghĩa, tính chất, quy tắc quan
trọng của chương I.
- Làm các bài tập ôn tập chương I ở SBT.
- Xem trước bài 6 của chương II ‘Hiệu hai
bình phương. Bình phương của một tổng
hay một hiệu’.
| 1/16

Preview text:

TRƯỜNG THCS THỊNH ĐỨC
CHUYÊN ĐỀ TRƯỜNG THÁNG 10 ĐẠI SỐ 8
Tiết 12: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I
Giáo viên: Thân Thị Vân Tổ: KHTN
Thái Nguyên, ngày 26 tháng 10 năm 2023 TRÒ CHƠI: VÒNG QUAY MAY MẮN Thể lệ:
- Mỗi lượt chơi sẽ quay 1 vòng, kim chỉ tới số nào thì sẽ mở ô
có số đó để trả lời, nếu quay vào ô ‘Mất lượt’ thì lượt chơi sẽ
dành cho người tiếp theo. Nếu trả lời sai, 1 bạn khác được
dành quyền trả lời. Mỗi câu trả lời đúng sẽ nhận được 1 phần quà.
- Ô nào đã được mở thì sẽ quay lại để chọn ô khác. t 7 ấ t M ợ 6 1 2 3 1 5 2 4 5 6 7 4 3 Bắt đầu
Câu 1. Đơn thức – 5xy3 không đồng dạng với đơn thức nào sau đây? A. –x3y B. xy3 C. 4xy3 D. – 3xy3 QUAY VỀ
Câu 2. Đa thức x2y + 3x2y2 – 6xy3 có bậc là A. 6 B. 4 C. 3 D. 2 QUAY VỀ
Câu 3. Khi chia đa thức 8x3y2 – 6x2y3 cho đơn thức – 2xy, ta được kết quả là A. – 4x2y + 3xy2 B. – 4xy2 + 3x2y C. – 10x2y + 4xy2 D. – 10xy2 + 4x2y QUAY VỀ
Câu 4. Tổng của hai đơn thức – 3xy và 4xy là A. x2y2 B. –xy C. xy D. – x2y2 QUAY VỀ
Câu 5. Gọi T là tổng, H là hiệu của hai đa thức 3x2y – 2xy2 + xy
và – 2x2y + 3xy2 + 1. Khi đó: A. T = x2y – xy2 + xy + 1 B. T = x2y + xy2 + xy + 1 H = 5x2y – 5xy2 + xy – 1 H = 5x2y – 5xy2 + xy – 1 C. T = x2y + xy2 + xy + 1 D. T = x2y + xy2 + xy – 1
H = 5x2y – 5xy2 – xy – 1 H = 5x2y + 5xy2 + xy – 1 QUAY VỀ
Câu 6. Đơn thức – 23x2yz3 có A. hệ số – 2, bậc 8 B. hệ số – 23, bậc 5 C. hệ số – 1, bậc 9 D. hệ số – 23, bậc 6 QUAY VỀ
Câu 7. Tích của hai đơn thức 6x2yz và -2y2z2 là đơn thức A. 4x2y3z3 B. – 12x2y3z3 C. – 12x3y3z3 D. 4x3y3z3 QUAY VỀ Đơn thức Bậc của thu gọn đơn thức Định nghĩa Đơn thức Chia đơn thức đồng dạng với đa thức Định nghĩa Bài 1: Đơn thức Bài 5: Thu gọn đa Chia đa thức Phép chia Bài 2: thức với đa thức đa thức cho Đa thức đơn thức Bậc của đa thức Nhân hai Bài 3: đơn thức Bài 4: Phép cộng và Định nghĩa Phép nhân phép trừ đa Cộng đa thức Nhân đơn thức thức đa thức Tính chất trong phép cộng đa với đa thức thức Nhân đa thức Trừ với đa thức đa thức Định nghĩa Tính chất trong phép nhân đa thức Nhóm 1,3,5,7
Bài 1: Cho hai đa thức:
A = xy + x2y2 + x2y + x3y2 + 1; B = 2xy - x2y + 4x3y2
a, Tìm tổng A+B và xác định bậc của đa thức A+B.
b, Tìm hiệu A - B và xác định bậc của đa thức A - B Nhóm 2,4,6,8
Bài 2: Cho biểu thức : a, Thu gọn biểu thức P
b, Tính giá trị của P tại x = 1; y = -1
HƯỚNG DẪN CHẤM CHÉO * Tổng điểm: 10
- Làm việc cá nhân: 4 điểm
+ Mỗi nội dung đầy đủ, chính xác được 1 điểm
+ Thiếu/sai mỗi yêu cầu trừ 0,25 điểm - Làm việc nhóm: 6 điểm
+ Mỗi yêu cầu phần thống nhất của nhóm đầy đủ, chính xác được 1,5 điểm
HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI
Bài 1.46: Bạn Thành dùng một miếng bìa hình chữ
nhật để làm một chiếc hộp (không nắp) bằng cách cắt
bốn hình vuông cạnh x centimét ở bốn góc (H.1.3) rồi
gấp lại. Biết rằng miếng bìa có chiều dài là y centimét,
chiều rộng là z centimét.
Tìm đa thức (ba biến x, y, z) biểu thị thể tích của
chiếc hộp. Xác định bậc của đa thức đó. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc các định nghĩa, tính chất, quy tắc quan trọng của chương I.
- Làm các bài tập ôn tập chương I ở SBT.
- Xem trước bài 6 của chương II ‘Hiệu hai
bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu’.
Document Outline

  • TRƯỜNG THCS THỊNH ĐỨC
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Hướng dẫn về nhà