Giáo án điện tử Toán 8 Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 3

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 3 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III
(1 tiết)
Giáo viên : Hà Duy Ninh
Thành phố : Đà Nẵng
Sách : Kết nối tri thức với cuộc sống
BÀI TP CUI
CHƯƠNG III
(1 TIT)
TRÒ CHƠI
EM TẬP LÀM THỦ MÔN
Câu 1: Khẳng định nào đúng?
A. Không có tứ giác nào mà
không có góc tù
C. Nếu tứ giác có hai góc tù thì
hai góc còn lại phải nhọn
B. Nếu tứ giác có ba góc nhọn thì
góc còn lại tù
D. Không có tứ giác nào có ba
góc tù
Câu 2: Chọn đáp án sai?
A. Tứ giác hai đường chéo
bằng nhau hai cạnh đối bằng
nhau là hình chữ nhật
C. Tứ giác hai cạnh song song
hai đường chéo bằng nhau
hình thành cân
B. Tứ giác hai cạnh đối nào
bằng nhau cũng hình bình
hành
D. Tứ giác hai cạnh song song
hai cạnh còn lại bằng nhau
hình bình hành
Câu 3: Để chứng minh tứ giác ABCD là vuông, chọn đán án sai?
A. nh thoi ABCD có hai đường
chéo vuông góc
C. Hình thoi ABCD có hai cạnh kề
bằng nhau
B. Hình thoi ABCD có hai đường
chéo bằng nhau
D. Hình thoi ABCD có một góc
vuông
Câu 4: Hai đường chéo của hình chữ nhật có nh chất nào sau đây?
A. Chúng vuông góc với nhau.
C.Chúng bằng nhau và cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường
B. Chúng bằng nhau.
D. Chúng cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường.
Câu 5: Cho tam giác ABC, đường cao AH. I là trung điểm của AC, E đối xứng
với H qua I. Tứ giác AHCE là hình gì?
A. Hình thang vuông.
C. Hình thang cân.
B. Hình chữ nhật.
D. Hình thang.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc
cạnh huyền BC. Gọi D, E lần lượt chân đường vuông
góc kẻ từ M đến AB, AC. Điểm M vị trí o trên BC thì
DE có độ dài nhỏ nhất?
A. M là trung điểm của BC
C. M là hình chiếu của A trên
BC
B. M trùng với B
D. M trùng với C
HƯNG DN V NHÀ
1
Ghi nhớ kiến thức trong bài
2
Hoàn thành bài tập SGK, SBT
3
Chuẩn bị bài mới
| 1/30

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III (1 tiết) Giáo viên : Hà Duy Ninh Thành phố : Đà Nẵng Sách
: Kết nối tri thức với cuộc sống BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III (1 TIẾT) TRÒ CHƠI
EM TẬP LÀM THỦ MÔN
Câu 1: Khẳng định nào đúng?
A. Không có tứ giác nào mà
B. Nếu tứ giác có ba góc nhọn thì không có góc tù góc còn lại tù
C. Nếu tứ giác có hai góc tù thì
D. Không có tứ giác nào có ba
hai góc còn lại phải nhọn góc tù
Câu 2: Chọn đáp án sai?
A. Tứ giác có hai đường chéo
B. Tứ giác có hai cạnh đối nào
bằng nhau và hai cạnh đối bằng
bằng nhau cũng là hình bình nhau là hình chữ nhật hành
C. Tứ giác có hai cạnh song song
D. Tứ giác có hai cạnh song song
và hai đường chéo bằng nhau là
và hai cạnh còn lại bằng nhau là hình thành cân hình bình hành
Câu 3: Để chứng minh tứ giác ABCD là vuông, chọn đán án sai?
A. Hình thoi ABCD có hai đường
B. Hình thoi ABCD có hai đường chéo vuông góc chéo bằng nhau
C. Hình thoi ABCD có hai cạnh kề
D. Hình thoi ABCD có một góc bằng nhau vuông
Câu 4: Hai đường chéo của hình chữ nhật có tính chất nào sau đây?
A. Chúng vuông góc với nhau. B. Chúng bằng nhau.
C.Chúng bằng nhau và cắt nhau tại
D. Chúng cắt nhau tại trung điểm
trung điểm của mỗi đường của mỗi đường.
Câu 5: Cho tam giác ABC, đường cao AH. I là trung điểm của AC, E đối xứng
với H qua I. Tứ giác AHCE là hình gì? A. Hình thang vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang cân. D. Hình thang.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc
cạnh huyền BC. Gọi D, E lần lượt là chân đường vuông
góc kẻ từ M đến AB, AC. Điểm M ở vị trí nào trên BC thì
DE có độ dài nhỏ nhất?

A. M là trung điểm của BC B. M trùng với B
C. M là hình chiếu của A trên D. M trùng với C BC
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1
Ghi nhớ kiến thức trong bài 2
Hoàn thành bài tập SGK, SBT 3 Chuẩn bị bài mới
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30