Giáo án điện tử Toán 8 Kết nối tri thức: Luyện tập chung (trang 17)

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Kết nối tri thức: Luyện tập chung (trang 17) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

Cho hai đa thức :
a) Liệt kê các hạng tử của đa thức A, trong đó hạng tử nào có bậc
cao nhất?
b) Tìm tổng và xác định bậc của đa thức
c) Tìm hiệu và tính giá trị của hiệu tại
a) Đa thức A có 4 hạng tử là :
Hạng tử có bậc cao nhất trong A
b) Ta có :
Hạng tử có bậc cao nhất của là có bậc bốn, nên đa thức là đa thức bậc
bốn.
¿
(
5 𝑥
2
4 𝑥
2
)
+
(
𝑥
3
𝑦 2 𝑥
3
𝑦
)
+
(
7 𝑥
3
𝑦
2
7 𝑥
3
𝑦
2
)
118 5 𝑥 𝑦
2
+𝑦
2 3 3 2
5 , 2 ; 7 ; 118x x y x y
2 3 3 2 3 2 3 2 2
5 2 7 118 ; 7 5 4A x x y x y B x y x y xy x y
3 2
7x y
2 3 3 2 3 2 3 2 2
5 2 7 118 7 5 4A B x x y x y x y x y xy x y
2 3 2
5 118x x y xy y
Cho hai đa thức :
a) Liệt kê các hạng tử của đa thức A, trong đó hạng tử nào có bậc
cao nhất?
b) Tìm tổng và xác định bậc của đa thức
c) Tìm hiệu và tính giá trị của hiệu tại
c) Ta có :
Thay tại vào đa thức A- B, ta được :
2 3 3 2 3 2 3 2 2
5 2 7 118 ; 7 5 4A x x y x y B x y x y xy x y
2 3 3 2 3 2 3 2 2
5 2 7 118 7 5 4A B x x y x y x y x y xy x y
2 2 3 3 3 2 3 2 2
5 4 2 7 7 118 5x x x y x y x y x y xy y
2 3 3 2 2
9 3 14 5 118x x y x y xy y
2 3 3 2 3 2 3 2 2
5 2 7 118 7 5 4x x y x y x y x y xy x y
2 3 3 2 2
9.1 3.1.( 2) 14.1 ( 2) 5.1.( 2) ( 2) 1 2518A B
a) Các biểu thức là đơn thức gồm có :
Các biểu thức còn lại không phải là đơn thức, gồm có :
2 2 2
4 1 3
; 2 1 ; 3 ; ;
5 2 2
x xy xy x y x y
3
1
; 2 ;
5
x
y xy
x
b) Đơn thức có hệ số là và phần biến là x
Đơn thức có hệ số làvà phần biến là
Đơn thức có hệ số là và phần biến là
Đơn thức có hệ số là và phần biến là
Đơn thức có hệ số là và phần biến là
| 1/16

Preview text:

Cho hai đa thức : 2 3 3 2 3 2 3 2 2 A 5
x  2x y 7x y  118 ; B  7x y x y 5xy  4x y
a) Liệt kê các hạng tử của đa thức A, trong đó hạng tử nào có bậc cao nhất?
b) Tìm tổng và xác định bậc của đa thức
c) Tìm hiệu và tính giá trị của hiệu tại

a) Đa thức A có 4 hạng tử là : 2 3 3 2
5x ,  2x y ; 7x y ;  118
Hạng tử có bậc cao nhất trong A là 3 2 7x y
b) Ta có : AB  2 3 3 2 
x x yx y    3 2 3 2 2 5 2 7 118
 7x y x y 5xy  4x   y
¿ (5 𝑥24 𝑥2)+( 𝑥3 𝑦 −2 𝑥3 𝑦 )+( 7 𝑥3 𝑦2 7 𝑥3 𝑦2) 118 5 𝑥 𝑦2+ 𝑦  2 x  3 x y 2 5xy y 118
Hạng tử có bậc cao nhất của là có bậc bốn, nên đa thức là đa thức bậc bốn. Cho hai đa thức : 2 3 3 2 3 2 3 2 2 A 5
x  2x y 7x y  118 ; B  7x y x y 5xy  4x y
a) Liệt kê các hạng tử của đa thức A, trong đó hạng tử nào có bậc cao nhất?
b) Tìm tổng và xác định bậc của đa thức
c) Tìm hiệu và tính giá trị của hiệu tại

c) Ta có : AB  2 3 3 2  x x yx y     3 2 3 2 2 5 2 7 118
 7x y x y 5xy  4x   y 2 3 3 2 3 2 3 2 2 5
x  2x y 7x y  118 7x y x y 5xy  4x y  2 2
x x    3 3  x yx y   3 2 3 2 x y x y  2 5 4 2 7 7
 118 5xy y 2 3 3 2 2 9
x  3x y14x y  5xy y 118
Thay tại vào đa thức A- B, ta được : 2 3 3 2 2 AB 9
 .1  3.1.( 2) 14.1 ( 2)  5.1.( 2)  ( 2)  118   25
a) Các biểu thức là đơn thức gồm có : 4 x ;  2  2 1 2 3 2 1 xy ;  3xy ; x y ;  x y 5 2 2
Các biểu thức còn lại không phải là đơn thức, gồm có : 1 3 x
y ;  xy 2 ; x 5
b) Đơn thức có hệ số là và phần biến là x
Đơn thức có hệ số làvà phần biến là
Đơn thức có hệ số là và phần biến là
Đơn thức có hệ số là và phần biến là
Đơn thức có hệ số là và phần biến là
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16