Giáo án điện tử Toán 8 Kết nối tri thức: Luyện tập chung (trang 40)

Bài giảng PowerPoint Toán 8 Kết nối tri thức: Luyện tập chung (trang 40) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 8. Mời bạn đọc đón xem!

GV DẠY:
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
2. Bình phương của một hiệu: (A – B)
2
= A
2
– 2AB + B
2
3. Hiệu hai bình phương: A
2
– B
2
= (A + B)(A – B)
1. Bình phương của một tổng: (A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
4. Lập phương của một tổng: (A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
5. Lập phương của một hiệu: (AB)
3
= A
3
– 3A
2
B + 3AB
2
– B
3
6. Tổng hai lập phương: A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
AB + B
2
)
7. Hiệu hai lập phương: A
3
– B
3
= (A – B)(A
2
+ AB + B
2
)
BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG
NHỚ (SGK/16)
GIẢI
Thay x = 99,75 ta được
GIẢI
Khi x = 99 ta có
Khi x = 88; y = -12 ta có
GIẢI
a.Ta có x = 5,5 %= 0.055
S =
b.
S là đa thức bậc 3 theo biến x.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Học thuộc lòng bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
-
Xem trước bài Phân tích đa thức thành nhân
tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung”.
| 1/12

Preview text:

GV DẠY: ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (SGK/16)
1. Bình phương của một tổng: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. Bình phương của một hiệu: (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3. Hiệu hai bình phương: A2 – B2 = (A + B)(A – B)
4. Lập phương của một tổng: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
5. Lập phương của một hiệu: (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
6. Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
7. Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) GIẢI Thay x = 99,75 ta được GIẢI Khi x = 99 ta có Khi x = 88; y = -12 ta có GIẢI a.Ta có x = 5,5 %= 0.055 S = b.
S là đa thức bậc 3 theo biến x.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Học thuộc lòng bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
-Xem trước bài “ Phân tích đa thức thành nhân
tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung”.

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12