Giáo án Giải tích 12 cơ bản – Phạm Việt Hương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em Giáo án Giải tích 12 cơ bản – Phạm Việt Hương. Mời mọi người đón xem.

Chủ đề:

Giáo án Toán 12 6 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
133 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Giải tích 12 cơ bản – Phạm Việt Hương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em Giáo án Giải tích 12 cơ bản – Phạm Việt Hương. Mời mọi người đón xem.

163 82 lượt tải Tải xuống
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 1
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
12A3
Chương I: ỨNG DỤNG ĐO HÀM Đ KHO T
VÀ VẼ Đ TH HÀM SỐ
Tiết dạy: 01 Bài 1: SỰ ĐNG BIẾN, NGHCH BIẾN CỦA M SỐ
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Hiểu định nghĩa ca sự đồng biến, nghch biến của hàm số và mối liên h giữa khái niệm
này với đạo hàm.
Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
năng:
Biết vận dụng qui tắc xét nh đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vđạo hàm lớp 11.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn đnh tổ chức: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (5')
H. Tính đạo hàm của các hàm số: a)
2
2
x
y 
, b)
1
y
x
. Xét dấu đạo hàm của các hàm số đó?
Đ. a)
yx' 
b)
.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thc liên quan tới tính đơn điệu của hàm s
Dựa vào KTBC, cho HS
nhận xét dựa vào đồ th của các
hàm số.
H1. Hãy ch ra các khoảng
đồng biến, nghch biến của c
hàm số đã cho?
H2. Nhắc lại định nghĩa nh
đơn điệu của hàm số?
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
Đ1.
2
2
x
y 
đồng biến trên (–∞;
0), nghch biến trên (0; +∞)
1
y
x
nghch biến trên (–∞; 0),
(0; +∞)
I. Tính đơn điu của hàm s
1. Nhắc lại đnh nghĩa
Gi sử hàm số y = f(x) xác
định trên K.
y = f(x) đồng biến trên K
x
1
, x
2
K: x
1
< x
2
f(x
1
) < f(x
2
)
12
12
( ) ( )
0
f x f x
xx
,
x
1
,x
2
K (x
1
x
2
)
y = f(x) nghịch biến trên K
x
1
, x
2
K: x
1
< x
2
f(x
1
) > f(x
2
)
12
12
( ) ( )
0
f x f x
xx
,
x
1
,x
2
K (x
1
x
2
)
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 2
H3. Nhắc lại phương pháp xét
tính đơn điệu của hàm số đã
biết?
H4. Nhận xét mối liên h giữa
đồ th của hàm số và tính đơn
điệu của hàm số?
GV hướng dẫn HS nêu nhận
xét vđồ th của hàm số.
Đ4.
y > 0 HS đồng biến
y < 0 HS nghch biến
Nhận xét:
Đthị của hàm số đồng biến
trên K là một đưng đi lên t
trái sang phải.
Đ thị của hàm số nghịch
biến tn K là một đưng đi
xuống t trái sang phải.
Hoạt động 2: Tìm hiểu mối liên h giữa nh đơn điệu của hàm số và dấu của đạo hàm
Dựa vào nhận xét trên, GV
nêu định lí và giải thích.
2. Tính đơn điu dấu của
đạo hàm:
Đnh lí: Cho hàm số y = f(x)
có đạo hàm trên K.
Nếu f '(x) > 0,
xK
thì y = f(x) đồng biến trên K.
Nếu f '(x) < 0,
xK
thì y = f(x) nghịch biến trên K.
Chú ý: Nếu f
(x) = 0,
xK
thì f(x) không đổi trên K.
Hoạt động 3: Áp dng t tính đơn điu của hàm s
Hướng dẫn HS thực hiện.
H1. Tính y và xét dấu y ?
HS thực hiện theo s hưng
dẫn của GV.
Đ1.
a) y = 2 > 0, x
x


y'
y


b) y = 2x 2
x


y'


1
0
y
VD1: Tìm các khoảng đơn
điệu của hàm số:
a)
21yx
b)
2
2y x x
Hoạt động 4: Cng cố
Nhấn mạnh:
Mối liên quan gia đạo hàm
và nh đơn điệu của hàm số.
x
O
y
x
O
y
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 3
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Sự đồng biến, nghch biến của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
12A3
Tiết dạy: 02 Bài 1: SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA M SỐ (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Hiểu định nghĩa ca sự đồng biến, nghch biến của hàm số và mối liên h giữa khái niệm
này với đạo hàm.
Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
năng:
Biết vận dụng qui tắc xét nh đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vđạo hàm lớp 11.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn đnh tổ chức: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (5')
H. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số
4
21yx
?
Đ. Hàm số đồng biến trong khoảng (0; +∞), nghch biến trong khoảng (–∞; 0).
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu thêm về mối liên h giữa đạo hàm và tính đơn điu của hàm s
GV nêu định lí m rộng và
giải thích thông qua VD.
x
y’
y


0
0+ +
0


I. Tính đơn điu của hàm s
2. Tính đơn điu dấu của
đạo hàm
Chú ý:
Gi sử y = f(x) đạo hàm
trên K. Nếu f
(x)
0 (f
(x)
0),
x
K và f
(x) = 0 chỉ tại một
số hữu hạn điểm t hàm số
đồng biến (nghịch biến) trên K.
VD2: Tìm các khoảng đơn
điệu của hàm số y = x
3
.
Hoạt động 2: Tìm hiu qui tắc xét tính đơn điu của hàm s
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 4
GV hướng dẫn rút ra qui tắc
xét tính đơn điệu của hàm số.
II. Qui tắc t nh đơn điu
của hàm s
1. Qui tắc
1) Tìm tập xác định.
2) Tính f
(x). Tìm các điểm x
i
(i
= 1, 2, …, n) mà tại đó đạo
hàm bằng 0 hoặc không xác
định.
3) Săpx xếp các điểm x
i
theo
thứ t tăng dần và lập bảng
biến thiên.
4) Nêu kết luận vcác khoảng
đồng biến, nghịch biến của
hàm số.
Hoạt động 3: Áp dng t tính đơn điệu của hàm s
Chia nhóm thc hiện và gọi
HS lên bảng.
GV hưng dẫn xét hàm số:
trên
0
2
;


.
H1. Tính f(x) ?
Các nhóm thc hiện yêu cầu.
a) đồng biến (–; 1), (2; +)
nghch biến (–1; 2)
b) đồng biến (–; 1), (1; +)
Đ1. f(x) = 1 cosx 0
(f(x) = 0 x = 0)
f(x) đồng biến trên
0
2
;


với
0
2
x

ta có:
f x x x( ) sin
> f(0) = 0
2. Áp dng
VD3: Tìm các khoảng đơn
điệu của các hàm số sau:
a)
32
11
22
32
y x x x
b)
1
1
x
y
x
VD4: Chứng minh:
sinxx
trên khoảng
0;
2



.
Hoạt động 4: Cng cố
Nhấn mạnh:
Mối liên quan gia đạo hàm
và nh đơn điệu của hàm số.
Qui tắc xét tính đơn điệu của
hàm số.
Ứng dụng việc xét tính đơn
điệu để chứng minh bất đẳng
thc.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 3, 4, 5 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 5
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
12A3
Tiết dạy: 03 Bài 2: CỰC TRỊ CA HÀM S
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Mô t được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
Mô t được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị.
năng:
Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực tr.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vtính đơn điệu của hàm số.
III. HOT ĐỘNG DY HỌC:
1. Ổn đnh tổ chức: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Xét tính đơn điệu của hàm số:
2
( 3)
3

x
yx
?
Đ. ĐB:
4
; ,(3; )
3

 


, NB:
4
;3
3



.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu khái nim cực tr của hàm s
Dựa vào KTBC, GV gii
thiệu khái niệm CĐ, CT của
hàm số.
Nhấn mạnh: khái niệm cực tr
mang tính chất "địa phương".
H1. Xét tính đơn điệu của hàm
số tn các khoảng bên trái,
bên phải điểm CĐ?
Đ1.
Bên trái: hàm số ĐB f
(x)
0
Bên phái: h.số NB f
(x)
0.
I. KHÁI NIỆM CỰC ĐẠI,
CỰC TIỂU
Đnh nghĩa:
Cho hàm số y = f(x) xác định
và liên tục trên khoảng (a; b)
và điểm x
0
(a; b).
a) f(x) đạt CĐ tại x
0
h > 0,
f(x) < f(x
0
),
x
S(x
0
, h)\ {x
0
}.
b) f(x) đạt CT tại x
0
h > 0,
f(x) > f(x
0
),
x
S(x
0
, h)\ {x
0
}.
Chú ý:
a) Điểm cực trị của hàm số;
Giá trị cực trị của hàm số;
Điểm cực trị của đồ thị hàm số.
b) Nếu y = f(x) đạo hàm
trên (a; b) đạt cực trị tại x
0
(a; b) thì f
(x
0
) = 0.
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 6
Hoạt động 2: Tìm hiu điu kiện đ đ hàm scó cực tr
GV phác hoạ đồ th của các
hàm số:
a)
21 yx
b)
2
( 3)
3

x
yx
T đó cho HS nhận xét mối
liên h giữa dấu của đạo hàm
và sự tồn tại cực trị của hàm
số.
GV hưng dẫn thông qua
việc xét hàm số
yx
.
a) không cực trị.
b) có CĐ, CT.
II. ĐIỀU KIN Đ Đ HÀM
SỐ CÓ CỰC TR
Đnh lí 1: Gisử hàm số y =
f(x) liên tục trên khoảng K =
00
( ; )x h x h
và đạo hàm
trên K hoặc K \ {x
0
} (h > 0).
a) f
(x) > 0 trên
00
( ; )x h x
,
f
(x) < 0 trên
00
( ; )x x h
thì x
0
là một điểm CĐ của f(x).
b) f
(x) < 0 trên
00
( ; )x h x
,
f
(x) > 0 trên
00
( ; )x x h
thì x
0
là một điểm CT của f(x).
Nhận xét: Hàm số thể đạt
cực trị tại những điểm mà tại
đó đạo hàm không xác định.
Hoạt động 3: Áp dng m đim cực tr của hàm s
GV hướng dẫn các c thc
hiện.
H1.
Tìm tập xác định.
m y
.
Tìm điểm mà y = 0 hoặc
không tồn tại.
Lập bảng biến thiên.
Dựa vào bảng biến thiên để
kết luận.
Đ1.
a) D = R
y = 2x; y = 0 x = 0
Điểm CĐ: (0; 1)
b) D = R
y =
2
3 2 1xx
;
y = 0
1
1
3

x
x
Điểm CĐ:
1 86
;
3 27



,
Điểm CT:
(1;2)
c) D = R \ {1}
2
2
' 0, 1
( 1)
yx
x
m số không có cực tr.
VD1: Tìm các điểm cực tr của
hàm sô:
a)
2
( ) 1 y f x x
b)
32
( ) 3 y f x x x x
c)
31
()
1

x
y f x
x
Hoạt động 4: Cng cố
Nhấn mạnh:
Khái niệm cực tr của hàm
số.
Điều kiện cần và điều kiện
đủ để hàm số có cực tr.
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 7
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Làm bài tập 1, 3 SGK.
Đọc tiếp bài "Cc tr của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
12A3
Tiết dạy: 04 Bài 2: CỰC TRỊ CA HÀM S (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Mô t được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
Mô t được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực tr.
năng:
Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực tr.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vtính đơn điệu và cực tr của hàm số.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn đnh tổ chức: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Tìm điểm cực tr của hàm số:
3
31 y x x
?
Đ. Điểm CĐ: (–1; 3); Điểm CT: (1; 1).
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu Qui tắc tìm cực tr của hàm s
Dựa vào KTBC, GV cho HS
nhận xét, nêu lên qui tắc tìm
cực trị của hàm số.
HS nêu qui tắc.
III. QUI TC TÌM CỰC TR
Qui tắc 1:
1) Tìm tập xác định.
2) Tính f
(x). Tìm các điểm tại
đó f
(x) = 0 hoặc f
(x) không
xác định.
3) Lập bảng biến thiên.
4) Từ bảng biến thiên suy ra
các đim cực trị.
Hoạt động 2: Áp dng qui tắc 1 tìm cực tr của hàm s
Cho các nhóm thc hiện.
Các nhóm thảo luận và trình
bày.
a) CĐ: (–1; 3); CT: (1; 1).
b) CĐ: (0; 2);
VD1: Tìm các điểm cực tr của
hàm số:
a)
2
( 3)y x x
b)
42
32 y x x
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 8
CT:
31
;
24




,
31
;
24



c) Không có cực tr
d) CĐ: (–2; 3); CT: (0; 1)
c)
1
1
x
y
x
d)
2
1
1

xx
y
x
Hoạt động 3: Tìm hiu qui tắc 2 đm cực tr của hàm s
GV nêu định lí 2 và giải
thích.
H1. Dựa vào định lí 2, hãy nêu
qui tắc 2 để tìm cực tr của hàm
số?
Đ1. HS phát biểu.
Đnh lí 2:
Gisử y = f(x) có đạo hàm cấp
2 trong
00
( ; )x h x h
(h > 0).
a) Nếu f
(x
0
) = 0, f

(x
0
) > 0
thì x
0
là điểm cực tiểu.
b) Nếu f
(x
0
) = 0, f

(x
0
) < 0
thì x
0
là điểm cực đại.
Qui tắc 2:
1) Tìm tập xác định.
2) Tính f
(x). Giải phương tnh
f
(x) = 0 và kí hiệu x
i
là nghiệm
3) Tìm f

(x) và tính f

(x
i
).
4) Dựa vào dấu của f

(x
i
) suy
ra tính chất cực trị của x
i
.
Hoạt động 4: Áp dng qui tắc 2 đ tìm cực tr của hàm s
Cho các nhóm thc hiện.
Các nhóm thảo lun và tnh
bày.
a) CĐ: (0; 6)
CT: (2; 2), (2; 2)
b) CĐ:
4
xk
CT:
3
4
xk
VD2: Tìm cực tr của hàm số:
a)
4
2
26
4
x
yx
b)
sin2yx
Hoạt động 5: Cng cố
Nhấn mạnh:
Các qui tắc để tìm cực trị của
hàm số.
Nhn xét qui tắc nên ng
ứng vi từng loại hàm số.
Câu hỏi: Đối vi các hàm số
sau hãy chọn phương án đúng:
1) ChỉCĐ.
2) ChỉCT.
3) Không có cực trị.
4) Có CĐ và CT.
a)
32
53 y x x x
b)
32
53 y x x x
c)
2
4
2

xx
y
x
a) Có CĐ và CT
b) Không có CĐ và CT
c) Có CĐ và CT
d) Không có CĐ và CT
Đối với các hàm đa thc bậc
cao, hàm lượng giác, nên
ng qui tắc 2.
Đối với các hàm không
đạo hàm không thsử dụng qui
tắc 2.
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 9
d)
4
2
x
y
x
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Làm bài tập 2, 4, 5, 6 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 05 Bài 2: BÀI TP CỰC TRỊ CA HÀM SỐ
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Mô t được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
Mô t được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị.
năng:
Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực tr.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hthống bài tập.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vtính đơn điệu và cực tr của hàm số.
III. HOT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đnh tổ chức: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra i cũ: (Lồng vào quá trình luyện tp)
3. Giảng i mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Sử dng qui tắc 1 đm cực tr của hàm s
Cho các nhóm thc hiện.
H1. Nêu các c tìm điểm
cực tr của hàm số theo qui tắc
1?
Các nhóm thảo luận và trình
bày.
Đ1.
a) CĐ: (–3; 71); CT: (2; 54)
b) CT: (0; 3)
c) CĐ: (–1; 2); CT: (1; 2)
d) CT:
13
;
22



1. Tìm các điểm cực tr của
hàm số:
a)
32
2 3 36 10 y x x x
b)
42
23 y x x
c)
d)
2
1 y x x
Hoạt động 2: Sử dng qui tắc 2 đm cực trcủa hàm s
Cho các nhóm thc hiện.
H1. Nêu các c tìm điểm
cực tr của hàm số theo qui tắc
2?
Các nhóm thảo luận và trình
bày.
Đ1.
a) CĐ: (0; 1); CT: (1; 0)
b) CĐ:
6
xk
2. Tìm các điểm cực tr của
hàm số:
a)
42
21 y x x
b)
sin2y x x
c)
sin cosy x x
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 10
CT:
6
xl
c) CĐ:
2
4
xk
CT:
(2 1)
4
xl
d) CĐ: x = –1; CT: x = 1
d)
53
21 y x x x
Hoạt động 3: Vận dng cực tr của hàm s đ giải toán
H1. Nêu điều kiện để hàm số
luôn một CĐ và một CT?
Hướng dẫn HS phân ch yêu
cầu bài toán.
H2. Nếu x = 2 là điểm CĐ thì
y(2) phải thoả mãn điều kiện
gì?
H3. Kiểm tra vi các giá tr m
va tìm được?
Đ1. Phương tnh y
= 0 2
nghim phân biệt.
2
' 3 2 2 y x mx
= 0 luôn
có 2 nghim phân biệt.
 = m
2
+ 6 > 0, m
Đ2.
y(2) = 0
1
3


m
m
Đ3.
m = –1: không thoả mãn
m = –3: thoả mãn
3. Chng minh rằng vi mọi m,
hàm số
32
21 y x mx x
luôn một điểm CĐ và một
điểm CT.
4. c định giá tr của m để
hàm số
2
1
x mx
y
xm
đạt CĐ
tại x = 2.
Hoạt động 4: Cng cố
Nhấn mạnh:
Điều kiện cần, điều kiện đủ
để hàm số có cc tr.
Các qui tắc m cực trị của
hàm số.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài tập thêm.
Đọc trưc bài "Giá tr ln nhất và giá tr nhnhất của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 11
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 06 Bài 3: GIÁ TRỊ LN NHẤT GIÁ TRNHỎ NHT
CỦA HÀM SỐ
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết c khái niệm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp số.
Nắm được qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số.
năng:
Biết ch m GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn, một khoảng.
Phân biệt việc tìm GTLN, GTNN vi m cực tr của hàm số.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vtính đơn điệu và cực tr của hàm số.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn đnh tổ chức: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (5')
H. Cho hàm số
32
1y x x x
. Hãy tìm cực tr của hàm số. So sánh giá tr cực tr vi
21yy( ), ( )
?
Đ.
1 32
3 27
yy



,
10
CT
yy()
;
29y()
,
10y()
.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu khái nim GTLN, GTNN của hàm s
T KTBC, GV dẫn dắt đến
khái niệm GTLN, GTNN của
hàm số.
GV cho HS nhắc lại định
nghĩa GTLN, GTNN của hàm
số.
GV hưng dẫn HS thực hiện.
H1. Lập bảng biến thiên của
hàm số ?
Các nhóm thảo luận và trình
bày.
Đ1.
x
y’
y
0 1
0
-3



+
0
31f x f
( ; )
min ( ) ( )

f(x) không GTLN trên
I. ĐỊNH NGHĨA
Cho hàm số y = f(x) xác định
trên D.
a)
00
D
f x M
f x M x D
x D f x M
max ( )
( ) ,
: ( )
b)
00
D
f x m
f x m x D
x D f x m
min ( )
( ) ,
: ( )
VD1: Tìm GTLN, GTNN của
hàm số sau trên khoảng (0; +∞)
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 12
(0;+∞)
Hoạt động 2: Tìm hiu cách m GTLN, GTNN ca hàm strên một khoảng
GV hướng dãn cách tìm
GTLN, GTNN của hàm số liên
tc tn một khoảng.
H1. Lập bảng biến thiên của
hàm số ?
Đ1.
x
y’
y
-1
0
+
6




16
R
yymin ( )
không có GTLN.
II. CÁCH TÍNH GTLN,
GTNN CỦA M SỐ LIÊN
TC TRÊN MỘT KHONG
Dựa vào bảng biến thiên để
xác định GTLN, GTNN của
hàm số liên tục tn một
khoảng.
VD2: Tính GTLN, GTNN của
hàm số
2
25y x x
.
Hoạt động 3: Vận dng cách tìm GTLN, GTNN của hàm s đ giải toán
GV hướng dẫn cách giải
quyết bài toán.
H1. Tính thch khối hộp ?
H2. Nêu yêu cầu bài toán ?
H3. Lập bảng biến thiên ?
Đ1.
2
20
2
a
V x x a x x( ) ( )



Đ2. Tìm x
0
0
2
a
;



sao cho
V(x
0
) có GTLN.
Đ3.
3
0
2
2
27
a
a
max V x
;
()



VD3: Cho một tấm nhôm hình
vuông cạnh a. Người ta cắt
bốn góc bốn hình vuông bằng
nhau, rồi gập tấm nhôm lại
thành một cái hộp không nắp.
Tính cạnh của các hình vuông
bị cắt sao cho thtích của khối
hộp là ln nhất.
Hoạt động 4: Cng cố
Nhấn mạnh:
Cách tìm GTLN, GTNN của
hàm số liên tục trên một
khoảng.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Làm bài tập 4, 5 SGK.
Đọc tiếp bài "GTLN, GTNN của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 13
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 07 Bài 3: GIÁ TRỊ LN NHẤT GIÁ TRNHỎ NHT
CỦA HÀM SỐ (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết c khái niệm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp số.
Nắm được qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số.
năng:
Biết ch m GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn, một khoảng.
Phân biệt việc tìm GTLN, GTNN vi m cực tr của hàm số.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vcc tr và GTLN, GTNN của hàm số.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn đnh tổ chức: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (5')
H. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2
32y x x
?
Đ.
31
24
R
max y y




; không có GTNN.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu cách m GTLN, GTNN của hàm sln tục trên một đoạn
TKTBC, GV đặt vấn đề đối
vi hàm số liên tục trên một
đoạn.
GV giới thiệu định lí.
GV cho HS xét một s VD.
T đó dẫn dắt đến qui tắc tìm
GTLN, GTNN.
VD: Tìm GTLN, GTNN của
hàm số
2
yx
tn đoạn được
ch ra:
a) [1; 3] b) [1; 2]
-1 1 2 3
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
a)
13
11yy
;
min ( )
13
39max y y
;
()
b)
12
00yy
;
min ( )

12
24max y y
;
()

II. CÁCH TÍNH GTLN,
GTNN CA HÀM SỐ TRÊN
MỘT ĐOẠN
1. Đnh lí
Mọi hàm số liên tục trên một
đoạn đều GTLN và GTNN
trên đoạn đó.
2. Qui tắc m GTLN, GTNN
của hàm s liên tc trên đoạn
[a; b]
Tìm các điểm x
1
, x
2
, …, x
n
trên khoảng (a; b), tại đó f
(x)
bằng 0 hoặc không xác định.
Tính f(a), f(x
1
), …, f(x
n
), f(b).
Tìm số lớn nhất M và số nhỏ
nhất m trong các số trên.
[a b]
[a b]
M max f x m f x
;
;
( ), min ( )
Hoạt động 2: Vận dng cách tìm GTLN, GTNN ca hàm s đ giải toán
Cho các nhóm thc hiện.
Các nhóm thảo luận và trình
VD1: Tìm GTLN, GTNN của
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 14
Chú ý các trưng hp khác
nhau.
bày.
2
3 2 1y x x'
1
0
3
1
x
y
x
'


1 59
3 27
y




;
11y()
a) y(1) = 1; y(2) = 4
12
1 1 1y y y
;
min ( ) ( )
12
24max y y
;
()

b) y(1) = 1; y(0) = 2
10
11yy
;
min ( )
10
1 59
3 27
max y y
;



c) y(0) = 2; y(2) = 4
02
11yy
;
min ( )
02
24max y y
;

d) y(2) = 4; y(3) = 17
23
24yy
;
min ( )
23
3 17max y y
;

hàm số
32
2y x x x
trên
đoạn:
a) [1; 2] b) [1; 0]
c) [0; 2] d) [2; 3]
Hoạt động 3: Cng cố
Nhấn mạnh:
Cách tìm GTLN, GTNN của
hàm số liên tục tn một đoạn.
So nh với cách tìm GTLN,
GTNN của hàm số liên tc trên
một khoảng.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Làm bài tập 1, 2, 3 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 15
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 08 Bài 3: BÀI TP G TRLN NHT VÀ G TRỊ NH NHẤT
CỦA HÀM SỐ
I. MỤC TU:
Kiến thc: Củng cố:
Các khái niệm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hp số.
Các qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số.
năng:
Tìm đưc GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn, một khoảng.
Phân biệt việc tìm GTLN, GTNN vi m cực tr của hàm số.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hthống bài tập.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vcc tr và GTLN, GTNN của hàm số.
III. HOT ĐNG DY HỌC:
1. Ổn đnh tổ chức: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập m GTLN, GTNN của hàm sliên tục trên một đoạn
H1. Nêu các bước thực hiện ?
Đ1.
a)
44
44
05
05
41 40
8 40
yy
yy
[ ; ]
;
[ ; ]
;
min ; max
min ; max

b)
03
03
25
25
1
56
4
6 552
yy
yy
[ ; ]
;
[ ; ]
;
min ; max
min ; max

c)
24
24
11
11
2
0
3
13
yy
yy
[ ; ]
;
[ ; ]
;
min ; max
min ; max


d)
11 11
13yy
[ ; ] [ ; ]
min ; max


1. Tính GTLN, GTNN của
hàm số:
a)
32
3 9 35y x x x
trên các đoạn [–4; 4], [0; 5].
b)
42
32y x x
trên các đoạn [0; 3], [2; 5]
c)
2
1
x
y
x
trên các đoạn [2; 4], [–3; 2].
d)
54yx
trên [–1; 1].
Hoạt động 2: Luyện tập tìm GTLN, GTNN của hàm sliên tục trên một khoảng
H1. Nêu các bước thực hiện ?
Đ1.
a)
4
R
ymax
; không có GTNN
b)
1
R
ymax
; không có GTNN
c)
; không có GTLN
d)
0
4y
( ; )
min

;không có GTLN
2. Tìm GTLN, GTNN của các
hàm số sau:
a)
2
4
1
y
x
b)
34
43y x x
c)
yx
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 16
d)
4
0y x x
x
()
Hoạt động 3: Vận dng GTLN, GTNN đ giải toán
Hướng dẫn HS cách phân
tích bài toán.
H1. c định hàm số ? Tìm
GTLN, GTNN của hàm số ?
Đ1.
3) S = x (8 x), (0 < x < 8)
Để S lớn nhất thì x = 4.
maxS = 16
4) P =
48
x
x
0 4 3x
Để P nhnhất thì x =
43
minP =
16 3
3. Trong số c hình ch nhật
ng chu vi 16 cm, hãy m
hình ch nht diện tích lớn
nhất.
4. Trong số c hình ch nhật
ng diện ch 48 cm
2
, hãy
tìm hình ch nhật chu vi
nhnht.
Hoạt động 4: Cng cố
Nhấn mạnh:
Các cách m GTLN, GTNN
của hàm số.
So sánh vi cách m GTLN,
GTNN của hàm số liên tc trên
một khoảng.
Cách vận dụng GTLN,
GTNN để giải toán.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Đọc trưc bài "Đường tiệm cận".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 09 Bài 4: ĐƯNG TIM CN
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ th hàm số.
năng:
Tìm đưc đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ th hàm số.
Cng cố cách tìm giới hạn, gii hạn một n của hàm số.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 17
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập cách nh giới hạn của hàm số.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn đnh tổ chức: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (5')
H. Cho hàm số
2
1
x
y
x
. Tính các giới hạn:
xx
yylim , lim
 
?
Đ.
1
x
ylim


,
1
x
ylim


.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu khái nim đường tim cận ngang của đth hàm s
Dẫn dắt tVD để hình thành
khái niệm đưng tiệm cận
ngang.
VD: Cho hàm s
2
1
x
y
x
(C). Nhận xét khoảng cách t
điểm M(x; y) (C) đến đưng
thẳng : y = 1 khi x ∞.
H1. Tính khoảng cách từ M
đến đưng thẳng ?
H2. Nhận xét khoảng cách đó
khi x +∞ ?
GV gii thiệu khái niệm
đường tiệm cận ngang.
Đ1. d(M, ) =
1y
Đ2. dần tới 0 khi x +∞.
I. ĐƯNG TIM CẬN
NGANG
1. Đnh nghĩa
Cho hàm số y = f(x) xác định
trên một khoảng vô hạn.
Đường thẳng y = y
0
là tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số y
= f(x) nếu ít nhất một trong các
điều kiện sau được thoả mãn:
0
x
f x ylim ( )

,
0
x
f x ylim ( )

Chú ý: Nếu
0
xx
f x f x ylim ( ) lim ( )
 

thì ta viết chung
0
x
f x ylim ( )

Hoạt động 2: Tìm hiu cách m tim cận ngang của đth hàm s
Cho HS nhận xét cách m
TCN .
H1. Tìm tiệm cận ngang ?
Các nhóm thảo luận và trình
bày.
Đ1.
a) TCN: y = 2
b) TCN: y = 0
c) TCN: y = 1
d) TCN: y = 0
2. Cách m tim cận ngang
Nếu tính đưc
0
x
f x ylim ( )

hoặc
0
x
f x ylim ( )

thì đường
thẳng y = y
0
là TCN của đồ thị
hàm số y = f(x).
VD1: Tìm tiệm cận ngang cu
đồ th hàm số:
a)
21
1
x
y
x
b)
2
1
1
x
y
x
c)
2
2
32
1
xx
y
xx


d)
1
7
y
x
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 18
H2. Tìm tiệm cận ngang ?
Đ2.
a) TCN: y = 0
b) TCN: y =
1
2
c) TCN: y = 1
d) TCN: y = 1
VD2: Tìm tiệm cận ngang cu
đồ th hàm số:
a)
2
1
3
x
y
xx
b)
3
21
x
y
x
c)
2
2
32
35
xx
y
xx


d)
7
x
y
x
Hoạt động 3: Cng cố
Nhấn mạnh:
Cách tìm tiệm cận ngang của
đồ th hàm số.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Đưng tiệm cận".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 10 Bài 4: ĐƯNG TIM CN (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ th hàm số.
năng:
Tìm đưc đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ th hàm số.
Cng cố cách tìm giới hạn, gii hạn một bên của hàm số.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập cách tính gii hạn của hàm số.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (5')
H. Cho hàm số
23
1
x
y
x
(C). Tìm tiệm cận ngang của (C) ? Tính
1x
ylim
,
1x
ylim
?
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 19
Đ.
1x
ylim
,
1x
ylim
.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu khái nim đường tim cận đng của đth hàm s
Dẫn dắt tVD để hình thành
khái niệm tiệm cận đứng.
VD: Cho hàm số
2
1
x
y
x
đồ th (C). Nhận xét vkhoảng
cách t điểm M(x; y) (C)
đến đưng thẳng : x = 0 khi x
1
+
?
H1. Tính khoảng cách từ M
đến ?
H2. Nhận xét khoảng cách đó
khi x 1
+
?
GV gii thiệu khái niệm tiệm
cận đứng.
Đ1. d(M, ) =
1x
.
Đ2. dần tới 0.
II. ĐƯỜNG TIỆM CẬN
ĐỨNG
1. Đnh nghĩa
Đường thẳng x = x
0
đgl tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số y
= f(x) nếu ít nhất một trong các
điều kiện sau được thoả mãn:
0
xx
fxlim ( )

0
xx
fxlim ( )

0
xx
fxlim ( )

0
xx
fxlim ( )

Hoạt động 2: Tìm hiu cách tìm tim cận đng của đthhàm s
GV cho HS nhận xét cách
tìm TCĐ.
H1. Tìm tiệm cận đứng ?
Các nhóm thảo luận và trình
bày.
Đ1.
a) TCĐ: x = 3
b) T: x = 1
c) TCĐ: x = 0; x = 3
d) T: x = –7
2. Cách tìm tim cận đng
của đth hàm s
Nếu tìm được
0
xx
fxlim ( )

hoặc
0
xx
fxlim ( )

,
hoặc
0
xx
fxlim ( )

,
hoặc
0
xx
fxlim ( )

tđưng thẳng x = x
0
là TCĐ
của đồ thị hàm số y = f(x).
VD1: Tìm tiệm cận đứng của
đồ th hàm số:
a)
21
3
x
y
x
b)
2
1
1
xx
y
x

c)
2
1
3
x
y
xx
d)
1
7
y
x
VD2: Tìm TCĐ và TCN của
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 20
H2. Tìm tiệm cận đứng và tiệm
cận ngang ?
Đ2.
a) TCĐ: x = 1; x = 2
TCN: y = 0
b) T: x = 1; x = 2
TCN: y = 0
c) TCĐ: x =
1
2
TCN: y =
1
2
d) T: không
TCN: y = 1
đồ th hàm số:
a)
2
1
32
x
y
xx

b)
2
3
2
x
y
xx

c)
3
21
x
y
x
d)
2
2
3
2
xx
y
xx


Hoạt động 3: Cng cố
Nhấn mạnh:
Cách tìm tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang của đồ th hàm
số.
Nhc lại cách tính giới hạn
của hàm số.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 11 Bài 5: KHO T SỰ BIẾN THIÊN VÀ V Đ TH
CA HÀM SỐ
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
Biết các dạng đồ th của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức
ax b
y
a x b''
.
năng:
Biết ch khảo sát và vđồ th của các hàm số trong chương tnh.
Biết ch m giao điểm của hai đồ th.
Biết ch ng đồ th của hàm số để biện luận số nghim của một phương trình.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vkhảo sát hàm số.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lp.
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 21
2. Kim tra bài : (3')
H. Nhắc lại định lí vnh đơn điệu, cực tr của hàm số?
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu sơ đkhảo sát hàm s
GV cho HS nhắc lại ch
thc hiện từng bước trong
đồ.
H1. Nêu một số ch tìm tập
xác định của hàm số?
H2. Nhắc lại định lí v tính
đơn điệu và cực tr của hàm
số?
H3. Nhắc lại cách tìm tiệm cận
của đồ th hàm số ?
H4. Nêu cách m giao điểm
của đồ th vi các trc toạ độ ?
Đ1.
Mẫu # 0.
Biểu thức trong căn bậc hai
không âm.
Đ2. HS nhắc lại.
Đ3. HS nhắc lại.
Đ4.
Tìm giao điểm vi trc tung:
Cho x = 0, tìm y.
Tìm giao điểm vi trc
hoành:
Giải pt: y = 0, tìm x.
I. Đ KHO T HÀM
SỐ
1. Tập xác định
2. Sự biến thiên
Tính y
.
Tìm các điểm tại đó y
= 0
hoặc y
không xác định.
Tìm các giới hạn đặc biệt và
tiệm cận (nếu có).
Lập bảng biến thiên.
Ghi kết quả vkhoảng đơn
điệu và cực trị của hàm số.
3. Đồ th
Tìm toạ độ giao điểm của đồ
thị vi các trục toạ độ.
Xác định tính đối xứng của
đồ thị (nếu có).
Xác định tính tuần hoàn (nếu
có) của hàm số.
Dựa vào bảng biến thiên và
các yếu t xác định trên để
vẽ.
Hoạt động 2: Áp dng khảo sát và vẽ đth hàm số bậc nhất
Cho HS nhc lại các điều đã
biết v hàm số
y ax b
, sau
đó cho thc hiện khảo sát theo
đồ.
Các nhóm thảo luận, thực
hiện và trình bày.
+ D = R
+ y = a
+ a > 0: hs đồng biến
+ a < 0: hs nghch biến
+ a = 0: hs không đổi
VD1: Khảo t s biến thiên và
vđồ th hàm số
y ax b
Hoạt động 3: Áp dng khảo sát và vẽ đth hàm số bậc hai
Cho HS nhắc lại các điều đã
biết vhàm số
2
y ax bx c
, sau đó cho thực hiện khảo sát
theo đồ.
Các nhóm thảo luận, thc
hiện và trình bày.
+ D = R
+ y = 2ax + b
a > 0
x
y’
y
0
2
b
a




4a
+
a < 0
VD2: Khảo t sự biến thiên và
vđồ th hàm số:
2
y ax bx c
(a 0)
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 22
x
y’
y
0
2
b
a


4a


+
Hoạt động 4: Cng cố
Nhấn mạnh:
đồ khảo sát hàm số.
Các tính chất hàm số đã học.
Câu hỏi: Khảo sát sự biến
thiên và vđồ thị hàm số:
a)
2
43y x x
b)
2
23y x x+
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Đọc tiếp bài "Khảo sát sự biến thiên và vđồ th của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 12 Bài 5: KHO T SỰ BIẾN THIÊN VÀ V Đ TH
CA HÀM SỐ (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
Biết các dạng đồ th của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức
ax b
y
a x b''
.
năng:
Biết ch khảo sát và vđồ th của các hàm số trong chương tnh.
Biết ch m giao điểm của hai đồ th.
Biết ch ng đồ th của hàm số để biện luận số nghim của một phương trình.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vkhảo sát hàm số.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nhắc lại đồ khảo sát hàm số?
Đ.
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 23
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu khảo sát hàm số bậc ba
Cho HS thc hiện lần lưt
cácc theo đồ.
Các nhóm thc hiện và tnh
bày.
+ D = R
+ y =
2
36xx
y = 0
2
0
x
x

+
x
ylim


;
x
ylim


+ BBT
+ x = 0 y = 4
y = 0
2
1
x
x

+ Đth
II. KHẢO T MỘT SỐ
HÁM ĐA THỨC VÀ HÀM
PN THỨC
1. Hàm s
32
y ax bx cx d
(a 0)
VD1: Khảo t sự biến thiên và
vđồ th hàm số:
32
34y x x
Cho HS thc hiện ln lưt
cácc theo đồ.
Các nhóm thc hiện và tnh
bày.
+ D = R
+ y =
2
3 1 1x()
< 0, x
+
x
ylim


;
x
ylim


+ BBT
+ x = 0 y = 2
y = 0 x = 1
+ Đth
VD2: Khảo t sự biến thiên và
vđồ th hàm số:
32
3 4 2y x x x
Hoạt động 2: Tìm hiu các dạng đth của hàm sbậc ba
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 24
Hoạt động 3: Cng cố
Nhấn mạnh:
đồ khảo sát hàm số.
Các dạng đồ th của hàm số
bậc ba.
Câu hỏi: Các hàm số sau thuộc
dạng nào?
a)
3
y x x
b)
3
y x x
c)
3
y x x
d)
3
y x x
Các nhóm thảo lun và trlời
a) a > 0, > 0 b) a > 0, < 0
c) a < 0, < 0 d) a < 0, > 0
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 1 SGK.
Đọc tiếp bài "Khảo t sự biến thiên và vđồ th của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 25
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 13 Bài 5: KHO T SỰ BIẾN THN VÀ V Đ TH
CỦA M SỐ (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
Biết các dạng đồ th của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thc
ax b
y
a x b''
.
năng:
Biết ch khảo sát và vđồ th của các hàm số trong chương trình.
Biết cách m giao điểm của hai đồ th.
Biết ch ng đồ th của hàm số để biện luận số nghim của một phương trình.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vkho sát hàm số.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn đnh tổ chức: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nhắc lại đồ khảo t hàm số?
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu khảo sát hàm số bậc ba
Cho HS thc hiện lần lưt
cácc theo đồ.
Các nhóm thc hiện và tnh
bày.
+ D = R
+ y =
2
41xx()
y = 0
1
1
0
x
x
x

+
x
ylim


;
x
ylim


+ BBT
+ Đth
x = 0 y = 3
y = 0
3
3
x
x

Hàm số đã cho là hàm số
II. KHẢO T MỘT SỐ
HÁM ĐA THỨC VÀ HÀM
PN THỨC
2. Hàm s
42
y ax bx c
(a 0)
VD1: Khảo t sự biến thiên và
vđồ th hàm số:
42
23y x x
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 26
chẵn Đ th nhận trc tung
làm trc đối xng.
Cho HS thc hiện lần lưt
cácc theo đồ.
Các nhóm thc hiện và trình
bày.
+ D = R
+ y =
2
21xx()
y = 0 x = 0
+
x
ylim


;
x
ylim


+ BBT
+ Đth
x = 0 y =
3
2
y = 0 x = 1
Đ th nhận trc tung làm trc
đối xng.
VD2: Khảo t sự biến thiên và
vđồ th hàm số:
4
2
3
22
x
yx
Hoạt động 2: Tìm hiu các dạng đth của hàm strùng phương
Hoạt động 3: Cng cố
Nhấn mạnh:
đồ khảo sát hàm số.
Các dạng đồ th của hàm số
bậc bốn tng phương.
Câu hỏi: Các hàm số sau thuộc
dạng nào?
a)
42
y x x
b)
42
y x x
c)
42
y x x
d)
42
y x x
Các nhóm thảo lun và trlời
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Khảo sát sự biến thiên và vđồ th của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 27
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 14 Bài 5: KHO T SỰ BIẾN THN VÀ V Đ TH
CỦA M SỐ (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
Biết các dạng đồ th của các hàm số bậc ba, bậc bốn tng phương, hàm phân thc
ax b
y
a x b''
.
năng:
Biết ch khảo sát và vđồ th của các hàm số trong chương trình.
Biết ch m giao điểm của hai đồ th.
Biết ch ng đồ th của hàm số để biện luận số nghim của một phương trình.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vkho sát hàm số.
III. HOT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đnh tổ chức: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nhắc lại đồ khảo t hàm số?
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu khảo sát hàm số nhất biến
Cho HS thc hiện lần lưt
cácc theo đồ.
Các nhóm thc hiện và tnh
bày.
+ D = R \ {1}
+ y =
2
3
1x()
< 0, x 1
+ TCĐ: x = –1
TCN: y = 1
+ BBT
x
y’
y




1
1
1
+ Đth
x = 0 y = 2
y = 0 x = 2
Giao điểm của hai tiệm cận
là m đối xứng của đồ th.
II. KHẢO T MỘT SỐ
HÁM ĐA THỨC VÀ HÀM
PN THỨC
3. Hàm s
ax b
y
cx d
(c 0, ad bc 0)
VD1: Khảo t sự biến thiên và
vđồ th hàm số:
2
1
x
y
x

Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 28
Cho HS thc hiện lần lưt
cácc theo đồ.
Các nhóm thc hiện và trình
bày.
+ D = R \
1
2



+ y =
2
5
21x()
> 0, x
1
2
+ TCĐ: x =
1
2
TCN: y =
1
2
+ BBT
x
y’
y
1
2
1
2




1
2
+
+
+ Đth
x = 0 y = 2
y = 0 x = 2
Đ th nhận giao điểm của 2
tiệm cận làm tâm đối xng.
VD2: Khảo t sự biến thiên và
vđồ th hàm số:
2
21
x
y
x
Hoạt động 2: Tìm hiểu các dạng đth của hàm snhất biến
Hoạt động 3: Cng cố
Nhấn mạnh:
đồ khảo sát hàm số.
Các dạng đồ th của hàm số
nhất biến.
Câu hỏi: Các hàm số sau thuộc
dạng nào? Tìm các tiệm cận
của chúng:
Các nhóm thảo lun và trlời
0
ad bc > 0
x
y
0
ad bc < 0
x
y
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 29
a)
21
1
x
y
x
b)
21
1
x
y
x
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 3 SGK.
Đọc tiếp bài "Khảo sát sự biến thiên và vđồ th của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
n HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 15 Bài 5: KHO T SỰ BIẾN THN VÀ V Đ TH
CỦA M SỐ (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
Biết các dạng đồ th của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thc
ax b
y
a x b''
.
năng:
Biết ch khảo sát và vđồ th của các hàm số trong chương trình.
Biết ch m giao điểm của hai đồ th.
Biết ch ng đồ th của hàm số để biện luận số nghim của một phương trình.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vkho sát hàm số.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn đnh tổ chức: Kiểm tra số lớp.
2. Kim tra bài : (5')
H. Tìm toạ độ giao điểm của đồ th hai hàm số:
22
2 3 2y x x y x x,
?
Đ.
57
10
24
; , ;




.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu cách t s tương giao của các đồ th
T KTBC, GV cho HS nêu
cách tìm giao điểm của hai đồ
th.
(1) đgl phương trình hoành
độ giao điểm của hai đồ th.
Các nhóm thảo luận và trình
bày.
III. SỰ TƯƠNG GIAO CA
CÁC Đ THỊ
Cho hai hàm số:
y = f(x) (C
1
) và y = g(x) (C
2
).
Đtìm hoành độ giao điểm của
(C
1
) và (C
2
), ta giải phương
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 30
tnh: f(x) = g(x) (1)
Gisử (1) các nghiệm là x
0
,
x
1
, Khi đó, các giao điểm
0 0 0 1 1 1
M x f x M x f x; ( ) , ; ( )
,
Nhận xét: Số nghiệm của (1)
bằng số giao điểm của (C
1
),
(C
2
).
Hoạt động 2: Áp dng t s tương giao của hai đth
Cho HS thực hiện.
H1. Lập pt hoành độ giao
điểm?
Hướng dẫn HS giải pt bậc ba.
Chú ý điều kiện mẫu khác 0.
H2. Lp pt hoành độ giao điểm
của đồ th và trc hoành?
H3. Nêu điều kiện để đồ th cắt
trc hoành tại 3 điểm phân biệt
Các nhóm thc hiện và trình
bày.
Đ1.
a)
3 2 3 2
3 5 2 2 3x x x x
32
3 5 8 0xx
x = 1
b)
2
24
24
1
x
xx
x
32
30
1
xx
x

0
3
x
x
c)
2
31
1
x
x
x
2
2 1 0x()
1
2
x
Đ2.
22
1 3 0x x mx m( )( )
Đ3. Pt có 3 nghim phân biệt
22
30x mx m
2
nghim phân biệt, khác 1
2
0
1 3 0mm
22
1
m
m

VD1: Tìm toạ độ giao điểm
của đồ th hai hàm số:
a)
32
35y x x
(C
1
)
32
223y x x
(C
2
)
b)
24
1
x
y
x
2
24y x x
c)
2
1
x
y
x
31yx
VD2: Tìm m để đồ th hàm số
22
13y x x mx m( )( )
cắt trc hoành tại 3 điểm phân
biệt.
Hoạt động 3: Cng cố
Nhấn mạnh:
Cách xét tương giao gia
hai đồ th.
Số giao điểm của hai đồ th
bằng số nghiệm của phương
trình hoành độ giao điểm.
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 31
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 5, 6, 7, 8, 9 SGK.
Đọc tiếp bài "Khảo sát sự biến thiên và vđồ th của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 16 Bài 5: KHO T SỰ BIẾN THN V ĐỒ THỊ
CỦA M SỐ (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
Biết các dạng đồ th của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thc
ax b
y
a x b''
.
năng:
Biết ch khảo sát và v đồ th của các hàm số trong chương trình.
Biết ch m giao điểm của hai đồ th.
Biết ch ng đồ th của hàm số để biện luận số nghim của một phương trình.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và h thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vkho sát hàm số.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn đnh tổ chức: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (5')
H. Tìm toạ độ giao điểm của đồ th hai hàm số:
32
7 2 5y x x x y x,
?
Đ.
1 7 5 5 2 5 5 5 2 5( ; ), ; , ;
.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu cách biện luận snghim của phương trình bằng đth
H1. Nhắc lại cách giải phương
trình bằng đồ th đã biết ?
GV giơ
i thiệu phương pháp.
Đ1. Vẽ các đồ th trên ng
một h trc. Dựa vào đồ th để
kết luận.
IV. BIỆN LUN SỐ
NGHIỆM CA PHƯƠNG
TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ
Xét ph.tnh: F(x, m)=0 (1)
Biến đổi (1) về dạng:
f(x) = g(m) (2)
Khi đó (2) thể xem là pt
hoành độ giao điểm của 2 đồ
thị: (C): y = f(x)
(d): y = g(m)
(trong đó y = f(x) tng là
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 32
hàm số đã đưc khảo sát và v
đồ thị, (d) là đường thẳng cùng
phương vi trục hoành).
Dựa vào đồ thị (C), t số
giao điểm của (C) và (d) ta suy
ra s nghiệm của (2), cũng
số nghim của (1).
Hoạt động 2: Áp dng biện luận snghim của phương trình bằng đth
H1. Khảo sát và vđồ th hàm
số ?
GV hướng dẫn HS biện luận
số giao điểm của (C) và (d).
Đ1. HS thc hiện nhanh.
2
2
m
m

: (1) có 1 nghim
2
2
m
m

: (1) có 2 nghim
–2 < m < 2: (1) có 3 nghim
VD1: Khảo t sự biến thiên và
vđồ th hàm số:
32
32y x x
(C)
Dựa vào đồ th, biện luận theo
m số nghim của phương trình:
32
32x x m
(1)
Hoạt động 3: Ôn tập bài toán tiếp tuyến
H1. Nhc lại ý nghĩa hình học
của đạo hàm ?
GV hướng dẫn HS cách giải
bài toán 2. (Bài toán 3 dành
cho HS khá giỏi).
H2. Nêu dạng phương tnh
đường thẳng đi qua (x
0
; y
0
) và
có hsố góc k ?
H2. Tìm toạ độ giao điểm của
(C) và trc hoành ?
Đ1. Hệ số góc của tiếp tuyến
k = f(x
0
).
Đ2.
00
y y k x x()
Đ3.
3
2 3 0xx
1
2
x
x

+ Pttt của (C) tại (–1; 0):
y = 0
+ Pttt của (C) tại (2; 0):
y = 9(x 2)
V. TIP TUYN
Bài toán 1: Viết phương trình
tiếp tuyến của (C): y = f(x) tại
điểm
0 0 0
M x f x; ( )
(C).
0 0 0
y y f x x x'( ).( )
(y
0
= f(x
0
))
Bài toán 2: Viết phương trình
tiếp tuyến của (C): y = f(x),
biết tiếp tuyến có hsố góc k.
Gọi (x
0
; y
0
) toạ độ của
tiếp điểm.
f
(x
0
) = k (*)
Giải pt (*), tìm đưc x
0
.
Từ đó viết pttt.
Bài toán 3: Viết phương tnh
tiếp tuyến của (C): y = f(x),
biết tiếp tuyến đi qua điểm
A(x
1
; y
1
).
VD2: Viết phương trình tiếp
tuyến của đồ th (C) của hàm
số sau tại các giao điểm của
(C) vi trc hoành:
3
23y x x
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 33
Hoạt động 4: Cng cố
Nhấn mạnh:
Cách giải các dạng toán.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 5, 6, 7, 8, 9 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 17 Bài 5: BÀI TP KHO T SỰ BIẾN THIÊN
V ĐỒ THỊ CA HÀM S
I. MỤC TU:
Kiến thc: Củng cố:
Sơ đồ khảo sát hàm số.
Biết các dạng đồ th của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức
ax b
y
a x b''
.
năng:
Biết ch khảo sát và vđồ th của các hàm số trong chương trình.
Biết ch m giao điểm của hai đồ th.
Biết ch ng đồ th của hàm số để biện luận số nghim của một phương trình.
Biết viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm số.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hthống bài tập.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vkho sát hàm số.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn đnh tổ chức: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập khảo sát s biến thiên và vẽ đth hàm sbậc ba
H1. Nhắc lại các ớc kho sát
và vđồ th hàm số bậc ba?
Các nhóm thc hiện và tnh
bày.
Đ1.
a)
x
y’
y
1
1
0
0
4
0
+




1. Khảo sát s biến thiên
vẽ đthhàm số:
a)
3
23y x x
b)
32
9y x x x
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 34
b)
x
y’
y
+




x
y
O 1
1
4
2
2
2
x
y
11
O
11
9
Hoạt động 2: Luyện tập khảo sát s biến thiên và vẽ đth hàm sbậc bốn trùng phương
H1. Nhắc lại các ớc kho sát
và v đồ th hàm số bậc bốn
trùng phương?
Các nhóm thc hiện và trình
bày.
Đ1.
a)
x
y’
y
+



1 0
1
0 00 +
1
1
2

b)
x
y’
y
0
0
3
+




2. Khảo sát s biến thiên
vẽ đthhàm số:
a)
42
22y x x
b)
24
23y x x
-3 -2 -1 1 2 3
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
x
y
-2 -1 1 2
-1
1
2
3
x
y
Hoạt động 3: Luyện tập khảo sát s biến thiên và vẽ đth hàm snhất biến
H1. Nhắc lại các ớc kho sát
và vđồ th hàm số nhất biến?
Các nhóm thc hiện và trình
bày.
Đ1.
a)
x
y’
y
2
+ +




1
1
b)
3. Khảo sát s biến thiên
vẽ đthhàm số:
a)
12
24
x
y
x
b)
2
21
x
y
x

-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
O
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 35
x
y’
y
+ +




1
2
1
2
1
2
-3 -2 -1 1 2 3 4 5
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
O
Hoạt động 4: Luyện tập t s tương giao gia các đồ th
H1. Nêu đk để đồ th hàm số
cắt trc hoành tại 3 điểm phân
biệt ?
H2. Nêu đk để đồ th các hàm
số cắt nhau tại 2 điểm phân
biệt ?
Đ1. Pt hoành độ giao điểm 3
nghim phân biệt:
32
3 1 2 1 0mx mx m x()
2
1 2 1 0x mx mx( )( )
2
1
2 1 0 2
x
mx mx ()

(2) có 2 nghim pb, khác 1
0
0
2 2 0
m
m
'
1
0
m
m

Đ2. Pt hoành độ giao điểm 2
nghim phân biệt:
2
23
2
1
x x m
xm
x


2
1
xm
x
2
1
2
xm
m
1. Tìm m để đồ th hàm số sau
cắt trc hoành tại ba điểm phân
biệt:
32
3 1 2 1y mx mx m x()
2. Tìm m để đồ th các hàm số
sau cắt nhau tại hai điểm phân
biệt:
2
23
2
1
x x m
y y x m
x
;

Hoạt động 5: Luyện tập biện luận số nghim của phương trình bằng đth
H1. Khảo sát và vđồ th hàm
số ?
H2. Biến đổi phương trình?
H3. Biện luận số giao điểm của
(C) và (d)?
Đ1. Các nhóm khảo t và v
nhanh đồ th hàm số.
-3 -2 -1 1 2 3
-2
2
x
y
m+1
O
Đ2.
3
30x x m
3
3 1 1x x m
Đ3.
2
2
m
m

: pt có 1 nghim
2
2
m
m

: pt có 2 nghim
–2 < m < 2: pt3 nghim
3. Khảo sát và v đồ th (C)
của hàm số:
3
31y x x
.
Dựa vào đồ th (C), biện luận
số nghiệm của phương tnh
sau theo m:
3
30x x m
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 36
Hoạt động 6: Luyện tập viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
H1. Để viết pttt, cần m các
giá tr nào ?
Đ1. x
0
, y(x
0
).
42
00
1 1 7
1
4 2 4
xx
0
1x 
Tại
7
1
4
;



, pttt là:
7
21
4
yx()
1
2
4
yx
Tại
7
1
4
;



, pttt là:
7
21
4
yx()
1
2
4
yx
4. Viết phương tnh tiếp tuyến
của (C):
42
11
1
42
y x x
tại điểm có tung độ bằng
7
4
.
Hoạt động 7: Cng cố
Nhấn mạnh:
Cách giải c dạng toán.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài tập ôn chương
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 37
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 18 + 19 BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I
I. MỤC TU:
Kiến thc: Củng cố:
Tính đơn điệu của hàm số.
Cực tr của hàm số, GTLN, GTNN của hàm số.
Đường tiệm cận.
Khảo sát hàm số.
năng:
Xác định thành tho các khoảng đơn điệu của hàm số.
Tính được cực đại, cực tiểu của hàm số (nếu có).
Xác định đưc các đưng tiệm cận của đồ th hàm số (nếu có).
Lập bảng biến thiên và vđồ th hàm số một cách thành thạo.
Tính đưc GTLN, GTNN của hàm số.
Giải được một số bài toán liên quan đến khảo t hàm số.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hthống bài tập.
Học sinh: SGK, vghi. Ôn tập các kiến thức đã học vkhảo t hàm số.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn đnh tổ chức: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập khảo sát hàm s
H1. Nêu đk để hàm số đồng
biến trên D ?
H2. Nêu đk để hàm số có 1 CĐ
và 1 CT ?
H3. Phân tích yêu cầu bài
toán?
* Gv: Khi nào thì hàm số đồng
biến nghch biến.
Cho học sinh thảo luận nhóm
và gọi học sinh lên tr li câu
Đ1. f
(x)
0, x D
2
3 2 2 1 0x mx m()
,x
2
2 1 0mm'
m = 1
Đ2. f
(x) = 0 2 nghiệm phân
biệt.
2
2 1 0mm'
m 1
Đ3. Giải bất phương trình:
f

(x) > 6x
6x 6m > 6x m < 0
* Hs: Thảo luận theo nhóm và
lên bảng làm bài tập theo yêu
cầu của giáo viên.
B ài 1. Cho hàm số:
32
3 3 2 1 1f x x mx m x( ) ( )
a) Xác định m để hàm số đồng
biến trên tập xác định.
b) Vi giá trị nào ca m, hàm
số có một CĐ và một CT.
c) Xác định m để f

(x) > 6x.
Bài 2: Tìm các khoảng đơn
điệu của các hàm số:
* y = -x
3
+ 2x
2
x - 7
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 38
hỏi và bảng làm
* Gv: Sửa bài và cho điểm.
* Gv: Đm tiệm cận ngang,
tiệm cận đứng ta phải làm thế
nào?
Cho học sinh thảo luận nhóm
và gọi học sinh lên trả li câu
hỏi và bảng làm bài tập.
2
1
' 3 4 1 0
1
3
x
y x x
x
Hàm số đồng biến trong
khoảng (
1
3
; 1), nghch biến
trong các khoảng
1
;;
3




1; 
.
* Hàm số
x5
y
1x
làm tương
tự.
* Hs: Thảo luận theo nhóm và
lên bảng làm bài tập theo yêu
cầu của giáo viên.
23
lim lim 2
2
xx
x
y
x
 

nên y =-2 là tiệm cận ngang.
22
23
lim lim
2
xx
x
y
x



Nên x = 2 là tiệm cận đứng
Bài 3: Tìm tiệm cận ca hàm
của hàm số:
2x 3
y
2x
Hoạt động 2: Luyện tập giải các bài toán liên quan đến khảo sát hàm s
Cho HS làm nhanh câu a).
H1. Nêu đk để đưng thẳng
luôn cắt (C) tại 2 điểm phân
biệt ?
H2. Nhận xét tính chất của
hoành độ các giao điểm M, N ?
H3. Tính MN ?
Đ1. Pt hoành độ giao điểm
luôn 2 nghim phân biệt.
3
2
1
x
xm
x

2
2 1 3 0
1
x m x m
x
()

2
3 16
20
m' ( )

Đ2. là các nghim của pt:
2
2 1 3 0x m x m()
1
2
3
2
MN
MN
m
xx
m
xx.
Đ3.
2 2 2
M N M N
MN x x y y( ) ( )
=
2
5
3 16
4
m()



2. a) Kho sát và vđồ th (C)
của hàm số
3
1
x
y
x
b) Chng minh rằng với mọi
m, đưng thẳng
2y x m
luôn cắt (C) ti hai điểm phân
biệt M, N. c định m sao cho
độ dài MN là nh nhất.
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 39
H4. Tính f
(x), f
(sinx) ?
H5. Giải pt f
(x) = 0? Suy ra
nghim của pt: f
(sinx) = 0 ?
H6. Tính f

(x) và giải pt
0fx''( )
?
5
16 20
4
.
minMN =
25
khi m = 3
Đ4. f
(x) =
2
4xx
2
4f inx x inx'(s ) sin s
Đ5.
2
0 4 0f x x x'( )
1 17
2
x
[1; 1]
Pt: f
(sinx) = 0 vô nghim.
Đ6.
1
2 1 0
2
f x x x''( )
Pttt tại
1 47
2 12
;



:
17 1 47
4 2 12
yx



3. Cho hàm số
32
11
46
32
f x x x x()
a) Giải pt:
0f inx'(s )
.
b) Viết pttt của đồ th hàm số
tại điểm hoành độ là nghiệm
của phương trình
0fx''( )
.
Hoạt động 3: Cng cố
Nhấn mạnh:
Cách giải các dạng toán.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương I.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 40
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 20 Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIT CHƯƠNG 1
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I.
năng:
Khảo sát s biến thiên và vđồ th hàm số.
Giải các bài toán vnh đơn điệu, cực trị, GTLN, GTNN, tiệm cận.
Giải các i toán liên quan đến khảo sát hàm số: sự tương giao, biện luận số nghiệm của
phương trình bằng đồ th, viết phương tnh tiếp tuyến vi đồ th.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đkiểm tra.
Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thc chương 1.
III. MA TRẬN Đ:
Ch đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính đơn điệu
3
0,5
1,5
Cực tr, GTLN GTNN
3
0,5
1,5
Tiệm cận
2
0,5
1,0
Khảo sát hàm số
1
3,0
3,0
Các bài toán liên quan
1
3,0
3,0
Tổng
4,0
3,0
3,0
10,0
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Hàm số
32
34y x x
đồng biến trên khoảng:
A. (0; 2) B. (

; 0) và (2;

) C. (

; 2) D. (0; +∞)
Câu 2: Hàm số
42
23y x x
đồng biến trên khoảng:
A. (–∞; 0) B. (–∞; 1) C. (1; +∞) D. (0; +∞)
Câu 3: Hàm số
1
2
x
y
x
nghch biến trên khoảng:
A. (–∞; +∞) B. (–∞; 2) C. (2; +∞) D. (–2; +∞)
Câu 4: Hàm số
32
34y x x
đạt cực tiểu tại điểm:
A. x = 0 B. x = 2 C. x = 4 D. không
Câu 5: Hàm số
42
23y x x
đạt cực đại tại điểm:
A. x = 1 B. x = 1 C. x = 0 D. x = 3
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 41
Câu 6: Hàm số
1
2
x
y
x
có mấy điểm cực tr:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7: Đồ th hàm số
2
1
3
x
y
xx
có bao nhiêu tiệm cận:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Đồ th hàm số
2
3
2
x
y
xx

có bao nhiêu tiệm cận đứng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
B. Phần tự luận: (6 điểm) Cho hàm số :
32
33y x x
.
a) Khảo sát sự biến thiên và v đồ th (C) ca hàm số .
b) Dựa vào đồ th (C), biện luận theo m số nghim của phương trình:
32
3x x m
.
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trc nghiệm: Mi câu đúng 0,5 đim
u 1
u 2
u 3
u 4
u 5
u 6
u 7
u 8
B
A
D
B
C
A
D
C
B. Phn tự lun: Mỗi u 3 điểm
a)
32
33y x x
D = R
2
36y x x' 
y = 0 x = 0, x = 2
xx
yylim ; lim
 
 
x
y’
y
-2 0
00
1
-3




++
x = 0 y = 3;
x = 1 y = 1; x = 3 y = 3
b)
32
3x x m
32
3 3 3x x m
(*)
0
4
m
m
: (*) có 1 nghim
0
4
m
m
: (*)2 nghim 0 < m < 4: (*) có 3 nghim
VI. KẾT QU KIM TRA:
Lớp
số
0 3,4
3,5 4,9
5,0 6,4
6,5 7,9
8,0 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
12S1
53
12S2
54
12S3
54
VII. RÚT KINH NGHIM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 42
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Chương II: M SỐ LUỸ THỪA M SỐ MŨ
HÀM SỐ LOGARIT
Tiết dạy: 21 Bài 1: LU THA
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Biết các khái niệm và nh cht của lu thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ không
nguyên luỹ thừa với s mũ thực.
Biết khái niệm và nh cht ca n bậc n.
Kĩ năng:
Biết dùng các tính cht ca lu thừa đ rút gọn biu thức, so sánh những biu thức có chứa luỹ thừa.
Thái độ:
n luyện nh cn thn, cnh xác. duy các vn đ toán hc mt cách lôgic và hệ thng.
II. CHUẨN B:
Giáo viên: Giáo án. nh vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thc đã hc về lu thừa.
III. HOT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kim tra s lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nhắc li mt số qui tắc lu thừa với số mũ nguyên ơng?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hot động của Giáo vn
Hot động của Hc sinh
Nội dung
Hot động 1: Tìm hiểu lu thừa với s mũ nguyên
H1. Nhc li đnh nga và nh
chất của luỹ thừa với số mũ
nguyên ơng ?
H2. Biến đi các s hng theo cơ
số thích hợp ?
H3. Phân tích các biu thc thành
nhân tử ?
Đ1.
m
m n m n m n
n
n
m mn n n n
n
n
n
a
a .a a ; a
a
a a ; (ab) a .b
aa
b
b






Đ2.
10
3 10 9
1
.27 3 .3 3
3





4 2 4 4
(0,2) .25 5 .5 1

9
1 7 9
1
128 . 2 .2 4
2





A = 8.
Đ3.
I. KHÁI NIỆM LU THỪA
1. Lu thừa với s mũ nguyên
Cho n mt số nguyên dương.
Với a tuỳ ý:
n
n thöøa soá
a a.a....a
Với a
0:
0n
n
1
a 1; a
a

(a: số, n: số mũ)
Chú ý:
0n
0 , 0
kng có nga.
Luỹ thừa với số mũ nguyên có
c tính cht tương tự như lu
thừa với số mũ nguyên dương.
VD1: Tính giá trị ca biu thức
10
3
9
4 2 1
1
A .27
3
1
(0,2) .25 128 .
2








VD2: t gọn biu thức:
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 43
2
2 1 1
a 2 2 2
a 2(a 1)
(1 a ) a

3
22
a1
1 a a(a 1)

B =
2
3
2 1 1 2
a 2 2 2 a
B.
(1 a ) a 1 a






(a 0, a 1)
Hot động 2: Biện lun s nghiệm của phương trình
n
xb
H1. Dựa vào đ th, bin lun số
nghim của c phương trình:
34
x b, x b
?
GV hướng dẫn HS biện luận. Từ
đó nêu nhận xét.
2. Phương trình
n
xb
(*)
a) n lẻ:
(*) luôn nghiệm duy nhất.
b) n chn:
+ b < 0: (*) nghiệm.
+ b = 0: (*) 1 nghiệm x = 0
+ b > 0: (*) 2 nghiệm đối
nhau.
Hot động 3: Tìm hiểu ki nim tính chất căn bậc n
Dựa vào vic gii phương trình
n
xb
, GV giới thiu khái niệm
n bậc n.
H1. mc n bậc hai của 4?
Lưu ý HS phân bit kí hiu 2 giá
trị n bậc n của một s dương.
GV hướng dẫn HS nhận xét mt
sốnh chất của n bậc n.
H2. Thực hin phép nh ?
Đ1. 2 và 2.
Đ2.
A =
5
32 2
B =
3
3
33
3. n bậc n
a) Ki niệm
Cho b
R, n
N
*
(n
2). S a
đgl n bc n của b nếu
n
ab
.
Nhận xét:
n lẻ, b tu ý: có duy nht một
n bậc n ca b, hiệu
n
b
n chn:
+ b < 0: không n bậc n ca
b.
+ b = 0: n bc n của 0 0.
+ b > 0: có hai căn trái du, kí
hiệu g trị dương
n
b
, n g
trị âm
n
b
.
b) Tính chất của căn bậc n
n n n
a. b ab
;
n
n
n
aa
b
b
m
n
nm
aa
;
n
k nk
aa
n
n
a khi n leû
a
a khi n chaün
VD3: t gọn biu thức:
A =
5
5
48.
; B =
3
33
Hot động 4: Củng cố
Nhn mạnh:
Định nghĩa và tính cht của lu
tha với số mũ nguyên.
Đnh nga nh cht của căn
bậc n.
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 44
4. BÀI TẬP VNHÀ:
i 1 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 22 Bài 1: LU THA (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết các khái niệm và tính chất của lu tha vi số mũ nguyên, lu tha vi số mũ hu tỉ
không nguyên và lu thừa vi số mũ thc.
Biết khái niệm và tính chất của căn bậc n.
năng:
Biết ng các tính chất của lu tha để rút gọn biểu thức, so sánh nhng biểu thức cha
lu thừa.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thức đã học v lu tha.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nêu một số tính chất của căn bậc n?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu lutha với số mũ hu tỉ
GV nêu định nghĩa.
H1. Viết dưới dạng căn thức?
H2. Phân tích t thc thành
nhân tử ?
Đ1.
A =
3
11
82
B =
3
3
11
4
8
4

Đ2.
4. Luthừa với smũ hu t
Cho a
R, a > 0 và
m
r
n
,
trong đó m
Z, n
N, n
2.
m
n
rm
n
a a a
Đặc biệt:
1
n
n
aa
VD1: Tính giá tr các biểu thc
A =
1
3
1
8



; B =
3
2
4
VD2: Rút gọn biểu thức:
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 45
5 5 1 1
4 4 4 4
x y xy xy x y



C = xy.
C =
55
44
4
4
x y xy
xy
(x, y > 0)
Hoạt động 2: Tìm hiu khái nim lutha với số mũ vô tỉ
GV cho HS nhận xét kết qu
bảng nh
3
n
r
. T đó GV nêu
định nghĩa.
HS nh và nêu nhn xét.
5. Luthừa với smũ vô t
Cho a
R, a > 0,
là số vô tỉ.
Ta gọi gii hạn của dãy số
n
r
a
luỹ thừa của a vi số
mũ
, kí hiệu
a
.
n
r
aalim
vi
n
rlim
Chú ý:
11
(
R)
Hoạt động 3: Tìm hiu tính chất của lutha với smũ thc
H1. Nhắc lại các nh chất của
lu thừa vi số mũ nguyên
dương ?
H2. Nêu nh chất tương tự cho
lu thừa vi số mũ thực ?
H3. Biến đổi tử và mẫu v lu
tha vi số a ?
H4. Ta cần so sánh các snào?
Đ1. HS nhắc lại.
Đ2. Các nhóm lần lượt nêu nh
chất.
Đ3.
7 1 2 7 3
a a a.

22
2 2 2
aa

D =
5
a
31
3 1 2
aa
5 3 4 5
a a a.

E = a
Đ4. Vì ng số nên ch cần
so sánh các số mũ.
2 3 12 18 3 2
2
A < B
II. TÍNH CHT CA LU
THỪA VI SỐ MŨ THỰC
Cho a, b
R, a, b > 0;
,
R. Ta có:
a a a.
;
a
a
a

aa

;
ab a b( ) .
aa
b
b



a > 1:
aa


a < 1:
aa


VD3. Rút gọn biểu thức:
D =
7 1 2 7
22
22
aa
a
.

(a > 0)
E =
31
31
5 3 4 5
a
aa.

VD4: So sánh các số:
A =
23
5
và B =
32
5
Hoạt động 4: Cng cố
Nhấn mạnh:
Định nghĩa và tính chất của
lu tha với số mũ hu t, số
mũ thực.
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 46
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 2, 3, 4, 5 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 23 Bài 2: M S LUỸ THỪA
I. MỤC TU:
Kiến thức:
Biết khái niệm và tính chất của hàm số lu tha.
Biết công thc nh đạo hàm của hàm số lu thừa.
Biết dạng đồ th của hàm số lu tha.
năng:
Biết khảo sát hàm số lu thừa.
nh được đạo hàm của hàm s lu tha.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thức đã học v lu tha.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Cho VD một số hàm số lu thừa đã học?
Đ.
2
1
y x y y x
x
;;
, …
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu khái nim hàm slutha
H1. Cho VD một số hàm lu
tha và v đồ th của chúng ?
H2. Nhận xét tập xác định của
các hàm số đó ?
GV nêu chú ý.
Đ1. Các nhóm thảo luận và
trình bày.
1
21
2
y x y x y x y x; ; ;
-3 -2 -1 1 2 3
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
x
y
y = x
y = x
2
y = x
-1
y = x
1/2
I. KHÁI NIỆM
Hàm số
yx
vi
R đgl
hàm số luỹ thừa.
Chú ý: Tập xác định của hàm
số
yx
tuỳ thuộc vào giá trị
của
:
nguyên ơng: D = R
0
nguyeân aâm
: D = R \ {0}
không nguyên: D = (0;+∞)
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 47
H3. Dựa vào yếu tnào để xác
định tập xác định của hàm số
lu tha ? T đó ch ra điều
kiện xác định của hàm số ?
Đ3. Dựa vào số mũ .
a) 1 x > 0 D = (–∞; 1)
b)
2
20x
D =
22( ; )
c)
2
10x 
D = R \ {1; 1}
d)
2
20xx
D = (–∞; 1) (2; +∞)
VD1: Tìm tập xác định của các
hàm số:
a)
1
3
1yx()

b)
3
2
5
2yx()
c)
22
1yx()

d)
22
2y x x()
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thc nh đạo hàm của hàm sluỹ thừa
H1. Nhắc lại công thức nh
đạo hàm của hàm số
n
yx
vi n nguyên dương ?
H2. Thc hiện phép nh ?
Đ1.
1nn
x nx()
Đ2.
a)
4
3
4
y
x
b)
5
3
2
3
yx

c)
31
3yx
d)
1
yx
II. ĐO HÀM CỦA HÀM
SỐ LU THỪA
1
xx

(x > 0)
1
u u u.

VD2: Tính đạo hàm:
a)
3
4
yx
b)
2
3
yx
c)
3
yx
d)
yx
Hoạt động 3: Vận dng nh đạo hàm của hàm sluthừa
H1. Thc hiện phép nh?
Đ2.
a)
3
2
2 4 1
3 2 1
x
y
xx
()

b)
2 2 1
62
31
x
y
x
'
()
c)
31
35yx' ( )
d)
1
2
3
31
2
yx' ( )

VD2: nh đạo hàm:
a)
2
2
3
21y x x
b)
2
2
31yx

c)
3
5yx()
d)
2
31yx()

Hoạt động 4: Cng cố
Nhấn mạnh:
Tp xác định của hàm số lu
tha ph thuộc vào số mũ .
Công thức tính đạo hàm của
hàm số lu thừa.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài tập thêm.
Đóc tiếp bài "Hàm số lu tha".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 48
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 24 Bài 2: M S LUỸ THỪA (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết khái niệm và tính chất của hàm số lu tha.
Biết công thc nh đạo hàm của hàm số lu thừa.
Biết dạng đồ th của hàm số lu tha.
năng:
Biết khảo sát hàm số lu thừa.
nh được đạo hàm của hàm s lu tha.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy c vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thức đã học v lu tha.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nêu tập xác định và công thức tính đạo hàm của hàm số lu thừa?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khảo sát hàm số lutha
GV hướng dẫn HS khảo sát
và v đồ th hàm số
yx
theo từng bước của đồ khảo
t.
Các nhóm thảo luận và tr
lời.
III. KHẢO T M SỐ
LU THỪA
yx
Tập khảo sát
Sự biến thiên
Gii hạn đặc biệt
Tiệm cận
Bảng biến thiên
Đồ th
yx
( > 0)
(0; +∞)
1
0yx

, x > 0
0
0
x
x
xxlim ; lim



Không
yx
( < 0)
(0; +∞)
1
0yx

, x > 0
0
0
x
x
xxlim ; lim



TCN: trục Ox
TCĐ: trc Oy
Chú ý: Khi khảo sát hàm số
luỹ thừa vi số cụ thể, ta
phải xét hàm số đó trên toàn
bộ tập xác định của nó.
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 49
Hoạt động 2: Áp dng khảo sát và vẽ đth của hàm số lutha
H1. Thc hiện các bước khảo
t và vđồ th ?
H2. Thc hiện các bước khảo
t và vđồ th ?
Đ1. Các nhóm thảo luận và
trình bày.
D = (0; +∞)
7
4
3
4
yx'

< 0, x D
TCĐ: x = 0; TCN: y = 0
BBT:
Đth
Đ2. Các nhóm thảo luận và
trình bày.
D = R \ {0}
< 0, x D
TCĐ: x = 0; TCN: y = 0
BBT:
x
y’
y
0
0
0




Đth
Hàm số
3
yx
là hàm số l
nên đồ th nhận gốc toạ độ làm
tâm đối xng.
VD1: Khảo t sự biến thiên và
vđồ th hàm số
3
4
yx
.
VD2: Khảo t sự biến thiên và
vđồ th hàm số
3
yx
O
y
x
3
yx
Hoạt động 3: Cng cố
Nhấn mạnh:
Tính chất và đồ th của hàm
số lu thừa.
Bảng tóm tắt
> 0
< 0
Đạo hàm
1
yx'
1
yx'
Chiều biến thiên
Luôn đồng biến
Luôn nghch biến
Tiệm cận
Không
TCN: trục Ox
TCĐ: trc Oy
Đth
Luôn đi qua điểm (1; 1)
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 50
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài tập thêm.
Đọc trưc bài "Logarit".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 25 Bài 3: LOGARIT
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết khái niệm và tính chất của logarit.
Biết c qui tắc nh logarit và công thc đổi cơ số.
Biết c khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.
năng:
Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.
Biết vận dụng các tính chất của logarit vào c bài toán biến đổi, tính toán các biểu thc
chứa logarit.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thức đã học v lu tha.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Giải các phương trình:
2 8 3 81 2 3
x x x
;;
?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái nim logarit
Dẫn dắt t KTBC, GV nêu
định nghĩa logarit.
H1. Nhận xét giá tr biểu thức
a
?
H2. Thực hiện phép tính và
giải thích ?
Đ1.
a
> 0, b > 0
Đ2.
a)
2
8log
= 3 vì
3
28
I. KHÁI NIỆM LOGARIT
1. Đnh nghĩa
Cho a, b > 0, a
1.
a
b a blog
Chú ý: không có logarit của số
âm và số 0.
VD1: Tính:
a)
2
8log
b)
1
3
9log
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 51
b)
1
3
9log
= –2 vì
2
1
9
3



c)
1
2
4log
= –2 vì
2
1
4
2



d)
3
1
27
log
= –3 vì
3
1
3
27
c)
1
2
4log
d)
3
1
27
log
Hoạt động 2: Tìm hiu tính chất của logarit
GV hưng dẫn HD nhận xét
các tính chất.
H1. Thc hiện phép nh ?
a
0
= 1
10
a
log
a
1
= a
1
a
alog
Đ1.
a)
3
25
3
log
=
3
2
5
2
35
log
b)
1
2
8log
=
3
1
2
1
3
2
log




c)
2
1
7
4
log
=
2
2
1
2
7
1
2
7
log



d)
5
1
3
1
25
log



=
5
2
1
2
3
1
5
3
log



2. Tính chất
Cho a, b > 0, a
1.
1 0 1
a
aa
b
a
a
a b a
log
log ; log
; log ( )


VD2: Tính:
a)
3
25
3
log
b)
1
2
8log
c)
2
1
7
4
log
d)
5
1
3
1
25
log



Hoạt động 3: Tìm hiu qui tắc tính logarit
H1. Cho
35
12
22bb,
. Tính
2 1 2 2 2 1 2
b b b blog log ;log
.
So sánh kết qu?
GV nêu định lí.
H2. Thc hiện phép nh ?
Đ1.
2 1 2 2
2 1 2
3 5 8
8
bb
bb
log log
log
2 1 2 2 2 1 2
b b b blog log ; log
Đ2.
a) =
6
36 2log
b)
1 1 1
2 2 2
1 1 1
2
3 3 3
log log log
c) =
1
3
27 3log 
d) =
5
125 3log
II. QUI TC TÍNH
LOGARIT
1. Logarit của 1 tích
Cho a, b
1
, b
2
> 0, a
1.
1 2 1 2a a a
b b b blog ( ) log log
Chú ý: Định lí trên thể m
rộng cho tích của n số ơng:
11a n a a n
b b b blog ( ... ) log ... log
VD3: Tính:
a)
66
94log log
b)
1 1 1
2 2 2
13
22
38
log log log
c)
1 1 1
3 3 3
9
53
5
log log log
d)
55
5
75
3
log log
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 52
Hoạt động 4: Cng cố
Nhấn mạnh:
Đnh nghĩa logarit.
Qui tắc nh logarit.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Logarit".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 26 Bài 3: LOGARIT (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết khái niệm và tính chất của logarit.
Biết c qui tắc nh logarit và công thc đổi cơ số.
Biết c khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.
năng:
Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.
Biết vận dụng các tính chất của logarit vào c bài toán biến đổi, tính toán các biểu thc
chứa logarit.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thức đã học v logarit.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nêu định nghĩa logarit và tính:
21
4
1
log ; log 2
8
?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu các qui tắc nh logarit
Tương t như logarit của 1
tích, GV cho HS nhận xét.
II.QUI TC TÍNH LOGARIT
2. Logarit của 1 thương
Cho a, b
1
, b
2
> 0, a
1.
a a a
b
bb
b
1
12
2
log log log
Đặc biệt:
aa
b
b
1
log log
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 53
H1. Thc hiện phép nh ?
GV hưng dẫn HS chng
minh.
H2. Thc hiện phép nh ?
Đ1.
a) =
2
log 8 3
b) =
3
1
log 2
9

c) =
1
5
log 25 2
d)
7
1
log 1
7

Đặt
a
b b alog
Đ2.
a) =
2
7
2
2
log 2
7
b) =
1
2
5
1
log 5
2

VD1: Tính:
a)
22
log 120 log 15
b)
33
log 16 log 144
c)
11
55
log 16 log 400
d)
77
log 30 log 210
3. Logarit của 1 lutha
Cho a, b > 0; a
1;
tuỳ ý:
aa
bblog log
Đặc biệt:
n
aa
bb
n
1
log log
VD2: Tính:
a)
1
7
2
log 4
b)
55
1
log 3 log 15
5
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thc đổi số
H1. Cho a = 4, b = 64, c = 2.
Tính
a c c
bablog ,log ,log
. Tđó
rút ra nhận xét?
GV hưng dẫn HS chng
minh.
H2. Thc hiện phép nh ?
Đ1.
c a c
a b blog .log log
a
b
cc
ba
log
log log
=
ac
balog .log
Đ2.
a)
82
1
log 9 log 9
3
b)
4 2 2
1
log 15 log 15 log 15
2

c)
1
3
13
27
log 2 log 2
III. ĐI CƠ SỐ
Cho a, b, c > 0; a, c
1.
c
a
c
b
b
a
log
log
log
Đặc biệt:
a
b
b
a
1
log
log
(b
1)
a
a
bb
1
log log
(
0)
VD3: Tính:
a)
3 8 6
log 6.log 9.log 2
b)
4
log 15
2
c)
1
27
log 2
3
Hoạt động 3: Tìm hiu khái nim logarit thập phân, logarit t nhiên
GV gii thiệu khái niệm
logarit thập phân và logarit tự
nhiên.
GV hướng dẫn HS sử dụng
MTBT để tính.
HS theo dõi và thc hành
trên MTBT.
2
log3
log 3 1,5850
log2

IV. LOGARIT THẬP PHÂN,
LOGARIT TỰ NHIÊN
1. Logarit thập phân
b b b
10
lg log log
2. Logarit t nhiên
e
bbln log
Chú ý: Muốn tính
a
blog
vi a
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 54
3
ln0,8
log 0,8 0,2031
ln3
10 và a
e, bằng MTBT, ta thể
sử dụng công thức đổi số.
Hoạt động 4: Cng cố
Nhấn mạnh:
Qui tắc nh logarit.
Công thức đổi số.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 3, 4, 5 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 27 Bài 3: BÀI TP LOGARIT
I. MỤC TU:
Kiến thc: Củng cố:
Khái niệm và nh chất của logarit.
Các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.
Các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.
năng:
Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.
Biết vận dụng các tính chất của logarit vào c bài toán biến đổi, tính toán các biểu thc
chứa logarit.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hthống bài tập.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thức đã học v logarit.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lp.
2. Kim tra bài : ()
H.
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập các qui tắc nh logarit
H1. Nêu qui tắc cần sử dụng ?
Đ1.
A = 1
B =
4
3
C = 9 + 16 = 25
D = 16.25 = 400
1. Thc hiện các phép tính:
A =
21
4
42log .log
B =
5 27
1
9
25
log .log
C =
3
2
2
3
49
log
log
D =
3 81
2 2 4 5
9
log log
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 55
H2. Nêu qui tắc cần sử dụng ?
H3. Nêu cách so sánh ?
Đ2.
A =
4 3 2
5 6 7
B =
22
68
C = lg1 = 0
D =
Đ3.
a)
73
4 1 5log log
b)
0 3 5
2 0 3
,
log log
c)
52
30 3 10log log
2. Thực hiện các phép tính:
A =
3 9 9
5 36 4 7
81 27 3
log log log

B =
57
68
25 49
log log
C =
00
1 89lg(tan ) ... lg(tan )
D =
8 4 2
16log log (log )


3. So sánh các cặp số:
a)
37
54log , log
b)
0 3 5
23
,
log , log
c)
25
10 30log , log
Hoạt động 2: Luyện tập vận dng công thc đổi cơ s
GV hưng dẫn HS cách nh.
H1. Phân ch 1350 thành ch
các lu thừa của 3, 5, 30 ?
H2. Tính
3
5log
theo c ?
H3. Tính
14
2log
?
Đ1. 1350 =
2
3 5 30..
30
1350log
= 2a + b + 1
Đ2.
3 3 3
15
5 15 1
3
log log log
=
1
1
c
Đ3.
14
2log
=
14 14
14
17
7
log log
= 1 a
4. Tính giá trị của biểu thức
logarit theo các biểu thức đã
cho:
a) Cho
30 30
35ablog , log
.
Tính
30
1350log
theo a, b.
b) Cho
15
3c log
.
Tính
25
15log
theo c.
c) Cho
14 14
75ablog , log
.
Tính
35
28log
theo a, b.
Hoạt động 3: Cng cố
Nhấn mạnh:
Cách vn dụng các qui tắc,
công thc đổi số để nh các
biểu thc logarit.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài tập thêm.
Đọc trưc bài "Hàm số mũ. Hàm số logarit".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 56
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 28 Bài 4: M S MŨ HÀM SỐ LOGARIT
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Biết khái niệm và nh cht ca hàm số mũ, hàm số logarit.
Biết công thức tính đo hàm ca hàm số mũ, hàm s logarit.
Biết dạng đ th ca hàm số mũ, hàm s logarit.
năng:
Biết vận dụng nh cht của c hàm số mũ, hàm s logarit vào việc so nh hai s, hai biểu thức
chứa mũ và logarit.
Biết vẽ đ th các hàm s mũ, hàm số logarit.
nh được đạo hàm của hàm s mũ, hàm số logarit.
Thái độ:
n luyện nh cn thn, chính xác. Tư duy các vn đ toán học mt cách lôgic và hệ thng.
II. CHUẨN B:
Giáo viên: Giáo án. nh vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thc đã hc về lu thừa và logarit.
III. HOT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kim tra s lp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. u các qui tắc tính lu tha với số mũ thực ?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hot động của Giáo vn
Hot động của Hc sinh
Nội dung
Hot động 1: Tìm hiểu ki nim hàm s mũ
GV nêu bài toán "lãi kép".
Hướng dẫn HS cách nh. Từ đó
giới thiệu khái nim hàm số mũ.
H1. nh s tin lãi tiền lĩnh
sau năm thứ nhất, thứ hai, …?
H2. Cho HS xét?
H3. u sự khác nhau giữa hàm
số luỹ thừa và hàm số mũ?
Đ1. c nhóm tính và điền vào
bảng.
1
2
3
i
0,7
0,0749
Lĩnh
1,7
1,1449
P(1+r)
P(1+r)
2
Đ2.
m số mũ: a), b), d)
Đ3. c nhóm thảo luận trình
bày.
Bài toán lãi kép:
Vốn: P = 1 triệu
Lãi suất: r = 7% / năm
Qui ch lãi kép: tin lãi sau 1
năm được nhp vào vn.
nh: s tin lĩnh được sau n năm
?
I. HÀM SMŨ
1. Định nga
Cho a > 0, a
1. Hàm s
x
ya
đgl hàm số mũ cơ số a.
VD1: Trong c hàm số sau, hàm
số nào là hàm s mũ:
a)
x
y 3
b)
x
y
3
5
c)
yx
4
d)
x
y 4
Chú ý:
s
S mũ
HS
K.đi
B.thiên
HS LT
B.thiên
K.đi
Hot động 2: Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của m s mũ
GV nêu các công thức.
2. Đạo hàm củam s mũ
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 57
H1. Thực hin phép nh ?
Đ1.
a)
x
y
1
2 .ln2
b)
x
y
24
2.5 .ln5
c)
xx
yx
2
(2 1).8 .ln8

d)
x
ye
21
2.
t
t
e
t
0
1
lim 1
xx
ee
;
uu
e e u.
xx
a a aln
uu
a a a uln .
VD2: Tính đo hàm:
a)
x
y
1
2
b)
x
y
24
5
c)
xx
y
2
8
d)
x
ye
21
Hot động 3: Khảo sát m s mũ
GV ớng dẫn HS kho t 2
hàm số:
x
x
yy
1
2,
2

. Từ đó
tổng kết sơ đ khảo t hàm s
mũ.
HS theo dõi thc hiện
3. Khảo sát m s mũ
x
ya
(a > 0, a 1)
Tập xác định
Đạo hàm
Giới hạn:
Tim cận
Bảng biến thiên
Đồ th
x
ya
(a > 1)
D = R
x
y a a.ln
> 0, x
xx
xx
aalim 0, lim
 

TCN: trục Ox
x
ya
(0 < a < 1)
D = R
x
y a a.ln
< 0, x
xx
xx
aalim , lim 0
 
TCN: trục Ox
Hot động 4: Củng cố
Nhn mạnh:
Công thức nh đo hàm của
hàm s mũ.
Các dạng đth của hàm s mũ.
4. BÀI TẬP VNHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
Đọc tiếp bài "m số mũ. Hàm s logarit".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 58
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 29 Bài 4: M SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Biết khái niệm và nh cht ca hàm số mũ, hàm số logarit.
Biết công thức tính đo hàm ca hàm số mũ, hàm s logarit.
Biết dạng đ th ca hàm số mũ, hàm s logarit.
Kĩ năng:
Biết vận dụng nh cht của c hàm số mũ, hàm s logarit vào việc so nh hai s, hai biểu thức
chứa mũ và logarit.
Biết vẽ đ th các hàm s mũ, hàm số logarit.
nh được đạo hàm của hàm s mũ, hàm số logarit.
Thái độ:
n luyện nh cn thn, chính xác. duy c vấn đ toán hc mt cách lôgic hthống.
II. CHUẨN B:
Giáo viên: Giáo án. nh vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thc đã hc về lu thừa và logarit.
III. HOT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kim tra số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. nh đo hàm ca c hàm số:
,
inx
y
s
3
?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hot động của Giáo vn
Hot động của Hc sinh
Nội dung
Hot động 1: Tìm hiểu ki nim hàm s logarit
GV nêu đnh nghĩa hàm s
logarit.
H1. Cho VD hàm s logarit ?
H2. Nêu điu kin xác đnh ?
Đ1. Các nm cho VD.
Đ2.
a) 2x + 1 > 0 D =
b)
xx
2
3 2 0
D = (; 1) (2; +∞)
c)
D = (1; 1)
d)
xx
2
10
D = R
II. HÀM SỐ LOGARIT
1. Định nga
Cho a > 0, a
1. m số
đgl m s logarit cơ
số a.
VD1:
y x y x
31
4
log , log
y x y x y x
5
log , ln , lg
VD2: m tp xác đnh của c
hàm s:
a)
yx
2
log (2 1)
b)
y x x
2
3
log ( 3 2)
c)
x
y
x
1
ln
1

d)
y x x
2
lg( 1)
Hot động 2: Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của m s logarit
GV nêu công thức.
2. Đạo hàm củam s logarit
a
x
xa
1
log
ln
(x > 0)
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 59
H1. Thực hin phép nh ?
Đ1.
a)
y
x
2
(2 1)ln2
b)
x
y
xx
2
23
( 3 2)ln3

c)
y
x
2
2
1

d)
x
y
xx
2
21
( 1)ln10

a
u
u
ua
log
ln
Đặc biệt:
x
x
1
ln
u
u
u
ln
VD3: Tính đo hàm:
a)
yx
2
log (2 1)
b)
y x x
2
3
log ( 3 2)
c)
x
y
x
1
ln
1

d)
y x x
2
lg( 1)
Hot động 3: Khảo sát m s logarit
GV ớng dẫn HS kho t 2
hàm s:
y x y x
21
2
log , log
.
Từ đó tổng hợpđ kho sát.
3. Khảo sát m s logarit
(a > 0, a 1)
Tập xác định
Sự biến thiên
Giới hạn
Tim cận
Bảng biến thiên
Đồ th
(a > 1)
D = (0; +∞)
> 0, x > 0
a
x
x
0
lim log
a
x
xlim log


TCĐ: trục Oy
(0 < a < 1)
D = (0; +∞)
< 0, x > 0
a
x
x
0
lim log
a
x
xlim log


TCĐ: trục Oy
Hot động 4: Củng cố
Nhn mạnh:
Công thức nh đo hàm của
hàm s logarit.
c dạng đ th của hàm số
logarit.
4. BÀI TẬP VNHÀ:
Bài 3, 4, 5 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 60
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 30 + 31 Bài 4: BÀI TP M SỐ MŨ M SỐ LOGARIT
I. MỤC TU:
Kiến thc: Củng cố:
Khái niệm và nh chất của hàm số mũ, hàm số logarit.
Công thức nh đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.
Các dạng đồ th của hàm số mũ, hàm số logarit.
năng:
Biết vận dụng nh chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu
thc chứa mũ và logarit.
Biết vđồ th các hàm số mũ, hàm số logarit.
Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hthống bài tập.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thức đã học vhàm số mũ và hàm số logarit.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập nh đạo hàm của hàm smũ, hàm số logarit
H1. Thc hiện phép nh ?
Đ1.
a)
x
y e x cos x2 ( 1) 6 2
b)
x
y x inx cosx10 2 (s ln2. )
c)
x
x
y
1 ( 1)ln3
3

d)
y x cosx
x
1
64
e)
x
y
xx
2
21
( 1)ln10

f)
x
y
x
2
1 ln
ln3
1. Tính đạo hàm của các hàm
số sau:
a)
x
y xe x2 3sin2
b)
x
y x x
2
5 2 cos
c)
x
x
y
1
3
d)
y x x x
2
3 ln 4sin
e)
y x x
2
log( 1)
f)
x
y
x
3
log
Hoạt động 2: Luyện tập khảo sát hàm số mũ, hàm slogarit
H1. Nêu điều kiện xác định ?
Đ1.
a) 5 2x > 0 D =
5
;
2




b)
xx
2
20
D = (–∞; 0) (2; +∞)
c)
xx
2
4 3 0
D = (–∞; 1) (3; +∞)
2. Tìm tập xác định của hàm
số:
a)
yx
2
log (5 2 )
b)
y x x
2
3
log ( 2 )
c)
y x x
2
1
5
log ( 4 3)
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 61
H2. Vđồ th trên ng htrc
va nhận xét?
T đó nêu thành nhận xét
tổng quát:
+ Đ th các hàm số
x
ya
,
x
ya
đối xng nhau qua trục
tung.
+ Đth các hàm số
,
a
yx
1
log
đối xng nhau qua
trc hoành.
+ Đ th các hàm số
x
ya
,
đối xng nhau qua
dường thẳng y = x.
d)
x
x
32
0
1
D =
2
;1
3



Đ2. Các nhóm thảo luận và
trình bày.
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
y = 4
x
x
y
1
4



yx
4
log
yx
1
4
log
+ Đ th các hàm số
x
y 4
,
x
y
1
4



đối xng nhau qua
trc tung.
+ Đth các hàm số
,
yx
1
4
log
đối xng nhau qua
trc hoành.
+ Đ th các hàm số
x
y 4
,
đối xng nhau qua
dường thẳng y = x.
d)
x
y
x
0,4
32
log
1
3. Vẽ đồ th các hàm số sau
(tn ng một htrục):
x
y 4
,
x
y
1
4



,
yx
1
4
log
Nhận xét mối quan h giữa đồ
th của các hàm số trên.
Hoạt động 3: Cng cố
Nhấn mạnh:
Các công thức nh đạo hàm.
Dạng đồ th của hàm số mũ
và logarit.
Cho HS h thống các công
thc tính đạo hàm của hàm số
mũ, lu tha và logarit (điền
vào bảng).
Bảng đạo hàm của các hàm slutha, mũ, logarit
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài tập thêm.
Đọc trưc bài " Phương trình mũ và phương trình logarit".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 62
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 32 Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết được cách giải một số dạng phương tnh mũ và phương tnh logarit.
năng:
Giải đưc một s phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp
đưa vng số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn ph, tính chất của hàm số.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thức đã học v hàm số mũ và hàm số logarit.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài :
H. Nêu một số tính chất của hàm số mũ?
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu khái nim phương trình mũ
GV nêu bài toán, hưng dẫn
HS giải. T đó nêu khái niệm
phương trình mũ.
H1. Tìm công thc nghim ?
Hướng dẫn HS nhận xét s
giao điểm của 2 đồ th.
H2. Giải phương trình ?
n
n
PP(1 0,084)
n
PP2
n
(1,084) 2
n =
1,084
log 2 8,59
n = 9.
Đ1.
x
ab
Đ2.
a) 2x 1 = 0
x
1
2
b) 3x + 1 = 2
x
1
3

I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Bài toán: Một ngưi gửi tiết
kiệm với lãi suất r = 8,4%/năm
và lãi hàng năm đưc nhập vào
vốn (lãi kép). Hỏi sau bao
nhiêu năm người đó thu đưc
gấp đôi số tiền ban đầu?
1. Phương trình mũ cơ bản
x
ab
(a > 0, a
1)
b > 0:
x
ab
b
0: ph.tnh vô nghiệm.
Minh hoạ bằng đ th: Số
nghiệm của phương trình bằng
số giao điểm của 2 đồ th của 2
hàm số
x
ya
và y = b.
VD1: Giải các phương trình:
a)
x21
41
b)
c)
xx
2
31
1
2
2

d)
xx
2
3
1
5
25
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 63
c)
xx
2
3 1 1
x
x
1
2
d)
xx
2
32
x
x
1
2
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải một số phương trình mũ đơn giản
H1. So sánh x, y nếu
xy
aa
?
H2. Đưa v ng số ?
H3. Nêu điều kiện của t ?
H4. Đặt ẩn ph thích hp ?
H5. Lấy logarit hai vế theo
số nào ?
Đ1. x = y
Đ2.
a)
xx5 7 1
33
22
x = 1
b)
xx2(3 1) 8 2
33

x = 0
c)
xx
2
( 2) 4 3
22
x
x
1
2
d)
x
6 36
x = 2
Đ3. t > 0 vì a
x
> 0, x
Đ4.
a)
x
t 3
b)
x
t 2
c)
x
t 4
Đ5.
a) chọn số 3
b) chọn số 2.
2. Cách giải một s phương
trình mũ đơn giản
a) Đưa về ng cơ s
f x g x)
a a f x g x
( ) (
( ) ( )
VD3: Giải các phương trình:
a)
x
x
1
57
2
(1,5)
3



b)
xx3 1 8 2
93

c)
x
x
2
2
43
1
2
2



d)
xx1
3 .2 72
b) Đặt ẩn ph
f x f x
a b c
2 ( ) ( )
0
fx
t a t
at bt c
()
2
,0
0

VD4: Giải các phương trinh:
a)
xx
9 4.3 45 0
b)
xx1
4 2 8 0
c)
xx
16 17.4 16 0
c) Logarit h
f x g x
ab
( ) ( )
Lấy logarit hai vế vi cơ số bất
kì.
VD5: Giải các phương trình:
a)
xx
2
3 .2 1
b)
x x x x
2 2 2 2
1 2 1
2 2 3 3
Hoạt động 3: Cng cố
Nhấn mạnh:
Cách giải các dạng phương
trình mũ.
Chú ý điều kiện t = a
x
> 0.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Hàm số mũ. Hàm số logarit".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 64
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 33 Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết được cách giải một số dạng phương tnh mũ và phương trình logarit.
năng:
Giải đưc một s phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp
đưa vng số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn ph, tính chất của hàm số.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thức đã học v hàm số mũ và hàm số logarit.
III. HOT ĐNG DY HỌC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nêu một số tính chất của hàm số logarit?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu khái nim phương trình logarit
Gv nêu định nghĩa phương
trình logarit.
H1. Cho VD phương trình
logarit?
Hướng dẫn HS nhận xét s
giao điểm của 2 đồ th.
H2. Giải phương trình?
Đ1.
x
1
2
log 4
xx
2
44
log 2log 1 0
Đ2.
a)
x
4
3
b) x = 1; x = 2
b) x = 1; x = 9
II. PHƯƠNG TRÌNH
LOGARIT
Phương tnh logarit là
phương tnh chứa ẩn số
trong biểu thức dưới dấu
logarit.
1. Ph.trình logarit cơ bản
b
a
x b x alog
Minh hoạ bằng đthị:
Đường thẳng y = b luôn cắt đồ
thị hàm số
tại một
điểm vi
b
R.
Phương tnh
(a >
0, a
1) luôn duy nhất một
nghiệm
b
xa
.
VD1: Giải các phương trình:
a)
x
3
1
log
4
b)
xx
2
log ( 1) 1
c)
xx
2
3
log ( 8 ) 2
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải một số phương trình logarit đơn giản
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 65
Lưu ý điều kiện của biểu thc
dưới dấu logarit.
H1. Đưa v cơ sthích hp ?
H2. Đưa v ng số và đặt
ẩn ph thích hợp ?
GV hưng dẫn HS tìm cách
giải.
H3. Giải phương trình?
Đ1.
a) Đưa v số 3: x = 81
b) Đưa v số 2: x = 32
c) Đưa v số 2: x =
12
2
d) Đưa v số 3: x = 27
Đ2.
a) Đặt
tx
2
log
x
x
1
2
4
b) Đặt
txlg
, t 5, t 1
x
x
100
1000
c) Đặt
tx
5
log
x = 5
Da vào định nghĩa.
Đ3.
a)
xx2
5 2 2

x
x
0
2
b)
xx2
3 8 3

x = 2
c)
x
26 3 25
x = 0
2. Cách giải một s phương
trình logarit đơn giản
a) Đưa về ng cơ s
aa
f x g x
f x g x
f x hoaëc g x
log ( ) log ( )
( ) ( )
( ) 0 ( ( ) 0)

VD2: Giải các phương trình:
a)
xx
39
log log 6
b)
x x x
2 4 8
log log log 11
c)
x x x
4 1 8
16
log log log 7
d)
x x x
31
3
3
log log log 6
b) Đặt ẩn ph
aa
A f x B f x C
2
log ( ) log ( ) 0
a
t f x
At Bt C
2
log ( )
0
VD3: Giải các phương trình:
a)
xx
2
12
2
log log 2
b)
xx
12
1
5 lg 1 lg


c)
x
x
5
1
log log 2
5

c) Mũ h
a
f x g xlog ( ) ( )
gx
f x a
()
()
VD4: Giải các phương trình:
a)
x
x
2
log (5 2 ) 2
b)
x
x
3
log (3 8) 2
c)
x
5
log (26 3 ) 2
Hoạt động 3: Cng cố
Nhấn mạnh:
Cách giải các dạng phương
trình logarit.
Chú ý điều kiện của các phép
biến đổi logarit.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 3, 4 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 66
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 34 Bài 5: BÀI TP PHƯƠNG TRÌNH MŨ –
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
I. MỤC TU:
Kiến thc: Củng cố:
Cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit.
năng:
Giải đưc một s phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp
đưa vng số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn ph, tính chất của hàm số.
Nhận dạng được phương trình.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hthống bài tập.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vphương trình mũ và logarit.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra i cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập phương pháp đưa về ng cơ s
H1. Nêu cách giải ?
Chú ý điều kiện của các phép
biến đổi logarit.
Đ1. Đưa vng số.
a)
x
3
2
b) x = 2
c) x = 0; x = 3
d) x = 9
e) vô nghim
f) x = 7
g) x = 6
h) x = 5
1. Giải các phương trình sau:
a)
x32
(0,3) 1
b)
x
1
25
5



c)
xx
2
32
24

d)
xx7 1 2
(0,5) .(0,5) 2

e)
xx
33
log (5 3) log (7 5)
f)
xxlg( 1) lg(2 11) lg2
g)
xx
22
log ( 5) log ( 2) 3
h)
x x x
2
lg( 6 7) lg( 3)
Hoạt động 2: Luyện tập phương pháp đặt ẩn ph
H1. Nêu cách giải ?
Chú ý điều kiện của ẩn ph.
Đ1. Đặt ẩn ph.
a) Đặt
x
t 8
x = 1
b) Đặt
x
t
2
3



x = 0
c) Đặt
tx
2
log
x
x
1
2
d) Đặt
txlg
x
x
10
1000
2. Giải các phương trình sau:
a)
xx
64 8 56 0
b)
x x x
3.4 2.6 9
c)
x
x
2
24
1
log 2log 0
d)
xx
13
1
5 lg 3 lg


Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 67
Hoạt động 3: Luyện tập phương pháp logarit h mũ h
H1. Nêu cách giải ?
Chú ý điều kiện của các phép
biến đổi.
Đ1. Logarit hhoặc mũ hoá.
a) Lấy logarit số 3 hai vế
x = 0;
x
3
log 5
b) Ly logarit số 2 hai vế
x = 2;
x
2
2
1 log 5
2log 5

c) Lấy logarit số 2 hai vế
x
32
3
log (log 3)
1 log 2
d) Ly logarit số 2 hai vế
x = 1;
x
2
2
2(log 3 1)
log 3

e)
xx1
6 7 7


x = 0
f)
xx1 2 1
4.3 1 3


x
x
0
1
g)
xx21
3.2 1 2

x
x
0
1

h)
xx3
9 2 2

x
x
0
3
3. Giải các phương trình sau:
a)
2
5 .3 1
xx
b)
21
1
5 .2 50
x
x
x
c)
32
23
xx
d)
3
2
3 .2 6
x
x
x
e)
7
log (6 7 ) 1
x
x
f)
1
3
log (4.3 1) 2 1
x
x
g)
2
log (3.2 1) 2 1 0
x
x
h)
5
log (3 )
2
log (9 2 ) 5
x
x

Hoạt động 4: Cng cố
Nhấn mạnh:
Cách giải các dạng phương
trình.
Điều kiện của các phép biến
đổi phương trình.
Gii thiệu thêm phương pháp
hàm số cho HS khá, giỏi.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài tập thêm.
Đọc trưc bài "Bất phương trình mũ Bất phương trình logarit".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 68
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 35 + 36 Bài 6: BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ –
BT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết được cách giải một số dạng bất phương trình mũ và bất phương trình logarit.
năng:
Giải được một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản bằng các
phương pháp đưa vng số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn ph, tính chất của hàm số.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thức đã học v phương trình mũ và logarit.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nêu một số cách giải phương tnh mũ và logarit?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách giải bất phương trình mũ
GV nêu dạng bất phương
trình mũ và hưng dẫn HS biện
luận.
H1. Khi nào bất phương tnh
có nghim, vô nghim?
H2. Nêu cách giải?
H3. Nêu cách biến đổi?
Các nhóm thảo lun và tnh
bày.
Đ2. Đưa vsố 3.
xx
2
2
33
xx
2
2
1 < x < 2
Đ3. Chia 2 vế cho
x
10
.
Đặt
x
t
2
5



, t > 0
I. BẤT PH.TRÌNH MŨ
1. Bất ph.trình mũ cơ bản
x
ab
vi a > 0, a
1.
xxx
hoaëc a b a b a b( , , )
Minh hoạ bằng đồ thị:
x
ab
Tập nghim
a > 1
0 < a < 1
b
0
R
R
b > 0
a
blog ;
a
b;log
2. Bất ph.trình mũ đơn giản
VD1: Giải bất phương trình:
VD2: Giải bất phương trình:
x x x2
4 2.5 10
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 69
S =
2
5
log 2;




Hoạt động 2: Tìm hiu cách giải bất phương trình logarit
GV nêu dạng bất phương
trình mũ và hưng dẫn HS biện
luận.
H1. Khi nào bất phương tnh
có nghim, vô nghim?
H2. Biến đổi bất phương trình?
Chú ý điều kiện của các phép
biến đổi.
H3. Nêu cách giải?
Đ2.
x x x
xx
2
2
5 10 6 8
6 8 0
2 < x < 1
Đ3. Đặt
tx
2
log
tt
2
6 8 0
4 x 16
II. BPT LOGARIT
1. BPT logarit cơ bản
a
xblog
vi a > 0, a 1
aaa
hoaëc x b x b x blog ,log ,log
Minh hoạ bằng đồ thị:
a
xblog
Tập nghiệm
a > 1
0 < a < 1
Nghiệm
b
xa
b
xa0 
2. Bất ph.trình mũ đơn giản
VD1: Giải bất phương trình:
x+ x x
2
11
22
log (5 10) log ( 6 8)
VD2:
xx
2
22
log 6log 8 0
Hoạt động 3: Cng cố
Nhấn mạnh:
Cách giải bất phương trình
mũ và logarit.
Cách vận dụng tính đơn điệu
của hàm số mũ và logarit.
Chú ý điều kiện của các phép
biến đổi.
Câu hỏi: Lập bảng biện luận
đối vi các bất phương tnh
tương t:
xxx
a b a b a b,,
aaa
x b x b x blog ,log ,log
x
ab
Tập nghim
a > 1
0 < a < 1
b
0
b > 0
a
b;log
a
blog ;
a
xblog
Tập nghiệm
a > 1
0 < a < 1
Nghiệm
b
xa0 
b
xa
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
Chuẩn bị máy nh bỏ túi.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 70
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 37 + 38
Bài 6: BÀI TP BT PƠNG TRÌNH & LOGARIT
I. MỤC TU:
Kiến thc:
- Nắm vững phương pháp giải bpt mũ,bpt logarit và vận dụng để giải đượcác bpt mũ ,bpt logarit
năng:
- S dụng thành thạo nh đơn điệu hàm số mũ ,logaritvà nhận biết điều kiện bài toán
Thái độ:
- Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lvquen, học tập nghiêm túc, hoạt động tich cực
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Phiếu học tập, câu hỏi trắc nghim
Học sinh : Bài tập giải nhà, nắm vng phương pháp giải
III. PHƯƠNG PHÁP : gợi m ,vấn đáp-Hoạt động nhóm
IV. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. n dịnh tỏ chc:
2. Kim tra bài : 3’ Giải bpt sau:a./ Log
2
(x+4) < 3 b/ 5
2x-1
> 125
3. Bài mới
HĐ1: Giải bpt mũ
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
HĐTP1-Yêu cầu học sinh nêu
phương pháp giải bpt a
x
> b
a
x
< b
- GVsử dụng bảng ph ghi tập
nghiêm bpt
GV phát phiếu học tập1 và 2
- Giao nhiệm v các nhóm giải
-Gọi đại diện nhóm trình bày
trên bảng,các nhóm còn lại nhận
xét
GV nhận xét và hoàn thiện bài
giải
HĐTP2:GV nêu bài tập
Hướng dẫn học sinh nêu cách
giải
-Gọi HS giải trên bảng
-Gọi HS nhận xét bài giải
- GV hn thiện bài giải
- Trlời
_ HS nhận xét
-Giải theo nhóm
-Đại diện nhóm trình
bày lời giải trên bảng
-Nhn xét
-Nêu các cách giải
-HSgiải trên bảng
-nhn xét
Bài 1: Giải bpt sau:
1/
93
3
2
xx
(1)
2/
2833
12
xx
(2)
Giải:
(1)
023
2
xx
21 x
(2)
283.
3
1
3.9
xx
133 x
x
Bài tập2 :giải bpt
4
x
+3.6
x
4.9
x
< 0(3)
Giải:
(3)
04
3
2
3
3
2
2
xx
Đặt t =
0,
3
2
t
x
bpt tr thành t
2
+3t 4 <
0
Do t > 0 ta đươc 0< t<1
0. x
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 71
HĐ2: Giải bpt logarit
-Gọi HS nêu cách giải bpt
Log
a
x >b ,Log
a
x <b và ghi tập
nghim trên bảng
GV : phát phiếu học tập 3
Gọi đại diện nhóm trả li
Gọi HS nhận xét
GV hn thiện bài giải
- Gọi học sinh đưa các số trong
phương trình a) v dạng phân số
và m mối liên h giữa các phân
số đó.
- u cầu học sinh vận dụng giải
bất phương trình tn.
- Cho hs nêu phương pháp giải bpt
garit:
log ( ) log ( ) (*)
(1 0)
aa
f x g x
a

- Hướng dẫn cho hoc sinh vận
dụng phương pháp trên để giải
bpt.
-Giáo viên nhận xét và hoàn thiện
lời giải của hoc sinh.
-Nêu cách giải
Nhóm giải trên phiếu
học tập
Đại diện nhóm trình bày
trên bảng
Nhóm còn lại nhận xét
- Trả li theo yêu cầu
của giáo viên.
25
0,4 ; 2,5
52

Nếu đặt
2
5
t
thì
51
2 t
- Thảo luận và lên bảng
trình bày.
- Trả li theo yêu cầu
của gv.
Đk:
( ) 0
( ) 0
fx
gx
+ Nếu
1a
thì
(*)
( ) ( )f x g x
+ Nếu
01a
thì
(*)
( ) ( )f x g x
- Thảo luận và lên bảng
trình bày.
Bài 3: giải bất phương trình sau:
a) a)
1
(0,4) (2,5) 1,5
xx

2
2 5 5 3
.
5 2 2 2
22
2 3. 5 0
55
2
1
5
25
52
25
52
1
xx
xx
x
x
x
x










b)
2
13
3
log ( 6 5) 2log (2 ) 0x x x
(*)
Đk:
2
6 5 0
1
20
xx
x
x


22
33
22
log (2 ) log ( 6 5)
(2 ) 6 5
1
21
2
x x x
x x x
xx
Tập nghim
1
;1
2
T


HĐ3 củng cố : 5’
Bài 1: tập nghim bất phương trình :
2
2x 3x
35
53



A/
1 1 1
;1 / ;1 / ;1 / ;1
2 2 2
CD

B
Bài 2: Tập nghim bất phương trình:
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 72
2
1
2
log 5x+7 0
/ 3; / 2;3 / ;2 / ;3
x
A B C D

  
Dặn dò : Vnhà làm bài tập 8/90 SGK
Ph lc : Phiếu học tập 3
0,2 5 0,2
log log 5 log 3xx
4. BÀI TẬP V NHÀ:
- Bài 2 a,b,d
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 39 + 40 + 41 Bài dạy: ÔN TP CHƯƠNG II
I. MỤC TU:
Kiến thc: Củng cố:
Lu tha với số mũ thc.
Khảo sát hàm số lu tha.
Logarit và các qui tắc tính logarit.
Khảo sát hàm số mũ, hàm số logarit.
Phương trình, bất phương trình mũ và logarit.
năng:
Khảo sátc hàm số lu tha, hàm số mũ, hàm số logarit.
Tính logarit và biến đổi các biểu thức cha logarit.
Giải các phương trình, bất phương trình mũ và logarit.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hthống bài tập.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương II
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Khảo sát các tính chất của hàm số lutha, hàm smũ và hàm slogarit
H1. Phân loại hàm số và nêu
điều kiện xác định của hàm số
?
Đ1.
a)
x
3 3 0
D = R \ {1}
b)
x
x
1
0
23
1. Tìm tập xác định của hàm số
a)
x
y
1
33
b)
x
y
x
1
log
23
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 73
D =
3
( ;1) ;
2

 


c)
xx
2
12 0
D =
( ; 3) (4; ) 
d)
xx
25 5 0
D = [0; +∞)
c)
y x x
2
log 12
d)
xx
y 25 5
Hoạt động 2: Cng cố phép tính logarit
H1. Nêu qui tắc cần sử dụng ?
H2. Tính
5
log 7
?
H3. Phân ch
3
5
49
log
8
?
Đ1.
a)
a
xlog
= 8
b)
a
xlog
= 11
Đ2.
a
5 25
log 7 2log 7 2
Đ3. M =
55
3 log 49 log 8
=
5
2
3
3 2log 7
log 5



=
a
b
9
12
2. Cho
aa
bclog 3, log 2
.
Tính
a
xlog
vi:
a) x =
a b c
32
b) x =
ab
c
4
3
3
3. Cho
ab
25 2
log 7 , log 5
.
Tính M =
3
5
49
log
8
theo a, b.
Hoạt động 3: Giải phương trình, bất phương trình mũ, logarit
H1. Nếu cách giải ?
Chú ý: x > 1
x
7
log 0
.
- Gọi học sinh nhắc lại phương
pháp giải phương trình mũ.
- Yêu cầu học sinh vận dụng
làm bài tập trên.
- Gọi học sinh nhắc lại phương
pháp giải phương trình lôgarit.
- Tìm điều kiện để các lôgarit
Đ1.
a) Đưa v số 3 và 5.
x 3
35
53
x = 3
b) Chia 2 vế cho
x
16
.
Đặt
x
t
3
4



, t > 0.
x = 1
c)
x
7
log ( 1) 0
x = 8
d)
x
3
log 3
x = 27
- Tr li theo yêu cầu của giáo
viên.
(*)
x
ab
Nếu
0b
thì pt (*) VN
Nếu
0b
thì pt (*) có nghim
duy nht
log
a
xb
- Thảo luận và lên bảng trình
bày
4. Giải các phương trình sau:
a)
x x x x4 3 4 3
3 3.5 5 3
b)
x x x
4.9 12 3.16 0
c)
x x x
7 7 7
log ( 1)log log
d)
x x x
31
3
3
log log log 6
5. Giải các phương trình mũ và
lôgarit sau:
a)
22
2 3.2 1 0
xx
2
4.2 3.2 1 0
2 1 0
1
2
4
2
xx
x
x
x
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 74
có nghĩa?
- Hướng dẫn hs sử dụng các
công thc
+
log log
a
a
bb
+
log log log .
a a a
b c b c
+
log
a
b
ab
để biến đổi
phương trình đã cho
- Yêu cầu học sinh vn dụng
làm bài tập trên.
- Gọi hoc sinh nhắc lại công
thc lôgarit thập phân và
lôgarit tự nhiên.
- Cho học sinh quan sát
phương trình c) để tìm phương
pháp giải.
- Giáo viên nhn xét, hoàn
chnh lời giải.
H2. Nêu cách giải ?
- Tr li theo yêu cầu của giáo
viên.
log
b
a
x b x a
Đk:
10
0
a
x

- Thảo luận và lên bảng trình
bày.
- Nhắc lại theo yêu cầu của
giáo viên.
10
log lg
log ln
e
xx
xx
- Thảo luận để m phương
pháp giải.
Đ2.
a) Đưa vng số
2
5
.
Đặt
x
t
2
5



, t > 0.
tt
2
2 3 5 0
t
5
2
b)
21
8
11
log ( 2) log 3 5
63
xx
(*)
Đk:
20
2
3 5 0
x
x
x



2
2
2
2
2
(*) log ( 2) 2
log (3 5)
log [( 2)(3 5)]=2
3 11 10 4
3 11 6 0
3
3
2
2
3
x
x
xx
xx
xx
x
x
x

c)
lg lg lg
4.4 6 18.9 0
x x x
(3)
(3)
2lg lg
lg 2
lg
22
4. 18 0
33
2 9 2
3 4 3
2
20
3
1
lg 2
100
xx
x
x
xx




6. Giải các bất phương trình
sau:
a)
xx1
(0,4) (2,5) 1,5

b)
xx
2
0,2 0,2
log 5log 6
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 75
x < 1.
b) Đặt
tx
0,2
log
.
tt
2
5 6 0
2 < t < 3
0,008 < x < 0,04.
- Tr li theo yêu cầu của giáo
viên.
log
b
a
x b x a
Đk:
10
0
a
x

- Thảo luận và lên bảng trình
bày.
- Nhắc lại theo yêu cầu của
giáo viên.
10
log lg
log ln
e
xx
xx
- Thảo luận để m phương
pháp giải.
Hoạt động 4: Cng cố
Nhấn mạnh:
Các tính chất của hàm số lu
tha, hàm số mũ, hàm số
logarit.
Cách giải các dạng phương
trình, bất phương trình mũ và
logarit.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 76
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 42 Bài dạy: KIM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương II.
năng:
Các qui tắc lu thừa và logarit.
Khảo sátc nh chất của hàm số lu thừa, hàm số mũ và hàm số logảit.
Giải phương trình, bất phương trình mũ và logarit.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đkiểm tra.
Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 2.
III. MA TRẬN Đ:
Ch đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Lu thừa
1
0,5
0,5
Logarit
2
0,5
1,0
Hàm số lu tha
Logarit
2
0,5
3
0,5
2,5
Phương tnh Bất
phương mũ , logarit
1
2,0
2
2,0
6,0
Tổng
2,5
1,5
2,0
4,0
10,0
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn phương án đúng nhất:
Câu 1: Giá tr của biểu thức
A
2 6 4
2 6 4
( 3) .( 15) .8
9 .( 5) .( 6)


bằng:
A) 16 B) 256 C) 64 D)
256
9
Câu 2: Giá tr của biểu thức
A
3
2
log 2
log 3
49
bằng:
A) 8 B) 12 C) 16 D) 25
Câu 3: Cho
blg3
. Tính
lg900
theo b :
A) 2(b + 1) B) b + 2 C) b + 30 D) b + 100
Câu 4: Tập xác định của hàm số
y x x
1
2
2
( 3 4)
là:
A) (–∞; 4) (1; +∞) B) (4; 1) C) (–∞; 4) D) (1; +∞)
Câu 5: Tập xác định của hàm số
x
y
x
3
1
log
1
là:
A) (–∞; 1) B) (1; +∞) C) (1; 1) D) (–∞; 1) (1; +∞)
Câu 6: Cho hàm số
f x x x
3
2
( ) 1
. Tính
f (0)
?
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 77
A) 3 B) 1 C)
1
3
D)
2
3
Câu 7: Cho hàm số
xx
f x e
2
2
()
. Tính
f (0)
?
A) 0 B) 1 C) 2 D) e
Câu 8: Cho hàm số
f x x( ) ln(sin )
. Tính
f
4



?
A) 0 B) 1 C)
3
D)
2
B. Phần tự luận: (8 điểm) Giải các phương tnh, bất phương trình sau:
a)
x x x
2.14 3.49 4 0
b)
xx1
2
log (5 25 ) 2

c)
xx
2
1
2
log ( 5 6) 3
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
u 1
u 2
u 3
u 4
u 5
u 6
u 7
u 8
B
D
A
B
D
C
C
B
B. Phần t luận: Mỗi câu 2 điểm
a)
x x x
2.14 3.49 4 0
xx2
77
3. 2 1 0
22
x
tt
tt
2
7
,0
2
3 2 1 0




x
tt
t loaïi
t
7
,0
2
1 ( )
1
3





x
71
23



x
7
2
1
log
3
b)
xx1
2
log (5 25 ) 2

xx2
5 5.5 4 0
x
tt
tt
2
5 , 0
5 4 0

x
tt
t
t
5 , 0
1
4

x
x
51
54
x
x
5
0
log 4
c)
xx
2
1
2
log ( 5 6) 3
xx
23
5 6 2
xx
2
5 14 0
x
x
2
7

VI. KẾT QU KIM TRA:
Lớp
số
0 3,4
3,5 4,9
5,0 6,4
6,5 7,9
8,0 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
12S1
53
12S2
54
12S3
54
VII. RÚT KINH NGHIM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 78
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Chương III: NGUYÊN M TÍCH PN VÀ NG DNG
Tiết dạy: 43 Bài 1: NGUYÊN M
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Hiểu khái niệm nguyên hàm của một hàm số.
Biết c tính chất bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.
Phân biệt rõ một nguyên hàm với hnguyên hàm của một hàm số.
Các phương pháp tính nguyên hàm.
năng:
Tìm đưc nguyên hàm của một s hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách nh
nguyên hàm từng phn.
Sử dụng đưc các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn
giản.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy c vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các công thc đạo hàm.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nhắc lại các công thức tính đạo hàm của các hàm số lu thừa, mũ, logarit?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái nim ngun hàm
GV dẫn dắt t VD sau để
giới thiệu khái niệm nguyên
hàm của hàm số.
VD: Tìm hàm số F(x) sao cho:
F
(x) = f(x)
nếu: a) f(x) = 3x
2
vi x
R
b) f(x) =
x
2
1
cos
vôùi x ;
22





H1. Tìm nguyên hàm ?
H2. Nêu nhận xét v các
nguyên hàm của một hàm số ?
Các nhóm thảo lun và tnh
bày.
a) F(x) =
x
3
;
x
3
+ 3;
x
3
2; ...
b) F(x) = tanx; tanx 5; …
Đ1.
a) F(x) =
x
2
;
x
2
+ 2;
x
2
5,..
b) F(x) = lnx; lnx + 1; lnx 3, ..
Đ2. Các nguyên hàm của một
hàm số sai khác một tham số
cộng.
I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH
CHT
1. Ngun hàm
Cho hàm số f(x) xác định tren
K
R. Hàm số F(x) đgl
nguyên hàm của f(x) tn K
nếu, vi
x
K ta có:
F x f x( ) ( )
VD1: Tìm một nguyên hàm
của các hàm số sau:
a) f(x) = 2x trên R
b) f(x) =
x
1
trên (0; +
)
Đnh lí 1:
Nếu F(x) là 1 nguyên hàm của
f(x) trên K tvi mỗi hằng số
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 79
GV cho HS nhận xét và phát
biểu.
GV gii thiệu hiệu h
nguyên hàm của một hàm số.
H3. Tìm 1 nguyên hàm ?
G x f x)( ) (
F x G x( ) ( ) 0

F(x) G(x) = C
Đ3.
a)
xdx=x C
2
2
b)
ds s C
s
1
ln
c)
tdt t Ccos sin
C, G(x) = F(x) + C cũng là 1
nguyên hàm của f(x) trên K.
Đnh lí 2:
Nếu F(x) 1 nguyên hàm của
f(x) trên K tmọi nguyên hàm
của f(x) trên K đều dạng
F(x) + C, vi C là một hằng số.
Nhận t:
Nếu F(x) 1 nguyên hàm của
f(x) trên K tF(x) + C, C
R
là họ tất cả các nguyên hàm
của f(x) trên K. Kí hiệu:
f x dx F x C( ) ( )
VD2: Tìm hnguyên hàm:
a) f(x) = 2x b) f(s) =
s
1
c) f(t) = cost
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của ngun hàm
GV hưng dẫn HS nhận xét
và chng minh các tính chất.
GV nêu một số VD minh hoạ
các tính chất.
H1. Tìm nguyên hàm ?
x dx= x+C(cos ) cos
x x x
e dx=3 e dx=3e C3

x dx=-3cosx+2lnx+C
x
2
3sin



Đ1.
a)
x
f x dx= inx C
2
( ) 2s
2

b)
x
f x dx=x e C
3
( ) 5
c)
f x dx= x cosx C
3
1
()
6

d)
f x dx= x x C
3
21
( ) sin2
32

2. Tính chất của ngun hàm
f x dx=f(x)+C()
kf x dx=k f x dx( ) ( )

(k
0)
f x g x dx= f x dx
g x dx
( ) ( ) ( )
()



VD3: Tìm nguyên hàm:
a)
f x x cosx( ) 2
b)
x
f x x e
2
( ) 3 5
c)
f x x inx
2
1
( ) s
2

d)
f x x cos x( ) 2
Hoạt động 3: Cng cố
Nhấn mạnh:
Mối liên h gia đạo hàm và
nguyên hàm.
Các nh chất ca nguyên
hàm.
4. BÀI TP V NHÀ:
Bài 1 SGK.
Đọc tiếp bài "Nguyên hàm".
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 80
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 44 Bài 1: NGUYÊN M (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Hiểu khái niệm nguyên hàm của một hàm số.
Biết c tính chất bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.
Phân biệt rõ một nguyên hàm với hnguyên hàm của một hàm số.
Các phương pháp nh nguyên hàm.
năng:
Tìm đưc nguyên hàm của một s hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách nh
nguyên hàm từng phn.
Sử dụng đưc các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn
giản.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các công thc đạo hàm.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nêu định nghĩa và nh chất của nguyên hàm?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hot động của Giáo vn
Hot động của Hc sinh
Nội dung
Hot động 1: Tìm hiểu stồn tại nguyên m
GV nêu đnh lí.
H1. Xét nh liên tục của hàm s
trên tập xác định ca nó?
Đ1.
a)
f x x
2
3
()
liên tục trên khoảng
(0; +∞) .
x dx= x C
25
33
3
5
b)
fx
x
2
1
()
sin
liên tục trên từng
khoảng
kk( ;( 1) )

.
dx= x C
x
2
1
cot
sin

3. Stồn tại nguyên m
Định lí 3:
Mi hàm số liên tục trên K đu có
nguyên hàm trên K.
VD1: Chng tỏ các hàm s sau có
nguyên hàm:
a)
f x x
2
3
()
b)
fx
x
2
1
()
sin
c)
x
fx( ) 2
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 81
c)
x
fx( ) 2
liên tục trên R.
x
x
dx= C
2
2
ln2
Hot động 2: Tìm hiểu bảng nguyên m
GV cho HS nh đin vào
bảng.
GV nêu chú ý.
c nhóm tho luận và trình
bày.
dx=C0
x dx= x C
1
1
( 1)
1

dx= x C
x
1
ln
xx
e dx=e C
4. Bảng nguyên m của một s
hàm s
x
x
a
a dx= C a a
a
( 0, 1)
ln
xdx x Ccos sin
xdx x Csin cos
dx x C
x
2
1
tan
cos

dx x C
x
2
1
cot
sin
Chú ý: m nguyên hàm ca 1
hàm s được hiểu tìm nguyên
hàm trên từng khong xác định
của .
Hot động 3: Áp dụng bng nguyên m
Cho HS nh.
H1. Nêu ch m ?
c nhóm nh và trình bày.
A =
x x C
3
3
2
3
3

B =
x
xC
1
3
3sin
ln3

C =
x x Ctan cot
D =
xC
x
1
ln 
Đ1. m họ nguyên hàm F(x) của
hàm số, sau đó sử dng gi thiết
đ m tham số C.
a)
x
F x x x C
4
2
( ) 2 5
4
F(1) = 3 C =
1
4
b) F(x) = 3x 5sinx + C
F() = 2 C = 2 3.
c)
x
F x x C
2
5
( ) 3ln
2
F(e) = 1 C =
e
2
25
2
d)
x
F x x C
2
( ) ln
2
F(1) =
3
2
C = 1
VD2: Tính:
A =
x dx
x
2
3
2
1
2




B =
x
x dx
1
(3cos 3 )
C =
dx
xx
22
1
sin .cos
D =
x
dx
x
2
1
VD3: m mt nguyên hàm của
hàm s, biết:
a)
f x x x F
3
( ) 4 5; (1) 3
b)
f x x F( ) 3 5cos ; ( ) 2
c)
x
f x F e
x
2
35
( ) ; ( ) 1

d)
x
f x F
x
2
13
( ) ; (1)
2

Hot động 4:
Nhn mạnh:
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 82
Bảng nguyên hàm.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Nguyên hàm".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 45 Bài dạy: ÔN TP HỌC KÌ I
I. MỤC TU:
Kiến thc: Củng cố:
Các tính chất của hàm số.
Khảo sát s biến thiên và vdồ th hàm số.
Phép nh lu thừa, logarit.
Tính chất của các hàm số lu tha, mũ, logarit.
Các dạng phương trình, bất phương trình mũ, logarit.
năng:
Khảo sát thành thạo các tính chất của hàm số.
Vận dụng được các tính chất của hàm số để giải toán.
Thành thạo trong việc khảo t sự biến thiên và vđồ th hàm số.
Thành thạo thực hiện các phép tính vlu tha và logarit.
Giải thành thạo phương trình, bất phương trình mũ, logarit đơn giản.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hthống bài tập.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức trong học 1.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (Lồng vào quá trình ôn tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập khảo sát hàm sbậc ba
H1. Nêu các c khảo sát
hàm số? Nêu một số đặc điểm
của hàm số bậc ba?
Đ1.
-2 -1 1 2 3
-2
-1
1
2
3
x
y
-m
1. Cho hàm số
32
44 y x x x
a) Khảo sát sự biến thiên và v
đồ th (C) của hàm số.
b) Biện luận theo m, số nghiệm
của phương trình:
32
4 4 0 x x x m
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 83
H2. Nêu cách biện luận số
nghiệm của phương trình bằng
đồ th ?
Đ2.
32
27
0

m
m
: 1 nghim
32
27
0

m
m
: 2 nghim
32
0
27
m
: 3 nghim
Hoạt động 2: Ôn tập khảo sát hàm sbậc bốn trùng phương
H1. Nêu một số đặc điểm của
hàm số bậc bốn trùng phương?
H2. Nêu ch viết phương
trình tiếp tuyến của (C)?
Đ1.
-2 -1 1 2 3
-2
-1
1
2
3
x
y
Đ2. Pttt:
88yx
2. Cho hàm số
42
23 y x x
a) Khảo sát sự biến thiên và v
đồ th (C) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến
d của (C), biết d song song vi
đường thẳng y = 8x.
Hoạt động 3: Ôn tập khảo sát hàm snhất biến
H1. Nêu một số đặc điểm của
hàm số nhất biến?
H2. Nêu cách biện luận số giao
điểm của 2 đồ th?
H3. Nêu cách tìm các điểm
thuộc đồ th toạ độ nguyên ?
Đ1.
-3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
x
y
A
Đ2.
Phương trình đưng thẳng d:
28 y kx k
Phương tnh hoành độ giao
điểm của d và (C):
2
8 4 20 0
2
kx x k
x
41 k
: 0 giao điểm
4
1


k
k
: 1 giao điểm
4
1


k
k
: 2 giao điểm
Đ3.
4
2
y
x
Z x 2 là
ước số của 4.
x = 3; 1; 4; 0; 6; 2
3. Cho hàm số
4
2
y
x
.
a) Khảo sát sự biến thiên và v
đồ th (C) của hàm số.
b) Một đưng thẳng d đi qua
điểm A(–2; 8) và hsố góc
k. Biện lun theo k số giao
điểm của d và (C).
c) Tìm các điểm M(x; y) (C)
có toạ độ nguyên.
Hoạt động 4: Cng cố
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 84
Nhấn mạnh:
Các bước khảo sát và vđồ
th hàm số.
Đặc điểm và dạng đồ th của
các loại hàm số trong chương
trình.
Cách giải một số bài toán
liên quan đến khảo sát hàm số.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài tập ôn Học kì 1.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 46 Bài dạy: ÔN TP HỌC KÌ I (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc: Củng cố:
Các tính chất của hàm số.
Khảo sát s biến thiên và vdồ th hàm số.
Phép nh lu thừa, logarit.
Tính chất của các hàm số lu tha, mũ, logarit.
Các dạng phương trình, bất phương trình mũ, logarit.
năng:
Khảo sát thành thạo các tính chất của hàm số.
Vận dụng được các tính chất của hàm số để giải tn.
Thành thạo trong việc khảo t sự biến thiên và vđồ th hàm số.
Thành thạo thực hiện các phép tính vlu tha và logarit.
Giải thành thạo phương trình, bất phương trình mũ, logarit đơn giản.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hthống bài tập.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức trong học 1.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (Lồng vào quá trình ôn tập)
H.
Đ.
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 85
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập giải phương trình mũ
H1. Nêu cách giải?
Cho các nhóm thảo luận và
trình bày.
Đ1.
Đưa vng số.
a)
9 21
4 91



x
b)
53
35



x
Đặt ẩn ph
c)
2
55
20
22
xx
d)
2
33
3. 1 0
22
xx
e)
2
33
4. 5. 9 0
22
x
x
f)
32
55
20
22
xx
Phân tích thành nhân tử.
g)
( 2)( 2 2 ) 0
x
xx
1. Giải các phương trình sau:
a)
1 2 1 2
9 9 9 4 4 4
x x x x x x
b)
1 3 4 2
7.3 5 3 5
x x x x
c)
21
25 10 2

x x x
d)
4 2.6 3.9
x x x
e)
2
4.3 9.2 5.6
x
xx
f)
31
125 50 2

x x x
g)
2
(3 2 ) 2(1 2 ) 0
xx
xx
Hoạt động 2: Ôn tập giải phương trình logarit
H1. Nêu cách giải?
Chú ý điều kiện của các phép
biến đổi.
Đ1.
Đưa vng số
a)
2
22
log ( 3) log (3 5) xx
b)
22
log( 1) logxx
c)
22
1
log ( 2) log
2
xx
d)
3
3
log 2 9x
Đặt ẩn ph
e) Đặt
2
log ( 1)tx
f) Đặt
2
logtx
2. Giải các phương trình sau:
a)
2
22
log ( 3) log (6 10) 1 0 xx
b)
5
1
2log( 1) log log
2
x x x
c)
4
log ( 2).log 2 1
x
x
d)
22
33
log ( 2) log 4 4 9 x x x
e)
( 1) 2
log 16 log ( 1)

x
x
f)
22
2
log 4 .log 12
x
xx
Hoạt động 3: Ôn tập giải bất phương trình mũ, logarit
H1. Nêu cách giải?
Chú ý sử dụng nh đồng
biến, nghch biến của hàm số
mũ, hàm số logarit.
Đ1.
Đưa vng số
a)
2
7
5



x
d)
2 (2 3) 0
4 2.2 0


xx
xx
e)
2
3 2 14
14 0

x x x
x
Đặt ẩn ph
3. Giải các bất phương trình
sau:
a)
2 1 2
2 5 2 5
x x x x
+ <
b)
11
3.4 35.6 2.9 0

x x x
c)
1
9 4.3 27 0
xx
d)
2
1
log (4 2 )

xx
x
e)
2
22
log 3 2 log 14 x x x
f)
2 3 17
3.2 2.3 6


y
x
y
x
g)
22
6
log log 3


xy
xy
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 86
b)
2
33
18 35. 12 0
22
xx
c)
2
3 12.3 27 0
xx
Đưa v h phương trình đại
số
f)
17
3 2 6


uv
uv
g)
Hoạt động 4: Cng cố
Nhấn mạnh:
Cách giải các dạng phương
trinh, bất phương tnh mũ,
logarit.
Điều kiện của các phép biến
đổi.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Chuẩn bị kiểm tra Học 1.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 47 KIM TRA HỌC KÌ 1
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Ôn tập toàn bộ kiến thức trong học 1.
năng:
Khảo sát thành thạo các tính chất của hàm số.
Vận dụng được các tính chất của hàm số để giải toán.
Thành thạo trong việc khảo t sự biến thiên và vđồ th hàm số.
Thành thạo thực hiện các phép tính vlu tha và logarit.
Giải thành thạo phương trình, bất phương trình mũ, logarit đơn giản.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác.
THI THEO ĐỀ CHUNG CỦA S GIÁO DỤC GIANG
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 87
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 48 Bài 1: NGUYÊN M (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thức:
Hiểu khái niệm nguyên hàm của một hàm số.
Biết c tính chất bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.
Phân biệt rõ một nguyên hàm với hnguyên hàm của một hàm số.
Các phương pháp tính nguyên hàm.
Kĩ năng:
Tìm đưc nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính
nguyên hàm từng phn.
Sử dụng đưc c phương pháp tính nguyên hàm để m nguyên hàm của các hàm số đơn
giản.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn đnh tổ chc: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nêu một số công thức nh nguyên hàm?
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu phương pháp đổi biến s
GV cho HS xét VD, t đó
giới thiệu định lí.
VD:
a) Cho
10
( 1)
x dx
.
Đặt u = x 1.
Hãy viết
10
( 1)x dx
theo u, du.
b) Cho
ln
x
dx
x
. Đặt t = lnx.
Hãy viết
ln x
x
theo t, dt.
GV hưng dẫn HS chng
minh định lí.
Các nhóm thảo luận và trình
bày.
a) u = x 1 du = dx
10
( 1)x dx
=
10
u du
b) t = lnx dt =
dx
x
ln x
x
= tdt
( ( )) ( ( )). ( )
F u x f u x u x
II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH
NGUYÊN HÀM
1. Phương pháp đổi biến s
Đnh lí:
Nếu
( ) ( )
f u du F u C
và
hàm số u = u(x) đạo hàm
liên tục thì:
( ( ( )). ( ) ( ( ))

f u u x u x dx F u x C
H quả: Vi u = ax + b (a
0)
ta có:
1
( ) ( )
f ax b dx F ax b C
a
Chú ý: Nêu tính nguyên hàm
theo biến mi u t sau khi tính
nguyên hàm phải trở lại biến x
ban đầu bằng cách thay u bởi
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 88
u(x).
Hoạt động 2: Áp dng phương pháp đổi biến s
Hướng dẫn HS cách đổi biến.
H1. Nêu cách đổi biến ?
Các nhóm thảo luận và trình
bày.
a) t = 3x 1
A =
1
cos(3 1)
3
xC
b) t = x + 1
B =
3
1 1 1
( 1) 4( 1) 3





C
xx
c) t = 3 2x
C =
4
1
8(3 2 )
C
x
d) t = cosx
D =
ln cosxC
Đ1.
e)
2
1tx
E =
2
1
2
x
e
C
f)
tx
F =
2
x
eC
g)
tantx
G =
tan x
e
h)
lntx
H =
4
ln
4
x
C
VD1: Tính
A =
sin(3 1)
x dx
B =
5
( 1)
x
dx
x
C =
5
(3 2 )
dx
x
D =
tan
xdx
VD2: Tính:
E =
2
1
.
x
x e dx
F =
x
e
dx
x
G =
tan
2
cos
x
e
dx
x
H =
Hoạt động 3:
Nhấn mạnh:
Cách sử dụng phương pháp
đổi biến để tìm nguyên hàm.
Câu hỏi: Lập bảng nguyên
hàm của hàm số hợp?
u x dx u x C'( ) ( )
ux
u x u x dx= C
1
()
( ) . ( )
1
( 1)
ux
dx u x C
ux
. ( )
ln ( )
()

u x u x
e u x dx e C
( ) ( )
. ( )

ux
ux
a
a u x dx C
a
()
()
. ( )
ln

(a > 0, a 1)
u x u x dx u x Ccos ( ). ( ) sin ( )

u x u x dx u x Csin ( ). ( ) cos ( )
ux
dx u x C
ux
2
()
tan ( )
cos ( )

ux
dx u x C
ux
2
()
cot ( )
sin ( )
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 3 SGK.
Bài tập ôn Học kì 1.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 89
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 49 Bài 1: NGUYÊN M (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thức:
Hiểu khái niệm nguyên hàm của một hàm số.
Biết c tính chất bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.
Phân biệt rõ một nguyên hàm vi hnguyên hàm của một hàm số.
Các phương pháp tính nguyên hàm.
Kĩ năng:
Tìm đưc nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính
nguyên hàm từng phn.
Sử dụng đưc c phương pháp tính nguyên hàm để m nguyên hàm của các hàm số đơn
giản.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.
III. HOT ĐNG DY HỌC:
1. Ổn đnh tổ chc: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nêu một số công thức nh nguyên hàm?
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu phương pháp nh ngun hàm tng phần
Dẫn dắt t VD, GV giới thiệu
phương pháp tính nguyên hàm
từng phần.
VD: Tính
xx( cos )
;
x x dx( cos )
;
xdxcos
.
T đó tính
x xdxsin
.
GV nêu định lí và hướng dẫn
HS chứng minh.
xx( cos )
= cosx xsinx
x x dx( cos )
= xcosx + C
1
xdxcos
= sinx + C
2
x xdxsin
=xcosx+sinx +C
uv u v uv()

uv uv u v()

2. Phương pháp nh ngun
hàm từng phần
Đnh : Nếu hai hàm số u =
u(x) và v = v(x) đạo hàm
liên tục trên K t:
udv uv vdu

Hoạt động 2: Áp dng phương pháp nh ngun hàm từng phần
GV hướng dẫn HS cách phân
tích.
HS theo dõi và thc hành.
a) Đặt
x
ux
dv e dx
A =
xx
xe e C
VD1: Tính:
A =
x
xe dx
B =
x xdxcos
C =
xdxln
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 90
H1. Nêu cách phân tích ?
b) Đặt
ux
dv xdxcos
B =
x x x Csin cos
c) Đặt
ux
dv dx
ln
C =
x x x Cln 
d) Đặt
ux
dv xdxsin
D =
x x x Ccos sin
Đ1.
e) Đặt
ux
dv xdx
2
5
sin

E=
x cosx x inx C
2
( 3) 2 s
f) Đặt
u x x
dv xdx
2
23
cos
F=
x x x x C
2
( 1) sin 2 cos
g) Đặt
ux
dv dx
2
ln
G=
x x x x x C
2
ln 2 ln 2
h) Đặt
tx
2
H=
t
te dt
1
2
=
tt
te e C
1
()
2

=
xx
x e e C
22
2
1
2

D =
x xdxsin
VD2: Tính:
E =
x xdx
2
( 5)sin
F =
x x xdx
2
( 2 3)cos
G =
x dx
2
ln( 1)
H =
x
x e dx
2
3
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
Phương pháp tính nguyên
hàm từng phần.
Câu hỏi: Nêu cách phân tích
một số dạng tng gặp?
P x xdx( )sin
P x xdx( )cos
x
P x e dx()
P x xdx( )ln
u
P(x)
P(x)
P(x)
lnx
dv
sinxdx
cosxdx
x
e dx
P(x)dx
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 4 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 91
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 50 Bài 1: BÀI TP NGUYÊN HÀM
I. MỤC TU:
Kiến thức: Cng cố:
Khái niệm nguyên hàm của một hàm số.
Các tính chất bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.
Các phương pháp tính nguyên hàm.
Kĩ năng:
Tìm đưc nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính
nguyên hàm từng phn.
Sử dụng đưc c phương pháp tính nguyên hàm để m nguyên hàm của các hàm số đơn
giản.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn đnh tổ chc: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Cng cố khái nim ngun hàm
H1. Nhắc lại định nghĩa
nguyên hàm của một hàm số?
H2. Nhắc lại bảng nguyên
hàm?
Đ1. F(x) = f(x)
a) C 2 đều là nguyên hàm của
nhau.
b)
2
sin x
là 1 nguyên hàm của
sin2x
c)
4
1



x
e
x
là 1 nguyên hàm
của
2
2
1



x
e
x
Đ2.
a)
5 7 2
3 6 3
3 6 3
4 7 2
x x x C
b)
2 ln2 1
(ln2 1)

x
x
C
e
c)
11
cos8 cos2
34



x x C
d)
11
ln
3 1 2
x
C
x
1. Trong các cặp hàm số sau,
hàm số nào là 1 nguyên hàm
của hàm số còn lại:
a)

xx
e và e
b)
2
sin2 sinx x
c)
2
24
11

xx
e e
xx
2. Tìm nguyên hàm của các
hàm số sau:
a)
3
1
()

xx
fx
x
b)
21
()
x
x
fx
e
c)
( ) sin5 .cos3f x x x
d)
1
()
(1 )(1 2 )

fx
xx
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 92
Hướng dẫn cách phân ch
phân thc.
1 1 1 2
(1 )(1 2 ) 3 1 1 2




x x x x
Hoạt động 2: Luyện tập phương pháp đổi biến s
H1. Nêu công thức đổi biến ?
Đ1.
a) t = 1 x A =
10
(1 )
10

x
C
b) t = 1 + x
2
B =
5
2
2
1
(1 )
5
xC
c) t = cosx C =
4
1
cos
4
xC
d) t = e
x
+ 1 D =
1
1

x
C
e
3. S dụng phương pháp đổi
biến, hãy tính:
a)
9
(1 )
x dx
b)
3
2
2
(1 )
x x dx
c)
3
cos sin
x xdx
d)
1
2

xx
dx
ee
Hoạt động 3: Luyn tập phương pháp ngun hàm tng phần
H1. Nêu cách phân tích?
Đ1.
a)
ln(1 )
ux
dv xdx
A =
22
11
( 1)ln(1 )
2 4 2
x
x x x C
b)
2
21
x
u x x
dv e dx
B =
2
( 1)
x
e x C
c)
sin(2 1)

ux
dv x dx
C =
1
cos(2 1) sin(2 1)
24
x
x x C
d)
1
cos

ux
dv xdx
D =
(1 )sin cos x x x C
4. Sử dụng phương pháp
nguyên hàm từng phần, hãy
tính:
a)
ln(1 )
x x dx
b)
2
( 2 1)
x
x x e dx
c)
sin(2 1)
x x dx
d)
(1 )cos
x xdx
Hoạt đng 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Bng các nguyên hàm.
Các sử dụng c phương
pháp nh nguyên hàm.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài tập thêm.
Đọc trưc bài "Tích phân".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 93
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 51 Bài 2: TÍCH PN
I. MỤC TU:
Kiến thức:
Biết khái niệm diện tích hình thang cong.
Biết định nghĩa tích phân của hàm số liên tục.
Biết c tính chất và các phương pháp nh tích phân.
Kĩ năng:
Tìm được tích phân của một s hàm số đơn giản bằng định nghĩa hoặc phương pháp tích
phân từng phn.
Sử dụng được phương pháp đổi biến số để tính ch phân.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập công thc đạo hàm và nguyên hàm.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn đnh tổ chc: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nêu định nghĩa và nh chất của nguyên hàm?
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái nim din ch hình thang cong
Cho HS nhắc lại tính diện
tích hình thang vuông. T đó
dẫn dắt đến nhu cầu tính diện
tích "hình thang cong".
GV dẫn dắt cách m diện
tích hình thang cong thông qua
VD: Tính diện tích hình thang
cong gii hạn bởi đưng cong
y = f(x) = x
2
, trc hoành và các
đường thẳng x = 0; x = 1.
Vi x [0; 1], gọi S(x) là
diện tích phần hình thang cong
I. KHÁI NIỆM TÍCH PN
1. Dinch hình thang cong
Cho hàm số y = f(x) liên tục,
không đổi dấu trên đoạn [a; b]
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y = f(x), trục Ox và
hai đưng thẳng x = a, x = b
đgl nh thang cong.
Cho nh thang cong gii
hạn bởi các đường thẳng x = a,
x = b (a < b), trục hoành và
đường cong y = f(x) liên tục,
không âm trên [a; b]. Gisử
F(x) là một nguyên hàm của
f(x) thì diện tích của hình thang
cong cần tìm là: F(b) F(a)
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 94
nằm giữa 2 đt vuông góc với
trc Ox tại 0 và x.
C.minh: S(x) là một nguyên
hàm của f(x) trên [0;1].
Hoạt động 2: Tìm hiu đnh nghĩa tích phân
GV nêu định nghĩa tích phân
và giải thích.
Minh hoạ bằng VD.
2. Đnh nghĩa tích phân
Cho f(x) là hàm số liên tục trên
[a; b]. Gi sử F(x) là một
nguyên hàm của f(x) trên [a; b]
Hiệu số F(b) F(a) đgl tích
phân ta đến b của f(x).
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a
b
a
: dấu tích phân
a: cận dưới, b: cận trên
Qui ưc:
( ) 0
a
a
f x dx
;
( ) ( )

ba
ab
f x dx f x dx
Hoạt động 3: Áp dng định nghĩa tính ch phân
H1. Tìm nguyên hàm của hàm
số?
GV nêu nhận xét.
Đ1.
a)
2
2
2 2 2
1
1
2 2 1 3
xdx x
b)
1
1
1
ln ln ln1 1
e
e
dt t e
t
VD1: Tính ch phân:
a)
2
1
2
xdx
b)
1
1
e
dt
t
Nhận xét:
a) Tích phân của một hàm số
không phụ thuộc vào kí hiệu
biến số.
( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x dx f t dt f u du
b) Ý nghĩa nh học: Nếu f(x)
liên tục và không âm trên [a;
b] t
()
b
a
f x dx
diện tích của
nh thang cong gii hạn bởi
đồ thị hàm số f(x), trục Ox và
hai đường thẳng x = a, x = b:
()
b
a
S f x dx
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Đnh nghĩa tích phân.
Ý nghĩa hình học của tích
phân.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 1 SGK.
Đọc tiếp bài "Tích phân".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 95
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 52 Bài 2: TÍCH PN (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thức:
Biết khái niệm diện tích hình thang cong.
Biết định nghĩa tích phân của hàm số liên tục.
Biết c tính chất và các phương pháp nh tích phân.
Kĩ năng:
Tìm được tích phân của một s hàm số đơn giản bằng định nghĩa hoặc phương pháp tích
phân từng phn.
Sử dụng được phương pháp đổi biến số để tính ch phân.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập công thc nguyên hàm, định nghĩa tích phân.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn đnh tổ chc: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nêu định nghĩa ch phân?
Đ.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu các tính chất của ch phân
H1. Chng minh các
tính chất?
Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày.
b
b
a
a
kf x dx kF x( ) ( )
b
b
a
a
f x g x dx F x G x[ ( ) ( )] ( ( ) ( ))
cb
cb
ac
ac
f x dx f x dx F x F x( ) ( ) ( ) ( )

II. TÍNH CHẤT CỦA TÍCH
PN
1.
bb
aa
kf x dx k f x dx( ) ( )

2.
b
a
bb
aa
f x g x dx
f x dx g x dx
[ ( ) ( )]
( ) ( )


3.
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx( ) ( ) ( )
(a < c < b)
Hoạt động 2: Áp dng các tính chất của ch phân
H1. Gọi HS tính.
Đ1. các nhóm thc hiện và trình bày.
A =
x
x
4
3
3
2
1
2
3



= 35
VD1: Tính các tích phân:
a)
x x dx
4
2
1
( 3 )
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 96
H2. Xét dấu hàm số
dưới dấu GTTĐ?
B =
x
xx
3
4
2
1
33
4



C =
x
x
2
1
11
ln ln2
2



D =
e
xx
x
x
23
1
1
ln
23



Đ2.
A=
xdx xdx
01
10
24

B =
xdx xdx
2
0
2 sin sin






C =
x x dx x x dx
12
22
01
( ) ( )

D =
x dx x dx x dx
1 1 3
2 2 2
3 1 1
( 1) (1 ) ( 1)

b)
x x dx
3
3
1
( 2 1)
c)
x
dx
x
2
2
1
1
d)
e
x x dx
x
x
2
2
1
11



VD2: Tính các tích phân:
a)
x x dx
1
1
3
b)
xdx
2
0
1 cos2
c)
x x dx
2
2
0
d)
x dx
3
2
3
1
Hoạt động 3: Tìm hiu cách nh ch phân bằng phương pháp đổi biến số th nhất
GV dẫn dắt đến phương
pháp.
Xét VD: Cho I =
x dx
1
2
0
(2 1)
.
a) Tính I bằng cách khai triển
x
2
(2 1)
.
b) Đặt t = 2x + 1.
Tính J =
t
t
g t dt
(1)
(0)
()
.
GV nêu định lí.
GV hưng dẫn HS thực hiện.
HS thực hiện theo s hưng
dẫn của GV.
a) I =
x x dx
1
2
0
13
(4 4 1)
3
b) J =
t dt
3
2
1
1 13
33
I = J
Đặt
x t ttan ,
22

.
xt
t
2
1
()
cos
.
I =
dt
tt
4
22
0
1
.
1 tan cos
=
4
III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH
TÍCH PN
1. Phương pháp đổi biến s
Đnh lí 1: Cho hàm số f(x) liên
tục trên [a; b]. Giả sử hàm số x
=
(t) đạo hàm liên tục trên
đoạn [
;
] sao cho
(
) = a,
(
) = b và a
(t)
b vi
t
[
;
]. Khi đó:
b
a
f x dx f t t dt( ) ( ) ( )


VD1: Tính I =
dx
x
1
2
0
1
1
Hoạt động 4: Tìm hiu cách nh ch phân bằng phương pháp đổi biến số thứ hai
GV giới thiệu định lí 2
Đnh lí 2: Cho hàm số f(x) liên
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 97
GV hưng dẫn cách đổi biến.
Đặt u = sinx.
I =
u du
1
2
0
1
3
tục trên [a; b]. Nếu hàm số u =
u(x) đạo hàm liên tục trên
[a; b] và
u(x)
vi mọi x
[a; b] sao cho f(x) =
g[u(x)]u
(x), g(u) liên tục trên
[
;
] thì:
ub
b
a u a
f x dx g u du
()
()
( ) ( )

VD2: Tính
I =
x xdx
2
2
0
sin .cos
Hoạt động 5: Áp dng nh ch phân bằng phương pháp đổi biến s
H1. S dụng cách đổi biến
nào?
Đ1.
a) Đặt t = 1 – x
A =
t t dt
1
19
0
1
(1 )
420

b) Đặt t = e
x
+ 1
B =
dt
t
3
2
3
ln
2
c) Đặt x = sint
C =
t
dt
t
6
0
cos
cos
=
6
d) Đặt
xt3tan
D =
dt
dx
tt
3
22
0
3
3
cos (tan 1)
=
3
9
VD3: Tính các tích phân sau:
a)
x x dx
1
19
0
(1 )
b)
x
x
e
dx
e
ln2
0
1
c)
dx
x
1
2
2
0
1
1
d)
dx
x
3
2
0
1
3
Hoạt động 6: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cách sử dụng các dạng của
phương pháp đổi biến số để
tính ch phân.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 3 SGK.
Đọc tiếp bài "Tích phân".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 98
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 53 Bài 2: TÍCH PN (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết khái niệm diện tích hình thang cong.
Biết định nghĩa tích phân của hàm số liên tục.
Biết c tính chất và các phương pháp nh tích phân.
năng:
Tìm đưc tích phân của một s hàm số đơn giản bằng định nghĩa hoặc phương pháp tích
phân từng phn.
Sử dụng được phương pháp đổi biến số để tính tích phân.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập công thc nguyên hàm, định nghĩa ch phân.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nêu các cách đổi biến số để tính ch phân?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách nh ch phân bằng phương pháp tích phân từng phần
GV dẫn dắt t VD để gii
thiệu phương pháp tích phân
từng phần.
VD: Tính
x
x e dx( 1)
bằng
phương pháp tính nguyên hàm
từng phần.
T đó tính
x
x e dx
1
0
( 1)
.
GV nêu định lí
HS nh I =
x
x e dx( 1)
Đặt
x
ux
dv e dx
1

I = (x + 1)e
x
x
e dx
= xe
x
+ C
xx
x e dx xe e
1
1
0
0
( 1)
III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH
TÍCH PN
2. Phương pháp tích phân
tng phần
Đnh lí : Nếu u = u(x) và v =
v(x) hai hàm số đạo hàm
liên tục trên [a; b] thì:
bb
b
a
aa
udv uv vdu

Hoạt động 2: Áp dng nh ch phân bằng phương pháp tích phân từng phần
H1. Nêu cách phân ch?
Đ1.
a) Đặt
ux
dv xdxsin
A =
x x xdx
2
2
0
0
( cos ) cos

=1
b) Đặt
ux
dv xdxcos
VD1: Tính các tích phân:
a)
x xdx
2
0
sin
b)
x xdx
2
0
cos
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 99
B =
x x xdx
2
2
0
0
( sin ) sin 1
2
c) Đặt
x
ux
dv e dx
C =
xx
xe e dx
ln2
ln2
0
0
2ln2 1
d) Đặt
ux
dv xdx
ln
D =
e
e
xe
x xdx
22
1
1
11
ln
2 2 4

c)
x
xe dx
ln2
0
d)
e
x xdx
1
ln
Hoạt động 3: Áp dng nh ch phân một sdạng khác
GV hưng dẫn cách nh.
a) Phân ch phan thc
xx
xx
2
1 1 1
32
56



b) Đặt
tx
2
1
c) Biến đổi ch thành tổng
x x x x
1
sin2 .cos (sin3 sin )
2

d) Đặt
x
te 1
VD2: Tính các tích phân:
a)
dx
xx
1
2
0
56
b)
x x dx
22
2
0
1
c)
x xdx
4
0
sin2 .cos
d)
x
x
e
dx
e
1
0
1
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cách sử dụng phương pháp
tích phân từng phần để tính
tích phân.
Một số dạng sử dụng phương
pháp ch phân tng phần.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 4, 5, 6 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 100
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 54 + 55 Bài 2: BÀI TP TÍCH PN
I. MỤC TU:
Kiến thc: Củng cố:
Đnh nghĩa và nh chất của tích phân.
Các phương pháp nh tích phân.
năng:
Sử dụng định nghĩa để tính tích phân.
Sử dụng các phương pháp nh tích phân để tính các ch phân đơn giản.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hthống bài tập.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức tích phân.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (Lồng vào quá trình tluyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập nh ch phân bằng định nghĩa
H1. Nêu cách biến đổi hàm số
để t đó sử dụng định nghĩa
tích phân?
Đ1. Các nhóm thực hiện và
trình bày.
a)
x x x x
1 1 1
( 1) 1


A = ln2
b) Khai triển đa thc
B =
34
3
c) C = 0
d) Biến đổi ch thành tổng
D = 0
1. Tính các ch phân:
a)
dx
xx
2
1
2
1
( 1)
b)
x x dx
2
2
0
( 1)
c)
x dx
2
0
sin
4



d)
x xdx
2
2
sin3 .cos5
Hoạt động 2: Luyện tập nh tích phân bằng phương pháp đổi biến s
H1. Nêu cách đổi biến?
Đ1.
a) Đặt t = 1 + x
A =
5
3
b) Đặt x = sint
B =
4
2. Tính các ch phân:
a)
x
dx
x
3
2
3
0
2
(1 )
b)
x dx
1
2
0
1
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 101
c) Đặt t = 1 + xe
x
C = ln(1 + e)
d) Đặt x = asint
D =
6
c)
x
x
ex
dx
xe
1
0
(1 )
1
d)
a
dx
ax
2
22
0
1
Hoạt động 3: Luyện tập nh ch phân bằng phương pháp tích phân từng phần
H1. Nêu cách phân ch?
Đ1.
a) Đặt
ux
dv xdx
1
sin

A = 2
b) Đặt
ux
dv x dx
2
ln
B =
e
3
1
(2 1)
9
c) Đặt
ux
dv dx
ln( 1)

C = 2ln2 1
d) Đặt
x
u x x
dv e dx
2
21
D = 1
3. Tính các ch phân:
a)
x xdx
2
0
( 1)sin
b)
e
x xdx
2
1
ln
c)
x dx
1
0
ln(1 )
x
x x e dx
1
2
0
( 2 1)

Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cách sử dụng các phương
pháp nh tích phân.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài tập còn lại.
Đọc trưc bài "ng dụng của ch phân trong hình học".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 102
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 56 Bài 3: NG DỤNG CA TÍCH PN TRONG HÌNH HC
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết c công thc nh diện ch, thch nh tích phân.
năng:
Tính được diện tích một số hình phẳng, thch một số khối nhtích phân.
Cng cố phép nh tích phân.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vch phân.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nêu ý nghĩa hình học của ch phân?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách nh din tích hình phẳng giới hạn bi 1 đưng cong và trc Ox
H1. Nhắc lại ý nghĩa hình
học của ch phân?
H2. Nếu f(x)
0 trên [a; b],
thì ta th nh diện ch
hình phẳng đó như thế nào?
Đ1. Din tích hình phẳng gii
hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên
tục, không âm trên [a; b], trục
hoành và 2 đường thẳng x = a, x
= b:
b
a
S f x dx()
Đ2. Tính diện tích hình đối xứng
qua trc hoành.
I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH
PHẲNG
1. Hình phẳng giới hạn bởi 1
đường cong và trc hoành
Diện tích nh phẳng gii hạn
bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục,
trục hoành và 2 đường thẳng x
= a, x = b:
b
a
S f x dx()
Chú ý: Nếu trên [a; b] hàm số
f(x) giữ nguyên một dấu thì:
bb
aa
f x dx f x dx( ) ( )

Hoạt động 2: Áp dng nh diện ch hình phẳng
H1. Thiết lập công thc tính?
Đ1.
S x dx
3
2
0
= 9 (đvdt)
VD1: Tính diện ch hình
phẳng giới hạn bởi các đường:
y = x
2
, x = 0, x = 3, trc Ox.
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 103
H2. Thiết lập công thc tính?
H3. Thiết lập công thc tính?
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
x
y
O
Đ2.
S x dx
0
2
( sin )

= 1 (đvdt)
-4π/5 -3π/5 -2π/5 -π/5 π/5 2π/5 3π/5 4π/5
-1
1
x
y
O
Đ3.
S x dx x dx x dx
2 0 2
3 3 3
1 1 0
()

=
17
4
-2 -1 1 2 3
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
x
y
O
VD2: Tính diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường:
y = sinx, x =
2
, x = 0, y = 0.
VD3: Tính diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường:
y = x
3
, y = 0, x = 1, x = 2.
Hoạt động 3: Tìm hiu cách nh din tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 104
GV minh hoạ bằng hình
v và cho HS nhận xét m
công thc tính diện tích.
GV nêu chú ý
S = S
1
S
2
2. nh phẳng giới hạn bởi hai đường
cong
Cho hai hàm số y = f
1
(x) và y = f
2
(x)
liên tục trên [a; b]. Diện tích của nh
phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm
số và các đường thẳng x = a, x = b
được tính bởi công thức:
b
a
S f x f x dx
12
( ) ( )
Chú ý: Nếu trên đoạn [
;
] biểu thức
f
1
(x) f
2
(x) không đổi dấu thì:
f x f x dx f x f x dx
1 2 1 2
( ) ( ) ( ) ( )





Hoạt động 2: Áp dng nh din tích hình phẳng
GV hướng dẫn các bước
xác định hình phẳng và
thiết lập công thức nh
diện ch.
H1. Nêu các c thực
hiện?
H2. Nêu các c thực
hiện?
Tìm hoành độ giao điểm
của 2 đưng: x = –2, x = 1
S x x dx
1
32
2
(4 3 )
27
4
Đ1. Các nhóm thảo luận và
trình bày.
Hoành độ giao điểm:
x
4
S x x dx
0
cos sin

=
x x dx
4
0
cos sin
+
+
x x dx
4
cos sin
=
22
Đ2.
Hoành độ giao điểm:
x = 2, x = 0, x = 1
S x x x dx
1
32
2
2
VD1: Tính diện ch hình phng gii
hạn bởi các đường:
y x x
32
3
, y = 4.
-2 -1 1
1
2
3
4
x
y
VD2: Tính diện ch hình phng gii
hạn bởi các đường: y = cosx, y = sinx, x
= 0, x = .
π/2 π
-1
1
x
y
VD3: Tính diện ch hình phng gii
hạn bởi các đường:
y x x
3

,
y x x
2

.
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 105
=
x x x dx
0
32
2
2

+
+
x x x dx
1
32
0
2
=
37
12
-2 -1 1
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
x
y
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cách xác định hình
phẳng.
Cách thiết lập công thc
tính diện tích.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 1, 2, 3 SGK.
Đọc tiếp bài "Ứng dụng của ch phân trong hình học".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 57 Bài 3: NG DNG CA TÍCH PN TRONG NH HỌC (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thức:
Biết c công thc nh diện ch, thch nh tích phân.
Kĩ năng:
Tính được diện tích một số hình phng, thch một số khối nh ch phân.
Củng cố phép tính ch phân.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thức đã học vch phân.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn đnh tổ chc: Kiểm tra số lp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nêu công thc tính diện tích hình phẳng gii hạn bởi hai đường cong?
Đ.
b
a
S f x f x dx
12
( ) ( )
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 106
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách nh th ch vật th
GV ng hình v để minh
hoạ và giải thích.
II. TÍNH TH TÍCH
1. Th ch của vật th
Cắt một vật thể T bởi hai mặt
phẳng (P) và (Q) vuông góc vi
trục Ox lần lượt tại x = a, x = b (a
< b). Một mặt phẳng tuỳ ý vuông
góc vi Ox tại điểm x (a
x
b)
cắt T theo thiết diện diện tích
S(x). Gi sử S(x) liên tục trên [a;
b]. Khi đó thể tích V của phần vật
thể T gii hạn bởi hai mặt phẳng
(P), (Q) đưc tính theo công thức:
b
a
V S x dx()
Hoạt động 2: Áp dng nh thch khối lăng tr
H1. Nhắc lại công thc nh
thtích khối lăng tr?
GV hướng dẫn HS cách xây
dựng công thức.
H2. Tính diện tích thiết diện?
Đ1. V = Bh
Chọn trc Ox // đưng
cao, còn 2 đáy nằm trong 2
mặt phẳng vuông góc vi
Ox tại x = 0, x = h
Đ2. S(x) = B (0 x h)
V =
h
h
Bdx Bx Bh
0
0

2. Th ch khối lăng tr
nh thể tích khối lăng trụ diện
tích đáy bằng B và chiều cao h.
V = B.h
Hoạt động 3: Áp dng nh thch khối chóp
H1. Nhắc lại công thc nh
thtích khối chóp?
GV hướng dẫn HS cách xây
dựng công thức.
H2. Tính diện tích thiết diện?
Đ1. V =
Bh
1
3
Chọn trc Ox vuông góc
vi mp đáy tại I sao cho gốc
O S và hưng
OI
. OI
= h.
Đ2.
x
S x B
h
2
2
()
h
x Bh
V B dx
h
2
2
0
3

3. Th ch khối chóp
Thể tích khối chóp chiu cao h
và diện tích đáy B.
V =
Bh
1
3
Hoạt động 4: Áp dng nh thch khối chóp cụt
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 107
GV hướng dẫn HS cách xây
dựng công thức.
H1. Tính diện tích thiết diện?
Chọn trục Ox trùng với
đường cao, O S. Hai mặt
phẳng đáy cắt Ox tại I và I.
Đặt OI = b, OI = a (a < b)
Đ1.
x
S x B
b
2
2
()
b
a
x b a a ab b
V B dx B
bb
2 2 2
22
.
3

=
h B BB B
1
3


a
B B h b a
b
2
2
;




4. Th ch khối chóp cụt
Thể tích khối chóp cụt có chiều cao
h và diện tích hai đáy là B, B
.
V =
h B BB B
1
3


Hoạt động 5: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cách xây dựng các công
thc tính th ch các khối
lăng trụ, chóp, chóp cụt.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài tập thêm.
Đọc tiếp bài "Ứng dụng của ch phân trong hình học".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 108
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 58 Bài 3: NG DNG CA TÍCH PN TRONG NH HỌC (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết c công thc nh diện ch, thch nh tích phân.
năng:
Tính được diện tích một số hình phẳng, thch một số khối nhtích phân.
Cng cố phép nh ch phân.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vdiện tích, thtích.
III. HOT ĐỘNG DY HỌC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nêu công thc tính thtích vật thể?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu cách nh th ch khối tròn xoay
H1. Nhắc lại khái niệm khối
tròn xoay?
GV hướng dẫn HS xây
dựng công thức tính th tích
khối tròn xoay.
H2. Tính diện ch thiết
diện?
Đ1. HS nhắc lại.
Đ2.
S x f x
2
( ) ( )
b
a
V f x dx
2
()
III. TH TÍCH KHI TRÒN
XOAY
1. Thể tích khối tròn xoay tạo bởi
một nh thang cong gii hạn bởi đồ
thị hàm số y = f(x), trục Ox, hai
đường thẳng x = a, x = b (a < b)
quay quanh trục Ox được tính bởi
công thức:
b
a
V f x dx
2
()
Hoạt động 2: Áp dng nh thch khối nón tròn xoay
GV hướng dẫn HS xây
dựng công thức.
H1. c định phương trình
đường thẳng OA?
Chọn htrc sao cho trc
hoành trùng vi trc hình
nón, O S.
Đ1.
R
f x x
h
()
2. Thể tích khối nón tn xoay
chiều cao h và bán kính đáy R là:
V R h
2
1
3
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 109
h
R
V x dx R h
h
2
2
0
1
3





O
x
y
I
A
x
h
M
R
Hoạt động 3: Áp dng nh thch hình cầu
GV hướng dẫn HS xây
dựng công thức.
H1. c định phương trình
cung na đường tròn?
Đ1.
f x R x
22
()
R
R
V R x dx
22
()

=
R
3
4
3
3. Thể tích nh cầu bán kính R là:
VR
3
4
3
Hoạt động 4: Áp dng nh thch khối tròn xoay
H1. Lập công thc nh?
Đ1.
V xdx
2
2
0
sin
2

VD1: Cho hình phẳng gii hạn bởi
đường cong y = sinx, trc Ox, x = 0,
x = . Tính th tích khối tròn xoay
thu được khi quay hình này xung
quanh trc Ox.
Hoạt động 5: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cách xây dựng các công
thc nh th tích các khối
tròn xoay.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 4, 5 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 110
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 59 Bài 3: BÀI TP NG DNG CỦA TÍCH PN TRONG NH HC
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Cng cố các công thức nh diện ch, thtích nh tích phân.
năng:
Tính được diện tích một số hình phẳng, thch một số khối nhtích phân.
Cng cố phép nh tích phân.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hthống bài tập.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vdiện tích, thtích.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tính din ch hình phẳng
H1. Nêu các bước tính diện
tích hình phẳng?
H2. Nêu các bước thực
hiện?
Đ1.
a) HĐ: x = 1, x = 2
S x x dx
2
2
1
9
2
2
b) HĐGĐ:
x x e
e
1
,
e
e
S x dx
1
ln 1
=
e
e
x dx x dx
1
1
1
(1 ln ) (1 ln )

=
e
e
1
2
c) HĐ: x = 3, x = 6
S x x x dx
6
22
3
( 6) (6 )
= 9
Đ2.
PTTT:
yx43
HĐGĐ: x = 0, x = 2
1. Tính diện tích hình phng gii
hạn bởi các đường:
a)
y x y x
2
,2
b)
y x yln , 1
c)
y x y x x
22
( 6) , 6
2. Tính diện tích hình phng gii
hạn bởi đưng cong (C):
yx
2
1
,
tiếp tuyến vi (C) tại điểm M(2; 5)
và trc Oy.
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 111
S x x dx
2
2
0
8
1 4 3
3
Hoạt động 2: Luyện tập nh th ch vật th tròn xoay
H1. Nêu c bước thực
hiện?
H2. Viết phương trình OM,
toạ độ điểm P?
Đ1.
a) HĐ: x = –1, x = 1
V x dx
1
22
1
16
(1 )
15

b)
V xdx
2
2
0
cos
2

c)
V xdx
4
2
0
tan 1
4




Đ2. (OM): y = tan.x
P(Rcos; 0)
R
V x dx
cos
22
0
tan .

=
R
3
3
(cos cos )
3

3. Tính th ch khối tròn xoay do
hình phẳng giới hạn bởi c đường
sau quay quanh trc Ox:
a)
y x y
2
1 , 0
b)
y x y x xcos , 0, 0,
c)
y x y x xtan , 0, 0,
4
4. Cho tam giác vuông OPM
cạnh OP nằm trên trc Ox. Đặt OM
= R,
POM
R0 , 0
3



Tính th tích khối tròn xoay thu
được khi quay tam giác đó quanh
trc Ox.
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
Các ớc giải bài toán
tính diện tích và thtích.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài tập ôn chương III.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 112
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 60 + 61 Bài dạy: ÔN TP CHƯƠNG III
I. MỤC TU:
Kiến thc: Củng cố:
Đnh nghĩa nguyên hàm. Bảng nguyên hàm. Phương pháp nh nguyên hàm.
Đnh nghĩa tích phân. Tính chất và phương pháp tính ch phân.
ng dụng của ch phân để tính diện ch, thtích.
năng:
Thành thạo trong việc nh nguyên hàm, tích phân.
Thành thạo trong việc nh diện ch, thtích bằng công cụ ch phân.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hthống bài tập.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học trong chương III.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập tính ngun hàm của hàm s
H1. Nêu cách tìm nguyên
hàm của hàm số?
H2. Nêu cách nh?
Đ1.
a) Khai triển đa thức
4 3 2
3 11
( ) 3
23
F x x x x x C
b) Biến đổi thành tổng
11
( ) cos4 cos8
8 32
F x x x C
c) Phân ch thành tổng
11
( ) ln
21

x
F x C
x
d) Khai triển đa thức
3
2
3
( ) 3
32
x
xx
e
F x e e x C
Đ2.
a) PP nguyên hàm tng phần
( 2)cos sin A x x x C
b) Khai triển
5 3 1
2 2 2
24
2
53
B x x x C
c) Sử dụng hằng đẳng thc
2
1
2
xx
C e e x C
1. Tìm nguyên hàm của các
hàm số:
a)
( ) ( 1)(1 2 )(1 3 ) f x x x x
b)
2
( ) sin4 .cos 2f x x x
c)
2
1
()
1
fx
x
d)
3
( ) ( 1)
x
f x e
2. Tính:
a)
(2 )sin
x xdx
b)
2
( 1)
x
dx
x
c)
3
1
1
x
x
e
dx
e
d)
2
1
(sin cos )
dx
xx
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 113
d)
sin cos 2cos
4



x x x
1
tan
24



D x C
Hoạt động 2: Ôn tập nh tích phân
H1. Nêu cách nh?
H2. Nêu cách nh?
Đ1.
a) Đổi biến:
1tx
2
2
1
8
2 ( 1)
3
A t dt
b) Tách phân thức
64
11
36
1
1839
14
B x x dx
c) Tích phân từng phần 2 lần
6
2
(13 1)
27
Ce
d)
1 sin2 sin cos x x x
=
2 sin
4



x
22D
Đ2.
a) Biến đổi thành tổng.
A
8

b) Bdấu GTTĐ:
B
1
ln2
c) Phân ch thành tổng:
C
1
ln3
2

d) Khai triển:
D
3
5
32


3. Tính:
a)
3
0
1
x
dx
x
b)
64
3
1
1
x
dx
x
c)
2
23
0
x
x e dx
d)
0
1 sin2
xdx
4. Tính:
a)
2
2
0
cos2 sin
x xdx
b)
1
1
22
xx
dx
c)
2
2
0
1
23
dx
xx
d)
2
0
( sin )
x x dx
Hoạt động 3: Ôn tập nh din ch, th ch
H1. Nêu các bước thực hiện?
Đ1.
HĐGĐ: x = 0, x = 1
S x x dx
1
2
0
2 1 (1 ) 1
2
V x x dx
1
22
0
4 (1 ) (1 )


=
4
3
5. Xét hình phẳng giới hạn bởi
y x y x
2
2 1 , 2(1 )
a) Tính diện tích hình phẳng.
b) Tính th tích khối tròn xoay
tạo thành khi quay hình phẳng
quanh trc Ox.
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Các phương pháp tính
nguyên hàm, ch phân.
Các c giải bài toán tính
diện ch và thch.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 114
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, B SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 62 Bài dạy: KIM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
I. MỤC TU:
Kiến thc: Củng cố:
Đnh nghĩa nguyên hàm. Bảng nguyên hàm. Phương pháp nh nguyên hàm.
Đnh nghĩa tích phân. Tính chất và phương pháp nh tích phân.
ng dụng của tích phân để tính diện ch, thtích.
năng:
Thành thạo trong việc nh nguyên hàm, tích phân.
Thành thạo trong việc nh diện ch, thtích bằng công cụ ch phân.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đkiểm tra.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học trong chương III.
III. MA TRẬN Đ:
Ch đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nguyên hàm
4
0,5
2,0
Tích phân
4
0,5
2
2,0
6,0
ng dụng
1
2,0
2,0
Tổng
4,0
4,0
2,0
10,0
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trc nghiệm: (4 điểm) Chọn phương án đúng nhất:
u 1:nh A =
3
xdx
.
A)
4
3
4
3
A x C
B)
4
3
3
4
A x C
C)
3
4
3
4
A x C
D)
2
3
3
2
A x C
u 2:nh A =
sin5
xdx
.
A)
cos5
5
x
AC
B)
5cos5 A x C
C)
cos5
5

x
AC
D)
cos5 A x C
u 3:nh A =
5
2
x
dx
.
A)
5
5ln2.2
x
AC
B)
5
5.2
x
AC
C)
5
5
.2
ln2

x
AC
D)
5
2
5ln2

x
AC
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 115
u 4:nh A =
5
x
e dx
.
A)
5
5
x
A e C
B)
5
1
5

x
A e C
C)
1
5

x
A e C
D)
5
x
A e C
u 5:nh
8
3
1
A xdx
.
A)
20A
B)
4
3
4 2 1
4
A
C)
45
4
A
D)
4
4
4 2 1
3
A
u 6:nh
0
sin5
A xdx
.
A)
0A
B)
1
5
A
C)
1
5
A
D)
2
5
A
u 7:nh
1
5
0
2
x
A dx
.
A)
31
5ln2
A
B)
155A
C)
155ln2A
D)
155
ln2
A
u 8:nh
ln2
5
0
x
A e dx
.
A)
155A
B)
1
5
A
C)
5A
D)
31
5
A
B. Phần tự lun: (6 đim)
Bài 1: (4 đim) Tính các ch phân sau:
2
0
(2 )sin

I x xdx
,
ln2
2
0
1
x
x
e
J dx
e
Bài 2: (2 đim) Tính nh phẳng giới hạn bởi các đường sau:
32
1 y x x
3
42 y x x
.
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
u 1
u 2
u 3
u 4
u 5
u 6
u 7
u 8
B
A
D
B
C
D
A
D
B. Phần t luận: Mỗi câu 2 điểm
Bài 1:a)
2
0
(2 )sin

I x xdx
. Đặt
2
sin cos



u x du dx
dv xdx v x
I =
2
2
0
0
(2 )cos cos
x x xdx
=
22
0
0
(2 )cos sin

x x x
= 1
b)
ln2
2
0
1
x
x
e
J dx
e
. Đặt t =
1
x
e
dt =
x
e dx
.
02
ln2 3
xt
xt
J =
3
3
2
2
12
ln 1 ln
3
t
dt t t
t
Bài 2: Phương trình hoành độ giao đim ca hai đường:
32
1 y x x
3
42 y x x
.
3 2 3
1 4 2 x x x x
1
3
x
x
Diện tích: S =
3
3 2 3
1
1 4 2
x x x x dx
=
3
2
1
4
( 4 3)
3
x x dx
VI. KẾT QU KIM TRA:
Lớp
số
0 3,4
3,5 4,9
5,0 6,4
6,5 7,9
8,0 10
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 116
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
12S1
53
12S2
54
12S3
54
VII. RÚT KINH NGHIM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Chương IV: SỐ PHỨC
Tiết dạy: 63 Bài 1: SỐ PHỨC
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Hiểu các khái niệm số phức, phần thực, phn ảo của một số phức, môđun của số phc, số
phc liên hp.
Hiểu ý nghĩa hình học của khái niệm môđun và số phc liên hp.
năng:
Tính được môđun của số phức.
Tìm đưc số phc liên hợp của một số phức.
Biểu diễn đưc một số phức tn mặt phẳng toạ độ.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc vtoạ độ tn mặt phẳng.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Giải các phương trình:
xx
22
1 0; 1 0
?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái nim si
GV giới thiệu khái niệm si
1. Số i
Nghiệm của phương tnh
x
2
10
là số i.
i
2
1
Hoạt động 2: Tìm hiu đnh nghĩa sphức
GV nêu định nghĩa số phức.
H1. Cho VD số phức? Ch ra
Đ1. Các nhóm thc hiện.
2. Đnh nghĩa sphc
Mỗi biu thức dạng
a bi
,
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 117
phần thc và phần ảo?
i25
,
i23
,
i13
,
i13
i0
,
i50
trong đó a, b
R,
i
2
1
đgl
một số phức.
a: phần thực, b: phần ảo.
Tập số phức: C.
Chú ý: Phần thực và phần ảo
của một số phức đều những
số thực.
Hoạt động 3: Tìm hiu khái nim hai sphức bằng nhau
GV nêu định nghĩa hai số
phc bằng nhau.
GV nêu chú ý.
H1. Khi nào hai số phức bằng
nhau?
H2. Khi nào z là số thc, là số
ảo?
H3. Khi nào z số thực, là số
ảo?
Đ1. Các nhóm thc hiện.
a)
xx
yy
2 1 2
3 2 4
x
y
1
3
b)
1 2 5
3 1 3

x
y
15
2
13
3
x
y
c)
3 9 12
3 5 7

x
y
7
2

x
y
d)
2 3 2 1
(3 1) 3 7
xy
yx
2
0
x
y
Đ2.
a)
3 5 0b
5
3
b
b)
2 1 0a
1
2
a
Đ3.
c) là số ảo
d) là số thc
3. Số phức bằng nhau
Hai số phức là bằng nhau nếu
phần thực và phần ảo của
chúng tương ứng bằng nhau.
ac
a bi c di
bd
Chú ý:
Mỗi số thực a được coi là
một số phức vi phần ảo bằng
0: a = a + 0i
Như vậy, a
R
a
C
Số phức 0 + bi đgl số thuần
ảo và viết đơn giản là bi:
bi = 0 + bi
Đặc biệt, i = 0 + 1i.
Số i : đơn vị ảo
VD1: Tìm các số thực x, y để z
= z':
a)
(2 1) (3 2)
( 2) ( 4)
z x y i
z x y i
b)
(1 2 ) 3
5 (1 3 )
z x i
z y i
c)
( 3 9) 3
12 (5 7)
z x i
z y i
d)
(2 3) (3 1)
(2 1) (3 7)
z x y i
z y x i
VD2: Cho số phc
(2 1) (3 5) z a b i
Tìm a, b để:
a) z là số thc
b) z là số ảo
VD3: Trong các s phức sau,
số nào là số thực, số nào là số
ảo:
a)
00
sin30 cos30 i
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 118
b)
00
sin30 cos30 i
c)
00
cos90 sin90 i
d)
00
sin90 cos90 i
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Ý nghĩa ca số i.
Định nghĩa số phc, phần
thc, phần ảo.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Số phc".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 64 Bài 1: SỐ PHỨC (tt)
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Hiểu các khái niệm số phức, phần thực, phn ảo của một số phức, môđun của số phc, số
phc liên hp.
Hiểu ý nghĩa hình học của khái niệm môđun và số phc liên hp.
năng:
Tính được môđun của số phức.
Tìm đưc số phc liên hợp của một số phc.
Biểu diễn đưc một số phức tn mặt phẳng toạ độ.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vminh hoạ.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thức đã học vsố phức và mặt phẳng toạ độ.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nêu định nghĩa số phức? Cho VD?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu biu din hình học của sphc
GV gii thiệu cách biểu
diễn hình học của số phc.
H1. Nhận xét v sự tương
Đ1. Tương ng 1–1.
4. Biểu diễn hình học sphức
Điểm M(a; b) trong một hệ toạ
độ vuông góc của mặt phẳng
đgl điểm biểu diễn số phức
z a bi
.
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 119
ứng gia cặp số (a; b) với toạ
độ của điểm trên mặt phẳng?
H2. Biểu diễn các số phức
trên mp toạ độ?
H3. Nhận xét vcác số thực,
số thun ảo?
Đ2. Các nhóm thc hiện.
Đ3. Các điểm biểu diễn số thc
nằm trên Ox, các điểm biểu diễn
số ảo nằm trên trc Oy.
VD1: Biểu diễn các số phc
sau trên mặt phẳng toạ độ:
a)
32zi
b)
23zi
c)
32 zi
d)
3zi
e)
4z
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm môđun ca sphức
GV gii thiệu khái niệm
môđun của số phức.
H1. Gọi HS tính.
H2. Phân ch YCBT?
Đ1. Các nhóm thc hiện.
a), b), c)
13z
d)
3z
e)
4z
Đ2.
22
0ab
0
0
a
b
0z
5. Môđun của sphức
Đ dài của
OM
đgl môđun
của số phức z và kí hiệu
z
.
22
z a bi a b
VD2: Tính môđun của các s
phc sau:
a)
32zi
b)
23zi
c)
32 zi
d)
3zi
e)
4z
VD3: Tìm số phc môđun
bằng 0.
Hoạt động 3: Tìm hiu khái nim sphức liên hp
GV gii thiệu khái niệm số
phc liên hp.
H1. Nhận xét mối liên h
gia 2 số phức liên hợp?
H2. Tìm số phức liên hp?
Đ1. Các nhóm thảo luận và trình
bày.
Đ2. Các nhóm thc hiện.
a)
32zi
b)
23zi
c)
32 zi
d)
3zi
6. Số phức liên hp
Cho số phức
z a bi
. Ta gọi
a bi
số phức liên hp của
z và kí hiệu là
z a bi
.
Chú ý:
Trên mặt phẳng toạ độ, các
điểm biểu diễn z và
z
đối xng
nhau qua trục Ox.
zz
zz
VD4: Tìm số phc liên hp
của các số phức sau:
a)
32zi
b)
23zi
c)
32 zi
d)
3zi
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 120
e)
4z
e)
4z
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cách biểu diễn số phc trên
mặt phẳng toạ độ.
Môđun của s phc, số
phc liên hp.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 3, 4, 5, 6 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 65 Bài 1: BÀI TP SỐ PHỨC
I. MỤC TU:
Kiến thc: Củng cố:
Khái niệm số phức, phần thực, phn ảo của một số phc, môđun của số phc, số phc liên
hp.
Ý nghĩa hình học của khái niệm môđun và số phc liên hp.
năng:
Tính được môđun của số phức.
Tìm đưc số phc liên hợp của một số phức.
Biểu diễn đưc một số phức tn mặt phẳng toạ độ.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hthống bài tập.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vsố phc.
III. HOT ĐỘNG DY HỌC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập xác đnh phần thực, phần ảo của số phc, sphức bằng nhau
H1. c định phần thực và
phần ảo của số phc?
Đ1. HS thc hiện.
a)
1,
ab
b)
2, 1 ab
c)
2 2, 0ab
1. Tìm phần thực và phần ảo
của số phức:
a)
1
zi
b)
2zi
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 121
H2. Khi nào 2 số phức bằng
nhau?
d)
0, 7 ab
Đ2.
a)
3 2 1
2 1 ( 5)
xx
yy
3
2
4
3
x
y
b)
2 2 3
2 2 1
x y x y
y x y x
0
1
x
y
c)
22z
d)
7zi
2. Tìm các số thc x, y để
zz
, biết:
a)
(3 2) (2 1)
( 1) ( 5)
z x y i
z x y i
b)
(2 ) (2 )
( 2 3) ( 2 1)
z x y y x i
z x y y x i
Hoạt động 2: Luyện tập biểu diễn số phc trên mặt phẳng toạ đ
H1. Nêu cách biểu diễn số
phc tn mặt phẳng toạ độ?
x
y
2
O
a)
x
y
3
O
b)
Đ1.
Phần thực: hnh độ
Phần ảo: tung độ
x
y
2O
c)
1
x
y
3
O
d)
1
3. Trên mặt phẳng toạ độ, tìm
tập hp điểm biểu diễn số phc
z thoả điều kiện:
a) Phần thực của z bằng 2
b) Phần ảo ca z bằng 3
c) Phần thực của z thuộc (–1;2)
d) Phần ảo ca z thuộc [1; 3]
Hoạt động 3: Luyện tập nh môđun và tìm sphc liên hp
H1. Nêu công thc tính
môđun của số phức?
H2. Xác định điểm M?
H3. Nêu định nghĩa s phức
liên hợp?
Đ1.
22
z a b
a)
7z
b)
11z
c)
5z
d)
3z
Đ2.
a) Đường tròn (O; 1)
b) Hình tròn (O; 1)
c) Hình vành khăn
d) Điểm A(0; 1)
Đ3.
a)
12zi
b)
23 zi
c)
5z
d)
7zi
4. Tính môđun của các số
phc:
a)
23 zi
b)
23zi
c)
5z
d)
3zi
5. Trên mặt phẳng toạ độ, tìm
tập hp điểm biểu diễn các s
phc z thoả điều kiện:
a)
1z
b)
1z
c)
12z
d)
1z
và phần ảo bằng 1.
6. Tìm số phc liên hp của số
phc:
a)
12zi
b)
23 zi
c)
5z
d)
7zi
Hoạt động 4: Củng cố
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 122
Nhấn mạnh:
Cách biểu diễn số phc trên
mặt phng toạ độ.
Môđun của s phc, số
phc liên hp.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài tập thêm.
Đọc trưc bài "Cộng, trvà nhân số phc".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 66 Bài 2: CNG, TR VÀ NHÂN S PHỨC
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết khái niệm phép cộng, phép trừ, phép nhân số phc.
năng:
Vận dụng thành thạo các phép toán cộng, trừ và nhân số phức.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vsố phc.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nêu định nghĩa số phức, môđun, số phc liên hp?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu phép cộng, phép tr số phức
GV nêu cách nh.
H1. Nêu qui tắc thực hiện
phép nh?
Đ1. Cộng (trừ) hai phần thc,
hai phần ảo.
a) A =
8 10 i
b) B =
32 i
c) C =
89 i
d) D =
33i
1. Phép cộng và phép tr
Phép cộng và phép trừ hai số phức
được thực hiện theo qui tắc cộng, trừ
đa thức.
( ) ( ) ( ) ( ) a bi c di a c b d i
( ) ( ) ( ) ( ) a bi c di a c b d i
VD1: Thc hiện phép tính:
a)
(3 2 ) (5 8 ) ii
b)
(7 5 ) (4 3 ) ii
c)
(5 2 ) (3 7 ) ii
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 123
d)
(1 6 ) (4 3 ) ii
Hoạt động 2: Tìm hiểu phép nhân hai sphc
GV nêu cách tính.
H1. Nhắc lại các tính chất
của phép cộng và phép
nhân các sthực?
H2. Gọi HS tính?
Đ1. giao hoán, kết hp, phân
phối.
Đ2. Các nhóm thc hiện.
a)
Ai14 23
b)
Bi24 10
c)
Ci22 7
d)
D 13
2. Phép nhân
Phép nhân hai số phức đưc thực
hiện theo qui tắc nhân đa thức rồi
thay
i
2
1
trong kết quả nhận đưc.
a bi c di ac bd ad bc i( )( ) ( ) ( )
Chú ý: Phép cộng và phép nhân các
số phức tất cả các tính chất của
phép cộng và phép nhân các số thực.
VD2: Thực hiện phép tính:
a)
ii(5 2 )(4 3 )
b)
ii(2 3 )(6 4 )
c)
ii(2 3 )(5 4 )
d)
ii(3 2 )(3 2 )
Hoạt động 3: Áp dng phép cộng và phép nhân các sphc
H1. Nêu các tính?
Đ1. Thc hiện phép nh, sau
đó tìm số phc liên hợp.
a)
zi7
b)
zi37
c)
zi3
d)
zi37
e)
zi22 7
f)
zi2 23
g)
zi2 23
h)
zi22 7
VD3: Tìm số phức liên hp của các
số phức sau:
a)
z i i(2 3 ) (5 4 )
b)
z i i(2 3 ) (5 4 )
c)
z i i(2 3 ) (5 4 )
d)
z i i(2 3 ) (5 4 )
e)
z i i(2 3 )(5 4 )
f)
z i i(2 3 )(5 4 )
g)
z i i(2 3 )(5 4 )
h)
z i i(2 3 )(5 4 )
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cách thc hiện phép
cộng, phép nhân các số
phc.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK.
Chứng minh:
z z z z
z z z z
z z z z
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
..
Đọc tiếp bài "Cộng, trvà nhân số phức".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 124
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 67 Bài 2: BÀI TP CNG, TRỪ VÀ NN SỐ PHỨC
I. MỤC TU:
Kiến thc: Củng cố:
Khái niệm phép cộng, phép trừ, phép nhân số phc.
năng:
Vận dụng thành thạo các phép toán cộng, trừ và nhân số phức.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hthống bài tập.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vsố phc.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập phép cộng, phép tr số phức
H1. Nhc lại cách thc hiện
phép cộng, trcác số phc?
H2. Gọi HS tính.
Đ1.
a)
i5
b)
i3 10
c)
i1 10
d)
i3
Đ2.
a)
u v i u v i3 2 , 3 2
b)
u v i u v i1 4 , 1 8
c)
u v i u v i2 , 12
d)
u v i u v i19 2 , 11 2
1. Thc hiện các phép tính sau:
a)
ii(3 5 ) (2 4 )
b)
ii( 2 3 ) ( 1 7 )
c)
ii(4 3 )(57 )
d)
ii(2 3 ) (5 4 )
2. Tính u + v, u v vi:
a)
u v i3, 2
b)
u i v i1 2 , 6
c)
u i v i5 , 7
d)
u v i15, 4 2
Hoạt động 2: Luyện tập phép nhân hai sphức
H1. Nhc lại cách thc hiện
phép nhân các số phc?
H2. Nêu cách nh?
Đ1.
a)
i13
b)
i10 4
c)
i20 15
d)
i20 8
Đ2.
i i i i
32
.
i i i
4 2 2
.1
i i i i
54
.
Nếu
n q r r4 , 0 4
3. Thc hiện các phép tính sau:
a)
ii(3 2 )(2 3 )
b)
ii( 1 )(3 7 )
c)
i5(4 3 )
d)
ii( 2 5 ).4
4. Tính
i i i
3 4 5
,,
. Nêu cách
tính
n
i
với n là một số tự nhiên
tu ý.
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 125
H3. Nêu cách nh?
thì
nr
ii
Đ3. Sử dụng hằng đẳng thức.
a)
i5 12
b)
i46 9
c)
i2
d)
i25
5. Thc hiện phép tính:
a)
i
2
(2 3 )
b)
i
3
(2 3 )
c)
i
2
(1 )
d)
ii
3
(1 ) 3
Hoạt động 3: Áp dng phép cộng và phép nhân các sphc
H1. Thc hiện phép nh?
Đ1.
a)
i1
b)
i7 6 2
c) 13
d)
i17
6. Xác định phần thc, phần ảo
của các số sau:
a)
i i i(2 4 ) (3 2 )
b)
i
2
23
c)
ii(2 3 )(2 3 )
d)
i i i(2 )(3 )
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cách thc hiện phép cộng,
phép nhân các số phc.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Đọc trưc bài "Phép chia số phc".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 126
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 68 Bài 3: PHÉP CHIA SỐ PHỨC
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết khái niệm số phc nghch đảo, phép chia hai số phc.
năng:
Biết tìm được nghch đảo của một số phc.
Biết thực hiện đưc phép chia hai số phức.
Biết thực hiện các phép nh trong một biểu thức chứa các số phc.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thức đã học vsố phức.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Nhắc lại khái niệm số phc liên hp, phép cộng, nhân các số phc?
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu tổng và tích của hai sphức liên hợp
GV cho HS thc hiện
một số VD, rồi cho HS
nhận xét kết quả.
VD: Cho z.
Tính
z z z z,.
?
a)
zi23
b)
zi53
c)
zi53
d)
zi23
GV cho HS nêu nhận xét.
Các nhóm thc hiện và trình
bày.
z
z
zz
zz.
2+3i
23i
4
13
53i
5+3i
10
34
53i
5+3i
10
34
2+3i
23i
4
13
HS phát biểu.
1. Tổng ch của hai s phức
liên hp
Tổng của một số phức vi số
phức liên hợp của nó bằng hai lần
phần thực của sphức đó:
z z a2
Tích của một số phức vi s
phức liên hợp của bằng nh
phương môđun của số phức đó.
z z a b z
2
22
.
Nhận xét: Tổng và tích của hai s
phức liên hợp một số thực
Hoạt động 2: Tìm hiểu phép chia hai số phức
H1. Phát biểu phép chia 2
số thc?
GV cho HS phát biểu
định nghĩa phép chia 2 số
phc.
Đ1.
a
c a bc
b
(b 0)
HS phát biểu.
2. Phép chia hai sphc
Chia số phức c + di cho số phức a
+ bi khác 0 là tìm số phức z sao
cho:
c + di = (a + bi)z
Số phức z đgl thương trong phép
chia c + di cho a + bi.
Kí hiệu:
c di
z
a bi
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 127
GV hướng dẫn cách thc
hiện.
Gisử
i
z
i
42
1
i z i(1 ) 4 2
i i z i i(1 )(1 ) (1 )(4 2 )
zi2 6 2
zi3
VD1: Thc hiện phép chia
i42
cho
i1
.
Tổng quát:
Đtìm tơng
c di
z
a bi
ta thực
hiện các bước sau:
Đưa về dạng:
a bi z c di()
Nhân cả 2 vế vi số phức liên
hợp của a + bi, ta đưc:
a b z ac bd ad bc i
22
( ) ( ) ( )
Nhân cả 2 vế vi
ab
22
1
:
z ac bd ad bc i
ab
22
1
( ) ( )
Chú ý: Trong thực hành, để tính
tơng
c di
a bi
, ta nhân cả t và
mẫu vi số phức liên hợp của
a bi
.
Hoạt động 3: Áp dng thực hiện phép chia sphức
H1. Gọi HS tính.
Đ1.
a)
i i i
i
i i i
3 2 (3 2 )(2 3 ) 12 5
2 3 (2 3 )(2 3 ) 13 13
b)
i i i
i
i i i
1 (1 )(2 3 ) 1 5
2 3 (2 3 )(2 3 ) 13 13
c)
i i i
i
i i i
6 3 (6 3 )( 5 ) 15 30
5 5 ( 5 ) 25 25
VD2: Thc hiện các phép chia
sau:
a)
i
i
32
23
b)
i
i
1
23
c)
i
i
63
5
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cách thc hiện phép chia
các số phc.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 4 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 128
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 69 Bài 3: BÀI TP PP CHIA SỐ PHC
I. MỤC TU:
Kiến thc: Củng cố:
Khái niệm số phức nghch đảo, phép chia hai số phc.
năng:
Biết tìm được nghch đảo của một số phc.
Biết thực hiện đưc phép chia hai số phc.
Biết thực hiện các phép nh trong một biu thức chứa các số phc.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hthống bài tập.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vsố phc.
III. HOT ĐNG DY HỌC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập m sphc nghch đảo
H1. Nêu cách m?
Đ1. Tìm
z
1
.
a)
i
zi
1 1 1 2
1 2 5 5
b)
i
z
i
1 1 2 3
11 11
23
c)
i
zi
11
d)
i
z
i
1 1 5 3
28 28
53
1. Tìm số phc nghch đảo của
các số phc sau:
a)
zi12
b)
zi23
c)
zi
d)
zi53
Hoạt động 2: Luyện tập phép chia hai số phc
H1. Nêu cách nh?
Đ1. Nhân cả t và mẫu với s
phc liên hp của mẫu.
a)
i
i
2
32
=
i
47
13 13
b)
i
i
i
1 2 2 6 2 2 3
77
23

c)
i
i
i
5 15 10
2 3 13 13

2. Thc hiện các phép chia sau:
a)
i
i
2
32
b)
i
i
12
23
c)
i
i
5
23
d)
i
i
52
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 129
H2. Gọi HS tính.
d)
i
i
i
52
25
Đ2.
a)
i
i
1 2 3
2 3 13 13

b)
i
i
1 1 3
22
13
22

c)
i
i
i
32
23
d)
i
i
i
3 4 16 13
4 17 17

3. Thc hiện các phép tính sau:
a)
i
1
23
b)
i
1
13
22
c)
i
i
32
d)
i
i
34
4
Hoạt động 3: Vận dng phép chia số phức
H1. Nêu cách m?
Đ1.
a)
i
zi
i
2
12

b)
zi
i
1 1 3
1 3 10 10
c)
zi
i
4 8 4
2 5 5
d)
z i z i( 2 )( 2 ) 0
zi
zi
2
2

4. Tìm số phức z thoả mãn:
a)
iz i20
b)
i z z(2 3 ) 1
c)
iz(2 ) 4 0
d)
z
2
40
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cách thực hiện phép chia
các số phc.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 4 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 130
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 70 Bài 4: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VI H SỐ THỰC
I. MỤC TU:
Kiến thc:
Biết ch giải phương trình bậc hai vi hsố thực.
Căn bậc hai của một số thực âm.
năng:
Biết tìm nghim phc của phương tnh bậc hai vi hsố thc.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vsố phc.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (3')
H. Giải phương trình:
z i z i( 2 )( 2 ) 0
?
Đ.
z i z i2 ; 2
.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiu căn bậc hai của sthc âm
H1. Nhc lại thế nào là căn
bậc hai của số thực ơng a ?
GV gii thiệu khái niệm căn
bậc 2 ca số thực âm.
H2. Tìm và điền vào bảng?
Đ1.
b là căn bậc 2 của a nếu
ba
2
.
Đ2. Các nhóm thc hiện yêu cầu
a
2
3
4
căn
bậc 2
i 2
i 3
i2
1. Căn bậc hai của s thc
âm
Căn bậc hai của –1 là i và i.
Căn bậc hai của số thực a <
0 là
ia
.
VD1: Tìm các căn bậc hai của
các số sau: 2, 3, 4.
Hoạt động 2: Tìm hiu phương trình bậc hai với h số thực
H1. Nhắc lại cách giải
phương trình bậc hai?
GV nêu nhận xét.
Đ1. Xét
=
b ac
2
4
.
= 0: PT 1 nghiệm thực
b
x
a2

> 0: PT 2 nghiệm thực
phân biệt
b
x
a
1,2
2

< 0: PT không nghiệm
thực.
2. Phương trình bậc hai với
h sthc
Xét phương tnh bậc hai:
ax bx c
2
0
(vi a, b, c
R, a
0)
nh
=
b ac
2
4
.
Trong trường hợp
< 0, nếu
xét trong tập số phức, ta vẫn
2 căn bậc hai thuần ảo của
là
i
. Khi đó, phương
tnh 2 nghiệm phức đưc
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 131
H2. Nêu các ớc giải
phương trình bậc hai?
GV hướng dẫn HS nêu nhận
xét.
Đ2. HS thc hiện lần lượt các
bước.
= 3
i
x
1,2
13
2

Các nhóm thảo luận và trình
bày.
xác định bởi công thức:
bi
x
a
1,2
2

VD2: Giải phương trình sau
trên tập số phc:
xx
2
10
Nhận xét: Trên tập số phức:
Mọi PT bậc hai đều 2
nghiệm (có thể trùng nhau).
Tổng quát, mọi PT bậc n (n
1):
nn
n
a x a x a
1
01
... 0
vi a
0
, a
1
, …, a
n
C, a
0
0
đều n nghiệm phức (có thể
trùng nhau).
Hoạt động 3: Áp dng giải phương trình bậc hai
H1. Gọi HS giải.
Đ1.
a)
xi
1,2
3
b)
xi
1,2
12
c)
i
x
1,2
3 11
10
d)
x
x
1
3

VD3: Giải c phương trình
sau trên tập số phc:
a)
x
2
30
b)
xx
2
2 3 0
c)
xx
2
5 3 1 0
d)
xx
2
2 3 0
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cách nh căn bậc hai của số
thc âm.
Cách giải phương trình bậc
hai với hsố thực.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 132
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp dạy
Tên HS vắng mặt
12A1
Tiết dạy: 71 Bài 4: BÀI TP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC
I. MỤC TU:
Kiến thc: Củng cố:
Cách giải phương trình bậc hai vi h số thc.
Căn bậc hai của một số thực âm.
năng:
Biết tìm nghim phc của phương tnh bậc hai vi hsố thc.
Thái độ:
Rèn luyện nh cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hthống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hthống bài tập.
Học sinh: SGK, v ghi. Ôn tập các kiến thc đã học vsố phc.
III. HOT ĐỘNG DẠY HC:
1. Ổn định tổ chc: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kim tra bài : (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mi:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập m căn bậc hai của số thc âm
H1. Nêu công thức m căn
bậc hai phức của số thực âm?
Đ1.
a
các căn bậc hai phức
7
ii7; 7
8
ii2 2; 2 2
12
ii2 3; 2 3
20
ii2 5; 2 5
121
ii11; 11
1. Tìm các căn bậc hai phc
của các số sau:
7; 8; 12; 20; 121
Hoạt động 2: Luyện tập giải phương trình bậc hai với h sthc
H1. Nêu cách giải?
H2. Nêu cách giải?
Đ1.
a)
z
1,2
15
2
b)
zi
1,2
12
c)
zi
1,2
23
d)
i
z
1,2
1 23
4

Đ2.
a)
i
z
1,2
12
3
b)
i
z
1,2
3 47
14

2. Giải các phương tnh sau
trên tập số phc:
a)
zz
2
10
b)
zz
2
2 5 0
c)
zx
2
4 7 0
d)
xx
2
2 3 0
3. Giải các phương tnh sau
trên tập số phc:
a)
zz
2
3 2 1 0
b)
zz
2
7 3 2 0
c)
zz
2
5 7 11 0
Trưng THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012 Giáo án Giải tích 12 chuẩn
GV: Phạm Việt Phương 133
c)
i
z
1,2
7 171
10
d)
zi4
d)
z
2
16 0
Hoạt động 3: Vận dng giải phương trình bậc hai
H1. Nêu cách giải?
H2. Viết công thức nghiệm và
tính
zz
12
,
zz
12
?
H3. Nêu cách m?
Đ1.
a)
z z i
1,2 3,4
2; 3
b)
z i z i
1,2 3,4
2; 5
c)
z z i
1 2,3
2; 1 3
d)
i
zz
1 2,3
33
1;
2

Đ2.
Xét < 0.
bi
z
a
1,2
2


b
zz
a
12
,
c
zz
a
12
Đ3.
x z x z( )( ) 0
x z z x z z
2
( ) 0
(*)
mà
z z a zz a b
22
2,
nên
(*)
x ax a b
2 2 2
20
4. Giải các phương trình sau
trên tập số phc:
a)
zz
42
60
b)
zz
42
7 10 0
c)
z
3
80
d)
z z z
32
4 6 3 0
5. Cho a, b, c
R, a
0, z
1
, z
2
là các nghiệm của phương trình
az bz c
2
0
. Hãy tính
zz
12
và
zz
12
?
6. Cho số phức
z a bi
. Tìm
một phương trình bậc hai với
h số thc nhận z và
z
làm
nghim.
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
Cách nh căn bậc hai của số
thc âm.
Cách giải phương trình bậc
hai với hsố thực.
Cách vận dụng việc giải
phương tnh bậc hai vi h
số thc.
4. BÀI TẬP V NHÀ:
Bài tập ôn chương IV.
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương IV.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
| 1/133

Preview text:

Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 12A3
Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT
VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Tiết dạy: 01
Bài 1: SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm này với đạo hàm.
 Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số. Kĩ năng:
 Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở lớp 11.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5') 2 x 1
H. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y   , b) y
. Xét dấu đạo hàm của các hàm số đó? 2 x 1
Đ. a) y '  x b) y '   . 2 x 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức liên quan tới tính đơn điệu của hàm số y
I. Tính đơn điệu của hàm số
1. Nhắc lại định nghĩa  5 Dựa vào KTBC, cho HS
Giả sử hàm số y = f(x) xác
nhận xét dựa vào đồ thị của các x định trên K. hàm số. -8 -6 -4 -2 2 4 6 8
y = f(x) đồng biến trên K  -5
x1, x2 K: x1 < x2 f(x1) < f(x2) f x Đ1.
 ( ) f (x ) 
H1. Hãy chỉ ra các khoảng 1 2 0 , x x
đồng biến, nghịch biến của các 2 x 1 2 y    hàm số
đồng biến trên (–∞;
x1,x2 K (x1 x2) đã cho? 2
0), nghịch biến trên (0; +∞)
y = f(x) nghịch biến trên K 1  y
x1, x2 K: x1 < x2
x nghịch biến trên (–∞; 0), f(x1) > f(x2) (0; +∞) f x
H2. Nhắc lại định nghĩa tính  ( ) f (x ) 1 2  0 , đơn điệu của hàm số? x x 1 2 x K (x 1,x2 1 x2) GV: Phạm Việt Phương 1
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
H3. Nhắc lại phương pháp xét
tính đơn điệu của hàm số đã biết? Đ4.
y > 0  HS đồng biến
H4. Nhận xét mối liên hệ giữa y < 0  HS nghịch biến
đồ thị của hàm số và tính đơn y điệu của hàm số? Nhận xét:
 GV hướng dẫn HS nêu nhận
Đồ thị của hàm số đồng biến
xét về đồ thị của hàm số. x
trên K là một đường đi lên từ O trái sang phải. y
Đồ thị của hàm số nghịch x
biến trên K là một đường đi O
xuống từ trái sang phải.
Hoạt động 2: Tìm hiểu mối liên hệ giữa tính đơn điệu của hàm số và dấu của đạo hàm
 Dựa vào nhận xét trên, GV
2. Tính đơn điệu và dấu của
nêu định lí và giải thích. đạo hàm:
Định lí: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K.
Nếu f '(x) > 0, x   K
thì y = f(x) đồng biến trên K.
Nếu f '(x) < 0, x   K
thì y = f(x) nghịch biến trên K.
Chú ý: Nếu f
(x) = 0, x   K
thì f(x) không đổi trên K.
Hoạt động 3: Áp dụng xét tính đơn điệu của hàm số
 Hướng dẫn HS thực hiện.
 HS thực hiện theo sự hướng VD1: Tìm các khoảng đơn dẫn của GV. điệu của hàm số:
H1. Tính y và xét dấu y ? Đ1.
a) y  2x 1 a) y = 2 > 0, x b) 2
y x  2x x   y' y   b) y = 2x – 2 x  1  y' 0 y  
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Mối liên quan giữa đạo hàm
và tính đơn điệu của hàm số. GV: Phạm Việt Phương 2
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 1, 2 SGK.
 Đọc tiếp bài "Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 12A3 Tiết dạy: 02
Bài 1: SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm này với đạo hàm.
 Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số. Kĩ năng:
 Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở lớp 11.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
H. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 4 y  2x 1?
Đ. Hàm số đồng biến trong khoảng (0; +∞), nghịch biến trong khoảng (–∞; 0). 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu thêm về mối liên hệ giữa đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số
I. Tính đơn điệu của hàm số
 GV nêu định lí mở rộng và
2. Tính đơn điệu và dấu của giải thích thông qua VD. đạo hàm Chú ý: x  0 
Giả sử y = f(x) có đạo hàm y’ + 0 +
trên K. Nếu f (x) 0 (f(x) 0), 
x K và f(x) = 0 chỉ tại một y 0
số hữu hạn điểm thì hàm số 
đồng biến (nghịch biến) trên K.
VD2: Tìm các khoảng đơn
điệu của hàm số y = x3.
Hoạt động 2: Tìm hiểu qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số GV: Phạm Việt Phương 3
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
II. Qui tắc xét tính đơn điệu
 GV hướng dẫn rút ra qui tắc của hàm số
xét tính đơn điệu của hàm số. 1. Qui tắc
1) Tìm tập xác định.
2) Tính f
(x). Tìm các điểm xi (i
= 1, 2, …, n) mà tại đó đạo
hàm bằng 0 hoặc không xác định.
3) Săpx xếp các điểm xi theo
thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.
4) Nêu kết luận về các khoảng
đồng biến, nghịch biến của hàm số.

Hoạt động 3: Áp dụng xét tính đơn điệu của hàm số 2. Áp dụng
 Chia nhóm thực hiện và gọi  Các nhóm thực hiện yêu cầu. HS lên bảng.
a) đồng biến (–; –1), (2; +)
VD3: Tìm các khoảng đơn nghịch biến (–1; 2)
điệu của các hàm số sau:
b) đồng biến (–; –1), (–1; +) 1 1
y x x x  a) 3 2 2 2 3 2  x 1
GV hướng dẫn xét hàm số: b) y x  1   trên 0;   .  2  H1. Tính f(x) ? Đ1. VD4: Chứng minh:
f(x) = 1 – cosx  0 x  sin x (f(x) = 0  x = 0)      trên khoảng  0; 
f(x) đồng biến trên 0;     2  .  2   với 0 x    ta có: 2
f (x)  x sin x > f(0) = 0
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Mối liên quan giữa đạo hàm
và tính đơn điệu của hàm số.
– Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
– Ứng dụng việc xét tính đơn
điệu để chứng minh bất đẳng thức.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 3, 4, 5 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 4
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 12A3 Tiết dạy: 03
Bài 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Mô tả được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
 Mô tả được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị. Kĩ năng:
 Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3') x
H. Xét tính đơn điệu của hàm số: 2 y  (x  3) ? 3    4  Đ. ĐB: 4   ;  ,(3; )  , NB:  ;3.  3   3  3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm cực trị của hàm số
 Dựa vào KTBC, GV giới
I. KHÁI NIỆM CỰC ĐẠI,
thiệu khái niệm CĐ, CT của CỰC TIỂU hàm số. Định nghĩa:
Cho hàm số y = f(x) xác định
Nhấn mạnh: khái niệm cực trị
và liên tục trên khoảng (a; b)
mang tính chất "địa phương".
và điểm x0 (a; b).
a) f(x) đạt CĐ tại x0 h > 0,
f(x) < f(x0), x S(x0, h)\ {x0}.
b) f(x) đạt CT tại x0 h > 0,
f(x) > f(x0), x S(x0, h)\ {x0}. Chú ý:
H1. Xét tính đơn điệu của hàm Đ1.
a) Điểm cực trị của hàm số;
số trên các khoảng bên trái, Bên trái: hàm số ĐB  f(x) 0 Giá trị cực trị của hàm số; bên phải điểm CĐ?
Bên phái: h.số NB  f(x) 0. Điểm cực trị của đồ thị hàm số.
b) Nếu y = f(x) có đạo hàm
trên (a; b) và đạt cực trị tại x0
(a; b) thì f(x0) = 0. GV: Phạm Việt Phương 5
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
Hoạt động 2: Tìm hiểu điều kiện đủ để hàm số có cực trị
 GV phác hoạ đồ thị của các 
II. ĐIỀU KIỆN ĐỦ ĐỂ HÀM hàm số: a) không có cực trị. SỐ CÓ CỰC TRỊ a) y  2  x 1 b) có CĐ, CT.
Định lí 1: Giả sử hàm số y =
f(x) liên tục trên khoảng K =
x b) 2 y  (x  3) (x  ;
h x h) và có đạo hàm 3 0 0
Từ đó cho HS nhận xét mối
trên K hoặc K \ {x0} (h > 0).
liên hệ giữa dấu của đạo hàm
a) f(x) > 0 trên (x  ; h x ) , 0 0
và sự tồn tại cực trị của hàm
f(x) < 0 trên (x ; x h) thì x0 số. 0 0
là một điểm CĐ của f(x).
b) f(x) < 0 trên (x  ; h x ) , 0 0
f(x) > 0 trên (x ; x h) thì x 0 0 0
là một điểm CT của f(x).
 GV hướng dẫn thông qua
việc xét hàm số y x .
Nhận xét: Hàm số có thể đạt
cực trị tại những điểm mà tại
đó đạo hàm không xác định.

Hoạt động 3: Áp dụng tìm điểm cực trị của hàm số
 GV hướng dẫn các bước thực
VD1: Tìm các điểm cực trị của hiện. Đ1. hàm sô: H1. a) D = R a) 2
y f (x)  x 1 – Tìm tập xác định.
y = –2x; y = 0  x = 0 b) 3 2
y f (x)  x x x  3 – Tìm y. Điểm CĐ: (0; 1) x  – 3 1
Tìm điểm mà y = 0 hoặc b) D = R
c) y f (x)  không tồn tại. x  y = 2
3x  2x 1 ; 1
– Lập bảng biến thiên.  x  1
– Dựa vào bảng biến thiên để y = 0   kết luận. 1 x    3   Điểm CĐ: 1 86   ;   3 27  , Điểm CT: (1;2) c) D = R \ {–1} 2 y '   0,x  1  2 (x 1)
 Hàm số không có cực trị.
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Khái niệm cực trị của hàm số.
– Điều kiện cần và điều kiện
đủ để hàm số có cực trị. GV: Phạm Việt Phương 6
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Làm bài tập 1, 3 SGK.
 Đọc tiếp bài "Cực trị của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 12A3 Tiết dạy: 04
Bài 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Mô tả được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
 Mô tả được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị. Kĩ năng:
 Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu và cực trị của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Tìm điểm cực trị của hàm số: 3
y x  3x 1?
Đ. Điểm CĐ: (–1; 3); Điểm CT: (1; –1). 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu Qui tắc tìm cực trị của hàm số
 Dựa vào KTBC, GV cho HS  HS nêu qui tắc.
III. QUI TẮC TÌM CỰC TRỊ
nhận xét, nêu lên qui tắc tìm Qui tắc 1: cực trị của hàm số.
1) Tìm tập xác định.
2) Tính f(x). Tìm các điểm tại
đó f
(x) = 0 hoặc f(x) không xác định.
3) Lập bảng biến thiên.
4) Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.

Hoạt động 2: Áp dụng qui tắc 1 tìm cực trị của hàm số
 Cho các nhóm thực hiện.
 Các nhóm thảo luận và trình VD1: Tìm các điểm cực trị của bày. hàm số:
a) CĐ: (–1; 3); CT: (1; –1). a) 2
y x(x  3) b) CĐ: (0; 2); b) 4 2
y x  3x  2 GV: Phạm Việt Phương 7
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn x  3 1   3 1  1 CT:   y  ;   ,  ;   c)  x  2 4   2 4  1 c) Không có cực trị 2 x x 1 d) y
d) CĐ: (–2; –3); CT: (0; 1) x 1
Hoạt động 3: Tìm hiểu qui tắc 2 để tìm cực trị của hàm số
 GV nêu định lí 2 và giải Định lí 2: thích.
Giả sử y = f(x) có đạo hàm cấp 2 trong (x  ;
h x h) (h > 0). 0 0
a) Nếu f(x0) = 0, f(x0) > 0
thì x0 là điểm cực tiểu.
b) Nếu f(x0) = 0, f(x0) < 0
thì x0 là điểm cực đại.
H1. Dựa vào định lí 2, hãy nêu Đ1. HS phát biểu.
qui tắc 2 để tìm cực trị của hàm Qui tắc 2: số?
1) Tìm tập xác định.
2) Tính f(x). Giải phương trình
f
(x) = 0 và kí hiệu xi là nghiệm
3) Tìm f
(x) và tính f(xi).
4) Dựa vào dấu của f
(xi) suy
ra tính chất cực trị của xi.

Hoạt động 4: Áp dụng qui tắc 2 để tìm cực trị của hàm số
 Cho các nhóm thực hiện.
 Các nhóm thảo luận và trình VD2: Tìm cực trị của hàm số: bày. 4 x a) CĐ: (0; 6) 2 y   x  a) 2 6 4 CT: (–2; 2), (2; 2) y   b) sin 2x b) CĐ: x    k 4 3 CT: x    k 4
Hoạt động 5: Củng cố Nhấn mạnh:
– Các qui tắc để tìm cực trị của hàm số.
– Nhận xét qui tắc nên dùng
 Đối với các hàm đa thức bậc
ứng với từng loại hàm số.
cao, hàm lượng giác, … nên dùng qui tắc 2.
Câu hỏi: Đối với các hàm số
 Đối với các hàm không có
sau hãy chọn phương án đúng:
đạo hàm không thể sử dụng qui 1) Chỉ có CĐ. tắc 2. 2) Chỉ có CT.
3) Không có cực trị. 4) Có CĐ và CT. a) 3 2
y x x  5x  3 a) Có CĐ và CT b) Không có CĐ và CT b) 3 2
y  x x  5x  3 c) Có CĐ và CT 2 x x  4 d) Không có CĐ và CT c) y x  2 GV: Phạm Việt Phương 8
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn x  4 d) y x  2
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Làm bài tập 2, 4, 5, 6 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 05
Bài 2: BÀI TẬP CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Mô tả được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
 Mô tả được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị. Kĩ năng:
 Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu và cực trị của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Sử dụng qui tắc 1 để tìm cực trị của hàm số
 Cho các nhóm thực hiện.
 Các nhóm thảo luận và trình 1. Tìm các điểm cực trị của bày. hàm số:
H1. Nêu các bước tìm điểm Đ1. a) 3 2
y  2x  3x  36x 10
cực trị của hàm số theo qui tắc a) CĐ: (–3; 71); CT: (2; –54) b) 4 2
y x  2x  3 1? b) CT: (0; –3)
c) CĐ: (–1; –2); CT: (1; 2) 1 c) y x   x 1 3  d) CT:  ;   d) 2 y x x 1 2 2 
Hoạt động 2: Sử dụng qui tắc 2 để tìm cực trị của hàm số
 Cho các nhóm thực hiện.
 Các nhóm thảo luận và trình 2. Tìm các điểm cực trị của bày. hàm số:
H1. Nêu các bước tìm điểm Đ1. a) 4 2
y x  2x 1
cực trị của hàm số theo qui tắc a) CĐ: (0; 1); CT: (1; 0)
b) y  sin 2x x 2?  b) CĐ: x   
c) y  sin x  cos x k 6 GV: Phạm Việt Phương 9
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn  d) 5 3
y x x  2x 1 CT: x     l 6  c) CĐ: x   2  k 4  CT: x   (2l 1) 4 d) CĐ: x = –1; CT: x = 1
Hoạt động 3: Vận dụng cực trị của hàm số để giải toán
H1. Nêu điều kiện để hàm số Đ1. Phương trình y = 0 có 2 3. Chứng minh rằng với mọi m,
luôn có một CĐ và một CT? nghiệm phân biệt. hàm số 3 2
y x mx  2x 1  2
y '  3x  2mx  2 = 0 luôn luôn có một điểm CĐ và một có 2 nghiệm phân biệt. điểm CT.
  = m2 + 6 > 0, m
Hướng dẫn HS phân tích yêu
4. Xác định giá trị của m để cầu bài toán. 2 x mx 1
H2. Nếu x = 2 là điểm CĐ thì Đ2. hàm số y  đạt CĐ x
y(2) phải thoả mãn điều kiện mm  1  gì? tại x = 2. y(2) = 0   m   3
H3. Kiểm tra với các giá trị m vừa tìm được? Đ3. m = –1: không thoả mãn m = –3: thoả mãn
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Điều kiện cần, điều kiện đủ
để hàm số có cực trị.
– Các qui tắc tìm cực trị của hàm số.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài tập thêm.
 Đọc trước bài "Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 10
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 06
Bài 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết các khái niệm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp số.
 Nắm được qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số. Kĩ năng:
 Biết cách tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn, một khoảng.
 Phân biệt việc tìm GTLN, GTNN với tìm cực trị của hàm số. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu và cực trị của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5') H. Cho hàm số 3 2
y x x x 1. Hãy tìm cực trị của hàm số. So sánh giá trị cực trị với y( 2  ), y 1 ( )?  1  32 Đ. yy    ,
 1  0 ; y( )   , y( )  .  CT y y( ) 2 9 1 0 3  27 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm GTLN, GTNN của hàm số
 Từ KTBC, GV dẫn dắt đến I. ĐỊNH NGHĨA khái niệm GTLN, GTNN của
Cho hàm số y = f(x) xác định hàm số. trên D.
 GV cho HS nhắc lại định  Các nhóm thảo luận và trình
max f (x)  M
nghĩa GTLN, GTNN của hàm bày. D a)
f (x)  M, x   D số.   x
  D : f (x )  M  0 0
min f (x)  m D b)
f (x)  m, x   D   x
  D : f (x )  m  0 0
 GV hướng dẫn HS thực hiện.
H1. Lập bảng biến thiên của Đ1.
VD1: Tìm GTLN, GTNN của hàm số ? x 0 1 
hàm số sau trên khoảng (0; +∞) y’ 0 +   y -3
 min f (x)  3   f 1 ( ) (0;) f(x) không có GTLN trên GV: Phạm Việt Phương 11
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn (0;+∞)
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một khoảng
 GV hướng dãn cách tìm II. CÁCH TÍNH GTLN,
GTLN, GTNN của hàm số liên
GTNN CỦA HÀM SỐ LIÊN tục trên một khoảng.
TỤC TRÊN MỘT KHOẢNG
Dựa vào bảng biến thiên để
xác định GTLN, GTNN của
hàm số liên tục trên một khoảng.
H1. Lập bảng biến thiên của Đ1.
VD2: Tính GTLN, GTNN của hàm số ? x  -1  hàm số 2
y x  2x 5 . y’ – 0 +   y –6
 min y y( 1  )  6  R không có GTLN.
Hoạt động 3: Vận dụng cách tìm GTLN, GTNN của hàm số để giải toán
 GV hướng dẫn cách giải
VD3: Cho một tấm nhôm hình quyết bài toán.
vuông cạnh a. Người ta cắt ở
bốn góc bốn hình vuông bằng
H1. Tính thể tích khối hộp ? Đ1.
nhau, rồi gập tấm nhôm lại  a
thành một cái hộp không nắp. 2
V(x)  x(a x)   x  2 0  
Tính cạnh của các hình vuông 2 
H2. Nêu yêu cầu bài toán ?
bị cắt sao cho thể tích của khối  a Đ2. Tìm x  ; hộp là lớn nhất. 0  0   2  sao cho V(x0) có GTLN.
H3. Lập bảng biến thiên ? Đ3. 3 a  2 max V (x)   a  27 0;   2 
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách tìm GTLN, GTNN của
hàm số liên tục trên một khoảng.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Làm bài tập 4, 5 SGK.
 Đọc tiếp bài "GTLN, GTNN của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 12
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 07
Bài 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết các khái niệm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp số.
 Nắm được qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số. Kĩ năng:
 Biết cách tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn, một khoảng.
 Phân biệt việc tìm GTLN, GTNN với tìm cực trị của hàm số. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về cực trị và GTLN, GTNN của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
H. Tìm GTLN, GTNN của hàm số 2
y  x  3x  2 ?  3  1
Đ. max y y    ; không có GTNN. R  2  4 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn
 Từ KTBC, GV đặt vấn đề đối II. CÁCH TÍNH GTLN,
với hàm số liên tục trên một
GTNN CỦA HÀM SỐ TRÊN đoạn. MỘT ĐOẠN y
GV giới thiệu định lí. 1. Định lí 8
Mọi hàm số liên tục trên một 6 4
đoạn đều có GTLN và GTNN 2 trên đoạn đó. x
 GV cho HS xét một số VD. -1 1 2 3 -2
Từ đó dẫn dắt đến qui tắc tìm
2. Qui tắc tìm GTLN, GTNN -4 GTLN, GTNN.
của hàm số liên tục trên đoạn -6
VD: Tìm GTLN, GTNN của -8 [a; b]  hàm số 2 y x
Tìm các điểm x1, x2, …, xn trên đoạn được a)
min y y( )   1 1 1; 
trên khoảng (a; b), tại đó f(x) chỉ ra: 3
bằng 0 hoặc không xác định. a) [1; 3] b) [–1; 2]
max y y( )   3 9 1;  3
Tính f(a), f(x1), …, f(xn), f(b). b)
min y y( ) 
Tìm số lớn nhất M và số nhỏ  0 0 1  ;2
nhất m trong các số trên.
max y y( ) 
M max f (x), m  min f (x)  2 4 1  ;2 [a b ; ] [a b ; ]
Hoạt động 2: Vận dụng cách tìm GTLN, GTNN của hàm số để giải toán
 Cho các nhóm thực hiện.
 Các nhóm thảo luận và trình VD1: Tìm GTLN, GTNN của GV: Phạm Việt Phương 13
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn bày. hàm số 3 2
y x x x  2 trên đoạn: 2
y'  3x  2x 1 a) [–1; 2] b) [–1; 0]  c) [0; 2] d) [2; 3] 1 x y'      0 3  x 1  1  59 y   ; y( )   1 1 3  27 
a) y(–1) = 1; y(2) = 4
Chú ý các trường hợp khác  min y y( 1  )  y 1 ( ) 1 nhau.  1  ;2
max y y( )   2 4 1  ;2 b) y(–1) = 1; y(0) = 2
min y y( )   1 1 1  0 ;   1  59
max y y      1  0 ;   3  27 c) y(0) = 2; y(2) = 4
min y y( )   1 1 0;2
max y y 2   4 0 2 ;  d) y(2) = 4; y(3) = 17
min y y( )   2 4 2;  3
max y y 3   17 2;  3
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách tìm GTLN, GTNN của
hàm số liên tục trên một đoạn.
– So sánh với cách tìm GTLN,
GTNN của hàm số liên tục trên một khoảng.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Làm bài tập 1, 2, 3 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 14
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 08
Bài 3: BÀI TẬP GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Các khái niệm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp số.
 Các qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số. Kĩ năng:
 Tìm được GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn, một khoảng.
 Phân biệt việc tìm GTLN, GTNN với tìm cực trị của hàm số. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về cực trị và GTLN, GTNN của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn
H1. Nêu các bước thực hiện ? Đ1.
1. Tính GTLN, GTNN của
min y   ; max y  hàm số:  41 40 4  ;4 [ 4  ;4] a) min y  ; max y  a) 3 2
y x 3x 9x  35  8 40 0;  5 [0 5 ; ]
trên các đoạn [–4; 4], [0; 5]. 1
min y   ; max y  b) 4 2
y x 3x  2 56 b) 0;  3 4 [0 3 ; ]
trên các đoạn [0; 3], [2; 5] min y  ; max y   6 552 2  x 2;  5 [2 5 ; ] c) y  1 x 2 min y  0; max y
trên các đoạn [2; 4], [–3; –2]. c) 2;4 [2;4] 3 min y  ; max y
d) y  5  4x trên [–1; 1].  ;  1 3 11 [ 11  ; ] d) min y  1; max y  3 [ 1  1 ; ] [ 1  1 ; ]
Hoạt động 2: Luyện tập tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một khoảng
H1. Nêu các bước thực hiện ? Đ1.
2. Tìm GTLN, GTNN của các
a) max y  4 ; không có GTNN hàm số sau: R 4
b) max y  1 ; không có GTNN a) y R 2 1 x
c) min y  0 ; không có GTLN
y x x R b) 3 4 4 3
d) min y  4 ;không có GTLN c) y x (0;) GV: Phạm Việt Phương 15
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn 4 d) y x  (x  0) x
Hoạt động 3: Vận dụng GTLN, GTNN để giải toán
 Hướng dẫn HS cách phân
3. Trong số các hình chữ nhật tích bài toán.
có cùng chu vi 16 cm, hãy tìm
H1. Xác định hàm số ? Tìm Đ1.
hình chữ nhật có diện tích lớn GTLN, GTNN của hàm số ?
3) S = x (8 – x), (0 < x < 8) nhất.
 Để S lớn nhất thì x = 4.  maxS = 16 48 
4. Trong số các hình chữ nhật 0  x  4 3  4) P = x x
cùng có diện tích 48 cm2, hãy
tìm hình chữ nhật có chu vi
 Để P nhỏ nhất thì x = 4 3 nhỏ nhất.  minP = 16 3
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Các cách tìm GTLN, GTNN của hàm số.
– So sánh với cách tìm GTLN,
GTNN của hàm số liên tục trên một khoảng. – Cách vận dụng GTLN, GTNN để giải toán.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Đọc trước bài "Đường tiệm cận".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 09
Bài 4: ĐƯỜNG TIỆM CẬN I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Kĩ năng:
 Tìm được đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
 Củng cố cách tìm giới hạn, giới hạn một bên của hàm số. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. GV: Phạm Việt Phương 16
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách tính giới hạn của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5')  x H. Cho hàm số 2 y
. Tính các giới hạn: lim y, lim y x ? 1 x x Đ. lim y  1  , lim y  1  . x x 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
 Dẫn dắt từ VD để hình thành
I. ĐƯỜNG TIỆM CẬN
khái niệm đường tiệm cận NGANG ngang. 1. Định nghĩa x
Cho hàm số y = f(x) xác định VD: Cho hàm số 2 y x
trên một khoảng vô hạn. 1
(C). Nhận xét khoảng cách từ
Đường thẳng y = y0 là tiệm cận ngang điểm M
của đồ thị hàm số y
(x; y)  (C) đến đường
= f(x) nếu ít nhất một trong các
thẳng : y = –1 khi x  ∞.
điều kiện sau được thoả mãn:
H1. Tính khoảng cách từ M Đ1. d(M, ) = y 1
lim f (x)  y đến đường thẳng  , ? 0 x
lim f (x)  y
H2. Nhận xét khoảng cách đó Đ2. 0
dần tới 0 khi x  +∞. x khi x  +∞ ? Chú ý: Nếu
 GV giới thiệu khái niệm
lim f (x)  lim f (x)  y 0 đường tiệm cận ngang. x x  thì ta viết chung
lim f (x)  y 0 x
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
 Cho HS nhận xét cách tìm  Các nhóm thảo luận và trình 2. Cách tìm tiệm cận ngang TCN . bày.
Nếu tính được lim f (x)  y 0 x
hoặc lim f (x)  y thì đường 0 x thẳng y = y
0 là TCN của đồ thị hàm số y = f(x).
H1. Tìm tiệm cận ngang ? Đ1.
VD1: Tìm tiệm cận ngang cuẩ a) TCN: y = 2 đồ thị hàm số: b) TCN: y = 0 x c) TCN: y = 1 2 1 a) y  d) TCN: y = 0 x  1 x 1 y  b) 2 x 1 2 x  3x  2 c) y  2 x x 1 1 d) y x  7 GV: Phạm Việt Phương 17
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
H2. Tìm tiệm cận ngang ? Đ2.
VD2: Tìm tiệm cận ngang cuẩ a) TCN: y = 0 đồ thị hàm số: 1 x 1 b) TCN: y = a) y  2 2 x  3x c) TCN: y = 1 x  3 d) TCN: y = 1 b) y x  2 1 2 x  3x  2 c) y  2 x  3x  5 x d) y x  7
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 1, 2 SGK.
 Đọc tiếp bài "Đường tiệm cận".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 10
Bài 4: ĐƯỜNG TIỆM CẬN (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Kĩ năng:
 Tìm được đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
 Củng cố cách tìm giới hạn, giới hạn một bên của hàm số. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách tính giới hạn của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5') x H. Cho hàm số 2 3 y  lim y lim y
x  (C). Tìm tiệm cận ngang của (C) ? Tính , ? 1 x   1  x 1  GV: Phạm Việt Phương 18
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
Đ. lim y   , lim y   . x   1  x 1  3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
 Dẫn dắt từ VD để hình thành
II. ĐƯỜNG TIỆM CẬN
khái niệm tiệm cận đứng. ĐỨNG 1. Định nghĩax
Đường thẳng x = x0 đgl tiệm VD: Cho hàm số 2 y x có 
cận đứng của đồ thị hàm số y 1
đồ thị (C). Nhận xét về khoảng
= f(x) nếu ít nhất một trong các
điều kiện sau được thoả mãn:
cách từ điểm M(x; y)  (C) đến đường thẳng 
lim f (x)   : x = 0 khi x x x   0 1+ ?
lim f (x)   x x 
H1. Tính khoảng cách từ M Đ1. 0 d(M, ) = x 1 . đến 
lim f (x)   ? x x 
H2. Nhận xét khoảng cách đó Đ2. 0 dần tới 0.
lim f (x)   khi x  1+ ? x x 
 GV giới thiệu khái niệm tiệm 0 cận đứng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
 GV cho HS nhận xét cách  Các nhóm thảo luận và trình 2. Cách tìm tiệm cận đứng tìm TCĐ. bày.
của đồ thị hàm số
Nếu tìm được lim f (x)   xx0
hoặc lim f (x)   , x x  0
hoặc lim f (x)   , x x  0
hoặc lim f (x)   x x  0
thì đường thẳng x = x0 là TCĐ
của đồ thị hàm số y = f(x).
VD1: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
H1. Tìm tiệm cận đứng ? Đ1. 2x 1 a) TCĐ: x = 3 a) y x b) TCĐ: x = 1  3 c) TCĐ: x = 0; x = 3 2 x x 1 b) y  d) TCĐ: x = –7 x  1 x 1 c) y  2 x  3x 1 d) y x  7
VD2: Tìm TCĐ và TCN của GV: Phạm Việt Phương 19
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
H2. Tìm tiệm cận đứng và tiệm Đ2. đồ thị hàm số: cận ngang ? a) TCĐ: x = 1; x = 2 x 1 y TCN: y = 0 a)  2 b) TCĐ: x = 1; x = – x x  2 3 2 x  TCN: y = 0 3 b) y  2 x x  2 c) TCĐ: x = 1 2 x  3 c) y  1 2x 1 TCN: y = 2 2 x x  3 d) TCĐ: không có d) y  2 x x  2 TCN: y = 1
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách tìm tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
– Nhắc lại cách tính giới hạn của hàm số.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 1, 2 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 11
Bài 5: KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
 Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức ax b
y a'xb'. Kĩ năng:
 Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.
 Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.
 Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. GV: Phạm Việt Phương 20
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nhắc lại định lí về tính đơn điệu, cực trị của hàm số? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu sơ đồ khảo sát hàm số
 GV cho HS nhắc lại cách
I. SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM
thực hiện từng bước trong sơ SỐ đồ. 1. Tập xác định
H1. Nêu một số cách tìm tập Đ1. 2. Sự biến thiên xác định của hàm số? – Mẫu # 0. – Tính y.
– Biểu thức trong căn bậc hai – Tìm các điểm tại đó y = 0 không âm.
hoặc y không xác định.
H2. Nhắc lại định lí về tính Đ2. HS nhắc lại.
– Tìm các giới hạn đặc biệt và
đơn điệu và cực trị của hàm
tiệm cận (nếu có). số?
– Lập bảng biến thiên.
– Ghi kết quả về khoảng đơn
H3. Nhắc lại cách tìm tiệm cận Đ3. HS nhắc lại.
điệu và cực trị của hàm số. của đồ thị hàm số ? 3. Đồ thị
– Tìm toạ độ giao điểm của đồ
H4. Nêu cách tìm giao điểm Đ4.
thị với các trục toạ độ.
của đồ thị với các trục toạ độ ? – Tìm giao điểm với trục tung:
– Xác định tính đối xứng của  Cho x = 0, tìm y.
đồ thị (nếu có).
– Tìm giao điểm với trục – Xác định tính tuần hoàn (nếu hoành: có) của hàm số.
 Giải pt: y = 0, tìm x.
– Dựa vào bảng biến thiên và
các yếu tố xác định ở trên để vẽ.
Hoạt động 2: Áp dụng khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
 Cho HS nhắc lại các điều đã  Các nhóm thảo luận, thực VD1: Khảo sát sự biến thiên và
biết về hàm số y ax b , sau hiện và trình bày.
vẽ đồ thị hàm số y ax b
đó cho thực hiện khảo sát theo + D = R sơ đồ. + y = a + a > 0: hs đồng biến
+ a < 0: hs nghịch biến + a = 0: hs không đổi
Hoạt động 3: Áp dụng khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai
 Cho HS nhắc lại các điều đã  Các nhóm thảo luận, thực VD2: Khảo sát sự biến thiên và biết về hàm số 2
y ax bx c hiện và trình bày. vẽ đồ thị hàm số:
, sau đó cho thực hiện khảo sát + D = R 2
y ax bx c (a  0) theo sơ đồ. + y = 2ax + b a > 0 b   x  2a y’ – 0 +   y   4a a < 0 GV: Phạm Việt Phương 21
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn b   x  2a y’ + 0 –  y  4a  
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Sơ đồ khảo sát hàm số.
– Các tính chất hàm số đã học.
Câu hỏi: Khảo sát sự biến
thiên và vẽ đồ thị hàm số:
a) 2
y x  4x  3 b) 2
y  x  2x 3 +
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Đọc tiếp bài "Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 12
Bài 5: KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
 Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức ax b
y a'x .  b' Kĩ năng:
 Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.
 Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.
 Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nhắc lại sơ đồ khảo sát hàm số? Đ. GV: Phạm Việt Phương 22
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khảo sát hàm số bậc ba
 Cho HS thực hiện lần lượt  Các nhóm thực hiện và trình II. KHẢO SÁT MỘT SỐ
các bước theo sơ đồ. bày.
HÁM ĐA THỨC VÀ HÀM + D = R PHÂN THỨC 1. Hàm số + y = 2 3x  6x x      2  3 2 y ax bx cx d (a  0) y = 0   x  0
VD1:
Khảo sát sự biến thiên và
+ lim y   ; lim y   x x vẽ đồ thị hàm số: + BBT 3 2
y x  3x  4 + x = 0  y = –4 x  2  y = 0   x 1 + Đồ thị
 Cho HS thực hiện lần lượt  Các nhóm thực hiện và trình VD2: Khảo sát sự biến thiên và các bước theo sơ đồ. bày. vẽ đồ thị hàm số: + D = R 3 2
y  x  3x  4x  2 + y = 2 3
 (x 1) 1 < 0, x
+ lim y   ; lim y   x x + BBT + x = 0  y = 2 y = 0  x = 1 + Đồ thị
Hoạt động 2: Tìm hiểu các dạng đồ thị của hàm số bậc ba GV: Phạm Việt Phương 23
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh:
– Sơ đồ khảo sát hàm số.
– Các dạng đồ thị của hàm số bậc ba.
Câu hỏi: Các hàm số sau thuộc  Các nhóm thảo luận và trả lời dạng nào?
a) a > 0,  > 0 b) a > 0,  < 0 a) 3
y x x b) 3
y x x c) a < 0,  < 0 d) a < 0,  > 0 c) 3
y  x x d) 3
y  x x
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 1 SGK.
 Đọc tiếp bài "Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 24
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 13
Bài 5: KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
 Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức ax b
y a'x .  b' Kĩ năng:
 Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.
 Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.
 Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nhắc lại sơ đồ khảo sát hàm số? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khảo sát hàm số bậc ba
 Cho HS thực hiện lần lượt  Các nhóm thực hiện và trình II. KHẢO SÁT MỘT SỐ
các bước theo sơ đồ. bày.
HÁM ĐA THỨC VÀ HÀM + D = R PHÂN THỨC 2. Hàm số + y = 2 4x(x 1) x   4 2
y ax bx c (a  0) 1
y = 0   x  1  x  0
VD1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
+ lim y   ; lim y   x x 4 2
y x  2x 3 + BBT + Đồ thị x = 0  y = –3 x   3 y = 0   x  3
Hàm số đã cho là hàm số GV: Phạm Việt Phương 25
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
chẵn  Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
 Cho HS thực hiện lần lượt  Các nhóm thực hiện và trình VD2: Khảo sát sự biến thiên và các bước theo sơ đồ. bày. vẽ đồ thị hàm số: + D = R 4 x 2 3 y    x  + y = 2 2  x(x 1) 2 2 y = 0  x = 0
+ lim y   ; lim y   x x + BBT + Đồ thị 3 x = 0  y = 2 y = 0  x =  1
Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các dạng đồ thị của hàm số trùng phương
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh:
– Sơ đồ khảo sát hàm số.
– Các dạng đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương.
Câu hỏi: Các hàm số sau thuộc  Các nhóm thảo luận và trả lời dạng nào? a) 4 2
y x x b) 4 2
y x x c) 4 2
y  x x d) 4 2
y  x x
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 2 SGK.
 Đọc tiếp bài "Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 26
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 14
Bài 5: KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
 Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức ax b
y a'x .  b' Kĩ năng:
 Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.
 Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.
 Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nhắc lại sơ đồ khảo sát hàm số? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khảo sát hàm số nhất biến
 Cho HS thực hiện lần lượt  Các nhóm thực hiện và trình II. KHẢO SÁT MỘT SỐ
các bước theo sơ đồ. bày.
HÁM ĐA THỨC VÀ HÀM + D = R \ {–1} PHÂN THỨC 3 ax b + y =  < 0, x  –1
3. Hàm số y 2 (x 1) cx d + TCĐ: x = –1 (c  0, ad – bc  0) TCN: y = –1 + BBT
VD1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: x  –1  x  2 y’ – – y  –  x  1 1 y  –1 + Đồ thị x = 0  y = 2 y = 0  x = 2
Giao điểm của hai tiệm cận
là tâm đối xứng của đồ thị. GV: Phạm Việt Phương 27
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
 Cho HS thực hiện lần lượt  Các nhóm thực hiện và trình VD2: Khảo sát sự biến thiên và các bước theo sơ đồ. bày. vẽ đồ thị hàm số:  1  x  2 + D = R \   y   2 2x 1 5 1 + y = > 0, x   2 (2x 1) 2 + TCĐ: x = 1  2 1 TCN: y = 2 + BBT 1 x    2 y’ + +  1 y 1 2  2 + Đồ thị x = 0  y = –2 y = 0  x = 2
Đồ thị nhận giao điểm của 2
tiệm cận làm tâm đối xứng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các dạng đồ thị của hàm số nhất biến y y 0 x 0 x ad – bc > 0 ad – bc < 0
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh:
– Sơ đồ khảo sát hàm số.
– Các dạng đồ thị của hàm số nhất biến.
Câu hỏi: Các hàm số sau thuộc  Các nhóm thảo luận và trả lời
dạng nào? Tìm các tiệm cận của chúng: GV: Phạm Việt Phương 28
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn 2x 1 2x 1 a) y y x b) 1 x 1
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 3 SGK.
 Đọc tiếp bài "Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 15
Bài 5: KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
 Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức ax b
y a'x .  b' Kĩ năng:
 Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.
 Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.
 Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
H. Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hai hàm số: 2 2
y x  2x 3, y  x x  2 ?   Đ.  ;  5 7 1 0 ,  ;    2 4  . 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách xét sự tương giao của các đồ thị
 Từ KTBC, GV cho HS nêu  Các nhóm thảo luận và trình III. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA
cách tìm giao điểm của hai đồ bày. CÁC ĐỒ THỊ thị. Cho hai hàm số:
y = f(x) (C1) và y = g(x) (C2).
 (1) đgl phương trình hoành
Để tìm hoành độ giao điểm của
độ giao điểm của hai đồ thị.
(C1) và (C2), ta giải phương GV: Phạm Việt Phương 29
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn trình: f(x) = g(x) (1)
Giả sử (1) có các nghiệm là x0,
x1, … Khi đó, các giao điểm là

M x ; f (x ) , M x ; f (x ) , 0  0 0  1  1 1 
Nhận xét: Số nghiệm của (1)
bằng số giao điểm của (C1), (C2).

Hoạt động 2: Áp dụng xét sự tương giao của hai đồ thị  Cho HS thực hiện.
 Các nhóm thực hiện và trình VD1: Tìm toạ độ giao điểm bày.
của đồ thị hai hàm số:
H1. Lập pt hoành độ giao Đ1. a) 3 2
y x 3x  5 (C1) điểm? a) 3 2 3 2
x 3x 5  2
x  2x 3 3 2 y  2
x  2x 3 (C2)   x x
Hướng dẫn HS giải pt bậc ba. 3 2 3 5 8  0  x = –1 2x  4 y  2x  4 b)
 x x x   b) 2 2 4 1
Chú ý điều kiện mẫu khác 0. x 1
y  x x   2 2 4 3 2 x  3x  0 x  0     x  1 x  3 2 x y  2 x c)   x x 1 c) 3 1 x 1 y  3  x 1  ( x  )  2 2 1 0  1 x  2
VD2: Tìm m để đồ thị hàm số 2 2
H2. Lập pt hoành độ giao điểm Đ2.
y  (x  )(x mx m  ) 1 3
của đồ thị và trục hoành?
cắt trục hoành tại 3 điểm phân 2 2
(x  )(x mx m  )  1 3 0 biệt.
H3. Nêu điều kiện để đồ thị cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt Đ3. Pt có 3 nghiệm phân biệt  2 2
x mx m 3  0 có 2
nghiệm phân biệt, khác 1    0  2 1
  m m  3  0   2   m  2  m  1 
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách xét sư tương giao giữa hai đồ thị.
– Số giao điểm của hai đồ thị
bằng số nghiệm của phương
trình hoành độ giao điểm. GV: Phạm Việt Phương 30
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 5, 6, 7, 8, 9 SGK.
 Đọc tiếp bài "Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 16
Bài 5: KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.
 Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức ax b
y a'x .  b' Kĩ năng:
 Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.
 Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.
 Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
H. Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hai hàm số: 3 2
y x x  7x, y  2  x  5 ? ( 1
 ;7), 5;5  2 5, 5;5  2 5 Đ. . 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
H1. Nhắc lại cách giải phương Đ1. Vẽ các đồ thị trên cùng IV. BIỆN LUẬN SỐ
trình bằng đồ thị đã biết ?
một hệ trục. Dựa vào đồ thị để NGHIỆM CỦA PHƯƠNG kết luận.
TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ
 GV giới thiệu phương pháp.
Xét ph.trình: F(x, m)=0 (1)
– Biến đổi (1) về dạng: f(x) = g(m) (2)
– Khi đó (2) có thể xem là pt
hoành độ giao điểm của 2 đồ thị: (C): y = f(x)
(d): y = g(m)
(trong đó y = f(x) thường là GV: Phạm Việt Phương 31
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
hàm số đã được khảo sát và vẽ
đồ thị, (d) là đường thẳng cùng
phương với trục hoành).
– Dựa vào đồ thị (C), từ số
giao điểm của (C) và (d) ta suy
ra số nghiệm của (2), cũng là số nghiệm của (1).

Hoạt động 2: Áp dụng biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
H1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm Đ1. HS thực hiện nhanh.
VD1: Khảo sát sự biến thiên và số ? vẽ đồ thị hàm số: 3 2
y x  3x  2 (C)
Dựa vào đồ thị, biện luận theo 
m số nghiệm của phương trình:
GV hướng dẫn HS biện luận 
số giao điểm của (C) và (d). m  3 2
x x   m (1) 2  3 2 : (1) có 1 nghiệm  m  2 m  2   : (1) có 2 nghiệm m  2
–2 < m < 2: (1) có 3 nghiệm
Hoạt động 3: Ôn tập bài toán tiếp tuyến
H1. Nhắc lại ý nghĩa hình học Đ1. Hệ số góc của tiếp tuyến V. TIẾP TUYẾN của đạo hàm ? k = f(x0).
Bài toán 1: Viết phương trình
tiếp tuyến của (C): y = f(x) tại
điểm M x ; f (x )  (C). 0  0 0 
 GV hướng dẫn HS cách giải
bài toán 2. (Bài toán 3 dành
y y f '(x ).(x x ) 0 0 0 cho HS khá giỏi). (y0 = f(x0))
Bài toán 2: Viết phương trình
H2. Nêu dạng phương trình Đ2. y y k(x x )
tiếp tuyến của (C): y = f(x), đường thẳng đi qua 0 0 (x0; y0)
biết tiếp tuyến có hệ số góc k. có hệ số góc k ?  Gọi (x
0; y0) là toạ độ của tiếp điểm. f(x0) = k (*)
Giải pt (*), tìm được x 0. Từ đó viết pttt.
Bài toán 3: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y = f(x), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(x1; y1). x  
H2. Tìm toạ độ giao điểm của Đ3. 1 3
2  3x x  0  
VD2: Viết phương trình tiếp (C) và trục hoành ? x  2
tuyến của đồ thị (C) của hàm
+ Pttt của (C) tại (–1; 0):
số sau tại các giao điểm của y = 0 (C) với trục hoành:
+ Pttt của (C) tại (2; 0): 3
y  2  3x x y = –9(x – 2) GV: Phạm Việt Phương 32
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng toán.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 5, 6, 7, 8, 9 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 17
Bài 5: BÀI TẬP KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN
VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Sơ đồ khảo sát hàm số.
 Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức ax b
y a'x .  b' Kĩ năng:
 Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.
 Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.
 Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.
 Biết viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc ba
 Các nhóm thực hiện và trình 1. Khảo sát sự biến thiên và bày.
vẽ đồ thị hàm số:
H1. Nhắc lại các bước khảo sát Đ1. a) 3
y  2  3x x
và vẽ đồ thị hàm số bậc ba? a)
y x x x x  – b) 3 2 9 1 1  y’ – 0 + 0 –  4 y 0  GV: Phạm Việt Phương 33
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn y 4 b) 2 x   y’ + –2 –1 O 1 2 x  y  y 11 –1 O 1 x –9
Hoạt động 2: Luyện tập khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương
 Các nhóm thực hiện và trình 2. Khảo sát sự biến thiên và bày.
vẽ đồ thị hàm số: a) 4 2
y x  2x  2
H1. Nhắc lại các bước khảo sát Đ1.
và vẽ đồ thị hàm số bậc bốn a) b) 2 4 y  2
x x  3 trùng phương? y x  –1 0 9 1  8 7 y’ – 0 + 0 – 0 + 6 5  2  4 y 3 2 1 1 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 b) x  0  y y’ 3 + 0 – 2 3 1 y x   -2 -1 1 2 -1
Hoạt động 3: Luyện tập khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số nhất biến
 Các nhóm thực hiện và trình 3. Khảo sát sự biến thiên và bày.
vẽ đồ thị hàm số: 1 2xx  2
H1. Nhắc lại các bước khảo sát Đ1. y y  a) 2x  b) 4 2x  1
và vẽ đồ thị hàm số nhất biến? a) y 4 x  2  3 2 y’ + + 1  – x 1 O -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 y -1 -2 –1  -3 -4 b) GV: Phạm Việt Phương 34
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn y 1 x    3 2 2 y’ + + 1 x O 1  -3 -2 -1 1 2 3 4 5 y  2 -1 1 -2   2 -3
Hoạt động 4: Luyện tập xét sự tương giao giữa các đồ thị
H1. Nêu đk để đồ thị hàm số Đ1. Pt hoành độ giao điểm có 3 1. Tìm m để đồ thị hàm số sau
cắt trục hoành tại 3 điểm phân nghiệm phân biệt:
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt ? 3 2 mx  biệt: 3mx  1
(  2m)x 1 0 3 2
y mx  3mx  1 (  2m)x 1  2
(x 1)(mx  2mx 1)  0 x  1    2
mx  2mx 1  0 (2)
 (2) có 2 nghiệm pb, khác –1 m  0   '  0  2   2m  0 m  1    m  0
2. Tìm m để đồ thị các hàm số
H2. Nêu đk để đồ thị các hàm Đ2. Pt hoành độ giao điểm có 2 sau cắt nhau tại hai điểm phân
số cắt nhau tại 2 điểm phân nghiệm phân biệt: biệt: biệt ? 2
2x  3x m x m 2 2 x
x x m  2 3 1 y
; y  2x m x x 1 2m  x  2m     1 x  1 m   2
Hoạt động 5: Luyện tập biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
H1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm Đ1. Các nhóm khảo sát và vẽ 3. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) số ? nhanh đồ thị hàm số. của hàm số: 3
y  x  3x 1. y
Dựa vào đồ thị (C), biện luận
số nghiệm của phương trình 2 m+1 sau theo m: x 3
x x m  -3 -2 -1 O 1 2 3 3 0 -2
H2. Biến đổi phương trình? Đ2. 3
x 3x m  0  3
x  3x 1 m 1
H3. Biện luận số giao điểm của Đ3. (C) và (d)? m  2   : pt có 1 nghiệm m  2 m  2   : pt có 2 nghiệm m  2
–2 < m < 2: pt có 3 nghiệm GV: Phạm Việt Phương 35
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
Hoạt động 6: Luyện tập viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
H1. Để viết pttt, cần tìm các Đ1. x0, y(x0).
4. Viết phương trình tiếp tuyến giá trị nào ? 1 1 7 1 1 4 2 x x 1 của (C): 4 2
y x x 1 0 0 4 2 4 4 2  x  1 0
tại điểm có tung độ bằng 7 .   4  Tại 7 1;  , pttt là:  4  7 1 y
 2(x 1)  y  2x  4 4    Tại 7  1;  , pttt là:  4  7 y   2  (x 1) 4  1 y  2  x  4
Hoạt động 7: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng toán.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập ôn chương
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 36
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy
Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 18 + 19
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Tính đơn điệu của hàm số.
 Cực trị của hàm số, GTLN, GTNN của hàm số.  Đường tiệm cận.  Khảo sát hàm số. Kĩ năng:
 Xác định thành thạo các khoảng đơn điệu của hàm số.
 Tính được cực đại, cực tiểu của hàm số (nếu có).
 Xác định được các đường tiệm cận của đồ thị hàm số (nếu có).
 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số một cách thành thạo.
 Tính được GTLN, GTNN của hàm số.
 Giải được một số bài toán liên quan đến khảo sát hàm số. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập khảo sát hàm số
B ài 1. Cho hàm số:
H1. Nêu đk để hàm số đồng Đ1. f(x) 0, x  D 3 2
f (x)  x 3mx 3(2m 1)x 1 biến trên D ?  2
3(x  2mx  2m 1)  0 ,x a) Xác định m để hàm số đồng
biến trên tập xác định.  2
'  m  2m 1 0
b) Với giá trị nào của m, hàm  m = 1
số có một CĐ và một CT.
c) Xác định m để f(x) > 6x.
H2. Nêu đk để hàm số có 1 CĐ Đ2. f(x) = 0 có 2 nghiệm phân và 1 CT ? biệt.  2
'  m  2m 1 0  m  1
H3. Phân tích yêu cầu bài Đ3. toán?
Giải bất phương trình:
f(x) > 6x
6x – 6m > 6x  m < 0
* Gv: Khi nào thì hàm số đồng biến nghịch biến.
* Hs: Thảo luận theo nhóm và Bài 2
: Tìm các khoảng đơn
Cho học sinh thảo luận nhóm lên bảng làm bài tập theo yêu điệu của các hàm số:
và gọi học sinh lên trả lời câu cầu của giáo viên. * y = -x3 + 2x2 – x - 7 GV: Phạm Việt Phương 37
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn hỏi và bảng làm x 1 2  y '  3
x  4x 1  0 
* Gv: Sửa bài và cho điểm. 1 x   3
Hàm số đồng biến trong khoảng 1 ( ; 1), nghịch biến 3  1   trong các khoảng ; ;    3   1;  .  * Hàm số x 5 y  làm tương 1 x tự.
Bài 3: Tìm tiệm cận của hàm
* Gv: Để tìm tiệm cận ngang, 
tiệm cận đứng ta phải làm thế của hàm số: 2x 3 
* Hs: Thảo luận theo nhóm và y 2  x nào?
lên bảng làm bài tập theo yêu
Cho học sinh thảo luận nhóm cầu của giáo viên.
và gọi học sinh lên trả lời câu 2x  3
hỏi và bảng làm bài tập. lim y  lim  2  x
x x  2
nên y =-2 là tiệm cận ngang. 2x  3 lim y  lim     x2 x2 2  x
Nên x = 2 là tiệm cận đứng
Hoạt động 2: Luyện tập giải các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số
 Cho HS làm nhanh câu a).
2. a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
H1. Nêu đk để đường thẳng Đ1. Pt hoành độ giao điểm x
luôn cắt (C) tại 2 điểm phân luôn có 2 nghiệm phân biệt. của hàm số 3 y x 1 biệt ?
x  3  x m
b) Chứng minh rằng với mọi 2 x 1
m, đường thẳng y  2x m  2
x  (m  )x m
luôn cắt (C) tại hai điểm phân  2 1  3  0  x
biệt M, N. Xác định m sao cho  1 
độ dài MN là nhỏ nhất.  2
'  (m  3) 16    2   0
H2. Nhận xét tính chất của Đ2. là các nghiệm của pt:
hoành độ các giao điểm M, N ? 2
2x  (m 1)x m  3  0  m 1
xM xN     2  m  3 xM.xN   2 H3. Tính MN ? Đ3. 2 2 2
MN  (xM xN) (yM yN) 5 =  2 (m 3) 16    4 GV: Phạm Việt Phương 38
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn 5 .  16  20 4  minMN = 2 5 khi m = 3
Đ4. f(x) = 2
x x  4
H4. Tính f(x), f(sinx) ? 3. Cho hàm số 2
f '(sinx)  sin x sinx  4 1 1
f (x)  x x x  3 2 4 6 3 2
H5. Giải pt f(x) = 0? Suy ra Đ5. 2
f '(x)  0  x x  4  0 a) Giải pt: f '(sinx)  0 .
nghiệm của pt: f(sinx) = 0 ? 1 17
b) Viết pttt của đồ thị hàm số  x    [–1; 1] 2
tại điểm có hoành độ là nghiệm 
của phương trình f ' (x)  0 .
Pt: f(sinx) = 0 vô nghiệm. Đ6.
H6. Tính f(x) và giải pt f ' (x)  0 ? 1
f ' (x)  2x 1  0  x  2    Pttt tại 1 47  ;   2 12  : 17  1  47 y    x    4  2  12
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng toán.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương I.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 39
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 20
Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I. Kĩ năng:
 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
 Giải các bài toán về tính đơn điệu, cực trị, GTLN, GTNN, tiệm cận.
 Giải các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số: sự tương giao, biện luận số nghiệm của
phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1. III. MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Chủ đề Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính đơn điệu 3 1,5 0,5 Cực trị, GTLN – GTNN 3 1,5 0,5 Tiệm cận 2 1,0 0,5 Khảo sát hàm số 1 3,0 3,0 Các bài toán liên quan 1 3,0 3,0 Tổng 4,0 3,0 3,0 10,0
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm:
(4 điểm) Câu 1: Hàm số 3 2
y x 3x  4 đồng biến trên khoảng: A. (0; 2)
B. (  ; 0) và (2;  ) C. (  ; 2) D. (0; +∞) Câu 2: Hàm số 4 2
y  x  2x  3 đồng biến trên khoảng: A. (–∞; 0) B. (–∞; –1) C. (1; +∞) D. (0; +∞)  x Câu 3: Hàm số 1
y x nghịch biến trên khoảng: 2 A. (–∞; +∞) B. (–∞; 2) C. (2; +∞) D. (–2; +∞) Câu 4: Hàm số 3 2
y x 3x  4 đạt cực tiểu tại điểm: A. x = 0 B. x = 2 C. x = 4 D. không có Câu 5: Hàm số 4 2
y  x  2x  3 đạt cực đại tại điểm: A. x = –1 B. x = 1 C. x = 0 D. x = 3 GV: Phạm Việt Phương 40
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn x Câu 6: Hàm số 1 y
có mấy điểm cực trị: 2  x A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x Câu 1
7: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận: 2 x  3x A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x Câu 3
8: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu tiệm cận đứng: 2 x x  2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
B. Phần tự luận: (6 điểm) Cho hàm số : 3 2
y x  3x 3.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 3 2
x 3x m .
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A D B C A D C
B. Phần tự luận: Mỗi câu 3 điểm a) 3 2
y x  3x 3  D = R  2
y'  3x  6x  y = 0  x = 0, x = –2  lim y   ;  lim y   y x x 4  3 x  -2 0  2 y’ + 0 – 0 + 1 1  x y -4 -3 -2 -1 1 2 3 4  -1 -3 -2  x = 0  y = –3; -3
x = 1  y = 1; x = –3  y = –3 -4 b) 3 2
x 3x m  3 2
x 3x 3  m 3 (*) m  0 m  0   : (*) có 1 nghiệm 
: (*) có 2 nghiệm  0 < m < 4: (*) có 3 nghiệm m  4 m  4
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp 0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10 Sĩ số SL % SL % SL % SL % SL % 12S1 53 12S2 54 12S3 54
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 41
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1
Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tiết dạy: 21 Bài 1: LUỸ THỪA I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết các khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ không
nguyên và luỹ thừa với số mũ thực.
 Biết khái niệm và tính chất của căn bậc n. Kĩ năng:
 Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa luỹ thừa. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nhắc lại một số qui tắc luỹ thừa với số mũ nguyên dương? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu luỹ thừa với số mũ nguyên
H1. Nhắc lại định nghĩa và tính Đ1.
I. KHÁI NIỆM LUỸ THỪA
chất của luỹ thừa với số mũ m
1. Luỹ thừa với số mũ nguyên  a nguyên dương ? m n m n mn a .a  a ;  a
Cho n là một số nguyên dương. n a n  Với a tuỳ ý: n a  a.a. . a  m a  mn n n n  a ; (ab)  a .b n thöøa soá n n  a  a  1     0 n
Với a 0: a  1; a  n  b  b n a
(a: cơ số, n: số mũ) Chú ý:  0 n
0 , 0 không có nghĩa.
Luỹ thừa với số mũ nguyên có
các tính chất tương tự như luỹ
thừa với số mũ nguyên dương.
H2. Biến đổi các số hạng theo cơ Đ2. số thích hợp ? 10
VD1: Tính giá trị của biểu thức  1   3  10 9   .27  3 .3  3 10  1   3   3  A    .27   3  4  2  4 4 (0,2) .25 5 .5  1 9  4  2  1   1  9  (0,2) .25 128 .  1   1  7  9 128 .  2     2 .2  4  2   A = 8.
H3. Phân tích các biểu thức thành Đ3.
VD2: Rút gọn biểu thức: nhân tử ? GV: Phạm Việt Phương 42
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn a 2 2 2 3  2     a 2(a 1) a 2 2 2 a B    . 2 1  1 (1 a ) a 2 1  1  2 (1 a ) a  1 a 3 a 1 (a  0, a  1)  2  2 1 a a(a 1)  B = 2
Hoạt động 2: Biện luận số nghiệm của phương trình n x  b
H1. Dựa vào đồ thị, biện luận số 
nghiệm của các phương trình: 2. Phương trình n x b (*) a) n lẻ: 3 4 x  b, x  b ?
(*) luôn có nghiệm duy nhất. b) n chẵn:
 GV hướng dẫn HS biện luận. Từ
+ b < 0: (*) vô nghiệm. đó nêu nhận xét.
+ b = 0: (*) có 1 nghiệm x = 0
+ b > 0: (*) có 2 nghiệm đối nhau.
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm và tính chất căn bậc n 3. Căn bậc n
 Dựa vào việc giải phương trình a) Khái niệm n
x  b, GV giới thiệu khái niệm
Cho b R, n N* (n 2). Số a căn bậc n.
đgl căn bậc n của b nếu n a  b . Nhận xét:
H1. Tìm các căn bậc hai của 4?  Đ1.
n lẻ, b tuỳ ý: có duy nhất một 2 và –2.
căn bậc n của b, kí hiệu n b n chẵn:
+ b < 0: không có căn bậc n của b.
+ b = 0: căn bậc n của 0 là 0.
+ b > 0: có hai căn trái dấu, kí
Lưu ý HS phân biệt kí hiệu 2 giá
hiệu giá trị dương là n b , còn giá
trị căn bậc n của một số dương. trị âm là n  b .
b) Tính chất của căn bậc n
GV hướng dẫn HS nhận xét một n
số tính chất của căn bậc n. a a n n n a. b  ab ; n  n b b n am n m n k nk  a ; a  a n n a  khi n leû a    a khi n chaün
H2. Thực hiện phép tính ? Đ2. 5 A = 3  2  2 
VD3: Rút gọn biểu thức:  5 5 3 A = 4. 8  ; B = 3 3 3 3 3 B =  3
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Định nghĩa và tính chất của luỹ
thừa với số mũ nguyên.
– Định nghĩa và tính chất của căn bậc n. GV: Phạm Việt Phương 43
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 1 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 22
Bài 1: LUỸ THỪA (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết các khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
không nguyên và luỹ thừa với số mũ thực.
 Biết khái niệm và tính chất của căn bậc n. Kĩ năng:
 Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa luỹ thừa. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu một số tính chất của căn bậc n? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu luỹ thừa với số mũ hữu tỉ  GV nêu định nghĩa.
4. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ m r
Cho a R, a > 0 và n ,
trong đó m Z, n N, n 2. m r n n m
a a a 1 n n a a Đặc biệt:
H1. Viết dưới dạng căn thức? Đ1.
VD1: Tính giá trị các biểu thức 1 1 A = 3  1 8 2  3 1 3  A =   2 4  1 1  8  ; B = B = 3 4   3 8 4
H2. Phân tích tử thức thành Đ2.
VD2: Rút gọn biểu thức: nhân tử ? GV: Phạm Việt Phương 44
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn 5 5  1 1  5 5   4 4 4 4
x y xy xyx y  4 4 x y xy C = (x, y > 0)  C = xy. 4 4 x y
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ vô tỉ
 GV cho HS nhận xét kết quả  HS tính và nêu nhận xét.
5. Luỹ thừa với số mũ vô tỉ bảng tính r
Cho a R, a > 0, là số vô tỉ.
3 n . Từ đó GV nêu
Ta gọi giới hạn của dãy số định nghĩa.  rn a
là luỹ thừa của a với số
, kí hiệu a. r n
a  lim a với   lim nr Chú ý:
1  1 ( R)
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất của luỹ thừa với số mũ thực
H1. Nhắc lại các tính chất của Đ1. HS nhắc lại.
II. TÍNH CHẤT CỦA LUỸ
luỹ thừa với số mũ nguyên
THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC dương ?
Cho a, b R, a, b > 0; , R. Ta có:
H2. Nêu tính chất tương tự cho Đ2. Các nhóm lần lượt nêu tính a
luỹ thừa với số mũ thực ?     chất. a a .  a ; a a   a  a    
; (ab)  a b .   a a    b b  
a > 1: a a       
a < 1: a a    
H3. Biến đổi tử và mẫu về luỹ Đ3. thừa với cơ số a ?
VD3. Rút gọn biểu thức: 7 1  2 7 3 a a .  a 7 1  2 7 a a .   D = (a > 0)   2 2 2 2 2 a a    22 a  2 2  D = 5 a    a   3 1 3 1 3 1   3 1 2 aa E = 5 3  4 5 a a . 5 3  4 5 a a .  a  E = a
H4. Ta cần so sánh các số nào?
VD4: So sánh các số: Đ4.
Vì cùng cơ số nên chỉ cần so sánh các số mũ. A = 2 3 5 và B = 3 2 5 2 3  12  18  3 2 2  A < B
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Định nghĩa và tính chất của
luỹ thừa với số mũ hữu tỉ, số mũ thực. GV: Phạm Việt Phương 45
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 2, 3, 4, 5 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 23
Bài 2: HÀM SỐ LUỸ THỪA I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết khái niệm và tính chất của hàm số luỹ thừa.
 Biết công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
 Biết dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa. Kĩ năng:
 Biết khảo sát hàm số luỹ thừa.
 Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Cho VD một số hàm số luỹ thừa đã học? Đ. 2 1
y x ; y  ; y x , … x 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hàm số luỹ thừa
H1. Cho VD một số hàm luỹ Đ1. Các nhóm thảo luận và I. KHÁI NIỆM
thừa và vẽ đồ thị của chúng ? trình bày. Hàm số y x 
với R đgl 1
hàm số luỹ thừa. 2 1  2
y x; y x ; y x ; y x
H2. Nhận xét tập xác định của Chú ý: các hàm số đó ?
Tập xác định của hàm y 7 6 y = x2 số y x 
tuỳ thuộc vào giá trị 5  y = x-1 GV nêu chú ý. 4 của : 3 y = x 2  y = x1/2
nguyên dương: D = R 1 x -3 -2 -1 1 2 3   nguyeân aâm -1  : D = R \ {0} -2    -3 0 -4 -5 
không nguyên: D = (0;+∞) -6 -7 GV: Phạm Việt Phương 46
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
H3. Dựa vào yếu tố nào để xác Đ3. Dựa vào số mũ .
VD1: Tìm tập xác định của các
định tập xác định của hàm số a) 1 – x > 0  D = (–∞; 1) hàm số:
luỹ thừa ? Từ đó chỉ ra điều  x  1 
kiện xác định của hàm số ? b) 2 2 0 a) 3 y  1 (  x)  D = ( 2; 2) 3 2 c) 2 x 1 0 b) 5
y  (2  x )  D = R \ {–1; 1} c) 2 2 y (x 1)   d) 2
x x  2  0
y  (x x  )
 D = (–∞; –1)  (2; +∞) d) 2 2 2
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa
H1. Nhắc lại công thức tính Đ1.
II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM đạo hàm của hàm số n y x n nSỐ LUỸ THỪA 1 (x )  nx với n nguyên dương ?      1 x
  x  (x > 0)     1 u  u u . 
H2. Thực hiện phép tính ? Đ2.
VD2: Tính đạo hàm: 5 3 2  3 2  a) y  b)  3 y   x a) 4 y x b) 3 y x 4 4 x 3 c) 3 y x d) y x  c) 3 1 y 3x    d) 1 y x    
Hoạt động 3: Vận dụng tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa
H1. Thực hiện phép tính? Đ2.
VD2: Tính đạo hàm: 2(4x 1) a) y 
y  2x x  2 2 3 3 a) 1 2 3 2x x 1  6  x 2 y   2 3x   2 b) 1 b) y '  2 2 1 3 ( x 1)  c) 3 y  5 (  x) c) 3 1 y' 3 5 ( x)       d) 2 y  3 ( x 1) 1 3  d) 2 y'  3 ( x 1) 2
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Tập xác định của hàm số luỹ
thừa phụ thuộc vào số mũ .
– Công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài tập thêm.
 Đóc tiếp bài "Hàm số luỹ thừa".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 47
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 24
Bài 2: HÀM SỐ LUỸ THỪA (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết khái niệm và tính chất của hàm số luỹ thừa.
 Biết công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
 Biết dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa. Kĩ năng:
 Biết khảo sát hàm số luỹ thừa.
 Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu tập xác định và công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khảo sát hàm số luỹ thừa
 GV hướng dẫn HS khảo sát  Các nhóm thảo luận và trả III. KHẢO SÁT HÀM SỐ
và vẽ đồ thị hàm số lời. y x 
LUỸ THỪA y x 
theo từng bước của sơ đồ khảo sát. y x  ( > 0) y x  ( < 0)  Tập khảo sát  (0; +∞)  (0; +∞)   y x       y x      Sự biến thiên 1 0 , x > 0 1 0 , x > 0      Giới hạn đặc biệt
 lim x  0; lim x    lim x  ;  lim x  0 x    0 x x0 x  Tiệm cận  Không có  TCN: trục Ox  Bảng biến thiên  TCĐ: trục Oy   Đồ thị
Chú ý: Khi khảo sát hàm số
luỹ thừa với số mũ cụ thể, ta
phải xét hàm số đó trên toàn
bộ tập xác định của nó.
GV: Phạm Việt Phương 48
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
Hoạt động 2: Áp dụng khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số luỹ thừa
H1. Thực hiện các bước khảo Đ1. Các nhóm thảo luận và VD1: Khảo sát sự biến thiên và sát và vẽ đồ thị ? trình bày. 3   D = (0; +∞) vẽ đồ thị hàm số 4 y x . 7 3   4
y '   x < 0, x  D 4  TCĐ: x = 0; TCN: y = 0  BBT:  Đồ thị
H2. Thực hiện các bước khảo Đ2. Các nhóm thảo luận và sát và vẽ đồ thị ?
VD2: Khảo sát sự biến thiên và trình bày.  vẽ đồ thị hàm số 3 y x  D = R \ {0}  3 y '   < 0, x  D 4 x y  TCĐ: x = 0; TCN: y = 0 3 y x   BBT: x  0  y’ – – O x 0  y  0  Đồ thị Hàm số 3 y x  là hàm số lẻ
nên đồ thị nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh: Bảng tóm tắt
– Tính chất và đồ thị của hàm  > 0  < 0 số luỹ thừa. Đạo hàm  1 y' x    1 y'  x Chiều biến thiên Luôn đồng biến Luôn nghịch biến Tiệm cận Không có TCN: trục Ox TCĐ: trục Oy Đồ thị Luôn đi qua điểm (1; 1) GV: Phạm Việt Phương 49
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài tập thêm.
 Đọc trước bài "Logarit".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 25 Bài 3: LOGARIT I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết khái niệm và tính chất của logarit.
 Biết các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.
 Biết các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên. Kĩ năng:
 Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.
 Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3') x x x
H. Giải các phương trình: 2  8; 3  81; 2  3 ? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm logarit
 Dẫn dắt từ KTBC, GV nêu
I. KHÁI NIỆM LOGARIT định nghĩa logarit. 1. Định nghĩa
Cho a, b > 0, a 1.
H1. Nhận xét giá trị biểu thức log 
a b    a b a ?
Đ1. a > 0,   b > 0
Chú ý: không có logarit của số âm và số 0.
H2. Thực hiện phép tính và giải thích ? VD1: Tính: Đ2. a) log 8 b) log 9 2 1 a) log 8 = 3 vì 3 2  8 2 3 GV: Phạm Việt Phương 50
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn 2   1  log 1 log b) log 9 = –2 vì    9 c) 4 d) 1 3 1  3  27 2 3 2   1  c) log 4 = –2 vì    4 1  2  2 1  d) log = –3 vì 3 1 3  3 27 27
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của logarit
 GV hướng dẫn HD nhận xét  2. Tính chất các tính chất. a0 = 1  log 1  0 a
Cho a, b > 0, a 1. log  log 1 0; log a 1 a a a1 = a  1 a a log b a ab; log (a )   a
H1. Thực hiện phép tính ? VD2: Tính: Đ1. 2 log 5 a) 3 3 b) log 8 2 1 2 log 5  log 5 2 3 3  a) 3 3 =  5 2 1 3   log 1  1 log 5  1  3 b) log 8 = log    3  7 1 1  c) 2 4 d)   2   25  2 2 2 1 log  1 2 log   2 1 7 2  c) 2 7 4 =     7  1 log 2  1 2  5   log   5 1 3 5  1  3 d)       25  =  3
Hoạt động 3: Tìm hiểu qui tắc tính logarit Đ1. II. QUI TẮC TÍNH H1. Cho 3 5
b  2 ,b  2 . Tính 1 2
log b  log b    LOGARIT
log b  log b ;log b b 3 5 8 . 2 1 2 2 2 1 2 2 2 1 2 log b b  8
1. Logarit của 1 tích So sánh kết quả ? 2 1 2 Cho a, b
 log b  log b ; log b b
1, b2 > 0, a 1. 2 1 2 2 2 1 2
loga(b b )  loga b  loga b  1 2 1 2 GV nêu định lí.
Chú ý: Định lí trên có thể mở
rộng cho tích của n số dương:
log (b . b. )  log b . . log b a 1 n a 1 a n
H2. Thực hiện phép tính ? Đ2. VD3: Tính: a) = log 36  2 log 9  log 4 6 a) 6 6 1 1 1 1 3 b) 2 log  log  log log  log  log 1 1 1 b) 2 2 3 3 3 1 1 1 3 8 2 2 2 2 2 2 c) = log 27  3  1 9 c) log 5  log  log 3 3 1 1 1 5 3 3 3 d) = log 125  3 5 5 d) log 75  log 5 5 3 GV: Phạm Việt Phương 51
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Định nghĩa logarit. – Qui tắc tính logarit.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 1, 2 SGK.
 Đọc tiếp bài "Logarit".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 26 Bài 3: LOGARIT (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết khái niệm và tính chất của logarit.
 Biết các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.
 Biết các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên. Kĩ năng:
 Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.
 Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3') 1
H. Nêu định nghĩa logarit và tính: log2 ; log1 2 8 ? 4 Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu các qui tắc tính logarit
 Tương tự như logarit của 1
II.QUI TẮC TÍNH LOGARIT tích, GV cho HS nhận xét.
2. Logarit của 1 thương
Cho a, b1, b2 > 0, a 1. b1 log
 log b  log b a a 1 a b 2 2 1
Đặc biệt: loga  loga b b GV: Phạm Việt Phương 52
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn VD1: Tính: a) log2120  log215
H1. Thực hiện phép tính ? Đ1. b) log 16  log 144 3 3 a) = log2 8  3 c) log 16  log 400 1 1 1 b) = lo 3 g  2  5 5 9 d) log 30  log 210 log 25  2  7 7 c) = 1
3. Logarit của 1 luỹ thừa 5
Cho a, b > 0; a 1; tuỳ ý: 1 d) log  7  1 
log b  log b 7 a aĐặc biệt:
GV hướng dẫn HS chứng  minh. Đặt log    n 1
a b b a
loga b  loga b n VD2: Tính:
H2. Thực hiện phép tính ? Đ2. 1 7 log 4 2 a) 2 2 a) = 7 log 1 2 2  7 b) log5 3  log515 5 1  1 b) = 2 lo 5 g 5   2
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức đổi cơ số
H1. Cho a = 4, b = 64, c = 2. Đ1. III. ĐỔI CƠ SỐ
Tính loga b,logc a,logc b . Từ đó
logc a.loga b logc b
Cho a, b, c > 0; a, c 1. rút ra nhận xét? logc b log b a logc a
 GV hướng dẫn HS chứng  b   b a alog log log  c c Đặc biệt: minh. log b.log a 1 = a c
loga b  log a (b 1) b 1 log  b
log b ( 0) a a
H2. Thực hiện phép tính ? Đ2. VD3: Tính: 1 log 6.log 9.log 2 a) log 9  log 9 a) 3 8 6 8 2 3 log 2 1 log 15 1 2 27 3 b) log b) 4 c) 4 15  log215  log2 15 2 1  c) 3 log 1 2  lo 3 g 2 27
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên
 GV giới thiệu khái niệm
IV. LOGARIT THẬP PHÂN,
logarit thập phân và logarit tự LOGARIT TỰ NHIÊN nhiên.
1. Logarit thập phân
lgb  logb  log b 10
 GV hướng dẫn HS sử dụng  HS theo dõi và thực hành 2. Logarit tự nhiên MTBT để tính. trên MTBT. lnb  loge b log3 log 3  1,5850
Chú ý: Muốn tính log với a 2 log2 a b GV: Phạm Việt Phương 53
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn ln0,8 10 và a  lo
e, bằng MTBT, ta có thể 3 g 0,8   0  ,2031 ln3
sử dụng công thức đổi cơ số.
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Qui tắc tính logarit.
– Công thức đổi cơ số.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 3, 4, 5 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 27
Bài 3: BÀI TẬP LOGARIT I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Khái niệm và tính chất của logarit.
 Các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.
 Các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên. Kĩ năng:
 Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.
 Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: () H. Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập các qui tắc tính logarit
H1. Nêu qui tắc cần sử dụng ? Đ1.
1. Thực hiện các phép tính: A = –1 A = log 4.log 2 2 1 4 4 B =  3 1 log .log C = 9 + 16 = 25 B = 9 5 27 25 D = 16.25 = 400 log log 2 3 C = 2 3 4  9 2 log 24 log 5 D = 3 81 9 GV: Phạm Việt Phương 54
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
2. Thực hiện các phép tính:
H2. Nêu qui tắc cần sử dụng ? Đ2. log 5 log 36 4 log 7 A = 3 9 9 81  27  3 A = 4 3 2 5  6  7 log 6 log 8 B = 5 7 25  49 B = 2 2 6  8 C = 0 0
lg(tan1 ) . . lg(tan89 ) C = lg1 = 0 log log (log ) D = log 1  0 D = 16   8 8 4 2
3. So sánh các cặp số:
H3. Nêu cách so sánh ? Đ3. a) log 5, log 4 3 7 a) log 4  1  log 5 7 3 b) log 2, log 3 0 3 , 5 b) log 2  0  log 3 0 3 , 5 c) log 10, log 30 2 5 c) log 30  3  log 10 5 2
Hoạt động 2: Luyện tập vận dụng công thức đổi cơ số
 GV hướng dẫn HS cách tính.
4. Tính giá trị của biểu thức
H1. Phân tích 1350 thành tích Đ1.
logarit theo các biểu thức đã 1350 = 2 3 5 . 3 . 0
các luỹ thừa của 3, 5, 30 ?  cho: log 1350 = 2a + b + 1 30 a) Cho a  log 3, b  log 5 . 30 30
H2. Tính log 5 theo c ? 3 Đ2. log Tính 1350 theo a, b. 30 15 b) Cho c  log 3 . log 5  log  log 151 15 3 3 3 3 Tính log 15 theo c. 25 1 = 1
c) Cho a  log 7, b  log 5 . c 14 14 log H3. Tính log 2 ? Đ3. Tính 28 theo a, b. 14 35 log 14 2 = log 1 log 7 14 14 14 7 = 1 – a
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách vận dụng các qui tắc,
công thức đổi cơ số để tính các biểu thức logarit.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài tập thêm.
 Đọc trước bài "Hàm số mũ. Hàm số logarit".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 55
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 28
Bài 4: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.
 Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.
 Biết dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit. Kĩ năng:
 Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và logarit.
 Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.
 Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa và logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu các qui tắc tính luỹ thừa với số mũ thực ? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hàm số mũ
 GV nêu bài toán "lãi kép". Bài toán lãi kép:
Hướng dẫn HS cách tính. Từ đó Vốn: P = 1 triệu
giới thiệu khái niệm hàm số mũ. Lãi suất: r = 7% / năm
H1. Tính số tiền lãi và tiền lĩnh
Qui cách lãi kép: tiền lãi sau 1
sau năm thứ nhất, thứ hai, …?
Đ1. Các nhóm tính và điền vào năm được nhập vào vốn. bảng.
Tính: số tiền lĩnh được sau n năm ? 1 2 3 Lãi 0,7 0,0749 I. HÀM SỐ MŨ Lĩnh 1,7 1,1449 P(1+r) P(1+r)2 1. Định nghĩa
Cho a > 0, a 1. Hà m số x y a
đgl hàm số mũ cơ số a. H2. Cho HS xét?
VD1: Trong các hàm số sau, hàm Đ2. số nào là hàm số mũ:  Hàm số mũ: a), b), d) x   x y 3 y 3  5 a) b)  x c) y x 4 d) y 4 
H3. Nêu sự khác nhau giữa hàm
số luỹ thừa và hàm số mũ?
Đ3. Các nhóm thảo luận và trình Chú ý: bày. Cơ số Số mũ HS mũ K.đổi B.thiên HS LT B.thiên K.đổi
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của hàm số mũ
 GV nêu các công thức.
2. Đạo hàm của hàm số mũ GV: Phạm Việt Phương 56
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn t e 1  lim 1 0  t t   x e  xue u e ; e u .    x a  x a lna u a  u a lna u . 
H1. Thực hiện phép tính ? Đ1. x a) y 1   2 .ln2
VD2: Tính đạo hàm: xx y 1 2   x y 2 4 5   b) y 2 4   2.5 .ln5 a) b) x x x x x c) y  x 2 (2 1).8 .ln8 c) y 2 8   d) y e2 1   x d) y e2 1 2.   
Hoạt động 3: Khảo sát hàm số mũ
 GV hướng dẫn HS khảo sát 2  HS theo dõi và thực hiện
3. Khảo sát hàm số mũ x hàm số: x y y 1 2 ,  . Từ đó
y a (a > 0, a 1) x 2
tổng kết sơ đồ khảo sát hàm số mũ. x x
y a (a > 1)
y a (0 < a < 1)  Tập xác định  D = R  D = R x x
y  a .lna
y  a .lna Đạo hàm > 0, x < 0, x  x x x x Giới hạn:
 lim a  0, lim a    lim a   ,  lim a  0 x x x x  Tiệm cận  TCN: trục Ox  TCN: trục Ox  Bảng biến thiên  Đồ thị
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Công thức tính đạo hàm của hàm số mũ.
– Các dạng đồ thị của hàm số mũ.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 1, 2 SGK.
 Đọc tiếp bài "Hàm số mũ. Hàm số logarit".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 57
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 29
Bài 4: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.
 Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.
 Biết dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit. Kĩ năng:
 Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và logarit.
 Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.
 Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa và logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')  inx
H. Tính đạo hàm của các hàm số: x x
y e 2 2 , y s  3 ? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hàm số logarit
 GV nêu định nghĩa hàm số II. HÀM SỐ LOGARIT logarit. 1. Định nghĩa
Cho a > 0, a 1. Hàm số
y  loga x đgl hàm số logarit số a.
H1. Cho VD hàm số logarit ?
Đ1. Các nhóm cho VD.  log ,  log VD1: y x y x 3 1 4
y  log x, y  ln x, y  lg x 5
H2. Nêu điều kiện xác định ? Đ2.  1 
a) 2x + 1 > 0  D =   ;
VD2: Tìm tập xác định của các 2    hàm số: 2  log (2 1)
b) x  3x  2  0 a) y x 2
 D = (–∞; 1)  (2; +∞) 2
b) y  log (x  3x  2) x 1 3 c)  0 x 1 x  D = (–1; 1) 1 c) y  ln x 1 2
d) x x  1  0  D = R 2
d) y  lg(x x  1)
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của hàm số logarit  GV nêu công thức.
2. Đạo hàm của hàm số logarit  1 log   a x
x lna (x > 0) GV: Phạm Việt Phương 58
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn u  loga u  ulna Đặc biệt: x 1 ln  ln 
H1. Thực hiện phép tính ? Đ1.     x   u u u 2  a) y  (2x 1)ln2
VD3: Tính đạo hàm: 2x  3 a) y  log (2x 2 1) b) y 
(x2  3x  2)ln3 2
b) y  log (x  3x 3  2) 2 c) y   x y 1  ln x2 1 c) x 1 2x 1 2  lg(  1) d) y  d) y x x
(x2  x 1)ln10
Hoạt động 3: Khảo sát hàm số logarit
 GV hướng dẫn HS khảo sát 2
3. Khảo sát hàm số logarit
hàm số: y  log x, y  log x y  log x 2 1 . a (a > 0, a  1) 2
Từ đó tổng hợp sơ đồ khảo sát.
y  loga x (a > 1)
y  loga x (0 < a < 1)   D = (0; +∞)  D = (0; +∞) Tập xác định 1 1        Sự biến thiên y
x lna > 0, x > 0 y
x lna < 0, x > 0  Giới hạn  lim log  
 lim log x    a xa x 0  x 0   Tiệm cận lim loga x   lim loga x    x x Bảng biến thiên  TCĐ: trục Oy  TCĐ: trục Oy  Đồ thị  
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Công thức tính đạo hàm của hàm số logarit.
– Các dạng đồ thị của hàm số logarit.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 3, 4, 5 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 59
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 30 + 31
Bài 4: BÀI TẬP HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.
 Công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.
 Các dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit. Kĩ năng:
 Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu
thức chứa mũ và logarit.
 Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.
 Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit
H1. Thực hiện phép tính ? Đ1.
1. Tính đạo hàm của các hàm x a) y  e
2 (x 1)  6cos2x số sau: x x
a) y  2xe  3sin 2x
b) y  10x  2 (sinx  ln 2 c . osx) 2 xx
b) y  5x  2 cos x c) y 1 ( 1)ln3   x 3 x  c) y 1  1 x 3
d) y  6x   c 4 osx x 2
d) y  3x  ln x  4sin x 2x 1 2 e) y 
e) y  log(x x  1)
(x2  x 1)ln10 log x 1 ln x f) y 3  f) y  x x2 ln3
Hoạt động 2: Luyện tập khảo sát hàm số mũ, hàm số logarit
H1. Nêu điều kiện xác định ? Đ1.
2. Tìm tập xác định của hàm  5  số:  ;   a) 5 – 2x > 0  D =  2 
a) y  log (5  2x 2 ) 2  2  0 2  log (  2 ) b) x x b) y x x 3
 D = (–∞; 0)  (2; +∞) 2
c) y  log (x  4x 1  3) 2
c) x  4x  3  0 5
 D = (–∞; 1)  (3; +∞) GV: Phạm Việt Phương 60
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn 3x  2  2  3x  2  0   ;1 d) y  log d)  D =  1 x  3  0,4 1 x
H2. Vẽ đồ thị trên cùng hệ trục Đ2. Các nhóm thảo luận và va nhận xét? trình bày.
3. Vẽ đồ thị các hàm số sau y
(trên cùng một hệ trục): x 4  1  y = 4x y    x  4  y  4  log 3 , y x 4 2 x y  log x   1 4 y 1   log x  4  , y x   1 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 4 -1 y  log x 1 4 -2
Nhận xét mối quan hệ giữa đồ -3
thị của các hàm số trên. -4
 Từ đó nêu thành nhận xét + Đồ thị các hàm số x y  4 , tổng quát: x   + Đồ thị các hàm số x
y a , y 1
  4 đối xứng nhau qua   x y a 
đối xứng nhau qua trục trục tung. tung.
+ Đồ thị các hàm số y  log x 4 ,
+ Đồ thị các hàm số y  loga x , y  log x 1 đối xứng nhau qua y  log x 1 đối xứng nhau qua 4 a trục hoành. trục hoành. + Đồ thị các hàm số x y  4 , + Đồ thị các hàm số x
y a , y  log x 4 đối xứng nhau qua
y  loga x đối xứng nhau qua dường thẳng y = x. dường thẳng y = x.
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh:
Bảng đạo hàm của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit
– Các công thức tính đạo hàm.
– Dạng đồ thị của hàm số mũ và logarit.
 Cho HS hệ thống các công
thức tính đạo hàm của hàm số
mũ, luỹ thừa và logarit (điền vào bảng).
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài tập thêm.
 Đọc trước bài " Phương trình mũ và phương trình logarit".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 61
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 32
Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết được cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit. Kĩ năng:
 Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp
đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
H. Nêu một số tính chất của hàm số mũ?
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phương trình mũ
 GV nêu bài toán, hướng dẫn  n I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ  
HS giải. Từ đó nêu khái niệm n P P(1 0,084)
Bài toán: Một người gửi tiết n phương trình mũ. n
P  2P  (1,084)  2
kiệm với lãi suất r = 8,4%/năm  n = lo
và lãi hàng năm được nhập vào 1 g ,084 2  8,59 
vốn (lãi kép). Hỏi sau bao n = 9.
nhiêu năm người đó thu được
gấp đôi số tiền ban đầu? x a b x  log b
H1. Tìm công thức nghiệm ? Đ1. a
1. Phương trình mũ cơ bản x
a b (a > 0, a 1) x
b > 0: a b x  log b a
b 0: ph.trình vô nghiệm.
 Hướng dẫn HS nhận xét số
giao điểm của 2 đồ thị.
Minh hoạ bằng đồ thị: Số
nghiệm của phương trình bằng
số giao điểm của 2 đồ thị của 2 hàm số x
y a và y = b.
VD1: Giải các phương trình:
H2. Giải phương trình ? Đ2. 2x 1  3  x 1  a) 4 1 b) 3  9 a) 2x – 1 = 0  x 1  2 x2 3x 1  1 c) 2  2 d) b) –3x + 1 = 2  x 1    1 3 x2 3x 5  25 GV: Phạm Việt Phương 62
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn x 1
c) x2  3x  1  1    x  2 x 1
d) x2  3x  2    x  2
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải một số phương trình mũ đơn giản Đ1.
2. Cách giải một số phương
H1. So sánh x, y nếu x y a a ? x = y trình mũ đơn giản
a) Đưa về cùng cơ số f (x) g(x) aa
f (x)  g(x)
H2. Đưa về cùng cơ số ? Đ2.
VD3: Giải các phương trình: 5x7 x 1   3   3  x 1       a) 2  2  x = 1     5x7 2 a) (1,5)     3  b) 2(3x 1  ) 8x 2 3 3    x = 0 3x 1  8x2 b) 9  3 2 x 1 c) (x 2) 4 3  x 2  2  2  x 2 x  2  1  c) 43x    2  2  d) x 6  36  x = 2  d) x x 1 3 .2  72 b) Đặt ẩn phụ 2 f (x) f (x) abc  0
H3. Nêu điều kiện của t ?
Đ3. t > 0 vì ax > 0, x  f (x
t a ),t  0   2
at bt c  0 Đ4.
VD4: Giải các phương trinh:
H4. Đặt ẩn phụ thích hợp ? x x x a) t  3 a) 9  4.3  45  0 x x x 1 4 2   8  0 b) t  2 b) x x x 16 17.4 16  0 c) t  4 c) c) Logarit hoá f (x) g(x) ab
Lấy logarit hai vế với cơ số bất kì. Đ5.
VD5: Giải các phương trình:
H5. Lấy logarit hai vế theo cơ a) chọn cơ số 3 x x2 3 .2 1 số nào ? a) b) chọn cơ số 2. x2  x2  x2 x2 1 2 1  2  2  3  3 b)
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng phương trình mũ.
– Chú ý điều kiện t = ax > 0.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 1, 2 SGK.
 Đọc tiếp bài "Hàm số mũ. Hàm số logarit".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 63
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 33
Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết được cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit. Kĩ năng:
 Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp
đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu một số tính chất của hàm số logarit? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phương trình logarit
 Gv nêu định nghĩa phương II. PHƯƠNG TRÌNH trình logarit. LOGARIT
Phương trình logarit
H1. Cho VD phương trình Đ1. log x
phương trình có chứa ẩn số 1  4 logarit? 2
trong biểu thức dưới dấu 2
log x  2log x 1 0 logarit. 4 4
1. Ph.trình logarit cơ bản b
loga x b x a
Minh hoạ bằng đồ thị:
Hướng dẫn HS nhận xét số
Đường thẳng y = b luôn cắt đồ
giao điểm của 2 đồ thị.
thị hàm số y  log x tại một a
điểm với b R.
Phương trình loga x b (a >
0, a 1) luôn có duy nhất một nghiệm b x a .
H2. Giải phương trình? Đ2.
VD1: Giải các phương trình: a) x 4  3 b) x = –1; x = 2 1 log  b) x = –1; x = 9 a) x 3 4
b) log x(x 1  2 ) 1 2 c) log (x  8x 3 )  2
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải một số phương trình logarit đơn giản GV: Phạm Việt Phương 64
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
2. Cách giải một số phương
trình logarit đơn giản
 Lưu ý điều kiện của biểu thức
a) Đưa về cùng cơ số dưới dấu logarit.
loga f (x)  loga g(x)
f (x)  g(x)  
f (x)  0 (hoaëc g(x)  0)
VD2: Giải các phương trình:
H1. Đưa về cơ số thích hợp ? Đ1.
a) log x  log x  6
a) Đưa về cơ số 3: x = 81 3 9
b) Đưa về cơ số 2: x = 32
b) log x  log x  log x 2 4 8  11
c) Đưa về cơ số 2: x = 12 2 c) log x  log x  log x 4 1 8  7
d) Đưa về cơ số 3: x = 27 16 d) log x  log x  log x 3  6 3 1 3 b) Đặt ẩn phụ A 2
log f (x)  Blog f (x) C  0 a a
t  log f (x)  a
At2  Bt C  0
VD3: Giải các phương trình:
H2. Đưa về cùng cơ số và đặt Đ2. 2 ẩn phụ thích hợp ? log  log  2  1 a) x x 1 2
a) Đặt t  log x x   2 2  2  1 2 x  4 b)  1
b) Đặt t  lg x
5  lg x 1 lg x , t  5, t  –1 1 x 100 c) log x  log  2   5 x 5 x 1000
c) Đặt t  log x 5  x = 5 c) Mũ hoá
GV hướng dẫn HS tìm cách  Dựa vào định nghĩa. log ( )  ( ) giải. a f x g x g xf x a ( ) ( ) 
H3. Giải phương trình? Đ3.
VD4: Giải các phương trình: x 2 xx  0 a) 5 2 2      xx  2
a) log (5  2 )  2  x 2 x 2 x x b) 3 8 3     x = 2
b) log (3  8)  2  x 3 x c) 26  3  25  x = 0 x c) lo 5 g (26  3 )  2
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng phương trình logarit.
– Chú ý điều kiện của các phép biến đổi logarit.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 3, 4 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 65
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 34
Bài 5: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ –
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit. Kĩ năng:
 Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp
đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.
 Nhận dạng được phương trình. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập phương pháp đưa về cùng cơ số
H1. Nêu cách giải ?
Đ1. Đưa về cùng cơ số.
1. Giải các phương trình sau: 3x2 a) (0,3) 1 a) x 3  2 x  1  b) x = –2    25 b)  5  c) x = 0; x = 3
Chú ý điều kiện của các phép d) x = 9 x2 3  x2 biến đổi logarit. 2  4 c) e) vô nghiệm x7 1 2  x f) x = 7 d) (0,5) .(0,5)  2 g) x = 6
e) log (5x  3)  log (7x 3 3  5) h) x = 5
f) lg(x 1)  lg(2x 11)  lg 2
g) log (x  5)  log (x 2 2  2)  3 2
h) lg(x  6x  7)  lg(x  3)
Hoạt động 2: Luyện tập phương pháp đặt ẩn phụ
H1. Nêu cách giải ?
Đ1. Đặt ẩn phụ.
2. Giải các phương trình sau: a) Đặt x t  8 x x  x = 1 a) 64  8  56  0 x x x x  3.4  2.6  9
Chú ý điều kiện của ẩn phụ.   b) b) Đặt t 2   3    x = 0 2 1 c) log x 2  2 log4  0 x  1 x
c) Đặt t  log x 2   x  2 1 3 d)   1 x  10
5 lg x 3 lg x
d) Đặt t  lg x   x  1000 GV: Phạm Việt Phương 66
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
Hoạt động 3: Luyện tập phương pháp logarit hoá – mũ hoá
H1. Nêu cách giải ?
Đ1. Logarit hoá hoặc mũ hoá.
3. Giải các phương trình sau:
a) Lấy logarit cơ số 3 hai vế 2 a) 5 .3 x x 1
 x = 0; x   log3 5 2 x 1 
 Chú ý điều kiện của các phép x
b) Lấy logarit cơ số 2 hai vế x 1  b) 5 .2 50 biến đổi. 1 x x  log 5 c) 3 2 2  3  x = 2; x 2   2log 3x 2 5 d) x x2 3 .2  6
c) Lấy logarit cơ số 2 hai vế x e) log (6  7 ) 1 x log (log 3) 7  x 3 2  x 1
log (4.3  1)  2x 1 1 log f) 3 3 2 x
d) Lấy logarit cơ số 2 hai vế g) lo 2
g (3.2 1)  2x 1  0 2(log 3 1) x log (3 ) log (9  2 )  5 x  x = 1; x 2   h) 5 log 2 2 3 x 1x e) 6  7  7  x = 0 x 1  2x 1  x  0 f) 4.3 1  3   x  1 x 2x 1 x  0 g) 3.2 1 2      x  1 x 3 xx  0 h) 9 2 2      x  3
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng phương trình.
– Điều kiện của các phép biến đổi phương trình.
 Giởi thiệu thêm phương pháp
hàm số cho HS khá, giỏi.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài tập thêm.
 Đọc trước bài "Bất phương trình mũ – Bất phương trình logarit".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 67
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 35 + 36
Bài 6: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ –
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết được cách giải một số dạng bất phương trình mũ và bất phương trình logarit. Kĩ năng:
 Giải được một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản bằng các
phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu một số cách giải phương trình mũ và logarit? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách giải bất phương trình mũ
 GV nêu dạng bất phương  Các nhóm thảo luận và trình I. BẤT PH.TRÌNH MŨ
trình mũ và hướng dẫn HS biện bày.
1. Bất ph.trình mũ cơ bản luận. x
a b với a > 0, a 1. x x x
H1. Khi nào bất phương trình
(hoaëc a b,a b,a b) có nghiệm, vô nghiệm?
Minh hoạ bằng đồ thị: x Tập nghiệm a b a > 1 0 < a < 1 b 0 R R b > 0 log  ;  loga ba b;
2. Bất ph.trình mũ đơn giản
Đ2. Đưa về cơ số 3.
VD1: Giải bất phương trình: H2. Nêu cách giải? x2 x x2x 2 2 3  9 3
 3  x x  2  –1 < x < 2
VD2: Giải bất phương trình:
H3. Nêu cách biến đổi? Đ3. Chia 2 vế cho x 10 . x 2x x 4  2.5  10 x   Đặt t 2   5   , t > 0 GV: Phạm Việt Phương 68
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn  S =  log2 2;    5 
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải bất phương trình logarit II. BPT LOGARIT
 GV nêu dạng bất phương
1. BPT logarit cơ bản
trình mũ và hướng dẫn HS biện
loga x b với a > 0, a  1 luận.
hoaëc loga x b,loga x b,loga x b
H1. Khi nào bất phương trình có nghiệm, vô nghiệm?
Minh hoạ bằng đồ thị: lo Tập nghiệm a g x b a > 1 0 < a < 1 Nghiệm b x a b 0  x a
2. Bất ph.trình mũ đơn giản
VD1: Giải bất phương trình:
H2. Biến đổi bất phương trình? Đ2.
log (5x+10)  log (x2  6x 8) 5
 x 10  x2  6x 8 1 1  2 2
x2  6x  8  0
 Chú ý điều kiện của các phép biến đổi.  –2 < x < 1 2
VD2: log x  6 log x 2 2  8  0 H3. Nêu cách giải?
Đ3. Đặt t  log x 2 2 t t 6  8  0  4  x  16
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách giải bất phương trình x a b Tập nghiệm mũ và logarit. a > 1 0 < a < 1
– Cách vận dụng tính đơn điệu b 0
của hàm số mũ và logarit. loga b; – ;  log
Chú ý điều kiện của các phép b > 0 a b biến đổi.
Câu hỏi: Lập bảng biện luận log  Tập nghiệm
đối với các bất phương trình a x b a > 1 0 < a < 1 tương tự: Nghiệm b 0  x a b x a x x x
a b,a b,a b
loga x b,loga x b,loga x b
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 1, 2 SGK.
 Chuẩn bị máy tính bỏ túi.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 69
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 37 + 38
Bài 6: BÀI TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
- Nắm vững phương pháp giải bpt mũ,bpt logarit và vận dụng để giải đượcác bpt mũ ,bpt logarit Kĩ năng:
- Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ ,logaritvà nhận biết điều kiện bài toán Thái độ:
- Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lạ về quen, học tập nghiêm túc, hoạt động tich cực II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Phiếu học tập, câu hỏi trắc nghiệm
Học sinh : Bài tập giải ở nhà, nắm vững phương pháp giải
III. PHƯƠNG PHÁP : gợi mỡ ,vấn đáp-Hoạt động nhóm
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn dịnh tỏ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 3’ Giải bpt sau:a./ Log 2 (x+4) < 3 b/ 52x-1 > 125 3. Bài mới HĐ1: Giải bpt mũ
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh Ghi bảng
HĐTP1-Yêu cầu học sinh nêu - Trả lời
phương pháp giải bpt ax > b Bài 1: Giải bpt sau: a x < b _ HS nhận xét 2  x  1/ 3 3x  9 (1)
- GVsử dụng bảng phụ ghi tập x2 x 1    nghiêm bpt 2/3 3 28 (2) Giải:
GV phát phiếu học tập1 và 2 -Giải theo nhóm 2
 x x  
- Giao nhiệm vụ các nhóm giải (1) 3 2 0  
-Gọi đại diện nhóm trình bày -Đại diện nhóm trình 1 x  2
trên bảng,các nhóm còn lại nhận bày lời giải trên bảng x 1 (2)  3 . 9  3 . x  28 xét -Nhận xét 3
GV nhận xét và hoàn thiện bài
 3x  3  x  1 giải Bài tập2 :giải bpt 4x +3.6x – 4.9x < 0(3) Giải: 2  x x 2   2  HĐTP2:GV nêu bài tập (3)     3   4  0  3   3 
Hướng dẫn học sinh nêu cách -Nêu các cách giải  x 2  giải
Đặt t =   ,t  0 bpt trở thành t2 +3t – 4 < -HSgiải trên bảng  3  -Gọi HS giải trên bảng -nhận xét 0
-Gọi HS nhận xét bài giải
Do t > 0 ta đươc 0< t<1  . x  0
- GV hoàn thiện bài giải GV: Phạm Việt Phương 70
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn HĐ2: Giải bpt logarit
-Gọi HS nêu cách giải bpt -Nêu cách giải Loga x >b ,Loga x nghiệm trên bảng
GV : phát phiếu học tập 3
Gọi đại diện nhóm trả lời Nhóm giải trên phiếu Gọi HS nhận xét học tập GV hoàn thiện bài giải
Đại diện nhóm trình bày trên bảng Nhóm còn lại nhận xét
Bài 3: giải bất phương trình sau:
- Gọi học sinh đưa các cơ số trong - Trả lời theo yêu cầu a) a) x x 1 (0, 4) (2,5)   1,5
phương trình a) về dạng phân số của giáo viên. x x
và tìm mối liên hệ giữa các phân     2 5 2 5 5 3   .  số đó.       0, 4 ; 2,5 5 2  5  2  2  2 2 x x 2 5 1 Nếu đặt  2   2  t  thì   2  3.  5  0     5 2 t  5   5 
- Yêu cầu học sinh vận dụng giải x  bất phương trình trên.  2    1   
- Thảo luận và lên bảng  5 x   2  5    trình bày.    x    5  2 2 5    
- Cho hs nêu phương pháp giải bpt - Trả lời theo yêu cầu  5  2 lôgarit: của gv.  x  1 
log f (x)  log g(x) (*)  f (x)  0 a a Đk:  b) (1  a  0) g(x)  0 2
log (x  6x  5)  2log (2  x)  0 (*) 1 3 + Nếu a  1 thì 3 (*)  f ( ) x g( ) x Đk: + Nếu 2 0  a  1 thì
x  6x  5  0   
- Hướng dẫn cho hoc sinh vận x 1 (*)  f ( ) x g( ) x 2  x  0
dụng phương pháp trên để giải bpt.
- Thảo luận và lên bảng trình bày. 2 2
log (2  x)  log (x  6x  5) 3 3 2 2
 (2  x)  x  6x  5 1
 2x  1  x
-Giáo viên nhận xét và hoàn thiện 2 lời giải của hoc sinh. 1  Tập nghiệm T  ;1   2  HĐ3 củng cố : 5’ 2 2x 3x  
Bài 1: tập nghiệm bất phương trình : 3 5     5  3 1  1   1  A/ ;1 B / ;1 C / ;1 D /         ;1 2  2   2 
Bài 2: Tập nghiệm bất phương trình: GV: Phạm Việt Phương 71
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn log  2 x  5x+7  0 1  2 A / 3;  B / 2;3 C /  ;  2 D /  ;  3
Dặn dò : Về nhà làm bài tập 8/90 SGK
Phụ lục : Phiếu học tập 3 log x  log x  5  log 3 0,2 5   0,2
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: - Bài 2 a,b,d Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1
Tiết dạy: 39 + 40 + 41
Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Luỹ thừa với số mũ thực.
 Khảo sát hàm số luỹ thừa.
 Logarit và các qui tắc tính logarit.
 Khảo sát hàm số mũ, hàm số logarit.
 Phương trình, bất phương trình mũ và logarit. Kĩ năng:
 Khảo sát các hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
 Tính logarit và biến đổi các biểu thức chứa logarit.
 Giải các phương trình, bất phương trình mũ và logarit. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương II
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Khảo sát các tính chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit
H1. Phân loại hàm số và nêu Đ1.
1. Tìm tập xác định của hàm số
điều kiện xác định của hàm số x
a) 3  3  0  D = R \ {1} y 1  ? a) x 1 x 3  3 b)  0 2x 3 x 1
b) y  log 2x 3 GV: Phạm Việt Phương 72
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn  3  2   log  12 D = ( ;  1) ; c) y x x 2    x x y  25  5 2 d)
c) x x 12  0  D = ( ;  3  )(4; )  x x
d) 25  5  0  D = [0; +∞)
Hoạt động 2: Củng cố phép tính logarit
H1. Nêu qui tắc cần sử dụng ? Đ1.
2. Cho loga b  3, loga c  2  . a) loga x = 8 Tính log a x với: log b) a x = 11 3 2 a) x = a b c a4 3 b b) x = c3 3. Cho log
7  a, log 5  b 25 2 . H2. Tính log log 7  2log 7  2 5 7 ? Đ2. a 5 25 49 49 Đ3. Tính M = log M = 3lo 3 5 g 49  log5 8 5 H3. Phân tích log 8 theo a, b. 3 5 8 ?  3  = 3 2 log5 7   log 5    2 9 = 12a b
Hoạt động 3: Giải phương trình, bất phương trình mũ, logarit
H1. Nếu cách giải ? Đ1.
4. Giải các phương trình sau:
a) Đưa về cơ số 3 và 5. x4 x3 x4 x3 a) 3  3.5  5  3 x 3  3   5  x x x 4.9 12 3.16  0 b)       5   3   x = –3
c) log (x 1) log x  log x 7 7 7 b) Chia 2 vế cho x 16 . d) log x  log x  log x 3  6 3 1 x   3 Đặt t 3     4  , t > 0.  x = 1 
Chú ý: x > 1  log x 7  0 . c) log (x 7 1)  0  x = 8 d) log x 3  3  x = 27
- Gọi học sinh nhắc lại phương
5. Giải các phương trình mũ và
pháp giải phương trình mũ.
- Trả lời theo yêu cầu của giáo viên. lôgarit sau: xx    x  a) 2 2 2 3.2 1 0 a b (*)
Nếu b  0 thì pt (*) VN 2
 4.2 x  3.2x 1  0
Nếu b  0 thì pt (*) có nghiệm
duy nhất x  log b x 2  1   0 a
- Yêu cầu học sinh vận dụng 
- Thảo luận và lên bảng trình  làm bài tập trên. x 1  bày  2   4    x 2
- Gọi học sinh nhắc lại phương
pháp giải phương trình lôgarit.
- Tìm điều kiện để các lôgarit GV: Phạm Việt Phương 73
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn có nghĩa? b)
- Hướng dẫn hs sử dụng các - Trả lời theo yêu cầu của giáo 1 1 công thức viên. log (x  2)   log 3x  5 2 1 6 3 8   log b
x b x a + log  ab log b (*) a a  1   a  0 Đk: Đk:
+ log b  log c  log . b c     a a ax  0 x 2 0   x  2 + a  log a b để biến đổi 3  x  5  0 b phương trình đã cho
- Yêu cầu học sinh vận dụng
(*)  log (x  2)  2 2 làm bài tập trên.  log (3x  5)
- Thảo luận và lên bảng trình 2 bày.
 log [(x  2)(3x  5)]=2 2
- Gọi hoc sinh nhắc lại công 2    
thức lôgarit thập phân và 3x 11x 10 4 lôgarit tự nhiên. 2
 3x 11x  6  0 x  3
- Cho học sinh quan sát
phương trình c) để tìm phương  2  x  3    pháp giải. x 2  3 c) lg x lg x lg 4.4 6 18.9 x    0
- Giáo viên nhận xét, hoàn chỉnh lời giải. (3)
- Nhắc lại theo yêu cầu của (3) giáo viên. 2 lg x lg x log x  lg x  2   2  10  4.  18  0     log x  ln x  3   3  e lg x 2  
- Thảo luận để tìm phương  2  9  2     pháp giải.      3  4  3    lgx  2    2   0    3  1  lg x  2   x 100
H2. Nêu cách giải ? Đ2.
6. Giải các bất phương trình 2 a) Đưa về cùng cơ số sau: 5 . x x 1  a) (0,4)  (2,5) 1,5 x   2 Đặt t 2   b) log x 5log x 0,2 0,2  6  5    , t > 0. 2 t 2  t 3 5  0  t 5  2 GV: Phạm Việt Phương 74
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn  x < –1. b) Đặt t  log x 0,2 . 2 t t
5  6  0  2 < t < 3  0,008 < x < 0,04.
- Trả lời theo yêu cầu của giáo viên. log b
x b x a a 1   a  0 Đk:  x  0
- Thảo luận và lên bảng trình bày.
- Nhắc lại theo yêu cầu của giáo viên. log x  lg x 10 log x  ln x e
- Thảo luận để tìm phương pháp giải.
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Các tính chất của hàm số luỹ
thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
– Cách giải các dạng phương
trình, bất phương trình mũ và logarit.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 75
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 42
Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương II. Kĩ năng:
 Các qui tắc luỹ thừa và logarit.
 Khảo sát các tính chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logảit.
 Giải phương trình, bất phương trình mũ và logarit. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 2. III. MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Chủ đề Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Luỹ thừa 1 0,5 0,5 Logarit 2 1,0 0,5
Hàm số luỹ thừa – Mũ – 2 3 2,5 Logarit 0,5 0,5 Phương trình – Bất 1 2 phương mũ , logarit 6,0 2,0 2,0 Tổng 2,5 1,5 2,0 4,0 10,0
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm:
(2 điểm) Chọn phương án đúng nhất: 2 6 4 ( 3  ) .( 1  5) .8
Câu 1: Giá trị của biểu thức A  2 6 4 bằng: 9 .( 5  ) .( 6)  256 A) 16 B) 256 C) 64 D) 9 log 3 log 2
Câu 2: Giá trị của biểu thức A 2 3  4  9 bằng: A) 8 B) 12 C) 16 D) 25
Câu 3: Cho lg3  b . Tính lg900 theo b : A) 2(b + 1) B) b + 2 C) b + 30 D) b + 100 1 Câu 2
4: Tập xác định của hàm số y  x x 2 ( 3  4) là:
A) (–∞; –4)  (1; +∞) B) (–4; 1) C) (–∞; –4) D) (1; +∞) x 1
Câu 5: Tập xác định của hàm số y  3 log x1 là: A) (–∞; –1) B) (1; +∞) C) (–1; 1)
D) (–∞; –1)  (1; +∞)
Câu 6: Cho hàm số f x 3  x2 ( )
x 1 . Tính f (0) ? GV: Phạm Việt Phương 76
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn 1 2 A) 3 B) 1 C) 3 D) 3 Câu 7: Cho hàm số x x f x e 2 2 ( )   . Tính f (  0) ? A) 0 B) 1 C) 2 D) e   
Câu 8: Cho hàm số f (x)  ln(sin x) . Tính f  4  ?   A) 0 B) 1 C) 3 D) 2
B. Phần tự luận: (8 điểm) Giải các phương trình, bất phương trình sau: x x x x 1  x 2 a) 2.14  3.49  4  0 b) log2(5  25 )  2 c) log (x  5x 1  6)  3  2
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D A B D C C B
B. Phần tự luận: Mỗi câu 2 điểm 2x x x   7  x x x  7   7 
t    ,t  0
a) 2.14  3.49  4  0  3.   2  1  0  2   2     2    t2 3  2t 1  0 x    t 7    ,t  0   2  x  7  1 1  t  1  l(oaïi)      x  log7   2  3 3  2 t 1   3 x 1  x x 2x x
t  5 , t  0 b) log2(5
 25 )  2  5  5.5  4  0   t2  t 5  4  0  x
t  5 , t  0  x 5 1 x  0  t 1      x 5  4 x  log  5 4 t  4 2 2 3 2 x  2  c) log (x  5x 1  6)  3
  x  5x  6  2  x 5x 14  0   x  7 2
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp 0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10 Sĩ số SL % SL % SL % SL % SL % 12S1 53 12S2 54 12S3 54
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 77
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Tiết dạy: 43 Bài 1: NGUYÊN HÀM I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Hiểu khái niệm nguyên hàm của một hàm số.
 Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.
 Phân biệt rõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số.
 Các phương pháp tính nguyên hàm. Kĩ năng:
 Tìm được nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính nguyên hàm từng phần.
 Sử dụng được các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn giản. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nhắc lại các công thức tính đạo hàm của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm nguyên hàm
 GV dẫn dắt từ VD sau để  Các nhóm thảo luận và trình I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH
giới thiệu khái niệm nguyên bày. CHẤT hàm của hàm số. 1. Nguyên hàm
VD: Tìm hàm số F(x) sao cho:
Cho hàm số f(x) xác định tren
a) F(x) = x3 ; x3 + 3; x3 – 2; ... F(x) = f(x)
b) F(x) = tanx; tanx – 5; …
K R. Hàm số F(x) đgl
nếu: a) f(x) = 3x2 với x R
nguyên hàm của f(x) trên K 1
nếu, với x K ta có: b) f(x) = 2 cos x
F (x)  f (x)     vôùi x  ; 2 2   
H1. Tìm nguyên hàm ?
VD1: Tìm một nguyên hàm Đ1. của các hàm số sau:
a) F(x) = x2 ; x2 + 2; x2 – 5,.. a) f(x) = 2x trên R
b) F(x) = lnx; lnx + 1; lnx – 3, .. 1 b) f(x) =
trên (0; +) x
H2. Nêu nhận xét về các
nguyên hàm của một hàm số ?
Đ2. Các nguyên hàm của một Định lí 1:
hàm số sai khác một tham số Nếu F(x) là 1 nguyên hàm của cộng.
f(x) trên K thì với mỗi hằng số GV: Phạm Việt Phương 78
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
G(x)  f (x)
C, G(x) = F(x) + C cũng là 1
nguyên hàm của f(x) trên K.
GV cho HS nhận xét và phát biểu. Định lí 2:
Nếu F(x) là 1 nguyên hàm của
F(x)G(x )  0
f(x) trên K thì mọi nguyên hàm F(x) – G(x) = C
của f(x) trên K đều có dạng
F(x) + C, với C là một hằng số.
 GV giới thiệu kí hiệu họ Nhận xét:
nguyên hàm của một hàm số.
Nếu F(x) là 1 nguyên hàm của
f(x) trên K thì F(x) + C, C R
là họ tất cả các nguyên hàm
của f(x) trên K. Kí hiệu: f (x d
) x F(x)  C
H3. Tìm 1 nguyên hàm ? Đ3.
VD2: Tìm họ nguyên hàm: 2 a) 2xdx=x C  1 a) f(x) = 2x b) f(s) = 1 s b)
ds  ln s Cs c) f(t) = cost
c) costdt  sin t C
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của nguyên hàm
 GV hướng dẫn HS nhận xét
2. Tính chất của nguyên hàm
và chứng minh các tính chất.  f (x d ) x=f(x)+C
 GV nêu một số VD minh hoạ  các tính chất.  ( ) ( )  
kf x dx=k f x dx (k 0)
(cos x)dx=cos x+C  
f (x) g(x) dx= f (x d)xx x xe
3 dx=3 e dx=3e C   g(x d ) x  2 
3sin x dx=-3cosx+2lnx+Cx
H1. Tìm nguyên hàm ? Đ1.
VD3: Tìm nguyên hàm: x2
a) f (x)  x  2cosx a) f (x d ) x=  2sinx C  2 2 x
b) f (x)  3x e 5 3 x b) f (x d ) x=x e 5  C  1 2 c) f (x)  x  sinx 1 2 3 c) f (x d
) x= x cosx C  6
d) f (x)  x cos2x 2 3 1 d) f (x d ) x=
x  sin2x C  3 2
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh:
– Mối liên hệ giữa đạo hàm và nguyên hàm.
– Các tính chất của nguyên hàm.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 1 SGK.
 Đọc tiếp bài "Nguyên hàm". GV: Phạm Việt Phương 79
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 44
Bài 1: NGUYÊN HÀM (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Hiểu khái niệm nguyên hàm của một hàm số.
 Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.
 Phân biệt rõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số.
 Các phương pháp tính nguyên hàm. Kĩ năng:
 Tìm được nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính nguyên hàm từng phần.
 Sử dụng được các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn giản. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu định nghĩa và tính chất của nguyên hàm? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu sự tồn tại nguyên hàm  GV nêu định lí.
3. Sự tồn tại nguyên hàm Định lí 3:
Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
H1. Xét tính liên tục của hàm số Đ1.
VD1: Chứng tỏ các hàm số sau có
trên tập xác định của nó? 2 nguyên hàm: a) f x x3 ( )  liên tục trên khoảng 2 2 5 a) f x x3 ( )  3 (0; +∞) .
x3dx= x3  C  1 5 b) f (x)  2 1 sin x b) f (x)  2 liên tục trên từng x sin x c) f (x)  2
khoảng (k ;(k  1) ) . 1
dx= cot x C  2 sin x GV: Phạm Việt Phương 80
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn x
c) f (x)  2 liên tục trên R. x x 2 2 dx=C  ln2
Hoạt động 2: Tìm hiểu bảng nguyên hàm
 GV cho HS tính và điền vào  Các nhóm thảo luận và trình 4. Bảng nguyên hàm của một s ố bảng. bày. hàm số x x a dx= 0 Ca dx=
C (a  0,a  1)  lna dx=x+C
cos xdx  sin x C   1  1 
sin xdx  cos x Cx dx= xC (  1  )   1
1 dx  tanx C
1dx=ln x C  2 cos x x 1 x x e dx=e C
dx  cot x C  2 sin x  GV nêu chú ý.
Chú ý: Tìm nguyên hàm của 1
hàm số được hiểu là tìm nguyên
hàm trên từng khoảng xác định của nó.

Hoạt động 3: Áp dụng bảng nguyên hàm  Cho HS tính.
 Các nhóm tính và trình bày. VD2: Tính: 2 3 3  2 1  2 A =
x  3 x C  3 A = x dx   3 2   x x 1  3 x 1 B = 3sin x   C  B = (3cos x  3 dx )  ln3
C = tan x  cot x C 1 C = dx  1 2 sin x 2 .cos x D = ln x   C x x 1 dx D =  H1. Nêu cách tìm ? x2
Đ1. Tìm họ nguyên hàm F(x) của
hàm số, sau đó sử dụng giả thiết VD3: Tìm một nguyên hàm của để tìm tham số C. hàm số, biết: 3 x4
a) f (x)  x  4x  5; F(1)  3 2 a) F(x) 
 2x  5x C
( )  3  5cos ; ( )  2 4 b) f x x F 1  x2 3 5 F(1) = 3  C =  c) f (x)  ; F e ( ) 1 4 x
b) F(x) = 3x – 5sinx + C x2 1 3
F() = 2  C = 2 – 3. d) f (x)  ; F(1)  x 2 x2 5
c) F(x)  3ln x   C 2  e2 2 5 F(e) = 1  C = 2 x2 d) F(x)   ln x C 2 3 F(1) = 2  C = 1 Hoạt động 4: Nhấn mạnh: GV: Phạm Việt Phương 81
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn – Bảng nguyên hàm.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 2 SGK.
 Đọc tiếp bài "Nguyên hàm".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 45
Bài dạy: ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Các tính chất của hàm số.
 Khảo sát sự biến thiên và vẽ dồ thị hàm số.
 Phép tính luỹ thừa, logarit.
 Tính chất của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit.
 Các dạng phương trình, bất phương trình mũ, logarit. Kĩ năng:
 Khảo sát thành thạo các tính chất của hàm số.
 Vận dụng được các tính chất của hàm số để giải toán.
 Thành thạo trong việc khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
 Thành thạo thực hiện các phép tính về luỹ thừa và logarit.
 Giải thành thạo phương trình, bất phương trình mũ, logarit đơn giản. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức trong học kì 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập khảo sát hàm số bậc ba
H1. Nêu các bước khảo sát Đ1. 1. Cho hàm số 3 2
y x  4x  4x
hàm số? Nêu một số đặc điểm y
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ 3 của hàm số bậc ba?
đồ thị (C) của hàm số. 2
b) Biện luận theo m, số nghiệm 1 x của phương trình: -2 -1 1 2 3 -1 3 2
x  4x  4x m  0 -m -2 GV: Phạm Việt Phương 82
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
H2. Nêu cách biện luận số Đ2.
nghiệm của phương trình bằng  32 m   đồ thị ?  27  : 1 nghiệm m  0  32 m    27  : 2 nghiệm m  0 32   m  0 : 3 nghiệm 27
Hoạt động 2: Ôn tập khảo sát hàm số bậc bốn trùng phương
H1. Nêu một số đặc điểm của Đ1. 2. Cho hàm số 4 2
y  x  2x  3
hàm số bậc bốn trùng phương? y
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ 3
đồ thị (C) của hàm số. 2 1
b) Viết phương trình tiếp tuyến x
d của (C), biết d song song với -2 -1 1 2 3 -1 đường thẳng y = 8x. -2
Đ2. Pttt: y  8x 8
H2. Nêu cách viết phương
trình tiếp tuyến của (C)?
Hoạt động 3: Ôn tập khảo sát hàm số nhất biến
H1. Nêu một số đặc điểm của Đ1. y  hàm số nhất biến? 3. Cho hàm số 4 . y 9 x  A 2 8 7
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ 6 5
đồ thị (C) của hàm số. 4 3
b) Một đường thẳng d đi qua 2 1 x
điểm A(–2; 8) và có hệ số góc -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 -1
k. Biện luận theo k số giao -2 -3 điểm của d và (C). -4
c) Tìm các điểm M(x; y)  (C)
H2. Nêu cách biện luận số giao Đ2. có toạ độ nguyên. điểm của 2 đồ thị?
Phương trình đường thẳng d:
y kx  2k  8
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C):
kx x k    2 8 4 20 0 x  2 4   k  1  : 0 giao điểm k  4   : 1 giao điểm k  1  k  4   : 2 giao điểm k  1 
H3. Nêu cách tìm các điểm Đ3. 4 y   Z  x – 2 là
thuộc đồ thị có toạ độ nguyên ? x  2 ước số của 4.  x = 3; 1; 4; 0; 6; –2
Hoạt động 4: Củng cố GV: Phạm Việt Phương 83
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Nhấn mạnh:
– Các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
– Đặc điểm và dạng đồ thị của
các loại hàm số trong chương trình.
– Cách giải một số bài toán
liên quan đến khảo sát hàm số.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài tập ôn Học kì 1.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 46
Bài dạy: ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt) I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Các tính chất của hàm số.
 Khảo sát sự biến thiên và vẽ dồ thị hàm số.
 Phép tính luỹ thừa, logarit.
 Tính chất của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit.
 Các dạng phương trình, bất phương trình mũ, logarit. Kĩ năng:
 Khảo sát thành thạo các tính chất của hàm số.
 Vận dụng được các tính chất của hàm số để giải toán.
 Thành thạo trong việc khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
 Thành thạo thực hiện các phép tính về luỹ thừa và logarit.
 Giải thành thạo phương trình, bất phương trình mũ, logarit đơn giản. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức trong học kì 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập) H. Đ. GV: Phạm Việt Phương 84
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập giải phương trình mũ
 Cho các nhóm thảo luận và 1. Giải các phương trình sau: trình bày. a) x x 1  x2 x x 1  x2 9  9  9  4  4  4 H1. Nêu cách giải? Đ1. b) x 1  x3 x4 x2 7.3 5  3 5
 Đưa về cùng cơ số. c) x x 2x 1 25 10 2    x x xx   9  21 d) 4 2.6 3.9 a)     x 4  91 e) x x 2 4.3  9.2  5.6  x x x x 5  3 f) 3 1 125 50 2    b)     x x 3  5 g) 2
x  (3  2 )x  2(1 2 )  0  Đặt ẩn phụ 2  x x 5   5  c)
      2  0  2   2  2  x x 3   3  d)
3.     1  0  2   2  x x 2  3   3  e)
4.   5.   9  0  2   2  3x 2  x 5   5  f)
      2  0  2   2 
 Phân tích thành nhân tử. g) (  2)(  2  2x x x )  0
Hoạt động 2: Ôn tập giải phương trình logarit H1. Nêu cách giải? Đ1.
2. Giải các phương trình sau:  Đưa về cùng cơ số a) 2
log (x  3)  log (6x 10) 1  0 2 2 a) 2
log (x  3)  log (3x  5) 1  2 2 b) 5 2 log(x 1) 
log x  log x
Chú ý điều kiện của các phép b) 2 2
log(x 1)  log x 2 biến đổi.
c) log (x  2).log 2  1 1 4 x
c) log (x  2)  log x 2 2 2 d) 2 2 log (x  2)  log
x  4x  4  9 3 3  x  d) 3 log x  2  9 e) log 16 log ( 1) ( x 1  ) 2 3  Đặt ẩn phụ f) 2 2 log 4x .log x  12 x 2
e) Đặt t  log (x 1) 2
f) Đặt t  log x 2
Hoạt động 3: Ôn tập giải bất phương trình mũ, logarit H1. Nêu cách giải? Đ1.
3. Giải các bất phương trình  Đưa về cùng cơ số sau: xxx x  x + <  2  a) 2 1 2 2 5 2 5 a)    7 xx x   b) 1 1 3.4 35.6  2.9  0  5
Chú ý sử dụng tính đồng x x     c) 1 9 4.3 27 0 x x
biến, nghịch biến của hàm số 2 (2  3)  0 x x d)  d) 1 log (4  2 )  x 2 mũ, hàm số logarit. x x 4  2.2  0 e) log  2
x  3x  2  log x 14 2  2   2
x  3x  2  x 14 e) 
2x  3y 17 x 14  0 f)  3
 .2x  2.3y  6  Đặt ẩn phụ x y  6 g) 
log x  log y  3  2 2 GV: Phạm Việt Phương 85
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn 2  x x 3   3 
b) 18   35.  12  0  2   2  c) 2
3 x 12.3x  27  0
 Đưa về hệ phương trình đại số u v 17 f)  3
u  2v  6 x y  6 g)  xy  8
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng phương
trinh, bất phương trình mũ, logarit.
– Điều kiện của các phép biến đổi.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Chuẩn bị kiểm tra Học kì 1.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 47 KIỂM TRA HỌC KÌ 1 I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Ôn tập toàn bộ kiến thức trong học kì 1. Kĩ năng:
 Khảo sát thành thạo các tính chất của hàm số.
 Vận dụng được các tính chất của hàm số để giải toán.
 Thành thạo trong việc khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
 Thành thạo thực hiện các phép tính về luỹ thừa và logarit.
 Giải thành thạo phương trình, bất phương trình mũ, logarit đơn giản. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
THI THEO ĐỀ CHUNG CỦA SỞ GIÁO DỤC HÀ GIANG GV: Phạm Việt Phương 86
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 48
Bài 1: NGUYÊN HÀM (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Hiểu khái niệm nguyên hàm của một hàm số.
 Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.
 Phân biệt rõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số.
 Các phương pháp tính nguyên hàm. Kĩ năng:
 Tìm được nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính nguyên hàm từng phần.
 Sử dụng được các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn giản. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu một số công thức tính nguyên hàm? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu phương pháp đổi biến số
 GV cho HS xét VD, từ đó  Các nhóm thảo luận và trình II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH
giới thiệu định lí. bày. NGUYÊN HÀM VD: a) u = x – 1  du = dx
1. Phương pháp đổi biến số Định lí: a) Cho 10 ( 1)  x dx .  10
(x 1) dx = 10 u du Đặt Nếu ( )  ( )   f u du F u C và u = x –1. dx b) t = lnx  dt = Hãy viết 10
(x 1) dx theo u, du. x
hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục thì: ln  ln x
b) Cho  x dx . Đặt t = lnx. = tdt  x x ( ( ( )). ( )  ( ( )) 
f u u x u x dx F u x C Hãy viết ln x theo t, dt. x
Hệ quả: Với u = ax + b (a 0)  
GV hướng dẫn HS chứng  F(u(x))  f (u( ) x ).  u ( ) x ta có: minh định lí. 1 (  )  (  )   f ax b dx F ax b C a
Chú ý: Nêu tính nguyên hàm
theo biến mới u thì sau khi tính
nguyên hàm phải trở lại biến x
ban đầu bằng cách thay u bởi
GV: Phạm Việt Phương 87
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn u(x).
Hoạt động 2: Áp dụng phương pháp đổi biến số
 Hướng dẫn HS cách đổi biến.  Các nhóm thảo luận và trình VD1: Tính bày. A = sin(3 1)  x dx a) t = 3x – 1 1  B =  x dx x   5  A = cos(3 1) C (x 1) 3 b) t = x + 1 C =  dx 1  1 1  5 (3  2x)  B =   C 3  
(x 1)  4(x 1) 3  D = tan  xdx c) t = 3 – 2x  1 C =  C 4 8(3  2x) d) t = cosx
D = ln cos x C VD2: Tính:
H1. Nêu cách đổi biến ? 2 Đ1. 1 E = .   x x e dx e) 2 t x 1 x e 2 x 1  F =  dx e  E =  C x 2 tan x e f) t x G =  dx 2 cos x  F = 2 x eC 3 ln g) t  tan x H =  x dx x  G = tanx e h) t  ln x 4 ln x  H =  C 4 Hoạt động 3: Nhấn mạnh: u'(x d
) x u(x)  C  cosu(x) u
. (x)dx  sinu(x)  C
– Cách sử dụng phương pháp  1 
đổi biến để tìm nguyên hàm. sinu(x) u
. (x)dx  cosu(x)  C   ( ) u(x) u x u . (x d ) x=C
Câu hỏi: Lập bảng nguyên  1 u(x)
hàm của hàm số hợp? (  –1)
dx  tanu(x)  C  2 cos u(x) u
. (x) dx  ln u(x) Cu(x)
u(x) dx  cotu(x)C  2 u(x) u(x e
ux dx e ) . ( )  C  sin u(x) u(x) u(x) a a u . (x d ) x   C  lna (a > 0, a  1)
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 3 SGK.
 Bài tập ôn Học kì 1.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 88
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 49
Bài 1: NGUYÊN HÀM (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Hiểu khái niệm nguyên hàm của một hàm số.
 Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.
 Phân biệt rõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số.
 Các phương pháp tính nguyên hàm. Kĩ năng:
 Tìm được nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính nguyên hàm từng phần.
 Sử dụng được các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn giản. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu một số công thức tính nguyên hàm? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu phương pháp tính nguyên hàm từng phần
 Dẫn dắt từ VD, GV giới thiệu
2. Phương pháp tính nguyên
phương pháp tính nguyên hàm  hàm từng phần từng phần. (x cos x)
Định lí: Nếu hai hàm số u =
= cosxxsinx
u(x) và v = v(x) có đạo hàm
VD: Tính (x cos x);
(x cos x)dx  = xcosx + C1
liên tục trên K thì:
(x cos x)dx  ; cos xdx  . cos xdx
udv uv vdu = sinx + C   2
Từ đó tính x sin xdx  .  x sin xdx
=–xcosx+sinx +C 
GV nêu định lí và hướng dẫn HS chứng minh.  u
( v)  uv uv  uv  u
( v)  uv
Hoạt động 2: Áp dụng phương pháp tính nguyên hàm từng phần
 GV hướng dẫn HS cách phân  HS theo dõi và thực hành. VD1: Tính: tích. u x x A = xe dx  a) Đặt  xdv e dx B = x cos xdxx x
A = xe e C C = ln xdx  GV: Phạm Việt Phương 89
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
b) Đặt u x D = x sin xdx  
dv  cos xdx
B = x sin x  cos x C   ln c) Đặt u x  dv dx
 C = x ln x x C   d) Đặt u x
dv  sin xdx
D = x cos x  sin x C
H1. Nêu cách phân tích ? Đ1.  2 VD2: Tính:
e) Đặt u x  5  2
dv  sin xdx
E = (x  5)sin xdx   2 2 E= (  x 3 c
) osx  2xsinx C F = (x  2x 3)cos xdx   2 2
f) Đặt u x  2x  3  G = ln(x 1 d ) x
dv  cos xdx x2 3 H = x e dx   2
F= (x 1) sin x  2x cos x C  2
g) Đặt u  ln x  dv dx  2
G= x ln x  2x ln x  2x C h) Đặt t x2  1 1  t t t H= te dt t
( e e ) C 2  = 2 1  x2 x x e e 2 2  = C 2
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh: ( )sin ( )cos ( ) ( )ln – P x xdxP x xdxx P x e dxP x xdx  Phương pháp tính nguyên hàm từng phần.  u P(x) P(x) P(x) lnx
Câu hỏi: Nêu cách phân tích
một số dạng thường gặp? dv sinxdx cosxdx x e dx P(x)dx
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 4 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 90
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 50
Bài 1: BÀI TẬP NGUYÊN HÀM I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Khái niệm nguyên hàm của một hàm số.
 Các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.
 Các phương pháp tính nguyên hàm. Kĩ năng:
 Tìm được nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính nguyên hàm từng phần.
 Sử dụng được các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn giản. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Bảng công thức đạo hàm và nguyên hàm.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các công thức đạo hàm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố khái niệm nguyên hàm H1. Nhắc
lại định nghĩa Đ1. F(x) = f(x)
1. Trong các cặp hàm số sau,
nguyên hàm của một hàm số?
a) Cả 2 đều là nguyên hàm của hàm số nào là 1 nguyên hàm nhau. của hàm số còn lại: x x b) 2
sin x là 1 nguyên hàm của a)   e e sin2x b) 2
sin 2x và sin x  4  x 2 c) 1  e   x    là 1 nguyên hàm 2 4 x x
c) 1  e và 1  e x   x  2  2  của 1  x e x
H2. Nhắc lại bảng nguyên Đ2.
2. Tìm nguyên hàm của các hàm? 5 7 2 3 6 3 hàm số sau: a) 3 6 3 x x x C  1 4 7 2 a) ( )  x x f x x 3 2  ln 2 1 x b)  C x e (ln 2 1) 2x 1 b) f (x)  1  1  x e
c)   cos8x  cos 2x   C f x  3  4  c) ( ) sin 5 . x cos 3x  1 1 1 x f x  d) ln  C d) ( )  x  3 1 2x (1 )(1 2x) GV: Phạm Việt Phương 91
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
 Hướng dẫn cách phân tích  1 1  1 2     phân thức. 
(1 x)(1 2x)
3 1 x 1 2x
Hoạt động 2: Luyện tập phương pháp đổi biến số
H1. Nêu công thức đổi biến ? Đ1.
3. Sử dụng phương pháp đổi 10 (1 x) biến, hãy tính: a) t = 1 – x  A =   C 10 a) 9 (1 )  x dx b) t = 1 + x2  3 2 5 b) 2  1 (1 )  x x dx B = 2 2
(1 x )  C 5 c) 3 cos sin  x xdx 1 c) t = cosx  C = 4
 cos x C 4 d) 1  dx xe x e  2 d) t = ex + 1  D = 1   C 1 x e
Hoạt động 3: Luyện tập phương pháp nguyên hàm từng phần
H1. Nêu cách phân tích? Đ1.
4. Sử dụng phương pháp
u  ln(1 x)
nguyên hàm từng phần, hãy a)  dv xdx tính: 1 1 x a) ln(1 )  x x dx A = 2 2
(x 1) ln(1 x)  x   C 2 4 2 b) 2 (  2 1)  x x x e dx 2
u x  2x 1 b)  c) sin(2 1)  x x dx dv x e dx d) (1 )cos  x xdx B = x 2
e (x 1)  C u x c) 
dv  sin(2x 1)dx x 1
C =  cos(2x 1)  sin(2x 1)  C 2 4 u 1 x d) 
dv  cos xdx
D = (1 x)sin x  cos x C
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Bảng các nguyên hàm.
– Các sử dụng các phương pháp tính nguyên hàm.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài tập thêm.
 Đọc trước bài "Tích phân".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 92
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 51 Bài 2: TÍCH PHÂN I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết khái niệm diện tích hình thang cong.
 Biết định nghĩa tích phân của hàm số liên tục.
 Biết các tính chất và các phương pháp tính tích phân. Kĩ năng:
 Tìm được tích phân của một số hàm số đơn giản bằng định nghĩa hoặc phương pháp tích phân từng phần.
 Sử dụng được phương pháp đổi biến số để tính tích phân. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập công thức đạo hàm và nguyên hàm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu định nghĩa và tính chất của nguyên hàm? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm diện tích hình thang cong
 Cho HS nhắc lại tính diện
I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN
tích hình thang vuông. Từ đó
1. Diện tích hình thang cong
dẫn dắt đến nhu cầu tính diện
Cho hàm số y = f(x) liên tục, tích "hình thang cong".
không đổi dấu trên đoạn [a; b]
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y = f(x), trục Ox và
hai đường thẳng x = a, x = b
đgl hình thang cong.
 GV dẫn dắt cách tìm diện
Cho hình thang cong giới
tích hình thang cong thông qua
hạn bởi các đường thẳng x = a,
VD: Tính diện tích hình thang
x = b (a < b), trục hoành và
cong giới hạn bởi đường cong
đường cong y = f(x) liên tục,
y = f(x) = x2, trục hoành và các
không âm trên [a; b]. Giả sử
đường thẳng x = 0; x = 1.
F(x) là một nguyên hàm của
f(x) thì diện tích của hình thang
cong cần tìm là: F(b) – F(a)

 Với x  [0; 1], gọi S(x) là
diện tích phần hình thang cong GV: Phạm Việt Phương 93
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
nằm giữa 2 đt vuông góc với trục Ox tại 0 và x.
C.minh: S(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [0;1].
Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa tích phân
 GV nêu định nghĩa tích phân
2. Định nghĩa tích phân và giải thích.
Cho f(x) là hàm số liên tục trên
[a; b]. Giả sử F(x) là một
nguyên hàm của f(x) trên [a; b]
Hiệu số F(b) – F(a) đgl tích
phân từ a đến b của f(x). b b
f (x)dx F(x)  F( )
b F(a)  a a b
: dấu tích phân a
a: cận dưới, b: cận trên Qui ước: Minh hoạ bằng VD. a b a
f (x)dx  0 
; f (x)dx   f (x)   dx a a b
Hoạt động 3: Áp dụng định nghĩa tính tích phân
H1. Tìm nguyên hàm của hàm Đ1.
VD1: Tính tích phân: số? 2 2 e 2 1 a) 2 2 2 2   2 1  3  xdx x a) 2  xdx b)  dt 1 t 1 1 1 e 1 e b) dt  ln t e   1 ln ln1 1  t Nhận xét:  1 GV nêu nhận xét.
a) Tích phân của một hàm số
không phụ thuộc vào kí hiệu biến số. b b b
f (x)dx
f (t)dt f (u)    du a a a
b) Ý nghĩa hình học: Nếu f(x)
liên tục và không âm trên [a;
b b] thì f (x) 
dx là diện tích của a
hình thang cong giới hạn bởi
đồ thị hàm số f(x), trục Ox và
hai đường thẳng x = a, x = b:
b S f (x)  dx a
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Định nghĩa tích phân.
– Ý nghĩa hình học của tích phân.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 1 SGK.
 Đọc tiếp bài "Tích phân".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV: Phạm Việt Phương 94
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 52
Bài 2: TÍCH PHÂN (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết khái niệm diện tích hình thang cong.
 Biết định nghĩa tích phân của hàm số liên tục.
 Biết các tính chất và các phương pháp tính tích phân. Kĩ năng:
 Tìm được tích phân của một số hàm số đơn giản bằng định nghĩa hoặc phương pháp tích phân từng phần.
 Sử dụng được phương pháp đổi biến số để tính tích phân. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập công thức nguyên hàm, định nghĩa tích phân.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu định nghĩa tích phân? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo
Hoạt động của Học sinh viên Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu các tính chất của tích phân
H1. Chứng minh các Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày.
II. TÍNH CHẤT CỦA TÍCH tính chất? b b PHÂN kf (x d ) x  
kF(x) a b b a
1. kf (x d
) x k f (x d ) x   b b a a
[ f (x)  g(x) d
] x  (F(x)  G(x))  a 2. a b c b
[ f (x)  g(x) d ] x c bf (x d
) x f (x d
) x F(x)  
a F(x) c a a c b b f (x d
) x g(x d ) x   a a b c b 3. f (x d
) x f (x d
) x f (x d ) x    a a c
(a < c < b)
Hoạt động 2: Áp dụng các tính chất của tích phân H1. Gọi HS tính.
Đ1. các nhóm thực hiện và trình bày.
VD1: Tính các tích phân: 4  4 3 3  2 x a) (x  3 x d ) x  A =   2x2   3  = 35 1 1 GV: Phạm Việt Phương 95
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn 3  3 4  x 2 3 b)
(x  2x 1 d ) x  B =   x x  3 3  4  1 1 2 2 x 1  1  1 ln dx   ln2  c)  2 C = xx    1 x 1 2 e e  1 1 2   x2 1 x3  d) x    x dx   x 2  D =   ln x    1 x   2 x 3  1 Đ2.
H2. Xét dấu hàm số
VD2: Tính các tích phân: dưới dấu GTTĐ? 0 1 2 1  4 A= xdx xdx   a)
x 3xdx  1  0 1   2  2 B = 2  sin xdx  sin xdx      b) 1 cos2xdx   0   0 1 2 2 2 2 C = (x x d
) x  (x x d ) x   2 c) x x dx  0 1 0 D = 3 1  1 3 2 d) x 1dx  (x2 1 d
) x  (1 x2 d
) x  (x2 1 d ) x    3  3  1  1
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số thứ nhất
 GV dẫn dắt đến phương  HS thực hiện theo sự hướng III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH pháp. dẫn của GV. TÍCH PHÂN 1 1 13
1. Phương pháp đổi biến số Xét VD: Cho I = (2x 2 1) dx  2
. a) I = (4x  4x 1 d ) x   Định lí 1: 3
Cho hàm số f(x) liên 0 0
tục trên [a; b]. Giả sử hàm số x
a) Tính I bằng cách khai triển 3 1
= (t) có đạo hàm liên tục trên 2 13 x 2 (2 1) b) J = t dt   . 3 3
đoạn [; ] sao cho () = a, 1 b) Đặt t = 2x + 1. 
() = b và a (t) b với t t(1) I = J
[; ]. Khi đó: Tính J = g t ( d ) t  . bf (x d ) x f    t() t(0)  t( d ) t a  GV nêu định lí. 1 1  VD1: Tính I = dx
GV hướng dẫn HS thực hiện.   1 x2 0
 Đặt x  tant,  t  2 2 . 1  xt ( )  2 . cos t  4 1 dt  I = .  2 = 1 tan t 2 4 0 cos t
Hoạt động 4: Tìm hiểu cách tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số thứ hai
 GV giới thiệu định lí 2
Định lí 2: Cho hàm số f(x) liên GV: Phạm Việt Phương 96
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
tục trên [a; b]. Nếu hàm số u =
u(x) có đạo hàm liên tục trên
[a; b] và u(x) với mọi x
[a; b] sao cho f(x) =
g[u(x)]u(x), g(u) liên tục trên
[; ] thì: b u(b) f (x d ) x g u ( d ) u   a u(a) 
GV hướng dẫn cách đổi biến.  Đặt u = sinx. VD2: Tính 1 2 1   I = u du   3 2 0 2
I = sin x.cos xdx  0
Hoạt động 5: Áp dụng tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số
H1. Sử dụng cách đổi biến Đ1.
VD3: Tính các tích phân sau: nào? a) Đặt t = 1 – x 1 19 1
a) x(1 x) dx  19 1 A = (1 t t ) dt   0 420 0 ln2 x e b) Đặt t = ex + 1 b) dxx 3 0 e 1 dt 3 B =  ln  1 t 2 2 2 1 c) Đặt x = sint c) dx  2  0 1 x 6 cost  3 1 C = dt  cost = 6 d) dx  2 0 0 x  3
d) Đặt x  3 tant  3 3 dt D = dx  2 3 cos t 2 0 (tan t 1) 3 = 9
Hoạt động 6: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách sử dụng các dạng của
phương pháp đổi biến số để tính tích phân.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 3 SGK.
 Đọc tiếp bài "Tích phân".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 97
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 53
Bài 2: TÍCH PHÂN (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết khái niệm diện tích hình thang cong.
 Biết định nghĩa tích phân của hàm số liên tục.
 Biết các tính chất và các phương pháp tính tích phân. Kĩ năng:
 Tìm được tích phân của một số hàm số đơn giản bằng định nghĩa hoặc phương pháp tích phân từng phần.
 Sử dụng được phương pháp đổi biến số để tính tích phân. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập công thức nguyên hàm, định nghĩa tích phân.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu các cách đổi biến số để tính tích phân? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần
 GV dẫn dắt từ VD để giới 
III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH HS tính I = x (x 1 e ) dx
thiệu phương pháp tích phân TÍCH PHÂN từng phần. u x 1
2. Phương pháp tích phân Đặt  x VD: Tính x (x 1 e ) dxtừng phần bằng dv e dx
Định lí : Nếu u = u(x) và v =
phương pháp tính nguyên hàm  x I = (x + 1)ex – e dx
v(x) là hai hàm số có đạo hàm từng phần. = xex + C
liên tục trên [a; b] thì: 1 1 b b Từ đó tính x (x 1 e ) dx  1 b .  x x (x 1 e ) dx xe
udv uv vdu 0  e a 0 0 a a  GV nêu định lí
Hoạt động 2: Áp dụng tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần
H1. Nêu cách phân tích? Đ1.
VD1: Tính các tích phân: u x  a) Đặt 
dv  sin xdx 2 sin a) x xdx    0 2 
A = (x cos x 2 )  cos xdx 0  =1 2 0 b) x cos xdx  u x 0 b) Đặt 
dv  cos xdx GV: Phạm Việt Phương 98
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn  ln2  x 2 c) xe dx  2 ( sin ) sin    1 B = x x xdx 0  2 0 0 eu x d) x ln xdx  c) Đặt  xdv e dx 1 ln2 ln2 x x C = xe 0  e dx  2ln2 1  0 u  ln x d) Đặt  dv xdx e 2 e x 1 e2 1 D = ln x xdx   2 1 2 4 1
Hoạt động 3: Áp dụng tính tích phân một số dạng khác
 GV hướng dẫn cách tính. 
VD2: Tính các tích phân: a) Phân tích phan thức 1 dx 1 1 1 a)    2 0 x  5x  6
x2  5x  6 x 3 x  2 2 2
b) Đặt t x2 1 2 b) x x d 1 x  0
c) Biến đổi tích thành tổng  4 x x 1
sin2 .cos  (sin3x  sin x) sin 2 .cos 2 c) x xdx  0 d) Đặt x t e 1 1 x e d) dxx 0 1 e
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách sử dụng phương pháp
tích phân từng phần để tính tích phân.
– Một số dạng sử dụng phương
pháp tích phân từng phần.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 4, 5, 6 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 99
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 54 + 55
Bài 2: BÀI TẬP TÍCH PHÂN I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Định nghĩa và tính chất của tích phân.
 Các phương pháp tính tích phân. Kĩ năng:
 Sử dụng định nghĩa để tính tích phân.
 Sử dụng các phương pháp tính tích phân để tính các tích phân đơn giản. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức tích phân.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình tluyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tính tích phân bằng định nghĩa
H1. Nêu cách biến đổi hàm số Đ1. Các nhóm thực hiện và 1. Tính các tích phân:
để từ đó sử dụng định nghĩa trình bày. 2 1 tích phân? 1 1 1 a) dx    x(x 1) a) x(x 1) x x 1 1 2 A = ln2 2 b) Khai triển đa thức 2
b) x(x  1) dx  34 0 B = 3  c) C = 0 2   
d) Biến đổi tích thành tổng sin    c) x dx  4  0  D = 0  2 d) sin3x.cos5xdx    2
Hoạt động 2: Luyện tập tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số
H1. Nêu cách đổi biến? Đ1.
2. Tính các tích phân: a) Đặt t = 1 + x 3 x2 5 a) dx  A = 3 3 0  x 2 (1 ) b) Đặt x = sint 1  2 b) 1 x dx  B = 4 0 GV: Phạm Việt Phương 100
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn c) Đặt t = 1 + xex 1 x e (1 x) C = ln(1 + e) c) dxx 0 1 xe d) Đặt x = asint a  2 1 D = d) dx  6 a2  x2 0
Hoạt động 3: Luyện tập tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần
H1. Nêu cách phân tích? Đ1.
3. Tính các tích phân: u x  a) Đặt 1 
dv  sin xdx 2
a) (x  1)sin xdx  A = 2 0 u  ln x e b) Đặt  2
dv x2dx b) x ln xdx  1 1 B = ( e3 2 1) 1 9 c) ln(1 x d ) x
u  ln(x 1) 0 c) Đặt  dv dx 1 2 x (x 2x 1 e )    dx  C = 2ln2 – 1 0
u x2 2x 1 d) Đặt  x
dv e dx D = –1
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách sử dụng các phương pháp tính tích phân.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài tập còn lại.
 Đọc trước bài "Ứng dụng của tích phân trong hình học".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 101
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 56
Bài 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết các công thức tính diện tích, thể tích nhờ tích phân. Kĩ năng:
 Tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân.
 Củng cố phép tính tích phân. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tích phân.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu ý nghĩa hình học của tích phân? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và trục Ox
H1. Nhắc lại ý nghĩa hình Đ1. Diện tích hình phẳng giới I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH học của tích phân?
hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên PHẲNG
tục, không âm trên [a; b], trục 1. Hình phẳng giới hạn bởi 1
hoành và 2 đường thẳng x = a, x đường cong và trục hoành = b:
Diện tích hình phẳng giới hạn b
bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục,
S f (x dx ) 
trục hoành và 2 đường thẳng x a = a, x = b: b
S f (x)dx a
Chú ý: Nếu trên [a; b] hàm số
f(x) giữ nguyên một dấu thì:
H2. Nếu f(x) 0 trên [a; b], Đ2. Tính diện tích hình đối xứng b b
thì ta có thể tính diện tích qua trục hoành.
f (x)dx f (x d ) x  
hình phẳng đó như thế nào? a a
Hoạt động 2: Áp dụng tính diện tích hình phẳng
H1. Thiết lập công thức tính? Đ1.
VD1: Tính diện tích hình 3
phẳng giới hạn bởi các đường: 2 S x dx  = 9 (đvdt)
y = x2, x = 0, x = 3, trục Ox. 0 GV: Phạm Việt Phương 102
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn y 9 8 7 6 5 4 3 2
H2. Thiết lập công thức tính? 1
VD2: Tính diện tích hình x -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 -1
phẳng giới hạn bởi các đường: Đ2.  0
y = sinx, x =  2 , x = 0, y = 0. S  (sin x d ) x  = 1 (đvdt)   2 y 1 x -4π/5 -3π/5 -2π/5 -π/5 O π/5 2π/5 3π/5 4π/5 -1
VD3: Tính diện tích hình
H3. Thiết lập công thức tính?
phẳng giới hạn bởi các đường:
y = x3, y = 0, x = –1, x = 2. Đ3. 2 0 2 S
x3 dx  (x3 d
) x x3dx    1  1  0 17 = 4 y 9 8 7 6 5 4 3 2 1 x -2 -1 O 1 2 3 -1
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong GV: Phạm Việt Phương 103
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
 GV minh hoạ bằng hình
2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường
vẽ và cho HS nhận xét tìm cong
công thức tính diện tích.
Cho hai hàm số y = f1(x) và y = f2(x)
liên tục trên [a; b]. Diện tích của hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm
số và các đường thẳng x = a, x = b
được tính bởi công thức: b
S f (x)  f (x)dx S = S 1 2 1 – S2 a
Chú ý: Nếu trên đoạn [; ] biểu thức
f1(x) – f2(x) không đổi dấu thì:  GV nêu chú ý  
f (x)  f (x)dx   f (x)  f (x) dx  1 2   1 2   
Hoạt động 2: Áp dụng tính diện tích hình phẳng
 GV hướng dẫn các bước  Tìm hoành độ giao điểm VD1: Tính diện tích hình phẳng giới
xác định hình phẳng và của 2 đường: x = –2, x = 1 hạn bởi các đường: y x3  x2 3 , y = 4.
thiết lập công thức tính 1 y diện tích. 3 2
S  (4  x  3x d ) x  4 3 2  2 27  1 4 x -2 -1 1
VD2: Tính diện tích hình phẳng giới
H1. Nêu các bước thực Đ1. Các nhóm thảo luận và hạn bởi các đường: y = cosx, y = sinx, x hiện? trình bày. = 0, x = . 
Hoành độ giao điểm: x y 4  1
S  cos x  sin x dx  0 x  π/2 π 4 =
cos x  sin x dx  + -1 0  +
cos x sin x dx   4 = 2 2
VD3: Tính diện tích hình phẳng giới
H2. Nêu các bước thực Đ2. hạn bởi các đường: y x3   x hiện? , Hoành độ giao điểm: y x x2   x = –2, x = 0, x = 1 . 1 S
x3  x2  2x dx  2  GV: Phạm Việt Phương 104
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn 0 y 3 2 =
x x  2x dx  + 1 x 2  -2 -1 1 1 -1 3 2 +
x x  2x dx  -2 0 -3 37 -4 = -5 12 -6
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách xác định hình phẳng.
– Cách thiết lập công thức tính diện tích.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 1, 2, 3 SGK.
 Đọc tiếp bài "Ứng dụng của tích phân trong hình học".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 57
Bài 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết các công thức tính diện tích, thể tích nhờ tích phân. Kĩ năng:
 Tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân.
 Củng cố phép tính tích phân. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tích phân.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong? b
Đ. S f (x)  f (x)dx  1 2 a GV: Phạm Việt Phương 105
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính thể tích vật thể
 GV dùng hình vẽ để minh II. TÍNH THỂ TÍCH hoạ và giải thích.
1. Thể tích của vật thể
Cắt một vật thể T bởi hai mặt
phẳng (P) và (Q) vuông góc với
trục Ox lần lượt tại x = a, x = b (a

< b). Một mặt phẳng tuỳ ý vuông
góc với Ox tại điểm x (a x b)
cắt T theo thiết diện có diện tích là
S(x). Giả sử S(x) liên tục trên [a;
b]. Khi đó thể tích V của phần vật
thể T giới hạn bởi hai mặt phẳng
(P), (Q) được tính theo công thức:
b
V S(x d ) x a
Hoạt động 2: Áp dụng tính thể tích khối lăng trụ
H1. Nhắc lại công thức tính Đ1. V = Bh
2. Thể tích khối lăng trụ
thể tích khối lăng trụ?
Tính thể tích khối lăng trụ có diện
 GV hướng dẫn HS cách xây
tích đáy bằng B và chiều cao h. dựng công thức.
 Chọn trục Ox // đường V = B.h
cao, còn 2 đáy nằm trong 2
mặt phẳng vuông góc với
H2. Tính diện tích thiết diện? Ox tại x = 0, x = h
Đ2. S(x) = B (0  x  h) hh V = Bdx Bx  0  Bh 0
Hoạt động 3: Áp dụng tính thể tích khối chóp
H1. Nhắc lại công thức tính 1
3. Thể tích khối chóp thể tích khối chóp? Đ1. V = Bh 3
Thể tích khối chóp có chiều cao h
và diện tích đáy B.
GV hướng dẫn HS cách xây  Chọn trục Ox vuông góc 1 dựng công thức. V = Bh
với mp đáy tại I sao cho gốc 3
O  S và có hướng OI . OI = h.
H2. Tính diện tích thiết diện? 2 x
Đ2. S(x)  B h2 h x2 BhV B dx   h2 3 0
Hoạt động 4: Áp dụng tính thể tích khối chóp cụt GV: Phạm Việt Phương 106
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
 GV hướng dẫn HS cách xây  Chọn trục Ox trùng với 4. Thể tích khối chóp cụt dựng công thức.
đường cao, O  S. Hai mặt Thể tích khối chóp cụt có chiều cao
phẳng đáy cắt Ox tại I và I. h và diện tích hai đáy là B, B.
Đặt OI = b, OI = a (a < b)
1 hBBB B V = 3
H1. Tính diện tích thiết diện? x2
Đ1. S(x)  B b2  b x2
b a a2  ab b2
V B dx B .  2 2 3 a b b
1 hBBB B = 3 a2   B  B
; h b a  b2   
Hoạt động 5: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách xây dựng các công
thức tính thể tích các khối
lăng trụ, chóp, chóp cụt.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài tập thêm.
 Đọc tiếp bài "Ứng dụng của tích phân trong hình học".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 107
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 58
Bài 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết các công thức tính diện tích, thể tích nhờ tích phân. Kĩ năng:
 Tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân.
 Củng cố phép tính tích phân. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về diện tích, thể tích.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu công thức tính thể tích vật thể? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính thể tích khối tròn xoay
H1. Nhắc lại khái niệm khối Đ1. HS nhắc lại.
III. THỂ TÍCH KHỐI TRÒN tròn xoay? XOAY
1. Thể tích khối tròn xoay tạo bởi  GV hướng dẫn HS xây
một hình thang cong giới hạn bởi đồ
dựng công thức tính thể tích
thị hàm số y = f(x), trục Ox, hai khối tròn xoay.
đường thẳng x = a, x = b (a < b)
quay quanh trục Ox được tính bởi công thức:
H2. Tính diện tích thiết Đ2. 2 b
S(x)   f (x) 2 diện?
V   f (x dx )  b  2 a
V   f (x dx )  a
Hoạt động 2: Áp dụng tính thể tích khối nón tròn xoay
 GV hướng dẫn HS xây  Chọn hệ trục sao cho trục
2. Thể tích khối nón tròn xoay dựng công thức.
hoành trùng với trục hình
chiều cao h và bán kính đáy R là: nón, O  S. 1 2   V R h 3 R
H1. Xác định phương trình Đ1. f (x)  x h đường thẳng OA? GV: Phạm Việt Phương 108
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn h 2 y   R  1 2 A
V    x dx   R h R  h  3 M 0 I O x h x
Hoạt động 3: Áp dụng tính thể tích hình cầu  GV hướng dẫn HS xây
3. Thể tích hình cầu bán kính R là: dựng công thức. 4   V R3 3
H1. Xác định phương trình Đ1. 2 2
f (x)  R x cung nửa đường tròn? R  2 2 V   (R x d ) x  R 4 =  R3 3
Hoạt động 4: Áp dụng tính thể tích khối tròn xoay
H1. Lập công thức tính?  2
VD1: Cho hình phẳng giới hạn bởi 2 
Đ1. V   sin xdx  
đường cong y = sinx, trục Ox, x = 0, 2 0
x = . Tính thể tích khối tròn xoay
thu được khi quay hình này xung quanh trục Ox.
Hoạt động 5: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách xây dựng các công
thức tính thể tích các khối tròn xoay.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 4, 5 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 109
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 59
Bài 3: BÀI TẬP ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Củng cố các công thức tính diện tích, thể tích nhờ tích phân. Kĩ năng:
 Tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân.
 Củng cố phép tính tích phân. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về diện tích, thể tích.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tính diện tích hình phẳng
H1. Nêu các bước tính diện Đ1.
1. Tính diện tích hình phẳng giới tích hình phẳng? a) HĐGĐ: x = –1, x = 2 hạn bởi các đường: 2 2 2 9
a) y x , y x  2 S
x x  2dx   2  ln , 1 1  b) y x y 1 2 2  , 
c) y  (x  6) , y  6x x b) HĐGĐ: x x e e e
S  ln x 1dx  1 e 1 e = (1 ln x d
) x  (1 ln x d ) x   1 1 e 1 =  e  2 e c) HĐGĐ: x = 3, x = 6 6 S  (x 2
 6)  (6x x 2 ) dx  3 = 9
2. Tính diện tích hình phẳng giới
H2. Nêu các bước thực Đ2. hiện?
hạn bởi đường cong (C):y x2 1,
PTTT: y  4x  3
tiếp tuyến với (C) tại điểm M(2; 5) HĐGĐ: x = 0, x = 2 và trục Oy. GV: Phạm Việt Phương 110
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn 2
S x2   x dx 8 1 4 3   3 0
Hoạt động 2: Luyện tập tính thể tích vật thể tròn xoay
H1. Nêu các bước thực Đ1.
3. Tính thể tích khối tròn xoay do hiện? a) HĐGĐ: x = –1, x = 1
hình phẳng giới hạn bởi các đường 1 sau quay quanh trục Ox: 2 2 16
V   (1 x ) dx    15 2
a) y  1 x , y  0 1 
b) y  cos x, y  0, x  0, x    2 2 
b) V   cos xdx    2
c) y  tan x, y  0, x  0, x  0 4 c)  4 V 2  tan xdx   1       4    0
4. Cho tam giác vuông OPM có
H2. Viết phương trình OM,
cạnh OP nằm trên trục Ox. Đặt OM toạ độ điểm P?
Đ2. (OM): y = tan.x    P(Rcos; 0)
= R, POM    0    , R  0 3    Rcos  2 2 V   tan .x dx
Tính thể tích khối tròn xoay thu 0
được khi quay tam giác đó quanh  R3 trục Ox. 3 = (cos  cos ) 3
Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh:
– Các bước giải bài toán
tính diện tích và thể tích.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài tập ôn chương III.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 111
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 60 + 61
Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Định nghĩa nguyên hàm. Bảng nguyên hàm. Phương pháp tính nguyên hàm.
 Định nghĩa tích phân. Tính chất và phương pháp tính tích phân.
 Ứng dụng của tích phân để tính diện tích, thể tích. Kĩ năng:
 Thành thạo trong việc tính nguyên hàm, tích phân.
 Thành thạo trong việc tính diện tích, thể tích bằng công cụ tích phân. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong chương III.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập tính nguyên hàm của hàm số
H1. Nêu cách tìm nguyên Đ1.
1. Tìm nguyên hàm của các hàm của hàm số? a) Khai triển đa thức hàm số: 3 11
a) f (x)  (x 1)(1  2x)(1  3x) 4 3 2 F (x)  x
x  3x x C 2 3 b) 2 f ( ) x  sin 4 . x cos 2x
b) Biến đổi thành tổng 1 f x  1 1 c) ( ) 2 F x   x x  1  x ( ) cos 4 cos8 C 8 32 d) x 3 f ( ) x  (e 1) c) Phân tích thành tổng 1 1 x F(x)  ln  C 2 1 x d) Khai triển đa thức 3x e 3 2 F (x)   x e  3 x
e x C 3 2 Đ2. H2. Nêu cách tính? 2. Tính:
a) PP nguyên hàm từng phần a) (2  )sin  x xdx
A  (x  2) cos x  sin x C 2 b) Khai triển  ( 1) b)  x dx 5 3 1 2 4 x 2 2 2 B x
x  2x C 3x e  5 3 1 c)  dx
c) Sử dụng hằng đẳng thức x e 1 1 1 2  x x C e
e x C d)  dx 2 x  2 (sin cos x) GV: Phạm Việt Phương 112
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn   
d) sin x  cos x  2 cos x    4  1    D  tan  x    C 2  4 
Hoạt động 2: Ôn tập tính tích phân H1. Nêu cách tính? Đ1. 3. Tính:
a) Đổi biến: t  1 x 3 a)  x dx 2 8 1  x 2
A  2 (t 1)dt   0 3 64 1 1  b) Tách phân thức b)  x dx 3 x 1 64 2 B   1 1  1839 3 6 xx dx   c) 2 3  x x e dx 14 1 0
c) Tích phân từng phần 2 lần   2 d) 1 sin 2  xdx 6 C  (13e 1) 0 27
d) 1 sin 2x  sin x  cos x    = 2 sin  x    D  2 2  4  H2. Nêu cách tính? Đ2. 4. Tính:     2
a) Biến đổi thành tổng. A 8 a) 2 cos 2 sin  x xdx 0 b) Bỏ dấu GTTĐ: B 1  1 ln2 b) 2  2  x x dx c) Phân tích thành tổng: 1  2 1 c)  dx C 1   ln3 2 2 x  2x  3 0 3   5  d) Khai triển: D   d) 2 ( sin )  x x dx 3 2 0
Hoạt động 3: Ôn tập tính diện tích, thể tích
H1. Nêu các bước thực hiện? Đ1.
5. Xét hình phẳng giới hạn bởi HĐGĐ: x = 0, x = 1 y   x2 2 1
, y  2(1 x) 1 S 2
1 x2 (1 x)dx       1 
a) Tính diện tích hình phẳng. 2 0
b) Tính thể tích khối tròn xoay 1
tạo thành khi quay hình phẳng V 4 
 (1 x2) (1 x 2) d       x quanh trục Ox. 0 4 =  3
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Các phương pháp tính nguyên hàm, tích phân.
– Các bước giải bài toán tính diện tích và thể tích.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: GV: Phạm Việt Phương 113
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
 Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 62
Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Định nghĩa nguyên hàm. Bảng nguyên hàm. Phương pháp tính nguyên hàm.
 Định nghĩa tích phân. Tính chất và phương pháp tính tích phân.
 Ứng dụng của tích phân để tính diện tích, thể tích. Kĩ năng:
 Thành thạo trong việc tính nguyên hàm, tích phân.
 Thành thạo trong việc tính diện tích, thể tích bằng công cụ tích phân. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong chương III. III. MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Chủ đề Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nguyên hàm 4 2,0 0,5 Tích phân 4 2 6,0 0,5 2,0 Ứng dụng 1 2,0 2,0 Tổng 4,0 4,0 2,0 10,0
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm:
(4 điểm) Chọn phương án đúng nhất: Câu 1: Tính A = 3  xdx. 4 4 4 3 3 3 2 3  A) 3 A x C B) 3 A x C C) 4 A x C D) 3 A   xC 3 4 4 2 Câu 2: Tính A = sin5  xdx . cos 5x cos 5x A) A    C B) A  5
 cos5x C C) A   C
D) A   cos5x C 5 5 Câu 3: Tính A = 5 2  xdx . 5 5 2 x A) 5  5ln 2.2 x AC B) 5  5.2 x AC C) 5  .2 x AC D) A   C ln 2 5ln 2 GV: Phạm Việt Phương 114
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Câu 4: Tính A = 5  x e dx . 1 1 A) 5  5 x A eC B) 5  x A eC C)  x A e C D)  5 x A e C 5 5 8 Câu 5: Tính 3 A   xdx . 1 3 45 4 A) A  20 B) A   4 4 2   1 C) A  D) A   4 4 2   1 4 4 3 
Câu 6: Tính A  sin5  xdx . 0 1 1 2 A) A  0 B) A  C) A   D) A  5 5 5 1 Câu 7: Tính 5  2  x A dx . 0 31 155 A) A  B) A  155 C) A  155ln 2 D) A  5ln 2 ln 2 ln 2 Câu 8: Tính 5   x A e dx . 0 1 31 A) A  155 B) A  C) A  5 D) A  5 5
B. Phần tự luận: (6 điểm)  2 ln 2 2 x Bài 1: e
(4 điểm) Tính các tích phân sau:
I  (2  x)sin  xdx , J   dx x e 1 0 0
Bài 2: (2 điểm) Tính hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: 3 2
y x x 1 và 3
y x  4x  2 .
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A D B C D A D
B. Phần tự luận: Mỗi câu 2 điểm  2 u  2  xdu  dx
Bài 1:a) I  (2  x)sin  xdx . Đặt   
dv  sin xdx
v  cos x 0   2   I = 2
(2  x)cos x  cos  xdx = 2 2 (
 2  x)cos x  sin x = 1 0 0 0 0 ln 2 2 x e
x  0  t  2 b) J  
dx . Đặt t = x
e  1  dt = x e dx .  x e 1
x  ln 2  t  3 0 3 1 3 2 J =    ln  1 ln  t dt t t 2 t 3 2
Bài 2: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường: 3 2
y x x 1 và 3
y x  4x  2 . x 1 3 2 3
x x  1  x  4x  2   x  3 3 3 4 Diện tích: S = 3 2 3  1  4  2  x x x x dx = 2 (  4  3)   x x dx 3 1 1
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA: Lớp Sĩ số 0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10 GV: Phạm Việt Phương 115
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn SL % SL % SL % SL % SL % 12S1 53 12S2 54 12S3 54
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1
Chương IV: SỐ PHỨC Tiết dạy: 63 Bài 1: SỐ PHỨC I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Hiểu các khái niệm số phức, phần thực, phần ảo của một số phức, môđun của số phức, số phức liên hợp.
 Hiểu ý nghĩa hình học của khái niệm môđun và số phức liên hợp. Kĩ năng:
 Tính được môđun của số phức.
 Tìm được số phức liên hợp của một số phức.
 Biểu diễn được một số phức trên mặt phẳng toạ độ. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về toạ độ trên mặt phẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3') 2 2
H. Giải các phương trình: x 1  0; x 1  0 ? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm số i
 GV giới thiệu khái niệm số i
1. Số i
Nghiệm của phương trình
x2 1 0 là số i. i2  1 
Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa số phức
 GV nêu định nghĩa số phức.
2. Định nghĩa số phức
H1. Cho VD số phức? Chỉ ra Đ1. Các nhóm thực hiện.
Mỗi biểu thức dạng a bi , GV: Phạm Việt Phương 116
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
phần thực và phần ảo? 2  i 5 ,  2  i 3 , 1 i
3 , 1 i 3 trong đó a, b R, i2  1  đgl
0 i , 5 i 0
một số phức.
a: phần thực, b: phần ảo. Tập số phức: C.
Chú ý: Phần thực và phần ảo
của một số phức đều là những số thực.

Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm hai số phức bằng nhau
 GV nêu định nghĩa hai số
3. Số phức bằng nhau phức bằng nhau.
Hai số phức là bằng nhau nếu
phần thực và phần ảo của
chúng tương ứng bằng nhau. a c
a bi c di   b d Chú ý: GV nêu chú ý.
Mỗi số thực a được coi là
một số phức với phần ảo bằng 0: a = a + 0i
Như vậy, a R a C
Số phức 0 + bi đgl số thuần ảo
và viết đơn giản là bi: bi = 0 + bi
Đặc biệt, i = 0 + 1i.
Số i : đơn vị ảo
H1. Khi nào hai số phức bằng Đ1. Các nhóm thực hiện.
VD1: Tìm các số thực x, y để z nhau?
2x 1  x  2 x  1 = z': a)   
z x   y  3
y  2  y  4 y  3 (2 1) (3 2)i a)  z
  x   y   ( 2) ( 4)i 1  5 x   1   2x  5 
z  (1 2x)  i 3 2 b)    b)  z  3 1 3y  1  3
  5  (1 3y)i y    3
z  (3x  9)  3  i  3  x  9 12 x  7  c)  z
 12  (5y  7)i c)    3   5y  7 y  2
z  (2x  3)  (3y 1)  i
x   y  x  d)  2 3 2 1 2 d)    z
  (2y 1)  (3x  7)i
(3y 1)  3x  7  y  0 VD2: Cho số phức
H2. Khi nào z là số thực, là số Đ2. z a   b  ảo? (2 1) (3 5)i 5
a) 3b  5  0  b   Tìm a, b để: 3 a) z là số thực 1
b) 2a 1  0  a  b) z là số ảo 2
H3. Khi nào z là số thực, là số Đ3.
VD3: Trong các số phức sau, ảo?
số nào là số thực, số nào là số c) là số ảo ảo: d) là số thực a) 0 0 sin 30  i cos 30 GV: Phạm Việt Phương 117
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn b) 0 0 sin 30  i cos 30 c) 0 0 cos 90  i sin 90 d) 0 0 sin 90  i cos 90
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Ý nghĩa của số i.
– Định nghĩa số phức, phần thực, phần ảo.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 1, 2 SGK.
 Đọc tiếp bài "Số phức".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 64
Bài 1: SỐ PHỨC (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Hiểu các khái niệm số phức, phần thực, phần ảo của một số phức, môđun của số phức, số phức liên hợp.
 Hiểu ý nghĩa hình học của khái niệm môđun và số phức liên hợp. Kĩ năng:
 Tính được môđun của số phức.
 Tìm được số phức liên hợp của một số phức.
 Biểu diễn được một số phức trên mặt phẳng toạ độ. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về số phức và mặt phẳng toạ độ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu định nghĩa số phức? Cho VD? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu biểu diễn hình học của số phức
 GV giới thiệu cách biểu
4. Biểu diễn hình học số phức
diễn hình học của số phức.
Điểm M(a; b) trong một hệ toạ
độ vuông góc của mặt phẳng
đgl điểm biểu diễn số phức
H1. Nhận xét về sự tương
z a bi .
Đ1. Tương ứng 1–1. GV: Phạm Việt Phương 118
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
ứng giữa cặp số (a; b) với toạ
độ của điểm trên mặt phẳng?
Đ2. Các nhóm thực hiện.
VD1: Biểu diễn các số phức
H2. Biểu diễn các số phức
sau trên mặt phẳng toạ độ: trên mp toạ độ?
a) z  3  2i
b) z  2  3i c) z  3   2i d) z  3i e) z  4 Đ3.
H3. Nhận xét về các số thực,
Các điểm biểu diễn số thực số thuần ảo?
nằm trên Ox, các điểm biểu diễn
số ảo nằm trên trục Oy.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm môđun của số phức
 GV giới thiệu khái niệm
5. Môđun của số phức môđun của số phức.
Độ dài của OM đgl môđun
của số phức z và kí hiệu z . 2 2
z a bi a b H1. Gọi HS tính.
Đ1. Các nhóm thực hiện.
VD2: Tính môđun của các số z  phức sau: a), b), c) 13 z   d) z  3 a) 3 2i z   e) z  4 b) 2 3i z    c) 3 2i d) z  3i e) z  4 H2. Phân tích YCBT? a
VD3: Tìm số phức có môđun Đ2. 0 2 2
a b  0   bằng 0. b  0  z  0
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm số phức liên hợp
 GV giới thiệu khái niệm số
6. Số phức liên hợp phức liên hợp.
Cho số phức z a bi . Ta gọi
a bi là số phức liên hợp của
z và kí hiệu là z a bi . Chú ý:
Trên mặt phẳng toạ độ, các
H1. Nhận xét mối liên hệ Đ1.
điểm biểu diễn z và z đối xứng
giữa 2 số phức liên hợp?
Các nhóm thảo luận và trình bày. nhau qua trục Ox. z z z z
H2. Tìm số phức liên hợp?
Đ2. Các nhóm thực hiện.
VD4: Tìm số phức liên hợp của
a) z  3  2i các số phức sau: z  
b) z  2  3i a) 3 2i z   c) z  3   2i b) 2 3i z    d) z  3i c) 3 2i d) z  3i GV: Phạm Việt Phương 119
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn e) z  4 e) z  4
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ.
– Môđun của số phức, số phức liên hợp.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 3, 4, 5, 6 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 65
Bài 1: BÀI TẬP SỐ PHỨC I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Khái niệm số phức, phần thực, phần ảo của một số phức, môđun của số phức, số phức liên hợp.
 Ý nghĩa hình học của khái niệm môđun và số phức liên hợp. Kĩ năng:
 Tính được môđun của số phức.
 Tìm được số phức liên hợp của một số phức.
 Biểu diễn được một số phức trên mặt phẳng toạ độ. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về số phức.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập xác định phần thực, phần ảo của số phức, số phức bằng nhau
H1. Xác định phần thực và Đ1. HS thực hiện.
1. Tìm phần thực và phần ảo
phần ảo của số phức?
a) a  1, b    của số phức: z  
b) a  2, b  1  a) 1  i
b) z  2  i a b  c) 2 2, 0 GV: Phạm Việt Phương 120
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
d) a  0, b  7 c) z  2 2 d) z  7i
H2. Khi nào 2 số phức bằng Đ2. nhau?  3
2. Tìm các số thực x, y để x  3
x  2  x 1  z   a)   2  z , biết:
2y 1  (y  5) 4 
z  (3x  2)  (2y 1)i y   a)  3 z
  (x 1)  (y  5)i
2x y x  2y  3 x  0 b)   
z  (2x y)  (2y x)  i
2y x y  2x 1 y 1 b)  z
  x y   y x  ( 2 3) ( 2 1)i
Hoạt động 2: Luyện tập biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ
H1. Nêu cách biểu diễn số Đ1.
3. Trên mặt phẳng toạ độ, tìm
phức trên mặt phẳng toạ độ?
– Phần thực: hoành độ
tập hợp điểm biểu diễn số phức y – Phần ảo: tung độ
z thoả điều kiện: 3 y a) Phần thực của y z bằng –2 y 3
b) Phần ảo của z bằng 3
c) Phần thực của z thuộc (–1;2) –2 O x O x 1 d) Phần ảo của – z thuộc [1; 3] 1 O 2 x O x a) b) c) d)
Hoạt động 3: Luyện tập tính môđun và tìm số phức liên hợp
H1. Nêu công thức tính Đ1. 2 2
z a b
4. Tính môđun của các số môđun của số phức? phức: a) z  7 a) z  2   i 3 b) z  11
b) z  2  3i c) z  5 c) z  5  d) z  3 d) z i 3
H2. Xác định điểm M? Đ2.
5. Trên mặt phẳng toạ độ, tìm
tập hợp điểm biểu diễn các số a) Đường tròn (O; 1) phức b) Hình tròn (O; 1)
z thoả điều kiện: z  c) Hình vành khăn a) 1 d) Điểm A(0; 1) z  b) 1 c) 1  z  2
d) z  1 và phần ảo bằng 1.
H3. Nêu định nghĩa số phức Đ3.
6. Tìm số phức liên hợp của số liên hợp? a) phức: z  1 i 2 z  
b) z   2  i 3 a) 1 i 2 c) z  5
b) z   2  i 3 d) z  7i c) z  5 d) z  7i
Hoạt động 4: Củng cố GV: Phạm Việt Phương 121
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Nhấn mạnh:
– Cách biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ.
– Môđun của số phức, số phức liên hợp.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài tập thêm.
 Đọc trước bài "Cộng, trừ và nhân số phức".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 66
Bài 2: CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết khái niệm phép cộng, phép trừ, phép nhân số phức. Kĩ năng:
 Vận dụng thành thạo các phép toán cộng, trừ và nhân số phức. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về số phức.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu định nghĩa số phức, môđun, số phức liên hợp? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu phép cộng, phép trừ số phức  GV nêu cách tính.
1. Phép cộng và phép trừ
Phép cộng và phép trừ hai số phức
được thực hiện theo qui tắc cộng, trừ đa thức.
(a bi)  (c di)  (a c)  (b d )i
H1. Nêu qui tắc thực hiện Đ1. Cộng (trừ) hai phần thực, (a bi)  (c di)  (a c)  (b d )i phép tính? hai phần ảo. a) A = 8  10i
VD1: Thực hiện phép tính: b) B = 3  2i
a) (3  2i)  (5  8i) c) C = 8  9i
b) (7  5i)  (4  3i) d) D = 3   3i
c) (5  2i)  (3  7i) GV: Phạm Việt Phương 122
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
d) (1 6i)  (4  3i)
Hoạt động 2: Tìm hiểu phép nhân hai số phức  GV nêu cách tính. 2. Phép nhân
Phép nhân hai số phức được thực
hiện theo qui tắc nhân đa thức rồi thay i2  1
trong kết quả nhận được.
(a bi) c (  di)  a
( c bd)  a
( d bc i)
H1. Nhắc lại các tính chất Đ1. giao hoán, kết hợp, phân Chú ý:
của phép cộng và phép phối.
Phép cộng và phép nhân các
số phức có tất cả các tính chất của nhân các số thực?
phép cộng và phép nhân các số thực. H2. Gọi HS tính?
Đ2. Các nhóm thực hiện.
VD2: Thực hiện phép tính:
a) A  14  2 i 3 a) (5  i 2 )(4  i 3 )
b) B  24 1 i 0 (2 3 )(6  4 )
c) C  22  i 7 b) i i d) D  13 c) (2  i 3 )(5 i 4 ) d) (3  i 2 )(3 i 2 )
Hoạt động 3: Áp dụng phép cộng và phép nhân các số phức H1. Nêu các tính?
Đ1. Thực hiện phép tính, sau VD3: Tìm số phức liên hợp của các
đó tìm số phức liên hợp. số phức sau:
a) z  7  i
a) z  (2  i 3 ) (5 i 4 ) b) z  3   i 7
b) z  (2  i 3 )(5 i 4 ) c) z  3  i
c) z  (2  i 3 ) (5 i 4 ) d) z  3   i 7
d) z  (2  i 3 ) (5 i 4 )
e) z  22  i 7
e) z  (2  i 3 )(5 i 4 ) f) z  2   2 i 3  (2  3 )(5 4 ) g) z  2   2 i 3 f) z i i
h) z  22  i 7
g) z  (2  i 3 )(5 i 4 )
h) z  (2  i 3 )(5 i 4 )
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách thực hiện phép cộng, phép nhân các số phức.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK.  Chứng minh:
z z z z 1 2 1 2
z z z z 1 2 1 2 z z .  z .z 1 2 1 2
 Đọc tiếp bài "Cộng, trừ và nhân số phức".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 123
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 67
Bài 2: BÀI TẬP CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Khái niệm phép cộng, phép trừ, phép nhân số phức. Kĩ năng:
 Vận dụng thành thạo các phép toán cộng, trừ và nhân số phức. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về số phức.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập phép cộng, phép trừ số phức
H1. Nhắc lại cách thực hiện Đ1.
1. Thực hiện các phép tính sau:
phép cộng, trừ các số phức? a) 5  i a) (3  i 5 )  (2  i 4 ) b) 3  1 i 0 b) ( 2   i 3 )  ( 1   i 7 ) c) 1  1 i 0 c) (4  i 3 ) –(5 – i 7 ) d) 3   i d) (2  i 3 ) (5 i 4 ) H2. Gọi HS tính. Đ2.
2. Tính u + v, u – v với:  3,  2 a) u v i
a) u v  3  i
2 , u v  3  i 2 1 2 ,  6
b) u v  1 i
4 , u v  1 i 8 b) u i v i  5 ,  7 
c) u v   i 2 ,
u v  1 i 2 c) u i v i 15,  4  2
d) u v  19  i
2 , u v  11 i 2 d) u v i
Hoạt động 2: Luyện tập phép nhân hai số phức
H1. Nhắc lại cách thực hiện Đ1.
3. Thực hiện các phép tính sau: phép nhân các số phức? a) i 13  a) (3  i 2 )(2  i 3 ) b) 1  0  i 4 b) ( 1
  i)(3  i 7 ) c) 20 1 i 5 c) 5(4  i 3 ) d) 20  i 8 d) ( 2   i 5 ). i 4 3 4 5 H2. Nêu cách tính? Đ2.
4. Tính i , i , i . Nêu cách
i3  i2 i.  i  tính n i
với n là một số tự nhiên 4 2 2 tuỳ ý. i i i. 1
i5  i4 i.  i
Nếu n  4q r, 0  r  4 GV: Phạm Việt Phương 124
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn thì n r i i
Đ3. Sử dụng hằng đẳng thức. H3. Nêu cách tính? a) 5  1 i 2
5. Thực hiện phép tính: b) 4  6  i 9 a)  i 2 (2 3 ) c) i 2  b)  i 3 (2 3 ) d) 2   i 5 c)  i 2 (1 ) 3
d) (1 i)  i 3
Hoạt động 3: Áp dụng phép cộng và phép nhân các số phức
H1. Thực hiện phép tính? Đ1.
6. Xác định phần thực, phần ảo a) 1  i của các số sau:
a) i  (2  i 4 ) (3 i 2 ) b) 7   6 i 2 c) 13  2 2  i 3  b) d) 1 i 7 c) (2  i 3 )(2  i 3 )
d) i(2  i)(3  i)
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách thực hiện phép cộng, phép nhân các số phức.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Đọc trước bài "Phép chia số phức".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 125
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 68
Bài 3: PHÉP CHIA SỐ PHỨC I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết khái niệm số phức nghịch đảo, phép chia hai số phức. Kĩ năng:
 Biết tìm được nghịch đảo của một số phức.
 Biết thực hiện được phép chia hai số phức.
 Biết thực hiện các phép tính trong một biểu thức chứa các số phức. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về số phức.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nhắc lại khái niệm số phức liên hợp, phép cộng, nhân các số phức? Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu tổng và tích của hai số phức liên hợp
 GV cho HS thực hiện  Các nhóm thực hiện và trình 1. Tổng và tích của hai số phức
một số VD, rồi cho HS bày. liên hợp nhận xét kết quả.
Tổng của một số phức với số VD: Cho z.
phức liên hợp của nó bằng hai lần
Tính z z , z.z ? z z z z z.z
phần thực của số phức đó: a) z  2  i 3 2+3i 2–3i 4 13
z z a 2 b) z  5  i 3 5–3i 5+3i 10 34
Tích của một số phức với số c) z  5   i 3 –5–3i –5+3i –10 34
phức liên hợp của nó bằng bình d) z  2   i 3 –2+3i –2–3i –4 13
phương môđun của số phức đó. z z a b z 2 2 2 .   
 GV cho HS nêu nhận xét.  HS phát biểu.
Nhận xét: Tổng và tích của hai số
phức liên hợp là một số thực

Hoạt động 2: Tìm hiểu phép chia hai số phức
H1. Phát biểu phép chia 2 a
2. Phép chia hai số phức số thực?
c a bc Đ1. b (b  0)
Chia số phức c + di cho số phức a
+ bi khác 0 là tìm số phức z sao  GV cho HS phát biểu  cho: HS phát biểu.
định nghĩa phép chia 2 số c + di = (a + bi)z phức.
Số phức z đgl thương trong phép
chia c + di cho a + bi. c di Kí hiệu: z a bi GV: Phạm Việt Phương 126
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
VD1: Thực hiện phép chia 4  i 2 cho 1 i .
 GV hướng dẫn cách thực 4  i 2  Tổng quát: hiện.  z  Giả sử 1  i c di zĐể tìm thương ta thực
(1 i)z  4  i 2 a bi
 (1i)(1 i)z  (1i)(4  i 2 )
hiện các bước sau: – Đưa về dạng: 2z  6  i
2  z  3i
(a bi)z c di
– Nhân cả 2 vế với số phức liên
hợp của a + bi, ta được:
a2  b2 (
)z  (ac bd) (ad bc i) 1
– Nhân cả 2 vế với : a2  b2 z 1 
(acbd) a
( d bc i) a2  b2
Chú ý: Trong thực hành, để tính c di thương
, ta nhân cả tử và a bi
mẫu với số phức liên hợp của a bi .
Hoạt động 3: Áp dụng thực hiện phép chia số phức H1. Gọi HS tính. Đ1.
VD2: Thực hiện các phép chia a) sau: 3 i 2 (3 i 2 )(2  i 3 ) 12 5 3 i 2    i 2 a)  i 3 (2  i 3 )(2  i 3 ) 13 13 2  i 3 1 i b) b) 2  i 3 1 i (1 i)(2  i 3 ) 1  5    i 6  i 3 2  i 3 (2  i 3 )(2  i 3 ) 13 13 c) i 5 c) 6  i 3 (6  i 3 )( i 5 ) 15 30    i i 5 i 5 (  i 5 ) 25 25
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách thực hiện phép chia các số phức.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 1, 2, 3, 4 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 127
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 69
Bài 3: BÀI TẬP PHÉP CHIA SỐ PHỨC I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Khái niệm số phức nghịch đảo, phép chia hai số phức. Kĩ năng:
 Biết tìm được nghịch đảo của một số phức.
 Biết thực hiện được phép chia hai số phức.
 Biết thực hiện các phép tính trong một biểu thức chứa các số phức. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về số phức.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tìm số phức nghịch đảo H1. Nêu cách tìm? 1
1. Tìm số phức nghịch đảo của Đ1. Tìm z . các số phức sau: 1 2 1 1 1 2 a) z i a)    i z 1 i 2 5 5 b) z  2  i 3 c) z i 1 1 2 3 b)    i  5 3 z d) z i 2  i 3 11 11 1 1 c)   i z i 1 1 5 3 d)    i z 5  i 3 28 28
Hoạt động 2: Luyện tập phép chia hai số phức H1. Nêu cách tính?
Đ1. Nhân cả tử và mẫu với số 2. Thực hiện các phép chia sau:
phức liên hợp của mẫu. 2  i 2  i 4 7 a) 3 i2 a)  3 i 2 = i 13 13 1 i 2
1 i 2 2  6 2 2  3 b) 2  i b)   i 3 2  i 3 7 7 i 5 i 5 1  5 10 c) 2 i3 c)   i 2  i 3 13 13 5 i 2 d) i GV: Phạm Việt Phương 128
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn 5 i 2  2   i 5 d) i
3. Thực hiện các phép tính sau: H2. Gọi HS tính. Đ2. 1 a) 1 2 3 2  i 3 a)   i 2  i 3 13 13 1 b) 1 1 3 1 3 b)   i i 1 3 2 2 2 2  i 2 2 3 i 2 c) 3 i 2 i c)  2   i 3 i 3 i 4 d) 3 i 4 16 13 4 i d)   i 4 i 17 17
Hoạt động 3: Vận dụng phép chia số phức H1. Nêu cách tìm? Đ1.
4. Tìm số phức z thoả mãn: 2   i
a) iz  2  i  0 a) z  1 i 2 i b) (2  i 3 )z z 1 1  1 3
c) (2  i)z  4  0 b) z     i 1  i 3 10 10 d) z2  4  0 4 8 4 c) z    i 2  i 5 5 d) (z i 2 )(z i 2 )  0
 z   i 2  z i 2
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách thực hiện phép chia các số phức.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 1, 2, 3, 4 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 129
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 70
Bài 4: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC I. MỤC TIÊU: Kiến thức:
 Biết cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực.
 Căn bậc hai của một số thực âm. Kĩ năng:
 Biết tìm nghiệm phức của phương trình bậc hai với hệ số thực. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về số phức.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Giải phương trình: (z i 2 )(z i 2 )  0?
Đ. z i 2 ; z   i 2 . 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu căn bậc hai của số thực âm
H1. Nhắc lại thế nào là căn Đ1.
1. Căn bậc hai của số thực
bậc hai của số thực dương a ? 2 âm
b là căn bậc 2 của a nếu b a . 
Căn bậc hai của –1 là i và –i.
 GV giới thiệu khái niệm căn 
Căn bậc hai của số thực a <
bậc 2 của số thực âm. 0 là i a .
H2. Tìm và điền vào bảng?
VD1: Tìm các căn bậc hai của
Đ2. Các nhóm thực hiện yêu cầu các số sau: – 2, –3, –4. a –2 –3 –4 căn bậc 2 i  2  i 3 i 2 
Hoạt động 2: Tìm hiểu phương trình bậc hai với hệ số thực H1.
Nhắc lại cách giải Đ1. 2
2. Phương trình bậc hai với
Xét  = b  4ac . phương trình bậc hai?  hệ số thực
= 0: PT có 1 nghiệm thực
Xét phương trình bậc hai: b x   2
ax bx c  0 2a
(với a, b, c R, a 0)
> 0: PT có 2 nghiệm thực 2 b
Tính = b  4ac . x   phân biệt 1,2  2a  
Trong trường hợp < 0, nếu
< 0: PT không có nghiệm
xét trong tập số phức, ta vẫn có thực. GV nêu nhận xét.
2 căn bậc hai thuần ảo của
i . Khi đó, phương
trình có 2 nghiệm phức được GV: Phạm Việt Phương 130
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn
xác định bởi công thức: b i x1,2  2a
Đ2. HS thực hiện lần lượt các
H2. Nêu các bước giải bước.
VD2: Giải phương trình sau phương trình bậc hai? trên tập số phức: 1   i 3 2  = –3  x1,2  2
x x 1 0
Nhận xét: Trên tập số phức:
 Các nhóm thảo luận và trình
GV hướng dẫn HS nêu nhận
Mọi PT bậc hai đều có 2 xét. bày.
nghiệm (có thể trùng nhau).
Tổng quát, mọi PT bậc n (n n n 1  1): a x a x 0 1  . . n a  0
với a0, a1, …, an C, a0 0
đều có n nghiệm phức (có thể trùng nhau).

Hoạt động 3: Áp dụng giải phương trình bậc hai H1. Gọi HS giải. Đ1.
VD3: Giải các phương trình sau trên tập số phức: a) xi 1,2 3 a) x2  3  0 b) x    i 1,2 1 2 2
b) x  2x  3  0 3 i 11 2 c) x
c) 5x  3x 1  0 1,2  10 2
d) x  2x  3  0 x  1 d)  x  3
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách tính căn bậc hai của số thực âm.
– Cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 131
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 71
Bài 4: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực.
 Căn bậc hai của một số thực âm. Kĩ năng:
 Biết tìm nghiệm phức của phương trình bậc hai với hệ số thực. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về số phức.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tìm căn bậc hai của số thực âm
H1. Nêu công thức tìm căn Đ1.
1. Tìm các căn bậc hai phức
bậc hai phức của số thực âm? a
các căn bậc hai phức của các số sau: 7 i  7; i 7 7; –8; –12; –20; –121 –8 i 2 2; i 2 2 –12 i 2 3; i 2 3 –20 i 2 5; i 2 5 –121 1  i 1 ; 1 i 1
Hoạt động 2: Luyện tập giải phương trình bậc hai với hệ số thực H1. Nêu cách giải? Đ1.
2. Giải các phương trình sau 1 5 trên tập số phức: a) z1,2  2 2
a) z z 1  0    2 b) z i 1,2 1 2
b) z  2z  5  0 2  4  7  0 c) z   i c) z x 1,2 2 3 2
d) 2x x  3  0 1   i z 23  d) 1,2 4 H2. Nêu cách giải? Đ2.
3. Giải các phương trình sau 1 i 2 trên tập số phức: a) z1,2  3 2 a)  z 3  2z 1 0 3   i 47 2 b) z 7  z 3  2  0 b) z1,2  14 2 c) z 5  z 7 11 0 GV: Phạm Việt Phương 132
Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
Giáo án Giải tích 12 chuẩn 7  i 171 d) z2 16  0 c) z1,2  10 d) z   i 4
Hoạt động 3: Vận dụng giải phương trình bậc hai H1. Nêu cách giải? Đ1.
4. Giải các phương trình sau trên tập số phức: a) z
  2; z i  3 1,2 3,4 4 2
a) z z  6  0 b) zi  2; z i 1,2 3,4  5 4 2 b) z z 7 10  0 c) z  2; z  1   i 1 2,3 3 c) z3  8  0 3   i 3 3 2
d) z  4z  6z  3  0 d) z  1  ; z 1 2,3  2
5. Cho a, b, c R, a 0, z
H2. Viết công thức nghiệm và Đ2. 1, z2
là các nghiệm của phương trình tính z z Xét  < 0. 1 2 , z z 1 2 ?
az2  bz c  0. Hãy tính b i z  1,2  z z 2a 1 2 và z z 1 2 ? b c
z z   z z 1 2 a , 1 2  a H3. Nêu cách tìm? Đ3.   . Tìm
6. Cho số phức z a bi
một phương trình bậc hai với
(x z)(x z )  0
hệ số thực nhận zz làm  2
x  (z z )x zz  0 (*) nghiệm.
z z a zz a2  b2 2 , nên 2 2 2 (*)  x a
2 x a b  0
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh:
– Cách tính căn bậc hai của số thực âm.
– Cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực.
– Cách vận dụng việc giải
phương trình bậc hai với hệ số thực.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài tập ôn chương IV.
 Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương IV.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... GV: Phạm Việt Phương 133