Giáo Án Giải Tích 12 Theo Công Văn 5512 Học Kì 1 Rất Hay

Giáo án giải tích 12 theo công văn 5512 HK1 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 132 trang. Tài liệu là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau để cho các em cải thiện khả năng học tập của mình. Mời các em tham khảo thêm nhé!

Trang 1
CH ĐỀ 2. KHỐI ĐA DIỆN LI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
Biết khái nim khối đa diện đều.
2. Kĩ năng
Biết được mt s khối đa diện đều và chứng minh được mt khối đa diện là đa diện đều.
3. Thái độ
Liên h được vi nhiu vấn đề trong thc tế vi khối đa diện.
Phát huy tính độc lp, sáng to trong hc tp.
4. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực chung: Năng lực t hc, gii quyết vn đề, tư duy, tự qun lý, giao tiếp, hp tác.
Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính toán, năng lực v hình.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Chun b ca giáo viên
Thiết bị dạy học: Thước kẻ, Copa, các thiết bị cần thiết cho tiết này,…
Học liệu: Sách giáo khoa, tài liệu liên quan hàm số mũ.
2. Chun b ca hc sinh
Chun b các nội dung liên quan đến bài hc theo s ng dn của giáo viên như chun b
tài liu, bng ph.
III. Tiến trình dy hc
A. KHỞI ĐỘNG
HOT ĐNG 1. Tình hung xut phát (m đu)
(1) Mc tiêu: Làm cho hs thy vấn đề cn thiết phi nghiên khối đa diện li và khối đa diện
đều, và vic nghiên cu xut phát t nhu cu thc tin.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Nêu vấn đề
(3) Hình thc t chc hoạt động: Cá nhân, tho lun cặp đôi
(4) Phương tiện dy hc: Bng, phn, máy chiếu.
(5) Sn phm: Các loi khối đa diện đều.
B. HÌNH THÀNH KIN THC
HOẠT ĐỘNG 2. m hiu khái nim khối đa diện li
(1) Mc tiêu: Hiểu được thế nào là mt khối đa diện li.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp
Trang 2
(3) Hình thc t chc hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nh.
(4) Phương tiện dy hc: Có th s dng Phiếu bài tp hoc máy chiếu để chiếu nhanh câu
hi.
(5) Sn phm: Nhn biết được khổi đa diện li.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
GV cho HS quan sát
mt s khối đa diện,
hướng dn HS nhn xét,
t đó giới thiu khái nim
khối đa diện li.
H1. Cho VD v khối đa
din li, không li?
Khối đa diện li
Khối đa diện không li
Đ1. Khối lăng trụ, khi
chóp, …
I. KHỐI ĐA DIỆN LI
Khối đa diện (H) đgl khối đa diện li
nếu đoạn thng nối hai điểm bt ca
(H). Khi đó đa diện xác định (H) đgl đa
din li.
Nhn xét
Mt khối đa diện khối đa diện li khi
ch khi min trong ca luôn nm
v một phía đối vi mi mt phng
cha mt mt ca nó.
HOẠT ĐỘNG 2. m hiu khái nim khối đa diện đều
(1) Mc tiêu: Hiểu được thế nào là mt khối đa diện đều.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Vấn đáp
(3) Hình thc t chc hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm
nh.
(4) Phương tiện dy hc: Có th s dng Phiếu bài tp hoc máy chiếu để chiếu
Trang 3
nhanh câu hi.
(5) Sn phm: Nhn biết được khổi đa diện đều.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Cho HS quan sát khi t
diện đều, khi lp
phương. Từ đó giới thiu
khái nim khối đa diện
đều.
GV gii thiu 5 loi
khối đa diện đều.
II. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Khối đa diện đu khối đa din li
các tính cht sau:
a) Mi mt ca một đa giác đều p
cnh.
b) Mỗi đỉnh của đnh chung ca
đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy đgl khối đa
diện đều loi (p; q).
Định lí
Ch 5 loi khối đa diện. Đó các
loi [3; 3], [4; 3], [3; 4], [5; 3], [3; 5].
C. LUYN TP
(1) Mc tiêu: Luyn tp vn dng tính cht ca khối đa diện đều
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Gi m, vấn đáp và nêu tình huống có vấn đề.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nh.
(4) Phương tiện dy hc: Có th s dng Phiếu bài tp hoc máy chiếu để chiếu nhanh câu
hi.
(5) Sn phm: Kết qu các bài tp.
Trang 4
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
H1. Tính độ dài cnh ca
(H)?
H2. Tính din tích toàn
phn ca (H) và (H) ?
Đ1.
b =
2
2a
Đ2.
S = 6a
2
S =
3
8
3
8
2
2
a
a
23
S
S'
1. Cho hình lập phương (H) cạnh bng a.
Gi (H) là hình bát diện đều có các đỉnh là
tâm các mt ca (H). Tính t s din tích
toàn phn ca (H) và (H).
H1. Ta cn chng minh
điều gì ?
Đ1. G
1
G
2
= G
2
G
3
=
G
3
G
4
= G
4
G
1
= G
4
G
2
= G
1
G
3
=
3. Chng minh rng tâm các mt ca hình
t diện đều các đỉnh ca mt hình t
diện đều.
D. VN DNG, TÌM TÒI, M RNG
(1) Mc tiêu: Tìm tòi mt s bài toán v đa diện đều.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dy hc: Nêu và gii quyết vấn đề.
(3) Hình thc t chc hoạt động: Hoạt động theo cá nhân và hoạt động nhóm.
(4) Phương tiện dy hc: Máy chiếu hoc Bng ph và phiếu hc tp
Trang 5
(5) Sn phm: Các ng dụng hình đa diện đều.
Câu hi và bài tp:
Câu 1. K tên và s cạnh, đỉnh, mt ca mi loại đa diện đều.
Câu 2. Chứng minh trung điểm ca các cnh ca t diện đều là các đỉnh ca bát diện đều.
Câu 3. Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
A. Hình bình hành B. Hình ch nht C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 4. S mt phẳng đối xng ca hình lập phương là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 5. S mt phng đối xng ca hình bát diện đều là:
A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 6. S mt phẳng đối xng ca khi t diện đu là:
A. 1 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 7. Hình chóp S.ABCD SA (ABCD), ABCD hình vuông, số mặt phẳng đối xứng của
hình chóp bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Chủ đề 1. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Thời lượng dự kiến: 5 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết khái nim v th tích khối đa diện.
- Biết công thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối chóp.
2. Kĩ năng
- Tính được th tích khi lăng trụ và khi chóp.
- Vn dng vic tính th tích để gii quyết mt s bài toán thc tế.
3.V tư duy, thái độ
- Rèn luyện tư duy logic, thái độ ch động, tích cc trong hc tp .
- Ch động phát hin, chiếm lĩnh tri thức mi, biết quy l v quen, có tinh thn hp tác xây dng cao.
4. Định hướng các năng lực thể hình thành phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu.
2. Học sinh
+ Đọc trước bài
+ Sách giáo khoa, bng ph, dng c hc tp.
Trang 6
III. TIN TRÌNH DY HC
Mc tiêu: To tâm thế hc tp cho hc sinh, giúp các em ý thc đưc nhim v hc tp, s cn thiết
phi tìm hiu v các vn đ đã u ra từ đó gây được hng thú vi vic hc i mi.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Hãy quan sát các hình sau và trả lời các câu hỏi.
Câu 1: Khối Rubik (H1) có các ô vuông tô màu kích thước 1cm. Hỏi
thể tích của khối Rubik bằng bao nhiêu?
Câu 2: Cần bao nhiêu khối đất, đá để đắp được khối kim tự tháp là
hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 230m , chiều cao là 147m
( H2).
Câu 3: Có thể xếp hết hay không các vali ở hình 3vào của khoang
hành lý ôtô ở hình 4?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Như vậy, thể tích của một khối đa diện được tính như thế nào?
Phương thức tổ chức: Hoạt động cá nhân – tại lớp
Học sinh quan sát hình vẽ, đọc các câu
hỏi nhưng chưa trả lời được các u
hỏi.
Mục tiêu: Hình thành khái niệm về thể tích khối đa diện, biết được công thức tính được thể tích của
khối lăng trụ và khối chóp.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
1.Khái niệm về thể tích khối đa diện.
Th tích ca mt khối đa diện hiểu theo nghĩa thông thưng
s đo độ ln phn không gian mà chiếm ch (Bao gm phn
không gian bên trong và hình đa diện).
Định nghĩa:
Mỗi khối đa diện (H) có mt th tích là một số duy nhất
V
(H)
thoả mãn các tính chất sau:
i) V
(H)
là một số dương;
Hiểu được thế nào là thể tích của
một khối đa diện.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
B
Trang 7
ii) Nếu (H) là khối lập phương có cạnh bằng 1 thì V
(H)
=1.
iii) Nếu hai khối đa diện (H)(H) bằng nhau thì V
(H)
= V
(H’)
iv) Nếu khối đa diện (H) được phân chia thành hai khối đa diện
(H
1
)(H
2
) thì:
V(H)=V(H
1
)+ V(H
2
).
Ví d 1: Cho khi lập phương có cạnh bng
1cm
(có th tích
3
1cm
).
Các khối đa diện được ghép t các khi lập phương có cạnh bng
1cm
(hình v).
i) So sánh th tích hai khi lập phương (hình vẽ).
So sánh th tích hai khối lăng trụ đối xng nhau qua mt mt
phng (hình v).
ii) Tính th tích
V
ca khối đa diện (hình v).
Chú ý:
Số dương V(H) nói trên cũng được gọi là thế tích của hình
đa diện giới hạn khối da diện (H).
Khối lập phương có cạnh bằng 1 được gọi là khi lp
phương đơn vị.
Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước.
Phương thức t chc: Hoạt động cá nhân ti lp thông qua
hướng dn ca giáo viên.
Kết quả VD1:
i) Hai khi lập phương có cạnh bng
3 (bng nhau) nên th tích bng
nhau.
Hai khối lăng trụ bng nhau thì có
th tích bng nhau
ii) Khối đa diện đã cho được chia
thành hai khi hình hp ch nht có
kích thước lần lượt:
Khi 1: 3x3x1. Khi 1 có th tích:
1
9V
Khi 2: 3x3x2, có th tích:
2
18V
12
V V V
Thông qua VD1, học sinh củng cố
lại khái niệm bề thể tích khối đa
diện
Học sinh nắm được nội dung của
chú ý.
2. Thể tích khối lăng trụ:
Nếu xem khi hp ch nht
.ABCD ABC D
là khối lăng trụ
đáy là hình ch nht
ABCD
chiu cao
AA
thì t chú ý trên suy
ra th tích ca nó bng diện tích đáy nhân với chiu cao.
Ta có th chứng minh được điều đó cũng đúng với khối lăng trụ bt
k.
. ' ' ' '
'. .
'. .
ABCD A B C D
ABCD
V AA AB AD
AA S B h

Từ đây rút ra được công thức tính
thể tích khối lăng trụ bất kỳ thông
qua khối lăng trụ cụ thể là khối hộp
chữ nhật.
Trang 8
Định lí:
Th tích ca mt khối lăng
tr có diện tích đáy
B
chiu cao
h
là:
.V B h
Ví d 2: Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là
2
2Ba
và chiu cao
3ha
thì th tích bng bao nhiêu?
Ví d 3: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
, 60 ' 2 2AC a ACB AA a
.
Tính th tích ca khi lăng trụ.
Phương thức t chc:
- Vấn đáp
- Hoạt động cá nhân ti lp
Học sinh nắm được công thức tính
thể tích của khối lăng trụ và áp dụng
làm bài tập.
Kết quả VD2:
23
. 2 . 3 2 3V B h a a a
Kết quả VD3:
2
3
3
' .2 2 6
2
ABC
a
V S AA a a
2. Thể tích khối chóp:
Như đã biết, chúng ta đã chia
được mt khối lăng trụ tam
giác thành 3 khi chóp
đáy là tam giác. Vy liu
chăng thể tích ca 3 khi
chóp bng nhau? công
thức để tính th tích ca khi
chóp là gì?
Định lí:
Th tích ca mt khi chóp
có diện tích đáy
B
và chiu
cao
h
là:
1
.
3
V B h
Ví dụ 4: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy là tam giác đều
cạnh
a
, chiều cao hạ từ đỉnh
S
đến mặt phẳng
ABC
bằng
2a
.
Thể tích của khối chóp bằng bao nhiêu?
Phương thức t chc:
- Vấn đáp
- Hoạt động theo cặp tại lớp
Ta thể chia một khối lăng trụ tam
giác thành 3 khối chóp tam giác
thể tích bằng nhau. Như vậy thể tích
của mỗi khối chóp bằng
1
3
thể tích
khối lăng trụ ban đầu.
Nắm được công thức tính thể tích
khối chóp và áp dụng làm bài tập
Kết quả VD4:
Din tích tam giác
ABC
2
13
. . .sin60
24
ABC
a
S a a
Th tích khi chóp
2
1 1 3
. . . 2
3 3 4
ABC
a
V S h a

Trang 9
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK, củng cố lại các công thức tính thể tích của
khối đa diện.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Câu 1:
a) Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy và chiều
cao đều bằng
a
.
b) Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a.
c) Tính thể tích khối bát điện đều cạnh a.
Phương thức t chc: Hoạt động cá nhân ti lp
a)
3
1
.
3
Va
b)
3
2
.
12
a
V
c)
3
2
.
3
a
V
Câu 2:
a) Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Tính tỉ số thể tích của khối
hộp đó và thể tích của khối tứ diện ACB'D'.
b) Cho hình chóp S.ABC. Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần
lượt lấy ba điểm A', B', C' khác S.
Chng minh rng
Phương thức t chc: Hoạt động nhóm ti lp
a)
. ' ' ' '
''
3
ABCD A B C D
ACB D
V
V
b) Tính din tích tam giác theo hai
cnh và góc xen gia
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
. Gi
E
F
lần lượt l trung điểm ca các cnh
'AA
'BB
. Đưng thng
CE
cắt đường thng
''CA
ti
E
. Đường thng
CF
cắt đường
thng
''CB
ti
'F
. Gi
V
là th tích khi lăng
tr
. ' ' 'ABC A B C
.
a) Tính thể tích khối chóp
.C ABFE
theo
V
.
b) Gi khối đa din
H
phn còn li ca khi lăng tr
. ' ' 'ABC A B C
sau khi ct b đi khối chóp
.C ABFE
. Tính t s
th tích ca
H
và ca khi chóp
. ' ' 'CC E F
.
Phương thức t chc: Hoạt động nhóm ti lp
a) Hình chóp C. A'B'C' và hình lăng
trụ ABC.A'B'C' có đáy và đường cao
bằng nhau nên Từ đó
suy ra
Do EF là đường trung bình ca hình
bình hành ABB'A' nên din tích ABFE
bng na din tích ABB'A'. Do đó
b) Áp dng câu a) ta có
( ) . ' ' ' .
12
.
33
H ABC A B C C ABEF
V V V V V V
EA' song song và bằng CC' nên
theo định lí Ta-let, A’ là trung điểm
của E'C. Tương tự, B' là trung điểm
của F'C. Do dó diện tích tam giác
C'E'F' gấp bốn lần diện tích tam giác
A'B'C.
T đó suy ra
Do đó
Mục tiêu: Giải quyết một số vấn đề cụ thể trong thực tiễn đã đặt ra ở phần khởi động, giúp học sinh thấy
được ứng dụng của việc tính thể tích, của toán học vào cuộc sống, học sinh thấy được sự cần thiết phải học
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
C
HOẠT ĐỘNG VN DNG, TÌM TÒI M RNG
D,
E
Trang 10
môn toán, từ đó hình thành lòng say mê, ham học bộ môn toán.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Câu 1) Cn khong bao nhiêu khối đất, đá để đắp được
khi kim t tháp là hình chóp t giác đều có độ dài cnh
đáy là 230m , chiều cao là 147m.
Phương thức t chc: Hoạt động nhóm ti lp
Thể tích của khối kim tự tháp là
3
1
.230.230.147
3
2 592 100
V
m
Vậy cần khoảng
2 592 100
khối
đất, đá để đắp được khối kim tự tháp
đã cho.
Câu 2) Mt bc tam cấp được xếp t các khối đá hình lập
phương có cạnh bng bng
20cm
như hình vẽ. Hãy tính
th tích ca khi tam cp?
Phương thức t chc: Hoạt động nhóm ti lp
3
20.80.80 20.60.80 20.40.80
40.20.80
352 000
V
cm
Câu 3) Hai khối đa diện có th tích bng nhau thì có bng nhau
hay không? Nếu không thì em hãy cho ví d.
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm tại nhà
- Hai khối đa diện có thể tích bằng
nhau thì chưa chắc bằng nhau.
- Học sinh lấy được ví dụ minh họa
cho điều này
Câu 4) Có thể xếp hết hay không các vali ở hình 3vào của
khoang hành lý ôtô ở hình 4?
Hình 3
Hình 4
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm tại nhà
- Điều này còn tùy thuộc vào tổng thể
tích của các chiếc vali và thể tích của
khoang hành lỹ ôtô.
- Học sinh gải thích cụ thể khi nào
xếp hết, khi nào không.
IV. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƢNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
NHN BIT
1
Trang 11
Câu 1. Cho khi chóp diện tích đáy bằng S; chiu cao bng h th ch bng V. Trong các đẳng
thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng
A.
3V
S
h
B.
1
.
3
S V h
C.
V
S
h
D.
.S V h
Câu 2. Cho khối lăng tr diện tích đáy bằng B, chiu cao bng h. Th tích bng V ca khối lăng trụ
bng
A.
1
..
3
V B h
B.
..V B h
C.
.
B
V
h
D.
1
..
6
V B h
Câu 3. Cho hình chóp có tam giác vuông ti , , , cnh bên vuông góc vi mt phẳng đáy và . Th tích ca
khi chóp bng
A. B. C. D.
Câu 4. Cho hình chóp tam giác vuông ti , , , cnh bên vuông góc vi mt phẳng đáy, góc gia vi
mt phẳng đáy bằng . Th tích ca khi chóp bng
A. B. C. D.
Câu 5. Cho hình chóp đáy hình vuông cnh , cnh bên SA vuông góc vi mt phẳng đáy, . Th tích
khi chóp bng
A. B. C. D.
Câu 6. Cho hình chóp có , đáy là hình thang vuông tại tha mãn . Tính th tích khi chóp bng
A. B. C. D.
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cnh , Th tích khối lăng trụ bng
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cnh và Th tích khối lăng trụ bng
A. B. C. D.
Câu 9. Khi hp ch nht có , , thì th tích bng
A. 8 B. 10 C. 12 D. 24
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
; đỉnh
S
cách đều các điểm
, , .A B C
Biết
2 , AC a BC a==
; góc giữa đường thẳng
SB
mặt đáy
( )
ABC
bằng
0
60
. Tính theo
a
thể tích
V
của
khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
4
V
a
=
. B.
3
6
6
V
a
=
. C.
3
2
V
a
=
. D.
3
6
12
V
a
=
.
Câu 11. Cho tứ diện
ABCD
có các cạnh
,AB
AC
AD
đôi một vuông góc. Các điểm
,,M N P
lần lượt là
trung điểm c đoạn thẳng
, , .BC CD BD
Biết rằng
4AB a=
,
6AC a=
,
7AD a=
. Tính thể tích
V
của khối tứ
diện
AMNP
.
A.
3
7.Va=
B.
3
28 .Va=
C.
3
14 .Va=
D.
3
21 .Va=
Câu 12. Cho tứ diện
ABCD
thể tích
V
. Gọi
'V
thể tích của khối tứ diện các đỉnh trọng tâm của
các mặt của khối tứ diện
.ABCD
Tính tỉ số
'
.
V
V
A. B. C. D.
'4
.
27
V
V
=
Trang 12
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
chiều cao bằng
9
, diện tích đáy bằng
5
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
SB
N
thuộc cạnh
SC
sao cho
2.NS NC=
Tính thể tích
V
của khối chóp
.A BMNC
.
A.
15.V =
B.
5.V =
C.
30.V =
D.
10.V =
Câu 14. Cho khối chóp
.S ABC
thể tích bằng
16.
Gọi
, , M N P
lần lượt trung điểm các cạnh
, , .SA SB SC
Tính thể tích
V
của khối tứ diện
.AMNP
A.
2.V =
B.
4.V =
C.
6.V =
D.
8.V =
Câu 15. Gọi
V
là thể tích của hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
,
1
V
là thể tích tứ diện
'A ABD
. Hệ thức nào
sau đây đúng?
A.
1
6.VV=
B.
1
4.VV=
C.
1
3.VV=
D.
1
2.VV=
Câu 16. Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
. Gọi
D
trung điểm
AC
. Tính tỉ số
k
của thể tích khối tứ diện
'B BAD
và thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
1
4
k =
. B.
1
12
k =
. C.
1
3
k =
. D.
1
6
k =
.
Câu 17. Một người cần làm một hình lăng trụ tam giác đều từ tấm nhựa phẳng để thể ch
3
6 3 cm
.
Để ít hao tốn vật liệu nhất thì cần tính độ dài các cạnh của khối lăng trụ tam giác đều này bằng bao nhiêu?
A. Cạnh đáy bằng
2 6cm
và cạnh bên bằng
1cm.
B. Cạnh đáy bằng
2 3cm
và cạnh bên bằng
2cm.
C. Cạnh đáy bằng
2 2cm
và cạnh bên bằng
3cm.
D. Cạnh đáy bằng
4 3cm
và cạnh bên bằng
1
cm.
2
Câu 18. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật kích thước
80cm 50cm´
. Người ta cắt bốn góc của tâm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông cạnh bằng
( )
cmx
, rồi gập
tấm nhôm lại thì được một cái thùng không nắp dạng hình hộp.
Tính thể tích lớn nhất
max
V
của hộp tạo thành.
A.
3
max
18000cm .V =
B.
3
max
28000cm .V =
C.
3
max
38000cm .V =
D.
3
max
8000cm .V =
Câu 19. Cho một tấm bìa hình chữ nhật kích thước
60cm 40cm´
. Người ta cắt 6 hình vuông bằng nhau
như hình vẽ, mỗi hình vuông cạnh bằng
cmx
, rồi gập tấm bìa lại để được một hộp nắp. Tìm
x
để hộp
nhận được có thể tích lớn nhất.
A.
20
cm.
3
x =
B.
4cm.x =
C.
5cm.x =
D.
10
cm.
3
x =
Câu 20. Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo
hình vẽ. Hộp đáy một hình vuông cạnh
( )
cmx
, chiều cao
( )
cmh
thể tích
3
500cm .
Tìm độ dài cạnh hình vuông
x
sao
cho chiếc hộp làm ra tốn ít bìa các tông nhất.
A.
2cm.x =
B.
3cm.x =
C.
5cm.x =
D.
10cm.x =
V. PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Trang 13
Ni dung
Nhn thc
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
ÔN TẬP CHƢƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
Thời lượng dự kiến: 01 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thc Cng c:
-. Nắm được khái niệm hình đa diện, khối đa diện. Hai khối đa diện bng nhau. Phân chia và lp ghép khi
đa diện.
-. Đa điện đều và các loại đa diện đều.
-. Th tích các khối đa diện.
2. Kĩ năng
-. Nhn biết được các đa diện và khối đa diện.
-. Biết cách phân chia và lp ghép các khối đa diện để gii các bài toán th tích.
- . Vn dng các công thc tính th tích khối đa diện vào vic gii toán.
3.V tư duy, thái độ
-. Liên h được vi nhiu vấn đề trong thc tế vi khối đa diện.
-. Phát huy tính độc lp, sáng to trong hc tp.
-Ch động phát hin, chiếm lĩnh tri thức mi, biết quy l v quen, có tinh thn hp tác xây dng cao.
4.Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, ng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác,
năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+Giáo án, phiếu hc tp, phấn, thước k, máy chiếu, ...
2. Học sinh
+ Đọc trước bài
+ Chun b bng ph, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIN TRÌNH DY HC
Mục tiêu: Nắm được khái niêm khối đa diện.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết
quả hoạt động
Câu 1: Hình nào KHÔNG là khối đa diện lồi?
Đáp án: C. Hình 3
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
Trang 14
Nhắc lại khối đa diện lồi?
Phương thức tổ chức: Cá nhân Tại lớp.
Nhắc lại: Khối đa diện lồi (H)
là khối đa diện thoả tính chất:
Đoạn thẳng nối hai điểm bất kỳ
của (H) luôn thuộc (H).
Mục tiêu: Nắm được công thức tính thể tích khối đa diện.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Câu 1: Khối đa diện đều loại {3; 3} đó là?
Phương thức tổ chức: Cá nhân Tại lớp.
Khối tứ diện đều
Câu 2: + Thể thể tích khối chóp có diện tích đáy là B
Đường cao h được tính theo công thức?
+ Khối tứ diện đều cạnh a có thể tích là?
Phương thức tổ chức: Cá nhân Tại lớp.
1
.
3
V B h
3
3
12
a
V
Câu 3: + Thể tích khối Lăng trụ có diện tích đáy B
đường cao h là?
+ Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác có tất cả các
cạnh a là ?
Phƣơng thức t chc: Cá nhân Ti lp.
.V Bh
3
3
4
a
V
Câu 4: Thể tích khối lập phương có cạnh 7 m là?
Phƣơng thức t chc: Cá nhân Ti lp.
343 m
3
Câu 5: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kính thước
3a, 4a, 5a là?
Phương thức tổ chức: Cá nhân Tại lớp.
60a
3
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
C
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
B
Trang 15
Bài tp : Cho chóp tam giác S.ABC có đáy tam
giác vuông ti B. Cnh SA vuông góc với đáy, biết
rng SA= 2a, AB=a , BC=b. Gọi M điểm trên
cạnh SB sao cho 2SM=MB và N là trung đim ca
cnh SC
a: Tính th tích khi chóp S.ABC.
Phương thức tổ chức: Cá nhân Tại lớp.
.
1
.
3
S ABC ABC
V S SA
2
1 1 1
. . .2 .
3 2 3
a b a a b
(đvtt)
b: Tính th tích ca khi chóp N.ABC
Phƣơng thức t chc: Cá nhân Ti lp.
Trong mp(SAC) kẻ NH song song với SA
//
SA ABC
Do NH ABC
NH SA

Mặt khác
NH đường trung bình trong tam giác
SAC nên NH=a
.
1
.
3
N ABC ABC
V S NH
2
1 1 1
. . . . .
3 2 6
a b a a b
(đvtt)
c: Mt phng (AMN) chia khi chóp thành hai
khối đa din. Tính t s th tích gia hai khối đa
diện đó?
Phƣơng thức t chc: Cá nhân Ti lp.
.
.
.
1.
.
S AMN
S ABC
V
SM SN
V SB SC
1 1 1
.
3 2 6

..
1
6
S AMN S ABC
VV
22
1 1 1
.
6 3 18
a b a b
Mặt khác
..S ABC S AMN AMNCB
V V V
..AMNCB S ABC S AMN
V V V
2 2 2
1 1 5
3 18 18
a b a b a b
Vậy:
.
1
5
S AMN
AMNCB
V
V
Mục tiêu: Sử dụng trực quan để giải toán.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
HOẠT ĐỘNG VN DNG, TÌM TÒI M RNG
D,
E
Trang 16
Mt nhóm hc sinh dng lều khi đi ngoại
bng cách gấp đôi tấm bt hình ch nht
chiu dài 12m, chiu rng 6m (gấp theo đƣờng
trong hình minh họa) sau đó dùng hai cái gy
chiu dài bng nhau chống theo phƣơng
thẳng đng vào hai mép gp. Hãy tính xem khi
dùng chiếc gy chiu dài bng bao nhiêu thì
không gian trong lu là ln nht.
Không gian trong lều lớn nhất khi diện tích tam
giác ABC lớn nhất.
Ta có:
19
. . .sin
22
ABC
S AB AC sinA A
diện tích tam giác ABC lớn nhất khi
0
ˆ
90A
2 2 2
22
1 1 1 3.3 3 2
2
33
h
h AB AC
32
.
2
Dm
IV. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CH ĐỀ THEO ĐỊNH HƢNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
Bài 1. Hình bát diện đều thuc loi khối đa diện đều nào sau đây?
A.
5;3
B.
4;3
C.
3;3
D.
3;4
Bài 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
2AB a
,
BC a
,
3SA a
SA
vuông góc vi mặt đáy
ABCD
. Th tích
ca khi chóp
.S ABCD
bng
THÔNG HIU
2
NHN BIT
1
Trang 17
A.
3
23Va
. B.
3
23
3
a
V
. C.
3
3Va
. D.
3
3
3
a
V
.
Bài 3. Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC ABC
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
BB
CC
. Mt phng
AMN
chia khối lăng tr thành hai phn. Gi
th tích
ca khối đa diện chứa đỉnh
B
2
V
là th tích khối đa diện còn li. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
7
2
V
V
. B.
1
2
2
V
V
. C.
1
2
1
3
V
V
. D.
1
2
5
2
V
V
.
Bài 4. Xét t din
ABCD
các cnh
1AB BC CD DA
,AC BD
thay đổi. Giá
tr ln nht ca th tích khi t din
ABCD
bng
A.
23
27
. B.
43
27
. C.
23
9
. D.
43
9
.
Chủ đề 5.MẶT CẦU
Giới thiệu chung chủ đề: Trong đời sng hàng ngày ca chúng ta thường thy hình nh ca mt cu
thông qua hình nh ca b mt ca qu bóng bàn, ca viên bi, ca mô hình qu địa cu, ca qu bóng
chuyền … Sau đây chúng ta sẽ tìm hiu, nghiên cu nhng tính cht hình hc ca mt cu
Thời lượng dự kiến:4 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm được khái nim chung v mt cu.Giao ca mt cu và mt phng.Giao ca mt cầu và đường
thng.Công thc din tích khi cu và din tích mt cu.
2. Kĩ năng
- V thành tho các mt cu.Biết xác định giao ca mt cu vi mt phng và đường thng.Biết tính din
tích mt cu và th tích khi cu.
+ Trong cuc sng: Hc sinh có k năng trong việc s dụng đồ dùng đựng thức ăn, biết tính toán trong mt
s lĩnh vực như sinh hoạt, sn xut, kinh tế, xây dng...
+ Áp dng gii quyết mt s bài toán thc tế.
3.Thái độ
- Hc sinh ch động, tích cc xây dng bài, chiếm lĩnh tri thức dưới s dn dt của giáo viên, năng động,
sáng tạo trong suy nghĩ cũng như làm toán.
- Có đầu óc tưởng tượng tốt để hình dung ra hình dng ca vt th trên hình v, có tư duy logic.
- Rèn luyn tính nghiêm túc khoa hc, tính cn cù, chu khó.
VN DNG CAO
4
VN DNG
3
Trang 18
- Ch động phát hin, chiếm lĩnh tri thức mi, biết quy l v quen, có tinh thn hp tác xây dng cao.
4. Định hướng các năng lực thể hình thành phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+ Giáo án, phiếu hc tp, phấn, thước k, máy chiếu, ...
2. Học sinh
+ Đọc trước bài
+ Chun b bng ph, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIN TRÌNH DY HC
Mục tiêu: HS nắm được khái niệm mặt cầu, khối cầu, công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
+ Chuyn giao: HS tr li các câu hi sau
Câu hi 1: K tên nhng vt có dng hình cu trong thc tế
em biết?
Câu hi 2:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông SA
vuông góc với đáy. Tìm điểm cách đều các đỉnh ca hình chóp?
Câu hi 3:
Ví d1:Người ta xếp 7 hình tr có cùng bán kính đáy r và cùng
chiu cao h vào mt cái l hình tr cũng có chiều cao h, sao cho
tt c các hình tròn đáy của hình tr nh đều tiếp xúc với đáy
ca hình tr ln, hình tr nm chính gia tiếp xúc vi sáu hình
tr xung quanh, mi hình tr xung quanh đều tiếp xúc vi các
đường sinh ca l hình tr ln. Khi th tích ca l hình tr ln
là:
A.
2
16 rh
B.
2
18 rh
C.
2
9 rh
D.
2
36 rh
+ Thc hin: - GV t chc cho HS tho lun tr li câu hi theo
nhóm.
- Sau đó GV cho HS phát biểu ý kiến, HS khác góp ý, b
sung.
- D kiến mt s khó khăn, vướng mc ca HS và gii
pháp h tr:
Da vào các kiến thức HS đã học hc sinh có th chưa trả
lời được câu 3.
+ Báo cáo, tho lun:- HS hoàn thành các ni dung.
+ Đánh giá kết qu hoạt động:
Thông qua câu tr li ca HS và ý kiến b sung ca HS
khác, GV biết được HS đã có được nhng kiến thc nào, nhng
kiến thc nào cn phải điều chnh, b sung các HĐ tiếp theo.
Kết quả: C
-Sn phẩm: HS bước đầu đã hình thành
khái nim và áp dng.
Mc tiêu:
-HS nắm được khái nim mt cu khi cầu, điểm trong và ngoài ca mt cu , khi cu. Hình biu din.
-Nắm được các v trì tương đối ca mt phng và mt cu
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
B
Trang 19
-Nắm được v trí tương đối ca mt cầu và đường thng. Tiếp tuyến ca mt cu.
-Nắm được công thc tính din tích ca mt cu và th tích ca khi cu.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Ni dung 1: Mt cu và các khái niệm liên quan đến mt cu
I.Mt cu và các khái niệm liên quan đến mt cu
+ Chuyn giao:
GV cho HS HĐ cá nhân trả li câu hi: Khái niệm đường tròn trong mt phng
GV cho HS HĐ theo nhóm để chia s, b sung cho nhau.
+ Thc hin: Hoạt động chung c lp:
HS nghiên cu SKG tr li phiếu hc tp
HS ghi câu tr li vào v để hoàn thành các câu hi trong phiếu hc tp
PHIU HC TP S 1
Câu hi 1:
Qu bóng là hình nh ca mt cu. Theo em mt cu có th định nghĩa tương tự như hình
nón, hình tr không? Nếu có em có th đề xut một cách định nghĩa.
Câu hi 2: Em có nhn xét gì v khong cách t một điểm bt kì nm trên mt cu ti tâm
O? Khái nim mt cầu tương tự vi khái nim nào trong mt phẳng mà em đã biết? T đó
em có th đưa ra một cách định nghĩa khác về mt cầu không? Đưa ra nếu có th .
Câu hi 3: Nhc lại cách xét VTTĐ giữa 1 điểm với 1 đường tròn? T đó nêu cách xét
VTTĐ giữa 1 điểm và 1 mt cu?
Câu hi 4: Hòn bi là mt minh ha ca khi cu. Theo em thế nào là khi cu? Các khái
niệm có tương ứng vi mt cu không? Phân bit gia mt cu vi khi cu.
Câu hi 5:Gi tên hình tròn xoay biết nó sinh ra bi nửa đường tròn khi quay quanh trc
quay là đường kính ca nửa đường tròn đó:
A. Hình tròn B. Khi cu C. Mt cu
D. Mt tr
Câu hi 6:Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ti B, AB=a, biết
SA=2a và SA
(ABC) , gi HK lần lượt là hình chiếu ca A trên các cnh SBSC.
1)Xác định tâm I và tính bán kính R ca mt cầu đi qua các đỉnh ca hình chóp S.ABC.
A. I là trung điểm ca AC, R=
2a
B. I là trung điểm ca AC, R=
2
2
a
C. I là trung điểm ca SC, R=
6
2
a
D. I là trung điểm ca SC, R=
6a
2) Xác định tâm I và tính bán kính R ca mt cầu qua các điểm A, B, C, H, K
A. I là trung điểm ca AC, R=
2a
B. I là trung điểm ca AC, R=
2
2
a
C. I là trung điểm ca AB, R=
a
- Sn phm: Phiếu hc tp
- Kết qu:
1.Mt cu: Tp hp các đim trong
không gian cách đim O c đnh mt
khoảng không đổi R (R > 0) gi là
mt cu tâm O, bán kính R
2. Điểm nm trong và nm ngoài
mt cu. Khi cu
- Cho S(O; r) và đim A bt kì.OA =
r
A nm trên (S).OA< r
A
nm trong (S).OA > r
A nm
ngoài (S)
3. Biu din mt cu
Mt cu và phn không gian gii hn
trong nó gi là khi cu. Các khái
niệm tâm, bán kính, đưng kính ca
khi cầu tương tự vi tâm, bán kính,
đường kính mt cu.
Mt cầu thì “rỗng”, khi cu thì đc
Hình biu din ca mt cu qua phép
chiếu vuông góc là mt hình tròn.
V một đường tròn có tâm và bán
kính là tâm và bán kính ca mt cu.
V thêm mt vài kinh tuyến,
tuyến ca mt cầu đó.
Trang 20
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
D. I là trung điểm ca AB, R=
Câu hi 7:Cho ba điểm phân bit A, B, C không thng hàng. Tìm tp hp các tâm O ca
mt cu thỏa mãn điều kin:
1) Đi qua hai điểm A, B;
A. Đưng trung trc cnh AB
B. Mt trung trc cnh AB
C. Đường tròn đường kính AB
D. Đưng tròn ngoi (ABC)
2) Đi qua ba điểm A, B, C;
A. Trc của đường tròn ngoi (ABC)
B. Mt trung trc cnh AB
C. Đưng trung trc cnh AB
D. Đưng tròn ngoi (ABC)
- Đánh giá giá kết qu hoạt động:
+ Thông qua quan sát: Trong quá trình HS HĐ cá nhân/nhóm, GV chú ý quan sát để
kp thi phát hin những khó khăn, vướng mc ca HS và có gii pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca cp và s góp ý, b sung của các HS khác, GV hướng dn
HS chốt được các kiến thc v khái nim.
Hoạt động 2: Giao ca mt cu và mt phng
II.Giao ca mt cu và mt phng
V trí tƣơng đối ca mt cu và mt phng
-Phƣơng thức t chc
+ Chuyn giao:GV chia lp thành 4 nhóm HS thc hin theo nhóm ?Kết qu quan sát
được v v trí tương đối ca mt cu và mt phng
HS c đại din nhóm báo cáo kết qu:
PHIU HC TP S 2
Câu 1: Cho mt cầu S(O; r) và mp (P).Đặt h = d(O, (P)). Giữa h và r có bao nhiêu trường
hp xy ra?
Câu 2: Cho mp(P) là thiết din ca mt cu S(O;r). Khẳng định nào đúng:
A.
,d O P r
B.
,d O P r
C.
,d O P r
Câu 3:Cho mt cu S(O; R) và mt phng (P) cách O mt khong bng
2
R
. Khi đó (P) ct
mt cu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bng:
A.
3
4
R
B.
23
3
R
C.
2
R
D.
3
2
R
+) Sn phm: Phiếu hc tp
+) Kết qu: V trí ơng đi ca
mt cu và mt phng
Cho mt cu S(O; r) và mp (P).Đt h
= d(O,(P)).
-h > r (P) và (S) không có đim
chung.
- h = r(P) tiếp xúc vi (S).
-h < r (P) cắt (S) theo đưng tròn
tâm H, bán kính
' 2 2
r r h
Trang 21
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Câu 4:Mt phng ct mt cu theo giao tuyến là một đường tròn khi:
E. Khong cách t tâm đến mt phng bng bán kính
F. Khong cách t tâm đến mt phng nh hơn bán kính
G. Khong cách t tâm đến mt phng ln hơn bán kính
H. Mt phng là tiếp din ca mt cu.
Câu 5:Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai:
A. Mt phng (P) tiếp xúc vi mt cu (S) tâm O tại điểm H thì OH là khong cách
ngn nht t O đến một điểm bt k nm trong mt phng (P).
B. Ch có duy nht hai mt phng vuông góc vi mt phẳng cho trước và tiếp xúc vi
mt cu (S).
C. Mt phng ct mt cu (S) theo đường tròn (C), tâm của đường tròn (C) là hình
chiếu ca tâm mt cu (S) xung mt phng (P).
D. Tại điểm H nm trên mt cu ch có 1 tiếp tuyến duy nht.
Câu 6:Cho mt cu (S) có đường kính 10cm ,và điểm A nm ngoài (S). Qua A dng mt
phng (P) ct (S) theo một đường tròn có bán kính 4cm.S ng mt phng (P) là:
A. Mt mt phng (P)
B. Vô s mt phng (P).
C. Không có mt phng (P)
D. Hai mt phng (P)
- Đánh giá giá kết qu hoạt động:
+ Thông qua quan sát: Trong quá trình HS HĐ cá nhân/nhóm, GV chú ý quan sát để
kp thi phát hin những khó khăn, vướng mc ca HS và có gii pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca cp và s góp ý, b sung của các HS khác, GV hướng dn
HS chốt được các kiến thc v khái nim.
Hoạt động 3: Giao ca mt cầu và đƣờng thng. Tiếp tuyến ca mt cu
III.Giao ca mt cầu và đƣờng thng. Tiếp tuyến ca mt cu
-Phƣơng thc t chc
+ Chuyn giao:GV chia lp thành 4 nhóm HS thc hin theo nhóm ?Kết qu quan sát
được v v trí tương đối ca mt cu và mt phng
HS c đại din nhóm báo cáo kết qu:
+ Chuyn giao
PHIU HC TP S 3
Câu 1: Cho mt cu S(O; r) và đường thng
. Gi d = d(O,
). Gia dr có bao nhiêu
trường hp xy ra?
Câu 2:Khong cách t tâm mt cầu đến đường thng bng bán kính mt cầu. Khi đó đường
thẳng được gi là:
A. Cát tuyến B. Tiếp tuyến C.Tiếp din D. Không có
đáp án
Câu 3:S tiếp tuyến k t một điểm ngoài mt cầu đến mt cu là:
A. 1 B.2 C. 3
D. Vô s
Câu 4:Ti một điểm nm trên mt cu có s tiếp tuyến vi mt cu là:
A. Vô s B. 4 C. 3 D.2
Câu 5:Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có tt c các cạnh đều bng a. Bán kính ca mt
cu ngoi tiếp hình chóp nói trên bng:
+) Sn phm: Phiếu hc tp
Cho mt cu S(O;r) đưng thng
. Gi d = d(O,
).
- d >r

và (S) không có đim
chung.
-d = r

tiếp xúc vi (S).
- d <r

ct (S) ti hai đim M,N
phân bit.
Khái nim mt cu ni tiếp, ngoi
tiếp hình đa diện
- Mt cầu đgl nội tiếp hình đa din
nếu mt cầu đó tiếp xúc vi tt c các
mt của hình đa din.
- Mt cầu đgl ngoại tiếp hình đa din
nếu tt c các đỉnh ca nh đa din
đều nm trên mt cu.
Trang 22
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
A.
2
4
a
R
B.
2
2
a
R
C.
2
3
a
R
D.
3
2
a
R
Câu 6:Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp tam giác SABC,
;;SA ABC AB AC
; 2;SAAB a AC a a
là:
A. a B. 2a
C.
3a
D. 2a
- Đánh giá giá kết qu hoạt động:
+ Thông qua quan sát: Trong quá trình HS HĐ cá nhân/nhóm, GV chú ý quan sát để
kp thi phát hin những khó khăn, vướng mc ca HS và có gii pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca cp và s góp ý, b sung của các HS khác, GV hướng dn
HS chốt được các kiến thc v khái nim.
Hoạt động 4: Công thc tính din tích ca mt cu và th tích ca khi cu
IV.Công thc tính din tích ca mt cu và th tích ca khi cu
-Phƣơng thức t chc
+ Chuyn giao:GV chia lp thành 4 nhóm HS thc hin theo nhóm ?Kết qu quan sát được
v v trí tương đối ca mt cu và mt phng
HS c đại din nhóm báo cáo kết qu:
+ Chuyn giao hc sinh :
PHIU HC TP S 4
Câu 1:Nhc li công thc tính din tích mt cu và th tích khi cầu đã biết?
Câu 2:Cho mt cu S có bán kính r. Tính diện tích đường tròn ln, din tích mt cu và th
tích khi cu.
Câu 3:Gi R bán kính , S là din tích và V là th tích ca khi cu. Công thc nào sau sai?
A.
3
4
3
VR
B.
2
4SR
C.
2
SR
D.
3.V S R
Câu 4:Cho mt cu (S
1
)có bán kính R
1
, mt cu (S
2
)có bán kính R
2
R
2
= 2R
1 .
T s din
tíchca mt cu (S
2
)và mt cu(S
1
) bng:
A.
B.2
C.
D.4
CH5:Cho khi cu có th tích bng
3
86
27
a
, khi đó bán kính mặt cu là:
A.
6
3
a
B.
3
3
a
C.
6
2
a
D.
2
3
a
- Đánh giá giá kết qu hoạt động:
+ Thông qua quan sát: Trong quá trình HS HĐ cá nhân/nhóm, GV chú ý quan sát để
kp thi phát hin những khó khăn, vướng mc ca HS và có gii pháp h tr hp lí.
+ Thông qua báo cáo ca cp và s góp ý, b sung của các HS khác, GV hướng dn
-Sản phẩm:
2
4SR
3
4
3
VR
Trang 23
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
HS chốt được các kiến thc v khái nim.
Mục tiêu:-Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
-Giúp học sinh củng cố, hoàn thiện kiến thức, kỹ năng đã lĩnh hội được về mặt cầu
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
- Chuyn giao:
Bài 1. Cho mt cu có bán kính bng 10. Tính din tích và th
tích mt cu.
Bài 2. Cho mt cu có din tích bng 100cm
2
. Tính th tích
ca mt cu.
- Thc hin:
Bài 1, Bài 2
+ Hc sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ và trả lời trước lp.
+Hc sinh khác b sung, thc mc.
+Giáo viên cht kiến thc, khc sâu kiến thức cơ bản.
+ Các nhóm thc hin và viết kết qu vào bng ph.
- Báo cáo, tho lun:
+ Các nhóm trình bày sn phm của mình, báo cáo trước lp.
+ Các nhóm khác phn bin và góp ý kiến.
- Đánh giá, nhận xét, tng hp:
+ Trên cơ sở câu tr li ca hc sinh, giáo viên chun hóa câu
tr li, t đó nêu nhận xét và tng hp. + kết qu cacác
nhóm chun b cách xác định tâm và bán kính mt cu ngaoij
tiếp hình chóp
Sn phm: Các kết qu trên bng ph
ca học sinh., các nhóm khác trao đổi và
cho câu hi.
Bài 1. Tính din tích, th tích mt cu.
Ta có:
22
4
4;
3
S R V R


Bài 2. Tính bán kính, th tích mt
cu.Ta
có:
3
5 4 5 500
,.
3
3
RV



- Chuyn giao:
Bài 3. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đều bng a, tính
din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp.
Bài 4. Cho hình hp ch nht có chiu dài, rng, cao lần lượt
là 2cm, 4cm, 6cm.Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình hp
ch nht.
- Thc hin:
Bài 3, Bài 4
+ 2 bài tp 3, 4 hc sinh làm theo nhóm. Chia lp thành 2
nhóm nh : nhóm 1, nhóm 2
+Hc sinh khác b sung, thc mc.
+Giáo viên cht kiến thc, khc sâu kiến thức cơ bản.
+ Các nhóm thc hin và viết kết qu vào bng ph.
- Báo cáo, tho lun:
+ Các nhóm trình bày sn phm của mình, báo cáo trước lp.
+ Các nhóm khác phn bin và góp ý kiến.
- Đánh giá, nhận xét, tng hp:
+ Trên cơ sở câu tr li ca hc sinh, giáo viên chun hóa câu
Bài 3. Tính din tích mt cu ngoi tiếp
hình chóp.
-hướng dn v hình
-hướng dn tìm tâm, bán kính mt cu
ngoi tiếp chóp:
Tâm mt cu là tâm O của đáy
Tính bán kính:R =
2
22
AC a
Tính V: Tính bán kính R và th tích ca
mt cu.
Bài 4. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp
hình hp ch nht.
-hướng dn v hình
-hướng dn tìm tâm, bán kính mt cu
ngoi tiếp hình hp ch nht. I, I’ làn
ợt tâm 2 đáy. O là trung điểm ca II’.
Khí đó O là tâm mt cu ngoi tiếp hình
hp ch nht.
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
C
Trang 24
tr li, t đó nêu nhận xét và tng hp. + kết qu cacác
nhóm chun b cách xác định tâm và bán kính mt cu ngaoij
tiếp hình chóp
Tính bán kính:R
14OA
Tính V:
3
4 56 14
. . 14
33
V

- Chuyn giao:
Bài 5. Cho hình tr có bán kính bng a, có thiết din qua trc
là hình vuông. Tính th tích mt cu ngoi tiếp hình tr
Bài 6. Cho mt cu S(I,R). Mp(P) cách tâm I mt khong
bng 8 và ct mt cu (S) theo đường tròn có bán kính r = 6.
Tính bán kính R và th tích ca mt cu.
- Thc hin:
Bài 5, Bài 6
+ 2 bài tp còn li là 5, 6 hc sinh làm theo nhóm. Chia lp
thành 2 nhóm nh còn li: nhóm 3, nhóm 4
+Hc sinh khác b sung, thc mc.
+Giáo viên cht kiến thc, khc sâu kiến thức cơ bản.
+ Các nhóm thc hin và viết kết qu vào bng ph.
- Báo cáo, tho lun:
+ Các nhóm trình bày sn phm của mình, báo cáo trước lp.
+ Các nhóm khác phn bin và góp ý kiến.
- Đánh giá, nhận xét, tng hp:
+ Trên cơ sở câu tr li ca hc sinh, giáo viên chun hóa câu
tr li, t đó nêu nhận xét và tng hp. + kết qu cacác
nhóm chun b cách xác định tâm và bán kính mt cu ngaoij
tiếp hình chóp
Bài 5. Tính khong cách giữa đường
thẳng BB’ đến mt phng (AA’C’C)
Do BB’//(AA’C’C) nên d(BB’,(AA’C’C))
= d(B,(AA’C’C) = BK =
2
2
a
Bài 6. Tính bán kính R và th tích ca
mt cu.
Khi nào mt phng và mt cu ct nhau.
h: là khong cachs t tâm I đến (P). h=8.
Ta có R
2
= h
2
+ r
2
.
R = 10.
Tính bán kính R và th tích ca mt cu.
3
4 4000
. 10
33
V

Mục tiêu:
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
IV. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƢNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
Câu 1:Cho mt cu có din tích bng
2
8
3
a
khi đó bán kính mặt cu là:
A.
6
2
a
B.
3
3
a
C.
6
3
a
D.
2
3
a
Kết qu: 1C
Câu 2Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và cnh bên là 2a. Bán kính ca mt cu ngoi
tiếp hình chóp S.ABC là:
HOẠT ĐỘNG VN DNG, TÌM TÒI M RNG
D,
E
NHN BIT
1
THÔNG HIU
2
Trang 25
A.
2 33
11
a
B.
11
11
a
C.
33a
D.
33
11
a
Kết qu: 2A
Câu 3. Cho mt cu S(O;R) và mt phng (P) cách O mt khong bng
2
R
. Khi đó (P) ct mt cu theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính bng:
A.
3
4
R
B.
23
3
R
C.
2
R
D.
3
2
R
Câu 4:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh 2a, SA vuông góc vi mt phng
(ABCD), SA=2a . Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD là:
A.
2
6 a
B.
2
12 a
C.
2
36 a
D.
2
3 a
Câu 5: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Th tích ca khi cu ngoi
tiếp hình chóp S.ABCD là:
A.
3
16 14
49
a
B.
3
2 14
7
a
C.
3
64 14
147
a
D.
3
64 14
49
a
Kết qu: 3D, 4B, 5C
Câu 6:. Din tích mt cu ngoi tiếp hình nón có độ dài đường sinh và đường kính cùng bng a là:
A.
2
16
3
a
B.
2
2
3
a
C.
2
a
D.
2
4
3
a
Câu 7: Th tích khi cu ni tiếp hình tr có mt ct qua trc là hình vuông cnh 2a là:
A.
3
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
32
3
a
D.
3
16
3
a
Câu 8: Th tích khi cu ngoi tiếp khi t din vuông có tt c các cnh tại đỉnh góc vuông bng a là:
A.
3
3
2
a
B.
3
4
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
16
3
a
Câu 9:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc vi mt phng
(ABCD), SA=2a . Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD là:
VN DNG
3
VN DNG CAO
4
Trang 26
A.
2
6 a
B.
2
12 a
C.
2
36 a
D.
2
3 a
Câu 10: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Th tích ca khi cu
ngoi tiếp hình chóp S.ABCD là:
A.
3
16 14
49
a
B.
3
2 14
7
a
C.
3
64 14
147
a
D.
3
64 14
49
a
Câu 11:Din tích mt cu ngoi tiếp hình nón có độ dài đường sinh và đường kính cùng bng a là:
A.
2
16
3
a
B.
2
2
3
a
C.
2
a
D.
2
4
3
a
Câu 12: Din tích mt cu ni tiếp hình nón có độ dài đường sinh và đường kính cùng bng a là:
A.
2
3
a
B.
2
2
3
a
C.
2
a
D.
2
4
3
a
Kết qu: 6B, 7B,8A, 9B, 10C, 11B, 12A
Thc hin:
+ Hi vấn đáp về công thc tính din tích mt cu, th tích mt cu. Hc sinh nh li kiến thc ri tr li.
+ Đại din mt hc sinh lên v hình trên bng, các hc sinh khác t v hình vào v.
V. PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách thức làm và chia lớp thành bốn nhóm, phân công các nho
m tìm hiu
các bài toán.
i nho
m đô
c lâ
p làm, quay la
i video, làm báo cáo tính toán và thuyết trình lại cách làm.
HS gii quyết các câu hi/bài tp sau theo nhóm:
Câu 1:Người ta xếp 7 hình tr có cùng bán kính đáy r và cùng chiều cao h vào mt cái l hình tr cũng có
chiu cao h, sao cho tt c các hình tròn đáy của hình tr nh đều tiếp xúc với đáy của hình tr ln, hình tr
nm chính gia tiếp xúc vi sáu hình tr xung quanh, mi hình tr xung quanh đều tiếp xúc với các đường
sinh ca l hình tr ln. Khi th tích ca l hình tr ln là:
A.
2
16 rh
B.
2
18 rh
C.
2
9 rh
D.
2
36 rh
ng dn gii
PHIU HC TP
1
Trang 27
Ta có hình v minh ha mặt đáy của hình đã cho như trên, khi đó ta rõ ràng nhận ra rng R= 3r đề bài thì
có v khá phc tp, tuy nhiên nếu để ý kĩ thì lại rất đơn giản. Vậy khi đó
2
2
. 3 . . 9V B h r h r h

Câu 2:Có ba qu bóng hình cu bán kính bng nhau và bng 2cm. Xét hình tr có chiu cao 4cm và bán
kính R(cm) chứa được ba qu bóng trên sao cho chúng đôi một tiếp xúc nhau. Khi đó, giá trị R nh nht
phi là:
A.
23
B.4cm C.
4 3 6
3
cm
D.
4 3 6
3
cm
ng dn gii
Vì chiu cao bng 4cm bằng đường các qu bóng nên các qu bóng s nm trên mt mt phng ch không
chng hoc chênh nhau. Xét theo mt ct t trên xung, 3 qu bóng tạo thành 3 đường tròn bng nhau và
đôi một tiếp xúc. Bài toán đặt ra: Tìm đường tròn có bán kính nh nht chứa 3 đường tròn đã cho.
D thấy đó là đường tròn tiếp xúc với 3 đường tròn đã cho như hình v.
Lúc này, tâm của đường tròn ln là tâm của tam giác đều cnh 4 cm với 3 đỉnh là tâm của 3 đường tròn.
Bán kính đường tròn ln là :
2 4 3 4 3 6
2
3 2 3
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6
Câu 3:Mt hình nón có thiết din qua trục là tam giác đều. T s th tích ca khi cu ngoi tiếp và khi
cu ni tiếp khi nón là:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
ng dn gii
Trang 28
Gi s đường sinh hình nón có độ dài là a. Gi G là trng tâm ca tam giác thiết diện, do đó G cách đều 3
đỉnh và 3 cnh ca tam giác thiết din, nên G là tâm ca khi cu ngoi tiếp và khi cu ni tiếp khi nón,
suy ra bán kính R, r ca khi cu ngoi tiếp và khi cu ni tiếp khi nón lần lượt là
33
;
36
aa
, Gi
V
1
V
2
lần lượt là th tích ca khi cu ngoi tiếp và khi cu ni tiếp khi nón. Vy
3
1
3
2
8
VR
Vr

Câu 4:Mt chậu nước hình bán cu bằng nhôm có bán kính R =10cm, đặt trong mt khung hình hp ch
nht (hình 1). Trong chu có cha sn mt khối nước hình chm cu có chiu cao h = 4cm.
Người ta b vào chu mt viên bi hình cu bng kim loi thì mặt nước dâng lên va ph kín viên bi (hình
2). Bán kính ca viên bi gn s nguyên nào sau đây. (Cho biết th tích khi chm cu là
2
3
h
V h R




A.2 B.4 C.7
D.10
ng dn gii
Gi x là bán kính viên bi hình cầu. Điều kin:0 < 2x <1 0
0 50x
-Th tích viên bi là
3
4
3
bi
Vx
-Th tích khối nước hình chm cầu khi chưa thả viên bi vào
2
1
4 416
16 10
3 3 3
h
V h R

Trang 29
-Khi th viên bi vào thì khi chm cu gm khối nước và viên bi có th tích là:
2
2
2
4 30 2
2
2
33
xx
x
V x R



-Ta có phương
trình:
2
3 2 3
21
4 30 2
416 4
4 30 2 416 4
3 3 3
bi
xx
V V V x x x x
32
3 30 104 0xx
i dung
Nhâ
n biê
t
Thông hiê
u
n du
ng thâ
p
n du
ng cao
Khái nim mt
cu và các kiến
thc liên quan
Nhn biết được
khài nim mt
cu, tâm và bán
kính ca mtcu
Học sinh a
p du
ng
đươ
c tìm tâm và
bán kính ca mt
cu
n du
ng xác định tâm
bán kính mt cu ngoi
tiếp hình chóp và hình
lăng trụ
Giao ca mt
cu và mt
phng
Hc sinh phân
biệt được 3 v trí
ca mt cu và
mt phng
Học sinh xác định
được v trí
n du
ng xác định giao
tuyến ca mt cu và mt
phng. Mt phng tiếp
din
Giao ca mt
cầuvà đường
thng. Tiếp
tuyến ca mt
cu
Nhn biết được
3v trí ca mt
cầu và đường
thng
Hc sinh xác
địnhđược v trí
n du
ng xácđịnh điểm
chung ca mt cu và
đường thng. Tiếp tuyến
ca mt cu
Các công thức
tính diện của
hình cu và th
tích ca khi
cu
Học sinh năm
đươ
c công thư
c
Học sinh a
p du
ng
đươ
c công thư
c
Vn dng công thc
trong gii toán.
Vn dng gii
các bài toán
thc tế
Chủ đề 3. ÔN TẬP CHƢƠNG II
MẶT NÓN-MẶT TRỤ- MẶT CẦU
Thời lượng dự kiến: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- H thng các kiến thức cơ bản v mt tròn xoay và các yếu t cơ bản v mt tròn xoay như trục, đường
sinh,...
- Phân biệt được các khái niệm về mặt và khối nón, trụ, cầu và các yếu tố liên quan.
MÔ T CÁC MỨC ĐỘ
2
Trang 30
- Nắm vững các công thức tính diện tích xung quanh thể tích của khối nón, khối trụ, công thức tính
diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
2. Kĩ năng
- Vn dụng được các công thc vào vic tính din tích xung quanh th tích ca các khi : nón, tr,
cu.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình cho hc sinh.
3.V tư duy, thái độ
- Rèn luyn tính cn thn, chính xác.
- Tư duy các vấn đề toán hc mt cách lôgic và h thng.
- Ch động phát hin, chiếm lĩnh tri thức mi, biết quy l v quen, có tinh thn hp tác xây dng cao.
4. Định hướng các năng lực thể hình thành phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+ Giáo án, phiếu hc tp, phấn, thước k, máy chiếu, ...
2. Học sinh
+ Đọc trước bài, làm bài tp nhà.
+ Chun b bng ph, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIN TRÌNH DY HC
Mục tiêu:Nắm vững công thức một cách có hệ thống toàn chương Nón-Trụ- Cầu để làm bài tập ôn chương
hiệu quả nhất.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
Mỗi nhóm lên ghi các công thức
Bảng phụ ( Phiếu học tập số 1)
Mục tiêu:
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
Bài 1. . (BT1 SGK Tr 50)
Kết quả 1:
+ Trả lời: Có duy nhất mp(ABC)
+ Mp(ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến đường
tròn qua A,B,C. Suy ra kết quả a đúng.
+ Chưa biết (Có 2 khả năng)
+ Dựa vào CH3 suy ra: b-Không đúng
c-Không đúng.
+Dựa vào giả thiết:
ABC
=90
0
và kết quả câu a
Bài 2. Cho tdiện đều ABCD cạnh a. Gọi H
hình chiếu của A trên mp(BCD). N trung
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
B
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
C
Trang 31
điểm CD
a- Chứng minh HB=HC=HD. Tính độ dài đoạn
AH.
b- Tính S
xq
V của khối nón tạo thành khi quay
miền tam giác AHN quanh cạnh AH.
c- Tính S
xq
V của khối trụ đường tròn đáy
ngoại tiếp tam giác BCD và chiều cao AH.
Kết quả 2:
a) AH
(BCD)
Các tam giác AHB, AHC, AHD vuông tại H
Lại có: AH cạnh chung
AB=AC=AD(ABCD là tứ diện đều)
3 tam giác AHB, AHC, AHD bằng nhau
Suy ra HB=HC=HD
*AH=
22
BHAB
=
3
2
2
a
a
=
3
6a
b) Khối nón tạo thành có:
3
6
6
3
2
3
a
AHh
a
HNr
a
ANl
S
xq
=
rl=
.
6
3a
.
2
3a
=
4
2
a
V=
hB.
3
1
=
3
6
.
12
.
3
1
2
aa
=
108
6
3
a
c) Khối trụ tạo thành có:
3
6
3
3
a
AHhl
a
HBr
S
xq
=2
rl=2
.
3
3a
3
6a
=
3
22
2
a
V=B.h=
3
6
.
3
.
2
aa
=
9
6.
3
a
Bài 3. Cho hình tr din tích xung quanh
bng 4π, thiết din qua trc hình vuông.
Tính th tích V ca khi tr gii hn bi hình
tr.
A. V = 2π B. V = 6π
Kết quả 3:
Đáp án là A
Thiết din qua trc hình vuông nên hình tr
chiu cao
h
độ dài cnh bên bng 2 ln bán
kính đáy
R
.
Trang 32
C. V = 3π D. V = 5π
2
2 4 4 1 2
xq
S Rh R R h
Vy
2
2V R h


Mục tiêu:
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
Bài 4. (BT6 SGK Tr 50)
Kết quả 4:
a. Gọi O’, R lần lượt là tâm và bán kính của mặt
cầu
O’A=O’B=O’C=O’D
O’ thuộc SO (1)
Trong (SAO), gọi M trung điểm của SA d là
đường trung trực của đoạn SA
Vì O’S = O’A
O’ thuộc d (2)
Từ (1) và (2)
O’=SO
d
+ R = O
S.
Hai tam giác vuông SAO và SMO
đồng dạng nên:
SO
SMSA
SO
.
'
Trong đó
SA=
2
3
22
a
OASO
SO
'
=
4
3a
=R
b) Mặt cầu có bán kính R=
4
3a
nên:
+ S=4π
2
)
4
3
(
a
=
4
9
2
a
+ V=
3
)
4
3
(
3
4 a
=
16
9
3
a
HOẠT ĐỘNG VN DNG, TÌM TÒI M RNG
D,
E
Trang 33
Bài 5. Phn không gian bên
trong của chai rượu có hình
dạng như hình bên. Biết bán
kính đáy bằng
4,5R cm
bán kính
c
. Th tích phn không gian bên trong ca chai
ợu đó bằng:
A.
3
3321
8
cm
B.
3
7695
16
cm
C.
3
957
2
cm
D.
3
478
cm
Kết quả 5:
Đáp án C
Gi V th tích phn không gian bên trong ca
chai rượu.
Ta có:
22
1
81
. . .1,5 .4,5
8
V r AB
2 2 2 2
2
. .6,5 507
. 4,5 1,5 4,5.1,5
3 3 8

BC
V R r Rr
22
3 1 2 3
957
. .4,5 .20 405
2
V R CD V V V V
Bài 6. Hình bên cho ta hình ảnh của một đồng
hồ cát với các kích thước kèm theo
.
Khi đó tỉ số tổng thtích của hai hình nón
và thể tích hình trụ bằng
A. B.
C.
2
5
D.
1
3
Kết quả 6:
Chiều cao của hình nón là
2
h
Tổng thể tích của 2 hình nón
nãn
V
2
2
1
2. . .
3 2 3
h R h
R
Thể tích của hình trụ
2
1
3
n
t
t
V
V R h
V
IV. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƢNG PHÁT TRIN
NĂNG LỰC
Bài 1. Gọi
,,l h R
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V
của khối nón (N) là:
A.
2
V R h
B.
2
1
3
V R h
C.
2
V R l
D.
2
1
3
V R l
Bài 2. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. thể tích của hình nón là:
A.
3
15 a
B.
3
36 a
C.
3
12 a
D.
3
12 a
NHN BIT
1
Trang 34
Bài 3. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình
trụ này là:
A.
2
24 ( )cm
B.
2
22 ( )cm
C.
2
26 ( )cm
D.
2
20 ( )cm
Bài 4. Gọi
R
bán kính , S là diện tích và
V
là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau
sai?
A.
3
4
3
VR
B.
2
4SR
C.
2
SR
D.
3.V S R
Bài 5. Gọi
,,l h R
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T).
Diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ (T) là:
A.
2
tp
S Rl R


B.
2
22
tp
S Rl R


C.
2
2
tp
S Rl R


D.
2
tp
S Rh R


Bài 6. Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích của khối trụ này là:
A.
3
360 ( )cm
B.
3
320 ( )cm
C.
3
340 ( )cm
D.
3
300 ( )cm
Bài 7. Cho mặt cầu
1
S
có bán kính
1
R
, mặt cầu
2
S
có bán kính
2
R
21
2RR
. Tỉ số diện
tích của mặt cầu
2
S
và mặt cầu
1
S
bằng:
A.
1
2
B.
2
C.
1
4
D.
4
Bài 8. Th tích ca khi lập phương cạnh 2a bng
A. 8a
3
B. 2a
3
C. a
3
D. 6a
3
Bài 9. Lăng trụ tam giác đều độ dài tt c các cnh bng
3
. Th tích khối lăng trụ đã
cho bng
A.
93
4
. B.
27 3
4
. C.
27 3
2
. D.
93
2
Bài 10. Cho mt cu bán kính 𝑅 ngoi tiếp mt hình lập phương cạnh 𝑎. Mệnh đề nào
ới đây đúng ?
A.
2 3R
a
3
B.
a 2R
C.
a 2 3R
D.
3R
a
3
Bài 11. Một khối nón thể tích bằng
30
, nếu giữ nguyên chiều cao tăng bán kính
khối nón đó lên 2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng:
A.
40
B.
60
C.
120
D.
480
Bài 12. Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy là
c
, chiều cao của hình trụ gấp 4 lần
chu vi đáy. Thể tích của khối trụ này là:
A. B.
3
2c
C.
3
4 c
D.
3
c
THÔNG HIU
2
Trang 35
Bài 13. Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
8
3
a
, khi đó bán kính mặt cầu là:
A.
6
2
a
B.
3
3
a
C.
6
3
a
D.
2
3
a
Bài 14. Cho tam giác
ABC
vuông tại
B
2;A C a BC a==
; khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh góc vuông
AB
thì đường gấp khúc
ABC
tạo thành mt hình nón tròn
xoay có diện tích xung quanh bằng:
A.
2
ap
B.
2
4 ap
C.
2
2 ap
D.
2
3 ap
Bài 15. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy a cạnh bên 2a. Bán
kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
A. B. C. D.
Bài 16. Cho khối cầu có thể tích bằng
3
86
27
a
, khi đó bán kính mặt cầu là:
A.
6
3
a
B.
3
3
a
C.
6
2
a
D.
2
3
a
Bài 17. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung
quanh bằng bao nhiêu ?
A.
33
2
p
B.
33p
C.
23p
D.
93
2
p
Bài 18. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a
có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?
A.
2
23
3
ap
B.
2
3
3
ap
C.
2
43
3
ap
D.
2
3ap
Bài 19. Cắt hình trụ
T
bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là mt hình
chữ nhật có diện tích bằng
2
30cm
và chu vi bằng 26cm. Biết chiều dài của hình chữ
nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ
T
. Diện tích toàn phần của
T
là:
A.
69
2
2
cm
B.
2
69 cm
C.
2
23 cm
D.
23
2
2
cm
Bài 20. Một hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 20cm,
20 3
cm, 30cm. Thể tích khối
cầu ngoại tiếp hình hộp đó bằng:
A.
32
3
3
cm
B.
62,5
3
3
cm
C.
625000
3
3
cm
D.
3200
3
3
cm
Bài 21. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông
tại A . Thề tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là:
A. B.
C. D.
VN DNG
3
Trang 36
Bài 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc
với mặt phẳng (ABCD), . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
là:
A. B. C. D.
Bài 23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy a cạnh bên 2a. Thể
tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
A. B. C. D.
Bài 24. Người ta b ba qu bóng bàn cùng kích thước vào trong mt chiếc hp hình tr
có đáy bằng hình tròn ln ca qu bóng bàn và chiu cao bng ba lần đường kính
bóng bàn. Gi là tng din tích ca ba qu bóng bàn, là din tích xung quanh
ca hình tr. T s bng:
A.1 B.2 C. 1,5 D. 1,2
Bài 25. Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao
SO
;
;AB
là 2 điểm nằm trên đường tròn
đáy hình nón sao cho khoảng các từ
O
đến
AB
bằng
a
. Góc
·
·
00
30 ; 60SA O SA B==
.
Khi đó độ dài đường sinh
l
của hình nón là:
A.
a
B.
2a
C.
2a
D.
22a
Bài 26. Cho hình
DABC
2 , ,CD AB AB a BC h
(Như hình vẽ ới đây). Khi quay
hinh ABCD quanh trc
BC
. Tính th tích ca khi tròn xoay to thành.
A.
2
4 ahp
. B.
2
2 ap
.
C.
2
2
ahp
. D.
2
ahp
.
Bài 27. Cho mt cu (𝑆) có bán kính bng 4, hình tr (𝐻) có chiu cao bng 4 và hai
đường tròn đáy nằm trên (𝑆). Gi 𝑉
1
là th tích ca khi tr (𝐻) và 𝑉
2
là th tích
ca khi cu (𝑆) . Tính t s
1
2
V
V
:
A.
1
2
V
3
V4
B.
1
2
V
9
V 16
C.
1
2
V
2
V3
D.
1
2
V
1
V3
Bài 28. Mt nút chai thy tinh mt khi
tròn xoay H , mt mt phng cha trc
ca H ct H theo mt thiết cho trong
hình v i. Tính th tích ca H (đơn vị:
cm
3
)?
VN DNG CAO
4
h
2a
a
B
A
C
D
Trang 37
H
O2
O1
C
A
B
D1
D2
A.
41
3
H
V
B.
13
H
V
C.
23
H
V
D.
17
H
V
Đáp án A
Th tích ca phn hình tr
2
23
1
3
. .4 9
2



V r h cm
Th tích phn hình nón ct là hiu th tích ca 2 hình nón, hình nón lớn có bán kính đáy 2cm, chiều cao
4cm hình nón nh bán kính đáy 1cm, chiều cao 2cm, do đó thể tích phn hình nón ct
22
2
1 1 14
.2 .4 .1 .2
3 3 3
V
12
41
3
H
V V V
Bài 29. Mt cốc nước hình tr chiu cao
9cm
, đường kính
6cm
. Mặt đáy phẳng
dày
1cm
, thành cc dày
0,2cm
. Đổ vào cc
120ml
ớc sau đó thả vào cc 5 viên bi có
đưng kính
2cm
. Hi mặt nước trong cc cách mép cc bao nhiêu
cm
. (Làm tròn đến
hai ch s sau du phy).
A.
3,67cm
. B.
2,67cm
. C.
3,28cm
. D.
2,28cm
.
Đáp án D
Thành cc dày
0,2cm
nên bán kính đáy tr bng
2,8cm
. Đáy cốc y
1cm
nên chiu cao hình tr bng
8cm
. Th tích khi tr
2
3
. 2,8 .8 197,04V cm
.
Đổ
120ml
vào cc, th tích còn li là
3
197,04 120 77,04 cm
.
Th 5 viên bi vào cc, th tích 5 viên bi bng
33
4
5. . .1 20,94 ( )
3

bi
V cm
.
Th tích cc còn li
3
77,04 20,94 56,1cm
.
Ta có
2
56,1 '. . 2,8 ' 2,28 h h cm
.
Cách khác: Dùng t s th tích:
2
8. 2,8 .
8
5,72
4
120 5. .
3

coc
Tr
nuoc bi
nuoc bi nuoc bi nuoc bi
h
V
h
V V h h
Chiu cao còn li ca tr
8 5,72 2,28
.
Vy mặt nước trong cc cách mép cc là
2,28cm
.
Bài 30. Người ta đặt được vào mt hình nón hai khi cu có bán kính lần lượt là a và 2a
sao cho các khi cầu đu tiếp xúc vi mt xung quanh ca hình nón, hai khi cu tiếp
xúc vi nhau khi cu ln tiếp xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy ca hình
nón đã cho là:
A.
8
3
a
B.
2a
C.
22a
D.
4
3
a
Chn C
Gi s thiết din qua trc ca hình nón
ABC
với A đỉnh nón, BC đường kính đáy nón. H tâm
đáy
12
O ,O
lần lượt là tâm ca mt cu ln và nh,
12
D ,D
lần lượt là tiếp điểm ca AC vi
1
O
2
O
.
Cn tính r = HC
11
OD
//
22
OD
1 1 2 2
2O D O D
nên
2
O
là trung điểm
1 1 1 2
2 2 3 6AO AO O O . a a
1 1 1 1
28O D a,AH AO O H a
22
1 1 1 1
42A D AO O D a
Trang 38
1 1 1
11
22
O D AD
O D ACH CH a.
CH AH
.
V. PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Bảng phụ cho hoạt động khởi động
Mt nón-Khi nón
Mt tr-Khi tr
Mt cu-Khi cu
Din tích
S
xq
=
S
xq
=
S=
Th tích
V=
V=
V=
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Ni dung
Nhn thc
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
PHIU HC TP
1
MÔ T CÁC MỨC ĐỘ
2
| 1/38

Preview text:

CHỦ ĐỀ 2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
 Biết khái niệm khối đa diện đều. 2. Kĩ năng
 Biết được một số khối đa diện đều và chứng minh được một khối đa diện là đa diện đều. 3. Thái độ
 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
4. Định hướng phát triển năng lực:
 Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
 Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính toán, năng lực vẽ hình.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
Thiết bị dạy học: Thước kẻ, Copa, các thiết bị cần thiết cho tiết này,…
Học liệu: Sách giáo khoa, tài liệu liên quan hàm số mũ.
2. Chuẩn bị của học sinh
Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của giáo viên như chuẩn bị tài liệu, bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu)
(1) Mục tiêu: Làm cho hs thấy vấn đề cần thiết phải nghiên khối đa diện lồi và khối đa diện
đều, và việc nghiên cứu xuất phát từ nhu cầu thực tiễn.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, thảo luận cặp đôi
(4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn, máy chiếu.
(5) Sản phẩm: Các loại khối đa diện đều.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 2. Tìm hiểu khái niệm khối đa diện lồi
(1) Mục tiêu: Hiểu được thế nào là một khối đa diện lồi.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp Trang 1
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
(4) Phương tiện dạy học: Có thể sử dụng Phiếu bài tập hoặc máy chiếu để chiếu nhanh câu hỏi.
(5) Sản phẩm: Nhận biết được khổi đa diện lồi.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung  GV cho HS quan sát
I. KHỐI ĐA DIỆN LỒI một số khối đa diện, hướ
Khối đa diện (H) đgl khối đa diện lồi ng dẫn HS nhận xét,
nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của
từ đó giới thiệu khái niệm
(H). Khi đó đa diện xác định (H) đgl đa khối đa diện lồi. diện lồi. Nhận xét
Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi
và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm
về một phía đối với mỗi mặt phẳng

chứa một mặt của nó.
Khối đa diện lồi
Khối đa diện không lồi
H1. Cho VD về khối đa diện lồi, không lồi?
Đ1. Khối lăng trụ, khối chóp, …
HOẠT ĐỘNG 2. Tìm hiểu khái niệm khối đa diện đều
(1) Mục tiêu: Hiểu được thế nào là một khối đa diện đều.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
(4) Phương tiện dạy học: Có thể sử dụng Phiếu bài tập hoặc máy chiếu để chiếu Trang 2 nhanh câu hỏi.
(5) Sản phẩm: Nhận biết được khổi đa diện đều.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
 Cho HS quan sát khối tứ
II. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU diện đều, khối lập phương. Từ
Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có đó giới thiệu các tính chất sau:
khái niệm khối đa diện đều.
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy đgl khối đa
diện đều loại (p; q). Định lí
 GV giới thiệu 5 loại
Chỉ có 5 loại khối đa diện. Đó là các khối đa diện đều.
loại [3; 3], [4; 3], [3; 4], [5; 3], [3; 5]. C. LUYỆN TẬP
(1) Mục tiêu: Luyện tập vận dụng tính chất của khối đa diện đều
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở, vấn đáp và nêu tình huống có vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
(4) Phương tiện dạy học: Có thể sử dụng Phiếu bài tập hoặc máy chiếu để chiếu nhanh câu hỏi.
(5) Sản phẩm: Kết quả các bài tập. Trang 3
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
H1. Tính độ dài cạnh của Đ1.
1. Cho hình lập phương (H) cạnh bằng a. (H)?
Gọi (H) là hình bát diện đều có các đỉnh là a 2 b =
tâm các mặt của (H). Tính tỉ số diện tích 2
toàn phần của (H) và (H). Đ2.
H2. Tính diện tích toàn S = 6a2 phần của (H) và (H) ? S = 2 a 3  8 2 a 3 8  S  2 3 S'
H1. Ta cần chứng minh Đ1. G
3. Chứng minh rằng tâm các mặt của hình 1G2 = G2G3 = điều gì ? G
tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ
3G4 = G4G1 = G4G2 diện đều. a = G1G3 = 3
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
(1) Mục tiêu: Tìm tòi một số bài toán về đa diện đều.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân và hoạt động nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu hoặc Bảng phụ và phiếu học tập Trang 4
(5) Sản phẩm: Các ứng dụng hình đa diện đều.
Câu hỏi và bài tập:
Câu 1. Kể tên và số cạnh, đỉnh, mặt của mỗi loại đa diện đều.
Câu 2. Chứng minh trung điểm của các cạnh của tứ diện đều là các đỉnh của bát diện đều.
Câu 3. Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 4. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 5. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là: A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 6. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là: A. 1 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 7. Hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD), ABCD là hình vuông, số mặt phẳng đối xứng của hình chóp bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Chủ đề 1. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Thời lượng dự kiến: 5 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Biết công thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối chóp. 2. Kĩ năng
- Tính được thể tích khối lăng trụ và khối chóp.
- Vận dụng việc tính thể tích để giải quyết một số bài toán thực tế.
3.Về tư duy, thái độ
- Rèn luyện tư duy logic, thái độ chủ động, tích cực trong học tập .
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.
4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu. 2. Học sinh + Đọc trước bài
+ Sách giáo khoa, bảng phụ, dụng cụ học tập. Trang 5
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG A
Mục tiêu: Tạo tâm thế học tập cho học sinh, giúp các em ý thức được nhiệm vụ học tập, sự cần thiết
phải tìm hiểu về các vấn đề đã nêu ra từ đó gây được hứng thú với việc học bài mới.
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
Hãy quan sát các hình sau và trả lời các câu hỏi.
Câu 1: Khối Rubik (H1) có các ô vuông tô màu kích thước 1cm. Hỏi
thể tích của khối Rubik bằng bao nhiêu?
Câu 2: Cần bao nhiêu khối đất, đá để đắp được khối kim tự tháp là
hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 230m , chiều cao là 147m ( H2).
Câu 3: Có thể xếp hết hay không các vali ở hình 3vào của khoang hành lý ôtô ở hình 4?
Học sinh quan sát hình vẽ, đọc các câu
hỏi nhưng chưa trả lời được các câu hỏi. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Như vậy, thể tích của một khối đa diện được tính như thế nào?
Phương thức tổ chức: Hoạt động cá nhân – tại lớp
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC B
Mục tiêu: Hình thành khái niệm về thể tích khối đa diện, biết được công thức và tính được thể tích của
khối lăng trụ và khối chóp.
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
1.Khái niệm về thể tích khối đa diện.
Thể tích của một khối đa diện hiểu theo nghĩa thông thường là
số đo độ lớn phần không gian mà nó chiếm chỗ (Bao gồm phần
không gian bên trong và hình đa diện).
Định nghĩa:
Mỗi khối đa diện (H) có một thể tích là một số duy nhất
V(H) thoả mãn các tính chất sau:
Hiểu được thế nào là thể tích của
i) V(H) là một số dương; một khối đa diện. Trang 6
ii) Nếu (H) là khối lập phương có cạnh bằng 1 thì V(H) =1.
iii) Nếu hai khối đa diện (H)(H’) bằng nhau thì V (H) = V(H’)
iv) Nếu khối đa diện (H) được phân chia thành hai khối đa diện
(H1)(H2) thì:
V(H)=V(H1 )+ V(H2).
Ví dụ 1: Cho khối lập phương có cạnh bằng 1cm (có thể tích 3 1cm ).
Các khối đa diện được ghép từ các khối lập phương có cạnh bằng
1cm (hình vẽ). Kết quả VD1:
i) Hai khối lập phương có cạnh bằng
3 (bằng nhau) nên thể tích bằng nhau.
i) So sánh thể tích hai khối lập phương (hình vẽ).
Hai khối lăng trụ bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
ii) Khối đa diện đã cho được chia
thành hai khối hình hộp chữ nhật có kích thước lần lượt:
Khối 1: 3x3x1. Khối 1 có thể tích:
So sánh thể tích hai khối lăng trụ đối xứng nhau qua một mặt V  9 1 phẳng (hình vẽ).
Khối 2: 3x3x2, có thể tích: V  18 2
V V V 1 2
Thông qua VD1, học sinh củng cố
lại khái niệm bề thể tích khối đa diện

ii) Tính thể tích V của khối đa diện (hình vẽ). Chú ý:
Học sinh nắm được nội dung của
 Số dương V(H) nói trên cũng được gọi là thế tích của hình chú ý.
đa diện giới hạn khối da diện (H).
 Khối lập phương có cạnh bằng 1 được gọi là khối lập phương đơn vị.
Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước.
Phương thức tổ chức: Hoạt động cá nhân – tại lớp thông qua
hướng dẫn của giáo viên.
2. Thể tích khối lăng trụ: VAA'.A . B AD
ABCD.A' B 'C ' D '
Nếu xem khối hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  là khối lăng trụ có đáy là hình chữ  
nhật ABCD và chiều cao AA thì từ chú ý trên suy AA'.S . B h ABCD
ra thể tích của nó bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
Từ đây rút ra được công thức tính
Ta có thể chứng minh được điều đó cũng đúng với khối lăng trụ bất thể tích khối lăng trụ bất kỳ thông kỳ.
qua khối lăng trụ cụ thể là khối hộp chữ nhật. Trang 7
Định lí:
Học sinh nắm được công thức tính
Thể tích của một khối lăng
thể tích của khối lăng trụ và áp dụng
trụ có diện tích đáy B làm bài tập.
chiều cao h là: V  . B h
Ví dụ 2: Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là 2
B  2a và chiều cao Kết quả VD2: 2 3
h a 3 thì thể tích bằng bao nhiêu? V  .
B h  2a .a 3  2a 3
Ví dụ 3: Cho hình lăng trụ đứng tam giác AB .
C A' B'C' có đáy Kết quả VD3:
ABC là tam giác vuông tại A , 
AC a, ACB  60AA'  2a 2 . 2
Tính thể tích của khối lăng trụ. a 3 3 V S AA'  .2a 2  a 6  Phương thứ ABC
c tổ chức: 2 - Vấn đáp
- Hoạt động cá nhân – tại lớp
Ta có thể chia một khối lăng trụ tam
2. Thể tích khối chóp:
Như đã biết, chúng ta đã chia
giác thành 3 khối chóp tam giác có đượ
thể tích bằng nhau. Như vậy thể tích
c một khối lăng trụ tam
giác thành 3 khối chóp có 1
của mỗi khối chóp bằng thể tích
đáy là tam giác. Vậy liệu 3
chăng thể tích của 3 khối
khối lăng trụ ban đầu.
chóp có bằng nhau? Và công
thức để tính thể tích của khối chóp là gì? Định lí:
Thể tích của một khối chóp
có diện tích đáy B và chiều
cao h là:
Nắm được công thức tính thể tích
khối chóp và áp dụng làm bài tập 1 V  . B h 3
Ví dụ 4: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều
cạnh a , chiều cao hạ từ đỉnh S đến mặt phẳng  ABC bằng a 2 .
Thể tích của khối chóp bằng bao nhiêu? Kết quả VD4: Phương thứ
Diện tích tam giác ABC
c tổ chức: 2 - Vấn đáp 1 a 3 S  . . a . a sin 60  
- Hoạt động theo cặp – tại lớp ABC 2 4 Thể tích khối chóp 2 1 1 a 3 V S .h  . .a 2  3 ABC 3 4 Trang 8
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP C
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK, củng cố lại các công thức tính thể tích của khối đa diện.
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động Câu 1: 1 a) 3 V a .
a) Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy và chiều 3 cao đều bằng a . 3 a 2
b) Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a. b) V  .
c) Tính thể tích khối bát điện đều cạnh a. 12
Phương thức tổ chức: Hoạt động cá nhân – tại lớp 3 a 2 c) V  . 3 Câu 2: VABCD A B C D
a) Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Tính tỉ số thể tích của khối a) . ' ' ' ' 3
hộp đó và thể tích của khối tứ diện V ACB'D'. ACB ' D '
b) Cho hình chóp S.ABC. Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần
b) Tính diện tích tam giác theo hai
lượt lấy ba điểm A', B', C' khác S. cạnh và góc xen giữa Chứng minh rằng
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm – tại lớp
a) Hình chóp C. A'B'C' và hình lăng
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác AB .
C A' B'C' . Gọi E F
trụ ABC.A'B'C' có đáy và đường cao
lần lượt lừ trung điểm của các cạnh AA' và BB ' . Đường thẳng bằng nhau nên Từ đó
CE cắt đường thẳng C ' A' tại E . Đường thẳng CF cắt đường
thẳng C ' B' tại F ' . Gọi V là thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B'C' . suy ra
a) Tính thể tích khối chóp .
C ABFE theo V .
Do EF là đường trung bình của hình
b) Gọi khối đa diện  H là phần còn lại của khối lăng trụ bình hành ABB'A' nên diện tích ABFE AB .
C A' B'C' sau khi cắt bỏ đi khối chóp .
C ABFE . Tính tỉ số bằng nửa diện tích ABB'A'. Do đó
thể tích của  H  và của khối chóp .
C C ' E ' F ' . b) Áp dựng câu a) ta có 1 2 VVV
V V V. ( H )
ABC.A' B 'C ' C.ABEF 3 3
EA' song song và bằng CC' nên
theo định lí Ta-let, A’ là trung điểm
của E'C. Tương tự, B' là trung điểm
của F'C. Do dó diện tích tam giác
C'E'F' gấp bốn lần diện tích tam giác A'B'C.
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm – tại lớp Từ đó suy ra Do đó
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG D,
Mục tiêu: Giải quyết một số vấn đề cụ thể trong thực tiễn đã đặt ra ở phần khởi động, giúp học sinh thấy E
được ứng dụng của việc tính thể tích, của toán học vào cuộc sống, học sinh thấy được sự cần thiết phải học Trang 9
môn toán, từ đó hình thành lòng say mê, ham học bộ môn toán.
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động Câu 1)
Cần khoảng bao nhiêu khối đất, đá để đắp được
Thể tích của khối kim tự tháp là
khối kim tự tháp là hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh 1 đáy là 230m , chiề  u cao là 147m. V .230.230.147 3  2 592 1 00  3 m
Vậy cần khoảng 2 592 1 00 khối
đất, đá để đắp được khối kim tự tháp đã cho.
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm – tại lớp Câu 2)
Một bậc tam cấp được xếp từ các khối đá hình lập V  20.80.80  20.60.80  20.40.80
phương có cạnh bằng bằng 20cm như hình vẽ. Hãy tính  40.20.80
thể tích của khối tam cấp?  352 000 3 cm
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm – tại lớp
Câu 3) Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì có bằng nhau
- Hai khối đa diện có thể tích bằng
hay không? Nếu không thì em hãy cho ví dụ.
nhau thì chưa chắc bằng nhau.
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm – tại nhà
- Học sinh lấy được ví dụ minh họa cho điều này
Câu 4) Có thể xếp hết hay không các vali ở hình 3vào của
- Điều này còn tùy thuộc vào tổng thể
khoang hành lý ôtô ở hình 4?
tích của các chiếc vali và thể tích của khoang hành lỹ ôtô.
- Học sinh gải thích cụ thể khi nào xếp hết, khi nào không. Hình 3 Hình 4
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm – tại nhà
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
NHẬN BIẾT 1 Trang 10
Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng S; chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Trong các đẳng
thức dưới đây, hãy tìm đẳng thức đúng 3V 1 V A. S
B. S V .h C. S
D. S V.h h 3 h
Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h. Thể tích bằng V của khối lăng trụ bằng 1 B 1 A.V  . B .
h B. V  . B . h C. V  . D. V  . B . h 3 h 6
Câu 3. Cho hình chóp có tam giác vuông tại , , , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích của khối chóp bằng A. B. C. D.
Câu 4. Cho hình chóp có tam giác vuông tại , , , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa với
mặt phẳng đáy bằng . Thể tích của khối chóp bằng A. B. C. D.
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, . Thể tích khối chóp bằng A. B. C. D.
Câu 6. Cho hình chóp có , đáy là hình thang vuông tại và thỏa mãn . Tính thể tích khối chóp bằng A. B. C. D.
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh , Thể tích khối lăng trụ bằng A. B. C. D.
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và Thể tích khối lăng trụ bằng A. B. C. D.
Câu 9. Khối hộp chữ nhật có , , thì thể tích bằng A. 8 B. 10 C. 12 D. 24
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ; đỉnh S cách đều các điểm A, B, C. Biết AC = 2 ,
a BC = a ; góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy (ABC) bằng 0
60 . Tính theo a thể tích V của
khối chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 6 3 a 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 6 2 12
Câu 11. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC AD đôi một vuông góc. Các điểm M , N , P lần lượt là
trung điểm các đoạn thẳng B , C C , D B .
D Biết rằng AB = 4a , AC = 6a , AD = 7a . Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP . A. 3 V = 7a . B. 3 V = 28a . C. 3 V = 14a . D. 3 V = 21a .
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi V ' là thể tích của khối tứ diện có các đỉnh là trọng tâm của
các mặt của khối tứ diện V ABC . D Tính tỉ số ' . V V ' 4 A. B. C. D. = . V 27 Trang 11
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 9 , diện tích đáy bằng 5 . Gọi M là trung điểm của cạnh
SB N thuộc cạnh SC sao cho NS = 2NC. Tính thể tích V của khối chóp . A BMNC . A. V = 15. B. V = 5. C. V = 30. D. V = 10.
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
SA, SB, SC. Tính thể tích V của khối tứ diện AMN . P A. V = 2. B. V = 4. C. V = 6. D. V = 8.
Câu 15. Gọi V là thể tích của hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' , V là thể tích tứ diện A ' ABD . Hệ thức nào 1 sau đây đúng?
A. V = 6V .
B. V = 4V .
C. V = 3V .
D. V = 2V . 1 1 1 1
Câu 16. Cho lăng trụ đứng AB .
C A ' B 'C ' . Gọi D là trung điểm AC . Tính tỉ số k của thể tích khối tứ diện
B ' BAD và thể tích khối lăng trụ đã cho. 1 1 1 1 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 4 12 3 6
Câu 17. Một người cần làm một hình lăng trụ tam giác đều từ tấm nhựa phẳng để có thể tích là 3 6 3 cm .
Để ít hao tốn vật liệu nhất thì cần tính độ dài các cạnh của khối lăng trụ tam giác đều này bằng bao nhiêu?
A. Cạnh đáy bằng 2 6cm và cạnh bên bằng 1cm.
B. Cạnh đáy bằng 2 3cm và cạnh bên bằng 2cm.
C. Cạnh đáy bằng 2 2cm và cạnh bên bằng 3cm.
D. Cạnh đáy bằng 4 3cm và cạnh bên bằng 1 cm. 2
Câu 18. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước
80cm ´ 50cm . Người ta cắt ở bốn góc của tâm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x(cm), rồi gập
tấm nhôm lại thì được một cái thùng không nắp dạng hình hộp.
Tính thể tích lớn nhất V của hộp tạo thành. max A. 3 V = 18000cm . B. 3 V = 28000cm . max max C. 3 V = 38000cm . D. 3 V = 8000cm . max max
Câu 19. Cho một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm ´ 40cm . Người ta cắt 6 hình vuông bằng nhau
như hình vẽ, mỗi hình vuông cạnh bằng cm x
, rồi gập tấm bìa lại để được một hộp có nắp. Tìm x để hộp
nhận được có thể tích lớn nhất. 20 10 A. x = cm. B. x = 4cm.
C. x = 5cm. D. x = cm. 3 3
Câu 20. Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo
hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vuông cạnh x(cm) , chiều cao là
h(cm) và thể tích là 3
500cm . Tìm độ dài cạnh hình vuông x sao
cho chiếc hộp làm ra tốn ít bìa các tông nhất. A. x = 2cm. B. x = 3cm. C. x = 5cm.
D. x = 10cm. V. PHỤ LỤC PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Trang 12 Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
ÔN TẬP CHƢƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN
Thời lượng dự kiến: 01 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Củng cố:
-. Nắm được khái niệm hình đa diện, khối đa diện. Hai khối đa diện bằng nhau. Phân chia và lắp ghép khối đa diện.
-. Đa điện đều và các loại đa diện đều.
-. Thể tích các khối đa diện.
2. Kĩ năng
-. Nhận biết được các đa diện và khối đa diện.
-. Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.
- . Vận dụng các công thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán.
3.Về tư duy, thái độ
-. Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
-. Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
-Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.
4.Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác,
năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên
+Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ... 2. Học sinh + Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG A
Mục tiêu: Nắm được khái niêm khối đa diện.
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh quả hoạt động
Câu 1: Hình nào KHÔNG là khối đa diện lồi?
Đáp án:
C. Hình 3
Trang 13
Nhắc lại: Khối đa diện lồi (H)
là khối đa diện thoả tính chất:
Đoạn thẳng nối hai điểm bất kỳ
của (H) luôn thuộc (H).
Nhắc lại khối đa diện lồi?
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC B
Mục tiêu: Nắm được công thức tính thể tích khối đa diện.
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
Câu 1: Khối đa diện đều loại {3; 3} đó là?
Khối tứ diện đều
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
Câu 2: + Thể thể tích khối chóp có diện tích đáy là B 1 V  . B h
Đường cao h được tính theo công thức? 3 3
+ Khối tứ diện đều cạnh a có thể tích là? a 3 V
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp. 12 
Câu 3: + Thể tích khối Lăng trụ có diện tích đáy B V . B h đường cao h là? 3 a 3 V  4
+ Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác có tất cả các cạnh a là ?
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
Câu 4: Thể tích khối lập phương có cạnh 7 m là? 343 m3
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
Câu 5: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kính thước 60a3 3a, 4a, 5a là?
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP C
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt độn của học sinh g Trang 14
Bài tập : Cho chóp tam giác S.ABC có đáy là tam
giác vuông tại B. Cạnh SA vuông góc với đáy, biết
rằng SA= 2a, AB=a , BC=b. Gọi M là điểm trên
cạnh SB sao cho 2SM=MB và N là trung điểm của cạnh SC
1 1 1 1
a: Tính thể tích khối chóp S.ABC. VS .SA 2  . . a .2 b a a .b (đvtt) S . ABC ABC
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp. 3 3 2 3
Trong mp(SAC) kẻ NH song song với SA
b: Tính thể tích của khối chóp N.ABC
SA   ABCDo
NH   ABC Mặt khác NH / /SA Phƣơng thứ
NH là đường trung bình trong tam giác
c tổ chức: Cá nhân – Tại lớp. SAC nên NH=a 1 1 1 1 VS .NH 2  . . a . b a  .a .b (đvtt) N . ABC  3 ABC 3 2 6 V SM .SN 1 1 1 S. AMN  1.  .  V S . B SC 3 2 6 S . ABC 1  1 1 1 VV 2 2  . a b a b S . AMN S . ABC
c: Mặt phẳng (AMN) chia khối chóp thành hai 6 6 3 18
khối đa diện. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối đa Mặt khác VVV S . ABC S . AMN AMNCB diện đó? VVV AMNCB S . ABC S . AMN
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp. 1 1 5 2 2 2  a b a b a b 3 18 18 Vậy: V 1 S . AMN V 5 AMNCB
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG D,
Mục tiêu: Sử dụng trực quan để giải toán. E
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh Trang 15
Một nhóm học sinh dựng lều khi đi dã ngoại
bằng cách gấp đôi tấm bạt hình chữ nhật có
chiều dài 12m, chiều rộng 6m (gấp theo đƣờng
trong hình minh họa) sau đó dùng hai cái gậy
có chiều dài bằng nhau chống theo phƣơng
thẳng đứng vào hai mép gấp. Hãy tính xem khi
dùng chiếc gậy có chiều dài bằng bao nhiêu thì
không gian trong lều là lớn nhất.

Không gian trong lều lớn nhất khi diện tích tam giác ABC lớn nhất. 1 9 Ta có: S  . AB AC.sinA  .sin A ABC 2 2
diện tích tam giác ABC lớn nhất khi 0 ˆA  90 1 1 1 3.3 3 2    h   2 2 2 2 2 h AB AC  2 3 3 3 2 . D m 2
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
NHẬN BIẾT 1 Bài 1.
Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. 5;  3 B. 4;  3 C. 3;  3 D. 3;  4 THÔNG HIỂU 2 Bài 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a , BC a ,
SA a 3 và SA vuông góc với mặt đáy  ABCD . Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng Trang 16 3 2a 3 3 a 3 A. 3 V  2a 3 . B. V  . C. 3 V a 3 . D. V  . 3 3 VẬN DỤNG 3 Bài 3.
Cho khối lăng trụ tam giác AB . C A BC
 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
BB và CC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V là thể tích 1 V
của khối đa diện chứa đỉnh B và V là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số 1 . 2 V2 V 7 V V 1 V 5 A. 1  . B. 1  2 . C. 1  . D. 1  . V 2 V V 3 V 2 2 2 2 2 VẬN DỤNG CAO 4 Bài 4.
Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và AC, BD thay đổi. Giá
trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2 3 4 3 2 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9
Chủ đề 5.MẶT CẦU
Giới thiệu chung chủ đề: Trong đời sống hàng ngày của chúng ta thường thấy hình ảnh của mặt cầu
thông qua hình ảnh của bề mặt của quả bóng bàn, của viên bi, của mô hình quả địa cầu, của quả bóng
chuyền … Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu, nghiên cứu những tính chất hình học của mặt cầu
Thời lượng dự kiến:4 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nắm được khái niệm chung về mặt cầu.Giao của mặt cầu và mặt phẳng.Giao của mặt cầu và đường
thẳng.Công thức diện tích khối cầu và diện tích mặt cầu. 2. Kĩ năng
- Vẽ thành thạo các mặt cầu.Biết xác định giao của mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng.Biết tính diện
tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
+ Trong cuộc sống: Học sinh có kỹ năng trong việc sử dụng đồ dùng đựng thức ăn, biết tính toán trong một
số lĩnh vực như sinh hoạt, sản xuất, kinh tế, xây dựng...
+ Áp dụng giải quyết một số bài toán thực tế. 3.Thái độ
- Học sinh chủ động, tích cực xây dựng bài, chiếm lĩnh tri thức dưới sự dẫn dắt của giáo viên, năng động,
sáng tạo trong suy nghĩ cũng như làm toán.
- Có đầu óc tưởng tượng tốt để hình dung ra hình dạng của vật thể trên hình vẽ, có tư duy logic.
- Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, tính cần cù, chịu khó. Trang 17
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.
4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ... 2. Học sinh + Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG A
Mục tiêu: HS nắm được khái niệm mặt cầu, khối cầu, công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
+ Chuyển giao: HS trả lời các câu hỏi sau
Câu hỏi 1: Kể tên những vật có dạng hình cầu trong thực tế mà em biết?
Câu hỏi 2:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông SA
vuông góc với đáy. Tìm điểm cách đều các đỉnh của hình chóp? Câu hỏi 3:
Ví dụ1:Người ta xếp 7 hình trụ có cùng bán kính đáy r và cùng Kết quả: C
chiều cao h vào một cái lọ hình trụ cũng có chiều cao h, sao cho
tất cả các hình tròn đáy của hình trụ nhỏ đều tiếp xúc với đáy
của hình trụ lớn, hình trụ nằm chính giữa tiếp xúc với sáu hình
trụ xung quanh, mỗi hình trụ xung quanh đều tiếp xúc với các
đường sinh của lọ hình trụ lớn. Khi thể tích của lọ hình trụ lớn là: A. 2 16 r h B. 2 18 r h C. 2 9 r h D. 2 36 r h
+ Thực hiện: - GV tổ chức cho HS thảo luận trả lời câu hỏi theo nhóm.
- Sau đó GV cho HS phát biểu ý kiến, HS khác góp ý, bổ sung.
- Dự kiến một số khó khăn, vướng mắc của HS và giải pháp hỗ trợ:
Dựa vào các kiến thức HS đã học học sinh có thể chưa trả lời được câu 3.
+ Báo cáo, thảo luận:- HS hoàn thành các nội dung.
+ Đánh giá kết quả hoạt động:
Thông qua câu trả lời của HS và ý kiến bổ sung của HS
-Sản phẩm: HS bước đầu đã hình thành
khác, GV biết được HS đã có được những kiến thức nào, những khái niệm và áp dụng.
kiến thức nào cần phải điều chỉnh, bổ sung ở các HĐ tiếp theo.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC B Mục tiêu:
-HS nắm được khái niệm mặt cầu khối cầu, điểm trong và ngoài của mặt cầu , khối cầu. Hình biểu diễn.
-Nắm được các vị trì tương đối của mặt phẳng và mặt cầu Trang 18
-Nắm được vị trí tương đối của mặt cầu và đường thẳng. Tiếp tuyến của mặt cầu.
-Nắm được công thức tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu.
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
Nội dung 1: Mặt cầu và các khái niệm liên quan đến mặt cầu
- Sản phẩm: Phiếu học tập
I.Mặt cầu và các khái niệm liên quan đến mặt cầu - Kết quả: + Chuyển giao:
1.Mặt cầu: Tập hợp các điểm trong
GV cho HS HĐ cá nhân trả lời câu hỏi: Khái niệm đường tròn trong mặt phẳng
không gian cách điểm O cố định một
GV cho HS HĐ theo nhóm để chia sẻ, bổ sung cho nhau.
khoảng không đổi R (R > 0) gọi là
+ Thực hiện: Hoạt động chung cả lớp:
mặt cầu tâm O, bán kính R
HS nghiên cứu SKG trả lời phiếu học tập
HS ghi câu trả lời vào vở để hoàn thành các câu hỏi trong phiếu học tập PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Câu hỏi 1:
2. Điểm nằm trong và nằm ngoài mặt cầu. Khối cầu
- Cho S(O; r) và điểm A bất kì.OA =
Quả bóng là hình ảnh của mặt cầu. Theo em mặt cầu có thể định nghĩa tương tự như hình
r A nằm trên (S).OA< r A
nón, hình trụ không? Nếu có em có thể đề xuất một cách định nghĩa.
nằm trong (S).OA > r A nằm
Câu hỏi 2: Em có nhận xét gì về khoảng cách từ một điểm bất kì nằm trên mặt cầu tới tâm ngoài (S)
O? Khái niệm mặt cầu tương tự với khái niệm nào trong mặt phẳng mà em đã biết? Từ đó
3. Biểu diễn mặt cầu
em có thể đưa ra một cách định nghĩa khác về mặt cầu không? Đưa ra nếu có thể .
Mặt cầu và phần không gian giới hạn
Câu hỏi 3: Nhắc lại cách xét VTTĐ giữa 1 điểm với 1 đường tròn? Từ đó nêu cách xét
trong nó gọi là khối cầu. Các khái
VTTĐ giữa 1 điểm và 1 mặt cầu?
niệm tâm, bán kính, đường kính của
Câu hỏi 4: Hòn bi là một minh họa của khối cầu. Theo em thế nào là khối cầu? Các khái
khối cầu tương tự với tâm, bán kính,
niệm có tương ứng với mặt cầu không? Phân biệt giữa mặt cầu với khối cầu. đường kính mặt cầu.
Câu hỏi 5:Gọi tên hình tròn xoay biết nó sinh ra bởi nửa đường tròn khi quay quanh trục
Mặt cầu thì “rỗng”, khối cầu thì “đặc
quay là đường kính của nửa đường tròn đó:
Hình biểu diễn của mặt cầu qua phép A. Hình tròn B. Khối cầu C. Mặt cầu
chiếu vuông góc là một hình tròn. D. Mặt trụ
– Vẽ một đường tròn có tâm và bán
Câu hỏi 6:Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB=a, biết
kính là tâm và bán kính của mặt cầu.
SA=2a và SA  (ABC) , gọi HK lần lượt là hình chiếu của A trên các cạnh SBSC.
– Vẽ thêm một vài kinh tuyến, vĩ
1)Xác định tâm I và tính bán kính R của mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC.
tuyến của mặt cầu đó.
A. I là trung điểm của AC, R= a 2 a 2
B. I là trung điểm của AC, R= 2 a 6
C. I là trung điểm của SC, R= 2
D. I là trung điểm của SC, R= a 6
2) Xác định tâm I và tính bán kính R của mặt cầu qua các điểm A, B, C, H, K
A. I là trung điểm của AC, R= a 2 a 2
B. I là trung điểm của AC, R= 2
C. I là trung điểm của AB, R= a Trang 19
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
D. I là trung điểm của AB, R=
Câu hỏi 7:Cho ba điểm phân biệt A, B, C không thẳng hàng. Tìm tập hợp các tâm O của
mặt cầu thỏa mãn điều kiện:
1) Đi qua hai điểm A, B;
A. Đường trung trực cạnh AB
B. Mặt trung trực cạnh AB
C. Đường tròn đường kính AB
D. Đường tròn ngoại (ABC)
2) Đi qua ba điểm A, B, C;
A. Trục của đường tròn ngoại (ABC)
B. Mặt trung trực cạnh AB
C. Đường trung trực cạnh AB
D. Đường tròn ngoại (ABC)
- Đánh giá giá kết quả hoạt động:
+ Thông qua quan sát: Trong quá trình HS HĐ cá nhân/nhóm, GV chú ý quan sát để
kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc của HS và có giải pháp hỗ trợ hợp lí.
+ Thông qua báo cáo của cặp và sự góp ý, bổ sung của các HS khác, GV hướng dẫn
HS chốt được các kiến thức về khái niệm.
Hoạt động 2: Giao của mặt cầu và mặt phẳng
+) Sản phẩm: Phiếu học tập
II.Giao của mặt cầu và mặt phẳng
+) Kết quả: Vị trí tƣơng đối của
Vị trí tƣơng đối của mặt cầu và mặt phẳng
mặt cầu và mặt phẳng
-Phƣơng thức tổ chức
Cho mặt cầu S(O; r) và mp (P).Đặt h
+ Chuyển giao:GV chia lớp thành 4 nhóm HS thực hiện theo nhóm ?Kết quả quan sát
= d(O,(P)).
được về vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng
-h > r (P) và (S) không có điểm
HS cử đại diện nhóm báo cáo kết quả: chung. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
- h = r(P) tiếp xúc với (S).
Câu 1: Cho mặt cầu S(O; r) và mp (P).Đặt h = d(O, (P)). Giữa h và r có bao nhiêu trường
-h < r (P) cắt (S) theo đường tròn hợp xảy ra? tâm H, bán kính ' 2 2 r r h
Câu 2: Cho mp(P) là thiết diện của mặt cầu S(O;r). Khẳng định nào đúng: A. d  ,
O P  r B. d  ,
O P  r C. d  ,
O P  r R
Câu 3:Cho mặt cầu S(O; R) và mặt phẳng (P) cách O một khoảng bằng . Khi đó (P) cắt 2
mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng: R 3 2R 3 A. B. 4 3 R R 3 C. D. 2 2 Trang 20
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
Câu 4:Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn khi:
E. Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng bằng bán kính
F. Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng nhỏ hơn bán kính
G. Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng lớn hơn bán kính
H. Mặt phẳng là tiếp diện của mặt cầu.
Câu 5:Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai:
A. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tâm O tại điểm H thì OH là khoảng cách
ngắn nhất từ O đến một điểm bất kỳ nằm trong mặt phẳng (P).
B. Chỉ có duy nhất hai mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước và tiếp xúc với mặt cầu (S).
C. Mặt phẳng cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C), tâm của đường tròn (C) là hình
chiếu của tâm mặt cầu (S) xuống mặt phẳng (P).
D. Tại điểm H nằm trên mặt cầu chỉ có 1 tiếp tuyến duy nhất.
Câu 6:Cho mặt cầu (S) có đường kính 10cm ,và điểm A nằm ngoài (S). Qua A dựng mặt
phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn có bán kính 4cm.Số lượng mặt phẳng (P) là:
A. Một mặt phẳng (P)
B. Vô số mặt phẳng (P).
C. Không có mặt phẳng (P)
D. Hai mặt phẳng (P)
- Đánh giá giá kết quả hoạt động:
+ Thông qua quan sát: Trong quá trình HS HĐ cá nhân/nhóm, GV chú ý quan sát để
kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc của HS và có giải pháp hỗ trợ hợp lí.
+ Thông qua báo cáo của cặp và sự góp ý, bổ sung của các HS khác, GV hướng dẫn
HS chốt được các kiến thức về khái niệm.
Hoạt động 3: Giao của mặt cầu và đƣờng thẳng. Tiếp tuyến của mặt cầu
+) Sản phẩm: Phiếu học tập
III.Giao của mặt cầu và đƣờng thẳng. Tiếp tuyến của mặt cầu
-Phƣơng thức tổ chức
Cho mặt cầu S(O;r) và đường thẳng
+ Chuyển giao:GV chia lớp thành 4 nhóm HS thực hiện theo nhóm ?Kết quả quan sát
 . Gọi d = d(O,  ).
được về vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng
- d >r   và (S) không có điểm
HS cử đại diện nhóm báo cáo kết quả: chung. + Chuyển giao
-d = r   tiếp xúc với (S). PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
- d S) tại hai điểm M,N
Câu 1: Cho mặt cầu S(O; r) và đường thẳng  . Gọi d = d(O,  ). Giữa dr có bao nhiêu phân biệt. trường hợp xảy ra?
Khái niệm mặt cầu nội tiếp, ngoại tiếp hình đa diện
- Mặt cầu đgl nội tiếp hình đa diện
nếu mặt cầu đó tiếp xúc với tất cả các mặt của hình đa diện.
- Mặt cầu đgl ngoại tiếp hình đa diện
Câu 2:Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến đường thẳng bằng bán kính mặt cầu. Khi đó đường nếu tất cả các đỉnh của hình đa diện thẳng được gọi là:
đều nằm trên mặt cầu. A. Cát tuyến B. Tiếp tuyến C.Tiếp diện D. Không có đáp án
Câu 3:Số tiếp tuyến kẻ từ một điểm ngoài mặt cầu đến mặt cầu là: A. 1 B.2 C. 3 D. Vô số
Câu 4:Tại một điểm nằm trên mặt cầu có số tiếp tuyến với mặt cầu là: A. Vô số B. 4 C. 3 D.2
Câu 5:Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Bán kính của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp nói trên bằng: Trang 21
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động a 2 a 2 a 2 A. R B. R C. R 4 2 3 a 3 D. R 2
Câu 6:Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác SABC, SA   ABC ; AB AC; AB  ;
a AC a 2;SA  a là: A. a B. 2a C. a 3 D. 2a
- Đánh giá giá kết quả hoạt động:
+ Thông qua quan sát: Trong quá trình HS HĐ cá nhân/nhóm, GV chú ý quan sát để
kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc của HS và có giải pháp hỗ trợ hợp lí.
+ Thông qua báo cáo của cặp và sự góp ý, bổ sung của các HS khác, GV hướng dẫn
HS chốt được các kiến thức về khái niệm.
Hoạt động 4: Công thức tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu -Sản phẩm:
IV.Công thức tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu 2
S  4 R
-Phƣơng thức tổ chức 4
+ Chuyển giao:GV chia lớp thành 4 nhóm HS thực hiện theo nhóm ?Kết quả quan sát được 3 V   R
về vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng 3
HS cử đại diện nhóm báo cáo kết quả: + Chuyển giao học sinh : PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Câu 1:Nhắc lại công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu đã biết?
Câu 2:Cho mặt cầu S có bán kính r. Tính diện tích đường tròn lớn, diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
Câu 3:Gọi R bán kính , S là diện tích và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau sai? 4 A. 3 V   R B. 2
S  4 R 3 C. 2
S   R
D. 3V S.R
Câu 4:Cho mặt cầu (S1)có bán kính R1, mặt cầu (S2)có bán kính R2và R2 = 2R1 .Tỉ số diện
tíchcủa mặt cầu (S2)và mặt cầu(S1) bằng: 1 A. B.2 2 1 C. D.4 4 3 8 a 6
CH5:Cho khối cầu có thể tích bằng
, khi đó bán kính mặt cầu là: 27 a 6 a 3 A. B. 3 3 a 6 a 2 C. D. 2 3
- Đánh giá giá kết quả hoạt động:
+ Thông qua quan sát: Trong quá trình HS HĐ cá nhân/nhóm, GV chú ý quan sát để
kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc của HS và có giải pháp hỗ trợ hợp lí.
+ Thông qua báo cáo của cặp và sự góp ý, bổ sung của các HS khác, GV hướng dẫn Trang 22
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
HS chốt được các kiến thức về khái niệm.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP C
Mục tiêu:-Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
-Giúp học sinh củng cố, hoàn thiện kiến thức, kỹ năng đã lĩnh hội được về mặt cầu

Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả sinh hoạt động - Chuyển giao:
Sản phẩm: Các kết quả trên bảng phụ
Bài 1. Cho mặt cầu có bán kính bằng 10. Tính diện tích và thể của học sinh., các nhóm khác trao đổi và tích mặt cầu. cho câu hỏi.
Bài 1. Tính diện tích, thể tích mặt cầu. 4     Ta có: 2 2 S 4 R ;V R 3
Bài 2. Tính bán kính, thể tích mặt
Bài 2. Cho mặt cầu có diện tích bằng 100cm2 . Tính thể tích cầu.Ta của mặt cầu. 3 - Thực hiện: 5 4  5  500 có: R  ,V  .    Bài 1, Bài 2  3    3 
+ Học sinh làm việc cá nhân, suy nghĩ và trả lời trước lớp.
+Học sinh khác bổ sung, thắc mắc.
+Giáo viên chốt kiến thức, khắc sâu kiến thức cơ bản.
+ Các nhóm thực hiện và viết kết quả vào bảng phụ.
- Báo cáo, thảo luận:
+ Các nhóm trình bày sản phẩm của mình, báo cáo trước lớp.
+ Các nhóm khác phản biện và góp ý kiến.
- Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
+ Trên cơ sở câu trả lời của học sinh, giáo viên chuẩn hóa câu
trả lời, từ đó nêu nhận xét và tổng hợp. + kết quả củacác
nhóm chuẩn bị cách xác định tâm và bán kính mặt cầu ngaoij tiếp hình chóp - Chuyển giao:
Bài 3. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
Bài 3. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đều bằng a, tính hình chóp.
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. -hướng dẫn vẽ hình
Bài 4. Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, rộng, cao lần lượt
-hướng dẫn tìm tâm, bán kính mặt cầu
là 2cm, 4cm, 6cm.Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp ngoại tiếp chóp: chữ nhật.
Tâm mặt cầu là tâm O của đáy AC a 2 - Thực hiện: Tính bán kính:R =  2 2 Bài 3, Bài 4
+ 2 bài tập 3, 4 học sinh làm theo nhóm. Chia lớp thành 2
Tính V: Tính bán kính R và thể tích của
nhóm nhỏ : nhóm 1, nhóm 2 mặt cầu.
Bài 4. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
+Học sinh khác bổ sung, thắc mắc.
+Giáo viên chốt kiến thức, khắc sâu kiến thức cơ bản. hình hộp chữ nhật.
+ Các nhóm thực hiện và viết kết quả vào bảng phụ. -hướng dẫn vẽ hình
-hướng dẫn tìm tâm, bán kính mặt cầu
- Báo cáo, thảo luận:
+ Các nhóm trình bày sản phẩm của mình, báo cáo trước lớp.
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật. I, I’ làn lượt tâm 2 đáy.
+ Các nhóm khác phản biện và góp ý kiến.
O là trung điểm của II’.
Khí đó O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình
- Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
+ Trên cơ sở câu trả lời của học sinh, giáo viên chuẩn hóa câu hộp chữ nhật. Trang 23
trả lời, từ đó nêu nhận xét và tổng hợp. + kết quả củacác
Tính bán kính:R  OA  14
nhóm chuẩn bị cách xác định tâm và bán kính mặt cầu ngaoij  tiếp hình chóp Tính V:V    3 4 56 14 . . 14  3 3 - Chuyển giao:
Bài 5. Tính khoảng cách giữa đường
Bài 5. Cho hình trụ có bán kính bằng a, có thiết diện qua trục
thẳng BB’ đến mặt phẳng (AA’C’C)
là hình vuông. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình trụ
Do BB’//(AA’C’C) nên d(BB’,(AA’C’C))
Bài 6. Cho mặt cầu S(I,R). Mp(P) cách tâm I một khoảng a 2
bằng 8 và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính r = 6.
= d(B,(AA’C’C) = BK =
Tính bán kính R và thể tích của mặt cầu. 2
Bài 6. Tính bán kính R và thể tích của mặt cầu. - Thực hiện:
Khi nào mặt phẳng và mặt cầu cắt nhau. Bài 5, Bài 6
+ 2 bài tập còn lại là 5, 6 học sinh làm theo nhóm. Chia lớp
h: là khoảng cachs từ tâm I đến (P). h=8.
thành 2 nhóm nhỏ còn lại: nhóm 3, nhóm 4
Ta có R2 = h2 + r2 .
+Học sinh khác bổ sung, thắc mắc. R = 10.
Tính bán kính R và thể tích của mặt cầu.
+Giáo viên chốt kiến thức, khắc sâu kiến thức cơ bản. 
+ Các nhóm thực hiện và viết kết quả vào bảng phụ. 4 V    3 4000 . 10 
- Báo cáo, thảo luận: 3 3
+ Các nhóm trình bày sản phẩm của mình, báo cáo trước lớp.
+ Các nhóm khác phản biện và góp ý kiến.
- Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
+ Trên cơ sở câu trả lời của học sinh, giáo viên chuẩn hóa câu
trả lời, từ đó nêu nhận xét và tổng hợp. + kết quả củacác
nhóm chuẩn bị cách xác định tâm và bán kính mặt cầu ngaoij tiếp hình chóp
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG D, Mục tiêu: E
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
NHẬN BIẾT 1 2 8 a
Câu 1:Cho mặt cầu có diện tích bằng
khi đó bán kính mặt cầu là: 3 a 6 a 3 a 6 a 2 A. B. C. D. 2 3 3 3 Kết quả: 1C THÔNG HIỂU 2
Câu 2Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Bán kính của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABC là: Trang 24 2a 33 a 11 a 33 A. B. C. a 33 D. 11 11 11 Kết quả: 2A VẬN DỤNG 3 R
Câu 3. Cho mặt cầu S(O;R) và mặt phẳng (P) cách O một khoảng bằng
. Khi đó (P) cắt mặt cầu theo 2
giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng: R 3 2R 3 R R 3 A. B. C. D. 4 3 2 2
Câu 4:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), SA=2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: A. 2 6 a B. 2 12 a C. 2 36 a D. 2 3 a
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Thể tích của khối cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD là: 3 16a  14 3 2a  14 3 64a  14 3 64a  14 A. B. C. D. 49 7 147 49
Kết quả: 3D, 4B, 5C VẬN DỤNG CAO 4
Câu 6:. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình nón có độ dài đường sinh và đường kính cùng bằng a là: 2 16 a 2 2 a 2 4 a A. B. C. 2 a D. 3 3 3
Câu 7: Thể tích khối cầu nội tiếp hình trụ có mặt cắt qua trục là hình vuông cạnh 2a là: 3  a 3 4 a 3 32 a A. B. C. 3 3 3 3 16 a D. 3
Câu 8: Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối tứ diện vuông có tất cả các cạnh tại đỉnh góc vuông bằng a là: 3  3a 3 4 a 3  3a 3 16 a A. B. C. D. 2 3 3 3
Câu 9:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), SA=2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: Trang 25 A. 2 6 a B. 2 12 a C. 2 36 a D. 2 3 a
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: 3 16a  14 3 2a  14 3 64a  14 3 64a  14 A. B. C. D. 49 7 147 49
Câu 11:Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình nón có độ dài đường sinh và đường kính cùng bằng a là: 2 16 a 2 2 a 2 4 a A. B. C. 2 a D. 3 3 3
Câu 12: Diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón có độ dài đường sinh và đường kính cùng bằng a là: 2  a 2 2 a 2 4 a A. B. C. 2 a D. 3 3 3
Kết quả: 6B, 7B,8A, 9B, 10C, 11B, 12A Thực hiện:
+ Hỏi vấn đáp về công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích mặt cầu. Học sinh nhớ lại kiến thức rồi trả lời.
+ Đại diện một học sinh lên vẽ hình trên bảng, các học sinh khác tự vẽ hình vào vở. V. PHỤ LỤC PHIẾU HỌC TẬP 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách thức làm và chia lớp thành bốn nhóm, phân công các nhóm tìm hiểu
các bài toán. Mỗi nhóm đô ̣c lâ ̣p làm, quay la ̣i video, làm báo cáo tính toán và thuyết trình lại cách làm.
HS giải quyết các câu hỏi/bài tập sau theo nhóm:
Câu 1:Người ta xếp 7 hình trụ có cùng bán kính đáy r và cùng chiều cao h vào một cái lọ hình trụ cũng có
chiều cao h, sao cho tất cả các hình tròn đáy của hình trụ nhỏ đều tiếp xúc với đáy của hình trụ lớn, hình trụ
nằm chính giữa tiếp xúc với sáu hình trụ xung quanh, mỗi hình trụ xung quanh đều tiếp xúc với các đường
sinh của lọ hình trụ lớn. Khi thể tích của lọ hình trụ lớn là: A. 2 16 r h B. 2 18 r h C. 2 9 r h D. 2 36 r h Hƣớng dẫn giải Trang 26
Ta có hình vẽ minh họa mặt đáy của hình đã cho như trên, khi đó ta rõ ràng nhận ra rằng R= 3r đề bài thì
có vẻ khá phức tạp, tuy nhiên nếu để ý kĩ thì lại rất đơn giản. Vậy khi đó V B h   r 2 2 . 3
. .h  9 r h
Câu 2:Có ba quả bóng hình cầu bán kính bằng nhau và bằng 2cm. Xét hình trụ có chiều cao 4cm và bán
kính R(cm) chứa được ba quả bóng trên sao cho chúng đôi một tiếp xúc nhau. Khi đó, giá trị R nhỏ nhất phải là: 4 3  6 A. 2 3 B.4cm C. cm 3 4 3  6 D. cm 3 Hƣớng dẫn giải
Vì chiều cao bằng 4cm bằng đường các quả bóng nên các quả bóng sẽ nằm trên một mặt phẳng chứ không
chồng hoặc chênh nhau. Xét theo mặt cắt từ trên xuống, 3 quả bóng tạo thành 3 đường tròn bằng nhau và
đôi một tiếp xúc. Bài toán đặt ra: Tìm đường tròn có bán kính nhỏ nhất chứa 3 đường tròn đã cho.
Dễ thấy đó là đường tròn tiếp xúc với 3 đường tròn đã cho như hình vẽ.
Lúc này, tâm của đường tròn lớn là tâm của tam giác đều cạnh 4 cm với 3 đỉnh là tâm của 3 đường tròn. 2 4 3 4 3  6
Bán kính đường tròn lớn là :   2  3 2 3
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6
Câu 3:Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp và khối
cầu nội tiếp khối nón là: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Hƣớng dẫn giải Trang 27
Giả sử đường sinh hình nón có độ dài là a. Gọi G là trọng tâm của tam giác thiết diện, do đó G cách đều 3
đỉnh và 3 cạnh của tam giác thiết diện, nên G là tâm của khối cầu ngoại tiếp và khối cầu nội tiếp khối nón, a 3 a 3
suy ra bán kính R, r của khối cầu ngoại tiếp và khối cầu nội tiếp khối nón lần lượt là ; , Gọi 3 6 3 V R V 1  
1V2 lần lượt là thể tích của khối cầu ngoại tiếp và khối cầu nội tiếp khối nón. Vậy 8 3 V r 2
Câu 4:Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính R =10cm, đặt trong một khung hình hộp chữ
nhật (hình 1). Trong chậu có chứa sẵn một khối nước hình chỏm cầu có chiều cao h = 4cm.
Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi (hình h
2). Bán kính của viên bi gần số nguyên nào sau đây. (Cho biết thể tích khối chỏm cầu là 2 V     h R     3  A.2 B.4 C.7 D.10 Hƣớng dẫn giải
Gọi x là bán kính viên bi hình cầu. Điều kiện:0 < 2x <1 0  0  x  50 4 -Thể tích viên bi là 3 V   x bi 3
-Thể tích khối nước hình chỏm cầu khi chưa thả viên bi vào  h   4  416 2 V   h R  16 10   1      3   3  3 Trang 28
-Khi thả viên bi vào thì khối chỏm cầu gồm khối nước và viên bi có thể tích là: 2  2x  4 x 30  2x V   2x R   2  2      3  3 -Ta có phương 2
4 x 30  2x 416 4 trình: 3 2
V V V  
  x  4 xx     x bi 30 2  3 416 4 2 1 3 3 3 3 2
 3x  30x 104  0
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ 2 Nô ̣i dung Nhâ ̣n biết Thông hiểu
Vâ ̣n du ̣ng thấp Vâ ̣n du ̣ng cao Khái niệm mặt Nhận biết được Học sinh áp du ̣ng
Vâ ̣n du ̣ng xác định tâm cầu và các kiến khài niệm mặt đươ ̣c tìm tâm và
bán kính mặt cầu ngoại thức liên quan cầu, tâm và bán bán kính của mặt tiếp hình chóp và hình kính của mặtcầu cầu lăng trụ Học sinh phân Học sinh xác định
Vâ ̣n du ̣ng xác định giao biệt được 3 vị trí được vị trí
tuyến của mặt cầu và mặt Giao của mặt của mặt cầu và phẳng. Mặt phẳng tiếp cầu và mặt mặt phẳng diện phẳng Giao của mặt Nhận biết được Học sinh xác
Vâ ̣n du ̣ng xácđịnh điểm cầuvà đường 3vị trí của mặt địnhđược vị trí chung của mặt cầu và thẳng. Tiếp cầu và đường
đường thẳng. Tiếp tuyến tuyến của mặt thẳng của mặt cầu cầu Các công thức Học sinh nắm Học sinh áp du ̣ng Vận dụng công thức Vận dụng giải tính diện của đươ ̣c công thức đươ ̣c công thức trong giải toán. các bài toán hình cầu và thể thực tế tích của khối cầu
Chủ đề 3. ÔN TẬP CHƢƠNG II
MẶT NÓN-MẶT TRỤ- MẶT CẦU
Thời lượng dự kiến: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hệ thống các kiến thức cơ bản về mặt tròn xoay và các yếu tố cơ bản về mặt tròn xoay như trục, đường sinh,...
- Phân biệt được các khái niệm về mặt và khối nón, trụ, cầu và các yếu tố liên quan. Trang 29
- Nắm vững các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón, khối trụ, công thức tính
diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu. 2. Kĩ năng
- Vận dụng được các công thức vào việc tính diện tích xung quanh và thể tích của các khối : nón, trụ, cầu.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình cho học sinh.
3.Về tư duy, thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.
4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ... 2. Học sinh
+ Đọc trước bài, làm bài tập ở nhà.
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG A
Mục tiêu:Nắm vững công thức một cách có hệ thống toàn chương Nón-Trụ- Cầu để làm bài tập ôn chương hiệu quả nhất.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập Dự kiến của học sinh
sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
Mỗi nhóm lên ghi các công thức
Bảng phụ ( Phiếu học tập số 1)
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC B Mục tiêu:
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP C
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh Kết quả 1:
+ Trả lời: Có duy nhất mp(ABC)
+ Mp(ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường
tròn qua A,B,C. Suy ra kết quả a đúng. Bài 1.
. (BT1 – SGK – Tr 50)
+ Chưa biết (Có 2 khả năng)
+ Dựa vào CH3 suy ra: b-Không đúng c-Không đúng. 
+Dựa vào giả thiết: ABC =900 và kết quả câu a Bài 2.
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi H
là hình chiếu của A trên mp(BCD). N là trung Trang 30 điểm CD Kết quả 2:
a- Chứng minh HB=HC=HD. Tính độ dài đoạn AH.
b- Tính Sxq và V của khối nón tạo thành khi quay
miền tam giác AHN quanh cạnh AH.
c- Tính Sxq và V của khối trụ có đường tròn đáy
ngoại tiếp tam giác BCD và chiều cao AH. a) AH  (BCD)
 Các tam giác AHB, AHC, AHD vuông tại H Lại có: AH cạnh chung
AB=AC=AD(ABCD là tứ diện đều)
 3 tam giác AHB, AHC, AHD bằng nhau Suy ra HB=HC=HD 2 a a 6 *AH= 2 2 AB BH = 2 a  = 3 3
b) Khối nón tạo thành có:  a 3 l AN   2  a 3 r HN   6  a 6 h AH   3 a 3 a 3 2 a  Sxq= rl= . . = 6 2 4 1 1 2 a a 6 3 a  6 V= B h . = . . = 3 3 12 3 108
c) Khối trụ tạo thành có:
r HB a 3   3  a 6
l h AH   3 a 3 a 6 2 2 a  2 Sxq=2 rl=2 . = 3 3 3 2 a a 6 . 3 a 6 V=B.h=  . . = 3 3 9 Kết quả 3: Bài 3.
Cho hình trụ có diện tích xung quanh
bằng 4π, thiết diện qua trục là hình vuông. Đáp án là A
Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình Thiết diện qua trục là hình vuông nên hình trụ có trụ.
chiều cao h là độ dài cạnh bên và bằng 2 lần bán A. V = 2π B. V = 6π kính đáy R . Trang 31 C. V = 3π D. V = 5π 2 S
 2 Rh  4 R  4  R 1 h  2 xq Vậy 2
V   R h  2
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG D, Mục tiêu: E
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh Kết quả 4:
a. Gọi O’, R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu
Vì O’A=O’B=O’C=O’D  O’ thuộc SO (1) Bài 4. (BT6 – SGK – Tr 50)
Trong (SAO), gọi M là trung điểm của SA và d là
đường trung trực của đoạn SA
Vì O’S = O’A  O’ thuộc d (2)
Từ (1) và (2)  O’=SO  d ’ + R = O S. ’
Hai tam giác vuông SAO và SMO đồng dạng nên: ' SA SM . SO  Trong đó SO a 3a 2 2 3
SA= SO OA  SO'= =R 2 4
b) Mặt cầu có bán kính R= 3a nên: 4 3a 9 2 a  + S=4π 2 ( ) = 4 4 4 3a 9 3 a  + V= 3  ( ) = 3 4 16 Trang 32 Bài 5. Phần không gian bên Kết quả 5: Đáp án C
trong của chai rượu có hình
dạng như hình bên. Biết bán
Gọi V là thể tích phần không gian bên trong của
kính đáy bằng R  4,5cm chai rượu. bán kính 81 Ta có: 2 2
V   .r .AB   .1, 5 .4, 5   1 c 8 .  BC V  .6,5 507 2 2
R r Rr   . 2 2 4,5 1,5  4,5.1,5   2 
. Thể tích phần không gian bên trong của chai 3 3 8 rượu đó bằng: 957 2 2
V   R .CD  .4,5 .20  405  V V V V  3 1 2 3 3321 7695 2 A. 3 cm B. 3 cm 8 16 957 C. 3 cm D. 3 478 cm 2 Kết quả 6:
Bài 6. Hình bên cho ta hình ảnh của một đồng
hồ cát với các kích thước kèm theo .
Khi đó tỉ số tổng thể tích của hai hình nón và thể tích hình trụ bằng A. B. 2 1 C. D. 5 3
Chiều cao của hình nón là h 2
Tổng thể tích của 2 hình nón là V nãn 2 1 hR h 2 2. . R .  3 2 3 V 1 Thể tích của hình trụ 2 n V  R h   t V 3 t
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
NHẬN BIẾT 1 Bài 1.
Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của khối nón (N) là: 1 1 A. 2 V   R h B. 2 V   R h C. 2 V   R l D. 2 V   R l 3 3 Bài 2.
Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. thể tích của hình nón là: A. 3     15 a B. 3 36 a C. 3 12 a D. 3 12 a Trang 33
Bài 3. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là: A. 2 24 (cm ) B. 2 22 (cm ) C. 2 26 (cm ) D. 2 20 (cm )
Bài 4. Gọi R bán kính , S là diện tích và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau sai? 4 A. 3 V   R B. 2 S  4 R C. 2   S R
D. 3V S.R 3
Bài 5. Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T).
Diện tích toàn phần S của hình trụ (T) là: tp A. 2
S   Rl   R B. 2
S  2 Rl  2 R C. 2
S   Rl  2 R D. 2
S   Rh   R tp tp tp tp
Bài 6. Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích của khối trụ này là: A. 3 360 (cm ) B. 3 320 (cm ) C. 3 340 (cm ) D. 3 300 (cm )
Bài 7. Cho mặt cầu S có bán kính R , mặt cầu S có bán kính R R  2R . Tỉ số diện 2  1  1 2 2 1
tích của mặt cầu S và mặt cầu S bằng: 1  2  1 1 A. B. 2 C. D. 4 2 4 Bài 8.
Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 8a3 B. 2a3 C. a3 D. 6a3
Bài 9. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 9 3 27 3 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. 4 4 2 2
Bài 10. Cho mặt cầu bán kính 𝑅 ngoại tiếp một hình lập phương cạnh 𝑎. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 3R 3R A. a  B. a  2R C. a  2 3R D. a  3 3 THÔNG HIỂU 2
Bài 11. Một khối nón có thể tích bằng 30 , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính
khối nón đó lên 2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng: A. 40 B. 60 C. 120 D. 480
Bài 12. Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy là c , chiều cao của hình trụ gấp 4 lần
chu vi đáy. Thể tích của khối trụ này là: 3 2c 3 c A. B.   C. 3 4 c D.  Trang 34 2 8 a Bài 13.
Cho mặt cầu có diện tích bằng
, khi đó bán kính mặt cầu là: 3 a 6 a 3 a 6 a 2 A. B. C. D. 2 3 3 3 Bài 14.
Cho tam giác A BC vuông tại B A C = 2a;BC = a ; khi quay tam giác A BC
quanh cạnh góc vuông A B thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón tròn
xoay có diện tích xung quanh bằng: A. 2 pa B. 2 4pa C. 2 2pa D. 2 3pa Bài 15.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Bán
kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: A. B. C. D. 3 8 a 6 Bài 16.
Cho khối cầu có thể tích bằng
, khi đó bán kính mặt cầu là: 27 a 6 a 3 a 6 a 2 A. B. C. D. 3 3 2 3
Bài 17. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 3p 3 9p 3 A. B. 3p 3 C. 2p 3 2 D. 2 Bài 18.
Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a
có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 2 2pa 3 2 p a 3 2 4pa 3 A. B. C. D. 2 pa 3 3 3 3
Bài 19. Cắt hình trụ T  bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình
chữ nhật có diện tích bằng 2
30cm và chu vi bằng 26cm. Biết chiều dài của hình chữ
nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ T  . Diện tích toàn phần của T  là: 69 2 2 2 23 2 A.cm
B. 69 cm
C. 23 cm D.cm  2 2 Bài 20.
Một hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 20cm, 20 3 cm, 30cm. Thể tích khối
cầu ngoại tiếp hình hộp đó bằng: 32 62, 5 625000 3200 A. 3 3 3 3 cm B. cm C. cm D. cm 3 3 3 3 VẬN DỤNG 3 Bài 21.
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông tại A
. Thề tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là: A. B. C. D. Trang 35 Bài 22.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Bài 23.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Thể
tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Bài 24.
Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ
có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi
là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng: A.1 B.2 C. 1,5 D. 1,2 Bài 25.
Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO ; A;B là 2 điểm nằm trên đường tròn
đáy hình nón sao cho khoảng các từ O · 0 ·
đến A B bằng a . Góc 0
SA O = 30 ;SA B = 60 .
Khi đó độ dài đường sinh l của hình nón là: A. a B. 2a C. a 2 D. 2a 2 VẬN DỤNG CAO 4 Bài 26. Cho hình D
ABC CD  2AB, AB a, BC h (Như hình vẽ dưới đây). Khi quay
hinh ABCD quanh trục BC . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành. a B A A. 2 4p a h . B. 2 2pa . 2 p a h h C. . D. 2 p a h . 2 C 2a D
Bài 27. Cho mặt cầu (𝑆) có bán kính bằng 4, hình trụ (𝐻) có chiều cao bằng 4 và hai
đường tròn đáy nằm trên (𝑆). Gọi 𝑉 là thể tích của khối trụ (𝐻) và 𝑉 là thể tích 1 2 V
của khối cầu (𝑆) . Tính tỉ số 1 : V2 V 3 V 9 V 2 V 1 A. 1  B. 1  C. 1  D. 1  V 4 V 16 V 3 V 3 2 2 2 2
Bài 28. Một nút chai thủy tinh là một khối
tròn xoay H  , một mặt phẳng chứa trục
của H  cắt H  theo một thiết cho trong
hình vẽ dưới. Tính thể tích của H  (đơn vị: cm3)? Trang 36 41 A.   V    B.VHH 13 3 C.  V  D.V   H   23 H 17 Đáp án A 2  3 
Thể tích của phần hình trụ là 2
V   r h   . .4  9     3 cm 1   2 
Thể tích phần hình nón cụt là hiệu thể tích của 2 hình nón, hình nón lớn có bán kính đáy 2cm, chiều cao
4cm và hình nón nhỏ có bán kính đáy 1cm, chiều cao 2cm, do đó thể tích phần hình nón cụt là 1 1 14 41 2 2
V  .2 .4  .1 .2 
 V V V   2 H 3 3 3 1 2 3 Bài 29.
Một cốc nước hình trụ có chiều cao 9cm, đường kính 6cm . Mặt đáy phẳng và
dày 1cm , thành cốc dày 0, 2cm . Đổ vào cốc 120ml nước sau đó thả vào cốc 5 viên bi có
đường kính 2cm . Hỏi mặt nước trong cốc cách mép cốc bao nhiêu cm . (Làm tròn đến
hai chữ số sau dấu phẩy). A. 3, 67 cm . B. 2, 67 cm . C. 3, 28 cm . D. 2, 28 cm . Đáp án D
Thành cốc dày 0,2cm nên bán kính đáy trụ bằng 2,8cm . Đáy cốc dày 1cm nên chiều cao hình trụ bằng
8cm . Thể tích khối trụ là V    2   3
. 2,8 .8 197,04 cm  .
Đổ 120ml vào cốc, thể tích còn lại là    3 197, 04 120 77, 04 cm  . 4
Thả 5 viên bi vào cốc, thể tích 5 viên bi bằng 3 3
V  5. ..1  20,94 (cm ) . bi 3 Thể tích cốc còn lại    3 77, 04 20,94 56,1 cm  . Ta có  h   2 56,1 '. . 2,8
h'  2,28 cm . V hTr coc  2 8. 2,8 . 8
Cách khác: Dùng tỉ số thể tích:     h  5,72 VV h 4 nuocbi h nuoc bi nuocbi 120  5. . nuocbi  3
Chiều cao còn lại của trụ là 8  5,72  2,28.
Vậy mặt nước trong cốc cách mép cốc là 2, 28cm .
Bài 30. Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a
sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp
xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là: 8a 4a A. B. 2a C. 2 2a D. 3 3 Chọn C
Giả sử thiết diện qua trục của hình nón là A
 BC với A là đỉnh nón, BC là đường kính đáy nón. H là tâm
đáy O ,O lần lượt là tâm của mặt cầu lớn và nhỏ, D ,D lần lượt là tiếp điểm của AC với O và O . 2  1  1 2 1 2 Cần tính r = HC
Vì O D // O D và O D  2O D nên O là trung điểm AO  AO  2O O  2 3 . a  6a 1 1 2 2 1 1 2 2 2 1 1 1 2 A
O D  2a,AH  AO  O H  8a 1 1 1 1 2 2 AD  AO  O D  4a 2 D2 1 1 1 1 O2 Trang 37 D1 O1 B H C O D AD 1 1 1 O  D  A  CH    CH  2 2a. . 1 1 CH AH V. PHỤ LỤC PHIẾU HỌC TẬP 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Bảng phụ cho hoạt động khởi động Mặt nón-Khối nón Mặt trụ-Khối trụ Mặt cầu-Khối cầu Diện tích Sxq= Sxq= S= Thể tích V= V= V=
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ 2 Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trang 38