Giáo Án Giải Tích 12 Theo Công Văn 5512 Học Kì 1 Rất Hay

Giáo Án Giải Tích 12 Theo Công Văn 5512 Học Kì 1 Rất Hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 132 trang. Tài lệu được biên soạn một cách công phu theo từng tuần đúng với công văn BGD ban hành. Các bạn xem và tham khảo điều chỉnh phù hợp với tình hình điểm trường mà mình giảng dạy

 

Chủ đề:

Giáo án Toán 12 6 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
132 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo Án Giải Tích 12 Theo Công Văn 5512 Học Kì 1 Rất Hay

Giáo Án Giải Tích 12 Theo Công Văn 5512 Học Kì 1 Rất Hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 132 trang. Tài lệu được biên soạn một cách công phu theo từng tuần đúng với công văn BGD ban hành. Các bạn xem và tham khảo điều chỉnh phù hợp với tình hình điểm trường mà mình giảng dạy

 

150 75 lượt tải Tải xuống
Trang1
:
Thời lượng dự kiến: 03 
I. M
1. Kiến thức
-  
hàm.
- 
2. Kĩ năng
- 
- 
3.Về tư duy, thái độ
- 
4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
+ 

+ N

+ N


+ N

+ N

+ N

1. Giáo viên
+ 
2. Học sinh
+ 
 
Ì
Mục tiêu: Tiếp cận khái niệm đồng biến, nghịch biến.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Trò ì


: Theo nhóm 
       
.
Mục tiêu: 

Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết
quả hoạt động
I. TÍNH 
     
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
B
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG
A
Trang2
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết
quả hoạt động

      
    

y f x

.
y f x

1 2 1 2 1 2
,:x x K x x f x f x
y f x

1 2 1 2 1 2
,:x x K x x f x f x

thì 

K
thì 


: Theo nhóm 
        
      
      




y f x

K
.

0,f x x K
thì
y f x

K
.

0,f x x K
thì
y f x

.
VD2:
a)
21yx
b)
2
2y x x
Chú ý: 
y f x

K

0fx
(
0fx
)
, xK
0fx
       ì

K
.
VD3: 
3
yx
: Cá nhân 
KQ1.
a)
2 0,yx
b)
22yx
KQ2.
2
3yx
x

0

'y
+
0
+
y




1. Tì
fx
.
2. Tì
0fx

fx



: Cá nhân 
      


VD4: 
a)
3
32y x x
b)
1
1
x
y
x
c)
42
22y x x
: Cá nhân 
     
     
     
câu.

;1
1; 

1;1
.

;1
1; 
.
Trang3
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết
quả hoạt động
cNB trên
;1
0;1
. 
1;0
1; .
VD5. 
sinxx
trên
0;
2





sinf x x x
 : Cá nhân 
 
1 cos 0f x x

fx

 
0;
2


  
sin 0f x x x
.
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
1. Tì

32
32y x x
.
: Cá nhân 
D
2
36y x x

Cho
0y
2
36xx
02
22
xy
xy
.



;0
2;
.

;0
.
2. Tì

2
7
2
xx
y
x
.
: Cá nhân 
Các nhóm thảo luận, trình bày kết quả của nhóm
lên giấy A0, giáo viên đánh giá kết quả theo gợi
ý:
\2D
2
2
45
2
xx
y
x
Cho
0y
2
4 5 0xx
13
59
xy
xy
.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
C
Trang4


1;2
2;5
.

;1
5;
.

2
28y x x

2;1


1;4
.
: Cá nhân 
2;4D 
2
1
28
x
y
xx

Cho
0y
10x
1x
.



2;1

1;4
.

sin cos 2 1, 0;x x x x 
.
: Cá nhân 
Các nhóm thảo luận, trình bày kết quả của nhóm
lên giấy A0, giáo viên đánh giá kết quả theo gợi
ý:
Ta có:
sin cos 2 1x x x
2sin 2 1
4
xx



Xét
2sin 2 , 0;
4
f x x x x




2 cos 2
4
f x x



Do
2 2 cos 2
4
x



2cos 2 0
4
f x x



.

0;
.
01f x f
.

sin cos 2 1, 0;x x x x 
.
Mục tiêu: Làm được một số bài tập tìm giá trị của tham số
.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
1.          
m

 
32
1
2 3 1
3
y x mx m x
 
trên
.

D
.
Ta có
2
2 2 3y x mx m
.

thì
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
D,E
Trang5
- 
2.          

 
3 2 2
3y x mx m x
  

0;4
.
- 
      
m
  
2 3 2
1 1 4y m x m x x


; 
.
- 
0y
,
x
2
2 2 3 0,x mx m x
0
2
2 3 0mm
13m
.

13m
ìm.

D
.
Ta có
22
32y x mx m
.
0y
22
3 2 0x mx m
3
xm
m
x

.

0;4
thì
04
3
m
m
0
3
4
m
m

4m
.

4m
ìm.
TH1:
1m
. Ta có:
4yx
ì



1m
.
TH2:
1m 
. Ta có:
2
24y x x
 
trì


1m 
.
TH3:
1m 
.

; 
thì
0yx
22
3 1 2 1 1 0m x m x
,
x
0
0
a

2
2
2
10
1 3 1 0
m
mm

2
10
1 4 2 0
m
mm

11
1
1
2
m
m
1
1
2
m
.
m
nên
0m
.

2

m
ìm là
0m=

1m=
.


Câu 1. Cho hàm s
y f x
có bng xét d
BIẾTNHẬN
BIẾTNHN
BIẾT
Trang6

A. 
2;0
. B. 
;0
.
C. 
0;2
. D. 
;2
.
Câu 2. 
y f x


A.
0;1
. B.
;0
. C.
1; 
. D.
1;0
.
Câu 3. 
?
A.
1
3
x
y
x
. B.
3
y x x
. C.
1
2
x
y
x
. D.
3
3y x x
.
Câu 4. Cho hàm s có bng bi

A. . B. . C. . D. .
Câu 5.
Cho hàm s
42
2y x x
. M 
A. 
; 
. B. 
0;
.
C. 
( ; ) 
. D. 
;0
Câu 6. 
y f x

2
( ) 1, .f x x x
R

A. 
;0
. B. 
1; 
.
C. 
1;1
. D. 
; 
.
Câu 7. 
32
3y x x
đúng?
A. 
0;2
. B. 
2;
.
C. 
0;2
. D. 
;0
.
Câu 8. Khong bin ca hàm s
32
1
3
3
y x x x
là:
A.
;1
. B. (-1; 3). C.
3;
. D.
;1
3;
.
Câu 9. Trong các hàm s sau, hàm s ng bin trên tng khonh ca nó?
A.
21
1
x
y
x
. B.
1
21
x
y
x
. C.
21
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 10. 
2
2
1
y
x

A.
0;
. B.
1;1
. C.
; 
. D.
;0
.
fx
2;0
2;
0;2
0;
THÔNG HIỂU
2
Trang7
Câu 11. 
2
21yx
?
A. 
1;1
. B. 
0;
.
C. 
;0
. D. 
0;
.
Câu 12. Hàm s
2
y x x
nghch bin trên khong
A.
1; 
. B.
1
0;
2



. C.
1
;1
2



.
D.
;0
Câu 13. Tt c giá tr ca m  hàm s
3
2
1 2 1 2
3
x
y m x m x
ng bin trên tnh ca
nó là
A.
13m
. B.
3m
. C.
1m
. D.
13m
.
Câu 14.      
 
6
5
x
m
y
x
  
10;
.
A.
3
. B. . C.
4
. D.
5
.
Câu 15. 
32
4 9 5y x mx m x
m m

; 
.
A.
7
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Câu 16. 

3 2 2
3 1 2y x mx m x

.
A.
22
22
m
. B.
22
22
m
. C.
22m
. D.
22m
.
Câu 17. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
 hàm s
2
5
x
y
xm
ng bin trên khong
; 10
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 18. Tìm tt c các giá tr ca tham s m  hàm s
siny mx x
ng bin trên
.
A.
0m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
0.m
Câu 1. 

4mx m
y
xm


. 
S


. 
S
.
A.
5
. B.
4
. C. . D.
3
.
Câu 2. 
23mx m
y
xm


m

S


S
.
A.
5
. B.
4
. C. . D.
3
.
Câu 3. Tìm tp hp tt c c giá tr thc ca tham s
m
hàm s
3 2 2
1
1 2 3
3
y x m x m m x
nghch bin trên khong
0;1
.
A.
10m
. B.
0m
. C.
1m
. D.
10m
.
Câu 4.          
  
3
5
1
5
y x mx
x
  

0;
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
3
.
VẬN DỤNG CAO
4
VẬN DỤNG
3
Trang8
Câu 5. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
tan 2
tan
x
y
xm
ng bin trên khong
0;
4



.
A.
;0 1;2
. B.
;0
. C.
1;2
. D.
;0 1;2
.
Câu 6. Hi bao nhiêu s ngun
 hàm s
2 3 2
1 1 4y m x m x x
nghch bin trên
khong
;
?
A. . B. 1. C. 2. D. 3.



a)
2
yx
b)
1
y
x








Chủ đề 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Thời lượng dự kiến: 3 
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- 
- 
- 
2. Kĩ năng
TẢ CÁC MỨC ĐỘ
2
PHIẾU HỌC TẬP
1
Trang9
- 
- 
3.Về tư duy, thái độ
- 
- 
- 
4. Định hướng các năng lực thể hình thành phát triển: 


II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+ 
2. Học sinh
+ 

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Mục tiêu: Làm cho hs thấy vấn đề cần thiết phải nghiên cứu cực trị của hàm số
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
GV: 



Mục tiêu: Học sinh nắm được đn về cực trị hàm số, phát hiện cách tìm cực trị của hàm số bằng quy
tắc 1 va quy tắc 2.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Hoạt động 1: Hình thành kiến thức định nghĩa
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
B
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
Trang10
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động

GV:  hàm số
2
1
( 3)
3
y x x
H1: 
       
13
;
22



?
H2: 

3
;4
2



?
GV: 
Nhận xét: 
0
'( ) 0fx
thì


TL1:
1x
TL2:
3x


Hoạt động 2: Hình thành kiến thức định lí 1:
Chuyển giao: 
H: 

Báo cáo, thảo luậnĐánh giá, nhận xét, chốt kiến
thức : 

Giáo viên nêu chú ý c
0
-

trình
'0fx
- 
Ví dụ:
3
1) 3 1 y x x
42
2) 4 2 y x x
1
3)
23
x
y
x
1) D = R
2
' 3 3; ' 0 1y x y x
Bng xét d
x
- -1 1 +
x
y
4
3
3
2
1
2
3
4
O
1
2
Trang11
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Thực hiện : 

Báo cáo, thảo luận :

Đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức :


xác.
GV: 


+ 0 - 0 +
y
3
-1
Cực trị của hàm số
2) D= R
3
' 4 8 ; ' 0 2; 0y x x y x x
Bng xét d
x
- -
2
0
2
+

+ 0 - 0 + 0 -
y
3 3
2
Cực trị của hàm số
3)
\1DR
2
5
' 0 1
1
yx
x
Hàm số không có cực trị


Hot đng 3: Hình thành kiến thức định lí 2
Giao nhiệm vụ cho các nhóm:
 f(x) = x
4
2x
2
+ 1.

'0fx

4x
3
4x = 4x(x
2
1)

1 x
; x = 0

2
- 4
Trang12
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
1,2,..
i
xi
b) Tính
''fx
,
''
i
fx

''
i
fx
Các nhóm thảo luận, báo cáo sản phẩn
Đánh giá, nhận xét chốt kiến thức và gợi ý để học
sinh phát hiện định lí 2 và quy tắc 2
 1) = 8 >0
-4 < 0


Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Bài 1.  

1/
1
yx
x

; 2/
2
1y x x
-Báo cáo, thảo luận : Cho các em bàn bạc phương hướng
để giải quyết,thảo luận việc ứng dụng một cách tổng
quát
-Đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức : GV nhận xét lời
giải của học sinh và chuẩn hóa kết quả
1/
1
yx
x


R
\{0}
2
2
1
'
x
y
x
' 0 1yx

x

-1 0 1


+ 0 - - 0 +
y
-2
2
-1 và y= -2
 CT = 2
2/
2
1y x x
x
2
-x+1 >0 ,
xR

là: D=R
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
C
Trang13
2
21
'
21
x
y
xx


1
'0
2
yx
x

1
2


- 0 +
y
3
2

1
2
và yCT =
3
2
Bài 2. Áp 
-x
-Báo cáo, thảo luận : Cho các em bàn bạc phương hướng
để giải quyết,thảo luận việc ứng dụng một cách tổng
quát
-Đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức : GV nhận xét lời
giải của học sinh và chuẩn hóa kết quả

' 2 os2x-1yc
' 0 ,
6
y x k k Z
-4sin2x
y’’(
6
k
) = -2
3


6
k
,
kZ
y=
3
,
26
k k z

6
k


x=
6
k

kZ
,và
yCT=
3
,
26
k k z
Bài 3.

3
-mx
2
2x +1 

-Báo cáo, thảo luận : Cho các em bàn bạc phương hướng
để giải quyết,thảo luận việc ứng dụng một cách tổng


2
-2mx 2
Ta có:
= m
2
+6 > 0,
m


Vậy: Hàm số đã cho luôn 1 cực đại 1
cực tiểu
Trang14
quát
-Đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức : GV nhận xét lời
giải của học sinh và chuẩn hóa kết quả
Mục tiêu: Giúp học sinh giải quyết những bài toán khó hơn
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
Bài 1. 
2
1x mx
y
xm


-Báo cáo, thảo luận : Cho các em bàn bạc phương
hướng để giải quyết,thảo luận việc ứng dụng một
cách tổng quát
-Đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức : GV nhận xét
lời giải của học sinh và chuẩn hóa kết quả
\{-m}
22
2
21
'
()
x mx m
y
xm
3
2
''
()
y
xm
       
'(2) 0
''(2) 0
y
y
2
2
3
43
0
(2 )
2
0
(2 )
mm
m
m

3m
Vậy:m = -3 thì hàm số đã cho đạt cực đại tại
x =2
Bài 2. Cho hàm s
4 2 4
3 2 2y x mx m m
.
Tìm tt c các giá tr ca
  th hàm s
m cc tr to thành tam giác
có din tích bng
3
.
-Báo cáo, thảo luận : Cho các em bàn bạc phương
hướng để giải quyết,thảo luận việc ứng dụng một
cách tổng quát
-Đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức : GV nhận xét
lời giải của học sinh và chuẩn hóa kết quả

Ta có
3
12 4y x mx

2
43x x m
.

0m
,

4
0;2A m m
,
2
4
;2
33
mm
B m m





,
2
4
;2
33
mm
C m m




.
Tam giác
ABC

A

1
. . ;
2
ABC
S BC d A BC
2
1
.2 .
2 3 3
mm
2
.
33
mm
.

2
. 3 3
33
mm
m
.
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
D,E
Trang15
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
Câu 1. 
()y f x


A.
2x
. B. 
3x
.
C. 
4x
. D. 
2x 
.
Câu 2. 
42
23y x x

A. B. 
C.  D. 
Câu 3. 
75
y x x

A.  B. 
C. D. 
Câu 4. 
()y f x

2 3 4
( ) ( 1)( 2) ( 3) ( 5)f x x x x x

()y f x

A. 2. B. 3. C.4. D. 5.
Câu 5. 
3
31y x x

,AB


AB
là:
A.
2.yx
B.
2 1.yx
C.
2 1.yx
D.
2.yx
Câu 6. 
m

42
1 2 1y mx m x m

VẬN DỤNG
3
THÔNG HIỂU
2
x

2
4

y
0
0
y

3
2

NHẬN BIẾT
1
Trang16
A.
1
0
m
m

. B.
1m
. C.
10m
. D.
1m
.
Câu 7. 

32
21
3
m
y x x mx


CCĐ T
xx
.
A.
2m
. B.
20m
. C.
22m
. D.
02m
.
Câu 8. 

32
1
6
3
y x mx m x m

A.
23m
. B.
2
3
m
m

. C.
2
3
m
m

. D.
23m
.
Câu 9. 

3 2 3
1
( 3) 4 3
3
y x m x m x m m

12
,xx

12
1.xx
A.
7
2
2
m
. B.
31m
. C.
3
1
m
m

. D.
7
3
2
m
.
Câu 10. 

32
11
( 1) 3 2
36
y mx m x m x


12
,xx

12
2 1.xx
A.
66
11
22
m
. B.
2
3
2
m
m
.
C.
66
1 ;1 \ 0
22
m




. D.
2m
.
V. PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Nội dung
Nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ
2
PHIẾU HỌC TẬP
1
VẬN DỤNG CAO
4
Trang17

04 tit
I. MC TIÊU
1. Kiến thc


2. Kĩ năng


D th ch c GTLN,GTNN ca hàm s.
Bit vn dng GTLN và GTNN vào gii các bài toán có cha tham s

3.Về tư duy, thái độ




4. Định hướng các năng lực có th hình thành và phát trin :


 



nhóm, các thành 
giao.


p tác: 


n

II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
1. Giáo viên
+ 
2. Học sinh
+ 

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Mục tiêu: Biết phối hợp hoạt động nhóm và sử dụng tốt kỹ năng tìm GTLN và GTNN
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
Trang18
Câu 1.   
2
22y x x
    


.
Câu 2. M
vcách nhà


--
--
 
nhiêu ?
A. 16.0000USD B. 20.0000USD
C. 12.0000USD D. 18.0000USD
       
     
      
GTNN.
       
    

       



 - 
- 
y
x
2
O
1
1
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
B
Trang19
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
1. Định nghĩa

y f x

D
.

M

y f x
trên
D

00
,
,
x D f x M
x D f x M

max
D
M f x

m

y f x
trên
D

00
,
,
x D f x m
x D f x m

min
D
M f x
Ví dụ 1. 
2
1x
y
x


;0

0;
Lời giải :

;0
hàm s

;0
max 2y


.

0;
hàm s

0;
min 2y

+ Cá nhân - 


+ Học sinh nắm được định nghĩa

M

m
)


f
trên
D


a)
f x M f x m
xD

0
xD
sao cho
0
f x M

0
f x m
)




f
+ Kết quả 1.


các nhóm nêu 
+ 

.
+
+
0
0
2
+
2
+
1
0
1
y
y'
x
Trang20
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
dụ 2. 
( )
y f x=

)
5;7
é
ë
-


( )
y f x=


)
5;7
é
ë
-
Lời giải :


)
5;7
é
ë
-
không có

)
5;7
é
ë
-
5;7
min 2y
+ Cá nhân - 
+ Kết quả 2.




+ 



các nhóm.
II. CÁCH TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ LIÊN TỤC
TRÊN MỘT KHOẢNG
Dựa vào bảng biến thiên để xác định GTLN, GTNN của m
số liên tục trên một khoảng.
VD1. 
1
5 yx
x

0 ;.
Lời giải : 
0 ;x
, ta có
2
1
1'y
x
;
2
1
1
10
1

'
x
y
xx


+ Kết quả 1.


+ 

+
0
+
7
1
5
9
2
6
y
y'
x
Trang21
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động


0;
hàm s

0;
min 2y

III. CÁCH TÌM GTLN, GTNN CỦA M SỐ TRÊN
MỘT ĐOẠN
1. Định lí: 

2. Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số liên tục trên một đoạn
Quy tắc:
+ 
12
, ,...,
n
x x x

;ab

'fx

+ Tính
12
, , ,..., ,
n
f a f x f x f x f b
.

Ta có:
;
;
maxf , minf .
ab
ab
M x m x


f

D







ab
f x f b
;
max ( )


ab
f x f a
;
min ( )



ab
f x f a
;
max ( )


ab
f x f b
;
min ( )



trên 
+ Kết quả 1.

Trang22
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Ví dụ 1. 
32
2 3 12 1y x x x

1;2


Lời giải :

2
2
6 6 12;
1 1;2
0 2 0
2 1;2
y x x
x
y x x
x
Ta có
1 14
16
25


y
y
y
Kết lun :
GTLN ca hàm s trên
12


;
12
14 1


;
()max f x y
GTNN ca hàm s trên
12


;
12
61


;
()min f x y
Ví dụ 2. 

4
f x x
x




1; 3
Ta có
2
22
44
1;
x
fx
xx


2 1;3
0.
2 1;3
x
fx
x

15
13
3
3
24
f
f
f

1;3 1;3
max 5 1 ; min 4 2 .M f x f m f x f
Ví dụ 3. 
           

            



+ Kết quả 2.

lên

+ 


Trang23
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động

x 
0.
2
a
x





2
( ) ( 2 )V x x a x
0.
2
a
x




2
( ) ( 2 ) .2( 2 ).( 2) ( 2 )( 6 )V x a x x a x a x a x
;
( ) 0
6
a
V x x
0.
2
a
x






0;
2
a





6
a
x

3
2
( ) .
27
a
Vx
+ Kết quả 3.


 
+ 



Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Câu 1. 
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
C
Trang24

2
1
1
xx
y
x


1; 
.
2)
1
yx
x
=-
trên
(
0;3 .
ù
û
+ Phương thức tổ chức :Cá nhân (học sinh lên
bảng trình bày lời giải bài toán).



+ Giáo viên nhn xét bài gii ca các
nhóm, chnh sa, yêu cu các nhóm
hoàn thin bài gii.
Kết qu :
1) Giá tr nh nht là
1;
min 3.y

Hàm s không có giá tr ln nht. 2)
Hàm s không có giá tr nh nht.
Giá tr ln nht là :
( )
8
max 3 .
3
0;3
y y
æù
ç
ú
ç
ç
ú
ç
è
û
==
Câu 2.  

1)
32
3y x x

1;1


2)
42
81y x x

1;3


3)
2
3
1
x
y
x

2;4


.
4)
2cosy x x

0;
2



5)
2
4y x x
Chú ý :






2.



Kết quả :
1) GTLN
1;1
max 0 0yy



;
GTNN
1;1
min 4 1yy


2)
1;3
max 10 3yy



1;3
min 15 2 .yy


Trang25
2) Hàm s =
󰇛
󰇜

󰇟
;
󰇠




3)
2;4
min 6.y


;
2;4
max 7.y


4)
0; 0;
22
min 2; max 1
4
yy

5)
2;2 2;2
max 2 2; min 2yy

Câu 3.      

16 cm

A.
2
36cm
. B.
2
12cm
. C.
2
16cm
. D.
2
30cm
.
Lời giải :

, 0ab>



( )
2 16 8a b a b+ = Û + =
.
t:
( )
2
8 8 .S ab a a a a= = - = - +
  
( )
fa
 
( )
0;8
  
( )
max 16fa=
khi
4a=
. Chọn C.
+ Kết quả .

câu 3.


      

Câu 4.
 




A. B.
C. D.
+ Kết quả .

câu 4.

x


y

   u, theo bài ra ta
2 180xy+=
. 
( )
180 2S y y=-
.
Ta có:
( ) ( )
1
180 2 .2 180 2
2
S y y y y= - = -
( )
2
2 180 2
1
4050
24
yy+-
£=

""=

2 180 2 45y y y mÛ = - Û =
180
2
3600
max
Sm=
2
4000
max
Sm=
2
8100
max
Sm=
2
4050
max
Sm=
Trang26

2
4050 .
ax
Sm
m
=
khi
90 , 45x m y m==
.
Mục tiêu :

Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
+ Tìm hiểu bài toán 1.

15000000


E




60000

hi phí nguyên

50000


A. 6250
2
6250m
. B.
2
1250m
.
C.
2
3125m
. D.
2
50m
.
Kết quả :
Phân tích 

        

Do bác nông dân
15000000


     nên ta

3 .50000 2 .60000 15000000xy
15 12 1500xy
150 15 500 5
12 4
xx
y

      

2
500 5 1
2. . 2 . 5 500
42
x
f x x y x x x


Cách 1: 
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
D,E
Trang27
+ Tìm hiểu bài toán 2.
8 Nam

Minh
           



  
2
1
5 500
2
f x x x
trên
0;100
1
' 10 500 , ' 0 50
2
f x x f x x
Ta có BBT
Cách 2:     
 
2
A g x A
  

2
2
5
100
2
5
2.50. 2500 2500
2
f x x x
xx
2
5
. 2500 5 6250
2
x


Kết qu 2.


      
      

, , , 0x y m x y


50m
Trang28
 





2
1m
hi bán là
1500000

A.
112687500
B.
114187500

C.
115687500
 D.
117187500
VN 
2 50 25x y y x
       
       
tích là
2
2
25 25x 2x
25 625 625
2 78,125
88
22
S x y x x x x
x



y ra
25
20
22
x
25 25 175
25
8 8 8
xy
      

2
78,125m
.

      
78,125.1500000 117187500
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
Câu 1.
( )
32
2 4 1f x x x x= - - +

[ ]
1;3 .
A.
[ ]
( )
1;3
67
max .
27
fx=
B.
[ ]
( )
1;3
max 2.fx=-
C.
[ ]
( )
1;3
max 7.fx=-
[ ]
( )
1;3
max 7.fx=-
D.
[ ]
( )
1;3
max 4.fx=-
Lời giải.Đáp án B.
 hàm
( ) ( )
2
2 1;3
' 3 4 4 ' 0 .
2
1;3
3
x
f x x x f x
x
é
éù
ëû
ê
ê
¾ ¾®
ê
éù
ê
ëû
ê
ë
= - - = Û
= - Ï
Ta có
( )
( )
( )
( )
14
2 7 max 2.
1;3
32
f
f f x
f
éù
êú
êú
ëû
í
ï
ï
ï
ï
ï
¾ ¾®
ì
ï
ï
ï
ï
ï
î
=-
= - = -
=-
Cách 2. 
( )
32
2 4 1f X X X X= - - +

End
3,
Step
0,2
.

( )
FX

( )
FX

2-
khi
3.X =
Trang29
Câu 2.
, Mm

( )
32
2 3 1f x x x= + -
trên 
1
2;
2
éù
êú
--
êú
ëû
. Tính
P M m=-
.
A.
5P =-
. B.
1P =
. C.
4P =
. D.
5P =
.
Lời giải.Đáp án D.
 hàm
( ) ( )
2
1
0 2;
2
' 6 6 ' 0 .
1
1 2;
2
x
f x x x f x
x
é
éù
ê
êú
= Ï - -
ê
êú
ëû
ê
= + ¾ ¾® = Û
ê
éù
ê
êú
= - Î - -
ê
êú
ëû
ë
Ta có
( )
( )
( )
( )
1
2;
2
1
2;
2
min 5
25
1 0 5.
max 0
11
22
m f x
f
f P M m
M f x
f
éù
êú
--
êú
ëû
éù
êú
--
êú
ëû
í
ï
ï
í
ï
ï
= = -
ï
- = -
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ïï
- = ¾ ¾® ¾ ¾® = - =
ìì
ïï
==
ïï
ïï
æö
ïï
÷
ç
- = -
ïï
÷
î
ç
ï÷
ç
èø
ï
ï
î
Câu 3.
( )
32
4
23
3
f x x x x= - - - -
trên
[ ]
1;1-

A
1x =-

1x =
.
B
1x =

1x =-
.
C
1x =-

D
1x =
.
Lời giải.Đáp án B.

( ) ( )
2
2
' 4 4 1 2 1 0, .f x x x x x= - - - = - + £ " Î ¡

( )
fx

[ ]
1;1-

1x =


1x =-
.
Câu 4.
( )
42
25f x x x= - +

[ ]
2;2 .-
A.
[ ]
( )
2;2
max 4.fx
-
=-
B.
[ ]
( )
2;2
max 13.fx
-
=
C.
[ ]
( )
2;2
max 14.fx
-
=
D.
[ ]
( )
2;2
max 23.fx
-
=
Lời giải.
( ) ( )
[ ]
[ ]
[ ]
3
0 2;2
' 4 4 ' 0 1 2;2 .
1 2;2
x
f x x x f x x
x
é
= Î -
ê
ê
= - ¾ ¾® = Û = Î -
ê
ê
ê
= - Î -
ë
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
[ ]
( )
2;2
2 2 13
1 1 4 max 13.
05
ff
f f f x
f
-
í
ï
- = =
ï
ï
ï
- = = ¾ ¾® =
ì
ï
ï
ï
=
ï
î
Đáp án B.
Câu 5. 
( )
y f x=

¡

đúng?
A. B. 
1.-
C. D. 
1-
và 1.
Lời giải.Đáp án A.

1
2
1-
y'
y
x
0
+
-
Trang30
( )
2, xfx£ " Î ¡
( )
02f =

2.
( )
1, f x x³ - " Î ¡
vì
( )
lim 1
x
fx
® - ¥
=-

0
x Î ¡
sao cho
( )
0
1fx =

không có GTNN.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét do hàm nh sau :
M đúng
A.
(
]
( ) ( )
1;1
0max ffx
-
=
B.
( )
( ) ( )
0;
1ffmax x
=
C.
( )
( ) ( )
;1
1min ffx
- ¥ -
=-
D.
( )
( )
( )
1;
min 0f x f
- + ¥
=
Li giải.Đáp án B.
Da vào bng bin thiên nhn thy:
Trên khong
( )
0;
thì
( )
( )
1fx f£
nên GTLN ca hàm s bng
( )
1f
Câu 7. Cho hàm s
( )
y f x=
 th nh hình bên.
x
-2
-3
y
2
O
4
3
2
-2
Giá tr ln nht ca hàm s n [2; 3] bng:
A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Li giải.Đáp án C.
Nhn thn
2;3
éù
ëû
-
 th hàm s m cao nht có t
( )
3;4
¾ ¾®
giá tr ln nht ca hàm s n
2;3
éù
ëû
-
bng
4.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y f x=
nh và liên t th nh hình v bên.
x
-2
-1
y
O
4
-1
2
-3
1
-5
Tìm giá tr nh nht m và giá tr ln nht M ca hàm s
( )
y f x=
n [2; 2].
A.
5; 0.mM= - =
B.
5; 1.mM= - = -
C.
1; 0.mM= - =
D.
2; 2.mM= - =
Li gii. Đáp án B.Nhn thn
2;2
éù
ëû
-
 th hàm s m thp nht có t
( )
2; 5--
( )
1; 5-
¾ ¾®
giá tr nh nht ca hàm s n
2;2
éù
ëû
-
bng
5.-
y'
x
+
0
1
1

+
0
0
Trang31
 th hàm s m cao nht có t
( )
1; 1--
( )
2; 1-
¾ ¾®
giá tr ln nht ca hàm s n
2;2
éù
ëû
-
bng
1.-
Câu 9. Trong nhng hàm s  tn ti giá tr nh nht trên tnh ca
nó?
A.
32
3 9 2.y x x x
B.
42
3 4.y x x
C.
23
.
1
x
y
x
D.
2
4
.
1
xx
y
x
Li gii. Đáp án B.
Cách 1:i tr
Hàm s
32
3 9 2y x x x

D
32
lim 3 9 2 .
x
x x x


Hàm s
23
1
x
y
x

\1D
1
23
lim .
1
x
x
x

Hàm s
2
4
1
xx
y
x

\1D 
1
23
lim .
1
x
x
x


Suy ra các hàm s 
,,AC D
không tn ti giá tr nh nht.
Cách 2:Do
2
4 2 2
3 7 7
34
2 4 4
y x x x



, suy ra giá tr nh nht ca hàm s bng
7
.
4
Câu 10. Gi giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
3
1
x
fx
x
n
0;1


lt
,.ab
 ca
ab
bng:
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
2.
Li gii. Đáp án B.
Ta có
2
4
0, 0;1 ,
1
f x x
x


suy ra
fx
ng bin trên
0;1


0;1
0;1
min 0 3
max 1 1
a f x f
b f x f




2ab
.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
 th n [2; 4] nh hình v.Giá tr ln nht M ca hàm s
( )
y f x=
n [2; 4] là :
A. M = 2 B. M = f(0) C. M = 3 D. M = 1
y
x
2
2
1
O
1
1
1
3
4
2
THÔNG HIỂU
2
Trang32
Li gii. Đáp án C.T  th hàm s
( )
y f x=
trên
n
2;4
éù
ëû
-
 th hàm s
( )
fx
trên
2;4
éù
ëû
-
nh hình v.

[ ]
( )
2;4
max 3fx
-
=
ti
1.x =-
Câu 2. Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
( )
2
2
f x x
x
=+
trên khong
( )
0; .
A.
1.m =
B.
2.m =
C.
3.m =
D.
4.m =
Li gii. Đáp án C.o hàm
( )
( )
( ) ( )
3
22
21
2
2 0 1 0; .
x
f x x f x x
xx
-
¢¢
= - = ¾ ¾® = Û = Î + ¥
Lp bng bin thiên & da vào bng bin thiên ta thy
( )
( ) ( )
0;
min 1 3.f x f
==
Câu 3. Bit rng hàm s
( )
1
2018f x x
x
= - + -
t giá trln nhn
( )
0;4
ti
0
x
. Tính
0
2018.Px=+
A.
4032.P =
B.
2019.P =
C.
2020.P =
D.
2018.P =
Li gii. Đáp án B.o hàm
( ) ( )
( )
( )
2
1 0;4
1
' 1 ' 0 .
1 0;4
x
f x f x
x
x
é
ê
= - + ¾ ¾® = Û
ê
= - Ï
ê
ë
Lp bng bin thiên & da vào bng bin thiên ta thy hàm s t giá tr ln nht trên
( )
0;4
ti
0
1 2019.x x P= = ¾ ¾® =
Câu 4. Mt chm chuyng theo quy lut S = 6t
2
t
3
, vn tc v (m/s) ca chuyt
giá tr ln nht ti thm t (s) bng bao nhiêu ?
A. 2 (s) B. 12 (s) C. 6 (s) D. 4 (s)
Li gii. Đáp án A.
Vn tc ca chuyng là
vs
tc là
2
( ) 12 3 , 0v t t t t
( ) 12 6 , ( ) 0 2v t t v t t

Bng bin thiên:
Hàm sv(tng bin trên khong (0;2) và nghch bin trên khong
(2; )
Max
( ) 12vt
khi
2t
. Vn tt giá tr ln nht bng 12 khi
Câu 5. Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
( )
2
45f x x x= - - +
n
6;6
éù
ëû
-
.
A.
0M =
. B.
9M =
. C.
55M =
. D.
110M =
.
Li gii. Đáp án C.Xét hàm s
( )
2
45g x x x= - - +
liên tn
[ ]
6;6-
.
o hàm
( ) ( ) [ ]
' 2 4 ' 0 2 6;6 .g x x g x x= - - ¾ ¾® = Û = - Î -
Li có
( )
[ ]
[ ]
2
1 6;6
0 4 5 0
5 6;6
x
g x x x
x
é
= Î -
ê
= Û - - + = Û
ê
= - Î -
ê
ë
.
Ta có
t
0
2

vt
0
vt
12
O
x
y
2
4
1
-2
3
-1
Trang33
( )
( )
( )
( ) ( )
[ ]
( )
[ ]
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
6;6 6;6
67
29
max max 6 ; 2 ; 6 ; 1 ; 5 55.
6 55
1 5 0
g
g
f x g g g g g
g
gg
--
í
ï
- = -
ï
ï
ï
ï
-=
ï
¾ ¾® = - - - =
ì
ï
=-
ï
ï
ï
ï
= - =
ï
î
Nhn xét. Bài này rt d sai l ý hàm tr tuyi không âm.
Câu 6. Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
( )
2 4 .f x x x= - + -
A.
1.M =
B.
2.M =
C.
3.M =
D.
4.M =
Li gii. Đáp án B.
[ ]
D 2;4=
.
o hàm
( ) ( ) [ ]
11
' 0 3 2;4 .
2 2 2 4
f x f x x
xx
= - ¾ ¾® = Û = Î
--
Ta có
( )
( )
( )
22
3 2 2.
42
f
fM
f
í
ï
=
ï
ï
ï
ï
= ¾ ¾® =
ì
ï
ï
ï
=
ï
ï
î
Câu 7. Cho hàm s
2
2 3 9y x x
.Giá tr ln nht ca hàm s bng:
A.
6
. B.
3 13
. C.
21 15
5
. D.
45
.
Li gii. Đáp án B.Tnh
3;3D



Ta có
2
3
2
9
x
y
x

;
2
2
0
6
0 2 9 3
36
13
13
x
y x x x
x

6
3 6; 3 13; 3 6 max 3 13
13
y y y y



.
Câu 8. Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
( )
32
91
2cos cos 3cos
22
f x x x x= - + +
.
A.
24.m =-
B.
12.m =-
C.
9.m =-
D.
1.m =
Li gii. Đáp án C.t
( )
cos 1 1 .t x t= - £ £
 thành
''
Tìm giá tr nh nht ca hàm s
( )
32
91
23
22
g t t t t= - + +
n
[ ]
1;1 ''-
.
o hàm
( ) ( )
[ ]
[ ]
2
1 1;1
' 6 9 3 ' 0 .
1
1;1
2
t
g t t t g t
t
é
= Î -
ê
ê
= - + ¾ ¾® = Û
ê
= Î -
ê
ë
Ta có
( )
( )
[ ]
( ) ( ) ( )
1;1
19
19
min 1 9 min 9.
28
11
x
g
g g t g f x
g
í
ï
- = -
ï
ï
ï
æö
ï
ï
÷
ç
= ¾ ¾® = - = - ¾ ¾® = -
÷
ì
ç
÷
ç
ï
èø
ï
ï
ï
=
ï
ï
î
¡
Câu 9. Tìm giá tr thc ca tham s
m
 hàm s
( )
2
4f x x x m= - + -
có giá tr ln nhn
[ ]
1;3-
bng
10.
A.
3.m =
B.
6m =-
. C.
7m =-
. D.
8m =-
.
Li gii. Đáp án B.o hàm
( ) ( ) [ ]
' 2 4 ' 0 2 1;3 .f x x f x x= - + ¾ ¾® = Û = Î -
Ta có
( )
( )
( )
[ ]
( ) ( )
1;3
15
2 4 max 2 4
33
fm
f m f x f m
fm
-
í
ï
- = - -
ï
ï
ï
= - ¾ ¾® = = -
ì
ï
ï
ï
=-
ï
î
.
Theo bài ra:
[ ]
( )
1;3
max 10 4 10 6f x m m
-
= Û - = Û = -
.
Câu 10. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
2
1
xm
fx
x
-
=
+
trên n
[ ]
0;1
bng:
Trang34
A.
2
1
2
m+
. B.
2
m-
. C.
2
1
2
m-
. D.
2
.m
Li gii. Đáp án C.o hàm
( )
( )
[ ]
2
2
1
' 0, 0;1
1
m
f x x
x
+
= > " Î
+
.
Suy ra hàm s
( )
fx
ng bin trên
[ ]
[ ]
( ) ( )
2
0;1
1
0;1 max 1 .
2
m
f x f
-
¾ ¾® = =
Câu 1. Cho hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
(vi
m
là tham s thc) tha mãn
[ ]
[ ]
1;2
1;2
16
min max
3
yy+=
. M nào
d
A.
02m
. B.
24m
. C.
0m £
. D.
4m >
.
Li gii. Đáp án D.o hàm
( )
( )
2
1
1
m
fx
x
-
¢
=
+
.
Suy ra hàm s
( )
fx
là hàm s n
[ ]
1;2
vi mi
1m ¹
.

[ ]
[ ]
( ) ( )
1;2
1;2
1 2 16 5 25
min max 1 2 5
2 3 3 6 6
m m m
y y f f m
++
+ = + = + = Û = Û =
.
Vy
5m =
là giá tr cn tìm và thu kin
4m >
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
2
1
xm
fx
x
+
=
+
vi
m
là tham s thc. Tìm tt c các giá tr ca
1m >
 hàm s
có giá tr ln nhn
[ ]
0;4
nh hn
3.
A.
( )
1;3 .m Î
B.
( )
1;3 5 4 .m Î-
C.
( )
1; 5 .m Î
D.
( ]
1;3 .m Î
Li gii. Đáp án C.o hàm
( )
( ) ( )
( ) [ ]
2
2 2 4
' ' 0 0;4 , 1.
2 1 1
mx
f x f x x x m
m
m
x x x
-
= ¾ ¾® = ® = Û = Î " >
++
Lp bng bin thiên, ta kt luc
[ ]
( )
2
2
0;4
4
max 4.
x
f x f m
m
Î
æö
÷
ç
= = +
÷
ç
÷
ç
èø
Vy ta cn có
( )
21
4 3 5 1; 5 .
m
m m m
>
+ < Û < ¾ ¾¾® Î
Câu 3. Bit giá tr nh nht ca hàm s
2
1
x m m
fx
x

n
0;1


bng
2
, vi
m
tham s th giá tr gn
m
nht ?
A.
1
2
. B.
3
. C.
7
2
. D.
5
.
Li gii. Đáp án B.Ta có
2
2
1
0, 0;1
1
mm
f x x
x



suy ra hàm s ng bin trên
0;1


.
2
0;1
min 0
x
f x f m m



0
22
1
2 2 0 2
2
m
m
m m m m m
m


và dy
2
gn
3
nht .
Câu 4. 

2
2y x x m

1;2

A.
6; 3 0;2
. B.
4;3
. C.
0;
. D.
5; 2 0;3
.
Li gii. Đáp án D.
2
2f x x x m

1;2
.
Ta có
2 2 0 1 1;2f x x f x x

VẬN DỤNG
3
Trang35

fx

1 ; 1 ; 2 3; 1;f f f m m m
.

2
2y x x m

1;2

y
:
max 3 ; 1; 5m m m
.
TH1:
2
35
8
m
m
m


max 5;1;2 5
(n). 
8, ta có
max 5;9;8 9
).
TH2:
6
15
4
m
m
m


4m=-
. Ta có
max 1;5;4 5
 m = 
m = 6. Ta có
max 9;5;6 9

TH3:
5
5
5
m
m
m



5m=
. Ta có
max 8;4;5 8
(

5m=-
. Ta có
max 2;6;5 6


{ }
4;2mÎ-
5; 2 0;3
D
Chú ý

2
2f x x x m

0 ; 1 ; 2 ; 1; 3f f f m m m
.

0m ³
thì
[ ]
( )
0;2
max 3 5 2f x m m= + = Û =
.  0)

0m<
thì
[ ]
( )
0;2
max 1 1 5 4f x m m m= - = - = Û = -

D
Câu 5. m 

42
1
14 48 30
4
y x x x m

A.
108
. B.
136
. C.
120
. D.
210
.
Li gii. Đáp án B.
42
1
14 48 30
4
g x x x x m
3
28 48g x x x
Trang36
6
04
2
xL
g x x L
x TM

;
0;2
max fx
0;2
max 0 ; 2gg
0;2
max 30 ; m 14 30m
30 30
14 30
m
m

0 16m
. Suy ra
16
1
136
x
Sx

.
Câu 26102. 
2



A. 1,57 m
3
B. 1,11 m
3
C. 1,23 m
3
D. 2,48 m
3
Li gii. Đáp án A.x x.

2

2
6,7 2
6
x
h
x
ta có
0h
nên
6,7
2
x

3
6,7 2
3
xx
Vx
2
6,7 6 6,7
'0
36
x
V x x


3
1,57m
.
Câu 2. Cho hai s thc x, y tha mãn
0, 1; 3x y x y
. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
biu thc
3 2 2
2 3 4 5P x y x xy x
lt bng:
A.
20
18
. B.
20
15
. C.
18
15
. D.
15
13
.
Li gii. Đáp án B.Ta có
3 1 2 0;2y x x x

2
3 2 3 2
2 3 3 4 3 5 5 18P x x x x x x x x x

32
5 18f x x x x

0;2
ta có:
2
'0
' 3 2 5 1
0;2
fx
f x x x x
x

0 18, 1 15, 2 20f f f

3 2 2
2 3 4 5P x y x xy x

20 và 15.
VẬN DỤNG CAO
4
Trang37
Câu 3. 
x
,
y
thõa mãn
0, 0xy
1xy
.
Giá tr ln nht
M
, giá tr nh nht
m
ca biu thc
22
(4 3 )(4 3 ) 25S x y y x xy
là:
A.
25 191
;
2 16
Mm
. B.
191
12;
16
Mm
.C.
25
; 12
2
Mm
. D.
25
;0
2
Mm
.
Li gii. Đáp án A..
Do
1xy
nên
2 2 2 2
16 12( )( ) 34S x y x y x xy y xy
2 2 2 2 2
16 12[( ) 3 ] 34 , 1 16 2 12x y x y xy xy do x y x y xy

t xy
. Do
0; 0xy
nên
2
( ) 1 1
0 [0; ]
4 4 4
xy
xy t

2
( ) 16 2 12f t t t
trên
1
[0; ]
4
. Ta có
( ) 32 2f t t

;
1
( ) 0
16
f t t
.


1
0;
4
1 191
min ( )
16 16
f t f







;
1
0;
4
1 25
max ( )
42
f t f







.

25
2

1
1
2
1
1
4
2
xy
x
xy
y




S
191
16

2 3 2 3
( ; ) ;
1
44
1
2 3 2 3
16
( ; ) ;
44
xy
xy
xy
xy










Câu 4. Mt con cá h t khong cách là 300 km. Vn tc là 6
km/h. Nu vn tng yên là v ng tiêu hao ca cá trong
t gi c cho bi công thc
3
( ) ,E v cv t
c là hng sE tính bng Jun. Vn ta
 ng tiêu hao là ít nht bng
A. 6 km/h. B. 8 km/h. C. 7 km/h. D. 9 km/h.
Li gii. Đáp án D.c dòng vn tc ca cá là:
6v
(km/h)
Th t khong cách 300 km là
300
( 6)
6
tv
v

x
0
1
16
1
4
ft
0
+
ft
12
191
16
25
2
Trang38
ng tiêu hao ct khong cách 300km là:
3
3
300
( ) 300
66
v
E v cv c
vv


2
2
9
( ) 600 ; ( ) 0 9
( 6)
v
E v cv E v v
v

do (v> 6)
Bng bin thiên:
Cá phi vn tng nht.
Câu 5. Mt ngn ht ti v trí
A
có khon b bin
5AB km
.Trên b bin có
mt cái kho v trí
C
cách
B
mt khong
7km
i canh h 
A
n
M
trên b bin vi vn tc
4/km h
r n
C
vi vn tc
6/km h
. V trí cm
M
cách
B
mt kho n kho nhanh nht?
A. B. C. D.
Li gii. Đáp án C.t .
Ta có Th n là:
Th  n là:
Thi gian t n kho
 , cho
Lp bng bin thiên, ta thy thn kho nhanh nht khi
PHIU HC TP S 1
PHIU HC TP S 2
Ni dung
Nhn thc
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
A
0km
7km
25km
14 5 5
km
12
( ) 7 ( )BM x km MC x km= Þ = -
,(0 7)x<<
A
M
2
25
( ).
4
AM
x
th
C
7
()
6
MC
x
th
A
2
25 7
46
xx
t


2
1
6
4 25
x
t
x

0 2 5tx
2 5( ).x km=
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ
2
PHIẾU HỌC TẬP
1
v
6
9

Ev
0
+
Ev
9E
Trang39
Ni dung
Nhn thc
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Chủ đề . ĐƯỜNG TIỆM CẬN
Thời lượng dự kiến: 03 
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-  
2. Kĩ năng
- 
- 
3.Về tư duy, thái độ
- 
-                   

4.Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
+ Năng lực tự học: 

+ Năng lực giải quyết vấn đề: 
tích 
+ Năng lực tự quản lý: 


giao.
+ Năng lực giao tiếp: 

+ Năng lực hợp tác: 

+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên


2. Học sinh
+ 


Trang40
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Mục tiêu:
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Trò chơi Ai nhanh hơn?”: 

o
x


o
x

Phương thức tổ chức: Theo nhóm tại lớp
     
       
1 
Mục tiêu:


xf
o
xx
lim

o
x
yxf

lim


Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
I. ĐƯỜNG TIỆM CẬN NGANG
Ví dụ 1.   
2
1
x
y
x
,
C
   

CyxM ;

1: y
khi
x
.
1. Định nghĩa
Cho hàm số
xfy
xác định trên một khoảng vô hạn. Đường
thẳng
0
yy
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
xfy
nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thoả mãn:
0
x
f x ylim ( )

,
0
x
f x ylim ( )

Chú ý: Nếu
0
xx
f x f x ylim ( ) lim ( )
 

thì ta viết chung
0
x
f x ylim ( )

 

H1.      
 ?
Kết quả 1.
1, yMd
H2. 
x
?
Kết quả 2. 
x
.
     


HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
B
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
Trang41
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Phương thức tổ chức:Cá nhân 

II. ĐƯỜNG TIỆM CẬN ĐỨNG
Ví dụ 2. 
2
1
x
y
x

C

   
CyxM ;
  
0: x
khi
1x
.
1. Định nghĩa
Đường thẳng
o
xx
được gọi tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số
xfy
nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thoả
mãn:
0
xx
fxlim ( )
,
0
xx
fxlim ( )
,
0
xx
fxlim ( )

,
0
xx
fxlim ( )

.
Phương thức tổ chức:Cá nhân 
      

H1.  ?
Kết quả 3.
,1d M x
.
H2. 
1x
?
Kết quả 4. 


Mục tiêu:Thực hiện được các dạng bài tập cơ bản trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
1. Cách tìm tiệm cận ngang
Nếu tính được
0
x
f x ylim ( )

hoặc
0
x
f x ylim ( )

thì đường
thẳng
0
yy
là TCN của đồ thị hàm số
y f x
.
Ví dụ 1. 
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
C
Trang42
a)
21
1
x
y
x
b)
2
1
1
x
y
x
c)
2
2
32
1
xx
y
xx


d)
1
7
y
x
Ví dụ 2.
a)
2
1
3
x
y
xx
b)
3
21
x
y
x
c)
2
2
32
35
xx
y
xx


d)
7
x
y
x
Phương thức tổ chức: Cá nhân 
KQ1.
a) TCN:
2y
b) TCN:
0y
c) TCN:
1y
d) TCN:
0y
KQ2.
a) TCN:
0y
b) TCN:
1
2
y
c) TCN:
1y
d) TCN:
1y
2. Cách tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Nếu tìm được
0
xx
fxlim ( )
, hoặc
0
xx
fxlim ( )
,
hoặc
0
xx
fxlim ( )

,hoặc
0
xx
fxlim ( )

thì đường thẳng
0
xx
là TCĐ của đồ thị hàm số
y f x
.
Ví dụ 1. 
a)
21
3
x
y
x
b)
2
1
1
xx
y
x

c)
2
1
3
x
y
xx
d)
1
7
y
x
Ví dụ 2. 
a)
2
1
32
x
y
xx

b)
2
3
2
x
y
xx

c)
3
21
x
y
x
d)
2
2
3
2
xx
y
xx


KQ1.

3x

1x

0; 3xx

7x 
KQ2.

1; 2xx
; TCN:
0y
Trang43
Phương thức tổ chức: Cá nhân 

0; 2xx
; TCN:
0y

1
2
x
; TCN:
1
2
y

1y
3. Cách tìm tiệm cận của đồ thị hàm số
1. 
a)
2
x
y
x
b)
7
1
x
y
x

c)
25
52
x
y
x
d)
7
1y
x

2. 
a)
2
2
9
x
y
x
b)
2
2
1
3 2 5
xx
y
xx


c)
2
32
1
xx
y
x

d)
1
1
x
y
x
3. 
a)
2
3
2 2 1
y
x mx m
b)
2
2
2
3 2( 1) 4
x
y
x m x
c)
2
3
2
x
y
x x m
KQ1.

2x
; TCN:
1y 
b) 
1x 
; TCN:
1y 

2
5
x
; TCN:
2
5
y

0x
; TCN:
1y 
KQ2.

3; 3xx
; TCN:
0y

3
1;
5
xx
; TCN:
1
5
y

1x 
; TCN: không có

1x
; TCN:
1y
KQ3.
M
N    

a)
m

b)
2 3 1
2 3 1
m
m

c)
9
4
4
m
m

Trang44
Mục tiêu:
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
      



N 
h


, 1 .
SN
RN
cN
  
        

RN


Phương thức tổ chức:Theo nhóm 
Xét hàm tăng trưởng Monod trong trường hợp S =
2
và c = 5.
Ta  :
2
, 1 .
5
N
RN
N

RN


 N     




IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
Bài 1. 
a)
25
1
x
y
x
b)
10 3
12
x
y
x
c)
23
2
x
y
x
Bài 2. 
a)
2
45
x
y
xx

b)
2
2
9
x
y
x
c)
2
2
45
1
xx
y
x

d)
2
2
2 3 3
1
xx
y
xx


e)
3
2
1
1
xx
y
x

f)
4
3
4
1
xx
y
x

THÔNG HIỂU
2
NHẬN BIẾT
1
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
D,E
Trang45
Bài 3. 
a)
2
4y x x
b)
2
42
9
x
y
x
c)
2
1
43
y
xx

d)
1
1
x
yx
x
e)
3
23
3y x x
f)
2
32
2
xx
y
x

Bài 4. 
a)
y
x m x m
22
3
4 2(2 3) 1
b)
2
2
2
3 2( 1) 4
x
y
x m x
VẬN DỤNG CAO
4
VẬN DỤNG
3
Trang46
V. PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Nội
dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao


  
  

   

    


0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
  
  
  

  
  


ngang
  
  
  
   

    


0, 0
ax b
y c ad bc
cx d

Thời lượng dự kiến: 3 


- 
n

- .
-   .

- 
  .
-  
.
- l.
3.Về tư duy, thái độ
- .
- Yêu thích .
- 

+ Năng lực tực học: 
k 
+ Năng lực giải quyết vấn đề: 

+ Năng lực tự quản lý:         

vi
+ Năng lực giao tiếp: 

+ Năng lực hợp tác: 

MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ
2
PHIẾU HỌC TẬP
1
Trang47
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ: 

1. Giáo viên
+ , ...
2. Học sinh
+ 


Mục tiêu:Tạo tình huống nhằm tạo hứng thú và khơi dậy sự tìm tòi, khám phá của học sinh để vào bài mới.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
 



không ?


H4: Có th tính tng s thóc trên bàn c c hay không ?
Phương thức t chc: Gi m - vấn đáp
Kết quả:



10


62

c tng s thóc trên bàn c.
Mục tiêu:Nắm được khái niệm lũy thừa với số nguyên, số nghiệm của phương trình
= trong
trường hp n chn và n l, khái niệm căn bậc n và các tính chất của căn bậc n; định nghĩa và tính chất lũy
thừa với số mũ hữu tỷ, số mũ thực.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
I. .
1. :



 0:
 Nắm được khái niệm lũy thừa với số
nguyên và các tính chất của nó.
Kết quả:
n
n
aa
a
;

0
1
1
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
B
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
n
a a a a
n thõa
. .........
Trang48
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động

m


Chú ý: 
 

V1: 
(1,5)
4
;
;
.


󰆀
󰆀  0, tính a
0
, a
-n
.
Phương pháp tổ chức: Gợi mở - Vấn đáp
(1,5)
4
=5,0625;
= ;
=9
󰆀
󰆀a
0
= 1;

=
1
2.  trình x
n
= b:
          
x
n
= b 
a) 

b) 



Nhận dạng và nắm được cách biện luận số
nghiệm của phương trình
=
Kết quả:
        




n
0,0
0
3
2
3



5
3
3
2
3



8
27
5
3
3
Trang49
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
VD2: 

3
=b.
b) 
4
= b
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm
x = 0.

nhau.

a/  :

󰇛
2
󰇜

a
n
= b.
Nhận xét:
Vi n l R 

.

- 
-  
- 
và -
b/ :
.
=

;
=
;
=
= 󰇫
,  󰉤
,  󰉡
;
=

VD1:
Tính: a) 3
4
và (- 3)
4
Nắm được khái niệm, tính chất của căn bậc n
và giải được các dạng toán liên quan.
Kết quả:
VD1:
: a) 3
4
= 81; (- 3)
4
= 81
b)󰇡
1
2
󰇢
5
=
1
32
VD2:
4)2(22.232.832.8
4
42
4
8
4
53
444
5
3
3
=
5
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
O
y = b
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
O
Trang50
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
b)󰇡
1
2
󰇢
5
VD2:

44
32.8
3
55
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp
4. 
Cho số thực a dương và số hữu tỷ
m
r
n
, trong đó
, , 2m n n 
. Lũy thừa của số a với số mũ r là
số
.
m
n
rm
n
a a a
-. c bit:
1
=
- 
VD1:
a)
1
3
1
8



=
b)
3
2
4
=
c)
1
n
a
=
VD2:


1
5
2
3
..a a a

Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp
 Hình thành định nghĩa lũy thừa với số
hữu tỉ.
Kết quả:
VD1:
a)
1
2
b)
1
8
c)

VD2:
1 1 2 1 1 2 37
1
5
2
3 3 5 3 2 5 30
2
. . . .a a a a a a a a

5. 
Cho a là một số dương,
một số vô tỷ.Ta thừa nhận
rằng luôn có một dãy số hữu tỷ
n
r
có giới hạn là
Nắm được các tính chất của lũy thừa với số
thực, biết vận dụng linh hoạt vào giải
các bài toán mức độ nhận biết, thông hiểu,
Trang51
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
dãy số tưng ứng
n
r
a
giới hạn không phụ thuộc vào
việc chọn dãy số
n
r
.
Ta gọi giới hạn của dãy số
n
r
a
lũy thừa của
số a với số mũ
, kí hiệu là
a
.
lim
n
r
n
aa
với
lim
n
n
r
.
Chú ý: Từ định nghĩa, ta có
11

.
Ghi nhớ(về cơ số của lũy thừa):
1) Khi xét về lũy thừa với số mũ 0 và số nguyên âm thì
cơ số khác 0.
2) Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số
phải dương.
VD1: 
5435
13
13
.
aa
a
B
(a >0)
VD2: 
38
4
3
4
3
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp
vận dụng.
Kết quả:
VD1: 
.
=
+
(
)
=
.
a
a
a
a
a
aa
a
B
2
5435
1313
5435
13
13
.
VD2:So sánh
8 à 3;
3
4
󰉵 1
+
8 <
9 = 3

3
4
< 1 nên 󰇡
3
4
󰇢
8
> 󰇡
3
4
󰇢
3
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập, bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
động

a) 3
-1
.15
b)
3
8
.
󰇡
9
4
󰇢
1
 
a)
8
5
.
4
5
b) 64
3
6
 
Ta có:
a) 3
-1
.15 = 3
-1
.3.5 = 5
b)
3
8
.
󰇡
9
4
󰇢
1
=
3
8
.
4
9
=
1
6

Ta có: a)
8
5
.
4
5
=
32
5
=
2
5
5
= 2
b) 64
3
6
=
󰇛
8
2
󰇜
3
6
= 8
6
6
= 8

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
C
Trang52
=
1
4
2
+
󰇛
2
󰇜
3
.
󰇛
2
󰇜
3
1
25
2
.
󰇛
5
󰇜
4
.
 
2 1 2 4 1 2
2 2 1 3 1
. .( . ) .( . )
. .( . ) . .
a b a b a b
B
a b a b a b
Ta có: = 󰇡
1
4
󰇢
2
+
󰇛
2
󰇜
3
.
󰇛
2
󰇜
3
󰇡
1
25
󰇢
2
.
󰇛
5
󰇜
4
=
󰇛
2
2
󰇜
2
+
󰇛
2
󰇜
0
󰇛
5
2
󰇜
2
.
󰇛
5
󰇜
4
= 2
4
+ 1
󰇛
5
󰇜
4
.
󰇛
5
󰇜
4
= 2
4
+ 1 1
= 16
Ta có:
2 1 2 4 1 2 2 4 8 2 2
2 2 1 3 1 2 6 3 1
4 2 2 8 2 1 4
1 5 4 1 4 5
2 6 1 3 5 1
. .( . ) .( . ) . . . . .
. .( . ) . . . . . . .
. . . . . .
..
. . . . . .
a b a b a b a b a b a b
B
a b a b a b a b a b a b
a a a b b b a b
a b a b
a a a b b b a b

Bài 1( trang 58):Tính
A =
22
55
9 27.
B =
33
44
144 9:
;
C =
5
0 75
2
1
0 25
16
,
,



;
D =
2
15
3
0 04 0 125
,
( , ) ( , )
A =
22
55
9 27.
=
2
39
;
B =
3
28
;
C =
35
2 2 40
;
D =
32
5 2 121
Bài  2 ( trang 58):Cho a, b 

A =
1
3
aa.
B =
1
1
6
3
2
b b b..
C =
4
3
3
aa:
D =
1
3
6
bb:
A =
5
6
a
;
B = b;
C = a;
D =
1
6
b
Bài ). Cho a, b 

A =
1
1
1
b
b
(b 1)
Trang53
A =
1
55
41
5
2
3
32
3
b b b
b b b
B =
1 1 1 1
3 3 3 3
33
22
a b a b
ab

C =
11
33
66
a b b a
ab
D =
4 1 2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
a a a
a a a
B =
1 1 2 2
3 3 3 3
2 2 3
33
1a b a b
ab
ab

C =
1 1 1 1
3 3 6 6
3
11
66
a b a b
ab
ab
D = a
Mục tiêu: Vận dụng được các kiến thức đã học để giải quyết một số bài cụ thể và tìm được cách giải quyết
bài toán thực tế.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
Câu 1: 



Kết quả:
2
64
Câu 2: Bài toán lãi kép:

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
D,E
Trang54
:
Gửi tiền vào ngân hàng, ngoài thể thức lãi đơn
(tức tiền lãi của trước không được tính vào
vốn của kì kế tiếp, nếu đến kì hạn người gửi không
rút lãi ra), còn thể thức lãi kép theo định .
Theo thể thức này, nếu đến hạn người gửi
không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của
kì kế tiếp. Nếu một người gửi số tiền A với lãi suất
r
mỗi thì dễ thấy sau N số tiền người ấy thu
được cả vốn lẫn lãi là:
1
N
C A r
VD:

vào ngân hàng:

       
bao nhiêu?

qu
nhiêu?
Kết quả:
a) 10(1 + 0,0756)
2
11,569 
b) 10(1 + 0,0165)
8
11,399 


Câu 1:  sai ?
A. B. C. D.
Câu 2: 
A. B. C. D.
Câu 3:  
A. B. C. D.
Câu 4: Chọn đáp án đúng, cho
mn
aa
, khi đó
A. m > n B. m < n C. m = n D. m > n khi a > 1
Câu 5: Chọn đáp án đúng, cho
mn
aa
, khi đó
A. m > n B. m < n khi 0 < a < 1 C. m = n D. m > n khi a < 1
Câu 6: 
A. B. C. D.
Câu 7: 
.
m n m n
a a a
( . ) .
n
nn
a b a b
.
()
n m m n
aa
. ( . )
m n m n
a b a b
3 .3 3
m n m n
.
3 .3 9
m n m n
5 5 5
m n m n

5 5 10
m n m n

2
3
aa
7
6
a
5
6
a
6
5
a
11
6
a
2
2
3



e
3
e
e
THÔNG HIỂU
2
NHẬN BIẾT
1
Trang55
A. B. C. D.
Câu 8:  
A. 9a
2
b B. -9a
2
b C. D. 9ab
Câu 9:  
A. B. C. D.
C©u 10: TÝnh: K =
3 2 1 2 4 2
4 .2 : 2
, ta ®-îc:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 11:  
A. B. C. D.
Câu 12:  
A. B. C. D.
Câu 13:  
A. x
2
+ 1 B. x
2
+ x + 1 C. x
2
- x + 1 D. x
2
- 1
Câu 14: Cho  
A. B. C. D. 2
Câu 15: Cho 
A. -3 << 3 B. > 3 C. < 3 D.  R
Câu 16:   
A. 9t B. -9t C. D. -
Câu 17: 


A. 10.(1,05)
5
 B. 10.(0,05)
5

C. (10+ 0,05)
5
 D. (10+1,05)
5

Câu 18: Cho
3, 243ab
. Viết
a
dưới dạng luỹ thừa của
b
ta được
A.
5
ab
B.
1
10
ab
C.
1
10
ab
D.
1
5
ab
32
44

3 1,7
33
1,4 2
11
33
e
22
33
42
81a b
2
9a b
6
5
3
x. x. x
7
3
x
5
2
x
2
3
x
5
3
x
3
3
3 3 4
4 4 3



5
18
3
4



7
18
3
4



7
8
3
4



7
18
4
3
4
24
x x : x

4
x
3
x
x
2
x
44
x x 1 x x 1 x x 1
xx
9 9 23

xx
xx
5 3 3
1 3 3


5
2
1
2
3
2
3 27
1
2
2
1
1
3. 2 4
2
x
x
x


1
2 ( 0)
x
tt

9
2
t
9
2
t
VẬN DỤNG CAO
4
VẬN DỤNG
3
Trang56
Câu 19:  là:
A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1
Câu 20 :Cho biÓu thøc A =
11
a 1 b 1

. NÕu a =
1
23
vµ b =
1
23
th× gi¸ trÞ cña A lµ:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
V. PHỤ LỤC








Thời lượng dự kiến: 02 


- , 
- 

- 
- 
3.Về tư duy, thái độ
- 

 

1. Giáo viên
+ 
2. Học sinh
+ 


Mục tiêu: Tiếp cận khái niệm hàm số lũy thừa
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
1
2
11
22
yy
x y 1 2
xx







HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ
2
PHIẾU HỌC TẬP
1
Trang57

hàm 
Hình 1 Hình 2
Hình 3 hình 4
       

Mục tiêu: 
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
I. 
Hàm số
yx
với

R được gọi là hàm số luỹ thừa.
Chú ý: Tập xác định của hàm số
yx
tuỳ thuộc vào giá trị của
:

nguyên dương: D = R
0
nguyeânaâm
: D = R \ {0}

không nguyên: D = (0;+∞)
1
: Theo nhóm 




HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
B
Trang58
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
VD2:Tìm tập xác định của các hàm số:
a)
1
3
1yx()

b)
3
2
5
2yx()
c)
22
1yx()

d)
22
2y x x()
: Cá nhân 
KQ1.
a) 1 x > 0 D = (
b)
2
20x
D =
22( ; )
c)
2
10x 
D = R \ {1; 1}
d)
2
20xx
D = (1) 
II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LUỸ THỪA
1. công thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa
1
xx

(x > 0)
1
u u u.

VD3:  
a)
3
4
yx
b)
2
3
yx
c)
3
yx
d)
yx
: Cá nhân 


KQ2
a)
4
3
4
y
x
b)
5
3
2
3
yx

c)
31
3yx
d)
1
yx

VD4:VD2: Tính đạo hàm:
a)
2
2
3
21y x x
b)
2
2
31yx

c)
3
5yx()
d)
2
31yx()

 : Cá nhân 



a)
3
2
2 4 1
3 2 1
x
y
xx
()

b)
2 2 1
62
31
x
y
x
'
()
c)
31
35yx' ( )
d)
1
2
3
31
2
yx' ( )

Trang59
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
III.KHẢO SÁT HÀM SỐ LŨY THỪA.
yx
(< 0)
(0; +∞)
1
0yx

, x > 0
0
0
x
x
xxlim ; lim



TCN: trục Ox
TCĐ: trục Oy
Chú ý: Khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét
hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó.
VD1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
3
4
yx
.
*

yx
(> 0)

1
0yx

, x > 0
0
0
x
x
xxlim ; lim


Không có
KQ1

7
4
3
4
yx'

< 0, x D

Trang60
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
VD2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
3
yx
O
y
x
3
yx
: Cá nhân 
BBT:

KQ2
D = R \ {0}
4
3
y
x
' 
< 0, x D

BBT:
x
y’
y
0
0
0






3
yx


A. BÀI TP TRC NGHIM:
Phn 1: Nhn bit Thông hiu
Câu 1. Tnh ca hàm s
2017
(2 1)yx
là:
A.
D
B.
1
;
2
D




C.
1
;
2
D




D.
1
\
2
D



HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
D,E
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
C
Trang61
Câu 2. Tnh ca hàm s
22
(3 1)yx

là:
A.
1
\
3
D




B.
1
3
D




C.
11
;;
33
D

D.
11
;
33



Câu 3. Tnh ca hàm s
2
( 3 2)
e
y x x
là:
A.
( ;1) (2; )D  
B.
\{1;2}D
C.
(0; )D 
D.
(1;2)D
Câu 4. Hàm s
1
3
( 1)yx
o hàm là:
A.
2
3
1
'
3 ( 1)
y
x
B.
3
1
'
3 ( 1)
y
x
C.
2
3
( 1)
'
3
x
y
D.
3
( 1)
'
3
x
y
Phn 2: Vn dng thp
Câu 5. Trong các m sau, m nào là m sai?
A. Hàm s
yx
có tnh là
D
.
B.  th hàm s
yx
vi
0
không có tim cn.
C. Hàm s
yx
vi
0
nghch bin trên khong
(0; )
.
D.  th hàm s
yx
vi
0
có hai tim cn.
B. 
Câu 1. Ch
2007
nên hàm s nh vi mi
x
.
Câu 2. Ch
2

nên hàm s
22
(3x 1)y

nh khi
2
1
3x 1 0
3
x
.
Câu 3. Ch
e
nên hàm s nh khi
2
2
3x 2 0
1
x
x
x
.
1 1 2
1
3 3 3
2
3
1 1 1
( 1) ' ( 1)'.( 1) ( 1)
33
3 ( 1)
y x y x x x
x

.
Câu 4. Ch theo công tho hàm.
1 1 2
1
3 3 3
2
3
1 1 1
( 1) ' ( 1)'.( 1) ( 1)
33
3 ( 1)
y x y x x x
x

.
Câu 5. Ch
Hàm s
yx
có ti tùy theo
.

Thời lượng dự kiến 3 


-“Việc phát minh ra Lôgarit đã kéo dài
tuổi thọ của các nhà tính toán”. 
Trang62

 


- 
a
(
0, 1aa

-        
lôgarit).
- 

- 
- 
3.Về tư duy, thái độ
- 
- 
- 



1. Giáo viên
+ 


(Ngun: http://ed.ted.com/lessons/how-does-math-guide-our-ships-at-sea-george-christoph)
2. Học sinh
+ 

+ 
(Ngun: http://ed.ted.com/lessons/how-does-math-guide-our-ships-at-sea-george-christoph)

Mục tiêu:To s thích thú, khơi gợi trí tò mò cho hc sinh v kiến thc ca bài mi
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
How does math guide our ships at sea? - George Christoph
(Toán hc giúp các tàu cnh v trên bi
nào?).Thng: 4 phút 38 giây.
Câu hỏi thảo luận: Ba phát minh nào giúp cho vinh v trên
bin tr nên d 
Trong đó, phát minh nào được đánh giá tm quan trng
hơn cả.
Vy các phép tính logarit ? Chúng ta hãy cùng tìm hiu
chúng trong bài hc ngày hôm nay.
 Nhóm 
Ba phát minh: Kính l  ng
h, và các phép tính Logarit.
Phát minh quan trọng hơn cả: Các
phép tính Logarit.
Nhanh như chớp
Giáo viên chun b m 
các ô s c hin ra lt theo s u khin ca giáo viên.
Giáo viên gi nhanh tng hc sinh tr li. Thi gian cho mi
câu 3s. Nc h li thì phi chuyn
ngay sang hc sinh khác.
+ Hc sinh ô s 13 có câu hi
25
x
=


 li là s
x

x

2
log 5
,

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
Trang63
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động

,xy

20
x
=
31
y
=-

a
a

0, 1aa

,xy


0,a
a
a>"
.

Mục tiêu: Giúp học sinh biết khái niệm Lôgarit, lôgarit thp phân và lôgarit t nhiên, tính cht các quy tc
tính logarit.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động


Cho
a

b


a

ab
a
=

a

b

log
a
b

log
a
b a b
a
a = Û =
Chú ý: 
 Tính
a)
2
8log
b)
1
2
4log
c)
3
1
27
log
 Cá nhân 
+ KQ1.
a) 3; b) -2; c) -3

Cho
a

b


1 0 1
a
aa
b
a
a
a b a
log
log , log ,
, log ( ) .


Phn câu hi ca giáo viên, ph
phn tr li ca hc sinh.
Vi mi s thc
b
:


+ Nhn xét: Hai công thc 
=
,

= nói lên rng phép toán ly
a
c ca nhau.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
B
Trang64
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Vi mi s thc
b

Ví d 2. Tính
2
1
log
2
;
1
2
log 16
;
3
log 12
9
;
5
1
log
3
1
25
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
 Cá nhân 
+ KQ2.
1
22
1
log log 2 1
2
-
= = -
4
11
22
1
log 16 log 4
2
-
æö
÷
ç
= = -
÷
ç
÷
ç
èø
( )
5
5
5
1
2
log
1
1
3
log
2log
3
3
1
55
25
-
-
æö
æö
÷
ç
÷
ç
÷
==
ç
÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
ç
èø
èø
2
1
9
3
-
æö
÷
ç
==
÷
ç
÷
ç
èø

Phương thức tổ chức: Theo nhóm 
(Phiếu học tập số 1)


Cho ba số dương
a
,
1
b
,
2
b
,
1a ¹
, ta có
1 2 1 2

a a a
bb b blog ( ) log log
Chú ý: Định lí trên có thể mở rộng cho tích của n số dương:
11a n a a n
b b b blog ( ... ) log ... log
T kt qu ca bng ph 2


Cho ba số dương
a
,
1
b
,
2
b
,
1a ¹
, ta có
1
12
2

a a a
b
bb
b
log log log
Trang65
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động


aa
b
b
1
log log
T kt qu ca bng ph 3


Cho hai số dương
a
,
b
, ,
1a ¹
, ta có
log log
aa
bb
a
a=
nhận xét trường hợp đặc biệt
1
log log
n
aa
bb
n
.
 Tính
1 1 1
2 2 2
13
log 2 log log
38
A
33
log 2 log 54B 
1
7
2
log 4C
5 5 5
1
log 3 log 12 log 50
2
D
 cá nhân  
       

+ Vận dụng logarit của một tích, thương
và của một lũy thừa.
+ KQ3.
2
1 1 1
2 2 2
1 3 1 1
log 2 log log
3 8 4 2
A
2=
33
21
log log 3
54 27
B
2
12
log 4
77
C 
5 5 5
log 3 log 2 3 log 50D
55
50 3
log log 25 2
23

+ Cho
4, 64, 2a b c= = =
. Tính
log ,log ,log
a c c
b a b




,,abc

1a ¹
,
1c ¹
, ta có
c
a
c
b
b
a
log
log
log

a
b
b
a
1
log
log
(
b
1);
1
log log
a
a
bb
(
a
0)
Cho
22
log 5;b log 3a 
. Tính
3
log 60
theo
a
b
.
+
4
log 64 3
,
2
log 4 2
,
2
log 64 6
+
2
4
2
log 64
6
3 log 64
2 log 4
log
log
log
c
a
c
b
b
a

KQ4.
2
3
2
log 60
log 60
log 3
2 2 2
2
log 3 log 4 log 5
log 3

Trang66
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
 Cá nhân 
2ab
b

 

b b b
10
lg log log

e
bbln log
Chú ý: 
a
blog

a
10
a
e

ta 
 Cá nhân 

      
lôgarit thập phân lôgarit tự nhiên
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Bài 1.
21
4
log 4.log 2A
5 27
1
log .log 9
25
B
3
2
log 2
log 3
49C 
3 81
2log 2 4log 5
9D
 Cá nhân 
KQ1.
A = 1
B =
4
3
C = 9 + 16 = 25
D = 16.25 = 400
Bài 2.
3 9 9
log 5 log 36 4log 7
81 27 3A
57
68
25 49B
log log
lg(tan1 ) ... lg(tan89 )C
8 4 2
16


D log log (log )
 Cá nhân 
KQ2.
A =
4 3 2
5 6 7
B =
22
68
C = lg1 = 0
D =
8
10log
Bài 3. 
a)
37
54log , log
KQ3.
a)
73
4 1 5log log
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
C
Trang67
b)
0 3 5
23
,
log , log
c)
25
10 30log , log
 Cá nhân 
b)
0 3 5
2 0 3
,
log log
c)
52
30 3 10log log
Bài 4. 
cho:
a) Cho
30 30
35ablog , log
. Tính
30
1350log
theo
a
,
b
.
b) Cho
15
3c log
. Tính
25
15log
theo
c
.
c) Cho
14 14
75ablog , log
. Tính
35
28log
theo a, b.
 Cá nhân 
KQ4.
a) 1350 =
2
3 .5.30
30
1350log
= 2
a
+
b
+ 1
b)
3 3 3
15
5 15 1
3
log log log
=
1
1
c
c)
14
2log
=
14 14
14
17
7
log log
= 1
a
Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết bài toán thực tế
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
Hiệu ứng nhà kính và bài toán thực tế
         

        



2 C°


5 C°
        
10%
.

tC°


( )
ft
% thì
( )
.
t
f t k a=

, ak


C


20%
?
A.
9,3 C°
. B.
7,6 C°
.
C.
6,7 C°
. D.
8,4 C°
.
 
( )
2
5
. 3%
1
. 10%
ka
ka
í
ï
=
ï
ì
ï
=
ï
î

t

mãn
. 20%
t
ka =
.

( )
2
3%
1 k
a
Þ=
3
10
3
a =
.

-
= ¾ ¾® = Û =
2
2
3% 20
. 20% . 20%
3
t t t
k a a a
a
¾ ¾® = + »
3
10
3
20
2 log 6,7.
3
t

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
D,E
Trang68
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
 nhóm 
IV. 

Bài 1.
(I)o 
(II) ogarit.
(III).
( )
ln ln ln+ = +A B A B

0, 0AB>>
.
(IV)
log .log .log 1
a b c
b c a =

, , a b c Î ¡
.

A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
. 
1
. 

Ta có
( )
ln ln ln .A B A B+=

0, 0AB>>

Ta có
log .log .log 1
a b c
b c a =

0 , , 1a b c


Bài 2.Cho
, , , , a A B M N

,,a M N

1


(I). 
=C AB

0AB >
thì
2ln ln lnC A B=+
.
(II).
( )
1 log 0 1
a
a x x- ³ Û ³
.
(III).
log log
=
aa
NM
MN
.
(IV).
1
2
lim log
x
x
® + ¥
æö
÷
ç
÷
= - ¥
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
. 
=C AB

0AB >
thì
2ln ln ln=+C A B


1a >
thì
( )
1 log 0 log 0 1
aa
a x x x- ³ Û ³ Û ³
.

01a<<
thì
( )
1 log 0 log 0 1
aa
a x x x- ³ Û £ Û ³

L
a

log log
=
aa
NM
MN
, ta có
NHẬN BIẾT
1
Trang69
( ) ( )
log log
log log log .log log .log= Û =
aa
NM
a a a a a a
M N N M M N
.
Do 
Ta có
[ ] ( )
1 2 2
2
lim log lim log lim log
x x x
xxx
® + ¥ ® + ¥ ® + ¥
æö
÷
ç
÷
= - = - = - ¥
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. 

Bài3.Tính g
( )
3
log .
a
P a a a=

0 1.a
A.
1
3
P =
. B.
3
2
P =
. C.
2
3
P =
. D.
3P =
.
. Ta có
1
13
3
22
33
log . . log log
22
a a a
P a a a a a
éù
æ ö æ ö
êú
÷÷
çç
êú
÷÷
= = = =
çç
÷÷
çç
êú
÷÷
çç
è ø è ø
êú
ëû
. 
 
2a =

Bài 4.     2017) Cho
a
     
1
     
log .
a
Pa=
A.
2P =-
. B.
0P =
. C.
1
2
P =
. D.
2P =
.
.
01a
, ta có
1
2
log log 2log 2.1 2.
a
a
a
P a a a= = = = =

Bài 5.  2017) Cho
a

1


A.
2
log log 2.
a
a =
B.
2
2
1
log .
log
a
a
=
C.
2
1
log .
log 2
a
a =
D.
2
log log 2.
a
a =-
.
Bài 6.Cho
2
log 2x =

23
2 1 4
2
log log log .P x x x= + +
A.
11 2
.
2
P =
B.
2P =
. C.
2
.
2
P =-
D.
3 2.P =
.Ta có
2 2 2 2
1 1 1 2
2log 3log log log . 2
2 2 2 2
P x x x x= - + = - = - = -
. 
.Ta có
2
36
6
log log 3log log 6log .
2
a a a a
a
P b b b b b= + = + =

Bài 7.    2017) 
, ab
       
a
khác
1,

2
36
log log .
a
a
P b b=+
 ?
A.
27log .
a
Pb=
B.
15log .
a
Pb=
C.
9log .
a
Pb=
D.
6log .
a
Pb=
THÔNG HIỂU
2
Trang70
Bài 8.Cho
, , a b c

2
.a bc=
Tính
2ln ln lnS a b c= - -
.
A.
2ln .
a
S
bc
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
B.
1.S =
C.
2ln .
a
S
bc
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
D.
0.S =
.Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
2ln ln ln ln ln ln ln 0.S a b c a bc bc bc= - + = - = - =

Bài 9.  2017) 
, xy

3
log xa=
3
log yb=
.
 ?
A.
3
27
log .
2
xa
b
y
æö
÷
ç
÷
ç
=+
÷
ç
÷
÷
ç
èø
B.
3
27
log .
2
xa
b
y
æö
÷
ç
÷
ç
=-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
C.
3
27
log 9 .
2
xa
b
y
æö
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
èø
ç
èø
D.
3
27
log 9 .
2
xa
b
y
æö
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
èø
ç
èø
.Ta có
3
27 3 3 3 3 3
31
log log log log log log .
3 2 2
x x a
x y x y b
yy
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
çç
= = - = - = -
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
è ø è ø

Bài 10.     2017)  
, , a b x
      
2 2 2
log 5log 3logx a b=+

A.
35x a b=+
. B.
53x a b=+
. C.
53
x a b=+
. D.
53
x a b=
.
.Ta có
5 3 5 3 5 3
2 2 2 2 2 2
log 5log 3log log log logx a b a b a b x a b= + = + = Û =
.

Bài 11.Cho
12 3
log logM x y==

0, 0.xy>>

A.
4
log
x
M
y
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
36
log
x
M
y
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. C.
( )
9
log .M x y=-
D.
( )
15
logM x y=+
.
.
12 3 4
12
log log 4 log .
3
M
M
M
x
xx
M x y M
yy
y
í
æö
ï
=
ï
÷
ç
÷
= = ® ® = ¾ ¾® =
ç
ì
÷
ç
÷
ç
ï
èø
=
ï
î



12 3xy= ¾ ¾® =

1.M =

12; 3xy==


22
12 3xy= ¾ ¾® =

2M =
.
VẬN DỤNG
3
Trang71

144; 9xy==

Bài 12.Cho
, , a b c

1

2
2
log , log
a
b
b x c y==

log .
c
Pa=
A.
2
.P
xy
=
B.
2.P xy=
C.
1
.
2
P
xy
=
D.
.
2
xy
P =
.
xy

Ta có
2
2
1 1 1
log .log log log log .
2 2log 2
a a a c
b
c
xy b c c c a
a xy
= = = = ¾ ¾® =

Bài 13.Cho
, , a b c

0

4 25 10
a b c
==
. Tính
cc
T
ab
=+
.
A.
1
.
2
T =
B.
10.T =
C.
2.T =
D.
1
.
10
T =
.
4
25
10
log
4 25 10 log .
log
a b c
at
t b t
ct
í
=
ï
ï
ï
ï
= = = ¾ ¾® =
ì
ï
ï
ï
=
ï
î
Ta có
10 10
10 10
4 25
log log log 4 log 25
log 4 log 25
log log log 10 log 10
tt
tt
tt
cc
T
a b t t
= + = + = + = +
( )
10 10
log 4.25 log 100 2.= = =

Bài 14.Cho
, , a b c

37
11
log 7 log 11
log 25
27, 49, 11a b c= = =


22
2
37
11
log 7 log 11
log 25
.T a b c= + +
A.
76 11T =+
. B.
31141.T =
C.
2017T =
. D.
469T =
.
.Ta có
( ) ( )
( )
37
11
37
11
log 7 log 11
log 25
log 7 log 11
log 25
T a b c= + +
( ) ( )
( )
11
37
log 25
log 7 log 11
27 49 11 .= + +

log
a
b
ab=

( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3
3
3
7
7
7
11
11
11
3
log 7
log 7
log 7
33
2
log 11
log 11
log 11
22
log 25
11
1
log 25
log 25
22
2
27 3 3 7 343
49 7 7 11 121 .
11 11 11 25 25 5
í
ï
ï
ï
ï
= = = =
ï
ï
ï
ï
ï
= = = =
ì
ï
ï
ï
ï
æö
ï
÷
ç
÷
ï
= = = = =
ç
÷
ï
ç
÷
ç
ï
èø
ï
î

343 121 5 469.T = + + =

Bài 15.  2017) Cho
,x
y

22
96x y xy+=
.nh
( )
12 12
12
1 log log
.
2log 3
xy
M
xy
++
=
+
A.
1
.
2
M =
B.
1
.
3
M =
C.
1
.
4
M =
D.
1.M =
Trang72
.Ta có
( )
2
22
9 6 3 0 3x y xy x y x y+ = Û - = Û =
.
Suy ra
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
12 12
12 12
12 12
12 12 12 12
1 log 3 log 36
1 log 3 log
1 log log
2log 3 2log 3 3 2log 6 2log 6
yy
yy
xy
M
x y y y y y
+
++
++
= = = =
++
( )
( )
2
12
2
12
log 36
1
log 36
y
y
=
. 
Bài 16.Cho
, ab
     
1
  
1.ab ¹
   
( )( )
log log 2 log log log 1
a b a ab b
P b a b b a= + + - -
.
A.
log .
b
Pa=
B.
1.P =
C.
0.P =
D.
log .
a
Pb=
.
( )
1
log log 2 . log .log 1
1 log
a b a b
b
P b a b a
a
æö
÷
ç
÷
= + + - -
ç
÷
ç
÷
ç
+
èø
( )
( )
2
log
1
1 1 1 1 1 1
2 1 . 1 1 log .
11
b
ta
a
t
t
t t t b
t t t t t t t t
=
+
æ öæ ö
+
÷÷
çç
¾ ¾ ¾¾® + + - - = - = - = =
÷÷
çç
÷÷
çç
è øè ø
++

Bài 17.
( ) ( )
;log , ;2log
aa
A b b B c c
,
( )
;3log
a
C b b

0 1,a
0b >
,
0c >

B

tam giác
OAC

O

2.S b c=+
A.
9.S =
B.
7.S =
C.
11.S =
D.
5.S =
.
B

OAC
nên
0
3
0 log 3log
2log
3
aa
a
bb
c
bb
c
í
++
ï
ï
=
ï
ï
ï
ì
ï
++
ï
=
ï
ï
ï
î
23
23
3 2 3
4 log 6 log 2log 3log
log log
a a a a
aa
bc
b b c b c
b c b c
bc
í
íí
=
+ = =
ï
ïï
ï ï ï
Û Û Û
ì ì ì
ï ï ï
==
=
ïï
ï
îî
î
0
23
27
23
8
2 9.
9
4
c
b
bc
S b c
bc
c
>
í
ï
ï
=
ï
í
=
ï
ï
ïï
Û ¾ ¾ ® ¾ ¾® = + =
ìì
ïï
=
ïï
î
=
ï
ï
ï
î

Bài 18. 2017) 
2
log 3a =
5
log 3b =

6
log 45
theo
a
b
.
A.
6
2
log 45
a ab
ab
+
=
. B.
2
6
22
log 45
a ab
ab
-
=
.
C.
6
2
log 45
a ab
ab b
+
=
+
. D.
2
6
22
log 45
a ab
ab b
-
=
+
.
.Ta có
6 6 6
log 45 log 9 log 5.=+
66
33
2 2 2 2
log 9 2log 3 .
1
log 6 1 log 2 1
1
a
a
a
= = = = =
++
+
VẬN DỤNG CAO
4
Trang73
( )
6
5 5 5
11
log 5
log 6 log 3 log 2 1
a
ba
= = =
++
5
log 2
b
a
=
.

( )
6
22
log 45 .
11
a a a ab
a b a ab b
+
= + =
+ + +

Bài 19.
1,7%
. Cho

.
.
Nr
S A e=

A

tính,
S

N

r


A. 2020. B. 2022. C. 2025. D. 2026.
.Ta có
.
1
. .ln .
Nr
S
S A e N
rA
= ¾ ¾® =

6
100 120.10
.ln 25.
1,7 78685800
N

2001 25 2026.+=

Bài 20.


A.
3
7 log 25.´
B.
25
7
3.
C.
24
7.
3
´
D.
3
log 25.
. 
A

100
.
4
A
Sau  
3A ¾ ¾®
sau
n

3.
n
A

100
3 . .
4
n
AA=
33
100
log log 25
4
n¾ ¾® = = ¾ ¾®

3
7log 25t =
. A.



PHIẾU HỌC TẬP
1
Trang74
Trang75




 
2 C°


5 C°

10%


tC°

( )
ft
% thì
( )
.
t
f t k a=

, ak


C

20%
?
A.
9,3 C°
. B.
7,6 C°
. C.
6,7 C°
. D.
8,4 C°
.

Trang76

Ni dung ca video:
Chúng ta th hình dung r
c, vi nh v     
y tàu
khi hành trình. Da vào mc cng mi
ghé, thu thu c gng ghi li chính xác
ng và kho
Trang77
Công vic th t
di lch n 
chch c dm.
May thay, ba phát minh là cho vinh
v tr nên d dàng.
ng h Các phép
toán Logarit.
Jonh Bird, nhà sáng ch công c London làm ra thit b
t trng chân tri gi Kính lc phân.
      a mt thiên th ng
chân tri và t   ca tàu trên h.
i Anh, John Harrison, th mc th ng
hto ra long h th  bt
k m nào trên th gii ngay c ng
hay có bão.
ng h c làm th công nn nó rt
mc.
 gim chi phí, h thay thbng m
th mt hàng gi. Kính lng h s không ích nu thu th không th dùng nhanh
chóng và mua nó d dàng.
u th k XVII, mt nhà toán hc nghinh ghép còn thiu. Ôn là John Napier.
a mình Scotland, John Napier mit mài phát tri gn bng
1
.
u th kh i s vc s phát trin 
󰇛
1
󰇜
0. Vic tính toán vn
ti 10. Henry Briggs, nhà toán hc ni ting i hc Greham ti London,
c công trình c
M gp Napier
khôn ngh   
gin hóa công thc. C hai nht trí r 10
ca 1 bng 0 s  n cho vic tính toán. Ngày nay
chúng ta gn ca Briggs.
n th k n phát trin, nh ln nh
c thc hin bng logarit.
Lch s ca logarit không ch mt bài toán. Thành công ca vinh v nh công ca rt nhiu
i: Nhng nhà sáng chy th. Sáng to không
ch xoay quanh vin t nhng kt ni liên ngành.
Trang78






lôgarit
   

lôgarit
   

 
lôgarit và

  
   


   

   



Chủ đ1. HÀM SỐ - HÀM S LÔGARIT
Thời lượng dự kiến:3 
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- 
- 

- 
2. Kĩ năng
- 
- 

- 
ogarit.
-  
3.Về tư duy, thái độ
- Tích cây 
-  

- Hình thành t
4.Định hướng các ng lực th hình thành và phát trin: 
, n, n, n, n.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+, p, ...
2. Học sinh
+ 

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Mục tiêu:Làm cho hs thấy vấn đề cần thiết phải nghiên cứu hàm số mũ, logarit và việc nghiên cứu
xuất phát từ nhu cầu thực tiễn.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Hãy tìm hiểu bài toán sau đây và trả lời các câu hỏi ?
Học sinh nh được vốn tích lũy sau 1
năm, 2 năm,…, n năm.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ
2
Trang79





 

,

 




1


1
=P + T
1
= P(1 + r) =



2
= P
1
r = 1,07.
0,07=0,0749 (

2
= P
2
+ T
2
= P
1
(1 + r) =
P(1+r)
2
=(1,07)
2


P
n
=P(1 + r)
n
= (1,07)
n

Mục tiêu:
lôgarit

Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động



I. 
1. 

x
hàm
 

x
y 2
b)
x
y (1,025)
c)
x
ye


a)
x
y 3
b)
x
y
3
5
c)
yx
4
d)
x
y 4
e)

x
y





3
,5,4.

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
B
Trang80
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
.


- 
- 
- 


0
lim
t
1
t
e
t
= 1 (1)
a) Đnh lí 1. Hàm s
x
ye

x
( )'
xx
ee
CM: Gv gợi ý cho học sinh chứng minh định lí 1

Chú ý 1:
( )' '
uu
e u e
VD: Tính đạo hàm của hàm số
x
ye
21
b) Đnh lí 2: Hàm s
x
ya
( , )aa01
c
x
( )' .ln
xx
a a a
CM: (SGK)
Chú ý 2:
( )' ' .ln
uu
a u a a
VD:Tính đạo hàm của hàm số
x
y 2
,
xx
y
2
3
Phương pháp: u và giải quyết vấn đề.
nh thc tổ chc hoạt động: Hoạt động theo nhân, hoạt động theo
nhóm nhỏ.

C/M  


 


x
ye
21
' ( )' ( )'
x x x
y e x e e
2 1 2 1 2 1
2 1 2
 
x
y 2
' .ln
x
y 22

xx
y
2
3
' ( )' ( )' .ln ( ) .ln
x x x x x x
y x x x
2 2 2
2
3 3 3 2 1 3 3
1. y = a
x
(a
> 0, a 1)

 
x
ya


x
1
x x x x x
y e e e e
1
x
x
ye
e
xx


1
lim 1
x
xx
e
x

lim
x
xx
y
e
x

Trang81
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
y = a
x
(a >
0, a 1)
Tp xác
nh
(- ; + )
o hàm

x

x
lna
Chiu bin
thiên
a > 1: hàm s luôn ng bin.
0 < a < 1: hàm s luôn nghch bin.
Tim cn
Trc Ox là tim cn ngang.
 th
m (0; 1) và (1; a), nm phía
trên trc hoành.
(y = a
x
> 0, x. R.
II. .
1. :
y = log
a
x 


x
2
log
,
x
3
4
log
,
xlog
,
xln
là các


a) y =
)1(log
2
x
b) y =
)(log
2
2
1
xx



a) x - 1 > 0
b) x
2
- x > 0
2. .
- 
 :

a
x (a > 0, a 1)
       

Trang82
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động

a


 : 
a



y = log
a
x (a > 0, a 1)

 
y = log
a
x (a > 0, a 1)

(0; + )

y = (log
a
x) =
1
lnxa




.



      
log
a
yx

Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
1
lnxa
1
x
'
ln
u
ua
2
ln( 1 )y x x
x
xx
x
y
x x x x x
'
'

2
2
2 2 2
1
1
1
1
1 1 1
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
C
Trang83
hoạt động

 
a) y =
)34(log
2
5
1
xx
b)
32
5
y log x x 2x
c)
Trắc nghiệm:
Hµm sè y =
2
5
log 4x x
cã tËp x¸c ®Þnh lµ:
A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; +) D. R
Phương pháp: u và giải quyết vấn đề.


- 
- 
- 
a) (-; 1) (3; +)
b) (-1; 0) (2; +)
c)(0; +)
Đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit:
: 
a)
b) y = 2xe
x
+ 3sin2x
c) y = 5x
2
- 2
x
cosx
 : 
a) y = 3x
2
lnx + 4sinx
b) y = log(x
2
+ x + 1)
c) y =
log
3
Trắc nghiệm:
1.Tính đạo hàm của h
3
x
ye
.
A.
' .ln3
x
ye
. B.
'3
x
ye
. C.
1
'
3
x
ye
. D.
'
ln3
x
e
y
.

2016
x
y
A.
' 2016
x
y
B.
1
' 2016
x
yx
C.
' 2016 ln2016
x
y
D.
2016
'
ln2016
x
y
a)
2
' (1 2 ).5
xx
yx

b) y’ = 2e
x
(x + 1) + 6cos2x
c) y’ = 10x + 2
x
(sinx ln2cosx)
a)
= 6
1
+ 4
b)
=
2+1
󰇛
2
++1
󰇜
10
c)
=
1
2
3
2
2
x
y e x xsin ln
xx
y
2
5
Trang84
3. Hàm s
2
6
log 2 4y x x
o hàm.
A.
2
22
'
2 4 .ln6
x
y
xx

.B.
2
22
' .ln6
24
x
y
xx

.
C.
2
1
'
2 6 .ln4
x
y
xx

.D.
2
1
' .ln6
24
x
y
xx

.
Phương pháp: u và giải quyết vấn đề.


- 
- 
- 
S bi th hàm s 
 :

a-
2
5
1
b-
4
3
log
3
4
Trắc nghiệm:
1. :
A. y =
a
log x
 0 < a < 1 trên
 (0 ; +)
B.   y =
a
log x
 a > 1       
 (0 ; +)
C.  y =
a
log x
(0 < a 1)  R
D.y =
a
log x
y =
1
a
log x
(0 < a 1) 


;;
x x x
y a y b y c= = =


a)
2 0 2
1 1 1
11
5 5 5
b)
4 4 4
3 3 3
3 4 3
log log 1 log 1
4 3 4
Trang85

A.
>>b a c
B.
c b a>>
C.
b c a>>
D.
c a b>>
Phương pháp: u và giải quyết vấn đề.


- 
- 
- 
Mục tiêu:
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
Bài toán: 

ni
S A.e
 


        

          
i ?


 
 : S = Ae
ni



Đến năm 2020,tức là sau 17 năm, dân số của Việt
Nam là 80 902 400.e
17.0.0147
(người)
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
D,E
Trang86
Bài 5. Trong 
A.
2x
y5
B.
x
y 2,017
C.
x
y 1 2
D.
x
3
y e .
Bài 6. Tìm 

x
-: +).

x
-: +).
 
x
(0 < a  ; 1).
D.  th các hàm s y = a
x
nhn trc hoành làm tim cn ngang.
Bài 7. Hµm sè y =
2
ln x 5x 6
cã tËp x¸c ®Þnh lµ:
A. (0; +) B. (-; 0) C. (2; 3) D. (-; 2) (3;
+)
Bài 8. 

 

A. 10.(1,005)
36
B. 10.(1,5)
36
C. 10.(1,005)
3
D. 10.(1,5)
3
VẬN DỤNG CAO
4
VẬN DỤNG
3
THÔNG HIỂU
2
NHẬN BIẾT
1
Trang87
V. PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Nội dung
Nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao




   
    
lôgarit
   
    
  
lôgarit
  
    
lôgarit




lôgarit.



  
   
   

  


   

   
   

S bin
thiên
 th hàm
s 
lôgarit
- 

-   

-Nc các tính
cht ca hàm s

Áp d c các
tính cht ca hàm s
   
toán thc t
   
   

Chủ đề 6. 

, , ,
     



(Từ tiết 39 đến tiết 40)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-    
- 
2. Kĩ năng
- 
-  

- Rèn các thao tác gii nhanh và chính xác bài tp trc nghim
3. V tư duy, thái độ
- 
 


- Ch ng phát hin, chic mi, bit quy l v quen, tinh thn hp tác xây
dng cao.
4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ
2
PHIẾU HỌC TẬP
1
Trang88




II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+ Giáo án, phiu hc tp, phc k, máy chiu, ...
2. Học sinh
+ c bài
+ Chun b bng ph, bút vit b
III. TIN TRÌNH DY HC
Mục tiêu: Tạo nên tình huống cần thiết học sinh muốn biết cách giải bất phương trình mũ, bất
phương trình logarit trên cơ sở đã giải tốt phương trình mũ, logarit
Nội dung, phương thức t chc hoạt động hc tp ca hc
sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu
hoạt động
* Chuyn giao nhim v hc tp
Câu 1. Nhc lu c
Câu 2. Các cách gi
GV: Nu du bc thay bi dc gii
có khác gì không?
Câu 3. Mi gi s tin 500 tring vào mt ngân
hàng vi lãi sut t rng nu không rút tin ra
khi ngân hàng thì c sau m tin lãi s c nhp
vào vu (người ta gọi đó lãi kép 
c s tin 1 t n gi trong khong
thi gian ít nhnếu trong khong thi gian
này không rút tin ra và lãi suất không thay đổi).
c hong: cá nhân, tho lun nhóm ti lp
D kiến sn phm
HS1: Tr lời được ni dung câu hi
ng bin khi a > 1; nghch bin khi
01a
HS2: Suy nghĩ và trả li!
 t n ph 
HS: D đoán: Chc có ch 
không nhiu!
D kiến sn phm!
Hc.
Đánh giá kết qu hoạt động: Hot
ng thú
tìm tòi mun ngay li gii cho bài
toán m.
Mục tiêu: 

Nội dung, phương thức t chc hoạt động hc tp ca hc
sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot
động
Ni dung 1:
* Chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiu hc tp s 1
I. B
ng cho hc sinh hong,
7%/
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
B
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
Trang89
Nội dung, phương thức t chc hoạt động hc tp ca hc
sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot
động
1. Bn:
 Bn có dng a
x
> b
(hoc a
x
b, a
x
< b, a
x
b) vi a > 0, a 1
Ta xét bng: a
x
> b
b 0
b > 0
S =
(vì a
x
> 0
b,x )
a
x
> b a
x
> (*)
a > 1
0 < a < 1
(*) x >log
a
b
(*) x < log
a
b
-  HS hiu rõ cách gii b
a nêu.
Ta có bng kt lun sau:
a
x
> b

a > 1
0 < a < 1
b 0
b > 0
(log
a
b; +)
(- ; log
a
b)
* Chuyn giao nhim v hc tp: Làm bài tp ví d
2. Bn:
Gv gii thiu cho HS: HS hiu rõ cách
gii mt s b n.
-  c ho ng: nhân ti lp theo
nhóm ti lp
tìm sn phm theo phiu hc tp 1
D kiến sn phm: có th đạt như ở bng
kết qu ca GV
H ?Hãy lp b   cho các bt

x
b, a
x
< b, a
x
b.
- Yêu cu HS tho lun nhóm
- Gi din trình bày.
- Gi HS u nhn xét, sa cha b
sung?
- D kiến sn phm: H  c

  kt qu: Hc sinh n c
kin thc ca bài tt
GV: Hãy gii b
2
x
+ 2
1- x
3 < 0
- Yêu cu HS tho lun nhóm
- D kiến sn phm: Hc
t t = 2
x
> 0 c BPT mi:
2
2
3 0 3 2 0t t t
t
c s nh n kt
qu 
t qu: Hc sinh nc
kin thc ca bài tt
Ni dung 2:
* Chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiu hc tp s 2
II. B
1. Bôn:
: Bôn có dng
log
a
x > b (hoc log
a
x b, log
a
x < b, log
a
x b) vi a >0, a
1
Ta xét b
a
x > b (**):
a > 1
0 < a < 1
(**) x > a
b
(**) 0 < x < a
b
 HS hiu rõ cách gii mt s b
n.
Ta có bng kt lun :
log
a
x > b
a > 1
0 < a < 1
ng cho hc sinh hong,
tìm sn phm theo phiu hc tp 2
Sn phm có th đạt như bảng ca GV
  t qu: Hc sinh n c
kin thc ca bài tt
GV : Giao nhim v mi !
Hãy lp b cho các b
trình : log
a
x b, log
a
x < b, log
a
x b.
- Yêu cu HS tho lun nhóm
- Gi din trình bày.
- D kiến sn phm: H  c
log
a
b
a
Trang90
Nội dung, phương thức t chc hoạt động hc tp ca hc
sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot
động

x > a
b
0 < x < a
b
Chuyn giao nhim v hc tp: Làm bài tp ví d
2. Bn:
Gv gii thiu cho HS :
-  HS hiu rõ cách gii mt s b
trình lôn.
-  HS hiu rõ cách gii mt s b
trình lôn.
c hong: nhân ti lp theo nhóm
ti lp

GV: Gii b :
- Yêu cu HS tho lun nhóm
- Gi din trình bày.
- D kiến sn phm: H  c
u kin :
1
3
x 
BPT
2x + 3 < 3x + 1
x > 2
Kết hợp điều kiện đầu bài thì tp nghim
BPT là S =
2;
t qu: Hc sinh nc
kin thc ca bài tt
Mục tiêu: . 

Nội dung, phương thức t chc hoạt động hc tp
ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hoạt động
Ni dung1:
Chuyn giao nhim v hc tp: làm các bài tp
BT 1: Gii các b
a) (1)
b) (2)
Kt qu:
a. Tp nghim S = (0; 5)
b. Tp nghim S =
2
;1 log 3; 
BT 2: Gii các b
a) (1)
b) (2)
c) (3)
H? Nêu cách gii
TL: a- Bi 
b- Gic hai theo n ph t, chú
u kin ca t
D kiến sn phm
a)
b) (2) 2
2x
- 3.2
x
+ 2 0
t t = 2
x
, t > 0 b thành
t
2
- 3t + 2 0 0 < t 2 hoc t 3
Suy ra: 2
x
2 x 1 hoc 2
x
3
HS: Nêu nhn xét, sa cha và b sung
t qu: Hc sinh nc kin
thc c
- Giáo viên nhn qua
bài tp 2!
H ? Nhn dng và nêu cách gii cho tng bt

11
22
log (2 3) log (3 1)xx
x x x
2
3
5 25
.
xx
4 3 2 2 0
log ( )x
8
4 2 2
log x log x
11
55
3 5 1
log logxx
2
55
6 5 0
x x x

2
32
1 5 5
x x x x x
x
22
3 2 5 0
05
logx
2
3
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
C
Trang91
Gii:
a) (1) 4 - 2x 64 x -30
Nên tp nghim BPT S =
; 30
b)
Nên tp nghim BPT S =
3; 
t t =

2
- 6t + 5 0 1 t 5
Suy ra: 1 5 5 x 5
5
Nên tp nghim BPT S =
5
5;5


c hong: cá nhân ti lp
i b
- Gi HS lên bng gii
D kiến sn phm
a) (1) 4 - 2x 64 x -30
b)
t t =

2
- 6t + 5 0 1 t 5
Suy ra: 1 5 5 x 5
5
t qu: Hc sinh nc kin
thc c
GV : Nêu nhn xét, sa cha và b sung
Ni dung 2: Trc nghim vn dng
Chuyn giao nhim v hc tp: làm các bài tp
TN 1: Cho hàm s
22
ln 2 4f x x x
. Tìm các
giá tr ca
x

0fx
.
A.
1x
. B.
0x
.
C.
1x
. D.
x
.
HD:
Tnh:
D
.
2
2
44
ln 2 4
24
x
f x x x
xx

.
Nhn xét:
2
ln 2 4 0xx
x
do
2
2 4 1xx
x
.
Cho nên:
0 4 4 0f x x
1x
.
Chn C
TN2: Gi tp hp các nghi
ca b   . Tìm s
phn t ca .
A. . B. 2019. C. . D. 3
Ligii
Ta có
.
D kiến sn phm
Có nhi

Tnh:
D
.
2
2
44
ln 2 4
24
x
f x x x
xx

.
Tìm nghim lp bng xét dc:
0 4 4 0f x x
1x
.
Chn C
Đánh giá kết qu: Mt s hc sinh hiu bài tt
thì gii mt qu C
D kiến sn phm
Có nhóm làm không ra

Ta có
 c x < 14
 phn t ca là 13.
xx
x

3 5 1
2
10
x
x
x

3
3
1
log x
5
log x
5
xx
x

3 5 1
2
10
x
x
x

3
3
1
log x
5
log x
5
S
2
3 10
2
1
3
3
xx
x




S
11
9
1
2
3 10
2
1
3
3
xx
x




2
3 10 2
33
x x x

2
3 10 2x x x
2
3 10 2x x x
2
22
3 10 0
20
3 10 4 4
xx
x
x x x x
2
5
14 2
x
x
x

5 14x
2
3 10
2
1
3
3
xx
x




2
3 10 2
33
x x x

2
3 10 2x x x
2
3 10 2x x x
S
Trang92
  nên s phn t
ca .
ChnC
TN3: Mi gi s tin tring vào mt
ngân hàng vi lãi sut  t rng nu
không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau m
s tin lãi s c nhp vào vu (người ta
gọi đó lãi kép     c s tin
tri    n gi trong khong thi
gian ít nhnếu trong khong thi
gian này không rút tin ra lãi sut không thay
đổi).
A. B. 
C. D. 
Ligii
Ta có công thc tính
1
n
A a r
vi
A
là s tin
gi sau
n
tháng,
a
là s tin gu ,
r
là lãi
sut.
66
250.10 100.10 1 0,07
n

1,07 2,5
n

1,07
log 2,5 13,542n
.
ChnC
TN 4 Tìm tt c các giá tr ca tham s
 bt
 
22
55
1 log 1 log 4x mx x m
tha mãn vi mi
x
.
A.
10m
. B.
10m
.
C.
23m
. D.
23m
.
HD:
Ta có:
22
55
1 log 1 log 4x mx x m
22
55
log 5 5 log 4x mx x m
2
22
2
2
40
5 5 4
4 0 1
5 4 5 0 2
mx x m
x mx x m
mx x m
m x x m
 btha mãn vi mi
x
u kin là c
1
2
u tha mãn vi mi
x
u kin là
2
2
05
4 0 2 3
4 5 0
m
mm
m

.
ChnC
TN5: Cho
21
1
.5
2
x
fx
;
5 4 .ln5
x
g x x
.
Tp nghim ca b
f x g x

Đánh giá kết qu: Mt s hc sinh hiu bài
n th  n kt
qu sai
D kiến sn phm


Ta bit:
1
n
A a r
vi
A
là s tin gi sau
n
tháng,
a
là s tin gởi ban đầu,
r
là lãi
sut. 
66
250.10 100.10 1 0,07
n

1,07 2,5
n

1,07
log 2,5 13,542n
.
t phi g
Đánh giá kết qu: Mt s hc sinh hiu bài
tho lun nhóm tìm ra kt qu 
D kiến sn phm


Ta có:
22
55
1 log 1 log 4x mx x m
22
55
log 5 5 log 4x mx x m
2
22
2
2
40
5 5 4
4 0 1
5 4 5 0 2
mx x m
x mx x m
mx x m
m x x m
Đến đây không biết suy lun thế nào na
nên dng
Đánh giá kết qu: Hc sinh ch gii quyc
mt phn nên không có kt qu  chn.
5;6;7;8;9;10;11;12;13S
S
9
100
7%/
250
12
13
14
15
Trang93
A.
0x
. B.
1x
.
C.
01x
. D.
0x
.
HD:
Ta có:
2 1 2 1
1
.5 . 2 1 .ln5 5 .ln5
2
xx
f x x

.
Và:
5 .ln5 4ln5 5 4 ln5
xx
gx
.

f x g x

21
5 .ln5 5 4 ln5
xx
21
5 5 4
xx
2
5.5 5 4 0
xx
4
5
5
51
x
x
VN

51
x

0x
.
Vy nghim ca b
0x
.
Chn D
c hong: theo nhóm ti lp
D kiến sn phm


Ta có:
2 1 2 1
1
.5 . 2 1 .ln5 5 .ln5
2
xx
f x x

.
Và:
5 .ln5 4ln5 5 4 ln5
xx
gx
.

f x g x

21
5 .ln5 5 4 ln5
xx
21
5 5 4
xx
2
5.5 5 4 0
xx
4
5
5
51
x
x
VN

51
x

0x
.
Đánh giá kết qu hoạt động: Tho lun tt
nên có nhóm kết qu đúng!
Mục tiêu: Giúp học sinh tiếp cận các bài tập khó, làm quen cách giải theo hướng tự luận và cả trắc
nghiệm. Trên cơ sở đó tự nghiên cứu, tìm tòi trang bị thêm cho cá nhân.
Nội dung, phương thức t chc hoạt động hc tp ca
hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết qu hot
động
Câu 1. B
có tp nghim là
khong 
A. B.
C. D.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr  
có nghim
t
 thành
Xét hàm s ng bin .
Nên
D kin sn phm 1
- Có th học sinh không làm được
- Có th tho luận và tìm tòi được như sau:
2
22
2
22
22
x log x 2 x log x 3 0,x 0
x 1 log x 2 x log x 2 0
x 1 x log x 3 0 x log x 3 0
Xét ng bin trên
khong .
Thy suy ra .
Vy suy ra
D kin sn phm 2!
Hc sinh v nhà nghiên cứu chưa trả li ti
lớp được
2
22
x log x 2 x log x 3 0
a;
2
2a a 3 0.
2
a 3a 4 0.
2
a 3a 2 0.
2
a 3a 2 0.
22
sin x 1 cos x
2 2 m

2
t cos x,t 0;1
1 t 1 t
2 2 m


1 t 1 t
f(t) 2 2


0;1
f(0) m f(1) 4 m 5
2
f(x) x log x 3
0;
f(2) 0
f(x) 0 x 2
a2
2
a 3a 2 0.
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
D,E
Trang94
Câu 3. Tp nghim ca b
A. .B. .
C. . D. .
t , .
 .
Ta có
 luôn có nghim.
Nu  có nghim
kép .
 thành
 ).
Nu  có hai nghim
phân bit .

.
t ; ta có là hàm
s ng bin trên .
Li có , nên
i du mt ln duy nht trong khong .
Vy ph/trình m , .
Lp bng xét du cho c tp nghim ca
b
c hong: theo nhóm ti lp ; cá nhân
tm tng lp
D kin sn phm 3!
- Hc sinh dùng máy tính s 

C th: Nhp vế trái BPT vào máy tính,
CALC giá tr ca biến x 1 phương án nếu
máy báo dương hoặc bằng 0 thì để phương
án đó các phương án cha phn t x
vừa CALC, các phương án còn li b loi.
C thế chuyn sang giá tr x phương án
khác s tìm ra đáp án đúng là A
- Hc sinh v nhà nghiên c tr li
ti lc theo hình thc gii t lun
t qu hong: Ni dung hot
ng bên mc vn dng nên hc sinh gp
o lun tìm kt qu. GV cn
gi m thì các nhóm mng gii tt
    p thì tip tc v nhà
hoàn chnh
IV. CÂU HI/BÀI TP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
Câu 1.  là:
A. B. C. D.
Câu 2.  
A. B. C. D.
Câu 3  là:
9 2 5 .3 9 2 1 0
xx
xx
0;1 2;
;1 2;
1;2
;0 2;
3
x
t
0t
2
2 5 9 2 1 0t x t x
1
22
2
5 9 2 1 8 16 4x x x x x
1
40x
1
5tx
35
x
x
4x
40x
1
21
9
tx
t

3 9 2
x
x
1
3 2 1 3 2 1 0
xx
xx
2
3 2 1
x
f x x
3 ln3 2
x
fx

0 1 0ff
00f
10f
fx
0;1
2
0x
1x
1
2
0;1 2;S
25
1
8
2
x



;4
;4
4; 
4; 

0,6 0,6
log 2x 1 log x
1
;1
2



;1




1
;
2
1;
S
2
log ( 2) 3x 
NHẬN BIẾT
1
Trang95
A. B. C. D.
TNKQ
Câu 1 là:
A. B. C. D.
Câu 2 là:
A. B. C. D.
Câu 3 là:
A. B. C. D.

Bài 1:  b) .
c) d)
Bài 2 . b) .
c) d) e)
Câu 1 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. 
A. B. C. D.
Câu 3 là:
A. B. C. D.
Câu4: 
S


2
11
33
log 3 log 1x x m x

1; 

S
.
A.
3;S 
.
B.
2;S 
.
C.
;0S 
.
D.
;1S 
.


2
1
31
x
x x m x
2
1
4 1 0 1
x
x x m
.
Cách1: 
1

1; 
.
TH1:
0

4 1 0m
3 m
.

1
.

2 3 1m

Cách2:
2
1 1 4m x x f x
,
1x
.

1;
max
x
m f x

1 2 4mf
3m
.
10;S 
2;S 
11;S 
7;S 
1
2 2 3 0
xx
0; 1
;0 1;
0;1
;0 1; 
xx
9 3 6 0
;1
1; 
;1
1; 
25.2 10 5 25
x x x
0; 2
;0 2; 
1
; 2
2



2; +
1
47
2
1,5
3
x
x



5
1
92
43
x
x
x
xx



2
23
25
52
1
11
2 1 4 2
xx

2
2
log ( 2 ) 3xx
22
log ( 2) log ( 1) 2xx
( )
log 10 log 2 log4xx+ + > -
log logxx
2
2
2
4 28
x
log
2
1
3
2 4 2
02.25353
x
xx
2
22
log 4log 3 0xx
0;2 8; 
;2 8;
2;8
8;
2
31
3
log (2x 3) log (2x 3) 2
5
6
3
x
x > 6
3
2
x
35
23
x

VẬN DỤNG
3
THÔNG HIỂU
2
Trang96
Câu 1: 

0,02 2 0,02
log log 3 1 log
x
m


;0x 
.
A.
9.m
B.
2.m
C.
0 1.m
D.
1.m
HD:
0,02 2 0,02
log log 3 1 log
x
m

D

:
0m
Ta có:
0,02 2 0,02 2
log log 3 1 log log 3 1
xx
mm

2
log 3 1 , ;0
x
f x x
3 .ln3
0, ;0
3 1 ln2
x
x
fx


fx
:
x

0
f
+
f
1
0

1.m
Câu2: 
a

3 6 9
x x x x
a

x


A.
12;14a
. B.
10;12a
. C.
14;16a
. D.
16;18a
.
HD:
Ta có:
3 6 9
x x x x
a
18 6 9 3 18
x x x x x x
a
18 3 2 1 9 2 1
x x x x x x
a
18 3 2 1 3 1
x x x x x
a
*
.

2 1 3 1 0,
xx
x
3 2 1 3 1 0,
x x x
x
.

*

x
18 0,
xx
ax
1,
18
x
a
x



1 18 16;18
18
a
a
.

 Tính

c.  
1
, x
2
sao cho x
1
.x
2
= 27?
 .
V. PH LC
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

x
> b
b 0
b > 0
S = ?
a
x
> b a
x
> (*)

xx
4 4 23.
xx
2 2 .
xx
4 2m.2 m 2 0
2
33
log x (m 2).log x 3m 1 0- + + - =
3 .2 3 2 1
xx
xx
log
a
b
a
PHIẾU HỌC TẬP
1
VẬN DỤNG CAO
4
Trang97
a > 1
0 < a < 1
(*) x ?
(*) x ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2

a
x > b (**):
a > 1
0 < a < 1
(**) x ? a
b
(**) x ?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------
Ni dung
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao


Phn C- bài 1a
Phn C- TN 3
Phn C- TN 2


Phn C-bài 1b
Phn C- TN 5
Phn D- Câu 2
Phn D- Câu 3
3. 

Phn C- bài 2a
Phn C- TN 1
Phn C- TN 4


Phn C- bài 2b
Phn C- bài 2b
Phn D- Câu 1

Thời lượng dự kiến: 03 
 



chúng ra



- 
- 

- 

- 
- 

- H



, 





.
- H



.






.
- : 










.
- , báo cáo: , .
- 
II. 
1. Giáo viên
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ
2
Trang98
- Giáo án, 
- 
- 
2. 
- 

- 

- 
III. TIN TRÌNH DY HC
- Mc tiêu:Giúp cho hc sinh tiếp cn vi các kiến thức phương trình mũ, phương pháp giải các phương
trình mũ cơ bản.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
+ Ni dung:t v dn tình hung phi gi
n dng
x
ab
;
0, 1aa
.
nh kèm theo các câu ht v.
Hình nh ca mt tuyng cht ci tham gia giao
thông Indonesia.
- Làm th  c s n  dân s ca mc
sau n n mt s c nu bit dân
s th gii ti thm nh bit t l  th gii

- Ông A mun mua xe Ford Fiesta tr giá 584 tri
thc tr c 150 triu, còn li 434 triu s vay ngân hàng theo
hình thc tr góp hàng tháng 10 triu vi lãi su 
i. H ht n?
 c dân s ca Vi th gii,
gii quyc bài toán v mua xe tr góp, bic din tích
rng gic hôm nay s giúp chúng ta tr
lc các câu h
c t chc:
+ D kin sn phm:Hc sinh nm
c tình hun vic gii mt
    n
x
ab
;
0, 1aa
.
t qu hong: Hc
sinh tham gia sôi ni, các nhóm tho
lung gii quyt vn
. Khích l các nhóm li gii
nhanh và chun xác.
- 
HOẠT ĐỘNG NH THÀNH KIẾN THỨC
B
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
Trang99
   ;   ình Logarit,   
Logarit Logarit .
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
I
1.1. n
n có dng
x
ab
0, 1aa
+ Minh ha b th:


x
ab
0, 1aa
0b
Có nghim duy nht
log
a
xb
0b
Vô nghim
+ :
Ví dụ 1. 
2
34
x
.

2
42
3 4 9 4 log 9 log 3
xx
x
.
Ví dụ 2. 
2 1 1
2 4 5
xx

.

2 1 1
1 10
2 4 5 .4 4.4 5 4
29
x x x x x
4
10
log
9
x
.



      

b
.
+        

+   .     

+ Giáo viên nhn xét bài gii ca hc
sinh, t đó chốt li cách giải phương
trình mũ cơ bản.
1.2. Cách gii mt s n
 
+ Dng:
A x B x
a a A x B x
+ Ví d:
 

+   .     




Trang100
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
Ví dụ 3. 
1
57
2
1,5
3
x
x



.

1 5 7 1
57
2 3 3
1,5 5 7 1
3 2 2
x x x
x
xx
1x
.

+ Giáo viên nhn xét bài gii ca hc
sinh, t đó chốt lại phương pháp giải
phương trình bằng cách đưa v
cùng cơ số.
t n ph
+ Dng: c theo
Ax
a
t
,0
Ax
t a t
Ví dụ 4.
9 4.3 45 0
xx
.

3
x
t

2
4 45 0, 0.t t t
         
1
9,t
2
5t 
Ch có nghim
1
9t
thu kin
0.t
Vy
3 9 2.
x
x
+ Dng: Thun nht theo
Ax
a
Ax
b
. Chia hai v 
trình cho
, 2,3,...
nA x
bn
Ví dụ 5.
27 12 2.8
x x x

.

3 2 3
27 12 2.8 3 3 .2 2.2 0
x x x x x x x

cho
3
2
x

3
2
x
t




3
2 0, 0.t t t
1.t
Vy
3
1 0.
2
x
x





      

+   .    




+   .    




+ Giáo viên nhn xét bài gii ca hc
sinh, t đó chốt li mt s dng gii
phương trình bằng cách đặt n
ph.
1.2.3. Logarit hóa
Ví dụ 6.
2
3 .2 1
xx
.


+   .    

        
Trang101
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động

22
3 3 3 3
log 3 .2 log 1 log 3 log 2 0.
x x x x

2
3
2
0
.log 2 0
log 3
x
xx
x

.





+ Phương trình Logarit là phương trình chứa n s trong biu
thức dưới du Logarit
n
 n có dng
log
a
xb
0, 1aa
+ Minh ha b th:


log
a
xb
0, 1aa

b
xa
b.





b
.
2.2. Cách gii mt s n
 
+ Dng:
0
log log
aa
Bx
A x B x
A x B x

Ví dụ 7. 
3 9 27
log log log 11x x x
.

23
3 9 27 3
33
log log log 11 log log log 11x x x x x x


+ . 




+ Giáo viên nhn xét bài gii ca hc
sinh, t đó chốt lại phương pháp giải
phương trình Logarit bằng cách đưa
v cùng cơ số.
Trang102
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
6
3 3 3 3
11
log log log 11 log 6 3 729
23
x x x x x

t n ph
+ Ví d:
Ví dụ 8.
12
1
5 log 1 logxx


.

0, log 5, log 1x x x
.

log , 5, 1t x t t

12
1.
51tt


     
2
2
5 6 0
3
t
tt
t
 


log 2, log 3xx
nên
100, 1000xx
  

Ví dụ 9.
2
12
2
log log 2xx
.

22
1 2 2 2
2
log log 2 log log 2 0.x x x x

2
logtx

2
1
2 0 .
2
t
tt
t


22
log 1, log 2xx
nên
1
,4
2
xx
  

 Theo nhóm 



+ . 




+ . 




+ Giáo viên nhn xét bài gii ca các
nhóm, t đó chốt lại phương pháp gii
phương trình Logarit bằng cách đặt
n ph.

Ví dụ 10.
2
log 5 2 2 .
x
x


trình 
+ . 




Trang103
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
2
log 5 2
22
4
2 2 5 2 2 5.2 4 0
2
x
x x x x
x
0
21
.
2
24
x
x
x
x

Cách biến đổi trên thường được gọi là mũ hóa.



Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
1.
a)
2
32
22
xx
b)
7 1 2
0,5 . 0,5 2
xx
c)
11
2 2 2 28
x x x


bài toán.

0, 3xx

9x

3x


2. 
a)
64 8 56 0
xx
b)
3.4 2.6 9
x x x






1x

0x


3. 
a)
2
log 6 7 log 3x x x
b)
22
log 5 log 2 3xx


bài toán.

5x

6x


4. 
a)
2
11
log 5 log5 log
25
x x x
x




2x
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
C
Trang104
b)
2
1
log 4 1 log8 log4
2
x x x x
c)
2 4 8
log 4log log 13x x x


5x

8x
+ Giáo viên nhận xét lời giải của các
nhóm, các nhóm sửa chữa lại bài giải.
Mục tiêu:
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
+ v
         

ú
 i.         ai
     
theo thang Richter. 
        tiên

        


         
Logarit th       
          


0
log logM A A
,

A

0
A



 
          

Richter 5.


     -     
     
         
 6,0 -       


+ 
+ Bài Toán:Cường độ một trận động đất
M
(Richte) được cho bởi công thức
0
log logM A A
,với
A
biên độ rung chấn tối đa
0
A
một
biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận
động đất San Francisco cường độ 8 độ
Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác
Nhật Bản cường độ đo được 6 độ Richte. Hỏi
trận động đất San Francisco biên độ gấp bao
nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật Bản.
      k   
    n    
 
+ Trình bày li


1 1 0 1 0
log log 8 log logM A A A A
0
log
8
1
10 .10
A
A
i
1
A

    Richte,
 ta có
2 2 0 2 0
log log 6 log logM A A A A
0
log
6
1
10 .10
A
A
i
2
A
.

8
1
6
2
10
100
10
A
A


San Prancisco 
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
D,E
Trang105
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động

  


n

 



(Nguồn: Uhttp://vietnamnet.vn/vn/khoa-hoc/cac-
cap-đo-đong-đat-14267.htmlU)

           
 ng. 

          

ng

 
n
tàn phá châu Á.




Câu 1: Tìm nghim c
1
3 27
x
A.
9x
B.
3x
C.
4x
D.
10x
Câu 2: 
21
5 125
x

A.
3
2
x
B.
5
2
x
C.
1x
D.
3x
Câu 3: 
1
28
x
có nghim là
A.
4x
. B.
1x
. C.
3x
. D.
2x
.
Câu 4: Gi
4
log ( 1) 3.x
A.
63x
B.
65x
C.
80x
D.
82x
Câu 5: Tìm nghim c

2
log 1 2x
.
A.
3x
. B.
4x
. C.
3x
. D.
5x
.
NHẬN BIẾT
1
Trang106
Câu 6: Gi
1 3 2
48
xx
.
A.
11
8
x
. B.
4
3
x
. C.
1
8
x
. D.
8
11
x
.
Câu 7: 
2
2 5 4
24
xx
có tng tt c các nghim bng
A.
1
. B.
1
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 8: Tp nghim c
9 4.3 3 0
xx
A.
0;1
. B.
1;3
. C.
0; 1
. D.
1; 3
.
Câu 9: Tìm s nghim c
22
log log 1 2xx
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 10: Tìm tp nghim
S
c
1
2
2
log 1 log 1 1.xx
A.





3 13
S
2
B.
S3
C.
S 2 5;2 5
D.
S 2 5
Câu 11: Gi
S
tp nghim c
2
22
2log 2 2 log 3 2xx
trên
. Tng các phn
t ca
S
bng
A.
8
. B.
62
. C.
42
. D.
82
.
Câu 12: Tích tt c các nghim c
24
1 log log 2 2xx
bng
A.
1
8
. B.
4
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 13: Tng giá tr tt c các nghim c
2
2 4 1
2
log 2 log 5 log 8 0xx
bng
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
12
.
Câu 14: Gi
o
x
là nghim ln nht c
2
3 2 9 3 8 0
x x x
. Tính
3
log 2
o
Px
.
A.
3
3log 2P
. B.
3
log 6P
. C.
3
log 8P
. D.
3
2log 2P
.
Câu 15: 
3.9 7.6 2.4 0
x x x
có hai nghim
12
,.xx
Tng
12
xx
bng
A.
1.
B.
1.
C.
3
2
7
log
3
D.
7
3
Câu 16:   
2
22
1 2 1 1
log 2 3 log 1 2 2
2
x
x x x
xx



, gi
S
tng tt c
các nghim c ca
S
A.
2S 
. B.
1 13
2
S
. C.
2S
. D.
1 13
2
S
.
VẬN DỤNG CAO
4
VẬN DỤNG
3
THÔNG HIỂU
2
Trang107
Câu 17: Xét các s 
,a
b

2
ln ln 5 0a x b x
hai nghim phân
bit
1
,x
2
x

2
5log log 0x b x a
hai nghim phân bit
3
,x
4
x
tha mãn
1 2 3 4
x x x x
. Tính giá tr nh nht
min
S
ca
23S a b
.
A.
min
30S
B.
min
25S
C.
min
33S
D.
min
17S
Câu 18: 
m

2
33
log log 2 7 0x m x m

12
,xx

12
81.xx
A.
4m
B.
44m
C.
81m
D.
4m
Câu 19: Gi
S
tp hp tt c giá tr nguyên ca tham s
m
   
12
16 .4 5 45 0
xx
mm
có hai nghim phân bit. Hi
S
có bao nhiêu phn t?
A.
13
B.
3
C.
6
D.
4
Câu 20: Tìm
m
 
4 2 2 5 0
xx
mm
có nghim
1;1x
.
A.
25 13
;
63
m



. B.
4m
. C.
13
4;
3
m


. D.
4m
.











-   
  

-   
   

  
 
 

-   
  

-   

     

-   
    
     
   

- 
  
  
  


trình Logarit

-   
  

-   
  Logarit

  
 
 
 

-   
  

-   

    

-   
    
     
   

- 
 
  
  
  

----------
Chủ đ6. 
Khita  
, , ,
    ,           
ôm nay ta 
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ
2
PHIẾU HỌC TẬP
1
Trang108

sót. 
(Từ tiết 39 đến tiết 40)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-    
- 
2. Kĩ năng
-V
-que

- và chính xác 
3.Về tư duy, thái độ
-
 hình
 

-                  

:


 

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
+, p, ...
2. Học sinh
+ 

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Mục tiêu: Tạo nên tình huống cần thiết học sinh muốn biết cách giải bất phương trình mũ, bất
phương trình logarit trên cơ sở đã giải tốt phương trình mũ, logarit
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Câu 1
Câu 2
Dự kiến sản phẩm
HS1: Trả lời được nội dung câu hỏi

01a
HS2: Suy nghĩ và trả lời!
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
Trang109

có khác gì không?
Câu 3. Mi gi s tin500 tring o mt ngân
hàng vi lãi sut t rng nu không rút tin ra
khi ngân hàng thì c sau m tin lãi s c nhp
vào vu (người ta gọi đó lãi kép 
c s tin 1 t ng n gi trong khong
thi gian ít nhnếu trong khong thi gian
này không rút tin ra và lãi suất không thay đổi).
: cá nhân,  

HS: Dự đoán

Dự kiến sản phẩm!

Đánh giá kết quả hoạt động 

   

Mục tiêu:

Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
động
Nội dung 1:
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 


: 
x
> b

x
b, a
x
< b, a
x
 1

x
> b
b 0
b > 0
S =
(vì a
x
> 0
b,x )
a
x
> b a
x
> (*)
a > 1
0 < a < 1
(*) x >log
a
b
(*) x < log
a
b


Dự kiến sản phẩm: có thể đạt như bảng
kết quả của GV
7%/
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
B
Trang110
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
động
- 


a
x
> b

a > 1
0 < a < 1
b 0
b > 0
(log
a
b; +)
(- ; log
a
b)
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 

Gv :
 
-    : nhân    
nhóm 
H ?       

x
b, a
x
< b, a
x
b.
- 
- 
-         
sung?
-Dự kiến sản phẩm    

       

GV: 
2
x
+ 2
1- x
3 < 0
- 
-Dự kiến sản phẩm
2
x
> 0 
2
2
3 0 3 2 0t t t
t
 



Nội dung 2:
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 


Trang111
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
động
ô
: ô
log
a
x > b 
a
x b, log
a
x < b, log
a
x 0, a
1

a
x > b (**):
a > 1
0 < a < 1
(**) x > a
b
(**) 0 < x < a
b


 :
log
a
x > b
a > 1
0 < a < 1

x > a
b
0 < x < a
b
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 

 :
- 
trình lô
- 
trình lô
2
Sản phẩm có thể đạt như bảng của GV
       

GV  !

trình : log
a
x b, log
a
x < b, log
a
x b.
- 
- 
-Dự kiến sản phẩm    

GV:  :
- 
- 
-Dự kiến sản phẩm    
 :
1
3
x 
BPT
2x + 3 < 3x + 1
x > 2
Kết hợp điều kiện đầu bài thì tập nghiệm
BPT là S =
2;


11
22
log (2 3) log (3 1)xx
Trang112
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
động
: nhân 

Mục tiêu:. 

Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động

Chuyển giao nhiệm vụ học tập: 
BT 1: 
a) (1)
b) (2)

a. 

2
;1 log 3; 
BT 2: 
a) (1)
H? 
TL: a- 
b- 

Dự kiến sản phẩm
a)
b) (2) 2
2x
- 3.2
x
+ 2 0

x

t
2
- 3t + 2 0 0 < t  3
Suy ra: 2
x
2 x 1 
x
3
HS: 


-  

H ?         
x x x
2
3
5 25
.
xx
4 3 2 2 0
log ( )x
8
4 2 2
x x x

2
32
1 5 5
x x x x x
x
22
3 2 5 0
05
logx
2
3
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
C
Trang113
b) (2)
c) (3)
Giải:
a) (1) 4 - 2x 64 x -30

; 30
b)

3; 

t
2
- 6t + 5 0 1 t 5
Suy ra: 1 5 5 x 5
5

5
5;5


: cá nhân 

TL: Nêu 
- 
Dự kiến sản phẩm
a) (1) 4 - 2x 64 x -30
b)

t
2
- 6t + 5 0 1 t 5
Suy ra: 1 5 5 x 5
5


GV : 
Ni dung 2: Trc nghim vn dng
Chuyn giao nhim v hc tp: làm các bài tp
TN 1: 
22
ln 2 4f x x x
. Tìm các

x

0fx
.
A.
1x
. B.
0x
.
C.
1x
. D.
x
.
HD:

D
.
Dự kiến sản phẩm
nhóm làm không 


D
.
2
2
44
ln 2 4
24
x
f x x x
xx

.

log x log x
11
55
3 5 1
log logxx
2
55
6 5 0
xx
x

3 5 1
2
10
x
x
x

3
3
1
log x
5
log x
5
xx
x

3 5 1
2
10
x
x
x

3
3
1
log x
5
log x
5
Trang114
2
2
44
ln 2 4
24
x
f x x x
xx

.

2
ln 2 4 0xx
x
do
2
2 4 1xx
x
.
Cho nên:
0 4 4 0f x x
1x
.

TN2 
      
 .
A. . B. 2019. C. . D. 3

Ta có
.
     
 .

TN3: Mi gi s tin tring vào mt
ngân hàng vi lãi sut  t rng nu
không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau m
s tin lãi s c nhp vào vu (người ta
gọi đó lãi kép     c s tin
tri    n gi trong khong thi
gian ít nhnếu trong khong thi
gian này không rút tin ra lãi sut không thay
đổi).
A. B. 
C. D. 
0 4 4 0f x x
1x
.

Đánh giá kết quả: 

Dự kiến sản phẩm
Có nhóm làm không ra
Có nhóm 
Ta có

 là 13.
Đánh giá kết quả:      
   

Dự kiến sản phẩm
Có nhóm làm không 
sau:

1
n
A a r
với
A
là số tiền gởi sau
n
tháng,
a
là số tiền gởi ban đầu,
r
là lãi
suất. 
66
250.10 100.10 1 0,07
n

1,07 2,5
n

1,07
log 2,5 13,542n
.

Đánh giá kết quả: 
S
2
3 10
2
1
3
3
xx
x




S
11
9
1
2
3 10
2
1
3
3
xx
x




2
3 10 2
33
x x x

2
3 10 2x x x
2
3 10 2x x x
2
22
3 10 0
20
3 10 4 4
xx
x
x x x x
2
5
14 2
x
x
x

5 14x
5;6;7;8;9;10;11;12;13S
S
9
100
7%/
250
12
13
14
15
2
3 10
2
1
3
3
xx
x




2
3 10 2
33
x x x

2
3 10 2x x x
2
3 10 2x x x
S
Trang115


1
n
A a r

A


n
tháng,
a

r
là lãi

66
250.10 100.10 1 0,07
n

1,07 2,5
n

1,07
log 2,5 13,542n
.

TN 4 Tìm tt c các giá tr ca tham s
 bt
 
22
55
1 log 1 log 4x mx x m
tha mãn vi mi
x
.
A.
10m
. B.
10m
.
C.
23m
. D.
23m
.
HD:
Ta có:
22
55
1 log 1 log 4x mx x m
22
55
log 5 5 log 4x mx x m
2
22
2
2
40
5 5 4
4 0 1
5 4 5 0 2
mx x m
x mx x m
mx x m
m x x m

x

1
2

x

2
2
05
4 0 2 3
4 5 0
m
mm
m

.

TN5: Cho
21
1
.5
2
x
fx
;
5 4 .ln5
x
g x x
.
Tp nghim ca b
f x g x

A.
0x
. B.
1x
.

Dự kiến sản phẩm
Có nhóm làm không 
Có nhóm làm  
Ta có:
22
55
1 log 1 log 4x mx x m
22
55
log 5 5 log 4x mx x m
2
22
2
2
40
5 5 4
4 0 1
5 4 5 0 2
mx x m
x mx x m
mx x m
m x x m
Đến đây không biết suy luận thế nào nữa
nên dừng
Đánh giá kết quả: 

Dự kiến sản phẩm
Có nhóm làm không 

Ta có:
2 1 2 1
1
.5 . 2 1 .ln5 5 .ln5
2
xx
f x x

.
Và:
5 .ln5 4ln5 5 4 ln5
xx
gx
.

f x g x

21
5 .ln5 5 4 ln5
xx
21
5 5 4
xx
2
5.5 5 4 0
xx
Trang116
C.
01x
. D.
0x
.
HD:
Ta có:
2 1 2 1
1
.5 . 2 1 .ln5 5 .ln5
2
xx
f x x

.
Và:
5 .ln5 4ln5 5 4 ln5
xx
gx
.

f x g x

21
5 .ln5 5 4 ln5
xx
21
5 5 4
xx
2
5.5 5 4 0
xx
4
5
5
51
x
x
VN

51
x

0x
.

0x
.
Chn D
c hong: theo nhóm ti lp
4
5
5
51
x
x
VN

51
x

0x
.
Đánh giá kết quả hoạt động: Thảo luận tốt
nên có nhóm kết quả đúng!
Mục tiêu: Giúp học sinh tiếp cận các bài tập khó, làm quen cách giải theo hướng tự luận và cả trắc
nghiệm. Trên cơ sở đó tự nghiên cứu, tìm tòi trang bị thêm cho cá nhân.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
động
Câu 1. B
có tp nghim là
khong 
A. B.
C. D.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr  
có nghim
D kin sn phm 1
- Có thể học sinh không làm được
- Có thể thảo luận và tìm tòi được như sau:
2
22
2
22
22
x log x 2 x log x 3 0,x 0
x 1 log x 2 x log x 2 0
x 1 x log x 3 0 x log x 3 0
Xét ng bin trên
khong .
2
22
x log x 2 x log x 3 0
a;
2
2a a 3 0.
2
a 3a 4 0.
2
a 3a 2 0.
2
a 3a 2 0.
22
sin x 1 cos x
2 2 m

2
f(x) x log x 3
0;
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
D,E
Trang117
t
 thành
Xét hàm s ng bin .
Nên
Câu 3. Tp nghim ca b
A. .B. .
C. . D. .
t , .
 .
Ta có
 luôn có nghim.
Nu  có nghim
kép .
 thành
 ).
Nu  có hai nghim
phân bit .

.
t ; ta có là hàm
s ng bin trên .
Li có , nên
i du mt ln duy nht trong khong .
Vy ph/trình m , .
 
Thy suy ra .
Vy suy ra
D kin sn phm 2!
Hc sinh v nhà nghiên cứu chưa trả li ti
lp được
D kin sn phm 3!
- Hc sinh dùng máy tính s 

C th: Nhp vế trái BPT vào máy tính,
CALC giá tr ca biến x 1 phương án nếu
máy báo dương hoặc bằng 0 thì để phương
án đó các phương án cha phn t x
va CALC, các phương án còn li b loi.
C thế chuyn sang giá tr x phương án
khác s tìm ra đáp án đúngA
- Hc sinh v nhà nghiên cth tr li
ti lc theo hình thc gii t lun
t qu hong: Ni dung hot
ng bên mc vn dng nên hc sinh gp
2
t cos x,t 0;1
1 t 1 t
2 2 m


1 t 1 t
f(t) 2 2


0;1
f(0) m f(1) 4 m 5
9 2 5 .3 9 2 1 0
xx
xx
0;1 2;
;1 2;
1;2
;0 2;
3
x
t
0t
2
2 5 9 2 1 0t x t x
1
22
2
5 9 2 1 8 16 4x x x x x
1
40x
1
5tx
35
x
x
4x
40x
1
21
9
tx
t

3 9 2
x
x
1
3 2 1 3 2 1 0
xx
xx
2
3 2 1
x
f x x
3 ln3 2
x
fx

0 1 0ff
00f
10f
fx
0;1
2
0x
1x
1
2
f(2) 0
f(x) 0 x 2
a2
2
a 3a 2 0.
Trang118

c hong: theo nhóm ti lp ; cá nhân
tm tng lp
o lun tìm kt qu. GV cn
gi m thì các nhóm mng gii tt
    p thì tip tc v nhà
hoàn chnh
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
Câu 1.  là:
A. B. C. D.
Câu 2.  
A. B. C. D.
Câu 3  là:
A. B. C. D.
TNKQ
Câu 1 là:
A. B. C. D.
Câu 2 là:
A. B. C. D.
Câu 3 là:
A. B. C. D.

Bài 1:  b) .
c) d)
Bài 2 . b) .
c) d) e)
Câu 1 là:
0;1 2;S
25
1
8
2
x



;4
;4
4; 
4; 

0,6 0,6
log 2x 1 log x
1
;1
2



;1




1
;
2
1;
S
2
log ( 2) 3x 
10;S 
2;S 
11;S 
7;S 
1
2 2 3 0
xx
0; 1
;0 1;
0;1
;0 1; 
xx
9 3 6 0
;1
1; 
;1
1; 
25.2 10 5 25
x x x
0; 2
;0 2; 
1
; 2
2



2; +
1
47
2
1,5
3
x
x



5
1
92
43
x
x
x
xx



2
23
25
52
1
11
2 1 4 2
xx

2
2
log ( 2 ) 3xx
22
log ( 2) log ( 1) 2xx
( )
log 10 log 2 log4xx+ + > -
log logxx
2
2
2
4 28
x
log
2
1
3
2 4 2
02.25353
x
xx
VẬN DỤNG
3
THÔNG HIỂU
2
NHẬN BIẾT
1
Trang119
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. 
A. B. C. D.
Câu 3 là:
A. B. C. D.
Câu4:
S


2
11
33
log 3 log 1x x m x

1; 

S
.
A.
3;S 
.
B.
2;S 
.
C.
;0S 
.
D.
;1S 
.


2
1
31
x
x x m x
2
1
4 1 0 1
x
x x m
.
Cách1: 
1

1; 
.
TH1:
0

4 1 0m
3 m
.

1
.

2 3 1m

Cách2:
2
1 1 4m x x f x
,
1x
.

1;
max
x
m f x

1 2 4mf
3m
.
Câu 1: 

0,02 2 0,02
log log 3 1 log
x
m


;0x 
.
A.
9.m
B.
2.m
C.
0 1.m
D.
1.m
HD:
0,02 2 0,02
log log 3 1 log
x
m

D

:
0m
Ta có:
0,02 2 0,02 2
log log 3 1 log log 3 1
xx
mm

2
log 3 1 , ;0
x
f x x 
3 .ln3
0, ;0
3 1 ln2
x
x
fx


fx
:
x

0
f
+
f
1
0

1.m
Câu2: 
a

3 6 9
x x x x
a

x


A.
12;14a
. B.
10;12a
. C.
14;16a
. D.
16;18a
.
2
22
log 4log 3 0xx
0;2 8; 
;2 8;
2;8
8;
2
31
3
log (2x 3) log (2x 3) 2
5
6
3
x
x > 6
3
2
x
35
23
x

VẬN DỤNG CAO
4
Trang120
HD:
Ta có:
3 6 9
x x x x
a
18 6 9 3 18
x x x x x x
a
18 3 2 1 9 2 1
x x x x x x
a
18 3 2 1 3 1
x x x x x
a
*
.

2 1 3 1 0,
xx
x
3 2 1 3 1 0,
x x x
x
.

*

x
18 0,
xx
ax
1,
18
x
a
x



1 18 16;18
18
a
a
.
BT T
a Tính
b
c.  
1
, x
2
sao cho x
1
.x
2
= 27?
d .
V. PHỤ LỤC
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

x
> b
b 0
b > 0
S = ?
a
x
> b a
x
> (*)
a > 1
0 < a < 1
(*) x ?
(*) x ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2

a
x > b (**):
a > 1
0 < a < 1
(**) x ? a
b
(**) x ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao


- bài 1a
- TN3
- TN2


-bài 1b
- TN5
D- Câu2
D- Câu3
3

- bài 2a
- TN1
- TN4
4

- bài 2b
- bài 2b
D- Câu1

Thời lượng dự kiến:02 

xx
4 4 23.
xx
2 2 .
xx
4 2m.2 m 2 0
2
33
log x (m 2).log x 3m 1 0- + + - =
3 .2 3 2 1
xx
xx
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ
2
PHIẾU HỌC TẬP
1
Trang121


- 
- 

- 


- 
- 

- H



, 





.
- H



.






.
- c hp tác: 










.
- c thuyt trình, báo cáo: , .
- c s dng ngôn ng: Hc sinh bit s dng các ngôn ng ký hiu ca toán hc.
II. 
1. Giáo viên
- Giáo án, bng ph v hình, phiu hc tp, c, compa, máy chiu, phn mn dy hc
- 
- 
2. 
- 

- 

- 
III. TIN TRÌNH DY HC
- Mc tiêu: Giúp cho hc sinh h thng li các kin thc.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động


+D kin sn phm:
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
A
Trang122

. .... ,
n
a a a a=
(
n


, 1nn
+
Î>¢

1
aa=
.
- 
( )
0
10aa
;
( )
1
0
n
n
aa
a
-

n
+
Î ¢
.

( )
,0
m
n
m
n
a a a=>

lim
n
r
n
aa
a
®¥
=
(
a

n
r
  
lim
n
r a=
).


, ; 0, 0; , a b a b m nÎ ¹ ¹ Ρ¡
, ta có
.
m n m n
a a a
+
=
;
n
m
m
n
a
a
a
-
=
;
( )
.
n
m m n
aa=
;
( )
m
mm
ab a b=
;
m
m
m
aa
b
b
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
.

, 0
0
, 0
nn
nn
a b n
ab
a b n
í
ï
< " >
ï
< < Þ
ì
ï
> " <
ï
î
.

1
mn
a a a> Þ >

mn>
.

01
mn
a a a< < Þ <

mn>
.

.
     
A
  
%r
     

         
n
   
( )
1
n
Ar+
      
n
   
( ) ( )
1 1 1
nn
A r A A r
éù
+ - = + -
êú
ëû

Phân công 4 t nhim v nhà, chun
b ng ph lên.
Hc sinh nc các ki

t qu hong:
Trang123

Cho
a

1a ¹

x
ya=


a

'
xx
y e y e= Þ =
;
' ln
xx
y a y a a= Þ =
;
( )
' ln '
ux
u
y a y a au= Þ =
.

         
( )
0, 1
x
y a a a= > ¹
¡
.

1a >
: 
01a<<


Ox

 
( )
1;0
,
( )
1; a

hoành.


Cho
a

1a ¹

log
a
yx=


a
.

1
log ' ;
ln
a
y x y
xa
= Þ =
1
ln ' ;y x y
x
= Þ =
( )
'
log ' .
ln
a
u
y u x y
ua
= Þ =

         
( )
log 0, 1
a
y x a a= > ¹
( )
0;
.

1a >

01a<<


Oy

 
( )
1;0M
,
( )
;1Na


-
Trang124

0, 1
x
a b a a
.

0b
.

0b
.

1. .
.
3. Logarit hóa







, 







.
1
01
f x g x
a
f x g x
aa
a
f x g x




. 




:
f x g x
f x g x
f x g x
aa
aa
aa



a
 :
10
MN
a a a M N
.








 



:
+ 
 .
+ .
+ 



-BPT LÔGARIT
1. 











.






Trang125
 KIN THC: HÀM S LU THA, HÀM S  LÔGARIT
- 

Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động


1.
2019
(2 1)yx
.
2.
23
( 1)yx

.
3.
2
( 3 2)
e
y x x
.
4.
0,5
log ( 3)yx
.
5.
2
log 12y x x
.
6.
1
ln( 1)
2
yx
x
.


1.
D
.
2.
\{1; 1}D 
.
3.
( ;1) (2; )D  
.
4.
(3; )D 
.
5.
( ; 4) (3; )D 
.
6.
(1;2)D
+  

.
2. 




: cho
, 0, 1a b a




:
log ( )
a
f x b

log ( ) ; log ( ) ; log ( ) ; log ( )
a a a a
f x b f x b f x b f x b
3. 






lôgarit
 


c t chc:
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
B
Trang126
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
hoạt động

+  

+ Giáo viên nhn xét bài gii ca hc
sinh, t đó chốt li cách giải phương
trình mũ cơ bản.
 KIN TH
-                    

Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
động

Câu 1. ình:
9 5.3 6 0
xx
.
Câu 2. 
1
4.4 9.2 8 0
xx
.
Câu 3. 
1
4 4 3
xx

.
Câu 4. 
22
12
9 10.3 1 0.
x x x x
Câu 5. 
11
2 2 3 3
x x x x
là:


Câu 1.
Giải

3
x
t
(
0t


3
2
log 2
2
5 6 0
3
1
x
t
tt
t
x
Câu 2.


2
x
t
(
0t


1
2
2
4
2
4 18 8 0
1
1
2
t
x
tt
x
t

Câu 3.


4
x
t
(
0t


2
4
3 4 0 1
1( )
t
t t x
tL

Câu 4.

Trang127
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
động



2
1
3
xx
t

(
0t


2
2
2
1
1
3
3 10 3 0
1
3
2
33
1
1
0
3
3
1
xx
xx
t
tt
t
x
x
x
x





Câu 5.

11
3
2
2 2 3 3 3.2 4.3
3 3 3
log
2 4 4
x x x x x x
x
x




+ Giáo viên nhn xét bài gii ca các nhóm.

Câu1. 
2 2 2
log ( 3) log ( 1) log 5xx
Câu 2. 
2 2 2
log ( 3) log ( 1) log 5xx
Câu 3. 
2
33
log ( 6) log ( 2) 1xx
Câu4.  
2
2 0,5
log 2 log 1 1x x x

ình lôgarit.
Câu 1.
PT
2
1
10
( 3)( 1) 5
2 8 0
1
2
8
2
x
x
xx
xx
x
x
x
x




..
Câu 2.
PT
2
1
10
( 3)( 1) 5
2 8 0
1
2
8
2
x
x
xx
xx
x
x
x
x




.
Trang128
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
động
Câu 3.PT
2
2
60
30
6 3( 3)
66
3
0
3
x
x
xx
xx
xx
x
x

.
Câu 4.

2
12
20
2
1
10
xx
xx
x
x
x


BPT
1
2
2 0,5
2
2
2
log 2 log 1 1
log 2 log 1 1
x x x
x x x
2
22
2
2
log 2 log 1 1 0
21
log 0
2
x x x
x x x

2
2
2
21
1
2
2 1 2
2 1 0
x x x
x x x
x x x

2
2 1 0
12
12
12
xx
x loai
x
x tm


+ Giáo viên nhn xét bài gii ca các nhóm.
Trang129
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
động

Trang130
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
động



Câu 1: 
21
3 243
x
A.
9x
B.
3x
C.
4x
D.
10x
Câu 2:B
1
5 125
x

A.
3
2
x
B.
5
2
x
C.
1x
D.
2x
Câu 3:
1
28
x
có nghim là
A.
4x
. B.
1x
. C.
3x
. D.
2x
.
Câu 4: 
4
log ( 1) 3.x
A.
63x
B.
65x
C.
80x
D.
82x
Câu 5: 

2
log 1 2x
.
A.
3x
. B.
4x
. C.
3x
. D.
5x
.
Câu 6: 
1 3 2
48
xx
.
A.
11
8
x
. B.
4
3
x
. C.
1
8
x
. D.
8
11
x
.
Câu 7:
2
2 5 4
24
xx

A.
1
. B.
1
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 8: 
9 4.3 3 0
xx
A.
0;1
. B.
1;3
. C.
0; 1
. D.
1; 3
.
Câu 9: 
22
log log 1 2xx
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 10: 
S

1
2
2
log 1 log 1 1.xx
A.





3 13
S
2
B.
S3
C.
S 2 5;2 5
D.
S 2 5
Câu 11:
S

2
22
2log 2 2 log 3 2xx
trên
. 

S

VẬN DỤNG
3
THÔNG HIỂU
2
NHẬN
111
Trang131
A.
8
. B.
62
. C.
42
. D.
82
.
Câu 12:
24
1 log log 2 2xx

A.
1
8
. B.
4
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 13: 
2
2 4 1
2
log 2 log 5 log 8 0xx

A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
12
.
Câu 14: 
3.9 7.6 2.4 0
x x x

12
,.xx

12
xx

A.
1.
B.
1.
C.
3
2
7
log
3
D.
7
3
Câu 15: 
2
22
1 2 1 1
log 2 3 log 1 2 2
2
x
x x x
xx




S


S
A.
2S 
. B.
1 13
2
S
. C.
2S
. D.
1 13
2
S
.
Câu 16:Xét các s 
,a
b

2
ln ln 5 0a x b x
hai nghim phân bit
1
,x
2
x

2
5log log 0x b x a
hai nghim phân bit
3
,x
4
x
tha mãn
1 2 3 4
x x x x
. Tính
giá tr nh nht
min
S
ca
23S a b
.
A.
min
30S
B.
min
25S
C.
min
33S
D.
min
17S
Câu 17: m 
2
44
log 3log 2 1 0x x m
2

A.
13
8
m
. B.
13
8
m
. C.
13
8
m
. D.
13
0
8
m
.
Câu 18: 

22
log (5 1).log (2.5 2)
xx
m

1x
?
A.
6m
. B.
6m
. C.
6m
. D.
6m
.
Câu 19:          
  
2
33
log 2log 1 0x x m

A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 20: 

22
33
log log 1 2 1 0x x m
ít

3
1;3


?
A.
[0;2]m
. B.
(0;2)m
. C.
(0;2]m
. D.
[0;2)m
.
Câu 21: 

24
log 5 1 .log 2.5 2
xx
m

1.x
?
A.
2;m 
. B.
3;m 
. C.
( ;2]m 
. D.
;3m 
.
Câu 22: 

2
33
log 2 log 3 1 0x m x m

12
,xx

12
. 27.xx
?
A.
2m 
. B.
1m
. C.
1m
. D.
2m
.
VẬN DỤNG CAO
4
Trang132
Câu 23: 

2 2 2
2 1 4
2
log log 3 log 3x x m x

32;
?
A.
1; 3m
. B.
1; 3m
. C.
1; 3m

. D.
3;1m

.
Câu 24:
m

2;3

trình
22
55
log 1 log 4 1 (1)x x x m
.
A.
12;13m
. B.
12;13m
.
C.
13;12m
. D.
13; 12m
.
Câu 25:          
   
22
22
log 7 7 log 4 , .x mx x m x
A.
2;5m
. B.
2;5m
. C.
2;5m
. D.
2;5m
.








trình 

-   
  

-   
   

  
 

 
  

-   
  
  

-   

     

-   
    
     
   

- 
  
  
  






-   
  
  

-   
  

  
 
 
  
trình Logarit

-   
  
  
trình  

-   

    

-   
    
     
   

- 
 
  
  rình
  

----------
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ
2
PHIẾU HỌC TẬP
1
| 1/132

Preview text:

Chủ đề:SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Thời lượng dự kiến: 03 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm này với đạohàm.
- Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số. 2. Kĩ năng
- Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.
- Biết vận dụng tính đơn điệu của hàm số vào giải quyết các bài toán thực tế.
3.Về tư duy, thái độ
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.
4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
+
Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ họctập, tự nhận ra được sai sót và khắc phục sai sót.
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp cận câu hỏi bài tập, biết đặt câu hỏi, phân tích các tình huống trong học tập.
+ Năng lực tự quản lý: Làm chủ các cảm xúc của bản thân trong học tập và trong cuộc sống. Trưởng nhóm
biết quản lí nhóm của mình, biết phân công nhiệm vụ cho các thành viên và biết đôn đốc, nhắc nhở các
thành viên hoàn thành công việc được giao.
+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm. Có thái độ, kĩ năng trong giao tiếp.
+ Năng lực hợp tác: xác định nhiệm vụ của nhóm của bản thân, biết hợp tác với các thành viên trong nhóm
để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Biết nói và viết đúng theo ngôn ngữ Toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ... 2. Học sinh + Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tiếp cận khái niệm đồng biến, nghịch biến.
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
Trò chơi “Quan sát hình ảnh”. Mỗi nhóm viết lên giấy A4 các
khoảng đồng biến, nghịch biến của của các hàm số tương ứng từ đồ thị sau:
Đội nào có kết quả đúng, nộp bài
nhanh nhất, đội đó sẽ thắng.
Phƣơng thức tổ chức: Theo nhóm – tại lớp. B
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Mục tiêu: Nắm được mối liên hệ giữa dấu của đạo hàm và tính đơn điệu, lập được bảng biến thiên của hàm số
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh quả hoạt động
I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
* Hoàn thành chính xác phiếu Trang1
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh quả hoạt động
1. Nhắc lại định nghĩa
học tập số 1, từ đó rút ra nhận
1. Nhắc lại định nghĩa: Kí hiệu K là khoảng, đoạn hoặc nữa xét mối liên hệ giữa tính đơn
khoảng. Giả sử hàm số y f x xác định trên K .
điệu và dấu của đạo hàm cấp
một của hàm số trên khoảng đơn
y f x đồng biến trên K x , x K : x x f x f x 1 2 1 2  1  2 điệu.
y f x nghịch biến trên K x , x K : x x f x f x 1 2 1 2  1  2
*Nếu hàm số đồng biến trên K thì đồ thị của nó đi lên từ trái sang
phải, nếu hàm số nghịch biến trên K thì đồ thị của nó đi xuống từ trái sang phải.
Ví dụ 1. Hoàn thành phiếu học tập số 1
Phƣơng thức tổ chức
: Theo nhóm – tại lớp. KQ1.
a) y  2  0, x   
2. Tính đơn điệu và dấu của đạo hàm
Định lí: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên K .
 Nếu f x  0, x
  K thì y f x đồng biến trên K . 
Nếu f  x  0, x
  K thì y f x nghịch biến trên K . b) y  2  x  2
VD2: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số:
a) y  2x 1 b) 2
y  x  2x
Chú ý: Giải sử hàm số y f x có đạo hàm trên K . Nếu f  x  0
( f  x  0 ) , x
  K f x  0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì KQ2.
hàm số đồng biến (nghịch biến) trên 2 K . y  3x x  0 
VD3: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số: 3 y x y ' + 0 +
Phƣơng thức tổ chức y
: Cá nhân – tại lớp.  
II. QUY TẮC XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ 1. Quy tắc
*Đọc hiểu quy tắc xét tính đơn
1. Tìm tập xác định. Tính f  x . điệu của hàm số.
2. Tìm các điểm tại đó f  x  0 hoặc f  x không xác định.
3. Sắp xếp các điểm đó theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.
4. Kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp.
*Thực hiện vào tập, bạn nào 2. Áp dụng
thực hiện nhanh và chính xác
VD4: Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
nhất lên bảng thực hiện từng a) 3
y x  3x  2 câu. x 1
a) Hàm số ĐB trên  ;    1 và b) y x1
1;. Hàm số NB trên  1   ;1 . c) 4 2
y x  2x  2
b) Hàm số ĐB trên  ;    1 và
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp.  1  ;. Trang2
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh quả hoạt động c) Hàm số NB trên  ;    1 và
0; 1 . Hàm số ĐB trên  1  ;0 và 1; .
*Hàm số f  x 1 cos x  0   
VD5. Chứng minh rằng x  sin x trên 0; 
 bằng cách xét khoảng
nên hàm số f x đồng biến trên  2    
đơn điệu của hàm số f x  x  sin x nửa khoảng 0;   . Do đó  2 
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp.
f x  x  sin x  0. C
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh
1. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm  D   số 3 2
y x  3x  2 .  2
y  3x  6x
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp.
x   y  2   0 2  Cho y  0 3x 6x  .
x  2  y  2   Bảng biến thiên:  Kết luận:
+ Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0   và 2; .
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0   .
2. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm
Các nhóm thảo luận, trình bày kết quả của nhóm 2   
lên giấy A0, giáo viên đánh giá kết quả theo gợi số x x 7 y  . ý: x  2
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp.  D   \  2 2     x 4x 5 y   x  22 Cho y  0 2
 x  4x  5  0 x  1   y  3   .
x  5  y  9   Bảng biến thiên: Trang3  Kết luận:
+ Hàm số đồng biến trên các khoảng  1  ;2 và 2;5 .
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    1 và 5; .
3. Chứng minh rằng hàm số 2 y
x  2x  8  D   2  ;4
đồng biến trên khoảng  2  ;  1 , và nghịch biến trên    x 1 y  khoảng  2 1; 4 . x  2x 8  
Phƣơng thức tổ chức
Cho y  0  x 1  0 x 1. : Cá nhân – tại lớp.  Bảng biến thiên:  Kết luận:
+ Hàm số đồng biến trên các khoảng  2  ;  1 và
hàm số nghịch biến trên khoảng 1;4 . 4. Chứng minh rằng
Các nhóm thảo luận, trình bày kết quả của nhóm
sin x  cos x  2x  1, x  0; .
lên giấy A0, giáo viên đánh giá kết quả theo gợi
Phƣơng thức tổ chức ý: : Cá nhân – tại lớp.   
 Ta có: sin x cos x 2x 1     2 sin x   2x 1    4    
 Xét f x  2 sin x   2 , x x 0;      4    
f  x  2 cos x   2    4    
Do  2  2 cos x   2    4    
f x  2 cos x   2  0   .  4 
 Hàm số nghịch biến trên 0; .
f x  f 0 1.
Vậy : sin x  cos x  2x  1, x  0; .
D,E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
Mục tiêu: Làm được một số bài tập tìm giá trị của tham số m .
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh
1. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để TXĐ: D   . 2  hàm số 1     3 2 Ta có y x
2mx 2m 3 . y
x mx  2m  3 x 1 đồng biến 3
Để hàm số đồng biến trên khoảng  thì trên  . Trang4
Phương thức tổ chức: Cá nhân - ở nhà. y  0 , x   2
x  2mx  2m  3  0, x        0 2     m 2m 3 0     1 m 3 . Vậy 1
  m  3là giá trị cần tìm.
2. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 2 TXĐ:
y  x mx m x  3 D   . đồng biến trên Ta có 2 2 y  3
x  2mx m . khoảng 0;4 . x m
Phương thức tổ chức: Cá nhân - ở nhà.  y  0 2 2  3
x  2mx m  0  . mx    3
Để hàm số đồng biến trên khoảng 0;4 thì  m m     0  4  0 m   3  m  4 . 3 m  4
Vậy m  4là giá trị cần tìm.
3. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y   2 m   3
x  m   2 1
1 x x  4 nghịch biến trên TH1: m  1. Ta có: y  x  4 là phương trình của khoảng  ;   .
một đường thẳng có hệ số góc âm nên hàm số luôn
nghịch biến trên  . Do đó nhận
Phương thức tổ chức: Cá nhân m  1. - ở nhà.     
TH2: m  1. Ta có: 2 y 2x x 4 là phương
trình của một đường Parabol nên hàm số không thể
nghịch biến trên  . Do đó loại m  1  . TH3: m  1  .
Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  
thì y  0 x     2 m   2 3
1 x  2m  
1 x 1  0 , x    2 a  0 m 1 0         0 m  2 1  3   2 m   1  0    2  1 m 1 m 1  0       1  m   14m 2  0   m 1  2 1    m  1. 2
m nên m  0 .
Vậy có 2 giá trị m nguyên cần tìm là m = 0 hoặc m = 1.
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
BIẾTNHẬN
BIẾTNHẬN Câu 1.
Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: BIẾT Trang5
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;0 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  0 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2   . Câu 2.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B.  ;  0 . C. 1; . D.  1  ;0 . Câu 3.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? x 1 x 1 A. y    . C. y
y  x x . x  . B. 3 y x x 3 x  . D. 3 3 2 Câu 4.
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2  ;0 . B. 2;   . C. 0; 2 . D. 0;   . Cho hàm số 4 2
y x x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? Câu 5.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;
  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  0 Câu 6.
Cho hàm số y f x có đạo hàm 2 f (
x)  x 1, x   .
R Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
 0 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1   ;1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   . 2 THÔNG HIỂU Câu 7. Cho hàm số 3 2
y x  3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  0 . 1 Câu 8.
Khoảng đồng biến của hàm số 3 2 y
x x  3x là: 3 A. ;   1 . B. (-1; 3). C. 3 ;   . D.  ;   1 và 3; . Câu 9.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? 2x 1 x 1 2x 1 x  2 A. y y y y x  . B. 1 2x  . C. 1 x  . D. 1 x  . 1 2
Câu 10. Hàm số y  2
x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 A. 0;  . B.  1   ;1 . C.  ;   . D.  ;  0 . Trang6 Câu 11. Cho hàm số 2 y
2x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1   ;1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  0 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  . Câu 12. Hàm số 2 y
x x nghịch biến trên khoảng  1   1  A. 1; . B. 0;   . C. ;1   . D.  ;  0  2   2  3
VẬN DỤNG 3 x
Câu 13. Tất cả giá trị của m để hàm số y   m   2
1 x  2 m  
1 x  2 đồng biến trên tập xác định của 3 nó là A. 1 m  3. B. m  3 . C. m 1.
D. 1 m  3. x
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 6
y x  nghịch biến trên khoảng 5m 10;. A. 3 . B. Vô số. C. 4 . D. 5 . Câu 15. Cho hàm số 3 2
y  x mx  4m  9 x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên  ;   . A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x mx   2 3 m  
1 x  2 luôn đồng biến trên  . 2 2 2 2 A.   m  . B.   m  .
C.  2  m  2 .
D.  2  m  2 . 2 2 2 2 x
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 y  đồng biến trên khoảng x  5m ;10? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y mx  sin x đồng biến trên  . A. m  0 . B. m 1. C. m 1.
D. m  0. 4
VẬN DỤNG CAO mx m Câu 1. Cho hàm số 4 y x
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để m
hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. 5 . B. 4 . C. Vô số. D. 3 . mx m Câu 2. Cho hàm số 2 3 y x
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m
m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. 5 . B. 4 . C. Vô số. D. 3 . 1 Câu 3.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 y
x  m   2 1 x   2
m  2mx  3 3
nghịch biến trên khoảng 0  ;1 . A. 1   m  0 . B. m  0 . C. m  1  . D. 1   m  0 . 1 Câu 4.
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 3
y x mx  đồng biến trên 5 5x khoảng 0;  . A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 3 . Trang7 tan x  2 Câu 5.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  tan x  đồng biến trên khoảng m    0;   .  4 
A. ;01;2 . B. ;0 . C. 1;2 .
D. ;0  1; 2 . Câu 6.
Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y   2 m   3
x  m   2 1
1 x x  4 nghịch biến trên
khoảng ;  ? A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3. V. PHỤ LỤC 1
PHIẾU HỌC TẬP
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Cho hai hàm số sau và đồ thị của chúng 1 a) 2 y x b) y x
Sử dụng máy tính cầm tay tính đạo hàm và hoàn thành bảng biến thiên sau
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 2
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
…………………………………………………Hết…………………………………………..
Chủ đề 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Thời lượng dự kiến: 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Biết các khái niệm cực đại, cực tiểu; biết phân biệt các khái niệm lớn nhất, nhỏ nhất.
- Biết các điều kiện đủ để hàm số có cực trị.
- Nắm vững định lí 1 và định lí 2 2. Kĩ năng Trang8
- Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị của hàm số.
- Vận dụng được quy tắc I và quy tắc II để tìm cực trị của hàm số
3.Về tư duy, thái độ
- Hiểu mối quan hệ giữa sự tồn tại cực trị và dấu của đạo hàm.
- Cẩn thận, chính xác; Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy trực quan, tương tự.
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.
4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ... 2. Học sinh + Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng <
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Làm cho hs thấy vấn đề cần thiết phải nghiên cứu cực trị của hàm số
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả học sinh hoạt động
Hình dạng Parabol, có điểm cao nhất
GV: Em hãy nhìn cổng chào của trường ĐHBK Hà Nội là đỉnh?
và nêu nhận xét về hình dạng, điểm cao nhất? B
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Mục tiêu: Học sinh nắm được đn về cực trị hàm số, phát hiện cách tìm cực trị của hàm số bằng quy
tắc 1 va quy tắc 2.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả học sinh hoạt động
Hoạt động 1: Hình thành kiến thức định nghĩa Trang9
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả học sinh hoạt động y 4 3 x O 1 1 3 2 3 4 2 2
Giao nhiệm vụ cho các nhóm
GV: Chiếu bằng máy chiếu đồ thị hàm số 1 2 y  
x(x  3) 3 TL1: x 1
H1: Dựa vào đồ thị, hãy chỉ ra các điểm tại đó hàm
số có giá trị lớn nhất trên khoảng TL2: x  3  1 3  ;   ?  2 2 
HS phát hiện và nêu định nghĩa và nắm
H2: Dựa vào đồ thị, hãy chỉ ra các điểm tại đó hàm các yếu tố của chú ý  3 
số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng ; 4  ?  2 
GV: Gợi ý để HS phát hiện định nghĩa và chú ý
Nhận xét: nếu f '(x )  0 thì x không phải là điểm 0 0 cực trị.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức định lí 1:
Chuyển giao:
GV chiếu lại đồ thị HĐ1
-Các nhóm thảo luận và trả lời:
Ta thấy x = 1 và x = 3 là nghiệm phương
H: Nêu mối liên hệ giữa đạo hàm cấp 1 và những trình f 'x  0
điểm tại đó hàm số có có giá trị lớn nhất?
- HS tiếp thu kiến thức định lí 1
Báo cáo, thảo luậnĐánh giá, nhận xét, chốt kiến
thức : Cho HS nhận xét và GV chính xác hoá kiến
thức, từ đó dẫn dắt đến nội dung định lí 1 SGK.
Giáo viên nêu chú ý cho học sinh đk cần để hàm số đạt cực trị tại x0
Ví dụ:Tìm cực trị của các hàm số sau : 1) D = R 2
y '  3x  3; y '  0  x  1  x 1 3
1) y x  3x 1 4 2
2) y  x  4x  2 3) y  Bảng xét dấu y’ 2x  3 x - -1 1 + Trang10
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả học sinh hoạt động
Thực hiện : Học sinh tự nghiên cứu, mỗi bài y’ + 0 - 0 + khoảng 5 phút để nháp y 3 -1
Báo cáo, thảo luận :Các cá nhân nhận xét bài của
Cực trị của hàm số bạn 2) D= R 3
Đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức : y '  4  x 8 ;
x y '  0  x   2; x  0 Bảng xét dấu y’
GV nhấn mạnh trình tự bài xét cưc trị của hàm số x - - 2 0 2 +
bằng xét dấu đạo hàm, kết luận như nào cho chuẩn xác. y’ + 0 - 0 + 0 - y 3 3 2
Cực trị của hàm số   3) D R \   1 5  y '   0 x   1  x  2 1
Hàm số không có cực trị
HS phát biểu đượcquy tắc tim cực trị của hàm số
GV: Gợi ý để học sinh nêu quy tắc tim cực trị của hàm số
Hoạt động 3: Hình thành kiến thức định lí 2
Giao nhiệm vụ cho các nhóm:
f’(x) = 4x3 – 4x = 4x(x2 – 1)
Cho hàm số f(x) = x4 – 2x2 + 1. f’(x) = 0  x  1  ; x = 0
a) Giải phương trình f ' x  0, tìm các nghiệm f”(x) = 12x2 - 4 Trang11
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả học sinh hoạt động
x i  1,2,.  . f”(  1) = 8 >0 i b) Tính f”(0) = -4 < 0
f '' x , f '' x và nhận định về dấu của i f '' x i
Các nhóm thảo luận, báo cáo sản phẩn
Đánh giá, nhận xét chốt kiến thức và gợi ý để học
sinh phát hiện định lí 2 và quy tắc 2
Học sinh phát biểu được định lí 2 và quy tắc 2 C
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả học sinh hoạt động
Bài 1. Áp dụng quy tắc I, hãy tìm cực trị của các 1 1/ y x hàm số x 1 1/ TXĐ: D = R \{0} y x ; 2/ 2 y
x x 1 x 2 x 1 y '  2 x
y '  0  x  1 Bảng biến thiên x  -1 0 1  y’ + 0 - - 0 + -2
-Báo cáo, thảo luận : Cho các em bàn bạc phương hướng y 2
để giải quyết,thảo luận việc ứng dụng một cách tổng
Hàm số đạt cực đại tại x= -1 và yCĐ= -2 quát
Hàm số đạt cực tiểu tại x =1 và yCT = 2
-Đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức : GV nhận xét lời
giải của học sinh và chuẩn hóa kết quả 2/ 2 y x x 1
vì x2-x+1 >0 , x R nên TXĐ của hàm số là: D=R Trang12 2x 1 y '  có tập xác định là R 2 2 x x 1 1
y '  0  x  2 x  1  2 y’ - 0 + y 3 2 1 3
Hàm số đạt cực tiểu tại x = và yCT = 2 2
Bài 2. Áp dụng quy tắc II, hãy tìm cực trị của các TXĐ D =R hàm số y = sin2x-x  y ' 2 o c s2x-1
-Báo cáo, thảo luận : Cho các em bàn bạc phương hướng       
để giải quyết,thảo luận việc ứng dụng một cách tổng y ' 0 x
k , k Z 6 quát
-Đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức : GV nhận xét lời
giải của học sinh và chuẩn hóa kết quả y’’= -4sin2x  y’’(
k ) = -2 3 <0, hàm số đạt cực đại 6  tại x=
k , k Z và 6 3  yCĐ=
  k,k z 2 6  y’’( 
k ) =8>0,hàm số đạt cực tiểu tại 6  x=
kk Z ,và 6 3  yCT=
  k,k z 2 6
Bài 3.Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số TXĐ: D =R.
m, hàm số y =x3-mx2 –2x +1 luôn có 1 cực đại và 1 y’=3x2 -2mx –2 cực tiểu
Ta có:  = m2+6 > 0, m  R nên phương
trình y’ =0 có hai nghiệm phân biệt
-Báo cáo, thảo luận : Cho các em bàn bạc phương hướng Vậy: Hàm số đã cho luôn có 1 cực đại và 1
để giải quyết,thảo luận việc ứng dụng một cách tổng cực tiểu Trang13 quát
-Đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức : GV nhận xét lời
giải của học sinh và chuẩn hóa kết quả
D,E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
Mục tiêu: Giúp học sinh giải quyết những bài toán khó hơn
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh
Bài 1. Xác định giá trị của tham số m để hàm số TXĐ: D =R\{-m} 2 x mx 1 y x
đạt cực đại tại x =2 m 2 2    x 2mx m 1 y '  2 (x m)
-Báo cáo, thảo luận : Cho các em bàn bạc phương 2
hướng để giải quyết,thảo luận việc ứng dụng một y ''  3 (x m) cách tổng quát y '(2)  0
-Đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức : GV nhận xét Hàm số đạt cực đại tại x =2  y'(2)  0
lời giải của học sinh và chuẩn hóa kết quả 2
m  4m  3  0  2  (2  m)    m  3  2   0 3 (2 m)
Vậy:m = -3 thì hàm số đã cho đạt cực đại tại x =2 TXĐ: D = R Bài 2. Cho hàm số 4 2 4
y  3x  2mx  2m m . Ta có 3
y  12x  4mx x 2 4 3x m .
Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
đã cho có ba điểm cực trị tạo thành tam giác
Đề đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì m  0 , có diện tích bằng 3 .
khi đó tọa độ các điểm cực trị là A 4
0;2m m  , 2  m m  2  m m  4 B  ; m   2m 4   , C   ; m   2m   .
-Báo cáo, thảo luận : Cho các em bàn bạc phương 3 3   3 3  
hướng để giải quyết,thảo luận việc ứng dụng một
Tam giác ABC cân tại A nên có diện tích cách tổng quát 1 2 1 m m 2 m m S
 .BC.d A BC  .2 .  . . ABC  ; 
-Đánh giá, nhận xét, chốt kiến thức : GV nhận xét 2 2 3 3 3 3
lời giải của học sinh và chuẩn hóa kết quả 2 m m Theo đề bài ta có .  3  m  3 . 3 3 Trang14
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT

TRIỂN NĂNG LỰC 1 NHẬN BIẾT Câu 1.
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên: x  2 4  y  0  0   3 y  2 
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x  3.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  2  . Câu 2. Cho hàm số 4 2
y x  2x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị. 2 THÔNG HIỂU Câu 3. Cho hàm số 7 5
y x x . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị.
B. Hàm số có đúng 3 điểm cực trị .
C.Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
D. Hàm số có đúng 4 điểm cực trị. Câu 4.
Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2 3 4 f (
x)  (x 1)(x  2) (x  3) (x  5) . Hỏi hàm số
y f (x) có mấy điểm cực trị? A. 2. B. 3. C.4. D. 5. 3 VẬN DỤNG Câu 5. Biết đồ thị hàm số 3
y x  3x 1 có hai điểm cực trị ,
A B . Khi đó phương trình đường thẳng AB là:
A. y x  2.
B. y  2x 1.
C. y  2x 1.
D. y  x  2. Câu 6.
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 4
y mx  m   2
1 x  2m 1 có 3 điểm cực trị ? Trang15m  1 A.  . B. m  1  . C. 1
  m  0 . D. m  1  . m  0 m Câu 7.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y
x  2x mx 1 có 2 điểm cực 3 trị thỏa mãn xx . CT
A. m  2. B. 2
  m  0 . C. 2
  m  2 .
D. 0  m  2 . 1 3 2 Câu 8.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: y
x mx  m  6 x m có 3
cực đại và cực tiểu . m  2 m  2 A. 2   m  3 . B.  . C.  . D. 2   m  3. m  3 m  3 4
VẬN DỤNG CAO 1 Câu 9.
Tìm tất các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y
x  (m  3)x  4 m  3 3
x m m 3
đạt cực trị tại x , x thỏa mãn 1
  x x . 1 2 1 2 7 m  3 7
A.   m  2 . B. 3   m 1. C.  .
D.   m  3. 2 m  1 2 1 1
Câu 10. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số: 3 2 y
mx  (m 1)x  3m  2 x  đạt cực trị 3 6
tại x , x thỏa mãn x  2x  1. 1 2 1 2  2 6 6 m A.1  m 1 . B.  3 . 2 2  m  2  6 6  C. m 1 ;1  \  0   . D. m  2 . 2 2   V. PHỤ LỤC 1 PHIẾU HỌC TẬP PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
2
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trang16
Chủ đề 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Thời lượng dự kiến :04 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
 Biết các khái niệm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp số.
 Nắm được qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn 2. Kĩ năng
 Biết cách tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn, một khoảng.
 Phân biệt việc tìm GTLN, GTNN với tìm cực trị của hàm số.
 Dựa vào đồ thị chỉ ra được GTLN,GTNN của hàm số.
 Biết vận dụng GTLN và GTNN vào giải các bài toán có chứa tham số
 Biết vận dụng GTLN và GTNN vào giải các bài toán thực tế.
3.Về tư duy, thái độ
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
 Tích cực, chủ động, tự giác trong chiếm lĩnh kiến thức, trả lời các câu hỏi.
 Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.
4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển :
 Năng lực tự học : Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điều
chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót.
– Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi.
Phân tích được các tình huống trong học tập.
– Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc
sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên
nhóm, các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao.
– Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có
thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
– Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng
góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề.
– Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học .
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng
lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ... 2. Học sinh + Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng <
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Biết phối hợp hoạt động nhóm và sử dụng tốt kỹ năng tìm GTLN và GTNN
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động Trang17 Câu 1. Cho hàm số 2
y x  2x  2 có đồ thị hình bên.
Nhìn vào đồ thị tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu
có) của hàm số trên  . y
+ Dự kiến sản phẩm : Học sinh 2
nắm được tình huống dựa vào 1
BBT, đồ thị để tìm GTLN và x GTNN. O 1
+ Đánh giá hoạt động : Học sinh
tham gia hoạt động nhóm sôi nổi để tìm ra lời giải
Câu 2. Một vị trí trên bờ biển cách một hòn đảo một
Nhìn vào đồ thị tìm giá trị lớn
khoảng ngắn nhất là 1km, đồng thời vị trí đó cách nhà
nhất, giá trị nhỏ nhất.
máy phát điện 4km. Người ta muốn làm đường dây điện
GTLN của hàm số không có
nối từ nhà máy tới đảo. Biết rằng chi phí làm đường điện GTNN của hàm số bằng 1
trên mặt đất là 3000USD mỗi ki-lô-mét và dưới đường bờ
biển là 5000USD mỗi ki-lô-mét. Hỏi để có thể truyền điện
tới đảo, chi phí làm dường dây ít tốn kém nhất bằng bao nhiêu ?
A. 16.0000USD B. 20.0000USD
C. 12.0000USD D. 18.0000USD B
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Mục tiêu: - Nắm được định nghĩa GTLN, GTNN của hàm số.
- Nắm được kí hiệu GTLN, GTNN của hàm số. Trang18
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động 1. Định nghĩa
+ Nắm được định nghĩa giá trị lớn
Cho hàm số y f x xác định trên tập D .
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a) Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y f x x   D, f  x  M trên D nếu   x   , D f xM  0  0
+ Học sinh nắm được định nghĩa
Kí hiệu : M  max f xD
Như vậy để có được M (hoặc m )
b) Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x
là giá trị lớn nhất (giá trị nhỏ nhất)  x   D, f  x  m trên D nếu 
của hàm số f trên D ta phải chỉ  x
  D, f x m  0  0 ra được :
Kí hiệu: M  min f x
a) f x  M f x  mx  D D 2 x 1
Ví dụ 1. Hàm số y  có bảng biến thiên:
b) Tồn tại ít nhất một điểm x x
  D sao cho f x M (hoặc 0  0 x – ∞ – 1 0 1 + ∞
f x m ) 0  y' + 0 0 + – ∞ + ∞ – 2 y – ∞ – ∞ 2
a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng
+ Học sinh quan sát bảng biến  ;0  
thiên và đồ thị để hiểu và tìm được
giá trị lớn nhất (giá trị nhỏ nhất)
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng của hàm số f 0; Lời giải :
+ Kết quả 1.Học sinh tiếp thu được a) Trên khoảng  ;0
  hàm số không có GTNN; GTLN
định nghĩa và áp dụng làm được của hàm số là
ví dụ, thảo luận nhóm và đại diện
các nhóm nêu kết quả tìm được. m ax y  2  . ;0
+ Giáo viên nhận xét bài giải của
b) Trên khoảng 0;  hàm số không có GTLN; GTNN các nhóm, chỉnh sửa. của hàm số là . min y  2 0;
+ Phương thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - tại lớp Trang19
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
Ví dụ 2. Cho hàm số y = f (x) và có bảng biến thiên trên é 5;7) ë- như sau : x – ∞ –5 1 7 + ∞ y' 0 + 9 y 6 2
Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = f (x) trên nửa khoảng é 5;7) ë- Lời giải :
+ Kết quả 2.Học sinh tiếp thu được Nhìn vào BBT ta thấy
định nghĩa và áp dụng làm được
giá trị lớn nhất của hàm số trên é 5;7) ë- không có
ví dụ, thảo luận nhóm và đại diện
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên é 5;7) ë- là min y  2 
các nhóm lên bảng thực hiện được 5  ;7
+ Phương thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - tại lớp ví dụ 2.
+ Giáo viên nhận xét bài giải của
các nhóm, chỉnh sửa, yêu cầu các
nhóm hoàn thiện bài giải, từ đó lấy
làm cơ sở để đánh giá và cho điểm các nhóm.
II. CÁCH TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘT KHOẢNG
Dựa vào bảng biến thiên để xác định GTLN, GTNN của hàm
số liên tục trên một khoảng.
Học sinh hiểu và lập được BBT rồi
VD1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số kết luận. 1
+ Kết quả 1.Học sinh tiếp thu và
y x  5 
trên khoảng 0;  . x
vận dụng phương pháp, thảo luận và nêu kết quả 1
Lời giải : Với x0;  , ta có y' 1 ; 2 x
+ Giáo viên nhận xét các kết quả và đưa ra lời giải. 1 x 1 y'  1  0   2 xx  1 Trang20
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
Dựa vào bảng biến thiên ta có :
Trên khoảng 0; hàm số không có GTLN; GTNN của
hàm số là min y  2 0;
III. CÁCH TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ TRÊN MỘT ĐOẠN
1. Định lí: Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên một đoạn đó.
2. Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số liên tục trên một đoạn Quy tắc:
+ Tìm các điểm x , x ,..., x trên khoảng a;b , tại đó
Học sinh hiểu và nắm được quy 1 2 n
tắc tìm giá trị lớn nhất và giá trị
f ' x bằng 0 hoặc không xác định.
nhỏ nhất của hàm số f(x) liên tục trên đoạn *a; b+
+ Tính f a, f x , f x ,..., f x , f b . 1   2  n   
+ Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên.
Ta có: M  maxf  x, m  minf  x.  a;b a;b
Khi yêu cầu tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số f mà không nói rõ trên tập D nào thì ta hiểu đó là
GTLN và GTNN của hàm số f trên tập xác định của nó.
Mỗi hàm số liên tục trên đoạn *a; b+ thì đều có GTLN và
GTNN trên đoạn đó. Hơn nữa :
a) Nếu hàm số f luôn đồng biến trên đoạn *a; b+ thì
max f (x)  f b
min f (x)  f a a;    ba;    b
b) Nếu hàm số f luôn nghịch biến trên đoạn *a; b+ thì
max f (x)  f amin f (x)  f b
+ Kết quả 1.Học sinh theo dõi và a;    ba;    b
tiếp thu, vận dụng phương pháp Trang21
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
Ví dụ 1. Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số giải ví dụ 1. 3 2
y  2x  3x 12x 1 trên đoạn  1  ;2  
Giáo viên hoàn thiện bài giải mẫu cho học sinh. Lời giải : y  2 6x  6x 12; x   1 1;2  y  0  2
x x  2  0   x  2  1;2 y  1  14  Ta có y  1  6   y2  5
+ Kết quả 2.Học sinh tiếp thu và Kết luận :
vận dụng phương pháp, thảo luận
GTLN của hàm số trên  1  ; 2   là max f ( )
x  14  y  1
Nhóm và đại diện các nhóm lên  1  ; 2  
bảng thực hiện được ví dụ 2.
GTNN của hàm số trên  1  ; 2   là min f ( ) x  6   y  1 
+ Giáo viên nhận xét bài giải của 1  ; 2  
các nhóm, chỉnh sửa, yêu cầu các
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
nhóm hoàn thiện bài giải. số   4 f x x  trên đoạn 1;    3 x 2 4 x 4 Ta có f x   1  ; 2 2 x x f x x  21;  3  0   . x  2  1; 3 f   1  5   13 Khi đó  f   3   3  f 2   4
Vậy M  max f x  5  f  
1 ; m  min f x  4  f 2. 1  ;3 1  ;3    
Ví dụ 3. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh a. Người ta
cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm
nhôm lại thành một cái hộp không nắp. Tính cạnh của các
hình vuông bị cắt sao cho thể tích của khối hộp là lớn Trang22
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động nhất. a
Gọi x là độ dài cạnh của hình vuông bị cắt 0  x  .    2  a
Thể tích của khối hộp là: 2
V (x)  x(a  2x) 0  x  .    2  2 V (
x)  (a  2x)  .
x 2(a  2x).( 2
 )  (a  2x)(a  6x) ; a a V (
x)  0  x  0  x  .   6  2  Bảng biến thiên
+ Kết quả 3.Học sinh tiếp thu và
vận dụng phương pháp, thảo luận
Nhóm và đại diện các nhóm lên
bảng thực hiện được ví dụ 3.  a  Vậy trong khoảng 0; 
 hàm số đạt GTLN tại điểm có 
+ Giáo viên nhận xét bài giải của 2 
các nhóm, chỉnh sửa, yêu cầu các a 3 2a hoành độ x
tại đó V (x)  .
nhóm hoàn thiện bài giải. 6 27 C
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu : Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả sinh hoạt động
Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm Trang23 2 x x  1 số 1) y  1;  . x  trên khoảng   1 1 2) y = x - trên (0;3 . ù x û
Học sinh tiếp thu và vận dụng
phương pháp, thảo luận giải lên
bảng thực hiện được câu 1.
+ Giáo viên nhận xét bài giải của các
nhóm, chỉnh sửa, yêu cầu các nhóm hoàn thiện bài giải. Kết quả :
1) Giá trị nhỏ nhất là min y  3.  1;
Hàm số không có giá trị lớn nhất. 2)
Hàm số không có giá trị nhỏ nhất. Giá trị lớn nhất là : 8 max y = y( ) 3 = . 0 æ çç ;3ù ç ú 3 ç ú è û
+ Phương thức tổ chức :Cá nhân – tại lớp (học sinh lên
bảng trình bày lời giải bài toán).
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các Học sinh tiếp thu và vận dụng hàm số sau :
phương pháp, thảo luận giải lên 1) 3 2
y x  3x trên đoạn  1  ;1  
bảng thực hiện được câu 2.
Giáo viên nhận xét bài giải của các 2) 4 2
y x  8x 1 trên đoạn 1  ;3  
nhóm, chỉnh sửa, yêu cầu các nhóm 2 x  3 hoàn thiện bài giải. 3) y      . x  trên đoạn 2;4 1 Kết quả :   
4) y x  2 cosx trên đoạn 0;  
1) GTLN max y  0  y  0 ;  2   1  ;1   5) 2
y x  4  x GTNN min y  4   y  1  1  ;1   Chú ý :
2) max y  10  y  3 1  ;3  
1) Nếu đề bài không cho rõ tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số trên khoảng, đoạn nào có nghĩa là min y  1  5  y2. 1  ;3  
ta tìm GTLN, GTNN của hàm số trên tập xác định của hàm số đó. Trang24
2) Hàm số 𝑦 = 𝑓 𝑥 liên tục trên đoạn 𝑎; 𝑏 thì hàm số 3) min y  6. ; m ax y  7. 2;4   2;4  
f(x) luôn tồn tại giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và tất cả
các giá trị trung gian nằm giữa giá trị nhỏ nhất và giá trị 
4) min y  2; max y  1
lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn đó.       4 0; 0;      2   2 
5) max y  2 2; min y  2   2  ;2  2  ;2    
Câu 3. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi
bằng 16 cm thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng A. 2 36cm . B. 2 12cm . C. 2 16cm . D. 2 30cm .
+ Kết quả .Học sinh theo dõi và tiếp Lời giải :
thu, vận dụng phương pháp
Gọi a, b > 0 lần lượt là chiều dài, chiều rộng của hình giải câu 3. chữ nhật.
Định hướng HS phương pháp giải.
Theo giả thiết, ta có 2(a+ )
b = 16 Û a + b = 8 .
HS thảo luận tìm đáp án.
Diện tích hình chữ nhật: S = ab = a( - a) 2 8 = - a + 8 . a
Giáo viên hoàn thiện bài giải mẫu cho học sinh
Khảo sát hàm f (a) trên khoảng (0; ) 8 , ta được
max f (a)= 16 khi a = 4. Chọn C.
Câu 4.Người ta muốn rào quanh một khu đất với một + Kết quả .Học sinh theo dõi và tiếp
số vật liệu cho trước là 180 mét thẳng hàng rào. Ở đó thu, vận dụng phương pháp
người ta tận dụng một bờ giậu có sẵn để làm một cạnh giải câu 4.
của hàng rào và rào thành mảnh đất hình chữ nhật. Hỏi
mảnh đất hình chữ nhật được rào có diện tích lớn nhất Gọi x là chiều dài cạnh song song với bằng bao nhiêu?
bờ giậu và y là chiều dài cạnh vuông 2 2
góc với bờ giậu, theo bài ra ta có A.S = 3600m B.S = 4000m max max
x + 2 y = 180 . Diện tích của miếng đất C. 2 S = 8100m D. 2 S = 4050m
S = y(180- 2y) . max max Ta có: 1
S = y(180- 2y)= .2y(180- 2y) 2 1 ( y + - y)2 2 180 2 £ = 4050 2 4 Dấu " = " xảy ra
Û 2y = 180- 2y Û y = 45m Trang25 Vậy 2 S 4050m . ax m = khi x = 90 , m y = 45m .
D,E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
Mục tiêu :Giúp học sinh vận dụng kiến thức để giải quyết những vấn đề thực tế trong cuộc
sống, những bài toán thực tế,<
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả sinh hoạt động
+ Tìm hiểu bài toán 1.
Một người nông dân có 15000000đồng để làm một cái Kết quả :
hàng rào hình chữ E dọc theo một con sông (như hình Phân tích ta đặt các kích thước của
vẽ) để làm một khu đất có hai phần chữ nhật để trồng hàng rào như hình vẽ
rau. Đối với mặt hàng rào song song với bờ sông thì chi
phí nguyên vật liệu là 60000 đồng là một mét, còn đối
với ba mặt hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên
vật liệu là 50000đồng một mét. Tìm diện tích lớn nhất
của đất rào thu được.
Từ đề bài ban đầu ta có được mối quan hệ sau:
Do bác nông dân có 15000000đồng
để chi trả cho nguyên vật liệu và đã
biết giá thành từng mặt nên ta có A. 6250 2 6250m . B. 2 1250m . mối quan hệ: C. 2 3125m . D. 2 50m . 3 .5 x 0000  2 .6 y 0000  15000000
 15x 12y  1500 150 15x 500  5xy   12 4
Diện tích của khu vườn sau khi đã
rào được tính bằng công thức: 500  5x 1 2
f x  2. . x y  2 . x   5
x  500x 4 2
Đến đây ta có hai cách để tìm giá trị
lớn nhất của diện tích:
Cách 1: Xét hàm số trên một khoảng, Trang26
vẽ BBT và kết luận GTLN: 1
Xét hàm số f x   2
5x  500x trên 2 0;100 f x 1 '
 10x  500, f 'x  0  x  50 2 Ta có BBT
Cách 2: Nhẩm nhanh như sau: Ta biết rằng 2
A g x  A với mọi x,
nên ta có thể nhẩm nhanh được: f x 5   2 x 100x 2 5   2
x  2.50.x  2500  2500 2 5
 .2500  x  52   6250 2   Kết quả 2.
Diện tích đất bán ra càng lớn thì số
tiền bán được càng cao
+ Tìm hiểu bài toán 2.
Gọi chiều rộng và chiều dài của
mảnh đất hình chữ nhật ban đầu
Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 vừa kết thúc, bạn Nam lần lượt là ,x ym, ,x y  0
đỗ vào trường Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí
Minh. Kỳ I của năm nhất gần qua, kỳ II sắp đến. Hoàn Chu vi mảnh đất hình chữ nhật ban
cảnh không được tốt nên gia đình rất lo lắng về việc đầu bằng 50m
đóng học phí cho Nam, kỳ I đã khó khăn, kỳ II càng khó
khăn hơn. Gia đình đã quyết định bán một phần mảnh Trang27
đất hình chữ nhật có chu vi 50 m, lấy tiền lo cho việc  2 x y  50  y  25  x
học của Nam cũng như tương lai của em. Mảnh đất còn
lại sau khi bán là một hình vuông cạnh bằng chiều rộng Bài ra, ta có ngay mảnh đất được
của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. Tìm số tiền lớn bán là một hình chữ nhật có diện
nhất mà gia đình Nam nhận được khi bán đất, biết giá tích là tiền 2
1m đất khi bán là 1500000 VN đồng.
S x y x  x 25  x x 2  
A.112687500 VN đồng.B.114187500 VN đồng. 25x 2x 2  25  625 625
C.115687500 VN đồng. D.117187500 VN đồng.   x 2     78,125    2 2  8 8 25
Dấu "=" xảy ra  x 2   0 2 2 25 25 175  x   y  25   8 8 8
Như vậy, diện tích đất nước được bán ra lớn nhất 2 78,125m .
Khi đó số tiền lớn nhất mà gia đình
Nam nhận được khi bán đất là
78,125.1500000  117187500
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT

TRIỂN NĂNG LỰC
Câu 1.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3 2
= x - 2x - 4x + 1 trên đoạn [1;3]. 67
A. max f (x)= .
B. max f (x)= - 2. [1; ] 3 27 [1; ] 3
C. max f (x)= - 7. max f (x)= - 7.
D. max f (x)= - 4. [1;3] [1;3] [1; ] 3
Lời giải.Đáp án B. x é = 2 Î 1 é ;3ù ê ë û
Đạo hàm f '(x) 2 = 3x - 4x- 4 f '(x)= 0 ê ¾ ¾® Û . ê 2 x = - Ï 1 é ;3ù ê 3 ë û êë íï f ï ( ) 1 = - 4 ïï
Ta có ïì f (2)= - 7 ¾ ¾® max f (x)= - 2. ï ï 1 é ;3ù ê ú ïï f ( ) 3 = - 2 ê ú ë û ïî
Cách 2. Sử dụng chức năng MODE 7 và nhập hàm f (X ) 3 2
= X - 2X - 4X + 1 với thiết lập Start 1, End 3, Step 0,2 .
Quan sát bảng giá trị F (X ) ta thấy giá trị lớn nhất F (X ) bằng - 2 khi X = 3. Trang28
Câu 2.Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3 2
= 2x + 3x - 1 trên đoạn é 1 ù ê- 2;-
ú. Tính P = M - m . ê 2 ú ë û A. P = - 5 . B. P = 1. C. P = 4 . D. P = 5 .
Lời giải.Đáp án D. é é 1 ù x ê = 0 Ï ê- 2;- ú ê êë 2 ú Đạo hàm û f '(x ) 2
= 6x + 6x ¾ ¾® f '(x)= 0 Û ê . ê é 1 ù x ê = - 1Î ê- 2;- ú ê ê 2 ú ë ë û íïïï í ï f (- )
ï m = min f (x)= - 5 2 = - 5 ï é 1 ù ï ï ê- 2;- ú ï ï ê ú Ta có ï ë û ï ï ì f (- ) 2 1 = 0 ¾ ¾® ì
¾ ¾® P = M - m = 5. ï ï M = max f ï ï (x)= 0 é ï æ ö ï 1 1 1 ù ê- 2;- ú ïï ç ÷ ï ê ç ÷ ï 2 f ú - = - î ë û ï ç ÷ ï è 2ø 2 ïî 4
Câu 3.Xét hàm số f (x) 3 2 = -
x - 2x - x- 3 trên [- 1 ]
;1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất tại x = - 1 và giá trị lớn nhất tại x = 1 .
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất tại x = 1 và giá trị lớn nhất tại x = - 1 .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất tại x = - 1 nhưng không có giá trị lớn nhất.
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất nhưng có giá trị lớn nhất tại x = 1 .
Lời giải.Đáp án B.
Đạo hàm f (x)= - x - x - = - ( x + )2 2 ' 4 4 1 2 1 £ 0, " x Î ¡ .
Suy ra hàm số f (x) nghịch biến trên đoạn [- 1 ]
;1 nên có giá trị nhỏ nhất tại x = 1 và giá trị lớn nhất tại x = - 1.
Câu 4.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 2
= x - 2x + 5 trên đoạn [- 2;2].
A. max f (x)= - 4.
B. max f (x)= 13. [- 2;2] [- 2;2]
C. max f (x)= 14. D. max f (x)= 23. [- 2;2] [- 2;2] x é = 0 Î [- 2;2] ê
Lời giải.Đạo hàm ê f '(x ) 3
= 4x - 4x ¾ ¾® f '(x)= 0 Û x = 1 Î ê [- 2;2] . êxê = - 1Î [- 2;2] ë
íï f (- 2)= f (2)= 13 ïï Ta có ïì f (- ) 1 = f ( ) 1 = 4 ¾ ¾
® max f (x)= 13. Đáp án B. ï [- 2;2] ïï f ï (0)= 5 î
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên sau: x - ¥ 0 + ¥ y' + - 2 y 1 - 1
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2.B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng - 1.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1.D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng - 1 và 1. Lời giải.Đáp án A.
Dựa vào bảng biến thiên nhận thấy: Trang29
f (x)£ 2, " x Î ¡ và f (0)= 2 nên GTLN của hàm số bằng 2.
f (x)³ - 1, " x Î ¡ và vì lim f (x)= - 1 nên không tồn tại x Î ¡ sao cho f (x = 1, do đó hàm số 0 ) 0 x ® - ¥ không có GTNN.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x)có bảng xét dấu đạo hàm như sau : x – ∞ –1 0 1 + ∞ y' – – 0 + 0 –
Mệnh đề nào sau đây làđúng
A. max f (x)= f ( )
0 B. max f (x)= f ( ) 1 + ¥ ( (0; ) - 1; ] 1
C. min f (x)= f (- )
1 D. min f (x)= f ( ) 0 (- ¥ ;- ) 1 (- 1;+ ¥ ) Lời giải.Đáp án B.
Dựa vào bảng biến thiên nhận thấy:
Trên khoảng (0;+ ¥ ) thì f (xf ( )
1 nên GTLN của hàm số bằng f ( ) 1
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. y 4 2 x -2 2 -3 O 3 -2
Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [–2; 3] bằng: A. 2 B. 3 C.4 D. 5 Lời giải.Đáp án C.
Nhận thấy trên đoạn é- 2;3ù ë
û đồ thị hàm số có điểm cao nhất có tọa độ(3; ) 4 4
¾ ¾® giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn é- 2;3ù ë û bằng 4.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x)xác định và liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ bên. y x -2 -1 1 2 O -1 -3 -5
Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = f (x) trên đoạn [–2; 2].
A. m = - 5;M = 0.
B. m = - 5;M = - 1.
C. m = - 1; M = 0.
D. m = - 2;M = 2.
Lời giải. Đáp án B.Nhận thấy trên đoạn é- 2;2ù ë û
● Đồ thị hàm số có điểm thấp nhất có tọa độ(- 2;- ) 5 và (1;- ) 5
¾ ¾® giá trị nhỏ nhất của hàm số này trên đoạn é- 2;2ù ë û bằng - 5. Trang30
● Đồ thị hàm số có điểm cao nhất có tọa độ(- 1;- ) 1 và (2;- ) 1
¾ ¾® giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn é- 2;2ù ë û bằng - 1.
Câu 9. Trong những hàm số sau đây, đâu là hàm số tồn tại giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó? 2x  3 2 x  4x A. 3 2
y x  3x  9x  2. B. 4 2
y x  3x  4. C. y  . y  . x D. 1 x  1 Lời giải. Đáp án B.
Cách 1:
( Dùng phương pháp “ loại trừ”) Hàm số 3 2
y x  3x  9x  2 có TXĐ: D   và  3 2
lim x  3x  9x  2   .  x 2x  3 2x  3 Hàm số y
có TXĐ: D   \   1 và lim   .  x 1  x 1  x 1 2 x  4x 2x  3 Hàm số y D   \ 1  và lim   .  x  có TXĐ:   1   x     1 x 1
Suy ra các hàm số ở phương án , A ,
C D không tồn tại giá trị nhỏ nhất. 2  3  7 7 7 Cách 2:Do 4 2 2
y x  3x  4  x     
, suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng .  2  4 4 4 x
Câu 10. Gọi giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x 3      lần lượt x  trên đoạn 0;1 1 là , a .
b Khi đó giá trị của ab bằng: A. 1.  B. 2.  C. 3.  D. 2.
Lời giải. Đáp án B. 4
Ta có f  x          
 suy ra f x đồng biến trên 0;1   x   0, x 0;1 , 2 1
a  min f x  f 0  3    0;1      ab 2  . b
  max f x  f   1  1  0;1    2 THÔNG HIỂU
Câu 1. Cho hàm số y = f (x)có đồ thị trên đoạn [–2; 4] như hình vẽ.Giá trị lớn nhất M của hàm số
y = f (x) trên đoạn [–2; 4] là : y 2 1 –2 –1 x O 1 2 4 –1 –3 A. M = 2
B. M = f(0) C. M = 3 D. M = 1 Trang31
Lời giải. Đáp án C.Từ đồ thị hàm số y = f (x) trên y 3 đoạn é- 2;4ù é- ù ë
û ta suy ra đồ thị hàm số f (x) trên 2;4 ë û như hình vẽ. 1 x
Do đó max f (x) = 3 tại x = - 1. [- 2; ] 4 -2 -1 O 2 4
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất 2
m của hàm số f (x ) 2 = x + trên khoảng (0;+ ¥ ). x A. m = 1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 4. 2 2 ( 3 x - ) 1
Lời giải. Đáp án C.Đạo hàm f ( ¢ x)= 2x - = ¾ ¾® f (
¢ x)= 0 Û x = 1Î (0;+ ¥ ). 2 2 x x
Lập bảng biến thiên & dựa vào bảng biến thiên ta thấy min f (x)= f ( ) 1 = 3. (0;+ ¥ )
Câu 3. Biết rằng hàm số 1
f (x )= - x + 2018 -
đạt giá trịlớn nhất trên đoạn (0;4) tại x . Tính x 0 P = x + 2018. 0
A. P = 4032. B. P = 2019. C. P = 2020. D. P = 2018. x é = 1Î (0;4 1 )
Lời giải. Đáp án B.Đạo hàm f '(x) 1 f '(x ) 0 ê = - + ¾ ¾® = Û . 2 ê x x = - 1 Ï ê (0;4) ë
Lập bảng biến thiên & dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên (0;4) tại x = x = 1 ¾ ¾ ® P = 2019. 0
Câu 4. Một chất điểm chuyển động theo quy luật S = 6t2 – t3 , vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt
giá trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng bao nhiêu ? A. 2 (s) B. 12 (s) C. 6 (s) D. 4 (s) Lời giải. Đáp án A.
Vận tốc của chuyển động là v s tức là 2
v(t)  12t  3t , t  0 v (
t) 12  6t, v (t)  0  t  2 Bảng biến thiên: t 0 2  vt   0  12 v t
Hàm sốv(t) đồng biến trên khoảng (0;2) và nghịch biến trên khoảng (2; )
 Max v(t)  12 khi t  2. Vận tốc đạt giá trị lớn nhất bằng 12 khi
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f ( ) 2
x = - x - 4x+ 5 trên đoạn é- 6;6ù ë û. A. M = 0 . B. M = 9 . C. M = 55. D. M = 110 .
Lời giải. Đáp án C.Xét hàm số g(x) 2
= - x - 4x + 5 liên tục trên đoạn [- 6;6].
Đạo hàm g'(x)= - 2x - 4 ¾ ¾® g'(x)= 0 Û x = - 2 Î [- 6;6]. x é = 1Î [- 6;6] Lại có g(x) 2 0 x 4x 5 0 ê = Û - - + = Û ê . x = - 5 Î ê [- 6;6] ë Ta có Trang32 íï g(- 6)= - 7 ïïïï g(- 2)= 9 ï ì
¾ ¾® max f (x)= max {g(- 6); g(- 2); g(6); g( ) 1 ; g(- 5)}= 55. ï g ï (6) [- 6;6] [- 6;6] = - 55 ïïï g ï ( ) 1 = g(- 5)= 0 î
Nhận xét. Bài này rất dễ sai lầm vì không để ý hàm trị tuyệt đối không âm.
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f (x)= x - 2 + 4 - x. A. M = 1. B. M = 2. C. M = 3. D. M = 4.
Lời giải. Đáp án B.TXĐ: D = [2;4]. Đạo hàm 1 1 f (x)= -
¾ ¾® f '(x)= 0 Û x = 3 Î [2;4]. 2 x - 2 2 4 - x íï f ï (2)= 2 ïï
Ta có ì f (3)= 2 ¾ ¾® M = 2. ïïïï f (4)= 2 ïî Câu 7. Cho hàm số 2
y  2x  3 9 x .Giá trị lớn nhất của hàm số bằng: 21 15
A. 6 . B. 3 13 . C. . D. 4 5 . 5
Lời giải. Đáp án B.Tập xác định D   3  ;3   x  0 3x  6 Ta có y  2  ; 2
y  0  2 9 x  3x   36  x  2 2 9  x x   13  13  6  Khi đó y  3  6  ; y   3 13; y 
3  6  max y  3 13 .  13 
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất 9 1
m của hàm số f (x) 3 2 = 2 cos x -
cos x + 3 cos x + . 2 2 A. m = - 24. B. m = - 12. C. m = - 9. D. m = 1.
Lời giải. Đáp án C.Đặt t = cos x (- 1£ t £ ) 1 .
Khi đó, bài toán trở thành 9 1
'' Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số g(t) 3 2 = 2t - t + 3t + trên đoạn [- 1 ] ;1 ' . 2 2 t é = 1Î [- 1 ] ;1 ê
Đạo hàm g'(t) 2
= 6t - 9t + 3 ¾ ¾® g'(t)= 0 Û ê . 1 t ê = Î [- 1 ] ;1 êë 2 íï g(- ) 1 = - 9 ïïïï 1æö 9 Ta có ïì gç ÷ ç = ÷
¾ ¾® min g(t)= g(- ) 1 = - 9 ¾ ¾
® min f (x)= - 9. ï ç ÷ è ø [- 1; ] 1 2 8 x Î ï ¡ ïïï g( )1= 1 ïî
Câu 9. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) 2
= - x + 4x - m có giá trị lớn nhất trên đoạn [- 1;3] bằng 10. A. m = 3. B. m = - 6 . C. m = - 7 . D. m = - 8 .
Lời giải. Đáp án B.Đạo hàm f '(x)= - 2x + 4 ¾ ¾® f '(x)= 0 Û x = 2 Î [- 1;3]. íï f (- ) 1 = - 5 - m ïï
Ta có ïì f (2)= 4 - m
¾ ¾® max f (x)= f (2)= 4 - m . ï [- 1;3] ïï f ï (3)= 3- m î
Theo bài ra: max f (x)= 10 Û 4 - m = 10 Û m = - 6 . [- 1;3] 2
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số x - m f (x)= trên đoạn [0; ] 1 bằng: x + 1 Trang33 2 2 A. 1+ m . B. 2 1- m - m . C. . D. 2 m . 2 2 2
Lời giải. Đáp án C.Đạo hàm 1+ m f '(x )= > 0, " x Î [0 ] ;1 . (x + )2 1 2 Suy ra hàm số 1- m
f (x) đồng biến trên [0 ] ;1 ¾ ¾
® max f (x)= f ( ) 1 = . [0; ] 1 2 3 VẬN DỤNG Câu 1. Cho hàm số x + m 16 y =
(với m là tham số thực) thỏa mãn min y + max y = . Mệnh đề nào x + 1 [1;2] [1;2] 3 dưới đây là đúng ?
A. 0 < m £ 2 . B. 2 < m £ 4 . C. m £ 0 . D. m > 4 . 1- m
Lời giải. Đáp án D.Đạo hàm f ( ¢ x)= . (x + )2 1
Suy ra hàm số f (x) là hàm số đơn điệu trên đoạn [1;2] với mọi m ¹ 1. Khi đó m + 1 m + 2 16 5m 25
min y + max y = f ( ) 1 + f (2)= + = Û = Û m = 5 . [1;2] [1;2] 2 3 3 6 6
Vậy m = 5 là giá trị cần tìm và thỏa mãn điều kiện m > 4 . 2 x + m
Câu 2. Cho hàm số f (x)=
với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m > 1 để hàm số x + 1
có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;4] nhỏ hơn 3. A. m Î (1; ) 3 .
B. m Î (1;3 5 - 4).
C. m Î (1; 5). D. m Î (1;3]. 2 - m x 2 4
Lời giải. Đáp án C.Đạo hàm f '(x)=
¾ ¾® f '(x)= 0 ® x = Û x = Î [0;4], " m > 1. 2(x + ) 1 x (x + ) 2 1 m m æ ö
Lập bảng biến thiên, ta kết luận được 4 max f (x) 2 = f ç ÷ ç = ÷ m + 4. ç ÷ xÎ [ ] 2 0;4 èm ø Vậy ta cần có 2 m> 1
m + 4 < 3 Û m < 5 ¾ ¾¾
® m Î (1; 5).
x m m
Câu 3. Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2      bằng 2  , với m x  trên đoạn 0;1 1
tham số thực dương. Trong các giá trị sau, đâu là giá trị gần m nhất ? 1 7 A. . B. 3 . C. . D. 5 . 2 2 2 m m1
Lời giải. Đáp án B.Ta có f  x          
 suy ra hàm số đồng biến trên 0;1   . x   0, x 0;1 2 1
 min f x  f 0 2  m m x   0;1   m  1  Khi đó 2 2 m0 m m  2
  m m 2  0   m 2 
và dựa vào các đáp án thấy 2 gần 3 m  2 nhất .
Câu 4. Tập hợp nào sau đây chứa tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  2x m trên đoạn  1  ;2 bằng 5 ? A.  6  ; 3
 0;2 . B. 4  ;3 . C. 0;  . D.  5  ; 2  0;3.
Lời giải. Đáp án D.Xét hàm số f x 2
x  2x m là hàm số liên tục trên đoạn  1  ;2.
Ta có f  x  2x  2  f  x  0  x 1 1  ;2 Trang34
Suy ra GTLN và GTNN của f x thuộc  f   1 ; f  
1 ; f 2  m  3;m 1;  m . Xét hàm số 2
y x  2x m trên đoạn  1
 ;2ta được giá trị lớn nhất của y là :
max m  3 ; m 1 ; m  5 .   TH1: m 2
m  3  5   m  8 
+ Với m = 2, ta có max5;1; 
2  5 (n). m = 2 ( nhận) (1)
+ Với m = –8, ta có max5;9;  8  9 (loại).   TH2: m 6 m 1  5   m  4 
+ Với m = - 4 . Ta có max1;5; 
4  5 (nhận) m = – 4 (nhận) (2)
+Với m = 6. Ta có max9;5;  6  9 (loại).   TH3: m 5 m  5   m  5 
+ Với m = 5 . Ta có max8;4;  5  8 (loại)
+ Với m = - 5 . Ta có max2;6;  5  6 (loại). Do đó m Î {- 4; } 2   5  ; 2
 0;3 D
Chú ý: Ta có thể giải nhanh như sau:
Sau khi tìm được GTLN và GTNN của f x 2
x  2x m thuộc
f 0; f  1; f 2 ;
m m 1; m   3 .
+ Trường hợp 1: m ³ 0 thì max f (x) = m + 3 = 5 Û m = 2 . (thỏa m  0) [0;2]
+ Trường hợp 2: m < 0 thì max f (x) = m - 1 = 1- m = 5 Û m = - 4 (thỏa m < 0)  D [0;2]
Câu 5. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm 1 số 4 2 y
x 14x  48x m  30 trên đoạn *0; 2+ không vượt quá 30. Tổng tất cả các giá trị của S là 4
A.108. B.136. C.120. D. 210 . 1
Lời giải. Đáp án B.Xét hàm số g x 4 2
x 14x  48x m  30 gx 3
x  28x  48 4 Trang35x  6  L 
g x  0  x  4 L ; max f x  max g 0 ; g 2  max m  30 ; m14   30  0;2 0;2 0;2 x  2  TM   m  30  30  16  
 0  m 16. Suy ra S  x 136 .  m 14  30  x 1  4 VẬN DỤNG CAO
Câu 26102. Ông A dự định sử dụng hết 6,7m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể).
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 1,57 m3 B. 1,11 m3 C. 1,23 m3 D. 2,48 m3
Lời giải. Đáp án A.Gọi x là chiều rộng, ta có chiều dài là 2x. 2 6, 7  2x
Do diện tích đáy và các mặt bên là 6,7m2 nên có chiều cao h  6x 6, 7
ta có h  0 nên x  2 x xx
Thể tích bể cá là V x 3 6, 7 2  và V x 2 6, 7 6 6, 7 '   0  x  3 3 6 Bảng biến thiên
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng 3 1,57m .
Câu 2. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  0, y  1; x y  3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 2 2
P x  2y  3x  4xy  5x lần lượt bằng: A. 20 và 18 . B. 20 và 15 . C.18 và 15 . D.15 và 13 .
Lời giải. Đáp án B.Ta có y  3  x  1  x  2  x 0;2 2 Khi đó 3
P x    x 2
x x  x 3 2 2 3 3 4 3
 5x x x  5x 18
Xét hàm số f x 3 2
x x  5x 18 trên đoạn 0;2 ta có:  f x f ' x ' 0 2  
 3x  2x  5     x     x 1 0; 2
f 0  18, f  
1  15, f 2  20
Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 2 2
P x  2y  3x  4xy  5x lần lượt bằng 20 và 15. Trang36
Câu 3. Cho các số thực x , y thõa mãn x  0, y  0 và x y  1.
Giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 2 2
S  (4x  3y)(4 y  3x)  25xy là: 25 191 191 25 25 A. M  ; m
. B. M  12; m  .C. M  ; m  12 . D. M  ; m  0 . 2 16 16 2 2
Lời giải. Đáp án A..
Do x y  1 nên 2 2 2 2
S  16x y 12(x y)(x xy y )  34xy 2 2 2 2 2
16x y 12[(x y)  3xy] 34xy, do x y 116x y  2xy 12 2 (x y) 1 1
Đặt t xy . Do x  0; y  0 nên 0  xy    t [0; ] 4 4 4 1 1 Xét hàm số 2
f (t)  16t  2t 12 trên [0; ] . Ta có f (
t)  32t  2 ; f (t)  0  t  . 4 16 Bảng biến thiên 1 1 x 0 16 4 f t   0 + 12 25 f t  191 2 16  1  191  1  25
Từ bảng biến thiên ta có: min f (t)  f    ;
max f (t)  f    .  1     1    0; 16 16 4 2   0;    4   4  1 x y 1 x  25    2
Vậy giá trị lớn nhất của S là đạt được khi  1   2 xy  1    4 y   2   2  3 2  3  ( ; x y)      ; x y 1    191 4 4    
Giá trị nhỏ nhất của S là đạt được khi  1   16 xy     2  3 2  3   16 ( ; x y)   ;    4 4    
Câu 4. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt khoảng cách là 300 km. Vận tốc dòng nước là 6
km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong
t giờ được cho bởi công thức 3
E(v)  cv t, trong đó c là hằng số và E tính bằng Jun. Vận tốc bơi của
cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất bằng A. 6 km/h. B. 8 km/h. C. 7 km/h. D. 9 km/h.
Lời giải. Đáp án D.Khi bơi ngược dòng vận tốc của cá là: v  6 (km/h) 300
Thời gian để cá vượt khoảng cách 300 km là t  (v  6) v 6 Trang37 3 300 v
Năng lượng tiêu hao của cá khi vượt khoảng cách 300km là: 3
E(v)  cv  300c v  6 v  6 v  9 2 E (  v)  600cv ; E (
v)  0  v  9 do (v> 6) 2 (v  6) Bảng biến thiên: v 6 9  Ev  0 + E vE 9
Cá phải bơi với vận tốc 9 (km/h) thì ít tiêu hao năng lượng nhất.
Câu 5. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB  5km .Trên bờ biển có
một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7km . Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A A đến
M trên bờ biển với vận tốc 4km / h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km / h . Vị trí của điểm M cách B
một khoảng bao nhiêu để người đó đi đến kho nhanh nhất? 14  5 5 A. 0 km B. 7 km C. 2 5 km D. km 12
Lời giải. Đáp án C.Đặt BM = ( x k ) m Þ MC = 7 - ( x k )
m ,(0 < x < 7) . 2 x  25
Ta có Thời gian chèo đò từ A đến M là: t  (h). AM 4 7  x
Thời gian đi bộ đi bộ đến C là: t  (h) MC 6 2 x  25 7  x
Thời gian từ A đến kho t   4 6 x 1 Khi đó: t 
 , cho t  0  x  2 5 2  6 4 x 25
Lập bảng biến thiên, ta thấy thời gian đến kho nhanh nhất khi x = 2 5(k ) m . 1
PHIẾU HỌC TẬP
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
2
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ
Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trang38
Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Chủ đề . ĐƯỜNG TIỆM CẬN
Thời lượng dự kiến: 03 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Nắm khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2. Kĩ năng
- Tìm được đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
- Củng cố cách tìm giới hạn, giới hạn một bên của hàm số.
3.Về tư duy, thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xâydựng cao.
4.Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
+ Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điều
chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót.
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân
tích được các tình huống trong học tập.
+ Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc
sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên
nhóm, các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao.
+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có
thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
+ Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng
góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề.
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học .
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên + Kế hoạch bài học
+ Phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ... 2. Học sinh + Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng <
+ SGK, vở ghi. Ôn tập cách tính giới hạn của hàm số. Trang39
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu:Biết phối hợp hoạt động nhóm
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
Trò chơi “Ai nhanh hơn?”: Mỗi nhóm viết lên giấy A4 các Nhóm đúng một giới giạn được
giới hạn có tên gọi như sau: Giới hạn bên trái tại x , Giới cộng 1 điểm, sai một giới hạn bị o
hạn bên phải tại x , giới hạn tại vô cực. trừ 1 điểm. o
Phương thức tổ chức: Theo nhóm – tại lớp B
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Mục tiêu:Nắm vững định nghĩa đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang. Tính được giới
hạn lim f x   , < để tìm được tiệm cận đứng. Tính được giới hạn lim f x  y , < để tìm  o xx   o x
được tìm cận ngang.
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
I. ĐƯỜNG TIỆM CẬN NGANG 2  x
Ví dụ 1. Cho hàm số y
C . Nhận xét khoảng x  ,   1
cách từ điểm M x; y Cđến đường thẳng  : y  1  khi x   .
 Dẫn dắt từ ví dụ để hình thành
khái niệm đường tiệm cận ngang.
H1. Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng  ? 1. Định nghĩa
Kết quả 1. dM ,   y 1
Cho hàm số y f x xác định trên một khoảng vô hạn. Đường
thẳng y y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x 0
H2. Nhận xét khoảng cách đó khi
nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thoả mãn: x   ?
lim f (x)  y , lim f (x)  y x  0 0
Kết quả 2. dần tới 0 khi  . x x
 GV giới thiệu khái niệm đường
Chú ý: Nếu lim f (x)  lim f (x)  y thì ta viết chung 0 x x tiệm cận ngang.
lim f (x)  y 0 x
Lập luận định nghĩa đường tiệm Trang40
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
Phương thức tổ chức:Cá nhân – tại lớp. cận ngang.
II. ĐƯỜNG TIỆM CẬN ĐỨNG 2  x
Ví dụ 2. Cho hàm số y C . Nhận xét về
x  có đồ thị   1
khoảng cách từ điểm M x; y Cđến đường thẳng 
 Dẫn dắt từ VD để hình thành : x  0 khi  x  1 .
khái niệm tiệm cận đứng.
H1. Tính khoảng cách từ M đến  ?
Kết quả 3. d M ,   x 1 .
H2. Nhận xét khoảng cách đó khi  x  1 ? 1. Định nghĩa
Kết quả 4. dần tới 0.
Đường thẳng x x được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm o
số y f x nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thoả mãn:
lim f (x)   , lim f (x)   , x x  x x  0 0
lim f (x)   , lim f (x)   . x x  x x  0 0
 GV giới thiệu khái niệm tiệm cận đứng.
Phương thức tổ chức:Cá nhân – tại lớp. C
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu:Thực hiện được các dạng bài tập cơ bản trong SGK
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
1. Cách tìm tiệm cận ngang
Nếu tính được lim f (x)  y hoặc lim f (x)  y thì đường 0 0 x x
thẳng y y là TCN của đồ thị hàm số y f x. 0
Ví dụ 1. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: Trang41 2x 1 x 1 KQ1. a) y y x  b) 1 2 x 1 a) TCN: y  2 2 x  3x  2 1 c) y  d) y  b) TCN: y  0 2 x x 1 x  7 c) TCN: y  1
Ví dụ 2.Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: d) TCN: y  0 x 1 x  3 a) y  b) y  2 x  3x 2x  1 KQ2. 2 x  3x  2 x a) TCN: y  0 c) y  d) y  2 x  3x  5 x  7 1 b) TCN: y
Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp 2 c) TCN: y  1 d) TCN: y  1
2. Cách tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Nếu tìm được lim f (x)   , hoặc lim f (x)   , x x  x x  0 0
hoặc lim f (x)   ,hoặc lim f (x)   x x  x x  0 0
thì đường thẳng x x là TCĐ của đồ thị hàm số y f x. 0
Ví dụ 1. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: 2x 1 2 x x 1 KQ1. a) y y x  b) 3 x  1 a) TCĐ: x  3 x 1 1 c) y  d) y  b) TCĐ: x 1 2 x  3x x  7
c) TCĐ: x  0; x  3
Ví dụ 2. Tìm TCĐ và TCN của đồ thị hàm số: d) TCĐ: x  7  x 1 x  3 a) y  b) y  2 x  3x  2 2 x x  2 KQ2. x  3 2 x x  3 c) y y  2x  d) 1 2 x x  2
a) TCĐ: x  1; x  2 ; TCN: y  0 Trang42
Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp
b) TCĐ: x  0; x  2 ; TCN: y  0 1 1 c) TCĐ: x  ; TCN: y  2 2
d) TCĐ: không có; TCN: y  1
3. Cách tìm tiệm cận của đồ thị hàm số
1. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số: KQ1. xx  7
a) TCĐ: x  2 ; TCN: y  1 a) y y  2  b) x x  1 b) TCĐ: x  1  ; TCN: y  1 2x  5 7 c) y y  1 5x  d) 2 x 2 2 c) TCĐ: x  ; TCN: y  5 5
d) TCĐ: x  0 ; TCN: y  1
2. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số: KQ2. 2  x 2 x x 1 a) y  b) y  2
a) TCĐ: x  3; x  3 ; TCN: y  0 9  x 2 3  2x  5x 2 x  1 3x  2 x 1 3    y   c) y y  b) TCĐ: x 1; x ; TCN: x  d) 5 5 1 x 1 c) TCĐ: x  1  ; TCN: không có
d) TCĐ: x 1; TCN: y  1
3. Tìm m để đồ thị hàm số có đúng hai TCĐ: 3 a) y  2
2x  2mx m1 KQ3. 2 2  x
– Mẫu có 2 nghiệm phận biệt. b) y  2
3x  2(m1)x  4
– Nghiệm của mẫu không là x  3 nghiệm của tử. c) y  2
x x m 2 a) m
 , đồ thị luôn có 2 TCĐ. m 2  3 1 b)  m  2 3 1  9 m  c)  4 m 4 Trang43
D,E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG Mục tiêu:
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh
Vào những năm 1930 và 1940, nhà sinh học Xét hàm tăng trưởng Monod trong trường hợp S =
người Pháp Jacques Monod đã tiến hành các 2 và c = 5. 2N
thí nghiệm trên vi khuẩn E.coli được nuôi lớn Ta được : R N   ,   1 . 5  N
trong một chất dinh dưỡng duy nhất, chẳng
hạn như glucose. Nếu N biểu thị nồng độ của
chất dinh dưỡng, Ông đã mô hình tỉ lệ sinh
sản bình quân R của vi khuẩn như một hàm SN
số R N   ,   1 . c
trong đó c là số dương N
và S là mức bão hòa của chất dinh dưỡng. Ta thấy rằng, R N  là hàm số tăng mà các giá
Hàm số R N  cho bởi phương trình (1) được trị của chúng luôn nhỏ hơn 2 (mức độ bão hòa)
gọi là hàm tăng trưởng Monod.
nhưng tiến tới 2 khi N tăng lên. Về mặt sinh
học, điều này có nghĩa là tỉ lệ sinh sản của mỗi
vi khuẩn tăng lên cùng với nồng độ chất dinh
dưỡng, tiến gần hơn đến 2 nhưng không vượt quá giá trị này.
Phương thức tổ chức:Theo nhóm – tại nhà.
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC 1 NHẬN BIẾT Bài 1.
Tìm các tiệm cận của đồ thị các hàm số sau: 2x  5 10x  3 2x  3 a) y y y x  b) 1 1 c) 2x 2  x 2 THÔNG HIỂU Bài 2.
Tìm các tiệm cận của đồ thị các hàm số sau: x 2  x 2 x  4x  5 a) y  b) y  c) y  2 x  4x  5 2 9  x 2 x 1 2 2x  3x  3 3 x x 1 4 x x  4 d) y  e) y  f) y  2 x x 1 2 x 1 3 x 1 Trang44 3 VẬN DỤNG Bài 3.
Tìm các tiệm cận của đồ thị các hàm số sau: 4x  2 1 a) 2 y x  4x b) y  c) y  2 x  9 2 x  4x  3 x 1 2 x  3x  2 d) y x y x x f) y x  e) 3 2 3 3 1 x  2 4
VẬN DỤNG CAO Bài 4.
Tìm m để đồ thị của các hàm số sau có đúng hai tiệm cận đứng: 3 2 2  x a) y  b) y  4x2  2( m
2  3)x m2 1 2
3x  2(m1)x  4 Trang45 V. PHỤ LỤC 1 PHIẾU HỌC TẬP PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
2
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao dung
Tiệm cận Hiểu được định Biết tìm tiệm cận đứng Tìm tiệm cận Tìm tiệm cận đứng
nghĩa tiệm cận một số hàm số quen thuộc đứng một số phụ thuộc vào
đứng (kí hiệu giới như: hàm khác như: tham số. hạn để có tiệm ax b hàm chứa căn, < y
c  0,ad bc  0 cận đứng). cx d
Tiệm cận Hiểu được định Biết tìm tiệm cận ngang ngang
nghĩa tiệm cận một số hàm số quen thuộc ngang (kí hiệu như: giới hạn để có ax b y
c  0,ad bc  0 tiệm cận ngang). cx d
Chủ đề 1. LŨY THỪA
Thời lượng dự kiến: 3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Khái niệm luỹ thừa, luỹ thừa với số mũ nguyên, phương trình xn = b, căn bậc n.
- Định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
- Định nghĩa lũy thừa với số mũ vô tỷ, tính chất lũy thừa với số mũ thực. 2. Kĩ năng
- Biết cách áp dụng khái niệm luỹ thừa vào giải một số bài toán đơn giản, liên quan đến tính toán thu
gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức luỹ thừa .
- Biết cách áp dụng định luỹ thừa với số mũ hữu tỷ để đưa một biểu thức về dạng lũy thừa với số mũ
hữu tỷ, từ đó có thể áp dụng giải quyết bài toán trắc nghiệm.
- Biết áp dụng tính chất của lũy thừa với số mũ thực để rút gọn bài toán.
3.Về tư duy, thái độ
- Rèn luyện tư duy, thái độ nghiêm túc.
- Yêu thích tiết học, tự lực, tự giác học tập; tham gia xây dựng kiến thức; cẩn thận chính xác..
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.
4. Định hƣớng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
+ Năng lực tực học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh được
kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và khắc phục sai sót.
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp cận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được
các tình huống đặt ra trong học tập.
+ Năng lực tự quản lý: Làm chủ các cảm xúc bản thân trong quá trình học tập và trong cuộc sống;
trưởng nhóm biết quản lí nhóm của mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm, các thành
viên tự ý thức được nhiệm vụ vủa mình và hoàn thành nhiệm vụ được giao.
+ Năng lực giao tiếp: Tiếp thu các kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái
độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
+ Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm; trách nhiệm của bản thân, đưa ra ý kiến đóng góp
hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề. Trang46
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, bảng phụ, ... 2. Học sinh + Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu:Tạo tình huống nhằm tạo hứng thú và khơi dậy sự tìm tòi, khám phá của học sinh để vào bài mới.
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động Treo bảng phụ bàn cờ
Gợi ý: Ô thứ nhất gieo 2 hạt thóc, ô thứ hai gieo 4 hạt thóc, ô Kết quả:
thứ ba gieo 8 hạt thóc, cứ thế lần lượt cho đến ô 64.
Có thể tính được số hạt thóc ở một ô
H1: Có thể tính được số hạt thóc ở một ô bất kỳ trên bàn cờ hay bất kỳ trên bàn cờ. không ?
Ô thứ 10 có:210 hạt thóc.
H2: Ô thứ 10 có bao nhiêu hạt thóc ?
Ô thứ 62 có: 262 hạt thóc.
H3: Ô thứ 62 có bao nhiêu hạt thóc ?
Ta tính được tổng số thóc trên bàn cờ.
H4: Có thể tính tổng số thóc trên bàn cờ được hay không ?
Phương thức tổ chức: Gợi mở - vấn đáp B
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Mục tiêu:Nắm được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên, số nghiệm của phương trình 𝑥𝑛 = 𝑏 trong
trường hợp n chẵn và n lẻ, khái niệm căn bậc n và các tính chất của căn bậc n; định nghĩa và tính chất lũy
thừa với số mũ hữu tỷ, số mũ thực
.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động học sinh
I. KHÁI NIỆM LUỸ THỪA.
Nắm được khái niệm lũy thừa với số mũ
1. Luỹ thừa với số mũ nguyên:
nguyên và các tính chất của nó.
Cho n là một số nguyên dương.
Với a là số thực tùy ý, lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a n aa a . ........ a .   n thõa sè 1 Với a  0  0: n a ; 1 an a Kết quả: Trang47
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động học sinh (1,5)4=5,0625;
Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số 3  2  8 mũ.     = ;  3  27  Chú ý: n 00 0 ,
không có nghĩa.  5 3 =9 3
Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự
của luỹ thừa với số mũ nguyên dương .
V1: Tính các luỹ thừa sau: (1,5)4;
♦ Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a 3  2     ; 1 ♦ a0 = 1; 𝑎−𝑛 =  3  𝑎𝑛  5 3 .
Cho n là một số nguyên dương.
Với a là số thực tùy ý.
♦ Lũy thừa bậc n của a là tích của bao nhiêu thừa số a?
♦ Với a ≠ 0, tính a0, a-n.
Phương pháp tổ chức: Gợi mở - Vấn đáp
2. Phƣơng trình xn = b:
Nhận dạng và nắm được cách biện luận số
Ta có kết quả biện luận số nghiệm của phương trình nghiệm của phương trình 𝑥𝑛 = 𝑏 xn = b như sau: a) Trường hợp n lẻ :
Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất. b) Trường hợp n chẵn :
Với b < 0, phương trình vô nghiệm.
Với b = 0, phương trình có một nghiệm x = 0.
Với b > 0, phương trình có hai nghiệm đối nhau. Kết quả:
Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất. Trả lời:
+ Với b < 0, phương trình vô nghiệm.
+ Với b = 0, phương trình có một nghiệm Trang48
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động học sinh x = 0.
VD2: GV treo bảng phụ
+ Với b > 0, phương trình có hai nghiệm đối nhau. y y 4 4 3 3 2 y = b 2 1 1 x -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 x -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 -1 -1 -2 -2 -3 -3 -4 -4
a) Biện luận theo b số nghiệm phương trình: x3 =b.
b) Biện luận theo b số nghiệm phương trình: x4 = b
Phương thức tổ chức: Hoạt động nhóm 3. Căn bậc n:
Nắm được khái niệm, tính chất của căn bậc n a/ Khái niệm :
và giải được các dạng toán liên quan.
Cho số thực b và số nguyên dương n 𝑛 ≥ 2 . Số a
được gọi là căn bậc n của số b nếu an = b. Nhận xét:
Với n lẻ và 𝑏 ∈ R : Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là 𝑛 𝑏. Với n chẵn và
- b < 0: Không tồn tại căn bậc n của b.
- b = 0: Có một căn bậc n của b là số 0. Kết quả: VD1:
- b > 0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu là 𝑛 𝑏 𝑛 và - 𝑏 : a) 34 = 81; (- 3)4 = 81
b/ Tính chất của căn bậc n: 1 5 1 b) − = − 𝑛 2 32 𝑛 𝑎 𝑛 𝑛 𝑎 𝑚 𝑛 𝑛 𝑎. 𝑏 = 𝑎𝑏; = ; 𝑛 𝑎 = 𝑎𝑚 𝑛 𝑏 𝑏 VD2:
𝑎, 𝑘𝑕𝑖 𝑛 𝑙ẻ 𝑛 𝑛 𝑎𝑛 = ; 𝑘 𝑎 = 𝑛 𝑘 𝑎 4 8.4 32 4  32 . 8 4  23 2 . 5 4  28 4  (22 )4  4
𝑎 , 𝑘𝑕𝑖 𝑛 𝑐𝑕ẵ𝑛 3 3 VD1: 5 = 5 Tính: a) 34 và (- 3)4 Trang49
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động học sinh 1 5 b) − 2 VD2:
Rút gọn các biểu thức sau: 4 4 8. 32 3 5 5
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp
4. Lũy thừa với số mũ hữu tỷ
Hình thành định nghĩa lũy thừa với số mũ
Cho số thực a dương và số hữu tỷ m r , trong đó hữu tỉ. n
m   , n   , n  2 . Lũy thừa của số a với số mũ r là m số r n m n a a a . 1 -. Đặc biệt: 𝑎 𝑛 𝑛 = 𝑎 Kết quả:
- Trong công thức chú ý a > 0. VD1: 1 VD1: a) 2 1 1 b) 3  1  a)   = 8  8  c) 𝑎−𝑛 3  VD2: b) 2 4 = 1 1 1 2 1 1 2 37   5 2 3 3 2 5 3 2 5 30
a . a. a a .a .a aa 1 c) n a = VD2:
Cho a là số thực dương. Viết biểu thức sau dưới dạng
lũy thừa với số mũ hữu tỷ. 1 5 2 3
a . a. a (HDSD bấm máy tính làm trắc nghiệm)
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp
5. Lũy thừa với số mũ thực:
⃰ Nắm được các tính chất của lũy thừa với số
Cho a là một số dương, là một số vô tỷ.Ta thừa nhận mũ thực, và biết vận dụng linh hoạt vào giải
rằng luôn có một dãy số hữu tỷ r có giới hạn là n
các bài toán ở mức độ nhận biết, thông hiểu, Trang50
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động học sinh
dãy số tưng ứng nr
a có giới hạn không phụ thuộc vào vận dụng.
việc chọn dãy số r . n
Ta gọi giới hạn của dãy số nr
a là lũy thừa của
số a với số mũ , kí hiệu là a . a  lim n r
a với   lim r . n n  n  
Chú ý: Từ định nghĩa, ta có
1  1    .
Ghi nhớ(về cơ số của lũy thừa):
1) Khi xét về lũy thừa với số mũ 0 và số nguyên âm thì cơ số khác 0. Kết quả:
2) Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số
VD1: Dùng tính chất: phải dương.
𝑎𝛼 . 𝑎𝛽 = 𝑎𝛼+𝛽
(𝑎𝛼 )𝛽 = 𝑎𝛼.𝛽
VD1: Rút gọn biểu thức :  31 a 31   3 1 3   a 1 a2     3 1  Ba a  3 1 53 4 5 5  3 4 5 B  (a >0) a a . a a 5 3 4 5 a .  a 3
VD2:So sánh 8 𝑣à 3; 𝑣ớ𝑖 1 4 8 3  3   3 
VD2: So sánh các số     + 8 < 9 = 3  4   4  8 3 Mà cơ số 3 3 3 < 1 nên > 4 4 4
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp C
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập, bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt sinh động
Bài tập 1: Thực hiện phép tính: Bài tập 1:Ta có: a) 3-1.15 = 3-1.3.5 = 5 a) 3-1.15 3 9 −1 3 4 1 b) . = . = 3 9 −1 8 4 8 9 6 b) . 8 4 Bài tập 2:
Bài tập 2: Đơn giản biểu thức: 5 Ta có: a) 5 8. 5 4 = 5 32 = 25 = 2 5 5 a) 8. 4 6 6 6 6 b) 643 b) 643 = 82 3 = 86 = 8
Bài tập 3: Tính giá trị biểu thức: Bài tập 3: Trang51 1 −2 1 −2 1 −2 𝐴 = + −2 −3. −2 3 − . 5 −4. Ta có: 𝐴 = + −2 −3. −2 3 − 4 25 4 1 −2 . 5 −4 25
= 2−2 −2 + −2 0 − 5−2 −2. 5 −4
= 24 + 1 − 5 4. 5 −4 = 24 + 1 − 1 = 16
Bài tập 4: Đơn giản biểu thức: Bài tập 4:Ta có: 2  1  2 4 1  2 .
a b .(a .b ) .( . a b ) B  2  1  2 4 1  2 2  4  8 2 2  2 2  1  3 1 a . .
b (a .b ) .a .b .
a b .(a .b ) .( . a b ) .
a b .a .b .a .b B   2 2  1  3 1  2 6  3  1 a . .(
b a .b ) .a .b a . .
b a .b .a .b 4  2 2  8 2  1  4 .
a a .a .b .b .b a .b 1  5 4 1  4 5    a .ba .b 2 6  1  3  5  1
a .a .a . . b b .b a .b
Bài tập 1( trang 58):Tính 2 2 2 2 A = 5 5 9 2 . 7 = 2 3  9 ; A = 5 5 9 2 . 7 B = 3 2  8; 3 3 B = 4 4 144 : 9 ; C = 3 5 2  2  40 ; 0  7 , 5 5  1     C = 2    0,25 ; D = 3 2 5 2 121 16  2   D = 1 5 , 3 (0,04)  (0 125 , )
Bài tập 2 ( trang 58):Cho a, b  R, a, b > 0. Viết các biểu
thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ: 5 1 A = 6 a ; A = 3 a . a 1 1 6 B = b; B = 2 3 b b . . b 4 3 C = 3 a : a C = a; 1 1 3 D = 6 b : b D = 6 b
Bài tập 3( trang 59). Cho a, b  R, a, b > 0. Rút gọn các b 1 biểu thức sau: A =  1 b  (b  1) 1 Trang52 1  b  5 4 5 1 5 b b  A = 2  b  3 3 2 3 b b  1 1   a b  2 2 3 3 3 3 a b  1 1 1 1 1   B =  2 2 3 3 3 3 3 a ba b ab B = 3 3 a b 3 2 3 2 a b 1 1 3 3 a b b a 1 1 a b  1 1 3 3 6 6 a b  C = 6 6 3 a b C =  ab 1 1 6 6 a b 4 a  1 2  3 3 3 aa  D = 1 a  3 1  4 4 4 a a  D = a
D,E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
Mục tiêu: Vận dụng được các kiến thức đã học để giải quyết một số bài cụ thể và tìm được cách giải quyết
bài toán thực tế.

Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh
Câu 1:Một bàn cờ khi ô thứ nhất gieo 2 hạt thóc, Kết quả:
ô thứ hai gieo 4 hạt thóc, ô thứ ba gieo 8 hạt thóc, Tổng số hạt thóc là264
cứ thế lần lượt cho đến ô 64. Tính tổng số hạt thóc
gieo kín các ô của bàn cờ ?
Câu 2: Bài toán lãi kép:(Bài toán ứng dụng thực tế) Trang53 Công thức lãi kép:
Gửi tiền vào ngân hàng, ngoài thể thức lãi đơn
(tức là tiền lãi của kì trước không được tính vào
vốn của kì kế tiếp, nếu đến kì hạn người gửi không

rút lãi ra), còn có thể thức lãi kép theo định kì .
Theo thể thức này, nếu đến kì hạn người gửi
không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của
kì kế tiếp. Nếu một người gửi số tiền A với lãi suất

r mỗi kì thì dễ thấy sau N kì số tiền người ấy thu
được cả vốn lẫn lãi là: Kết quả:   1  N C A r
a) 10(1 + 0,0756)2 ≈ 11,569 ( triệu đồng) VD:
Theo thể thức lãi kép, một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng:
b) 10(1 + 0,0165)8 ≈ 11,399 ( triệu đồng)
a) Nếu theo kì hạn 1 năm với lãi suất 7,56% một
năm thì sau 2 năm người đó thu được số tiền là bao nhiêu?
b) Nếu theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,65% một
quý thì sau 2 năm người đó thu được số tiền là bao nhiêu?
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
1 NHẬN BIẾT
Câu 1: Cho a, b là hai số thực dương và m,n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ? n A. m. n m n a a a   B. ( . )n n a ba .b C. n m m. ( ) n aa D. m. n ( . )m n a b a b  
Câu 2: Cho m,n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng
A. 3m.3n  3mn B. m n m. 3 .3 9 n
C. 5m  5n  5mn
D. 5m  5n  10mn 2
Câu 3: Cho a là một số dương, biểu thức 3 a
a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 7 5 6 11 A. 6 a B. 6 a C. 5 a D. 6 a
Câu 4: Chọn đáp án đúng, cho m  n a a , khi đó A. m > n B. m < n C. m = n D. m > n khi a > 1
Câu 5: Chọn đáp án đúng, cho m  n a a , khi đó A. m > n
B. m < n khi 0 < a < 1 C. m = n D. m > n khi a < 1 2 THÔNG HIỂU
Câu 6: Số nào dưới đây nhỏ hơn 1? 2  2  A. B.  e 3 C. e  D. e    3 
Câu 7: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: Trang54 1,4 2  e    1   1   2   2  A. 3 2 4  4 B. 3 1,7 3  3 C.  D.           3   3   3   3 
Câu 8: Rút gọn biểu thức: 4 2 81a b , ta được: A. 9a2b B. -9a2b C. 2 9a b D. 9ab
Câu 9: Biểu thức K = 3 6 5
x. x. x (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: 7 5 2 5 A. 3 x B. 2 x C. 3 x D. 3 x 3 2  1 2 4 C©u 10: TÝnh: K =   2 4 .2 : 2 , ta ®-îc: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 3 VẬN DỤNG 3 3 4
Câu 11: Biểu thức K = 3 3
viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: 4 4 3 5 7 7 7  18 3  18 3  8 3  18 4 A. B. C. D.          4   4   4   3 
Câu 12: Rút gọn biểu thức  4 2 4 x
x : x  (x > 0), ta được:  A. 4 x B. 3 x C. x D. 2 x
Câu 13: Rút gọn biểu thức K =  4    4 x x 1 x  x   1 x  x   1 ta được: A. x2 + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 - x + 1 D. x2 - 1 x x 5  3  3 Câu 14: Cho x x 9  9
 23 . Khi đó biểu thức K = có giá trị bằng: x x 1  3  3 5 3 A.  1 B. C. D. 2 2 2 2 
Câu 15: Cho 3  27 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. -3 << 3 B. > 3 C. < 3 D.  R 4
VẬN DỤNG CAO x 1  2 1 x
Câu 16: Cho biểu thức A = 2
 3. 2  4 . Nếu đặt x 1 2
t(t  0) . Thì A trở thành  x 1 2  9 9 A. 9t B. -9t C. t D. - t 2 2
Câu 17: Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 5% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép).
Hỏi người đó được nhận bao nhiêu tiền sau 5 năm?
A. 10.(1,05)5 (triệu đồng)
B. 10.(0,05)5(triệu đồng)
C. (10+ 0,05)5(triệu đồng)
D. (10+1,05)5(triệu đồng)
Câu 18: Cho a  3, b  243. Viết a dưới dạng luỹ thừa của b ta được 1  1 1 A. 5 a b B. 10 a b C. 10 a b D. 5 a b Trang55 2 1  1 1    y y 
Câu 19: Cho các số thực dương x,y. Kết quả rút gọn biểu thức K= 2 2  x  y  1 2   là:  x x      A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1   Câu 20 : 1  1 
Cho biÓu thøc A = a   1  b   1 . NÕu a =    1 2 3 vµ b =    1 2 3 th× gi¸ trÞ cña A lµ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 V. PHỤ LỤC 1 PHIẾU HỌC TẬP PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
2
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Chủ đề 1. HÀM SỐ LŨY THỪA
Thời lượng dự kiến: 02 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Hiểu định nghĩa của hàm số lũy thừa, công thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa
- Nắm được cách vẽ đồ thị hàm số lũy thừa 2. Kĩ năng
- Biết tính đạo hàm của hàm số lũy thừa và vẽ đồ thị hàm số lũy thừa.
- Biết tìm tập xác định của hàm số lũy thừa tùy thuộc vào điều kiện của lũy thừa.
3.Về tư duy, thái độ
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.
4. Định hƣớng các năng lực có thể hình thành và phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngônngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ... 2. Học sinh + Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tiếp cận khái niệm hàm số lũy thừa
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động Trang56
Trò chơi “Quan sát hình ảnh”. Mỗi nhóm viết lên giấy A4 các các
hàm số tương ứng từ đồ thị sau:
Đội nào có kết quả đúng, nộp bài Hình 1 Hình 2
nhanh nhất, đội đó sẽ thắng Hình 3 hình 4 B
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Mục tiêu: Nắm được định nghĩa hàm số lũy thừa.
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
I. KHÁI NIỆM HÀM SỐ LŨY THỪA
* Hoàn thành chính xác phiếu học tập
số 1, từ đó rút ra nhận xét mối liên hệ Hàm số
y x với  R được gọi là hàm số luỹ thừa.
giữa tập xác định của hàm số với số mũ lũy thừa.
Chú ý: Tập xác định của hàm số y x tuỳ thuộc vào giá trị của :
 nguyên dương: D = R    nguyeânaâm   : D = R \ {0}   0
 không nguyên: D = (0;+∞)
Ví dụ 1. Hoàn thành phiếu học tập số 1
Phƣơng thức tổ chức: Theo nhóm – tại lớp. Trang57
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động KQ1.
VD2:Tìm tập xác định của các hàm số:
a) 1 – x > 0  D = (–∞; 1) 1  a) 3 y  1 (  x) b) 2 2  x  0 3  D = ( 2; 2) b) 2 5
y  (2  x ) c) 2 x 1  0 c) 2 2  y  (x 1)  D = R \ {–1; 1} d) 2 2
y  (x x  2) d) 2
x x  2  0
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp.
 D = (–∞; –1)  (2; +∞)
II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LUỸ THỪA
*Đọc hiểu công thức tính đạo hàm của
1. công thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa hàm số lũy thừa.     1 x    x (x > 0) KQ2  5     1 3 2 u    u u .  a) y  b)  3 y   x 4 4 x 3
VD3: Tính đạo hàm của các hàm số sau   1 c) 3 1 y  3x d) y     x 3 2  a) 4 y x b) 3 y x  c) 3 y x d) y x
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp. 2. Áp dụng
*Thực hiện vào tập, bạn nào thực hiện
nhanh và chính xác nhất lên bảng thực
VD4:VD2: Tính đạo hàm: hiện từng câu. 2(4x 1) a) y  3 2 y   2 x x  2 a) 3 2 1 3 2x x 1  6  x 2 y   2 3x   2 b) 1 b) y'  2 2 1  3 ( x 1) c) 3 y  5 (  x)  c) 3 1 y'   3 5 (  x)   d) 2 y  (3x 1) 1 3  d) 2 y'  3 ( x 1) 2
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp. Trang58
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
III.KHẢO SÁT HÀM SỐ LŨY THỪA.
*Thực hiện theo các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số  
y x (< 0)
y x (> 0)  (0; +∞)  (0; +∞)    1 y     x  0, x > 0  1 y     x  0 , x > 0      lim x   ;  lim x  0
 lim x  0; lim x      x  0  x x 0 x  TCN: trục Ox  Không có TCĐ: trục Oy  
Chú ý: Khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét
hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó.
KQ1  D = (0; +∞) 7 3   4 y'   x < 0, x  D 4 3  
VD1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 4 y x . TCĐ: x = 0; TCN: y = 0 Trang59
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động  BBT:  Đồ thị KQ2  D = R \ {0}
VD2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 y x  3 y'   < 0, x  D 4 x  TCĐ: x = 0; TCN: y = 0 y 3  y x BBT: x  0  O x y’ – – 0  y  0  Đồ thị Hàm số 3 y x
là hàm số lẻ nên đồ thị
nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
Phƣơng thức tổ chức
: Cá nhân – tại lớp. C
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
D,E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Phần 1: Nhận biết – Thông hiểu Câu 1.
Tập xác định của hàm số 2017 y  (2x 1) là:  1  1  1 A. D   B. D  ;    C. D  ; 
D. D   \      2  2  2 Trang60Câu 2.
Tập xác định của hàm số 2 2
y  (3x 1) là:  1   1 
A. D   \   B. D     3   3   1   1   1 1  C. D   ;    ;      D.  ;    3   3   3 3  Câu 3.
Tập xác định của hàm số 2 ( 3 2) e y x x     là: A. D  ( ;  1)  (2;)
B. D   \ {1; 2}
C. D  (0; )
D. D  (1; 2) 1 Câu 4. Hàm số 3
y  (x 1) có đạo hàm là: 1 1 2 3 (x 1) 3 (x 1) A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  2 3 3 (x 1) 3 3 (x 1) 3 3
Phần 2: Vận dụng thấp Câu 5.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A.
Hàm số y x có tập xác định là D   . B.
Đồ thị hàm số y x với   0 không có tiệm cận. C.
Hàm số y x với   0nghịch biến trên khoảng (0; ) . D.
Đồ thị hàm số y x với   0 có hai tiệm cận. B. ĐÁP ÁN: Câu 1. Chọn đáp án A Vì 2007 
  nên hàm số xác định với mọi x . Câu 2. Chọn đáp án A  1 Vì 2    nên hàm số 2 2
y  (3x 1) xác định khi 2
3x 1  0  x   . 3 Câu 3. Chọn đáp án Ax  2 Vì e
  nên hàm số xác định khi 2
x  3x  2  0   . x 1 1 1 2 1 1  1  1 3 3 3
y  (x 1)  y ' 
(x 1) '.(x 1)  (x 1)  . 2 3 3 3 3 (x 1)
Câu 4. Chọn đáp án A theo công thức tính đạo hàm. 1 1 2 1 1  1  1 3 3 3
y  (x 1)  y ' 
(x 1) '.(x 1)  (x 1)  . 2 3 3 3 3 (x 1) Câu 5. Chọn đáp án A
Hàm số y x có tập xác định thay đổi tùy theo  .
Chủ đề 3. LÔGARIT
Thời lượng dự kiến 3 tiết
Giới thiệu chung về chủ đề: Khái niệm Lôgarit là tri thứctoán học được phát sinh từ nhu cầu tính toán và
ứng dụng nhiều trong thực tiễn. Khi xuất hiện đầu tiên trong lịch sử, Lôgarit cũng đã khẳng định vị thế
riêng. Nhà Toán học Pháp, Pierr S.Laplace (1749-1827) đã nói rằng: “Việc phát minh ra Lôgarit đã kéo dài
tuổi thọ của các nhà tính toán”.
Với tầm quan trọng được thừa nhận, Lôgarit được đưa vào giảng dạy trong Trang61
chương trình toán Phổ thông. Lôgarit là đối tượng chiếm vị trí và vai trò quan trọng trong chương trình
toán phổ thông. Trong chủ đề này chúng ta sẽ tìm hiểu rõ hơn về vai trò và các ứng dụng thực tiễn đó. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Biết khái niệm lôgarit cơ số a ( a > 0, a ¹ 1) của một số dương.
- Biết các tính chất của lôgarit ( so sánh hai logarit cùng cơ số, quy tắc tính lôgarit, đổi cơ số của lôgarit).
- Biết khái niệm lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên. 2. Kĩ năng
- Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản.
- Biết vận dụng tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit.
3.Về tư duy, thái độ
- Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Say sưa, hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn.
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.
4. Định hƣớng các năng lực có thể hình thành và phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ...
+ Thiết kế hoạt động học tập cho học sinh tương ứng với các nhiệm vụ cơ bản của bài học. + Link video khởi động
(Nguồn: http://ed.ted.com/lessons/how-does-math-guide-our-ships-at-sea-george-christoph) 2. Học sinh + Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
+ Xem trước video theo link
(Nguồn: http://ed.ted.com/lessons/how-does-math-guide-our-ships-at-sea-george-christoph)
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu:Tạo sự thích thú, khơi gợi trí tò mò cho học sinh về kiến thức của bài mới
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
How does math guide our ships at sea? - George Christoph
(Toán học giúp các tàu của chúng ta định vị trên biển như thế
nào?).Thời lượng: 4 phút 38 giây.
Câu hỏi thảo luận: Ba phát minh nào giúp cho việc định vị trên
biển trở nên dễ dàng hơn?
Trong đó, phát minh nào được đánh giá là có tầm quan trọng Ba phát minh: Kính lục phân, Đồng hơn cả.
hồ, và các phép tính Logarit.
Vậy các phép tính logarit là gì ? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu
chúng trong bài học ngày hôm nay.

Phát minh quan trọng hơn cả: Các
Phƣơng thức tổ chức: Nhóm – tại lớp
phép tính Logarit.
Games “Nhanh như chớ x p”.
+ Học sinh ô số 13 có câu hỏi 2 = 5
Giáo viên chuẩn bị một slide như ví dụ dưới đây. Trong slide sẽ không đưa ra được câu trả lời cụ thể như các bạn.
các ô sẽ được hiện ra lần lượt theo sự điều khiển của giáo viên. + Giáo viên đưa ra câu trả lời là số x
Giáo viên gọi nhanh từng học sinh trả lời. Thời gian cho mỗi có tồn tại và x được kí hiệu làlog 5,
câu là 3s. Nếu HS được hỏi chưa có câu trả lời thì phải chuyển 2
đọc là logarit cơ số 2 của 5. ngay sang học sinh khác. Trang62
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
+ Không tồn tại số x, y thỏa mãn các
yêu cầu trên và aa > 0, " a .
Giáo viên đưa ra câu hỏi: Có số x, y nào để 2x = 0 và
3y = - 1 không? Từ đó nhận xét dấu của aa với a > 0, a ¹ 1 B
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG THÀNH PHẦN 1:
Mục tiêu: Giúp học sinh biết khái niệm Lôgarit, lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên, tính chất các quy tắc tính logarit.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả sinh hoạt động
I. KHÁI NIỆM LOGARIT 1. Định nghĩa
Cho a là một số dương khác 1 và b là một số dương. Số thực a
thỏa mãn đẳng thức aa = b được gọi là logarit cơ số
a của b và được kí hiệu là log b . Tức là: a log b aa a = Û = b a
Chú ý: không có logarit của số âm và số 0 Ví dụ 1. Tính + KQ1. a) 3; b) -2; c) -3 1 a) log 8 b) log 4 c) log 2 1 3 27 2
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp
+ Tiếp nhận tính chất và chứng minh dựa vào định nghĩa. 2. Tính chất
Cho a là một số dương khác 1 và b là một số dương. Ta có các tính chất sau đây. log 1  0, log a  1, a a log b a ab, log (a )  . a
+ Nhận xét: Hai công thức 𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑎𝑏 =
𝑏, 𝑎𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑏 = 𝑏nói lên rằng phép toán lấy
Phần màu đen là phần câu hỏi của giáo viên, phần màu đỏ là logarit và phép toán nâng lên lũy thừa là
phần trả lời của học sinh.
hai phép toán ngược của nhau.
Với mọi số thực b : Trang63
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả sinh hoạt động
Với mọi số thực b dương: + KQ2. 1 - 1 log = log 2 = - 1 2 2 Ví dụ 2. Tính 2 - 4 1 1 æ ö = ç ÷ 1 log5 æ ö 3 1 log 16 log ç ÷ = - 4 log 1 1 ç ÷ ; log 16 ; log312 9 ; ç ÷ ç ÷ è2ø 2 2 1 çè25÷ø 2 2 2 1 - 2 log5 1 1 æ ö æ ö 3 log 1 - 2 log 5 ç ÷ ç ÷ 5 3 ç ÷ = = ç ÷ ( ) 3 5 5 ç ÷ ç ÷ è25ø ç ÷ è ø - 2 1 æ ö = ç ÷ ç ÷ = 9 ç è3÷ø
Phƣơng thức tổ chức:
Cá nhân – tại lớp
II. QUY TẮC TÍNH LÔGARIT
Phương thức tổ chức:
Theo nhóm – tại lớp
(Phiếu học tập số 1)
1. Lôgarit của một tích Định lí 1
Cho ba số dương a , b , b , a ¹ 1, ta có 1 2
log (b b )  log b  log b a 1 2 a 1 a 2
Chú ý: Định lí trên có thể mở rộng cho tích của n số dương: log (b .. b
. )  log b  ... log b a 1 n a 1 a n
Từ kết quả của bảng phụ 2
2. Lôgarit của một thƣơng Định lí 2
Cho ba số dương a , b , b , a ¹ 1, ta có 1 2 b1 log
 log b  log b a a 1 a 2 b2 Trang64
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả sinh hoạt động Đặc biệt: 1 log  log b a a b
Từ kết quả của bảng phụ 3
3. Lôgarit của một lũy thừa Định lí 3
Cho hai số dương a , b , , a ¹ 1, ta có
log ba = a log b a a
+ Học sinh tự chứng minh đƣợc các quy tắc
nhận xét trường hợp đặc biệt 1 log n b  log b . a a n
+ Vận dụng logarit của một tích, thương
và của một lũy thừa. Ví dụ 3. Tính + KQ3. 1 3 A  log 2  log  log 2  1 3  1  1  1 1 1 3 8 A  log 2  log  log     2 2 2 1 1 1  3 8  4  2  2 2 2 B  log 2  log 54 3 3 = 2 1 2 1 7 C  log 4 B  log  log  3 2 3 3 54 27 1 D  log 3  log 12  log 50 1 2  5 5 5 C  log 4 2 2 7 7   D  log 3 log 2 3 log 50 5 5 5 50 3
Phƣơng thức tổ chức: cá nhân – tại lớp; nhóm – tại lớp  log  log 25  2 5 5 2 3 III. ĐỔI CƠ SỐ
+ Cho a = 4,b = 64,c = 2 . Tính log ,
b log a,log b a c c
+ Tìm hệ thức liên hệ giữa ba kết quả trên  
+ Giáo viên khái quát công thức + log 64 3 , log 4 2 , 4 2 Định lí 4 log 64  6 2
Cho ba số dương a, ,
b c với a ¹ 1, c ¹ 1, ta có 6 log 64 + 2 3   log 64  4 2 log 4 log b 2 log b c log b a log a  log c b c a log a c Đặc biệt: 1 1 log 60 log b  log  KQ4. 2 log 60  b log b a ( b  1); ( a  0) 3 log a a a  log 3 b 2 log 3  log 4  log 5 2 2 2 
Ví dụ 4.Cho a  log 5;b  log 3. Tính log 60 theo a b . 2 2 3 log 3 2 Trang65
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả sinh hoạt động a b  2  b
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp
IV. LÔGARIT THẬP PHÂN, LOGARIT TỰ NHIÊN
1. Lôgarit thập phân
lgb  logb  log b 10
* Học sinh năm được hai kí hiệu logarit 2.Lôgarit tự nhiên
đặc biệt hay dùng trong kỹ thuật là
lôgarit thập phân lôgarit tự nhiên lnb  log b e
Chú ý: Muốn tính log b a
với a  10 và a e , bằng MTBT,
ta có thể sử dụng công thức đổi cơ số.
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp C
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động KQ1.
Bài 1.Thực hiện các phép tính A = –1 1 4
A  log 4.log 2 B  log .log 9 B =  2 1 5 27 25 3 4 log 2 C = 9 + 16 = 25 log  2 3 3 C  4  9 2log3 2 4log81 5 D  9 D = 16.25 = 400
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp KQ2.
Bài 2.Thực hiện các phép tính A = 4 3 2 5  6  7 log log 6 log 8 3 5 log9 36 4log9 7 A  81  27  3 5 7 B  25  49 B = 2 2 6  8 C  lg(tan1 )   ... lg(tan 89 )
D  log log (log 16) 8  4 2  C = lg1 = 0
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp D = log 1  0 8
Bài 3. So sánh các cặp số: KQ3. a) log 5, log 4 a) log 4  1  log 5 3 7 7 3 Trang66 b) log 2, log 3 b) log 2  0  log 3 0 3 , 5 0 3 , 5 c) log 10, log 30
c) log 30  3  log 10 2 5 5 2
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã KQ4. cho: a) 1350 = 2 3 .5.30
a) Cho a  log 3,b  log 5 . Tính log 1350 theo a , b .  log
= 2 a + b + 1 30 30 30 1350 30
b) Cho c  log 3 . Tính log 15 theo c . 15 25
c) Cho a  log 7,b  log 5 . Tính log 28 theo a, b. 15 14 14 35 b) log 5  log  log 15 1 3 3 3 3
Phƣơng thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp 1 = 1 c 14 c) log 2 = log  1 log 7 14 14 14 7 = 1 – a
D,E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết bài toán thực tế
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh
Hiệu ứng nhà kính và bài toán thực tế 2 íï
Theo đề bài, ta có k.a = 3% ïì ( )
1 . Cần tìm t thỏa 5 ï
Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên ï k.a = 10% î
nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo OECD mãn . t k a = 20% .
(Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế thế giới),
khi nhiệt độ trái đất tăng lên thì tổng giá trị kinh tế Từ 3% 10 ( ) 1 Þ k = và 3 a = . 2 a 3
toàn cầu giảm. Người ta ước tính rằng khi nhiệt độ
trái đất tăng thêm 2 C
° thì tổng giá trị kinh tế toàn Khi đó
cầu giảm 3%, còn khi nhiệt độ trái đất tăng thêm t 3% t t 20 5 C
° thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 10% . - k.a = 20% ¾ ¾ ® .a = 20% Û 2 a = 2
Biết rằng nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm a 3 t C ° , tổng
giá trị kinh tế toàn cầu giảm f (t)% thì ( )= . t f t k a ¾ ¾® t = + 20 2 log » 6,7. Chọn C. (trong đó 10 ,
a k là các hằng số dương). Nhiệt độ trái 3 3 3
đất tăng thêm bao nhiêu độ C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 20% ? A. 9,3 C ° . B. 7, 6 C ° . C. 6,7 C ° . D. 8, 4 C ° . Trang67
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh
Phƣơng thức tổ chức: nhóm – tại lớp
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
1 NHẬN BIẾT
Bài 1.Cho các mệnh đề sau:
(I). Cơ số của logarit phải là số nguyên dương.
(II). Chỉ số thực dương mới có logarit.
(III). ln (A + B)= ln A + ln B với mọi A > 0, B > 0 . (IV) log . b log .
c log a = 1 , với mọi , a , b c Î ¡ . a b c Số mệnh đề đúng là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải. Cơ số của lôgarit phải là số dương khác 1. Do đó (I) sai.
Rõ ràng (II) đúng theo lý thuyết SGK.
Ta có ln A + ln B = ln ( .
A B) với mọi A > 0, B > 0 . Do đó (III) sai. Ta có log . b log .
c log a = 1 với mọi 0 < , a ,
b c ¹ 1 . Do đó (IV) sai. a b c
Vậy chỉ có mệnh đề (II) đúng. Chọn A. Bài 2.Cho , a , A ,
B M , N là các số thực với ,
a M , N dương và khác 1 . Có bao nhiêu phát biểu đúng trong
các phát biểu dưới đây? (I). Nếu C =
AB với AB > 0 thì 2 ln C = ln A + ln B . (II). (a - )
1 log x ³ 0 Û x ³ 1 . a (III). log N log a = a M M N . æ ö ç ÷ (IV). lim l ç og x÷= - ¥ . 1 ç ÷ x ® + ¥ ç ÷ è ø 2 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải. Nếu C = AB với AB > 0 thì 2 lnC = ln A + ln B . Do đó (I) sai.
● Với a > 1 thì (a- )
1 log x ³ 0 Û log x ³ 0 Û x ³ 1. a a
● Với 0 < a < 1 thì (a- )
1 log x ³ 0 Û log x £ 0 Û x ³ 1. Do đó (II) đúng. a a
Lấy lôgarit cơ số a hai vế của log N log a = a M M N , ta có Trang68 ( logaN M )= ( log log log a M N N M M N . a a )Û log . log = log . log a a a a Do đó (III) đúng. æ ö ç ÷ Ta có lim l
ç og x÷= lim - log x = - lim log x = - ¥ . Do đó (IV) đúng. 1 ç ÷ [ 2 ] ( 2 ) x ® + ¥ ç ÷ x® + ¥ x ® + ¥ è ø 2
Vậy ta có các mệnh đề (II), (III) và (IV) đúng. Chọn C.
Bài3.Tính giá trị của biểu thức P = ( 3 log .
a a a với 0 < a ¹ 1. a ) 1 3 2 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = 3 . 3 2 3 1 é ù 1 3 ê æ 3 ö ú æ ö Lời giải ç ÷ ç ÷ 3 3 . Ta có 2 2 P = log ê . a ç . a a ÷ ú= log a ç ÷= log a = . Chọn B. a ê ç ÷ a ç ÷ ú ç ÷ è ø ç ÷ è ø 2 a 2 ê ú ë û
Cách trắc nghiệm: Chọn a = 2 và bấm máy.
Bài 4. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho a là số thực dương và khác 1 . Tính giá trị biểu thức P = log . a a 1 A. P = - 2 . B. P = 0 . C. P = . D. P = 2 . 2
Lời giải.Với 0 < a ¹ 1 , ta có P = log a = log a = 2 log a = 2.1 = 2. Chọn D. 1 a a 2 a
Bài 5. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho a là số thực dương tùy ý khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 1
A. log a = log 2. B. log a = . C. log a = .
D. log a = - log 2. 2 a 2 log a 2 log 2 2 a 2 a Lời giải.Chọn C. 2 THÔNG HIỂU
Bài 6.Cho log x =
2 . Tính giá trị biểu thức 2 3
P = log x + log x + log x. 2 2 1 4 2 11 2 2 A. P = . B. P = 2 . C. P = - . D. P = 3 2. 2 2 Lời giải 1 1 1 2
.Ta có P = 2 log x - 3log x + log x = - log x = - . 2 = - . Chọn C. 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải 6 .Ta có 3 6
P = log b + log b = 3 log b + log b = 6 log . b Chọn D. 2 a a 2 a a a
Bài 7.(ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Với ,
a b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt 3 6
P = log b + log b . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 a a A. P = 27 log .
b B. P = 15 log . b C. P = 9 log . b D. P = 6 log . b a a a a Trang69 Bài 8.Cho , a ,
b c là các số thực dương thỏa mãn 2 a = b .
c Tính S = 2 ln a - ln b- ln c . a æ ö a æ ö A. S 2 ln ç = ç . ÷ ÷ ç ÷ ç ÷ B. S = 1. C. S = - 2 ln ç . ÷ D. S = 0. è ç ÷ bcø èbcø
Lời giải.Ta có S = a- ( b + ) 2 2 ln ln
ln c = ln a - ln (b ) c = ln (b ) c - ln (b )
c = 0. Chọn D.
Bài 9. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt log x = a và log y = b . 3 3
Mệnh đề nào sau đây là đúng ? 3 æ 3 ç x ö÷ a æ ç x ö÷ a A. log ç ÷ ç ÷ = + . b B. log ç ÷ ç ÷ = - . b 27 çè y ÷ø 2 27 çè y ÷ø 2 3 æ 3 ç x ö a æ ö ÷ æ ç x ö a æ ö ÷ C. log ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ = 9çç + b . ÷÷ D. log ç ÷ = 9ç - b . ÷ 27 ç ÷ ç ÷ è ç ÷ ç ÷ y ø è2 ø 27 è y ø è2 ø 3 æ ö æ ö Lời giải ç x ÷ 3 ç x ÷ 1 a .Ta có log ç ÷ ç ÷ = log ç ÷= ç ÷ ç ÷ log x - log y = log x - log y = - . b 27 3 3 3 3 3 è y ÷ ø 3 çè y ÷ø 2 2 Chọn B.
Bài 10. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Với mọi , a ,
b x là các số thực dương thoả mãn
log x = 5 log a + 3 log b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 2 2 2
A. x = 3a + 5b .
B. x = 5a + 3b . C. 5 3
x = a + b . D. 5 3 x = a b . Lời giải.Ta có 5 3 5 3 5 3
log x = 5 log a + 3 log b = log a + log b = log a b Û x = a b . 2 2 2 2 2 2 Chọn D. 3 VẬN DỤNG
Bài 11.Cho M = log x = log y với x > 0, y > 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 12 3 x æ ö x æ ö A. ç ÷ ç ÷
M = log ç ÷. B. M = log ç ÷.
C. M = log x - y . D. M = log x + y . 15 ( ) 9 ( ) 4 ç ÷ çè ç ÷ y ÷ ø 36 çè y ÷ø M íï = æ ö Lời giải x 12 x x .Từ ï ç ÷
M = log x = log y ® ì ®
= 4M ¾ ¾® M = log ç . ÷ Chọn A. 12 3 4 ï ç ÷ ï y = 3M y çèy ÷ø î
Cách trắc nghiệm.
● Cho x = 12 ¾ ¾® y = 3 . Khi đó M = 1.
Thử x = 12; y = 3 vào các đáp án thì có các đáp án A, C, D đều thỏa. Ta chưa kết luận được. ● Cho 2 2 x = 12 ¾ ¾
® y = 3 . Khi đó M = 2 . Trang70
Thử x = 144; y = 9 vào các đáp án thì có các đáp án A thỏa. Bài 12.Cho , a ,
b c là các số thực dương khác 1 và thỏa 2 log b = x, log
c = y . Tính giá trị của biểu thức 2 a b P = log . a c 2 1 xy A. P = . B. P = 2 . xy C. P = . D. P = . xy 2xy 2
Lời giải.Nhận thấy các đáp án đều có tích xy nên ta sẽ tính tích này. 1 1 1 Ta có 2 xy = log b . log c = log c = log c = ¾ ¾® log a = . Chọn C. 2 a a 2 a 2 log c b a 2xy c c c Bài 13.Cho , a ,
b c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a 25b 10c = = . Tính T = + . a b 1 1 A.T = . B.T = 10. C. T = 2. D.T = . 2 10 íï a = log t 4 ï Lời giải ï .Giả sử ï
4a = 25b = 10c = t ¾ ¾
® ì b = log t . 25 ïïï c= log t ïî 10 c c log t log t log 4 log 25 Ta có 10 10 t t T = + = + = + = log 4 + log 25 10 10 a b log t log t log 10 log 10 4 25 t t = log
4.25 = log 100 = 2. Chọn C. 10 ( ) 10 Bài 14.Cho , a ,
b c là các số thực dương thỏa mãn log 7 log 11 3 7 lo 11 g 25 a = 27, b = 49, c =
11 . Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 log 7 log 11 3 7 lo 11 g 25 T = a + b + c .
A. T = 76 + 11 . B.T = 31141. C.T = 2017 . D.T = 469 . Lời giải log 7 log 11 log 25 .Ta có
= ( log 7 ) 3 + ( log 11 ) 7 + ( log 25 T a b c ) 11 3 7 11 log 25 = ( )log 7 + ( )log 11 27 49 + ( 11) 11 3 7 . íïïï log 7 3 ïï(27)log 7 = ( 3 3 ) 3 3 = ( log3 7 3 ) 3 = 7 = 343 ïï Áp dụng ï log 11 2 log log 11 7 ï 2 log 11 2 a b a
= b , ta được ì (49) 7 = (7 ) = ( 7 7 ) = 11 = 121 . ïïï lo 11 g 25 1 1 1 ï æ ö ïïï( ç ÷ 11)lo 11 g 25 = 1 ç 1 ÷ = ç ÷ ( lo 11 g 25 2 11 )2 2 = 25 = 25 = 5 ï ç ÷ è ø ïî
Vậy T = 343+ 121+ 5 = 469. Chọn D.
Bài 15. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn 2 2
x + 9 y = 6xy . Tính 1+ log x + log y 12 12 M = . 2 log x + 3 y 12 ( ) 1 1 1 A. M = . B. M = . C. M = . D. M = 1. 2 3 4 Trang71
Lời giải.Ta có x + y = xy Û (x - y)2 2 2 9 6 3 = 0 Û x = 3y . 1+ log x + log y
1+ log (3y)+ log y 1+ log ( 2 3y ) log ( 2 36 y 12 12 12 12 12 12 ) Suy ra M = = = = 2 log x + 3y 2 log 3y + 3y 2 log 6 y 2 log 6 y 12 ( ) 12 ( ) 12 ( ) 12 ( ) log ( 2 36 y 12 ) = 1. Chọn D log ( 2 36 y 12 ) 4
VẬN DỤNG CAO Bài 16.Cho ,
a b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn ab ¹ 1. Rút gọn biểu thức
P = (log b + log a + 2)(log b- log )
b log a - 1 . a b a ab b A. P = log . a B. P = 1. C. P = 0. D. P = log . b b a æ ö Lời giải 1 ç ÷
.Từ giả thiết, ta có P = (log b + log a + 2 ç b - ÷ a - a b ). log . log 1 a ç ÷ çè 1+ log b a÷ ø b æ öæ ö t + t = a 1 1 1 ( )2 1 log 1 t + 1 1 ¾ ¾ ¾¾® ç ÷ ç + + ç ÷ b t 2÷ç - t ÷ - 1 = . t - 1 = - 1 = = log . b Chọn D. ç ÷ è ç ÷ t øèt t + 1ø t t (t + ) 1 a t t
Bài 17.Cho ba điểm A( ; b log ) b , B( ;
c 2 log c , C( ;
b 3 log b với 0 < a ¹ 1, b > 0 , c > 0 . Biết B là trọng tâm của a ) a a )
tam giác OAC với O là gốc tọa độ. Tính S = 2b + . c A. S = 9. B. S = 7. C. S = 11. D. S = 5. íï 0 + b + b ï = c ï Lời giải ï .Vì ï 3
B là trọng tâm của tam giác OAC nên ì
ï 0 + log b + 3 log b ï a a ï = 2 log c ïïî 3 a
íï b+ b = 3c íï 2b = 3c íï 2b = 3c ï ï ï Û ì Û ì Û ì 2 3
ï 4 log b = 6 log c
ï 2 log b = 3log c ï b = c ïî a a ïî a a log log ïî a a íï 27 ï b = íï 2b = 3c ïï ï c> 0 ï 8 Û ì ¾ ¾ ® ì
¾ ¾® S = 2b + c = 9. Chọn A. 2 3 ï b = c ï 9 ïî ïï c = ïïî 4
Bài 18.(ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017) Đặt a = log 3 và b = log 3 . Hãy biểu diễn log 45 theo a b . 2 5 6 a + 2ab 2 2a - 2ab A. log 45 = . B. log 45 = . 6 ab 6 ab a + 2ab 2 2a - 2ab C. log 45 = . D. log 45 = . 6 ab + b 6 ab + b
Lời giải.Ta có log 45 = log 9 + log 5. 6 6 6  2 2 2 2a log 9 = 2 log 3 = = = = . 6 6 log 6 1+ log 2 1 a + 1 3 3 1+ a Trang72  1 1 a b log 5 = = = vì log 2 = . 6 log 6 log 3 + log 2 b a + 1 5 a 5 5 5 ( ) Vậy 2a a a + 2ab log 45 = + = . Chọn C. 6 a + 1 b(a + ) 1 ab + b
Bài 19.Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78685800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7% . Cho
biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức . = . N r S A e
(trong đó A : là dân số của năm lấy làm mốc
tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến
năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người? A. 2020. B. 2022. C. 2025. D. 2026. Lời giải S N r 1 .Ta có . S = . A e ¾ ¾ ® N = . ln . r A 6
Để dân số nước ta ở mức 120 triệu người thì cần số năm 100 120.10 N = . ln » 25. 1,7 78685800
Lúc đấy là năm 2001+ 25 = 2026. Chọn D.
Bài 20.Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một
tuần bèo phát triển thành 3 lần lượng đã có và tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Sau bao
nhiêu ngày, lượng bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ? 25 24 A. 7´ log 25. B. 7 3 . C. 7´ . D. log 25. 3 3 3
Lời giải. Gọi A là lượng bèo ban đầu, để phủ kín mặt hồ thì lượng bèo là 100 . A 4
Sau một tuần số lượng bèo là 3A ¾ ¾
® sau n tuần lượng bèo là 3n . A
Để lượng bèo phủ kín mặt hồ thì n 100 3 .A = .A 4 100 ¾ ¾® n = log
= log 25 ¾ ¾® thời gian để bèo phủ kín mặt hồ là t = 7 log 25 . Chọn A. 3 3 3 4 V. PHỤ LỤC 1 PHIẾU HỌC TẬP
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
(phần hoạt động: quy tắc tính lôgarit) Trang73 Trang74
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
(phần hoạt động: tìm tòi, mở rộng )
Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo OECD (Tổ chức
hợp tác và phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ trái đất tăng lên thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm.
Người ta ước tính rằng khi nhiệt độ trái đất tăng thêm 2 C
° thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 3%, còn
khi nhiệt độ trái đất tăng thêm 5 C
° thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 10% . Biết rằng nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm t C
° , tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm f (t)% thì ( )= . t f t k a (trong đó ,
a k là các hằng số
dương). Nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu độ C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 20% ? A. 9,3 C ° . B. 7, 6 C ° . C. 6,7 C ° . D. 8, 4 C ° .
Hãy trình bày lời giải chi tiết Trang75
PHỤ LỤC PHẦN NỘI DỤNG KHỞI ĐỘNG
Nội dung của video:
Chúng ta có thể hình dung rằng, 400 năm
trước, việc định vị trên đại dương là vô
cùng khó khăn. Gió và hải lưu kéo đẩy tàu
khỏi hành trình. Dựa vào mốc cảng mới
ghé, thuỷ thuỷ cố gắng ghi lại chính xác
hướng và khoảng cách đã đi. Trang76
Công việc có thể nó là: “Sai một ly đi một
dặm”. Bởi vì lệch nửa độ cũng khiến tàu đi chệch cả dặm.
May thay, có ba phát minh là cho việc định vị trở nên dễ dàng.
Đó là: Kính lục phân, Đồng hồ và Các phép toán Logarit.
Jonh Bird, nhà sáng chế công cụ ở London làm ra thiết bị
đo góc mặt trời và đường chân trời gọi là Kính lục phân.
Kính này dùng để đo góc giữa một thiên thể và đường
chân trời và từ đó có thể tính kinh độ của tàu trên hải đồ.
Năm 1761, tại Anh, John Harrison, thợ mộc và thợ đồng
hồ, đã tạo ra loại đồng hồ có thể tính được kinh độ ở bất
kỳ điểm nào trên thế giới ngay cả khi ngoài khơi biển động hay có bão.
Nhưng vì chiếc đồng hồ này được làm thủ công nẻn nó rất mắc.
Để giảm chi phí, họ thay thế nó bằng cách đo lường mặt trăng. Nhưng một phép toán đo lường như thế có
thể mất hàng giờ. Kính lục phân và đồng hồ sẽ không có ích gì nếu thuỷ thủ không thể dùng nó nhanh
chóng và mua nó dễ dàng.
Đầu thế kỉ XVII, một nhà toán học nghiệp dư đã phát minh ra mảnh ghép còn thiếu. Ôn là John Napier.
Hơn 20 năm trong lâu đài của mình ở Scotland, John Napier miệt mài phát triển logarit có cơ số gần bằng 1. 𝑒
Đầu thế khỉ XVII, Đại số vẫn chưa thực sự phát triển và 𝑁𝑎𝑝𝑙𝑜𝑔 1 ≠ 0. Việc tính toán vẫn chưa thuận
tiện như tính toán với cơ số 10. Henry Briggs, nhà toán học nổi tiếng ở trường đại học Greham tại London,
đọc công trình của Napier năm 1614.
Một năm sau đó, ông sang Edinburgh để gặp Napier mà
không báo trước và ông đề nghị Napier đổi cơ số để đơn
giản hóa công thức. Cả hai nhất trí rằng logarit cơ số 10
của 1 bằng 0 sẽ đơn giản cho việc tính toán. Ngày nay
chúng ta gọi chúng là các logarit cơ bản của Briggs.
Mãi đến thế kỉ 20, khi máy tính điện phát triển, những phép nhân, chia, lũy thừa, khai căn các số lớn nhỏ
đều được thực hiện bằng logarit.
Lịch sử của logarit không chỉ là một bài toán. Thành công của việc định vị là nhờ công của rất nhiều
người: Những nhà sáng chế, nhà thiên văn, nhà toán học, và đương nhiên là các thủy thủ. Sáng tạo không
chỉ xoay quanh việc đào sâu chuyên ngành, mà còn đến từ những kết nối liên ngành. Trang77 2
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Khái niệm Nắm được định nghĩa tính chất cơ bản lôgarit
và tính chất cơ bản của của lôgarit lôgarit Quy tắc
Nắm được các quy Vận dụng các quy tắc + Vận dụng các lôgarit và
tắc lôgarit và đổi lôgarit tính giá trị quy tắc lôgarit tính đổi cơ số cơ số biểu thức giá trị biểu thức + Bài toán thực tế
Chủ đề 1. HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LÔGARIT
Thời lượng dự kiến:3 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.
- Công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit từ đó suy ra tính đơn điệu của hàm số
(theo 2 trường hợp của cơ số).
- Dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit. 2. Kĩ năng
- Biết tìm tập xác định của hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số mũ đơn giản.
- Biết tìm tập xác định của hàm số logarit, đạo hàm của hàm số logarit, khảo sát hàm số logarit đơn giản.
- Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu
thức chứa mũ và logarit.
- Vận dụng hàm số mũ – logarit vào giải một số bài toán thực tế.
3.Về tư duy, thái độ
- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới ,biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ
4.Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải quyết
vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên
+Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ... 2. Học sinh + Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng <
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu:Làm cho hs thấy vấn đề cần thiết phải nghiên cứu hàm số mũ, logarit và việc nghiên cứu
xuất phát từ nhu cầu thực tiễn.

Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
Hãy tìm hiểu bài toán sau đây
Học sinh tính được vốn tích lũy sau 1
và trả lời các câu hỏi ?
năm, 2 năm,…, n năm. Trang78
Gv: Nêu Bài toán “ lãi kép”
Giả sử n ≥ 2. Gọi số vốn ban đầu là P, lãi suất là r.
Một người gởi số tiền 1 triệu đồng vào một nhân hàng với lãi
suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng
Ta có P = 1 (triệu đồng), r = 0,07
thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (
người ta gọi đó là lãi kép). Hỏi người đó lĩnh được bao nhiêu  Sau năm thứ nhất: Tiền lãi là T
tiền sau n năm (n ∈ N*), nếu trong khoảng thời gian này không
1 = Pr = 0,07 (triệu đồng)
rút tiền ra và lãi suất không thay đỗi ?
Vốn tích lũy P1 =P + T1 = P(1 + r) = 1,07 (triệu đồng)
Phƣơng pháp: Gợi mở ,vấn đáp.
Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, cặp đôi, nhóm.  Sau năm thứ hai:
Tiền lãi là T2 = P1r = 1,07. 0,07=0,0749 (triệu đồng)
Vốn tích lũy P2 = P2 + T2 = P1(1 + r) = P(1+r)2
=(1,07)2=1,1449 (triệu đồng)
 Tương tự, vốn tích lũy sau n năm là
Pn =P(1 + r)n = (1,07)n(triệu đồng) B
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Mục tiêu:Học sinh nắm được định nghĩa hàm số mũ, hàm số lôgarit. Học sinh nắm được và biết áp
dụng công thức tính đạo hàm của hàm sốmũ, hàm số lôgarit. HS biết dạng đồ thị hàm số mũ,lôgarit và vẽ phác họa.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động học sinh
H. Từ hoạt động I trong công thức tính vốn tích lũy có
thể thay năm bởi tháng, quý được không ?
Gv nhận xét, tổng hợp và đi đến định nghĩa hàm số mũ I. HÀM SỐ MŨ 1. Định nghĩa
Cho số dương a khác 1. Hàm số y = ax được gọi là hàm Học sinh đưa ra đúng định nghĩa hàm số mũ. số mũ cơ số a.
VD1: Các hàm số sau đây là hàm số mũ a)  x y 2 b)
Nhận biết được hàm số mũ: a), b), d) với cơ  x y (1,025) c) x y e số 3 ,5,4.
VD2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ
? với cơ số bao nhiêu ? Vì sao ? x
Học sinh đưa ra đúng hàm số mũ. a)   x y 3 b) y 3  5 c) y x 4   d) x y  4 e)     x y
VD3: Hãy cho một hàm số là hàm số mũ và một hàm
số không phải là hàm số mũ? Trang79
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động học sinh
Phƣơng pháp: Vấn đáp.
Hình thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động theo cá
nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
- Hs thảo luận nhóm, đại diện trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- GV hoàn thiện kết quả.
2. Đạo hàm của hàm số mũ t  Ta thừa nhận công thức e 1 lim = 1 (1)
Các nhóm thảo luận và chứng minh t 0 t C/M : Giả sử x
 là số gia của x, ta có :
a) Định lí 1. Hàm số x y e x x
có đạo hàm tại mọi x  và (e ) ' e
CM: Gv gợi ý cho học sinh chứng minh định lí 1 xxx x x y e e e e       1   x   x  Do đó: y e e 1 x 1  e mà lim 1 xxx x  x y Nên y’= lim xe x x  x
GV hoàn thiện kết quả
Học sinh biết đạo hàm một số hàm số mũ
Chú ý 1: ( u ) '  ' u e u e đơn giản Đạo hàm của hàm số x y e   2 1 là ' ( 2x1) ' ( ) ' 2x1 2 x y e x e e      1 2 1 2
VD: Tính đạo hàm của hàm số x y e   2 1
b) Định lí 2: Hàm số x
y a (a  , 0 a  ) 1 c x x
ó đạo hàm tại mọi x  và (a ) ' a .ln a CM: (SGK) Đạo hàm của x y  2 là ' . x y  2 ln 2 ;của x x y   2 3
Chú ý 2: ( u ) '  ' u a u a .ln a là 2 2 2 ' ( x x ) ' ( 2 3 ) ' x  3 . x ln 3 (2 ) x      1 3 .x y x x x ln 3
VD:Tính đạo hàm của hàm số x y  2 , x x y   2 3
Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
1. Dạng đồ thị và tính chất của hàm số mũ y = ax (a
Nhận dạng được đồ thị hàm số x
y a và một
> 0, a 1)
số tính chất đặc trưng. Đồ thị : Trang80
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động học sinh
Bảng tóm tắt cáctính chất của hàm số mũ y = ax (a > 0, a 1) Tập xác (- ; + ) định Đạo hàm y’ = (ax)’ = axlna Chiều biến
a > 1: hàm số luôn đồng biến. thiên
0 < a < 1: hàm số luôn nghịch biến. Tiệm cận
Trục Ox là tiệm cận ngang. Đồ thị
Đi qua điểm (0; 1) và (1; a), nằm phía trên trục hoành.
(y = ax> 0,  x. R.
II. Hàm số lôgarit.
Học sinh đưa ra đúng định nghĩa hàm số lôgarit. 1. Định nghĩa:
Cho số thực dương a khác 1. Hàm số y = logax được
Hs lấy ví dụ và cho biết cơ số bằng bao nhiêu.
gọi là hàm số lôgarit cơ số a.
Nhận biết được y có nghĩa khi:
VD 1: Các hàm số log x , log log ln 3 x , x , x là các 2 4 a) x - 1 > 0 hàm số lôgarit. b) x2 - x > 0
VD2:Tìm tập xác định các hàm số a) y = log (x  ) 1 2 b) y = log ( 2
x x) 1 2
2. Đạo hàm của hàm số lôgarit.
- Gv giới thiệu với Hs định lý sau:
Hs vận dụng được được các công thức tính
đạo hàm của hàm số lôgarit. Định lý 3 :
Hàm số y = logax (a > 0, a ≠ 1)có đạo hàm tại mọi Trang81
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động học sinh 1
x > 0 và: y’ = (log x)’ = a x ln a '   1 2 x 1  x x 1  x2 1 y'    1  1 2  1 2 1  2 Đặc biệt (lnx)’ = x x x x x x u '
Đối với hàm số hợp, ta có : y’ = (log u)’ = a u ln a
Yêu cầu HS tìm đạo hàm của hàm số: 2
y  ln(x  1 x )
3. Dạng đồ thị và tính chất của hàm số lôgarit
Nhận dạng được đồ thị hàm số y  log x y = log a
ax (a > 0, a 1)
một số tính chất đặc trưng. Đồ thị :
Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lôgarit
y = logax (a > 0, a 1) Tập xác định (0; + ) Đạo hàm 1 y’ = (log x)’ = a x ln a
Chiều biến thiên a > 1: hàm số luôn đồng biến.
0 < a < 1: hàm số luôn nghịch biến. Tiệm cận
Trục Oy là tiệm cận đứng. Đồ thị
Đi qua điểm (1; 0) và (a; 1), nằm
phía bên phải trục tung. C
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả Trang82 hoạt động
Khái niệm hàm số mũ, hàm số lôgarit:
Bài tập 1: Tìm TXĐ của hs: a) y = log ( 2 x  4x  ) 3 1 a) (-; 1)  (3; +) 5 b) (-1; 0)  (2; +) b) y  log x x 2x 5  3  2   c)(0; +) c)   x y
e sin x  2 2 ln x Trắc nghiệm: Hµm sè y = log  2 4x  x cã tËp x¸c ®Þnh lµ: 5  A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; +) D. R
Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
- Hs thảo luận nhóm, đại diện trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- GV hoàn thiện kết quả.
Đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit:
Bài tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số: 2 a) ' (1 2 ).5x x y x     2 a)  x x y 5
b) y’ = 2ex(x + 1) + 6cos2x b) y = 2xex + 3sin2x
c) y’ = 10x + 2x(sinx – ln2cosx) c) y = 5x2 - 2xcosx
Bài tập 3 : Tính đạo hàm của các hàm số: 1
a) 𝑦′ = 6𝑥 − + 4𝑐𝑜𝑠𝑥 𝑥 a) y = 3x2 – lnx + 4sinx 2𝑥+1 b) y = log(x2 + x + 1) b) 𝑦′ = 𝑥 2+𝑥+1 𝑙𝑛10 log c) y = 3 𝑥 𝑥 1−𝑙𝑛𝑥 c) 𝑦′ = Trắc nghiệm: 𝑥 2𝑙𝑛 3
1.Tính đạo hàm của hàm số  3 x y e . x e x 1 A. ' x
y e .ln 3 . B. '  3 x y
e . C. y '  e . D. y '  . 3 ln 3
2. Tính đạo hàm của hàm số 2016x y  A. ' 2016x y  B. 1 ' 2016x y x   2016x C. ' 2016x y  ln 2016 D. y '  ln 2016 Trang83
3. Hàm số y  log  2
x  2x  4 có đạo hàm. 6  2x  2 2x  2 A. y '   .B. y '  .ln 6 . 2
x  2x  4.ln 6
 2x 2x4 x 1 x 1 C. y '   .D. y '  .ln 6 . 2
x  2x  6.ln 4
 2x 2x4
Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
- Hs thảo luận nhóm, đại diện trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- GV hoàn thiện kết quả.
Sự biến thiên và đồ thị hàm số mũ, lôgarit: 2 0 2
Bài tập 4 :Sử dụng tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ  1   1   1  a)  1  1      
và hàm lôgarit hãy so sánh các số sau với 1:  5   5   5  3 4 3 b) log  log 1 log 1 2  4 4 4 1  3 4 3 4 a-   b- log 3 3 3  5  4 4 3 Trắc nghiệm:
1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = log x với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên a khoảng (0 ; +)
B. Hàm số y = log x với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên a khoảng (0 ; +)
C. Hàm số y = log x (0 < a  1) có tập xác định là R a
D.Đồ thị các hàm số y = log x và y = log x (0 < a  1) thì đối a 1 a
xứng với nhau qua trục hoành
2. Cho đồ thị của ba hàm số x = ; x = ; x y a y
b y = c như hình vẽ. Trang84
Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. b > a > c B. c > b > a C.b > c > a D. c > a > b
Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
- Hs thảo luận nhóm, đại diện trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- GV hoàn thiện kết quả.
D,E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG Mục tiêu:
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh
Bài toán: Dân số thế giới được tính theo công thức ni
S  A.e , trong đó A là dân số của năm
lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, i là tỉ
lệ tăng dân số hàng năm. Cho biết năm
2003, Việt Nam có 80902400 người và tỉ lệ
tăng dân số là 1,47%. Hỏi năm 2020 Việt Nam
sẽ có bao nhiêu người, nếu tỉ lệ tăng dân số
hàng năm là không đổi ?
Đến năm 2020,tức là sau 17 năm, dân số của Việt
Nam là 80 902 400.e17.0.0147 (người)

Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo cá
nhân, hoạt động theo nhóm nhỏ.
HS thảo luận nhóm để tính tỉ lệ tăng dần số hằng
năm dựa theo công thức : S = Aeni (trong đó, A là
dần số của năm lấy làm mốc tính, S là dần số sau
n năm, i là tỉ lệ tăng dần số hằng năm.)
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT

TRIỂN NĂNG LỰC Trang85 1 NHẬN BIẾT Bài 5.
Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là hàm số mũ ?  A. 2x y  5 B.   x y 2, 017 C.    x y 1 2 D.    x3 y e . 2 THÔNG HIỂU Bài 6.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.
A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-: +).
B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-: +).
C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a  1) luôn đi qua điểm (a ; 1).
D. Đồ thị các hàm số y = ax nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. 3 VẬN DỤNG Bài 7. Hµm sè y =  2
ln x  5x  6 cã tËp x¸c ®Þnh lµ: A. (0; +) B. (-; 0) C. (2; 3) D. (-; 2)  (3; 4 VẬN DỤNG CAO +) Bài 8.
Ông An gửi số tiền 10 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,5% / tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn ban đầu. Hỏi sau 3 năm ông An lãnh được bao nhiêu tiền, biết rằng trong khoảng
thời gian đó ông An không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi? (Đơn vị: triệu đồng) A. 10.(1,005)36 B. 10.(1,5)36 C. 10.(1,005)3 D. 10.(1,5)3 Trang86 V. PHỤ LỤC 1 PHIẾU HỌC TẬP PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
2
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Khái niệm Nắm được định nghĩa Phân biệt hàm số Tìm tập xác định của hàm số
hàm số mũ, hàm số mũ và hàm số lũy hàm số mũ, hàm số mũ, hàm lôgarit thừa, hàm số lôgarit số lôgarit lôgarit Đạo hàm Nêu được công thức
Chứng minh được Tính được đạo hàm Áp dụng công thức của hàm tính đạo hàm của hs
công thức tính đạo hàm số mũ, lôgarit tính đạo hàm của số mũ, mũ, hàm số lôgarit. hàm hàm số mũ, hàm số hợp. hàm số hàm số lôgarit Vận dụng vào giải lôgarit. các bài toán tổng hợp Sự
biến - Biết được các giới -Nắm được các tính Vận dụng vào giải Áp dụng được các thiên và hạn có liên quan chất của hàm số các bài toán tổng tính chất của hàm số
đồ thị hàm -Biết được tính chất mũ, lôgarit
mũ, lôgarit vào bài hợp số mũ, hàm mũ, lôgarit toán thực tế lôgarit
Chủ đề 6. BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
Giới thiệu chung chủ đề: Khi ta thay dấu “=” ở phương trình mũ, phương trình logarit bởi các dấu: ,  ,  ,
  ta được bất phương trình mũ, bất phương trình logarit. Trên cơ sở của việc đã biết cách giải
phương trình mũ, phương trình logarit, chủ đề hôm nay ta sẽ nghiên cứu cách giải các bất phương trình mũ
và logarit đó. Nhìn chung phương pháp thì giống giải phương trình nhưng có nhiều chỗ khác và dễ sai sót.
Do đó ta cần tìm hiểu và khi giải bất phương trình ta hết sức lưu ý.
Thời lƣợng thực hiện chủ đề: 02 tiết (Từ tiết 39 đến tiết 40) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Trang bị cho học sinh cách giải một vài dạng bất phương trình mũ và lôgarit cơ bản.
- Làm quen với cách giải một số bất phương trình đơn giản, thường gặp. 2. Kĩ năng
- Vận dụng thành thạo các công thức đơn giản về mũ và lôgarit để giải bất phương trình.
- Biết đặt ẩn phụ, dùng các công thức biến đổi đưa các bất phương trình về các dạng quen thuộc đã biết cách giải
- Rèn các thao tác giải nhanh và chính xác bài tập trắc nghiệm
3. Về tư duy, thái độ
- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của giáo viên, năng động,
sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình
thành niềm say mê khoa học và có những đúng góp sau này cho xã hội. Hình thành tư duy logic, lập luận
chặt chẽ và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.
4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển: Trang87
a. Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự
quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính toán
b. Năng lực chuyên biệt:Tư duy lôgic, biết qui lạ thành quen. Khả năng hệ thống, tổng hợp liên hệ
các kiến thức. Khả năng thực hành tính toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên

+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ... 2. Học sinh + Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng <
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo nên tình huống cần thiết mà học sinh muốn biết cách giải bất phương trình mũ, bất
phương trình logarit trên cơ sở đã giải tốt phương trình mũ, logarit
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả sinh hoạt động
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Câu 1. Nhắc lại tính đơn điệu của hàm mũ, lôgarit
Dự kiến sản phẩm
HS1: Trả lời được nội dung câu hỏi
Đồng biến khi a > 1; nghịch biến khi 0  a 1
Câu 2. Các cách giải phương trình mũ, lôgarit
HS2: Suy nghĩ và trả lời!
Đưa về cùng cơ số; đặt ẩn phụ ….
GV: Nếu dấu bằng được thay bởi dấu “<, > , …” thì việc giải có khác gì không?
HS: Dự đoán: Chắc có chỗ khác nhưng không nhiều!
Câu 3. Một người gửi số tiền 500 triệu đồng vào một ngân
hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập
vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó
lãnh được số tiền 1 tỉ đồng thì người đó cần gửi trong khoảng Dự kiến sản phẩm!
thời gian ít nhất bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian Học sinh chưa giải ra được.
này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi).
Đánh giá kết quả hoạt động: Hoạt
động này đã ôn lại bài cũ, gây hứng thú
Phƣơng thức hoạt động: cá nhân, thảo luận nhóm – tại lớp
tìm tòi muốn có ngay lời giải cho bài
toán mới nhưng chưa thể. B
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Mục tiêu: Trang bị kiến thức bất phương trình mũ, bất phương trình logarit cơ bản cho học sinh, từ
đó suy ra các trường hợp còn lại để áp dụng khi giải toán
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt sinh động Nội dung 1:
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 1
I. BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ
GV: Định hướng cho học sinh hoạt động, Trang88
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt sinh động
1. Bất phƣơng trình mũ cơ bản:
tìm sản phẩm theo phiếu học tập 1
*Định nghĩa: Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b
(hoặc ax  b, ax < b, ax  b) với a > 0, a  1
Dự kiến sản phẩm: có thể đạt như ở bảng kết quả của GV
Ta xét bất phương trình dạng: ax > b b  0 b > 0 S = 
ax> b  ax> loga b a (*) (vì ax > 0  a > 1 0 < a < 1
H ?Hãy lập bảng tương tự cho các bất b,x  )
(*)  x >logab (*)  x < loga b
phương trình ax  b, ax < b, ax  b.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Gọi đại diện trình bày.
- VD1 (SGK) để HS hiểu rõ cách giải bất phương trình
- Gọi HS nêu nhận xét, sửa chữa và bổ mũ vừa nêu. sung?
Ta có bảng kết luận sau:
- Dự kiến sản phẩm: Học sinh làm được tương tự ax> b Tập nghiệm a > 1 0 < a < 1
Đánh giá kết quả: Học sinh nắm được b  0 
kiến thức của bài tốt b > 0 (logab; +) (- ; logab)
GV: Hãy giải bất phương trình sau:
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Làm bài tập ví dụ 2x + 2 1- x – 3 < 0
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
2. Bất phƣơng trình mũ đơn giản:
- Dự kiến sản phẩm: Học sinh làm được
Đặt t = 2x> 0 thu được BPT mới:
Gv giới thiệu cho HS:VD2, 3 (SGK) để HS hiểu rõ cách 2
giải một số bất phương trình mũ đơn giản. 2 t
 3  0  t  3t  2  0 t
Đến đây công việc sẽ nhẹ nhàng đi đến kết quả đúng
- Phƣơng thức hoạt động: cá nhân – tại lớp và theo Đánh giá kế nhóm – tại lớp
t quả: Học sinh nắm được
kiến thức của bài tốt Nội dung 2:
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 2
II. BẤT PHƢƠNG TRÌNH LÔGARIT
GV: Định hướng cho học sinh hoạt động,
1. Bất phƣơng trình lôgarit cơ bản:
tìm sản phẩm theo phiếu học tập 2
*Định nghĩa: Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạng
Sản phẩm có thể đạt như bảng của GV
logax > b (hoặc logax  b, logax < b, logax  b) với a >0, a  1
Đánh giá kết quả: Học sinh nắm được
Ta xét bất phương trình log
kiến thức của bài tốt ax > b (**): a > 1 0 < a < 1
GV : Giao nhiệm vụ mới ! (**)  x > ab (**)  0 < x < ab
Hãy lập bảng tương tự cho các bất phương trình : log VD 4 (SGK) để
ax  b, logax < b, logax  b.
HS hiểu rõ cách giải một số bất phương
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trình logarit đơn giản.
- Gọi đại diện trình bày. Ta có bảng kết luận : log
- Dự kiến sản phẩm: Học sinh làm được ax > b a > 1 0 < a < 1 Trang89
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt sinh động Nghiệm x > ab 0 < x < ab tương tự
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Làm bài tập ví dụ
GV: Giải bất phương trình sau :
log (2x  3)  log (3x 1)
2. Bất phƣơng trình lôgarit đơn giản: 1 1 2 2
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm Gv giới thiệu cho HS :
- Gọi đại diện trình bày.
- VD5(SGK) để HS hiểu rõ cách giải một số bất phương
- Dự kiến sản phẩm: Học sinh làm được trình lôgarit đơn giản. 1
- VD6 (SGK) để HS hiểu rõ cách giải một số bất phương
Điều kiện : x   3 trình lôgarit đơn giản. BPT  2x + 3 < 3x + 1  x > 2
Kết hợp điều kiện đầu bài thì tập nghiệm
BPT là S = 2; 
Đánh giá kết quả: Học sinh nắm được
Phƣơng thức hoạt động: cá nhân – tại lớp và theo nhóm kiến thức của bài tốt – tại lớp C
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu: Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK. Giúp học sinh thành thạo hơn trong việc áp
dụng kiến thức vào bài tập cụ thể. Rèn khả năng tư duy, suy luận giải chính xác và nhanh gọn.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh Nội dung1:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: làm các bài tập H? Nêu cách giải
BT 1: Giải các bất phương trình sau:
TL: a- Biến đổi đưa về cùng cơ số 2
b- Giải phương trình bậc hai theo ẩn phụ t, chú x 3x x a) 5  25 (1) ý điều kiện của t b) x 4 3. x  2  2  0 (2)
Dự kiến sản phẩm 2 3 2 a)   x x x 1  5  5 2 2
x 3x  2x x  5x  0 Kết quả:  0  x  5 a. Tập nghiệm S = (0; 5)
b) (2)  22x - 3.2x + 2  0
Đặt t = 2x, t > 0 bất phương trình trở thành
t2 - 3t + 2  0  0 < t  2 hoặc t  3
b. Tập nghiệm S =   ;1 log 3; 2 
Suy ra: 2x 2  x  1 hoặc 2x  3  x log 3 2
HS: Nêu nhận xét, sửa chữa và bổ sung
Đánh giá kết quả: Học sinh nắm được kiến
thức của bài nên làm đúng
BT 2: Giải các bất phương trình sau:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá và chuyển qua
a) log (4  2x )  2 (1) bài tập 2! 8 b) log 3 5 1 1 
x    log1  x   (2) 5 5
c) log2 x  6 log x  5  0 (3)
H ? Nhận dạng và nêu cách giải cho từng bất 5 5 phương trình Trang90 Giải:
TL: Nêu đúng cách giải bất phương trình - Gọi HS lên bảng giải
a) (1)  4 - 2x  64  x  -30
Nên tập nghiệm BPT S =  ;  3  0
Dự kiến sản phẩm
a) (1)  4 - 2x  64  x  -30 3  5      1 x 3 3  5  1 x  3 b) 2 x x      x  3 b) 2 x x      x  3 x 1   0 x    1 x 1   0 x    1
Nên tập nghiệm BPT S = 3; 
c) ĐK: x > 0. Đặt t = log x 5
Khi đó ta có bpt: t2 - 6t + 5  0  1  t  5
c) ĐK: x > 0. Đặt t = log x 5
Suy ra: 1  log x  5  5  x  55 Khi đó ta có bpt: t2 5
- 6t + 5  0  1  t  5
Suy ra: 1  log x  5  5  x  55 5
Đánh giá kết quả: Học sinh nắm được kiến Nên tập nghiệm BPT S = 5 5;5   
thức của bài nên làm đúng
GV : Nêu nhận xét, sửa chữa và bổ sung
Phƣơng thức hoạt động: cá nhân – tại lớp
Nội dung 2: Trắc nghiệm vận dụng
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: làm các bài tập
TN 1: Cho hàm số f x 2   2 ln
x  2x  4 . Tìm các
giá trị của x để f  x  0. A. x 1. B. x  0 .
Dự kiến sản phẩm C. x 1. D. x  .
Có nhiều nhóm làm không đúng HD: Có nhóm làm ra như sau:
Tập xác định: D   . 
Tập xác định: D   . f  x 4x 4  ln  2
x  2x  4 . 4x  4 2  x  2x  4
f  x  ln  2
x  2x  4 . 2  x  2x  4 Nhận xét:  2
ln x  2x  4  0 x   do
Tìm nghiệm và lập bảng xét dấu thì thu được: 2
x  2x  4  1 x   .
f  x  0  4x  4  0  x 1.
Cho nên: f  x  0  4x  4  0  x 1. Chọn C Chọn C
Đánh giá kết quả: Một số học sinh hiểu bài tốt
thì giải mới đúng kết quả C
TN2: Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên dương 2 x 3x 1  0  1   của bất phương trình 2  3 x   . Tìm số  3 
Dự kiến sản phẩm phần tử của S . Có nhóm làm không ra
A.11 . B. 2019. C. 9 . D.1 3 Có nhóm làm ra như sau: Lờigiải 2 x 3x 1  0 2   x 3x 1  0 1  2 x 2     1   x 3x 10 2 x    2 Ta có     3   3 3 Ta có 2  3 x   x 3x 10 2  3  3 x  3   3  2
  x  3x 10  2  x 2
  x  3x 10  2  x 2
x  3x 10  x  2 2      2  x 3x 10 x 2
x  3x 10  0 x  2   
Bình phương hai vế thu được x < 14  x  2  0  x  5
Do đó số phần tử của S là 13.   2 2
x  3x 10  x  4x  4  1  4  x  2  5  x 14. Trang91
Do đó S  5;6;7;8;9;10;11;12;1 
3 nên số phần tử Đánh giá kết quả: Một số học sinh hiểu bài
nhưng kiến thức cũ không nhớ nên đi đến kết của S là 9 . quả sai ChọnC
TN3: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một
ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm,
số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta
gọi đó là lãi kép
). Để người đó lãnh được số tiền
250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời Dự kiến sản phẩm
gian ít nhất bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời Có nhóm làm không đúng
gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay Có nhóm làm ra như sau: đổi). Ta biết:   n A
a 1 r với A là số tiền gởi sau
A.12 năm.B.13 năm.
C.14 năm. D.15 năm.
n tháng, a là số tiền gởi ban đầu, r là lãi Lờigiải suất. Do đó n n n 6 6
250.10  100.10 1 0,07  
Ta có công thức tính A a 1 r với A là số tiền 1, 07 2, 5   
gởi sau n tháng, a là số tiền gởi ban đầu , r là lãi n log 2,5 13,542 . 1,07 suất.
Do đó ít nhất phải gởi 14 năm 6 6 n
250.10  100.10 1 0,07 1, 07n   2,5
Đánh giá kết quả: Một số học sinh hiểu bài và n  log 2,5  13,542. 1,07
thảo luận nhóm tìm ra kết quả đúng. ChọnC
TN 4 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất
phương trình: 1 log  2 x   1  log  2
mx  4x m 5 5 
thỏa mãn với mọi x  . A. 1   m  0 . B. 1   m  0 .
C. 2  m  3.
D. 2  m  3.
Dự kiến sản phẩm HD: Có nhóm làm không đúng Ta có: 1 log  2 x   1  log  2
mx  4x m 5 5 
Có nhóm làm được như sau:  2 2 log  2 5x  5  log  2
mx  4x m Ta có: 1 log x 1  log
mx  4x m 5   5   5 5  2  2 2
mx  4x m  0
 log 5x  5  log mx  4x m 5   5     2 2 5
 x  5  mx  4x m 2
mx  4x m  0   2  2 2
mx  4x m  0    1 5
 x  5  mx  4x m    m  5   2
x  4x  m  5  0 2 2
mx  4x m  0    1  
Để bất phương trình đã cho thỏa mãn với mọi x   m  5   2
x  4x  m  5  0 2
điều kiện là cả  
1 và 2 đều thỏa mãn với mọi
Đến đây không biết suy luận thế nào nữa 0  m  5 nên dừng
x  . Điều kiện là 2 4  m  0  2  m  3 . 
Đánh giá kết quả: Học sinh chỉ giải quyết được 4   m52  0
một phần nên không có kết quả để chọn. ChọnC 1
TN5: Cho f x 2 x 1 .5   ;    5x g x  4 . x ln 5 . 2
Tập nghiệm của bất phương trình f  x  g x là Trang92
A. x  0 .
B. x 1.
C. 0  x 1.
D. x  0 .
Dự kiến sản phẩm Có nhóm làm không đúng HD: 1 
Ta có: f  x 2 x 1
 .5  .2x   2 x 1 1 .ln 5  5  .ln 5 . Có nhóm làm ra như sau: 2 1    Và:    2 x 1 2 x 1 5 .
x ln 5  4ln 5  5x g x  4ln5.
Ta có: f  x  .5 .2x   1 .ln 5  5 .ln 5 . 2
Do đó: f x  gx 2 x 1 5  
.ln 5  5x  4ln 5
Và:    5 .xln 5  4ln 5  5x g x  4ln5. 2 x 1 5    5x  4 2 5.5 x 5x    4  0
Do đó: f x  gx 2 x 1 5  
.ln 5  5x  4ln 5  x 4 5   VN   2 x 1  x    2 x x      5 5 4 5.5 5 4 0 5 x      5 1 x 0 .  x 4 5x 1 5   VN    5 5x   1  x  0.
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x  0 .  5x 1 Chọn D
Đánh giá kết quả hoạt động: Thảo luận tốt
Phƣơng thức hoạt động: theo nhóm – tại lớp
nên có nhóm kết quả đúng!
D,E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
Mục tiêu: Giúp học sinh tiếp cận các bài tập khó, làm quen cách giải theo hướng tự luận và cả trắc
nghiệm. Trên cơ sở đó tự nghiên cứu, tìm tòi trang bị thêm cho cá nhân.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt học sinh động
Câu 1. Bất phương trình 2
x  log x  2 x  log x  3  0 2  2 có tập nghiệm là
khoảng a;  . Khi đó khẳng định đúng là:
Dự kiến sản phẩm 1
- Có thể học sinh không làm được A. 2 2a   a  3  0. B. 2 a  3a  4  0.
- Có thể thảo luận và tìm tòi được như sau: C. 2 a  3a  2  0. D. 2 a  3a  2  0. 2
x  log x  2 x  log x  3  0, x  0 2  2 2
 x 1 log x  2 x  log x  2  0 2  2  x  
1 x log x  3  0  x log x  3  0 2  2
Xét f (x)  x log x  3 đồng biến trên 2 khoảng 0;  .
Thấy f (2)  0 suy ra f (x)  0  x  2 .
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình a  2 2 a  3a  2  0. 2 2 Vậy suy ra sin x 1cos x 2  2  m có nghiệm HD: Đặt 2 t  cos x, t 0;  1 Phương trình trở 1t 1t thành 2  2  m   Xét hàm số 1 t 1 t f (t)  2
 2 đồng biến trên đoạn 0 
;1 . Dự kiến sản phẩm 2!
Nên f (0)  m  f (1)  4  m  5
Học sinh về nhà nghiên cứu chưa trả lời tại lớp được Trang93
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
9x  2  5.3x x  92x   1  0 là A.0 
;1 2;   .B.  ;   1 2;  .
C.1; 2. D.  ;  02;  .
Dự kiến sản phẩm 3!
Đặt 3x t , t  0. Xét phương trình: 2
t  2 x  5t  92x   1  0   1 .
- Học sinh dùng máy tính sẽ tìm được đáp án 2 2 Ta có 
  x     x   2 5 9 2
1  x  8x 16   x  4 đúng nên phương trình
Cụ thể: Nhập vế trái BPT vào máy tính,  1 luôn có nghiệm.
CALC giá trị của biến x ở 1 phương án nếu Nếu x  4  
  0 thì phương trình   1 có nghiệm
máy báo dương hoặc bằng 0 thì để phương
kép t x  5 .
án đó và các phương án có chứa phần tử x
Do đó bất phương trình đã cho trở thành 3x x  5
(luôn đúng khi x  4 ).
vừa CALC, các phương án còn lại bị loại. Nếu x  4  
  0 thì phương trình  
1 có hai nghiệm Cứ thế chuyển sang giá trị x ở phương án
khác sẽ tìm ra đáp án đúng là At  2x 1 phân biệt .  t  9
Xét các phương trình x
- Học sinh về nhà nghiên cứu chưa thể trả lời
3  9  x  2   1
tại lớp được theo hình thức giải tự luận
và 3x  2 1  3x x
 2x 1  0 2 . Đặt    3x f x
 2x 1; ta có    3x f x ln 3  2 là hàm
số đồng biến trên  .
Lại có f 0  f  
1  0 và f 0  0 , f   1  0 nên
f  x đổi dấu một lần duy nhất trong khoảng 0  ;1 .
Đánh giá kết quả hoạt động: Nội dung hoạt
Vậy ph/trình  2 có đúng hai nghiệm x  0 , x 1 .
động bên ở mức vận dụng nên học sinh gặp khó khăn khi thả
Lập bảng xét dấu cho  
1 và 2 ta được tập nghiệm của
o luận tìm kết quả. GV cần
gợi mở thì các nhóm mới có hướng giải tốt
bất phương trình là: S  0  ;1 2; 
hơn và không làm kịp thì tiếp tục về nhà hoàn chỉnh Phƣơng thứ
c hoạt động: theo nhóm – tại lớp ; cá nhân
– tại nhà tùy đặc điểm từng lớp
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT

TRIỂN NĂNG LỰC 1 NHẬN BIẾT 2 x5  1 
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình  8 là:    2  A.  ;  4   B.  ;  4   C. 4;   D.  4;  
Câu 2. Bất phương trình: log 2x   1  log x có tập nghiệm là: 0,6 0,6  1   1  A. ;1   B.   ;1 C.  ;  D. 1;  2   2 
Câu 3. Tập nghiệm S của bất phương trình log (x  2)  3 là: 2 Trang94
A. S  10;
B. S  2;
C. S  11;
D. S  7; 2 THÔNG HIỂU TNKQ
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình x 1
2  2 x  3  0 là: A. 0;  1 B.  ;
 01; C. 0;  1 D.  ;  01;
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình x x 9  3  6  0 là: A.  ;1   B. 1;  C.   ;1  D. 1; 
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 25.2x 10x 5x    25 là:  1  A. 0; 2 B.  ;
 02; C. ; 2   D. 2; +  2  TỰ LUẬN x5 1 xx 2   4 x7 x 1  9   2 
Bài 1: Giải bất phương trình: a)    1,5 b)      .  3   4   3  x2 2 3x  2  5 1 1 c)    d)   5  2 x x 1 2 1 4  2 
Bài 2
: Giải bất phương trình: a) 2 log (x  2 ) x  3.
b) log (x  2)  log (x 1)  2 . 2 2 2 c) x2 log(x + 1 )
0 + log x > 2 - log 4 d) log 2 4 2 1   
log2 x log 4x  28 e)   2 2 3 3 VẬN DỤNG x x 3  5  3  5
Câu 1. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là  . 2 2x  0 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log x  4log x  3  0 2 2 là 2
A. 0; 2  8;  B.  ;  28; C. 2;8 D. 8;
Câu 3. Nghiệm của bất phương trình 2
log (2 x 3)  log (2x  3)  2 3 1 là: 3 5 3  A.  x  6 B. x > 6 C. x  3 5 D.  x  3 2 2 3
Câu4: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình log  2
x  3x m  log
x 1 có tập nghiệm chứa khoảng 1;  . Tìm tập S . 1  1   3 3
A. S  3;  .B. S  2;  .C. S   ;0   .
D. S    ;1 . Lờigiảix 1 x 1  BPT tương đương với    . 2
x  3x m x 1 2
x  4x m 1  0    1
Cách1: Yêu cầu bài toán tương đương với  
1 có tập nghiệm chứa khoảng 1; . TH1: 
  0  4m1 0  3  m.
TH2: Nghiệm “lớn” của tam thức bé hơn 1.
Tương đương với 2  3  m  1 (vô nghiệm). Cách2:   2
1  m 1  4x x f x , x 1.
ĐK: m  max f x  m 1 f 2  4  m  3. x   1; Trang95 4
VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log log 3x 1  log m có nghiệm 0,02  2   0,02
với mọi x  ;0   . A. m  9. B. m  2.
C. 0  m 1. D. m 1. HD: log log 3x 1  log m 0,02  2   0,02
TXĐ: D   . ĐK tham số m : m  0 Ta có: log log 3x 1  log  log 3x m 1  m 0,02  2   0,02 2   x Xét hàm số    3 .ln 3 log 3x f x 1 , x    ;  0 có f    0, x    ;  0 2     3x     1 ln 2
Bảng biến thiên f x : x  0 f  + 1 f 0
Khi đó với yêu cầu bài toán thì m 1.
Câu2: Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3x x   6x  9x a
đúng với mọi số thực x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 12;14 .
B. a 10;1  2 .
C. a 14;16 .
D. a 16;1  8 . HD: Ta có: 3x x   6x  9x a x
18x  6x  9x  3x 18x a x
18x  3x 2x   1  9x 2x a   1 x  18x  3x  2x   1 3x a   1 * . Ta thấy 2x   1 3x   1  0, x    3x  2x   1 3x   1  0, x   .
Do đó, * đúng với mọi số thực x x   x   a a 18x a  0, x     1, x      
 1  a  1816;18 . 18  18 BT Tự luận a. Biết x   x x  4 4  23. Tính  x 2 2 .
b. Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm x x 4  2m.2  m  2  0
c. Với giá trị nào của m thì phương trình 2
log x - (m + 2).log x + 3m - 1 = 0 có 2 nghiệm x 3 3 1, x2 sao cho x1.x2 = 27? d. Giải phương trình: 3 . x 2  3x x  2x 1.
V. PHỤ LỤC 1 PHIẾU HỌC TẬP
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Ta xét bất phương trình dạng: ax > b b  0 b > 0 S = ?
ax > b  ax > loga b a (*) Trang96 a > 1 0 < a < 1 (*)  x ? (*)  x ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Ta xét bất phương trình logax > b (**): a > 1 0 < a < 1 (**)  x ? ab (**)  x ?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------ 2
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1. Bất phương trình Phần C- bài 1a Phần C- TN 3 Phần C- TN 2 mũ cơ bản 2. Bất phương trình Phần C-bài 1b Phần C- TN 5 Phần D- Câu 2 mũ đơn giản Phần D- Câu 3
3. Bất phương trình Phần C- bài 2a Phần C- TN 1 Phần C- TN 4 lôgarit cơ bản 4. Bất phương trình Phần C- bài 2b Phần D- Câu 1 lôgarit đơn giản Phần C- bài 2b
Chủ đề: PHƢƠNG TRÌNH MŨ, PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
Thời lượng dự kiến: 03 tiết
Giới thiệu chung về chủ đề: Việc giải phương trình mũ và phương trình Logarit xuất hiện một cách rất
tự nhiên từ việc giải quyết những vấn đề trong thực tế như: Sự phân rã của các chất phóng xa, biên độ của
các trận động đất, bài toán sóng âm, quỹ đạo chuyển động của các hành tinh,… Như vậy, việc giải phương
trình mũ và phương trình Logarit là một trong những vấn đề có ý nghĩa quan trọng trong cuộc sống của
chúng ta. Vậy phương trình mũ và phương trình Logarit được định nghĩa như thế nào và cách giải chúng ra
sao? Chủ đề này sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Biết dạng phương trình mũ, lôgarit cơ bản.
- Biết cách giải một số phương trình mũ, lôgarit đơn giản. 2. Kĩ năng
- Biết giải phương trình mũ, logagit cơ bản và các dạng phương trình mũ, lôgarit đơn giản. 3. Thái độ
- Tích cực, chủ động và hợp tác trong học tập.
- Say mê hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn.
4. Các năng lực chính hƣớng tới sự hình thành và phát triển ở học sinh
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải
quyết bài tâ ̣p và các tình huống.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi .
Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ ho ̣c.
- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm ho ̣c sinh hơ ̣p tác thực hiê ̣n các hoa ̣t đô ̣ng.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh biết sử dụng các ngôn ngữ ký hiệu của toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên Trang97
- Giáo án, bảng phụ vẽ hình, phiếu học tập, thước, compa, máy chiếu, phần mền dạy học…
- Thiết kế hoạt động học tập hợp tác cho học sinh tương ứng với các nhiệm vụ cơ bản của bài học.
- Tổ chức, hướng dẫn học sinh thảo luận, kết luận vấn đề. 2. Học sinh
- Nghiên cứu bài học ở nhà theo sự hướng dẫn của giáo viên, sách giáo khoa, bảng phụ và tranh, ảnh minh họa (nếu cần)
- Mỗi cá nhân hiểu và trình bày được kết luận của nhóm bằng cách tự học hoặc nhờ bạn trong nhóm hướng dẫn.
- Mỗi người có trách nhiệm hướng dẫn lại cho bạn khi bạn có nhu cầu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Mục tiêu:Giúp cho học sinh tiếp cận với các kiến thức phương trình mũ, phương pháp giải các phương trình mũ cơ bản.
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
+ Nội dung:Đặt vấn đề dẫn đến tình huống phải giải phương + Dự kiến sản phẩm:Học sinh nắm
trình mũ cơ bản dạng x
a b ; a  0, a  1 .
được tình huống đẫn đến việc giải một phương trình mũ cơ bản x a b ;
Đưa ra các hình ảnh kèm theo các câu hỏi đặt vấn đề.
a  0, a  1 .
+ Đánh giá kết quả hoạt động: Học
sinh tham gia sôi nổi, các nhóm thảo
luận và trình bày hướng giải quyết vấn
đề. Khích lệ các nhóm có lời giải nhanh và chuẩn xác.
Hình ảnh của một tuyến đường chật cứng người tham gia giao thông ở Indonesia.
- Làm thế nào để tính được số năm n để dân số của một nước
sau n năm tăng trưởng đến một số lượng cho trước nếu biết dân
số thế giới tại thời điểm tính và biết tỉ lệ tăng dân số thế giới hàng năm?
- Ông A muốn mua xe Ford Fiesta trị giá 584 triệu theo phương
thức trả trước 150 triệu, còn lại 434 triệu sẽ vay ngân hàng theo
hình thức trả góp hàng tháng 10 triệu với lãi suất 8%/năm
không đổi. Hỏi sau bao nhiêu năm thì anh Ba trả hết nợ?
Để tính được dân số của Việt Nam cũng như dân số thế giới,
giải quyết được bài toán về mua xe trả góp, biết được diện tích
rừng giảm bao nhiêu,… bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta trả
lời được các câu hỏi đó.
+ Phƣơng thức tổ chức: B
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
- Mục tiêu: Học sinh nắm được định nghĩa, dạng và cách giải phương trình mũ cơ bản, nắm được cách giải Trang98
một số dạng phương trình mũ đơn giản; nắm được định nghĩa phương trình Logarit, dạng và cách giải
phương trình Logarit cơ bản, nắm được cách giải một số dạng phương trình Logarit đơn giản.
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động I. PHƢƠNG TRÌNH MŨ
+ Nắm được định nghĩa phương trình mũ cơ bản.
1.1. Phƣơng trình mũ cơ bản
+ Định nghĩa: Phương trình mũ cơ bản có dạng x
a b a  0, a   1
+ Minh họa bằng đồ thị:
+ Biện luận được số nghiệm của
phương trình theo từng trường hợp của b .
+ Kết luận về cách giải: Phương trình x
a b a  0, a   1
+ Kết quả 1. Học sinh lên bảng và
thực hiện được ví dụ 1. b  0
Có nghiệm duy nhất x  log b a
+ Kết quả 2. Học sinh lên bảng và
thực hiện được ví dụ 2. b  0 Vô nghiệm + Ví dụ:
+ Giáo viên nhận xét bài giải của học
sinh, từ đó chốt lại cách giải phương

Ví dụ 1. Giải phương trình 2 3 x  4 . trình mũ cơ bản. Lời giải. 2
3 x  4  9x  4  x  log 9  log 3. 4 2
Ví dụ 2. Giải phương trình 2x 1  x 1 2 4    5 . Lời giải. xx 1 x x x 10 2 1 1 2  4
 5  .4  4.4  5  4  2 9 10  x  log . 4 9
+ Phƣơng thức tổ chức hoạt động:
1.2. Cách giải một số phƣơng trình mũ đơn giản
+ Nắm được phương pháp giải phương
trình mũ bằng cách đưa về cùng cơ số.
1.2.1. Đƣa về cùng cơ số AxBx+ Dạng: aa
Ax  Bx
+ Kết quả 3. Học sinh biết được vì + Ví dụ:
sao ví dụ 1 có thể giải bằng cách đưa về cùng cơ số.
Học sinh lên bảng và thực hiện được ví dụ 3. Trang99
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động x 1    Ví dụ 5x7 2
3. Giải phương trình 1,5    . 
+ Giáo viên nhận xét bài giải của học 3 
sinh, từ đó chốt lại phương pháp giải
phương trình mũ bằng cách đưa về
Lời giải. cùng cơ số. x 1  5x7 x 1   5x7  2   3   3  1,5   
 5x  7  x 1        3   2   2   x 1.
+ Phƣơng thức hoạt động:
1.2.2. Đặt ẩn phụ
+ Nắm được một vài phương pháp giải
phương trình mũ bằng cách đặt ẩn  A x  A x
+ Dạng: Đa thức theo a . Đặt t a , t  0 phụ.
+ Kết quả 4. Học sinh nhận dạng
Ví dụ 4.Giải phương trình 9x 4.3x   45  0 .
được cách đặt ẩn phụ trong ví dụ 4, từ
đó có lời giải chính xác. Lời giải. Đặt 3x t  , ta có phương trình 2
t  4t  45  0, t  0.
Học sinh lên bảng và thực hiện được ví dụ 4.
Giải phương trình bậc hai này, ta được hai nghiệm t  9, 1 t  5  2
+ Kết quả 5. Học sinh nhận dạng
được cách đặt ẩn phụ trong ví dụ 4, từ
Chỉ có nghiệm t  9 thỏa điều kiện t  0.
đó có lời giải chính xác. 1
Học sinh lên bảng và thực hiện được ví dụ 5.
Vậy 3x  9  x  2.
+ Giáo viên nhận xét bài giải của học A x  A x
sinh, từ đó chốt lại một số dạng giải
+ Dạng: Thuần nhất theo ab
. Chia hai vế phương phương trình mũ bằng cách đặt ẩn n A x trình cho b
, n  2,3,... phụ.
Ví dụ 5.Giải phương trình 27x 12x 2.8x   . Lời giải. x x x 3x x 2 x 3 27 12 2.8 3 3 .2 2.2 x       0. Chia hai vế x   cho 3 2 x rồi đặt 3
t    , ta có phương trình  2  3
t t  2  0, t  0.  t 1. x  3  Vậy 1  x  0.    2 
+ Phƣơng thức hoạt động: 1.2.3. Logarit hóa
+ Nắm được phương pháp giải phương
trình mũ bằng cách lấy Logarit hai vế.
Ví dụ 6.Giải phương trình 2 3 . x 2x  1.
+ Kết quả 6. Học sinh nhận dạng
được cách lấy Logarit hai vế trong ví
dụ 6, cách chọn cơ số sao cho phù Trang100
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
Lời giải. Lấy Logarit hai vế với cơ số 3, ta được
hợp, từ đó có lời giải chính xác.
Học sinh lên bảng và thực hiện được log  2 3x.2x  2 log 1 log 3x log 2x     0. ví dụ 6. 3 3 3 3  x  0 Từ đó ta có 2
x x .log 2  0  . 3 x  log 3  2
+ Phƣơng thức hoạt động:
II. PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
+ Nắm được định nghĩa phương trình Logarit cơ bản.
+ Phương trình Logarit là phương trình chứa ẩn số trong biểu
thức dưới dấu Logarit
2.1. Phƣơng trình Logarit cơ bản
+ Định nghĩa: Phương trình Logarit cơ bản có dạng
log x b a  0, a   1 a
+ Biện luận được số nghiệm của
+ Minh họa bằng đồ thị:
phương trình theo từng trường hợp của b .
+ Kết luận về cách giải:
Phương trình log x b a  0,a  
1 luôn có nghiệm duy nhất a b
x a với mọi b.
+ Phƣơng thức tổ chức hoạt động:
2.2. Cách giải một số phƣơng trình Logarit đơn giản
+ Nắm được phương pháp giải phương
trình mũ bằng cách đưa về cùng cơ số.
2.2.1. Đƣa về cùng cơ số  B x  0
+ Dạng: log Ax  log B x   a a     A
  x  Bx
+ Kết quả 7. Học sinh biết được vì
sao ví dụ 7 có thể giải bằng cách đưa về cùng cơ số.
Ví dụ 7. Giải phương trình log x  log x  log x  11. 3 9 27
Học sinh lên bảng và thực hiện được ví dụ 7. Lời giải.
+ Giáo viên nhận xét bài giải của học
sinh, từ đó chốt lại phương pháp giải

log x  log x  log x 11  log x  log x  log x 11 2 3 3 9 27 3 3 3
phương trình Logarit bằng cách đưa về cùng cơ số. Trang101
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động 1 1 6
 log x  log x  log x 11  log x  6  x  3  729 3 3 3 3 2 3
+ Phƣơng thức hoạt động:
2.2.2. Đặt ẩn phụ
+ Nắm được phương pháp giải phương
trình Logarit bằng cách cách đặt ẩn + Ví dụ: phụ.
+ Kết quả 8. Học sinh biết được cách
đặt ẩn phụ ví dụ 8 và hiểu lý do tại sao
Ví dụ 8.Giải phương trình 1 2   1. 5  log x 1 log x phải đặt như vậy.
Học sinh lên bảng và thực hiện được
Lời giải. Điều kiện phương trình là x  0, log x  5, log x  1  . ví dụ 8. Đặt t  log ,
x t  5, t   
1 , ta được phương trình 1 2   1. 5  t 1 t t   2
Từ đó ta có phượng trình 2
t  5t  6  0  
(thỏa điều + Kết quả 9. Học sinh biết được cách t  3
đặt ẩn phụ ví dụ 9 và hiểu lý do tại sao kiện). phải đặt như vậy.
Học sinh thảo luận theo nhóm và lên
Vậy log x  2, log x  3 nên x  100, x  1000 là nghiệm của bảng trình bày lời giải của ví dụ 9. phương trình.
+ Giáo viên nhận xét bài giải của các
nhóm, từ đó chốt lại phương pháp giải

Ví dụ 9.Giải phương trình 2
log x  log x  2 . 1 2
phương trình Logarit bằng cách đặt 2 ẩn phụ. Lời giải. 2 2
log x  log x  2  log x  log x  2  0. 1 2 2 2 2
Đặt t  log x , ta được phương trình 2 t   1  2
t t  2  0  .   t  2 Vậy 1 log x  1
 , log x  2 nên x  , x  4 là nghiệm của 2 2 2 phương trình.
+ Phƣơng thức hoạt động: Theo nhóm – Tại lớp 2.2.3. Mũ hóa
+ Nắm được phương pháp giải phương
trình Logarit bằng cách mũ hóa hai vế.
Ví dụ 10.Giải phương trình log 5  2x  2  . x
+ Kết quả 10. Học sinh nhận dạng 2  
được cách lấy mũ hóa hai vế trong ví
Lời giải. Phương trình đã cho tương đương với phương trình
dụ 10, cách chọn cơ số sao cho phù
hợp, từ đó có lời giải chính xác.
Học sinh lên bảng và thực hiện được Trang102
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động log x   ví dụ 10. x x 4 2 5 2  2 2 2  2  5  2 
 2 x  5.2x  4  0 2x  2x 1 x  0    .  2x  4 x  2
Cách biến đổi trên thường được gọi là mũ hóa.
+ Phƣơng thức hoạt động: C
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
+ Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong Sách giáo khoa
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
1.Giải các phương trình sau:
+ Học sinh lên bảng trình bày lời giải bài toán. 2 a) x 3  x2 2  2
a) Kết quả: x  0, x  3 x7 12 x b) 0,5 .0,5  2
b) Kết quả: x  9 c) x 1  x 1 2 2    2x  28
c) Kết quả: x  3
+ Phƣơng thức tổ chức:
+ Giáo viên nhận xét lời giải, sửa chữa
và củng cố kiến thức.
2. Giải các phương trình sau:
+ Học sinh thảo luận theo nhóm và đại
diện các nhón lên bảng trình bày lời a) 64x 8x   56  0 giải bài toán. b) 3.4x 2.6x 9x   a) Kết quả: x 1
+ Phƣơng thức tổ chức:
b) Kết quả: x  0
+ Giáo viên nhận xét lời giải của các
nhóm, các nhóm sửa chữa lại bài giải.
3. Giải các phương trình sau:
+ Học sinh lên bảng trình bày lời giải bài toán. a)  2
log x  6x  7  log x  3
a) Kết quả: x  5 b) log x  5  log x  2  3 2   2  
b) Kết quả: x  6
+ Phƣơng thức tổ chức:
+ Giáo viên nhận xét lời giải, sửa chữa
và củng cố kiến thức.
4. Giải các phương trình sau:
+ Học sinh thảo luận theo nhóm và đại
diện các nhón lên bảng trình bày lời 1 1 a) log  2
x x  5  log 5x  log giải bài toán. 2 5x
a) Kết quả: x  2 Trang103 1
b) Kết quả: x  5 b) log  2 x  4x  
1  log 8x  log 4x 2
c) Kết quả: x  8
c) log x  4 log x  log x  13
+ Giáo viên nhận xét lời giải của các 2 4 8
nhóm, các nhóm sửa chữa lại bài giải.
+ Phƣơng thức tổ chức:
D,E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG Mục tiêu:
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh
+ Tìm hiểu vềvấn đề động đất.
+ Qua vấn đề tìm hiểu, giải đƣợc bài toán sau:
Từ thế kỷ 19, người ta bắt đầu quy định cấp độ + Bài Toán:Cường độ một trận động đất M
động đất để dễ hình dung mức độ nguy hiểm của (Richte) được cho bởi công thức M  log A  log A 0
động đất để thông báo cho dân chúng và đánh giá ,với A là biên độ rung chấn tối đa và A là một thiệt hạ 0
i. Phổ biến nhất hiện nay và gần như ai biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận
cũng biết đến là cách phân loại cấp độ động đất động đất ở San Francisco có cường độ 8 độ
theo thang Richter. Thang đo Richterđược Charles
Francis Richter đề xuất vào năm 1935. Đầu
Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở
tiên Nhật Bản có cường độ đo được 6 độ Richte. Hỏi
nó được sử dụng để sắp xếp các số đo về cơn động trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao
đất địa phương tại California. Những số đo này nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật Bản
được đo bằng một địa chấn kế đặt xa nơi động đất .
100 km.Thang đo Richter là một thang lôgarit với + Kết quả: Học sinh sử dụngkiến thức về giải
đơn vị là độ Richter. Độ Richter tương ứng với phương trình logarit cơ bản và kiến thức về tính
Logarit thập phân của biên độ những sóng địa chất của hàm mũ để giải quyết bài toán đặt ra.
chấn đo ở 100 km cách tâm chấn động của cơn động đất. + Trình bày lời giải
• Trận động đất ở San Francisco có cường độ 8 độ
Độ Richter được tính như sau: M  log A  log A , 0
Richte, khi đó áp dụng công thức ta có
với A là biên độ tối đa đo được bằng địa chấn kế
A là một biên độ chuẩn.
M  log A  log A  8  log A  log A 0 1 1 0 1 0 log A 8
Theo thang Richter, biên độ của một trận động đất 0  A 10 .10 1
có độ Richter 6 mạnh bằng 10 lần biên độ của một vớ
trận động đất có độ Richter 5. Năng lượng được
i A là biên độ của trận động đất ở San Prancisco. 1
phát ra bởi trận động đất có độ Richter 6 bằng • Trận động đất ở Nhật có cường độ 6 độ Richte,
khoảng 31 lần năng lượng của trận động đất có độ khi đó áp dụng công thức ta có Richter 5.
M  log A  log A  6  log A  log A 2 2 0 2 0
Thang Richter là một thang mở và không có giới log 0 A 6  A 10 .10
hạn tối đa. Trong thực tế, những trận động đất có 1
độ Richter vào khoảng 4,0 - 4,9 thì có thể làm với A là biên độ của trận động đất ở Nhật Bản.
rung chuyển đồ vật trong nhà gây thiệt hại đáng 2
kể; với những trận động đất có độ Richter vào 8 A 10 khoảng 1  
6,0 - 6,9 có sức tiêu hủy mạnh trong • Khi đó ta có
100 . Vậy trận động đất ở 6 A 10
những vùng đông dân trong chu vi bán kính 180 2
km; nếu lớn hơn hoặc bằng 9 là những trận động San Prancisco có biên độ gấp 100 lần biện độ trận Trang104
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh đất kinh khủng.
động đất ở Nhật Bản
Theo các nhà khoa học quốc tế thì động đất cực
đại trên lãnh thổ Việt Nam chỉ đo ở độ 6,5 đến 7
độ Richter.Trước đây có 2 vụ động đất lớn nhất ở
Việt nam xảy ra vào thế kỷ thứ 20 là tại Địên Biên
vào năm 1935 ở mức 6,8 độ Richter và động đất ở
Tuần Giáo ở mức 6,7 độ Richter.Theo viện vật lý
địa cầu của Việt Nam thì, hiện nay trên cả nước có
30 khu vực có thể xảy ra động đất với mức cận kề 5 độ Richter.
(Nguồn: Uhttp://vietnamnet.vn/vn/khoa-hoc/cac-
cap-đo-đong-đat-14267.htmlU
)
Mỗi năm có hàng ngàn trận động đất xảy ra trên
trái đất, tuy nhiên chỉ một ít trong số đó gây ra
những thiệt hại nghiêm trọng. Mỗi trận động đất
được đo theo cường độ, theo các quy mô từ nhỏ
đến lớn. Một trận động đất có cường độ 6,0 độ
Richter và cao hơn được xếp là động đất mạnh và
có thể gây ra những thiệt hại nghiêm trọng. Trận
động đất mạnh nhất được ghi lại trong nhũng năm
gần đây là trận động đất ở Sumatra vào năm 2004,
với cường độ 9,3 độ Richter và gây ra sóng thần tàn phá châu Á.
+ Phƣơng thức tổ chức:
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC 1 NHẬN BIẾT Câu 1:
Tìm nghiệm của phương trình x 1 3   27 A. x  9 B. x  3 C. x  4 D. x 10 Câu 2: Phương trình 2x 1
5   125 có nghiệm là 3 5 A. x B. x
C. x 1
D. x  3 2 2 Câu 3: Phương trình x 1
2   8 có nghiệm là
A. x  4 .
B. x 1.
C. x  3.
D. x  2 . Câu 4:
Giải phương trình log (x 1)  3. 4 A. x  63 B. x  65 C. x  80 D. x  82 Câu 5:
Tìm nghiệm của phương trình log 1 x  2 . 2 A. x  3 . B. x  4 . C. x  3 . D. x  5 . Trang105 2 THÔNG HIỂU Câu 6:
Giải phương trình x 1  32 4  8 x . 11 4 1 8 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 8 3 8 11 Câu 7: Phương trình 2 2 x 5x 4 2
 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 5 A.1. B. 1. C. . D.  . 2 2 Câu 8:
Tập nghiệm của phương trình 9x 4.3x   3  0 là A.0  ;1 . B.1;  3 . C.0;   1 . D.1;   3 . Câu 9:
Tìm số nghiệm của phương trình log x  log x 1  2 . 2 2   A. 2 . B.1. C. 3 . D. 0 .
Câu 10: Tìm tập nghiệm S của phương trình log x   1  log x   1  1. 1 2 2 3   13  A. S    B. S    3
C. S  2  5; 2  5 D. S  2  5  2  3 VẬN DỤNG
Câu 11: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2log 2x  2  log  x  32  2 trên  . Tổng các phần 2 2 tử của S bằng A. 8 . B. 6  2 . C. 4  2 . D. 8  2 .
Câu 12: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 1 log x log 2x  2 bằng 2  4 1 1 1 A. . B. 4 . C. . D. . 8 4 2
Câu 13: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log  x  2  log  x  52  log 8  0 2 4 1 bằng 2 A. 6 . B. 3 . C. 9 . D.12 .
Câu 14: Gọi x là nghiệm lớn nhất của phương trình  x   x x2 3 2 9  3
8  0. Tính P x  log 2. o o 3
A. P  3log 2 .
B. P  log 6 .
C. P  log 8 .
D. P  2 log 2 . 3 3 3 3
Câu 15: Phương trình 3.9x 7.6x 2.4x  
 0 có hai nghiệm x , x . Tổng x x bằng 1 2 1 2 7 7 A.1. B. 1.  C. log  D.  3 3 3 2 4
VẬN DỤNG CAO 2 1 2x 1  1 
Câu 16: Cho phương trình log
x  2  x  3  log  1
 2 x  2 , gọi S là tổng tất cả 2   2   2 xx
các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là 1 13 1 13 A. S  2  . B. S  . C. S  2 . D. S  . 2 2 Trang106
Câu 17: Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình 2
a ln x b ln x  5  0 có hai nghiệm phân
biệt x , x và phương trình 2
5log x b log x a  0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 3 4
x x x x . Tính giá trị nhỏ nhất S
của S  2a  3b . 1 2 3 4 min A. S  30 B. S  25 C. S  33 D. S 17 min min min min
Câu 18: Tìm giá trị thực của m để phương trình 2
log x mlog x  2m  7  0 có hai nghiệm thực x , x 3 3 1 2
thỏa mãn x x  81. 1 2
A. m  4
B. m  44
C. m  81
D. m  4
Câu 19: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x x 1  2 16  .4 m
 5m  45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A.13 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 20: Tìm m để phương trình 4x  2   2x m
 5  m  0 có nghiệm x 1  ;  1 .  25 13   13  A. m  ;   . B. m  4 . C. m  4;   . D. m  4 .  6 3   3  V. PHỤ LỤC 1 PHIẾU HỌC TẬP
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Phiếu bài tập trắc nghiệm trong phần IV. 2
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Phương
- Hiểu được định - Giải được các trình mũ cơ
nghĩa phương trình phương trình mũ cơ bản mũcơ bản bản
2. Cách giải - Nắm được các - Giải phương trình - Giải phương trình - Giải phương trình một
số dạng giải phương dạng đưa về cùng cơ dang đưa về cùng cơ mũ bằng phượng
phương trình trình đơn giản
số và đặt ẩn phụ ở số và đặt ẩn phụ có pháp hàm số, mũ đơn giản dạng đơn giản
nhiều biến đổi biểu phương trình mũ thức phức tạp chứa tham số 1. Phương
- Hiểu được định - Giải được các trình Logarit
nghĩa phương trình phương trình Logarit cơ bản mũcơ bản cơ bản
2. Cách giải - Nắm được các - Giải phương trình - Giải phương trình - Giải phương trình một
số dạng giải phương dạng đưa về cùng cơ dang đưa về cùng cơ Logarit bằng
phương trình trình đơn giản
số,đặt ẩn phụ và mũ số và đặt ẩn phụ có phương pháp hàm Logarit đơn hóa ở dạng đơn giản
nhiều biến đổi biểu số, phương trình giản thức phức tạp Logarit chứa tham số -----HẾT-----
Chủ đề 6. BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
Giới thiệu chung chủ đề: Khita thay dấu “=” ở phương trình mũ, phương trình logarit bởi các dấu: ,  ,  ,
  ta được bất phương trìnhmũ, bất phương trìnhlogarit. Trên cơ sở của việc đã biết cách
giảiphương trình mũ, phương trình logarit, chủ đề hôm nay ta sẽ nghiên cứu cách giải các bất phương trình Trang107
mũ và logarit đó. Nhìn chung phương pháp thì giống giải phương trình nhưng có nhiều chỗ khác và dễ sai
sót. Do đó ta cần tìm hiểu và khi giải bất phương trình ta hết sức lưu ý.
Thời lƣợng thực hiện chủ đề: 02 tiết (Từ tiết 39 đến tiết 40) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Trang bị cho học sinh cách giải một vài dạng bất phương trình mũ và lôgarit cơ bản.
- Làm quen với cách giải một số bất phương trình đơn giản, thường gặp. 2. Kĩ năng
-Vận dụng thành thạo các công thức đơn giản về mũ và lôgarit để giải bất phương trình.
-Biết đặt ẩn phụ, dùng các công thức biến đổi đưa các bất phương trình về các dạng quen thuộc đã biết cách giải
- Rèn các thao tác giải nhanh và chính xác bài tập trắc nghiệm
3.Về tư duy, thái độ
-Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của giáo viên, năng động,
sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình
thành niềm say mê khoa học và có những đúng góp sau này cho xã hội. Hình thành tư duy logic, lập luận
chặt chẽ và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ
-Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xâydựng cao.
4. Định hƣớng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
a. Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự
quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính toán
b. Năng lực chuyên biệt:Tư duy lôgic, biết qui lạ thành quen. Khả năng hệ thống, tổng hợp liên hệ
các kiến thức. Khả năng thực hành tính toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên

+Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ... 2. Học sinh + Đọc trước bài
+ Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng <
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo nên tình huống cần thiết mà học sinh muốn biết cách giải bất phương trình mũ, bất
phương trình logarit trên cơ sở đã giải tốt phương trình mũ, logarit
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả sinh hoạt động
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Câu 1. Nhắc lại tính đơn điệu của hàm mũ, lôgarit
Dự kiến sản phẩm
HS1: Trả lời được nội dung câu hỏi
Đồng biến khi a > 1; nghịch biến khi 0  a 1
HS2: Suy nghĩ và trả lời!
Câu 2. Các cách giải phương trình mũ, lôgarit Trang108
Đưa về cùng cơ số; đặt ẩn phụ ….
GV: Nếu dấu bằng được thay bởi dấu “<, > , …” thì việc giải có khác gì không?
HS: Dự đoán: Chắc có chỗ khác nhưng không nhiều!
Câu 3. Một người gửi số tiền500 triệu đồng vào một ngân
hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập
vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó
lãnh được số tiền 1 tỉ đồng thì người đó cần gửi trong khoảng
thời gian ít nhất bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian
này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi).
Dự kiến sản phẩm!
Học sinh chưa giải ra được.
Phƣơng thức hoạt động: cá nhân, thảo luận nhóm – tại lớp
Đánh giá kết quả hoạt động: Hoạt
động này đã ôn lại bài cũ, gây hứng thú
tìm tòi muốn có ngay lời giải cho bài
toán mới nhưng chưa thể. B
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Mục tiêu:Trang bị kiến thức bất phương trình mũ, bất phương trình logarit cơ bản cho học sinh, từ
đó suy ra các trường hợp còn lại để áp dụng khi giải toán
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt sinh động Nội dung 1:
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 1
I. BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ
GV: Định hướng cho học sinh hoạt động,
tìm sản phẩm theo phiếu học tập 1
1. Bất phƣơng trình mũ cơ bản:
*Định nghĩa: Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b
Dự kiến sản phẩm: có thể đạt như ở bảng
(hoặc ax  b, ax < b, ax  b) với a > 0, a  1
kết quả của GV
Ta xét bất phương trình dạng: ax > b b  0 b > 0 S = ax> b  ax> (*) (vì ax > 0  a > 1 0 < a < 1 b,x )
(*)  x >logab (*)  x < loga b Trang109
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt sinh động
H ?Hãy lập bảng tương tự cho các bất
phương trình ax  b, ax < b, ax  b.
- VD1 (SGK) để HS hiểu rõ cách giải bất phương trình
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm mũ vừa nêu.
- Gọi đại diện trình bày.
Ta có bảng kết luận sau:
- Gọi HS nêu nhận xét, sửa chữa và bổ sung? ax> b Tập nghiệm
-Dự kiến sản phẩm: Học sinh làm được a > 1 0 < a < 1 tương tự b  0  b > 0 (logab; +) (- ; logab)
Đánh giá kết quả: Học sinh nắm được
kiến thức của bài tốt
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Làm bài tập ví dụ
2. Bất phƣơng trình mũ đơn giản:
GV: Hãy giải bất phương trình sau: 2x + 2 1- x – 3 < 0
Gv giới thiệu cho HS:VD2, 3 (SGK) để HS hiểu rõ cách
giải một số bất phương trình mũ đơn giản.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
-Dự kiến sản phẩm: Học sinh làm được
Đặt t = 2x> 0 thu được BPT mới: 2 2 t
 3  0  t  3t  2  0 t
- Phƣơng thức hoạt động: cá nhân – tại lớp và theo Đến đây công việc sẽ nhẹ nhàng đi đến kết nhóm – tại lớp quả đúng
Đánh giá kết quả: Học sinh nắm được
kiến thức của bài tốt Nội dung 2:
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 2
II. BẤT PHƢƠNG TRÌNH LÔGARIT
GV: Định hướng cho học sinh hoạt động, Trang110
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt sinh động
tìm sản phẩm theo phiếu học tập 2
1. Bất phƣơng trình lôgarit cơ bản:
Sản phẩm có thể đạt như bảng của GV
*Định nghĩa: Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạng
logax > b (hoặc logax  b, logax < b, logax  b) với a >0, a 
Đánh giá kết quả: Học sinh nắm được 1
kiến thức của bài tốt
Ta xét bất phương trình logax > b (**): GV :Giao nhiệm vụ mới ! a > 1 0 < a < 1 (**)  x > ab (**)  0 < x < ab
Hãy lập bảng tương tự cho các bất phương
trình : logax  b, logax < b, logax  b.
VD 4 (SGK) để HS hiểu rõ cách giải một số bất phương
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trình logarit đơn giản.
- Gọi đại diện trình bày. Ta có bảng kết luận :
-Dự kiến sản phẩm: Học sinh làm được logax > b a > 1 0 < a < 1 Nghiệm tương tự x > ab 0 < x < ab
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Làm bài tập ví dụ
GV: Giải bất phương trình sau :
log (2x  3)  log (3x 1) 1 1
2. Bất phƣơng trình lôgarit đơn giản: 2 2
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm Gv giới thiệu cho HS :
- Gọi đại diện trình bày.
- VD5(SGK) để HS hiểu rõ cách giải một số bất phương
-Dự kiến sản phẩm: Học sinh làm được trình lôgarit đơn giản. Điều kiện 1 : x   3
- VD6 (SGK) để HS hiểu rõ cách giải một số bất phương trình lôgarit đơn giản. BPT  2x + 3 < 3x + 1  x > 2
Kết hợp điều kiện đầu bài thì tập nghiệm
BPT là S = 2; 
Đánh giá kết quả: Học sinh nắm được
kiến thức của bài tốt Trang111
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt sinh động
Phƣơng thức hoạt động: cá nhân – tại lớp và theo nhóm – tại lớp C
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK. Giúp học sinh thành thạo hơn trong việc áp
dụng kiến thức vào bài tập cụ thể. Rèn khả năng tư duy, suy luận giải chính xác và nhanh gọn.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh Nội dung1: H? Nêu cách giải
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: làm các bài tập
TL: a- Biến đổi đưa về cùng cơ số
BT 1: Giải các bất phương trình sau:
b- Giải phương trình bậc hai theo ẩn phụ t, chú x2 3x x a) 5  25 (1) ý điều kiện của t b) x 4 3. x  2  2  0 (2)
Dự kiến sản phẩm 2 3 2 a)   x x x 1  5  5
x2  x x x2 3 2  5x  0  0  x  5 Kết quả:
b) (2)  22x - 3.2x + 2  0
Đặt t = 2x, t > 0 bất phương trình trở thành a. Tập nghiệm S = (0; 5)
t2 - 3t + 2  0  0 < t  2 hoặc t  3
x log 3
Suy ra: 2x 2  x  1 hoặc 2x 3  2
b. Tập nghiệm S =   ;1 log 3; 2 
HS: Nêu nhận xét, sửa chữa và bổ sung
Đánh giá kết quả: Học sinh nắm được kiến
thức của bài nên làm đúng
- Giáo viên nhận xét, đánh giá và chuyển qua bài tập 2!
BT 2: Giải các bất phương trình sau:
a) log (4  2x )  2 (1) 8
H ? Nhận dạng và nêu cách giải cho từng bất Trang112 b) log 3 5 1 1 
x    log1  x   (2) phương trình 5 5
TL: Nêu đúng cách giải bất phương trình
c) log2 x  6 log x  5  0 (3) 5 5 Giải: - Gọi HS lên bảng giải
Dự kiến sản phẩm
a) (1)  4 - 2x  64  x  -30
a) (1)  4 - 2x  64  x  -30
Nên tập nghiệm BPT S =  ;  3  0 3  5  1 x  3 b) 2 x x      x  3 x 1  0 x  1   3  5  1 x  3 b) 2 x x      x  3 x 1   0 x    1
c) ĐK: x > 0. Đặt t = log x 5
Nên tập nghiệm BPT S = 3;
Khi đó ta có bpt: t2 - 6t + 5  0  1  t  5
Suy ra: 1  log x  5  5  x  55 5
c) ĐK: x > 0. Đặt t = log x 5
Khi đó ta có bpt: t2 - 6t + 5  0  1  t  5
Đánh giá kết quả: Học sinh nắm được kiến
thức của bài nên làm đúng
Suy ra: 1  log x  5  5  x  55 5
GV : Nêu nhận xét, sửa chữa và bổ sung Nên tập nghiệm BPT S = 5 5;5   
Phƣơng thức hoạt động: cá nhân – tại lớp
Nội dung 2: Trắc nghiệm vận dụng
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: làm các bài tập
TN 1: Cho hàm số f x 2   2 ln
x  2x  4 . Tìm các
giá trị của x để f  x  0. Dự kiến sản phẩm
Có nhiều nhóm làm không đúng A. x 1. B. x  0 . Có nhóm làm ra như sau:
Tập xác định: D   . C. x 1. D. x  . 4x  4 HD:
f  x  ln  2
x  2x  4 . 2  x  2x  4
Tập xác định: D   .
Tìm nghiệm và lập bảng xét dấu thì thu được: Trang113
f  x  0  4x  4  0  x 1. f  x 4x 4  ln  2
x  2x  4 . 2  x  2x  4 Chọn C Nhận xét:  2
ln x  2x  4  0 x   do
Đánh giá kết quả: Một số học sinh hiểu bài tốt 2
x  2x  4  1 x   .
thì giải mới đúng kết quả C
Cho nên: f  x  0  4x  4  0  x 1. Chọn C
Dự kiến sản phẩm Có nhóm làm không ra Có nhóm làm ra như sau:
TN2: Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên dương 2 x 3x 1  0  1  của bất phương trình 2  3 x   . Tìm số 2 x 3x 1  0  3   1   2     Ta có 2  3 x   x 3x 10 2  3  3 x phần tử của   S 3 . 2
  x  3x 10  2  x
A.11 . B. 2019. C. 9 . D.1 3 2
x  3x 10  x  2 Lờigiải 2 x 3x 1  0
Bình phương hai vế thu được x < 14  1   2     Ta có 2  3 x   x 3x 10 2  3  3 x  3 
Do đó số phần tử của S là 13. 2
  x  3x 10  2  x 2
x  3x 10  x  2 2     x  2 
Đánh giá kết quả: Một số học sinh hiểu bài x 3x 10 0  
nhưng kiến thức cũ không nhớ nên đi đến kết  x  2  0  x  5 quả sai   2 2
x  3x 10  x  4x  4  1  4  x  2  5  x 14.
Do đó S  5;6;7;8;9;10;11;12;1  3 nên số phần tử của S là 9 . ChọnC Dự kiến sản phẩm
TN3: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một Có nhóm làm không đúng
ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu Có nhóm làm ra như sau:
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, n  
số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta Ta biết: A
a 1 r với A là số tiền gởi sau
gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền n tháng, a là số tiền gởi ban đầu, r là lãi suất.
250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời Do đó 6 6 n
250.10  100.10 1 0,07 n  
gian ít nhất bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời 1, 07 2, 5
gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay n  log 2,5  13,542 . 1,07 đổi).
A.12 năm.B.13 năm.
Do đó ít nhất phải gởi 14 năm
C.14 năm. D.15 năm.
Đánh giá kết quả
: Một số học sinh hiểu bài và Trang114 Lờigiải
thảo luận nhóm tìm ra kết quả đúng.
Ta có công thức tính   n A
a 1 r  với A là số tiền
gởi sau n tháng, a là số tiền gởi ban đầu , r là lãi suất. 6 6 n
250.10  100.10 1 0,07 1, 07n   2,5
n  log 2,5 13,542.
Dự kiến sản phẩm 1,07 Có nhóm làm không đúng ChọnC
Có nhóm làm được như sau: Ta có:1 log  2 x   1  log  2
mx  4x m 5 5 
TN 4 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất log  2 5x  5  log  2
mx  4x m 5 5 
phương trình: 1 log  2 x   1  log  2
mx  4x m 5 5 
thỏa mãn với mọi x  . 2
mx  4x m  0   A. 1   m  0 . B. 1   m  0 . 2 2 5
 x  5  mx  4x m 2
mx  4x m  0   
C. 2  m  3.
D. 2  m  3. 1  m5   2
x  4x  m  5  0 2 HD:
Đến đây không biết suy luận thế nào nữa Ta có: nên dừng 1 log  2 x   1  log  2
mx  4x m 5 5 
Đánh giá kết quả: Học sinh chỉ giải quyết được
một phần nên không có kết quả để chọn.  log  2 5x  5  log  2
mx  4x m 5 5  2
mx  4x m  0   2 2 5
 x  5  mx  4x m 2
mx  4x m  0    1   m  5   2
x  4x  m  5  0 2 Dự kiến sản phẩm
Có nhóm làm không đúng
Để bất phương trình đã cho thỏa mãn với mọi x
điều kiện là cả  
1 và 2 đều thỏa mãn với mọi Có nhóm làm ra như sau: 0  m  5 1 2 x 1   2 x 1  
Ta có: f  x  .5 .2x   1 .ln 5  5 .ln 5 .  2
x  . Điều kiện là 2 4  m  0  2  m  3 .  4   m52  0
Và:    5 .xln 5  4ln 5  5x g x  4ln5. ChọnC
Do đó: f x  gx 2 x 1 5  
.ln 5  5x  4ln 5 2 x 1 5    5x  4 2 5.5 x 5x    4  0 1
TN5: Cho f x 2 x 1 .5   ;    5x g x  4 . x ln 5 . 2
Tập nghiệm của bất phương trình f  x  g x là
A. x  0 .
B. x 1 . Trang115
C. 0  x 1.
D. x  0 . x 4 5   VN    5 5x   1  x  0.  5x 1 HD: 1 
Đánh giá kết quả hoạt động: Thảo luận tốt
Ta có: f  x 2 x 1
 .5  .2x   2 x 1 1 .ln 5  5  .ln 5 . 2
nên có nhóm kết quả đúng!
Và:    5 .xln 5  4ln 5  5x g x  4ln5.
Do đó: f x  gx 2 x 1 5  
.ln 5  5x  4ln 5 2 x 1 5    5x  4 2 5.5 x 5x    4  0  x 4 5   VN    5 x      5 1 x 0 . 5x 1
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x  0 . Chọn D
Phƣơng thức hoạt động: theo nhóm – tại lớp
D,E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG
Mục tiêu: Giúp học sinh tiếp cận các bài tập khó, làm quen cách giải theo hướng tự luận và cả trắc
nghiệm. Trên cơ sở đó tự nghiên cứu, tìm tòi trang bị thêm cho cá nhân.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt học sinh động
Câu 1. Bất phương trình 2
x  log x  2 x  log x  3  0 2  2 có tập nghiệm là
Dự kiến sản phẩm 1
khoảng a;  . Khi đó khẳng định đúng là:
- Có thể học sinh không làm được
- Có thể thảo luận và tìm tòi được như sau: A. 2 2a   a  3  0. B. 2 a  3a  4  0. 2
x  log x  2 x  log x  3  0, x  0 2  2 C. 2 a  3a  2  0. D. 2 a  3a  2  0. 2
 x 1 log x  2 x  log x  2  0 2  2  x  
1 x log x  3  0  x log x  3  0 2  2
Xét f (x)  x log x  3 đồng biến trên 2 khoảng 0;  .
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình 2 2 sin x 1cos x 2  2  m có nghiệm Trang116 HD: Đặt 2 t  cos x, t 0;  1
Thấy f (2)  0 suy ra f (x)  0  x  2 .
Phương trình trở thành 1t 1t 2  2  m Vậy a  2 suy ra 2 a  3a  2  0.   Xét hàm số 1 t 1 t f (t)  2
 2 đồng biến trên đoạn 0  ;1 .
Nên f (0)  m  f (1)  4  m  5
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
9x  2  5.3x x  92x   1  0 là A.0 
;1 2;   .B.  ;   1 2;  .
Dự kiến sản phẩm 2!
Học sinh về nhà nghiên cứu chưa trả lời tại
C.1; 2. D.  ;  02;  . lớp được
Đặt 3x t , t  0. Xét phương trình: 2
t  2 x  5t  92x   1  0   1 . 2 2 Ta có 
  x     x   2 5 9 2
1  x  8x 16   x  4
Dự kiến sản phẩm 3! nên phương trình   1 luôn có nghiệm. Nếu x  4  
  0 thì phương trình   1 có nghiệm
- Học sinh dùng máy tính sẽ tìm được đáp án
kép t x  5 . đúng
Do đó bất phương trình đã cho trở thành 3x x  5
Cụ thể: Nhập vế trái BPT vào máy tính,
(luôn đúng khi x  4 ).
CALC giá trị của biến x ở 1 phương án nếu
máy báo dương hoặc bằng 0 thì để phương
Nếu x  4  
  0 thì phương trình  
1 có hai nghiệm án đó và các phương án có chứa phần tử x t  2x 1 phân biệt .
vừa CALC, các phương án còn lại bị loại.  t  9
Cứ thế chuyển sang giá trị x ở phương án
khác sẽ tìm ra đáp án đúng là A
Xét các phương trình 3x  9  x  2   1
và 3x  2 1  3x x
 2x 1  0 2 .
- Học sinh về nhà nghiên cứu chưa thể trả lời Đặt    3x f x
 2x 1; ta có    3x f x
ln 3  2 là hàm tại lớp được theo hình thức giải tự luận
số đồng biến trên  .
Lại có f 0  f  
1  0 và f 0  0 , f   1  0 nên
f  x đổi dấu một lần duy nhất trong khoảng 0  ;1 .
Vậy ph/trình  2 có đúng hai nghiệm x  0 , x 1 .
Lập bảng xét dấu cho  
1 và 2 ta được tập nghiệm của Đánh giá kết quả hoạt động: Nội dung hoạt
động bên ở mức vận dụng nên học sinh gặp Trang117 bất phương trình là:    khó khăn khi thả S  0  ;1 2; 
o luận tìm kết quả. GV cần
gợi mở thì các nhóm mới có hướng giải tốt
hơn và không làm kịp thì tiếp tục về nhà hoàn chỉnh
Phƣơng thức hoạt động: theo nhóm – tại lớp ; cá nhân –
tại nhà tùy đặc điểm từng lớp
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT

TRIỂN NĂNG LỰC 1 NHẬN BIẾT 2 x5  1 
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình  8 là:    2  A.  ;  4   B.  ;  4   C. 4;   D.  4;  
Câu 2. Bất phương trình: log 2x   1  log x có tập nghiệm là: 0,6 0,6  1   1  A. ;1   B.   ;1 C.  ;  D. 1;  2   2 
Câu 3. Tập nghiệm S của bất phương trình log (x  2)  3 là: 2
A. S  10;
B. S  2;
C. S  11;
D. S  7; 2 THÔNG HIỂU TNKQ
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình x 1
2  2 x  3  0 là: A. 0;  1 B.  ;
 01; C. 0;  1 D.  ;  01;
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình x x 9  3  6  0 là: A.  ;1   B. 1;  C.   ;1  D. 1; 
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 25.2x 10x 5x    25 là:  1  A. 0; 2 B.  ;
 02; C. ; 2   D. 2; +  2  TỰ LUẬN x5 1 xx 2   4 x7 x 1  9   2 
Bài 1: Giải bất phương trình: a)    1,5 b)      .  3   4   3  x2 2 3x  2  5 1 1 c)    d)   5  2 x x 1 2 1 4  2 
Bài 2
: Giải bất phương trình:a) 2 log (x  2 ) x  3.
b) log (x  2)  log (x 1)  2 . 2 2 2 c) x2 log(x + 1 )
0 + log x > 2 - log 4 d) log 2 4 2 1   
log2 x log 4x  28 e)   2 2 3 3 VẬN DỤNG x x 3  5  3  5
Câu 1. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là  . 2 2x  0 là: Trang118 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log x  4log x  3  0 2 2 là 2
A. 0; 2  8;  B.  ;  28; C. 2;8 D. 8;
Câu 3. Nghiệm của bất phương trình 2
log (2 x 3)  log (2x  3)  2 là: 3 1 3 5 3  A.  x  6 B. x > 6 C. x  3 5 D.  x  3 2 2 3
Câu4:Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình log  2
x  3x m  log
x 1 có tập nghiệm chứa khoảng 1;  . Tìm tập S . 1  1   3 3
A. S  3;  .B. S  2;  .C. S   ;0   .
D. S    ;1 . Lờigiảix 1 x 1  BPT tương đương với    . 2
x  3x m x 1 2
x  4x m 1  0    1
Cách1: Yêu cầu bài toán tương đương với  
1 có tập nghiệm chứa khoảng 1; . TH1: 
  0  4m1 0  3  m.
TH2: Nghiệm “lớn” của tam thức bé hơn 1.
Tương đương với 2  3  m  1 (vô nghiệm). Cách2:   2
1  m 1  4x x f x , x 1.
ĐK: m  max f x  m 1 f 2  4  m  3. x   1; 4
VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log log 3x 1  log m có nghiệm 0,02  2   0,02
với mọi x  ;0   . A. m  9. B. m  2.
C. 0  m 1. D. m 1. HD: log log 3x 1  log m 0,02  2   0,02
TXĐ: D   . ĐK tham số m : m  0 Ta có: log log 3x 1  log  log 3x m 1  m 0,02  2   0,02 2   x Xét hàm số    3 .ln 3 log 3x f x 1 , x    ;  0 có f    0, x    ;  0 2     3x     1 ln 2
Bảng biến thiên f x : x  0 f  + 1 f 0
Khi đó với yêu cầu bài toán thì m 1.
Câu2: Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3x x   6x  9x a
đúng với mọi số thực x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 12;14 .
B. a 10;1  2 .
C. a 14;16 .
D. a 16;1  8 . Trang119 HD: Ta có: 3x x   6x  9x a x
18x  6x  9x  3x 18x a x
18x  3x 2x   1  9x 2x a   1 x  18x  3x  2x   1 3x a   1 * . Ta thấy 2x   1 3x   1  0, x    3x  2x   1 3x   1  0, x   .
Do đó, * đúng với mọi số thực x x   x   a a 18x a  0, x     1, x      
 1  a  1816;18 . 18  18 BT Tự luận xx  a. Biết  x 4 4  23. Tính  x 2 2 .
b. Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm x x 4  2m.2  m  2  0
c. Với giá trị nào của m thì phương trình 2
log x - (m + 2).log x + 3m - 1 = 0 có 2 nghiệm x 3 3 1, x2 sao cho x1.x2 = 27? d. Giải phương trình: 3 . x 2  3x x  2x 1.
V. PHỤ LỤC 1 PHIẾU HỌC TẬP
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Ta xét bất phương trình dạng: ax > b b  0 b > 0 S = ? ax > b  ax > (*) a > 1 0 < a < 1 (*)  x ? (*)  x ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Ta xét bất phương trình logax > b (**): a > 1 0 < a < 1 (**)  x ? ab (**)  x ?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------- 2
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1. Bất phương trình Phần C- bài 1a Phần C- TN3 Phần C- TN2 mũ cơ bản 2. Bất phương trình Phần C-bài 1b Phần C- TN5 Phần D- Câu2 mũ đơn giản Phần D- Câu3
3. Bất phương trình Phần C- bài 2a Phần C- TN1 Phần C- TN4 lôgarit cơ bản 4. Bất phương trình Phần C- bài 2b Phần D- Câu1 lôgarit đơn giản Phần C- bài 2b
Chủ đề:ÔN TẬP CHƢƠNG II
Thời lượng dự kiến:02 tiết Trang120 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Tổng hợp và nắm vững kiến thức chương 2.
- Biết cách giải một số phương trình mũ, lôgarit đơn giản, bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarit. 2. Kĩ năng
- Biết giải phương trình, bất phương trình mũ, logagit cơ bản và các dạng phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit đơn giản. 3. Thái độ
- Tích cực, chủ động và hợp tác trong học tập.
- Say mê hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn.
4. Các năng lực chính hƣớng tới sự hình thành và phát triển ở học sinh
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải
quyết bài tâ ̣p và các tình huống.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi .
Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ ho ̣c.
- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm ho ̣c sinh hơ ̣p tác thực hiê ̣n các hoa ̣t đô ̣ng.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh biết sử dụng các ngôn ngữ ký hiệu của toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên
- Giáo án, bảng phụ vẽ hình, phiếu học tập, thước, compa, máy chiếu, phần mền dạy học…
- Thiết kế hoạt động học tập hợp tác cho học sinh tương ứng với các nhiệm vụ cơ bản của bài học.
- Tổ chức, hướng dẫn học sinh thảo luận, kết luận vấn đề. 2. Học sinh
- Nghiên cứu bài học ở nhà theo sự hướng dẫn của giáo viên, sách giáo khoa, bảng phụ và tranh, ảnh minh họa (nếu cần)
- Mỗi cá nhân hiểu và trình bày được kết luận của nhóm bằng cách tự học hoặc nhờ bạn trong nhóm hướng dẫn.
- Mỗi người có trách nhiệm hướng dẫn lại cho bạn khi bạn có nhu cầu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Mục tiêu: Giúp cho học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học.
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ
+Dự kiến sản phẩm: I. LŨY THỪA Trang121
1. Lũy thừa số mũ nguyên dƣơng n a = . a . a ... , a ( n thừa số).
Phân công 4 tổ nhiệm vụ ở nhà, chuẩn Ở đây
bị bài cũ và treo bảng phụ lên. n +
Î ¢ , n > 1 . Quy ước 1 a = a .
2. Lũy thừa số mũ 0
- Lũy thừa số mũ nguyên âm
Học sinh nắm được các kiến thức bài 0 a = ( 1 a ¹ 0); cũ. - n 1 a = (a ¹ 0), với n a n + Î ¢ .
3. Lũy thừa số mũ hữu tỷ
+Đánh giá kết quả hoạt động: m n m n a = a ,(a > 0)
4. Lũy thừa số thực aa = lim n r
a ( a là số vô tỉ, r là số hữu tỉ và lim r = a ). n n n® ¥
5. Tính chất của lũy thừa số mũ nguyên a) Với ,
a b Î ¡ ; a ¹ 0, b ¹ 0; ,
m n Î ¡ , ta có m a n m. n m n a a a + = ; m- n = a ; ( m ) m.n a = a ; ( )m m m ab = a b ; an m m a æ ö a ç ÷ ç ÷ = ç ÷ . m èbø b n n íï b) Nếu
a < b , " n > 0 ï
0 < a < b Þ ì . n n
ïï a > b , "n < 0 î Nếu > 1 m n a
Þ a > a với m > n . Nếu 0 < < 1 m n a
Þ a < a với m > n .
6. Công thức lãi kép .
Giả sử số tiền gốc là A ; lãi suất r% /kì hạn gửi (có thể là tháng, quý hay năm).
● Số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n kì hạn gửi là ( n A 1+ r)
● Số tiền lãi nhận được sau n kì hạn gửi là ( n n é ù
A 1+ r) - A = A (1+ r) - 1 ê ú ë û II. HÀM SỐ MŨ Trang122 1. Định nghĩa
Cho a là số thực dương và a ¹ 1. Hàm số x
y = a được gọi là
hàm số mũ cơ số a
2. Đạo hàm của hàm số mũ x = Þ ' x y e y = e ; x = Þ ' x y a
y = a ln a ; u(x) = Þ ' u y a
y = a ln au ' .
3. Khảo sát hàm số mũ
Tập xác định. Tập xác định của hàm số mũ x
y = a (a > 0, a ¹ ) 1 là ¡ .
Chiều biến thiên. a > 1 : Hàm số luôn đồng biến.
0 < a < 1 : Hàm số luôn nghịch biến.
Tiệm cận. Trục hoành Ox là đường tiệm cận ngang.
Đồ thị. Đồ thị đi qua điểm (1;0), (1;a) và nằm phía trên trục hoành. III. HÀM SỐ LOGARIT 1. Định nghĩa
Cho a là số thực dương và a ¹ 1. Hàm số y = log x được gọi a
là hàm số logaritt cơ số a .
2. Đạo hàm hàm số lôgarit 1 1
y = log x Þ y ' = ;
y = ln x Þ y ' = ; a x ln a x u '
y = log u x Þ y = a ( ) ' . u ln a
3. Khảo sát hàm số lôgarit
Tập xác định. Tập xác định của hàm số logarit
y = log x (a > 0, a ¹ ) 1 là (0;+ ¥ ). a
Chiều biến thiên. a > 1 : Hàm số đồng biến.
0 < a < 1 : Hàm số nghịch biến.
Tiệm cận. Trục tung Oy là đường tiệm cận đứng.
Đồ thị. Đồ thị đi qua điểm M (1;0), N (a ) ;1 và nằm phía bên phải trục tung.
IV.PHƢƠNG TRÌNH-BPT MŨ Trang123
1. Phƣơng trình mũ cơ bản x
a ba  0, a   1 .
● Phương trình có một nghiệm duy nhất khi b  0.
● Phương trình vô nghiệm khi b  0. PP GIẢI PT MŨ
1. Biến đổi, quy về cùng cơ số.
2. Đặt ẩn phụ. 3. Logarit hóa
4. Giải bằng phƣơng pháp đồ thị
5. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
6. Sử dụng đánh giá PP GIẢI BPT MŨ
 Khi giải bất phương trình mũ , ta cần chú ý đến tính
đơn điê ̣u của hàm số mũ. a 1   f
  x  g xf xgxaa   . Tương tự với bất 0  a 1    f
  x  g xf xg x aa  phương tri f xg x ̀nh da ̣ng: aaf xg xaa 
 Trong trường hợp cơ số
a có chứa ẩn số thì : M N a
a  a  
1 M N   0 .
 Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải
tương tự như đối với phương trình mũ:
+ Đưa về cùng cơ số. + Đặt ẩn phụ.
+ Sử du ̣ng tính đơn điê ̣u
V.PHƢƠNG TRÌNH-BPT LÔGARIT 1. Đi ̣nh nghi ̃a
 Phương trình lôgarit là phương trình có chứa ẩn số
trong biểu thức dưới dấu lôgarit.
 Bất phương trình lôgarit là bất phương trình có chứa Trang124
ẩn số trong biểu thức dưới dấu lôgarit. 2.
Phƣơng trình và bất phƣơng trình lôgarit cơ bản: cho
a, b  0, a  1
 Phương trình lôgarit cơ bản có da ̣ng: log f (x)  b a
 Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạ log f (x)  ;
b log f (x)  ;
b log f (x)  ;
b log f (x)  b a a a a 3.
Phƣơng pháp giải phƣơng trình và bất phƣơng trình lôgarit
Đƣa về cùng cơ số Đặt ẩn phụ Mũ hóa
+ Phƣơng thức tổ chức: B
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. ĐƠN VỊ KIẾN THỨC: HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
- Mục tiêu: Học sinh nắm vững kiến thức, tính chất cơ bản và các dạng bài tập đơn giản liên quan đến
hàm luỹ thừa, hàm mũ và hàm lôgarit
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH.
+ Nắm được cách tìm TXĐ của hàm
số mũ và hàm số lôgarit.
Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1. D   .
2. D   \ {1; 1} . 1. 2019 y  (2x 1) .     3. D  ( ;1) (2; ) . 2. 2 3
y  (x 1) .
4. D  (3; ) . 3. 2 ( 3 2) e y x x     . 5. D  ( ;  4  )  (3; )  .
4. y  log (x  3) . 0,5 6. D  (1; 2) 5. 2
y  log x x  12 . 1 6. y   ln(x 1) . 2  x
+ Kết quả 1. Học sinh lên bảng và
thực hiện được câu 1, câu 2, câu 3. Trang125
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh hoạt động
+ Phƣơng thức tổ chức hoạt động:
+ Kết quả 2. Học sinh lên bảng và
thực hiện được câu 4, câu 5, câu6.
+ Giáo viên nhận xét bài giải của học
sinh, từ đó chốt lại cách giải phương trình mũ cơ bản.

2. ĐƠN VỊ KIẾN THỨC: PHƢƠNG TRÌNH, BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
- Mục tiêu: Học sinh nắm vững cách giải phương trình mũ cơ bản, nắm được cách giải một số dạng
phương trình, bất phương trình mũ, logarit đơn giản.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt sinh động DẠNG 2: PT, BPT MŨ.
+ Nắm được phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ. Câu 1.
Giải phương trình: 9x 5.3x   6  0 . Câu 1. Câu 2. Giải phương trình: x x 1 4.4 9.2    8  0 . Giải Câu 3.
Giải phương trình: x 1 4  4 x  3 . Đặt 3x t
( t  0 ), khi đó phương trình đã     cho tương đương với Câu 4. Giải phương trình: 2 2 x x 1 x x 2 9 10.3 1  0. Câu 5.
Giải phương trình: x x 1  x x 1 2 2 3 3     là: t  2 x  log 2 2 3
t  5t  6  0     t  3 x  1 Câu 2. Giải Đặt 2x t
( t  0 ), khi đó phương trình đã cho tương đương với t  4 x  2 2 1       4t 18t 8 0 1   t x  1   2  2 Câu 3. Giải Đặt 4x t
( t  0 ), khi đó phương trình đã cho tương đương với t   4 2
t  3t  4  0   x 1  t   1  ( ) L Câu 4. Giải Trang126
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt sinh động Đặt 2 1 3x x t   
( t  0 ), khi đó phương trình
đã cho tương đương với t  3  2
3t 10t  3  0  1 t  
+ Phƣơng thức tổ chức hoạt động: 3 x  2  2 x x 1   3  3 x 1     2  x x 1 1   
Tổ chức hoạt động nhóm 3 x 0  3  x  1  Câu 5. Giải x x 1  x x 1 2 2 3 3    
 3.2x  4.3x x  3  3 3    x  log   3  2  4 4 2
+ Giáo viên nhận xét bài giải của các nhóm.
DẠNG 3: PT, BPT LÔGARIT.
+ Nắm được phương pháp giải phương trình,
bất phương trình lôgarit.
Câu1. Giải phương trình: Câu 1.x 1  0 x  1
log (x  3)  log (x 1)  log 5    2 2 2  2
(x  3)(x 1)  5
x  2x  8  0 PTx  1       
Câu 2. Giải phương trình: x 8 x 2  x  2
log (x  3)  log (x 1)  log 5 2 2 2 .. Câu 2.
Câu 3. Giải phương trình: 2
log (x  6)  log (x  2) 1 3 3 x 1  0 x  1     2
(x  3)(x 1)  5
x  2x  8  0
Câu4. Giải bất phương trình: PT x  1 .   x  8   x  2 log  2
x x  2  log x 1 1 2  0,5    x  2 Trang127
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt sinh động 2 x  6  0      x 3 0  2
x  6  3(x  3)   Câu 3.PT  .
x   6  x  6        x 3 x x  0   x  3 Câu 4. TXĐ 2
x x  2  0 x  1   x  2      x  2 x 1  0 x 1 BPT  log  2
x x  2  log x 1  1 2  0,5    log  2
x x  2  log    x 1 1 2  1   2 2
 log x x  2  log x 1 1  0 2   2  
 2x x  2x   1  log  0 2 2
 2x x  2x  1   1 2   2
x x  2 x   1  2  x 2 x  2x   1  0 2
x  2x 1  0
x  1 2 loai    x  1 2 x  1 2  tm
+ Giáo viên nhận xét bài giải của các nhóm. Trang128
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt sinh động
+ Phƣơng thức hoạt động:chia lớp thành 4 nhóm và Trang129
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt sinh động
phân công nhiệm vụ cho các nhóm.
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC 111 NHẬN
Câu 1: Tìm nghiệm của phương trình 2x 1 3   243 A. x  9 B. x  3 C. x  4 D. x 10
Câu 2:Bất phương trình x 1
5   125 có nghiệm là 3 5 A. x B. x
C. x  1
D. x  2 2 2
Câu 3:Phương trình x 1
2   8 có nghiệm là
A. x  4.
B. x  1.
C. x  3 .
D. x  2 . log (x 1)  3.
Câu 4: Giải phương trình 4 A. x  63 B. x  65 C. x  80 D. x  82
Câu 5: Tìm nghiệm của phương trình log 1  x  2 . 2 A. x  3 . B. x  4 . C. x  3 . D. x  5 . 2 THÔNG HIỂU x  x
Câu 6: Giải phương trình 1 3 2 4  8 . 11 4 1 8 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 8 3 8 11 Câu 7:Phương trình 2 2 x 5x 4 2
 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 5 A.1. B. 1. C. . D.  . 2 2
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 9x 4.3x   3  0 là A.0  ;1 . B.1;  3 . C.0;   1 . D.1;   3 .
Câu 9: Tìm số nghiệm của phương trình log x  log x 1  2 . 2 2   A. 2 . B.1. C. 3 . D. 0 .
Câu 10: Tìm tập nghiệm S của phương trình log x   1  log x   1  1. 1 2 2 3   13  A. S    B. S    3
C. S  2  5; 2  5 D. S  2  5  2  3 VẬN DỤNG
Câu 11:Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2log 2x  2  log  x  32  2 trên  . Tổng các phần tử 2 2 của S bằng Trang130 A. 8 . B. 6  2 . C. 4  2 . D. 8  2 .
Câu 12:Tích tất cả các nghiệm của phương trình 1 log x log 2x  2 bằng 2  4 1 1 1 A. . B. 4 . C. . D. . 8 4 2
Câu 13: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log  x  2  log  x  52  log 8  0 2 4 1 bằng 2 A. 6 . B. 3 . C. 9 . D.12 .
Câu 14: Phương trình 3.9x 7.6x 2.4x  
 0 có hai nghiệm x , x . Tổng x x bằng 1 2 1 2 7 7 A.1. B. 1.  C. log  D.  3 3 3 2 4
VẬN DỤNG CAO 2 1 2x 1  1 
Câu 15: Cho phương trình log
x  2  x  3  log  1
 2 x  2 , gọi S là tổng tất cả các 2   2   2 xx
nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là 1 13 1 13 A. S  2  . B. S  . C. S  2 . D. S  . 2 2
Câu 16:Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình 2
a ln x b ln x  5  0 có hai nghiệm phân biệt
x , x và phương trình 2
5log x b log x a  0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x x x . Tính 1 2 3 4 1 2 3 4
giá trị nhỏ nhất S
của S  2a  3b . min A. S  30 B. S  25 C. S  33 D. S 17 min min min min
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x  3log x  2m 1  0 có 2 4 4 nghiệm phân biệt? 13 13 13 13 A. m  . B. m  . C. m  . D. 0  m  . 8 8 8 8
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log (5x 1).log (2.5x  2)  m có 2 2 nghiệm x 1? A. m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  6 .
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x  2log x m 1  0 có 3 3 nghiệm? A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2
log x  log x 1  2m 1  0 có ít 3 3
nhất một nghiệm thuộc đoạn 3 1  ;3    ?
A. m [0; 2] .
B. m  (0; 2) .
C. m  (0; 2] .
D. m [0; 2) .
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 5x 1 .log
2.5x  2  m có 2   4   nghiệm x 1.?
A. m 2;  .
B. m 3;  .
C. m  (; 2] .
D. m   ;3 .
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x m  2 log x  3m 1  0 có 3   3
hai nghiệm x , x thỏa mãn x .x  27.? 1 2 1 2 A. m  2  . B. m  1  . C. m 1. D. m  2 . Trang131
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2
log x  log x  3  m 2 log x  3 2 1 4  2
có nghiệm thuộc 32; ?
A. m1; 3      . B. m 1; 3  . C. m   1  ; 3  . D. m  3;1 .
Câu 24:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng 2;3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình log  2 x   1  log  2
x  4x m 1 (1) . 5 5  A. m  1  2;1  3 .
B. m 12;1  3 . C. m  1  3;12. D. m  1  3; 1  2 .
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để bất phương trình log  2 7x  7  log  2
mx  4x m , x   . 2 2 
A. m 2;  5 . B. m  2  ;  5 .
C. m 2;5 . D. m  2  ;5 . V. PHỤ LỤC 1 PHIẾU HỌC TẬP
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: Phiếu bài tập trắc nghiệm trong phần IV. 2
MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Phương
- Hiểu được định - Giải được các trình mũ cơ
nghĩa phương trình phương trình mũ cơ bản mũcơ bản bản
2. Cách giải - Nắm được các - Giải phương trình - Giải phương trình - Giải phương trình một
số dạng giải phương dạng đưa về cùng cơ dang đưa về cùng cơ mũ bằng phượng
phương trình, trình, bất phương số và đặt ẩn phụ ở số và đặt ẩn phụ có pháp hàm số,
bất phương trình mũ đơn giản. dạng đơn giản
nhiều biến đổi biểu phương trình mũ trình mũ đơn thức phức tạp chứa tham số giản 1. Phương
- Hiểu được định - Giải được các trình, bất
nghĩa phương trình, phương trình Logarit
phương trình bất phương trình cơ bản Logarit cơ loogarit cơ bản bản
2. Cách giải - Nắm được các - Giải phương trình - Giải phương trình - Giải phương trình một
số dạng giải phương dạng đưa về cùng cơ dang đưa về cùng cơ Logarit bằng
phương trình trình, bất phương số,đặt ẩn phụ và mũ số và đặt ẩn phụ có phương pháp hàm
, bất phương trình loogarit đơn hóa ở dạng đơn giản
nhiều biến đổi biểu số, phương trình trình Logarit giản. thức phức tạp Logarit chứa tham đơn giản số -----HẾT----- Trang132