Trang 1
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 01
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. MC TIÊU
1. Kiến thc: Hiu cách chng minh các h thc v cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2. Kĩ năng: Biết vn dng các h thc v cạnh và đường cao để gii bài tp và gii quyết mt s bài toán
thc tế.
3. Thái độ: Yêu thích môn hc và tích cc vn dng
4. Định hướng hình thành phm chất, năng lực
- Phm cht: T ch, có trách nhim.
- Năng lực: T hc, gii quyết vấn đề, tích cc, giao tiếp, hp tác, chia s.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Bng ph, giy nháp, phiếu hcoj tp, thước k, bút viết,
2. Hc sinh: Thước kẻ, đọc bài các trường hợp đồng dng ca tam giác vuông.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp:
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
(Chuyn giao nhim v, quan sát h
tr hs khi cn, kim tra kết qu,
nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc,
cách làm….)
(Thc hin nhim v, báo
cáo kết quả, đánh giá kết
qu hđ)
A. Hoạt động khởi động(5 phút)
Mc tiêu: Nh li các khái nim v cạnh góc vuông, đường cao, cnh huyn, hình chiếu
Phương pháp: cá nhận, HĐ nhóm, t kiểm tra, đánh giá
Sn phm: Hoàn thành được yêu cu ca GV
Nhim v 1:
Y/c HS hoạt động nhân, thc hin
các yêu cu sau vào v:
- V tam giác ABC vuông ti A,
đường cao AH. Xác định cnh góc
Nhim v 1:
- HS hoạt động nhân,
thc hin các yêu cu sau
vào v:
- Nhóm trưởng phân công
Trang 2
vuông, cnh huyn, hình chiếu
- Sau đó kiểm tra bài theo vòng tròn
báo cáo nhóm trưởng (bàn trưởng)
- Kim tra cách là và kết qu ca mt
nhóm nhanh nhât.
- Xác nhận HS đúng hoc tr giúp
HS là chưa đúng
- C HS đi kim tra, h tr các nhóm
các bn
- GV dn dt vào bài.
đổi bài kim tra theo vòng
tròn
- Báo cáo nhóm trưởng kết
qu
- Gii thích cách làm ca
mình
HS (đã được GV ch định)
kim tra, h tr chéo
nhóm, báo cáo GV kết qu
ca nhóm.
B. Hoạt động hình thành kiến thc (20 phút)
Mc tiêu: Hiu và nh đưc cách chng minh các h thc v cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Phương pháp-Hình thc t chức HĐ:S dng vấn đáp gợi m như một công c để thuyết trình ging
giải, HĐ cá nhân, cặp đôi, hđ chung cả lp
Sn phm: Định Lý 1,2;?1
Hoạt động 1: H thc gia cnh góc
vuông hình chiếu ca tren
cnh huyn.
Nhim v 1:
GV: Trước hết ta xét mi liên h gia
độ dài mi cnh góc vuông vi hình
chiếu ca trên cnh huyền như
thế nào?
- Y/c HS tìm hiểu định 1 trong
phần đóng khung, chia s vi
bn(cặp đôi) về thông tin em va
đọc (3 phút)
- GV yêu cu HS t ghi GT, KL ca
định lý
- GV HĐ cùng cả lp:
- H thc cn chng minh của định
lý có dng nào?
Muốn c/m được dùng phương pháp
nào?
(Phân tích đi lên)
- ng dẫn HS phân tích đi lên:
- nhân HS t đc
thông tin
- Tng cặp đôi chia s
thông tin va tìm hiu
- HS hoạt động cùng GV
và ghi vào v
-HS tr li
1. H thc gia cnh góc vuông và
hình chiếu ca trên cnh
huyn
a)Định lý 1: (SGK)
Chng minh: SGK
b) VD 1:
Trong tam giác vuông ABC có:
A
H
c
Trang 3
- Hãy đứng ti ch c/m
Nhim v 2: VD cng c trc tiếp:
- Tương tự như vậy ta chng minh
2
.'b a b=
như thế nào?
- Qua hình v cho biết mi quan h
v độ dài cnh huyn vi hình chiếu
hai cnh góc vuông trên cnh huyn
- Cho HS nghiên cu ví d 1
nhân HS t đọc thông
tin
- Tng cặp đôi chia s
thông tin va tìm hiu
- 1 HS lên trình bày VD1.
2
.'b a b=
;
2
.c'ca=
22
. ' a .c'b c a b + = +
2
.( ' c') a .a aab= + = =
Đây là nd định lý Pitago
Hoạt động 2: Mt s h thc liên
quan đến đường caoNhim v 3: Y/c
tho lun nhóm 2 câu hi
- GV dn dt vào phn 2.
- Y/c HS tìm hiểu định 2 trong
phần đóng khung, chia se vi bn
(cặp đôi) về thng tin em vừa đọc.(3
phút)
Gv: Y/c HS t ghi DT,KL của định lý
- GV HĐ cùng cả lp:
- H thc cn chng minh của định
lý có dng nào?
Muốn c/m được dùng phương pháp
nào?
(Phân tích đi lên)
- ng dẫn HS phân tích đi lên:
- Hãy đứng ti ch c/m
Nhim v 4: VD cng c trc tiếp:
- Y/c HS làm vic nhân làm d
2 vào v
- Gi 1 HS lên bng thc hin phép
tính
- i lớp làm xong đổi v kim
nhân HS t đọc thông
tin
- Tng cặp đôi chia s
thông tin va tìm hiu
- 1 HS lên bng trình bày
VD 2, HD dưới lp làm
vào v
- HS làm vic nhân làm
2. Mt s h thức liên quan đến
đưng cao
a) Định lý 2: SGK
2
'. 'h b c=
Chng minh:
Xét hai tam giác vuông
AHB
CHA
có:
ABH CAH=
(vì cùng ph vi góc
C)
AHB CHA
AH BH
CH AH
=
2
. '. 'AH CH BH b c==
b) Ví d 2: SGK
Gii:
ADC
vuông ti D, chiu cao
DB, nên theo định lý 2 ta có:
2
.BDB BA C=
A
B
C
D
E
Trang 4
tra chéo, báo cáo nhóm trưởng
- Nhóm trưởng báo cáo.
GV đánh giá, nhận xét
ví d 2 vào v
- HS lên bng thc hin
phép tính
- HS làm vào v xong
đổi v kim tra chéo
Hay:
2
2,25 1,5.BC=
2
2, 25
3,375
1,5
BC = =
1,5 3,375 4,875
AC AB BC = +
= + =
Vậy cay đó cao 4,875 (m)
C. Hoạt động luyn tp
Mc tiêu: Luyện kĩ năng tính đ dài các cnh ca tam giác vuông có s dng h thc v cạnh và đường
cao để gii bài tp
Phương pháp-Hình thc t chức HĐ: HĐ cá nhân, cặp đôi, hđ chung cả lp
Sn phm: Hoàn thành bài 1
Bài 1a
Y/c HS là vic cá nhân vào v
- Gi HS lên bài trình bày
- i lớp làm xong đổi v kim tra
cặp đôi
- GV đánh giá nhận xét
Bài 1b; So sánh vi bài 1a
GV Chuyn giao nhim v tương tự.
Bài 1a
- HS vic nhân vào
v
- 1 bn lên bài trình bày
- i lớp làm xong đổi
v kim tra cặp đôi
Bài 1b
HĐ tương tự
- HS da vào nhn xét
va học để phát hin các
cách khác nhau để so sánh
* Luyn tp
Bài 1:
c
c'
b
h
b'
C
H
B
A
1a) Xét
ABC
vuông ti A
đưng cao AH
Theo định lý Pitago có:
2 2 2
BC AB AC=+
2
36 64 100BC = + =
10BC=
Theo h thc 1 ta có:
2
.AB BH B C=
( )
36 .10
3,6
BH
HB cm
=
=
b)
2
.AC CH BC=
( )
64 .10
6, 4
CH
CH cm
=
=
Trang 5
D. Hoạt động vn dng
Mc tiêu: Biết vn dng h thc v cạnh đường cao để gii bài tp gii quyết mt s bài toán
thc tế…
Phương pháp-Hình thc t chức HĐ: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
Sn phm: Cách làm bài và kết qu bài toán phn khung ca bài
- Y/c HS làm vic theo nhóm, ghi bài
làm ra bng nhóm.
- Cho HS trình bày kết qu làm bài,
Nhận xét, đánh giá
Bài 2
Nhóm trưởng yc các bạn tìm hướng làm bài,
ghi ra nháp
- nêu hướng làm bài và thng nht cách làm
- Tính kết qu và tr li
- 1 bn báo cáo kết qu
- Câc nhóm nhn xét bài làm ca các nhóm
khác
Bài 2
Gii trên
bng nhóm
E. Hoạt động tìm tòi, m rng(2 phút)
Mc tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi phát hin mt s tình hung, bài toán th đưa về vn dng các
h thc v cạnh và đường cao để gii bài tp và gii quyết mt si toán thc tế.
Phương pháp-Hình thc t chức HĐ: HĐ cá nhân, cặp đôi khá giỏi
Sn phm: HS đưa ra được đề bài hoc tình huống nào đó liên quan kiến thc bài học và phương pháp
gii.
Giao nhim v cho HS khá gii,
khuyến khích c lp cùng thc hin:
T bài toán 2, em th đặt ra được
một đề bài tương tự gii bài toán
đó?
Dn dò HS làm bài tp: 2 4
nhân HS thc hin yêu cu ca GV, tho
lun cặp đôi để chia s, góp ý(trên lp v
nhà)
Trang 6
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 02
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG(TT)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
Hiu cách chng minh các h thc v cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2. năng: Biết vn dng các h thc v cạnh đường cao để gii bài tp gii quyết mt s bài toán
thc tế..
3. Thái độ: Yêu thích môn hc và tích cc vn dng.
4. Định hướng hình thành phm cht, năng lực.
- Phm cht: T ch, có trách nhim
- Năng lực: T hc, gii quyết vấn đề, tích cc, giao tiếp, hp tác, chia s.
II. Chun b:
GV: Bng ph,giy nháp,phiếu hc tập, thước k, bút viết, giy nháp.
HS: - Thước k.
- Ôn tập các trường hợp đồng dng ca tâm giác vuông.
III. Kế hoch dy hc
Gii thiu bài(1 phút):
Y/
c
H
S
ho
t
độ
ng
nh
ân
,
m
i
t
p
N
hi
m
v
1:
-
H
S
m
vi
c
n
h
â
HĐ của GV
(Chuyn giao nhim v, quan sát h
tr hs khi cn, kim tra kết qu,
nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc,
cách làm...)
HĐ của HS
(Thc hin nhim v, báo cáo
kết quả, đánh giá kết qu hđ)
Ni dung
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5ph)
Mc tiêu: Nh li các h thc trong tam giác vuông
Phương pháp-Hình thc t chc: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Sn phm: Hoàn thành được YC của GV đề ra
Trang 7
o v.
- V tam giác ABC vuông ti A,
đưng cao AH. Tính AH biết AB=
6cm; AC=8cm; BC=10cm sau đó kim
tra bài theo vòng tròn báo cáo nhóm
trưởng (bàn).
+ Kim tra kết qu cách làm ca mt
nhóm nhanh nht.
+ Xác nhận HS làm đúng; hoc ng
dn tr giúp HS làm (nói) chưa đúng.
+ C HS đi kiểm tra h tr các nhóm, các
bn khác theo cách va kim tra.
GV: Dn dt vào bài mi
B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC(20ph)
Mc tiêu: Hiu và nh đưc cách chng minh các h thc v cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Phương pháp-Hình thc t chức hđ:S dng vấn đáp gợi m như một công c để thuyết trình ging gii,
Hđ cá nhân, cặp đôi, nhóm, hđ chung cả lp
Sn phm: Định lý 3,4;?2
Hoạt động 1:Đnh lí 3
Nhim v 2:
GV: Để tính đường cao
AH ta đã dựa vào công
thc nào?
Vi tam giác vuông bt k
đường cao. Thì độ dài
đường cao được tính nh
vào công thc nào.?
- Y/c HS tìm hiểu định 3
trong phần đóng khung
(mc 2 trang66), chia s
vi bn (cặp đôi) về thông
tin em vừa đọc.(3')
GV: Yêu cu HS t gi GT-
KL của định lý
Nhim v 3: yêu cu HS
HĐ cá nhân làm?2 vào vở
Hoạt động 2:Đnh lí 4
- Cá nhân HS t đọc thông
tin
- Tng cặp đôi chia s
thông tin va tìmhiu
tr li câu hi.
- HS hoạt động cùng GV
và ghi v.
HS làm?2
-1 HS lên bng trình
2) Mt s h thức liên quan đến
đưng cao
nh lí 3: SGK
b'
c'
a
b
c
H
C
B
A
Chng minh
Xét 2 tam giác vuông:
BAC
BHA
có chung góc B
BAC
~
BHA
=>
ABACAHBC
HA
AC
BA
BC
.. ==
Hay: a.h =b.c
2
1
ah =
2
1
bc
Trang 8
- GV hoạt động cùng c lp:
- H thc cn c/m của định
lí có dng nào?
- Muốn c/m được dùng
phương pháp nào?
(phân tích đi lên)
- ng dn h/s phân tích
đi lên:
- Hãy đứng ti ch để
c/m.
Nhim v 4: Y/c tho lun
nhóm 2 câu hi trên
- Gv dn dt phn 2.
- áp dung định Pitago
vào h thc va chng
minh được ta có:H thc 4
- Y/c HS tìm hiểu định 4
trong phần đóng khung
(mc 2 trang67), chia s
vi bn (cặp đôi) về thông
tin em vừa đọc.(3')
GV: Yêu cu HS t gi GT-
KL của định lý
- Nhim v 2: VD3 cng c
trc tiếp:
Y/c HS làm vic nhân
làm bài VD3
vào v.
- Gi HS lên bng thc
hin tính.
- i lớp làm xong đổi
v, kim tra theo cặp đôi
(hoc vòng tròn). Báo cáo
nhóm trưởng -> Báo cáo
gv
- Nhận xét, đánh giá
bày?2, HS dưới lp làm
vào v.
nhân HS t đọc thông
tin
- Tng cặp đôi chia s
thông tin va tìm hiu.
- Cá nhân HS t đọc thông
tin
- Tng cặp đôi chia s
thông tin va tìm hiu.
- HS hoạt động cùng GV
và ghi v.
-1 HS lên bng trình bày
vd 3, HS dưới lp làm vào
v.
- HS làm vic các nhân
làm VD3 vào v.
- HS lên bng thc hin
tính.
- i lớp làm xong đổi
v, kim tra theo cặp đôi.
Báo cáo nhóm trưởng ->
* Định lí 4: SGK
Chng minh:
cbha
2222
.. =
cbcb
cb
h
2222
22
2
11
.
1
+=
+
=
Ví d 3: Hãy tính chiu cao ng vi
cnh huyn ca tam giác sau:
222
111
cbh
+=
=
+
=+
22
22
2
22
86
8.6
8
1
6
1
h
h
2
= 4,8 (cm)
- Chú ý: SGK
222
111
cbh
+=
h
8
6
Trang 9
Báo cáo gv
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP (10ph)
Mc tiêu: Luyện năng tính độ dài các cnh ca tam giác vuông s dng các h thc v cnh
đường cao để gii bài tp
Phương pháp-Hình thc t chc hot động:Hđ cá nhân, cặp đôi, hđ cùng cả lp
Sn phm: Hoàn thành bài 3
* Bài 3
- Y/c HS làm vic nhân
làm bài 3 vào v.
- Gi HS lên bng thc hin
tính.
- i lớp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi (hoặc
vòng tròn). Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
- Nhận xét, đánh giá
* Bài 3
- HS làm vic các nhân làm
bài 3vào v.
- HS lên bng thc hin tính.
- i lớp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi. Báo
cáo nhóm trưởng -> Báo cáo
gv
Bài tp 3:
Y
X
7
5
Gii:
Theo pitago
y
2
= 5
2
+ 7
2
=
25+49=74
y=
74
74
7435
74
357.5
===
y
x
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG (10 ph)
Mc tiêu:Biết vn dng các h thc v cạnh đường cao để gii bài tp gii quyết mt s bài toán
thc tế.
Phương pháp-Hình thc t chc: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
Sn phm:ch làm và kết qui toán 4 (SGK)
- Y/c HS làm vic theo nhóm,
ghi bài làm ra bng nhóm.
- Cho hs trình bày kết qu
làm bài, nhận xét đánh giá
- Nếu không còn thi gian thì
giao hs v nhà hoàn thành
bài làm
Bài 1:
Nhóm trưởng yêu cu:
- Các bn t tìm hướng làm bài, ghi
ra nháp
- Nêu hướng làm bài, thng nht
cách làm
- Thư kí ghi bài làm vào bảng nhóm
- Báo cáo kết qu
- Nhn xét kq ca các nhóm khác.
Bài gii bài 4
(Trên bng nhóm)
.....
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI M RNG (2')
Trang 10
Mc tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hin mt s tình hung, bài toán th đưa về vn dng các h
thc v cạnh và đường cao để gii bài tp
Hình thc hoạt động: Cá nhân, cặp đôi(khá, gii)
Sn phm:Hs đưa ra được đề bài hoc tình huống nào đó liên qua kiến thc bài học phương pháp
gii quyết.
GV: Giao nhim v v nhà
cho hS
- Đọc phn th em chưa
biết
- BT: 5-9 (SGK)
Trang 11
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 03
LUYỆN TẬP
I.Mc tiêu:
1. Kiến thc:Ôn li và cng c khc sâu 4 h thc trong tam giác vuông đã học
2. K năng: Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dng 4 h thức đó vào giải toán thành tho
3. Thái độ: Yêu thích môn hc và tích cc vn dng.
4. Định hướng hình thành phm cht, năng lực.
- Phm cht: T ch, có trách nhim
- Năng lực: T hc, gii quyết vấn đề, tích cc, giao tiếp, hp tác, chia s.
II.Chun b:
GV: Bng ph,giy nháp,phiếu hc tập, thước k, bút viết, giy nháp.
HS: Thước k, ôn li các h thc
III. Kế hoch dy hc
Y/c HS hoạt động cặp đôi kiểm tra hc thuc các h thc, v hình,
ghi GT, KL
GV: Dn dt vào bài
Nhim v 1:
- HS làm vic cặp đôi, kiểm tra
chéo
B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC(0ph)
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP(20ph)
Mc tiêu:Tiếp tc rèn luyện cho hs kĩ năng vận dng 4 h thức đó vào giải toán thành tho
Phương pháp-Hình thc t chức hđ: Hđ cá nhân, cặp đôi, nhóm, hđ chung cả lp
Sn phm:Bài tp: 5; 6,8 (sgk);
HĐ của GV
(Chuyn giao nhim v, quan sát h tr hs khi cn, kim tra
kết qu, nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc, cách làm...)
HĐ của HS
(Thc hin nhim v, báo cáo
kết quả, đánh giá kết qu hđ)
Ni
dung
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5ph)
Mc tiêu: Nhli các h thc trong tam giác vuông
Phương pháp-Hình thc t chc: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Sn phm: Hoàn thành đượcYC của GV đề ra
Trang 12
Nhim v 2
1.Cha bài 5(SGK-Tr 68)
- Y/c hs làm bài cá nhân
- Nêucách gii?
- La chn cách giải nhanh hơn?
Nhim v 3
Bài 6:
a)-Y/c HS làm vic nhân làm
bài vào v.
- Gi HS lên bng thc hin tính.
- i lớp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi (hoặc vòng
tròn). Báo cáo nhóm trưng ->
Báo cáo gv
- Nhận xét, đánh giá
Nhim v 4
Bài tp 8 (SGK-T69):
- Y/c HS làm vic theo nhóm, ghi
bài làm ra bng nhóm.
- Cho hs trình bày kết qu làm
bài, nhận xét đánh giá
Bài 5:
- Làm bài cá nhân
- Nêucách gii
- La chn cách gii nhanh
hơn
- HS làm vic cá nhân làm bài
vào v.
- HS lên bng thc hin tính.
- i lớp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi. Báo cáo
nhóm trưởng -> Báo cáo gv
Nhóm trưởng yêu cu:
- Các bn t tìm hướng làm
bài, ghi ra nháp
- Nêu hướng làm bài, thng
nht cách làm
1. Bài tp 5:
GT
ABC
;A=
0
90
,
AB=3,AC=4,
AH vuông vi BC.
KL
AH=? BH=? CH=?
Gii:
ABC
vuông ti A
áp dng
định lí pitago
BC=
525169 ==+
Theo định lí 1
8,1
5
3
.3
2
2
=== BHBCBH
HC =BC - BH = 5 - 1,8
= 3,2
Theo định lí 3:
3.4=AH.BC
4,2
5
4.3
== AH
2. Bài tp 6:(SGK)
2
1
?
?
H
C
B
A
Theo định lí1:
AB
2
= BH.BC = 1.(1 + 2)
= 1.3 = 3.
AB =
3
AC
2
= CH.CB = 2.3 = 6
AC =
6
3.Bài tp 8 (SGK-T69):
Tìm x và y trong mi hình
Theo định lí 2
636369.4
2
==== x
x
Trang 13
b)
Theo đ.lí 2:
2
2
= x.x = x
2
x = 2
Theo đ.lí 1:
y
2
= x(x+x)
= 2
2
+2
2
=8
=> y =
8
c)
Giải:Theo đ.lí 2
12
2
= 16.x
9
16
12
2
==x
Theo đ.lí1: y
2
= x(x+16) =
9(9+16)=9,25
155.3 == y
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG(15’)
Mc tiêu:Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dng 4 h thức đó vào giải toán thành tho
Phương pháp-Hình thc hoạt động: Cá nhân, HĐN
Sn phm:gii quyết được bài tp 7- SGK
E. TÌM TÒI M RNG (2')
Mc tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hin mt s tình hung, bài toán có th đưa Rèn luyện cho hs kĩ
năng vận dng 4 h thức đó vào giải toán thành tho
Hình thc hoạt động: Cá nhân, cặp đôi (khá, gii)
Sn phm:Hs đưa ra được đề bài hoc tình huống nào đó liên qua kiến thc bài học phương pháp
gii quyết.
Giao nhim v cho hs khá gii,
khuyến khích c lp cùng thc
hin:
-T bài toán 7, em th đặt ra
tương tự và gii quyết nó
- BTVN: các bài tp còn li
SBT.
-Cá nhân hs thc hin yêu
cu ca gv, tho lun cặp đôi
để chia s, góp ý (trên lp- v
nhà)
y
2
x
x
y
12
x
16
Trang 14
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 04
LUYỆN TẬP(TT)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc: Ôn li và cng c khc sâu 4 h thức trong tam giác vuông đã học
2. K năng : Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dng 4 h thức đó vào giải toán thành tho
3. Thái độ: Yêu thích môn hc và tích cc vn dng.
4. Định hướng hình thành phm chất, năng lực.
- Phm cht: T ch, có trách nhim
- Năng lực: T hc, gii quyết vấn đề, tích cc, giao tiếp, hp tác, chia s.
II. Chun b :
GV:- Bng ph,giy nháp,phiếu hc tp.
-Thước k , bút viết, giy nháp.
HS: - Thước k , ôn li các h thc
III. Kế hoch dy hc
Y/c HS hot đng cặp đôi kiểm tra hc thuc các h thc, v hình,
ghi GT, KL
GV: Dn dt vào bài
Nhim v 1:
- HS làm vic cặp đôi , kiểm tra
chéo
B HOẠT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC(0ph)
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP (20ph)
Mc tiêu:Tiếp tc rèn luyện cho hs kĩ năng vận dng 4 h thức đó vào giải toán thành
tho
Phương pháp-Hình thc t chức hđ: Hđ cá nhân, cặp đôi, nhóm, hđ chung cả lp
Sn phm:Bài tp : 8; 10,11 (sbt);
Nhim v 2
1 .Cha bài 8(SBT-Tr 90)
- Y/c hs làm bài cá nhân
- Nêu cách gii?
- La chn cách gii nhanh
hơn?
Nhim v 3:
Bài 10(sbt):
Bài 8:
- Làm bài cá nhân
- Nêu cách gii
- La chn cách gii
nhanh hơn
1/ Baøi taäp 8 SBT-90
x+1 y
x
Theo ñeà baøi ta coù:
y + x = (x + 1) + 4
y = 5 (cm).
AÙp duïng ñònh lyù Py-ta-go:
(x+1)
2
x
2
= 5
2
x = 12 (cm).
2/ Baøi taäp 10:
Goïi 3a la ñoä daøi caïnh goùc
vuoâng thöù nhaát. Theo ñeà baøi
HĐ của GV
(Chuyn giao nhim v, quan sát h tr hs khi cn, kim tra
kết qu, nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc, cách làm...)
HĐ của HS
(Thc hin nhim v, báo cáo
kết quả, đánh giá kết qu hđ)
Ni
dung
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5ph)
Mc tiêu: Nh li các h thc trong tam giác vuông
Hình thc t chc: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Sn phm: Hoàn thành được YC của GV đề ra
Trang 15
a)- Y/c HS làm vic
nhân làm bài vào v.
- Gi HS lên bng thc hin
tính.
- i lớp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi (hoặc
vòng tròn). Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
- Nhận xét, đánh giá
3.Bài tp 11 (SGK-T69):
- Y/c HS làm vic theo
nhóm, ghi bài làm ra bng
nhóm.
- Cho hs trình bày kết qu
làm bài, nhận xét đánh giá
- HS làm vic các
nhân làm bài vào v.
- HS lên bng thc
hin tính.
- i lp làm xong
đổi v, kim tra theo
cặp đôi. Báo cáo
nhóm trưởng -> Báo
cáo gv
Nhóm trưởng yêu
cu:
- Các bn t tìm
ng làm bài, ghi ra
nháp
- Nêu hướng làm bài,
thng nht cách làm
caïnh goùc vuoâng thöù hai laø 4a.
AÙp duïng ñònh lyù Py-ta-go ta
coù:
(3a)
2
+ (4a)
2
=125
2
a = 25
Suy ra caïnh goùc vuoâng thöù
nhaát laø: 75 cm; caïnh goùc vuoâng
thöù hai laø: 100 cm.
3/ Baøi taäp 11 SBT-91:
C
6a
H
30 5a
A B
Xeùt tam giaùc vuoâng ABCcoù AH
laø ñöôøng cao:
AH HB 5
=
AC HC 6
=
Giaû söû HB =5a
HC = 6a.
AÙp duïng ñònh lyù 2:
AH
2
= HB.HC hay 30
2
=5a.6a
a =
30
.
HB =3
30
;HC = 6
30
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG (15’)
Mc tiêu:Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dng 4 h thức đó vào giải toán thành tho
Hình thc hoạt động: HĐ cá nhân, HĐN
Sn phm:gii quyết được bài tp 9- SGK
- Y/c HS làm vic theo
nhóm, ghi bài làm ra
bng nhóm.
- Cho hs trình bày kết
qu làm bài, nhn xét
đánh giá
- Nêu không kp thi
gian thì giao v n
Nhóm trưởng yêu cu:
- Các bn t tìm hướng làm bài, ghi ra
nháp
- Nêu hướng làm bài, thng nht cách
làm
- Tính kết qutr li (Có th y/ cu
mi bạn đọc kết qu 1 phép nhân)
- Thư kí ghi bài làm vào bảng nhóm
- Báo cáo kết qu
- Nhn xét kq ca các nhóm khác
3. Bài tp 9
Bài gii (Trên bng
nhóm)
.....
Trang 16
E. TÌM TÒI M RNG (2')
Mc tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hin mt s tình hung, bài toán có th đưa n
luyện cho hs kĩ năng vận dng 4 h thức đó vào giải toán thành tho
Hình thc hoạt động: Cá nhân, cặp đôi (khá, gii)
Sn phm:Hs đưa ra được đề bài hoc tình huống nào đó liên qua kiến thc bài hc
phương pháp giải quyết.
Giao nhim v cho hs khá gii, khuyến
khích c lp cùng thc hin:
-T bài toán 9, em có th đặt ra tương
t và gii quyết nó
- BTVN: các bài tp còn li SBT.
-Cá nhân hs thc hin yêu
cu ca gv, tho lun cp
đôi để chia s, góp ý (trên
lp- v nhà)
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 05
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I . Mc tiêu :
1. Kiến thc: HS nm vng các công thức định nghĩa các tỷ s ng giácca mt góc nhn. HS hiu
đưc các t s này ch ph thuộc vào độ ln góc nhn mà không ph thuc vào tng tam giác vuông có
mt góc =
.
2. Kĩ năng:-Tính được các các t s ng giác ca 45
0
,60
0
thông qua ví d 1 & ví d
- Biết áp dng vào gii các bài tp có liên quan.
3. Thái độ: Yêu thích môn hc và tích cc vn dng.
4. Định hướng hình thành phm cht, năng lực.
- Phm cht: T ch, có trách nhim
- Năng lực: T hc, gii quyết vấn đề, tích cc, giao tiếp, hp tác, chia s.
II.Chun b :
GV: - Bng ph : và giy nháp ghi câu hi , bài tp , công thức định nghĩa .
- Thước thẳng , compa, eke, thước đo đ phn màu .
HS: - Ôn li cách viết các h thc t l gia các cnh của 2 tam giác đồng dng
- Thước k ,compa , thước đo độ
III. Kế hoch dy hc
Gii thiu bài(1 phút):
Trang 17
Y/c HS hot đng cá nhân, làm bài tp vào v.
- Dãy 1:V tam giác ABC vuông ti A, . Tính
BC=10cm biết AB= 6cm; AC=8cm; BC=10cm
- Dãy 2: V tam giác A'B'C' vuông ti A', . Tính biết
A'B'= 3cm; A'C'=4cm;
- sau đó kiểm tra bài theo vòng tròn báo cáo nhóm
trưởng ( bàn).
+ Kim tra kết qu và cách làm ca mt nhóm nhanh nht.
+ Xác nhận HS làm đúng; hoặc hướng dn tr giúp HS làm
(nói) chưa đúng.
+ C HS đi kiểm tra h tr các nhóm, các bn khác theo cách
va kim tra.
GV: Dn dt vào bài mi
Nhim v 1:
- HS làm vic cá nhân thc hin các yêu
cu vào v,
- Nhóm trưởng phân công đổi bài kim
tra theo vòng tròn.
Báo cáo nhóm trưng kết qu.
- Giải thích được cách làm bài ca mình
- HS ( đã được GV ch định) kim tra, h
tr chéo nhóm báo cáo GV kết qu.
B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC( 20ph)
Mc tiêu:HS nm vng các công thức định nghĩa các tỷ s ng giácca mt góc nhn. HS hiểu được
các t s này ch ph thuộc vào độ ln góc nhn mà không ph thuc vào tng tam giác vuông có mt
góc =
.
Phương pháp-Hình thc t chức hđ:S dng vấn đáp gợi m như một công c để thuyết trình ging
giải,Hđ cá nhân, cặp đôi, nhóm, hđ chung cả lp
Sn phm: Định nghĩa; ?1,?2,?3
HĐ của GV
(Chuyn giao nhim v, quan sát h tr hs khi cn, kim tra
kết qu, nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc, cách làm...)
HĐ của HS
( Thc hin nhim v, báo cáo
kết quả, đánh giá kết qu hđ)
Ni
dung
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG ( 5ph)
Mc tiêu: Nh lại cách tính độ dài 1 cnh trong tam giác vuông
Phương pháp-Hình thc t chc: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Sn phm: Hoàn thành được YC của GV đề ra
Trang 18
Nhim v 2:
HĐ cả lp
GV: T 2 tam giác phần KĐ YC HS làm
tiếp
- Hai tam giác trên có đồng dng vi nhau
không?
- Xét góc B,xác định cạnh đối, cnh k. Tính
t s gia cạnh đối , cnh kề. Tương t như
vậy cũng xét Góc B'. So sánh tỉ s gi cnh
đối , cnh k ca hai tam giác, so sánh góc B,
góc B'
- Nhim v 3: Làm bài ?1
Y/c HS làm vic theo nhóm, ghi bài làm ra
bng nhóm.
- Cho hs trình bày kết qu làm bài, nhn xét
đánh giá
GV: Như vậy các t s này thay đổi khi độ
ln của góc thay đổi . Người ta gi chúng là
t s ng giác ca góc nhn
? Thế nào là t s ng giác ca góc nhn
Nhim v 4
Y/c HS tìm hiểu định nghĩaSGK trong phn
đóng khung ( mục 1 trang72), chia s vi
bn ( cặp đôi) về thông tin em vừa đọc . ( 3')
Nhim v 5
- GV hoạt động cùng c lp
?. Trong tam giác vuông cnh nào ln nht.
- HS hot đng cùng
GV và ghi v
Nhóm trưởng yêu cu:
- Các bn t tìm
ng làm bài, ghi ra
nháp
- Nêu hướng làm bài,
thng nht cách làm
- Thư kí ghi bài làm
vào bng nhóm
- Báo cáo kết qu
- Nhn xét kq ca các
nhóm khác
1. T s lương giác ca góc nhn:
a) M đâù: A
B
b) Đnh nghĩa:
Sin =
Cnh đi
Cnh huyn
Cos =
Cnh k
Cnh huyn
tan =
Cnh đi
Cnh k
Cot =
Cnh k
Cnh đi
C
Trang 19
- So sánh sin và cos vi 0 và 1 ?.
Nhim v 6
- Y/c HS làm vic cá nhân làm bài ?2
vào v.
- Gi HS lên bng thc hin tính.
- i lớp làm xong đổi v, kim tra theo
cặp đôi (hoặc vòng tròn). Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
- Nhận xét, đánh giá
Nhim v 7
- Y/c HS tìm hiu VD1, VD2 trong phn đóng
khung ( mc 1 trang 73), chia s vi bn (
cặp đôi) về thông tin em vừa đọc . ( 5')
GV: Như vậy cho mt góc nhn ta s tính
đưc các t s ng giác của nó. Ngượcli
cho mt t s ng giác ca góc nhn, ta có
th dựng được nó
Nhim v 8
- Y/c HS tìm hiu VD3, trong phần đóng
khung ( mc1 trang 73), chia s vi bn ( cp
đôi) về thông tin em vừa đọc . ( 5')
Nhim v 9
- Y/c HS làm vic cá nhân làm bài ?3
vào v.
- Gi HS lên bng thc hin tính.
- i lớp làm xong đổi v, kim tra theo
cặp đôi (hoặc vòng tròn). Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
- HS hot đng cùng
GV và ghi v.
Cá nhân HS t đọc
thông tin
- Tng cặp đôi chia sẻ
thông tin va tìm
hiu.
- HS hot đng cùng
GV và ghi v.
- HS làm vic cá nhân
làm?2 vào v.
- HS lên bng thc
hin tính.
- i lp làm xong
đổi v, kim tra theo
cặp đôi. Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
* Nhn xét:
0 < sin; cos < 1
Ví d 1:
A
a a
Trang 20
- HS hot đng cùng
GV và ghi v.
Cá nhân HS t đọc
thông tin
- Tng cặp đôi chia sẻ
thông tin va tìm
hiu.
Cá nhân HS t đọc
thông tin
- Tng cặp đôi chia sẻ
thông tin va tìm
hiu.
- HS làm vic cá nhân
làm?3 vào v.
- HS lên bng thc
hin tính.
- i lp làm xong
đổi v, kim tra theo
cặp đôi. Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
B a
2
C
sin 45
0
=
2
2
2
==
a
a
BC
AC
Cos 45
0
=
2
2
2
==
a
a
BC
AB
tan 45
0
=
1==
a
a
AB
AC
cot 45
0
=
1==
a
a
AC
AB
Ví d 2: C
sin 60
0
=
2
3
2
3
==
a
a
BC
AC
cos 60
0
=
2
1
2
==
a
a
BC
AB
tan 60
0
=
3
3
==
a
a
AB
AC
cotg 60
0
=
3
3
3
==
a
a
AC
AB
Chú ý :(SGK)
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP (10ph)
Mc tiêu: Luyện kĩ năng tính đưc các các t s ng giác ca mt góc
Phương pháp-Hình thc t chc hot động:Hđ cá nhân, cặp đôi, hđ cùng cả lp
Sn phm: Hoàn thành bài 10
* Bài 10
* Bài 10
Bài tp 10:
60
0

Preview text:

Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy:
CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Tiết 01
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế.
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng
4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực
- Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm.
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, giấy nháp, phiếu hcoj tập, thước kẻ, bút viết,
2. Học sinh: Thước kẻ, đọc bài các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
(Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ (Thực hiện nhiệm vụ, báo
trợ hs khi cần, kiểm tra kết quả, cáo kết quả, đánh giá kết
nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, quả hđ) cách làm….)
A. Hoạt động khởi động(5 phút)
Mục tiêu: Nhớ lại các khái niệm về cạnh góc vuông, đường cao, cạnh huyền, hình chiếu
Phương pháp: HĐ cá nhận, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá
Sản phẩm: Hoàn thành được yêu cầu của GV Nhiệm vụ 1: Nhiệm vụ 1:
Y/c HS hoạt động cá nhân, thực hiện - HS hoạt động cá nhân,
các yêu cầu sau vào vở:
thực hiện các yêu cầu sau vào vở:
- Vẽ tam giác ABC vuông tại A,
đường cao AH. Xác định cạnh góc - Nhóm trưởng phân công Trang 1
vuông, cạnh huyền, hình chiếu
đổi bài kiểm tra theo vòng tròn
- Sau đó kiểm tra bài theo vòng tròn
báo cáo nhóm trưởng (bàn trưởng)
- Báo cáo nhóm trưởng kết quả
- Kiểm tra cách là và kết quả của một nhóm nhanh nhât.
- Giải thích cách làm của mình
- Xác nhận HS là đúng hoặc trợ giúp HS là chưa đúng
HS (đã được GV chỉ định) kiểm tra, hỗ trợ chéo
- Cử HS đi kiểm tra, hỗ trợ các nhóm nhóm, báo cáo GV kết quả các bạn của nhóm. - GV dẫn dắt vào bài.
B. Hoạt động hình thành kiến thức (20 phút)
Mục tiêu: Hiểu và nhớ được cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Phương pháp-Hình thức tổ chức HĐ:Sử dụng vấn đáp gợi mở như một công cụ để thuyết trình giảng
giải, HĐ cá nhân, cặp đôi, hđ chung cả lớp
Sản phẩm: Định Lý 1,2;?1
Hoạt động 1: Hệ thức giữa cạnh góc
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và
vuông và hình chiếu của nó tren
hình chiếu của nó trên cạnh cạnh huyền. huyền Nhiệm vụ 1:
GV: Trước hết ta xét mỗi liên hệ giữa a)Định lý 1: (SGK)
độ dài mỗi cạnh góc vuông với hình
chiếu của nó trên cạnh huyền như A thế nào? b c
- Y/c HS tìm hiểu định lý 1 trong - Cá nhân HS tự đọc
phần đóng khung, chia sẻ với thông tin B c C H b
bạn(cặp đôi) về thông tin em vừa ’ ’ đọc (3 phút)
- Từng cặp đôi chia sẻ thông tin vừa tìm hiểu
- GV yêu cầu HS tự ghi GT, KL của định lý
- GV HĐ cùng cả lớp: Chứng minh: SGK
- Hệ thức cần chứng minh của định lý có dạng nào? - HS hoạt động cùng GV
Muốn c/m được dùng phương pháp và ghi vào vở nào? (Phân tích đi lên) -HS trả lời b) VD 1:
- Hướng dẫn HS phân tích đi lên:
Trong tam giác vuông ABC có: Trang 2
- Hãy đứng tại chỗ c/m 2 b = . a b ' ; 2 c = . a c'
Nhiệm vụ 2: VD củng cố trực tiếp: 2 2  b + c = . a b '+ a .c'
- Tương tự như vậy ta chứng minh 2 = .( a b '+ c') = a .a = a 2 b = . a b ' như thế nào?
Cá nhân HS tự đọc thông Đây là nd định lý Pitago
- Qua hình vẽ cho biết mối quan hệ tin
về độ dài cạnh huyền với hình chiếu
hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
- Từng cặp đôi chia sẻ
- Cho HS nghiên cứu ví dụ 1 thông tin vừa tìm hiểu - 1 HS lên trình bày VD1.
Hoạt động 2: Một số hệ thức liên
2. Một số hệ thức liên quan đến
quan đến đường caoNhiệm vụ 3: Y/c đường cao
thảo luận nhóm 2 câu hỏi a) Định lý 2: SGK
- GV dẫn dắt vào phần 2. 2
h = b '.c '
Cá nhân HS tự đọc thông
- Y/c HS tìm hiểu định lý 2 trong tin Chứng minh:
phần đóng khung, chia se với bạn 
(cặp đôi) về thống tin em vừa đọc.(3
Xét hai tam giác vuông AHB và  phút) CHA
- Từng cặp đôi chia sẻ có:
Gv: Y/c HS tự ghi DT,KL của định lý thông tin vừa tìm hiểu
ABH = CAH (vì cùng phụ với góc C)
- GV HĐ cùng cả lớp: AHBCHA
- Hệ thức cần chứng minh của định lý có dạng nào? AH BH  = CH AH
Muốn c/m được dùng phương pháp nào? 2
AH = CH.BH = b '.c ' (Phân tích đi lên) C
- Hướng dẫn HS phân tích đi lên:
- Hãy đứng tại chỗ c/m B D
Nhiệm vụ 4: VD củng cố trực tiếp: A E
- Y/c HS làm việc cá nhân làm ví dụ 2 vào vở b) Ví dụ 2: SGK
- 1 HS lên bảng trình bày Giải: VD 2, HD dưới lớp làm
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép vào vở
ADC vuông tại D, có chiều cao tính
DB, nên theo định lý 2 ta có:
- Ở dưới lớp làm xong đổi vở kiểm 2 DB = B .B A C
- HS làm việc cá nhân làm Trang 3
tra chéo, báo cáo nhóm trưởng ví dụ 2 vào vở Hay: 2 2, 25 = 1,5.BC - Nhóm trưởng báo cáo.
- HS lên bảng thực hiện 2 2, 25  BC = = 3,375 phép tính GV đánh giá, nhận xét 1,5
- HS làm là vào vở xong  AC = AB + BC
đổi vở kiểm tra chéo =1,5 + 3,375 = 4,875 Vậy cay đó cao 4,875 (m)
C. Hoạt động luyện tập
Mục tiêu: Luyện kĩ năng tính độ dài các cạnh của tam giác vuông có sử dụng hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập
Phương pháp-Hình thức tổ chức HĐ: HĐ cá nhân, cặp đôi, hđ chung cả lớp
Sản phẩm: Hoàn thành bài 1 Bài 1a Bài 1a * Luyện tập
Y/c HS là việc cá nhân vào vở
- HS là việc cá nhân vào Bài 1: vở
- Gọi HS lên bài trình bày A
- 1 bạn lên bài trình bày c
- Dưới lớp làm xong đổi vở kiểm tra b h cặp đôi
- Dưới lớp làm xong đổi c' b' B H C vở kiểm tra cặp đôi - GV đánh giá nhận xét  1a) Xét
ABC vuông tại A có đường cao AH Theo định lý Pitago có:
Bài 1b; So sánh với bài 1a 2 2 2
BC = AB + AC Bài 1b
GV Chuyển giao nhiệm vụ tương tự. 2 BC = 36 + 64 = 100 HĐ tương tự  BC = 10 - HS dựa vào nhận xét
vừa học để phát hiện các Theo hệ thức 1 ta có:
cách khác nhau để so sánh 2
AB = BH.BC  36 = BH.10  HB = 3,6 (cm) b) 2
AC = CH.BC  64 = CH.10  CH = 6, 4 (cm) Trang 4
D. Hoạt động vận dụng
Mục tiêu: Biết vận dụng hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế…
Phương pháp-Hình thức tổ chức HĐ: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
Sản phẩm: Cách làm bài và kết quả bài toán phần khung của bài
- Y/c HS làm việc theo nhóm, ghi bài Bài 2 Bài 2 làm ra bảng nhóm.
Nhóm trưởng yc các bạn tìm hướng làm bài, Giải trên
- Cho HS trình bày kết quả làm bài, ghi ra nháp bảng nhóm Nhận xét, đánh giá
- nêu hướng làm bài và thống nhất cách làm
- Tính kết quả và trả lời
- 1 bạn báo cáo kết quả
- Câc nhóm nhận xét bài làm của các nhóm khác
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng(2 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận dụng các
hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế.
Phương pháp-Hình thức tổ chức HĐ: HĐ cá nhân, cặp đôi khá giỏi
Sản phẩm: HS đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên quan kiến thức bài học và phương pháp giải.
Giao nhiệm vụ cho HS khá giỏi,
khuyến khích cả lớp cùng thực hiện:
Từ bài toán 2, em có thể đặt ra được Cá nhân HS thực hiện yêu cầu của GV, thảo
một đề bài tương tự và giải bài toán luận cặp đôi để chia sẻ, góp ý(trên lớp – về đó? nhà)
Dặn dò HS làm bài tập: 2 – 4 Trang 5
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 02
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG(TT) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế..
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng.
4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực.
- Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ,giấy nháp,phiếu học tập, thước kẻ, bút viết, giấy nháp. HS: - Thước kẻ.
- Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tâm giác vuông.
III. Kế hoạch dạy học
Giới thiệu bài(1 phút): HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Y/ N c hi
(Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ (Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo H
trợ hs khi cần, kiểm tra kết quả, kết quả, đánh giá kết quả hđ) S m
nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, ho v cách làm...) ạt
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5ph) độ 1: ng
Mục tiêu: Nhớ lại các hệ thức trong tam giác vuông - cá H
Phương pháp-Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá. nh S ân
Sản phẩm: Hoàn thành được YC của GV đề ra là , m là vi m ệc bà cá i n tậ h p â và Trang 6 o vở.
- Vẽ tam giác ABC vuông tại A,
đường cao AH. Tính AH biết AB=
6cm; AC=8cm; BC=10cm sau đó kiểm
tra bài theo vòng tròn báo cáo nhóm trưởng (bàn).
+ Kiểm tra kết quả và cách làm của một nhóm nhanh nhất.
+ Xác nhận HS làm đúng; hoặc hướng
dẫn trợ giúp HS làm (nói) chưa đúng.
+ Cử HS đi kiểm tra hỗ trợ các nhóm, các
bạn khác theo cách vừa kiểm tra.
GV: Dẫn dắt vào bài mới
B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC(20ph)
Mục tiêu: Hiểu và nhớ được cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Phương pháp-Hình thức tổ chức hđ:Sử dụng vấn đáp gợi mở như một công cụ để thuyết trình giảng giải,
Hđ cá nhân, cặp đôi, nhóm, hđ chung cả lớp
Sản phẩm: Định lý 3,4;?2
Hoạt động 1:Định lí 3
2) Một số hệ thức liên quan đến đường cao Nhiệm vụ 2:
- Cá nhân HS tự đọc thông tin *Định lí 3: SGK GV: Để tính đường cao
AH ta đã dựa vào công - Từng cặp đôi chia sẻ A thức nào?
thông tin vừa tìmhiểu và b c trả lời câu hỏi.
Với tam giác vuông bất kỳ c' b'
có đường cao. Thì độ dài B H a C
đường cao được tính nhờ 1 1 vào công thức nào.? ah = bc 2 2
- Y/c HS tìm hiểu định lí 3 trong phần đóng khung Chứng minh (mục 2 trang66), chia sẻ
Xét 2 tam giác vuông: BAC
với bạn (cặp đôi) về thông - HS hoạt động cùng GV tin em vừa đọc.(3')
và BHA có chung góc B và ghi vở. GV: Yêu cầu HS tự gi GT-
 BAC ~ BHA => KL của định lý BC AC  =
BC.AH = AC.AB
Nhiệm vụ 3: yêu cầu HS BA HA
HĐ cá nhân làm?2 vào vở HS làm?2 Hay: a.h =b.c
Hoạt động 2:Định lí 4 -1 HS lên bảng trình Trang 7
- GV hoạt động cùng cả lớp: bày?2, HS dưới lớp làm vào vở.
- Hệ thức cần c/m của định * Định lí 4: SGK lí có dạng nào?
Cá nhân HS tự đọc thông tin - Muốn c/m được dùng 1 1 1 = + phương pháp nào?
- Từng cặp đôi chia sẻ 2 2 2 h b c thông tin vừa tìm hiểu. (phân tích đi lên)
- Hướng dẫn h/s phân tích đi lên:
- Hãy đứng tại chỗ để Chứng minh: c/m. 2 2 2 2
a .h = b .c
Nhiệm vụ 4: Y/c thảo luận 1 b2 + c2 1 1
nhóm 2 câu hỏi trên  = = +
h2 b2.c2 b2 c2 - Gv dẫn dắt phần 2.
- Cá nhân HS tự đọc thông
- áp dung định lí Pitago tin
vào hệ thức vừa chứng
minh được ta có:Hệ thức 4 - Từng cặp đôi chia sẻ thông tin vừa tìm hiểu.
- Y/c HS tìm hiểu định lí 4 trong phần đóng khung (mục 2 trang67), chia sẻ
với bạn (cặp đôi) về thông tin em vừa đọc.(3') GV: Yêu cầu HS tự gi GT- KL của định lý
- Nhiệm vụ 2: VD3 củng cố - HS hoạt động cùng GV Ví dụ 3: Hãy tính chiều cao ứng với trực tiếp: và ghi vở.
cạnh huyền của tam giác sau: Y/c HS làm việc cá nhân làm bài VD3 8 6 h vào vở. -1 HS lên bảng trình bày
- Gọi HS lên bảng thực vd 3, HS dưới lớp làm vào 1 1 1 hiện tính. vở. = + 2 2 2 h b c
- Dưới lớp làm xong đổi 2 2 1 1 2 6 8 .
vở, kiểm tra theo cặp đôi - HS làm việc các nhân = +  =  h 2 2 2 6 8 6 + 2 8
(hoặc vòng tròn). Báo cáo làm VD3 vào vở.
nhóm trưởng -> Báo cáo h2 = 4,8 (cm)
- HS lên bảng thực hiện gv tính. - Chú ý: SGK - Nhận xét, đánh giá
- Dưới lớp làm xong đổi
vở, kiểm tra theo cặp đôi.
Báo cáo nhóm trưởng -> Trang 8 Báo cáo gv
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (10ph)
Mục tiêu: Luyện kĩ năng tính độ dài các cạnh của tam giác vuông có sử dụng các hệ thức về cạnh và
đường cao để giải bài tập
Phương pháp-Hình thức tổ chức hoạt động:Hđ cá nhân, cặp đôi, hđ cùng cả lớp
Sản phẩm: Hoàn thành bài 3 * Bài 3 * Bài 3 Bài tập 3:
- Y/c HS làm việc cá nhân - HS làm việc các nhân làm làm bài 3 vào vở. bài 3vào vở. 7 5 X
- Gọi HS lên bảng thực hiện - HS lên bảng thực hiện tính. tính. Y
- Dưới lớp làm xong đổi vở, - Dưới lớp làm xong đổi vở, Giải:
kiểm tra theo cặp đôi (hoặc kiểm tra theo cặp đôi. Báo Theo pitago
vòng tròn). Báo cáo nhóm cáo nhóm trưởng -> Báo cáo trưởng -> Báo cáo gv y2 = 52 + 72 = 25+49=74 gv - Nhận xét, đánh giá y= 74 7 . 5 35 35 74  x = = = y 74 74
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (10 ph)
Mục tiêu:Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao để giải bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế.
Phương pháp-Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
Sản phẩm: Cách làm và kết quả bài toán 4 (SGK)
- Y/c HS làm việc theo nhóm, Bài 1: Bài giải bài 4
ghi bài làm ra bảng nhóm. Nhóm trưởng yêu cầu: (Trên bảng nhóm)
- Cho hs trình bày kết quả - Các bạn tự tìm hướng làm bài, ghi .....
làm bài, nhận xét đánh giá ra nháp
- Nếu không còn thời gian thì - Nêu hướng làm bài, thống nhất
giao hs về nhà hoàn thành cách làm bài làm
- Thư kí ghi bài làm vào bảng nhóm - Báo cáo kết quả hđ
- Nhận xét kq của các nhóm khác.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (2') Trang 9
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận dụng các hệ
thức về cạnh và đường cao để giải bài tập
Hình thức hoạt động: Cá nhân, cặp đôi(khá, giỏi)
Sản phẩm:Hs đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên qua kiến thức bài học và phương pháp giải quyết.
GV: Giao nhiệm vụ về nhà cho hS
- Đọc phần có thể em chưa biết - BT: 5-9 (SGK) Trang 10
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 03 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:Ôn lại và củng cố khắc sâu 4 hệ thức trong tam giác vuông đã học
2. Kỹ năng: Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng.
4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực.
- Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ,giấy nháp,phiếu học tập, thước kẻ, bút viết, giấy nháp.
HS: Thước kẻ, ôn lại các hệ thức
III. Kế hoạch dạy học HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
(Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ trợ hs khi cần, kiểm tra (Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo
kết quả, nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách làm...)
kết quả, đánh giá kết quả hđ)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5ph)
Mục tiêu: Nhớlại các hệ thức trong tam giác vuông
Phương pháp-Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Sản phẩm: Hoàn thành đượcYC của GV đề ra
Y/c HS hoạt động cặp đôi kiểm tra học thuộc các hệ thức, vẽ hình, Nhiệm vụ 1: ghi GT, KL
- HS làm việc cặp đôi, kiểm tra GV: Dẫn dắt vào bài chéo
B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC(0ph)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP(20ph)
Mục tiêu:Tiếp tục rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo
Phương pháp-Hình thức tổ chức hđ: Hđ cá nhân, cặp đôi, nhóm, hđ chung cả lớp
Sản phẩm:Bài tập: 5; 6,8 (sgk); Trang 11 Nhiệm vụ 2 Bài 5: 1. Bài tập 5:
1.Chữa bài 5(SGK-Tr 68) - Làm bài cá nhân ABC ;A= 0 90 , - Y/c hs làm bài cá nhân - Nêucách giải GT AB=3,AC=4, - Nêucách giải?
- Lựa chọn cách giải nhanh AH vuông với BC. hơn
- Lựa chọn cách giải nhanh hơn? KL AH=? BH=? CH=? Giải:
ABC vuông tại A áp dụng định lí pitago BC= 9 + 16 = 25 = 5 Theo định lí 1 2 2 3
3 = BH.BC BH = = 8 , 1 5 Nhiệm vụ 3 HC =BC - BH = 5 - 1,8 Bài 6: = 3,2
- HS làm việc cá nhân làm bài
a)-Y/c HS làm việc cá nhân làm vào vở. Theo định lí 3: bài vào vở. 4 . 3
- HS lên bảng thực hiện tính.
- Gọi HS lên bảng thực hiện tính. 3.4=AH.BC  AH = = , 2 4 5
- Dưới lớp làm xong đổi vở,
- Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra theo cặp đôi. Báo cáo 2. Bài tập 6:(SGK)
kiểm tra theo cặp đôi (hoặc vòng nhóm trưởng -> Báo cáo gv
tròn). Báo cáo nhóm trưởng -> A Báo cáo gv ? ? - Nhận xét, đánh giá 1 2 B H C Theo định lí1: Nhiệm vụ 4 AB2 = BH.BC = 1.(1 + 2)
Bài tập 8 (SGK-T69): = 1.3 = 3.
- Y/c HS làm việc theo nhóm, ghi bài làm ra bảng nhóm.  AB = 3 Nhóm trưởng yêu cầu:
- Cho hs trình bày kết quả làm AC2 = CH.CB = 2.3 = 6
- Các bạn tự tìm hướng làm bài, nhận xét đánh giá bài, ghi ra nháp  AC = 6
- Nêu hướng làm bài, thống 3.Bài tập 8 (SGK-T69): nhất cách làm
Tìm x và y trong mỗi hình Theo định lí 2 2 = 9 . 4 = 36  x = 36 = 6 x Trang 12 b) x y Theo đ.lí 2: x 2 22 = x.x = x2  x = 2 Theo đ.lí 1: y2 = x(x+x) = 22+22=8 => y = 8 16 c) 12 x Giải:Theo đ.lí 2 y 122 122 = 16.x  x = = 9 16 Theo đ.lí1: y2 = x(x+16) =
9(9+16)=9,25  y = 3.5 = 15
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG(15’)
Mục tiêu:Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo
Phương pháp-Hình thức hoạt động: Cá nhân, HĐN
Sản phẩm:giải quyết được bài tập 7- SGK
E. TÌM TÒI MỞ RỘNG (2')
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa Rèn luyện cho hs kĩ
năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo
Hình thức hoạt động: Cá nhân, cặp đôi (khá, giỏi)
Sản phẩm:Hs đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên qua kiến thức bài học và phương pháp giải quyết.
Giao nhiệm vụ cho hs khá giỏi,
khuyến khích cả lớp cùng thực hiện:
-Cá nhân hs thực hiện yêu
-Từ bài toán 7, em có thể đặt ra cầu của gv, thảo luận cặp đôi
tương tự và giải quyết nó
để chia sẻ, góp ý (trên lớp- về
- BTVN: các bài tập còn lại ở nhà) SBT. Trang 13
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 04
LUYỆN TẬP(TT) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn lại và củng cố khắc sâu 4 hệ thức trong tam giác vuông đã học
2. Kỹ năng : Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng.
4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực.
- Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II. Chuẩn bị :
GV:- Bảng phụ,giấy nháp,phiếu học tập.
-Thước kẻ , bút viết, giấy nháp.
HS: - Thước kẻ , ôn lại các hệ thức
III. Kế hoạch dạy học HĐ của GV HĐ của HS Nội
(Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ trợ hs khi cần, kiểm tra
(Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo dung
kết quả, nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách làm...)
kết quả, đánh giá kết quả hđ)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5ph)
Mục tiêu: Nhớ lại các hệ thức trong tam giác vuông
Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Sản phẩm: Hoàn thành được YC của GV đề ra
Y/c HS hoạt động cặp đôi kiểm tra học thuộc các hệ thức, vẽ hình, Nhiệm vụ 1: ghi GT, KL
- HS làm việc cặp đôi , kiểm tra GV: Dẫn dắt vào bài chéo
B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC(0ph)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (20ph)
Mục tiêu:Tiếp tục rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo
Phương pháp-Hình thức tổ chức hđ: Hđ cá nhân, cặp đôi, nhóm, hđ chung cả lớp
Sản phẩm:Bài tập : 8; 10,11 (sbt); Nhiệm vụ 2 Bài 8:
1/ Baøi taäp 8 SBT-90
1 .Chữa bài 8(SBT-Tr 90) - Làm bài cá nhân x+1 y - Y/c hs làm bài cá nhân - Nêu cách giải - Nêu cách giải? - Lựa chọn cách giải x
- Lựa chọn cách giải nhanh nhanh hơn Theo ñeà baøi ta coù: hơn?
y + x = (x + 1) + 4 y = 5 (cm).
AÙp duïng ñònh lyù Py-ta-go:
(x+1)2 – x2 = 52  x = 12 (cm). 2/ Baøi taäp 10: Nhiệm vụ 3:
Goïi 3a la ñoä daøi caïnh goùc Bài 10(sbt):
vuoâng thöù nhaát. Theo ñeà baøi Trang 14 a)- Y/c HS làm việc cá
caïnh goùc vuoâng thöù hai laø 4a. nhân làm bài vào vở.
AÙp duïng ñònh lyù Py-ta-go ta
- Gọi HS lên bảng thực hiện - HS làm việc các coù: tính. nhân làm bài vào vở. (3a)2 + (4a)2 =1252
- Dưới lớp làm xong đổi vở, - HS lên bảng thực  a = 25
kiểm tra theo cặp đôi (hoặc hiện tính.
Suy ra caïnh goùc vuoâng thöù vòng tròn). Báo cáo nhóm - Dưới lớp làm xong
nhaát laø: 75 cm; caïnh goùc vuoâng trưởng -> Báo cáo gv đổi vở, kiểm tra theo thöù hai laø: 100 cm. - Nhận xét, đánh giá cặp đôi. Báo cáo
3/ Baøi taäp 11 SBT-91:
3.Bài tập 11 (SGK-T69): nhóm trưởng -> Báo - Y/c HS làm việc theo cáo gv C
nhóm, ghi bài làm ra bảng 6a nhóm. Nhóm trưởng yêu H
- Cho hs trình bày kết quả cầu: 30 5a
làm bài, nhận xét đánh giá - Các bạn tự tìm A B hướng làm bài, ghi ra
Xeùt tam giaùc vuoâng ABCcoù AH nháp laø ñöôøng cao: - Nêu hướng làm bài, AH HB 5  = = thống nhất cách làm AC HC 6
Giaû söû HB =5a HC = 6a. AÙp duïng ñònh lyù 2:
AH2 = HB.HC hay 302 =5a.6a a = 30 . HB =3 30 ;HC = 6 30
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (15’)
Mục tiêu:Rèn luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo
Hình thức hoạt động: HĐ cá nhân, HĐN
Sản phẩm:giải quyết được bài tập 9- SGK - Y/c HS làm việc theo Nhóm trưởng yêu cầu: nhóm, ghi bài làm ra
- Các bạn tự tìm hướng làm bài, ghi ra 3. Bài tập 9 bảng nhóm. nháp - Cho hs trình bày kết
- Nêu hướng làm bài, thống nhất cách Bài giải (Trên bảng quả làm bài, nhận xét làm nhóm) đánh giá
- Tính kết quả và trả lời (Có thể y/ cầu .....
mỗi bạn đọc kết quả 1 phép nhân)
- Thư kí ghi bài làm vào bảng nhóm - Nêu không kịp thời - Báo cáo kết quả hđ gian thì giao về nhà
- Nhận xét kq của các nhóm khác Trang 15
E. TÌM TÒI MỞ RỘNG (2')
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa Rèn
luyện cho hs kĩ năng vận dụng 4 hệ thức đó vào giải toán thành thạo
Hình thức hoạt động: Cá nhân, cặp đôi (khá, giỏi)
Sản phẩm:Hs đưa ra được đề bài hoặc tình huống nào đó liên qua kiến thức bài học và
phương pháp giải quyết.
Giao nhiệm vụ cho hs khá giỏi, khuyến
khích cả lớp cùng thực hiện:
-Từ bài toán 9, em có thể đặt ra tương
-Cá nhân hs thực hiện yêu tự và giải quyết nó
cầu của gv, thảo luận cặp
- BTVN: các bài tập còn lại ở SBT.
đôi để chia sẻ, góp ý (trên lớp- về nhà)
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 05
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I . Mục tiêu :
1. Kiến thức: HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỷ số lượng giáccủa một góc nhọn. HS hiểu
được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn góc nhọn  mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có
một góc =  .
2. Kĩ năng:-Tính được các các tỷ số lượng giác của 450,600 thông qua ví dụ 1 & ví dụ
- Biết áp dụng vào giải các bài tập có liên quan.
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng.
4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực.
- Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II.Chuẩn bị :
GV: - Bảng phụ : và giấy nháp ghi câu hỏi , bài tập , công thức định nghĩa .
- Thước thẳng , compa, eke, thước đo độ phấn màu .
HS: - Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của 2 tam giác đồng dạng
- Thước kẻ ,compa , thước đo độ
III. Kế hoạch dạy học
Giới thiệu bài(1 phút): Trang 16 HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
(Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ trợ hs khi cần, kiểm tra
( Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo
kết quả, nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách làm...)
kết quả, đánh giá kết quả hđ)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 5ph)
Mục tiêu: Nhớ lại cách tính độ dài 1 cạnh trong tam giác vuông
Phương pháp-Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Sản phẩm: Hoàn thành được YC của GV đề ra
Y/c HS hoạt động cá nhân, làm bài tập vào vở. Nhiệm vụ 1:
- Dãy 1:Vẽ tam giác ABC vuông tại A, . Tính
- HS làm việc cá nhân thực hiện các yêu
BC=10cm biết AB= 6cm; AC=8cm; BC=10cm cầu vào vở,
- Dãy 2: Vẽ tam giác A'B'C' vuông tại A', . Tính biết - Nhóm trưởng phân công đổi bài kiểm A'B'= 3cm; A'C'=4cm; - tra theo vòng tròn.
sau đó kiểm tra bài theo vòng tròn báo cáo nhóm trưởng ( bàn).
Báo cáo nhóm trưởng kết quả.
+ Kiểm tra kết quả và cách làm của một nhóm nhanh nhất.
- Giải thích được cách làm bài của mình
+ Xác nhận HS làm đúng; hoặc hướng dẫn trợ giúp HS làm (nói) chưa đúng.
+ Cử HS đi kiểm tra hỗ trợ các nhóm, các bạn khác theo cách
- HS ( đã được GV chỉ định) kiểm tra, hỗ vừa kiểm tra.
trợ chéo nhóm báo cáo GV kết quả.
GV: Dẫn dắt vào bài mới
B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC( 20ph)
Mục tiêu:HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỷ số lượng giáccủa một góc nhọn. HS hiểu được
các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn góc nhọn  mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc =  .
Phương pháp-Hình thức tổ chức hđ:Sử dụng vấn đáp gợi mở như một công cụ để thuyết trình giảng
giải,Hđ cá nhân, cặp đôi, nhóm, hđ chung cả lớp
Sản phẩm: Định nghĩa; ?1,?2,?3 Trang 17 Nhiệm vụ 2: HĐ cả lớp - HS hoạt động cùng GV và ghi vở
GV: Từ 2 tam giác ở phần KĐ YC HS làm tiếp
- Hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không?
- Xét góc B,xác định cạnh đối, cạnh kề. Tính
tỉ số giữa cạnh đối , cạnh kề. Tương tự như
1. Tỷ số lương giác của góc nhọn:
vậy cũng xét Góc B'. So sánh tỉ số giữ cạnh
đối , cạnh kề của hai tam giác, so sánh góc B, a) Mở đâù: A góc B' C B
- Nhiệm vụ 3: Làm bài ?1 b) Định nghĩa:
Y/c HS làm việc theo nhóm, ghi bài làm ra Cạnh đối bảng nhóm. Sin = Cạnh huyền
- Cho hs trình bày kết quả làm bài, nhận xét đánh giá Cạnh kề Nhóm trưởng yêu cầu: Cos  =
GV: Như vậy các tỉ số này thay đổi khi độ Cạnh huyền
lớn của góc thay đổi . Người ta gọi chúng là - Các bạn tự tìm
tỉ số lượng giác của góc nhọn hướng làm bài, ghi ra nháp Cạnh đối
? Thế nào là tỉ số lượng giác của góc nhọn tan = - Nêu hướng làm bài, Cạnh kề
Nhiệm vụ 4 thống nhất cách làm
Y/c HS tìm hiểu định nghĩaSGK trong phần - Thư kí ghi bài làm
đóng khung ( mục 1 trang72), chia sẻ với vào bảng nhóm Cạnh kề
bạn ( cặp đôi) về thông tin em vừa đọc . ( 3') Cot  = - Báo cáo kết quả hđ Cạnh đối Nhiệm vụ 5 - Nhận xét kq của các
- GV hoạt động cùng cả lớp nhóm khác
?. Trong tam giác vuông cạnh nào lớn nhất. Trang 18
- So sánh sin và cos  với 0 và 1 ?. Nhiệm vụ 6 - HS hoạt động cùng GV và ghi vở.
- Y/c HS làm việc cá nhân làm bài ?2 vào vở.
- Gọi HS lên bảng thực hiện tính.
- Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra theo
cặp đôi (hoặc vòng tròn). Báo cáo nhóm Cá nhân HS tự đọc trưởng -> Báo cáo gv thông tin - Nhận xét, đánh giá
- Từng cặp đôi chia sẻ thông tin vừa tìm Nhiệm vụ 7 hiểu.
- Y/c HS tìm hiểu VD1, VD2 trong phần đóng
khung ( mục 1 trang 73), chia sẻ với bạn (
cặp đôi) về thông tin em vừa đọc . ( 5')
GV: Như vậy cho một góc nhọn ta sẽ tính - HS hoạt động cùng
được các tỉ số lượng giác của nó. Ngượclại GV và ghi vở.
cho một tỉ số lượng giác của góc nhọn, ta có * Nhận xét: thể dựng được nó 0 < sin; cos < 1 Nhiệm vụ 8
- Y/c HS tìm hiểu VD3, trong phần đóng
khung ( mục1 trang 73), chia sẻ với bạn ( cặp
đôi) về thông tin em vừa đọc . ( 5') - HS làm việc cá nhân Nhiệm vụ 9 làm?2 vào vở.
- Y/c HS làm việc cá nhân làm bài ?3 - HS lên bảng thực hiện tính. vào vở. - Dưới lớp làm xong
- Gọi HS lên bảng thực hiện tính. đổi vở, kiểm tra theo
- Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra theo cặp đôi. Báo cáo nhóm
cặp đôi (hoặc vòng tròn). Báo cáo nhóm trưởng -> Báo cáo gv trưởng -> Báo cáo gv Ví dụ 1: A a a Trang 19 - HS hoạt động cùng B a 2 C GV và ghi vở. AC a 2 sin 450 = = = BC a 2 2 AB a 2 Cos 450 = = = Cá nhân HS tự đọc BC a 2 2 thông tin AC a tan 450 = = = 1
- Từng cặp đôi chia sẻ AB a thông tin vừa tìm AB a hiểu. cot 450 = = = 1 AC a Ví dụ 2: C 600 Cá nhân HS tự đọc thông tin
- Từng cặp đôi chia sẻ AC a 3 3 sin 600 = = = thông tin vừa tìm BC 2a 2 hiểu. AB a 1 cos 600 = = = BC 2a 2 - HS làm việc cá nhân làm?3 vào vở. AC a 3 tan 600 = = = 3 - HS lên bảng thực AB a hiện tính. AB a 3 cotg 600 = = = - Dưới lớp làm xong AC a 3 3 đổi vở, kiểm tra theo cặp đôi. Báo cáo nhóm trưởng -> Báo cáo gv Chú ý :(SGK)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (10ph)
Mục tiêu: Luyện kĩ năng tính được các các tỷ số lượng giác của một góc
Phương pháp-Hình thức tổ chức hoạt động:Hđ cá nhân, cặp đôi, hđ cùng cả lớp
Sản phẩm: Hoàn thành bài 10 * Bài 10 * Bài 10 Bài tập 10: Trang 20