Trang 1
CHƯƠNG I: ĐA THỨC NHIU BIN
§1. ĐƠN THỨC NHIU BIẾN.ĐA THỨC NHIU BIN
(4 TIT)
I.MC TIÊU
1.Kiến thc: Sau bài hc này hc sinh cn:
Nhn biết được các khái nim v đơn thức, đa thức nhiu biến.
Tính được giá tr của đa thức khi biết giá tr ca các biến.
Nhn diện được đơn thức đng dng, cng tr đơn thức đồng dng
Thc hiện được vic thu gọn đơn thức, đa thức.
2.Năng lực
*Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp hợp tác trong trình bày, thảo luận làm việc
nhóm
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to trong thc hành, vn dng
*Năng lực riêng
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số NL toán học như: NL tư duy
và lập luận toán học; NL giải quyết vấn đề toán học.
- Thông qua các thao tác như: đọc , phân tích đề bài, k bng, k biểu đ (
đon thng, cột đơn, cột kép, hình tròn ) giúp hs phát triển tư duy sáng tạo
và nhn biết vấn đề cn gii quyết.
- Đồng thi giúp hc sinh có th t thiết lp bng biu cho mình.
3.Phm cht:
- ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá sáng tạo, ý thức làm
việc nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh
kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
II.THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp (bút,
thưc...), bng nhóm, bút viết bng nhóm.
III.TIN TRÌNH DY HC
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a)Mc tiêu: Giúp hs nh li kiến thức cũ, đồng thời kích thước hng thú
vi tiết hc mi
b)Ni dung: gii thiu bài mi
c)Sn phm: HS tr lời được các câu hi
d)T chc thc hin
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu hc sinh quan sát nhn din hình minh ha.
Trang 2
Trong gi M thut bn Hnh dán lên trang v hai hình vuông và mt hình
tam giác vuông có độ dài hai cnh góc vuông là x(cm), y(cm) như hình 1.
Tng din tích ca hai hình vuông và hình tam giác vuông là :

Biu thức đại s
 còn được gi là gì?
c 2: Thc hin nhim v
HS quan sát và chú ý lắng nghe, phân tích bài toán GV đưa ra
c 3: Báo cáo, tho lun
-Hs tr li câu hi la chn.
-Hs khác nhn xét
c 4: Kết lun, nhận định
GV đánh giá kết qu ca HS.
GV vào bài mi: Biu thức đại s
 còn được gi là gì? Thì
cô trò chúng ta cùng nghiên cu bài ngày hôm nay.
B.HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Đơn thức nhiu biến
a)Mc tiêu: Hs hiểu được :
- Khái niệm đơn thức nhiu biến, đơn thức thu gọn,đơn thức đồng dng.
- Biết cng tr đơn thức đồng dng.
b) Ni dung:
-Hiu và vn dụng vào tìm đơn thức nhiu biến, đơn thức thu gọn, đơn
thức đồng dng.
-Cng tr đơn thức đồng dng
c)Sn phm: Hs tr lời và thao tác đúng.
d)T chc thc hin
HĐ của giáo viên và hc sinh
SN PHM D KIÉN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- HS thc hin 1.
GV giúp HS nhn thy cách viết
biu thc biu th ni dung ca bài
toán đơn giản.
-HS nghiên cu ni dung bài.
- HS thc hin nhn din đơn thức
nhiu biến
- HS quan sát, nghe ging VD 1,
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành các
yêu cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biểu, lên bng
I.Đơn thức nhiu biến
1.Khái nim:
Hoạt động 1:
a)Viết biu thc biu th:
-Din tích của hình vuông có độ dài
cnh là x (cm)
-Din tích ca hình ch nhật có độ
dài hai cnh lần lượt là 2x(cm) và
3y(cm)
-Th tích ca hình hp ch nht có 3
kích thước lần lượt là x(cm), 2y(cm),
3z(cm)
b)Cho biết mi biu thc trên gm
nhng s, biến và phép tính nào?
Gii:
a)Biu thc biu th:
-x
2
(cm
2
0
Trang 3
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc
trng tâm và yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v.
-2x.3y= 6xy(cm
2
)
-x.2y.3z=6xyz(cm
3
)
*Khái nim: Đơn thức nhiu biến
(hay là đơn thc) là biu thức đại s
ch gm mt s, hoc 1 biến, hoc
mt tích gia các s và các biến
VD1:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS thc hin LT1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành các
yêu cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biểu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v.
LT1:
Trong các biu thc sau, biu thc
nào là đơn thức ?
5y ; y + 3z ;
x
3
y
2
x
2
z
GII
Trong các biu thức, đơn thức là: 5y;
x
3
y
2
x
2
z
y + 3z không là đơn thức (Vì có phép
cng)
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm HĐ2
- T đó rút ra Khái nim:
-HS quan sát, nghe ging VD 2
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành các
yêu cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biểu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc
trng tâm và yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v.
2.Đơn thức thu gn
Hoạt động 2: Xét đơn thức: 2x
3
y
4
Trong đơn thức này, các biến x, y
đưc viết bao nhiêu lần dưới dng
một lũy thừa vi s mũ nguyên
dương?
Khái nim: Đơn thức thu gọn là đơn
thc ch gm tích ca mt s vi các
biến, mà mi biến đã được nâng lên
lũy thừa vi s nguyên dương
ch đưc viết mt ln.
S nói trên gi là h s, phn còn li
gi là phn biến của đơn thức thu
gn.
VD2
Trang 4
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm LT2
- T đó rút ra Chú ý
- HS quan sát, nghe ging VD 2
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành các
yêu cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biểu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v
LT2:
Thu gn mỗi đơn thức sau:
y
3
y
2
z
xy
2
x
3
z
Gii:
a) Bng thng kê gm: tháng và s
sn phẩm bán được
b) Bảng 1 để nhận được bng thng
kê biu din d liu trên là:
CHÚ Ý:
Ta cũng coi một s là đơn
thc thu gn.
T nay, khi nói đến đơn thức,
nếu không nói thêm, ta hiu
đó là đơn thức thu gn.
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm HĐ3
- T đó rút ra Khái nim
- HS quan sát, nghe ging VD 3
- GV yêu cu HS làm Luyn tp 3
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành các
yêu cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biểu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v
3.Đơn thức đồng dng
Hoạt động 3 : Cho hai đơn thc:
2x
3
y
4
và -3x
3
y
4
a)nêu h s ca mỗi đơn thức trên.
b)so sánh phn biến của hai đơn thức
trên.
Gii :
H s
Phn biến
2x
3
y
4
2
x
3
y
4
-3x
3
y
4
-3
x
3
y
4
Khái niệm: Hai đơn thức đồng dng
là hai đơn thức có h s khác 0 và
có cùng phn biến
VD3
Luyn tp 3:
Ch ra các đơn thức đồng dng trong
mi trường hp sau:
a) x
2
y
4
; -3x
2
y
4
;
x
2
y
4
b) -x
2
y
2
z
2
và -2x
2
y
2
z
3
GII
a) x
2
y
4
; -3x
2
y
4
;
x
2
y
4
Là các đơn thức đồng dng
Vì h s khác 0 và cùng phn biến
b) -x
2
y
2
z
2
và -2x
2
y
2
z
3
Không là đơn thức đồng dng
Trang 5
Vì không cùng phn biến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm HĐ4
- T đó rút ra Khái nim
- HS quan sát, nghe ging VD 4
- GV yêu cu HS làm Luyn tp 4
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành các
yêu cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biểu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v
4.Cng tr đơn thức đồng dng
Hoạt động 4: a) Tính tng: 5x
3
+ 8x
3
b) Nêu quy tc cng (hay trừ) hai đơn
thc có cùng s mũ của biến x:
ax
k
+bx
k
; ax
k
bx
k
(k N*)
Gii:
a) 5x
3
+ 8x
3
= (5+8)x
3
= 13x
3
b) ax
k
+ bx
k
(k N*)
= (a+b)x
k
ax
k
- bx
k
= (a - b)x
k
Khái nim:
Để cng (hay trừ) các đơn thc
đồng dng, ta cng (hay tr) các h
s vi nhau gi nguyên phn
biến.
VD4:
Luyn tp 4: Thc hin phép tính
a) 4x
4
y
6
+ 2x
4
y
6
b) 3x
3
y
5
- 5x
3
y
5
GII:
a) 4x
4
y
6
+ 2x
4
y
6
= (4 + 2) x
4
y
6
= 6x
4
y
6
b) 3x
3
y
5
- 5x
3
y
5
= (3 5)x
3
y
5
= - 2x
3
y
5
Hoạt động 2: Đa thức nhiu biến
a)Mc tiêu: Hs hiểu được thế nào là đa thức nhiu biến, biết thu gọn đa
thc, biết tính giá tr ca biu thc khi biết giá tr ca biến.
b) Ni dung:
-Khái niệm đa thức nhiu biến
-Thu gọn đa thức
-Tính giá tr của đa thức khi biết giá tr ca biến
c)Sn phm: Hs nhn din đa thức, thu gọn được đa thức, tính được giá
tr của đa thức
d)T chc thc hin
Trang 6
HĐ của giáo viên và hc sinh
SN PHM D KIÉN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS thc hin 5
- T đó rút ra Định nghĩa
- HS nghe Gv ly VD ging phn
Chú ý
- Hs ly thêm 1 s VD
-HS quan sát, nghe ging VD 5
- Gv yêu cu HS làm Luyn tp 5
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc
trng tâm và yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v.
II.Đa thức nhiu biến
1.Định nghĩa:
Hoạt động 5:
Cho biu thc x
2
+2xy +y
2
a) Biu thc trên có bao nhiêu biến?
b) Mi s hng xut hin trong biu
thc có dạng như thế nào?
Gii:
a) Biu thc trên có 2 biến.
b) Mi s hng xut hin trong biu
thc có dạng đơn thức
Định nghĩa: Đa thức nhiu biến
(hay đa thức) là mt tng ca
những đơn thức
Chng hn:
P = 3xy +1 là đa thức ca 2 biến x ,
y
Q = x
3
+y
3
+z
3
- 3xy là đa thức ca
3 biến x, y, z
Chú ý
Mỗi đơn thức được coi là một đa
thc
VD 5
Luyn tp 5:
Trong nhng biu thc sau, biu
thức nào là đa thức?
y +3z +
y
2
z
Gii:
y +3z +
y
2
z => là đa thức


=> không là đa thức
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS thc hin 6
2. Đa thức thu gn
Hoạt động 6:
Cho đa thức: P= x
3
+2x
2
y +x
2
y
+3xy
2
+ y
3
Trang 7
- T đó rút ra Khái nim
- HS quan sát, nghe ging VD 6
- Gv yêu cu HS làm Luyn tp 6
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát u ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v
Thc hin phép cộng các đơn thức
đồng dạng sao cho trong đa thức P
không còn hai đơn thức nào đồng
dng.
Gii:
P= x
3
+2x
2
y +x
2
y +3xy
2
+ y
3
P= x
3
+ (2 +1)x
2
y +3xy
2
+ y
3
P= x
3
+ 3x
2
y +3xy
2
+ y
3
Khái nim :
Thu gọn đa thức nhiu biến là làm
cho trong đa thức đó không còn
đơn thức nào đồng dng.
VD 6:
Luyn tp 6: Thu gọn đa thức
R = x
3
2x
2
y x
2
y + 3xy
2
y
3
Gii :
R = x
3
2x
2
y x
2
y + 3xy
2
y
3
R = x
3
+ (- 2 1)x
2
y + 3xy
2
y
3
R = x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
y
3
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS thc hin 7
- T đó rút ra Nhn xét
- HS quan sát, nghe ging VD 7
- Gv yêu cu HS làm Luyn tp 7
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát u ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v
3.Giá tr của đa thức
Hoạt động 7:
Cho đa thức: P= x
2
y
2
Đa thức P được xác định bng biu
thc nào?
Tính giá tr ca P ti x = 1; y= 1
Gii:
Đa thức P được xác định bng biu
thc P= x
2
- y
2
Thay x= 1; y=1 vào đa thức P ta có:
P= 1
2
1
2
P= 0
Vy giá tr ca P ti x =1; y=1 là 0
Nhn xét
Để tính giá tr ca một đa thức ti
nhng giá tr cho trước ca biến,
ta thay nhng giá tr cho trước đó
vào biu thức xác định đa thức ri
thc hin phép tính.
VD7
Luyn tp 7:
Trang 8
Tính giá tr của đa thức:
Q= x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
y
3
ti x =2 ;
y= 1
Gii:
Giá tr của đa thức Q ti x = 2; y=1
là:
Q= 2
3
3.2
2
.1 + 3.2.1
2
1
3
Q= 8 12 + 6 1
Q = 1
KL: Giá tr của đa thức Q ti x = 2;
y=1 là: 1
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thức đã học.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài 1(SGK 9),
bài 3 (SGK 10).
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS trong bài 1(SGK 9), bài 3
(SGK 10).
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV t chc cho HS hoạt đng thc hin bài 1(SGK 9), bài 3 (SGK
10).
Bài 1: a) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
xy
2
z
3
; 3 -2x
3
y
2
z ; -
x
4
yxz
2
;
x
2
(y
3
-z
3
)
b) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đa thức?
2- x+y ; - 5x
2
yz
3
+
xy
2
z x +1 ;


;
+ 2y 3z
Bài 3: Ch ra các đơn thức đồng dng trong mỗi trường hp sau:
a)x
3
y
5
; -
x
3
y
5
x
3
y
5
b) x
2
y
3
và x
2
y
7
c 2: Thc hin nhim v:
HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn thành các bài
tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp GV mi HS trình bày.
- Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
Kết qu:
Bài 1
Trang 9
a) Đơn thc là:
xy
2
z
3
; -
x
4
yxz
2
b) Đa thc là: 2- x+y ; - 5x
2
yz
3
+
xy
2
z x +1
Bài 3
a) x
3
y
5
; -
x
3
y
5
x
3
y
5
là đơn thức đồng dng
vì có h s khác 0 và cùng phn biến
b) x
2
y
3
và x
2
y
7
không là đơn thức đồng dng
vì phn biến khác nhau
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến
thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức đã học để làm bài
tp.
c) Sn phm: kết qu thc hin các bài 2,4,5,6 (SGK tr10) và bài thêm.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
a) GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 2,4,5, 6 (SGK tr10).
b) GV cho HS thc hin bài tp trên lp và giao v nhà bài tp còn li.
Bài 2 : Thu gn mi đơn thức sau:
a) -
x
2
yxy
3
b) 0,5x
2
yzxy
3
Bài 4: Thc hin phép tính:
a) 9x
3
y
6
+ 4x
3
y
6
+7x
3
y
6
b) 9x
5
y
6
14x
5
y
6
+5x
5
y
6
Bài 5: Thu gn mỗi đa thức sau:
a) A=13x
2
y + 4 + 8xy
-6x
2
y
- 9
b) B=4,4x
2
y 40,6xy
2
+3,6xy
2
-1,4x
2
y -26
Bài 6: Tính giá tr ca mỗi đa thức sau
a) P= x
3
y -14y
3
-6xy
2
+2 ti x= -1;y=0,5
b) Q= 15x
2
y -5xy
2
+7xy -21 ti x= 0,2 ; y = -1,2
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho
lun nhóm, hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo
dõi nhn xét bài trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
Kết qu:
Bài 2:
Trang 10
a) -
x
3
y
4
b) 0,5x
3
y
4
z
Bài 4:
a) 20x
3
y
6
b) 0
Bài 5:
a) 7x
2
y + 8xy
-5
b) 3x
2
y 37xy
2
-26
Bài 6:
a)Thay x= -1; y= 0,5 vào đa thức P
P= (-1)
3
.0,5 -14.0,5
3
-6.(-1).(0,5)
2
+2
P=

-
+
+2
P=
KL: Giá tr ca biu thc P khi x= -1; y= 0,5 là :
b) Thay x= 0,2; y= -1,2 vào đa thức Q
Q= 15.0,2
2
. (-1,2) 5. 0,2.(-1,2)
2
+7.0,2.(-1,2) -21
Q=


-


+


- 21
Q=


KL: Giá tr ca biu thc Q khi x= 0,2; y= -1,2 là :


BC CỦA ĐA THỨC NHIU BIN
1.Bc của đơn thc
Trong đơn thức 2xy
4
z
5
có :
Tng s của tt c các biến trong đơn thc trên là
:
1+4+5 =10.
=>Ta nói bc của đơn thức đó là 10
Ta có định nghĩa sau: Bc của đơn thc (thu gn) có h s khác 0
tng s của tt c các biến trong đơn
thức đó.
Ta quy ước: S thực khác 0 là đơn thức bc không.
2. Bc của đa thức
Cho đa thức (thu gn) :P= 2x
5
+3x
2
y
2
+3xy
2
+ 2y
3
Nhn thy: Bc cao nht của các đơn thức trong dng thu gn ca P
là 5.
Ta nói bc của đa thức P là 5.
Trang 11
Ta định nghĩa sau: Bc của đa thức bc cao nht của các đơn
thc trong dng thu gn của đa thức đó.
Chú ý:
-Khi tìm bc ca một đa thức, trước hết ta phi thu gọn đa thức đó.
-Ta quy ước:S thực khác 0 đa thc bc không. S 0 đa thc
không có bc.
* HƯỚNG DN V NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành các bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài mới: "§2.CÁC PHÉP TÍNH VỚI ĐA THỨC NHIỀU
BIẾN”
§2. CÁC PHÉP TÍNH VI ĐA THỨC NHIU BIN
(4 TIT)
I.MC TIÊU
1.Kiến thc: Sau bài hc này hc sinh cn:
-Thực hiện được phép cộng, trừ đa thức.
-Thực hiện được phép nhân hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức, nhân
hai đa thức.
-Thc hiện được phép chia hết đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn
thc
Thc hiện được vic thu gọn đơn thức, đa thức.
2.Năng lực
*Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp hợp tác trong trình bày, thảo luận làm việc
nhóm
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to trong thc hành, vn dng
*Năng lực riêng
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số NL toán học như: NL tư duy
và lập luận toán học; NL giải quyết vấn đề toán học.
- Thông qua các thao tác như: đọc , phân tích đề bài, k bng, k biểu đ (
đon thng, cột đơn, cột kép, hình tròn ) giúp hs phát triển tư duy sáng tạo
và nhn biết vấn đề cn gii quyết.
- Đồng thi giúp hc sinh có th t thiết lp bng biu cho mình.
3.Phm cht:
- ý thức học tp, ý thức tìm tòi, khám phá sáng tạo, ý thức làm
việc nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh
kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
Trang 12
II.THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối vi HS: SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đ dùng hc tp (bút,
thưc...), bng nhóm, bút viết bng nhóm.
III.TIN TRÌNH DY HC
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a)Mc tiêu: Giúp hs nh li kiến thức cũ, đồng thời kích thước hng thú
vi tiết hc mi
b)Ni dung: gii thiu bài mi
c)Sn phm: HS tr lời được các câu hi
d)T chc thc hin
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu hc sinh Hoàn thin nhanh bài tp trc nghim

Biu thức đại s
 còn được gi là gì?
c 2: Thc hin nhim v
HS quan sát và chú ý lắng nghe, phân tích bài toán GV đưa ra
c 3: Báo cáo, tho lun
-Hs tr li câu hi la chn.
-Hs khác nhn xét
c 4: Kết lun, nhận định
GV đánh giá kết qu ca HS.
GV vào bài mi: Biu thức đại s
 còn được gi là gì? Thì
cô trò chúng ta cùng nghiên cu bài ngày hôm nay.
B.HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Đơn thức nhiu biến
a)Mc tiêu: Hs hiểu được :
- Khái niệm đơn thức nhiu biến, đơn thức thu gọn,đơn thức đồng dng.
- Biết cng tr đơn thức đồng dng.
b) Ni dung:
-Hiu và vn dụng vào tìm đơn thức nhiu biến, đơn thức thu gọn, đơn
thức đồng dng.
-Cng tr đơn thức đồng dng
c)Sn phm: Hs tr lời và thao tác đúng.
d)T chc thc hin
HĐ của giáo viên và hc sinh
SN PHM D KIÉN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- HS thc hin HĐ1.
GV giúp HS nhn thy cách viết
biu thc biu th ni dung ca bài
toán đơn giản.
I.Đơn thức nhiu biến
1.Khái nim:
Hoạt động 1:
a)Viết biu thc biu th:
-Din tích của hình vuông có độ dài
Trang 13
-HS nghiên cu ni dung bài.
- HS thc hin nhn din đơn thức
nhiu biến
- HS quan sát, nghe ging VD 1,
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành các
yêu cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biểu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc
trng tâm và yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v.
cnh là x (cm)
-Din tích ca hình ch nhật có độ
dài hai cnh lần lượt là 2x(cm) và
3y(cm)
-Th tích ca hình hp ch nht có 3
kích thước lần lượt là x(cm), 2y(cm),
3z(cm)
b)Cho biết mi biu thc trên gm
nhng s, biến và phép tính nào?
Gii:
a)Biu thc biu th:
-x
2
(cm
2
0
-2x.3y= 6xy(cm
2
)
-x.2y.3z=6xyz(cm
3
)
*Khái nim: Đơn thức nhiu biến
(hay là đơn thc) là biu thức đại s
ch gm mt s, hoc 1 biến, hoc
mt tích gia các s và các biến
VD1:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS thc hin LT1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành các
yêu cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biểu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v.
LT1:
Trong các biu thc sau, biu thc
nào là đơn thức ?
5y ; y + 3z ;
x
3
y
2
x
2
z
GII
Trong các biu thức, đơn thức là: 5y;
x
3
y
2
x
2
z
y + 3z không là đơn thức (Vì có phép
cng)
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm HĐ2
- T đó rút ra Khái nim:
-HS quan sát, nghe ging VD 2
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành các
yêu cu, tho lun nhóm.
2.Đơn thức thu gn
Hoạt động 2: Xét đơn thức: 2x
3
y
4
Trong đơn thức này, các biến x, y
đưc viết bao nhiêu lần dưới dng
một lũy thừa vi s mũ nguyên
dương?
Khái nim: Đơn thức thu gọn là đơn
thc ch gm tích ca mt s vi các
Trang 14
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biểu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc
trng tâm và yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v.
biến, mà mi biến đã được nâng lên
lũy thừa vi s nguyên dương
ch đưc viết mt ln.
S nói trên gi là h s, phn còn li
gi là phn biến của đơn thức thu
gn.
VD2
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm LT2
- T đó rút ra Chú ý
- HS quan sát, nghe ging VD 2
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành các
yêu cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biểu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v
LT2:
Thu gn mỗi đơn thức sau:
y
3
y
2
z
xy
2
x
3
z
Gii:
a) Bng thng kê gm: tháng và s
sn phẩm bán được
b) Bảng 1 để nhận được bng thng
kê biu din d liu trên là:
CHÚ Ý:
Ta cũng coi một s là đơn
thc thu gn.
T nay, khi nói đến đơn thức,
nếu không nói thêm, ta hiu
đó là đơn thức thu gn.
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm HĐ3
- T đó rút ra Khái nim
- HS quan sát, nghe ging VD 3
- GV yêu cu HS làm Luyn tp 3
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành các
yêu cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biểu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý li kiến thc
3.Đơn thức đồng dng
Hoạt động 3 : Cho hai đơn thức:
2x
3
y
4
và -3x
3
y
4
a)nêu h s ca mỗi đơn thức trên.
b)so sánh phn biến của hai đơn thức
trên.
Gii :
H s
Phn biến
2x
3
y
4
2
x
3
y
4
-3x
3
y
4
-3
x
3
y
4
Khái niệm: Hai đơn thức đồng dng
là hai đơn thức có h s khác 0 và
có cùng phn biến
VD3
Trang 15
trng tâm yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v
Luyn tp 3:
Ch ra các đơn thức đồng dng trong
mỗi trường hp sau:
a) x
2
y
4
; -3x
2
y
4
;
x
2
y
4
b) -x
2
y
2
z
2
và -2x
2
y
2
z
3
GII
b) x
2
y
4
; -3x
2
y
4
;
x
2
y
4
Là các đơn thức đồng dng
Vì h s khác 0 và cùng phn biến
b) -x
2
y
2
z
2
và -2x
2
y
2
z
3
Không là đơn thức đồng dng
Vì không cùng phn biến
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm HĐ4
- T đó rút ra Khái nim
- HS quan sát, nghe ging VD 4
- GV yêu cu HS làm Luyn tp 4
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành các
yêu cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS g tay phát biểu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v
4.Cng tr đơn thức đồng dng
Hoạt động 4: a) Tính tng: 5x
3
+ 8x
3
b) Nêu quy tc cng (hay trừ) hai đơn
thc có cùng s mũ của biến x:
ax
k
+bx
k
; ax
k
bx
k
(k N*)
Gii:
a) 5x
3
+ 8x
3
= (5+8)x
3
= 13x
3
b) ax
k
+ bx
k
(k N*)
= (a+b)x
k
ax
k
- bx
k
= (a - b)x
k
Khái nim:
Để cng (hay trừ) các đơn thức
đồng dng, ta cng (hay tr) các h
s vi nhau gi nguyên phn
biến.
VD4:
Luyn tp 4: Thc hin phép tính
a) 4x
4
y
6
+ 2x
4
y
6
b) 3x
3
y
5
- 5x
3
y
5
GII:
a) 4x
4
y
6
+ 2x
4
y
6
= (4 + 2) x
4
y
6
= 6x
4
y
6
b) 3x
3
y
5
- 5x
3
y
5
= (3 5)x
3
y
5
= - 2x
3
y
5
Trang 16
Hoạt động 2: Đa thức nhiu biến
a)Mc tiêu: Hs hiểu được thế nào là đa thức nhiu biến, biết thu gọn đa
thc, biết tính giá tr ca biu thc khi biết giá tr ca biến.
b) Ni dung:
-Khái niệm đa thức nhiu biến
-Thu gọn đa thức
-Tính giá tr của đa thức khi biết giá tr ca biến
c)Sn phm: Hs nhn diện đa thức, thu gn được đa thức, tính được giá
tr của đa thức
d)T chc thc hin
HĐ của giáo viên và hc sinh
SN PHM D KIÉN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS thc hin 5
- T đó rút ra Định nghĩa
- HS nghe Gv ly VD ging phn
Chú ý
- Hs ly thêm 1 s VD
-HS quan sát, nghe ging VD 5
- Gv yêu cu HS làm Luyn tp 5
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc
trng tâm và yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v.
II.Đa thức nhiu biến
1.Định nghĩa:
Hoạt động 5:
Cho biu thc x
2
+2xy +y
2
a) Biu thc trên có bao nhiêu biến?
b) Mi s hng xut hin trong biu
thc có dạng như thế nào?
Gii:
a) Biu thc trên có 2 biến.
b) Mi s hng xut hin trong biu
thc có dạng đơn thức
Định nghĩa: Đa thức nhiu biến
(hay đa thức) là mt tng ca
những đơn thức
Chng hn:
P = 3xy +1 là đa thức ca 2 biến x ,
y
Q = x
3
+y
3
+z
3
- 3xy là đa thức ca
3 biến x, y, z
Chú ý
Mỗi đơn thức được coi là một đa
thc
VD 5
Luyn tp 5:
Trong nhng biu thc sau, biu
thức nào là đa thức?
y +3z +
y
2
z
Trang 17
Gii:
y +3z +
y
2
z => là đa thức


=> không là đa thức
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS thc hin 6
- T đó rút ra Khái nim
- HS quan sát, nghe ging VD 6
- Gv yêu cu HS làm Luyn tp 6
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát u ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v
2. Đa thức thu gn
Hoạt động 6:
Cho đa thức: P= x
3
+2x
2
y +x
2
y
+3xy
2
+ y
3
Thc hin phép cộng các đơn thức
đồng dạng sao cho trong đa thức P
không còn hai đơn thức nào đồng
dng.
Gii:
P= x
3
+2x
2
y +x
2
y +3xy
2
+ y
3
P= x
3
+ (2 +1)x
2
y +3xy
2
+ y
3
P= x
3
+ 3x
2
y +3xy
2
+ y
3
Khái nim :
Thu gọn đa thức nhiu biến là làm
cho trong đa thức đó không còn
đơn thức nào đồng dng.
VD 6:
Luyn tp 6: Thu gọn đa thức
R = x
3
2x
2
y x
2
y + 3xy
2
y
3
Gii :
R = x
3
2x
2
y x
2
y + 3xy
2
y
3
R = x
3
+ (- 2 1)x
2
y + 3xy
2
y
3
R = x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
y
3
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS thc hin 7
- T đó rút ra Nhn xét
- HS quan sát, nghe ging VD 7
- Gv yêu cu HS làm Luyn tp 7
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
3.Giá tr của đa thức
Hoạt động 7:
Cho đa thức: P= x
2
y
2
Đa thức P được xác định bng biu
thc nào?
Tính giá tr ca P ti x = 1; y= 1
Gii:
Đa thức P được xác định bng biu
thc P= x
2
- y
2
Thay x= 1; y=1 vào đa thức P ta có:
P= 1
2
1
2
P= 0
Trang 18
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát u ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v
Vy giá tr ca P ti x =1; y=1 là 0
Nhn xét
Để tính giá tr ca một đa thức ti
nhng giá tr cho trước ca biến,
ta thay nhng giá tr cho trước đó
vào biu thức xác định đa thức ri
thc hin phép tính.
VD7
Luyn tp 7:
Tính giá tr của đa thức:
Q= x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
y
3
ti x =2 ;
y= 1
Gii:
Giá tr của đa thức Q ti x = 2; y=1
là:
Q= 2
3
3.2
2
.1 + 3.2.1
2
1
3
Q= 8 12 + 6 1
Q = 1
KL: Giá tr của đa thức Q ti x = 2;
y=1 là: 1
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thức đã học.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài 1(SGK 9),
bài 3 (SGK 10).
c) Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS trong bài 1(SGK 9), bài 3
(SGK 10).
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV t chc cho HS hoạt đng thc hin bài 1(SGK 9), bài 3 (SGK
10).
Bài 1: a) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
xy
2
z
3
; 3 -2x
3
y
2
z ; -
x
4
yxz
2
;
x
2
(y
3
-z
3
)
b) Trong các biu thc sau, biu thức nào là đa thức?
2- x+y ; - 5x
2
yz
3
+
xy
2
z x +1 ;


;
+ 2y 3z
Bài 3: Ch ra các đơn thức đồng dng trong mỗi trường hp sau:
a)x
3
y
5
; -
x
3
y
5
x
3
y
5
b) x
2
y
3
và x
2
y
7
Trang 19
c 2: Thc hin nhim v:
HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn thành các bài
tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp GV mi HS trình bày.
- Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
Kết qu:
Bài 1
a) Đơn thc là:
xy
2
z
3
; -
x
4
yxz
2
b) Đa thc là: 2- x+y ; - 5x
2
yz
3
+
xy
2
z x +1
Bài 3
b) x
3
y
5
; -
x
3
y
5
x
3
y
5
là đơn thức đồng dng
vì có h s khác 0 và cùng phn biến
b) x
2
y
3
và x
2
y
7
không là đơn thức đồng dng
vì phn biến khác nhau
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để nm vng kiến
thc.
b) Ni dung: HS s dng SGK vn dng kiến thức đã học để làm bài
tp.
c) Sn phm: kết qu thc hin các bài 2,4,5,6 (SGK tr10) và bài thêm.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
c) GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 2,4,5, 6 (SGK tr10).
d) GV cho HS thc hin bài tp trên lp và giao v nhà bài tp còn li.
Bài 2 : Thu gn mi đơn thức sau:
a) -
x
2
yxy
3
b) 0,5x
2
yzxy
3
Bài 4: Thc hin phép tính:
a) 9x
3
y
6
+ 4x
3
y
6
+7x
3
y
6
b) 9x
5
y
6
14x
5
y
6
+5x
5
y
6
Bài 5: Thu gn mỗi đa thức sau:
a) A=13x
2
y + 4 + 8xy
-6x
2
y
- 9
b) B=4,4x
2
y 40,6xy
2
+3,6xy
2
-1,4x
2
y -26
Bài 6: Tính giá tr ca mỗi đa thức sau
a) P= x
3
y -14y
3
-6xy
2
+2 ti x= -1;y=0,5
Trang 20
b) Q= 15x
2
y -5xy
2
+7xy -21 ti x= 0,2 ; y = -1,2
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho
lun nhóm, hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Mi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo
dõi nhn xét bài trên bng.
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án.
Kết qu:
Bài 2:
c) -
x
3
y
4
d) 0,5x
3
y
4
z
Bài 4:
a) 20x
3
y
6
b) 0
Bài 5:
a) 7x
2
y + 8xy
-5
b) 3x
2
y 37xy
2
-26
Bài 6:
a)Thay x= -1; y= 0,5 vào đa thức P
P= (-1)
3
.0,5 -14.0,5
3
-6.(-1).(0,5)
2
+2
P=

-
+
+2
P=
KL: Giá tr ca biu thc P khi x= -1; y= 0,5 là :
b) Thay x= 0,2; y= -1,2 vào đa thức Q
Q= 15.0,2
2
. (-1,2) 5. 0,2.(-1,2)
2
+7.0,2.(-1,2) -21
Q=


-


+


- 21
Q=


KL: Giá tr ca biu thc Q khi x= 0,2; y= -1,2 là :


BC CỦA ĐA THỨC NHIU BIN
1.Bc của đơn thức
Trong đơn thức 2xy
4
z
5
có :
Tng s của tt c các biến trong đơn thc trên là
:
1+4+5 =10.

Preview text:

CHƯƠNG I: ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
§1. ĐƠN THỨC NHIỀU BIẾN.ĐA THỨC NHIỀU BIẾN (4 TIẾT) I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
Sau bài học này học sinh cần:
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến.
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
– Nhận diện được đơn thức đồng dạng, cộng trừ đơn thức đồng dạng
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. 2.Năng lực
*Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng
*Năng lực riêng
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số NL toán học như: NL tư duy
và lập luận toán học; NL giải quyết vấn đề toán học.
- Thông qua các thao tác như: đọc , phân tích đề bài, kẻ bảng, kẻ biểu đồ (
đoạn thẳng, cột đơn, cột kép, hình tròn ) giúp hs phát triển tư duy sáng tạo
và nhận biết vấn đề cần giải quyết.
- Đồng thời giúp học sinh có thể tự thiết lập bảng biểu cho mình.
3.Phẩm chất:
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm
việc nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh
kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV:
SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút,
thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a)Mục tiêu:
Giúp hs nhớ lại kiến thức cũ, đồng thời kích thước hứng thú với tiết học mới
b)Nội dung: giới thiệu bài mới
c)Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi
d)Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu học sinh quan sát nhận diện hình minh họa. Trang 1
Trong giờ Mỹ thuật bạn Hạnh dán lên trang vở hai hình vuông và một hình
tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là x(cm), y(cm) như hình 1.
Tổng diện tích của hai hình vuông và hình tam giác vuông là : 𝟏
𝒙𝟐 + 𝒚𝟐 + 𝒙𝒚 𝟐 Biểu thức đại số 1
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑥𝑦 còn được gọi là gì? 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS quan sát và chú ý lắng nghe, phân tích bài toán GV đưa ra
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
-Hs trả lời câu hỏi lựa chọn. -Hs khác nhận xét
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV đánh giá kết quả của HS.
GV vào bài mới: Biểu thức đại số 1
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑥𝑦 còn được gọi là gì? Thì 2
cô trò chúng ta cùng nghiên cứu bài ngày hôm nay.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Đơn thức nhiều biến
a)Mục tiêu
: Hs hiểu được :
- Khái niệm đơn thức nhiều biến, đơn thức thu gọn,đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng trừ đơn thức đồng dạng. b) Nội dung:
-Hiểu và vận dụng vào tìm đơn thức nhiều biến, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
-Cộng trừ đơn thức đồng dạng
c)Sản phẩm: Hs trả lời và thao tác đúng.
d)Tổ chức thực hiện
HĐ của giáo viên và học sinh
SẢN PHẨM DỰ KIÉN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I.Đơn thức nhiều biến
- HS thực hiện HĐ1. 1.Khái niệm:
GV giúp HS nhận thấy cách viết Hoạt động 1:
biểu thức biểu thị nội dung của bài a)Viết biểu thức biểu thị: toán đơn giản.
-Diện tích của hình vuông có độ dài
-HS nghiên cứu nội dung bài. cạnh là x (cm)
- HS thực hiện nhận diện đơn thức -Diện tích của hình chữ nhật có độ nhiều biến
dài hai cạnh lần lượt là 2x(cm) và
- HS quan sát, nghe giảng VD 1, 3y(cm)
-Thể tích của hình hộp chữ nhật có 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
kích thước lần lượt là x(cm), 2y(cm),
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, 3z(cm)
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các b)Cho biết mỗi biểu thức trên gồm
yêu cầu, thảo luận nhóm.
những số, biến và phép tính nào? - GV quan sát hỗ trợ. Giải:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: a)Biểu thức biểu thị:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng -x2(cm20 Trang 2 trình bày -2x.3y= 6xy(cm2)
- Một số HS khác nhận xét, bổ -x.2y.3z=6xyz(cm3) sung cho bạn.
*Khái niệm: Đơn thức nhiều biến
Bước 4: Kết luận, nhận định:
(hay là đơn thức) là biểu thức đại số
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức
chỉ gồm một số, hoặc 1 biến, hoặc
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép một tích giữa các số và các biến đầy đủ vào vở. VD1:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: LT1:
- GV yêu cầu HS thực hiện LT1.
Trong các biểu thức sau, biểu thức
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: nào là đơn thức ?
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, 5y ; y + 3z ; 1 x3y2x2z
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các 2 GIẢI
yêu cầu, thảo luận nhóm. - GV quan sát hỗ trợ.
Trong các biểu thức, đơn thức là: 5y; 1 2
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: x3y2x2z
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng y + 3z không là đơn thức (Vì có phép trình bày cộng)
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
2.Đơn thức thu gọn
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Hoạt động 2: Xét đơn thức: 2x3y4
- GV yêu cầu HS làm HĐ2
Trong đơn thức này, các biến x, y
- Từ đó rút ra Khái niệm:
được viết bao nhiêu lần dưới dạng
-HS quan sát, nghe giảng VD 2
một lũy thừa với số mũ nguyên
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: dương?
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các Khái niệm: Đơn thức thu gọn là đơn
yêu cầu, thảo luận nhóm.
thức chỉ gồm tích của một số với các - GV quan sát hỗ trợ.
biến, mà mỗi biến đã được nâng lên
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
lũy thừa với số mũ nguyên dương và
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng chỉ được viết một lần. trình bày
Số nói trên gọi là hệ số, phần còn lại
- Một số HS khác nhận xét, bổ gọi là phần biến của đơn thức thu sung cho bạn. gọn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức VD2
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. Trang 3
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: LT2:
- GV yêu cầu HS làm LT2
Thu gọn mỗi đơn thức sau:
- Từ đó rút ra Chú ý y3y2z 1xy2x3z
- HS quan sát, nghe giảng VD 2 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Giải:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, a) Bảng thống kê gồm: tháng và số
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các sản phẩm bán được
yêu cầu, thảo luận nhóm.
b) Bảng 1 để nhận được bảng thống - GV quan sát hỗ trợ.
kê biểu diễn dữ liệu trên là:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng CHÚ Ý: trình bày •
- Một số HS khác nhận xét, bổ
Ta cũng coi một số là đơn sung cho bạn.
thức thu gọn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
Từ nay, khi nói đến đơn thức,
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức
nếu không nói thêm, ta hiểu
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép
đó là đơn thức thu gọn.
đầy đủ vào vở
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3.Đơn thức đồng dạng
- GV yêu cầu HS làm HĐ3
Hoạt động 3 : Cho hai đơn thức:
- Từ đó rút ra Khái niệm 2x3y4 và -3x3y4
- HS quan sát, nghe giảng VD 3
a)nêu hệ số của mỗi đơn thức trên.
- GV yêu cầu HS làm Luyện tập 3 b)so sánh phần biến của hai đơn thức
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: trên.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, Giải :
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các Hệ số Phần biến
yêu cầu, thảo luận nhóm. 2x3y4 2 x3y4 - GV quan sát hỗ trợ. -3x3y4 -3 x3y4
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng Khái niệm: Hai đơn thức đồng dạng trình bày
là hai đơn thức có hệ số khác 0 và
- Một số HS khác nhận xét, bổ có cùng phần biến sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: VD3
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép Luyện tập 3:
đầy đủ vào vở
Chỉ ra các đơn thức đồng dạng trong mỗi trường hợp sau: a) x2y4; -3x2y4; √5x2y4 b) -x2y2z2 và -2x2y2z3 GIẢI a) x2y4; -3x2y4; √5x2y4
Là các đơn thức đồng dạng
Vì hệ số khác 0 và cùng phần biến b) -x2y2z2 và -2x2y2z3
Không là đơn thức đồng dạng Trang 4
Vì không cùng phần biến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
4.Cộng trừ đơn thức đồng dạng
- GV yêu cầu HS làm HĐ4
Hoạt động 4: a) Tính tổng: 5x3 + 8x3
- Từ đó rút ra Khái niệm
b) Nêu quy tắc cộng (hay trừ) hai đơn
- HS quan sát, nghe giảng VD 4
thức có cùng số mũ của biến x:
- GV yêu cầu HS làm Luyện tập 4 axk +bxk; axk – bxk (k N*)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Giải:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, a) 5x3 + 8x3
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các = (5+8)x3
yêu cầu, thảo luận nhóm. = 13x3 - GV quan sát hỗ trợ. b) axk + bxk (k N*)
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: = (a+b)xk
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng axk - bxk trình bày = (a - b)xk
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Khái niệm:
Bước 4: Kết luận, nhận định:
Để cộng (hay trừ) các đơn thức
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép số với nhau và giữ nguyên phần
đầy đủ vào vở biến. VD4:
Luyện tập 4:
Thực hiện phép tính a) 4x4y6 + 2x4y6 b) 3x3y5 - 5x3y5 GIẢI: a) 4x4y6 + 2x4y6 = (4 + 2) x4y6 = 6x4y6 b) 3x3y5 - 5x3y5 = (3 – 5)x3y5 = - 2x3y5
Hoạt động 2: Đa thức nhiều biến
a)Mục tiêu
: Hs hiểu được thế nào là đa thức nhiều biến, biết thu gọn đa
thức, biết tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến. b) Nội dung:
-Khái niệm đa thức nhiều biến -Thu gọn đa thức
-Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến
c)Sản phẩm: Hs nhận diện đa thức, thu gọn được đa thức, tính được giá trị của đa thức
d)Tổ chức thực hiện Trang 5
HĐ của giáo viên và học sinh
SẢN PHẨM DỰ KIÉN
II.Đa thức nhiều biến
1.Định nghĩa:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Hoạt động 5:
- GV yêu cầu HS thực hiện HĐ5 Cho biểu thức x2 +2xy +y2
- Từ đó rút ra Định nghĩa
a) Biểu thức trên có bao nhiêu biến?
- HS nghe Gv lấy VD giảng phần b) Mỗi số hạng xuất hiện trong biểu Chú ý
thức có dạng như thế nào? - Hs lấy thêm 1 số VD Giải:
-HS quan sát, nghe giảng VD 5
a) Biểu thức trên có 2 biến.
- Gv yêu cầu HS làm Luyện tập 5
b) Mỗi số hạng xuất hiện trong biểu
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
thức có dạng đơn thức
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu Định nghĩa: Đa thức nhiều biến
cầu, thảo luận nhóm.
(hay đa thức) là một tổng của - GV quan sát hỗ trợ.
những đơn thức
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng Chẳng hạn: trình bày
P = 3xy +1 là đa thức của 2 biến x ,
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung y cho bạn.
Q = x3 +y3 +z3 - 3xy là đa thức của
Bước 4: Kết luận, nhận định: 3 biến x, y, z
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép Chú ý đầy đủ vào vở.
Mỗi đơn thức được coi là một đa thức VD 5 Luyện tập 5:
Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? y +3z + 1y2z 2 𝑥2 + 𝑦2 𝑥 + 𝑦 Giải:
y +3z + 1y2z => là đa thức 2
𝑥2+𝑦2 => không là đa thức 𝑥+𝑦
2. Đa thức thu gọn Hoạt động 6:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Cho đa thức: P= x3 +2x2y +x2y
- GV yêu cầu HS thực hiện HĐ6 +3xy2 + y3 Trang 6
- Từ đó rút ra Khái niệm
Thực hiện phép cộng các đơn thức
- HS quan sát, nghe giảng VD 6
đồng dạng sao cho trong đa thức P
- Gv yêu cầu HS làm Luyện tập 6
không còn hai đơn thức nào đồng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: dạng.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp Giải:
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu P= x3 +2x2y +x2y +3xy2 + y3 cầu, thảo luận nhóm. P= x3 + (2 +1)x2y +3xy2 + y3 - GV quan sát hỗ trợ. P= x3 + 3x2y +3xy2 + y3
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Khái niệm :
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng Thu gọn đa thức nhiều biến là làm trình bày
cho trong đa thức đó không còn
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung đơn thức nào đồng dạng. cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: VD 6:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép Luyện tập 6: Thu gọn đa thức
đầy đủ vào vở
R = x3 – 2x2y – x2y + 3xy2 – y3 Giải :
R = x3 – 2x2y – x2y + 3xy2 – y3
R = x3 + (- 2 – 1)x2y + 3xy2 – y3 R = x3 - 3x2y + 3xy2 – y3
3.Giá trị của đa thức Hoạt động 7:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Cho đa thức: P= x2 – y2
- GV yêu cầu HS thực hiện HĐ7
Đa thức P được xác định bằng biểu
- Từ đó rút ra Nhận xét thức nào?
- HS quan sát, nghe giảng VD 7
Tính giá trị của P tại x = 1; y= 1
- Gv yêu cầu HS làm Luyện tập 7 Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Đa thức P được xác định bằng biểu
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp thức P= x2 - y2
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu Thay x= 1; y=1 vào đa thức P ta có: cầu, thảo luận nhóm. P= 12 – 12 - GV quan sát hỗ trợ. P= 0
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Vậy giá trị của P tại x =1; y=1 là 0
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày Nhận xét
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung Để tính giá trị của một đa thức tại cho bạn.
những giá trị cho trước của biến,
Bước 4: Kết luận, nhận định:
ta thay những giá trị cho trước đó
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức vào biểu thức xác định đa thức rồi
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép thực hiện phép tính.
đầy đủ vào vở VD7
Luyện tập 7: Trang 7
Tính giá trị của đa thức:
Q= x3 - 3x2y + 3xy2 – y3 tại x =2 ; y= 1 Giải:
Giá trị của đa thức Q tại x = 2; y=1 là:
Q= 23 – 3.22.1 + 3.2.12 – 13 Q= 8 – 12 + 6 – 1 Q = 1
KL: Giá trị của đa thức Q tại x = 2; y=1 là: 1
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:
Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài 1(SGK – 9), bài 3 (SGK –10).
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS trong bài 1(SGK – 9), bài 3 (SGK –10).
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện bài 1(SGK – 9), bài 3 (SGK – 10).
Bài 1: a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
1xy2z3 ; 3 -2x3y2z ; - 3x4yxz2 ; 1x2(y3-z3) 5 2 2
b) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
2- x+y ; - 5x2yz3 + 1xy2z x +1 ; 𝑥−𝑦 ; 1+ 2y – 3z 3 𝑥𝑦2 𝑥
Bài 3: Chỉ ra các đơn thức đồng dạng trong mỗi trường hợp sau: a)x3y5; - 1x3y5 và √3x3y5 6 b) x2y3 và x2y7
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày.
- Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án. Kết quả: Bài 1 Trang 8
a) Đơn thức là: 1xy2z3 ; - 3x4yxz2 2 5
b) Đa thức là: 2- x+y ; - 5x2yz3 + 1xy2z x +1 3 Bài 3
a) x3y5; - 1x3y5 và √3x3y5 là đơn thức đồng dạng 6
vì có hệ số khác 0 và cùng phần biến
b) x2y3 và x2y7 không là đơn thức đồng dạng vì phần biến khác nhau
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm:
kết quả thực hiện các bài 2,4,5,6 (SGK – tr10) và bài thêm.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
a) GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 2,4,5, 6 (SGK – tr10).
b) GV cho HS thực hiện bài tập trên lớp và giao về nhà bài tập còn lại.
Bài 2 : Thu gọn mỗi đơn thức sau: a) - 1x2yxy3 b) 0,5x2yzxy3 2
Bài 4: Thực hiện phép tính: a) 9x3y6 + 4x3y6 +7x3y6 b) 9x5y6 – 14x5y6 +5x5y6
Bài 5: Thu gọn mỗi đa thức sau:
a) A=13x2y + 4 + 8xy -6x2y - 9
b) B=4,4x2y – 40,6xy2 +3,6xy2 -1,4x2y -26
Bài 6: Tính giá trị của mỗi đa thức sau
a) P= x3y -14y3 -6xy2 +2 tại x= -1;y=0,5
b) Q= 15x2y -5xy2 +7xy -21 tại x= 0,2 ; y = -1,2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo
luận nhóm, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo
dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án. Kết quả: Bài 2: Trang 9 a) - 1x3y4 2 b) 0,5x3y4z Bài 4: a) 20x3y6 b) 0 Bài 5: a) 7x2y + 8xy -5 b) 3x2y – 37xy2 -26 Bài 6:
a)Thay x= -1; y= 0,5 vào đa thức P
P= (-1)3.0,5 -14.0,53 -6.(-1).(0,5)2 +2 P= −1 - 7 + 3 +2 2 4 2 P= 5 4
KL: Giá trị của biểu thức P khi x= -1; y= 0,5 là : 5 4
b) Thay x= 0,2; y= -1,2 vào đa thức Q
Q= 15.0,22. (-1,2) – 5. 0,2.(-1,2)2 +7.0,2.(-1,2) -21 Q= −18 - 36 + −42 - 21 25 25 25 Q= −621 25
KL: Giá trị của biểu thức Q khi x= 0,2; y= -1,2 là : −621 25
BẬC CỦA ĐA THỨC NHIỀU BIẾN 1.Bậc của đơn thức
Trong đơn thức 2xy4z5 có : -biến x có số mũ là 1 -biến y có số mũ 4
Tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức trên là -biến z có số mũ 5 : 1+4+5 =10.
=>Ta nói bậc của đơn thức đó là 10
Ta có định nghĩa sau: Bậc của đơn thức (thu gọn) có hệ số khác 0 là
tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Ta quy ước: Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
2. Bậc của đa thức
Cho đa thức (thu gọn) :P= 2x5 +3x2y2 +3xy2 + 2y3
Nhận thấy: Bậc cao nhất của các đơn thức trong dạng thu gọn của P là 5.
Ta nói bậc của đa thức P là 5. Trang 10
Ta có định nghĩa sau: Bậc của đa thức là bậc cao nhất của các đơn
thức trong dạng thu gọn của đa thức đó. Chú ý:
-Khi tìm bậc của một đa thức, trước hết ta phải thu gọn đa thức đó.
-Ta quy ước:Số thực khác 0 là đa thức bậc không. Số 0 là đa thức không có bậc.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT
• Chuẩn bị bài mới: "§2.CÁC PHÉP TÍNH VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN”
§2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN (4 TIẾT) I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
Sau bài học này học sinh cần:
-Thực hiện được phép cộng, trừ đa thức.
-Thực hiện được phép nhân hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức.
-Thực hiện được phép chia hết đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. 2.Năng lực
*Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng
*Năng lực riêng
- Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số NL toán học như: NL tư duy
và lập luận toán học; NL giải quyết vấn đề toán học.
- Thông qua các thao tác như: đọc , phân tích đề bài, kẻ bảng, kẻ biểu đồ (
đoạn thẳng, cột đơn, cột kép, hình tròn ) giúp hs phát triển tư duy sáng tạo
và nhận biết vấn đề cần giải quyết.
- Đồng thời giúp học sinh có thể tự thiết lập bảng biểu cho mình.
3.Phẩm chất:
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm
việc nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh
kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. Trang 11
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV:
SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút,
thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a)Mục tiêu:
Giúp hs nhớ lại kiến thức cũ, đồng thời kích thước hứng thú với tiết học mới
b)Nội dung: giới thiệu bài mới
c)Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi
d)Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu học sinh Hoàn thiện nhanh bài tập trắc nghiệm 𝟏
𝒙𝟐 + 𝒚𝟐 + 𝒙𝒚 𝟐 Biểu thức đại số 1
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑥𝑦 còn được gọi là gì? 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS quan sát và chú ý lắng nghe, phân tích bài toán GV đưa ra
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
-Hs trả lời câu hỏi lựa chọn. -Hs khác nhận xét
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV đánh giá kết quả của HS.
GV vào bài mới: Biểu thức đại số 1
𝑥2 + 𝑦2 + 𝑥𝑦 còn được gọi là gì? Thì 2
cô trò chúng ta cùng nghiên cứu bài ngày hôm nay.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Đơn thức nhiều biến
a)Mục tiêu
: Hs hiểu được :
- Khái niệm đơn thức nhiều biến, đơn thức thu gọn,đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng trừ đơn thức đồng dạng. b) Nội dung:
-Hiểu và vận dụng vào tìm đơn thức nhiều biến, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
-Cộng trừ đơn thức đồng dạng
c)Sản phẩm: Hs trả lời và thao tác đúng.
d)Tổ chức thực hiện
HĐ của giáo viên và học sinh
SẢN PHẨM DỰ KIÉN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I.Đơn thức nhiều biến
- HS thực hiện HĐ1. 1.Khái niệm:
GV giúp HS nhận thấy cách viết Hoạt động 1:
biểu thức biểu thị nội dung của bài a)Viết biểu thức biểu thị: toán đơn giản.
-Diện tích của hình vuông có độ dài Trang 12
-HS nghiên cứu nội dung bài. cạnh là x (cm)
- HS thực hiện nhận diện đơn thức -Diện tích của hình chữ nhật có độ nhiều biến
dài hai cạnh lần lượt là 2x(cm) và
- HS quan sát, nghe giảng VD 1, 3y(cm)
-Thể tích của hình hộp chữ nhật có 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
kích thước lần lượt là x(cm), 2y(cm),
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, 3z(cm)
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các b)Cho biết mỗi biểu thức trên gồm
yêu cầu, thảo luận nhóm.
những số, biến và phép tính nào? - GV quan sát hỗ trợ. Giải:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: a)Biểu thức biểu thị:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng -x2(cm20 trình bày -2x.3y= 6xy(cm2)
- Một số HS khác nhận xét, bổ -x.2y.3z=6xyz(cm3) sung cho bạn.
*Khái niệm: Đơn thức nhiều biến
Bước 4: Kết luận, nhận định:
(hay là đơn thức) là biểu thức đại số
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức
chỉ gồm một số, hoặc 1 biến, hoặc
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép một tích giữa các số và các biến đầy đủ vào vở. VD1:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: LT1:
- GV yêu cầu HS thực hiện LT1.
Trong các biểu thức sau, biểu thức
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: nào là đơn thức ?
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, 5y ; y + 3z ; 1 x3y2x2z
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các 2 GIẢI
yêu cầu, thảo luận nhóm. - GV quan sát hỗ trợ.
Trong các biểu thức, đơn thức là: 5y; 1 2
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: x3y2x2z
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng y + 3z không là đơn thức (Vì có phép trình bày cộng)
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
2.Đơn thức thu gọn
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Hoạt động 2: Xét đơn thức: 2x3y4
- GV yêu cầu HS làm HĐ2
Trong đơn thức này, các biến x, y
- Từ đó rút ra Khái niệm:
được viết bao nhiêu lần dưới dạng
-HS quan sát, nghe giảng VD 2
một lũy thừa với số mũ nguyên
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: dương?
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các Khái niệm: Đơn thức thu gọn là đơn
yêu cầu, thảo luận nhóm.
thức chỉ gồm tích của một số với các Trang 13 - GV quan sát hỗ trợ.
biến, mà mỗi biến đã được nâng lên
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
lũy thừa với số mũ nguyên dương và
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng chỉ được viết một lần. trình bày
Số nói trên gọi là hệ số, phần còn lại
- Một số HS khác nhận xét, bổ gọi là phần biến của đơn thức thu sung cho bạn. gọn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức VD2
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: LT2:
- GV yêu cầu HS làm LT2
Thu gọn mỗi đơn thức sau:
- Từ đó rút ra Chú ý y3y2z 1xy2x3z
- HS quan sát, nghe giảng VD 2 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Giải:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, a) Bảng thống kê gồm: tháng và số
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các sản phẩm bán được
yêu cầu, thảo luận nhóm.
b) Bảng 1 để nhận được bảng thống - GV quan sát hỗ trợ.
kê biểu diễn dữ liệu trên là:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng CHÚ Ý: trình bày •
- Một số HS khác nhận xét, bổ
Ta cũng coi một số là đơn sung cho bạn.
thức thu gọn.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
Từ nay, khi nói đến đơn thức,
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức
nếu không nói thêm, ta hiểu
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép
đó là đơn thức thu gọn.
đầy đủ vào vở
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3.Đơn thức đồng dạng
- GV yêu cầu HS làm HĐ3
Hoạt động 3 : Cho hai đơn thức:
- Từ đó rút ra Khái niệm 2x3y4 và -3x3y4
- HS quan sát, nghe giảng VD 3
a)nêu hệ số của mỗi đơn thức trên.
- GV yêu cầu HS làm Luyện tập 3 b)so sánh phần biến của hai đơn thức
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: trên.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, Giải :
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các Hệ số Phần biến
yêu cầu, thảo luận nhóm. 2x3y4 2 x3y4 - GV quan sát hỗ trợ. -3x3y4 -3 x3y4
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng Khái niệm: Hai đơn thức đồng dạng trình bày
là hai đơn thức có hệ số khác 0 và
- Một số HS khác nhận xét, bổ có cùng phần biến sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: VD3
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức Trang 14
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép
đầy đủ vào vở Luyện tập 3:
Chỉ ra các đơn thức đồng dạng trong mỗi trường hợp sau: a) x2y4; -3x2y4; √5x2y4 b) -x2y2z2 và -2x2y2z3 GIẢI b) x2y4; -3x2y4; √5x2y4
Là các đơn thức đồng dạng
Vì hệ số khác 0 và cùng phần biến b) -x2y2z2 và -2x2y2z3
Không là đơn thức đồng dạng
Vì không cùng phần biến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
4.Cộng trừ đơn thức đồng dạng
- GV yêu cầu HS làm HĐ4
Hoạt động 4: a) Tính tổng: 5x3 + 8x3
- Từ đó rút ra Khái niệm
b) Nêu quy tắc cộng (hay trừ) hai đơn
- HS quan sát, nghe giảng VD 4
thức có cùng số mũ của biến x:
- GV yêu cầu HS làm Luyện tập 4 axk +bxk; axk – bxk (k N*)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Giải:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, a) 5x3 + 8x3
tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các = (5+8)x3
yêu cầu, thảo luận nhóm. = 13x3 - GV quan sát hỗ trợ. b) axk + bxk (k N*)
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: = (a+b)xk
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng axk - bxk trình bày = (a - b)xk
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Khái niệm:
Bước 4: Kết luận, nhận định:
Để cộng (hay trừ) các đơn thức
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép số với nhau và giữ nguyên phần
đầy đủ vào vở biến. VD4:
Luyện tập 4:
Thực hiện phép tính a) 4x4y6 + 2x4y6 b) 3x3y5 - 5x3y5 GIẢI: a) 4x4y6 + 2x4y6 = (4 + 2) x4y6 = 6x4y6 b) 3x3y5 - 5x3y5 = (3 – 5)x3y5 = - 2x3y5 Trang 15
Hoạt động 2: Đa thức nhiều biến
a)Mục tiêu
: Hs hiểu được thế nào là đa thức nhiều biến, biết thu gọn đa
thức, biết tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến. b) Nội dung:
-Khái niệm đa thức nhiều biến -Thu gọn đa thức
-Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến
c)Sản phẩm: Hs nhận diện đa thức, thu gọn được đa thức, tính được giá trị của đa thức
d)Tổ chức thực hiện
HĐ của giáo viên và học sinh
SẢN PHẨM DỰ KIÉN
II.Đa thức nhiều biến
1.Định nghĩa:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Hoạt động 5:
- GV yêu cầu HS thực hiện HĐ5 Cho biểu thức x2 +2xy +y2
- Từ đó rút ra Định nghĩa
a) Biểu thức trên có bao nhiêu biến?
- HS nghe Gv lấy VD giảng phần b) Mỗi số hạng xuất hiện trong biểu Chú ý
thức có dạng như thế nào? - Hs lấy thêm 1 số VD Giải:
-HS quan sát, nghe giảng VD 5
a) Biểu thức trên có 2 biến.
- Gv yêu cầu HS làm Luyện tập 5
b) Mỗi số hạng xuất hiện trong biểu
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
thức có dạng đơn thức
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu Định nghĩa: Đa thức nhiều biến
cầu, thảo luận nhóm.
(hay đa thức) là một tổng của - GV quan sát hỗ trợ.
những đơn thức
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng Chẳng hạn: trình bày
P = 3xy +1 là đa thức của 2 biến x ,
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung y cho bạn.
Q = x3 +y3 +z3 - 3xy là đa thức của
Bước 4: Kết luận, nhận định: 3 biến x, y, z
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép Chú ý đầy đủ vào vở.
Mỗi đơn thức được coi là một đa thức VD 5 Luyện tập 5:
Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? y +3z + 1y2z 2 Trang 16 𝑥2 + 𝑦2 𝑥 + 𝑦 Giải:
y +3z + 1y2z => là đa thức 2
𝑥2+𝑦2 => không là đa thức 𝑥+𝑦
2. Đa thức thu gọn Hoạt động 6:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Cho đa thức: P= x3 +2x2y +x2y
- GV yêu cầu HS thực hiện HĐ6 +3xy2 + y3
- Từ đó rút ra Khái niệm
Thực hiện phép cộng các đơn thức
- HS quan sát, nghe giảng VD 6
đồng dạng sao cho trong đa thức P
- Gv yêu cầu HS làm Luyện tập 6
không còn hai đơn thức nào đồng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: dạng.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp Giải:
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu P= x3 +2x2y +x2y +3xy2 + y3 cầu, thảo luận nhóm. P= x3 + (2 +1)x2y +3xy2 + y3 - GV quan sát hỗ trợ. P= x3 + 3x2y +3xy2 + y3
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Khái niệm :
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng Thu gọn đa thức nhiều biến là làm trình bày
cho trong đa thức đó không còn
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung đơn thức nào đồng dạng. cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: VD 6:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép Luyện tập 6: Thu gọn đa thức
đầy đủ vào vở
R = x3 – 2x2y – x2y + 3xy2 – y3 Giải :
R = x3 – 2x2y – x2y + 3xy2 – y3
R = x3 + (- 2 – 1)x2y + 3xy2 – y3 R = x3 - 3x2y + 3xy2 – y3
3.Giá trị của đa thức Hoạt động 7:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Cho đa thức: P= x2 – y2
- GV yêu cầu HS thực hiện HĐ7
Đa thức P được xác định bằng biểu
- Từ đó rút ra Nhận xét thức nào?
- HS quan sát, nghe giảng VD 7
Tính giá trị của P tại x = 1; y= 1
- Gv yêu cầu HS làm Luyện tập 7 Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Đa thức P được xác định bằng biểu
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp thức P= x2 - y2
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu Thay x= 1; y=1 vào đa thức P ta có: cầu, thảo luận nhóm. P= 12 – 12 - GV quan sát hỗ trợ. P= 0 Trang 17
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Vậy giá trị của P tại x =1; y=1 là 0
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày Nhận xét
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung Để tính giá trị của một đa thức tại cho bạn.
những giá trị cho trước của biến,
Bước 4: Kết luận, nhận định:
ta thay những giá trị cho trước đó
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức vào biểu thức xác định đa thức rồi
trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép thực hiện phép tính.
đầy đủ vào vở VD7
Luyện tập 7:
Tính giá trị của đa thức:
Q= x3 - 3x2y + 3xy2 – y3 tại x =2 ; y= 1 Giải:
Giá trị của đa thức Q tại x = 2; y=1 là:
Q= 23 – 3.22.1 + 3.2.12 – 13 Q= 8 – 12 + 6 – 1 Q = 1
KL: Giá trị của đa thức Q tại x = 2; y=1 là: 1
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:
Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài 1(SGK – 9), bài 3 (SGK –10).
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS trong bài 1(SGK – 9), bài 3 (SGK –10).
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện bài 1(SGK – 9), bài 3 (SGK – 10).
Bài 1: a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
1xy2z3 ; 3 -2x3y2z ; - 3x4yxz2 ; 1x2(y3-z3) 5 2 2
b) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
2- x+y ; - 5x2yz3 + 1xy2z x +1 ; 𝑥−𝑦 ; 1+ 2y – 3z 3 𝑥𝑦2 𝑥
Bài 3: Chỉ ra các đơn thức đồng dạng trong mỗi trường hợp sau: a)x3y5; - 1x3y5 và √3x3y5 6 b) x2y3 và x2y7 Trang 18
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày.
- Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án. Kết quả: Bài 1
a) Đơn thức là: 1xy2z3 ; - 3x4yxz2 2 5
b) Đa thức là: 2- x+y ; - 5x2yz3 + 1xy2z x +1 3 Bài 3
b) x3y5; - 1x3y5 và √3x3y5 là đơn thức đồng dạng 6
vì có hệ số khác 0 và cùng phần biến
b) x2y3 và x2y7 không là đơn thức đồng dạng vì phần biến khác nhau
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm:
kết quả thực hiện các bài 2,4,5,6 (SGK – tr10) và bài thêm.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
c) GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 2,4,5, 6 (SGK – tr10).
d) GV cho HS thực hiện bài tập trên lớp và giao về nhà bài tập còn lại.
Bài 2 : Thu gọn mỗi đơn thức sau: a) - 1x2yxy3 b) 0,5x2yzxy3 2
Bài 4: Thực hiện phép tính: a) 9x3y6 + 4x3y6 +7x3y6 b) 9x5y6 – 14x5y6 +5x5y6
Bài 5: Thu gọn mỗi đa thức sau:
a) A=13x2y + 4 + 8xy -6x2y - 9
b) B=4,4x2y – 40,6xy2 +3,6xy2 -1,4x2y -26
Bài 6: Tính giá trị của mỗi đa thức sau
a) P= x3y -14y3 -6xy2 +2 tại x= -1;y=0,5 Trang 19
b) Q= 15x2y -5xy2 +7xy -21 tại x= 0,2 ; y = -1,2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo
luận nhóm, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo
dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án. Kết quả: Bài 2: c) - 1x3y4 2 d) 0,5x3y4z Bài 4: a) 20x3y6 b) 0 Bài 5: a) 7x2y + 8xy -5 b) 3x2y – 37xy2 -26 Bài 6:
a)Thay x= -1; y= 0,5 vào đa thức P
P= (-1)3.0,5 -14.0,53 -6.(-1).(0,5)2 +2 P= −1 - 7 + 3 +2 2 4 2 P= 5 4
KL: Giá trị của biểu thức P khi x= -1; y= 0,5 là : 5 4
b) Thay x= 0,2; y= -1,2 vào đa thức Q
Q= 15.0,22. (-1,2) – 5. 0,2.(-1,2)2 +7.0,2.(-1,2) -21 Q= −18 - 36 + −42 - 21 25 25 25 Q= −621 25
KL: Giá trị của biểu thức Q khi x= 0,2; y= -1,2 là : −621 25
BẬC CỦA ĐA THỨC NHIỀU BIẾN 1.Bậc của đơn thức
Trong đơn thức 2xy4z5 có : -biến x có số mũ là 1 -biến y có số mũ 4
Tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức trên là -biến z có số mũ 5 : 1+4+5 =10. Trang 20