Giáo án powerpoint địa 10 kết nối bài 20 phân bố dân cư và đô thị hóa trên thế giới

Giáo án powerpoint địa 10 kết nối bài 20 phân bố dân cư và đô thị hóa trên thế giới rất hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 37 trang. Tài lệu được biên soạn một cách công phu theo từng tuần đúng với công văn BGD ban hành. Các bạn xem và tham khảo điều chỉnh phù hợp với tình hình điểm trường mà mình giảng dạy.

KHỞI ĐỘNG
LUẬT CHƠI
8 câu hỏi tƣơng ứng với 8 ô chữ hàng
ngang. TrƧ lời đúng, ô chữ hàng ngang
đƣợc mở ra, trong đó chứa 1 chữ i
của từ khóa. TrƧ lời đúng 8 câu hỏi, 8
chữ cái của từ khóa sẽ đƣợc mở ra. Sắp
xếp 8 chữ cái đó thành một cụm từ
nghĩa đó từ khóa cần giƧi .
Lƣu ý: thể giƧi từ khóa bƩt kỳ lúc
nào khi đã chắc chắn đáp án. Nếu giƧi
sai sẽ mƩt lƣợt tham gia.
Thời gian: 30 giây/Từ
A
N
Đ
O
L
A
O
Đ
O
N
G
T
H
A
P
T
U
O
I
C
O
H
O
C
T
U
N
H
I
E
N
V
A
N
H
O
A
T
U
V
O
N
G
G
I
A
H
O
A
Câu 1
4 chi
Quc gia
đang đng
th 2 trên thế
gii trong
bƧng xếp
hƥng dân s
các nƣc và
vùng lãnh
th?
ƨN Đ
(1,4 t dân_2022)
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu 2
7 chữ cái
Dân số trong
độ tuổi từ 15
đến 60 tuổi,
đƣợc gọi
nguồn
LAO ĐNG
Câu 3
8 chữ cái
Tên gọi
khác của
tháp dân
số?
LAO ĐNG
Câu 4
5 chữ cái
Sự chênh lệch
giữa tỉ suƩt
nhập và tỉ
suƩt xuƩt
gọi gia
tăng dân số
gì?
CƠ HC
Câu 5
7 chữ cái
Mức chênh
lệch giữa tỉ
suƩt sinh thô
tỉ suƩt tử
thô gọi tỉ
suƩt tăng
T NHIÊN
u 6
6 chữ cái
cƩu dân số
nào thể hiện
đƣợc trình độ
dân trí học
vƩn của ngƣời
dân
VĂN HÓA
Câu 7
6 chữ cái
Dân số thế
giới tăng n
hay giƧm đi
do yếu tố sinh
đẻ
T VONG
Câu 8
6 chữ cái
Hiện tƣợng
dân số số
ngƣời 65 tuổi
trở n chiếm
từ 7% trở n
trong tổng số
dân
GIÀA
Đ
O
T
H
I
H
O
A
CHƯƠNG VIII. ĐA LÍ DÂN
Bài 20
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ ĐÔ THHÓA TRÊN THGIỚI
MỤC TIÊU
Phân tích được tác động của các nhân tố tự nhiên, kinh tế -
hội đến sự phân bố dân ; t nh bày được khái niệm,
phân tích được các nhân tố tác động đến đô thị hóa nh
hưởng của đô thị hoá đến phát triển KT-XH môi trường.
Nhận xét giải thích được sự phân bố dân trên thế giới;
vẽ được biểu đồ về n số (quy mô, động thái, cấu); phân
tích được biểu đồ, số liệu thống về dân số, xử số liệu.
Quan tâm, ủng hộ cùng tuyên truyền các chính sách n
số của quốc gia. Nhận thức được những ảnh hưởng của đô thị
thị hóa.
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Sự phân bố dân
2. Đô thị hóa
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN 2. ĐÔ THỊ HÓA
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ A
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
Ghép đôi «Hai bƥn cùng tiến»
Yêu cầu:
Căn cứ vào chú thích hình 20
SGK/Tr60, thiết lập công thức tính mật
độ dân số
Nhận xét sự phân bố dân các nƣớc
trên thế giới.
Hoàn thành PHT: 5 phút
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
ĐÔI BƤN CÙNG TIẾN: ………………
Sự phân bố dân cƣ
Công thức tính MĐDS
Tình hình phân bố dân
trên thế giới
Các nhân tố Ƨnh hƣởng
Tự nhiên
Ʀnh hƣởng
KT-XH
Ʀnh hƣởng
ĐÔI BƤN CÙNG TIẾN:
……………………………………
Sự phân bố dân cƣ
Tình hình phân bố dân cƣ trên thế giới
Dân số
MĐDS = ------------ (ngƣời/km
2
)
Diện tích
RƩt không đồng đều:
- Tập trung đông: Nam Á, Đông Á, ĐNA, Tây Âu, vùng
Ca-ri-be
- Thƣa thớt: Bắc Á, châu Đƥi Dƣơng…
Các nhân tố Ƨnh hƣởng
Tự nhn
Ʀnh hƣởng
KT-XH
Ʀnh hƣởng
- Điều kiện tự nhiên
(ĐƩt, nƣớc, khí
hậu…)
- Tài nguyên thiên
nhiên (phong phú
hay hƥn chế; giàu
hay nghèo, .)
Tƥo điều kiện thuận lợi
hoặc gây trở ngƥi cho
sự trú của con ngƣời
- Trình độ phát triển
của lực lƣợng sƧn
xuƩt;
- Tính chƩt nền KT
- Lịch sử khai thác
lãnh thổ;
- Di
- Quyết định việc phân bố dân
- Sự phân bố dân phụ thuộc
chặt chẽ vào ;
- Nơi nào hình thành lâu đời
thƣờng dân đông
- thể làm thay đổi tỉ trọng
dân số một khu vực, châu lục,
quốc gia.
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
Thử làm học sinh
chuyên toán
Nƣớc ta diện tích 313 212 km
2
, Dân số ƣớc
tính 99.011.160 ngƣời năm 2022 theo số liệu
mới nhƩt từ Liên Hợp Quốc. Tính mật độ dân số
nƣớc ta năm 2022.
(Nguồn: https://danso.org/viet-nam)
Dân số
MĐDS = ------------
Diện tích
99.011.160
MĐDS 2022 = ------------------
331.212
MĐDS_2022 299 ngƣi/km
2
BƦN
ĐỒ
PHÂN
BỐ
DÂN
NĂM
2021
y
Âu
Nam
Á
Đông
Á
Bắc Á
Châu
Đƥi
Dƣơng
Châu
Phi
Nam
Mỹ
Bắc
Mỹ
Đông
Nam
Á
NĂM 2021
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
Chứng minh:
ĐKTN TNTN sẽ tƥo điều kiện thuận
lợi hoặc gây trở ngƥi cho sự trú của
con ngƣời.
ĐKXH sẽ quyết định sự phân bố dân .
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
Nhiệm vụ 1 (cá nhân): Xem clip kết hợp thông
tin mục a, trình bày khái niệm đô thị hóa. 2
phút
Nhiệm vụ 2 (nhóm đôi): đọc thông tin mục b, vẽ
đồ duy về các nhân tố Ƨnh hƣởng đến đô
thị hóa/A3, 10 phút
Nhiệm vụ 3 (nhóm 4): Đọc thông tin bƧng 20.1,
phân tích Ƨnh hƣởng của ĐTH đến KT-XH
MT/A3 mặt sau. 10 phút
CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
Chứng minh:
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
NHÂN TỐ ƦNH ỞNG ĐẾN ĐÔ THỊ HÓA
Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên
Quỹ
đƩt
Địa
hình
Nguồn
nƣớc
Khoáng
sƧn
Kinh tế - xã hội
Sự phát triển
kinh tế (CNH)
Phát triển song song và hỗ
trợ nhau cùng phát triển
Lối sống, mức thu
nhập, trình độ văn
hóa, nghề nghiệp...
Đều tác động đến
sự phát triển của ĐTH
Chính sách phát
triển đô thị
Quyết định ớng phát
triển đô thị trong tƣơng lai
o điều kiện thuận lợi hoặc
khó khăn cho đô thị hóa.
18
Las Vegas được mệnh danh Thủ đô giải trí thế giới, nổi tiếng với c khu nghỉ
dưỡng sòng bạc. Nhưng lại tọa lạc tại miền Tây nơi điều kiện tự nhiên khắc
nghiệt bậc nhất nước Mỹ
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
EM CÓ BIẾT
ĐKTN không phải là nhân tố quyết định sự ĐTH
19
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN
2. ĐÔ THỊ HÓA
ẢNH HƯỞNG
CỦA ĐÔ THỊ HÓA
10 thành phố đáng sống nhất thế giới
Năm 2021
luyện tập
Cho bƧng số liệu:
Bảng 20.2. TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NÔNG THÔN THẾ GIỚI,GIAI ĐOẠN 1950 2020
Đơn vị: %
Năm
1950
1970
2000
2020
Thành thị
29,6
36,6
46,7
56,2
Nông thôn
70,4
63,4
53,3
43,8
- Nhận t:
Tỉ lệ dân thành th nông thôn của thế giới giai đoƥn 1950
2020 sự thay đổi :
+ Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh liên tục (d/c)
+ Tỉ lệ dân nông thôn giƧm nhanh liên tục (d/c)
+ Từ giai đoƥn 1950 đến 2000, tỉ lệ dân thành thị luôn thƩp hơn tỉ
lệ dân nông thôn. Nhƣng năm 2020, tỉ lệ dân thành thị cao hơn tỉ
lệ dân nông thôn 12,4%
- Biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị
nông thôn của thế giới giai đoƥn 1950 - 2020
- Nêu nhận xét.
29,6
36,6
46,7
56,2
70,4
63,4
53,3
43,8
0%
20%
40%
60%
80%
100%
1950
1960
1970
1980
1990
2000
2010
2020
Thành th
ng thôn
BIỂU ĐỒ MIỀN THỂ HIỆN THAY ĐỔI TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 - 2020
Năm
VẬN DỤNG
Xem video trƧ lời 2 câu hỏi:
1) Nêu những vƩn đề đặt ra của ĐTH nƣớc ta hiện nay
2) Đề xuƩt các giƧi pháp để ĐTH phát triển song song
với CNH
Hình thức: trƧ lời bằng giƩy tập hoặc đánh máy khổ A4.
Thời gian: trƧ bài tiết sau.
Link video liệu:
1) Đô thị hóa - Hãy là động lực đừng là gánh nặng:
ttps://www.youtube.com/watch?v=Agr6o9z_IE4&t=197s
2. Sự đô thị hóa và tương lai Vance Kite
https://www.youtube.com/watch?v=5DoGQw8qB0U&t=128s
3. Top 10 thành phố lớn nhất thế giới năm 2021
https://cacnuoc.vn/tin/10-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi
CINEMA TẠI N
| 1/23

Preview text:

KHỞI ĐỘNG LUẬT CHƠI
 Có 8 câu hỏi tƣơng ứng với 8 ô chữ hàng
ngang. TrƧ lời đúng, ô chữ hàng ngang
đƣợc mở ra, trong đó có chứa 1 chữ cái
của từ khóa. TrƧ lời đúng 8 câu hỏi, 8
chữ cái của từ khóa sẽ đƣợc mở ra. Sắp
xếp 8 chữ cái đó thành một cụm từ có
nghĩa – đó là từ khóa cần giƧi mã.
 Lƣu ý: Có thể giƧi mã từ khóa bƩt kỳ lúc
nào khi đã chắc chắn đáp án. Nếu giƧi
mã sai sẽ mƩt lƣợt tham gia.  Thời gian: 30 giây/Từ 1 A N Đ O 2 L A O Đ O N G 3 C C â â Câ u u 1 5678 T H A P T U O I Câu 4 có Có Có 4 CóC â Có 6 ch 7 u ữ 23 6 chữ cái chữ cái Có CóQ ƨ Cơ Hiệ u N 785 ố n c Đ g cƩu Dân Ộ Mứcchữ chữ ia cái 4 cái Sự chênh số lệ chên ch h dân số thế tƣợng C O H O C đang đứng Dân lệ số Tên nào dân trong giới gọi thể số h tăn iệ g có n số L ch giữa tỉ tTh A ứ Ự T lê V O 2 Ă giữaN Ử GI Đ t Vr H ê N ỘI ngƣời À On Ê H N tỉ su t N 65 HN h Ó Gế Ʃt ÓG (1,4 t đƣỉ C độ d Ơ â suƩ hay ợc n tuổi t H _ si Ọ2 từ trình 0 nhCA 2 15 A 2 giƧm thô độ tuổi ) 5 LA nh gi O ớ iĐ ập t khác r cƣo Ộ n N v g à G của đi là đến và trở dân 60 do tỉ trí lên tuổi, tỉ T U N H I E N bƧ chiếm thá suƩt ng p xu yếu x suƩế Ʃt t tố p và h si tử ọc nh đƣ th vƩn từ ợc ô củ gọi gọi đẻ 7% a trở là dân cƣ 6 hƥng gọi dâ vàn là s lê ố là gia tỉ n số?ngƣời cá tronc suƩn tăng t g ƣớ dân tổnc nguồn v tăng g à dân số số V A N H O A vùng l dân ãn là h 7 gì? thổ? T U V O N G 8 G I A H O A Đ O T H I H O A
CHƯƠNG VIII. ĐỊA LÍ DÂN CƯ Bài 20
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA TRÊN THẾ GIỚI MỤC TIÊU
Phân tích được tác động của các nhân tố tự nhiên, kinh tế -
xã hội đến sự phân bố dân cư; trình bày được khái niệm,
phân tích được các nhân tố tác động đến đô thị hóa và ảnh
hưởng của đô thị hoá đến phát triển KT-XH và môi trường.

Nhận xét và giải thích được sự phân bố dân cư trên thế giới;
vẽ được biểu đồ về dân số (quy mô, động thái, cơ cấu); phân
tích được biểu đồ, số liệu thống kê về dân số, xử lí số liệu.

Quan tâm, ủng hộ và cùng tuyên truyền các chính sách dân
số của quốc gia. Nhận thức được những ảnh hưởng của đô thị thị hóa.
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Sự phân bố dân cư 2. Đô thị hóa
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ 2. ĐÔ THỊ HÓA
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ 2. ĐÔ THỊ HÓA CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
 Ghép đôi «Hai bƥn cùng tiến»  Yêu cầu:
 Căn cứ vào chú thích hình 20
SGK/Tr60, thiết lập công thức tính mật độ dân số
 Nhận xét sự phân bố dân cƣ các nƣớc trên thế giới.  Hoàn thành PHT: 5 phút
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ 2. ĐÔ THỊ HÓA
ĐÔI BƤN CÙNG TIẾN: ……………… Sự phân bố dân cƣ Tình hình phân bố dân Công thức tính MĐDS cƣ trên thế giới Các nhân tố Ƨnh hƣởng Tự nhiên Ʀnh hƣởng KT-XH Ʀnh hƣởng
ĐÔI BƤN CÙNG TIẾN: …………………………………… Sự phân bố dân cƣ Công thức tính MĐDS
Tình hình phân bố dân cƣ trên thế giới Dân số RƩt không đồng đều:
MĐDS = ------------ (ngƣời/km2)
- Tập trung đông: Nam Á, Đông Á, ĐNA, Tây Âu, vùng Diện tích Ca-ri-be…
- Thƣa thớt: Bắc Á, châu Đƥi Dƣơng… Các nhân tố Ƨnh hƣởng Tự nhiên Ʀnh hƣởng KT-XH Ʀnh hƣởng
- Điều kiện tự nhiên Tƥo điều kiện thuận lợi - Trình độ phát triển - Quyết định việc phân bố dân (ĐƩt, nƣớc,
khí hoặc gây trở ngƥi cho của lực lƣợng sƧn cƣ hậu…)
sự cƣ trú của con ngƣời xuƩt;
- Sự phân bố dân cƣ phụ thuộc - Tài nguyên thiên - Tính chƩt nền KT chặt chẽ vào nó; nhiên (phong phú
- Lịch sử khai thác - Nơi nào hình thành lâu đời hay hƥn chế; giàu lãnh thổ; thƣờng dân cƣ đông hay nghèo, ….) - Di cƣ
- Có thể làm thay đổi tỉ trọng
dân số một khu vực, châu lục, quốc gia.
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ 2. ĐÔ THỊ HÓA Thử làm học sinh chuyên toán
Nƣớc ta có diện tích 313 212 km2, Dân số ƣớc
tính là 99.011.160 ngƣời năm 2022 theo số liệu
mới nhƩt từ Liên Hợp Quốc. Tính mật độ dân số nƣớc ta năm 2022.
(Nguồn: https://danso.org/viet-nam) Dân số 99.011.160
MĐDS = ------------ MĐDS 2022 = ------------------ Diện tích 331.212
MĐDS_2022 là 299 ngƣời/km2 Bắc Á Tây Đông Bắc Âu Á BƦN Mỹ ĐỒ Châu Đông Phi Nam PHÂN Á Nam BỐ Á Nam Châu Mỹ DÂN Đƥi Dƣơng CƢ NĂM 2021
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ 2. ĐÔ THỊ HÓA NĂM 2021
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ 2. ĐÔ THỊ HÓA Chứng minh:
 ĐKTN và TNTN sẽ tƥo điều kiện thuận
lợi hoặc gây trở ngƥi cho sự cƣ trú của con ngƣời.
 ĐKXH sẽ quyết định sự phân bố dân cƣ.
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ 2. ĐÔ THỊ HÓA CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ
 Nhiệm vụ 1 (cá nhân): Xem clip kết hợp thông
tin mục a, trình bày khái niệm đô thị hóa. 2 phút
 Nhiệm vụ 2 (nhóm đôi): đọc thông tin mục b, vẽ
sơ đồ tƣ duy về các nhân tố Ƨnh hƣởng đến đô thị hóa/A3, 10 phút
 Nhiệm vụ 3 (nhóm 4): Đọc thông tin bƧng 20.1,
phân tích Ƨnh hƣởng của ĐTH đến KT-XH và MT/A3 mặt sau. 10 phút Chứng minh:
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ 2. ĐÔ THỊ HÓA
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ 2. ĐÔ THỊ HÓA
NHÂN TỐ ƦNH HƢỞNG ĐẾN ĐÔ THỊ HÓA
Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên Kinh tế - xã hội Quỹ Địa Nguồn Khoáng Sự phát triển Lối sống, mức thu Chính sách phát đƩt hình nƣớc sƧn kinh tế (CNH) nhập, trình độ văn triển đô thị hóa, nghề nghiệp...
Tƥo điều kiện thuận lợi hoặc
Phát triển song song và hỗ
Quyết định hƣớng phát
khó khăn cho đô thị hóa. trợ nhau cùng phát triển
Đều có tác động đến
triển đô thị trong tƣơng lai sự phát triển của ĐTH 18
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ 2. ĐÔ THỊ HÓA EM CÓ BIẾT
Las Vegas được mệnh danh là Thủ đô giải trí thế giới, nổi tiếng với các khu nghỉ
dưỡng sòng bạc. Nhưng nó lại tọa lạc tại miền Tây – nơi có điều kiện tự nhiên khắc
nghiệt bậc nhất nước Mỹ  ĐKTN không phải là nhân tố quyết định sự ĐTH 19
1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ 2. ĐÔ THỊ HÓA ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÔ THỊ HÓA
10 thành phố đáng sống nhất thế giới Năm 2021 luyện tập Cho bƧng số liệu:
BIỂU ĐỒ MIỀN THỂ HIỆN THAY ĐỔI TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 - 2020
Bảng 20.2. TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 – 2020 100% Đơn vị: % 80% Năm 1950 1970 2000 2020 70,4 63,4 53,3 43,8 60% Thành thị 29,6 36,6 46,7 56,2 40% 29 20% ,6 36,6 46,7 56,2
Nông thôn 70,4 63,4 53,3 43,8 0%
1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010 2020 Năm Thành thị Nông thôn - Nhận xét:
- Biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị
Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới giai đoƥn 1950 –
và nông thôn của thế giới giai đoƥn 1950 - 2020 2020 có sự thay đổi : - Nêu nhận xét.
+ Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh liên tục (d/c)
+ Tỉ lệ dân nông thôn giƧm nhanh liên tục (d/c)
+ Từ giai đoƥn 1950 đến 2000, tỉ lệ dân thành thị luôn thƩp hơn tỉ
lệ dân nông thôn. Nhƣng năm 2020, tỉ lệ dân thành thị cao hơn tỉ lệ dân nông thôn 12,4% VẬN DỤNG CINEMA TẠI NHÀ
 Xem video và trƧ lời 2 câu hỏi:
1) Nêu những vƩn đề đặt ra của ĐTH nƣớc ta hiện nay
2) Đề xuƩt các giƧi pháp để ĐTH phát triển song song với CNH
 Hình thức: trƧ lời bằng giƩy tập hoặc đánh máy khổ A4.
 Thời gian: trƧ bài cũ tiết sau.  Link video tƣ liệu:
1) Đô thị hóa - Hãy là động lực đừng là gánh nặng:
ttps://www.youtube.com/watch?v=Agr6o9z_IE4&t=197s
2. Sự đô thị hóa và tương lai Vance Kite
https://www.youtube.com/watch?v=5DoGQw8qB0U&t=128s
3. Top 10 thành phố lớn nhất thế giới năm 2021
https://cacnuoc.vn/tin/10-thanh-pho-lon-nhat-the-gioi