Giáo án powerpoint địa 10 kết nối bài 22 cơ cấu kinh tế tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia

Giáo án powerpoint địa 10 kết nối bài 22 cơ cấu kinh tế tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia rất hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 26 trang. Tài lệu được biên soạn một cách công phu theo từng tuần đúng với công văn BGD ban hành. Các bạn xem và tham khảo điều chỉnh phù hợp với tình hình điểm trường mà mình giảng dạy.

 

KHỞI ĐỘNG
1 phút 30 giây
Hãy sắp xếp các chữ cái
để tạo thành từ nghĩa
Link trò chơi (dùng trên điện thoại):
https://wordwall.net/vi/resource/34188937
Hãy sắp xếp c chữ i để tạo thành từ nghĩa
Hãy sắp xếp c chữ i để tạo thành từ nghĩa
Hãy sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ nghĩa
Hãy sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ nghĩa
CƠ CẤU KINH TẾ,
TỔNG SẢN PHẨM
TRONG NƯỚC VÀ
TỔNG THU NHẬP
QUỐC GIA
Bài 22
NỘI DUNG BÀI HỌC
Dựa vào thông tin mục 1 SGK, hãy
điền các từ còn thiếu để hoàn thiện
khái niệm cấu kinh tế
cấu kinh tế ………….. các ngành,………….., bộ phận …………. quan
hệ …………tƣơng đối ổn định…………..
tổng thể
hợp thành
hữu
lĩnh vực
kinh tế
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU CƠ CẤU KINH TẾ
VÒNG CHUYÊN GIA
Nhiệm vụ
Sơ đồ nhóm
Nhóm 1
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 3
CỤM1
CỤM2
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU CƠ CẤU KINH TẾ
6 nhóm, 2 cụm. Nhiệm vụ
Trình bày thành phần, ý nghĩa của
cấu theo ngành kinh tế.
Trình bày thành phần, ý nghĩa của
cấu theo thành phần kinh tế.
Trình bày thành phần, ý nghĩa của
cấu theo lãnh thổ kinh tế.
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
5 PHÚT
CỤM1
CỤM2
Di chuyển theo ma trận
Nhóm 1 Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 3
VÒNG MẢNH GHÉP
Các chuyên gia chia sẻ
kiến thức cho nhóm mới
Thời gian:
Nhiệm vụ 1
Phân biệt cấu kinh
tế theo ngành, theo
thành phần kinh tế
theo lãnh th.
Trình bày trên giấy A0
Thời gian
Nhiệm vụ 2
04:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
2 PHÚT
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
5 PHÚT
Ngành công nghiệp
xây dựng
Ngành dịch v
CƠ CẤU THEO NGÀNH KINH TẾ
Thành phần
Ngành nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản
Ý nghĩa
Là bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế
Biểu hiện tỉ trọng,vị trí của các ngành mối quan hệ giữa các
ngành trong nền kinh tế
Phản ánh trình độ của nền sản xuất hội
CƠ CẤU THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
Thành phần
KINH TẾ TRONG NƢỚC
Ý nghĩa
Cho biết sự tồn tại các thành
phần tham gia hoạt động kinh tế
Phản ánh khả năng khai thác
năng lực tổ chức sản xuất kinh
doanh của các thành phần kinh
tế trong nền kinh tế
KT Nhà nƣớc
KINH TẾ CÓ VỐN ĐẦU
TƢ NƢỚC NGOÀI
KT ngoài Nhà nƣớc
Vị thế của các thành phần kinh
tế sự thay đổi trong các giai
đoạn khác nhau
CƠ CẤU THEO LÃNH THỔ KINH TẾ
CƠ CẤU THEO
NH THỔ KINH TẾ
Thành
phần
Ý nghĩa
Vùng kinh tế
Khu kinh tế
Cho biết mối quan hệ của các bộ
phận hợp thanh nền kinh tế
Phản ánh trình độ phát triển, thế
mạnh đặc thù của mỗi lãnh thổ
Em có biết?
Nƣớc ta 7 vùng kinh tế
Nƣớc ta 7 vùng nông nghiệp
Nƣớc ta 6 vùng ng nghiệp
Nƣớc ta 381 khu chế xuất,
khu chế xuất ( năm 2020)
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC GIA
Thảo luận Nhóm
1. So sánh sự khác nhau giữa GDP GNI?
2. Trong trường hợp nào GDP > GNI
trong trường nào thì GDP < GNI ?
Trình bày trên giấy A0 ------- Thời gian
CỤM1
CỤM2
Nhóm 1 Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 3
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
5 PHÚT
Tổng sản phẩm
trong nước
- tổng giá trị của tất cả hàng hóa
dịch vụ cuối cùng đƣợc sản xuất
ra trong phạm vi lãnh thổ lãnh thổ
quốc gia trong một khoảng thời
gian nhất định (1 năm)
- Đƣợc tạo ra bởi các thành phần
kinh tế hoạt động trong lãnh thổ quốc
gia một khoảng thời gian nhất
định. Thành phần đóng góp bao
gồm cả thành phần trong nƣớc
nƣớc ngoài hoạt động tại nƣớc đó
- Phân tích qui mô, cấu kinh tế,
tốc độ tăng trƣởng sức mạnh
kinh tế của một quốc gia
TỔNG THU NHẬP
QUỐC GIA
- tổng giá trị của tất cả các sản
phẩm dịch vụ cuối ng do tất
cả công dân của một quốc gia tạo
ra trong năm.
- Đo lƣờng tổng giá trị công dân
quốc tịch nƣớc đó sản xuất ra trong
thời gian (1 năm). Công dân thể
tạo ra giá trị trong nƣớc ngoài
lãnh thổ quốc gia đó
- Đánh giá sự tăng trƣởng kinh tế
một quốc gia 1 cách đầy đủ
đúng thực lực
EM CÓ BIẾT?
GNI = GDP + Thu nhập
của nhân tố trong nƣớc
sản xuất nƣớc ngoài
Thu nhập của nhân tố
nƣớc ngoài sản xuất
trong nƣớc
TÔI LÀ
CHUYÊN GIA
GDP > GNI
Khi thu nhập của nhân tố nƣớc ngoài sản
xuất trong nƣớc giá trị lớn hơn so với
thu nhập từ nhân tố trong nƣớc sản xuất
nƣớc ngoài.
GNI
GDP < GNI
Khi thu nhập của nhân tố trong nƣớc sản
xuất nƣớc ngoài giá trị lớn hơn so
với thu nhập từ nhân tố nƣớc ngoài sản
xuất trong nƣớc.
Những ớc vốn đầu tƣ ra nƣớc ngoài
nhiều hơn thì GNI slớn hơn GDP và ngƣợc lại
EM CÓ BIẾT
Cơ sở để so
sánh
GDP
GNI
Ý nghĩa
GDP đề cập đến thước đo tiền tệ
chính thức của tổng sản phẩm
dịch vụ, được sản xuất bởi quốc gia
này trong suốt một năm.
GNI ngụ ý tổng kết tổng sản phẩm
quốc nội của đất nước thu nhập
ròng kiếm được nước ngoài, trong
một năm kế toán cụ thể.
Biện pháp
Tổng sản lượng sản xuất
Tổng thu nhập nhận được
Nền tảng
Vị trí
Quyền sở hữu
Đi diện
Sức mạnh của nền kinh tế nước
này.
Sức mạnh kinh tế của công dân nước
này.
Tập trung
vào
Sản xuất trong nước
Thu nhập do công dân tạo ra
Theo báo cáo sở dữ liệu triển vọng
kinh tế thế giới tháng 10/2021 của
Quỹ Tiền tệ Quốc tế, nền kinh tế toàn
cầu quy 94.000 tỷ USD. Trong
đó, 4 quốc gia gồm Mỹ, Trung Quốc,
Nhật Bản Đức chiếm hơn 50% GDP
danh nghĩa toàn cầu. Riêng Mỹ GDP
22.940 tỷ USD, cao hơn tổng GDP của
170 quốc gia khác cộng lại.
Biểu đồ gồm 50 quốc gia GDP lớn
nhất thế giới, trong đó Việt Nam xếp
thứ 41 với 400 tỷ USD, chiếm 0,4%
toàn cầu.
EM CÓ BIẾT?
Dựa vào thông tin mục 1 SGK, hãy
điền các từ còn thiếu để hoàn thiện
công thức sau
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM QUỐC GIA
GDP bình quân =
GNI bình quân =
GDP
n s
GNI
Dân số
10 quốc gia GDP bình quân đầu ngƣời cao nhất thế giới m 2021 Luxembourg 125.923 USD; Ireland
90.478 USD; Thụy 90.358 USD; Na Uy 76.408 USD; Mỹ 66.144 USD; Đan Mạch 66.144 USD; Singapore
62.113 USD; Iceland 58.371 USD; Lan 58.029 USD; Thụy Điển 57.660 USD.
Em có biết?
Ngành
Nông-lâm và
thủy sản
Công nghiệp xây
dựng
Dịch v
Tỉ trọng
15,5
38,3
46,2
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cáu GDP theo ngành của nƣớc ta,
năm 2019
b. Nhận t giải thích
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NƢỚC TA, NĂM 2019
(Đơn vị: %)
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Nông-lâm-thủy sản
Công nghiệp-xây dựng
Dịch vụ
NHẬN XÉT:
cấu GDP phân theo ngành kinh tế của
nƣớc ta 2019:
+ Tỉ trọng Nông-lâm-ngƣ nghiệp nhỏ nhất
+ Tỉ trọng công nghiệp- y dựng khá cao
+ Tỉ trọng dịch vụ cao nhất
GIẢI THÍCH:
Việt Nam thực hiện công nghiệp hóa, hiện
đại hóa
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GDP PHÂN THEO
NGÀNH KINH TẾ CỦA VIỆT NAM, NĂM 2019
Đáp án
VẬN DỤNG
Tìm hiểu và cho biết GDP và
GDP bình quân đầu ngƣời
của nƣớc ta những m gần
đây nhất
| 1/26

Preview text:

KHỞI ĐỘNG
Hãy sắp xếp các chữ cái
để tạo thành từ có nghĩa 1 phút 30 giây
Link trò chơi (dùng trên điện thoại):
https://wordwall.net/vi/resource/34188937
Hãy sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ có nghĩa
Hãy sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ có nghĩa
Hãy sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ có nghĩa
Hãy sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ có nghĩa Bài 22 CƠ CẤU KINH TẾ, TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG THU NHẬP QUỐC GIA NỘI DUNG BÀI HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU CƠ CẤU KINH TẾ
Dựa vào thông tin mục 1 – SGK, hãy
điền các từ còn thiếu để hoàn thiện
khái niệm cơ cấu kinh tế
Cơ cấu kinh tế là ………….. các ngành,………….., bộ phận ………….có quan
hệ …………tƣơng đối ổn định………….. kinh tế hữu cơ lĩnh vực tổng thể hợp thành
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU CƠ CẤU KINH TẾ VÒNG CHUYÊN GIA Nhiệm vụ Sơ đồ nhóm
Có 6 nhóm, 2 cụm. Nhiệm vụ CỤM1 CỤM2 Nhóm 1
Trình bày thành phần, ý nghĩa của Nhóm 1 Nhóm 1
cơ cấu theo ngành kinh tế. Nhóm 2 Nhóm 2 Nhóm 2
Trình bày thành phần, ý nghĩa của
cơ cấu theo thành phần kinh tế. Nhóm 3 Nhóm 3 Nhóm 3
Trình bày thành phần, ý nghĩa của
cơ cấu theo lãnh thổ kinh tế. 05:00 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:50 04:49 04:48 04:47 04:46 04:45 04:44 04:43 04:42 04:41 04:40 04:39 04:38 04:37 04:36 04:35 04:34 04:33 04:32 04:31 04:30 04:29 04:28 04:27 04:26 04:25 04:24 04:23 04:22 04:21 04:20 04:19 04:18 04:17 04:16 04:15 04:14 04:13 04:12 04:11 04:10 04:09 04:08 04:07 04:06 04:05 04:04 04:03 04:02 04:01 04:00 03:59 03:58 03:57 03:56 03:55 03:54 03:53 03:52 03:51 03:50 03:49 03:48 03:47 03:46 03:45 03:44 03:43 03:42 03:41 03:40 03:39 03:38 03:37 03:36 03:35 03:34 03:33 03:32 03:31 03:30 03:29 03:28 03:27 03:26 03:25 03:24 03:23 03:22 03:21 03:20 03:19 03:18 03:17 03:16 03:15 03:14 03:13 03:12 03:11 03:10 03:09 03:08 03:07 03:06 03:05 03:04 03:03 03:02 03:01 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 5 PHÚT VÒNG MẢNH GHÉP
Di chuyển theo ma trận Nhiệm vụ 1 Nhiệm vụ 2 CỤM1 CỤM2 Phân biệt cơ cấu kinh Các chuyên gia chia sẻ tế theo ngành, theo Nhóm 1 Nhóm 1 kiến thức cho nhóm mới thành phần kinh tế và theo lãnh thổ. Nhóm 2 Nhóm 2 Thời gian: Trình bày trên giấy A0 Thời gian Nhóm 3 Nhóm 3 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:50 04:49 04:48 04:47 04:46 04:45 04:44 04:43 04:42 04:41 04:40 04:39 04:38 04:37 04:36 04:35 04:34 04:33 04:32 04:31 04:30 04:29 04:28 04:27 04:26 04:25 04:24 04:23 04:22 04:21 04:20 04:19 04:18 04:17 04:16 04:15 04:14 04:13 04:12 04:11 04:10 04:09 04:08 04:07 04:06 04:05 04:04 04:03 04:02 04:01 04:00 03:59 03:58 03:57 03:56 03:55 03:54 03:53 03:52 03:51 03:50 03:49 03:48 03:47 03:46 03:45 03:44 03:43 03:42 03:41 03:40 03:39 03:38 03:37 03:36 03:35 03:34 03:33 03:32 03:31 03:30 03:29 03:28 03:27 03:26 03:25 03:24 03:23 03:22 03:21 03:20 03:19 03:18 03:17 03:16 03:15 03:14 03:13 03:12 03:11 03:10 03:09 03:08 03:07 03:06 03:05 03:04 03:03 03:02 03:01 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 05:00 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:50 04:49 04:48 04:47 04:46 04:45 04:44 04:43 04:42 04:41 04:40 04:39 04:38 04:37 04:36 04:35 04:34 04:33 04:32 04:31 04:30 04:29 04:28 04:27 04:26 04:25 04:24 04:23 04:22 04:21 04:20 04:19 04:18 04:17 04:16 04:15 04:14 04:13 04:12 04:11 04:10 04:09 04:08 04:07 04:06 04:05 04:04 04:03 04:02 04:01 04:00 03:59 03:58 03:57 03:56 03:55 03:54 03:53 03:52 03:51 03:50 03:49 03:48 03:47 03:46 03:45 03:44 03:43 03:42 03:41 03:40 03:39 03:38 03:37 03:36 03:35 03:34 03:33 03:32 03:31 03:30 03:29 03:28 03:27 03:26 03:25 03:24 03:23 03:22 03:21 03:20 03:19 03:18 03:17 03:16 03:15 03:14 03:13 03:12 03:11 03:10 03:09 03:08 03:07 03:06 03:05 03:04 03:03 03:02 03:01 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 2 PHÚT 5 PHÚT
CƠ CẤU THEO NGÀNH KINH TẾ Thành phần Ngành nông nghiệp, Ngành công nghiệp lâm nghiệp và thủy sản Ngành dịch vụ xây dựng
 Là bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế Ý nghĩa 
Biểu hiện tỉ trọng,vị trí của các ngành và mối quan hệ giữa các ngành trong nền kinh tế 
Phản ánh trình độ của nền sản xuất xã hội
CƠ CẤU THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Thành phần Ý nghĩa KINH TẾ TRONG NƢỚC
 Cho biết sự tồn tại các thành
phần tham gia hoạt động kinh tế 
Phản ánh khả năng khai thác
năng lực tổ chức sản xuất kinh KT Nhà nƣớc KT ngoài Nhà nƣớc
doanh của các thành phần kinh tế trong nền kinh tế KINH TẾ CÓ VỐN ĐẦU TƢ NƢỚC NGOÀI 
Vị thế của các thành phần kinh
tế có sự thay đổi trong các giai đoạn khác nhau
CƠ CẤU THEO LÃNH THỔ KINH TẾ Vùng kinh tế Thành phần Khu kinh tế
Cho biết mối quan hệ của các bộ
phận hợp thanh nền kinh tế CƠ CẤU THEO LÃNH THỔ KINH TẾ Ý nghĩa
Phản ánh trình độ phát triển, thế
mạnh đặc thù của mỗi lãnh thổ Em có biết?
Nƣớc ta có 7 vùng kinh tế
Nƣớc ta có 7 vùng nông nghiệp
Nƣớc ta có 6 vùng công nghiệp
Nƣớc ta có 381 khu chế xuất, khu chế xuất ( năm 2020)
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC GIA Thảo luận Nhóm CỤM1 CỤM2
1. So sánh sự khác nhau giữa GDP và GNI?
2. Trong trường hợp nào GDP > GNI
trong trường nào thì GDP < GNI ? Nhóm 1 Nhóm 1
Trình bày trên giấy A0 ------- Thời gian Nhóm 2 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 3 05:00 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:50 04:49 04:48 04:47 04:46 04:45 04:44 04:43 04:42 04:41 04:40 04:39 04:38 04:37 04:36 04:35 04:34 04:33 04:32 04:31 04:30 04:29 04:28 04:27 04:26 04:25 04:24 04:23 04:22 04:21 04:20 04:19 04:18 04:17 04:16 04:15 04:14 04:13 04:12 04:11 04:10 04:09 04:08 04:07 04:06 04:05 04:04 04:03 04:02 04:01 04:00 03:59 03:58 03:57 03:56 03:55 03:54 03:53 03:52 03:51 03:50 03:49 03:48 03:47 03:46 03:45 03:44 03:43 03:42 03:41 03:40 03:39 03:38 03:37 03:36 03:35 03:34 03:33 03:32 03:31 03:30 03:29 03:28 03:27 03:26 03:25 03:24 03:23 03:22 03:21 03:20 03:19 03:18 03:17 03:16 03:15 03:14 03:13 03:12 03:11 03:10 03:09 03:08 03:07 03:06 03:05 03:04 03:03 03:02 03:01 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 5 PHÚT Tổng sản phẩm trong nước
- Là tổng giá trị của tất cả hàng hóa
và dịch vụ cuối cùng đƣợc sản xuất
ra trong phạm vi lãnh thổ lãnh thổ
quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định (1 năm)
- Đƣợc tạo ra bởi các thành phần
kinh tế hoạt động trong lãnh thổ quốc
gia ở một khoảng thời gian nhất
định. Thành phần đóng góp bao
gồm cả thành phần trong nƣớc và
nƣớc ngoài hoạt động tại nƣớc đó
- Phân tích qui mô, cơ cấu kinh tế,
tốc độ tăng trƣởng và sức mạnh
kinh tế của một quốc gia TỔNG THU NHẬP QUỐC GIA
- Là tổng giá trị của tất cả các sản
phẩm và dịch vụ cuối cùng do tất
cả công dân của một quốc gia tạo ra trong năm.
- Đo lƣờng tổng giá trị mà công dân
quốc tịch nƣớc đó sản xuất ra trong
thời gian (1 năm). Công dân có thể
tạo ra giá trị ở trong nƣớc và ngoài lãnh thổ quốc gia đó
- Đánh giá sự tăng trƣởng kinh tế
một quốc gia 1 cách đầy đủ và đúng thực lực EM CÓ BIẾT? GNI = GDP + Thu nhập của nhân tố trong nƣớc
sản xuất ở nƣớc ngoài
– Thu nhập của nhân tố
nƣớc ngoài sản xuất ở trong nƣớc TÔI LÀ CHUYÊN GIA GDP > GNI
Khi thu nhập của nhân tố nƣớc ngoài sản
xuất ở trong nƣớc có giá trị lớn hơn so với
thu nhập từ nhân tố trong nƣớc sản xuất ở nƣớc ngoài. GDP < GNI GNI
Khi thu nhập của nhân tố trong nƣớc sản
xuất ở nƣớc ngoài có giá trị lớn hơn so
với thu nhập từ nhân tố nƣớc ngoài sản xuất ở trong nƣớc.
Những nƣớc có vốn đầu tƣ ra nƣớc ngoài
nhiều hơn thì GNI sẽ lớn hơn GDP và ngƣợc lại Cơ sở để so GDP GNI sánh
GDP đề cập đến thước đo tiền tệ GNI ngụ ý tổng kết tổng sản phẩm
quốc nội của đất nước Ý nghĩa
chính thức của tổng sản phẩm và và thu nhập
dịch vụ, được sản xuất bởi quốc gia ròng kiếm được ở nước ngoài, trong này trong suốt một năm.
một năm kế toán cụ thể.
Biện pháp Tổng sản lượng sản xuất
Tổng thu nhập nhận được Nền tảng Vị trí Quyền sở hữu Sức mạnh của nền Sức mạnh Đại diệ kinh tế nước
kinh tế của công dân nước n này. này.
Tập trung Sản xuất trong nước
Thu nhập do công dân tạo ra vào EM CÓ BIẾT EM CÓ BIẾT?
Theo báo cáo Cơ sở dữ liệu triển vọng
kinh tế thế giới tháng 10/2021 của
Quỹ Tiền tệ Quốc tế, nền kinh tế toàn
cầu có quy mô 94.000 tỷ USD. Trong
đó, 4 quốc gia gồm Mỹ, Trung Quốc,
Nhật Bản và Đức chiếm hơn 50% GDP
danh nghĩa toàn cầu. Riêng Mỹ có GDP
22.940 tỷ USD, cao hơn tổng GDP của
170 quốc gia khác cộng lại.
Biểu đồ gồm 50 quốc gia có GDP lớn
nhất thế giới, trong đó Việt Nam xếp
thứ 41 với 400 tỷ USD, chiếm 0,4% toàn cầu.
HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM QUỐC GIA
Dựa vào thông tin mục 1 – SGK, hãy
điền các từ còn thiếu để hoàn thiện công thức sau GDP GDP bình quân = Dân số GNI GNI bình quân = Dân số Em có biết?
10 quốc gia có GDP bình quân đầu ngƣời cao nhất thế giới năm 2021 là Luxembourg 125.923 USD; Ireland
90.478 USD; Thụy Sĩ 90.358 USD; Na Uy 76.408 USD; Mỹ 66.144 USD; Đan Mạch 66.144 USD; Singapore
62.113 USD; Iceland 58.371 USD; Hà Lan 58.029 USD; Thụy Điển 57.660 USD.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NƢỚC TA, NĂM 2019 (Đơn vị: %)
Ngành Nông-lâm và Công nghiệp xây Dịch vụ thủy sản dựng Tỉ trọng 15,5 38,3 46,2
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cáu GDP theo ngành của nƣớc ta, năm 2019
b. Nhận xét và giải thích
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GDP PHÂN THEO
NGÀNH KINH TẾ CỦA VIỆT NAM, NĂM 2019 Đáp án 15,5 NHẬN XÉT:
Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nƣớc ta 2019: 46,2
+ Tỉ trọng Nông-lâm-ngƣ nghiệp nhỏ nhất
+ Tỉ trọng công nghiệp- xây dựng khá cao 38,3
+ Tỉ trọng dịch vụ cao nhất GIẢI THÍCH:
Việt Nam thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa Nông-lâm-thủy sản Công nghiệp-xây dựng Dịch vụ VẬN DỤNG
Tìm hiểu và cho biết GDP và
GDP bình quân đầu ngƣời
của nƣớc ta những năm gần đây nhất