Trang 1
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI S
BÀI 1: ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC NHIU BIN (3 tiết)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Nhn biết được đơn thức, đa thức nhiu biến.
- Thc hin thu gọn đơn thức, đa thức.
- Tính được giá tr của đa thức khi biết giá tr ca các biến.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học
- Mô hình hóa toán học;
- Giao tiếp toán học
- Giải quyết vấn đề toán học.
3. Phẩm chất
- Tích cc thc hin nhim v khám phá, thc hành, vn dng.
- Có tinh thn trách nhim trong vic thc hin nhim v đưc giao.
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm ca nhóm mình
nhóm bn.
- T tin trong vic tính toán; gii quyết bài tp chính xác.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 2
1 - GV: SGK, SGV, Tài liu ging dy, giáo án PPT, PBT(ghi đề bài cho các hot
động trên lp), các hình ảnh liên quan đến ni dung bài hc,...
2 - HS:
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tập (bút, thưc...), bng nhóm, bút
viết bng nhóm.
- Ôn tp li kiến thc v đa thức mt biến, giá tr của đa thc mt biến và các phép
toán cng, tr, nhân, chia với đa thức mt biến.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Thông qua gii bài toán v tìm din tích trong tình hung tính thc tế, HS
hội tri nghim làm quen vi biu thức đại s nhiu biến. Qua đó, HS bước
đầu nhn thy s cn thiết ca khái niệm đa thức nhiu biến to hng thú hc
tp.
b) Ni dung: HS đọc bài toán m đầu thc hin yêu cu i s dn dt ca
GV trình bày kết qu. (HS thc hin các phép tính bằng cách coi y như những
s thc)
c) Sn phm: HS nắm được các thông tin trong bài toán và d đoán câu trả li cho
câu hi m đu theo ý kiến cá nhân
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu Slide dn dắt, đặt vấn đ qua bài toán m đầu yêu cu HS tho lun
và nêu d đoán (chưa cần HS gii):
+ Hình bên là bn v lược nn ca một ngôi nhà (các kích thước nh theo m).
th biu th din tích ca nn nhà bng mt biu thc cha biến x và y không?
Nếu có, trong biu thc đó chứa các phép tính nào?”
Trang 3
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm và
thc hin yêu cu theo dn dt ca GV.
c 3: o cáo, tho lun: GV gọi đại din mt s thành viên nhóm HS tr li,
HS khác nhn xét, b sung.
Kết qu:
S = x.(x + x) + x.(y+2) = 2x
2
+ xy + 2x
Biu thc cha các phép toán cng, tr, nhân, lu tha cơ số x.
c 4: Kết lun, nhận định: GV ghi nhn câu tr li ca HS, nhn mnh v vic
không viết hiu phép nhân trong biu thc cha ch, trên cơ sở đó dẫn dt HS
vào tìm hiu bài hc mới: “Bài học ngày hôm nay s giúp các em gọi tên được các
biu thc vi các phép toán cng, tr, nhân, chia, lu thừa như trên ”.
Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiu biến.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
Hoạt động 1: Đơn thức và đa thức
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết các du hiệu đặc trưng đ xác định, ghi nh khái niệm đơn thức
đa thức nhiu biến và các hng t của đa thức.
- HS biết viết biu thức (đa thức nhiu biến) biu thị, tính được giá tr của đa thức
khi biết giá tr các biến.
b) Ni dung:
Trang 4
- HS tìm hiu ni dung kiến thc v đơn thức đa thức nhiu biến theo yêu cu,
dn dt ca GV, tho lun tr li câu hi trong SGK.
c) Sn phm: HS ghi nh vn dng kiến thc v đơn thức đa thc nhiu
biến để thc hành làm các bài tp ví d, thc hành, vn dng
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm vic cá nhân sau
đó tho lun thc hin yêu cu ca
KP1.
+ GV gợi ý HS đ ý v các phép tính
có trong mi biu thc.
GV cha bài, chốt đáp án.
- GV dn dắt, đặt câu hi rút ra kết
lun v khái niệm đơn thức, đa thức
trong hp kiến thc (GV gii thiu
đặt câu hi dn dắt: Các biu thc
như nhóm A gi đơn thức; các
biu thức như nhóm A hoc nhóm B
gọi đa thức. Các biu thức như
nhóm C không phải đơn thức, cũng
không phải đa thức. Vy tng quát,
đơn thức và đa thức là gì?”)
- GV mi một vài HS đc khung kiến
thc trng tâm.
- GV lưu ý HS phn Chú ý:
a) Mỗi đơn thức cũng được coi là một
1. Đơn thức và đa thức
KP1:
a) - Các biểu thức nhóm A chỉ chứa các
phép tính nhân và luỹ thừa đối với biến.
- Các biểu thức ở nhóm B và nhóm C chứa
các phép tính khác (cộng, trừ, chia, khai
căn).
b) Các biểu thức nhóm A nhóm B
không chứa các phép tính nào khác ngoài
các phép tính cộng, trừ, nhân luỹ thừa
(đối với biến).
Kết luận:
Đơn thức biểu thức đại schỉ gồm một
số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các
số và các biến.
Đa thức một tổng của những đơn thức.
Mỗi đơn thức trong tổng gọi một hạng
tử của đa thức đó.
Chú ý:
a) Mỗi đơn thức cũng được coi một đa
thức (chỉ chứa một hạng tử)
Trang 5
đa thức (chỉ chứa một hạng tử)
b)Số 0 được gọi đơn thức không,
cũng gọi là đa thức không.
- GV phân tích đề bài Ví d 1, vấn đáp,
gi m giúp HS nhn biết đơn thức, đa
thc và s hng t ca chúng.
+ Em hãy nêu li khái nim đơn thức,
đa thức
HS hoàn thành bài tp d 1 vào
v nhân, sau đó trao đi cặp đôi
tranh lun và thng nhất đáp án.
GV gi mt vài HS trình bày kết
qu.
T kết qu ca bài tp d 1, GV
dn dắt, lưu ý cho HS phần Chú ý:
Chú ý: Các biểu thức
,
không phải
đơn thức cũng không phải đa
thức, y biểu thức đầu chứa phép
toán lấy căn bậc hai số học của biến x,
biểu thức sau chứa phép toán chia
giữa hai biến x và y.
- GV yêu cu HS t hoàn thành d
2, sau đó trao đổi cặp đôi kiểm tra chéo
kết qu.
+ GV cho HS nhc li cách tích giá tr
của đa thức khi biết các g tr ca
biến.
b)Số 0 được gọi đơn thức không, cũng
gọi là đa thức không.
Ví dụ 1: (SGK tr7)
Chú ý: Các biểu thức
,
không phải
đơn thức cũng không phải đa thức, y
biểu thức đầu chứa phép toán lấy căn bậc
hai số học của biến x, biểu thức sau chứa
phép toán chia giữa hai biến x và y.
Ví dụ 2: (SGK tr7)
Thc hành 1:
Trang 6
- HS nhn biết, cng c khái niệm đơn
thức, đa thc hng t của đa thức
thông qua vic hoàn thành bài Thc
hành 1 trong SGK.
- GV cho HS tho lun nhóm phn
Vn dng 1.
c 2: Thc hin nhim v:
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành
v.
- cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến và thng nht
đáp án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu ca
GV, chú ý bài làm các bn và nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình y ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá,
dn dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tng quát, nhn xét quá trình hoạt động
ca các HS, cho HS nhc li khái nim
đơn thức, đa thức.
a) Các đơn thức là:

;

; 0;
b) Các đơn thức ở trên là những đa thức có
một hạng tử.
Đa thức ab -
có hai hạng tử.
Đa thức x
3
x + 1 có ba hạng tử.
Biểu thức x -
không phải là đa thức.
Vận dụng 1:
a) Biu thc biu th din tích bức tường
là:
S =
(a+2a).h - .r
2
=
ah .r
2
(m
2
)
b) Thay a = 2 ; h = 3 r = 0,5 vào S ta
đưc:
S =
2 . 3 .0,5
2
= 8,215 (m
2
)
Trang 7
Hoạt động 2: Đơn thức thu gn
a) Mc tiêu:
- HS thc hành thu gọn đơn thức, nhn biết h s và bc của đơn thức.
b) Ni dung:
- HS tìm hiu ni dung kiến thc v đơn thức thu gn theo yêu cu, dn dt ca
GV, tho lun tr li câu hi và hoàn thành các bài tp ví d, thc hành trong SGK.
c) Sn phm: HS ghi nh vn dng kiến thc v hai phân thc bng nhau để
thc hành hoàn thành bài tp Ví d 3, Thc hành 2.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS nh nhc li công
thc tính thch hình hp ch nht.
- GV t chc cho HS làm vic nhân
hoàn thành HĐKP2.
+ GV đt câu hi gợi ý để HS ch ra du
hiu của đơn thức thu gn (ch c mt
tha s là s, mi biến ch xut hin mt
lần dưới dng lu tha).
GV cho mt vài HS trình bày kết qu
sau đó chốt đáp án.
GV dn dt rút ra kiến thc v đơn
thc thu gọn như trong khung kiến thc.
(GV gi một vài HS đọc li khung kiến
thc)
+ GV yêu cu HS trao đim ly 2 d
2. Đơn thức thu gn
HĐKP2.
Hai kết quả đều đúng. Tuy nhiên kết quả
của Tâm được viết gọn hơn (ít thừa số
hơn, 3 thừa số thay vì 5 thừa số)
Đơn thức thu gn đơn thức ch
gm tích ca mt s vi các biến mà mi
biến hin mt lần dưới dng nâng lên lu
tha với mũi nguyên dương.
Trang 8
v đơn thức thu gn.
- GV lưu ý cho HS phần Chú ý.
a) Tng s của tt c các biến
trong đơn thc (có h s khác 0) gi
bc của đơn thc đó.
b) Ta coi mt s khác 0 đơn thức thu
gn, có h s bng chính s đỏ và có bc
bng 0.
c) Đơn thức không (s 0) không bc.
d) Khi viết đơn thức thu gọn ta thưởng
viết h s trước, phn biến sau các
biến được viết theo th t bng ch cái.
- GV hướng dn HS Ví d 3:
+ GV yêu cu HS phát biu li khái
niệm đơn thức thu gn và ch ra đơn
thc thu gn trong bài.
+ HS trao đi, hoàn thành bài theo cp.
+ GV mi 2 bn trình bày kết qugii
thích phn trình bày.
- GV lưu ý HS phần Chú ý được rút ra t
kết qu ca d 3.
- HS áp dng kiến thc trình bày Thc
hành 2 vào v cá nhân sau đó trao đổi
cặp đôi kiểm tra chéo đáp án.
+ GV mời đại din 4 bn trình bày.
GV cha bài, chốt đáp án.
c 2: Thc hin nhim v:
- nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành
v.
Chú ý:
a) Tng s của tt c các biến
trong đơn thức (có h s khác 0) gi
bc của đơn thức đó.
b) Ta coi mt s khác 0 đơn thc thu
gn, có h s bng chính s đó và có bc
bng 0.
c) Đơn thức không (s 0) không bc.
d) Khi viết đơn thức thu gn ta thường
viết h s trước, phn biến sau và các
biến được viết theo th t bng ch cái.
Ví dụ 3: SGK tr8
Chú ý:
a) Để thu gọn một đơn thức, ta nhóm các
thừa số các số rồi tính tích của chúng
nhóm các thừa số cùng một biến rồi viết
tích của chúng thành luỹ thừa của biến
đỏ b) Tử nay, khi nói đến đơn thức, nếu
không nói gì thêm, ta hiểu đó là đơn thức
thu gọn.
Thực hành 2.
a) 12xyx = 12x
2
y
+ Có hệ số là 12
+ Bậc là 4.
b) -y(2z)y = -2y
2
z
+ Có hệ số là -2
Trang 9
- cặp đôi, nhóm: c thành viên trao
đổi, đóng góp ý kiến thng nhất đáp
án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu ca
GV, chú ý bài làm các bn và nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá, dn
dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát, nhn xét quá trình hoạt động ca
các HS, cho HS nhc li khái niệm đơn
thc thu gn và mt s chú ý
+ Bậc là 3
c) x
3
yx = x
4
y
+ x
4
y hệ số là 1;
+ Bậc là 5
d) 5x
2
y
3
z
4
.y = 5x
2
y
4
z
4
+ Hệ số: 5
+ Bậc là 10
Hoạt động 3: Cng, tr các đơn thức đng dng
a) Mc tiêu:
- HS làm quen vi cách thc hin cng, tr đơn thức đồng dng, nhn biết s cn
thiết ca làm tính này.
- HS thc hành nhn biết hai đơn thức đồng dng; cng, tr hai đơn thức đồng
dng.
b) Ni dung:
- HS tìm hiu ni dung kiến thc v cng, tr các đơn thức đồng dng theo yêu
cu, dn dt ca GV, tho lun tr li câu hi và hoàn thành các bài tp d, thc
hành trong SGK.
c) Sn phm: HS ghi nh vn dng kiến thc v điu kiện xác đnh giá tr
ca phân thc để thc hành hoàn thành bài tp Ví d 4, Thc hành 3.
d) T chc thc hin:
Trang 10
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS nhc li cách cng, tr
đơn thức mt biến đã học lp 7.
- GV cho HS trao đổi, hoàn thành
HĐKP3 theo cặp.
+ GV mời đại din 2 HS trình bày kết
qu
GV cha bài, chốt đáp án sau đó dẫn
dt rút ra khái niệm hai đơn thức đồng
dng:
+ Hai đơn thc 3x
2
y 2x
2
y phn
biến như nhau, đều x
2
y. Để cng, tr
hai đơn thc này, áp dng tính cht phân
phi của phép nhân đối vi phép cng, ta
thc hiện như sau:
3x
2
y + 2x
2
y=(3+2)x
2
y=5x
2
y;
3x
2
y - 2x
2
y=(3-2)x
2
y=x
2
y.
+ Hai đơn thức đồng dạng hai đơn
thc h s khác 0 cùng phn
biến.
Để cng, tr (hay tìm tng, hiu) hai
đơn thức đồng dng, ta cng, t h s
ca chúng và gi nguyên phn biến.
+ GV yêu cu HS đọc li khung kiến
thc cho vài ví d v hai đơn thức
đồng dng.
- GV yêu cu HS áp dng kiến thc thc
3. Cng, tr đơn thức đng dng
HĐKP3.
a) 3x.y.x + x.2x.y = 3x
2
y + 2x
2
y =
(3+2)x
2
y = 5x
2
y
b) 3x.y.x x.2x.y = 3x
2
y 2x
2
y = (3-
2).x
2
.y = x
2
y
Kết lun:
Hai đơn thức đồng dng hai đơn thức
có h s khác 0 và có cùng phn biến.
Để cng, tr (hay tìm tng, hiệu) hai đơn
thức đồng dng, ta cng, t h s ca
chúng và gi nguyên phn biến.
Ví d 4: SGK tr9
Thc hành 3:
Trang 11
hin Ví d 4.
GV mi 1 vài HS trình bày kết qu
rút kinh nghim làm bài cho HS.
- HS vn dng, cng c kiến thc hoàn
thành bài tp Thc hành 3.
+ GV mời đại din 3 bn trình bày. C
lp trình bày vào v cá nhân.
GV cha bài, chốt đáp án.
c 2: Thc hin nhim v:
- nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành
v.
- cặp đôi, nhóm: c thành viên trao
đổi, đóng góp ý kiến thng nhất đáp
án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu ca
GV, chú ý bài làm các bn và nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá, dn
dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát, nhn xét quá trình hoạt động ca
các HS, cho HS nhc li khái nim hai
đơn thức đồng dng cách cng, tr
đơn thức đng dng.
a) xy và -6xy là hai đơn thức đồng dạng;
xy + (–6xy) = −5xy;
xy (6xy)= 7xy;
b) 2xy xy
2
hai đơn thức không
đồng dạng.
c) -4yzx
2
4x
2
yz hai đơn thức đồng
dạng.
-4yzx
2
+ 4x
2
yz= 0
-4yzx
2
4x
2
yz=-8x
2
yz
Hoạt động 4: Đa thức thu gn
Trang 12
a) Mc tiêu:
- HS nhn biết s cn thiết và cách thu gọn đa thức nhiu biến.
- HS thc hành thu gọn đa thức và nhn biết bc của đa thức.
- HS thực hành tính được giá tr của đa thức khi biết giá tr ca các biến.
b) Ni dung:
- HS tìm hiu ni dung kiến thc đa thức thu gn theo yêu cu, dn dt ca GV,
tho lun tr li câu hi hoàn thành các bài tp d, thc hàn, vn dng trong
SGK.
c) Sn phm: HS ghi nh vn dng kiến thc v điu kiện xác đnh giá tr
ca phân thức đ thc hành hoàn thành bài tp Ví d 4, Thc hành 4. 5; Vn dng
2.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm vic theo nhóm
thc hiện hoàn thành HĐKP4.
+ GV gi ý bằng cách đặt ra câu hi:
" th biến đổi đa thức A thành đa
thc B không?"
(Có. Bng cách cng, tr những đơn
thc đng dng)
+ GV mi 2 HS trình bày kết qu, GV
cha bài và chốt đáp án đúng.
- GV dn dt, gii thiu:
Đa thức B không hai hng t nào
đồng dng, ta nói B một đa thức thu
gn. Vậy đa thức thu gn là gì?
4. Đa thức thu gn
HĐKP4.
Giá tr ca A ti x = -2; y =
là:
5.(-2)
2
4 .(-2).
+ 2.(-2) 4.(-2)
2
+ (-
2).
= 20 +
4 16 -
= 2
Giá tr ca B ti x =-2; y =
(-2)
2
- 3
.(-2).
+2.(-2) = 4 + 2 4 = 2
Vy giá tr của hai đa thc ti x = -2 ; y
=
bng nhau
Kết lun:
Đa thức thu gn đa thức không cha
hhai hng t nào đồng dng.
Trang 13
GV gii thiu khái niệm đa thức thu
gọn như trong khung kiến thc.
- GV lưu ý cho HS phần Chú ý (SGK -
tr10)
- GV hướng dn, cho lớp đọc hiu Ví d
5 để biết cách thu gọn và xác định bc
của đa thức.
- HS áp dng kiến thc t thc hin
Thực hành 4, sau đó kiểm tra chéo đối
chiếu thng nht kết qu vi bn.
- GV cho HS áp dng kiến thc t trình
bày bài Thc hành 5 vào vnhân để
thc hành tính giá tr của đa thức khi biết
giá tr ca các biến.
+ GV gi mt HS lên bng trình bày.
Chú ý:
a) Biến đổi một đa thức thành đa thức
thu gn gi là thu gọn đa thức đỏ.
b) Để thu gn một đa thức, ta nhóm các
hng t đồng dng vi nhau cng các
hng t đồng dạng đó với nhau.
c) Bc ca hng t bc cao nht trong
dng thu gn của đa thức gi bc ca
đa thức đó.
Ví d 5: SGK tr 10
Thc hành 4:
a) A = x -2y + xy - 3x + y
2
= y
2
+ xy 2x 2y
bậc của A là 2.
b) B = xyz x
2
y + xz -
xyz +
xz
B =
xyz x
2
y +
xz
bậc của B là 3.
Thực hành 5.
A = 3x
2
y 5xy - 2x
2
y 3xy
= (3x
2
y - 2x
2
y) +( 5xy 3xy)
= x
2
y 8xy
Thay x = 3 và y = -
vào A ta được:
Trang 14
- HS vn dng kiến thc hoàn thành bài
tp Vn dng 2.
+ GV yêu cu HS nhc li công thc
tính th tích và din tích xung quanh ca
hình hp ch nht.
+ GV mời đại din 2 bn trình bày. C
lp trình bày vào v cá nhân.
GV cha bài, chốt đáp án.
c 2: Thc hin nhim v:
- nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành
v.
- cặp đôi, nhóm: c thành viên trao
đổi, đóng góp ý kiến thng nhất đáp
án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu ca
GV, chú ý bài làm các bn và nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá, dn
dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát, nhn xét quá trình hoạt động ca
các HS, cho HS nhc li khái niệm đa
thc thu gn.
A = 3
2
󰇡
󰇢

󰇡
󰇢
=

Vận dụng 2.
a) Biểu thức tính thể tích của hình hộp
chữ nhật:
V = 6a
2
h
Biểu thức tính diện tích xung quanh:
S = 10ah
b) Khi a = 2 cm; h = 5 cm thì:
V = 6.2
2
.5 = 120 cm
3
;
S = 10.2.5 =100 cm
2
Trang 15
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v đơn thức đa thức nhiu biến
(thc hin nhn biết, thu gọn đơn thức, đa thức; tính được giá tr của đa thức khi
biết giá tr ca các biến) thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc v đơn thức, đa thc, tho lun nhóm
hoàn thành bài tp vào phiếu bài tp nhóm/ bng nhóm.
c) Sn phm hc tp: HS gii quyết được tt c các bài tp liên quan
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS v đơn thức, đa thức nhiu biến.
- GV t chc cho HS hoàn thành bài cá nhân BT1 ; BT2; BT3 (SGK tr11).
- GV chiếu Slide cho HS cng c kiến thức thông qua trò chơi trắc nghim.
Câu 1. Đâu là đơn thức đã được thu gọn?
A. -3xyzx
B. -4x
2
y.y
C. 4xy
D. 3zxy.y
Câu 2. Xác định bc của đa thức 10xyz
2
+ 5xyz x
2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 9
Câu 3. Giá tr của đa thức M = 12x
2
y 2x ti x = 1; y = 0 là:
A. 10
B. 0
Trang 16
C. 
D. -
Câu 4. H s của đơn thức -x
2
y
2
z
2
là:
A. 2
B. 6
C. 1
D. -1
Câu 5. Phn biến ca đa thức -2xyz
2
là:
A. xyz
B. xyz
2
C. -xyz
2
D. -2xyz
2
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm 2,
hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: Mi BT GV mi đại din các nhóm trình bày. Các
HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài các nhóm trên bng.
Kết qu:
Bài 1:
- Các đơn thức là: -3; 2z; -10x
2
yz
- Các đa thức là: -3; 2z;
xy + 1;-10x
2
yz; 5x -
Bài 2:
5x.y.x = 5x
2
y
+ có h s: 5
+ Phn biến: x
2
y
+ bc: 3
Trang 17
-xyz
y =
xy
2
z
+ có h s:
+ Phn biến: xy
2
z
+ bc: 4
-2x
2
.(
󰇜x=
x
3
+ có h s:
+ Phn biến: x
3
+ bc: 4
Bài 3.
a) M= x 3 4y + 2x y = 3x 5y 3
Bc của đa thức là: 1
b) N = -x
2
t + 13t
3
+ xt
2
+ 5t
3
4 = 18t
3
x
2
t + xt
2
- 4
Bc của đa thức là: 3
- Đáp án câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
C
D
D
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các li sai hay mc phi khi thc hin gii bài tp.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng thc tế để nm vng kiến thc.
Trang 18
- HS thy s gần gũi toán hc trong cuc sng, vn dng kiến thc vào thc tế, rèn
luyện tư duy toán học qua vic gii quyết vấn đề toán hc
b) Ni dung: HS vn dng tính cht ca đơn thức, đa thức nhiu biến, trao đổi
tho lun hoàn thành các bài toán theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp đưc giao.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm bài tp 4, 5 cho HS s dụng thut chia s cặp đôi để trao
đổi và kiếm tra chéo đáp án.
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin hoàn thành bài tập được giao và trao
đổi cặp đôi đối chiếu đáp án.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV mời đại din mt vài HS lên bng trình bày
Kết qu:
Bài 4.
P = 3xy
2
6xy + 8xz + xy
2
10xz = 4xy
2
6xy -2xz
Ti x =-3; y =
; z = 3, ta có:
P = 4.(-3).󰇛
󰇜
-6.(-3) . 󰇛
󰇜2.(-3).3 = -3 9 + 18 = 6
Bài 5.
Biu thc biu th th tích V din tích xung quanh S ca hình hp ch nht
trong Hình 5 là:
Trang 19
V = 3x.4y.2z = 24xyz;
S = 2.3x.2z + 2.4y.2z = 12xz + 16yz
Khi x = 4 cm; y = 2cm; z = 1 cm, ta có:
V = 24.4.2.1 = 192 (cm
3
);
S = 12.4.1 + 16. 2. 1 = 48 + 32 = 80 (cm
2
)
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá kh ng vận dng làm bài tp, chun kiến thức lưu ý
thái độ tích cc khi tham gia hoạt động và lưu ý lại mt ln na các li sai hay mc
phi cho lp.
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh kiến thc trong bài
- Hoàn thành bài tp trong SBT
- Chun b bài sau “ Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiu biến”.
Trang 20
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: CÁC PHÉP TOÁN VỚI ĐA THỨC NHIU BIN (4 tiết)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Thc hiện được phép cng, tr hai đa thức.
- Thc hin được phép nhân hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức, nhân
hai đa thức.
- Thc hiện được phép chia hết đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học
- Mô hình hóa toán học;
- Giao tiếp toán học
- Giải quyết vấn đề toán học.
3. Phẩm chất
- Tích cc thc hin nhim v khám phá, thc hành, vn dng.
- Có tinh thn trách nhim trong vic thc hin nhim v đưc giao.
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm ca nhóm mình
nhóm bn.
- T tin trong vic tính toán; gii quyết bài tp chính xác.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU

Preview text:

Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1: ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC NHIỀU BIẾN (3 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến.
- Thực hiện thu gọn đơn thức, đa thức.
- Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học - Mô hình hóa toán học; - Giao tiếp toán học
- Giải quyết vấn đề toán học. 3. Phẩm chất
- Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.
- Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 1
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT(ghi đề bài cho các hoạt
động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,... 2 - HS:
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
- Ôn tập lại kiến thức về đa thức một biến, giá trị của đa thức một biến và các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia với đa thức một biến.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Thông qua giải bài toán về tìm diện tích trong tình huống có tính thực tế, HS có
cơ hội trải nghiệm và làm quen với biểu thức đại số nhiều biến. Qua đó, HS bước
đầu nhận thấy sự cần thiết của khái niệm đa thức nhiều biến và tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS đọc bài toán mở đầu và thực hiện yêu cầu dưới sự dẫn dắt của
GV và trình bày kết quả. (HS thực hiện các phép tính bằng cách coi y như những số thực)
c) Sản phẩm: HS nắm được các thông tin trong bài toán và dự đoán câu trả lời cho
câu hỏi mở đầu theo ý kiến cá nhân
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu Slide dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu và yêu cầu HS thảo luận
và nêu dự đoán (chưa cần HS giải):
+ “Hình bên là bản vẽ sơ lược nền của một ngôi nhà (các kích thước tính theo m).
Có thể biểu thị diện tích của nền nhà bằng một biểu thức chứa biến x và y không?
Nếu có, trong biểu thức đó chứa các phép tính nào?” Trang 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và
thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời,
HS khác nhận xét, bổ sung. Kết quả:
S = x.(x + x) + x.(y+2) = 2x2 + xy + 2x
Biểu thức chứa các phép toán cộng, trừ, nhân, luỹ thừa cơ số x.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, nhận mạnh về việc
không viết kí hiệu phép nhân trong biểu thức chứa chữ, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào tìm hiểu bài học mới: “Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em gọi tên được các
biểu thức với các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa như trên ”.
Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Đơn thức và đa thức a) Mục tiêu:
- HS nhận biết các dấu hiệu đặc trưng để xác định, ghi nhớ khái niệm đơn thức và
đa thức nhiều biến và các hạng tử của đa thức.
- HS biết viết biểu thức (đa thức nhiều biến) biểu thị, tính được giá trị của đa thức
khi biết giá trị các biến. b) Nội dung: Trang 3
- HS tìm hiểu nội dung kiến thức về đơn thức và đa thức nhiều biến theo yêu cầu,
dẫn dắt của GV, thảo luận trả lời câu hỏi trong SGK.
c) Sản phẩm: HS ghi nhớ và vận dụng kiến thức về đơn thức và đa thức nhiều
biến để thực hành làm các bài tập ví dụ, thực hành, vận dụng
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Đơn thức và đa thức
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân sau HĐKP1:
đó thảo luận thực hiện yêu cầu của a) - Các biểu thức ở nhóm A chỉ chứa các HĐKP1.
phép tính nhân và luỹ thừa đối với biến.
+ GV gợi ý HS để ý về các phép tính - Các biểu thức ở nhóm B và nhóm C chứa
có trong mỗi biểu thức.
các phép tính khác (cộng, trừ, chia, khai căn).
→ GV chữa bài, chốt đáp án.
- GV dẫn dắt, đặt câu hỏi và rút ra kết b) Các biểu thức ở nhóm A và nhóm B
luận về khái niệm đơn thức, đa thức không chứa các phép tính nào khác ngoài
trong hộp kiến thức (GV giới thiệu và các phép tính cộng, trừ, nhân và luỹ thừa
đặt câu hỏi dẫn dắt: “Các biểu thức (đối với biến).
như ở nhóm A gọi là đơn thức; các Kết luận:
biểu thức như ở nhóm A hoặc nhóm B
gọi là đa thức. Các biểu thức như ở Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một
nhóm C không phải là đơn thức, cũng số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các
không phải là đa thức. Vậy tổng quát, số và các biến.
đơn thức và đa thức là gì?”)
Đa thức là một tổng của những đơn thức.
- GV mời một vài HS đọc khung kiến Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng thức trọng tâm.
tử của đa thức đó. Chú ý:
- GV lưu ý HS phần Chú ý:
a) Mỗi đơn thức cũng được coi là một đa
a) Mỗi đơn thức cũng được coi là một thức (chỉ chứa một hạng tử) Trang 4
đa thức (chỉ chứa một hạng tử)
b)Số 0 được gọi là đơn thức không, cũng
b)Số 0 được gọi là đơn thức không, gọi là đa thức không.
cũng gọi là đa thức không.
Ví dụ 1: (SGK – tr7)
- GV phân tích đề bài Ví dụ 1, vấn đáp,
gợi mở giúp HS nhận biết đơn thức, đa
thức và số hạng tử của chúng.
+ Em hãy nêu lại khái niệm đơn thức, đa thức
HS hoàn thành bài tập Ví dụ 1 vào
vở cá nhân, sau đó trao đổi cặp đôi
tranh luận và thống nhất đáp án.

GV gọi một vài HS trình bày kết quả.
→ Từ kết quả của bài tập Ví dụ 1, GV Chú ý: Các biểu thức √𝑥, 𝑥 không phải là
dẫn dắt, lưu ý cho HS phần Chú ý: 𝑦
đơn thức cũng không phải là đa thức, y vì
Chú ý: Các biểu thức √𝑥, 𝑥 không phải biểu thức đầu chứa phép toán lấy căn bậc 𝑦
là đơn thức cũng không phải là đa hai số học của biến x, biểu thức sau chứa
thức, y vì biểu thức đầu chứa phép phép toán chia giữa hai biến x và y.
toán lấy căn bậc hai số học của biến x, Ví dụ 2: (SGK – tr7)
biểu thức sau chứa phép toán chia

giữa hai biến x và y.
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành Ví dụ
2, sau đó trao đổi cặp đôi kiểm tra chéo kết quả.
+ GV cho HS nhắc lại cách tích giá trị
của đa thức khi biết các giá trị của Thực hành 1: biến. Trang 5
- HS nhận biết, củng cố khái niệm đơn a) Các đơn thức là: 4𝜋𝑟3; 𝑝 ; 0; 1
thức, đa thức và hạng tử của đa thức 3 2𝜋 √2
thông qua việc hoàn thành bài Thực b) Các đơn thức ở trên là những đa thức có hành 1 trong SGK. một hạng tử.
Đa thức ab - 𝜋𝑟2 có hai hạng tử.
Đa thức x3 – x + 1 có ba hạng tử.
Biểu thức x - 1 không phải là đa thức. 𝑦 Vận dụng 1:
- GV cho HS thảo luận nhóm phần Vận dụng 1.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành vở.
- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án.
a) Biểu thức biểu thị diện tích bức tường
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của là:
GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét. S = 1(a+2a).h - 𝜋.r2 2
- GV: quan sát và trợ giúp HS. = 3ah – 𝜋.r2 (m2)
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 2
b) Thay a = 2 ; h = 3 và r = 0,5 vào S ta
- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày được:
bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá,
dẫn dắt, chốt lại kiến thức.
S = 3. 2 . 3 – 𝜋.0,52 = 8,215 (m2) 2
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát, nhận xét quá trình hoạt động
của các HS, cho HS nhắc lại khái niệm đơn thức, đa thức. Trang 6
Hoạt động 2: Đơn thức thu gọn a) Mục tiêu:
- HS thực hành thu gọn đơn thức, nhận biết hệ số và bậc của đơn thức. b) Nội dung:
- HS tìm hiểu nội dung kiến thức về đơn thức thu gọn theo yêu cầu, dẫn dắt của
GV, thảo luận trả lời câu hỏi và hoàn thành các bài tập ví dụ, thực hành trong SGK.
c) Sản phẩm: HS ghi nhớ và vận dụng kiến thức về hai phân thức bằng nhau để
thực hành hoàn thành bài tập Ví dụ 3, Thực hành 2.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Đơn thức thu gọn
- GV yêu cầu HS nhớ và nhắc lại công HĐKP2.
thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
- GV tổ chức cho HS làm việc cá nhân hoàn thành HĐKP2.
+ GV đặt câu hỏi gợi ý để HS chỉ ra dấu
hiệu của đơn thức thu gọn (chỉ cố một
thừa số là số, mỗi biến chỉ xuất hiện một
lần dưới dạng luỹ thừa).
Hai kết quả đều đúng. Tuy nhiên kết quả
của Tâm được viết gọn hơn (ít thừa số
→ GV cho một vài HS trình bày kết quả hơn, 3 thừa số thay vì 5 thừa số) sau đó chốt đáp án.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ
→ GV dẫn dắt rút ra kiến thức về đơn gồm tích của một số với các biến mà mỗi
thức thu gọn như trong khung kiến thức. biến hiện một lần dưới dạng nâng lên luỹ
(GV gọi một vài HS đọc lại khung kiến thừa với mũi nguyên dương. thức)
+ GV yêu cầu HS trao đổim lấy 2 ví dụ Trang 7 về đơn thức thu gọn. Chú ý:
- GV lưu ý cho HS phần Chú ý.
a) Tổng số mũ của tất cả các biến có
trong đơn thức (có hệ số khác 0) gọi là
a) Tổng số mũ của tất cả các biến có bậc của đơn thức đó.
trong đơn thức (có hệ số khác 0) gọi là b) Ta coi một số khác 0 là đơn thức thu
bậc của đơn thức đó.
gọn, có hệ số bằng chính số đó và có bậc
b) Ta coi một số khác 0 là đơn thức thu bằng 0.
gọn, có hệ số bằng chính số đỏ và có bậc c) Đơn thức không (số 0) không có bậc. bằng 0.
d) Khi viết đơn thức thu gọn ta thường
c) Đơn thức không (số 0) không có bậc. viết hệ số trước, phần biến sau và các
d) Khi viết đơn thức thu gọn ta thưởng biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
viết hệ số trước, phần biến sau và các
biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái. Ví dụ 3: SGK – tr8
- GV hướng dẫn HS Ví dụ 3: Chú ý:
+ GV yêu cầu HS phát biểu lại khái
niệm đơn thức thu gọn và chỉ ra đơn
a) Để thu gọn một đơn thức, ta nhóm các thức thu gọn trong bài.
thừa số là các số rồi tính tích của chúng
nhóm các thừa số cùng một biến rồi viết
+ HS trao đổi, hoàn thành bài theo cặp.
tích của chúng thành luỹ thừa của biến
+ GV mời 2 bạn trình bày kết quả và giải đỏ b) Tử nay, khi nói đến đơn thức, nếu thích phần trình bày.
không nói gì thêm, ta hiểu đó là đơn thức
- GV lưu ý HS phần Chú ý được rút ra từ thu gọn.
kết quả của Ví dụ 3. Thực hành 2.
- HS áp dụng kiến thức trình bày Thực
hành 2 vào vở cá nhân sau đó trao đổi a) 12xyx = 12x2y
cặp đôi kiểm tra chéo đáp án. + Có hệ số là 12
+ GV mời đại diện 4 bạn trình bày. + Bậc là 4.
→ GV chữa bài, chốt đáp án. b) -y(2z)y = -2y2z
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành + Có hệ số là -2 vở. Trang 8
- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên trao + Bậc là 3
đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án. c) x3yx = x4y
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của + x4y hệ số là 1;
GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét. + Bậc là 5
- GV: quan sát và trợ giúp HS. d) 5x2y3z4.y = 5x2y4z4
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày + Hệ số: 5
bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn + Bậc là 10
dắt, chốt lại kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát, nhận xét quá trình hoạt động của
các HS, cho HS nhắc lại khái niệm đơn
thức thu gọn và một số chú ý
Hoạt động 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng a) Mục tiêu:
- HS làm quen với cách thực hiện cộng, trừ đơn thức đồng dạng, nhận biết sự cần
thiết của làm tính này.
- HS thực hành nhận biết hai đơn thức đồng dạng; cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng. b) Nội dung:
- HS tìm hiểu nội dung kiến thức về cộng, trừ các đơn thức đồng dạng theo yêu
cầu, dẫn dắt của GV, thảo luận trả lời câu hỏi và hoàn thành các bài tập ví dụ, thực hành trong SGK.
c) Sản phẩm: HS ghi nhớ và vận dụng kiến thức về điều kiện xác định và giá trị
của phân thức để thực hành hoàn thành bài tập Ví dụ 4, Thực hành 3.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 9 HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách cộng, trừ
đơn thức một biến đã học ở lớp 7.
- GV cho HS trao đổi, hoàn thành HĐKP3. HĐKP3 theo cặp.
+ GV mời đại diện 2 HS trình bày kết quả
→ GV chữa bài, chốt đáp án sau đó dẫn
dắt rút ra khái niệm hai đơn thức đồng a) 3x.y.x + x.2x.y = 3x2y + 2x2y = dạng: (3+2)x2y = 5x2y
+ Hai đơn thức 3x2y và 2x2y có phần b) 3x.y.x – x.2x.y = 3x2y – 2x2y = (3-
biến như nhau, đều là x2y. Để cộng, trừ 2).x2.y = x2y
hai đơn thức này, áp dụng tính chất phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, ta thực hiện như sau: 3x2y + 2x2y=(3+2)x2y=5x2y; 3x2y - 2x2y=(3-2)x2y=x2y.
+ Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn
thức có hệ số khác 0 và có cùng phần Kết luận: biến.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
Để cộng, trừ (hay tìm tổng, hiệu) hai có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
đơn thức đồng dạng, ta cộng, từ hệ số Để cộng, trừ (hay tìm tổng, hiệu) hai đơn
của chúng và giữ nguyên phần biến.
thức đồng dạng, ta cộng, từ hệ số của
+ GV yêu cầu HS đọc lại khung kiến chúng và giữ nguyên phần biến.
thức và cho vài ví dụ về hai đơn thức Ví dụ 4: SGK – tr9 đồng dạng.
- GV yêu cầu HS áp dụng kiến thức thực Thực hành 3: Trang 10 hiện Ví dụ 4.
a) xy và -6xy là hai đơn thức đồng dạng;
→ GV mời 1 vài HS trình bày kết quả và • xy + (–6xy) = −5xy;
rút kinh nghiệm làm bài cho HS. • xy – (–6xy)= 7xy;
- HS vận dụng, củng cố kiến thức hoàn
b) 2xy và xy2 là hai đơn thức không
thành bài tập Thực hành 3. đồng dạng.
+ GV mời đại diện 3 bạn trình bày. Cả
c) -4yzx2 và 4x2yz là hai đơn thức đồng
lớp trình bày vào vở cá nhân. dạng.
→ GV chữa bài, chốt đáp án. • -4yzx2 + 4x2yz= 0
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: • -4yzx2 – 4x2yz=-8x2yz
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành vở.
- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên trao
đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án.
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của
GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày
bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn
dắt, chốt lại kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát, nhận xét quá trình hoạt động của
các HS, cho HS nhắc lại khái niệm hai
đơn thức đồng dạng và cách cộng, trừ đơn thức đồng dạng.
Hoạt động 4: Đa thức thu gọn Trang 11 a) Mục tiêu:
- HS nhận biết sự cần thiết và cách thu gọn đa thức nhiều biến.
- HS thực hành thu gọn đa thức và nhận biết bậc của đa thức.
- HS thực hành tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. b) Nội dung:
- HS tìm hiểu nội dung kiến thức đa thức thu gọn theo yêu cầu, dẫn dắt của GV,
thảo luận trả lời câu hỏi và hoàn thành các bài tập ví dụ, thực hàn, vận dụng trong SGK.
c) Sản phẩm: HS ghi nhớ và vận dụng kiến thức về điều kiện xác định và giá trị
của phân thức để thực hành hoàn thành bài tập Ví dụ 4, Thực hành 4. 5; Vận dụng 2.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
4. Đa thức thu gọn
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm HĐKP4.
thực hiện hoàn thành HĐKP4.
Giá trị của A tại x = -2; y = 1 là: 3
+ GV gợi ý bằng cách đặt ra câu hỏi:
5.(-2)2 – 4 .(-2). 1 + 2.(-2) – 4.(-2)2 + (- 3
" Có thể biến đổi đa thức A thành đa 2). 1 = 20 + 8 – 4 – 16 - 2 = 2 thức B không?" 3 3 3
(Có. Bằng cách cộng, trừ những đơn Giá trị của B tại x =-2; y = 1 là (-2)2 - 3 3 thức đồng dạng)
.(-2).1 +2.(-2) = 4 + 2 – 4 = 2 3
+ GV mời 2 HS trình bày kết quả, GV Vậy giá trị của hai đa thức tại x = -2 ; y
chữa bài và chốt đáp án đúng. = 1 bằng nhau 3
- GV dẫn dắt, giới thiệu: Kết luận:
Đa thức B không có hai hạng tử nào Đa thức thu gọn là đa thức không chứa
đồng dạng, ta nói B là một đa thức thu hhai hạng tử nào đồng dạng.
gọn. Vậy đa thức thu gọn là gì? Trang 12
→ GV giới thiệu khái niệm đa thức thu
gọn như trong khung kiến thức. Chú ý:
- GV lưu ý cho HS phần Chú ý (SGK - a) Biến đổi một đa thức thành đa thức tr10)
thu gọn gọi là thu gọn đa thức đỏ.
b) Để thu gọn một đa thức, ta nhóm các
hạng tử đồng dạng với nhau và cộng các
hạng tử đồng dạng đó với nhau.
c) Bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong
dạng thu gọn của đa thức gọi là bậc của đa thức đó.
Ví dụ 5: SGK – tr 10
- GV hướng dẫn, cho lớp đọc hiểu Ví dụ
5 để biết cách thu gọn và xác định bậc của đa thức.
- HS áp dụng kiến thức tự thực hiện Thực hành 4:
Thực hành 4, sau đó kiểm tra chéo đối a) A = x -2y + xy - 3x + y2
chiếu thống nhất kết quả với bạn. = y2 + xy – 2x – 2y ⇒ bậc của A là 2.
b) B = xyz – x2y + xz - 1xyz + 1xz 2 2 B = − 1xyz – x2y + 3xz 2 2 ⇒ bậc của B là 3. Thực hành 5.
- GV cho HS áp dụng kiến thức tự trình
bày bài Thực hành 5 vào vở cá nhân để
A = 3x2y – 5xy - 2x2y – 3xy
thực hành tính giá trị của đa thức khi biết = (3x2y - 2x2y) +(– 5xy – 3xy) giá trị của các biến. = x2y – 8xy
+ GV gọi một HS lên bảng trình bày.
Thay x = 3 và y = -1 vào A ta được: 2 Trang 13
A = 32. (− 1) − 8.3. (− 1) = 15 2 2 2
- HS vận dụng kiến thức hoàn thành bài Vận dụng 2. tập Vận dụng 2.
+ GV yêu cầu HS nhắc lại công thức
tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
+ GV mời đại diện 2 bạn trình bày. Cả
lớp trình bày vào vở cá nhân.
→ GV chữa bài, chốt đáp án.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành a) Biểu thức tính thể tích của hình hộp vở. chữ nhật:
- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên trao V = 6a2h
đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp Biểu thức tính diện tích xung quanh: án. S = 10ah
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của b) Khi a = 2 cm; h = 5 cm thì:
GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét. V = 6.22.5 = 120 cm3 ;
- GV: quan sát và trợ giúp HS. S = 10.2.5 =100 cm2
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày
bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn
dắt, chốt lại kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát, nhận xét quá trình hoạt động của
các HS, cho HS nhắc lại khái niệm đa thức thu gọn. Trang 14
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về đơn thức và đa thức nhiều biến
(thực hiện nhận biết, thu gọn đơn thức, đa thức; tính được giá trị của đa thức khi
biết giá trị của các biến) thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức về đơn thức, đa thức, thảo luận nhóm
hoàn thành bài tập vào phiếu bài tập nhóm/ bảng nhóm.
c) Sản phẩm học tập: HS giải quyết được tất cả các bài tập liên quan
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS về đơn thức, đa thức nhiều biến.
- GV tổ chức cho HS hoàn thành bài cá nhân BT1 ; BT2; BT3 (SGK – tr11).
- GV chiếu Slide cho HS củng cố kiến thức thông qua trò chơi trắc nghiệm.
Câu 1. Đâu là đơn thức đã được thu gọn? A. -3xyzx B. -4x2y.y C. 4xy D. 3zxy.y
Câu 2. Xác định bậc của đa thức 10xyz2 + 5xyz – x2 A. 3 B. 2 C. 4 D. 9
Câu 3. Giá trị của đa thức M = 12x2y – 2x tại x = 1; y = 0 là: A. 10 B. 0 Trang 15 C. 12 D. -2
Câu 4. Hệ số của đơn thức -x2y2z2 là: A. 2 B. 6 C. 1 D. -1
Câu 5. Phần biến của đa thức -2xyz2 là: A. xyz B. xyz2 C. -xyz2 D. -2xyz2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Mỗi BT GV mời đại diện các nhóm trình bày. Các
HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng. Kết quả: Bài 1:
- Các đơn thức là: -3; 2z; -10x2yz
- Các đa thức là: -3; 2z; 1xy + 1;-10x2yz; 5x - 𝑧 3 2 Bài 2: • 5x.y.x = 5x2y + có hệ số: 5 + Phần biến: x2y + bậc: 3 Trang 16 • -xyz2y = − 2xy2z 3 3 + có hệ số: − 2 3 + Phần biến: xy2z + bậc: 4 • -2x2.(− 1).x= 1x3 6 3 + có hệ số: 1 3 + Phần biến: x3 + bậc: 4 Bài 3.
a) M= x – 3 – 4y + 2x – y = 3x – 5y – 3
⇒ Bậc của đa thức là: 1
b) N = -x2t + 13t3 + xt2 + 5t3 – 4 = 18t3 – x2t + xt2 - 4
⇒ Bậc của đa thức là: 3
- Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C C D D B
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện giải bài tập.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng thực tế để nắm vững kiến thức. Trang 17
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, vận dụng kiến thức vào thực tế, rèn
luyện tư duy toán học qua việc giải quyết vấn đề toán học
b) Nội dung: HS vận dụng tính chất của đơn thức, đa thức nhiều biến, trao đổi và
thảo luận hoàn thành các bài toán theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập được giao.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS làm bài tập 4, 5 cho HS sử dụng kĩ thuật chia sẻ cặp đôi để trao
đổi và kiếm tra chéo đáp án.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện hoàn thành bài tập được giao và trao
đổi cặp đôi đối chiếu đáp án.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời đại diện một vài HS lên bảng trình bày Kết quả: Bài 4.
P = 3xy2 – 6xy + 8xz + xy2 – 10xz = 4xy2 – 6xy -2xz
Tại x =-3; y =− 1; z = 3, ta có: 2
P = 4.(-3).(− 1)2 -6.(-3) . (− 1) −2.(-3).3 = -3 – 9 + 18 = 6 2 2 Bài 5.
Biểu thức biểu thị thể tích V và diện tích xung quanh S của hình hộp chữ nhật trong Hình 5 là: Trang 18 V = 3x.4y.2z = 24xyz;
S = 2.3x.2z + 2.4y.2z = 12xz + 16yz
Khi x = 4 cm; y = 2cm; z = 1 cm, ta có: V = 24.4.2.1 = 192 (cm3);
S = 12.4.1 + 16. 2. 1 = 48 + 32 = 80 (cm2)
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá khả năng vận dụng làm bài tập, chuẩn kiến thức và lưu ý
thái độ tích cực khi tham gia hoạt động và lưu ý lại một lần nữa các lỗi sai hay mắc phải cho lớp.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ kiến thức trong bài
- Hoàn thành bài tập trong SBT
- Chuẩn bị bài sau “ Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến”. Trang 19 Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: CÁC PHÉP TOÁN VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN (4 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Thực hiện được phép cộng, trừ hai đa thức.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức.
- Thực hiện được phép chia hết đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học - Mô hình hóa toán học; - Giao tiếp toán học
- Giải quyết vấn đề toán học. 3. Phẩm chất
- Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.
- Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 20