Trang 1
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG I. ĐA THỨC
BÀI 1. ĐƠN THỨC (2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Nhn biết được đơn thức, đơn thức thu gn, h s, phn biến và bc của đơn
thc.
- Nhn biết được đơn thức đng dng.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Thu gọn một đơn thức cho trước.
- Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng cho trước.
- Biểu đạt các ý kiến lập luận của riêng mình.
Năng lực riêng: duy lập luận toán học, giao tiếp toán học; hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.
- Năng lực duy lập lun toán học: được hình thành thông qua các thao
tác như xác định h s, phn biến và bc của đơn thức; thu gọn đơn thức.
- Năng lực giao tiếp toán hc: được hình thành qua vic HS s dụng được các
thut ng toán hc xut hin bài hc trong trình bày, diễn đạt gii toán như
đơn thức, đơn thức thu gn, đơn thức đồng dng.
- Năng lực mô hình hóa toán học: được hình thành thông qua thao tác HS viết
được đơn thức biu th các đại lượng để t tình hung xut hin trong
mt s bài toán thc tế đơn giản.
- Năng lực gii quyết vấn đề toán học: được hình thành qua vic HS phát hin
đưc vấn đề cn gii quyết s dụng được kiến thức, năng toán học
trong bài học để gii quyết vn đề.
3. Phẩm chất
- Tích cc thc hin nhim v khám phá, thc hành, vn dng.
Trang 2
- Có tinh thn trách nhim trong vic thc hin nhim v đưc giao.
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm ca nhóm mình
nhóm bn.
- T tin trong vic tính toán; gii quyết bài tp chính xác.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liu ging dy, giáo án PPT, PBT(ghi đề bài cho các hot
động trên lp), các hình ảnh liên quan đến ni dung bài hc,...
2 - HS:
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp (bút, thước...), bng nhóm, bút
viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS có hng thú vi ni dung bài hc thông qua mt tình hung
liên quan đến khái niệm đơn thức.
b) Ni dung: HS đọc bài toán m đầu thc hiện bài toán dưới s dn dt ca
GV (HS chưa cần gii bài toán ngay).
c) Sn phm: HS nắm được các thông tin trong bài toán và d đoán câu trả li cho
câu hi m đu theo ý kiến cá nhân.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu Slide dn dắt, đặt vấn đ qua bài toán m đầu yêu cu HS tho lun
và nêu d đoán (chưa cần HS gii):
+ Mt nhóm thin nguyn chun b y phần quà giúp đ những gia đình hoàn
cảnh khó khăn. Mỗi phn quà gm x kg bao gạo x gói mì ăn liền. Viết biu thc
biu th giá tr bng tiền (nghìn đồng) ca toàn b s quà đó, biết 12 nghìn
đồng/kg go; 4,5 nghìn đồng/gói mì ăn ?”
Trang 3
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm và
thc hin yêu cu theo dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gọi đại din mt s thành viên nhóm HS tr li,
HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV ghi nhn câu tr li của HS, trên sở đó dn
dt HS vào tìm hiu bài hc mi: “Bài học ngày hôm nay s giúp các em biết được
biu thc liên h gia giá tr ca s go và s mì ăn liền trong phn quà phn m
đầu trên”.
Bài 1: Đơn thức
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
TIẾT 1: ĐƠN THỨC VÀ ĐƠN THỨC THU GN
Hoạt động 1: Đơn thức và đơn thức thu gn
a) Mc tiêu:
- HS hiểu đưc khái nim đơn thức, đơn thức thu gn và bc ca một đơn thức.
- Nhn biết được dng của đơn thc, phn h s, phn biến tng s mũ của đơn
thc.
b) Ni dung:
- HS tìm hiu ni dung kiến thc v đơn thức theo yêu cu, dn dt ca GV, tho
lun tr li câu hi trong SGK.
c) Sn phm: HS ghi nh và vn dng kiến thc v đơn thức để thc hành làm các
bài tp ví d, luyn tp, vn dng.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
Trang 4
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm
thc hin HĐ1 HĐ2 đ hình
hoá bài toán nêu trong tình hung m
đầu.
GV cha bài, chốt đáp án.
- GV dn dắt, đặt câu hi và rút ra kết
lun trong hp kiến thc (GV đt câu
hi dn dắt: T nhng d 1
HĐ2 chúng ta thể thy


 những đơn thức.
Vậy đơn thức là gì?”).
- GV mi mt vài HS đọc khung kiến
thc trng tâm.
- GV phân tích đề bài d 1, vn
đáp, gợi m giúp HS nhn biết đơn
thc không cha phép cộng và n
bc hai.
+ Em hãy nêu li khái nim đơn thức.
GV dn dt: Đơn thức biu thc
đại s ch gm mt s hoc mt biến,
hoc dng tích ca nhng s
1. Đơn thức và đơn thức thu gn
Khái nim đơn thức
HĐ1:
+ Biểu thức
 không phải là đơn thức
một biến.
+ đơn thức biểu thức đại số chỉ gồm
một số hoặc một biến, hoặc có dạng tích của
những số và biến.
+ Ví dụ về đơn thức một biến:


HĐ2:
+ Nhóm 1:
   .
+ Nhóm 2:



Kết luận:
Đơn thức biểu thức đại số chỉ gồm một
số hoặc một biến, hoặc dạng tích của
những số và biến.
Ví dụ 1: (SGK tr6)
Trang 5
biến.
+ Dựa vào định nghĩa, HS hoàn
thành bài tp Ví d 1 vào vnhân,
sau đó trao đổi cặp đôi tranh luận
thng nhất đáp án.
GV gi mt vài HS trình bày kết
qu.
- HS nhn biết đơn thức thông qua
vic hoàn thành bài Luyn tp 1
trong SGK.
- GV cho HS tho lun nhóm phn
Tranh lun để cng c các khái
nim đơn thức.
- GV yêu cầu HS quan sát hai đơn
thc A và B trong SGK tr.7
- GV dn dắt, đặt câu hi và rút ra kết
lun trong hp kiến thc (GV đặt câu
hi dn dắt: T đơn thức A B sau
khi thc hiện các phép tính ta đưc
một đơn thức thu gn, vậy đơn thức
thu gn là gì?”).
- GV đặt câu hi: Vi đơn thức B ta
Luyn tp 1:
Biểu thức là đơn thức là:




Tranh luận:
Theo em, bạn Tròn đúng, Vuông sai vì:
󰇛
󰇜 mt s t nhân vi mt biến
. Nên nó là mt đơn thức.
Đơn thức thu gn, bc của đơn thức
* Đơn thức thu gn:
+ Đơn thức 
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜


+ Đơn thức 
Kết lun:
Đơn thức thu gn đơn thức ch gm mt
s, hoc dng tích ca mt s vi nhng
biến, mi biến ch xut hin mt lần đã
được nâng lên lũy thừa vi s nguyên
dương.
* Bc ca một đơn thức:
+ Đơn thc 
ta có:
Tng s của x, y z
nên B có bc là 6.
Trang 6
tính được tng s của B bao
nhiêu?
- GV đặt câu hi cho HS thc hin:
“Dựa vào định nghĩa đơn thức đã
hc trên, các em hãy xác đnh phn
h s phn biến của đơn thức
trên?”
- GV mi mt vài HS đọc khung kiến
thc trng tâm.
- GV rút ra phn chú ý cho HS
nhn mnh cho HS thấy được cách
ghi h s của đơn thức, bậc 0 và đơn
thc 0.
- GV phân tích đề bài d 2, vn
đáp, gợi m giúp HS nhn biết h s,
phn biến và bc của đơn thức.
+ Em hãy nêu li khái đơn thức thu
gn?
GV dn dt: Sau khi thu gn được
đơn thức, hãy xác đnh phn s
phn còn li?.
Kết luận:
Bc của đơn thức tng s của các
biến trong một đơn thức thu gn vi h s
khác 0.
+ Đơn thức 
Phn h s: 
Phn biến:
Kết luận:
Trong đơn thức thu gn, phn s hay còn
gi phn h s, phn còn li gi phn
biến.
* Chú ý:
- Với các đơn thc h s  hay ,
ta không viết s 1.
- Mi s khác 0 là một đơn thức thu gn bc
0.
- S 0 cũng được coi một đơn thc.
không có bc.
Ví d 2: (SGK tr.7)
Trang 7
+ Dựa vào định nghĩa, HS hoàn
thành bài tp Ví d 2 vào vnhân,
sau đó đi chiếu với đáp án trong
SGK.
GV gi mt vài HS trình bày kết
qu.
- HS nhn biết đơn thc thông qua
vic hoàn thành bài Luyn tp 2
trong SGK.
c 2: Thc hin nhim v:
- nhân: HS suy nghĩ, hoàn
thành v.
- cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến thng
nhất đáp án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu
ca GV, chú ý bài làm các bn
nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá,
dn dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận đnh: GV
tng quát, nhn xét quá trình hot
động ca c HS, cho HS nhc li
khái nim đơn thức.
Luyn tp 2:
+ Đơn thức thu gn: 
+ Bc của đơn thức là 6.
TIẾT 2: ĐƠN THỨC ĐỒNG DNG
Hoạt động 2: Đơn thức đng dng
a) Mc tiêu:
Trang 8
- Nhn biết và hiu khái nim đơn thức đồng dng.
b) Ni dung:
- HS tìm hiu ni dung kiến thc v đơn thức theo yêu cu, dn dt ca GV, tho
lun tr li câu hi và hoàn thành các bài tp ví d, luyn tp trong SGK.
c) Sn phm: HS ghi nh vn dng kiến thc v đơn thức đồng dng để thc
hành hoàn thành bài tp Ví d 3, Luyn tp 3, 4.
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
Nhim v 1: Khái niệm đơn thức đồng
dng
- GV yêu cu HS tho lun nhóm thc
hin HĐ3 HĐ4 để hình hoá bài
toán v đơn thức đồng dng.
GV cha bài, chốt đáp án.
- GV dn dắt, đặt câu hi rút ra kết
lun trong hp kiến thc (GV dn dt:
Với HĐ3, HĐ4 các em hãy nhn xét v
phn h s, phn biến ca những đơn
thc? Những đơn thức phn biến
ging nhau h s khác 0 hai đơn
thức đồng dng”).
- GV đặt câu hi:
+ Nếu hai đơn thức đồng dng, thì
chúng có cùng bc không? Ly ví d?
(Có ng bc, d: 
đơn thức đng dng và cùng bc).
- GV mi một vài HS đọc khung kiến
thc trng tâm.
2. Đơn thức đng dng
Khái nim đơn thức đng dng
HĐ3: Ba đơn thc biến x cùng bc vi
M:


Phn biến của các đơn thức ging nhau.
HĐ4:
a) C ba đơn thức đều có bc là 5.
b) Phn biến của đơn thức A giống đơn
thức B và khác đơn thức C.
Kết luận:
Hai đơn thức đồng dng là hai đơn thức
vi h s khác 0 và phn biến ging
nhau.
* Nhn xét: Hai đơn thức đồng dng thì
có cùng bc.
Trang 9
- HS nhn biết đơn thức thông qua vic
hoàn thành bài Luyn tp 3 trong SGK.
- GV cho HS tho lun nhóm phn
Tranh lun để cng c các khái nim
đơn thức.
Nhim v 2: Cng và tr đơn thức
đồng dng.
- GV yêu cu HS tho lun nhóm thc
hin 5 6 để hình hoá bài
toán v đơn thức đồng dng.
GV cha bài, chốt đáp án.
- GV dn dắt, đặt câu hi rút ra kết
lun trong hp kiến thc (GV dn dt:
HĐ6 phần a, ta thy đây phép
cộng đơn thức; phn b phép tr đơn
thc. Vy mun cng (hoc trừ) đơn
thc thì ta cần làm như thế nào?”).
- GV mi một vài HS đọc khung kiến
thc trng tâm.
- GV đặt Ví d 3 cho HS:
Cho hai đơn thức:


+ Tính ?
GV dn dt: “Cũng giống vi cng
(tr) đơn thức mt biến, theo các em
cng (trừ) đơn thức đã rút gn s làm
Luyn tp 3:
+ Nhóm 1:

+ Nhóm 2: 


+ Nhóm 3: 

Tranh lun:
Điều này đúng với đơn thức hai biến có
cùng biến và cùng bc.
Cng và tr đơn thức đng dng
HĐ5:
Trong ví d này, ta đã vận dng tính cht
phân phi ca phép nhân đối vi phép
cộng để thu gn tổng ban đầu.
HĐ6:
a)
󰇛
 
󰇜

b)
󰇛
 
󰇜

Kết lun:
Mun cng (hay trừ) các đơn thức đồng
dng, ta cng (hay tr) các h s vi
nhau và gi nguyên phn biến.
Ví d 3. Ta có:



󰇛
󰇜
󰇡
󰇢
Trang 10
như thế o?”.
+ HS hoàn thành bài tp d 3 vào v
nhân, sau đó đối chiếu đáp án vi
bn cùng bàn.
GV gi mt vài HS trình bày kết qu.
- HS nhn biết cng tr, tính giá tr đơn
thc thông qua vic hoàn thành bài
Luyn tp 4 trong SGK.
→ GV dẫn dt:
+ Thc hin tính tng S của ba đơn
thc.
+ Đ tính giá tr ca S thì ta s làm như
thế nào?
+ GV gi mt HS lên bng trình bày.
- HS vn dng kiến thc hoàn thành bài
tp Vn dng.
+ GV gi ý cho HS tính Giá tr ca mt
phần quà trước, sau đó mới tính tng s
quà.
+ GV mời đại din 2 bn trình bày. C
lp trình bày vào v cá nhân.
GV cha bài, chốt đáp án.
c 2: Thc hin nhim v:
- nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành
v.
- cặp đôi, nhóm: các thành viên trao
đổi, đóng góp ý kiến thng nhất đáp
án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu ca

󰇛
󰇜
󰇡
󰇢
Luyn tp 4:
a)
󰇛

󰇜
b) Thay  vào S, ta có
󰇛

󰇜

Vn dng:
Tròn đúng, ta cần tính giá tr ca mt
phần quà trước, sau đó s ly giá tr ca
mt phn quà nhân vi y phn quà ra
kết qu.
+ G tr ca mt phn quà là: 

+ Giá tr ca y phn quà là:
󰇛
 
󰇜

Trang 11
GV, chú ý bài làm các bn và nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá, dẫn
dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát, nhn xét quá trình hoạt động ca
các HS, cho HS nhc li khái nim đơn
thc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc v đơn thức (định nghĩa đơn thức, đơn
thc thu gọn, đơn thức đồng dng và cng, tr đơn thức đồng dng) thông qua mt
s bài tp.
b) Ni dung: HS vn dng tính cht đơn thức thu gn, đơn thức đng dng, ng
tr đơn thức thu gn, tho lun nhóm hoàn thành bài tp vào phiếu bài tp
nhóm/ bng nhóm.
c) Sn phm hc tp: HS gii quyết được tt c các bài tp liên quan.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV tng hp các kiến thc cn ghi nh cho HS v đơn thức.
- GV t chc cho HS hoàn thành bài cá nhân BT1.1 ; BT1.2; BT1.3 ; BT1.4 (SGK
tr 9,10).
- GV chiếu Slide cho HS cng c kiến thức thông qua trò chơi trắc nghim.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
A. 2
B. 5x + 9
C. x
3
y
2
D. x
Trang 12
Câu 2. Tính giá trị của đơn thức 
󰉗
A. 10
B. 20
C. -40
D. 40
Câu 3. Các đơn thức 

có bậc lần lượt là
A. 0; 2; 3; 5
B. 0; 2; 3; 3
C. 0; 1; 3; 5
D. 1; 2; 3; 5
Câu 4. Hệ số của đơn thức
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜󰇛

󰇜
A. -1500
B. -750
C. 30
D. 1500
Câu 5. Tính giá trị của đơn thức 

󰉗
A. -4
B. -8
C. 4
D. 20
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
2, hoàn thành các bài tp GV yêu cu.
c 3: Báo cáo, tho lun: Mi BT GV mời đại din các nhóm trình bày. Các
HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài các nhóm trên bng.
Kết qu:
Bài 1.1: Biu thức là đơn thức là?


Bài 1.2:
a) Các đơn thức đã thu gọn: B, D

Trang 13

b) H s của đơn thức A là ; Phn biến là
và bc là 4.
H s của đơn thức B là 12,75; Phn biến là  và bc là 3.
H s của đơn thức C là 2; Phn biến là
và bc là 6.
H s của đơn thức D là
; Phn biến là và bc là 1.
Bài 1.3.
a) 
. Thay 
vào A, ta có :
󰇛

󰇜
󰇡
󰇢
b) 
. Thay  vào B, ta có :


Bài 1.4.
+ Nhóm 1 : 

+ Nhóm 2 : 
+ Nhóm 3 : 
- Đáp án câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
C
A
D
A
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV cha bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các li sai hay mc phi khi thc hin gii bài tp.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu:
- Hc sinh thc hin làm bài tp vn dng thc tế để nm vng kiến thc.
- HS thy s gần gũi toán học trong cuc sng, vn dng kiến thc vào thc tế, rèn
luyện tư duy toán học qua vic gii quyết vấn đề toán hc
b) Ni dung: HS vn dng tính cht ca đơn thức, trao đổi và tho lun hoàn thành
các bài toán theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành các bài tp đưc giao.
Trang 14
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS làm bài tp 1.5 ; 1.6 ; 1.7 cho HS s dụng kĩ thuật chia s cặp đôi
để trao đổi và kiếm tra chéo đáp án.
c 2: Thc hin nhim v: HS thc hin hoàn thành bài tập được giao trao
đổi cặp đôi đối chiếu đáp án.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV mời đại din mt vài HS trình bày ming.
Kết qu:
Bài 1.5. Rút gn ri tính giá tr ca biu thc
khi 

. Thay  vào S có :

󰇛

󰇜

Bài 1.6. Tính tng ca bốn đơn thức: 



Bài 1.7. Mt mảnh đất dng như phần được màu xanh trong hình bên cùng
với các kích thước được ghi trên đó. Hãy tìm đơn thức (thu gn) vi hai biến x và y
biu th din tích ca mảnh đất đã cho bằng hai cách:
Cách 1. Tính tng din tích ca hai hình ch nht ABCD và EFGC
Cách 2. Ly din tích ca hình ch nht HFGD tr đi diện tích ca hình ch nht
HEBA
Trang 15
Cách 1:
Din tích hình ch nht ABCD: 
Din tích hình ch nht EFGC: 
Din tích mảnh đất:  
Cách 2:
Din tích hình ch nht HFGD: 
󰇛

󰇜

Din tích hình ch nht HEBA:
󰇛
 
󰇜

Din tích mảnh đất:  
c 4: Kết lun, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá khả năng vn dng làm bài tp, chun kiến thức u ý
thái độ tích cc khi tham gia hoạt động và lưu ý lại mt ln na các li sai hay mc
phi cho lp.
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Ghi nh kiến thc trong bài.
- Hoàn thành bài tp trong SBT.
- Chun b bài sau Bài 2. Đa thức”
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG I. ĐA THỨC
BÀI 2. ĐA THỨC (2 TIT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
- Nhn biết được đa thức và các hng t của đa thức.
- Nhn biết được đa thức thu gn, bc của đa thức.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Thu gọn một đa thức.
- Xác định bậc của một đa thức.
Trang 16
Năng lực riêng: duy lập luận toán học; giao tiếp toán học; hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.
Năng lực duy lập lun toán học: được hình thành thông qua các thao
tác như thu gọn đa thức, tìm bc ca mt đa thức, tính giá tr của đa thức khi
biết giá tr ca các biến, ...
Năng lực giao tiếp toán học: được nh thành thông qua vic HS s dng
đưc các thut ng toán hc xut hin bài hc trong trình bày, diễn đạt để
cng c kiến thc.
Năng lực hình hóa toán học: được hình thành thông qua vic HS viết
được đa thức biu th các đại lượng để mô t tình hung xut hin trong mt
s bài toán thc tế đơn gin.
Năng lực gii quyết vấn đ toán học: được hình thành thông qua vic HS
phát hiện được vấn đề cn gii quyết và s dụng được kiến thức, năng
toán hc trong bài học để gii quyết vấn đề.
3. Phẩm chất
- Tích cc thc hin nhim v khám phá, thc hành, vn dng.
- Có tinh thn trách nhim trong vic thc hin nhim v đưc giao.
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm ca nhóm mình
nhóm bn.
- T tin trong vic tính toán; gii quyết bài tp chính xác.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liu ging dạy, giáo án PPT, PBT(ghi đ bài cho các hot
động trên lp), các hình ảnh liên quan đến ni dung bài hc,...
2 - HS:
- SGK, SBT, v ghi, giấy nháp, đồ dùng hc tp (bút, thước...), bng nhóm, bút
viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (M ĐẦU)
a) Mc tiêu: Giúp HS có hng thú vi ni dung bài hc thông qua mt tình hung
liên quan đến khái niệm đa thức.
Trang 17
b) Ni dung: HS đọc bài toán m đầu thc hiện bài toán dưới s dn dt ca
GV (HS chưa cần gii bài toán ngay).
c) Sn phm: HS nắm được các thông tin trong bài toán và d đoán câu trả li cho
câu hi m đu theo ý kiến cá nhân.
d) T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV chiếu Slide dn dắt, đặt vấn đ qua bài toán m đầu yêu cu HS tho lun
và nêu d đoán (chưa cần HS gii):
+ “Cho một tam giác vuông độ dài hai cnh góc vuông và. Dng hai hình
vuông trên hai cnh góc vuông ca tam giác vuông (hình v). Viết biu thc biu
th tng din tích ca hình to bởi hình tam giác vuông và hai hình vuông đó.”
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm và
thc hin yêu cu theo dn dt ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun: GV gọi đại din mt s thành viên nhóm HS tr li,
HS khác nhn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV ghi nhn câu tr li của HS, trên sở đó dn
dt HS vào tìm hiu bài hc mi: “Bài học ngày hôm nay s giúp các em nhn biết
biu thc tính tng din tích hình m bài toán m đầu được gọi là gì”.
Bài 2: Đa thức.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MI
TIẾT 1: ĐA THỨC
Hot đng 1: Khái niệm đa thức
a) Mc tiêu:
Trang 18
- HS hiểu đưc khái niệm: đa thức, hng t của đa thức.
b) Ni dung:
- HS tìm hiu ni dung kiến thc v đa thức theo u cu, dn dt ca GV, tho
lun tr li câu hi trong SGK.
c) Sn phm: HS ghi nh vn dng kiến thc v đa thc để thc hành làm các
bài tp ví d, luyn tp, vn dng
d) T chc thc hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS thc hiện HĐ1, HĐ2, HĐ3
theo tng bàn
- GV đt câu hi chung: Các em hãy nh
lại xem đa thức mt biến gì? Cho
d?
- T HĐ3 ta thấy đó một đa thức. Vy
hãy nêu định nghĩa thế nào một đa
thc?
- GV mi một vài HS đọc khung kiến
thc trng tâm.
- GV đặt câu hỏi cho HS như sau:
+ Cho biu thc: 
đây phải
là đa thức không?
1. Khái nim đa thức
Đa thức và các hng t ca đa thức
HĐ1:
+ Đa thức một biến tổng của những
đơn thức của cùng một biến.
+ Ví dụ:


HĐ2.
+ 

HĐ3.
+ dụ bạn ngồi cạnh viết được:
và
5
+ Tổng 4 đơn thức là:


Kết luận:
Đa thức tổng của những đơn thức;
mỗi đơn thức trong tổng gọi một hạng
tử của đa thức đó.
Nhận xét:
Mỗi đơn thức cũng được coi một đa
thức.
Trang 19
(biu thc trên là một đa thức).
- GV cho HS đc hiu phn d 1
sau đó mời 1 HS trình bày li cách làm.
- GV đưa ra Câu hi ph, yêu cu mi
HS làm và đối chiếu kết qu vi bn
cùng bàn.
+ Hãy k ra các hng t của đa thức
sau:



GV dn dt: Theo định nghĩa mỗi
hng t của đa thức được gi gì? Mi
hng t có cn thu gn hay không?
GV gi mt vài bàn HS trình bày kết
qu.
- HS nhn biết đa thức các hng t
của đa thức thông qua vic hoàn thành
bài Luyn tp 1 trong SGK.
- GV cho HS xếp 2 bàn thành 1 nhóm và
các nhóm thi đua vi nhau trong phn
Vn dng.
+ Mi thành viên s thc hin mt câu
hi.
+ Mi nhóm c 1 đi din lên bng ghi
đáp án.
Ví dụ 1: (SGK tr.11).
Hướng dẫn giải (SGK – tr.11).
Câu hỏi phụ
Có 4 hạng tử:


Luyn tp 1:
Các đa thức là: 



+ Đa thức: 
2 hạng tử: 
.
+ Đa thức:

 2 hạng tử:

.
Vận dụng:
a) Giá tin ca 8 quyn v là:  ng).
Giá tin ca 7 cái bút là:  ng).
Giá tin ca 8 quyn v và 7 cái bút là:
  ng).
b) Mi xp v có 10 quyn nên 3 xp v
có: (quyn v).
Giá tin ca 3 xp v là:  ng).
Mi hp bút 12 chiếc nên 2 hp bút
có: (chiếc).
Giá tin ca 2 hp bút là:  ng).
Trang 20
c 2: Thc hin nhim v:
- nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành
v.
- cặp đôi, nhóm: các thành viên trao
đổi, đóng góp ý kiến thng nhất đáp
án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu ca
GV, chú ý bài làm các bn và nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá, dẫn
dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát, nhn xét quá trình hoạt động ca
các HS, cho HS nhc lại đa thức.
Giá tin mua 3 xp v và 2 hp bút là:
  ng).
c) Mi biu thức tìm được câu a b
đều là các đa thức.
TIT 2: ĐA THỨC THU GN
Hoạt động 2: Đa thức thu gn
a) Mc tiêu:
- Nhn biết và hiu khái niệm đa thức thu gn.
- Cách thu gn một đa thức.
b) Ni dung:

Preview text:

Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../... CHƯƠNG I. ĐA THỨC
BÀI 1. ĐƠN THỨC (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức.
- Nhận biết được đơn thức đồng dạng. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Thu gọn một đơn thức cho trước.
- Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng cho trước.
- Biểu đạt các ý kiến lập luận của riêng mình.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học; mô hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: được hình thành thông qua các thao
tác như xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức; thu gọn đơn thức.
- Năng lực giao tiếp toán học: được hình thành qua việc HS sử dụng được các
thuật ngữ toán học xuất hiện ở bài học trong trình bày, diễn đạt giải toán như
đơn thức, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
- Năng lực mô hình hóa toán học: được hình thành thông qua thao tác HS viết
được đơn thức biểu thị các đại lượng để mô tả tình huống xuất hiện trong
một số bài toán thực tế đơn giản.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: được hình thành qua việc HS phát hiện
được vấn đề cần giải quyết và sử dụng được kiến thức, kĩ năng toán học
trong bài học để giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất
- Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng. Trang 1
- Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT(ghi đề bài cho các hoạt
động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,... 2 - HS:
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Giúp HS có hứng thú với nội dung bài học thông qua một tình huống
liên quan đến khái niệm đơn thức.
b) Nội dung: HS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của
GV (HS chưa cần giải bài toán ngay).
c) Sản phẩm: HS nắm được các thông tin trong bài toán và dự đoán câu trả lời cho
câu hỏi mở đầu theo ý kiến cá nhân.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu Slide dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu và yêu cầu HS thảo luận
và nêu dự đoán (chưa cần HS giải):
+ “Một nhóm thiện nguyện chuẩn bị y phần quà giúp đỡ những gia đình có hoàn
cảnh khó khăn. Mỗi phần quà gồm x kg bao gạo và x gói mì ăn liền. Viết biểu thức
biểu thị giá trị bằng tiền (nghìn đồng) của toàn bộ số quà đó, biết 12 nghìn
đồng/kg gạo; 4,5 nghìn đồng/gói mì ăn ?” Trang 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và
thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời,
HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào tìm hiểu bài học mới: “Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em biết được
biểu thức liên hệ giữa giá trị của số gạo và số mì ăn liền trong phần quà ở phần mở đầu trên”.
Bài 1: Đơn thức
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
TIẾT 1: ĐƠN THỨC VÀ ĐƠN THỨC THU GỌN
Hoạt động 1: Đơn thức và đơn thức thu gọn a) Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm đơn thức, đơn thức thu gọn và bậc của một đơn thức.
- Nhận biết được dạng của đơn thức, phần hệ số, phần biến và tổng số mũ của đơn thức. b) Nội dung:
- HS tìm hiểu nội dung kiến thức về đơn thức theo yêu cầu, dẫn dắt của GV, thảo
luận trả lời câu hỏi trong SGK.
c) Sản phẩm: HS ghi nhớ và vận dụng kiến thức về đơn thức để thực hành làm các
bài tập ví dụ, luyện tập, vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN Trang 3
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Đơn thức và đơn thức thu gọn
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm Khái niệm đơn thức
thực hiện HĐ1HĐ2 để mô hình HĐ1:
hoá bài toán nêu trong tình huống mở + Biểu thức x2 − 2x không phải là đơn thức đầu. một biến.
→ GV chữa bài, chốt đáp án.
+ Vì đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm
- GV dẫn dắt, đặt câu hỏi và rút ra kết một số hoặc một biến, hoặc có dạng tích của
luận trong hộp kiến thức (GV đặt câu những số và biến.
hỏi dẫn dắt: “Từ những ví dụ ở HĐ1 + Ví dụ về đơn thức một biến:
và HĐ2 chúng ta có thể thấy 9; 2x2y; 3xyz; …
2𝑥2𝑦; −5𝑥2𝑦; … là những đơn thức. HĐ2:
Vậy đơn thức là gì?”). + Nhóm 1:
- GV mời một vài HS đọc khung kiến x3 − 1 x; −2x + 7y; x + 2y − z. 2 thức trọng tâm. + Nhóm 2:
−5x2y; 17z4; − 1 y25; xy4x2 5 ⇒Kết luận:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một
số hoặc một biến, hoặc có dạng tích của
những số và biến.
Ví dụ 1: (SGK – tr6)
- GV phân tích đề bài Ví dụ 1, vấn
đáp, gợi mở giúp HS nhận biết đơn
thức không chứa phép cộng và căn bậc hai.
+ Em hãy nêu lại khái niệm đơn thức.
→ GV dẫn dắt: Đơn thức là biểu thức
đại số chỉ gồm một số hoặc một biến,
hoặc có dạng tích của những số và Trang 4 biến.
+ Dựa vào định nghĩa, HS hoàn
thành bài tập Ví dụ 1 vào vở cá nhân,
sau đó trao đổi cặp đôi tranh luận và
thống nhất đáp án. Luyện tập 1:
GV gọi một vài HS trình bày kết Biểu thức là đơn thức là: quả.
3x3y; −4; 12x5; − 5 xyz; x2y 9 2
- HS nhận biết đơn thức thông qua Tranh luận:
việc hoàn thành bài Luyện tập 1 trong SGK.
- GV cho HS thảo luận nhóm phần
Tranh luận để củng cố các khái Theo em, bạn Tròn đúng, Vuông sai vì: niệm đơn thức.
(1 + √2) là một số vô tỉ nhân với một biến
- GV yêu cầu HS quan sát hai đơn là x2y. Nên nó là một đơn thức.
thức A và B trong SGK – tr.7
Đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức * Đơn thức thu gọn:
+ Đơn thức A = 2xy(−3)x2
- GV dẫn dắt, đặt câu hỏi và rút ra kết A = 2. (−3). x. x2. y = −6x3. y
luận trong hộp kiến thức (GV đặt câu + Đơn thức B = 5x2y3z
hỏi dẫn dắt: “Từ đơn thức A và B sau Kết luận:
khi thực hiện các phép tính ta được Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm một
một đơn thức thu gọn, vậy đơn thức số, hoặc có dạng tích của một số với những thu gọn là gì?”).

biến, mỗi biến chỉ xuất hiện một lần và đã
được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
* Bậc của một đơn thức:
+ Đơn thức B = 5x2y3z ta có:
Tổng số mũ của x, y và z là 2 + 3 + 1 = 6
- GV đặt câu hỏi: “Với đơn thức B ta nên B có bậc là 6. Trang 5
tính được tổng số mũ của B là bao Kết luận: nhiêu?”
Bậc của đơn thức là tổng số mũ của các
biến trong một đơn thức thu gọn với hệ số khác 0.
- GV đặt câu hỏi cho HS thực hiện: + Đơn thức A = −6x3y
“Dựa vào định nghĩa đơn thức đã Phần hệ số: −6
học ở trên, các em hãy xác định phần Phần biến: x3y
hệ số và phần biến của đơn thức 𝐴Kết luận: trên?”
Trong đơn thức thu gọn, phần số hay còn
- GV mời một vài HS đọc khung kiến gọi là phần hệ số, phần còn lại gọi là phần thức trọng tâm. biến. * Chú ý:
- Với các đơn thức có hệ số là +1 hay −1,
- GV rút ra phần chú ý cho HS và ta không viết số 1.
nhấn mạnh cho HS thấy được cách - Mỗi số khác 0 là một đơn thức thu gọn bậc
ghi hệ số của đơn thức, bậc 0 và đơn 0. thức 0.
- Số 0 cũng được coi là một đơn thức. Nó không có bậc.
Ví dụ 2: (SGK – tr.7)
- GV phân tích đề bài Ví dụ 2, vấn
đáp, gợi mở giúp HS nhận biết hệ số,
phần biến và bậc của đơn thức.
+ Em hãy nêu lại khái đơn thức thu gọn?
→ GV dẫn dắt: Sau khi thu gọn được
đơn thức, hãy xác định phần số và
phần còn lại?. Trang 6
+ Dựa vào định nghĩa, HS hoàn
thành bài tập Ví dụ 2 vào vở cá nhân,
sau đó đối chiếu với đáp án trong Luyện tập 2: SGK.
+ Đơn thức thu gọn: −9x3y2z
GV gọi một vài HS trình bày kết + Bậc của đơn thức là 6. quả.
- HS nhận biết đơn thức thông qua
việc hoàn thành bài Luyện tập 2 trong SGK.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành vở.
- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án.
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu
của GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày
bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá,
dẫn dắt, chốt lại kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát, nhận xét quá trình hoạt
động của các HS, cho HS nhắc lại khái niệm đơn thức.
TIẾT 2: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Hoạt động 2: Đơn thức đồng dạng a) Mục tiêu: Trang 7
- Nhận biết và hiểu khái niệm đơn thức đồng dạng. b) Nội dung:
- HS tìm hiểu nội dung kiến thức về đơn thức theo yêu cầu, dẫn dắt của GV, thảo
luận trả lời câu hỏi và hoàn thành các bài tập ví dụ, luyện tập trong SGK.
c) Sản phẩm: HS ghi nhớ và vận dụng kiến thức về đơn thức đồng dạng để thực
hành hoàn thành bài tập Ví dụ 3, Luyện tập 3, 4.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Đơn thức đồng dạng
Nhiệm vụ 1: Khái niệm đơn thức đồng Khái niệm đơn thức đồng dạng dạng
HĐ3: Ba đơn thức biến x cùng bậc với
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm thực M:
hiện HĐ3HĐ4 để mô hình hoá bài 1 x2; −4x2; 0,8x2 2
toán về đơn thức đồng dạng.
Phần biến của các đơn thức giống nhau.
→ GV chữa bài, chốt đáp án. HĐ4:
- GV dẫn dắt, đặt câu hỏi và rút ra kết a) Cả ba đơn thức đều có bậc là 5.
luận trong hộp kiến thức (GV dẫn dắt: b) Phần biến của đơn thức A giống đơn
Với HĐ3, HĐ4 các em hãy nhận xét về thức B và khác đơn thức C.
phần hệ số, phần biến của những đơn Kết luận:
thức? Những đơn thức có phần biến Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
giống nhau và hệ số khác 0 là hai đơn với hệ số khác 0 và có phần biến giống
thức đồng dạng”).
nhau. - GV đặt câu hỏi:
* Nhận xét: Hai đơn thức đồng dạng thì
+ Nếu hai đơn thức đồng dạng, thì có cùng bậc.
chúng có cùng bậc không? Lấy ví dụ?
(Có cùng bậc, ví dụ: 2𝑥𝑦2 − 1 𝑥𝑦2 2
đơn thức đồng dạng và cùng bậc).
- GV mời một vài HS đọc khung kiến thức trọng tâm. Trang 8
- HS nhận biết đơn thức thông qua việc Luyện tập 3:
hoàn thành bài Luyện tập 3 trong SGK. + Nhóm 1: 5 x2y; 1 x2y 3 4
+ Nhóm 2: −xy2; −2xy2; 3xy2 + Nhóm 3: 0,5x4; 2,75x4
- GV cho HS thảo luận nhóm phần Tranh luận:
Tranh luận để củng cố các khái niệm Điều này đúng với đơn thức hai biến có đơn thức. cùng biến và cùng bậc.
Cộng và trừ đơn thức đồng dạng
Nhiệm vụ 2: Cộng và trừ đơn thức đồng dạng. HĐ5:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm thực Trong ví dụ này, ta đã vận dụng tính chất
hiện HĐ5HĐ6 để mô hình hoá bài phân phối của phép nhân đối với phép
toán về đơn thức đồng dạng.
cộng để thu gọn tổng ban đầu.
→ GV chữa bài, chốt đáp án. HĐ6:
- GV dẫn dắt, đặt câu hỏi và rút ra kết a) M + P = (2,5 + 8,5)x2y3 = 11x2y3
luận trong hộp kiến thức (GV dẫn dắt: b) M − P = (2,5 − 8,5)x2y3 = −6x2y3
ở HĐ6 phần a, ta thấy đây là phép Kết luận:
cộng đơn thức; phần b là phép trừ đơn Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng
thức. Vậy muốn cộng (hoặc trừ) đơn dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với
thức thì ta cần làm như thế nào?”).
nhau và giữ nguyên phần biến.
- GV mời một vài HS đọc khung kiến thức trọng tâm.
Ví dụ 3. Ta có:
- GV đặt Ví dụ 3 cho HS: A = 4x3y2 Cho hai đơn thức: B = − 1 x2y2x2 = − 1 x3y2
𝐴 = 4𝑥3𝑦2𝐵 = − 1 𝑥2𝑦2𝑥2 4 2 4 A + B = 4x3y2 + (− 1 x3y2)
+ Tính 𝐴 + 𝐵𝐴 − 𝐵? 2
→ GV dẫn dắt: “Cũng giống với cộng = (4 − 1) x3y2 2
(trừ) đơn thức một biến, theo các em = 7 x3y2 2
cộng (trừ) đơn thức đã rút gọn sẽ làm Trang 9 như thế nào?”. 1
A − B = 4x3y2 − (− x3y2) 2
+ HS hoàn thành bài tập Ví dụ 3 vào vở = (4 + 1)x3y2
cá nhân, sau đó đối chiếu đáp án với 2 bạn cùng bàn. = 9 x3y2 2
GV gọi một vài HS trình bày kết quả.
- HS nhận biết cộng trừ, tính giá trị đơn Luyện tập 4:
thức thông qua việc hoàn thành bài a) S = (−1 + 4 − 2)x3y = x3y
Luyện tập 4 trong SGK.
b) Thay x = 2; y = −3 vào S, ta có → GV dẫn dắt: S = 23. (−3) = −24
+ Thực hiện tính tổng S của ba đơn thức.
+ Để tính giá trị của S thì ta sẽ làm như thế nào?
+ GV gọi một HS lên bảng trình bày. Vận dụng:
- HS vận dụng kiến thức hoàn thành bài Tròn đúng, ta cần tính giá trị của một tập Vận dụng.
phần quà trước, sau đó sẽ lấy giá trị của
+ GV gợi ý cho HS tính Giá trị của một một phần quà nhân với y phần quà là ra
phần quà trước, sau đó mới tính tổng số kết quả. quà.
+ Giá trị của một phần quà là: 12x +
+ GV mời đại diện 2 bạn trình bày. Cả 4,5x
lớp trình bày vào vở cá nhân.
+ Giá trị của y phần quà là:
→ GV chữa bài, chốt đáp án. (12x + 4,5x). y = 16,5xy
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành vở.
- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên trao
đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án.
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của Trang 10
GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày
bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn
dắt, chốt lại kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát, nhận xét quá trình hoạt động của
các HS, cho HS nhắc lại khái niệm đơn thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về đơn thức (định nghĩa đơn thức, đơn
thức thu gọn, đơn thức đồng dạng và cộng, trừ đơn thức đồng dạng) thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS vận dụng tính chất đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng, công
và trừ đơn thức thu gọn, thảo luận nhóm hoàn thành bài tập vào phiếu bài tập nhóm/ bảng nhóm.
c) Sản phẩm học tập: HS giải quyết được tất cả các bài tập liên quan.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS về đơn thức.
- GV tổ chức cho HS hoàn thành bài cá nhân BT1.1 ; BT1.2; BT1.3 ; BT1.4 (SGK – tr 9,10).
- GV chiếu Slide cho HS củng cố kiến thức thông qua trò chơi trắc nghiệm.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. 2 B. 5x + 9 C. x3y2 D. x Trang 11
Câu 2. Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = −1; y = −1; z = −2 A. 10 B. 20 C. -40 D. 40
Câu 3. Các đơn thức 4; xy; x3; xy. xz2 có bậc lần lượt là A. 0; 2; 3; 5 B. 0; 2; 3; 3 C. 0; 1; 3; 5 D. 1; 2; 3; 5
Câu 4. Hệ số của đơn thức (2x2)2(−3y3)(−5xz)3 là A. -1500 B. -750 C. 30 D. 1500
Câu 5. Tính giá trị của đơn thức 4x2yz5 tại x = −1; y = −1; z = 1 A. -4 B. -8 C. 4 D. 20
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
2, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Mỗi BT GV mời đại diện các nhóm trình bày. Các
HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng. Kết quả:
Bài 1.1: Biểu thức là đơn thức là? −x; (3 + √3)xy; 0 Bài 1.2:
a) Các đơn thức đã thu gọn: B, D A = −8x3y Trang 12 C = 2x2y4
b) Hệ số của đơn thức A là −8; Phần biến là x3y và bậc là 4.
Hệ số của đơn thức B là 12,75; Phần biến là xyz và bậc là 3.
Hệ số của đơn thức C là 2; Phần biến là x2y4 và bậc là 6.
Hệ số của đơn thức D là 2 − √5; Phần biến là x và bậc là 1. Bài 1.3.
a) A = −x3y2. Thay x = −2; y = 1 vào A, ta có : 2 1 2 A = −(−2)3. ( ) = 2 2
b) B = −0,5 xy3z2. Thay x − 4; y = 0,5 ; z = 2 vào B, ta có : B = −0,5.4.0,52. 22 = −1 Bài 1.4. + Nhóm 1 : 3x3y2; 7x3y2
+ Nhóm 2 : −0,2x2y3; 3 x2y3 4 + Nhóm 3 : −4y; y√2
- Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C A D A
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện giải bài tập.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng thực tế để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, vận dụng kiến thức vào thực tế, rèn
luyện tư duy toán học qua việc giải quyết vấn đề toán học
b) Nội dung: HS vận dụng tính chất của đơn thức, trao đổi và thảo luận hoàn thành
các bài toán theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập được giao. Trang 13
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS làm bài tập 1.5 ; 1.6 ; 1.7 cho HS sử dụng kĩ thuật chia sẻ cặp đôi
để trao đổi và kiếm tra chéo đáp án.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện hoàn thành bài tập được giao và trao
đổi cặp đôi đối chiếu đáp án.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời đại diện một vài HS trình bày miệng. Kết quả:
Bài 1.5. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
S = 1 x2y5 − 5 x2y5 khi x = −2; y = 1 2 2
S = 1 x2y5 − 5 x2y5 = −2x2y5. Thay x = −2; y = 1 vào S có : 2 2 S = −2. (−2)2. 15 = −8
Bài 1.6. Tính tổng của bốn đơn thức: 2x2y3; − 3 x2y3; −14x2y3; 8 x2y3 5 5 3 8
P = (2 − − 14 + ) x2y3 = −11x2y3 5 5
Bài 1.7. Một mảnh đất có dạng như phần được tô màu xanh trong hình bên cùng
với các kích thước được ghi trên đó. Hãy tìm đơn thức (thu gọn) với hai biến x và y
biểu thị diện tích của mảnh đất đã cho bằng hai cách:
Cách 1. Tính tổng diện tích của hai hình chữ nhật ABCD và EFGC
Cách 2. Lấy diện tích của hình chữ nhật HFGD trừ đi diện tích của hình chữ nhật HEBA Trang 14 Cách 1:
Diện tích hình chữ nhật ABCD: 2x. 2y = 4xy
Diện tích hình chữ nhật EFGC: 3x. y = 3xy
Diện tích mảnh đất: 4xy + 3xy = 7xy Cách 2:
Diện tích hình chữ nhật HFGD: 3x. (2y + y) = 9xy
Diện tích hình chữ nhật HEBA: (3x − 2x). 2y = 2xy
Diện tích mảnh đất: 9xy − 2xy = 7xy
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá khả năng vận dụng làm bài tập, chuẩn kiến thức và lưu ý
thái độ tích cực khi tham gia hoạt động và lưu ý lại một lần nữa các lỗi sai hay mắc phải cho lớp.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Hoàn thành bài tập trong SBT.
- Chuẩn bị bài sau “Bài 2. Đa thức” Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../... CHƯƠNG I. ĐA THỨC
BÀI 2. ĐA THỨC (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được đa thức và các hạng tử của đa thức.
- Nhận biết được đa thức thu gọn, bậc của đa thức. 2. Năng lực
Năng lực chung: - Thu gọn một đa thức.
- Xác định bậc của một đa thức. Trang 15
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học; giao tiếp toán học; mô hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.
‐ Năng lực tư duy và lập luận toán học: được hình thành thông qua các thao
tác như thu gọn đa thức, tìm bậc của một đa thức, tính giá trị của đa thức khi
biết giá trị của các biến, ...
‐ Năng lực giao tiếp toán học: được hình thành thông qua việc HS sử dụng
được các thuật ngữ toán học xuất hiện ở bài học trong trình bày, diễn đạt để củng cố kiến thức.
‐ Năng lực mô hình hóa toán học: được hình thành thông qua việc HS viết
được đa thức biểu thị các đại lượng để mô tả tình huống xuất hiện trong một
số bài toán thực tế đơn giản.
‐ Năng lực giải quyết vấn đề toán học: được hình thành thông qua việc HS
phát hiện được vấn đề cần giải quyết và sử dụng được kiến thức, kĩ năng
toán học trong bài học để giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất
- Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.
- Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT(ghi đề bài cho các hoạt
động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,... 2 - HS:
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Giúp HS có hứng thú với nội dung bài học thông qua một tình huống
liên quan đến khái niệm đa thức. Trang 16
b) Nội dung: HS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của
GV (HS chưa cần giải bài toán ngay).
c) Sản phẩm: HS nắm được các thông tin trong bài toán và dự đoán câu trả lời cho
câu hỏi mở đầu theo ý kiến cá nhân.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu Slide dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu và yêu cầu HS thảo luận
và nêu dự đoán (chưa cần HS giải):
+ “Cho một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là và. Dựng hai hình
vuông trên hai cạnh góc vuông của tam giác vuông (hình vẽ). Viết biểu thức biểu
thị tổng diện tích của hình tạo bởi hình tam giác vuông và hai hình vuông đó.”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và
thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời,
HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào tìm hiểu bài học mới: “Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em nhận biết
biểu thức tính tổng diện tích hình mở bài toán mở đầu được gọi là gì”. ⇒Bài 2: Đa thức.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI TIẾT 1: ĐA THỨC
Hoạt động 1: Khái niệm đa thức a) Mục tiêu: Trang 17
- HS hiểu được khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức. b) Nội dung:
- HS tìm hiểu nội dung kiến thức về đa thức theo yêu cầu, dẫn dắt của GV, thảo
luận trả lời câu hỏi trong SGK.
c) Sản phẩm: HS ghi nhớ và vận dụng kiến thức về đa thức để thực hành làm các
bài tập ví dụ, luyện tập, vận dụng
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Khái niệm đa thức
- GV cho HS thực hiện HĐ1, HĐ2, HĐ3 Đa thức và các hạng tử của đa thức theo từng bàn HĐ1:
- GV đặt câu hỏi chung: Các em hãy nhớ + Đa thức một biến là tổng của những
lại xem đa thức một biến là gì? Cho ví đơn thức của cùng một biến. dụ?
+ Ví dụ: x4 + 3x3 − 2x2 + 1
- Từ HĐ3 ta thấy đó là một đa thức. Vậy HĐ2.
hãy nêu định nghĩa thế nào là một đa + xyz3 và 2x5 thức? HĐ3.
+ Ví dụ bạn ngồi cạnh viết được: x2z và 5 + Tổng 4 đơn thức là: xyz3 + 2x5 + x2z + 5
- GV mời một vài HS đọc khung kiến ⇒Kết luận: thức trọng tâm.
Đa thức là tổng của những đơn thức;
mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng
tử của đa thức đó. Nhận xét:
- GV đặt câu hỏi cho HS như sau:
Mỗi đơn thức cũng được coi là một đa
+ Cho biểu thức: 2𝑥2𝑦 + 0 đây có phải thức. là đa thức không? Trang 18
(biểu thức trên là một đa thức).
Ví dụ 1: (SGK – tr.11).
- GV cho HS đọc – hiểu phần Ví dụ 1 Hướng dẫn giải (SGK – tr.11).
sau đó mời 1 HS trình bày lại cách làm. Câu hỏi phụ
- GV đưa ra Câu hỏi phụ, yêu cầu mỗi Có 4 hạng tử:
HS làm và đối chiếu kết quả với bạn 1 x3y; −1,5yz; +3x2y; −9x2y2z 4 cùng bàn.
+ Hãy kể ra các hạng tử của đa thức sau:
1 𝑥3𝑦 − 1,5𝑦𝑧 + 3𝑥2𝑦 − 3𝑥𝑦23𝑧𝑥 4
→ GV dẫn dắt: Theo định nghĩa mỗi
hạng tử của đa thức được gọi là gì? Mỗi
hạng tử có cần thu gọn hay không?
GV gọi một vài bàn HS trình bày kết Luyện tập 1: quả.
Các đa thức là: 3xy2 − 1; √2x + √3y
- HS nhận biết đa thức và các hạng tử + Đa thức: 3xy2 − 1 có 2 hạng tử: 3xy2
của đa thức thông qua việc hoàn thành và −1.
bài Luyện tập 1 trong SGK.
+ Đa thức: √2x + √3y có 2 hạng tử: √2x và √3y. Vận dụng:
a) Giá tiền của 8 quyển vở là: 8x (đồng).
- GV cho HS xếp 2 bàn thành 1 nhóm và Giá tiền của 7 cái bút là: 7y (đồng).
các nhóm thi đua với nhau trong phần Giá tiền của 8 quyển vở và 7 cái bút là: Vận dụng. 8x + 7y (đồng).
+ Mỗi thành viên sẽ thực hiện một câu b) Mỗi xấp vở có 10 quyển nên 3 xấp vở hỏi.
có: 3.10 = 30 (quyển vở).
+ Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên bảng ghi Giá tiền của 3 xấp vở là: 30x (đồng). đáp án.
Mỗi hộp bút có 12 chiếc nên 2 hộp bút có: 12.2 = 24 (chiếc).
Giá tiền của 2 hộp bút là: 24y (đồng). Trang 19
Giá tiền mua 3 xấp vở và 2 hộp bút là: 30x + 24y (đồng).
c) Mỗi biểu thức tìm được ở câu a và b đều là các đa thức.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành vở.
- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên trao
đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án.
Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của
GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày
bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn
dắt, chốt lại kiến thức.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát, nhận xét quá trình hoạt động của
các HS, cho HS nhắc lại đa thức.
TIẾT 2: ĐA THỨC THU GỌN
Hoạt động 2: Đa thức thu gọn a) Mục tiêu:
- Nhận biết và hiểu khái niệm đa thức thu gọn.
- Cách thu gọn một đa thức. b) Nội dung: Trang 20