-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo trình Điện tử số (Mạch logic) | Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
Giáo trình Điện tử số (Mạch logic) | Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông. Tài liệu gồm 246 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Điện tử số
Trường: Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ĐIỆN TỬ SỐ
(Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) L u hành n i b HÀN I-2006
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ĐIỆN TỬ SỐ Biên soạn :
ThS. TRẦN THỊ THÚY HÀ LỜI GIỚI THIỆU Cùng v i s ti n b
c a khoa h c và công ngh , các thi t b đi n t đang và s ti p t c đ c
ng d ng ngày càng r ng rãi và mang l i hi u qu
cao trong h u h t các lĩnh v c kinh t kỹ thu t
cũng nh đ i s ng xã h i. Vi c x
lý tín hi u trong các thi t b đi n t hi n đ i đ u d
a trên c s nguyên lý s . B i v y vi c hi u sâu s c v đi n t
s là đi u không th thi u đ
c đ i v i kỹ s đi n t hi n nay. Nhu c u hi u bi t v kỹ thu t s
không ph i ch riêng đ i v i các kỹ s đi n t mà còn đ i v i
nhi u cán b kỹ thu t chuyên ngành khác có s d ng các thi t b đi n t .
Tài li u này gi i thi u m t cách h th ng các ph n t
c b n trong các m ch đi n t s k t
h p v i các m ch đi n hình, gi i thích các khái ni m c b n v c ng đi n t s , các ph ng pháp
phân tích và thi t k m ch logic c b n.
Tài li u bao g m các ki n th c c b n v m ch c ng logic, c s đ i s logic, m ch logic t
h p, các trig , m ch logic tu n t , các m ch phát xung và t o d ng xung, các b nh thông d ng.
Đặc bi t là trong tài li u này có b
xung thêm ph n logic l p trình và ngôn ng mô t ph n c ng
VHDL. Đây là ngôn ng ph
bi n hi n nay dùng đ t o mô hình cho các h th ng kỹ thu t s . T t c g m 9 ch ng. Tr c và sau m i ch
ng đ u có ph n gi i thi u và ph n tóm t t đ giúp ng i h c d n m b t ki n th
c h n. Các câu h i ôn t p đ ng i h c ki m tra m c đ n m ki n th c sau khi h c m i ch
ng. Trên c s các ki n th c căn b n, tài li u đã c
g ng ti p c n các v n đ
hi n đ i, đ ng th i liên h v i th c t kỹ thu t. Tài li u g m có 9 ch ng đ c b c c nh sau: Ch ng 1: H đ m
Ch ng 2: Đ i s Boole và các ph ng pháp bi u di n hàm
Ch ng 3: C ng logic TTL và CMOS Ch ng 4: M ch logic t h p. Ch ng 5: M ch logic tu n t .
Ch ng 6: M ch phát xung và t o d ng xung. Ch ng 7: B nh bán d n. Ch ng 8: Logic l p trình.
Ch ng 9 : Ngôn ng mô t ph n c ng VHDL.
Do th i gian có h n nên tài li u này không tránh kh i thi u sót, r t mong ng i đ c góp ý.
Các ý ki n xin g i v Khoa Kỹ thu t Đi n t 1- H c vi n Công ngh B u chính vi n thông. Xin trân tr ng c m n. 1
Ch ơng 1: Hệ đếm CHƯƠNG 1: HỆ ĐẾM GI I THIỆU Khi nói đ n s đ m, ng i ta th
ng nghĩ ngay đ n h th p phân v i 10 ch s đ c ký
hi u t 0 đ n 9. Máy tính hi n đ i không s d ng s th p phân, thay vào đó là s nh phân v i hai
ký hi u là 0 và 1. Khi bi u di n các s nh phân r t l n, ng
i ta thay nó bằng các s bát phân
(Octal) và th p l c phân (HexaDecimal). Đ m s l ng c a các đ i l
ng là m t nhu c u c a lao đ ng, s n xu t. Ng ng m t quá
trình đ m, ta đ c m t bi u di n s . Các ph
ng pháp đ m và bi u di n s đ c g i là h đ m.
H đ m không ch đ
c dùng đ bi u di n s mà còn là công c x lý.
Có r t nhi u h đ m, ch ng h n nh h La Mã, La Tinh ... H đ m v a có tính đa d ng v a có tính đ
ng nh t và ph bi n. M i h đ m có u đi m riêng c a nó nên trong kĩ thu t s s s d ng m t s h đ b khuy t cho nhau.
Trong ch ng này không ch trình bày các h th p phân, h nh phân, h bát phân, h th p
l c phân và còn nghiên c u cách chuy n đ i gi a các h đ m. Ch
ng này cũng đ c p đ n s nh
phân có d u và khái ni m v d u ph y đ ng. N I DUNG 1.1. BI U DIỄN S
Nguyên t c chung c a bi u di n là dùng m t s h u h n các ký hi u ghép v i nhau theo qui
c v v trí. Các ký hi u này th
ng đ c g i là ch s . Do đó, ng
i ta còn g i h đ m là h u th ng s . S ký hi u đ
c dùng là c s c a h ký hi u là r. Giá tr bi di n c a các ch khác m b t
nhau đ c phân bi t thông qua tr ng s c a h . Tr ng s c a m t h đ
kǶ s bằng ri, v i i là m t s nguyên d ng hoặc âm.
B ng 1.1 là li t kê tên g i, s
ký hi u và c s c a m t vài h đ m thông d ng. Tên h đ m S ký hi u C s (r) H nh phân (Binary) 0,1 2 H bát phân (Octal) 0, 1, 2, 3,4,5,6,7 8 H th p phân (Decimal) 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 10 H th p l c phân (Hexadecimal)
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F 16 B ng 1.1
Ng i ta cũng có th g i h đ m theo c s
c a chúng. Ví d : H nh phân = H c s 2, H th p phân = H c s 10... 2
Ch ơng 1: Hệ đếm
i đây, ta s trình bày tóm t t m t s h đ m thông d ng. 1.1.1 H th p phân
Các ký hi u c a h nh đã nêu
b ng 1.1. Khi ghép các ký hi u v i nhau ta s đ c m t
bi u di n. Ví d : 1265,34 là bi u di n s trong h th p phân: − −
1265.34 =1×103 +2×102 + 6×101 + 5×100 + 3×10 1 + 4×10 2 n
Trong phân tích trên, 10 là tr ng s c a h ; các h s nhân chính là ký hi u c a h . Nh
0 y, giá trị biểu diễn của một số trong hệ thập phân sẽ bằng tổng các tích của ký hiệu (có trong
biểu diễn) với trọng số t ơng ứng. M t cách t ng quát: − N n 1 0 − −1 − −m
10 = dn 1 × 10 −1 + ...+ d1 × 10 + d0 × 10 + d 1×10
+ ...+ d m ×10 −m i = ∑di ×10 n −1
trong đó, N10 : bi u di n b t kì theo h 10,
d : các h s nhân (ký hi u b t kì c a h ), n : s ch s ph n nguyên, m : s ch s ph n phân s .
Ưu đi m c a h th p phân là tính truy n th ng đ i v i con ng i. Đây là h mà con ng i t. Ngoài
0 nh n bi t nh ra, nh có nhi u ký hi u nên kh năng bi u di n c a h r t l n, cách bi u th i gian vi t và di n g n, t n ít đ c.
Nh c đi m chính c a h là do có nhi u ký hi u nên vi c th hi n bằng thi t b kỹ thu t s khó khăn và ph c t p. Bi u di n s t ng quát:
V i c s b t kì r và d bằng h s a tuǶ ý ta s có công th c bi u di n s chung cho t t c các h đ m: 1 = a∑ + a N
n−1 × r n −1 + ...+ a1 × r
0 × r 0 + a −1 × r −1 −m
+ ...+ a−m × r = −m a × ri n −1 i Trong m t s tr
ng h p, ta ph i thêm ch s đ tránh nh m l n gi a bi u di n c a các h . Ví d : 3610 , 368 , 3616 . 1.1.2 H nh phân
1.1.2.1. Tổ ch c hệ nhị phân
H nh phân (Binary number system) còn g i là h c s hai, g m ch hai ký hi u 0 và 1, c
s c a h là 2, tr ng s c a h là 2n. Cách đ m trong h nh phân cũng t ng t nh h th p phân.
Kh i đ u t giá tr 0, sau đó ta c ng liên ti p thêm 1 vào k t qu đ m l n tr c. Nguyên t c c ng
nh phân là : 0 + 0 = 0, 1 + 0 = 1, 1 + 1 = 10 (102 = 210). 3
Ch ơng 1: Hệ đếm Trong h nh phân, m
i ch s ch l y 2 giá tr hoặc 0 hoặc 1 và đ c g i t t là "bit". Nh
v y, bit là s nh phân 1 ch s . S bit t o thành đ
dài bi u di n c a m t s nh phân. M t s nh
phân có đ dài 8 bit đ
c gi 1 byte. S nh phân hai byte g i là m t t (word). Bit t n cùng bên
ph i g i là bit bé nh t (LSB – Least Significant Bit) và bit t n cùng bên trái g i là bit l n nh t (MSB - Most Significant Bit).
Bi u di n nh phân d ng t ng quát : − − − − − b N 2 = b n 1b n 2 ....b1b 0 .b 1 2 ....b m Trong đó, b là h s nhân c a h . Các ch s c a h s
đ ng th i cũng bằng lũy th a c a tr ng s t ng ng. Ví d : 1 1 0. 0 0 → s nh phân phân s 1 2 2 2 2 0 2 −1 2−2 → tr ng s t ng ng.
Các giá tr 210 = 1024 đ c g i là 1Kbit, 220 = 1048576 - Mêga Bit ...
Ta có d ng t ng quát c a bi u di n nh phân nh sau: N
= b n−1 × 2 n −1 ×2−1 2
+ ... + b1 × 21 + b 0 × 2 0 + b −1
+ . . + b −m × 2−m −m = ∑b i × 2i n −1
Trong đó, b là h s nhân l y các giá tr 0 hoặc 1.
1.1.2.2. Các phép tính trong hệ nhị phân a. Phép c ng
Qui t c c ng hai s nh phân 1 bit đã nêu trên. b. Phép tr
Qui t c tr hai bit nh phân cho nhau nh sau :
0 - 0 = 0 ; 1 - 1 = 0 ; 1 - 0 = 1 ; 10 - 1 = 1 (m n 1)
Khi tr nhi u bit nh phân, n u c n thi t ta m n bit k ti p có tr ng s cao h n. L n tr k ti p l i ph i tr thêm 1. c. Phép nhân
Qui t c nhân hai bit nh phân nh sau:
0 x 0 = 0 , 0 x 1 = 0 , 1 x 0 = 0 , 1 x 1 = 1
Phép nhân hai s nh phân cũng đ
c th c hi n gi ng nh trong h th p phân.
Chú ý : Phép nhân có th thay bằng phép d ch và c ng liên ti p. d. Phép chia
Phép chia nh phân cũng t
ng t nh phép chia hai s th p phân.
u điểm chính c a h nh phân là ch có hai ký hi u nên r t d th hi n bằng các thi t b c ,
đi n. Các máy vi tính và các h th ng s đ u d a trên c s ho t đ ng nh phân (2 tr ng thái). Do 4
Ch ơng 1: Hệ đếm
đó, h nh phân đ c xem là ngôn ng
c a các m ch logic, các thi t b tính toán hi n đ i - ngôn ng máy.
Nh ợc điểm c a h
là bi u di n dài, m t nhi u th i gian vi t, đ c.
1.1.3 H bát phân và th p l c phân
1.1.3.1 Hệ bát phân
1. T ch c c a h : Nhằm kh c ph c nh c đi m c a h nh phân, ng i ta thi t l p các h
đ m có nhi u ký hi u h n, nh ng l i có quan h chuy n đ i đ c v i h nh phân. M t trong s
đó là h bát phân (hay h Octal, h c s 8).
H này g m 8 ký hi u : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7. C s c a h là 8. Vi c l a ch n c s 8 là
xu t phát t ch 8 = 23. Do đó, m i ch s bát phân có th thay th cho 3 bit nh phân. D ng bi u di n t ng quát c a h bát phân nh sau: N 8
= O n−1 × 8 n −1 +...+ O0 ×80 + O−1 ×8−1 + ... + O −m ×8−m −m = ∑O i ×8i n −1
L u ý rằng, h th p phân cũng đ m t ng t và có gi i r ng h n h bát phân, nh ng không th tìm đ
c quan h 10 = 2n (v i n nguyên).
2. Các phép tính trong h bát phân a. Phép cộng
Phép c ng trong h bát phân đ c th
c hi n t ng t nh s trong h th p phân. Tuy nhiên, n
khi k t qu c a vi c c ng hai hoặc nhi u ch
cùng tr ng s l h n hoặc bằng 8 ph i nh lên
ch s có tr ng s l n h n k ti p. b. Phép trừ
Phép tr cũng đ c ti n hành nh trong h thâp phân. Chú ý rằng khi m n 1 ch s có tr ng s l n h n
thì ch c n c ng thêm 8 ch không ph i c ng thêm 10.
Các phép tính trong h bát phân ít đ c s d ng. Do đó, phép nhân và phép chia dành l i nh m t bài t p cho ng i h c.
1.1.3.2 Hệ thập lục phân
1.Tổ ch c c a hệ
H th p l c phân (hay h Hexadecimal, h c s 16). H g m 16 ký hi u là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F.
Trong đó, A = 1010 , B = 1110 , C = 1210 , D = 1310 , E = 1410 , F = 1510 .
C s c a h là 16, xu t phát t y u t 16 = 24. V y, ta có th dùng m t t nh phân 4 bit
(t 0000 đ n 1111) đ bi u th các ký hi u th p l c phân. D ng bi u di n t ng quát: 5
Ch ơng 1: Hệ đếm N −m 16 − − − = Hn 1
×16n−1 +. . + H0 ×160 + H 1 ×16−1 + . . + H m ×16 −m i = ∑H i ×16 n −1
2. Các phép tính trong h c s 16 a. Phép cộng
Khi t ng hai ch s l n h n 15, ta l y t ng chia cho 16. S d đ c vi t xu ng ch s t ng và s th
ng đ c nh lên ch s k ti p. N u các ch s là A, B, C, D, E, F thì tr c h t, ta ph i
đ i chúng v giá tr th p phân t ng ng r i m i c ng. b. Phép trừ Khi tr m t s
bé h n cho m t s l n h n ta cũng m n 1 c t k
ti p bên trái, nghĩa là c ng thêm 16 r i m i tr . c. Phép nhân
Mu n th c hi n phép nhân trong h 16 ta ph i đ i các s trong m i th a s v th p phân,
nhân hai s v i nhau. Sau đó, đ i k t qu v h 16. 1.2. CHUY N Đ I C S GI ACÁCHỆĐ M 1.2.1. Chuy n đ i t h c s 10 sang các h khác
Đ th c hi n vi c đ i m
t s th p phân đ y đ sang các h
khác ta ph i chia ra hai ph n: ph n nguyên và phân s .
Đối với phần nguyên: ta chia liên ti p ph n nguyên c a s th p phân cho c s c a h c n c tr t t
chuy n đ n, s d sau m i l n chia vi t đ o ng khi k t là k t qu c n tìm. Phép chia d ng l i
qu l n chia cu i cùng bằng 0. Ví d : Đ i s 5710 sang s nh phân. B c chia đ c d 1 57/2 28 1 LSB 2 28/2 14 0 3 14/2 7 0 4 7/2 3 1 5 3/2 1 1 6 1/2 0 1 MSB Vi t đ o ng c tr t t , ta có : 5710 = 1110012
Đối với phần phân số : ta nhân liên ti p ph n phân s c a s th p phân v i c s c a h c n chuy n đ
n, ph n nguyên thu đ c sau m i l n nhân, vi t tu n t là k t qu c n tìm. Phép nhân d ng l i khi ph n phân s tri t tiêu.
Ví d : Đ i s 57,3437510 sang s nh phân. 6
Ch ơng 1: Hệ đếm Ph n nguyên ta v a th c hi n
ví d a), do đó ch c n đ i ph n phân s 0,375. B c Nhân K t qu Ph n nguyên 1 0,375 x 2 0.75 0 2 0,75 x 2 1.5 1 3 0,5 x 2 1.0 1 4 0,0 x 2 0 0 K t qu : 0,37510 = 0,01102
S d ng ph n nguyên đã có
ví d 1) ta có : 57,37510 = 111001.01102
1.2.2. Đ i m t bi u di n trong h b t kì sang h th p phân
Mu n th c hi n phép bi n đ i, ta dùng công th c : − − − N −1 10
= an 1 × r n −1 + ....+ a0 × r 0 + a 1 × r
+ ... + a m × r −m Th c hi n l y t ng v ph i s có k t qu
c n tìm. Trong bi u th c trên, ai và r là h s và c s h có bi u di n. 1.2.3. Đ i các s t h nh phân sang h c s 8 và 16
Vì 8 = 23 và 16 = 24 nên ta ch c n dùng m t s nh phân 3 bit là đ ghi 8 ký hi u c a h c s
8 và t nh phân 4 bit cho h c s 16.
Do đó, mu n đ i m t s nh d u phân sang h 0 s 8 và 16 ta chia s nh phân c n đ i, k t bit
phân s sang trái và ph i thành bằng 5888 ng
hoặc 4 bit. Sau đó thay các nhóm bit đã phân ký hi u t ng ng c a h c n nhóm 3 5889 i t i. Ví d :
a. Đổi số 110111,01112 sang số hệ cơ số 8
Tính t d u phân s , ta chia s này thành các nhóm 3 bit nh sau : 110 111 , 011100 ↓ ↓ ↓ ↓ 6 7 3 4
K t qu : 110111,01112 = 67,348. ( Ta đã thêm 2 s 0 đ ti n bi n đ i).
b. Đổi số nhị phân 111110110,011012 sang số hệ cơ số 16
Ta phân nhóm và thay th nh sau : 0001 1111 0110 0110 1000 ↓ ↓ ↓ ↓ ↓ 1 F 6 6 8
K t qu : 111110110,011012 = 1F6,6816 7
Ch ơng 1: Hệ đếm 1.3 S NHỊ PHÂN CÓ D U 1.3.1 Bi u di n s nh phân có d u
Có ba ph ng pháp th hi n s nh
phân có d u sau đây.
1. Sử dụng một bit dấu. Trong ph
ng pháp này ta dùng m t bit ph
, đ ng tr c các bit tr
s đ bi u di n d u, ‘0’ ch d u d
ng (+), ‘1’ ch d u âm (-).
2. Sử dụng phép bù 1. Gi nguyên bit d u và l y bù 1 các bit tr s
(bù 1 bằng đ o c a các bit c n đ c l y bù).
3. Sử dụng phép bù 2 Là ph ng pháp ph
bi n nh t. S d n ng th hi n bằng s nh phân không bù (bit d u bằng u
0), còn s âm đ c bi u di qua bù 2 (bit d
bằng 1). Bù 2 bằng bù 1 c ng 1.
Có th bi u di n s âm theo ph ng pháp bù 2 xen k : b t đ gi
u t bit LSB, d ch v bên trái, i.
nguyên các bit cho đ n gặp bit 1 đ u tiên và l y bù các bit còn l Bit d u gi nguyên.
1.3.2 Các phép c ng và tr s nh phân có d u Nh đã nói
trên, phép bù 1 và bù 2 th
ng đ c áp d ng đ th c hi n các phép tính nh phân v i s có d u.
1. Biểu diễn theo bit dấu a. Phép cộng
Hai s cùng d u: c ng hai ph n tr s v i nhau, còn d u là d u chung.
Hai s khác d u và s âm có tr s nh h n: c ng tr s c a s d ng v i bù 1 c a s âm.
Bit tràn đ c c ng thêm vào k t qu trung gian. D u là d u d ng.
Hai s khác d u và s âm có tr s l n h n: c ng tr s c a s d ng v i bù 1 c a s âm.
L y bù 1 c a t ng trung gian. D u là d u âm.
b. Phép trừ. N u l u ý rằng, - (-) = + thì trình t th c hi n phép tr trong tr ng h p này cũng gi ng phép c ng.
2. Cộng và trừ các số theo biểu diễn bù 1 a. Cộng Hai s d
ng: c ng nh c ng nh phân thông th ng, k c bit d u. Hai s âm: bi u di n chúng c
d ng bù 1 và c ng nh c ng nh phân, k c bit d u. Bit tràn c vi t d
ng vào k t qu . Chú ý, k t qu đ i d ng bù 1. Hai s khác d u và s d ng l n h n: cng s d ng v i bù 1 c a s âm. Bit tràn đ c c ng vào k t qu .
Hai s khác d u và s âm l n h n: c ng s d ng v
i bù 1 c a s âm. K t qu không có bit tràn và d ng bù 1. b. Trừ Đ th c hi n phép tr
, ta l y bù 1 c a s tr , sau đó th c hi n các b c nh phép c ng. 8
Ch ơng 1: Hệ đếm
0 Cộng và trừ nhị phân theo biểu diễn bù 2 a. Cộng Hai s d ng: c ng nh c ng nh phân thông th ng. K t qu là d ng.
Hai s âm: l y bù 2 c hai s h ng và c ng, k t qu d ng bù 2. Hai s khác d u và s d ng l n h n: l y s d
ng c ng v i bù 2 c a s âm. K t qu bao
g m c bit d u, bit tràn b đi.
Hai s khác d u và s âm l n h n: s d ng đ
c c ng v i bù 2 c a s âm, k t qu d ng bù 2 c a s d ng t ng ng. Bit d u là 1. b. Phép trừ
Phép tr hai s có d u là các tr ng h p riêng c a phép c ng. Ví d , khi l y +9 tr đi +6 là 0 ng ng v i +9 c ng v i -6. 1.4. D UPH YĐ NG
1.4.1 Bi u di n theo d u ph y đ ng G m hai ph n: s
mũ E (ph n đặc tính) và ph n đ nh tr M (tr
ng phân s ). E có th có đ
dài t 5 đ n 20 bit, M t
8 đ n 200 bit ph thu c vào t ng
ng d ng và đ dài t máy tính. Thông
th ng dùng 1 s bit đ bi u di n E và các bit còn l i cho M v i đi u ki n: 1/2≤M ≤ 1 E và M có th đ c bi u di n
d ng bù 2. Giá tr c a chúng đ
c hi u ch nh đ đ m b o m
i quan h trên đây đ c g i là chu n hóa.
1.4.2 Các phép tính v i bi u di n d u ph y đ ng Gi ng nh
các phép tính c a hàm mũ. Gi s có hai s
theo d u ph y đ ng đã chu n hóa: E X = 2 ( x ( Mx )
và Y = 2 Ey My ) thì:
Tích: Z = X.Y = 2 E +E ( x y M x .M y ) = 2 EZ Mz
Th ng: W = X / Y = 2 E −E ( x y M x / M y ) = 2 Ew Mw
Mu n l y t ng và hi u, c n đ a các s h ng v cùng s
mũ, sau đó s mũ c a t ng và hi u
s l y s mũ chung, còn đ nh tr c a t
ng và hi u s bằng t ng và hi u các đ nh tr . TÓMT T Trong ch
ng này chúng ta gi i 0 m th ng đ c s d ng trong h ng pháp thi u v m t s
h chuy n đ i gi a các h đ m
th ng s : h nh phân, h bát phân, h th p l c phân. Và ph đó.
Ngoài ra còn gi i thi u các phép tính s h c trong các h đó. 9
Ch ơng 1: Hệ đếm CÂUH IÔNT P
0 Đ nh nghĩa th nào là bit, byte?
1 Đ i s nh phân sau sang d ng bát phân: 0101 1111 0100 1110 0 57514 1 57515 2 57516 3 57517
3. Th c hi n phép tính hai s th p l c phân sau: 132,4416 + 215,0216. 0 347,46 1 357,46 2 347,56 3 357,67
4. Th c hi n phép c ng hai s có d u sau theo ph ng pháp bù 1: 0000 11012 + 1000 10112 0 0000 0101 1 0000 0100 2 0000 0011 3 0000 0010
5. Th c hi n phép c ng hai s có d u sau theo ph ng pháp bù 2: 0000 11012 – 1001 10002 0 1000 1110 1 1000 1011 2 1000 1100 3 1000 1110 0 Hai byte có bao nhiêu bit? 0 16 1 8 2 32 3 64 10
Ch ơng 2: Đại số Boole và các ph ơng pháp biểu diễn hàm
CHƯƠNG 2: ĐẠI SỐ BOOLE VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM GI I THIỆU CHUNG
Trong m ch s , các tín hi u th ng cho
hai m c đi n áp, ví d 0 V và 5 V. Nh ng linh ki n đi n t dùng trong m ch s làm vi c
m t trong hai tr ng thái, ví d transistor l ng c c làm vi c
ch đ khóa (t t), hoặc thông.. Do v y, đ
mô t ho t đ ng c a các m ch s , ng i ta dùng h nh phân (Binary), hai
tr ng thái c a các linh ki n trong m ch đ
c mã hóa t ng ng thành 1 và 0. M t b
môn đ i s đ c phát tri n t cu i th kỷ 19 mang tên chính ng i sáng l p ra nó,
đ i s Boole, còn đ c g i là đ i s
logic r t thích h p cho vi c mô t m ch s . Đ i s Boole là công c
toán h c quan tr ng đ thi t k và phân tích m ch s . Các kỹ s , các nhà chuyên môn
trong lĩnh v c đi n t , tin h c, thông tin, đi u khi n.. đ u c n ph i n m v ng công c này đ có th
đi sâu vào m i lĩnh vc liên quan đ n kỹ thu t s .
84 năm sau, đ i s Boole đã đ
c Shannon phát tri n thành lý thuy t chuyển mạch. Nh
các công trình c a Shannon, v
sau này, các nhà kỹ thu t đã dùng đ i s
Boole đ phân tích và
thi t k các m ch vi tính. Tr ng thái "đúng", "sai" trong bài toán logic đ c thay th bằng tr ng
thái "đóng", "ngắt" c a m t chuyển mạch (CM). M i quan h nhân qu
trong bài toán logic đ c thay b i m i quan h
gi a dòng đi n trong m ch v
i tr ng thái các CM g n trên đo n m ch y. M i quan h này s đ c th
hi n bằng m t hàm toán h c, có tên là hàm chuyển mạch. Khi đó,
các tr ng thái c a CM : "đóng" = 1 và "ng t" = 0. Hình 2-1 mô t đi u v a nói. đây, tr ng thái c a CM đ
c kí hi u bằng ch cái A.
V th c ch t, hàm chuy n m ch là m t tr ng h p c
th c a hàm logic. Do đó, đ i s Boole ng v i tr ng h p
này cũng đ c g i là đ i s chuy n m ch. Mặc dù v y, trong CM tr ng m t s tài li u ng i ta v n th
ng g i nó là đ i s logic hay thái Ng t: 0 i s Boole. A= 0
Ngày nay, đ i s Boole không ch gi i h n trong lĩnh v c kĩ
thu t chuy n m ch mà còn là công c phân tích và thi t k các m
ch s , đặc bi t là lĩnh v c máy tính. C u ki n làm chuy n m ch đ CM tr ng
c thay bằng Diode, Transistor, các m ch tích h p, băng t ... Ho thái Đóng:
t đ ng c a các c u ki n này cũng đ c đặc tr ng bằng hai tr ng A=1
thái: thông hay t t, d n đi n hay không d n đi n... Do đó, hai
giá tr h nh phân v n đ c dùng đ mô t tr ng thái c a chúng.
0 i s logic ch có 3 hàm c b n nh t, đó là hàm "Và", hàm
"Hoặc" và hàm "Đ o". Đặc đi m n i b t c a đ i s logic là c hàm
l n bi n ch l y hai giá tr hoặc 1 hoặc 0. 11
Ch ơng 2: Đại số Boole và các ph ơng pháp biểu diễn hàm
Trong ch ng này, ta s đ c p đ n các tiên đ , đ nh lý, các cách bi u bi n hàm Boole và m t s ph
ng pháp rút g n hàm. Ngoài ra, ch ng này cũng xét các lo i c ng logic và các tham s chính c a chúng. N I DUNG 2.1Đ IS BOOLE
2.1.1. Các đ nh lý c b n: STT Tên g i D ng tích D ng t ng 1 Đ ng nh t X.1=X X+0=X 2 Ph n t 0, 1 X.0=0 X+1=1 3 Bù X.X = 0 X + X =1 4 B t bi n X.X=X X+X=X 5 H p th X+X.Y=X X.(X+Y)=X 6 Ph đ nh đúp X = X 7 Đ nh lý
(X.Y.Z...) = X + Y + Z +... (X + Y + Z +...) = X.Y.Z... DeMorgan
5888 ng 2.1. M t s đ nh lý thông d ng trong đ i s chuy n m ch
2.1.2 Các đ nh lu t c b n: 5888
Hoán v : X.Y = Y.X , X + Y = Y + X 5889
K t h p: X. ( Y.Z ) = ( X.Y ).Z , X + (Y + Z ) = ( X + Y )+ Z 5890
Phân ph i: X. ( Y + Z ) = X.Y + X.Z , (X + Y ). (X + Z ) = X + Y.Z
2.2 CÁC PHƯ NG PHÁP BI U DIỄN HÀM BOOLE Nh đã nói
trên, hàm logic đ c th hi n bằng nh ng bi u th c đ i s nh các môn toán h c khác. Đây là ph
ng pháp t ng quát nh t đ bi u di n hàm logic. Ngoài ra, m t s ph ng
pháp khác cũng đ c dùng đ bi u di n lo i hàm này. M i ph
ng pháp đ u có u đi m và ng d ng riêng c a nó. D
i đây là n i dung c a m t s ph ng pháp thông d ng.
2.2.1 B ng trạng thái
Li t kê giá tr (tr ng thái) m i bi n theo t ng c t và là giá tr hàm theo m t c t riêng (th ng
bên ph i b ng). B ng tr ng thái còn đ c g i là bảng sự
thật hay bảng chân lý. 12
Ch ơng 2: Đại số Boole và các ph ơng pháp biểu diễn hàm m A B C f m0 0 0 0 0 m1 0 0 1 0 m2 0 1 0 0 m3 0 1 1 0 m4 1 0 0 0 m5 1 0 1 0 m6 1 1 0 0 m7 1 1 1 1
23 ng 2.2. B ng tr ng thái hàm 3 bi n
Đ i v i hàm n bi n s có 2n t h p đ c l p. Các t h p này đ c kí hi u bằng ch mi, v i i
= 0 đ n 2n -1 (xem b ng 2-2) và có tên g i là các hạng tích hay còn g i là mintex. Vì m i h ng tích có th
l y 2 giá tr là 0 hoặc 1, nên n u có n bi n thì s hàm mà b ng
tr ng thái có th thi t l p đ c s là: N = 22n 2.2.2 Ph
ng pháp b ng Các nô (Karnaugh)
T ch c c a b ng Các nô: Các t
h p bi n đ c vi t theo m t dòng (th ng là phía trên) và m t c t (th ng là bên trái). Nh
v y, m t hàm logic có n bi n s có 2n ô. M i ô th hi n m t
h ng tích hay m t h ng t ng, các h ng tích trong hai ô kế cận ch khác nhau m t bi n.
Tính tu n hoàn c a b ng Các nô: Không nh ng các ô kế cận khác nhau một biến mà các ô đầu
dòng và cuối dòng, đầu cột và cuối cột cũng ch khác nhau một biến (k c 4 góc vuông c a 5888
ng). B i v y các ô này cũng gọi là kế cận.
Mu n thi t l p b ng Các nô c a m t hàm đã cho d
i d ng chu n t ng các tích, ta ch vi c
ghi giá tr 1 vào các ô ng v i h ng tích có mặt trong bi u di n, các ô còn l i s l y giá tr 0 (theo
đ nh lý DeMorgan). N u hàm cho d
i d ng tích các t ng, cách làm cũng t ng t , nh ng các ô
ng v i h ng t ng có trong bi u di n l i l y giá tr 0 và các ô khác l y giá tr 1. 2.2.3 Ph ng pháp đại s
Có 2 d ng bi u di n là d ng tuyển (tổng các tích) và d ng hội (tích các tổng).
+ D ng tuy n: M i s h ng là m t hạng tích hay mintex, th
ng kí hi u bằng ch "mi".
+ D ng h i: M i th a s là hạng tổng hay maxtex, th
ng đ c kí hi u bằng ch "Mi".
N u trong t t c m i h ng tích hay h ng t ng có đ mặt các bi n, thì d ng t ng các tích hay tích các t ng t ng ng đ
c g i là d ng chuẩn. D ng chu n là duy nh t.
T ng quát, hàm logic n bi n có th bi u di n ch bằng m t d ng t ng các tích: ( − ) ∑ a f X n 1 ,..., X 0 = 2 n −1 i mi i =0 13
Ch ơng 2: Đại số Boole và các ph ơng pháp biểu diễn hàm
hoặc bằng ch m t d ng tích các t ng: ( − ) ∏ ( )
f X n 1 ,..., X 0 = 2 n −1 a i + mi i =0
đây, ai ch l y hai giá tr
0 hoặc 1. Đ i v i m t hàm thì mintex và maxtex là bù c a nhau.
2.3 CÁC PHƯ NG PHÁP RÚT GỌN HÀM
2.3.1. Ph ng pháp đại s
D a vào các đ nh lý đã h c đ đ a bi u th c v d ng t i gi n.
Ví d : Hãy đ a hàm logic v d ng t i gi n:
f = AB+ AC + BC = + =
Áp d ng đ nh lý, A + A 1, X XY X ta có:
f = AB+ AC + BC(A + A )
= AB+ABC +AC + ABC = AB+ AC V y n u trong t
ng các tích, xu t hi n m t bi n và đ o c a bi n đó trong hai s h ng khác
nhau, các th a s còn l i trong hai s
h ng đó t o thành th a s c a m t s h ng th ba thì s
h ng th ba đó là th a và có th b đi. 2.3.2 Ph ng pháp b ng Các nô Ph
ng pháp này th ng đ c dùng đ rút g n các hàm có s bi n không v t quá 5. Các b c t i thi u hóa: 1. G p các ô k
c n có giá tr ‘1’ (hoặc ‘0’) l i thành t ng nhóm 2, 4, ...., 2i ô. S ô trong m i nhóm càng l n k t qu
thu đ c càng t i gi n. M t ô có th đ c g p nhi u l n trong các
nhóm khác nhau. N u g p theo các ô có giá tr
‘0’ ta s thu đ c bi u th c bù c a hàm.
2. Thay m i nhóm bằng m t h ng tích m i, trong đó gi
l i các bi n gi ng nhau theo dòng và c t. 3. C ng các h ng tích m
i l i, ta có hàm đã t i gi n.
Ví d : Hãy dùng b ng Các nô đ gi n c hàm : ( ) ∑( ) = A BC 00 01 11 10 f A,B,C 1,2,3,4,5 0 1 1 1 0 L i gi i: 1 1 1 0 0 f1 = B f 2 = AC Hình 2-2 14
Ch ơng 2: Đại số Boole và các ph ơng pháp biểu diễn hàm + Xây d ng b ng KN t
ng ng v i hàm đã cho.
+ G p các ô có giá tr 1 k c n l i v i nhau thành hai nhóm (hình 2-2) L i gi i ph i tìm :
f = f1 + f 2 = B + AC N u g
p các ô có giá tr 0 l i theo hai nhóm, ta thu đ c bi u th c hàm bù f : f = AB+BC 2.3.3. Ph
ng pháp Quine Mc. Cluskey Ph ng pháp này có th t i thi u hóa đ
c hàm nhi u bi n và có th ti n hành công vi c nh máy tính. Các b c t i thi u hóa:
1. L p b ng li t kê các h ng tích d
i d ng nh phân theo t ng nhóm v i s bit 1 gi ng
nhau và x p chúng theo s bit 1 tăng d n.
2. G p 2 h ng tích c a m i cặp nhóm ch
khác nhau 1 bit đ t o các nhóm m i. Trong m i nhóm m i, gi l i các bi n gi
ng nhau, bi n b đi thay bằng m t d u ngang (-).
Lặp l i cho đ n khi trong các nhóm t o thành không còn kh năng g p n a. M i l n rút g n, ta đánh d u #
vào các h ng ghép cặp đ
c. Các h ng không đánh d u trong m i l n rút g n s
đ c t p h p l i đ l a ch n bi u th c t i gi n.
Ví d . Hãy tìm bi u th c t i gi n cho hàm:
f ( A, B, C, D ) = ∑(10, 11, 12, 13, 14, 15) Gi i: B c 1: L p b ng (b ng 2.3a): B ng a B ng b H ng tích Nh phân Rút g n l n đ u. Rút g n l n th 2. đã s p x p ABCD ABCD ABCD 10 1010 101- # (10,11) 11-- (12,13,14,15) 12 1100 1-10 # (10,14) 1-1- (10,11,14,15) 11 1011 110- # (12,13) 13 1101 11-0 # (12,14) 14 1110 1-11 # (11,15) 15 1111 11-1 # (13,15) 111- # (14,15) B ng 2.3
B c 2: Th c hi n nhóm các h ng tích (b ng 2.3b). 15
Ch ơng 2: Đại số Boole và các ph ơng pháp biểu diễn hàm
Ti p t c l p b ng l a ch n đ tìm hàm ti gi n (B ng 2.4): A BCD 10 11 12 13 14 15 11-- x x x x 1-1- x x x x B ng 2.4
T b ng 2-4, ta nh n th y rằng 4 c
t có duy nh t m t d u "x" ng v i hai h ng 11-- và 1-1-.
f ( A, B, C, D ) = AB + AC
Do đó, bi u th c t i gi n là :
2.4 C NG LOGIC VÀ CÁC THAM S CHÍNH
C ng logic c s là m ch đi n th c hi n ba phép tính c b n trong đ i s logic, v y ta s có ba lo i
c ng logic c s là AND, OR và NOT. 2.4.1 C ng logic c b n
2.4.1.1 Cổng AND C ng AND th c hi n hàm logic
f = f (A, B ) = A.B hoặc nhi u bi n:
f ( A, B, C, D,... ) = A.B.C.D... A A f & B f B A A B B C f & C f D D E E a) Theo tiêu chu n ANSI b) Theo tiêu chu n IEEE
Hình 2-4a,b. Ký hiệu của cổng AND.
Nguyên lý ho t đ ng c a c ng AND:
B ng tr ng thái 2.5a,b là nguyên lí ho t đ ng c a c ng AND (2 l i vào). 16
Ch ơng 2: Đại số Boole và các ph ơng pháp biểu diễn hàm A B f A B f 0 0 0 L L L 0 1 0 L H L 1 0 0 H L L 1 1 1 H H H a) Ghi theo giá tr logic b) Ghi theo m c logic
23 ng 2.5a,b. B ng tr ng thái mô t ho t đ ng c a c ng AND 2 l i vào. Theo qui c, logic 1 đ
c thay bằng m c đi n th cao, vi t t t là H (High) còn logic 0
đ c thay bằng m c đi n th th p, vi t t t là L (Low) (b ng 2-5b). C ng AND có n l i vào s có
2n h ng tích (dòng) trong b ng tr ng thái.
Khi tác đ ng t i l i vào các chu i xung s xác đ nh, đ u ra cũng s xu t hi n m t chu i
xung nh ch hình 2-4. Đ th này th
ng đ c g i là đồ thị dạng xung, đồ thị dạng sóng hay đồ
thị thời gian. 23 1 1 0 0 0 1 1 1 0 L i vào A L i ra f 0 0 1 1 1 0 0 1 0 0 L i vào B 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 t t t 0 t 2 t3 t4 t5 t6 t 1 t7 t8 t9 10
Hình 2-4. Đ th d ng xung vào, ra c a c ng AND
T đ th , ta nh n th y rằng, ch t i các th i đi m t2 đ n t3 và t7 đ n t8 trên c hai l i vào
23 u có logic 1 nên l i ra cũng l y logic 1. ng v i các kho ng th i gian còn l i vì hoặc c hai l i vào
bằng 0, hoặc m t trong hai l i vào bằng 0 nên l i ra l y logic 0. Ho t đ ng c a c ng AND
nhi u l i vào cũng x y ra t ng t .
Có th gi i thích d dàng m t vài ng d ng c a c ng AND qua đ th d ng xung.
Ví d : Dùng c ng AND đ t o "c a" th i gian. Trong ng d ng này, trên hai l i vào c a c ng AND
đ c đ a t i 2 chu i tín hi u s X, Y có t n s khác nhau. Gi s t n s c a X l n h n t n s c a Y. Trên đ u ra c
ng AND ch t n t i tín hi u X, gián đo n theo t ng chu kì c a Y. Nh vây, chu i s Y ch gi vai trò đóng,
ng t c ng AND và th ng đ c g i là tín hi u "c a". Ho t đ ng c a m ch đ c mô t bằng hình 2-5. 17