



















Preview text:
汉 语 二 兰 英 语音 Ngữ âm Thanh mẫu Âm môi môi: b p m Âm môi răng: f Âm đầu lưỡi: d t n l Âm cuống lưỡi: g k h Âm mặt lưỡi: j q x
语音 Ngữ âmThanh mẫu
Nhóm đầu lưỡi trước: z c s Nhóm đầu lưỡi sau: zh ch sh r VẬN MẪU a i u ai ao an ang en eng ong o e ü ei ou ia ing in
ü üe ün üan iong iao ian iang ie iu (iou) -i er ua uo ui uai uan un uang ueng II. PHÁT ÂM: GHÉP ÂM 1: II. PHÁT ÂM: GHÉP ÂM: II. PHÁT ÂM: GHÉP ÂM : 语音 Ngữ Thanh điệu âm 5 mā 5 má 4 4 3 妈 3 嘛 2 2 mẹ sợi đay 1 1 Thanh 1 Thanh 2 5 mǎ 5 mà 4 4 3 马 3 骂 2 2 con ngựa mắng 1 1 Thanh 3 Thanh 4 a. THANH NHẸ
Nhắc lại: Phát âm ngắt nhanh, đọc phát ra dấu nặng bàba hóngde lèile māma tāde lèima gēge tāmen láima jiějie báide qùba dìdi pǎole hǎole Biến điệu của thanh 3 nǐ (你)🡺 hǎo 🡺 ní 🡺 hǎo (好) kě (可) yǐ (以) ké yǐ fǔ (辅) dǎo fú dǎo (导) II. PHÁT ÂM: GHI CHÚ thanh 1,2,3 thanh 4 kẹp giữa các từ 一 yì —----bi n đ ế i ổ yí —----bi n đ ế i ổ động t l ừ ặp lai: /yī /
yìbān, yìshí, yìz o ǎ
yídào, yícì, yídìng, 看一看 / yízhì, yílǜ kànyikàn/ bù—---gi ng
ữ uyên bú—---bi n ế đổi động t , ừ tính
不 / bùbān , bùxíng , búhuì, búdàn, từ(hình dung t ): ừ bù / bùkě
búlùn, búbì, búbiàn 好不好 /hǎobuhǎ o/
III. ÔN TẬP QUYỂN 1: KIẾN THỨC NỘI DUNG
常 / /+ V thường làm 我常在图书馆看书 gì
Wǒ cháng zài túshū guǎn kànshū
A 跟 B 一起 : A cùng B làm gì 我跟他去图书馆 đó Wǒ gēn tā qù túshū guǎn
Cách xưng hô theo tuổi tác, 请问 , 您贵姓 ? Qǐngwèn ,nín guìxìng ?
giới tính, chức vụ 你 / 他 /
她 叫什么名字 ? Jiào shénme míngzi ?
- [ họ + 先生 ] /xiānsheng / - [họ+ 小姐 ]/xiǎo
- [ họ+ 女士 ]/nǚshì /jiě /
- [họ + nghề nghiệp]__ vd: 王老师 - 老王, 阿兰, 小兰
III. ÔN TẬP QUYỂN 1: KIẾN THỨC NỘI DUNG Cách hỏi tuổi
- 您多岁数了 ? /nín duō suì shù le/?
- 您多大年纪了 ?/Nín duōdà niánjìle/ ? - 你几岁了 ?
- 你多大了 ? / hoặc hỏi phỏng đoán: 你二十几岁 ?
Cách dùng 好 + adj/V 好看, 好吃, ...
Trợ từ ngữ khí … 吧 !
我们去看电影吧! Wǒmen qù kàn diànyǐng ba!
biểu thị yêu cầu, thương 你跟我去吧! Nǐ gēn wǒ qù ba! lượng
III. ÔN TẬP QUYỂN 1: KIẾN THỨC NỘI DUNG
你是哪国人 /Nǐ shì nǎ guórén/ ? Hỏi 越南,
中国, 韩国, 日本,泰国,美国,英国,德 quốc tịch:
国,俄国,马来西亚, ...
在 /Zài/+địa điểm+ V:
在图书馆看书,在公园玩儿,在家吃饭 làm gì ở đâu
给 / Gěi /+ S + V: làm gì đó cho ai
我给你买水果。 Wǒ gěi nǐ mǎi shuǐguǒ. ->
给 S 介绍一下 ...: giới thiệu gì 爸爸给我买一本书。 Bàba gěi wǒ mǎi yī běn shū. đó cho ai
你给我们介绍一下你自己。
1. 别的 /Biéde/+N: cái khác
别人 Biérén ,别的书 bié de shū ,别的地方 bié dì
2. 别 +V: đừng làm gì dìfāng
别走 Bié zǒu ,别忘记 bié wàngjì
III. ÔN TẬP QUYỂN 1: KIẾN THỨC NỘI DUNG
1. 喜欢 /Xǐhuān/+N: thích gì đó 喜欢书
2. 喜欢 /Xǐhuān/+V: thích làm gì đó 喜欢看书
Câu hỏi chính phản với 你是不是老师?
是不是 / 有没有 /V 不 V 你是不是玛丽的妈妈? 你去不去图书馆? Các TH có 呢
- biểu thị đang làm gì, đặt ở cuối câu: S +V +O + 呢 .
Vd: 你在干嘛 ?----- 我学习汉语呢 . Tôi đang học tiếng hán
- Dùng để hỏi: S+ 呢 ?
Vd: 我的书呢 ? Sách của tôi đâu rồi? hoặc/ 你呢 . còn bạn
III. ÔN TẬP QUYỂN 1: KIẾN THỨC NỘI DUNG
Định ngữ 的( với định ngữ là 我的书,你的钱,他的东西。
đại từ nhân xưng vd :我 / 你 - 们 她他)
住 /Zhù/ +địa điểm: sống ở đâu 我住在河内。 我住在越南。
Hỏi về số…: 你的 ............. 是多 你的电话号码是多少? 少?
III. ÔN TẬP QUYỂN 1: KIẾN THỨC NỘI DUNG
给 B 介绍 O/ A 给 B 介绍一下 : 我给你们介绍我的好朋友。
giới thiệu với ai đó về cái gì
你给我们介绍一下你自己。 Câu hỏi với 吗 你是中国人吗?
cuối câu trần thuật có 吗 他是你爸爸吗?
Định ngữ 的? 他们的老师。 这是我的书。
III. ÔN TẬP QUYỂN 1: KIẾN THỨC NỘI DUNG Câu hỏi với 吗 你是中国人吗?
cuối câu trần thuật có 吗 他是你爸爸吗? Định ngữ 的? 他们的老师。 这是我的书。 Giới từ 在
: 在 + địa điểm+V 她在河内工作。 Tā zài hénèi gōngzuò
đang làm gì ở đâu đó
III. ÔN TẬP QUYỂN 1: KIẾN THỨC NỘI DUNG
给 B 介绍 O/ A 给 B 介绍一下 : 我给你们介绍我的好朋友。
giới thiệu với ai đó về cái gì
你给我们介绍一下你自己。 Câu hỏi với 吗 你是中国人吗?
cuối câu trần thuật có 吗 他是你爸爸吗?
Định ngữ 的? 他们的老师。 这是我的书。 Giới từ 在
: 在 + địa điểm+V 她在河内工作。 Tā zài hénèi gōngzuò
đang làm gì ở đâu đó
III. ÔN TẬP QUYỂN 1: KIẾN THỨC NỘI DUNG
Câu hỏi lựa chọn …. 还是 ....? 你喜欢苹果还是西瓜?
số từ+ lượng từ+ danh từ 一个苹
果, 一位老师,两本书, ....
个 : (đa số) con vật ( đôi lúc dùng 只) , đồ vật 本: sách 辆: xe
口、个、位: chỉ người
张: tranh, ảnh, có mặt tiết diện lớn: 桌子,画儿,照 片 支: bút 笔