lO MoARcPSD| 45467232
BTNG TIN VÀ TRUYN TNG
HC VIỆN CÔNG NGHBƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
LÊ THỊ NGỌC DIỆP
BÀI GIẢNG
HỆ THỐNG THÔNG TIN
Hà Nội,
Tháng 11 n
ăm 2017
lO MoARcPSD| 45467232
1
LỜI MỞ ĐU
Trong những năm gn đây, các tổ chức ngày ng chú ý đến vic ứng
dng các thành tựu ca công nghệ nói chung và công nghệ thông tin nói rng
vào mọi hot đng qun lý sn xut kinh doanh. c h thng thông tin quản lý
được tin hc hóa và ngày càng đóng vai t quan trng trong mọi hoạt động
qun lý ca các tổ chức. Ban đu, các hệ thống thông tin ch yếu được xây dựng
đ h trmột s hot đng kế toán, văn phòng, đến nay, các hệ thng y
mặt hu hếttất c lĩnh vực quản lý theo chc năng của mọi tổ chc.
Bài giảng Hệ thống thông tin qun lý giới thiệu các khái niệm cơ bn
liên quan đến hthống thông tin qun lý, quy tnh tổng quát đ xây dựng mt
h thống thông tin qun cho một t chức. i giảng này được viết cho sinh
viên khi ngành kinh tế và quản trị kinh doanh nên cách tiếp cận các vấn đ đặt
ra phù hợp với vai t ca các nhà qun lý, các nhà qun trkinh doanh trong
các tổ chức.
Nội dung bài giảng được trình bày trong 8 chương:
Chương 1. Một số vấn đ cơ bn v Hệ thng thông tin quản
Chương 2. c thành phần cơ bn của Hệ thống thông tin qun
Chương 3. Khái quát v phát triển Hệ thng thông tin quản lý
Chương 4. Phân ch Hệ thng thông tin qun
Chương 5. Thiết kế Hệ thống thông tin qun lý
Chương 6. i đt Hệ thng thông tin qun
Chương 7. c Hệ thng thông tin qun lý cp chuyên gia và các H
thống thông tin qun chức năng
Chương 8. c Hệ thng thông tin h trợ ra quyết định và hỗ trợ điều
hành.
Các chương trên tương ứng với ba nhóm ni dung lớn:
- Chương 1 và chương 2 giới thiệu chung v các Hệ thống thông tin
qun lý.
- Chương 3, chương 4, chương 5 và chương 6 tương ng với các ni
dung tng quát cn triển khai khi các t chc mun phát trin một Hệ thống
thông tin quản mới.
lO MoARcPSD| 45467232
2
- Hai chương cui cùng giới thiệu các hình Hệ thng thông tin
qun lý c th đã và đang được các tổ chức sdng khá phbiến.
Bài giảng Hệ thng thông tin quản được tác giả bn son lại dựa
trên các bài giảng đã được một số thy cô bn son trước đây. Tuy tác giả rt
c gng tổng hợp, chọn lc, sp xếp các nội dung cho phù hợp với đcương
môn học, cp nhật thêm thông tin… nhưng chc chn không thtránh khi sơ
suất, tác giả rt mong được s góp ý ca các thầy cô, các bn sinh viên đ tiếp
tục hoàn thiện i giảng này.
Nội, tháng 11 năm 2017
ThS. Lê Thị Ngọc Diệp
MỤC LỤC
Danh mục từ viết tắt
…………………………………………………………………. 6
Danh mục hình, bảng
……………………………………………………………… 6
PHẦN A. GIỚI THIỆU CHUNG
................................................................................. 9
CHƯƠNG 1. MỘT SỐ VN ĐBN V HỆ THỐNG THÔNG TIN
QUN
LÝ
...................................................................................................................................
. 9
1.1 Khái niệm và vai trò ca tng tin trong kinh tế xã hi
...................................... 9
1.1.1 Khái niệm
........................................................................................................ 9
1.1.2 Vai trò….
........................................................................................................ 9
1.2 Thông tin quản trong t chức
........................................................................... 9
lO MoARcPSD| 45467232
3
1.2.1 Khái niệm và đc điểm ca thông tin qun
lý................................................. 9
1.2.2 Phân biệt d liu và thông tin
....................................................................... 10 1.2.3 Các dng thông tin qun
........................................................................... 11
1.2.4 Các nguồn thông tin ca tổ
chc................................................................... 13
1.3 H THỐNG TNG TIN QUẢN
................................................................. 13
1.3.1 Khái niệm h thng thông tin qun
........................................................... 13
1.3.2 Phân loic h thng thông tin qun
...................................................... 15 1.3.3 Vai trò, lợi ích của h thống thông
tin qun ............................................. 22
CHƯƠNG 2. CÁC TNH PHẦN BN CỦA HỆ THỐNG THÔNG
TIN QUN
..................................................................................................................... 26
2.1 Tài nguyên về phn cứng hệ thng máy tính
.................................................. 26
2.1.1 Một s khái niệm cơ bn
............................................................................... 26
2.1.2 Các thành phn cơ bn ca y tính
............................................................ 26
2.1.3 Các dng y nh
........................................................................................ 29
2.1.4 Các yếu tố cn đánh g khi lựa chn phần cứng
......................................... 31
2.2 Tài nguyên v h thng truyền thông
................................................................. 31
2.2.1 Một s khái niệm cơ bn
............................................................................... 31
2.2.2 Phương thức truyền thông và các kênh truyn thông
................................... 32
lO MoARcPSD| 45467232
4
2.2.3 Các loi mạng truyn thông
.......................................................................... 33
2.3 Tài nguyên v phần mềm
.................................................................................... 37
2.3.1 Một s khái niệm cơ bn
............................................................................... 37
2.3.2 Phn mềm h thống
....................................................................................... 37
2.3.3 Phn mềm ứng dng
..................................................................................... 38
2.4 I NGUYÊN V NHÂN LỰC
.......................................................................... 39
2.4.1 Một s khái niệm cơ bn
............................................................................... 39
2.4.2 Các nhóm nhân lc tham gia hệ thng thông tin quản
............................ 39
2.4.3 Các yêu cầu đi với tài nguyên nhân lực
...................................................... 40
2.5 I NGUYÊN V DỮ LIU
.............................................................................. 40
2.5.1 Một s khái niệm cơ bn
............................................................................... 40
2.5.2 Các hoạt đng cơ bn liên quan đến cơ s d liu
....................................... 40
2.5.3 Hệ qun tr cơ s dữ liu
............................................................................... 41
2.5.4 Các cu tc cơ s d liệu
............................................................................. 42
2.5.5 Các loi hình cơ sở d liệu
........................................................................... 45
lO MoARcPSD| 45467232
5
2.5.6 Thiết kế cơ s d liu
.................................................................................... 45
PHẦN B. PT TRIỂN HỆ THỐNG TNG TIN QUN LÝ
........................... 48 CHƯƠNG 3. KI QUÁT VPT TRIỂN HỆ
THỐNG THÔNG TIN QUẢN
..................................................................................................................................
48
3.1 Khái nim và vai t của phát triển h thống thông tin quản
........................ 48
3.1.1 Khái niệm
...................................................................................................... 48 3.1.2
Vai trò…. ......................................................................................................
48
3.2 Quy trình phát triển hệ thng thông tin qun lý
................................................ 49
CHƯƠNG 4. PN TÍCH HỆ THỐNG TNG TIN
.......................................... 52
4.1 Khái nim và mục tiêu phân ch h thống thông tin qun
............................ 52
4.2 Các phương pháp lun trong phân ch hệ thống thông tin qun
.................. 52
4.2.1 Phương pháp tiếp cn h thống
..................................................................... 52
4.2.2 Phương pháp đi t phân tích chức năng đến mô hình hóa
............................ 52
4.2.3 Phương pháp phân ch h thống có cu trúc
................................................ 53
4.3 Quy tnh phân ch h thng thông tin qun
................................................. 53
4.3.1 Thu thập thông tin cho quá trình phân ch
................................................... 54
4.3.2 Lp sơ đ chức năng kinh doanh (BFD)
....................................................... 58
4.3.3 Lp sơ đ luồng d liu (DFD)
..................................................................... 61
lO MoARcPSD| 45467232
6
4.3.4 Lp báo cáo phân ch h thống thông tin
..................................................... 72
CHƯƠNG 5. THIẾT K HTHỐNG THÔNG TIN QUẢN
.......................... 75
5.1 Quy trình thiết kế h thng thông tin quản
.................................................... 75
5.2 nh hóa thc th
......................................................................................... 75
5.2.1 Thực th và các thuc tính
............................................................................ 76
5.2.2 Mối quan h giữa các thực th
...................................................................... 80
5.3 Xây dựng sơ đ Quan hệ - Thực th thiết kế các tp dliệu từ sơ đ
Quan hệ
- Thc th ........................................................................................................... 87
5.3.1 Sơ đ Quan hệ - Thực thể (ERD)
................................................................. 87
5.3.2 Thiết kế cơ sở d liệu t sơ đ Quan h - Thực th
..................................... 89
5.4 Chun hóa d liu
.............................................................................................. 93
5.4.1 Khái niệm
...................................................................................................... 93
5.4.2 Các dạng chun và quá trình chun hóa
....................................................... 94
5.5 Thiết kế phn mềm hoặc lựa chọn phần mm trên th trường
......................... 101
5.5.1 Thiết kế phn mềm mới
.............................................................................. 101
5.5.2 Lựa chọn phần mềm tn thị trường
........................................................... 105
lO MoARcPSD| 45467232
7
5.6 Thiết kế giao diện người máy
........................................................................ 107
5.6.1 Nội dung thông tin ca các giao diện
......................................................... 108
5.6.2 Các kiểu thiết kế giao diện người - y
..................................................... 111
CHƯƠNG 6. CÀI ĐẶT HTHỐNG TNG TIN QUN
........................... 116
6.1 Lập kế hoạch cài đặt h thng
......................................................................... 116
6.2 Nội dung ca quá tnh chuyển đổi sang h thng mới
................................... 116
6.2.1 Chuyn đi phần cng, phn mm h thng
.............................................. 117
6.2.2 Chuyển đi các quy trình nghip vụ, công ngh quản lý, biểu mẫu
........... 118 6.2.3 Chuyn đi các yếu t con
người................................................................ 118
6.2.4 Chuyển đi dữ liệu
...................................................................................... 120
6.3 Các phương pháp đưa h thng mới o s dng
........................................... 121
6.3.1 Phương pháp chuyn đi trực tiếp (direct conversion)
............................... 121
6.3.2 Phương pháp chuyển đi song song (parallel conversion)
......................... 122
6.3.3 Phương pp chuyển đi theo giai đon (phased conversion)
................... 123
6.3.4 Phương pháp chuyển đi thăm (pilot conversion)
................................. 123
6.4 Hỗ tr s dng và cải tiến h thng
................................................................. 124
6.4.1 H tr s dụng
............................................................................................ 124
6.4.2 Ci tiến h thống
......................................................................................... 124
lO MoARcPSD| 45467232
8
6.5 Biên son tài liệu h thng và quản lý cu hình
.............................................. 125
6.5.1 Biên soạn tài liệu h thống
.......................................................................... 125
6.5.2 Qun cấu hình
......................................................................................... 126
PHẦN C. C NH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUN LÝ
..................... 127 CHƯƠNG 7. C HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
CẤP CHUYÊN GIA VÀ C HỆ THỐNG THÔNG TIN QUN LÝ CHC
NG ................................ 127
7.1 Hệ thng thông tin tự đng hóa văn phòng
..................................................... 127
7.1.1 Giới thiệu chung
.......................................................................................... 127
7.1.2 Sơ đồ lung dữ liệu vào - ra
........................................................................ 128
7.1.3 Các chc năng cơ bản
................................................................................. 129
7.1.4 Công nghệ văn phòng
................................................................................. 131
7.1.5 Các phn mềm qun lý văn phòng
.............................................................. 133
7.2 Hệ thng thông tin x lý giao dch
................................................................... 136
7.2.1 Giới thiệu chung
.......................................................................................... 136
7.2.2 Quy trình x giao dịch
............................................................................ 136
7.2.3 Các HTTT x giao dịch ph biến
........................................................... 139
lO MoARcPSD| 45467232
9
7.3 Hệ thng thông tin sn xuất kinh doanh
.......................................................... 140
7.3.1 Giới thiệu chung
.......................................................................................... 140
7.3.2 Sơ đồ lung d liu vào - ra
........................................................................ 140
7.3.3 Phân loi HTTT quản lý sn xut kinh doanh
............................................ 141
7.3.4 Các phn mềm qun sn xuất kinh doanh
.............................................. 145
7.4 Hệ thống tng tin tài chính kế toán
................................................................ 147
7.4.1 Giới thiệu chung
.......................................................................................... 147
7.4.2 Sơ đồ lung dữ liệu vào - ra
........................................................................ 147
7.4.3 Phân loi HTTT Tài chính - Kế toán
.......................................................... 150
7.4.4 Các phần mềm i chính kế toán
.............................................................. 155
7.5 Hệ thng thông tin marketing
.......................................................................... 159
7.5.1 Giới thiệu chung
.......................................................................................... 159
7.5.2 Sơ đồ lung dữ liệu vào - ra
........................................................................ 160
7.5.3 Phân loi HTTT Marketing
......................................................................... 160
7.5.4 Các phn mềm Marketing
........................................................................... 167
7.6 Hệ thng thông tin quản trị nhân lực
............................................................... 168
7.6.1 Khái niệm
.................................................................................................... 168
lO MoARcPSD| 45467232
10
7.6.2 Sơ đồ lung dữ liệu vào - ra
........................................................................ 168
7.6.3 Phân loi HTTT qun trị nhân lực
.............................................................. 169 7.6.4 c phn mềm quản tr
nhân lực ................................................................ 173
CHƯƠNG 8. CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN HTRỢ RA QUYẾT ĐỊNH
VÀ HỖ TRỢ ĐIỀU NH
............................................................................................. 180
8.1 Hệ thng thông tin h trra quyết đnh và h trợ ra quyết đnh theo nhóm
... 180
8.1.1 Quá trình ra quyết định trong các tổ chức
.................................................. 180
8.1.2 HTTT h tr ra quyết định
.......................................................................... 181
8.1.3 HTTT hỗ tr ra quyết định theo nhóm
........................................................ 184
8.2 Hệ thng thông tin h tr điều hành
................................................................ 185
8.2.1 Khái niệm
.................................................................................................... 185
8.2.2 hình h thống
........................................................................................ 186
TÀI LIỆU THAM KHẢO
......................................................................................... 189
DANH MỤC CH VIẾT TT
Chviết tt Nghĩa đy đ
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
CNTT : Công ngh thông tin
CSDL : Cơ sdliệu
lO MoARcPSD| 45467232
11
HTTT : Hệ thống thông tin
HTTTQL : H thống thông tin qun lý
SXKD : Sn xuất kinh doanh
DANH MỤC NH
Hình 1.1. Phân loi HTTTQL theo cp ng dụng .............................................. 24
Hình 1.2. tả một h thng phân phốin hàng ............................................ 26
Hình 1.3. tả cấu trúc một HTTT phc v qun lý ....................................... 28
Hình 1.4. Mối liên h giữac h thống .............................................................. 31
Hình 2.1. Các thành phn của HTTT qun ..................................................... 37
Hình 2.2. Cu trúc ca một máy nh ................................................................... 39
Hình 2.3. Cu trúc liên kết mng bus ................................................................... 47
Hình 2.4. Cu trúc liên kết mng sao ................................................................... 47
Hình 2.5. Cu trúc liên kết mng vòng ................................................................ 48
Hình 2.6. Cu trúc liên kết mng dng lưới ........................................................ 49
Hình 2.7. dụ v cu trúc d liu phân cấp ...................................................... 58
Hình 2.8. dụ v cu trúc d liu mng ............................................................ 59
Hình 2.9. dụ v cu trúc d liu đa chiều ....................................................... 61
Hình 4.1. Mẫu báo cáo kết quả nghiên cui liệu h thng ............................ 75
Hình 4.2. đồ chc năng kinh doanh Qun lý tài chính” ............................. 80
Hình 4.3. Sơ đồ BFD quản lý n dng tại một ngân hàng ................................ 81
Hình 4.4. Sơ đồ BFD quản lý bán hàng của mộtng ty .................................. 82
Hình 4.5. Phân rã x i ơt mức n tnh DFD mức n+1 .................................. 86
Hình 4.6. Cân bằngc dòng d liệu và chia nhỏ d liệu ................................. 86
Hình 4.7. dụ h thống các sơ đ luồng d liệu .............................................. 88
Hình 4.8. Sơ đồ ng cảnh Qunn dng” .................................................... 89
Hình 4.9. Sơ đQun n dngmức 0 ......................................................... 89
Hình 4.10. Sơ đồ mức 1 của x1.0.................................................................. 89
Hình 4.11. Sơ đồ mức 1 ca x2.0.................................................................. 90
Hình 4.12. Dòng dữ liệu tính lương trong tổ chức ............................................. 91
Hình 4.13. Sdng ngôn ng cấu trúc giản lược b sung cho DFD ............... 91
lO MoARcPSD| 45467232
12
Hình 4.14. Sdng cây quyết định b sung cho DFD ...................................... 92
Hình 4.15. Sơ đồ ngữ cảnh của hệ thống Food Ordering System .................... 93
Hình 4.16. Sơ đồ DFD-0 ca h thng Food Ordering System ........................ 95
Hình 5.1. Các dòng thông tin trong một tổ chức .............................................. 101
Hình 5.2. Các dòng thông tin trong tổ chc thông qua CSDL chung ............ 101
Hình 5.3. dụ v các loi thucnh trong thực thể ...................................... 104
Hình 5.4. Cácpháp biểu diễn thực thể.......................................................... 105
Hình 5.5. Thực th Nhân vn và một số thuc tính..................................... 105
Hình 5.6. Biểu diễn mi quan hệ giữac thực thể.......................................... 107
Hình 5.7. Quan hkết hôn trong thực thể Nhân dân” .................................... 108
Hình 5.8. Quan hph trách trong thực thể Nhân vn ............................... 109
Hình 5.9. Quan hđược cấu thành trong thực thể SP/NL ....................... 109
Hình 5.10. Biểu diễn mối quan hệ 1-1 giữa hai thực th ................................. 109
Hình 5.11. Mối quan hệ giữa hai thực th Hộ gia đình” và Căn h ......... 110
Hình 5.12. Mối quan h giữa hai thực thể Lãnh đo phòng và Phòng công
tác” .......................................................................................................................... 110
Hình 5.13. Biểu diễn mối quan hệ 1-N giữa hai thực thể ................................ 110
Hình 5.14. Mối quan hệ giữa hai thực th Khách hàng” và Hóa đơn ...... 111
Hình 5.15. Mối quan hệ giữa thc th Lp hc” và thực thể Sinh viên”... 111
Hình 5.16. Biểu diễn mối quan hN-N gia hai thực thể ............................... 111
Hình 5.17. Mối quan hệ giữa thc th Sinh vn và thực th n học . 112
Hình 5.18. Mối quan hệ giữa thc th Hóa đơn và thực th Hàng hóa .. 112
Hình 5.19. Mối quan hệ giữa các thực thể “Nhà cung cp”, ng hóavà Su
thị” .......................................................................................................................... 112
Hình 5.20. B ba mối quan h bc 2 được biến đổi từ quan hệ bc 3 ............ 113
Hình 5.21. Thực thể quan hệ Thi” tả mối quan hệ gia Sinh viên” và
Môn hc ............................................................................................................. 114
Hình 5.22. Sơ đồ Quan h - Thc th qun lý các trường đại hc ................. 117
Hình 5.23. Chi tiết hóa các module quản lý hóa đơn ....................................... 135
lO MoARcPSD| 45467232
13
Hình 5.24. Các module qun lý doanh nghiệp .................................................. 137
Hình 5.25. Ví dụ v thiết kế đi thoi ................................................................ 147
Hình 5.26. Ví dụ v thiết kế thực đơn ................................................................ 147
Hình 5.27. Thiết kế các biểu tượng trong Windows ........................................ 148
Hình 5.28. Giao diện kiu điền mu đ đăng nhp vào Hệ thng VRS của VNPT
................................................................................................................................. 148
Hình 6.1. Nội dung chuyn đổi HTTT cũ sang HTTT mới............................. 155
Hình 6.2. Các phương pháp chuyn đi để đưa hệ thống mới o sử dng.. 160
Hình 7.1. Sơ đồ tổng quát HTTT t động hóa văn phòng ............................... 168
Hình 7.2. Sơ đ lung dliệu vào ra của HTTT văn phòng ........................... 169
Hình 7.3. Quy trình xlý giao dịch.................................................................... 180
Hình 7.4. Hệ thống xử giao dịch theo thời gian thc tại một trung tâm thương
mại .......................................................................................................................... 182
Hình 7.5. Sơ đồ tổng quát ca HTTT qun lý sn xut kinh doanh ............... 185
Hình 7.6. Sơ đồ tổng qt v HTTT i chính................................................... 193
Hình 7.7. Quy trình xlý nghiệp v kế tn tự đng hóa ............................... 195
Hình 7.8. Sơ đồ tổng quát ca HTTT qun trị nhân lực .................................. 216
Hình 7.9. Lung thông tin vào/ra của mt HTTT qun trị nhân s................ 224
Hình 8.1. hình HTTT h trợ ra quyết định ................................................. 232
Hình 8.2. hình HTTT h trợ điềunh ....................................................... 235
Hình 8.3. dụ v một giao diện ca HTTT ESS Netsuite ......................... 237
DANH MC BNG
Bng 1.1. Tính cht ca các dạng thông tin qun trong tổ chức
............................... 12
Bng 1.2. Ví d v các HTTTQL theo chức năng trong một doanh nghiệp
................. 21
Bng 4.1. Bảng quyết định bổ sung cho DFD
............................................................... 69 Bảng 4.2. T điển dữ liệu bổ sung
cho DFD ................................................................. 70 Bảng 5.1. Bảng thực th
NHÂN VIÊN” ...................................................................... 80 Bảng 5.2. Danh
lO MoARcPSD| 45467232
14
sách các thực th và thuc nh ............................................................ 88 Bng
5.3. Tp dữ liệu n b và quan hệ Vợ/Chng ....................................................
90
Bng 5.4. Tp dữ liu Nhân vn và quan h Ph tch
................................................ 90
Bng 5.5. c tp Sanpham và tp
Quanhe................................................................... 91
Bng 5.6. Các tệp Trưởng phòng và Phòng công tác”
............................................. 91
Bng 5.7. Các tệp Lophoc và Sinhvien
......................................................................... 92 Bng 5.8. c tệp Sinhvien,
Monhoc và SVMH ........................................................... 93
Bng 5.9. Thực th Nhân vn Khóa học
................................................................ 95
Bng 5.10. Thực th Khách hàng Người ph tch
................................................ 97
Bng 5.11. c thực thKhách hàng Đi lý và Đại - Người ph trách”
.......... 98
Bng 5.12. c thc th đã được chun hóa từ thc th Hóa đơn
........................... 100
PHN A. GIỚI THIỆU CHUNG
CHƯƠNG 1. MỘT SVN ĐỀ CƠ BN VH THNG THÔNG
TIN QUN LÝ
Thông tin có vai t vô ng to lớn trong các hot động của con người.
Thông tin và các h thng thông tin qun một loi nguồn lực đc biệt quan
trng trong các tổ chc. Chương này trình y một s ki niệm cơ bn v thông
tin và vai t ca thông tin trong kinh tế - xã hi, các khái niệm h thống, h thống
thông tin nói chung và các khái niệm ln quan đến HTTTQL nói riêng.
lO MoARcPSD| 45467232
15
1.1 Khái nim và vai trò ca thông tin trong kinh tế xã hi
1.1.1 Khái niệm
Trong cuc sống hàng ngày, khái niệm thông tin phn ánh các tri thức, hiu
biết ca chúng ta v một đi tượng o đó. Ở dng chung nht, thông tin luôn được
hiểu như các thông báo nhm mang li mt s hiu biết nào đó cho đi tượng nhn
tin.
Thông tin (Information) có tính cht phn ánh và liên quan đến hai ch thể:
ch thphn ánh (truyn tin) và đi tượng nhận sự phn ánh đó (tiếp nhận thông
tin). Để chuyển tải được thông tin cn có vật mang thông tin”, ví d n ngôn
ngữ, chữ cái, chs, các ký hiệu, bảng biuKhối lượng tri thức một thông
tin mang lại gi nội dung thông tin. Tuy nhiên, ý nghĩa nội dung thông tin
mang li s ph thuc rất nhiều vào đi tượng tiếp nhn thông tin. Có những thông
tin chcó ý nghĩa đi với một nhóm người nhưng có những thông tin có ý nghĩa
với c xã hi.
1.1.2 Vai trò
Thông tin có vai t vô ng to lớn trong các hot động của con người.
Không có thông tin, con người không có sdn dắt cho các hot đng ca mình
và hoàn toàn bt đnh trong môi trường.
Thông tin một loi nguồn lực đc biệt quan trọng trong t chc; người
qun cn thông tin đ hoch định và điều khiển tt c các tiến tnh trong t
chc, giúp cho tchc tồn tại và phát triển trong i trường hoạt động ca nó.
Thông tin trợ giúp người qun lý tchc hiểu rõ thị trường, định ớng cho sn
phm mới, ci tiến tổ chức và các hot đng sn xut kinh doanh ca tổ chc. Các
h thống thông tin da trên y tính với ưu thế tự đng hóa xử công việc dựa
trên khoa học qun lý, khoa học tổ chức và công ngh thông tin (x và truyn
thông) đã ngày càng mang li nhiều lợi ích thiết thực cho tổ chức trong mọi hoạt
đng, tcác công việc đơn gin lp lại hàng ngày cho đếnng việc phát hiện vn
đ và giải quyết vấn đ.
1.2 Thông tin quản lý trong tổ chc
1.2.1 Khái niệm và đặc điểm của thông tin qun lý
1.2.1.1 Khái niệm thông tin quản
Trước khi nghiên cứu khái niệm thông tin quản lý trong các tổ chc, chúng
ta xác định khái niệm tổ chức.
T chc (Organization) được hiểu theo nghĩa là một hệ thống được tạo ra
từ các cá thể nhm đt mục tiêu ca bng hợp tác và phân công lao đng. Một
lO MoARcPSD| 45467232
16
tổ chức bao gồm một nhóm các ngun lực được thiết lập cho các hot động vì một
mục đích cụ th. Hu hết các loi ngun lực ca t chc như nhân lực, tài lực, vt
lựcvà sln kết các nguồn lực y đ phc v cho tchức đu đi tượng
qun (hoch đnh, điều khiển, gm sát, đo lường) của những người qun lý
trong tổ chức.
Mỗi tổ chức thường ba cp có chức năng quản (cp cao, cấp trung
cp cơ sở), và một cấp có chức năng thực hiện các giao dịch cụ th (cp này không
có trách nhiệm qun , ví d như nhân viên kế toán, nhân viên kiểm kê, công nhân
sn xuất...). Trên thực tế, tt c các cp của t chc đu s dng và tạo ra thông
tin. n b qun các cp quản khác nhau cần thông tin phc v mục đích
qun lý khác nhau, từ đó xuất hiện khái niệm thông tin qun n sau:
Thông tin quản (Managerial Information) là thông tin có ít nhất một
cán b qun lý cn hoc có ý mun ng vào vic ra quyết định qun ca mình.
Ví dụ như một doanh nghiệp, đ ban hành quyết định phát triển sn phm
mới, cn thông tin v thị trường, nhu cu, thị hiếu của khách hàng, ng lực của
chính doanh nghiệp đó. Để ban nh quyết định khen thưởng sinh viên, nhà trường
cn thông tin v kết qu học tập iểm các hc phn, điểm trung bình chung trong
k) và kết qu rèn luyn của mỗi sinh vn
1.2.1.2 Đc điểm ca thông tin qun
Các cán b qun lý cần thông tin qun g trị sử dng đ ban nh các
quyết định qun lý phù hợp. Do đó, thông tin qun cn có những đc điểm sau
đây:
- Tính chính xác: thông tin đm bo đúng với vấn đề, sự việc
phn ánh, không chứa li sai, được tạo ra từ các dliệu chính c.
- Tính đầy đ: chứa mọi dữ kiện cn thiết liên quan đến vấn đ, s
vic nó phn ánh.
- Tính tin cy: phthuc vào một s yếu tnhư phương pp thu thập
dliệu, ngun gốc ca thông tin.
- Tính phù hợp: thhiện qua vic thông tin đến đúng đi tượng cn
nhn tin, mang li giá trị s dụng cho người nhận tin.
lO MoARcPSD| 45467232
17
- Tính kịp thời: thông tin đến người nhận tin đúng thời điểm cn sử
dng.
Ngoài các đc điểm tn, thông tin cn có tính mềm do ( thể sdng
cho nhiều mục đích kc nhau), tính d khai thác ( th tra cứu d dàng, ni dung
ràng)…
1.2.2 Phân biệt dliệu và thông tin Dliệu (Data) các số liu hoc các tài liệu
thu thp được chưa qua xlý, chưa được biến đi cho bt cmột mục đích nào
khác. Ví dụ, các cuc điều tra n s sẽ cung cp nhiều dliệu v số nhân khẩu
ca từng h gia đình, h n, tuổi, giới tính, ngh nghiệp ca từng thành viên
trong mỗi h. Khi một doanh nghiệp bán được mt lô hàng nào đó sẽ sinh ra các
d liệu v s lượng hàng hoá đã bán, giá bán, đa điểm n hàng, thời gian bán
hàng, hình thức thanh toán, giao nhn hàng. Một trường hc thu học phí s cp
nht dliu v họ tên sinh viên nộp tin, lớp, số tin np, các hc phn sẽ học
Các dliu này s được u trtrên các thiết btin học và chịu sự quản ca một
chương trình y tính phc v cho nhiều người dùng với các mục đích kc nhau.
Khác với dữ liệu được xem là nguyên liệu ban đu, thông tin (Information)
có dng như sn phm hoàn chnh thu được sau quá trình x dữ liu, hoc là
những d liệu đã được tổ chc lại sao cho nó thc s ý nghĩa đi với người s
dng. Thông tin có g tr gia ng so với g trị vn có của dliệu ban đu. Ví dụ
như Bộ Lao đng Tơng binh hi có thể dựa vào d liệu điu tra dân số đ
thống kê s người theo đ tuổi, theo giới tínhc doanh nghiệp dựa vào dliệu
bán ng đ tính tng doanh thu, slượng hàng đã bán trong một giai đon nào đó
(ngày, tun, tháng, …). c trường hc dựa vào dliệu np hc phí đ xác đnh
tổng tiền hc phí đã thu trong k, thống s lượng sinh viên đã nộp hoặc chưa
np theo từng lớp…
Quá tnh xd liệu thành thông tin có thể được thực hiện th công, bán
thủ công hoc tự động hóa với strgiúp ca y tính. Điều quan trng trong quá
trình này cn thu được các thông tin g trs dụng với các nhà quản lý.
1.2.3 Các dạng thông tin qun lý
Các dng thông tin qun gn liền với các loi quyết định qun lý.
Các quyết định qun lý được chia thành 3 loi:
- Quyết định chiến lược (Strategic Decision) nhng quyết định xác
định mục đích, mục tiêu và nhiệm vca tổ chức; thiết lập các chính sách và những
đường lối chung; xây dựng ngun lực cho tổ chcTrong một tổ chc sn xuất
lO MoARcPSD| 45467232
18
kinh doanh thông thường thì đnh chiến lưc do Ch tịch Hội đng qun trhay
Tng Giám đốc ph trách.
- Quyết định chiến thuật (Tactical Decision) là những quyết định c
thể hoá mục tu thành nhiệm vụ, nhng quyết định kiểm soát và khai thác ti ưu
nguồn lực. Những người chịu trách nhiệm ban nh các quyết định chiến thuật có
nhiệm vkiểm soát quản lý, có nghĩa dùng các phương tiện c th để thực hiện
các mục tiêu chiến lược. Vic m kiếm đ có được nhng ngun lực cn thiết cho
vic thực hiện mục tu chiến lược, thiết lập các chiến thut kinh doanh, tung ra
các sn phẩm mới, thiết lp và theo dõi ngân sách… là trách nhim mức kiểm
soát qun này. Trong t chc thông thường thì các nhà qun như trưởng phòng
Tài chính Kế toán, trưởng phòng T chc, phòng Kinh doanh... nm mức quản
này.
- Quyết định c nghiệp (Operational Decision) là những quyết định
nhm thực thi nhiệm v. Những người chu trách nhim ban hành các quyết định
tác nghip có trách nhim sử dng sao cho có hiệu qu và hiệu lực nhng phương
tin và nguồn lực đ tiến hành tốt các hot động ca t chc nhưng phi tuân th
những ràng buc v tài chính, thời gian và kỹ thuật. Những người tổ trưởng, trưởng
nhóm, quản đc... thuộc mức qun này.
Trong các tchc, ba dng thông tin qun ch yếu liên quan đến việc
ban nh ba nhóm quyết đnh nêu trên, đó:
- Thông tin chiến lược (Strategic Information) liên quan chính đến
những chính sách lâu i ca tchc và mối quan tâm ch yếu ca các nhà lãnh
đo cp cao.
Đó những thông tin liên quan đến việc lập kế hoạch chiến lược, xây dng các
dán lớn hoc đưa ra nhng dự báo cho s phát triển trong tương lai. Đối với mỗi
chính ph, đó nhng thông tin v dân cư, GDP, GDP bình quân đầu người, s
liu thống v đu ớc ngoài, cán cân thu chi… Đối với mi doanh nghip,
nó có thể thông tin v th trường, mặt bng chi phí nhân công, nguyên vt liệu,
các chính ch của Nhà nước có liên quan mới được ban nh, các công nghệ
mới… Phần lớn các thông tin chiến lược không thu được sau quá trình xthông
tin trên y tính.
lO MoARcPSD| 45467232
19
- Thông tin chiến thuật (Tactical Information) những thông tin được
s dụng cho các mục tiêu ngn hn (như một tháng, một q, một năm), ln quan
đến việc lp kế hoch chiến thuật và mối quan m của các phòng ban quản lý.
Đó các thông tin thu được từ việc tng hợp, phân tích số liệu bán hàng, thu tiền
hc phí; phân tích các báo cáo tài chính ng quí, hàng năm… Dạng thông tin này
từ những d liệu ca các hot đng giao dịch ng ngày, do đó nó đòi hỏi một quá
trình xthông tin hợp và chính c.
- Thông tin tác nghiệp (Operational Information) thường được sử
dng cho nhng công vic c thể hàng ngày các b phn của tổ chức. Ví d như
thông tin v slượng từng loi mặt hàng n được trong ngày, lượng đơn đt hàng,
tiến đ thực hiệnc hợp đngThông tin này có thể được rút ra một cách nhanh
chóng tdữ liu hoạt đng của t chức và thường đòi hi thu thp d liu một
cách khn trương và xd liệu kịp thời.
Bng 1.1. Tính chất ca các dng thông tin qun trong tổ chức
Đặc
trưng
Thông tin tác
nghip
Thông tin chiến
thut
Thông tin chiến
lược
Tn suất
Đều đặn, lặp
lại
Phn lớn
thường k, đều đn
Sau từng thời kỳ
dài, hoc trong trường
hợp đc biệt
Tính
đc lập ca kết
qu
Dự đoán
trước được
Dự đoán sơ b; một
số không dự đoán
được
Ch yếu là
không d đoán trước
được
Mức chi
tiết
Rt chi tiết
Tng hợp, thống
kê
Tng hợp, khái
quát
Nguồn
Trong t
chc
Trong và ngoài tổ
chc
Ch yếu t bên
ngoài tổ chức
Tính cu
trúc
Cu trúc cao
Ch yếu là có cu
trúc, một số phi cu trúc
Phi cu trúc cao
Độ
chính xác
Rt chính
xác
Một sốnh ch
quan
Tính ch quan
cao
Thời
điểm
Quá khứ
hiện ti
lai
Hiện tại và tương
Dự đoán cho
tương lai là chính

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔN G LÊ THỊ NGỌC DIỆP BÀI GIẢNG
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Hà Nội, Tháng 11 n ăm 201 7 lO M oARcPSD| 45467232 LỜI MỞ ĐẦU
Trong những năm gần đây, các tổ chức ngày càng chú ý đến việc ứng
dụng các thành tựu của công nghệ nói chung và công nghệ thông tin nói riêng
vào mọi hoạt động quản lý sản xuất kinh doanh. Các hệ thống thông tin quản lý
được tin học hóa và ngày càng đóng vai trò quan trọng trong mọi hoạt động
quản lý của các tổ chức. Ban đầu, các hệ thống thông tin chủ yếu được xây dựng
để hỗ trợ một số hoạt động kế toán, văn phòng, đến nay, các hệ thống này có
mặt hầu hết ở tất cả lĩnh vực quản lý theo chức năng của mọi tổ chức.
Bài giảng “Hệ thống thông tin quản lý” giới thiệu các khái niệm cơ bản
liên quan đến hệ thống thông tin quản lý, quy trình tổng quát để xây dựng một
hệ thống thông tin quản lý cho một tổ chức. Bài giảng này được viết cho sinh
viên khối ngành kinh tế và quản trị kinh doanh nên cách tiếp cận các vấn đề đặt
ra phù hợp với vai trò của các nhà quản lý, các nhà quản trị kinh doanh trong các tổ chức.
Nội dung bài giảng được trình bày trong 8 chương:
Chương 1. Một số vấn đề cơ bản về Hệ thống thông tin quản lý
Chương 2. Các thành phần cơ bản của Hệ thống thông tin quản lý
Chương 3. Khái quát về phát triển Hệ thống thông tin quản lý
Chương 4. Phân tích Hệ thống thông tin quản lý
Chương 5. Thiết kế Hệ thống thông tin quản lý
Chương 6. Cài đặt Hệ thống thông tin quản lý
Chương 7. Các Hệ thống thông tin quản lý cấp chuyên gia và các Hệ
thống thông tin quản lý chức năng
Chương 8. Các Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định và hỗ trợ điều hành.
Các chương trên tương ứng với ba nhóm nội dung lớn: -
Chương 1 và chương 2 giới thiệu chung về các Hệ thống thông tin quản lý. -
Chương 3, chương 4, chương 5 và chương 6 tương ứng với các nội
dung tổng quát cần triển khai khi các tổ chức muốn phát triển một Hệ thống thông tin quản lý mới. 1 lO M oARcPSD| 45467232 -
Hai chương cuối cùng giới thiệu các mô hình Hệ thống thông tin
quản lý cụ thể đã và đang được các tổ chức sử dụng khá phổ biến.
Bài giảng “Hệ thống thông tin quản lý” được tác giả biên soạn lại dựa
trên các bài giảng đã được một số thầy cô biên soạn trước đây. Tuy tác giả rất
cố gắng tổng hợp, chọn lọc, sắp xếp các nội dung cho phù hợp với đề cương
môn học, cập nhật thêm thông tin… nhưng chắc chắn không thể tránh khỏi sơ
suất, tác giả rất mong được sự góp ý của các thầy cô, các bạn sinh viên để tiếp
tục hoàn thiện bài giảng này.
Hà Nội, tháng 11 năm 2017
ThS. Lê Thị Ngọc Diệp MỤC LỤC Danh mục từ viết tắt
…………………………………………………………………. 6 Danh mục hình, bảng
………………………………………………………………… 6
PHẦN A. GIỚI THIỆU CHUNG
................................................................................. 9
CHƯƠNG 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN
................................................................................................................................... . 9
1.1 Khái niệm và vai trò của thông tin trong kinh tế xã hội
...................................... 9
1.1.1 Khái niệm
........................................................................................................ 9 1.1.2 Vai trò….
........................................................................................................ 9 1.2 Thông tin quản trong tổ chức
........................................................................... 9 2 lO M oARcPSD| 45467232 1.2.1 Khái niệm và đặc điểm của thông tin quản
lý................................................. 9
1.2.2 Phân biệt dữ liệu và thông tin
....................................................................... 10 1.2.3 Các dạng thông tin quản
lý ........................................................................... 11 1.2.4 Các nguồn thông tin của tổ
chức................................................................... 13 1.3 HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN
................................................................. 13 1.3.1 Khái niệm hệ thống thông tin quản lý
........................................................... 13
1.3.2 Phân loại các hệ thống thông tin quản lý
...................................................... 15 1.3.3 Vai trò, lợi ích của hệ thống thông
tin quản lý ............................................. 22
CHƯƠNG 2. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
................................................................................................... .................. 26
2.1
Tài nguyên về phần cứng
– hệ thống máy tính
.................................................. 26 2.1.1 Một số khái niệm cơ bản
............................................................................... 26 2.1.2 Các thành phần cơ bản của máy tính
............................................................ 26 2.1.3 Các dạng máy tính
........................................................................................ 29
2.1.4 Các yếu tố cần đánh giá
khi lựa chọn phần cứng
......................................... 31 2.2 Tài nguyên về hệ thống truyền thông
................................................................. 31 2.2.1 Một số khái niệm cơ bản
............................................................................... 31 2.2.2 Phương
thức truyền thông và các kênh truyền thông
................................... 32 3 lO M oARcPSD| 45467232 2.2.3 Các loại mạng truyền thông
.......................................................................... 33 2.3 Tài nguyên về phần mềm
.................................................................................... 37 2.3.1 Một số khái niệm cơ bản
............................................................................... 37 2.3.2 Phần mềm hệ thống
....................................................................................... 37 2.3.3 Phần mềm ứng dụng
..................................................................................... 38 2.4 TÀI NGUYÊN VỀ NHÂN LỰC
.......................................................................... 39 2.4.1 Một số khái niệm cơ bản
............................................................................... 39
2.4.2 Các nhóm nhân lực tham gia hệ thống thông tin quản lý
............................ 39 2.4.3 Các yêu cầu đối với tài nguyên nhân lực
...................................................... 40 2.5 TÀI NGUYÊN VỀ DỮ LIỆU
.............................................................................. 40 2.5.1 Một số khái niệm cơ bản
............................................................................... 40
2.5.2 Các hoạt động cơ bản liên quan đến cơ sở dữ liệu
....................................... 40 2.5.3 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
.............................................................................. . 41 2.5.4 Các cấu trúc cơ sở dữ liệu
............................................................................. 42 2.5.5 Các loại hình cơ sở dữ liệu
........................................................................... 45 4 lO M oARcPSD| 45467232 2.5.6 Thiết kế cơ sở dữ liệu
.................................................................................... 45
PHẦN B. PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
........................... 48 CHƯƠNG 3. KHÁI QUÁT VỀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
.................................................................................................................................. 48

3.1 Khái niệm và vai trò của phát triển hệ thống thông tin quản lý
........................ 48
3.1.1 Khái niệm
...................................................................................................... 48 3.1.2
Vai trò…. ...................................................................................................... 48 3.2
Quy trình phát triển hệ thống thông tin quản lý
................................................ 49
CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG THÔNG TIN
.......................................... 52
4.1 Khái niệm và mục tiêu phân tích hệ thống thông tin quản lý
............................ 52

4.2 Các phương pháp luận trong phân tích hệ thống thông tin quản lý .................. 52 4.2.1 Phương pháp tiếp cận hệ thống
..................................................................... 52
4.2.2 Phương pháp đi từ phân tích chức năng đến mô hình hóa
............................ 52 4.2.3 Phương pháp phân tích hệ thống có cấu trúc
................................................ 53 4.3
Quy trình phân tích hệ thống thông tin quản lý
................................................. 53 4.3.1 Thu thập thông tin cho quá trình phân tích
................................................... 54 4.3.2 Lập sơ đồ chức năng kinh doanh (BFD)
....................................................... 58 4.3.3 Lập sơ đồ luồng dữ liệu (DFD)
..................................................................... 61 5 lO M oARcPSD| 45467232 4.3.4 Lập báo cáo phân tích hệ thống thông tin
..................................................... 72
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
.......................... 75 5.1 Quy trình thiết kế
hệ thống thông tin quản lý
.................................................... 75 5.2 hình hóa thực thể
......................................................................................... 75 5.2.1 Thực thể và các thuộc tính
............................................................................ 76 5.2.2 Mối quan hệ giữa các thực thể
...................................................................... 80
5.3 Xây dựng sơ đồ Quan hệ - Thực thể và thiết kế các tệp dữ liệu từ sơ đồ Quan hệ
- Thực thể ........................................................................................................... 87 5.3.1 Sơ đồ Quan hệ - Thực thể (ERD)
................................................................. 87
5.3.2 Thiết kế cơ sở dữ liệu từ sơ đồ Quan hệ - Thực thể
..................................... 89 5.4 Chuẩn hóa dữ liệu
.............................................................................................. 93 5.4.1 Khái niệm
...................................................................................................... 93 5.4.2 Các dạng chuẩn và quá trình chuẩn hóa
....................................................... 94
5.5 Thiết kế phần mềm hoặc lựa chọn phần mềm trên thị trường
......................... 101
5.5.1 Thiết kế phần mềm mới
.............................................................................. 101 5.5.2 Lựa chọn phần mềm trên thị trường
........................................................... 105 6 lO M oARcPSD| 45467232 5.6 Thiết kế giao diện người máy
........................................................................ 107 5.6.1 Nội dung thông tin của các giao diện
......................................................... 108 5.6.2 Các kiểu thiết kế giao diện người - máy
..................................................... 111
CHƯƠNG 6. CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
........................... 116 6.1 Lập kế hoạch cài đặt hệ thống
......................................................................... 116
6.2 Nội dung của quá trình chuyển đổi sang hệ thống mới
................................... 116
6.2.1 Chuyển đổi phần cứng, phần mềm hệ thống
.............................................. 117
6.2.2 Chuyển đổi các quy trình nghiệp vụ, công nghệ quản lý, biểu mẫu ........... 118 6.2.3 Chuyển đổi các yếu tố con
người................................................................ 118 6.2.4 Chuyển đổi dữ liệu
...................................................................................... 120 6.3
Các phương pháp đưa hệ thống mới vào sử dụng
........................................... 121 6.3.1 Phương
pháp chuyển đổi trực tiếp (direct conversion)
............................... 121
6.3.2 Phương pháp chuyển đổi song song (parallel conversion) ......................... 122
6.3.3 Phương pháp chuyển đổi theo giai đoạn (phased conversion) ................... 123 6.3.4 Phương
pháp chuyển đổi thăm dò (pilot conversion)
................................. 123 6.4 Hỗ trợ sử dụng cải tiến hệ thống
................................................................. 124 6.4.1 Hỗ trợ sử dụng
............................................................................................ 124 6.4.2 Cải tiến hệ thống
......................................................................................... 124 7 lO M oARcPSD| 45467232 6.5
Biên soạn tài liệu hệ thống và quản lý cấu hình
.............................................. 125 6.5.1 Biên soạn tài liệu hệ thống
.......................................................................... 125 6.5.2 Quản lý cấu hình
......................................................................................... 126
PHẦN C. CÁC MÔ HÌNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
..................... 127 CHƯƠNG 7. CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
CẤP CHUYÊN GIA VÀ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ CHỨC
NĂNG ................................ 127
7.1 Hệ thống thông tin tự động hóa văn phòng
..................................................... 127 7.1.1 Giới thiệu chung
.......................................................................................... 127 7.1.2 Sơ đồ luồng dữ liệu vào - ra
........................................................................ 128 7.1.3 Các chức năng cơ bản
................................................................................. 129 7.1.4 Công nghệ văn phòng
................................................................................. 131 7.1.5 Các phần mềm quản lý văn phòng
.............................................................. 133 7.2 Hệ thống thông tin xử giao dịch
................................................................... 136 7.2.1 Giới thiệu chung
.......................................................................................... 136 7.2.2 Quy trình xử lý giao dịch
............................................................................ 136 7.2.3 Các HTTT xử lý giao dịch phổ biến
........................................................... 139 8 lO M oARcPSD| 45467232 7.3 Hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh
.......................................................... 140 7.3.1 Giới thiệu chung
.......................................................................................... 140 7.3.2 Sơ đồ luồng dữ liệu vào - ra
........................................................................ 140 7.3.3 Phân loại HTTT quản lý sản xuất kinh doanh
............................................ 141 7.3.4 Các phần mềm quản lý sản xuất kinh doanh
.............................................. 145 7.4 Hệ thống thông tin tài chính kế toán
................................................................ 147 7.4.1 Giới thiệu chung
.......................................................................................... 147 7.4.2 Sơ đồ luồng dữ liệu vào - ra
........................................................................ 147 7.4.3 Phân loại HTTT Tài chính - Kế toán
.......................................................... 150 7.4.4 Các phần mềm tài chính – kế toán
.............................................................. 155 7.5 Hệ thống thông tin marketing
.......................................................................... 159 7.5.1 Giới thiệu chung
.......................................................................................... 159 7.5.2 Sơ đồ luồng dữ liệu vào - ra
........................................................................ 160 7.5.3 Phân loại HTTT Marketing
......................................................................... 160 7.5.4 Các phần mềm Marketing
........................................................................... 167 7.6 Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
............................................................... 168 7.6.1 Khái niệm
.................................................................................................... 168 9 lO M oARcPSD| 45467232 7.6.2 Sơ đồ luồng dữ liệu vào - ra
........................................................................ 168 7.6.3 Phân loại HTTT quản trị nhân lực
.............................................................. 169 7.6.4 Các phần mềm quản trị
nhân lực ................................................................ 173
CHƯƠNG 8. CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH
VÀ HỖ TRỢ ĐIỀU HÀNH
............................................................................................. 180

8.1 Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định và hỗ trợ ra quyết định theo nhóm ... 180 8.1.1 Quá trình ra quyết định trong các tổ chức
.................................................. 180 8.1.2 HTTT hỗ trợ ra quyết định
.......................................................................... 181 8.1.3 HTTT hỗ trợ ra quyết định theo nhóm
........................................................ 184 8.2 Hệ thống thông tin hỗ trợ điều hành
................................................................ 185 8.2.1 Khái niệm
.................................................................................................... 185 8.2.2 Mô hình hệ thống
........................................................................................ 186
TÀI LIỆU THAM KHẢO
......................................................................................... 189
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Nghĩa đầy đủ CBCNV : Cán bộ công nhân viên CNTT : Công nghệ thông tin CSDL : Cơ sở dữ liệu 10 lO M oARcPSD| 45467232 HTTT : Hệ thống thông tin HTTTQL
: Hệ thống thông tin quản lý SXKD : Sản xuất kinh doanh DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Phân loại HTTTQL theo cấp ứng dụng .............................................. 24
Hình 1.2. Mô tả một hệ thống phân phối bán hàng ............................................ 26
Hình 1.3. Mô tả cấu trúc một HTTT phục vụ quản lý ....................................... 28
Hình 1.4. Mối liên hệ giữa các hệ thống .............................................................. 31
Hình 2.1. Các thành phần của HTTT quản lý ..................................................... 37
Hình 2.2. Cấu trúc của một máy tính ................................................................... 39
Hình 2.3. Cấu trúc liên kết mạng bus ................................................................... 47
Hình 2.4. Cấu trúc liên kết mạng sao ................................................................... 47
Hình 2.5. Cấu trúc liên kết mạng vòng ................................................................ 48
Hình 2.6. Cấu trúc liên kết mạng dạng lưới ........................................................ 49
Hình 2.7. Ví dụ về cấu trúc dữ liệu phân cấp ...................................................... 58
Hình 2.8. Ví dụ về cấu trúc dữ liệu mạng ............................................................ 59
Hình 2.9. Ví dụ về cấu trúc dữ liệu đa chiều ....................................................... 61
Hình 4.1. Mẫu báo cáo kết quả nghiên cứu tài liệu hệ thống ............................ 75
Hình 4.2. Sơ đồ chức năng kinh doanh “Quản lý tài chính” ............................. 80
Hình 4.3. Sơ đồ BFD quản lý tín dụng tại một ngân hàng ................................ 81
Hình 4.4. Sơ đồ BFD quản lý bán hàng của một công ty .................................. 82
Hình 4.5. Phân rã xử lý i ơt mức n thành DFD mức n+1 .................................. 86
Hình 4.6. Cân bằng các dòng dữ liệu và chia nhỏ dữ liệu ................................. 86
Hình 4.7. Ví dụ hệ thống các sơ đồ luồng dữ liệu .............................................. 88
Hình 4.8. Sơ đồ ngữ cảnh “Quản lý tín dụng” .................................................... 89
Hình 4.9. Sơ đồ “Quản lý tín dụng” mức 0 ......................................................... 89
Hình 4.10. Sơ đồ mức 1 của xử lý 1.0 .................................................................. 89
Hình 4.11. Sơ đồ mức 1 của xử lý 2.0.................................................................. 90
Hình 4.12. Dòng dữ liệu tính lương trong tổ chức ............................................. 91
Hình 4.13. Sử dụng ngôn ngữ cấu trúc giản lược bổ sung cho DFD ............... 91 11 lO M oARcPSD| 45467232
Hình 4.14. Sử dụng cây quyết định bổ sung cho DFD ...................................... 92
Hình 4.15. Sơ đồ ngữ cảnh của hệ thống Food Ordering System .................... 93
Hình 4.16. Sơ đồ DFD-0 của hệ thống Food Ordering System ........................ 95
Hình 5.1. Các dòng thông tin trong một tổ chức .............................................. 101
Hình 5.2. Các dòng thông tin trong tổ chức thông qua CSDL chung ............ 101
Hình 5.3. Ví dụ về các loại thuộc tính trong thực thể ...................................... 104
Hình 5.4. Các ký pháp biểu diễn thực thể .......................................................... 105
Hình 5.5. Thực thể “Nhân viên” và một số thuộc tính..................................... 105
Hình 5.6. Biểu diễn mối quan hệ giữa các thực thể .......................................... 107
Hình 5.7. Quan hệ kết hôn trong thực thể “Nhân dân” .................................... 108
Hình 5.8. Quan hệ phụ trách trong thực thể “Nhân viên” ............................... 109
Hình 5.9. Quan hệ “được cấu thành” trong thực thể “SP/NL” ....................... 109
Hình 5.10. Biểu diễn mối quan hệ 1-1 giữa hai thực thể ................................. 109
Hình 5.11. Mối quan hệ giữa hai thực thể “Hộ gia đình” và “Căn hộ” ......... 110
Hình 5.12. Mối quan hệ giữa hai thực thể “Lãnh đạo phòng” và “Phòng công
tác” .......................................................................................................................... 110
Hình 5.13. Biểu diễn mối quan hệ 1-N giữa hai thực thể ................................ 110
Hình 5.14. Mối quan hệ giữa hai thực thể “Khách hàng” và “Hóa đơn” ...... 111
Hình 5.15. Mối quan hệ giữa thực thể “Lớp học” và thực thể “Sinh viên”... 111
Hình 5.16. Biểu diễn mối quan hệ N-N giữa hai thực thể ............................... 111
Hình 5.17. Mối quan hệ giữa thực thể “Sinh viên” và thực thể “Môn học” . 112
Hình 5.18. Mối quan hệ giữa thực thể “Hóa đơn” và thực thể “Hàng hóa” .. 112
Hình 5.19. Mối quan hệ giữa các thực thể “Nhà cung cấp”, “Hàng hóa” và “Siêu
thị” .......................................................................................................................... 112
Hình 5.20. Bộ ba mối quan hệ bậc 2 được biến đổi từ quan hệ bậc 3 ............ 113
Hình 5.21. Thực thể quan hệ “Thi” mô tả mối quan hệ giữa “Sinh viên” và
“Môn học” ............................................................................................................. 114
Hình 5.22. Sơ đồ Quan hệ - Thực thể quản lý các trường đại học ................. 117
Hình 5.23. Chi tiết hóa các module quản lý hóa đơn ....................................... 135 12 lO M oARcPSD| 45467232
Hình 5.24. Các module quản lý doanh nghiệp .................................................. 137
Hình 5.25. Ví dụ về thiết kế đối thoại ................................................................ 147
Hình 5.26. Ví dụ về thiết kế thực đơn ................................................................ 147
Hình 5.27. Thiết kế các biểu tượng trong Windows ........................................ 148
Hình 5.28. Giao diện kiểu điền mẫu để đăng nhập vào Hệ thống VRS của VNPT
................................................................................................................................. 148
Hình 6.1. Nội dung chuyển đổi HTTT cũ sang HTTT mới............................. 155
Hình 6.2. Các phương pháp chuyển đổi để đưa hệ thống mới vào sử dụng.. 160
Hình 7.1. Sơ đồ tổng quát HTTT tự động hóa văn phòng ............................... 168
Hình 7.2. Sơ đồ luồng dữ liệu vào ra của HTTT văn phòng ........................... 169
Hình 7.3. Quy trình xử lý giao dịch.................................................................... 180
Hình 7.4. Hệ thống xử lý giao dịch theo thời gian thực tại một trung tâm thương
mại .......................................................................................................................... 182
Hình 7.5. Sơ đồ tổng quát của HTTT quản lý sản xuất kinh doanh ............... 185
Hình 7.6. Sơ đồ tổng quát về HTTT tài chính................................................... 193
Hình 7.7. Quy trình xử lý nghiệp vụ kế toán tự động hóa ............................... 195
Hình 7.8. Sơ đồ tổng quát của HTTT quản trị nhân lực .................................. 216
Hình 7.9. Luồng thông tin vào/ra của một HTTT quản trị nhân sự ................ 224
Hình 8.1. Mô hình HTTT hỗ trợ ra quyết định ................................................. 232
Hình 8.2. Mô hình HTTT hỗ trợ điều hành ....................................................... 235
Hình 8.3. Ví dụ về một giao diện của HTTT ESS – Netsuite ......................... 237 DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tính chất của các dạng thông tin quản lý trong tổ chức
............................... 12
Bảng 1.2. Ví dụ về các HTTTQL theo chức năng trong một doanh nghiệp ................. 21 Bảng 4.1. Bảng quyết định bổ sung cho DFD
............................................................... 69 Bảng 4.2. Từ điển dữ liệu bổ sung
cho DFD ................................................................. 70 Bảng 5.1. Bảng thực thể
“NHÂN VIÊN” ...................................................................... 80 Bảng 5.2. Danh 13 lO M oARcPSD| 45467232
sách các thực thể và thuộc tính ............................................................ 88 Bảng
5.3. Tệp dữ liệu Cán bộ và quan hệ Vợ/Chồng .................................................... 90
Bảng 5.4. Tệp dữ liệu Nhân viên và quan hệ Phụ trách
................................................ 90 Bảng 5.5. Các tệp Sanpham và tệp
Quanhe................................................................... 91 Bảng 5.6. Các tệp “Trưởng phòng” và “Phòng công tác”
............................................. 91 Bảng 5.7. Các tệp Lophoc và Sinhvien
......................................................................... 92 Bảng 5.8. Các tệp Sinhvien,
Monhoc và SVMH ........................................................... 93 Bảng 5.9. Thực thể “Nhân viên – Khóa học”
................................................................ 95 Bảng 5.10. Thực thể “Khách hàng – Người phụ trách”
................................................ 97
Bảng 5.11. Các thực thể “Khách hàng – Đại lý” và “Đại lý - Người phụ trách” .......... 98
Bảng 5.12. Các thực thể đã được chuẩn hóa từ thực thể “Hóa đơn”
........................... 100
PHẦN A. GIỚI THIỆU CHUNG
CHƯƠNG 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Thông tin có vai trò vô cùng to lớn trong các hoạt động của con người.
Thông tin và các hệ thống thông tin quản lý là một loại nguồn lực đặc biệt quan
trọng trong các tổ chức. Chương này trình bày một số khái niệm cơ bản về thông
tin và vai trò của thông tin trong kinh tế - xã hội, các khái niệm hệ thống, hệ thống
thông tin nói chung và các khái niệm liên quan đến HTTTQL nói riêng. 14 lO M oARcPSD| 45467232
1.1 Khái niệm và vai trò của thông tin trong kinh tế xã hội
1.1.1 Khái niệm
Trong cuộc sống hàng ngày, khái niệm thông tin phản ánh các tri thức, hiểu
biết của chúng ta về một đối tượng nào đó. Ở dạng chung nhất, thông tin luôn được
hiểu như các thông báo nhằm mang lại một sự hiểu biết nào đó cho đối tượng nhận tin.
Thông tin (Information) có tính chất phản ánh và liên quan đến hai chủ thể:
chủ thể phản ánh (truyền tin) và đối tượng nhận sự phản ánh đó (tiếp nhận thông
tin). Để chuyển tải được thông tin cần có “vật mang thông tin”, ví dụ như ngôn
ngữ, chữ cái, chữ số, các ký hiệu, bảng biểu… Khối lượng tri thức mà một thông
tin mang lại gọi là nội dung thông tin. Tuy nhiên, ý nghĩa mà nội dung thông tin
mang lại sẽ phụ thuộc rất nhiều vào đối tượng tiếp nhận thông tin. Có những thông
tin chỉ có ý nghĩa đối với một nhóm người nhưng có những thông tin có ý nghĩa với cả xã hội. 1.1.2 Vai trò
Thông tin có vai trò vô cùng to lớn trong các hoạt động của con người.
Không có thông tin, con người không có sự dẫn dắt cho các hoạt động của mình
và hoàn toàn bất định trong môi trường.
Thông tin là một loại nguồn lực đặc biệt quan trọng trong tổ chức; người
quản lý cần thông tin để hoạch định và điều khiển tất cả các tiến trình trong tổ
chức, giúp cho tổ chức tồn tại và phát triển trong môi trường hoạt động của nó.
Thông tin trợ giúp người quản lý tổ chức hiểu rõ thị trường, định hướng cho sản
phẩm mới, cải tiến tổ chức và các hoạt động sản xuất kinh doanh của tổ chức. Các
hệ thống thông tin dựa trên máy tính với ưu thế tự động hóa xử lý công việc dựa
trên khoa học quản lý, khoa học tổ chức và công nghệ thông tin (xử lý và truyền
thông) đã ngày càng mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho tổ chức trong mọi hoạt
động, từ các công việc đơn giản lặp lại hàng ngày cho đến công việc phát hiện vấn
đề và giải quyết vấn đề.
1.2 Thông tin quản lý trong tổ chức
1.2.1 Khái niệm và đặc điểm của thông tin quản lý
1.2.1.1 Khái niệm thông tin quản lý
Trước khi nghiên cứu khái niệm thông tin quản lý trong các tổ chức, chúng
ta xác định khái niệm tổ chức.
Tổ chức (Organization) được hiểu theo nghĩa là một hệ thống được tạo ra
từ các cá thể nhằm đạt mục tiêu của nó bằng hợp tác và phân công lao động. Một 15 lO M oARcPSD| 45467232
tổ chức bao gồm một nhóm các nguồn lực được thiết lập cho các hoạt động vì một
mục đích cụ thể. Hầu hết các loại nguồn lực của tổ chức như nhân lực, tài lực, vật
lực… và sự liên kết các nguồn lực này để phục vụ cho tổ chức đều là đối tượng
quản lý (hoạch định, điều khiển, giám sát, đo lường) của những người quản lý trong tổ chức.
Mỗi tổ chức thường có ba cấp có chức năng quản lý (cấp cao, cấp trung và
cấp cơ sở), và một cấp có chức năng thực hiện các giao dịch cụ thể (cấp này không
có trách nhiệm quản lý, ví dụ như nhân viên kế toán, nhân viên kiểm kê, công nhân
sản xuất...). Trên thực tế, tất cả các cấp của tổ chức đều sử dụng và tạo ra thông
tin. Cán bộ quản lý ở các cấp quản lý khác nhau cần thông tin phục vụ mục đích
quản lý khác nhau, từ đó xuất hiện khái niệm thông tin quản lý như sau:
Thông tin quản lý (Managerial Information) là thông tin mà có ít nhất một
cán bộ quản lý cần hoặc có ý muốn dùng vào việc ra quyết định quản lý của mình.
Ví dụ như một doanh nghiệp, để ban hành quyết định phát triển sản phẩm
mới, cần thông tin về thị trường, nhu cầu, thị hiếu của khách hàng, năng lực của
chính doanh nghiệp đó. Để ban hành quyết định khen thưởng sinh viên, nhà trường
cần thông tin về kết quả học tập (điểm các học phần, điểm trung bình chung trong
kỳ) và kết quả rèn luyện của mỗi sinh viên…
1.2.1.2 Đặc điểm của thông tin quản lý
Các cán bộ quản lý cần thông tin quản lý có giá trị sử dụng để ban hành các
quyết định quản lý phù hợp. Do đó, thông tin quản lý cần có những đặc điểm sau đây: -
Tính chính xác: thông tin đảm bảo đúng với vấn đề, sự việc mà nó
phản ánh, không chứa lỗi sai, được tạo ra từ các dữ liệu chính xác. -
Tính đầy đủ: chứa mọi dữ kiện cần thiết liên quan đến vấn đề, sự việc mà nó phản ánh. -
Tính tin cậy: phụ thuộc vào một số yếu tố như phương pháp thu thập
dữ liệu, nguồn gốc của thông tin. -
Tính phù hợp: thể hiện qua việc thông tin đến đúng đối tượng cần
nhận tin, mang lại giá trị sử dụng cho người nhận tin. 16 lO M oARcPSD| 45467232 -
Tính kịp thời: thông tin đến người nhận tin đúng thời điểm cần sử dụng.
Ngoài các đặc điểm trên, thông tin cần có tính mềm dẻo (có thể sử dụng
cho nhiều mục đích khác nhau), tính dễ khai thác (có thể tra cứu dễ dàng, nội dung rõ ràng)…
1.2.2 Phân biệt dữ liệu và thông tin Dữ liệu (Data) là các số liệu hoặc các tài liệu
thu thập được chưa qua xử lý, chưa được biến đổi cho bất cứ một mục đích nào
khác. Ví dụ, các cuộc điều tra dân số sẽ cung cấp nhiều dữ liệu về số nhân khẩu
của từng hộ gia đình, họ tên, tuổi, giới tính, nghề nghiệp… của từng thành viên
trong mỗi hộ. Khi một doanh nghiệp bán được một lô hàng nào đó sẽ sinh ra các
dữ liệu về số lượng hàng hoá đã bán, giá bán, địa điểm bán hàng, thời gian bán
hàng, hình thức thanh toán, giao nhận hàng. Một trường học thu học phí sẽ cập
nhật dữ liệu về họ tên sinh viên nộp tiền, lớp, số tiền nộp, các học phần sẽ học…
Các dữ liệu này sẽ được lưu trữ trên các thiết bị tin học và chịu sự quản lý của một
chương trình máy tính phục vụ cho nhiều người dùng với các mục đích khác nhau.
Khác với dữ liệu được xem là nguyên liệu ban đầu, thông tin (Information)
có dạng như sản phẩm hoàn chỉnh thu được sau quá trình xử lý dữ liệu, hoặc là
những dữ liệu đã được tổ chức lại sao cho nó thực sự có ý nghĩa đối với người sử
dụng. Thông tin có giá trị gia tăng so với giá trị vốn có của dữ liệu ban đầu. Ví dụ
như Bộ Lao động– Thương binh– Xã hội có thể dựa vào dữ liệu điều tra dân số để
thống kê số người theo độ tuổi, theo giới tính… Các doanh nghiệp dựa vào dữ liệu
bán hàng để tính tổng doanh thu, số lượng hàng đã bán trong một giai đoạn nào đó
(ngày, tuần, tháng, …). Các trường học dựa vào dữ liệu nộp học phí để xác định
tổng tiền học phí đã thu trong kỳ, thống kê số lượng sinh viên đã nộp hoặc chưa nộp theo từng lớp…
Quá trình xử lý dữ liệu thành thông tin có thể được thực hiện thủ công, bán
thủ công hoặc tự động hóa với sự trợ giúp của máy tính. Điều quan trọng trong quá
trình này là cần thu được các thông tin có giá trị sử dụng với các nhà quản lý.
1.2.3 Các dạng thông tin quản lý
Các dạng thông tin quản lý gắn liền với các loại quyết định quản lý.
Các quyết định quản lý được chia thành 3 loại: -
Quyết định chiến lược (Strategic Decision) là những quyết định xác
định mục đích, mục tiêu và nhiệm vụ của tổ chức; thiết lập các chính sách và những
đường lối chung; xây dựng nguồn lực cho tổ chức… Trong một tổ chức sản xuất 17 lO M oARcPSD| 45467232
kinh doanh thông thường thì đỉnh chiến lược do Chủ tịch Hội đồng quản trị hay
Tổng Giám đốc phụ trách. -
Quyết định chiến thuật (Tactical Decision) là những quyết định cụ
thể hoá mục tiêu thành nhiệm vụ, những quyết định kiểm soát và khai thác tối ưu
nguồn lực. Những người chịu trách nhiệm ban hành các quyết định chiến thuật có
nhiệm vụ kiểm soát quản lý, có nghĩa là dùng các phương tiện cụ thể để thực hiện
các mục tiêu chiến lược. Việc tìm kiếm để có được những nguồn lực cần thiết cho
việc thực hiện mục tiêu chiến lược, thiết lập các chiến thuật kinh doanh, tung ra
các sản phẩm mới, thiết lập và theo dõi ngân sách… là trách nhiệm ở mức kiểm
soát quản lý này. Trong tổ chức thông thường thì các nhà quản lý như trưởng phòng
Tài chính Kế toán, trưởng phòng Tổ chức, phòng Kinh doanh... nằm ở mức quản lý này. -
Quyết định tác nghiệp (Operational Decision) là những quyết định
nhằm thực thi nhiệm vụ. Những người chịu trách nhiệm ban hành các quyết định
tác nghiệp có trách nhiệm sử dụng sao cho có hiệu quả và hiệu lực những phương
tiện và nguồn lực để tiến hành tốt các hoạt động của tổ chức nhưng phải tuân thủ
những ràng buộc về tài chính, thời gian và kỹ thuật. Những người tổ trưởng, trưởng
nhóm, quản đốc... thuộc mức quản lý này.
Trong các tổ chức, có ba dạng thông tin quản lý chủ yếu liên quan đến việc
ban hành ba nhóm quyết định nêu trên, đó là: -
Thông tin chiến lược (Strategic Information) liên quan chính đến
những chính sách lâu dài của tổ chức và là mối quan tâm chủ yếu của các nhà lãnh đạo cấp cao.
Đó là những thông tin liên quan đến việc lập kế hoạch chiến lược, xây dựng các
dự án lớn hoặc đưa ra những dự báo cho sự phát triển trong tương lai. Đối với mỗi
chính phủ, đó là những thông tin về dân cư, GDP, GDP bình quân đầu người, số
liệu thống kê về đầu tư nước ngoài, cán cân thu chi… Đối với mỗi doanh nghiệp,
nó có thể là thông tin về thị trường, mặt bằng chi phí nhân công, nguyên vật liệu,
các chính sách của Nhà nước có liên quan mới được ban hành, các công nghệ
mới… Phần lớn các thông tin chiến lược không thu được sau quá trình xử lý thông tin trên máy tính. 18 lO M oARcPSD| 45467232 -
Thông tin chiến thuật (Tactical Information) là những thông tin được
sử dụng cho các mục tiêu ngắn hạn (như một tháng, một quý, một năm), liên quan
đến việc lập kế hoạch chiến thuật và là mối quan tâm của các phòng ban quản lý.
Đó là các thông tin thu được từ việc tổng hợp, phân tích số liệu bán hàng, thu tiền
học phí; phân tích các báo cáo tài chính hàng quí, hàng năm… Dạng thông tin này
từ những dữ liệu của các hoạt động giao dịch hàng ngày, do đó nó đòi hỏi một quá
trình xử lý thông tin hợp lý và chính xác. -
Thông tin tác nghiệp (Operational Information) thường được sử
dụng cho những công việc cụ thể hàng ngày ở các bộ phận của tổ chức. Ví dụ như
thông tin về số lượng từng loại mặt hàng bán được trong ngày, lượng đơn đặt hàng,
tiến độ thực hiện các hợp đồng… Thông tin này có thể được rút ra một cách nhanh
chóng từ dữ liệu hoạt động của tổ chức và thường đòi hỏi thu thập dữ liệu một
cách khẩn trương và xử lý dữ liệu kịp thời.
Bảng 1.1. Tính chất của các dạng thông tin quản lý trong tổ chức Đặc Thông tin tác Thông tin chiến Thông tin chiến trưng nghiệp thuật lược Tần suất Đều đặn, lặp Phần lớn là Sau từng thời kỳ lại thường kỳ, đều đặn dài, hoặc trong trường hợp đặc biệt Tính Dự đoán Dự đoán sơ bộ; một Chủ yếu là
độc lập của kết trước được số không dự đoán không dự đoán trước quả được được Mức chi Rất chi tiết Tổng hợp, thống Tổng hợp, khái tiết kê quát Nguồn Trong tổ Trong và ngoài tổ Chủ yếu từ bên chức chức ngoài tổ chức Tính cấu Cấu trúc cao Chủ yếu là có cấu trúc Phi cấu trúc cao
trúc, một số phi cấu trúc Độ Rất chính Một số có tính chủ Tính chủ quan chính xác xác quan cao Thời Quá khứ và Hiện tại và tương Dự đoán cho điểm hiện tại tương lai là chính lai 19