Giáo trình môn Hóa sinh

Giáo trình môn Hóa sinh của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36625228
BÀI 1: GLUCID
(→ dựa vào nhóm –OH tự do)
Dùng thuốc thử Fehling để xác định nh
chất khử và không khử của lactose, saccarose và maltose.
(→ đường tác dụng với fehling, làm cường độ màu xanh của thuốc thử giảm do đường
khử Cu
2+
thành Cu
+
→ Fehling A: CuSO4; Fehling B: dd NaOH + kali natri tactrat)
1.1.2 Thuốc thử
- Dung dịch Fehling A, B (có tính kiềm)
- Dung dịch saccarose 1%, dung dịch lactose 1% và dung dịch malose 1%
1.1.3 Tiến hành
Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống 1ml thuốc thử Fehling (pha sẵn trong ống nghiệm khác
1,5 ml dung dịch Fehling A + 1,5 ml dung dịch Fehling B), sau đó thêm vào ống thứ I 5 giọt
dung dịch saccarose 1%; ống thứ II 5 giọt dung dịch lactose 1%; ống thứ III 5 giọt dung dịch
maltose 1%. Đun cách thủy ống nghiệm. Nhận xét kết quả.
Chú ý:
Trong phần thực tập này, phải thực hiện nhiều phản ứng với thuốc thử Fehling, do đó nên
pha thuốc thử Fehling đdùng cho những phản ứng sau (thí nghiệm 3 ml Fehling A + 3 ml Fehling
B).
Không nên đun cách thủy quá lâu khi đó saccarose sbị thủy phân thành glucose
fructose đều tính khử. Sinh viên đặt 3 ống nghiệm bếp cách thủy, ch 1-2 phút lấy 3 ống
nghiệm lên xem, thấy hai ống có tủa đỏ là được.
→ Saccarose không có tính khử => không có hiện tượng
→ lactose + maltose tính khử cho kết tủa đỏ gạch
* glucose đóng vai trò là chất khử
1.2. PHẢN ỨNG SÉLIVANOP. (→phân biệt hai loại đường đơn aldose–glucose và cetose
fructose) 1.2.1.
Nguyên tắc
Fuctose và những cetose khác tạo thành oxymetyl furfural khi đun nóng với acid. Chất này
tác dụng với resorcin cho màu đỏ.
Aldose cũng có thể tạo thành oxymetyl furfural khi đun nóng với acid nhưng phản ứng xảy ra rất
chậm, nên phản ứng Sélivanop có tính đặc hiệu cho cetose.
1.2.2. Thuốc thử
- Dung dịch fructose 1% và dung dịch glucose 1%
- Thuốc thử Sélivanop ( acid)
1.2.3. Tiến hành
Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống 1 ml thuốc thử Sélivanop. Sau đó thêm vào ống I 1 giọt
fructose 1%; ống II – 1 giọt glucose 1%. Đun trên bếp cách thủy. Nhận xét kết quả.
*Kết quả:
- ống I : có màu đỏ cam
- ống II: không hiện tượng
1.3. THỦY PHÂN SACCAROSE
1.3.1. Nguyên tắc
1.1. PHẢN ỨNG KHỬ CỦA DISACCARID
1.1.1 Nguyên tắc
lOMoARcPSD|36625228
Saccarose không có tính chất khử. Khi thủy phân bằng acid, saccarose biển thành glucose
và fructose (đều có tính khử).
1.3.2. Thuốc thử
- Dung dịch Fehling A, B
- Thuốc thử Sélivanop
- HCl nguyên chất
- Dung dịch NaOH 15%
1.3.3. Tiến hành
Cho vào 1 ống nghiệm 1 ml dung dịch saccarose 1%, 2 giọt HCI nguyên chất. Đun cách
thủy 5 phút. Trung hòa bằng NaOH 15%, mỗi lần 1-2 giọt cho đến khi trung tính. Lấy dịch thủy
phần làm phản ứng Fehling và làm phản ứng Sélivanop. Nhận xét kết quả. Kết quả:
- ống fehling: có tủa đỏ
- ống Sélivanop .: dung dịch màu cam Chú ý:
Khi trung hòa bằng NaOH, không nên cho quá nhiều NaOH, khi làm phản ứng Sélivanop
sẽ không cho màu đỏ.
* khi trung hòa NaOH thì dung giấy quỳ để thử => xanh lá mạ
1.4. SỰ TẠO THÀNH OSAZON. ( phản ứng đặc trưng phân biệt đường khử )
phân biệt các loại đường khử, do dùng Fehling không phân biệt được chính xác các loại đường
khử. Trong trường hợp nếu các loại đường khử giống nhau cho ra cùng 1 dạng osazon, ta dùng sắc
ký, đo quang phổ để có thể xác định được nó.
1.4.1 Nguyên tắc
Tất cả ose và 1 số disaccarid (lactose, maltose) có tính chất khử, được gọi là những đường
khử. Khi đun nóng đường khử với 1 dẫn xuất hydrazin H
2
N-NH
2
trong môi trường acid sẽ hình
thành những tinh thể osazon tương ứng với những tính chất lý hóa đặc biệt. Phản ứng này xảy ra
do nhóm định chức đặc biệt của đường khử.
Các đường khử đó không thể phân biệt bằng phản ứng Fehling nhưng ta thể phân biệt
một số đường khử (chẳng hạn giữa glucose và lactose) bằng cách phân biệt dựa theo tính chất của
osazon do chúng tạo ra (dạng tinh thể, tính hòa tan, độ chảy, ...)
1 số ose (glucose, manose, fructose) cấu trúc hóa học chung đồng phân vị trí
carbon (1) và (2) mang nhóm định chức (CO-CHOH-) nên cho cùng 1 dạng osazon.
1.4.2. Thuốc thử:
- Dung dịch glucose 1%, dung dịch lactose 1%
- Thuốc thử Phenylhydrazin
1.4.3. Tiến hành
Cho 1 ml dung dịch glucose 1% vào ống nghiệm chứa sẵn 1 ml thuốc thử Phenylhydrazin.
Đun cách thủy trong 30 phút, thu được kết tủa màu vàng. Quan sát dưới kính hiển vi và vẽ tinh thể
trên. Thực hiện như trên với 1 ml dung dịch lactose (Lưu ý: đối với sự tạo thành lactosazon cần
phải làm kích thích tạo tủa bằng cách dùng đũa thủy tinh cạ vào thành ống nghiệm khi đang làm
nguội dưới vòi nước và thời gian đun sôi hơn 40 phút).
Chú ý: (→ glucosazon: hình bó mạ; lactosazon: hình cầu gai)
Glucose sẽ tạo glucosazon trước, lấy ống nghiệm ra, để nguội. Dùng ống đếm giọt lấy 1 ít
tủa (khoảng 1 giờ) để lên miếng lam, đậy lại bằng 1 lamen. Xem kính hiển vi với số bội giác 10
hoặc 40. Tiến hành tương tự với lactosazon.
1.5. SỰ THỦY PHÂN TINH BỘT
lOMoARcPSD|36625228
1.5.1. Nguyên tắc. tinh bột => dextrin( sản phẩm đầu tiên)( oligosacarid) =>Maltose(sản
phẩm trung gian)(disacarid) => Glucose ( sản phẩm cuối)
Khi đun nóng với acid loãng (HCI hoặc H›SO/) tỉnh bột sẽ bị thủy phân qua các giai đoạn
dextrin (có nhiều loại dextrin tác dụng lên iod cho nhiều màu khác nhau chẳng hạn: đỏ, nâu, tím,
...), maltose và cuối cùng tới glucose (2 chất này không có phản ứng màu với iod).
1.5.2. Thuốc thử
- HCI hay H2SO4 nguyên chất
- Dung dịch iod 1%
- Dung dịch Hồ tinh bột 1%
- Dung dịch Fehling A, B
1.5.3. Tiến hành
Cho vào ống nghiệm 5 ml dung dịch hồ tinh bột 1%, 10 giọt HCI hay H
2
SO
4
nguyên chất.
Đun cách thủy. Sau mỗi 2 phút, lấy ra 1 giọt thử trên bảng đĩa thủy tinh với iod (có sẵn 1-2 giọt
dung dịch iod 1% vào mỗi vị trí trống của bảng đĩa thủy tinh) cho tới khi không chuyển màu iod.
Trung hòa bằng NaOH 15%, mỗi lần 1-2 giọt cho đến khi trung tính (thử với giấy quỳ).
Sau đó, cho vào 2 ống nghiệm khác, mỗi ống l ml thuốc thử Fehling. Thêm vào ống thứ I
10 giọt hồ tinh bột 1%, ống thứ II — 10 giọt dung dịch thủy phân ở trên. Ðun trên bếp
cách thủy. Nhận xét kết quả.
Kết quả:
- ống hồ tinh bột: không hiện tượng
- ống dung dịch thủy phân : có tủa đỏ
*thủy phân trong môi trường acid loãng , đun nóng
* maltose và glucose : không bắt màu với iod
1.6. ĐỊNH LƯỢNG GLUCOSE TRONG. MÁU BẢNG PHƯƠNG PHÁP SO MÀU ĐƯỚI
TÁC ĐỘNG CỦA. ENZYM' GLUCOSE OXYDASE
1.6.1. Nguyên tắc ( phương pháp đo quang điểm cuối)
Sự định lượng glucose bằng phương pháp đo quang dưới tác động của enzym dựa vào phản
ứng sau đây:
Quinoneimine cho màu đỏ ở bước sóng 500nm
n= 100mg/dl
giá trị tham khảo: 74-106 mg/dl
khoảng tuyến tính : bé hơn hoặc bằng 400
*trộn đều để ủ 15 phút
KẾT LUẬN : - Nồng độ glucose trong mẫu huyết thanh là: …. (mg/dl)
- Giá trị này ….. khoảng giá trị tham khảo 74-106 mg/dl
- Giá trị này … khoảng tuyến tính 400mg/dl
Thuốc thử Thuốc
thử R:
- Dung dịch đệm phosphate (pH= 7,4)
- Phenol
- 4-amino antipyrine
- Glucose oxidase
- Peroxidase Dung dịch chuẩn:
lOMoARcPSD|36625228
- Dung dịch glucose chuẩn
BÀI 2: PROTEIN ( sản phẩm của protein là acid amin)
)
. Nguyên tắc ( tạo phức màu tím Cu2+ trong
môi trường kiềm do có nhóm CO-NH)
Protein tác dụng với đồng sulfat trong môi trường kiềm tạo phức hợp màu tím. Phản ứng
do các liên kết peptid tạo ra. Màu của phức hợp phụ thuộc vào lượng muối đồng trong dung dịch
do cầu trúc của chất phối trí trong ion đồng. Các sản phẩm phân hủy của protein, các pepton
polypeptid cho màu hồng hay đỏ với phản ứng Biurê. Phản ứng được gọiBiurê do chất Biurê
nhóm CO-NH- của phản ứng màu tạo phức với Cu
2+
giống như protein với muối đồng
kiềm. 2.1.1.2. Thuốc thử
- Dung dịch protein trứng trong nước muối
- Dung dịch NaOH 10%
- Dung dịch đồng sulfat 1%
2.1.1.3. Tiến hành
Cho vào 1 ống nghiệm 5 giọt ptotein, 3 giọt dung dịch NaOH 10% 1 giọt dung dịch
đồng sulfat. Sau khi lắc dung dịch sẽ màu xanh tím. Không nên cho thừa dung dịch đồng sulfat
màu xanh của đồng hydroxyd sẽ che lấp màu tím của phức hợp Biurê protein. =>Kết quả: ống
nghiệm xuất hiện màu tím
2.1.2. Phản ứng ninhydrin xác định acid α-amin
2.1.2.1. Nguyên tắc( xác định acid α-amin)
Dung dịch protein acid amin và peptid khi đun nóng với ninhydrin sẽ cho màu xanh hoặc
màu tím. Trong phản ứng này acid α-amin và peptid bị acid a phân hủy thành amoniac,
khí aldehyd. Trong môi trường có amoniac, ninhydrin ở dạng khử kết hợp với 1 phân tử
ninhydrin thứ 2 tạo thành sản phẩm ngưng kết xanh tím hoặc tím, trường hợp prolin thì
vàng. 2.1.2.2. Thuốc thử
- Dung dịch protein trứng trong nước muối
- Dung dịch ninhydrin 0,1% trong nước
2.1.2.3. Tiến hành
Cho vào ống nghiệm: 5 giọt dung dịch protein 5 giọt ninhydtin 0,1%. Đun sôi từ 1-2
phút. Dung dịch trong ống sẽ có màu hồng tím hay xanh tím, để lâu biến thành màu xanh.
=> kết quả: ống nghiệm xuất hiện màu xanh tím
* Các acid amin không phải acid α-amin cũng cho màu xanh nhưng không
giảiphóng CO2
. Phản ứng xanthoprotein xác định
acid amin vòng ( tryptophan,
phenlalamin, tyrosin)
)
Phản ứng xanthoprotein xác định những acid amin vòng như: tryptophan, phenylalamin,
tyrosin. Khi đun nóng dung dịch protein với acid nitric đậm đặc, chất lỏng s màu vàng
chuyển thành màu da cam khi kiềm hóa.
Phản ứng xảy ra do sự nitro hóa nhân thơm của acid tạo thành dẫn xuất nitromàu vàng(
màu vàng do dẫn xuất của nitơ và acid) . Khi thêm kiềm, các sản phẩm này chuyển thành muối
cấu tạo quinoid màu da cam (màu của muối dinitrotyrosin). Những protein không acid
2.1. CÁC PHẢN ỨNG MÀU CỦA PROTEIN
2.1.1. Phản ứng Biurê
(→ nhận biết liên kết
peptid
2.1.1.1
CO
2
2.1.3
2.1.3.1
. Nguyên tắc ( phản ứng phân biệt protein
gelatin
lOMoARcPSD|36625228
vòng như gelatin,… không cho phản ứng xanthoprotein. Phản ứng này dương tính với một số
hợp chất thơm đơn giản ví dụ như phenol.
2.1.3.2. Thuốc thử
- Acid nitic đậm đặc
- Dung dịch. NHOH 10% trong nước
- Dung dịch protein trứng trong nước muối
- Dung dịch gelatin 1%
2.1.3.3. Tiến hành
Cho vào 1 ống nghiệm 5 giọt protein, 3 giọt acid nitrie đậm đặc, đun sôi (thận trọng). Thoạt
đầu do tác dụng của acid, protein bị tủa vón, khi đun sôi sẽ màu vàng vừa tủa, ngưng đun.
Sau khi để nguội, nhỏ thêm từng giọt dung dịch NaOH 10% cho đến khi xuất hiện màu da cam
của muối dinitrotyrosin. Có thể thay NaOH 10% bằng amoniac đậm đặc. Làm với mẫu dung dịch
gelatin 1% để so sánh.
Kết quả:
- ống protein: dung dịch màu da cam
- ống gelatin: không có hiện tượng xảy ra
(Dừng gelatin mà không dùng nước cất vì
→ sánh nhớt như lòng trắng trứng nhưng lại không có acid amin)
)
. Nguyên tắc ( tìm tryptophan) => xuất hiện
vòng màu đỏ tím
Khi cho dung dịch acid acetic đậm đặc hoặc fructose vào dung dịch protein rồi dùng oóng
hút nhỏ cẩn thận theo thành ống dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc, ta sẽ thấy ở mặt ngăn cách giữa 2 chất
lỏng một vòng đỏ tím. Phản ứng xảy ra vì tryptophan có trong dung dịch protein tác dụng với acid
glyocylic (có lẫn trong acid acetic đậm đặc) hoặc oxy metyl furfural (hình thành từ fructose) tạo
ra sản phẩm ngưng kết có màu. Acid sulfuric đóng vai trò khử nước.
Độ đậm của màu phụ thuộc vào lượng tryptophan. Không có tryptophan trong gelatin.
2.1.4.2. Thuốc thử
- Dung dịch protein trứng trong nước muối - Dung dịch gelatin 1% trong nước.
- Acidacetic đậm đặc
- Acid sulfuric đậm đặc ( khử nước) - Dung dịch saccarose 10% trong nước.
2.1.4.3. Tiến hành
Cho vào 2 ống nghiệm;
- Ống thứ I: 5 giọt dung dịch protein trứng trong nước muối => xuất hiện vòng màu cam
ở mặt ngăn cách
- Ống thứ II: 5 giọt dung dịch gelatin 1% => không có hiện tượng xảy ra
Thêm vào mỗi ống 5 giọt acid acetic đậm đặc, đun nhẹ rồi nghiêng ống nghiệm I, nhỏ từng
giọt acid sulfuric đậm đặc dọc theo thành ống cho đến khi xuất hiện vòng vòng màu đỏ tím ở mặt
ngăn cách giữa 2 chất lỏng. Thực hiện tương tự với ống II (ống I cho bao nhiêu giọt H
2
SO
4
thì ống
II cho bấy nhiêu giọt), sẽ không có phản ứng ở ống II.
Cho vào 2 ống nghiệm khác:
- Ống thI: 5 giọt dung dịch protein trứng trong nước muối. => xuất hiện vòng màu đỏ
tím ở mặt phân cách
2.1.4. Phản ứng adam-kievics tìm tryptophan (dị vòng
2.1.4.1
lOMoARcPSD|36625228
- Ống thII: 5 giọt dung dịch gelatin 1% => không hiện tượng xảy ra(vì không
acid amin vòng) , dung dịch có màu vàng
Thêm vào mỗi ống 1 giọt dung dịch saccarose 10%, khuấy đều nghiêng ống nghiệm I,
nhỏ từng giọt acid sulfuric đậm đặc dọc theo thành ống cho đến khi xuất hiện một vòng màu đỏ
tím mặt ngăn cách giữa 2 chất lỏng. Thực hiện tương tự với ống II (ống I cho bao nhiêu giọt
H
2
SO
4
thì ống II cho bấy nhiêu giọt), sẽ không có phản ứng ống II, gelatin không chứa
tryptophan.
Chú ý: Khi tiến hành phản ứng trên, nếu đem đun sôi cách thủy màu xuất hiện nhanh. Để
lâu vòng đỏ tím
sẽ khuếch tán
ra toàn bộ chất
lỏng trong ống
nghiệm.
methionine )
<có chứa lưu huỳnh nhưng không cho phản ứng vì ở dạng liên kết bền vững >
Phản ứng nảy dùng để phát hiện acid amin có chứa lưu hunh trong dung dịch protein.
dụ: cystein, cystin trong phân tử có lưu huỳnh ở dạng liên kết yếu. Methionin mặc dù có chứa
lưu huỳnh nhưng không cho phản ứng trên vì ở dạng liên kết bền vững.
Khi đun nóng dung dịch protein có chứa cystein, cystin với kiềm và muối chì, chất lỏng sẽ
nhuộm màu đen hoặc xám do tạo thành tủa chì sulfur.
Độ đậm của màu phụ thuộc lượng cystein, cystin có trong dung dịch protein và nồng
độ protein.
2.1.5.2. Thuốc thử
- Dung dịch protein trứng trong nước.
- Dung dịch NaOH 10% trong nước
- Dung địch chỉ acetat 5% trong nước
2.1.5.3. Tiến hành
Cho vào 1 ống nghiệm 5 giọt dung dịch protein trứng, 5 giọt dung dịch NaOH 10% 1
giọt chì acetat 5%. Đun sôi. Để yên 1-2 phút sẽ
có tủa đen chì sulfur xuất hiện (chỉ thấy dung
. PHẢN ỨNG KẾT TỦA CỦA
PROTEIN. ( giúp đánh giá trọng lượng và kích thước phân tử protein)
*tác nhân gây tủa protein: protein bị biến tính do bị khử nước => làm giảm sự hòa tan
protein
gây tủ
a
trung hòa điện tích
2.2.1. Phản ứng kết tủa không thuận nghịch
Những phản ứng kết tủa giúp chúng ta đánh giá được trọng lượng phân từ kích thước
phân tử của protein. Kết tủa không thuận nghịch sau phản ứng kết tủa tprotein bị biến tính
không trở lại cấu trúc ban đầu. 2.2.1.1. Kết tủa bằng acid mạnh Acid vô cơ ( HNO3, H2SO4)
Nguyên tắc
Khi tác dụng với acid vô cơ đậm đặc, protein bị biến tính do bị khử nước và trung hòa điện
tích. Tủa tạo thành ở dạng hợp chất phức tạp protein - acid. Acid ortophosphoric sẽ không cho tủa
khi tác dụng với protein. Tủa protein sẽ hòa tan khi cho thừa acid trừ acid nitric. Do đó phản ứng
tủa protein bằng acid nitric đậm đặc được sử dụng rộng rãi trong xét nghiệm lâm sàng để định
tính định lượng protein trong nước tiểu.
2.1.5. Phản ứng tạo chì sulfur tìm acid amin có chứa lưu huỳnh (Tham khảo)
2.1.5.1
. Nguyên tắc ( tìm acid amin có chứa lưu huỳnh cystein, cystin,
dịch màu xám).
2.2
lOMoARcPSD|36625228
Thuốc thử:
- Dung dịch protein trứng trong nước.
- Acid HNO
3
, acid H
2
SO
4
Tiến hành
Để 1 ống nghiệm chứa sẵn 0,5 ml dung dịch protein nghiệng 45 , dùng ống hút cho từ từ
vào thành ống (không lắc ống) 0,5 ml HNO
3
đậm đặc. Một vòng tủa trắng tạo thành mặt ngăn
cách giữa 2 chất lỏng. Lắc nhẹ ống nghiệm, thêm 1 lượng thừa HNO
3
, tủa protein không tan.
Dùng 1 ống nghiệm khác với cách làm như trên nhưng thay acid HNO
3
bằng H
2
SO
4
. Khi
thêm lượng thừa acid tủa sẽ tan.
Kết quả:
- ống HNO3: tủa protein không tan
-
ống H2SO4: tủa protein tan
Acid hữu cơ. ( acid trichloroacetic, acid sulfosalicylic)
Nguyên tắc
Phần lớn các protein khi tác dụng với acid hữu cơ mạnh nhiệt độ thường sẽ bị kết tủa,
nhất đối với acid trichloroacetic acid sulfosalicylic. Phản ứng này được áp dụng rộng rãi,
trong thực tế dùng acid tricloacetic để kết tủa protein máu để định lượng.
Acid sulfosalicylic được dùng để tìm và định lượng albumin trong nước tiểu.
Thuốc thử
- Dung dịch protein trứng trong nước - Dụng dịch acid sulfosalieylic 20% trong nước
- Dung dịch acid trichloroacetic 10% trong nước.
Tiến hành
Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống 0,5ml dung dịch protein. Thêm vào ống thứ I: 0,5ml dung
dịch acid sulfosalieylic 20%; ống thứ II: 0,5ml dung dịch acid trichloroacetic 10%. Quan sát sự
hình thành tủa và so sánh.
*kết quả:
- ống I acid sulfosalieylic: tủa to
- ống II acid trichloroacetic : tủa mịn
2.2.1.2. Kết tủa bằng kim loại nặng (Tham khảo) ( chì acetat, đồng sulfat)
Nguyên tắc
Các muối kim loại nặng (đồng, sắt, cadmi, chì, thủy ngân,…) khi tác dụng với dung dịch
protein gây ra biến tính phân tử protein. Tủa protein biến tính do sự hấp phụ kim loại nặng trên
bề mặt phân tử và tạo ra các phức chất không tan ở nhiệt độ thuờng.
Khả năng tạo tủa của protein với các kim loại nặng được ứng dụng trong những trường
hợp ngộ độc muối thủy ngân, đồng, chì, ... khi thể chưa kịp hấp thụ, thì protein sữa, trứng
thường được dùng để giải độc.
Lưu ý : Kết tủa protein với 1 số kim loại nặng như acetat chì, sulfat đồng, thì lượng dư các muối
này hòa tan trở lại tủa, do sự hấp phụ kim loại nặng trên bề mặt các hạt keo thì điều này không xảy
ra.
Thuốc thử
- Dung dịch protein trứng trong nước
- Dung dịch CuSO
4
1%
Tiến hành
lOMoARcPSD|36625228
Cho vào 1 ống nghiệm. 0,5ml dung dịch protein, thêm 0,2ml dung dịch CuSO
4
1%. Quan
sát tủa.
2.2.2. Phản ứng kết tủa thuận nghịch ( không làm hư hỏng cấu trúc của protein)
Kết tủa gọi là thuận nghịch khi protein có trở lại nh chất ban đầu trước khi bị kết tủa (tính
hòa tan trong nước, tính kháng nguyên, tính miễn dịch, ...) và như vậy cấu trúc của protein không
bị phá hủy. Do đó, người ta thường dùng những phản ứng kết tủa thuận nghịch của protein để tinh
chế protein, điều chế những sản phẩm enzyme, nội tiết tố,…
2.2.2.1. Kết tủa bằng phương pháp muối kết (→ thu nhận các phân tử protein)
Nguyên tắc
Các dung dịch protein bị kết tủa ở nhiệt độ thường bởi các muối tan trong nước đặc biệt là
muối amoni sulfat, natri sulfat và các phosphat kiềm.
Hiện tượng này xảy ra do các muối khử những phân tử nước bao quanh phân tử protein vì
vậy làm giảm sự hòa tan của protein và làm các protein kết tủa.
Sự kết tủa này phụ thuộc vào các yếu tố như: tính chất và nồng độ các loại muối, tính chất
của protein và pH của dung dịch.
Globulin có trọng lượng phân tử lớn nên dễ bị kết tủa hơn albumin.
,
Khả năng tủa protein của
NaCl yếu hơn amoni sulfat, vì tác dụng khử yếu hơn. Do đó, globulin tủa ở nồng độ NaCl bão
hòa. Sự kết tủa bằng muối một quá trình thuận nghịch, khi
làm giảm nồng độ muối bằng cách pha loãng với nước hay thẩm
tách, protein lại tan. dương tính => còn protein trong dịch
lọc
- Dung dịch protein trứng trong nước
- NaCl dưới dạng bột tán mịn
- Dung dịch bão hòa amoni sulfat trong nước
- Amoni sulfat dưới dạng bột tán mịn
- Dung dịch CH
3
COOH 1% trong nước - Dung dịch NaOH 10% trong nước.
- Dung dịch CuSO
4
1%
Tiến hành
Tủa protein bằng NaCl
Cho vào ống nghiệm 20 giọt dụng dịch protein và bột NaCl đến bão hòa hoàn toàn (nghĩa
còn lại một ít bột không tan). Sau vài phút globulin sẽ tủa. Lọc bỏ tủa. Dịch lọc có chứa albumin,
Chất này không tủa trong dung dịch NaCl trungnh bão hòa. Thêm vào dịch lọc 1 giọt dung dịch
acid acetic 1% và đun sôi, albumin sẽ tủa.
Sau vài phút lọc bỏ tủa, làm phản ứng Biure, tìm protein trong dịch lọc. Phản ứng âm tính
chứng tỏ không có protein.
Tủa protein bằng amoni sulfat (THAM KHẢO)
Cho vào ống nghiệm 15 giọt protein trứng 15 giọt dung dịch amonisulfat bão hòa, lắc
đều, ta có dung dịch nửa bão hòa amonisulfat. Globulin sẽ tủa. Sau 5 phút lọc bỏ tủa. Dịch lọc có
Globulin tủa ở nồng độ amoni sulfat nửa bão hòa
Albumin tủa ở nồng độ amoni sulfat bão hòa.
Kết quả: phản ứng với
biure
Thuốc thử:
lOMoARcPSD|36625228
chứa albumin. Thêm vào dịch lọc bột amoni sulfat tán mịn đến bão hòa hoàn toàn. Tủa albumin
sẽ nổi lên vì tỷ trọng chất lỏng cao.
. Kết tủa bằng dung môi hữu cơ. ( aceton, alcol)
Protein sẽ tủa bông trong những dung môi hữu
như alcol, aceton, eter,… phản ứng xảy ra để cho mixen protein bị mất nước trở nên kém bền
vững trong dung dịch. Điều kiện để làm phản ứng tủa dung dịch protein phải trung tính hoặc
hơi acid và hơn hết là nên có chất điện giải (thí dụ: NaCl).
Phản ứng của protein với alcol thể thuận nghịch khi cho tác dụng nhiệt độ thấp (từ
015C) và thời gian ngắn. Nếu được tách nhanh ra khỏi nước thì tủa protein có thể hòa tan trở lại.
Khi cho tác dụng lâu với alcol, phản ứng sẽ không thuận nghịch vì tủa protein bị biến tính.
Thuốc thử
- Dung dịch protein trứng trong nước
- Alcol etylic và aceton
- Dung dịch bão hòa NaCl trong nước.
Tiến hành
Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống 5 giọt dung dịch protein 15-20 giọt alcol etylic
aceton theo thứ tự, dung dịch hơi vẫn đục. Thêm 1 giọt dung dịch bão hòa NaCl, tủa sẽ xuất hiện.
Nhận xét kết quả.
Kết quả:
- ống alcol etylic: tủa min
- ống aceton: tủa to
2.3. PROTEIN PHỨC TẠP
2.3.1. Cromoprotein điều chế hemin từ hemoglobin ( xác định vết máu trong pháp y)
2.3.1.1. Nguyên tắc
Hemoglobin phần protein nhóm ngoại là hem. Hemoglobin của người khác động
vật phần globin còn phần hem giống nhau. Cấu tạo của Hem gồm nhân protoporhyrin kết hợp
với ion sắt hóa trị 2. Khi oxy hóa :
ion sắt trong Hem nếu kết hợp với hydroxyd thì tạo thành Hematin
còn kết hợp với clor thì tạo nên Hemin.
2.3.1.2. Thuốc thử
- Máu tươi hay máu pha loãng với nước muối sinh lý
- Acid acetic đậm đặc
2.3.1.3. Tiến hành
Lấy 1 giọt máu tươi (chích ở đầu ngón tay) hay 1 giọt máu đã pha sẵn, cho trên miếng kính
rồi để khô ngoài không khí. Nhỏ lên vệt máu vừa khô 2 giọt acid acetic đậm đặc, đậy hỗn hợp bằng
1 miếng kính mỏng (lamelle) và đun nóng từ từ tới khi bắt đầu sôi (lúc xuất hiện những bọt khí).
Để nguội, quan sát dưới kính hiển vi sẽ thấy những phiến nhỏ hình bình hành, hình quả trám màu
nâu, đôi khi có dạng phức tạp hình ngôi sao do các tinh thể hình bình hành chồng chéo lên nhau.
2.3.2. Phosphoprotein: Casein (Tham khảo). ( casein là phosphoprotein có điểm đẳng điện
là 4,7)
Khi acid hóa dung dịch (bằng acid
acetic 10%), muối calcium bị phân ly
casein bị tủa (dưới dạng tủa bông). Nếu thừa acid, pH môi trường thấp hơn điểm đẳng điện (điểm
đẳng điện của casein là 4,7) thì phân tử protein lại tích điện nên casein lại hòa tan.
2.2.2.2
Nguyên tắc
2.3.2.1. Nguyên tắc
Casein trong sữa ở dưới dạng muối calcium hòa tan.
lOMoARcPSD|36625228
2.3.2.2. Thuốc thử
- Dung dịch sữa
- Dung dịch CH
3
COOH 10%
- NaOH hay KOH 10%. ( NaOH có vai trò tạo pH = pI casein)
2.3.2.3. Tiến hành
Chiết xuất casein từ sữa: Cho vào ống nghiệm 2 ml sữa + 2 ml nước cất, sau đó nhỏ từng
giọt acid acetic 10% đến khi casein xuất hiện dưới dạng tủa bông (mỗi lần nhỏ lắc đều dung địch)
thì ngưng ngay. Lọc lấy tủa, rửa tủa 3-5 lần bằng nước cất. Lấy 1 ít tủa m phản ứng tìm protein
(như phản ứng Biurê, Adam- Kievies, ..)
2.4. ĐỊNH LƯỢNG PROTEIN TOẦN PHẢN BẢNG PHƯƠNG PP BIURÊ
2.4.1. Nguyên tắc
( phương pháp đo quang điểm cuối)
Protein huyết thanh tạo 1 phức màu với sự hiện diện của muối đồng trong dung dịch
kiềm (Phản ứng Biurê). Cường độ màu tỉ lệ với lượng protein toàn phần trong huyết thanh.
=> TRỘN ĐỀU , ĐỂ Ủ 15 PHÚT -
bước sóng: 546 nm n= 6g/dl
giá trị tham khảo : 6-7,8 g/dl
khoảng tuyến tính: < 12g/dl
THUỐC THỬ
Thuốc thử
- kali iodid
- kali nitrat tartrat
- đồng sulfat
- natrihydroxyddung dịch chuẩn:
-dung dịch chuẩn albumin của bò ( dung dịch protein chuẩn)
KHẢO)
Acid
sulfanilic phản ứng với natri nitrit tạo thành hợp chất diazo của acid sulfanilic. Với sự hiện diện
của cetrimide, billirubin tổng cộng phản ứng với hợp chất diazo của acid sulfanilin để tạo thành
azobilirubin. Nếu không có cetrimide, chỉ có bilirubin trực tiếp phản ứng tạo azobilirubin.
*Biliburin là sản phẩm thoái hóa của hemoglobin , cụ thể là porphyrin ở Hem
*Bilirubin trực tiếp là biliburin liên hợp
*Bilirubin gián tiếp = bilirubin tổng cộng – bilirubin liên hợp
*Bilirubin trực tiếp chuẩn : 0,2 mg/dl
*Bilirubin tổng cộng chuẩn: 1 mg/dl
=> TRỘN ĐỀU VÀ ĐỌC MẬT ĐỘ QUANG SAU 5 PHÚT
- Bước sóng: 550 nm
- Khoảng tuyến tính : bé hơn hoặc bằng 20 mg/dl
- Khoảng tham khảo : + biliburin tổng cộng : 0,3-1,2 mg/dl
+ biliburin trực tiếp : < 0,2 mg/ dl
THUỐC THỬ
Thuốc thử dùng cho bilirubin tổng cộng
2.5. ĐỊNH LƯỢNG BILIRUBIN TỔNG CỘNG VÀ TRỰC TIẾP (THAM
2.5.1 Nguyên tắc
( phương pháp đo quang điểm cuối)
lOMoARcPSD|36625228
Thuốc thử 1 : acid sulfanilic , acid chlohydric , cetrimide
Thuốc thử dung cho bilirubin trực tiếp
Thuốc thử 1: acid sulfanilic , acid chlohydric
Thuốc thử 2 : natri nitrit
BÀI 3: LIPID
3.1. LIPID PHỨC TẠP.
3.1.1. Chiết xuất lecithin từ lòng đỏ trứng
3.1.1.1. Nguyên tắc (→ lecithin tan trong alcol (DMHC), không tan trong acetone)
Dựa vào tính chất của lecithin tan trong alcol nhưng không tan trong aceton người ta tiến
hành chiết xuất lecithin và xác định các thành phần như sau: cho lòng đỏ trứng tác dụng với alcol
đun sôi, protein bị tủa. Lấy nước trong sánh, sau cho tác dụng với aceton, lecithin bị tủa. Gạn
lấy tủa hòa lại với alcol nóng để thử các tính chất và thành phần của lecithin như: khả năng nhũ
tương hóa, phát hiện cholin bằng cách tạo trimetylamin, glycerol bằng thuốc thử Schiff, acid
béo.
→ không dùng lòng trắng vì chứa chủ yếu là protein
trong lòng đỏ ngoài lecithin còn nhiều lipid khác, protein => alcol nguội tủa
không hoàn toàn protein (hỗn hòa, lợn cợn) → dùng alcol nóng để làm chín protein, hòa tan
tốt lecithin
-> lecithin còn có tên gọi khác là phosphatidyl cholin
3.1.1.2. Thuốc thử
- Lòng đỏ trứng
- Dung môi alcol, aeeton
- Dung dịch KOH 10%
- Thuốc thử Schiff ( là thuốc thử đặc trưng để nhận biết glycerol)
- Dung dịch CaCl
2
5%
- HCl đậm đặc
3.1.1.3. Tiến hành
* Chiết xuất lecithin từ lòng đỏ trứng:
Cho vào cốc 50 ml khoảng 1⁄4 lòng đỏ trứng (2-3 muỗng) + 20ml alcol (nguyên chất) đun
nóng (đun nóng ở nồi cách thủy). Trộn kỹ trong 5-10 phút. Lọc qua giấy lọc lấy dịch lọc cho vào
cốc 100 ml, đem cô cạn nồi cách thủy đến khi nào dung dịch lipid trong alcol sánh lại. Để nguội,
sau đó cho vào ly y 5ml aceton, trộn đều (lecithin bị kết tủa, còn các lipid khác hòa tan). Gạn bỏ
nước, lấy tủa. Tủa này hòa tan trong 10 ml alcol nóng: ta được dung dịch lecithin trong alcol dùng
để thử các tính chất của lecithin.
Cho vào trong một ống nghiệm 5 giọt lecithin, 20 giọt nước
cất. Lắc đều. Nhũ tương bền của lecithin được tạo thành.
- Thủy phân lecithin: Cho vào một ống nghiệm lớn 2 ml dung dịch lecithin, 3 ml
KOH 10%. Đun sôi cho tới khi ngửi mùi tôm khô rõ rệt. Ta dùng dung dịch thủy
phân để xác định thành phần của nó.
Cholin: Trong quá trình thủy phân, cholin biến thành trimetylamin mùi tôm
khô.
Glycerol: Cho vào ống nghiệm 100 - 200mg K
2
SO
4
bột mịn (cỡ 1-2 hạt đậu) 5
giọt thủy phân lecithin. Đốt nóng nhận biết acrolein hình thành bằng mùi và sự
* Các phản ứng về lecithin:
-
Nhũ tương hóa lecithin:
lOMoARcPSD|36625228
xuất hiện màu tím hồng bền khi nhỏ trực tiếp thuốc thử Schiff vào ống nghiệm
(mới vừa đun nóng).
Acid béo: Trong quá trình thủy phân acid béo tách ra kết hợp với KOH tạo thành
xà phòng (muối kali của acid béo). Ta lần lượt làm các phản ứng sau:
Tạo thành acid béo tự do: Cho vào ống nghiệm 10 giọt dung dịch thủy phân,
2 giọt HCl đậm đặc. Đso sánh cho vào ống nghiệm khác 10 giọt dịch thủy
phân 2 giọt nước cất. Nhận xét sự tạo thành acid béo tự do ống thứ
nhất.( kết quả: ống HCl : dung dịch bị đục ống nước cất: dung dịch
trong suốt)
Tạo thành muối calcium không tan: Cho vào một ống nghiệm 10 giọt dịch
thủy phân, 4 giọt CaCl
2
5%. Nhận xét kết quả. ( có kết tủa trắng )
3.2. SỰ THỦY PHÂN LIPID BẰNG LIPASE
3.2.1. Nguyên tắc (sự thay đổi pH môi trường, làm phenolphtalein mất màu dần)
Lipase thuộc loại enzym thủy phân lipid. người lipase ít trong dịch vị, chủ yếu trong
dịch tụy. Sự tiêu hóa lipid căn bản được tiến hành ruột, gan. Đầu tiên các muối mật nhũ tương
hóa lipid. Sau đó lipase trong dịch tụy làm thủy phân lipid. Quan sát sự hoạt động của lipase
bằng cách cho enzym vào nhũ tương lipid được kiềm hóa bằng natri carbonat đến màu hồng nhạt
với chỉ thị màu phenolphtalein. Lipase thủy phân lipid thành glycerol và acid béo. Sự có mặt của
acid béo làm thay đổi môi trường pH. Do đó màu hồng nhạt của dung dịch sẽ biến mất.
3.2.2. Thuốc thử
- Dung dịch sữa 5% trong nước
- Dịch tụy 5% trong nước
- Phenolphtalein 1% trong alcol
- Dung dịch natri carbonat 1% trong nước.
3.2.3. Tiến hành
Nhỏ vào hai ống nghiệm, mỗi ống 10 giọt sữa. Thêm vào ống thứ nhất 10 giọt dịch tụy.
Ống thứ hai 10 giọt nước cất. Cho vào mỗi ống 1 giọt thuốc thử phenolphtalein 1% từng giọt
natri carbonat 1% cho đến khi xuất hiện màu hồng đều cả 2 ống. Đặt 2 ống o máy điều nhiệt
hay nồi cách thủy ở nhiệt độ phòng (37 độ) trong 30 phút. Quan sát sự thay đổi màu.
Kết quả:
- ống dịch tụy : màu dung dịch nhạt hơn so với ban đầu
- ống nước cất: màu dung dịch không thay đổi
3.3. ĐỊNH LƯỢNG TRIGLYCERID BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG ENZYME
3.3.1. Nguyên tắc ( đo quang điểm cuối)
Triglycerid được định lượng bằng phản ứng với enzyme như sau:
4-AAP = Amino-4-antipyrine
=>TRỘN ĐỀU, ĐỂ Ủ 10 PHÚT Bước
sóng : 500 nm n = 200 mg/ dl
giá trị tham khảo: 150 mg/dl
khoảng tuyến tính: 1000 mg/ dl
*khi nồng độ triglyceride vượt quá cao thì nguyên nhân do đái tháo đường
Thuốc thử
lOMoARcPSD|36625228
Thuốc thử R
- dung dịch đệm pipes (pH =7)
- Mg2+
- peta -chlorophenol
- ATP
- kali ferrocyanide
- amino- 4 antipyrine
- lipoprotein lipase
-glycerol kinase
- glycerol-3- phosphate oxidase- peroxidase
Dung dịch chuẩn:
- dung dịch triglyceride chuẩn
đo quang điểm cuối) bằng phương pháp so màu
Sự định lượng cholesterol bằng phương pháp so
màu dưới tác động của enzyme dựa vào phản ứng sau:
=>TRỘN ĐỀU, ĐỂ Ủ 6 PHÚT
Bước sóng : 500 nm n =
200 mg/ dl
giá trị tham khảo: < 200 mg/dl
khoảng tuyến tính: 600 mg/ dl
*mẫu huyết thanh phải pha loãng nếu nồng độ vượt quá 500 mg/ dl
Thuốc thử
Thuốc thử R
- dung dịch đệm pipes (pH =7)
- phenol
- natri cholat
- cholesterol esterase
- cholesterol oxidase
- amino- 4 antipyrine- peroxidase
Dung dịch chuẩn:
- dung dịch cholesterol chuẩn
(THAM KHẢO)
Chylomycron, VLDL (very low density lipoprotein) LDL (low density lipoprotein) bị
tủa khi cho huyết thanh hay huyết tương tác dụng với acid phosphotrungstic và ion Mg
2+
. Ly tâm
3.4. ĐỊNH LƯỢNG CHOLESTROL
3.4.1. Nguyên tắc
(
3.5. ĐỊNH LƯỢNG HDL CHOLESTEROL TRONG HUYẾT THANH
3.5.1. Nguyên tắc
( Đo quang điểm cuối)
lOMoARcPSD|36625228
lấy dịch có chứa HDL (high density lipoprotein), định lượng HDL cholesterol bằng thuốc thử định
lượng cholesterol toàn phần.
3.5.2. Giá trị tham khảo
* HDL cholesterol
3.5.3. Thuốc thử
3.5.4. Mẫu thử
- Huyết thanh
- Huyết tương chống đông máu heparin hoặc EDTA.
3.5.5. Tiến hành
- Thuốc thử để ổn định, bảo quản ở nhiệt độ 2-25
0
c cho đến ngày hết hạn dung được ấn định trên
nhã.
3.5.6. Tạo tủa
Hút cho vào ống ly tấm
Mẫu thử (Huyết thanh)
Nam
Nữ
[
]
mg/dl
[
]
mmol/L
[
[
mg/dl
]
]
mmol/L
-
Có lợi
42
>
>
55
65
>
1,
68
>
1,
Mức nguy cơ chuẩn
-
65
,9 1,
-
42
0
35
55
1
68
45
,16 1,
Nguy cơ
-
<
0,
9
<
35
16
1,
<
45
<
* LDL cholesterol
Nghi ngờ:
150
mg/dL
3
,9 mmol/L
Cao:
190
mg/dL
4
,9 mmol/L
* Lưu ý khi đem mẫu đi đo quang:
-
Cuvet phải sạch và kh
ô
-
Ghi chú
Thuốc thử
Acid phpsphotungstic
0
,55 mmol/L
Magne clorid
25
mmol/L
Dung dịch chuẩn
Cholesterol
50
mg/dl
1
,29 mmol/L
500
l
500
Thuốc thử
lOMoARcPSD|36625228
Trộn đều, Để ủ 5 phút ở nhiệt độ phòng. Ly tâm ít nhất 20 phút với 3.000 vòng (5000g) Sau
khi ly tâm, lấy phần dịch trong và định lượng nồng độ cholesterol bằng thuốcthuwr định
lượng cholesterol tạo dung dịch màu.
3.5.7. Định lượng HDL-Cholesterol
Cho vào 3 ống nghiệm các thuốc thử sau:
3.5.8. Tính toán
3.5.8.1. Tính nống độ HDL cholesterol (HDL -C)
Tính nống độ HDL-C với hệ số
Tính nồng độ HDL-C với chuẩn
C =
C =
3.5.8.2 Tính nồng độ LDL cholesterol (LDL-C)
Nồng độ LDL-C được tính từ nồng độ cholesterol toàn phần ( TC), HDL-C nồng độ
triglyceride (TG) theo công thức Friedewald.
Hoặc
Mẫu Trắng
(
Blank
)
Mẫu chuẩn
(
Calibration
)
Mẫu thử
(
Sample
)
Nước cất (l)
10
Dung dịch chuẩn
(
l
)
10
Dịch ly tâm chứa
HDL (l)
10
Thuốc cthuwr
cholesterol (ml)
1
1
1
Trộn đều, ủ 5 phút ở 37
0
c hoặc 10 phút ở 20-25
0
c. Đo mật độ quang của mẫu thử và mẫu
chuẩn trong vòng 60 phút (OD), Đói chiếu với mẫu trắng.
Bước sóng
Nồng độ
C [mg/dl] = OD x
C [mol/L]=OD x
546
nm
274
7
,
09
500
nm
180
4
,
65
lOMoARcPSD|36625228
BÀI 4: ENZYME
4.1. ẢNH HƯỚNG CỦA NHIỆT ĐỘ LÊN HOẠT ĐỘNG CỦA ENZYM
4.1.1. Nguyên tắc. ( enzym amylase, catalase)
Vận tốc phản ứng của enzym thường tăng khoảng 2 lần khi nhiệt độ tăng 10°C. Ở nhiệt độ
thấp (thí dụ 0°C) vận tốc xúc tác của enzym rất thấp, coi như không đáng kể (nhưng nhiệt độ y
enzym được bảo quản tốt). Từ 45 - 50°C enzym bắt đầu biến tính, vận tốc xúc tác sẽ chậm dần.
Khi đun đến 60-80°C enzyme mất khả nằng hoạt động. Ở 100°C enzyme hoàn toàn bị phân hủy.
Nhiệt độ mà ở đó enzyme có vận tốc cao nhất và có khả năng tác dụng lâu dài gọi là nhiệt
độ thích nghỉ, thường 40 - 45°C. Nếu thử nghiệm chỉ xảy ra vài giây đến 1 phút thì nhiệt độ
thích nghi có thể nằm trong giới hạn cao hơn (50 - 60°C).
4.1.2. Thuốc thử
- Dung dịch tinh bột 1%
- Dung dịch iod 1% trong nước
- Nước bọt pha loãng
4.1.3. Tiến hành
Cho vào 4 ống nghiệm đã đánh số 1, 2, 3, 4 mỗi ống 0,5 ml dung dịch tinh bột 1%. Đặt các
ống ở các nhiệt độ khác nhau trong 5 phút.
+ Ống 1: vào nước để khoảng 0 C
+ Ống 2: vào giá ống nghiệm ở nhiệt độ phòng
+ Ống 3: vào nồi cách thủy 45 C
+ Ống 4: vào nồi nước sôi 100 C
Sau 5 phút cho vào mỗi ống 1 giọt nước bọt đã pha loãng
1
/
10
. Lắc đều để thêm nhiệt
độ như trên 5 - 10 phút (Lưu ý thời gian để trong các nhiệt độ khác nhau phải đồng nhất tất cả
các ống).
Sau thời gian để qui định, lấy 1 bảng đĩa thủy tinh nhỏ vào mỗi ô 1 giọt iod 0,1% rồi nhỏ
1-2 giọt dung dịch của các ống 1, 2, 3, 4. Nếu cả 4 ống đều xanh thì tiếp tục để các ống ở nhiệt độ
như trên thêm 5 phút nữa. Sau
đó thử lại với iod. Nhận xét
Kết quả đưa ra Kết luận về
nhiệt độ tối ưu.
Mỗi enzyme
có một pH tối
ưu, tại pH này
vận tốc của phản
ứng xúc tác đạt tối
đa. enzyme do nó
- Nước bọt pha loãng
1
/
10
- Tinh bột 1%
- Dung địch lod 1% (pha dung dịch iod trong KI)
- Dung dịch pH 5,6 6,0 6,4 6,8 7,2 7,6 8,0 (pha sẵn từ dung dịch Na
2
HPO
4
0,2M
và acid citric 1M).
- Dung dịch NaCl 1%
4.2.3. Tiến hành
4.2. ẢNH HƯỚNG CỦA pH ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA ENZYM
4.2.1. Nguyên tắc
Một
làm thay
thay đổi nhỏ của pH so với giá trị tối ưu cũng dẫn đến sự giảm hoạt độ
đổi sự ion hóa của các nhóm chức trong trung tâm hoạt động
của enzyme.
4.2.2. Thuốc thử:
lOMoARcPSD|36625228
Dùng 7 ống nghiêm đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Thêm lần lượt các dung dịch theo chiều từ
trái sang phải đều ở cả 7 ống (lưu ý phải cho đúng tuần tự 1 loại dung dịch đều 7 ống rồi mới cho
dung dịch khác)
-
Lắc đều để ở nhiệt độ phòng 5 phút.
- Lấy mỗi ống 1 giọt và thử với iod trên bảng đĩa thủy tỉnh. Nếu mẫu thử số 4 còn xanh thì
để enzyme tác dụng thêm 5 phút nữa. Khi mẫu thử số 4 đã chuyển màu (đỏ/vàng) thật
nhạt thì thêm vào mỗi ống 1 giọt dung dịch iod. Lắc đều rồi thêm vào mỗi ống 2-3 ml nước
cất. Quan sát sự thay đổi và phổ màu giữa các ống nghiệm và xác định, đưa ra Kết luận về
pH tối ưu của amylase.
Chú ý:
Nếu mẫu thử số 1 chuyển thành nâu đỏ các ống màu tương tự thì phải tiến hành
làm lại về kỹ thuật và thời gian rút ngắn lại.
Nếu lượng tinh bột ít thì pha loãng nước bọt
1
/
5
hoặc
1
/
10
.
4.3. KHẢO SÁT ENZYM CATALASE (Tham Khảo)
4.3.1. Nguyên tắc
Catalase xúc tác phản ứng phân hủy H
2
O
2
thành nước oxy. Cấu tạo hóa học của giống
Cytocrom ở phần Hem khác phần protein. Enzyme này có trong các tổ chức và dịch cơ thể.
=> H
2
O
2
là chất OXH mạnh, tạo ra những gốc tự do gây ra những bệnh liên quan
đến đột biến gen, quái thai, dị dạng → catalase phân hủy H
2
O
2
4.3.2. Thuốc thử
- Gan
- H
2
O
2
1%
4.3.3. Tiến hành
Số ống
Dd pH pha sẵn
Tinh bột 1%
)
ml
(
Dd NaCl 1%
)
(
giọt
Nước bọt
1
/
10
(
giọt
)
pH
Thể tích
ml
)
(
1
5
,
6
1
1
1
1
2
,
6
0
1
1
1
1
3
4
6
,
1
1
1
1
4
6
,
8
1
1
1
1
5
,
2
7
1
1
1
1
6
7
6
,
1
1
1
1
7
0
8
,
1
1
1
1
lOMoARcPSD|36625228
Nghiền 100 mg gan tươi với 10ml nước cất. Cho 1 ít gan đã nghiền vào 1 ống nghiệm,
thêm thật nhanh H
2
O
2
o đầy ống, lộn ngược ống vào 1 chậu nước, khí sẽ bốc lên mạnh nổi
bọt đầy ống. Khi ống nghiệm đã đầy khí, bỏ ống ra khỏi chậu, dốc hết nước thật nhanh và cho vào
đáy ống 1 đóm tàn lửa, đóm sẽ cháy bùng lên chứng tỏ có oxy. Giải thích kết quả.
4.4. ĐỊNH LƯỢNG GOT, GPT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG HỌC
4.4.1. ĐỊNG LƯỢNG TRANSAMINASE GOT (ASAT)
4.4.1.1. Nguyên tắc ( phương pháp động học không so chuẩn)
Sự định lượng aspartate aminotrasferase bằng phương pháp động học dựa trên nguyên tắc:
Glutamate oxaloacetate transaminase
Malate dehydrogenase
=> TRỘN ĐỀU VÀ ĐỂ Ủ 1 PHÚT . ĐO SỰ THAY ĐỔI CỦA MẬT ĐỘ
QUANG ( ) CÁCH
1 PHÚT TRONG 3 PHÚT
*TÍNH TOÁN : Ở 340nm , hoạt độ GOT (U/L) = OD/ 1 phút x 1746
Bước sóng : 340 nm
Giá trị tham khảo: < 37 U/L
Khoảng tuyến tính : 250 U/L
THUỐC THỬ
*thuốc thử 1 (R1):
-dung dịch đệm tris (pH 7,8)
- L- aspartate
- MDH
- LDH
*thuốc thử 2 (R2):
- alpha ketoglutarate
- NADH
4.4.2. ĐỊNG LƯỢNG TRANSAMINASE GPT (ALAT)
4.4.2.1. Nguyên tắc
Sự định lượng alanin aminotrasferase (ALAT) bằng phương pháp động học dựa trên
nguyên tắc:
GPT: Glutamate pyruvate transaminase
GOT:
MDH:
lOMoARcPSD|36625228
LDH: Lactate dehydrogenase
=> TRỘN ĐỀU VÀ ĐỂ Ủ 1 PHÚT . ĐO SỰ THAY ĐỔI CỦA MẬT ĐỘ QUANG ( ) CÁCH
1 PHÚT TRONG 3 PHÚT
*TÍNH TOÁN :
Ở 340nm , hoạt độ GPT (U/L) = OD/ 1 phút x 1746
Bước sóng : 340 nm
Giá trị tham khảo: < 37 U/L
Khoảng tuyến tính : 250 U/L
THUỐC THỬ
*thuốc thử 1 (R1):
- dung dịch đệm Tris, pH 7,5
- L- alanine
- LDH
*thuốc thử 2 (R2)
- NADH
- alpha ketoglutarate
)
Sự định lượng acid uric bằng phương
pháp dùng enzyme dựa vào phản ứng sau:
EHSPT = N-etyl-N-(2-hydroxy-3-sulfopropyl)-m-toluidin
4AAP = Amino-4-antipyrine
=>TRỘN ĐỀU VÀ ĐỂ Ủ 6 PHÚT . ĐỌC MẬT ĐỘ QUANG
Bước sóng : 546 nm
n = 6mg/L
THUỐC THỬ
*thuốc thử:
- đệm phosphate, pH 7
- EHSPT
- ferrocyanide
- amino- 4- antipyrine
- peroxidase
- uricase
BÀI 5: CÁC THÀNH PHẦN BẤT THƯỜNG TRONG NƯỚC TIỂU
PROTEIN
5.1.1. Định tính glucose dựa vào sự khử dung dịch Fehling
4.5. ĐỊNH LƯỢNG ACID URIC (THAM KHẢO)
4.5.1. Nguyên tắc
( phương pháp đo quang điểm cuối
5.1. ĐỊNH TÍNH GLUCOSE, CETON, SẮC TỐ MẬT, MUỐI MẬT VÀ
TRONG NƯỚC TIỂU
lOMoARcPSD|36625228
5.1.1.1. Nguyên tắc
Bình thường nước tiểu chứa 1 lượng nhỏ đường khử, không phát hiện được bằng thuốc thử
thông thường. Trường hợp xuất hiện nhiều đường ra ngoài nước tiểu có thể nhất thời do ăn nhiều
đường trong cùng 1 lúc, do xúc cảm nhiều, đôi khi còn gặp trong thời kỳ thai nghén. Trong 1 số
trường hợp bệnh lý, đặc biệt trong đái tháo đường, glucose bài xuất ra ngoài nước tiểu nhiều.
Ta phát hiện glucose trong nước tiểu dựa vào tác dụng khử của glucose đối với dung dịch
Fehling. Tùy theo nồng độ của glucose ta sẽ được 1 chất kết tủa đỏ hoặc vàng ngả sang màu
nâu.
Tuy nhiên sự hiện diện của 1 vài chất tính khử (như urat, oxalat) những chất kết hợp
với acid glucuronic, creatin, creatinin trong nước tiểu cũng cho với dung dịch Fehling 1 chất kết
tủa. Nhưng trong trường hợp này chất kết tủa sẽ có màu vàng ngả sang màu xanh lục.
Ngoài ra, trong trường hợp có albumin trong nước tiểu, ta có thể có sự đổi màu dung dịch
Fehling sang màu tím làm cho sự quan sát trở nên khó khăn, trong trường hợp có ít glucose ta phải
loại phần lớn những chất trên.
Những chất khử bã thường được dùng để loại chúng là:
- Thuốc thử Courton: là dung dịch trung hòa chì acetat 30% chỉ dùng để loại acid uric
và urat.
- Thuốc thử Potion Dufau: Dung dịch nitrat thủy ngân trong môi trường acid dùng để
loại acid uric, creatin và protein.
Ghi chú:
- Không dùng những thuốc thử trên môi trường kiềm chất kết tủa tạo thành sẽ lôi
cuốn một lượng đường bởi sự ngoại hấp.
- Tính chất khử của nước tiểu còn có thể do sự hiện diện của những chất đường có tính
khử khác và đặc biệt là do lactose, levulose và các loại pentose.
- Trong số những chất đường này, thường gặp nhất là lactose trong nước tiểu người phụ
nữ trong thời kỳ thai nghén hoặc cho con bú và như vậy sự hiện diện của trong nước
tiểu một người không cho phép ta kết luận người đó bị bệnh mà ta cần phải phân biệt
glucose và lactose.
5.1.1.2. Thuốc thử
- Thuốc thử Courton
- Dung dịch Fehling A, B
5.1.1.3. Kỹ thuật
* )
Chỉ cần thiết khi nước tiểu có albumin. Trong 1 bình có lường với 2 vạch (50 và 55 ml) đổ
vào 50ml nước tiểu rồi thêm thuốc thử Courton cho đủ 55 ml, lắc đều rồi đem lọc lấy dịch.
* Tìm glucose
Dựa vào sự khử dung dịch Fehling: Cho vào ống nghiệm 2 ml dung dịch Fehling, đem đun
trên bếp cách thủy, thêm 2 ml dịch lọc (nước tiểu) trên. Đem đun sôi trên bếp cách thủy 3060 phút,
để lắng. Nếu nước tiểu có đường ta sự kết tủa của đồng (1) oxyd Cu
2
O màu đỏ gạch hay màu
vàng
Sự khử bã: (SV không thực hiện khi thực tập
lOMoARcPSD|36625228
5.1.2. Tìm ceton trong nước tiểu ( những cetone trong cơ thể : acetone, acetylacetic acid,
acid hydroxybutyric)
5.1.2.1. Nguyên tắc
Những chất ceton là aceton và 2 chất sinh ra từ aceton:
- Acid acetylacetie: CH
3
-CO-CH
2
-COOH
- Acid hydroxybutyric: CH
3
-CHOH-CH
2
-COOH
Natri nitroprussiat (Fe(CN)
5
NO)Na cho với aceton trong môi trường amoniac một màu tím.
Trong kỹ thuật Rothera, nước tiểu được bão hòa bằng amoni sulfat. Với kỹ thuật này ta có thể tìm
được những lượng aceton từ 5-10 mg/L hoặc 0,5-1 mg/L acid acetylacetic.
5.1.2.2. Thuốc thử (natri nitroprussiat trong môi trường ammoniac)
- Dung dịch natri nitroprussiat 5%,
- Bột ammoni sulfat
- Ammoniac đậm đặc.
=>K2SO4 có tác dụng đưa hết cetone trong nước tiểu lên mặt trên
5.1.2.3. Tiến hành
Hòa 2 ml nước tiểu chứa trong 1 ống nghiệm với amoni sulfat (khoảng 2g). Thêm 2-
3 giọt natri nitroprussiat 5% 10 giọt NH
3
đậm đặc. Nếu nước tiểu chứa aceton ta được 1
tím có cường độ cực đại sau 8 hoặc 10 phút.
5.1.3. Tìm sắc tố mật trong nước tiểu
5.1.3.1. Nguyên tắc
Bilirubin sản phẩm thoái hóa của hemoglobin. Bình thường nước tiểu không sắc tố
này, chỉ có trong trường hợp bệnh lý như vàng da, tắc mật, viêm gan.
Sắc tố mật bị hấp phụ bởi bari sulfat (kết tủa do tác dụng của BaCl
2
sulfat hiện diện
trong nước tiểu). Sau khi rửa, chất kết tủa được tác dụng với FeCl
3
trong dung dịch acid tricloacetic.
Nếu có sắc tố mật, có 2 màu từ xanh lục đến xanh lơ được thành lập (đó là biliverdin).
=> bilirubin bị oxi hóa bởi FeCl3 thành biliverdin ( màu xanh lơ)
5.1.3.2. Thuốc thử
- DD BaCl
2
10% trong nước
- Thuốc thử Fouchet ( fecl3 trong dung dịch acid trichloacteic)
5.1.3.3. Tiến hành
Cho 5 ml BaCl
2
10% vào 10 ml nước tiểu và để n trong 5 phút. Gạn lấy cặn rồi thêm 5
ml nước cất. Khuấy kỹ rồi lọc lấy tủa. Đặt miếng giấy lọc này lên miếng giấy lọc khô, nhỏ dung
dịch Fouchet vào kết tủa. Nếu có sắc tố mật thì tủa có màu xanh lục đến xanh lơ.
5.1.4. Tìm muối mật trong nước tiểu ( bình thường sẽ không có muối mật . Xuất hiện khi xơ
gan , vàng da, tắc mật)
5.1.4.1. Nguyên tắc
Các muối mật làm giảm sức căng mặt ngoài của nước tiểu. Dùng bột lưu huỳnh đphát
hiện hiện tượng này.
màu
lOMoARcPSD|36625228
=> phản ứng này không đặc hiệu do có thymol( chất bảo quản) => dương tính ngay
5.1.4.2. Thuốc thử
-
Bột lưu huỳnh
5.1.4.3. Tiến hành
Cho vào một ống nghiệm 5 ml nước tiểu. Rắc nhẹ nhàng lên trên mặt nước tiểu một nhúm
bột lưu huỳnh. Phản ứng dương tính khi bột lưu huỳnh rơi xuống đáy cốc. Nếu chỉ một lượng
nhỏ muối mật thì sau 15 phút lưu huỳnh dàn thành lớp mỏng mà không rơi xuống đáy cóc phải
gõ nhẹ vào thành cóc lưu huỳnh mới rơi xuống. Nếu gõ nhẹ mà lưu huỳnh vẫn không rơi thì phản
ứng âm tính. Phản ứng này không đặc hiệu, dương tính ngay cả khi nước tiểu thymol (là
những chất thường dùng bảo quản nước tiểu).
5.1.4.4. Nhận định kết quả
Nếu nước tiểu bình thường không có muối mật, những chất này thường xuất hiện trong
gan, vàng da, tắc mật. Trong bệnh vàng da do tiêu huyết không có muối mật trong nước tiểu.
5.1.5. Tìm protein trong nước tiểu
5.1.5.1. Nguyên tắc
Protein tác dụng với acid trichloroacetic tạo thành tủa trắng.
5.1.5.2. Thuốc thử
Acid trichloroacetie
1
/
3
: trong nước
5.1.5.3. Tiến hành
Cho vào 1 ống nghiệm:
- Nước tiểu 1ml
- Acid trichloroacetic
1
/
3
4giọt
Lắc đều. Soi độ đục trên nền đen.
PHÁP CAUSSE
5.2.1. Nguyên
tắc
Glucose trong nước tiểu được định lượng bằng cách xác định dung tích nước tiểu cần thiết
để khử 1 dung dịch Fehling cũng được chuẩn độ trong những điều kiện tương tự bởi 1 dung dịch
glucose chuẩn 1%. Phản ứng oxy hóa glucose không đúng về lượng hóa học mà còn tùy thuộc rất
nhiều vào những điều kiện thực hiện (nồng độ, nhiệt độ, vận tốc và thời gian đun nóng). Do đó cần
tiến hành định phân mẫu chuẩn mẫu nước tiểu trong những điều kiện rất giống nhau.
Ferrocyanur kali được dùng để hòa tan oxyd đồng tạo thành, giúp cho sự quan sát màu dễ dàng.
Sự định phân kết thúc khi dung dịch Fehling chuyển từ màu xanh dương sang xanh lục rồi vàng
cuối cùng đến NÂU.
5.2.2. Thuốc thử
- Thuốc thử Courton
- Dung địch kali ferrocyanur 5% (k4[Fe(CN)6] ) => dùng để hòa tan Cu2O tạo thành (
giúp quan sát màu được dễ dàng)
- Dung dịch Fehling A, B ( lấy chính xác)
5.2. ĐỊNH LƯỢNG GLUCOSE TRONG NƯỚC TIỂU BẰNG PHƯƠNG
BONNANS
lOMoARcPSD|36625228
- Dung địch glucose 1%
5.2.3. Tiến hành
Chuẩn độ dung dịch Fehling bằng dung dịch glucose mẫu 1%
Cho vào bình nón chính xác 10ml dung dịch Fehling A 10 ml dung dịch Fehling B.
Thêm 5 ml dung dịch kali ferrocyanur 5% và 25 ml nước cắt tắc đều. Đem đun sôi. Khi dung dịch
bắt đầu sôi thì bắt đầu chuẩn độ bởi dung dịch glucose mẫu 1% với tốc đđều đặn cho đến khi
dung dịch có màu vàng, sau đó chờ từng giọt chậm cho. đến khi dung dịch đổi sang nâu (giai đoạn
này chuyên rất nhanh) Gọi M (ml) là số ml dung dịch glucose mẫu đã dùng.
Chuẩn độ dung dịch Fehling bằng dung dịch nước tiểu cần định lượng
glucose
Loại bỏ protein các chất khác trong nước tiểu: (SV không tiến hành trong thực tập).
Cho vào 1 bình cầu có lường 50 ml nước tiều, thêm 5 ml thuốc thử Courton, lắc đều, lọc lấy dịch.
Chuẩn độ dung dịch Fehling: Tiến hành như trên nhưng thay dung dịch glucose chuẩn
bằng dung dịch nước tiểu trong (hoặc dịch lọc trên). Nếu dung dịch nước lọc (nước tiểu) dùng
chuẩn độ khử dung dịch Fehling nhỏ hơn 2 ml ta phải pha loãng. Gọi N (ml) số ml nước tiểu
trong đã dùng.
Tính kết quả
Biết lượng glucose cần thiết để khử 20ml dung dịch Fehling là M x 0,01g.
Ta suy ra lượng glucose chứa trong 1 lít nước tiểu:
a: Tỷ lệ pha loãng nước tiểu (nếu có).
Ghi chú
Đôi khi trong sự định phân glucose trong nước tiểu, quá trình được coi là kết thúc nếu màu
của dung dịch đổi từ vàng sang xám xanh thay vì từ vàng sang nâu.
5.3 ĐỊNH LƯỢNG URÊ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG ENZYM
5.3.1. Nguyên tắc
Sự định lượng Urê bằng phương pháp dung enzyme dự vào các phản ứng sau: Urea
+ H20 ------>(Urease) 2NH3 + CO2
2NH4 + 2--ketoglutarat + 2NADH ==GLDH= 2-L-Glutamat + 2NDA
+
+ 2H2O
GLDH: Glutamat dehydrogenase
5.3.2. Giá trị tham khảo
21- 60 tuổi 60 90 tuổi >90 tuổi
Huyết thanh, huyết 19,9 42,9 mg/dL 17,2-49,3 mg/dL 21,4-66,5 mg/dL tương
2,14 7,14 mmol/L 2,86-8,21 mmol/L 3.57-11,07 mmol/L
Nước tiểu 26-43g/ 24 giờ
lOMoARcPSD|36625228
(*1,5L/24 giờ) 0,43-0,71 mol/24 giờ
1700-2900mg/dL(*) 290-
470 mmol/L (*)
5.3.3. Thuốc thử
Thuốc thử 1 (R
1
)
Dung dịch chuẩn
Dung dịch urea chuẩn 50 mg/dL
5.3.4. Mẫu thử
- Huyết thanh
Tiến hành
-
Bước sóng: 340 nm
- Nhiệt độ: 37
0
C
125
mmol/L
-
Đệm trí, pH 7,
6
1
mmol/L
-
ADP
>=
1350 U/L
-
GLDH
>=
8.100 U/L
Urease
9
mmol/L
<
0,1 %
Natri azide
Thuốc thử 2 (R
2
)
NADH
1
,5 mmol/L
Natri azide
<0
,1%
0
,5 g/L
8
,32 mmol/L
lOMoARcPSD|36625228
- Huyết tương, huyết thanh <= 300 mg/100ml- Nước tiểu: 200 – 6000 mg/dL
5.4 ĐỊNH LƯỢNG CREATNIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO
(THAM KHẢO)
5.4.1 Nguyên tắc
Đo tốc độ sự thành lập của một phức màu giữa creatinine picrat kiềm. Phương pháp
động học này sẽ làm giảm ảnh hưởng của những chất có tác động đến phản ứng.
5.4.2. Giá trị tham khảo
-
Cuvette: 1cm
-
Đọc đối chiếu với mẫu nước cất
-
Cho vào 3 ống nghiệm các thuốc thử sau:
Mẫu chuẩn
)
Calibration
(
Mẫu thử (Test)
Thuốc thử R1 (
800
800
Urea chuẩn (
10
Huyết thanh (
10
Trộn đều và ủ trong 4 phút, sau đó thêm thuốc thử R2
Thuốc thử R2 (
200
200
Trộn đều và đọc mật độ OD
1
1
= 0 phút 0 giây và OD
2
ở t
2
= 1 phút 22 giây sau đó tính
AOD = OD
1
OD
2
5.3.6
. Tính toán
x n
5.3.7
. Khoảng tuyến tính
g/L
mg/100ml
Mmol/
Nam
Nữ
Huýet thanh, huyết tương
0
,8 1,3 mg/dL
71
115 mol/ L
0.6
1,2 mh/dL
53
106
Nước tiểu
0
,8 2,0 g/24 giờ
7
,1 17,7 mmol / 24 giờ
lOMoARcPSD|36625228
5.4.3. Thuốc thử
5.4.4. Mẫu thử
- Huyết thanh
5.4.5. Tiến hành
- Bước sóng: 505nm
- Nhiệt độ: 37
o
C
- Cuvette: 1cm
- Đọc đối chiếu với mẫu nước cất
- Cho vào 2 ống nghiệm các thuốc thử sau
Mẫu chuẩn (Standard) Mẫu thử (Sample)
Thuốc thử R1 (l) 500 500
Cretinin chuẩn (l) 100
Huyết thanh (l) 100
Trộn đều và ủ trong 4 phút, sau đó thêm thuốc thử R2
Thuốc thử R2 ( 500 500
Trộn đều và đọc mật độ OD
1
1
= 0 phút 0 giây và OD
2
ở t
2
= 1 phút 22 giây sau đó tính AOD
= OD
1
OD
2
5.4.6. Tính toán
x n
5.4.7. Khoảng tuyến tính
0.5 15mg/dL (44 1326 )
5.4.8. Độ thanh thải Creatinin
Độ thanh thải (clearance) Creatinin là số ml huyết tương được lọc hết creatinine qua nước
tiểu trong thời gian một phút. Độ thanh thải Creatinin bình thường 75 - 120 ml/phút (tùy theo
tuổi và trọng lượng cơ thể).
Thuốc thử 1 (R
1
)
,73 mmol/L
8
Acid picric
Thuốc thức 2 (R
2
)
Natri hydroxyd
312,5
mmol/L
Dinatri phóphat
12
,5 mmol/L
Dung dịch chuẩn
Dung dịch creatinine chuẩn
2 mg/100ml
20
mg/L
mol/L
177
g/L
mg/100ml
mol/L
lOMoARcPSD|36625228
C
cr
=
C
cr
: Độ thanh thải Creatinin (ml/phút)
U: Nồng độ Creatinin trong nước tiểu (mg/ml)
P: Nồng độ Creatinin trung bình trong huyết thanh (mg/ml)
V: Số ml nước tiểu đào thải trong 1 phút (trung bình 1200ml/24 giờ)
Bước 1 : test
Bước 2 : stored test
Bước 3: load internal test
Bước 4: enter
Bước 5: chọn chương trình cần đo
Bước 6 : enter
Bước 7 : run test
Bước 8: đo mẫu
Nếu định lượng mẫu cùng loại nhấn measure sample
Các phản ứng màu của protein:
- Phản ứng biure
- Phản ứng ninhydrin xác định acid alpha amin
- Phản ứng xanhthoprotein xác định acid amin vòng
- Phản ứng adam – kievics tìm tryptophan
- Phản ứng tạo chì sulfur tìm acid amin có chứa lưu huỳnh
Câu 1: thành phần các chất có trong thuốc thử định lượng creatinine?
- Acid picric, natri hydroxyd, dinatri phosphate
Câu 2: định phân nước tiểu bằng phương pháp cause bonnans thì dung dịch fehling chuyển
màu như thế nào?
- Xanh dương – xanh lục – vàng/ cam nâu / xám xanh
Câu 3: chất có trong thành phần định lượng thuốc thử cholesterol?
- Dung dịch đệm pH, phenol, natri clorat, cholesterol esterase, peroxidase, cholesterol
oxidase, 4- aminoantipyrine Câu 4: phát biểu đúng?
- Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng
Câu 5: trong phản ứng selivanop, đường aldose có thể tạo thành oxymethyl furfurat khi đun
nóng với acid nhưng ít đặc hiệu hơn với đường chức ketose Câu 6: chế tủa protein bằng
phương pháp muối kết?
- Khử những phân tử nước và trung hòa điện tích protein
lOMoARcPSD|36625228
Câu 7: sản phẩm cuối cùng của thủy phân protein đơn giản là gì?
- Amino acid
Câu 8:thứ tự các bước tiến hành khi khảo sát ảnh hưởng pH lên hoạt độ enzyme?
- pH tinh bột 1% - Nacl 1% - nước bọt pha loãng 1/5 câu 9: dựa vào tính chất gì để
chiết xuất lecithin? - Tính tan trong dung môi hữu cơ
Câu 10: trong môi trường kiềm , lòng 4 tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu gì?
- Tím ( phản ứng màu biure)
Câu 11: các giai đoạn phương pháp so màu :
- Thực hiện một dung dịch có màu chứa 1 chất cần định lượng với nồng độ biết trước
- Tiến hành phản ứng tương tự với một mẫu thử có nồng độ chưa biết
- Đọc mật độ quang của mẫu chuẩn
- Đọc mật độ quang của mẫu thử
- Tính nồng độ của chất cần phân tích trong mẫu thử
Câu 12: chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
- Protein và disacrit
Câu 13: phản ứng adam- kievics không chứa thành phần thuốc thử nào ?
- NaOH
Câu 14: khi đun nóng đường khử với một dẫn chất hydrazine H2N-NH2 trong môi trường
acid sẽ hình thành tinh thosazon . phản ứng này xảy ra do nhóm định chức đặc biệt của
đường khử
Câu 15: glucose trong nước tiểu được định lượng bằng cách xác định dung tích nước tiểu
cần thiết để khử một dung dịch fehling
Câu 16: môi trường để phản ứng biure xảy ra có chứa?
- NaOH
Câu 17: phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của các thành
phần sau?
- Glucose , lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
Câu 18: thành phần nào sau đây trong mẫu thử định lượng cholesterol bằng phương pháp
dung enzyme?
- Thuốc thử và huyết thanh
lOMoARcPSD|36625228
Câu 19: trong các chất sau đây , chất nào tác dụng với tinh bột cho màu xanh đậm?
- Tinh bột
Câu 20: đường có cùng dạng tinh thể osazon?
- Glucose , manose, fructose
Câu 21: trong thí nghiệm thủy phân saccarose ( gồm 4 ống nghiệm) , ống nghiệm nào có tạo
phức màu đỏ?
- ống dịch thủy phân thuốc thử fehling câu 22: thuốc thử nhận biết các thành
phần của lecithin
- thuốc thử Schiff
- dung dịch KOH 10%
- Dung dịch CaCl2 5%
- HCL đậm đặc
Câu 23: phân biệt đường khử glucose và lactose dựa vào tính chất nào của osazon?
- Dạng tinh thể
- Tính hòa tan
- Độ chảy
Câu 24: để kiểm tra sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột có tính khử hay không thực
hiện như thế nào?
- Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử fehling Câu 25: các phản ứng
thuộc phản ứng màu của protein?
- Phản ứng biure , phản ứng ninhydrin, phản ứng xanhthoprotein, phản ứng adam -
kievics, phản ứng tạo chì sulfur
Câu 26: phản ứng xanhthoprotein tìm acid amin vòng , màu da cam xuất hiện khi?
- Cho protein đã kết tủa tác dụng với NaOH
Câu 27: cysteine tác dụng với xanhthoprotein cho màu?
- Da cam
Câu 28: trong bình chuẩn độ (becher/bình nón / bình tam giác) khi định lượng glucose trong
nước tiểu chứa. ngoại trừ?
a. Nước cất
b.
Glucose mẫu
c. Ferricianur kali
d. Fehling (A+B)
Câu 29: bệnh lý thường xuất hiện muối mật, ngoại trừ?
- Vàng da do tiêu huyết
lOMoARcPSD|36625228
Câu 30: định lượng bằng phương pháp đo quang điểm cuối . ngoại trừ?
- ure
Câu 31: thành phần không bị tủa khi cho huyết thanh tác dụng với acid phosphotungstic và
Mg2+ khi định lượng HDL -C?
- HDL
Câu 32: độ đậm của màu khi phản ứng dương tính với acid amin có chứa lưu huỳnh không
phụ thuộc vào ?
- Methionine
Câu : Cho nước cốt chanh vào sữa bò xảy ra hiện tượng: a.
Tan sữa
b. Không có hiện tượng
c. Đông tụ
d. Sủi bọt khí
câu : Trong phản ứng biure, màu tím của phức hợp phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. Không phụ thuộc yếu nào
b. Phụ thuộc vào loại dung dịch protein
c. Lượng muối đồng sulfat và cấu trúc của chất phối trí trong ion đồng
d. Lượng muối đồng sulfat hoặc cấu trúc của chất phối trí trong ion đồngcâu : Trong bình chuẩn
độ (becher/bình nón/bình tam giác) khi định lượng glucose trong nước tiểu chứa, Ngoại
trừ Select one:
a. Nước cất
b. Glucose mẫu
c. Fehling (A+B)
d. Ferricianur kali
câu : Thành phần thuốc thử tham gia khảo sát enzym lipase:
Select one:
a. Dung dịch sữa 5% trong nước, dịch vị 5% trong nước, giấy quỳ, 1% trong alcol, dung dịchnatri
carbonic 1% trong nước
b. Dung dịch sữa 5% trong nước, dịch vị 5% trong nước, phenolphtalein 1% trong alcol, dungdịch
natri hydrocarbonat 1% trong nước
c. Dung dịch sữa 5% trong nước, dịch tụy 5% trong nước, phenolphtalein 1% trong alcol, dung
lOMoARcPSD|36625228
dịch natri carbonat 1% trong nước
d. Dung dịch sữa 5% trong nước, dịch tụy 5% trong nước, iod 1% trong alcol, dung dịch natri
carbonat 1% trong nước
câu : Thành phần không bị tủa khi cho huyết thanh tác dụng với acid phosphotungstic
Mg2+ khi định lượng HDL–C:
Select one:
a. HDL
b. VLDL
c. LDL
d. Tất cả đáp án đúng
câu : Kết tủa thuận nghịch có tính chất nào sau đây Select
one:
a. Protein bị mất lớp hydrat bao quanh
b. Protein không còn khả năng hòa tan được trong nước
c. Protein bị mất hoạt tính sinh học
d. Phá hủy cấu trúc không gian của protein
Câu 34: thành phần thuốc thử tham gia khảo sát enzyme lipase?
- Dung dịch sữa 5% trong nước
- Dịch tụy 5% trong nước
- Phenolphtalein 1% trong alcol
- Dung dịch natri carbonat 1% trong nước
Câu 35: phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine?
- Acid uric, cholesterol, glucose
Câu 36: thành phần nào sau đây trong mẫu thử trong định lượng glucose bằng phương
pháp dung enzym ?
- Thuốc thử và huyết thanh
Câu 37: sắc tố mật thường xuất hiện ở bệnh nhân có bệnh lý nào sau đây?
- Viêm gan
Câu 38: thành phần nào sau đây không có trong định lượng glucose bằng phương pháp dùng
enzyme?
A. Nước cất , huyết tương, máu
lOMoARcPSD|36625228
B. Thuốc thử, huyết tương, huyết thanh
C. Tất cả đều sai
D. Thuốc thử , huyết thanh, máu
=>TẤT CẢ ĐỀU SAI
Câu 39: thuốc thử cần cho thí nghiệm thủy phân tinh bột
- Hcl, iod, NaOH, fehling
Câu 40 : cho thí nghiệm khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt độ của enzyme amylase
đến sự thủy phân tinh bột như sau:
1. Đặt các ống nghiệm vào các nhiệt độ khác nhau trong 5 phút
2. Thử với iod
3. Cho vào các ống nghiệm 0,5 ml dung dịch hồ tinh bột
4. Ghi nhận kết quả và kết luận
Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng các bước tiến hành?
=>3, 1 ,2 ,4
Câu 41: bản chất của nhân biết mặt của protein trong nước tiểu nhờ acid trichloracetic
dựa vào nguyên tắc ?
- Đông tụ protein
Câu 42: protein huyết thanh tạo phức có màu với muối đồng trong môi trường kiềm
cường độ màu tỉ lệ với lượng protein toàn phần trong huyết thanh
Câu 43: phản ứng ninhydrin , acid alpha amin và peptid bị acid hóa phân hủy thành
ammoniac, co2 , aldehyde
Câu 44: phương pháp đo quang động học thường sử dụng?
- Đo hoạt độ các enzyme trong huyết thanh
Câu 45: các chất định lượng bằng phương pháp đo quang động học?
- Creatinine, GOT , GPT, ure
Câu 46: chọn đáp án SAI : thuốc thử khảo sát sự thủy phân enzyme lipase? -
Acid béo 15% trong nước
Câu 47: các giai đoạn của phương pháp so màu :
lOMoARcPSD|36625228
1. Thực hiện một dung dịch có màu chứa 1 chất cần định lượng với nồng độ biết trước
2. Tiến hành phản ứng tương tự với một mẫu thử có nồng độ chưa biết
3. Đọc mật độ quang của mẫu chuẩn
4. Đọc mật độ quang của mẫu thử
5. Tính nồng độ của chất cần phân tích trong mẫu thử Câu: kết tủa thuận nghịch có tính
chất nào sau đây
- Protein bị mất hoạt tính sinh học
Câu : nồng độ glucose chứa trong 1 t nước tiểu ( biết: thể tích dung dịch glucose mẫu 5%
đã dùng 3,5 ml ; thể tích nước tiểu trong đã dung 2,5 ml , hệ số pha loãng 5 lần)
a.
14
g/l
b. 2,8 g/l
c. 70 g/l
d. 0,07 g/l
Câu : cho dung dịch lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm
ống 1: cho dư dung dịch HNO3 ống 2 : cho dung dịch
Cu(OH)2 hiện tượng quan sát được?
- ống 1 có kết tủa màu vàng, ống 2 xuất hiện màu tím
Câu 48: thành phần nào sau đây không trong định lượng cholesterol bằng phương pháp
dung enzyme?
1. Thuốc thử , huyết tương, huyết thanh
2. Nước cất , huyết tương, máu
3. Tất cả đều sai
4. Thuốc thử , huyết thanh, màu
Câu 49: thành phần nào sau đây trong mẫu thử định lượng cholesterol bằng phương pháp
dùng enzyme?
- Thuốc thử và huyết thanh
Câu 50: có thể loại creatinine trong nước tiểu bằng
- Nitrat thủy ngân
Câu 51: phương pháp định lượng sử dụng bước sóng 500nm?
- Triglyceride , glucose, cholesterol
lOMoARcPSD|36625228
Câu 52: bản chất của ezym có cấu trúc là ?
- Protein
Câu 53: Trong định lượng glucose trong máu bằng phương pháp so màu dưới tác động của
enzym nào?
a. Monoamine oxidase, Glucosidase
b. Urease, Peroxydase
c. Glucose isomerase, Cytocrome C oxidase
d. Glucose oxidase, Peroxydase
câu 54: Amylase thủy phân tinh bột hoạt động tốt ở pH nào: a.
6,8-7,2
b. 8.1-9.1
c. Trung tính đến hơi acid hoặc kiềm
d. 6.0-8.0
câu : Vai trò của Iod khi khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ và pH lên hoạt độ enzym amylase
khi thủy phân tinh bột:
Select one:
a. Nhận biết các giai đoạn thủy phân của tinh bột nhờ vào phản ứng tạo màu
b. Tạo sản phẩm có màu khi phản ứng với enzyme
c. Tăng tốc độ phản ứng của enzym
d. Nhận biết cường độ màu tạo thành giữa enzym và Iod
câu : Hoạt động của enzym phụ thuộc vào các điều kiện, Ngoại trừ:
A. Nhiệt độ
B. pH
C. Nồng độ cơ chất
D. Hằng số điện môi
Câu : Thành phần không có trong định lượng acid uric
A. Đêm phosphate, pH7, EHSPT, Ferrocyanide, Ureasẹ
B. Đêm phosphate, pH7, EHSPT, Ferrocyanide, Amino-4antipyrin, Peroxidas
C. Đêm phosphate, pH7, EHSPT, Peroxidase, Amino-4antipyri
lOMoARcPSD|36625228
D. Đêm phosphate, pH 7, EHSPT. Ferrocyanide, Amino-4-antipyri
Câu : Cho các phát biểu:(1) Protein phản ứng với thuốc thử biure nhiệt độ thường cho
màu tím đặc trưng; (2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo;(3) Protein tác
dụng với HNO3 đậm đặc, cho kết tủa vàng/trắng; (4) Protein đều chất lỏng điều kiện
thường. Phát biểu nào đúng:
Select one:
a. 1,4
b. 3,4
c. 1,2
d. 1,3
câu : 30.Vai trò nào không phải của thuốc thử Schiff trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp:
a.Nhân biết acrolei
b.Nhân biết glycero
c.Nhân biết nhóm chức ketosẹ
d.Nhân biết nhóm chức aldehydẹ
câu : Phát biểu nào không đúng trong phản ứng định tính ceton:
a. Những chất ceton là aceton, acid acetylacetic, acid hydroxybutyric
b. Trong kỹ thuật Rothera tìm được lượng acid acetylacetic là 10 g/l trong nước tiểu
c. Natri nitroprusiate tác dụng với ceton trong môi trường amoniac cho màu tím
d. Nước tiểu chứa ceton sẽ có màu tím cực đại sau 8-10 phút
câu 55: Thuốc thử sử dụng trong chiết xuất lecithin: a.
Tất cả đều đúng
b. Dung dịch CaCl2 5% và HCl đậm đặc
c. Lòng đỏ trứng, aceton và alcol
d. Thuốc thử schiff, dung dịch KOH 10%
câu 56: Độ thanh thải creatinin:
a. Là số ml huyết tương được lọc hết creatinin qua nước tiểu
b. Là số ml huyết tương được lọc hết creatinin qua nước tiểu trong thời gian 1 phút
c. Là hàm lượng huyết tương được lọc hết creatinin qua nước tiểu trong 1 giờ
d. Khối lượng huyết tương được lọc hết creatinin qua nước tiểu trong thời gian 24h
câu 57: Cho các phát biểu:( 1) Protein phản ứng với thuốc thử biure ở nhiệt độ thường
cho màu tím đặc trưng; (2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo ;(3)
Protein tác dụng với HNO3 đậm đặc, cho kết tủa vàng/trắng ; (4) Protein đều là chất
lỏng ở điều kiện thường. Phát biểu nào đúng: a. 1,2
b. 1,3
lOMoARcPSD|36625228
c. 3,4
d. 1,4
câu 58: Khi nhỏ acid HNO3 đậm đặc vào protein trứng, đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện...
(1)..., thêm lượng dư acid HNO3 đậm đặc thì hiện tượng ….(2)…:
Select one:
a. (1) kết tủa, (2) tủa vàng
b. (1) màu tím, (2) mất màu
c. (1) kết tủa, (2) không tan
d. (1) màu tím, (2) tủa
câu 59: Tác nhân gây kết tủa protein thuận nghịch
a. TCA
b. HNO3
c. NaCl
d. CuSO4
câu 60: Khảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym, phát biểu nào đúng:
a. Enzym tham gia khảo sát là enzym β-amylase có ở dịch vị, dịch tụy, khoang miệng
b. Enzym β-amylase có vận tốc cao nhất ở nhiệt độ thích nghi là 40 – 45 oC
c. Enzym α-amylase có vận tốc cao nhất ở nhiệt độ thích nghi là 40 – 45 oC
d. Enzym tham gia khảo sát là enzym α-amylase có ở dịch vị, dịch tụy, khoang miệng
câu 61: Phản ứng xanhthoprotein m acid amin vòng, màu vàng xuất hiện khi: a.
Cho protein đã kết tủa tác dụng với NH3
b. Cho protein đã kết tủa tác dụng với acid nitric
c. Đun nóng protein với NaOH
d. Đun nóng protein với acid nitric
câu 62: Cho các phát biểu:
(1) Tất cả các acid amin luôn có phản ứng màu biure ;
(2) Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng;
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng;
(4) Khi đun nóng dung dịch acid amin với acid, sản phẩm cho phản ứng màu biure.
Phát biểu sai:
a. 2,4
lOMoARcPSD|36625228
b. 1,4
c. 2,3
d. 1,3câu 62: Phản ứng tạo thành tinh thể osazon một phản ứng sự tham gia của các
thành phần sau:
a. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
b. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
d. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độcâu 63: Để kiểm tra tính khử của đường disaccarid
bằng phản ứng fehling, không nên đun cách thủy quá lâu vì:
a. Tạo sản phẩm đường tan hoàn toàn
b. Đường bị oxy hóa bởi Cu2+ trong thuốc thử fehling
c. Làm cạn dung dịch thủy phân
d. Sản phẩm tạo đường khử
câu 64: Ý nào không đúng trong phản ứng chiết xuất casein: a.
Có thể nhận biết casein bằng ethylic và aceton
b. Lấy tủa tìm protein bằng phản ứng biure
c. Nếu pH môi trường thấp hơn 4.7 thì casein sẽ hòa tan
d. Nếu dư acid thì môi trường pH thấp hơn điểm đẳng điện của casein sẽ làm casein hòa tan
câu 65: Thuốc thử không sử dụng trong phảnng tìm acid amin có chứa lưu huỳnh: a.
Protein trứng trong nước
b. Dung dịch chì acetate
c. Dung dịch NaOH 10% trong nước
d. Dung dịch NaCl bão hòa trong nước
câu 66: Các giai đoạn của phương pháp so màu:
(1)Thực hiện một dung dịch có màu chứa 1 chất cần định lượng với nồng độ biết trước;
(2) Tiến hành phản ứng tương tự với một mẫu thử có nồng độ chưa biết;
(3) Đo mật độ quang của mẫu thử;
(4) Đo mật độ quang của mẫu chuẩn;
(5) Tính nồng độ của chất cần phân tích trong mẫu thử.
Chọn cách tiến hành theo thứ tự:
Select one:
a. 1,3,2,4,5
lOMoARcPSD|36625228
b. 1,2,4,3,5
c. 1,4,3,2,5
d. 2,1,3,4,5
câu 67: Vai trò của thuốc thử KOH trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp:
a. KOH kết hợp glycerol tạo thành muối calcium
b. KOH kết hợp acid béo tạo thành muối calcium
c. KOH kết hợp glycerol tạo thành muối xà phòng
d. KOH kết hợp acid béo tạo thành muối xà phòng
câu 68: Vai trò nào không phải của thuốc thử Schiff trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp:
a. Nhận biết acrolein
b. Nhận biết nhóm chức aldehyde
c. Nhận biết glycerol
d. Nhận biết nhóm chức ketose
câu 69: Phát biểu nào không đúng trong phản ứng định tính ceton: a.
Nước tiểu chứa ceton sẽ có màu tím cực đại sau 8-10 phút
b. Những chất ceton là aceton, acid acetylacetic, acid hydroxybutyric
c. Trong kỹ thuật Rothera tìm được lượng acid acetylacetic là 10 g/l trong nước tiểu
d. Natri nitroprusiate tác dụng với ceton trong môi trường amoniac cho màu tím
câu 70: Nồng độ glucose chứa trong 1 lit nước tiểu (Biết: thể tích dung dịch glucose mẫu 2%
đã dùng: 3,5ml; thể tích nước tiểu trong đã dùng: 2,5ml, hệ số pha loãng: 5 lần): a. 28 g/L
b. 2,8 g/L
c. 5,6 g/L
d. 14 g/L
câu 71: Khảo sát ảnh hưởng của pH lên hoạt động enzyme amylase, pH được pha từ:
a. NaHPO4 0,2M và acid sulfuric1M
b. Na2HPO4 0,2M và acid citric 1M
c. NaOH 0,2M và acid citric 1M
d. Na2CO3 và acid sulfuric đậm đặc
câu 72: Khảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym α-amylase, phát biểu nào đúng:
a. Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc không hoàn toàn và hoạt động được khi tăng nhiệt
lOMoARcPSD|36625228
độ về 40 – 45 oC
b. Ở nhiệt độ 100 oC enzym bị bất hoạt không thể hình thành trung tâm hoạt động
c. nhiệt độ 100 oC enzym biến tính không hoàn toàn và hoạt động được khi hạ thấp nhiệt độvề
40 45 oC
d. Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc không hoạt động được
câu 73: Cho các bước chiết xuất lecithin:
(1) Hòa tan lòng đỏ trứng vào alcol nóng;
(2) Lọc bỏ tủa thu dịch lọc;
(3) Tủa này hòa tan lại vào alcol nóng thu được dịch chiết lecithin;
(4) Đem cô sánh trên bếp cách thủy; (5) Hòa dung dịch vào acetone tạo tủa.
Thứ tự chiết xuất lecithin đúng:
a. 1, 5, 2, 4, 3
b. 1, 4, 2, 5, 3
c. 1, 2, 5, 4, 3
d. 1, 2, 4, 5, 3
câu 74: Phản ứng phân biệt aldose và cetose: a.
Phản ứng khử cetose
b. Phản ứng Ninhydrin
c. Phản ứng Selivanop
d. Phản ứng khử aldose
câu : Trong định lượng đo quang điểm cuối, chỉnh chương trình đo trên máy đo quang
bước 4 là:
a. Load internal test
b. Stored test
c. Test
d. Enter
câu : Sắc tố mật màu vàng còn gọi là:
Select one:
a. Muối mật
b. Bilirubin
c. Urobilinogen
d. Biliverdin
lOMoARcPSD|36625228
câu : Ứng dụng của phản ứng kết tủa protein thuận nghịch:
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. Trong xét nghiệm lâm sàng để định tính protein
c. Tinh chế protein, điều chế enzym, nội tiết tố
d. Xác định sự có mặt của proteincâu : Tại sao khi thực hiện phản ứng Disaccarid không được
đun cách thủy quá lâu:
Select one:
a. Sẽ làm disaccarid bị biến tính và cho kết quả sai
b. Sẽ làm glucose bị thủy phân và cho sản phẩm có tính khử
c. Sẽ làm cho khó nhìn hiện tượng sản phẩm tạo thành
d. Sẽ làm saccarose thủy phân và cho sản phẩm có tính khử@@@
câu : Ứng dụng của việc phát hiện protein trong nước tiểu bằng acid hữu cơ:
Select one:
a. Phản ứng tạo tủa@
b. Phản ứng biure
c. Phản ứng tạo màu
d. Tất cả đáp án đúng
câu : Trước khi định lượng glucose trong nước tiểu, trong bình (becher/bình nón/bình tam
giác) chứa những chất gì:
Select one:
a. Fehling (A+B), ferricianur kali, glucose mẫu
b. Fehling (A+B), ferricianur kali, nước tiểu đã xử lý
c. Fehling, ferricianur kali, nước cất
d. Fehling, ferricianur kali, thuốc thử fouchetcâu : Cho các bước chiết xuất lecithin: (1) Hòa
dung dịch vào acetone tạo tủa;
(2) Hòa tan lòng đỏ trứng vào alcol nóng;
(3) Lọc bỏ tủa thu dịch lọc;
(4) Tủa này hòa tan vào alcol nóng thu được dịch chiết lecithin;
(5) Đem cô sánh trên bếp cách thủy; Thứ tự chiết xuất lecithin đúng:
lOMoARcPSD|36625228
Select one:
a. (2), (3), (5), (1), (4)@
b. (2), (5), (1), (3), (4)
c. (2), (1), (5), (3), (4)
d. (2), (5), (3), (1), (4)câu : Thuốc thử sử dụng phát hiện sắc tố mật trong nước tiểu:
Select one:
a. Fouchet@@@@
b. Natri nitroprussiat
c. Ferricianur kali
d. Rothera
câu : Định lượng creatinine dựa trên nguyên tắc Select
one:
a. Đo tốc độ sự thành lập của một phức màu giữa creatinine với picrat kiềm@@@
b. Đo thể tích sự thành lập của một phức màu giữa creatinine với picrat kiềm
c. Đo vận tốc sự thành lập của một phức màu giữa creatin với picrat kiềm
d. Đo tốc độ sự thành lập của một phức màu giữa creatin với picrat kiềm
câu : phân nước tiểu bằng phương pháp Cause Bonnans thì dung dịch Fehling chuyển màu
như thế nào:
Select one:
a. Xanh dương - Xanh lục – Vàng/cam Nâu/xám xanh
b. Xanh lục – Vàng/cam xanh dương - Nâu/xám xanh
c. Vàng/cam xanh dương – xanh lục - Nâu/xám xanh
d. Xanh luc Xanh dư
câu 75 : Đường tác dụng với fehling, làm cường độ màu xanh của thuốc thử giảm do: a.
Đường bị oxy hóa bởi Cu+ thành Cu2+
b. Đường bị khử bởi Cu2+ thành Cu+
c. Đường khử Cu2+ thành Cu+
lOMoARcPSD|36625228
d. Đường oxy hóa Cu2+ thành Cu+câu 76: Phương pháp đo quang động học thường sử dụng:
a. Đo hoạt độ các enzym trong huyết thanh
b. Đo phản ứng tạo ra phức hợp màu đặc trưng và bền vững
c. Đo phản ứng xảy ra không hoàn toàn sau một thời gian nhất định
d. Đo phản ứng xảy ra hoàn toàn sau một thời gian nhất địnhcâu 77: Định lượng hoạt độ enzym
đánh giá chức năng gan: a. GOT,MDH
b. ASPT, ALPT
c. ASAT, ALAT
d. GPT,LDH
câu 78: Định lượng triglycerid bằng phương pháp dùng enzym:
triglycerid + H2O = A + B (1); B + ATP = C + ADP (2);
C + O2 = D + dehydroxy aceton phosphat (3); D
+ amino-4-antipyrine + E = quinoneimine (4); A,
B, C, D, E là gì?
a. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) glycerol-3-phosphat, (D) H2O2, (E) p-chlorophenol
b. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) ESPAS
c. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) 4-AAP
d. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) p-chlorophenol
câu 79: dựa vào tính chất gì để chiết xuất lecithin? -
Tính acid tan trong dung môi hữu cơ
Câu 80: cơ chế tủa protein bằng phương pháp muối kết
- Khử những phân tử nước và trung hòa điện tích protein
Câu 81: trong trường hợp nào sẽ cho kết quả dương tính giả khi định tính glucose trong nước
tiểu:
- Trường hợp bệnh thận làm xuất hiện một số đường khử lactose, levulose
lOMoARcPSD|36625228
- Trong nước tiểu có acid glucuronic, creatin
- Trường hợp tiểu đường thai kì
Câu 82: Thuốc thử/hóa chất không có trong phản ứng xanhthoprotein khi định tính
protein:
a. NaOH
b. CuSO4@@@
c. Gelatin
d. HNO3
câu 83: Định lượng bằng phương pháp đo quang động học, Ngoại tr: a.
Tất cả đáp án sai
b. Acid uric@
c. Ure
d. Creatinine
câu 84: Nguyên tắc định lượng glucose bằng phương pháp so màu: Glucose + O2 + H2O →
A + H2O2; 2H2O2+ Phenol + B → Quinoneimine + 4 H2O; A, B là:
Select one:
a. Acid gluconic, aminoantipyrine
b. Acid gluconic, 4 aminoantipyrine@@
c. Aminoantipyrine, Acid gluconic
d. 4 aminoantipyrine, Acid gluconiccâu 85: Các phản ứng màu của protein nhằm mục đích:
Select one:
a. Xác định các liên kết CO-NO, xác định acid β-amin, xác định acid amin vòng
b. Xác định các liên kết CO-NH, xác định acid α-amin, xác định acid amin vòng@@
c. Xác định các liên kết CO-NO, xác định acid α-amin, xác định acid amin vòng
d. Xác định các liên kết CO-NH, xác định acid β-amin, xác định acid amin vòng
câu 86: Ứng dụng của việc phát hiện protein trong nước tiểu bằng acid hữu cơ :
Select one:
a. Phản ứng tạo tủa@
b. Phản ứng biure
lOMoARcPSD|36625228
c. Phản ứng tạo màu
d. Tất cả đáp án đúng
câu 87: Vai trò của iod trong phản ứng thủy phân tinh bột:
Select one:
a. Tạo màu với tinh bột@@@
b. Tạo sản phẩm glucose
c. Nhận biết giai đoạn thủy phân tinh bột nhờ phản ứng tạo màu
d. Tăng tốc độ thủy phân
câu 88: Nhiệt độ thích nghi là:
Select one:
a. Nhiệt độ mà tại đó enzyme phân hủy cơ chất cao nhất
b. Nhiệt độ mà tại đó enzyme hoạt động tối ưu và khả năng tác dụng lâu dài
c. Nhiệt độ mà tại đó enzyme có vận tốc cao nhất và khả năng tác dụng lâu dài@
d. Nhiệt độ mà ở đó enzyme hoạt động hiệu quả nhất
câu 89: Thành phần bị tủa khi cho huyết thanh tác dụng với acid phosphotungstic và Mg2+
khi định lượng HDL–C: a. Tất cả đáp án đúng
b. VLDL,LDL@@
c. VLDL,HDL
d. LDL,HDL
câu 90: Thành phần thuốc thử không sử dụng trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp:
Select one:
a. Dung dịch KOH 10%, thuốc thử Schiff, HCl loãng
b. Tất cả đều đúng
c. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, aceton, dung dịch KOH 10%,
d. Thuốc thử Schiff, dung dịch CaCl2 5%, HCl đậm đặc câu 91: Trước khi định lượng glucose
trong nước tiểu, trong bình (becher/bình nón/bình tam giác) chứa những chất gì:
Select one:
a. Fehling (A+B), ferricianur kali, glucose mẫu
lOMoARcPSD|36625228
b. Fehling (A+B), ferricianur kali, nước tiểu đã xử lý
c. Fehling, ferricianur kali, nước cất
d. Fehling, ferricianur kali, thuốc thử fouchet
câu 92: Giá trị nồng độ protein trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn 0.984, mật đ
quang mẫu thử là 1,157:
a. Nồng độ protein trong máu không thuộc khoảng tuyến tính không thuộc khoảng giá trị
thamkhảo
b. Nồng độ protein trong máu là 70.549 mg/dl
c. Tất cả đều sai
d. Nồng độ protein trong máu là 5.103 g/l
câu 93: Phát biểu nào không đúng trong phản ứng biure:
Select one:
a. Phản ứng được gọi là biure do chất protine tạo phức có màu với Cu2+ giống như protine với
muối đồng@@@
b. Protein tác dụng với đồng sulfat trong môi trường kiềm tạo phức hợp màu tím
c. Các sản phẩm phân hủy của protein, pepton, và polypeptide cho màu hồng hay đỏ với phảnứng
biure
d. Không nên cho thừa dung dịch đồng sulfat sẽ che lấp đi màu tím của phức hợp biure protein
câu 94: Ứng dụng của việc phát hiện protein trong nước tiểu bằng acid hữu cơ:
Select one:
a. Phản ứng tạo tủa@
b. Phản ứng biure
c. Phản ứng tạo màu
d. Tất cả đáp án đúngcâu 95: Nguyên tắc định lượng glucose bằng phương pháp so màu:
Glucose + O2 + H2O → A + H2O2;
2H2O2+ Phenol + B → Quinoneimine + 4 H2O;
lOMoARcPSD|36625228
A, B là:
Select one:
a. Acid gluconic, aminoantipyrine
b. Acid gluconic, 4 aminoantipyrine@@
c. Aminoantipyrine, Acid gluconic
d. 4 aminoantipyrine, Acid gluconic
câu 96: Định lượng bằng phương pháp đo quang động học, Ngoại trừ:
Select one:
a. Tất cả đáp án sai
b. Acid uric@
c. Ure
d. Creatinine
câu 97: Các phản ứng màu của protein nhằm mục đích:
Select one:
a. Xác định các liên kết CO-NO, xác định acid β-amin, xác định acid amin vòng
b. Xác định các liên kết CO-NH, xác định acid α-amin, xác định acid amin vòng@@
c. Xác định các liên kết CO-NO, xác định acid α-amin, xác định acid amin vòng
d. Xác định các liên kết CO-NH, xác định acid β-amin, xác định acid amin vòng
câu 98: Định lượng transaminase GOT. Ngoài enzyme GOT còn có sự tham gia của enzyme
nào:
Select one:
a. MDH@
b. MDL
c. LDH
d. LDL
câu 99: Nồng độ glucose chứa trong 1 lit nước tiểu (Biết: thể tích dung dịch glucose mẫu 1%
đã dùng: 3,5ml; thể tích nước tiểu trong đã dùng: 2,5ml, hệ số pha loãng: 5 lần):
Select one:
a. 280 g/ml
lOMoARcPSD|36625228
b. 2,8 g/L@
c. 70 g/L
d. 0,07 g/L
câu 100: Nhận định nào sau đây không đúng Select
one:
a. Khi tác dụng với acid vô cơ đậm đặc, tinh bột thủy phân thành các đoạn dextrin và cuối cùnglà
glucose
b. Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân tinh bột không là đổi màu thuốc thử iod
c. Để kiểm tra sản phẩm của sự thủy phân tinh bột, cho tác dụng với iod và fehling
d. Cho iod vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng cho dung dịch màu đỏ nâu
câu 101: Tại sao khi thực hiện phản ứng Disaccarid không được đun cách thủy quá lâu:
Select one:
a. Sẽ làm disaccarid bị biến tính và cho kết quả sai
b. Sẽ làm glucose bị thủy phân và cho sản phẩm có tính khử
c. Sẽ làm cho khó nhìn hiện tượng sản phẩm tạo thành
d. Sẽ làm saccarose thủy phân và cho sản phẩm có tính khử@@@
1. Để kiểm tra tính khử của đường disaccarid dùng thuốc thử fehling, không nên đun
cách thủy quá lâu vì:
Select one:
a. Tạo sản phẩm đường hòa tan
b. m cạn dung dịch thủy phân
c. Sản phẩm tạo đường không khử
d. Tất cả đều sai
2. Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu:
Select one:
a. Vàng
b. m
c. Không tác dụng
d. Da cam
lOMoARcPSD|36625228
3. Trong phản ứng thủy phân đường saccarose, thành phần nào không có trong thuốc
thử:
a. NaOH 15%, Selivanop
b. Selivanop, HCl (loãng)
c. HCl (đđ), NaOH 15%
d. Selivanop, fehling A-B
4.Phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine:
Select one:
a. Urê, Protein, Triglycerid
b. Acid uric, Cholesterol, Glucose
c. Bilirubin, Glucose, HDL cholesterol
d. Creatinin, Triglycerid, Urê
4. Trong phản ứng sự tạo thành osazon, đun nóng đường khử với …X…trong
môi trường…Y…sẽ hình thành…Z…
Select one:
a. X: dẫn xuất hydrazine H2N-NH2; Y: acid; Z: tinh thể osazon với những tính chất vật
lý đặc biệt
b. X: dẫn xuất hydrazine H2C-CH2; Y: acid, Z: tinh thể osazon với những tính chất lý
hóa đặc biệt
c. X: dẫn xuất hydrazine HN-NH; Y: base; Z: tinh thể osazon với những tính chất vật lý
đặc biệt
d. X: dẫn xuất hydrazine H2N-NH2, Y: acid, Z: tinh thể osazon với những tính chất lý
hóa đặc biệt
5. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.633, mật
độ quang mẫu thử là 0.575:
Select one:
a. 5.051 mmol/L
b. 0.908 g/dL
lOMoARcPSD|36625228
c. 90.837 mg/ml
d. Tất cả đều đúng
6. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.654, mật
độ quang mẫu thử là 0.875:
Select one:
a. 133.792 mg/ml
b. 1.338 g/dL
c. Tất cả đều đúng
d. 7.439 mmol/L
7. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.633, mật
độ quang mẫu thử là 0.575:
Select one:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng giá trị
tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc
khoảng giá trị tham khảo
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng
giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc khoảng
giá trị tham khảo
8. Các bước tiến hành trong phản ứng thủy phân tinh bột:
(1) 5 ml dd hồ tinh bột 1%;
(2) Lấy dịch thủy phân làm phản ứng fehling;
(3) Trung hòa bằng NaOH 15%, mỗi lần 1-2 giọt cho đến khi trung tính;
(4) Đun cách thủy;
(5) 10 giọt HCl nguyên chất;
lOMoARcPSD|36625228
(6) Sau mỗi 2 phút, lấy ra 1 giọt thử trên bảng đĩa thủy tinh với iod cho tới
khi không chuyển màu iod;
(7) lấy dịch thủy phân làm phản ứng selivanop Select one:
a. 1, 4, 5, 6, 3, 7
b. 1, 5, 4, 6, 3, 2
c. 1, 4, 5, 6, 3, 2
d. 1, 5, 4, 6, 3, 7
9. Chọn đáp án sai: Thuốc thử khảo sát sự thủy phân enzym lipase:
Select one:
a. Dung dịch sữa 5% trong nước
b. Phenolphtalein 1% trong nước
c. Dịch tụy 5% trong nước
d. Acid béo 15% trong nước
10.Thuốc thử dùng trong định tính protein bằng Biure:
Select one:
a. Protein trứng, CuSO4
b. Protein trứng, CuSO4, dd NH3
c. Protein trứng, CuSO4, NaOH
d. Protein trứng, Cu (OH)2, NaOH
11. Acid amin vòng, Ngoại trừ:
Select one:
a. Tryptophan
b. Phenylamin
c. Gelatin
d. Tyrosin
lOMoARcPSD|36625228
12.Định phân nước tiểu bằng phương pháp Cause Bonnans thì dung dịch Fehling
chuyển màu như thế nào:
Select one:
a. Xanh dương - Xanh lục Vàng/cam Nâu/xám xanh
b. Xanh lục Vàng/cam xanh dương - Nâu/xám xanh
c. Xanh luc Xanh dương – Vàng/cam Nâu/xám xanh
d. Vàng/cam xanh dương – xanh lục - Nâu/xám xanh
13.Trong phản ứng selivanop, đường aldose có thể tạo thành …(1)… khi đun
nóng với …(2)… nhưng …(3)… hơn với đường có chức ketose:
Select one:
a. (1) oxymethyl furral, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
b. (1) oxyethyl furfural, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
c. (1) oxymethyl furfural, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
d. (1) oxyethyl furfural, (2) acid , (3) đặc hiệu
14.Dựa vào tính chất gì để chiết xuất lecithin:
Select one:
a. Tính tan trong dung dịch kiềm
b. Tính acid trong dung môi hữu cơ
c. Tính tan trong aceton
d. Tính tan trong dung môi hữu cơ
17. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.545, mật độ
quang mẫu thử là 0.487:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng giá trị
tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc khoảng
giá trị tham khảo
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng
giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc
khoảng giá trị tham khảo
lOMoARcPSD|36625228
18. Acid amin chứa lưu huỳnh, Ngọai trừ:
a. Cystein
b. Tyrosin
c. Methionin
d. Cystin
(1)… tác dụng với …(2)….trong…(3)….tạo phức màu tím:
a. (1)Acid α amin , (2) Cu(OH), (3)môi trường kiềm
b. (1)Acid α amin , (2) CuSO4, (3)môi trường acid
c. (1)Protein, (2)Cu(OH), (3)môi trường acid
d. (1)Protein, (2)CuSO4, (3)môi trường kiềm
Trong tnghiệm thủy phân saccarose, ống nghiệm nào kết tủa màu đỏ gạch:
a. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Fehling
b. Ống có đường saccarose và thuốc thử Fehling
c. Ống có đường saccarose và thuốc thử Sélivanop
d. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Sélivanop
Thủy phân saccarose, khi trung hòa bằng NaOH không nên cho quá nhiều NaOH vì:
a. Ảnh hưởng đến phản ứng selivanop không cho màu đỏ
b. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho kết tủa đỏ gạch
c. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho màu đỏ
d. Ảnh hưởng đến phản ứng selivanop không cho kết tủa đỏ
Thứ tự các bước tiến hành trong phản ứng xanhthoprotein a.
Dd protein trứng NaOH - HNO3 - đun sôi
b. Dd protein trứng HNO3 - đun sôi - NaOH
c. Dd protein trứng - đun sôi – NaOH - HNO3
d. Dd protein trứng - đun sôi - HNO3 NaOH
GPT xúc tác phản ứng trao đổi amin cho phản ứng sau: a.
Alanine + α-Ketoglutarat -> Pyruvat + glutamate
b. Aspartate +α-Ketoglutarat -> oxaloacetate + glutamate
c. Alanine + oxaloacetate -> Pyruvat + Aspartate
d. Glutamate + phenylpyruvat -> α-Ketoglutarat + phenylalanine
Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.545, mật độ
quang mẫu thử là 0.487: a. 4.986 mmol/dL
b. Tất cả đều sai
lOMoARcPSD|36625228
c. 0.894 g/L
d. 89.358 g/dL
Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn 0.654, mật độ
quang mẫu thử là 0.875:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng giá trị
tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc
khoảng giá trị tham khảo
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng
giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc khoảng
giá trị tham khảo
Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.604, mật độ
quang mẫu thử là 0.705: a. 1.167 g/dL
b. 6.490 mmol/dL
c. 116.722 mg/L
d. Tất cả đều sai
Trong thí nghiệm phản ứng selivanop, sau thí nghiệm ta quan sát thấy phức màu đỏ
để xác định đường: a. Glucose
b. Lactose
c. Saccarose
d. Fructose
Mục đích của phản ứng tạo thành osazon:
a. Phân biệt các đường khử dựa vào tính chất osazon
b. Phân biệt được các tính chất của osazon (tinh thể, hòa tan, độ chảy…)
c. Tất cả đều đúng
d. Không thể phân biệt các đường khử bằng phản ứng Fehling
Thuốc thử sử dụng cho thí nghiệm thủy phân tinh bột: a.
HCl, Iod, NaOH, Fehling
b. Fehling, HCl, Ninhydrin, Gelatin
c. H2SO4, HCl, Selivanop, Iod
d. Fructose, Saccarose, Iod, Fehling
Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose + O2 +
H2O → X1 + X2 (A); 2X2 + X3 +X4→ Quinoneimine + 4H2O (B). X1, X2, X3, X4 là
gì:
a. X1 là acid gluronic, X2 là H2O, X3 là phenolat, X4 là 4-aminoantipyrim
b. X1 là acid gluconic, X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrim
c. X1 là acid gluronic, X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrine
d. X1 là acid gluconic, X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrine
lOMoARcPSD|36625228
Độ đậm màu của phản ứng phản ứng adam kievics tìm tryptophan phụ thuộc vào
a. Lượng fructozo
b. Lượng acid acetic đậm đặc
c. Lượng acid sulfuric đậm đặc
d. Lượng tryptophan
Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.604, mật độ
quang mẫu thử là 0.705: a. 116.722 mg/dL
b. Tất cả đều sai
c. 1.167 g/dL
d. 6.490 mmol/dL
Trong thí nghiệm Disaccarid, có thể kết luận gì cho phản ứng này khi kết quả
cho thấy các ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa đỏ gạch: a. Fructose có tính khử
nên có kết tủa
b. Saccarose đã bị thủy phân nên có kết tủa
c. Tất cả đều đúng
d. Lactose có tính khử nên có kết tủa
Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Phản ứng được gọi là Biure do chất Biure có nhóm -CO NH- của phản ứng tạo phức
với Cu2+ giống như protein với muối đồng kiềm
b. Khi cho đồng (II) hidroxit vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện phức màu tím
c. Trong phản ứng ninhidrin và peptid bị kiềm hóa phân hủy thành NH3, CO2 và aldehyd
d. Phản ứng Biure được ứng dụng định lượng protein trong máu
Glucose trong nước tiểu được…(1).. bằng cách xác định dung tích …(2).. cần thiết để
…(3)… một …(4)… Điền vào chỗ trống:
a. (1) định lượng, (2) glucose, (3) oxy hóa, (4) dung dịch Fehling
b. (1) định tính, (2) glucose, (3) khử, (4) dung dịch Fehling
c. (1) định lượng, (2) nước tiểu, (3) khử, (4) dung dịch Fehling
d. (1) định lượng, (2) nước tiểu, (3) khử, (4) dung dịch
Hoàn thành bài phát biểu: Trong phản ứng Selivanop, fructose và những …(1).. khi
đun nóng với …(3)… Chất …(4).. tác dụng với …(5)… cho …(6)…
a. (1) etose, (2) oxyethyl furfural, (3) acid,(4) oxyethyl furfural, (5) resorcin, (6)màu
đỏ
b. (1) cetose, (2) oxyethyl furfural, (3) acid,(4) oxyethyl furfural, (5) resorcin,
(6)màucam
c. (1) cetose, (2) oxymethyl furfural, (3) acid,(4) oxymethyl furfural, (5) resorcin,
(6)màu đỏ
lOMoARcPSD|36625228
d. Tất cả đều sai
Thành phần nào sau đây không trong định lượng cholesterol bằng phương pháp
dùng enzyme:
a. Thuốc thử, huyết thanh, máu
b. Thuốc thử, huyết thanh, huyết tương
c. Tất cả đều sai
d. Nước cất, huyết thanh, máu
Thành phần nào sau đây trong mẫu thử định lượng cholesterol bằng phương pháp
dùng enzyme:
a. Thuốc thử + cholesterol chuẩn
b. Thuốc thử + máu
c. Thuốc thử + huyết thanh
d. Thuốc thử + nước cất
GOT là enzyme viết tắt của:
a. Glutamine omithine transaminase
b. Glutamine oxaloacetate transaminase
c. Glutamate omithine transaminase
d. Glutamate oxaloacetate transaminase
Phản ứng tạo thành tinh thể osazon một phản ứng sự tham gia của các thành
phần sau:
a. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
b. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
d. Saccarose , lactose, phenylhydrazin, NaOH
Môi trường để phản ứng Biure xảy ra có chứa:
a. NaOH
b. H20
c. NaCl
lOMoARcPSD|36625228
d. HCl
Trong thí nghiệm thủy phân saccarose ( gồm 4 ống nghiệm), ống nghiệm o tạo
phức màu đỏ:
a. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Sélivanop
b. Ống có đường saccarose và thuốc thử Sélivanop
c. Ống có đường saccarose và thuốc thử Fehling
d. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Fehling
Đường có cùng dạng tinh thể osazon:
a. Saccarose, fructose
b. Glucose, lactose
c. Glucose, fructose
d. Lactose, fructose
Enzym được sử dụng cho phản ứng định lượng Glucose là:
a. Lactose và polyphenol oxydase
b. Glucose oxydase và peroxidase
c. Peroxydase và cytocrome oxydase
d. Glucose oxydase và polyphenol oxydase
Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với tinh bột cho màu xanh đậm:
a. Tinh bột
b. Maltose
c. Fructose
d. Glucose
Để kiểm tra sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột có tính khử hay không thực
hiện như thế nào:
a. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử Sélivanop
b. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử Fehling
c. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng thuốc thử Fehling
d. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng với thuốc thử Sélivanop
Phân biệt đường khử glucose và lactose không dựa vào tính chất nào của osazon:
a. Hình dạng tinh thể
lOMoARcPSD|36625228
b. Độ chảy
c. Tính hòa tan
d. Tất cả đều sai
GOT xúc tác cho phản ứng:
a. Trao đổi nhóm hydro
b. Trao đổi nhóm imin
c. Trao đổi nhóm carboxyl
d. Trao đổi nhóm amin
Thuốc thử nhận biết các thành phần Lecithin
a. Lòng đỏ trứng, dung môi aceton và alcol
b. Tất cả đều sai
c. Thuốc thử Schiff, dung dịch KOH 10%
d. Thuốc thử Schiff, dung dịch KOH 10%, dung dịch CaCl2 và HCl đậm đặc
Trong thí nghiệm Disaccarid, thể kết luận cho phản ng này khi kết quả cho
thấy các ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa đỏ gạch:
a. Fructose có tính khử nên có kết tủa
b. Saccarose thủy phân thành glucose và maltose có tính khử
c. Lactose có tính khử nên có kết tủa
d. Saccarose đã bị thủy phân nên có kết tủa
Trong phản ứng thủy phân đường saccharose, thành phần nào có trong thuốc thử
a. Selivanop, fehling A-B, HCl (l), NaOH 10%
b. Selivanop, fehling A-B, HCl (l), NaOH 15%
c. Selivanop, fehling A-B, HCl (đđ), NaOH 15%
d. Selivanop, fehling A-B, HCl (đđ), NaOH 10%
Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dung enzyme: glucose + O2 +
H20 -> X1 + X2 (A); 2X2 + X3+ X4 -> Quinoneimine + 4H2O (B), (A), (B) là enzyme
nào:
a. (A) monoamine oxidase, (B) glucosidase
b. (A) oxidase, (B) perosidase
c. (A) glucose oxidase, (B) peroxidase
lOMoARcPSD|36625228
d. (A) peroxidase, (B) glucose oxidase
Chất có trong thành phần thuốc thử định lượng cholesterol
a. Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase, cholesterol
peroxidase, oxidase, 4- aminoantipyrine
b. Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase, cholesterol
peroxidase, oxidase, 4- aminoantipyrine
c. Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase, peroxidase,
cholesterol oxidase, 4- aminoantipyrine
d. Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase, peroxidase,
cholesterol oxidase, 4- aminoantipyrine
1. Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của các
thành phần sau:
a. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
b. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
d. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
2.Trường hợp bệnh nhân có bệnh lý xuất hiện muối mật, Ngoại trừ:
e. Vàng da do tiêu huyết
f. Tắc mật
g. Vàng da
h. Xơ gan
lOMoARcPSD|36625228
2. Thành phần nào sau đây không có trong định lượng cholesterol bằng phương
pháp dùng enzym:
a. Nước cất, huyết tương, máu
b. Thuốc thử, huyết thanh, máu
c. Thuốc thử, huyết tương, huyết thanh
d. Tất cả đều sai
3. Enzym được sử dụng cho phản ứng định lượng glucose là:
a. Glucose oxydase và peroxidase
b. Glucose oxydase và polyphenol oxydase
c. Peroxydase và cytocrome oxydase
d. Laccase và polyphenol oxydase
4. Chất có trong thành phần thuốc thử định lượng cholesterol:
a. Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase,
peroxidase, cholesterol oxidase, 4-aminoantipyrine
b. Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase,
cholesterol peroxidase, oxidase, 4-aminoantipyrine
c. Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase,
cholesterol peroxidase, oxidase, 4-aminoantipyrine
d. Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase,
peroxidase, cholesterol oxidase, 4-aminoantipyrine
5. Có thể loại creatinine trong nước tiểu bằng:
a. Natri nitroprussiat
b. Fouchet
c. Nitrat thủy ngân
d. Chì acetat 30%
lOMoARcPSD|36625228
6. Tên đầy đủ của enzym GPT:
a. Glutamate pyruvate transaminase
b. Glutamate perovate transaminase
c. Glutamate perovase transaminase
d. Glumate pyruvate transaminase
7. Thuốc thử nhận biết các thành phần ca lecithin:
a. Tất cả đều sai
b. Thuốc thử schiff, dung dịch KOH 10%, dung dịch CaCl2 5% và
HCl đậm đặc
c. Thuốc thử schiff, dung dch KOH 10%
d. Lòng đỏ trứng, dung môi aceton và alcol
8. Đường tác dụng với fehling, làm cường độ màu xanh của thuốc thử giảm do:
a. Đường khử Cu2+ thành Cu+
b. Đường oxy hóa Cu2+ thành Cu+
c. Đường bị khử bởi Cu2+ thành Cu+
d. Đường bị oxya bởi Cu+ thành Cu2+
9. Chọn đáp án sai: Thuốc thử khảo sát sự thủy phân enzym lipase:
a. Phenolphtalein 1% trong nước (trong ancol)
b. Acid béo 15% trong nước
c. Dịch tụy 5% trong nước
d. Dung dịch sữa 5% trong nước
10.Thí nghiệm cần cho thí nghiệm thuỷ phân tinh bột:
a. Fructose, Saccarose, lod, Fehling
b. HCI, lod, NaOH, Fehling
c. Fehling, HCI, Ninhydrin, Gelatin
lOMoARcPSD|36625228
d. H2S04, HCI, Selivanop, lod
11.Protein huyết thanh tạo (A) với muối đồng trong môi trường (B) có cường
độ màu tỉ lệ với (C):
(A) phức có màu, (B) môi trường kiềm, (C) lượng protein
toàn phần trong huyết thanh
12.Thời điểm đo mẫu khi định lượng creatinin trong huyết thanh bằng phương
pháp động học: Đo ngay khi cho thuốc thử R2
13.Phương pháp định lượng sử dụng bước sóng 500nm:
a. Glucose, Triglycerid, U
b. Acid uric, Cholesterol, Creatinin
c. Bilirubin, Protein, Acid uric
d. Triglycerid, Glucose, Cholesterol
14.Bản chất của enzym có cấu trúc: Protein
15.Emzym GOT có tên gọi khác: ASAT
16.Tìm ceton trong nước tiểu thông qua việc định tính: Natri nitroprussiat
17.Phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine: Acid uric,
Cholesterol, Glucose
18.Enzym được sử dụng cho phản ứng định lượng glucose: Glucose oxydase
và peroxidase
19.Thành phần nào sau đây có trong mẫu thử định lượng cholesterol bằng
phương pháp dùng enzym: Thuốc thử, huyết thanh
lOMoARcPSD|36625228
20.Thứ tự các bước tiến hành khi khảo sát ảnh hưởng pH lên hoạt độ enzym:
Ph, tinh bột, NaCl 1%, nước bọt 1/5.
91. GOT xúc tác cho phản ứng:
a. Trao đổi nhóm hydro
b. Trao đổi nhóm carboxyl
c. Trao đổi nhóm amin
d. Trao đổi nhóm imin
21.Phản ứng ninhydrin, trường hợp có prolin cho ra màu gì:
a. Màu hồng tím
b. Màu đỏ
c. Màu xanh tím
d. Màu vàng
22.Chỉ số xét nghiệm đánh giá chức năng thận:
a. GOT, GPT
b. Ure, Creatinine
c. Acid uric
d. Lipid
23.Để kiểm tra tính khử của đường disaccarid bằng phản ứng fehling, không
nên đun cách thủy quá lâu vì:
a. Đường bị oxy hóa bởi Cu2+ trong thuốc thử fehling
b. Làm cạn dung dịch thủy phân
c. Tạo sản phẩm đường tan hoàn toàn
d. Sản phẩm tạo đường khử
lOMoARcPSD|36625228
24.pH ảnh hưởng đến hoạt độ enzyme do:
a) thay đổi cấu trúc của enzyme
b) Làm enzyme biến tính
c) Làm Enzyme bất hoạt
d) Thay đổi sự ion hóa của nhóm chức trong trung tâm hoạt động của
enzyme
25.Phản ứng phân biệt Aldose và cetose:
a) Phản ứng Ninhydrin
b) Phản ứng khử aldose
c) Phản ứng khử cetose
d) Phản ứng Selivanop
26.Cho thí nghiệm khảo sát sự ảnh hưởng ca nhiệt độ lên hoạt độ của enzym
amylase đến sự thủy phân tinh bột như sau: (1) đặt các ống nghiệm vào các
nhiệt độ khác nhau trong 5 phút; (2) thử với iod; (3) cho vào các ống nghiệm
0,5ml dung dịch hồ tinh bột; (4)ghi nhận kết quả và kết luận. Hãy sắp xếp
theo thứ tự đúng các bước tiến hành:
a. 1,2,3,4
b. 3,2,4,1
c. 3,4,1,2
d. 3,1,2,4
27.Phương pháp đo quang động học thường sử dụng: Đo phản ứng tạo ra
phức hợp màu đặc trưng và bền vững
lOMoARcPSD|36625228
28.Sản phẩm tạo thành trong quá trình định lượng glucose trong máu bằng
phương pháp so màu dưới tác động của enzym sẽ hấp thu cực đại ở bước
sóng: 505nm
29. Các giai đoạn của phương pháp so màu (1) thực hiện 1 dung dịch có màu
chưa 1 chất cần định lượng với nồng độ biết trước, (2) tiến hành phản ứng
tương tự với một mẫu thử có nồng độ chưa biết, (3) đọc mật độ quang của
mẫu chuẩn, (4) đọc mật độ quang ca mẫu thử, (5) tính nồng độ của chất
cần phân tích trong mẫu thử.
30.Sắc t mật màu vàng còn gọi là: Bilirubin
31.Định phân nước tiểu bằng phương pháp Cause Bonnans thì dung dịch
Fehling chuyển màu như thế nào: xanh dương - xanh lục - vàng - nâu
32.Nhóm định chức: CO-CH-OH
33.Bệnh nhân thường bị gout do nồng độ: acid uric cao
34.Trường hợp phải pha loãng nước tiểu khi định lượng glucose bằng phương
pháp Cause bonnas:
a. Khi kết quả nng độ glucose trong nước tiểu lớn hơn 2 g/L
b. Tổng dung dịch glucose mẫu 1% và dung dịch nước tiểu dùng để
chuẩn độ nhỏ hơn 2ml
c. Dung dịch glucose mẫu 1% dùng để chuẩn độ lớn hơn 2ml
d. Dung dịch nước tiểu trong dùng để chuẩn độ nhỏ hơn 2ml
35.Dựa vào tính chất để chiết xuất lecithin:
a. Tính acid trong dung môi hữu cơ
b. Tính tan trong dung môi hữu cơ
c. Tính tan trong dung dịch kiềm
d. Tính tan trong aceton
lOMoARcPSD|36625228
36.Cơ chế tủa protein bằng phương pháp muối kết: muối loại bỏ lớp v hydrat
của phân tử protein nên gây tủa
37.Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose +
O2 + H2O → X1 + X2 (A); 2X2 + X3 +X4→ Quinoneimine + 4H2O (B).
(A), (B) là enzym nào:
A. a. (A) monoamine oxidase, (B) glucosidase
B. b. (A) peroxidase, (B) glucose oxidase
C. c. (A) glucose oxidase, (B) peroxidase
D. d. (A) oxidase, (B) peroxidase
38. Có thể phân biệt đường lactose và glucose dựa vào:
A. a. Tính chất osazon
B. b. Thuốc thử fehling
C. c. Thuốc thử selivanop
D. d. Cu(OH)2
39.Ứng dụng của phản ứng tủa protein để:
A. a. Tìm đường trong máu
B. b. Tìm protein trong nước tiểu
C. c. Tìm protein trong máu
D. d. Tìm đường trong nước tiểu
40.Đường có cùng dạng tinh thể osazon:
A. a. Glucose, fructose
B. b. Lactose, fructose
C. c. Glucose, lactose
D. d. Saccarose, fructose
41.Hoàn thành phát biểu: Trong phản ứng selivanop, fructose và những …(1)…
tạo thành …(2)… khi đun nóng với …(3)… Chất …(4)… tác dụng với …(5)
… cho …(6)…:
A. a. (1) cetose; (2) oxymethyl furfural; (3) acid; (4) oxymethyl furfural;
(5) resorcin; (6) màu đỏ
B. b. (1) etose; (2) oxyethyl furfural; (3) acid; (4) oxyethyl furfural; (5)
resorcin; (6) màu đỏ
C. c. Tất cả đều sai
D. d. (1) cetose; (2) oxyethyl furfural; (3) acid; (4) oxyethyl furfural; (5)
resorcin; (6) màu cam
lOMoARcPSD|36625228
42.Glucose trong nước tiểu được …(1)… bằng cách xác định dung tích …(2)…
cần thiết để …(3)… một …(4)… Điền vào chỗ trống:
A. a. (1) định tính , (2) glucose, (3) khử, (4) dung dịch fehling
B. b. (1) định lượng , (2) glucose, (3) oxy hóa, (4) dung dịch fehling
C. c. (1) định lượng , (2) nước tiểu, (3) khử, (4) dung dịch fehling
D. d. (1) định lượng , (2) nước tiểu, (3) khử, (4) dung dịch
43.Trong phản ứng thủy phân sacharose, khi trung hòa bằng NaOH, kết quả của
phản ứng sẽ ảnh hưởng như thế nào:
A. a. Không cho quá nhiều NaOH, phản ứng selivanop sẽ không cho màu đỏ
B. b. Cho quá nhiều NaOH, phản ứng selivanop sẽ không cho màu đỏ
C. c. Cho quá nhiều NaOH, phản ứng selivanop sẽ cho màu đỏ
D. d. Không cho quá nhiều NaOH, phản ứng selivanop sẽ cho màu đỏ
44.GOT là enzyme viết tắt của:
A. a. Glutamine oxaloacetate transaminase
B. b. Glutamate ornithine transaminase
C. c. Glutamate oxaloacetate transaminase
D. d. Glutamine ornithine transaminase
45.Giá tr nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.654,
mật độ quang mẫu thử là 0.875: 0.875 / 0.654 = 1.338g/l = 133.8 mg/dL =
133.8 mg/100ml = 7.439 mmol/L
A. a. Tất cả đều đúng
B. b. 1.338 g/L
C. c. 133.792 mg/100 ml
D. d. 7.439 mmol/L
46.GOT xúc tác cho phản ứng:
A. a. Trao đổi nhóm hydro
B. b. Trao đổi nhóm carboxyl
C. c. Trao đổi nhóm amin
D. d. Trao đổi nhóm imin
47.Các bước tiến hành trong phản ứng thủy phân đường saccharose: (1) 1ml dd
sacharose 1%; (2) Lấy dịch thủy phân làm phản ứng fehling và làm phản
ứng selivanop; (3) Trung hòa bằng NaOH 15%, mỗi lần 1-2 giọt cho đến khi
trung tính; (4) Đun cách thủy 5 phút; (5) 2 giọt HCl nguyên chất:
A. a. 1,4,2,5,3
B. b. 1,4,5,2,3
lOMoARcPSD|36625228
C. c. 1,5,4,3,2
D. d. 1,5,3,2,4
48.Trong thí nghiệm thủy phân saccarose (gồm 4 ống nghiệm), ống nghiệm nào
có tạo phức màu đỏ:
A. a. Ống có đường saccarose và thuốc thử Fehling
B. b. Ống có đường saccarose và thuốc thử Sélivanop
C. c. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Fehling
D. d. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Sélivanop
49. Trong thí nghiệm Disaccarid, có thể kết luận gì cho phản ứng này khi kết
quả cho thấy các ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa đỏ gạch. Chọn câu sai:
A. a. Fructose có tính khử nên có kết tủa
B. b. Lactose có tính khử nên có kết tủa
C. c. Saccarose thủy phân thành glucose và maltose có tính khử
D. d. Saccarose đã bị thủy phân nên có kết tủa
50. Để kiểm tra sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột có tính khử hay
không thực hiện như thế nào:
A. a. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử sélivanop
B. b. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử fehling
C. c. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng thuốc thử fehling D. d.
Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng với thuốc thử sélivanop
51.Giá tr nồng độ glucose trong máu không bình thường:
A. a. 74 106 mg/100dL
B. b. 74 106 mg/100ml
C. c. 0.74 1.06 g/L
D. d. 74.1 5.9 mmol/L
52.Các chất có trong thành phần thuốc thử để định lượng glucose:
A. a. Glutamat, Glucose oxidase, Peroxidase, Phenol, Đệm phosphate
B. b. Acid gluconic, Glucose oxidase, Ketoglutarat , Đệm phosphate, phenol
C. c. Glucose oxidase, Peroxidase, Phenol, 4-aminoantipyrine, Đệm
phosphate
lOMoARcPSD|36625228
D. d. H2O2, Peroxydase, Phenol, 4-aminoantipyrine, Glucose
53.Để kiểm tra tính khử của đường disaccarid dùng thuốc thử fehling, không nên
đun cách thủy quá lâu vì:
a. Tạo sản phẩm đường hòa tan
b. Làm cạn dung dịch thủy phân
c. Sản phẩm tạo đường không khử
d. Tất cả đều sai
54.Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất
màu:
a. Vàng
b. Tím
c. Không tác dụng
d. Da cam
55.Trong phản ứng thủy phân đường sacharose, thành phần nào không có trong
thuốc thử:
a. NaOH 15%, Selivanop
b. Selivanop, HCl (loãng)
c. HCl (đđ), NaOH 15%
d. Selivanop, fehling A-B
56.Phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine:
a. Urê, Protein, Triglycerid
b. Acid uric, Cholesterol, Glucose
c. Bilirubin, Glucose, HDL cholesterol
d. Creatinin, Triglycerid, Urê
lOMoARcPSD|36625228
57.Trong phản ứng sự tạo thành osazon, đun nóng đường khử với …X…trong
môi trường…Y…sẽ hình thành…Z…
a. X: dẫn xuất hydrazine H2N-NH2; Y: acid; Z: tinh thể osazon với những
tính chất vật lý đặc biệt
b. X: dẫn xuất hydrazine H2C-CH2; Y: acid, Z: tinh thể osazon với những
tính chất lý hóa đặc biệt
c. X: dẫn xuất hydrazine HN-NH; Y: base; Z: tinh thể osazon với những tính
chất vật lý đặc biệt
d. X: dẫn xuất hydrazine H2N-NH2, Y: acid, Z: tinh thể osazon với
những tính chất lý hóa đặc biệt
58.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.633, mật
độ quang mẫu thử là 0.575:
a. 5.051 mmol/L
b. 0.908 g/dL
c. 90.837 mg/ml
d. Tất cả đều đúng
59.Tìm ceton trong nước tiểu thông qua việc định tính:
a. Natri nitroprussiat
b. Aceton
c. Amonisulfat
d. Ammoniac
60.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.633, mật
độ quang mẫu thử là 0.575:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không
thuộc khoảng giá trị tham khảo
lOMoARcPSD|36625228
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc
khoảng giá trị tham khảo
61.Các bước tiến hành trong phản ứng thủy phân tinh bột:
(1) 5 ml dd hồ tinh bột 1%;
(2) Lấy dịch thủy phân làm phản ứng fehling;
(3) Trung hòa bằng NaOH 15%, mỗi lần 1-2 giọt cho đến khi trung tính;
(4) Đun cách thủy;
(5) 10 giọt HCl nguyên chất;
(6) Sau mỗi 2 phút, lấy ra 1 giọt thử trên bảng đĩa thủy tinh với iod cho tới
khi không chuyển màu iod;
(7) lấy dịch thủy phân làm phản ứng selivanop
a. 1, 4, 5, 6, 3, 7
b. 1, 5, 4, 6, 3, 2
c. 1, 4, 5, 6, 3, 2
d. 1, 5, 4, 6, 3, 7
62.Chọn đáp án sai: Thuốc thử khảo sát sự thủy phân enzym lipase:
a. Dung dịch sữa 5% trong nước
b. Phenolphtalein 1% trong nước (trong ancol)
c. Dịch tụy 5% trong nước
d. Acid béo 15% trong nước
63.Thuốc thử dùng trong định tính protein bằng Biure:
a. Protein trứng, CuSO4
b. Protein trứng, CuSO4, dd NH3
c. Protein trứng, CuSO4, NaOH
d. Protein trứng, Cu (OH)2, NaOH
lOMoARcPSD|36625228
64.Acid amin vòng, Ngoại trừ:
a. Tryptophan
b. Phenylamin
c. Gelatin
d. Tyrosin
65.Định phân nước tiểu bằng phương pháp Cause Bonnans thì dung dịch Fehling
chuyển màu như thế nào:
a. Xanh dương - Xanh lục – Vàng/cam Nâu/xám xanh
b. Xanh lục Vàng/cam xanh dương - Nâu/xám xanh
c. Xanh luc Xanh dương – Vàng/cam Nâu/xám xanh
d. Vàng/cam xanh dương – xanh lục - Nâu/xám xanh
66.Trong phản ứng selivanop, đường aldose có thể tạo thành …(1)… khi đun
nóng với …(2)… nhưng …(3)… hơn với đường có chức ketose:
a. (1) oxymethyl furral, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
b. (1) oxyethyl furfural, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
c. (1) oxymethyl furfural, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
d. (1) oxyethyl furfural, (2) acid , (3) đặc hiệu
67.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.545, mật
độ quang mẫu thử là 0.487:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc
khoảng giá trị tham khảo
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và
khôngthuộc khoảng giá trị tham khảo
lOMoARcPSD|36625228
68.Acid amin chứa lưu huỳnh, Ngọai trừ:
a. Cystein
b. Tyrosin
c. Methionin
d. Cystin
69.Acid amin trong protein có chứa lưu huỳnh:
a. Tyrosin
b. Tryptophan
c. Cystein
d. Phenylamin
70.(1)… tác dụng với …(2)….trong…(3)….tạo phức màu tím:
a. (1)Acid α amin , (2) Cu(OH), (3)môi trường kiềm
b. (1)Acid α amin , (2) CuSO4, (3)môi trường acid
c. (1)Protein, (2)Cu(OH), (3)môi trường acid
d. (1)Protein, (2)CuSO4, (3)môi trường kiềm
71.Trong thí nghiệm thủy phân saccarose, ng nghiệm nào kết tủa màu đỏ gạch:
a. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Fehling
b. Ống có đường saccarose và thuốc thử Fehling
c. Ống có đường saccarose và thuốc thử Sélivanop
d. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Sélivanop
72.Thủy phân saccarose, khi trung hòa bằng NaOH không nên cho quá nhiều
NaOH vì:
a. Ảnh hưởng đến phản ứng selivanop không cho màu đỏ
b. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho kết tủa đỏ gạch
c. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho màu đỏ
d. Ảnh hưởng đến phản ứng selivanop không cho kết tủa đỏ
73.Thứ tự các bước tiến hành trong phản ứng xanhthoprotein
lOMoARcPSD|36625228
a. Dd protein trứng NaOH - HNO3 - đun sôi
b. Dd protein trứng HNO3 - đun sôi - NaOH
c. Dd protein trứng - đun sôi – NaOH - HNO3
d. Dd protein trứng - đun sôi - HNO3 NaOH
74.GPT xúc tác phản ứng trao đổi amin cho phản ứng sau:
a. Alanine + α-Ketoglutarat -> Pyruvat + glutamate
b. Aspartate +α-Ketoglutarat -> oxaloacetate + glutamate
c. Alanine + oxaloacetate -> Pyruvat + Aspartate
d. Glutamate + phenylpyruvat -> α-Ketoglutarat + phenylalanine
75.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.545, mật
độ quang mẫu thử 0.487: 0.487 / 0.545 = 0.894 g/L = 89.4 mg/dL = 4.986
mmol/L
a. 4.986 mmol/dL
b. Tất cả đều sai
c. 0.894 g/L
d. 89.358 g/dL
76.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.654, mật
độ quang mẫu thử là 0.875:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và
khôngthuộc khoảng giá trị tham khảo
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không
thuộc khoảng giá trị tham khảo
77.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.604, mật
độ quang mẫu thử là 0.705:
a. 1.167 g/dL
lOMoARcPSD|36625228
b. 6.490 mmol/dL
c. 116.722 mg/L
d. Tất cả đều sai
78.Trong thí nghiệm phản ứng selivanop, sau thí nghiệm ta quan sát thấy phức
màu đỏ để xác định đường:
a. Glucose
b. Lactose
c. Saccarose
d. Fructose
79.Mục đích của phản ứng tạo thành osazon:
a. Phân biệt các đường khử dựa vào tính chất osazon
b. Phân biệt được các tính chất của osazon (tinh thể, hòa tan, độ chảy…)
c. Tất cả đều đúng
d. Không thể phân biệt các đường khử bằng phản ứng Fehling
80.Thuốc thử sử dụng cho thí nghiệm thủy phân tinh bột:
a. HCl, Iod, NaOH, Fehling
b. Fehling, HCl, Ninhydrin, Gelatin
c. H2SO4, HCl, Selivanop, Iod
d. Fructose, Saccarose, Iod, Fehling
81.Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose + O2
+ H2O → X1 + X2 (A); 2X2 + X3 +X4→ Quinoneimine + 4H2O (B). X1, X2,
X3, X4 là gì:
a. X1 là acid gluronic, X2 là H2O, X3 là phenolat, X4 là 4-aminoantipyrim
b. X1 là acid gluconic, X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrim
c. X1 là acid gluronic, X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrine
d. X1 là acid gluconic, X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4aminoantipyrine
lOMoARcPSD|36625228
82.Độ đậm màu của phản ứng phản ứng adam kievics tìm tryptophan phụ thuộc
vào
a. Lượng fructozo
b. Lượng acid acetic đậm đặc
c. Lượng acid sulfuric đậm đặc
d. Lượng tryptophan
83.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.604, mật
độ quang mẫu thử là 0.705:
a. 116.722 mg/dL
b. Tất cả đều sai
c. 1.167 g/dL
d. 6.490 mmol/dL
84.Trong thí nghiệm Disaccarid, thể kết luận cho phản ứng này khi kết quả
cho thấy các ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa đỏ gạch:
a. Fructose có tính khử nên có kết tủa
b. Saccarose đã bị thủy phân nên có kết tủa
c. Tất cả đều đúng
d. Lactose có tính khử nên có kết tủa
85.Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Phản ứng được gọi là Biure do chất Biure có nhóm -CO NH- của phản
ứng tạo phức với Cu2+ giống như protein với muối đồng kiềm
b. Khi cho đồng (II) hidroxit vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện
phức màu tím
c. Trong phản ứng ninhidrin và peptid bị kiềm hóa phân hủy thành NH3,
CO2và aldehyd
d. Phản ứng Biure được ứng dụng định lượng protein trong máu
lOMoARcPSD|36625228
86.Glucose trong nước tiểu được…(1).. bằng cách xác định dung tích …(2).. cần
thiết để …(3)… một …(4)… Điền vào chỗ trống:
A. (1) định lượng, (2) glucose, (3) oxy hóa, (4) dung dịch Fehling
B. (1) định tính, (2) glucose, (3) khử, (4) dung dịch Fehling
C. (1) định lượng, (2) nước tiểu, (3) khử, (4) dung dịch Fehling
D. (1) định lượng, (2) nước tiểu, (3) khử, (4) dung dịch
87.Hoàn thành bài phát biểu: Trong phản ứng Selivanop, fructose và những …
(1).. khi đun nóng với …(3)… Chất …(4).. tác dụng với …(5)… cho …(6)
A. (1) etose, (2) oxyethyl furfural, (3) acid,(4) oxyethyl furfural, (5) resorcin,
(6)màu đỏ
B. (1) cetose, (2) oxyethyl furfural, (3) acid,(4) oxyethyl furfural, (5) resorcin,
(6)màu cam
C. (1) cetose, (2) oxymethyl furfural, (3) acid,(4) oxymethyl furfural, (5)
resorcin, (6)màu đỏ D. Tất cả đều sai
88.Thành phần nào sau đây không trong định lượng cholesterol bằng phương
pháp dùng enzyme:
A. Thuốc thử, huyết thanh, máu
B. Thuốc thử, huyết thanh, huyết tương
C. Tất cả đều sai
D. Nước cất, huyết thanh, máu
89.Thành phần nào sau đây trong mẫu thđịnh lượng cholesterol bằng phương
pháp dùng enzyme:
A. Thuốc thử + cholesterol chuẩn
B. Thuốc thử + máu
C. Thuốc thử + huyết thanh
D. Thuốc thử + nước cất
90.GOT là enzyme viết tắt của:
A. Glutamine omithine transaminase
B. Glutamine oxaloacetate transaminase
lOMoARcPSD|36625228
C. Glutamate omithine transaminase
D. Glutamate oxaloacetate transaminase
91.Môi trường để phản ứng Biure xảy ra có chứa:
A. NaOH
B. H20
C. NaCl
D. HCl
92.Enzym được sử dụng cho phản ứng định lượng Glucose là:
A. Lactose và polyphenol oxydase
B. Glucose oxydase và peroxidase
C. Peroxydase và cytocrome oxydase
D. Glucose oxydase và polyphenol oxidase
93.Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với tinh bột cho màu xanh đậm:
A. Tinh bột
B. Maltose
C. Fructose
D. Glucose
94.Để kiểm tra sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột có tính khử hay không
thực hiện như thế nào:
A. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử Sélivanop
B. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử Fehling
C. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng thuốc thử Fehling
D. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng với thuốc thử Sélivanop
95.Phân biệt đường khử glucose lactose không dựa vào tính chất nào của
osazon:
lOMoARcPSD|36625228
A. Hình dạng tinh thể
B. Độ chảy
C. Tính hòa tan
D. Tất cả đều sai
96.GOT xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi nhóm hydro
B. Trao đổi nhóm imin
C. Trao đổi nhóm carboxyl
D. Trao đổi nhóm amin
97.Thuốc thử nhận biết các thành phần Lecithin
A. Lòng đỏ trứng, dung môi aceton và alcol
B. Tất cả đều sai
C. Thuốc thử Schiff, dung dịch KOH 10%
D. Thuốc thử Schiff, dung dịch KOH 10%, dung dịch CaCl2 và HCl đậm đặc
98.Trong thí nghiệm Disaccarid, thể kết luận cho phản ứng này khi kết quả
cho thấy các ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa đỏ gạch:
A. Fructose có tính khử nên có kết tủa
B. Saccarose thy phân thành glucose và maltose có tính khử
C. Lactose có tính khử nên có kết tủa
D. Saccarose đã bị thủy phân nên có kết tủa
99.Trong phản ứng thủy phân đường saccharose, thành phần nào trong thuốc
thử
A. Selivanop, fehling A-B, HCl (l), NaOH 10%
B. Selivanop, fehling A-B, HCl (l), NaOH 15%
C. Selivanop, fehling A-B, HCl (đđ), NaOH 15%
D. Selivanop, fehling A-B, HCl (đđ), NaOH 10%
lOMoARcPSD|36625228
100. Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dung enzyme:
glucose + O2 + H20 -> X1 + X2 (A); 2X2 + X3+ X4 -> Quinoneimine + 4H2O
(B), (A), (B) là enzyme nào:
A. (A) monoamine oxidase, (B) glucosidase
B. (A) oxidase, (B) perosidase
C. (A) glucose oxidase, (B) peroxidase
D. (A) peroxidase, (B) glucose oxidase
101. Chất có trong thành phần thuốc thử định lượng cholesterol
A. Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase, cholesterol
peroxidase, oxidase, 4- aminoantipyrine
B. Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase, cholesterol
peroxidase, oxidase, 4- aminoantipyrine
C. Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase, peroxidase,
cholesterol oxidase, 4- aminoantipyrine
D. Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase, peroxidase,
cholesterol oxidase, 4- aminoantipyrine
102. Phản ứng adam – kievics không chứa thành phần thuốc thử nào:
A. Acid acetic
B. NaOH
C. Acid sulfuric
D. Saccarose
Catalase: Có trong gan, xúc tác phản ứng phân hủy H
2
O
2
thành nước và oxi
Kết tủa không thuận nghịch: sau phản ứng kết tủa thì protein bị biến tính, không trở lại
cấu trúc ban đầu
Kết tủa thuận nghịch: là khi protein có trở lại tính chất ban đầu trước khi bị kết tủa, cấu
trúc của protein không bị phá hủy
lOMoARcPSD|36625228
Casein trong sữa: pH đẳng điện là 4,7
Lipase thủy phân thành: Glycerol và acid béo
pH enzym hoạt động tối ưu nhất là: 6.8
6,8-7,2: là khoảng ph tối ưu
Nhiệt độ enzym hoạt động tối ưu nhất là: 45
Dương tính giả: lưu huỳnh rơi cả khi có thymol
Bản chất Phospholipid: có 2 đầu kị nước và 1 đầu ưa nước nhằm tạo nhũ tương bền
Đo động học: là đo hoạt độ của cơ chất (NADH), đo theo thời gian, thời gian ủ rất ngắn
Đo điểm cuối: là phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi mới đo
Tinh thể hemin: có hình bình hành, màu nâu
Enzym thủy phân TRIGLYCERID: Lipoprotein và Glycerokinase
Enzym oxh TRIGLYCERID: Glycerol-3-phosphate và Peroxidase
Cả 2 cộng lại là Enzym định lượng TRIGLYCERID
Thủy phân lipid cho ra 4 chất: Gốc phosphate, cholin, glycerol, acid béo
Thuốc thử Courton: dung dịch trung hòa chì acetat 30%, chỉ dùng để loại acid uric và
urat
Thuốc thử Potion Dufau: dung dịch nitrat thủy phân trong môi trường acid dùng để loại
acid uric, creatinin và protein
Các phản ứng đo động học: GOT, GPT, Ure, Creatinin
Các phản ứng đo quang, đo điểm cuối: Glucose, Triglycerid, Cholesterol, Protein,
Bilirubin, Uric
1. Vai trò của acid sulfuric đặm đặc trong phn ng adam kievics tìm tryptophan:
a. Tạo vòng đỏ tím
lOMoARcPSD|36625228
b. Kh c
c. To sn phẩm ngưng kết
d. Tt c đều đúng
2. Phenylalamin tác dng vi xanhthoprotein cho màu:
a. Xanh tím
c. Tím
d. Da cam
3. Phát biểu nào không đúng:
a. Lipase thuc loi enzym thy phân lipid thành glycerol và acid béo b. người lipase
có ít trong dch v, ch yếu là trong dch ty.
.
4. Hoàn thành phát biu sau v kho sát hoạt động enzym lipase: Lipase thy phân
…(1)…; Sự có mt của …(2)…. Do đó …(3)…:
a. (1) lipid thành glycerin và acid béo; (2) acid béo làm thay đổi môi trường pH; (3) màu
hng nht ca dung dch s biến mt
b. (1) lipid thành glycerol và acid béo; (2) acid béo làm môi trường pH thay đổi t acid
thành trung tính; (3) màu hng nht ca dung dch s biến mt
c. (1) lipid thành glycerin và acid béo; (2) acid béo làm thay đổi môi trường pH; (3) màu đỏ
ca dung dch s nht dn
d. (1) lipid thành glycerol và acid béo; (2) acid béo làm thay đổi môi trường pH; (3) màu
hng nht ca dung dch s biến mt
5. Các chất định lượng bằng phương pháp đo quang động hc:
a. Creatin, GOT, GPT, ure
b. Vàng
c
. S tiêu hóa lipid căn bản được tiến hành rut, gan
d. Tt c đều sai
lOMoARcPSD|36625228
b. Lipid, GOT, GPT, acid uric
c. GOT, GPT, protein, ure
d. Acid uric, GOT, GPT, glucose
6. Thuc th dùng trong định tính protein bng Biure, Ngoi tr:
a. Protein
b. CuSO4
c. NH3
d. NaOH
7. Các phn ng màu ca protein nhm mục đích:
a. Xác định acid amin chứa cysteine, xác định acid amin tryptophan
b. Xác định acid amin chứa methionine, xác định acid amin tryptophan
c. Xác định acid amin chứa phosphate, xác định acid α-amin
d
8. Phn ng to thành tinh th osazon là mt phn ng có s tham gia ca các thành
phn sau:
a. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
b. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
c. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
d. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
9. Định lượng ure trong huyết thanh, ngoài enzyme urease còn s xut hin ca enzyme
tham gia phn ng:
a. Glutamate hydrogenase
b. Glutamate dehydrogenase
c. Glutamate oxygenase
. Xác định acid amin chứa sulfat, xác định acid amin vòng
lOMoARcPSD|36625228
d. Glutamate acetate hydogenase
10. Thy phân saccarose, vì sao phi trung hòa bng NaOH:
a. Ảnh hưởng đến phn ng Fehling không cho kết tủa đỏ gch
b. Ảnh hưởng đến phn ứng Fehling không cho màu đỏ
c. Ảnh hưởng đến phn ứng selivanop không cho màu đỏ
d. Ảnh hưởng đến phn ng selivanop không cho kết tủa đỏ
11. Thành phn thuc th có trong định lượng HDL-C:
a. Acid phosphotungstic, Peroxidase
b. Acid phosphotungstic, Magne clorid
c. Cholesterol oxidase, Peroxidase
d. Cholesterol oxidase, Magne clorid
12. Acid amin có chứa lưu huỳnh s cho kết ta:
Select one:
a. PbOH
b. PbS2
c. PbS
13. Định tính cetone thông qua vic tìm các cht, Ngoi tr
a. Acid acetylacetic
b. Aceton
c. Acid hydroxybutyric
d. Acid oxybutyric
d. Pb(OH)2
lOMoARcPSD|36625228
14. Giá tr nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mu chun là 0.545, mật độ
quang mu th là 0.487:
a. 89.358 g/dL
b. 4.986 mmol/dL
c. 0.894 g/dL
d. Tt c đều sai
15. Phn ng xanhthoprotein tìm acid amin vòng, màu vàng xut hin khi:
a. Đun nóng protein vi NaOH
b. Cho protein tác dng vi NH3
c. Đun nóng protein với acid nitric
d. Cho protein tác dng vi NaOH
16.Yếu t không gây ta protein:
lOMoARcPSD|36625228
a. TCA
b. Ethylic
c. HNO3
d. Cu(OH)2
17. Khi đun nóng dung dịch protein có chứa…..(1)….với…(2)….. và …..(3), cht lng s
nhuộm màu đen hoặc xám do to thành ta chì sulfur:
a. (1)Methionine,(2) acid,(3) mui
b. (1)Cystein, (2) kim, (3) mui chì
c. (1)Methionin, (2) kim , (3) mui chì
d. (1)Cystein, (2) acid, (3) mui chì
18.Giá tr nồng độ protein trong máu khi mật độ quang mu chun là 1.004, mật độ
quang mu th là 1,157:
a. Giá tr nồng độ glucose trong máu thuc khong tuyến tính và thuc khong giá tr
tham kho
b. Giá tr nồng độ glucose trong máu không thuc khong tuyến tính và không thuc
khong giá tr tham kho
c. Giá tr nồng độ glucose trong máu không thuc khong tuyến tính và thuc khong giá
tr tham kho
d. Giá tr nồng độ glucose trong máu thuc khong tuyến tính và không thuc khong giá
tr tham kho
19. Thuc th s dụng để tìm acid amin có chứa lưu huỳnh, Ngoi tr:
a. Chì acetat
b. Protein trng
c. Acid acetic d. NaOH
20. Thành phn thuc th s dng trong phn ng kho sát lipid phc tp:
a. Lòng đỏ trng, dung môi alcol, cetose, dung dch KOH 1%, thuc th Schiff, dung dch
CaCl2 10%, HCl loãng
lOMoARcPSD|36625228
b. Lòng đỏ trng, dung môi alcol, aceton, dung dch KOH 1%, thuc th Schiff, dung dch
CaCl2 10%, HCl loãng
c. Lòng đỏ trng, dung môi alcol, cetose, dung dch KOH 10%, thuc th Schiff, dung dch
CaCl2 5%, HCl đậm đặc
d. Lòng đỏ trng, dung môi alcol, aceton, dung dch KOH 10%, thuc th Schiff, dung dch
CaCl2 5%, HCl đậm đặc
1.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.604,
mật độ quang mẫu thử là 0.705:
Select one:
a. Tất cả đều đúng
b. 1.167 g/L
c. 6.940 mmol/L d. 116.722 mg/100ml
2.Nhận định nào sai:
Select one:
a. Tinh bột là polysaccarid
b. Khi thủy phân đến cùng, tinh bột cho ra maltose
c. Khi thủy phân Saccarose thu được glucose và fructose
d. Saccarose là một disaccarid
3.Khi đun nóng protein để tìm ………. với……….. chất lỏng sẽ có màu
vàng và chuyển thành màu cam khi bị……….:
Select one:
a. Acid α – amin, NaOH đậm đặc, kiềm hóa
b. Tryptophan, HNO3 đậm đặc, kiềm hóa
c. Acid amin vòng, HNO3 đậm đặc, kiềm hóa
d. Acid α – amin, HNO3 đậm đặc, kiềm hóa
lOMoARcPSD|36625228
4.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.604,
mật độ quang mẫu thử là 0.705:
Select one:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không
thuộc khoảng giá trị tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị tham khảo
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính
không thuộc khoảng giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và
thuộc khoảng giá trị tham khảo
5.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.633,
mật độ quang mẫu thử là 0.575:
Select one:
a. 0.908 g/L
b. 5.051 mmol/L
c. Tất cả đều đúng
d. 90.837 mg/100 ml
6.Các loại đường: tinh bột, saccarose, maltose, glucose, fructose, lactose.
Đường có tính khử ở trạng thái tự nhiên, Ngoại trừ:
Select one:
a. Tinh bột. saccarose
b. Fructose,glucose
c. Tinh bột. maltose
d. Saccarose, lactose
lOMoARcPSD|36625228
7.Thuốc thử cần cho thí nghiệm thủy phân saccarose:
lOMoARcPSD|36625228
Select one:
a. HCl, NaOH, Lactose, Fehling
b. H2SO4, HCl, Selivanop, Iod
c. HCl, NaOH, Fehling, Selivanop
d. Fehling, HCl, Ninhydrin, Gelatin
8.Ứng dụng của phản ứng Biure là:
Select one:
a. Định lượng lipid
b. Định lượng glucose
c. Tất cả đều đúng
d. Định lượng protein
9.Khí tạo ra trong quá trình phản ứng của ninhydrin với α – amin Select one:
a. NH3, H2
b. NH3, CO
c. NH3, CO2
d. H2, CO2
10.Thành phần nào sau đây không có trong thuốc thử để định lượng glucose
bằng phương pháp dùng enzyme:
Select one:
a. Glucose oxidase, Peroxidase, Phenol
b. Phenol, 4-aminoantipyrine, đệm cacbonat
c. Peroxidase, Phenol, 4-aminoantipyrine
d. Glucose oxidase, 4-aminoantipyrine, đệm phosphate
11.Sản phẩm ngưng kết màu xanh tím khi acid amin với ninhydrin trong
môi trường có:
lOMoARcPSD|36625228
Select one:
a. HCl
b. NaOH
c. NH3
d. CuSO4
12.Giá trị nồng độ glucose bình thường trong máu:
Select one:
a. 0.74 1.06 g/L
b. 74 106 mg/100ml
c. 4.1 5.9 mmol/L
d. Tất cả đều đúng
13.Trong phản ứng selivanop, fructose và những …(1)… tạo thành …(2)… khi
đung nóng với …(3)… Chất …(4)… tác dụng với …(5)… cho …(6)…:
a. (1) cetose; (2) oxymethyl furfural; (3) acid; (4) oxymethyl furfural; (5)
resorcin; (6) màu đỏ
b. (1) etose; (2) oxyethyl furfural; (3) acid; (4) oxyethyl furfural; (5) resorcin;
6. màu đỏ
c. Tất cả đều sai
d. (1) cetose; (2) oxyethyl furfural; (3) acid; (4) oxyethyl furfural; (5) resorcin;
6. màu cam
1.Chọn đáp án sai: Thuốc thử khảo sát sự thủy phân enzym lipase:Acid béo 15
% trong nước, phenol 1% trong nước
2.Đơn vị nồng độ glucose trong máu, ngoại trừ: mmol/ml
3.Định phân nước tiểu bằng phương pháp Cause Bonnas thì ding dịch Fehling
chuyển màu như thế nào: xanh dương-xanh lục-vàng/cam-nâu/xám xanh
lOMoARcPSD|36625228
4.các bước tiến hành trong phản ứng thủy phân tinh bột: (1) 5ml dd hồ tinh bột
1% ; (2) lấy dịch thủy phân làm phản ứng fehling ;(3) trung hòa bằng
Naoh15%; (4) Đun cách thủy ; (5) 10 giọt HCl nguyên chất (6) sau mỗi 2 phút,
lấy ra mt giọt thử trên bảng đĩa thủy tinh với iod cho tới khi không chuyển
màu iod (7) lấy dịch thủy phân làm phản ứng đáp án 1-5-4-6-3-2
Question 1
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Enzyme tham gia thủy phân triglyceride thành glycerol và acid béo
Select one:
a. Protein lipase
b. Lipoprotein lipase@
c. Lipase
d. Glycerokinase
Clear my choice
Question 2
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cho các bước chiết xuất lecithin: (1) Hòa dung dịch vào acetone tạo tủa; (2) Hòa
tan lòng đỏ trứng vào alcol nóng; (3) Lọc bỏ tủa thu dịch lọc; (4) Tủa này hòa tan
vào alcol nóng thu được dịch chiết lecithin; (5) Đem cô sánh trên bếp cách thủy;
Thứ tự chiết xuất lecithin đúng:
Select one:
a. (2), (3), (5), (1), (4)@
b. (2), (5), (1), (3), (4)
c. (2), (1), (5), (3), (4)
d. (2), (5), (3), (1), (4)
lOMoARcPSD|36625228
Clear my choice
uestion 3 Not yet
answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Thuốc thử sử dụng phát hiện sắc tố mật trong nước tiểu:
Select one:
a. Fouchet@@@@
b. Natri nitroprussiat
c. Ferricianur kali
d. RotheraQuestion 4
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Định lượng creatinine dựa trên nguyên tắc
Select one:
a. Đo tốc độ sự thành lập của một phức màu giữa creatinine với picrat kiềm@@@
b. Đo thể tích sự thành lập của một phức màu giữa creatinine với picrat kiềm
c. Đo vận tốc sự thành lập của một phức màu giữa creatin với picrat kiềm
d. Đo tốc độ sự thành lập của một phức màu giữa creatin với picrat kiềm
Clear my choice
Question 5
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Giá trị nồng độ protein trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.984, mật độ
quang mẫu thử là 1,157:
Select one:
a. Nồng độ protein trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc
khoảng giá trị tham khảo
b. Nồng độ protein trong máu là 70.549 mg/dl
c. Tất cả đều sai
d. Nồng độ protein trong máu là 5.103 g/lClear my choice
Question 6
Not yet answered
lOMoARcPSD|36625228
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trước khi định lượng glucose trong nước tiểu, trong bình (becher/bình nón/bình
tam giác) chứa những chất gì:
Select one:
a. Fehling (A+B), ferricianur kali, glucose mẫu
b. Fehling (A+B), ferricianur kali, nước tiểu đã xử lý
c. Fehling, ferricianur kali, nước cất
d. Fehling, ferricianur kali, thuốc thử fouchet
estion 7 Not yet
answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Tại sao khi thực hiện phản ứng Disaccarid không được đun cách thủy quá lâu:
Select one:
a. Sẽ làm disaccarid bị biến tính và cho kết quả sai
b. Sẽ làm glucose bị thủy phân và cho sản phẩm có tính khử
c. Sẽ làm cho khó nhìn hiện tượng sản phẩm tạo thành
d. Sẽ làm saccarose thủy phân và cho sản phẩm có tính khử@@@Clear my
choice stion 8
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Nhận định nào sau đây không đúng
Select one:
a. Khi tác dụng với acid vô cơ đậm đặc, tinh bột thủy phân thành các đoạn
dextrin và cuối cùng là glucose
b. Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân tinh bột không là đổi màu thuốc thử iod
c. Để kiểm tra sản phẩm của sự thủy phân tinh bột, cho tác dụng với iod và fehling
d. Cho iod vào dung dịch hồ tinh bột ri đun nóng cho dung dịch màu đỏ nâu
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
lOMoARcPSD|36625228
Nồng độ glucose chứa trong 1 lit nước tiểu (Biết: thể tích dung dịch glucose mẫu
1% đã dùng: 3,5ml; thể tích nước tiểu trong đã dùng: 2,5ml, hệ số pha loãng: 5
lần):
Select one:
a. 280 g/ml
b. 2,8 g/L@
c. 70 g/L
d. 0,07 g/Luestion 10 Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Thuốc thử/hóa chất không có trong phản ứng xanhthoprotein khi định tính protein:
Select one: a. NaOH
b. CuSO4@@@
c. Gelatin
d. HNO3
stion 11 Not yet
answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Định lượng transaminase GOT. Ngoài enzyme GOT còn có sự tham gia
của enzyme nào: Select one:
a. MDH@
b. MDL
c. LDH
d. LDL
stion 12 Not yet
answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Các phản ứng màu của protein nhằm mục đích:
Select one:
a. Xác định các liên kết CO-NO, xác định acid β-amin, xác định acid amin vòng
b. Xác định các liên kết CO-NH, xác định acid α-amin, xác định acid amin
vòng@@
c. Xác định các liên kết CO-NO, xác định acid α-amin, xác định acid amin vòng
lOMoARcPSD|36625228
d. Xác định các liên kết CO-NH, xác định acid β-amin, xác định acid amin
vòngClear my choice estion 13 Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Định lượng bằng phương pháp đo quang động học, Ngoại trừ:
Select one:
a. Tất cả đáp án sai
b. Acid uric@
c. Ure
d. Creatinineestion 13 Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Định lượng bằng phương pháp đo quang đng học, Ngoại trừ:
Select one:
a. Tất cả đáp án sai
b. Acid uric@
c. Ure
d. Creatinineuestion 14 Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Nguyên tắc định lượng glucose bằng phương pháp so màu: Glucose + O2 + H2O
→ A + H2O2; 2H2O2+ Phenol + B → Quinoneimine + 4 H2O; A, B là:
Select one:
a. Acid gluconic, aminoantipyrine
b. Acid gluconic, 4 aminoantipyrine@@
c. Aminoantipyrine, Acid gluconic
d. 4 aminoantipyrine, Acid gluconic
uestion 15 Not
yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Ứng dụng của việc phát hiện protein trong nước tiểu bằng acid hữu cơ:
Select one:
a. Phản ứng tạo tủa@
lOMoARcPSD|36625228
b. Phản ứng biure
c. Phản ứng tạo màu
d. Tất cả đáp án đúng
uestion 16 Not
yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Vai trò của iod trong phản ứng thủy phân tinh bột:
Select one:
a. Tạo màu với tinh bột@@@
b. Tạo sản phẩm glucose
c. Nhận biết giai đoạn thủy phân tinh bột nhờ phản ứng tạo màu
d. Tăng tốc độ thủy phân
Question 17
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phát biểu nào không đúng trong phản ứng biure:
Select one:
a. Phản ứng được gọi là biure do chất protine tạo phức có màu với Cu2+
giốngnhư protine với muối đồng@@@
b. Protein tác dụng với đồng sulfat trong môi trường kiềm tạo phức hợp màu tím
c. Các sản phẩm phân hy của protein, pepton, và polypeptide cho màu hồng hay
đỏ với phản ứng biure
d. Không nên cho thừa dung dịch đồng sulfat sẽ che lấp đi màu tím của phức hợp
biure protein estion 18 Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Thành phần thuốc thử không sử dụng trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp:
Select one:
a. Dung dịch KOH 10%, thuốc thử Schiff, HCl loãng@@&
b. Tất cả đều đúng
c. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, aceton, dung dịch KOH 10%,
d. Thuốc thử Schiff, dung dịch CaCl2 5%, HCl đậm đặc
lOMoARcPSD|36625228
19
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Thành phần bị tủa khi cho huyết thanh tác dụng với acid phosphotungstic và Mg2+
khi định lượng HDL–C:
Select one:
a. Tất cả đáp án đúng
b. VLDL,LDL@@
c. VLDL,HDL
d. LDL,HDL
estion 20
Answer saved
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text Nhiệt
độ thích nghi là:
Select one:
a. Nhiệt độ mà tại đó enzyme phân hủy cơ chất cao nhất
b. Nhiệt độ mà tại đó enzyme hoạt động tối ưu và khả năng tác dụng lâu dài
c. Nhiệt độ mà tại đó enzyme có vận tốc cao nhất và khả năng tác dụng lâu dài@
d. Nhiệt độ mà ở đó enzyme hoạt động hiệu quả nhất
Clear my choice
1. Thành phần nào sau đây không có trong thuốc thử để định lượng glucose
bằng phương pháp dùng enzyme
a. Glucose oxidase, 4-aminoantipyrine, đệm phosphate
b. Peroxidase, Phenol, 4-aminoantipyrine
c. Phenol, 4-aminoantipyrine, đệm cacbona
d. Glucose oxidase, Peroxidase, Phenol
2. Có thể loại creatinine trong nước tiểu bằng:
a. Nitrat thủy ngân
b. Chì acetat 30%
c. Natri nitropussiat
d. Fouchet
3. Giá trị nồng độ glucose bình thường trong máu:
a. 4.1 5.9 mmol/L
b. 0.74 1.06 g/L
lOMoARcPSD|36625228
c. 74 106 mg/100ml
d. Tất cả đều đúng
4. Khí tạo ra trong quá trình phản ứng của ninhydrin với α – amin
a. Nh3, CO
b. H2, CO2
c. NH3, H2
d. NH3, CO2
5. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.633,
mật độ quang mẫu thử là 0.575: a. 0.908 g/L
b. 5.051 mmol/L
c. Tất cả đều đúng
d. 90.837 mg/100 ml
6. Trong phản ứng sự tạo thành osazon, đun nóng đường khử với …X…trong
môi trường…Y…sẽ hình thành…Z…
a. X: dẫn xuất hydrazine H2N-NH2; Y: acid; Z: tinh thể osazon với những
tính chất vật lý đặc biệt
b. X: dẫn xuất hydrazine HN-NH Y: base; Z: tinh thể osazon với nhng tính
chất vật lý đặc biệt
c. X: dẫn xuất hydrazine H2N-NH2, Y: acid, Z: tinh thể osazon với
những tính chất lý hóa đặc biệt
d. X: dẫn xuất hydrazine H2C-CH2; Y: acid, Z: tinh thể osazon với những
tính chất lý hóa đặc biệt
7. Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của các
thành phần sau:
a. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
b. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
d. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
8. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.604,
mật độ quang mẫu thử là 0.705: a. Tất cả đều đúng
b. 1.167 g/L
c. 6.940 mmol/L
d. 116.722 mg/100ml
9. Phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine:
a. Bilirubin, Glucose, HDL cholesterol
b. Creatinin, Triglycerid, Urê
c. Urê, Protein, Triglycerid
lOMoARcPSD|36625228
d. Acid uric, Cholesterol, Glucose
10. Cho thí nghiệm khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt độ của enzym
amylase đến sự thủy phân tinh bột như sau: (1) đặt các ống nghiệm vào các
nhiệt độ khác nhau trong 5 phút; (2) thử với iod; (3) cho vào các ống
nghiệm 0,5ml dung dịch h tinh bột; (4)ghi nhận kết quả và kết luận. Hãy
sắp xếp theo thứ tự đúng các bước tiến hành: a. 3,4,1,2
b. 3,2,4,1
c. 3,1,2,4
d. 1,2,3,4
11. Phương pháp đo quang động học thường sử dụng:
a. Đo phản ứng xảy ra hoàn toàn sau một thời gian nhất định
b. Đo phản ứng xảy ra không hoàn toàn sau một thời gian nhất định
c. Đo phản ứng tạo ra phức hợp màu đặc trưng và bền vững
d. Đo hoạt độ các enzym trong huyết thanh
12. Nguyên tắc phản ứng với thuốc thử selivanop khi định tính đường đơn có
tính khử: Fructose và những…. (1)….. khác tạo thành oxymetyl furfural khi
đun nóng với…(2)…Chất này tác dụng với resorcin cho màu đỏ: a.
(1)Aldose,(2) acid
b. (1)Cetose,(2) acid
c. (1)Aldose,(2) kiềm
d. (1)Cetose,(2) kiềm
13. Ứng dụng của phản ứng Biure là:
a. Định lượng glucose
b. Định lượng lipid
c. Định lượng protein
d. Tất cả đều đúng
14. Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose +
O2 + H2O → X1 + X2 (A); 2X2 + X3 +X4→ Quinoneimine + 4H2O (B).
X2, X3, X4 là:
a. X2 là H2O, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrine
b. X2 là H2O, X3 là phenolat, X4 là 4-aminoantipyrim
c. X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrim
d. X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrine 15. Enzyme GOT
có tên gọi khác:
a. ALPT
b. ASAT
lOMoARcPSD|36625228
c. ALAT
d. ASPT
16. Tìm ceton trong nước tiểu thông qua việc định tính:
a. Aceton
b. Natri nitroprussiat
c. Amonisulfat
d. Ammoniac
17. Prolin tác dụng với ninhydrin cho màu:
a. Tím
b. Vàng cam
c. Vàng
d. Xanh
18. Xanhthoprotein không cho phản ứng dương tính với
a. Cysteine
b. Phenol
c. Phenylalamin
d. Tyrosin
19. GPT xúc tác phản ứng trao đổi amin cho phản ứng sau:
a. Alanine + oxaloacetate -> Pyruvat + Aspartate
b. Alanine + α-Ketoglutarat -> Pyruvat + glutamate
c. Glutamate + phenylpyruvat -> α-Ketoglutarat + phenylalanine
d. Aspartate +α-Ketoglutarat -> oxaloacetate + glutamate 20. Phát biểu
nào sau đây không đúng:
a. Phản ứng Biure được ứng dụng định lượng protein trong máu
b. Phản ứng được gọi là Biure do chất Biure nhóm -CO NH- của phản
ứng tạo phức với Cu2+ giống như protein với muối đồng kiềm
c. Khi cho đồng (II) hidroxit vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện
phức màu tím
d. Trong phản ứng ninhidrin và peptid bị kiềm hóa phân hủy thành NH3,
CO2 và aldehyde
21. Thứ tự các bước tiến hành trong phản ứng xanhthoprotein
a. Dd protein trứng– NaOH - HNO3 - đun sôi
b. Dd protein trứng HNO3 - đun sôi – NaOH
c. Dd protein trứng - đun sôi – NaOH - HNO3
d. Dd protein trứng - đun sôi - HNO3 NaOH
22. Thuốc thử/hóa chất không có trong phản ứng Biure khi định tính protein:
a. NaOH
b. CuSO4
lOMoARcPSD|36625228
c. Gelatin
d. Protein trứng
23. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.604,
mật độ quang mẫu thử là 0.705: a. 6.490 mmol/dL
b. 1.167 g/dL
c. 116.722 mg/dL
d. Tất cả đều sai
24. Thủy phân saccarose, khi trung hòa bằng NaOH không nên cho quá nhiều
NaOH vì:
a. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho màu đỏ
b. Ảnh hưởng đến phản ứng selivanop không cho kết ta đỏ
c. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho kết tủa đỏ gạch
d. Ảnh hưởng đến phản ứng selivanop không cho màu đỏ
25. Trong thí nghiệm thủy phân saccarose, ống nghiệm nào có kết tủa màu đỏ
gạch:
a. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Fehling
b. Ống có đường saccarose và thuốc thử Sélivanop
c. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Sélivanop
d. Ống có đường saccarose và thuốc thử Fehling
26. Mục đích của phản ứng tạo thành osazon
a. Không thể phân biệt các đường khử bằng phản ứng Fehling
b. Tất cả đều đúng
c. Phân biệt được các tính chất của osazon (tinh thể, hòa tan, độ chảy…)
d. Phân biệt các đường khử dựa vào tính chất osazon
27. Trong thí nghiệm phản ứng selivanop, sau thí nghiệm ta quan sát thấy phức
màu đỏ để xác định đường: a. Saccarose
b. Fructose
c. Lactose
d. Glucose
28. Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose +
O2 + H2O → X1 + X2 (A); 2X2 + X3 +X4→ Quinoneimine + 4H2O (B).
X1, X2, X3, X4 là gì:
a. X1 là acid gluronic, X2 là H2O, X3 là phenolat, X4 là 4-aminoantipyrim
b. X1 là acid gluconic, X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrim
c. X1 là acid gluronic, X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrine
d. X1 là acid gluconic, X2 là H2O2, X3 phenol, X4 là
4aminoantipyrine
lOMoARcPSD|36625228
29. Trong thí nghiệm Disaccarid, có thể kết luận gì cho phản ứng này khi kết
quả cho thấy các ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa đỏ gạch: a. Tất cả đều
đúng
b. Fructose có tính khử nên có kết tủa
c. Lactose có tính khử nên có kết tủa
d. Saccarose đã bị thủy phân nên có kết ta
30. Độ đậm màu của phản ứng phản ứng adam kievics tìm tryptophan phụ
thuộc vào (ko chắc) a. Lượng fructozo
b. Lượng tryptophan
c. Lượng acid acetic đậm đặc
d. Lượng acid sulfuric đậm đặc
31. Acid amin chứa lưu huỳnh, Ngọai trừ:
a. Methionin
b. Cystein
c. Tyrosin
d. Cystin
32. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.545,
mật độ quang mẫu thử là 0.487: a. 89.358 g/dL
b. Tất cả đều sai
c. mmol/dL
d. 0.894 g/L
33. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.545,
mật độ quang mẫu thử là 0.487:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính
thuộc khoảng giá trị tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính thuộc
khoảng giá trị tham khảo
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không
thuộc khoảng giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính
không thuộc khoảng giá trị tham khảo
34. (1)… tác dụng với …(2)….trong…(3)….tạo phức màu tím:
a. (1)Protein, (2)Cu(OH), (3)môi trường acid
b. (1)Protein, (2)CuSO4, (3)môi trường kiềm
c. (1)Acid α – amin , (2) Cu(OH), (3)môi trường kiềm
d. (1)Acid α – amin , (2) CuSO4, (3)môi trường acid
35. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.654,
mật độ quang mẫu thử là 0.875:
lOMoARcPSD|36625228
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính
thuộc khoảng giá trị tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính không
thuộc khoảng giá trị tham khảo
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và
không thuộc khoảng giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị tham khảo
36. Yếu tố không gây tủa protein
a. Cu(OH)2
b. HNO3
c. Ethylic
d. TCA
37. Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của các
thành phần sau:
a. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
b. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
c. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
d. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
38. Thành phần thuốc thử sử dụng trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp:
a. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, cetose, dung dịch KOH 10%, thuốc thử
Schiff, dung dịch CaCl2 5%, HCl đậm đặc
b. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, aceton, dung dịch KOH 10%, thuốc
thử Schiff, dung dịch CaCl2 5%, HCl đậm đặc
c. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, aceton, dung dịch KOH 10%, thuốc thử
Schiff, dung dịch CaCl2 5%, HCl đậm đặc
d. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, aceton, dung dịch KOH 1%, thuốc thử
Schiff, dung dịch CaCl2 10%, HCl loãng
39. Hoàn thành phát biểu sau về khảo sát hoạt động enzyme lipase: lipase thủy
phân …(1)…; Sự có mặt của …(2)… Do đó …(3)…
a. (1) lipid thành glycerol và acid béo; (2) acid béo làm môi trường pH thay
đổi từ acid thành trung tính; (3) màu hồng nhạt của dung dịch sẽ biến mt
b. (1) lipid thành glycerol và acid béo; (2) acid béo làm thay đổi môi
trường pH; (3) màu hồng nhạt của dung dịch sẽ biến mất
c. (1) lipid thành glycerin và acid béo; (2) acid béo làm thay đổi môi trường
pH; (3) màu đỏ của dung dịch sẽ nhạt dần
d. (1) lipid thành glycerin và acid béo; (2) acid béo làm thay đổi môi trường
pH; (3) màu hồng nhạt của dung dịch sẽ biến mất
lOMoARcPSD|36625228
40. Phát biểu nào không đúng:
a. Ở người lipase có ít trong dch vị, chủ yếu là trong dịch tụy
b. Tất cả đều sai
c. Lipase thuộc loại enzyme thy phân lipid thành glycerol và acid béo
d. Sự tiêu hóa lipid căn bản được tiến hành ở ruôt, gan
41. Thành phân thuốc thử có trong định lượng HDL-C
a. Cholesterol oxidase, peroxidase
b. Acid phosphotungstic, magne clorid
c. Acid phosphotungstic, peroxidase
d. Cholesterol oxidase, magne clorid
42. Thủy phân saccarose, vì sao phải trung hòa bằng NaOH
a. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho kết tủa đỏ gạch
b. Ảnh hưởng đến phản ứng Selivanop không cho màu đỏ
c. Ảnh hưởng đến phản ứng Selivanop không cho kết ta đỏ
d. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho màu đỏ
43. Khi đun nóng dung dịch protein có chứa …(1)… với …(2)… và …(3)…,
chất lỏng sẽ nhuộm màu đen hoặc xám do tạo thành tủa chỉ sulfur a. (1)
Methionine, (2) acid, (3) muối
b. (1) Cystein, (2) kiềm, (3) muối chì
c. (1) Cystein, (2) acid, (3) muối chì
d. (1) Methionin, (2) kiềm, (3) muối chì
44. Định tính cetone thông qua việc tìm các chất, Ngoại trừ:
a. Aceton
b. Acid oxybutylic
c. Acid hydroxybutyric
d. Acid acetylacetic
45. Các chất định lượng bằng phương pháp đo quang động học
a. Acid uric, GOT, GPT, glucose
b. Lipid, GOT, GPT, acid uric
c. GOT, GPT, protein, ure
d. Creatinine, GOT, GPT, ure
46. Acid amin có chứa lưu huỳnh sẽ cho kết tủa:
a. PbOH
b. PbS2
c. PbS
d. Pb(0H)2
47. Thuốc thử dùng trong định tính protein bằng biure. Ngoại trừ:
a. Protein
lOMoARcPSD|36625228
b. NaOH
c. CuSO4
d. NH3
48. Các phản ứng màu của protein nhằm mục đích:
a. Xác đinh acid amin chứa phosphate, xác định acid α – amin
b. Xác định acid amin chứa sulfat, xác định acid amin
c. Xác định acid amin chứa methionine, xác định acid amin tryptophan
d. Xác định acid amin chứa cysteine, xác định acid amin tryptophan
49. Vai trò của acid sulfuric đậm đặc trong phản ứng adam kievics tìm
tryptophan
a. Tất cả đều đúng
b. Tạo vòng đỏ tím
c. Tạo sản phẩm ngưng kết
d. Khử nước
50. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mầu chuẩn là 0.545,
mật độ quang mẫu thử là 0.487: a. 4.989 mmol/dL
b. 89.358 g/dL
c. Tất cả đều sai
d. 0.894 g/dL
51. Phản ứng xanthoprotein tìm acid amin vòng, màu vàng xuất hiện khi:
a. Cho protein tác dụng với NH3
b. Cho protein tác dụng với NaOH
c. Đun nóng protein với NaOH
d. Đun nóng protein với acid nitric
52. Phenylalamin tác dụng với xanhthoprotein cho màu:
a. Da cam
b. Vàng
c. Xanh tím
d. Tím
53. Thuốc thử sử dụng đẻ tìm acid amin có chứa lưu huỳnh, ngoại trừ:
a. Protein trứng
b. Acid acetic
c. NaOH
d. Chì acetat
54. Định lượng ure trong huyết thanh, ngoài enzyme urease còn sự xuất hiện
của enzyme tham gia phản ứng: a. Glutamate oxygenase
b. Glutamate dehydrogenase
c. Glutamate hydrogenase
lOMoARcPSD|36625228
d. Glutamate acetat hydrogenase
55. Giá trị nồng độ protein trong máy khi mật độ quang mẫu chuẩn là 1.004,
mật độ quang mẫu thử là 1.157:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị thảm khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và
thuộc khoảng giá trị tham khảo
c. Giá trị nồng glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không
thuộc khoảng giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính không
thuộc khoảng giá tham khảo
Mùi tôm khô xuất hiện trong thủy phân lecithin là chất gì: Trimethylamin
Trong phản ứng biure, màu tím của phức hợp phụ thuộc vào yếu tố nào: Lượng
muối đồng sulfat và cấu trúc của chất phối trí trong ion đồng
Phản ứng ninhydrin, acid α-amin và petid bị …(A)… phân hủy thành ...(B)…, ...
(C), ...(D)…Với (A), (B), (C), (D) là gì: d. (A) acid hóa, (B) amoniac, (C) CO2
và (D) aldehyde
Cho nước cốt chanh vào sữa bò xảy ra hiện tượng: Đông tụ
Bản chất của nhận biết có mặt của protein trong nước tiểu nhờ acid trichloroacetic
dựa vào nguyên tắc: Đông tụ proteinz
Trong định lượng acid uric, EHSPT là từ viết tắt: N-etyl-N-(2-hydroxy -
3sulfopropyl) m-toluidin
91. GOT xúc tác cho phản ứng: c. Trao đổi nhóm amin
Trong trường hợp nào sẽ cho kết quả dương tính giả khi định tính glucose trong
nước tiểu, Ngoại trừ:
trường hợp bệnh lý đái tháo đường
Trong trường hợp nào sẽ cho kết quả dương tính giả khi định tính glucose trong
nước tiểu: trường hợp tiểu đường thai k, trường hợp bệnh thận làm xuất hiện
một số đường khử lactose, levulose, trong nước tiểu có acid glucuronic, creatin
Khảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym α-amylase, phát biểu nào đúng:
lOMoARcPSD|36625228
Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc không hoàn toàn và hoạt động
được khi tăng nhiệt độ về 40 – 45 oC
Khảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym, phát biểu nào đúng:
Enzym α-amylase có vận tốc cao nhất ở nhiệt độ thích nghi là 40 45 oC
Cho các phát biểu: (1) Tất cả các acid amin luôn có phản ứng màu biure; (2)
Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng;
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng; (4) Khi đun nóng dung dịch
acid amin với acid, sản phẩm cho phản ứng màu biure.
Phát biểu sai:
1,3 b. 2,4 c. 2,3 d. 1,4
Phát biểu nào đúng:
Select one:
a. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ nghịch với nồng độ creatinine trong nước tiểu
b. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ thuận với nồng độ creatinine trung bình trong
huyếtthanh
c. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ thuận với nồng độ creatinine trong huyết thanh
d. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ nghịch với nồng độ creatinine trung bình
trong huyết thanh
Câu hỏi 1
Giá trị nồng độ glucose trong máu không bình thường:
Select one:
a. 5.9 mmol/L
b. 74 106 mg/100ml
c. 0.74 1.06 g/L
74.1
d. 74 106 mg/100dL
Clear my choice
lOMoARcPSD|36625228
Câu hỏi 2
Có thể loại creatinine trong nước tiểu bằng:
Select one:
a. Natri nitroprussiat
b. Nitrat thủy ngân
c. Fouchet
d. Chì acetat 30%
Câu hỏi 3
Chọn đáp án sai: Thuốc thử khảo sát sự thủy phân enzym lipase:
Select one:
a. Phenolphtalein 1% trong nước
b. Dịch tụy 5% trong nước
c. Acid béo 15% trong nước
d. Dung dịch sữa 5% trong nước
Clear my choice
Câu hỏi 4
Enzym được sử dụng cho phản ứng định lượng glucose là:
Select one:
a. Peroxydase và cytocrome oxydase
b. Laccase và polyphenol oxydase
c. Glucose oxydase và polyphenol oxydase
d. Glucose oxydase và peroxidase
Câu hỏi 5
GOT xúc tác cho phản ứng:
lOMoARcPSD|36625228
Select one:
a. Trao đổi nhóm amin
b. Trao đổi nhóm hydro
c. Trao đổi nhóm carboxyl
d. Trao đổi nhóm imin
Clear my choice
Câu hỏi 6
Thuốc thử nhận biết các thành phần ca lecithin:
Select one:
a. Thuốc thử schiff, dung dịch KOH 10%, dung dịch CaCl2 5% và HCl đậm
đặc
b. Tất cả đều sai
c. Lòng đỏ trứng, dung môi aceton và alcol
d. Thuốc thử schiff, dung dịch KOH 10%
Câu hỏi 7
Các chất có trong thành phần thuốc thử để định lượng glucose:
Select one:
a. H2O2, Peroxydase, Phenol, 4-aminoantipyrine, Glucose
b. Acid gluconic, Glucose oxidase, Ketoglutarat , Đệm phosphate, phenol
c. Glutamat, Glucose oxidase, Peroxidase, Phenol, Đệm phosphate
d. Glucose oxidase, Peroxidase, Phenol, 4-aminoantipyrine, Đệm
phosphateCâu hỏi 8 pH ảnh hưởng đến hoạt hoạt độ enzym do:
Select one:
a. Làm enzym biến tính
b. Thay đổi cấu trúc ca enzyme
lOMoARcPSD|36625228
c. Thay đổi sự ion hóa của nhóm chức trong trung tâm hoạt động của ezyme
d. Làm enzym bất hoạt
Clear my choice
Câu hỏi 9
Thành phần nào sau đây có trong mẫu thử định lượng cholesterol bằng phương
pháp dùng enzym:
Select one:
a. Thuốc thử + huyết thanh
b. Thuốc thử + máu
c. Thuốc thử + nước cất
d. Thuốc thử + cholesterol chuẩn
Clear my choice
Câu hỏi 10
GOT là enzyme viết tắt của:
Select one:
a. Glutamine ornithine transaminase
b. Glutamate oxaloacetate transaminase
c. Glutamate ornithine transaminase
d. Glutamine oxaloacetate transaminase
Câu hỏi 11
Phân biệt đường khử glucose và lactose không dựa vào tính chất nào của osazon:
Select one:
a. Độ chảy
b. Tất cả đều sai
c. Tính hòa tan
lOMoARcPSD|36625228
d. Hình dạng tinh thể
Clear my choice
Câu hỏi 12
Để kiểm tra sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột có tính khử hay không thực
hiện như thế nào:
Select one:
a. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử sélivanop
b. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng thuốc thử fehling
c. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng với thuốc thử sélivanop
d. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử fehling
Câu hỏi 13
Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.654, mật độ
quang mẫu thử là 0.875:
Select one:
a. 133.792 mg/100 ml
b. Tất cả đều đúng
c. 1.338 g/L
d. 7.439 mmol/L
Clear my choice
Câu hỏi 14
Các bước tiến hành trong phản ứng thy phân đường saccharose: (1) 1ml dd
sacharose 1%; (2) Lấy dịch thủy phân làm phản ứng fehling và làm phản ứng
selivanop; (3) Trung hòa bằng NaOH 15%, mỗi lần 1-2 giọt cho đến khi trung tính;
(4) Đun cách thủy 5 phút; (5) 2 giọt HCl nguyên chất:
Select one:
a. 1,5,3,2,4
lOMoARcPSD|36625228
b. 1,4,3,2,5;.
c. 1,4,2,5,3
d. 1,5,4,3,2
Câu hỏi 15
Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của các thành
phần sau: Select one:
a. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
b. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
d. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
Clear my choice
Câu hỏi 16
Có thể phân biệt đường lactose và glucose dựa vào:
Select one:
a. Tính chất osazon
b. Thuốc thử fehling
c. Cu(OH)2
d. Thuốc thử selivanop
Câu hỏi 17
Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose + O2 +
H2O → X1 + X2 (A); 2X2 + X3 +X4→ Quinoneimine + 4H2O (B). (A), (B) là
enzym nào:
Select one:
a. (A) oxidase, (B) peroxidase
b. (A) glucose oxidase, (B) peroxidase
lOMoARcPSD|36625228
c. (A) monoamine oxidase, (B) glucosidase
d. (A) peroxidase, (B) glucose oxidase
Clear my choice
Câu hỏi 18
Trong phản ứng thủy phân đường sacharose, thành phần nào có trong thuốc thử:
Select one:
a. Selivanop, fehling A-B, HCl (đđ), NaOH 10%
b. Selivanop, fehling A-B, HCl (đđ), NaOH 15%
c. Selivanop, fehling A-B, HCl (l), NaOH 10%
d. Selivanop, fehling A-B, HCl (l), NaOH 15%
Câu hỏi 19
Thành phần nào sau đây không có trong định lượng cholesterol bằng phương pháp
dùng enzym:
Select one:
a. Thuốc thử, huyết thanh, máu
b. Nước cất, huyết tương, máu
c. Tất cả đều sai
d. Thuốc thử, huyết tương, huyết thanh
Clear my choice
Câu hỏi 20
Phản ứng phân biệt aldose và cetose:
Select one:
a. Phản ứng Selivanop
b. Phản ứng khử cetose
c. Phản ứng khử aldose
lOMoARcPSD|36625228
d. Phản ứng NinhydrinQuestion 8
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym α-amylase, phát biểu nào đúng:
Select one:
a. Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc kng hoàn toàn và hoạt động
được khi tăng nhiệt độ về 40 – 45 oC
b. Ở nhiệt độ 100 oC enzym bị bất hoạt không thể hình thành trung tâm hoạt động
c. Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc không hoạt động được
d. Ở nhiệt độ 100 oC enzym biến tính không hoàn toàn và hoạt động được khi hạ
thấp nhiệt độ về 40 – 45 oC
Question 10
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phản ứng xanhthoprotein tìm acid amin vòng, màu vàng xuất hiện khi:
Select one:
a. Cho protein đã kết tủa tác dụng với NH3
b. Cho protein đã kết tủa tác dụng với acid nitric
c. Đun nóng protein với NaOH
d. Đun nóng protein với acid nitric
Question 13
lOMoARcPSD|36625228
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.754, mật độ
quang mẫu thử là 0.976:
Select one:
a. 7,197 mmol/dL
b. 129,443 mg/dL
c. Tất cả đáp án đúng
d. 1.294 g/dL
Clear my choice
Question 14
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Nguyên tắc định lượng glucose bằng phương pháp so màu: Glucose + O2 + H2O
→ A + H2O2; 2H2O2 + Phenol + B → Quinoneimine + 4 H2O. A, B lần lượt là:
Select one:
a. Acid gluconic, 4 aminoantipyrine
b. Acid gluconic, α – aminoantipyrine
c. Acid gluconic, aminoantipyrine
d. Acid gluconic, 4 antipyrine
Question 16
lOMoARcPSD|36625228
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của các thành
phần sau: Select one:
a. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
b. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
d. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
Question 17
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cho các bước chiết xuất lecithin: (1) Hòa tan lòng đỏ trứng vào alcol nóng; (2) Lọc
bỏ tủa thu dịch lọc; (3) Tủa này hòa tan lại vào alcol nóng thu được dịch chiết
lecithin; (4) Đem cô sánh trên bếp cách thủy; (5) Hòa dung dịch vào acetone tạo
tủa. Thứ tự chiết xuất lecithin đúng:
Select one:
a. 1, 2, 4, 5, 3
b. 1, 4, 2, 5, 3
c. 1, 5, 2, 4, 3
d. 1, 2, 5, 4, 3
Clear my choice
Question 18
lOMoARcPSD|36625228
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Để kiểm tra tính khử của đường disaccarid bằng phản ứng fehling, không nên đun
cách thủy quá lâu vì:
Select one:
a. Tạo sản phẩm đường tan hoàn toàn
b. Đường bị oxya bởi Cu2+ trong thuốc thử fehling
c. Làm cạn dung dịch thủy phân
d. Sản phẩm tạo đường khử
Question 17
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cho các bước chiết xuất lecithin: (1) Hòa tan lòng đỏ trứng vào alcol nóng; (2) Lọc
bỏ tủa thu dịch lọc; (3) Tủa này hòa tan lại vào alcol nóng thu được dịch chiết
lecithin; (4) Đem cô sánh trên bếp cách thủy; (5) Hòa dung dch vào acetone tạo
tủa. Thứ tự chiết xuất lecithin đúng:
Select one:
a. 1, 2, 4, 5, 3
b. 1, 4, 2, 5, 3
c. 1, 5, 2, 4, 3
d. 1, 2, 5, 4, 3
Clear my choice
lOMoARcPSD|36625228
Question 18
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Để kiểm tra tính khử của đường disaccarid bằng phản ứng fehling, không nên đun
cách thủy quá lâu vì:
Select one:
a. Tạo sản phẩm đường tan hoàn toàn
b. Đường bị oxy hóa bởi Cu2+ trong thuốc thử fehling
c. Làm cạn dung dịch thủy phân
d. Sản phẩm tạo đường khử
Question 19
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Khảo sát ảnh hưởng của pH lên hoạt động enzyme amylase, pH được pha từ:
Select one:
a. Na2CO3 và acid sulfuric đậm đặc
b. Na2HPO4 0,2M và acid citric 1M
c. NaHPO4 0,2M và acid sulfuric1M
d. NaOH 0,2M và acid citric 1M
Clear my choice
Question 20
lOMoARcPSD|36625228
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phát biểu nào không đúng trong phản ứng định tính ceton:
Select one:
a. Trong k thuật Rothera tìm được lượng acid acetylacetic là 10 g/l trong
nước tiểu
b. Những chất ceton là aceton, acid acetylacetic, acid hydroxybutyric
c. Natri nitroprusiate tác dụng với ceton trong môi trường amoniac cho màu tím
d. Nước tiểu chứa ceton sẽ có màu tím cực đại sau 8-10 phútDựa vào tính chất gì
để chiết lecithin:
Tính tan trong dung môi hữu cơ
Nồng độ glucose chứa trong 1 lit nước tiểu (Biết: thể tích dung dịch glucose mẫu
2% đã dùng: 3,5ml; thể tích nước tiểu trong đã dùng: 2,5ml, hệ số pha loãng: 5
lần):
Select one:
a. 28 g/L
b. 2,8 g/L
c. 5,6 g/L
d. 14 g/L
10. Các giai đoạn của phương pháp so màu: (1)Thực hiện mt dung dịch có màu
chứa 1 chất cần định lượng với nồng độ biết trước; (2) Tiến hành phản ứng tương
tự với mt mẫu thử có nồng độ chưa biết; (3) Đo mật độ quang của mẫu thử; (4)
Đo mật độ quang của mẫu chuẩn; (5) Tính nồng độ ca chất cần phân tích trong
mẫu thử. Chọn cách tiến hành theo thứ tự:
Select one:
lOMoARcPSD|36625228
a. 2,1,3,4,5
b. 1,4,3,2,5
c. 1,3,2,4,5
d. 1,2,4,3,5
Ý nào không đúng trong phản ứng chiết xuất casein:
Select one:
a. Nếu pH môi trường thấp hơn 4.7 thì casein sẽ hòa tan
b. Có thể nhận biết casein bng ethylic và aceton
c. Nếu dư acid thì môi trường pH thấp hơn điểm đẳng điện của casein sẽ làm
casein hòa tan
d. Lấy tủa tìm protein bằng phản ứng biure
Vai trò nào không phải của thuốc thử Schiff trong phản ứng khảo sát lipid
phức tạp: Select one:
a. Nhận biết acrolein
b. Nhận biết nhóm chức aldehyde
c. Nhận biết glycerol
d. Nhận biết nhóm chức ketose
Question 1
Answer saved
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Vai trò nào không phải của thuốc thử Schiff trong phản ứng khảo sát
lipid phức tạp: Select one:
a. Nhận biết acrolein
lOMoARcPSD|36625228
b. Nhận biết nhóm chức aldehyde
c. Nhận biết glycerol
d. Nhận biết nhóm chức ketose
Clear my choice
Định lượng ure trong huyết thanh bằng phương pháp sử dụng enzyme dựa vào
phản ứng như sau: Urea + H2O →2A + CO2; 2(NH4+) +2α-ketoglutarat +
2NADH → 2B + 2(NAD+) + 2H2O. A,B lần lượt là: Select one: a. NH4, Gluconic
b. NH3, L-glutamat c. Gluconic, NH3 d. L glutamat, NH3
Đường tác dụng với fehling, làm cường độ màu xanh của thuốc thử giảm do: Select
one: a. Đường bị oxy hóa bởi Cu+ thành Cu2+ b. Đường bị khử bởi Cu2+ thành
Cu+ c. Đường khử Cu2+ thành Cu+ d. Đường oxy hóa Cu2+ thành Cu+
Phương pháp đo quang động học thường sử dụng: Select one: a. Đo hoạt độ các
enzym trong huyết thanh b. Đo phản ứng tạo ra phức hợp màu đặc trưng và bền
vững c. Đo phản ứng xảy ra không hoàn toàn sau một thời gian nhất định d. Đo
phản ứng xảy ra hoàn toàn sau một thời gian nhất định
Định lượng hoạt độ enzym đánh giá chức năng gan: Select one: a. ASPT, ALPT b.
GOT,MDH c. GPT,LDH d. ASAT, ALAT
Giá trị nồng độ protein trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 1.004, mật
độ quang mẫu thử là 1,157:
Select one:
a. Nồng độ protein trong máu kng thuộc khoảng tuyến tính
b. Nồng độ protein trong máu không thuộc giá trị tham khảo
c. Nồng độ protein trong máu là 6.914 mg/dl
d. Nồng độ protein trong máu là 6.914 g/dl
Phát biểu nào sau đây không đúng về phương pháp đo quang động học:
Select one:
a. Đo sự chênh lệch độ hấp thụ giữa các thời điểm trong quá trình xảy ra phản ứng
b. Đo phản ứng xảy ra không hoàn toàn sau mt thời gian nhất định
lOMoARcPSD|36625228
c. thời gian ủ ảnh hưởng đến hoạt độ enzym
d. Sử dụng để đo hoạt độ các enzym trong huyết thanh
Question 1
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Để tìm sắc tố mật trong nước tiểu, sử dụng dung dich thuốc thử nào để nhỏ vào kết
tủa Bari sulfat:
Select one:
a. FeCl3/dd acid tricloacetic
b. Courton và Potion Dufau
c. Tất cả đều sai
d. Natri nitroprussiatQuestion 2
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phát biểu nào không đúng trong phản ứng định tính ceton:
Select one:
a. Những chất ceton là aceton, acid acetylacetic, acid hydroxybutyric
b. Natri nitroprusiate tác dụng với ceton trong môi trường amoniac cho màu tím
c. Trong kỹ thuật Rothera tìm được lượng acid acetylacetic là 10 g/l trong nước
tiểu
d. Nước tiểu chứa ceton sẽ có màu tím cực đại sau 8-10 phút
Question 2
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Vai trò của thuốc thử KOH trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp:
Select one:
a. KOH kết hợp glycerol tạo thành muối calcium
b. KOH kết hợp acid béo tạo thành muối calcium
c. KOH kết hợp acid béo tạo thành muối xà phòng
d. KOH kết hợp glycerol tạo thành muối xà phòngClear my choice
lOMoARcPSD|36625228
Question 3
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phương pháp không dùng để định lượng glucose:
Select one:
a. Định lượng glucose bằng phương pháp Causse Bonnans
b. Định lượng glucose bằng phương pháp đo quang điểm cuối
c. Định lượng glucose bằng phương pháp so màu dưới tác dụng của enzymd. Tất
cả đều sai Question 4
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trong định lượng cholesterol trong máu dưới tác động của enzym nào:
Select one:
a. cholesterol esterase, cholesterol peroxidase, glycerol oxidase
b. Cholesterol esterase, peroxidase, cholesterol oxidase
c. Cholesterol esterase, cholesterol peroxidase, oxidase
d. Cholesterol esterase, catalase, cholesterol oxidase
Question 5
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Định lượng ure trong huyết thanh bằng phương pháp sử dụng enzym dựa vào phản
ứng như sau: (1) Ure + H2O; (2) NH4+ +α ketoglutarat + NADH; (3)NH3 +
CO2; (4)L glutamat + NAD+ + H2O. y sắp xếp theo thứ tự hình thành sản
phẩm đúng của phản ứng: Select one: a. 1,3,2,4
b. 1,3,4,2
c. 1,4,2,3
d. 1,2,3,4
Question 6
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
lOMoARcPSD|36625228
Hoàn thành phát biểu: Trong phản ứng selivanop, fructose và những …(1)… tạo
thành …(2)… khi đung nóng với …(3)… Chất …(4)… tác dụng với …(5)… cho
…(6)…:
Select one:
a. (1) etose; (2) oxyethyl furfural; (3) acid; (4) oxyethyl furfural; (5) resorcin;
(6) màu đỏ
b. (1) cetose; (2) oxyethyl furfural; (3) acid; (4) oxyethyl furfural; (5) resorcin;
(6) màu cam
c. (1) cetose; (2) oxymethyl furfural; (3) acid; (4) oxymethyl furfural; (5)
resorcin; (6) màu đỏ d. Tất cả đều sai Question 7
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phương pháp định lượng nào sử dụng bước sóng 500 nm:
Select one:
a. Glucose, Triglycerid, Urê
b. Acid uric, Cholesterol, Creatinin
c. Triglycerid, Glucose, Cholesterol
d. Bilirubin, Protein, Acid uric
Question 8
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Vai trò của thuốc thử KOH trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp:
Select one:
a. KOH kết hợp glycerol tạo thành muối calcium
b. KOH kết hợp glycerol tạo thành muối xà phòng
c. KOH kết hợp acid béo tạo thành muối xà phòng
d. KOH kết hợp acid béo tạo thành muối calcium
Question 9
Answer saved
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Thời điểm đo mẫu khi định lượng ure trong huyết thanh bằng phương pháp động
học: Select one:
lOMoARcPSD|36625228
a. Khi cho thuốc thử R2, ủ 4 phút và tiến hành đo
b. Đo ngay khi cho thuốc thử R2
c. Đo ngay sau khi cho thuốc thử R1
d. Không có bước ủ và tiến hành đo khi trộn thuốc thử R1 và R2Phương pháp
không dùng để định lượng glucose:
Select one:
a. Định lượng glucose bằng phương pháp đo quang điểm cuối
b. Định lượng glucose bằng phương pháp Causse Bonnans
c. Định lượng glucose bằng phương pháp so màu dưới tác dụng của enzymd. Tất
cả đều sai Question 1
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text Phát biểu
nào đúng:
Select one:
a. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ nghịch với nồng độ creatinine trung bình
trong huyết thanh (mg/ml)
b. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ nghịch với nồng độ creatinine trong nước tiểu
(mg/ml)
c. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ thuận với nồng độ creatinine trung bình trong
huyếtthanh (mg/ml)
d. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ thuận với nồng độ creatinine trong nước tiểu
(ml/phút)
Clear my choice
Question 2
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phát biểu không đúng trong phản ứng kết tủa bằng phương pháp muối kết:
Select one:
a. Natri clorua có thể kết tủa được albumin
b. Natri clorua có thể kết tủa được globulin
c. Amoni sulfat có thể kết tủa được globulin
d. Amoni sulfat có thể kết tủa được albumin
Question 3
Not yet answered
lOMoARcPSD|36625228
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine:
Select one:
a. Urê, Protein, Triglycerid
b. Creatinin, Triglycerid, Urê
c. Acid uric, Cholesterol, Glucose
d. Bilirubin, Glucose, HDL cholesterol
Clear my choice
Question 4
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trong phản ứng selivanop, đường aldose có thể tạo thành …(1)… khi đun nóng
với …(2)… nhưng …(3)… hơn với đường chức ketose:
Select one:
a. (1) oxyethyl furfural, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
b. (1) oxymethyl furral, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
c. (1) oxymethyl furfural, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
d. (1) oxyethyl furfural, (2) acid , (3) đặc hiệu
Question 7
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Hoàn thành phát biểu: Trong phản ứng biure, protein …(1)…trong …(2)… tạo
phức hợp …(3)…; Phản ứng do …(4)… tạo ra. Màu của phức hợp phụ thuộc vào
…(5)… và do …(6)…:
Select one:
a. (1) tác dụng với đồng sulfur, (2) môi trường acid, (3) màu đỏ tím, (4) các
liên kếtpeptid, (5) lượng muối đồng trong dung dịch, (6) cấu trúc của chất phối trí
trong ion đồng
b. (1) tác dụng với đồng sulfat, (2) môi trường kiềm, (3) màu tím, (4) các liên
kết –CO-NH-, (5) lượng muối đồng trong dung dịch, (6) cấu trúc của chất phối trí
trong ion đồng
lOMoARcPSD|36625228
c. (1) tác dụng với đồng sulfat, (2) môi trường acid, (3) màu đỏ tím, (4) các
liên kếtpeptid, (5) lượng muối đồng trong dung dịch, (6) cấu trúc của chất phối trí
trong ion đồng
d. (1) tác dụng với đồng sulfat, (2) môi trường acid, (3) màu tím, (4) các
liên kết peptid, (5) lượng protein trong dung dch, (6) cấu trúc của chất phối
trí trong ion đồng Clear my choice
Question 8
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phương pháp đo quang động học thường sử dụng:
Select one:
a. Đo phản ứng tạo ra phức hợp màu đặc trưng và bền vững
b. Đo phản ứng xảy ra hoàn toàn sau một thời gian nhất định
c. Đo phản ứng xảy ra không hoàn toàn sau một thời gian nhất định
d. Đo hoạt độ các enzym trong huyết thanh
Trong định lượng triglycerid trong máu dưới tác động của enzym nào?
Select one:
a. Lipoprotein lipase, glycerol-phosphatase, glycerol-3-phosphat oxidase,
peroxidase
b. Lipoprotein lipase, glycerolkinase, glycerol-3-phosphat oxidase, oxidase
c. Proteinase, glycerolkinase, glycerol-3-phosphat oxidase, peroxidase
d. Lipoprotein lipase, glycerolkinase, glycerol-3-phosphat oxidase,
peroxidaseKhảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym, phát biểu nào đúng:
Select one:
a. Enzym tham gia khảo sát là enzym α-amylase có ở dịch vị, dịch tụy, khoang
miệng
b. Enzym tham gia khảo sát là enzym β-amylase có ở dịch vị, dịch tụy, khoang
miệng
c. Enzym β-amylase có vận tốc cao nhất ở nhiệt độ thích nghi là 40-45 oC
d. Enzym α-amylase có vận tốc cao nhất ở nhiệt độ thích nghi là 40-45 oCAcid
amin trong protein có chứa lưu huỳnh:
Select one:
a. Tryptophan
b. Phenylamin
c. Tyrosin
d. Cystein
lOMoARcPSD|36625228
Chất có trong thành phần thuốc thử định lượng cholesterol:
Select one:
a. Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase,
peroxidase, cholesterol oxidase, 4-aminoantipyrine
b. Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase, cholesterol
peroxidase, oxidase, 4-aminoantipyrine
c. Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase, peroxidase,
cholesterol oxidase, 4-aminoantipyrine
d. Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase, cholesterol
peroxidase, oxidase, 4-aminoantipyrine
Question 1
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trong định lượng đo quang điểm cuối, chỉnh chương trình đo trên máy đo quang ở
bước 4 là: Select one:
a. Load internal test
b. Stored test
c. Test
d. Enter
Phản ứng ninhydrin, trong môi trường có ...(A)…, ...(B)… kết hợp với ...(C)… tạo
thành sản phẩm ngưng kết màu tím hoặc xanh tím:
Select one:
a. (A) kiềm, (B) ninhydrin dạng khử, (C) phân tử ninhydrin dư
b. (A) ammoniac, (B) ninhydrin dạng khử, (C) phân tử ninhydrin
c. (A) ammoniac, (B) ninhydrin dạng khử, (C) phân tử ninhydrin thứ 2
d. (A) kiềm, (B) ninhydrin dạng khử, (C) phân tử ninhydrin thứ 2Question 15
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Thuốc thử không sử dụng trong phản ứng m acid amin có chứa lưu huỳnh:
Select one:
a. Protein trứng trong nước
lOMoARcPSD|36625228
b. Dung dịch chì acetate
c. Dung dịch NaOH 10% trong nước
d. Dung dịch NaCl bão hòa trong nước
Clear my choice
Question 9
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cho các phát biểu:(1) Protein phản ứng với thuốc thử biure ở nhiệt độ thường cho
màu tím đặc trưng; (2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo;(3)
Protein tác dụng với HNO3 đậm đặc, cho kết tủa vàng/trắng; (4) Protein đều
chất lỏng ở điều kiện thường. Phát biểu nào đúng:
Select one:
a. 1,4
b. 3,4
c. 1,2
d. 1,3
Clear my choice
Question 10
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Sắc tố mật màu vàng còn gọi là:
Select one:
a. Muối mật
b. Bilirubin
c. Urobilinogen
d. Biliverdin
Question 7
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
lOMoARcPSD|36625228
Định lượng cholesterol bằng phương pháp dùng enzym: cholesterol ester + H2O =
A + B (1); B + O2 = C + D (2); D+ E + amino-4-antipyrine = red quinone + H2O
(3); 1, 2, 3 là enzym nào:
Select one:
a. (1) cholesterol ester, (2) cholesterolase , (3) catalase
b. (1) cholesterol ester, (2) cholesterolase , (3) peroxidase
c. (1) cholesterol esterase, (2) cholesterol oxidase, (3) peroxidase
d. (1) cholesterol esterase, (2) cholesterol peroxidase, (3) catalaseClear my choice
Question 6
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong định lượng đo quang điểm cuối, chỉnh chương trình đo trên máy đo quang ở
bước 3 là: Select one: a. Enter
b. Test
c. Stored test
d. Load internal test
Question 5
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Enzym GPT có tên gọi khác:
Select one:
a. ALPT
b. ASAT
c. ALAT
d. ASPTClear my choice
Question 4
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Định phân nước tiểu bằng phương pháp Cause Bonnans thì dung dịch Fehling
chuyển màu như thế nào:
lOMoARcPSD|36625228
Select one:
a. Vàng/cam xanh dương – xanh lục - Nâu/xám xanh
b. Xanh luc Xanh dương – Vàng/cam Nâu/xám xanh
c. Xanh lục – Vàng/cam xanh dương - Nâu/xám xanh
d. Xanh dương - Xanh lục – Vàng/cam Nâu/xám xanh
Question 6
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Vai trò của Iod khi khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ và pH lên hoạt độ enzym
amylase khi thủy phân tinh bột:
Select one:
a. Nhận biết các giai đoạn thủy phân của tinh bột nhờ vào phản ứng tạo màu
b. Tạo sản phẩmmàu khi phản ứng với enzyme
c. Tăng tốc độ phản ứng của enzym
d. Nhận biết cường độ màu tạo thành giữa enzym và Iod
Question 1
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ứng dụng của phản ứng kết tủa protein thuận nghịch:
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. Trong xét nghiệm lâm sàng để định tính prtein
c. Tinh chế protein, điều chế enzym, nội tiết tố
d. Xác định sự có mặt của protein
Clear my choice
Question 2
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thứ tự các bước tiến hành khi khảo sát ảnh hưởng pH lên hoạt độ enzym:
Select one:
a. pH - Nước bọt pha loãng 1/5 – Tinh bột 1% - NaCl 1%
b. Nước bọt pha loãng 1/5 – Tinh bột 1% - pH - NaCl 1%
lOMoARcPSD|36625228
c. NaCl 1% Tinh bột 1% - pH - Nước bọt pha loãng 1/5
d. pH - Tinh bột 1% - NaCl 1% - Nước bọt pha loãng 1/5
Question 3
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Các giai đoạn của phương pháp so màu: (1)Thực hiện một dung dịch có màu chứa
1 chất cần định lượng với nồng độ biết trước; (2) Tiến hành phản ứng tương tự với
một mẫu thử có nồng độ chưa biết; (3) Đọc mật độ quang của ………(4) Đọc mật
độ quang của ……….(5) Tính nồng độ của chất cần phân tích trong mẫu thử. Điền
vào chỗ trống lần lượt là:
Select one:
a. Nước cất, mẫu thử
b. Mẫu thử, mẫu chuẩn
c. Nước cất, mẫu chuẩn
d. Mẫu chuẩn, mẫu thửClear my choice Phát biểu nào sai:
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. Độ thah thải Creatinin thay đổi theo tuổi và trọng lượng cơ thể
c. Độ thanh thải Creatinin bình thường 75-120 ml/phút
d. Độ thanh thải Creatinin là số ml huyết tương được lọc hết creatinin qua nước
tiểu trong thời gian mt phút
8
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Trước khi định lượng glucose trong nước tiểu trong bình chuẩn độ (becher/bình
nón/bình tam giác) chứa, Ngoại trừ: Select one:
a. Nước cất
b. Nước tiểu trong
c. Fehling
d. Ferrocyanur kali
Nồng độ glucose chứa trong 1 lit nước tiểu (Biết: thể tích dung dịch glucose mẫu
2% đã dùng: 3,6 ml; thể tích nước tiểu trong đã dùng: 3,2 ml):
Select one:
a. 22,5 mg/L
lOMoARcPSD|36625228
b. 22,5 g/L
c. 11,25 g/L
d. 11,25 mg/Luestion 19 Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phát biểu nào không đúng về định lượng GOT:
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. Độ bền vững của thuốc thử là 4 ngày ở nhiệt độ 20-25 oC
c. Các chất có trong thuốc thử là dung dịch đệm Tris (pH 7.8), L-Aspartate, MDH,
LDH
d. Hòa tan thuốc thử 1 (R1) vào dung dịch đệm (R2)
19
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Định lượng bằng phương pháp đo quang điểm cuối, Ngoại trừ:
Select one:
a. Triglyceride
b. Protein
c. Acid uric
d. Tất cả đáp án sai
Phát biểu nào không đúng về phản ứng kết tủa bằng kim loại nặng:
Select one:
a. Muối kim loại Cu, Pb có khả năng kết tủa protein không thuận nghịch
b. Ứng dụng phản ứng này trong giải độc
c. Tủa protein và kim loại nặng tạo ra phức chất không tan ở nhiệt thường
d. Kết tủa protein với muối bạc xảy ra hiện tượng hòa tan tủa khi cho dư
lượng muối bạc
Clear my choice
Trong trường hợp nào sẽ cho kết quả dương tính giả khi định tính glucose trong
nước tiểu, Ngoại trừ:
Select one:
a. Trường hợp bệnh lý đái tháo đường
b. Trường hợp bệnh thận làm xuất hiện một số đường khử lactose, levulose
c. Trong nước tiểu có acid glucuronic, creatin
lOMoARcPSD|36625228
d. Trường hợp tiểu đường thai k
uestion 6 Not yet
answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Enzym tham gia phản ứng cholesterol tác dụng với oxi là:
Select one:
a. Cholesterol peroxidase
b. Peroxidase
c. Cholesterol esterase
d. Cholesterol oxidase
Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.654, mật độ
quang mẫu thử là 0.875:
Select one:
a. 7.439 mmol/dL
b. 133.792 g/L
c. 1.338 g/dL
d. Tất cả đáp án sai
12
Answer saved
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phát biểu nào sau đây không đúng về phương pháp đo quang động học:
Select one:
a. Đo sự chênh lệch độ hấp thụ giữa các thời điểm trong quá trình xảy ra phản ứng
b. Sử dụng để đo hoạt độ các enzym trong huyết thanh
c. thời gian ủ ảnh hưởng đến hoạt đ enzym
d. Đo phản ứng xảy ra không hoàn tn sau một thời gian nhất địnhPhát biểu
không đúng trong phản ứng kết tủa bằng phương pháp muối kết:
Select one:
a. Amoni sulfat có thể kết tủa được albumin
b. Amoni sulfat có thể kết tủa được globulin
c. Natri clorua có thể kết tủa được albumin
d. Natri clorua có thể kết tủa được globulinuestion 18 Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
lOMoARcPSD|36625228
Question text
Thành phần các chất có trong thuốc thử định lượng creatinine:
Select one:
a. Acid picric, natri hydroxyd, natri phosphate
b. Acid pioric, natri hydroxyd, natri phosphate
c. Acid pioric, natri hydrocacboxyd, dinatri phosphate
d. Acid picric, natri hydroxyd, dinatri phosphate
Clear my choice
Question 10
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phát biểu nào không đúng về phản ứng kết tủa bằng kim loại nặng:
Select one:
a. Ứng dụng phản ứng này trong giải độc
b. Muối kim loại Cu, Pb có khả năng kết tủa protein không thuận nghịch
c. Kết tủa protein với muối bạc xảy ra hiện tượng hòa tan tủa khi cho dư
lượng muối bạc
d. Tủa protein và kim loại nặng tạo ra phức chất không tan ở nhiệt thường
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Thành phần không có trong định lượng acid uric:
Select one:
a. Đệm phosphate, pH 7, EHSPT, Ferrocyanide, Amino-4-antipyrin,
Peroxidase
b. Đệm phosphate, pH 7, EHSPT, Ferrocyanide, Urease
c. Đệm phosphate, pH 7, EHSPT, Ferrocyanide, Amino-4-antipyrin
d. Đệm phosphate, pH 7, EHSPT, Peroxidase, Amino-4-antipyrin
Question 12
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Cho dung dịch lòng trắng trứng vào 2 ng nghiệm. Ống 1: cho dư dung dịch
H2SO4 (đậm đặc); ống 2: cho dung dịch Cu(OH)2. Hiện tương quan sát được:
lOMoARcPSD|36625228
Select one:
a. Ống 1 xuất hiện kết tủa - sau đó kết tủa tan, ống 2 xuất hiện da cam
b. Ống 1 có kết ta màu vàng, ống 2 xuất hiện màu tím
c. Ống 1 xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan, ống 2 xut hiện màu tím
d. Ống 1 xuất hiện kết tủa, ống 2 xuất hiện màu vàng
Hiện tượng gì xảy ra khi dư lượng muối chì acetat phản ứng với protein:
Select one:
a. Protein bị biến tính
b. Protein bị mất đi lớp carbohydrat
c. Kết tủa protein không tan
d. Kết tủa protein tan trở lại
Question 3
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Các chất cho cùng một osazon:
Select one:
a. Glucose, manose, fructose
b. Lactose, maltose, glucose
c. Glucose, fructose, maltose
d. Lactose, fructose, maltose
Question 4
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Enzyme sử dụng trong phương pháp định lượng urê:
Select one:
a. Urease, Malate dehydrogenase
b. Glutamate dehydrogenase, Urease
c. Pyruvate dehydrogenase, Glutamate dehydrogenase
d. Fumarase, Isocitrate dehydrogenase
Question 6
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
lOMoARcPSD|36625228
Nhận biết acrolein bằng thuốc thử:
Select one: a. Fehling
b. Schiff
c. Selivanop
d. PhenylhydrazinQuestion 1
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Để tìm protein trong cấu trúc có tryptophan, ta sử dụng:
Select one:
a. Phản ứng Ninhydrin
b. Phản ứng Biurê
c. Phản ứng Adam-kievics
d. Phản ứng Xanthoprotein
Question 7
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Định lượng triglycerid sử dụng bước sóng:
Select one: a. 246 nm
b. 546 nm
c. 500 nm
d. 550 nmQuestion 2
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Điều kiện của phản ứng ninhydrin:
Select one:
a. 37oC
b. Acid
c. Kiềm
d. Đun nóngQuestion 8
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
lOMoARcPSD|36625228
Question text
Để tìm acid amin có chứa lưu huỳnh, ta cần sử dụng thuốc thử:
Select one:
a. Acid nitric, NaOH
b. Acid sulfuric, Biurê
c. Acid glyocylic, Acid nitric
d. Chì acetate, NaOH
Nguyên tắc của phương pháp định lượng GOT, GPT và URÊ giống nhau về:
Select one:
a. Bước sóng
b. Công thức tính
c. Enzyme tham gia
d. Khoảng tuyến tínhQuestion 9
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Nồng độ cholesterol bình thường có trong huyết thanh là:
Select one:
a. < 400 mg/dl
b. < 300 mg/dl
c. < 100 mg/dl
d. < 200 mg/dlQuestion 10
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Chất tác dụng với resorcin cho màu đỏ:
Select one:
a. Fructose
b. Cetose
c. Glucose
d. Oxymetyl furfuralQuestion 16
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Thuốc thử sử dụng định tính sắc tố mật:
lOMoARcPSD|36625228
Select one:
a. Bột lưu huỳnh
b. Fouchet
c. Natri nitroprussiat
d. Acid tricloaceticQuestion 15
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Thủy phân lecithin có mùi tôm khô là từ:
Select one:
a. Lecithin
b. Trimetylamin
c. Cholin
d. AcroleinQuestion 18
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Mục đích của phản ứng xanthoprotein:
Select one:
a. Phân biệt protein trứng và gelatin
b. Phân biệt đường aldose và cetose
c. Tìm tryptophan
d. Tìm acid amin có chứa lưu huỳnh
Question 20
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Để tìm protein có chứa tryptophan, ta cần sử dụng thuốc thử:
Select one:
a. Acid nitric, NaOH
b. Acid sulfuric, Acid tricloroacetic
c. Acid glyocylic, Acid sulfuric
d. Chì acetate, NaOHQuestion 13
Not yet answered
Marked out of 1.00
lOMoARcPSD|36625228
Not flaggedFlag question
Question text
Sản phẩm thủy phân hoàn toàn của lecithin:
Select one:
a. Acrolein, cholin, acid béo, acid phosphoric
b. Base nitơ, glycerol, acid béo, acid phosphoric
c. Alcol, glycerol, muối acid béo, trimetylamin
d. Cholin, glycerol, acid béo, acid phosphoric
Question 11
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của:
Select one:
a. Glucose, phenylhydrazin, saccarose, NaOH
b. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
d. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
Question 14
Not yet answered
Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question
Question text
Nguyên tắc của phương pháp định lượng GOT và GPT khác nhau về:
Select one:
a. Enzyme tham gia
b. Khoảng tuyến tính
c. Bước sóng
d. Công thức tính
Clear my choice
Sản phẩm thủy phân hoàn toàn của lecithin
Cholin, glycerol,acid béo,acid phosphoric
Khoảng tuyến tính của pp định lượng cholesterol
<500mg/100ml
Phản ứng adam-kievics xuất hiện
Một vòng màu đỏ tím ở mặt phân cách giữa 2 mặt chất lỏng
Thuốc thử để phân biệt các đường khử
lOMoARcPSD|36625228
Phenylhydracin
Enzyme dùng để định lượng glucose trong máu
Glucose oxidase,Peroxydase
Glucose+O2+H2O--- X1+X2
X1 H2O2 ,X2 Acid gluconic
Tác nhân gây kết tủa protein Không thuận nghịch
Acid sulfosalicylic , đồng sulfat, acid nitric
Nồng độ protein bình thường có trong huyết thanh là
6,2-8,0 g/100ml
Điểm đẳng điện casein
4.7
Bilirubin gián tiếp được xác định bằng
Bilirubin tổng cộng – Bilirubin liên hợp
Khoảng tuyến tính của phương pháp định lượng protein
<10 g/100ml
Quy trình chiếc xuất lecithin từ lòng đỏ trứng bắt đầu
Cho alcol nóng vào-> thu phân dịch-> cô cạn->cho aceton vào thu lấy tủa Khi
độ thanh thải của createnin càng cao thì khả năng thận lọc sạch createnin càng lớn
Đúng
Lipid từ tuyến tụy (1) tiết ra hoạt động tốt nhất trong mô trường acid (2)
(1)Đúng (2) sai
Bước sóng để định lượng acid uric là vùng tử ngoại
Sai
Sản phẩm thoái hóa của Bilirubin là các base purin
Sai
Khi nồng độ protein xuất hiện trong nước tiểu nguyên nhân có thể do gan có vấn
đề
Đúng
Khi hoạt GOT tăng cao hơn nhiều so với GPT trong huyết thanh nguyên nhân có
thể do nhồi máu cơ tim
Đúng
Acid acetylacetic là một trong những thể ceton trong cơ thể
Đúng
Protein sẽ không tạo tủa với acid
Ortophosphoric
Tác nhân gây kết quả tủa protein không thuận nghịch
Cuso4, (ch3coo)2Pb ,HN03
lOMoARcPSD|36625228
Createnin là sản phẩm thoái hóa cùa
Creatin
X1+X2+X3 => Do quinone + 4H20
X1 H2O,X2 Phenol,X3 Amino antipyrine
Triglycerid + H2O => X1+X2
X1 Glycerol, X2 acid béo
Glycerol-3-phosphat + X1 => X1 + dehydroxy aceton phosphat
X1 O2,X2 H2O2
Trong thí nghiệm xác định thành phần của lecithin tác nhân gây oxya glycerol
thành acrolein
K2SO4
Trong đinh lượng cholesterol , mẫu huyết thanh sẽ phải pha loãng nếu nồng đ
cholesterol vượt qua
500mg/dl
L-Aspartate+ alpha-ketoglutarate=> X1+X2
X1 Oxalo acetat , X2 L-Glutamate
Enzyme amylase hoạt động tốt nhất ở Ph
7.2
Hemoglobin của người và động vật giống nhau ở phần globin
Sai
Ferrocyanur kali được dùng để hòa tanoxyd đồng
Đúng
Khi oxy hóa ion sắt trong Hem kết hợp với Hydroxyd tạo thành Hemin
Sai
Định lượng acid uric trong huyế thanh thông qua sự tạo thành đỏ quinone
Đúng
Enzyme malate dehydrogenase là enzyme thuộc hydrolase trong phân loại enzyme
(1) GPT là Glutamine Pyruvate transaminase (2)
(1)Sai (2) Sai
Xuất hiện màu vòng đỏ tím khi trytophan phản ứng vs
Acid glyocyclic
Azobilirubin hấp thu mạnh nhất ở bước sóng
550nm
X+ 4-amino antipyrine + p- Chlorophenol=> Đỏ quinone
X1 O2 ,X2 Peroxydase
Sự hình thành những tinh thể Hemin từ Hemoglobin là do
Ion sắt bị oxy hóa kết hợp với clor
lOMoARcPSD|36625228
NADH+Oxaloacetate => X1+X2
X1 Malate ,X2 NAD+
Cơ chất của enzyme catalase hoat động là H2O2 (1) GOT là Glutamate
oxaloacetate trasaminase(2) (1)Đúng (2) Đúng
Xác định nồng độ ure trong huyết thanh thông qua
Sự mất đi NADH
Lecithin không tan trong alcol
Sai
Hem có cấu tạo gồm protoporphyrin và fe 3+
Sai
Chylomicron VLDL LDL bi tủa khi tác dụng với acid phosphotingstic và ion mg+
Đúng
Độ thanh thải creatinin là thể tích huyết tương được lọc sạch hoàn toàn
Đúng
Lecithin thủy phân hoàn toàn tạo ra acid phosphoric
Đúng
Để thu được albumin từ lòng trắng trứng bằng phương pháp muối kết tinh , sử
dụng
Amonisulfat bão hòa
Amylase từ tuyến nước bọt hoạt đông tốt nhất ở nhiệt độ và Ph
37 độ C 68
Gía tri GPT bình thường trong huyết thanh
<40 U/L
Sản phẩm thái hóa của acid uric là các base purin
Đúng
Bước sóng để định lượng ure là vùng hồng ngoại
Sai
Khi hoạt tính GOT tăng cao hơn nhiều so với GPT trong huyết thanh, nguyên nhân
có thể do viêm gan cấp tinh
Sai
Đối vs tác nhân gây kết tủa protein bằng pp điểm đẳng điện protein kết tủa
Protein bị trung hòa về điện tích
lOMoARcPSD|36625228
1. Phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine: Acid uric, Cholesterol,
Glucose
2. Thành phần nào sau đây trong mẫu thử trong định lượng glucose bằng
phươngpháp dùng enzym: Thuốc thử + huyết thanh
3. Sắc tố mật thường xuất hiện ở bệnh nhân có bệnh lý nào sau đây: Viêm gan
4. Thành phần nào sau đây không trong định lượng glucose bằng phương
phápdùng enzym:
a) ớc cất, huyết tương, máu
b) Thuốc thử, huyết tương, huyết thanh
c) Tất cả đều sai
d) Thuốc thử, huyết thanh, máu
5. Cho thí nghiệm khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của enzyme
amylase đến sự thủy phân tinh bột như sau: (1) Cho vào các ống nghiệm 0.5ml dung
dịch hồ tinh bột
(2) Đặt các ống nghiệm vào các nhiệt độ khác nhau trong 5 phút
(3) Thử với iod
(4) Ghi nhận kết quả và kết luận
6. Thuốc thử cần cho thí nghiệm thủy phân tinh bột: HCl, iod, NaOH, Fehling
7. Bản chất của nhận biết mặt của protein trong nước tiểu nhờ acidtrichloroacetic
dựa vào nguyên tắc: Đông tụ protein
8. Protein huyết thanh tạo phức màu với muối đồng trong môi trường kiềm cường
độ màu tỉ lệ với lượng protein toàn phần trong huyết thanh
9. Phản ứng ninhydrin, acid apla-amin peptid bị acid hóa phân hủy thành amoniac,
CO2, aldehyde
10. Phương pháp đo quang động học thường sử dụng: Đo hoạt độ enzym trong huyết
thanh
11. Tìm cetone trong nước tiểu thông qua việc định tính: Aceton
12. Phản ứng phân biệt aldose và cetose: Phản ứng Selivanop
13. Enzym GPT có tên gọi khác: ALAT
14. Phản ứng tạo thành tinh thể osazonmột phản ứng sự tham gia của cácthành
phần sau: Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
lOMoARcPSD|36625228
15. Sắc tố mật màu vàng còn gọi là: Bilirubin
16. Dựa vào tính chất gì để chiết xuất lecithin: Tính acid trong dung môi hữu cơ
17. Chọn đáp án sai: Thuốc thử khảo sát sự thủy phân enzyme lipase:
a) Dung dịch sữa 5% trong nước
b) Dịch tụy 5% trong nước
c) Phenolphtalein 1% trong nước
d) Acid béo 15% trong nước
18. Thứ tự các bước tiến hành khi khảo sát ảnh hưởng pH lên hoạt độ enzym:
pH Tinh bột 1% - NaCl 1% - Nước bọt pha loãng 1/5
19. Các chất định lượng bằng phương pháp đo quang động học: Creatin, GOT, GPT,
ure
20. Chất có trong thành phần thuốc thử định lượng cholesterol: Dung dịch đệm pH,
phenol, natri cholat, cholesterol esterase, peroxidase, cholesterol oxidase,
4aminoantipyrine
21. Đơn vị nồng độ glucose trong máu, ngoại trừ: mmol/ml
22. Định phân nước tiểu bằng phương pháp Cause Bonnans thì dung dịch
Fehlingchuyển máu như thế nào: Xanh dương Xanh lục Vàng/cam Nâu/xám
xanh
23. Phản ứng thủy phân tinh bột:
- 5ml dd hồ tinh bột 1%
- 10 giọt HCl nguyên chất
- Đun cách thủy
- Sau mỗi 2 phút, lấy ra 1 giọt thử trên bảng đĩa thủy tinh với iod cho tới khi
khôngchuyển màu iod
- Trung hòa bằng NaOH 15%, mỗi lần 1-2 giọt cho tới khi trung tính
- Lấy dịch thủy phân là phản ứng Fehling
24. Vai trò của acdi sulfuric đậm đặc trong phản ứng adam kievics tìmtryptophan:
Khử nước
25. Cysteine tác dụng với xanthoprotein cho màu: da cam
lOMoARcPSD|36625228
26. Định lượng ure trong huyết thanh, ngoài enzyme urease còn sự xuất hiện
củaenzyme tham gia phản ứng: Glutamate dehydrogenase
27. Thuốc thử dùng trong định tính protein bằng Biure, ngoại trừ:
A. CuSO4
B. NH3
C. NaOH
D. Protein
28. Thành phần thuốc thử sử dụng trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp: Lòng
đỏ trứng, dung môi alcol, aceton, dung dịch KOH 10%, thuốc thử Schiff, dung dịch CaCl2
5%, HCl đậm đặc
29. Thuốc thử sử dụng để tìm acid amin có chứa lưu huỳnh, ngoại trừ:
A. NaOH
B. Protein trứng
C. Chì acetat
D. Acid acetic
30. Định tính cetone thông qua việc tìm các chất, ngoại trừ:
A. Acid oxybutyric
D. Acid acetylacetic
C. Aceton
D. Acid hydroxybutyric
31. Trong định lượng glucose trong máu bằng phương pháp so màu dưới tác động
của enzym nào?
Select one:
a. Monoamine oxidase, Glucosidase
b. Urease, Peroxydase
c. Glucose isomerase, Cytocrome C oxidase
d. Glucose oxidase, Peroxydase
32. Amylase thủy phân tinh bột hoạt động tốt ở pH nào:
Select one:
a. 6,8-7,2
lOMoARcPSD|36625228
b. 8.1-9.1
c. Trung tính đến hơi acid hoặc kiềm
d. 6.0-8.0
33. Tên đầy đủ của enzym GOT:
Select one:
a. Glutamic oxalocetate transaminase
b. Glutamate oxalate transaminase
c. Glutamate oxalocetate transaminase
d. Glutamate oxalic transaminase
34. Thuốc thử sử dụng trong chiết xuất lecithin:
Select one:
a. Tất cả đều đúng
b. Dung dịch CaCl2 5% và HCl đậm đặc
c. Lòng đỏ trứng, aceton và alcol
d. Thuốc thử schiff, dung dịch KOH 10%
35. Độ thanh thải creatinin:
Select one:
a. Là số ml huyết tương được lọc hết creatinin qua nước tiểu
b. Là số ml huyết tương được lọc hết creatinin qua nước tiểu trong thời gian 1 phút
c. Là hàm lượng huyết tương được lọc hết creatinin qua nước tiểu trong 1 giờ
d. Khối lượng huyết tương được lọc hết creatinin qua nước tiểu trong thời gian 24h
36. Cho các phát biểu:(1) Protein phản ng với thuốc thử biure nhiệt độ thường cho
màu m đặc trưng; (2) Protein dạng sợi tan trong ớc tạo dung dịch keo;(3) Protein tác
dụng với HNO3 đậm đặc, cho kết tủa vàng/trắng; (4) Protein đều chất lỏng điều kiện
thường. Phát biểu nào đúng:
Select one:
a. 1,2
b. 1,3
c. 3,4
d. 1,4
lOMoARcPSD|36625228
37. Trong định lượng glucose trong máu bằng phương pháp so màu dưới tác động
của enzym nào?
Select one:
a. Monoamine oxidase, Glucosidase
b. Glucose oxidase, Peroxydase
c. Urease, Peroxydase
d. Glucose isomerase, Cytocrome C oxidase
38. Khi nhỏ acid HNO3 đậm đặc vào protein trứng, đun nóng hỗn hợp thấy xuất
hiện...(1)..., thêm lượng dư acid HNO3 đậm đặc thì hiện tượng ….(2)…:
Select one:
a. (1) kết tủa, (2) tủa vàng
b. (1) màu tím, (2) mất màu
c. (1) kết tủa, (2) không tan
d. (1) màu tím, (2) tủa
39. Định lượng cholesterol bằng phương pháp dùng enzym: cholesterol ester + H2O
= A + B (1); B + O2 = C + D (2); D+ E + amino-4-antipyrine = red quinone + H2O
(3); 1, 2, 3 là enzym nào:
Select one:
a. (1) cholesterol esterase, (2) cholesterol peroxidase, (3) catalase
b. (1) cholesterol esterase, (2) cholesterol oxidase, (3) peroxidase
c. (1) cholesterol ester, (2) cholesterolase , (3) catalase
d. (1) cholesterol ester, (2) cholesterolase , (3) peroxidase
40. Tác nhân gây kết tủa protein thuận nghịch
Select one: a. TCA
b. HNO3
c. NaCl
d. CuSO4
41. Phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine:
Select one:
a. Acid uric, Cholesterol, Glucose
lOMoARcPSD|36625228
b. Urê, Protein, Triglycerid
c. Creatinin, Triglycerid, Urê
d. Bilirubin, Glucose, HDL cholesterol
42. Tên đầy đủ của enzym GOT:
Select one:
a. Glutamic oxalocetate transaminase
b. Glutamate oxalate transaminase
c. Glutamate oxalocetate transaminase
d. Glutamate oxalic transaminase
43. Tìm ceton trong nước tiểu thông qua việc định tính:
a. Natri nitroprussiat
b. Aceton
c. Amonisulfat
d. Ammoniac
44. chế tủa protein bằng phương pháp muối kết: Khử những phân tử nước và trung
hòa điện tích protein.
45. Trường hợp phải pha loãng nước tiểu khi định lượng glucose bằng phương
phápCause bonnas: Tổng dung dịch glucose mẫu 1% dung dịch nước tiểu dùng để
chuẩn độ nhỏ hơn 2ml
46. Khảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym, phát biểu nào đúng:
a. Enzym tham gia khảo sát là enzym β-amylase có ở dịch vị, dịch tụy, khoang miệng
b. Enzym β-amylase có vận tốc cao nhất ở nhiệt độ thích nghi là 40 45 oC
c. Enzym α-amylase có vận tốc cao nhất ở nhiệt độ thích nghi là 40 45 oC
d. Enzym tham gia khảo sát là enzym α-amylase có ở dịch vị, dịch tụy, khoang miệng47.
Cho các phát biểu: (1) Tất cả các acid amin luôn có phản ứng màu biure; (2)
Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng;
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng; (4) Khi đun nóng dung dịch
acid amin với acid, sản phẩm cho phản ứng màu biure. Phát biểu sai: a. 2,4
b. 1,4
c. 2,3
lOMoARcPSD|36625228
d. 1,3
48. Phát biểu nào đúng:
a. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ nghịch với nồng độ creatinine trong nước tiểu
b. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ thuận với nồng độ creatinine trung bình trong huyết thanh
c. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ thuận với nồng độ creatinine trong huyết thanh
d. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ nghịch với nồng độ creatinine trung bình trong
huyếtthanh (GT/44)
49. Khảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym α-amylase, phát biểu nào đúng:
a. Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc không hoàn toàn và hoạt động được
khităng nhiệt độ về 40 45 oC
b. Ở nhiệt độ 100 oC enzym bị bất hoạt không thể hình thành trung tâm hoạt động
c. Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc không hoạt động được
d. Ở nhiệt đ100 oC enzym biến tính không hoàn toàn và hoạt động được khi hạ
thấpnhiệt độ về 40 45 oC
50. Vai trò của thuốc thử KOH trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp:
a. KOH kết hợp glycerol tạo thành muối calcium
b. KOH kết hợp acid béo tạo thành muối calcium
c. KOH kết hợp glycerol tạo thành muối xà phòng
d. KOH kết hợp acid béo tạo thành muối xà phòng
51. Phản ứng xanhthoprotein tìm acid amin vòng, màu vàng xuất hiện khi:
a. Cho protein đã kết tủa tác dụng với NH3
b. Cho protein đã kết tủa tác dụng với acid nitric
c. Đun nóng protein với NaOH
d. Đun nóng protein với acid nitric
52. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.754, mật độ
quang mẫu thử là 0.976: a. 7,197 mmol/dL
b. 129,443 mg/dL 0.976/0.754 * 100 ( nồng độ glucose chuẩn)
c. Tất cả đáp án đúng
d. 1.294 g/dL
lOMoARcPSD|36625228
53. Nguyên tắc định lượng glucose bằng phương pháp so màu: Glucose + O2 + H2O
A + H2O2; 2H2O2 + Phenol + B Quinoneimine + 4 H2O. A, B lần lượt là: a.
Acid gluconic, 4 aminoantipyrine
b. Acid gluconic, α aminoantipyrine
c. Acid gluconic, aminoantipyrine
d. Acid gluconic, 4 antipyrine
54. Thuốc thử không sử dụng trong phản ứng m acid amin có chứa lưu huỳnh: a.
Protein trứng trong nước
b. Dung dịch chì acetate
c. Dung dịch NaOH 10% trong nước
d. Dung dịch NaCl bão hòa trong nước
Clear my choice
55. Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của các thành
phần sau:
a. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
b. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
d. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
56. Cho các bước chiết xuất lecithin: (1) Hòa tan ng đỏ trứng o alcol nóng; (2) Lọc
bỏ tủa thu dịch lọc; (3) Tủa này hòa tan lại vào alcol nóng thu được dịch chiết lecithin;
(4) Đem cô sánh trên bếp cách thủy; (5) Hòa dung dịch vào acetone tạo tủa.
Thứ tự chiết xuất lecithin đúng: a.
1, 2, 4, 5, 3
b. 1, 4, 2, 5, 3
c. 1, 5, 2, 4, 3
d. 1, 2, 5, 4, 3
57. Để kiểm tra tính khử của đường disaccarid bằng phản ứng fehling, không nên đun
cách thủy quá lâu vì:
a. Tạo sản phẩm đường tan hoàn toàn
b. Đường bị oxy hóa bởi Cu2+ trong thuốc thử fehling
lOMoARcPSD|36625228
c. Làm cạn dung dịch thủy phân
d. Sản phẩm tạo đường khử
58. Khảo sát ảnh hưởng của pH lên hoạt động enzyme amylase, pH được pha từ:
a. Na2CO3 và acid sulfuric đậm đặc
b. Na2HPO4 0,2M và acid citric 1M
c. NaHPO4 0,2M và acid sulfuric1M
d. NaOH 0,2M và acid citric 1M
59. Phát biểu nào không đúng trong phản ứng định tính ceton:
a. Trong kỹ thuật Rothera tìm được lượng acid acetylacetic là 10 g/l trong nước tiểu
b. Những chất ceton là aceton, acid acetylacetic, acid hydroxybutyric
c. Natri nitroprusiate tác dụng với ceton trong môi trường amoniac cho màu tím
d. Nước tiểu chứa ceton sẽ có màu tím cực đại sau 8-10 phút
60. Ý nào không đúng trong phản ứng chiết xuất casein:
a. Có thể nhận biết casein bằng ethylic và aceton
b. Lấy tủa tìm protein bằng phản ứng biure
c. Nếu pH môi trường thấp hơn 4.7 thì casein sẽ hòa tan
d. Nếu dư acid thì môi trường pH thấp hơn điểm đẳng điện của casein sẽ làm casein
hòatan
61. Định lượng ure trong huyết thanh bằng phương pháp sử dụng enzyme dựa vào
phản ứng như sau: Urea + H2O →2A + CO2; 2(NH4+) +2α-ketoglutarat + 2NADH
→ 2B + 2(NAD+) + 2H2O. A,B lần lượt là: a. NH4, Gluconic
b. NH3, L-glutamat
c. Gluconic, NH3
d. L glutamat, NH3
62. Vai trò nào không phải của thuốc thử Schiff trong phản ứng khảo sát lipid phức
tạp:
a. Nhận biết acrolein
b. Nhận biết nhóm chức aldehyde
c. Nhận biết glycerol
d. Nhận biết nhóm chức ketose
lOMoARcPSD|36625228
63. Nồng độ glucose chứa trong 1 lit nước tiểu (Biết: thể tích dung dịch glucose mẫu
2% đã dùng: 3,5ml; thể tích nước tiểu trong đã dùng: 2,5ml, hệ số pha loãng: 5 lần):
a. 28 g/L
b. 2,8 g/L
c. 5,6 g/L (3,5*0,02*1000/2,5*5)
d. 14 g/L
64. Các giai đoạn của phương pháp so màu: (1)Thực hiện một dung dịch có màu chứa
1 chất cần định lượng với nồng độ biết trước; (2) Tiến hành phản ứng tương tự với
một mẫu thử có nồng độ chưa biết; (3) Đo mật độ quang của mẫu thử; (4) Đo mật độ
quang của mẫu chuẩn; (5) Tính nồng độ của chất cần phân tích trong mẫu thử. Chọn
cách tiến hành theo thứ tự: a. 2,1,3,4,5
b. 1,3,2,4,5
c. 1,2,4,3,5
d. 1,4,3,2,5
65. Giá trị không thuộc giá trị tham khảo trong định lượng ure:
a. 12.9 42.9 mg/dL
b. 290 470 mol/L
c. 21.4 66.5 mg/dl
d. 2.86 8.21 mmol/L
66. GPT: Glutamate pyruvate transaminase
67. Đường tác dụng với fehling, làm cường độ màu xanh của thuốc thử giảm do:
a. Đường bị oxy hóa bởi Cu+ thành Cu2+
b. Đường bị khử bởi Cu2+ thành Cu+
c. Đường oxy hóa Cu2+ thành Cu+
d. Đường khử Cu2+ thành Cu+
68. Khảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym α-amylase, phát biểu nào đúng:
a. Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc không hoàn toàn và hoạt động được
khităng nhiệt độ về 40 45 oC
b. Ở nhiệt độ 100 oC enzym bị bất hoạt không thể hình thành trung tâm hoạt động
lOMoARcPSD|36625228
c. Ở nhiệt độ 100 oC enzym biến tính không hoàn toàn và hoạt động được khi hạ
thấpnhiệt độ về 40 45 oC
d. Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc không hoạt động được
69. Định lượng triglycerid bằng phương pháp dùng enzym: triglycerid + H2O = A +
B (1); B + ATP = C + ADP (2); C + O2 = D + dehydroxy aceton phosphat (3); D +
amino-4-antipyrine + E = quinoneimine (4); A, B, C, D, E là gì?
a. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) glycerol-3-phosphat, (D) H2O2, (E) p-chlorophenol
b. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) ESPAS
c. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) 4-AAP
d. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) p-chlorophenol
70. Phương pháp đo quang động học thường sử dụng:
a. Đo phản ứng tạo ra phức hợp màu đặc trưng và bền vững
b. Đo phản ứng xảy ra không hoàn toàn sau một thời gian nhất định
c. Đo hoạt độ các enzym trong huyết thanh
d. Đo phản ứng xảy ra hoàn toàn sau một thời gian nhất định
71. Enzyme tham gia thủy phân triglyceride thành glycerol và acid béo a.
Protein lipase
b. Lipoprotein lipase
c. Lipase
d. Glycerokinase
72. Cho các bước chiết xuất lecithin: (1) Hòa dung dịch vào acetone tạo tủa; (2) Hòa
tan lòng đỏ trứng vào alcol nóng; (3) Lọc bỏ tủa thu dịch lọc; (4) Tủa này hòa tan vào
alcol nóng thu được dịch chiết lecithin; (5) Đem sánh trên bếp cách thủy; Thứ tự
chiết xuất lecithin đúng:
a. (2), (3), (5), (1), (4)
b. (2), (5), (1), (3), (4)
c. (2), (1), (5), (3), (4)
d. (2), (5), (3), (1), (4)
73. Thuốc thử sử dụng phát hiện sắc tố mật trong nước tiểu:
a. Fouchet
lOMoARcPSD|36625228
b. Natri nitroprussiat
c. Ferricianur kali
d. Rothera
74. Định lượng creatinine dựa trên nguyên tắc
a. Đo tốc độ sự thành lập của một phức màu giữa creatinine với picrat kiềm
b. Đo thể tích sự thành lập của một phức màu giữa creatinine với picrat kiềm
c. Đo vận tốc sự thành lập của một phức màu giữa creatin với picrat kiềm
d. Đo tốc độ sự thành lập của một phức màu giữa creatin với picrat kiềm
75. Giá trị nồng độ protein trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.984, mật độ
quang mẫu thử là 1,157:
a. Nồng độ protein trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc khoảng
giátrị tham khảo
b. Nồng độ protein trong máu là 70.549 mg/dl
c. Tất cả đều sai
d. Nồng độ protein trong máu là 5.103 g/lCách giải:
Nồng độ protein tổng cộng = [OD(thử)/OD(chuẩn)] x n
Với n: nồng độ protein chuẩn (6 g/L or 60 g/dL)
=> (1,157/0,984) x 6 = 7,05 (g/100ml) or 70,5 (g/L)
Giá trị tham khảo: 6,0 7,8 g/100ml (60 78 g/L)
Khoảng tuyến tính: không vượt quá 12 g/100ml (120 g/L)
76. Trước khi định lượng glucose trong nước tiểu, trong nh (becher/bình nón/bình
tam giác) chứa những chất gì:
a. Fehling (A+B), ferricianur kali, glucose mẫu
b. Fehling (A+B), ferricianur kali, nước tiểu đã xử lý
c. Fehling, ferricianur kali, nước cất
d. Fehling, ferricianur kali, thuốc thử fouchet
77. Tại sao khi thực hiện phản ứng Disaccarid không được đun cách thủy quá lâu:
a. Sẽ làm disaccarid bị biến tính và cho kết quả sai
b. Sẽ làm glucose bị thủy phân và cho sản phẩm có tính khử
c. Sẽ làm cho khó nhìn hiện tượng sản phẩm tạo thành
lOMoARcPSD|36625228
d. Sẽ làm saccarose thủy phân và cho sản phẩm có tính khử
78. Nhận định nào sau đây không đúng
a. Khi tác dụng với acid vô cơ đậm đặc, tinh bột thủy phân thành các đoạn dextrin và
cuốicùng là glucose
b. Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân tinh bột không là đổi màu thuốc thử iod
c. Để kiểm tra sản phẩm của sự thủy phân tinh bột, cho tác dụng với iod và fehling
d. Cho iod vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng cho dung dịch màu đỏ nâu
79. Nồng độ glucose chứa trong 1 lit nước tiểu (Biết: thtích dung dịch glucose mẫu
1% đã dùng: 3,5ml; thể tích nước tiểu trong đã dùng: 2,5ml, hệ số pha loãng: 5 lần):
a. 280 g/ml
b. 2,8 g/L
c. 70 g/L
d. 0,07 g/L
Nồng độ glucose C (g/L) = (M x 0,01 x 1000) / N x a
Với M là số ml dd glucose mẫu đã dùng
N là số ml nước tiểu đã dùng a là hệ số
pha loãng (nếu có)
=> (3,5 x 0,01 x 1000) / (2,5 x 5) = 2,8 g/L
80. Thuốc thử/hóa chất không trong phản ứng xanhthoprotein khi định tính
protein:
a. NaOH
b. CuSO4
c. Gelatin
d. HNO3
81. Định lượng transaminase GOT. Ngoài enzyme GOT còn sự tham gia của
enzyme nào: a. MDH
b. MDL
c. LDH
d. LDL
82. Các phản ứng màu của protein nhằm mục đích:
lOMoARcPSD|36625228
a. Xác định các liên kết CO-NO, xác định acid β-amin, xác định acid amin vòng
b. Xác định các liên kết CO-NH, xác định acid α-amin, xác định acid amin vòng
c. Xác định các liên kết CO-NO, xác định acid α-amin, xác định acid amin vòng
d. Xác định các liên kết CO-NH, xác định acid β-amin, xác định acid amin vòng
83. Định lượng bằng phương pháp đo quang động học, Ngoại trừ:
a. Tất cả đáp án sai
b. Acid uric
c. Ure
d. Creatinine
84. Nguyên tắc định lượng glucose bằng phương pháp so màu: Glucose + O2 + H2O
→ A + H2O2; 2H2O2+ Phenol + B → Quinoneimine + 4 H2O; A, B là:
a. Acid gluconic, aminoantipyrine
b. Acid gluconic, 4 aminoantipyrine
c. Aminoantipyrine, Acid gluconic
d. 4 aminoantipyrine, Acid gluconic
85. Ứng dụng của việc phát hiện protein trong nước tiểu bằng acid hữu cơ: a.
Phản ứng tạo tủa
b. Phản ứng biure
c. Phản ứng tạo màu
d. Tất cả đáp án đúng
86. Vai trò của iod trong phản ứng thủy phân tinh bột:
a. Tạo màu với tinh bột
b. Tạo sản phẩm glucose
c. Nhận biết giai đoạn thủy phân tinh bột nhờ phản ứng tạo màu
d. Tăng tốc độ thủy phân
87. Phát biểu nào không đúng trong phản ứng biure:
a. Phản ứng được gọi là biure do chất protine tạo phức có màu với Cu2+ giống
nhưprotine với muối đồng
b. Protein tác dụng với đồng sulfat trong môi trường kiềm tạo phức hợp màu tím
lOMoARcPSD|36625228
c. Các sản phẩm phân hủy của protein, pepton, và polypeptide cho màu hồng hay đỏ
vớiphản ứng biure
d. Không nên cho thừa dung dịch đồng sulfat sẽ che lấp đi màu tím của phức hợp
biureprotein
88. Thành phần thuốc thử không sử dụng trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp:
a. Dung dịch KOH 10%, thuốc thử Schiff, HCl loãng
b. Tất cả đều đúng
c. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, aceton, dung dịch KOH 10%,
d. Thuốc thử Schiff, dung dịch CaCl2 5%, HCl đậm đặc
89. Thành phần bị tủa khi cho huyết thanh tác dụng với acid phosphotungstic
Mg2+ khi định lượng HDL–C: a. Tất cả đáp án đúng
b. VLDL,LDL
c. VLDL,HDL
d. LDL,HDL
90. Nhiệt độ thích nghi là:
Select one:
a. Nhiệt độ mà tại đó enzyme phân hủy cơ chất cao nhất
b. Nhiệt độ mà tại đó enzyme hoạt động tối ưu và khả năng tác dụng lâu dài
c. Nhiệt độ mà tại đó enzyme có vận tốc cao nhất và khả năng tác dụng lâu dài
d. Nhiệt độ mà ở đó enzyme hoạt động hiệu quả nhất
91. Mùi tôm khô xuất hiện trong thủy phân lecithin là chất gì:
Select one:
a. Phosphat
b. Glycerol
c. Trimethylamin
d. Cholin
92. Trong phản ứng biure, màu tím của phức hợp phụ thuộc vào yếu tố nào:
Select one:
a. Lượng muối đồng sulfat hoặc cấu trúc của chất phối trí trong ion đồng
b. Lượng muối đồng sulfat và cấu trúc của chất phối trí trong ion đồng
lOMoARcPSD|36625228
c. Phụ thuộc vào loại dung dịch protein
d. Không phụ thuộc yếu nào
93. Cho nước cốt chanh vào sữa bò xảy ra hiện tượng:
Select one:
a. Đông tụ
b. Không có hiện tượng
c. Tan sữa
d. Sủi bọt khí
94. Trong định lượng cholesterol thành phần nào không tham gia vào phản ứng:
Select one:
a. Peroxidase
b. Cholesterol esteerase
c. Huyết thanh
d. Glycerolkinase
95. Chất có trong thành phần thuốc thử định lượng cholesterol:
Select one:
a. Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase, peroxidase,
cholesteroloxidase, 4-aminoantipyrin
b. Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase, cholesterol
peroxidase,oxidase, 4-aminoantipyrine
c. Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase, cholesterol
peroxidase,oxidase, 4-aminoantipyrine
d. Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase, peroxidase,
cholesteroloxidase, 4-aminoantipyrine
96. Nhận biết sự mặt của glucoze trong nước tiểu, người ta thể sử dụng thuốc
thử có thành phần nào sau đây:
Select one:
a. NH3
b. Phenolphtalein
c. Quỳ tím
lOMoARcPSD|36625228
d. Cu(OH)2
97. Phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine:
Select one:
a. Urê, Protein, Triglycerid
b. Bilirubin, Glucose, HDL cholesterol
c. Creatinin, Triglycerid, Urê
d. Acid uric, Cholesterol, Glucose
98. Chọn đáp án sai: Thuốc thử khảo sát sự thủy phân enzym lipase:
Select one:
a. Dung dịch sữa 5% trong nước
b. Acid béo 15% trong nước
c. Phenolphtalein 1% trong nước
d. Dịch tụy 5% trong nước
99. Định lượng triglycerid bằng phương pháp dùng enzym: triglycerid + H2O = A +
B (1); B + ATP = C + ADP (2); C + O2 = D + dehydroxy aceton phosphat (3); D +
amino-4-antipyrine + E = quinoneimine (4); A, B, C, D, E là gì?
Select one:
a. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) glycerol-3-phosphat, (D) H2O2, (E) p-chlorophenol
b. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) ESPAS
c. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) 4-AAP
d. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) p-chlorophenol100. Phương
pháp đo quang động học thường sử dụng:
Select one:
a. Đo phản ứng tạo ra phức hợp màu đặc trưng và bền vững
b. Đo phản ứng xảy ra không hoàn toàn sau một thời gian nhất định
c. Đo hoạt độ các enzym trong huyết thanh
d. Đo phản ứng xảy ra hoàn toàn sau một thời gian nhất định101. Trong định lượng acid
uric, EHSPT là từ viết tắt:
Select one:
a. N-etyl-N-(2-hydroxy -3-sulfopropyl) p-toluidin
lOMoARcPSD|36625228
b. N-metyl-N-(2-hydroxy -3-sulfopropyl) p-toluidin
c. N-etyl-N-(2-hydroxy -3-sulfopropyl) m-toluidin
d. N-metyl-N-(2-hydroxy -3-sulfopropyl) m-toluidin
102. Thành phần nào sau đây không có trong định lượng glucose bằng phương pháp
dùng enzym:
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. Nước cất, huyết tương, máu
c. Thuốc thử, huyết tương, huyết thanh
d. Thuốc thử, huyết thanh, máu
103. Trong định lượng ure, GLDH là từ viết tắt:
Select one:
a. Glutamat dehydrogen
b. Glutamin dihydrogen
c. Glutamat dehydrogenase
d. Glutamin dehydrogenase
104. Định lượng hoạt độ enzym đánh giá chức năng gan:
Select one:
a. GOT,MDH
b. ASPT, ALPT
c. ASAT, ALAT
d. GPT,LDH
105. Thời điểm đo mẫu khi định lượng ure trong huyết thanh bằng phương pháp động
học: Select one:
a. Khi cho thuốc thử R2, ủ 4 phút và tiến hành đo
b. Đo ngay khi cho thuốc thử R2
c. Đo ngay sau khi cho thuốc thử R1
d. Không có bước ủ và tiến hành đo khi trộn thuốc thử R1 và R2106. Phương pháp
không dùng để định lượng glucose:
Select one:
a. Định lượng glucose bằng phương pháp đo quang điểm cuối
lOMoARcPSD|36625228
b. Định lượng glucose bằng phương pháp Causse Bonnans
c. Định lượng glucose bằng phương pháp so màu dưới tác dụng của enzymd. Tất cả đều
sai
107. Định lượng ure trong huyết thanh bằng phương pháp sử dụng enzym dựa o
phản ứng như sau: (1) Ure + H2O; (2) NH4+ ketoglutarat + NADH; (3)NH3 +
CO2; (4)L glutamat + NAD+ + H2O. Hãy sắp xếp theo thứ tự hình thành sản phẩm
đúng của phản ứng:
Select one:
a. 1,4,2,3
b. 1,3,2,4
c. 1,2,3,4
d. 1,3,4,2
108. Để m sắc tố mật trong nước tiểu, sử dụng dung dich thuốc thử nào để nhỏ vào
kết tủa Bari sulfat:
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. FeCl3/dd acid tricloacetic
c. Natri nitroprussiat
d. Courton và Potion Dufau
109. Thành phần không bị tủa khi cho huyết thanh c dụng với acid phosphotungstic
và Mg2+ khi định lượng HDL–C:
Select one:
a. HDL
b. VLDL
c. LDL
d. Tất cả đáp án đúng
110. Đường có cùng hình dạng osazon:
Select one:
a. Glucose, fructose
b. Tất cả đáp án đúng
lOMoARcPSD|36625228
c. Glucose, manose
d. Fructose, manose
111. Cysteine tác dụng với xanhthoprotein cho
màu Select one: a. Da cam
b. Xanh tím
c. Vàng
d. Tất cả đáp án sai
112. Các phản ứng thuộc phản ứng màu của protein:
Select one:
a. Phản ứng biure, phản ứng tạo chì sulfa, phản ứng adam kievics
b. Phản ứng biure, phản ứng acid α-amin, phản ứng xanthoprotein
c. Phản ứng biure, phản ứng ninhydrin, phản ứng adam kievics
d. Phản ứng biure, phản ứng tạo chì sulfa, phản ứng adam
113. Phản ứng xanthoprotein tìm acid amin vòng, màu da cam xuất hiện khi Select
one:
a. Đun nóng protein với acid nitric
b. Cho protein đã kết tủa tác dụng với NaOH
c. Cho protein đã kết tủa tác dụng với NH3
d. Đun nóng protein với NaOH
114. Thành phần thuốc thử tham gia khảo sát enzym lipase:
Select one:
a. Dung dịch sữa 5% trong nước, dịch vị 5% trong nước, giấy quỳ, 1% trong alcol,
dungdịch natri carbonic 1% trong nước
b. Dung dịch sữa 5% trong nước, dịch vị 5% trong nước, phenolphtalein 1% trong
alcol,dung dịch natri hydrocarbonat 1% trong nước
c. Dung dịch sữa 5% trong nước, dịch tụy 5% trong nước, phenolphtalein 1% trong
alcol,dung dịch natri carbonat 1% trong nước
d. Dung dịch sữa 5% trong nước, dịch tụy 5% trong nước, iod 1% trong alcol, dung
dịchnatri carbonat 1% trong nước
115. Độ đậm của màu khi phản ứng dương tính với acid amin chứa lưu huỳnh
không phụ thuộc vào Select one:
lOMoARcPSD|36625228
a. Methionine
b. Cysteine
c. Cystin
d. Nồng độ protein
116. Cho dung dịch lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm. Ống 1: cho dung dịch
HNO3; ống 2: cho dung dịch Cu(OH)2. Hiện tương quan sát được:
Select one:
a. Ống 1 có kết tủa màu vàng, ống 2 xuất hiện màu tím
b. Ống 1 có kết tủa màu vàng - sau đó kết tủa tan, ống 2 xuất hiện vàng
c. Ống 1 có kết tủa màu vàng, ống 2 xuất hiện da cam
d. Ống 1 có kết tủa màu vàng - sau đó kết tủa tan, ống 2 xuất hiện da cam
117. Trong bình chuẩn độ (becher/bình nón/bình tam giác) khi định lượng glucose
trong nước tiểu chứa, Ngoại trừ Select one:
a. Glucose mẫu
b. Fehling (A+B)
c. Nước cất
d. Ferricianur kali
118. Nguyên tắc định lượng glucose bằng phương pháp so màu: Glucose + O2 +
H2O A + H2O2; 2H2O2+ B + 4 aminoantipyrine Quinoneimine + 4 H2O. A,
B lần lượt là:
Select one:
a. Phenol, Acid gluconic
b. Acid gluconic, phenol
c. Aminoantipyrine, Acid gluconic
d. Acid gluconic, aminoantipyrine
119. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.984, mật độ
quang mẫu thử là 1,157:
Select one:
a. Nồng độ glucose trong máu là 117,581 g/dL
b. Nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng giá trị tham khảo
lOMoARcPSD|36625228
c. Nồng độ glucose trong máu là 6,581 mg/dL
d. Tất cả đều sai
120. Cho các phát biểu: (1) Tất cả các acid amin đều có phản ứng màu biure; (2)
Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng;
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng; (4) Khi đun nóng dung dịch
peptit với axit, sản phẩm cho phản ứng màu biure. Phát biểu đúng:
Select one:
a. 1,3
b. 2,3
c. 1,4
d. 2,4
121. Định lượng bằng phương pháp đo quang điểm cuối, Ngoại trừ Select
one:
a. Tất cả đáp án sai
b. Protein
c. Acid uric
d. Ure
122. Tác nhân gây kết tủa protein KHÔNG thuận nghịch
A. Muối amonisulfat, Ethanol, Nhiệt độ
B. Acid sulfuric, Acetat chì, NaCl
C. Acid Sulfosalicilic, đồng sulfat, Acid nitric
D. NaCl, Acetone, Acid nitric
123. Các phản ứng màu của protein nhằm mục đích:
a. Xác đinh acid amin chứa phosphate, xác định acid α amin
b. Xác định acid amin chứa sulfat, xác định acid amin
c. Xác định acid amin chứa methionine, xác định acid amin tryptophan
d. Xác định acid amin chứa cysteine, xác định acid amin tryptophan124. Sản phẩm cuối
cùng của thủy phân protein đơn giản là gì:
Select one:
a. Ester
b. Amino acid
lOMoARcPSD|36625228
c. Polypeptide
d. Amino acid + polypeptide
125. Trong phản ứng sự tạo thành osazon, đun nóng đường khử với …X…trong môi
trường…Y…sẽ hình thành…Z…
Select one:
a. X: dẫn xuất hydrazine H2N-NH2; Y: acid; Z: tinh thể osazon với những tính chất
vật lýđặc biệt
b. X: dẫn xuất hydrazine H2C-CH2; Y: acid, Z: tinh thể osazon với những tính chất
lýhóa đặc biệt
c. X: dẫn xuất hydrazine HN-NH; Y: base; Z: tinh thể osazon với những tính chất vật
lýđặc biệt
d. X: dẫn xuất hydrazine H2N-NH2, Y: acid, Z: tinh thể osazon với những tính chất
lýhóa đặc biệt
126. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.633, mật độ
quang mẫu thử là 0.575:
Select one:
a. Tất cả đều đúng
b. 5.051 mmol/L
c. 90.837 mg/ml
d. 0.908 g/dL
127. Phản ứng adam – kievics không chứa thành phần thuốc thử nào:
Select one:
a. NaOH
b. Acid acetic
c. Acid sulfuric
d. Saccarose
128. Thủy phân dung dịch saccarose 1%, dùng hóa chất sau:
Select one:
a. HCl
b. KCl
lOMoARcPSD|36625228
c. Na2SO4
d. NH4OH
129. Acid amin vòng, Ngoại trừ:
Select one:
a. Tryptophan
b. Phenylamin
c. Tyrosin
d. Gelatin
130. Acid α – amin tác dụng được với chất nào sau đây cho màu xanh tím:
Select one:
a. KCl
b. NaOH
c. HCl
d. NaNO3
131. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.654, mật độ
quang mẫu thử là 0.875:
Select one:
a. 7.439 mmol/L
b. Tất cả đều đúng
c. 1.338 g/dL
d. 133.792 mg/100ml
132. GOT (GPT) xúc tác cho phản ứng: a.
Trao đổi nhóm amin
b. Trao đổi nhóm hydro
c. Trao đổi nhóm imin
d. Trao đổi nhóm carboxyl
133. Các bước tiến hành trong phản ứng thủy phân đường saccharose: (1) 1ml dd
sacharose 1%; (2) Lấy dịch thủy phân làm phản ứng fehling làm phản ứng
selivanop; (3) Trung hòa bằng NaOH 15%, mỗi lần 1-2 giọt cho đến khi trung tính;
(4) Đun cách thủy 5 phút; (5) 2 giọt HCl nguyên chất:
lOMoARcPSD|36625228
Select one:
a. 1,5,4,3,2
b. 1,4,2,5,3
c. 1,4,5,2,3
d. 1,5,3,2,4
134. Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose + O2 +
H2O X1 + X2 (A); 2X2 + X3 + X4 Quinoneimine + 4 H2O (B). (A), (B) là enzyme
nào:
a. (A) monoamine oxidase, (B) glucosidase
b. (A) peroxidase, (B) glucose oxidase
c. (A) oxidase, (B) peroxidase
d. (A) glucose oxidase, (B) peroxidase
135. Môi trường để phản ứng Biure xảy ra có chứa a.
H2O
b. HCl
c. NaOH
d. NaCl
136. Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với tinh bột cho màu xanh đậm:
Select one:
a. Fructose
b. Tinh bột
c. Maltose
d. Glucose
137. Glucose trong nước tiểu được …(1)… bằng cách xác định dung tích …(2)… cần
thiết để …(3)… một …(4)… Điền vào chỗ trống:
Select one:
a. (1) định lượng , (2) nước tiểu, (3) khử, (4) dung dịch fehling
b. (1) định lượng , (2) glucose, (3) oxy hóa, (4) dung dịch fehling
c. (1) định tính , (2) glucose, (3) khử, (4) dung dịch fehling
d. (1) định lượng , (2) nước tiểu, (3) khử, (4) dung dịch
lOMoARcPSD|36625228
138. Phân biệt đường khử glucose và lactose không dựa vào tính chất nào của osazon:
Select one:
a. Độ chảy
b. Hình dạng tinh thể
c. Tính hòa tan
d. Tất cả đều sai
139. Trong thí nghiệm Disaccarid, thể kết luận cho phản ứng này khi kết quả
cho thấy ng nghiệm đều xuất hiện kết tủa đỏ gạch. Chọn câu sai: a. Lactose tính
khử nên có kết tủa
b. Saccarose đã bị thủy phân nên cho kết tủa
c. Fructose có tính khử nên có kết tủa
d. Saccarose thy phân thành glucose và maltose có tính khử
140. Các chất có trong thành phần thuốc thử để định lượng glucose:
Select one:
a. Glucose oxidase, Peroxidase, Phenol, 4-aminoantipyrine, Đệm phosphate
b. H2O2, Peroxydase, Phenol, 4-aminoantipyrine, Glucose
c. Acid gluconic, Glucose oxidase, Ketoglutarat , Đệm phosphate, phenol
d. Glutamat, Glucose oxidase, Peroxidase, Phenol, Đệm phosphate141. Đường có cùng
dạng tinh thể osazon:
Select one:
a. Saccarose, fructose
b. Lactose, fructose
c. Glucose, lactose
d. Glucose, fructose (và manose)
142. Trong thí nghiệm thủy phân saccarose (gồm 4 ống nghiệm), ống nghiệm nào
tạo phức màu đỏ:
a. Ống có đường saccarose và thuốc thử Sélivanop
b. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Fehling
c. Ống có đường saccarose và thuốc thử Fehling
d. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Sélivanop143. GOT xúc tác cho phản ứng:
lOMoARcPSD|36625228
Select one:
a. Trao đổi nhóm imin
b. Trao đổi nhóm carboxyl
c. Trao đổi nhóm amin
d. Trao đổi nhóm hydro
144. Để kiểm tra sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột tính khử hay không
thực hiện như thế nào:
Select one:
a. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng thuốc thử fehling
b. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử sélivanop
c. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử fehling
d. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng với thuốc thử sélivanop
145. Trong phản ứng thủy phân đường sacharose, thành phần nào trong thuốc thử:
a. Selivanop, fehling A-B, HCl (đđ), NaOH 15%
b. Selivanop, fehling A-B, HCl (đđ), NaOH 10%
c. Selivanop, fehling A-B, HCl (l), NaOH 10%
d. Selivanop, fehling A-B, HCl (l), NaOH 15%
146. Trong phản ứng thủy phân sacharose, khi trung hòa bằng NaOH, kết quả của
phản ứng sẽ ảnh hưởng như thế nào:
Select one:
a. Không cho quá nhiều NaOH, phản ứng selivanop sẽ không cho màu đỏ
b. Cho quá nhiều NaOH, phản ứng selivanop sẽ cho màu đỏ
c. Cho quá nhiều NaOH, phản ứng selivanop sẽ không cho màu đỏ
d. Không cho quá nhiều NaOH, phản ứng selivanop sẽ cho màu đỏ
147. Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose + O2 +
H2O → X1 + X2 (A); 2X2 + X3 +X4→ Quinoneimine + 4H2O (B). (A), (B) là enzym
nào:
Select one:
a. (A) oxidase, (B) peroxidase
b. (A) monoamine oxidase, (B) glucosidase
lOMoARcPSD|36625228
c. (A) glucose oxidase, (B) peroxidase
d. (A) peroxidase, (B) glucose oxidase
Clear my choice
148. Khi đun nóng đường khử với …(1)… trong môi trường acid sẽ hình thành …
(2)… Phản ứng này xảy ra do …(3)… của đường khử. Điền vào chỗ trống:
Select one:
a. (1) một dẫn xuất hydrazine H2N-NH2, (2) tinh thể oraron; (3) nhóm định chức đặc biệt
b. (1) một dẫn xuất hydrazine O2N-NH2, (2) tinh thể osazon; (3) nhóm định chức đặcbiệt
c. (1) một dẫn xuất hydrazine H2N-NH2, (2) tinh thể osazon; (3) nhóm định chức đặcbiệt
d. (1) một dẫn xuất hydrazine H2N-NH2, (2) tinh thể osazon; (3) nhóm CO-CHO-
đặcbiệt
149. Phản ứng adam – kievics không chứa thành phần thuốc thử nào:
Select one:
a. Saccarose
b. Acid sulfuric
c. Acid acetic
d. NaOH
150. Trong phản ứng thủy phân đường sacharose, thành phần nào không trong
thuốc thử:
Select one:
a. HCl (đđ), NaOH 15%
b. Selivanop, fehling A-B
c. NaOH 15%, Selivanop
d. Selivanop, HCl (loãng)
151. Thuốc thử dùng trong định tính protein bằng Biure:
Select one:
a. Protein trứng, CuSO4, dd NH3
b. Protein trứng, Cu (OH)2, NaOH
c. Protein trứng, CuSO4, NaOH
d. Protein trứng, CuSO4
lOMoARcPSD|36625228
152. Để định lượng protein trong huyết thanh, có thể sử dụng phản ứng nào sau đây:
Select one:
a. Xanhthoprotein
b. Biure
c. Adam - kievics
d. Ninhydrin
153. Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất
màu:
Select one:
a. Tím
b. Da cam
c. Không tác dụng
d. Vàng
154. Đơn vị nồng độ glucose trong máu, Ngoại trừ:
Select one:
a. g/L
b. mmol/L
c. mg/Dl
d. mmol/ml
155. Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose + O2 +
H2O → X1 + X2 (A); 2X2 + X3 +X4→ Quinoneimine + 4H2O (B). X1, X2 là gì:
Select one:
a. X1 là acid glucuronic, X2 là H2O2
b. X1 là acid gluconic, X2 là H2O2
c. X1 là acid gluronic, X2 là H2O2
d. X1 là acid gluconate, X2 là H2O2
156. ng dụng của phản ứng tủa protein để: a.
Tìm protein trong máu
b. Tìm đường trong nước tiểu
c. m protein trong nước tiểu
lOMoARcPSD|36625228
d. Tìm đường trong máu
157. Giá trị nồng độ glucose trong máu không bình thường: a.
74 106 mg/100ml
b. 74 106 mg/100dL
c. 0.74 1.06 g/L
d. 4,1 5.9 mmol/L
(100ml = 1dL)
158. Có thể phân biệt đường lactose và glucose dựa o: a.
Thuốc thử fehling
b. Cu(OH)2
c. Tính chất osazon
d. Thuốc thử selivanop
159. Hoàn thành phát biểu: Trong phản ứng selivanop, fructose những …(1)… tạo
thành …(2)… khi đung nóng với …(3)… Chất …(4)… tác dụng với …(5)… cho
…(6)…:
a. (1) cetose; (2) oxymethyl furfural; (3) acid; (4) oxymethyl furfural; (5) resorcin;
(6)màu đỏ
b. Tất cả đều đúng
c. (1) etose; (2) oxyethyl furfural; (3) acid; (4) oxyethyl furfural; (5) resorcin; (6) màu đỏ
d. (1) cetose; (2) oxyethyl furfural; (3) acid; (4) oxyethyl furfural; (5) resorcin; (6)
màucam
160. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.633, mật độ
quang mẫu thử là 0.575:
Select one:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giátrị tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng giá
trịtham khảo
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc
khoảng giátrị tham khảo
lOMoARcPSD|36625228
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không
thuộckhoảng giá trị tham khảo
| 1/174

Preview text:

lOMoARcPSD| 36625228 BÀI 1: GLUCID
1.1. PHẢN ỨNG KHỬ CỦA DISACCARID
(→ dựa vào nhóm –OH tự do) 1.1.1 Nguyên tắc
Dùng thuốc thử Fehling để xác định tính
chất khử và không khử của lactose, saccarose và maltose.
(→ đường tác dụng với fehling, làm cường độ màu xanh của thuốc thử giảm do đường khử Cu2+ thành Cu+
→ Fehling A: CuSO4; Fehling B: dd NaOH + kali natri tactrat) 1.1.2 Thuốc thử
- Dung dịch Fehling A, B (có tính kiềm)
- Dung dịch saccarose 1%, dung dịch lactose 1% và dung dịch malose 1% 1.1.3 Tiến hành
Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống 1ml thuốc thử Fehling (pha sẵn trong ống nghiệm khác
1,5 ml dung dịch Fehling A + 1,5 ml dung dịch Fehling B), sau đó thêm vào ống thứ I – 5 giọt
dung dịch saccarose 1%; ống thứ II – 5 giọt dung dịch lactose 1%; ống thứ III – 5 giọt dung dịch
maltose 1%. Đun cách thủy ống nghiệm. Nhận xét kết quả. Chú ý:
Trong phần thực tập này, phải thực hiện nhiều phản ứng với thuốc thử Fehling, do đó nên
pha thuốc thử Fehling để dùng cho những phản ứng sau (thí nghiệm 3 ml Fehling A + 3 ml Fehling B).
Không nên đun cách thủy quá lâu vì khi đó saccarose sẽ bị thủy phân thành glucose và
fructose đều có tính khử. Sinh viên đặt 3 ống nghiệm ở bếp cách thủy, cách 1-2 phút lấy 3 ống
nghiệm lên xem, thấy hai ống có tủa đỏ là được.
→ Saccarose không có tính khử => không có hiện tượng
→ lactose + maltose tính khử cho kết tủa đỏ gạch
* glucose đóng vai trò là chất khử
1.2. PHẢN ỨNG SÉLIVANOP. (→phân biệt hai loại đường đơn aldose–glucose và cetose– fructose) 1.2.1. Nguyên tắc
Fuctose và những cetose khác tạo thành oxymetyl furfural khi đun nóng với acid. Chất này
tác dụng với resorcin cho màu đỏ.
Aldose cũng có thể tạo thành oxymetyl furfural khi đun nóng với acid nhưng phản ứng xảy ra rất
chậm, nên phản ứng Sélivanop có tính đặc hiệu cho cetose. 1.2.2. Thuốc thử
- Dung dịch fructose 1% và dung dịch glucose 1%
- Thuốc thử Sélivanop ( acid) 1.2.3. Tiến hành
Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống 1 ml thuốc thử Sélivanop. Sau đó thêm vào ống I – 1 giọt
fructose 1%; ống II – 1 giọt glucose 1%. Đun trên bếp cách thủy. Nhận xét kết quả. *Kết quả:
- ống I : có màu đỏ cam
- ống II: không hiện tượng
1.3. THỦY PHÂN SACCAROSE 1.3.1. Nguyên tắc lOMoARcPSD| 36625228
Saccarose không có tính chất khử. Khi thủy phân bằng acid, saccarose biển thành glucose
và fructose (đều có tính khử). 1.3.2. Thuốc thử - Dung dịch Fehling A, B - Thuốc thử Sélivanop - HCl nguyên chất - Dung dịch NaOH 15% 1.3.3. Tiến hành
Cho vào 1 ống nghiệm 1 ml dung dịch saccarose 1%, 2 giọt HCI nguyên chất. Đun cách
thủy 5 phút. Trung hòa bằng NaOH 15%, mỗi lần 1-2 giọt cho đến khi trung tính. Lấy dịch thủy
phần làm phản ứng Fehling và làm phản ứng Sélivanop. Nhận xét kết quả. Kết quả:
- ống fehling: có tủa đỏ
- ống Sélivanop .: dung dịch màu cam Chú ý:
Khi trung hòa bằng NaOH, không nên cho quá nhiều NaOH, khi làm phản ứng Sélivanop sẽ không cho màu đỏ.
* khi trung hòa NaOH thì dung giấy quỳ để thử => xanh lá mạ
1.4. SỰ TẠO THÀNH OSAZON. ( phản ứng đặc trưng phân biệt đường khử )
phân biệt các loại đường khử, do dùng Fehling không phân biệt được chính xác các loại đường
khử. Trong trường hợp nếu các loại đường khử giống nhau cho ra cùng 1 dạng osazon, ta dùng sắc
ký, đo quang phổ để có thể xác định được nó. 1.4.1 Nguyên tắc
Tất cả ose và 1 số disaccarid (lactose, maltose) có tính chất khử, được gọi là những đường
khử. Khi đun nóng đường khử với 1 dẫn xuất hydrazin H2N-NH2 trong môi trường acid sẽ hình
thành những tinh thể osazon tương ứng với những tính chất lý hóa đặc biệt. Phản ứng này xảy ra
do nhóm định chức đặc biệt của đường khử.
Các đường khử đó không thể phân biệt bằng phản ứng Fehling nhưng ta có thể phân biệt
một số đường khử (chẳng hạn giữa glucose và lactose) bằng cách phân biệt dựa theo tính chất của
osazon do chúng tạo ra (dạng tinh thể, tính hòa tan, độ chảy, ...)
Có 1 số ose (glucose, manose, fructose) vì cấu trúc hóa học chung là đồng phân vị trí ở
carbon (1) và (2) mang nhóm định chức (CO-CHOH-) nên cho cùng 1 dạng osazon. 1.4.2. Thuốc thử:
- Dung dịch glucose 1%, dung dịch lactose 1%
- Thuốc thử Phenylhydrazin 1.4.3. Tiến hành
Cho 1 ml dung dịch glucose 1% vào ống nghiệm chứa sẵn 1 ml thuốc thử Phenylhydrazin.
Đun cách thủy trong 30 phút, thu được kết tủa màu vàng. Quan sát dưới kính hiển vi và vẽ tinh thể
trên. Thực hiện như trên với 1 ml dung dịch lactose (Lưu ý: đối với sự tạo thành lactosazon cần
phải làm kích thích tạo tủa bằng cách dùng đũa thủy tinh cạ vào thành ống nghiệm khi đang làm
nguội dưới vòi nước và thời gian đun sôi hơn 40 phút).
Chú ý: (→ glucosazon: hình bó mạ; lactosazon: hình cầu gai)
Glucose sẽ tạo glucosazon trước, lấy ống nghiệm ra, để nguội. Dùng ống đếm giọt lấy 1 ít
tủa (khoảng 1 giờ) để lên miếng lam, đậy lại bằng 1 lamen. Xem kính hiển vi với số bội giác 10
hoặc 40. Tiến hành tương tự với lactosazon.
1.5. SỰ THỦY PHÂN TINH BỘT lOMoARcPSD| 36625228
1.5.1. Nguyên tắc. tinh bột => dextrin( sản phẩm đầu tiên)( oligosacarid) =>Maltose(sản
phẩm trung gian)(disacarid) => Glucose ( sản phẩm cuối)
Khi đun nóng với acid loãng (HCI hoặc H›SO/) tỉnh bột sẽ bị thủy phân qua các giai đoạn
dextrin (có nhiều loại dextrin tác dụng lên iod cho nhiều màu khác nhau chẳng hạn: đỏ, nâu, tím,
...), maltose và cuối cùng tới glucose (2 chất này không có phản ứng màu với iod). 1.5.2. Thuốc thử
- HCI hay H2SO4 nguyên chất - Dung dịch iod 1%
- Dung dịch Hồ tinh bột 1% - Dung dịch Fehling A, B 1.5.3. Tiến hành
Cho vào ống nghiệm 5 ml dung dịch hồ tinh bột 1%, 10 giọt HCI hay H2SO4 nguyên chất.
Đun cách thủy. Sau mỗi 2 phút, lấy ra 1 giọt thử trên bảng đĩa thủy tinh với iod (có sẵn 1-2 giọt
dung dịch iod 1% vào mỗi vị trí trống của bảng đĩa thủy tinh) cho tới khi không chuyển màu iod.
Trung hòa bằng NaOH 15%, mỗi lần 1-2 giọt cho đến khi trung tính (thử với giấy quỳ).
Sau đó, cho vào 2 ống nghiệm khác, mỗi ống l ml thuốc thử Fehling. Thêm vào ống thứ I
— 10 giọt hồ tinh bột 1%, ống thứ II — 10 giọt dung dịch thủy phân ở trên. Ðun trên bếp
cách thủy. Nhận xét kết quả. Kết quả:
- ống hồ tinh bột: không hiện tượng
- ống dung dịch thủy phân : có tủa đỏ
*thủy phân trong môi trường acid loãng , đun nóng
* maltose và glucose : không bắt màu với iod
1.6. ĐỊNH LƯỢNG GLUCOSE TRONG. MÁU BẢNG PHƯƠNG PHÁP SO MÀU ĐƯỚI
TÁC ĐỘNG CỦA. ENZYM' GLUCOSE OXYDASE
1.6.1. Nguyên tắc ( phương pháp đo quang điểm cuối)
Sự định lượng glucose bằng phương pháp đo quang dưới tác động của enzym dựa vào phản ứng sau đây:
Quinoneimine cho màu đỏ ở bước sóng 500nm n= 100mg/dl
giá trị tham khảo: 74-106 mg/dl
khoảng tuyến tính : bé hơn hoặc bằng 400
*trộn đều để ủ 15 phút
KẾT LUẬN : - Nồng độ glucose trong mẫu huyết thanh là: …. (mg/dl)
- Giá trị này ….. khoảng giá trị tham khảo 74-106 mg/dl
- Giá trị này … khoảng tuyến tính 400mg/dl
Đơn vị nồng độ glucose trong máu : mg/dl , mmol/l , g/l Thuốc thử Thuốc thử R:
- Dung dịch đệm phosphate (pH= 7,4) - Phenol - 4-amino antipyrine - Glucose oxidase
- Peroxidase Dung dịch chuẩn: lOMoARcPSD| 36625228
- Dung dịch glucose chuẩn
BÀI 2: PROTEIN ( sản phẩm của protein là acid amin)
2.1. CÁC PHẢN ỨNG MÀU CỦA PROTEIN )
2.1.1. Phản ứng Biurê (→ nhận biết liên kết
. Nguyên tắc ( tạo phức màu tím Cu2+ trong 2.1.1.1 peptid
môi trường kiềm do có nhóm CO-NH)
Protein tác dụng với đồng sulfat trong môi trường kiềm tạo phức hợp màu tím. Phản ứng
do các liên kết peptid tạo ra. Màu của phức hợp phụ thuộc vào lượng muối đồng trong dung dịch
và do cầu trúc của chất phối trí trong ion đồng. Các sản phẩm phân hủy của protein, các pepton
và polypeptid cho màu hồng hay đỏ với phản ứng Biurê. Phản ứng được gọi là Biurê do chất Biurê
có nhóm –CO-NH- của phản ứng có màu tạo phức với Cu2+ giống như protein với muối đồng
kiềm. 2.1.1.2. Thuốc thử
- Dung dịch protein trứng trong nước muối - Dung dịch NaOH 10%
- Dung dịch đồng sulfat 1% 2.1.1.3. Tiến hành
Cho vào 1 ống nghiệm 5 giọt ptotein, 3 giọt dung dịch NaOH 10% và 1 giọt dung dịch
đồng sulfat. Sau khi lắc dung dịch sẽ có màu xanh tím. Không nên cho thừa dung dịch đồng sulfat
vì màu xanh của đồng hydroxyd sẽ che lấp màu tím của phức hợp Biurê protein. =>Kết quả: ống
nghiệm xuất hiện màu tím

2.1.2. Phản ứng ninhydrin xác định acid α-amin
2.1.2.1. Nguyên tắc( xác định acid α-amin)
Dung dịch protein có acid amin và peptid khi đun nóng với ninhydrin sẽ cho màu xanh hoặc
màu tím. Trong phản ứng này acid α-amin và peptid bị acid hóa phân hủy thành amoniac, CO2 k
aldehyd. Trong môi trường có amoniac, ninhydrin ở dạng khử kết hợp với 1 phân tử
ninhydrin thứ 2 tạo thành sản phẩm ngưng kết xanh tím hoặc tím, trường hợp prolin thì
vàng. 2.1.2.2. Thuốc thử
- Dung dịch protein trứng trong nước muối
- Dung dịch ninhydrin 0,1% trong nước 2.1.2.3. Tiến hành
Cho vào ống nghiệm: 5 giọt dung dịch protein và 5 giọt ninhydtin 0,1%. Đun sôi từ 1-2
phút. Dung dịch trong ống sẽ có màu hồng tím hay xanh tím, để lâu biến thành màu xanh.
=> kết quả: ống nghiệm xuất hiện màu xanh tím
* Các acid amin không phải acid α-amin cũng cho màu xanh nhưng không giảiphóng CO2 2.1.3
. Phản ứng xanthoprotein xác định 2.1.3.1
. Nguyên tắc ( phản ứng phân biệt protein ac
và id amin vòng ( tryptophan, gelatin phenlalamin, tyrosin) )
Phản ứng xanthoprotein xác định những acid amin vòng như: tryptophan, phenylalamin,
tyrosin. Khi đun nóng dung dịch protein với acid nitric đậm đặc, chất lỏng sẽ có màu vàng và
chuyển thành màu da cam khi kiềm hóa.
Phản ứng xảy ra do sự nitro hóa nhân thơm của acid tạo thành dẫn xuất nitro có màu vàng(
màu vàng do dẫn xuất của nitơ và acid) . Khi thêm kiềm, các sản phẩm này chuyển thành muối
có cấu tạo quinoid màu da cam (màu của muối dinitrotyrosin). Những protein không có acid lOMoARcPSD| 36625228
vòng như gelatin,… không cho phản ứng xanthoprotein. Phản ứng này dương tính với một số
hợp chất thơm đơn giản ví dụ như phenol.
2.1.3.2. Thuốc thử - Acid nitic đậm đặc
- Dung dịch. NHOH 10% trong nước
- Dung dịch protein trứng trong nước muối - Dung dịch gelatin 1% 2.1.3.3. Tiến hành
Cho vào 1 ống nghiệm 5 giọt protein, 3 giọt acid nitrie đậm đặc, đun sôi (thận trọng). Thoạt
đầu do tác dụng của acid, protein bị tủa vón, khi đun sôi sẽ có màu vàng vừa có tủa, ngưng đun.
Sau khi để nguội, nhỏ thêm từng giọt dung dịch NaOH 10% cho đến khi xuất hiện màu da cam
của muối dinitrotyrosin. Có thể thay NaOH 10% bằng amoniac đậm đặc. Làm với mẫu dung dịch
gelatin 1% để so sánh
. Kết quả:
- ống protein: dung dịch màu da cam
- ống gelatin: không có hiện tượng xảy ra
(Dừng gelatin mà không dùng nước cất vì
→ sánh nhớt như lòng trắng trứng nhưng lại không có acid amin)
2.1.4. Phản ứng adam-kievics tìm tryptophan (dị vòng ) 2.1.4.1
. Nguyên tắc ( tìm tryptophan) => xuất hiện vòng màu đỏ tím
Khi cho dung dịch acid acetic đậm đặc hoặc fructose vào dung dịch protein rồi dùng oóng
hút nhỏ cẩn thận theo thành ống dung dịch H2SO4 đậm đặc, ta sẽ thấy ở mặt ngăn cách giữa 2 chất
lỏng một vòng đỏ tím. Phản ứng xảy ra vì tryptophan có trong dung dịch protein tác dụng với acid
glyocylic (có lẫn trong acid acetic đậm đặc) hoặc oxy metyl furfural (hình thành từ fructose) tạo
ra sản phẩm ngưng kết có màu. Acid sulfuric đóng vai trò khử nước.
Độ đậm của màu phụ thuộc vào lượng tryptophan. Không có tryptophan trong gelatin. 2.1.4.2. Thuốc thử
- Dung dịch protein trứng trong nước muối -
Dung dịch gelatin 1% trong nước. - Acidacetic đậm đặc
- Acid sulfuric đậm đặc ( khử nước) -
Dung dịch saccarose 10% trong nước. 2.1.4.3. Tiến hành Cho vào 2 ống nghiệm;
- Ống thứ I: 5 giọt dung dịch protein trứng trong nước muối => xuất hiện vòng màu cam ở mặt ngăn cách
- Ống thứ II: 5 giọt dung dịch gelatin 1% => không có hiện tượng xảy ra
Thêm vào mỗi ống 5 giọt acid acetic đậm đặc, đun nhẹ rồi nghiêng ống nghiệm I, nhỏ từng
giọt acid sulfuric đậm đặc dọc theo thành ống cho đến khi xuất hiện vòng vòng màu đỏ tím ở mặt
ngăn cách giữa 2 chất lỏng. Thực hiện tương tự với ống II (ống I cho bao nhiêu giọt H thì ống 2SO4
II cho bấy nhiêu giọt), sẽ không có phản ứng ở ống II.
Cho vào 2 ống nghiệm khác:
- Ống thứ I: 5 giọt dung dịch protein trứng trong nước muối. => xuất hiện vòng màu đỏ
tím ở mặt phân cách lOMoARcPSD| 36625228
- Ống thứ II: 5 giọt dung dịch gelatin 1% => không có hiện tượng xảy ra(vì không có
acid amin vòng) , dung dịch có màu vàng
Thêm vào mỗi ống 1 giọt dung dịch saccarose 10%, khuấy đều và nghiêng ống nghiệm I,
nhỏ từng giọt acid sulfuric đậm đặc dọc theo thành ống cho đến khi xuất hiện một vòng màu đỏ
tím ở mặt ngăn cách giữa 2 chất lỏng. Thực hiện tương tự với ống II (ống I cho bao nhiêu giọt
H2SO4 thì ống II cho bấy nhiêu giọt),
sẽ không có phản ứng ở ống II, vì gelatin không chứa tryptophan.
Chú ý: Khi tiến hành phản ứng trên, nếu đem đun sôi cách thủy màu xuất hiện nhanh. Để lâu vòng đỏ tím
2.1.5. Phản ứng tạo chì sulfur tìm acid amin có chứa lưu huỳnh (Tham khảo) sẽ khuếch tán
2.1.5.1 . Nguyên tắc ( tìm acid amin có chứa lưu huỳnh cystein, c ra
ystin, toàn bộ chất lỏng trong ống nghiệm. methionine )
<có chứa lưu huỳnh nhưng không cho phản ứng vì ở dạng liên kết bền vững >
Phản ứng nảy dùng để phát hiện acid amin có chứa lưu huỳnh trong dung dịch protein. Ví
dụ: cystein, cystin trong phân tử có lưu huỳnh ở dạng liên kết yếu. Methionin mặc dù có chứa
lưu huỳnh nhưng không cho phản ứng trên vì ở dạng liên kết bền vững.
Khi đun nóng dung dịch protein có chứa cystein, cystin với kiềm và muối chì, chất lỏng sẽ
nhuộm màu đen hoặc xám do tạo thành tủa chì sulfur.
Độ đậm của màu phụ thuộc lượng cystein, cystin có trong dung dịch protein và nồng độ protein. 2.1.5.2. Thuốc thử
- Dung dịch protein trứng trong nước.
- Dung dịch NaOH 10% trong nước
- Dung địch chỉ acetat 5% trong nước 2.1.5.3. Tiến hành
Cho vào 1 ống nghiệm 5 giọt dung dịch protein trứng, 5 giọt dung dịch NaOH 10% và 1
giọt chì acetat 5%. Đun sôi. Để yên 1-2 phút sẽ dịch màu xám).
có tủa đen chì sulfur xuất hiện (chỉ thấy dung 2.2
. PHẢN ỨNG KẾT TỦA CỦA
PROTEIN. ( giúp đánh giá trọng lượng và kích thước phân tử protein)
*tác nhân gây tủa protein: protein bị biến tính do bị khử nước => làm giảm sự hòa tan
protein gây tủ a và trung hòa điện tích
2.2.1. Phản ứng kết tủa không thuận nghịch
Những phản ứng kết tủa giúp chúng ta đánh giá được trọng lượng phân từ và kích thước
phân tử của protein. Kết tủa không thuận nghịch là sau phản ứng kết tủa thì protein bị biến tính
không trở lại cấu trúc ban đầu. 2.2.1.1. Kết tủa bằng acid mạnh Acid vô cơ ( HNO3, H2SO4) Nguyên tắc
Khi tác dụng với acid vô cơ đậm đặc, protein bị biến tính do bị khử nước và trung hòa điện
tích. Tủa tạo thành ở dạng hợp chất phức tạp protein - acid. Acid ortophosphoric sẽ không cho tủa
khi tác dụng với protein. Tủa protein sẽ hòa tan khi cho thừa acid trừ acid nitric. Do đó phản ứng
tủa protein bằng acid nitric đậm đặc được sử dụng rộng rãi trong xét nghiệm lâm sàng để định
tính
định lượng protein trong nước tiểu. lOMoARcPSD| 36625228 Thuốc thử:
- Dung dịch protein trứng trong nước. - Acid HNO3, acid H2SO4 Tiến hành
Để 1 ống nghiệm chứa sẵn 0,5 ml dung dịch protein nghiệng 45 , dùng ống hút cho từ từ⁰
vào thành ống (không lắc ống) 0,5 ml HNO3 đậm đặc. Một vòng tủa trắng tạo thành ở mặt ngăn
cách giữa 2 chất lỏng. Lắc nhẹ ống nghiệm, thêm 1 lượng thừa HNO , tủa protein 3 không tan.
Dùng 1 ống nghiệm khác với cách làm như trên nhưng thay acid HNO3 bằng H2SO4. Khi
thêm lượng thừa acid tủa sẽ tan. Kết quả: -
ống HNO3: tủa protein không tan -
ống H2SO4: tủa protein tan
Acid hữu cơ. ( acid trichloroacetic, acid sulfosalicylic) Nguyên tắc
Phần lớn các protein khi tác dụng với acid hữu cơ mạnh ở nhiệt độ thường sẽ bị kết tủa,
nhất là đối với acid trichloroacetic và acid sulfosalicylic. Phản ứng này được áp dụng rộng rãi,
trong thực tế dùng acid tricloacetic để kết tủa protein máu để định lượng.
Acid sulfosalicylic được dùng để tìm và định lượng albumin trong nước tiểu. Thuốc thử
- Dung dịch protein trứng trong nước - Dụng dịch acid sulfosalieylic 20% trong nước
- Dung dịch acid trichloroacetic 10% trong nước. Tiến hành
Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống 0,5ml dung dịch protein. Thêm vào ống thứ I: 0,5ml dung
dịch acid sulfosalieylic 20%; ống thứ II: 0,5ml dung dịch acid trichloroacetic 10%. Quan sát sự
hình thành tủa và so sánh. *kết quả:
- ống I acid sulfosalieylic: tủa to
- ống II acid trichloroacetic : tủa mịn
2.2.1.2. Kết tủa bằng kim loại nặng (Tham khảo) ( chì acetat, đồng sulfat) Nguyên tắc
Các muối kim loại nặng (đồng, sắt, cadmi, chì, thủy ngân,…) khi tác dụng với dung dịch
protein gây ra biến tính phân tử protein. Tủa protein biến tính do sự hấp phụ kim loại nặng trên
bề mặt phân tử và tạo ra các phức chất không tan ở nhiệt độ thuờng.
Khả năng tạo tủa của protein với các kim loại nặng được ứng dụng trong những trường
hợp ngộ độc muối thủy ngân, đồng, chì, ... khi cơ thể chưa kịp hấp thụ, thì protein sữa, trứng
thường được dùng để giải độc.
Lưu ý : Kết tủa protein với 1 số kim loại nặng như acetat chì, sulfat đồng, thì lượng dư các muối
này hòa tan trở lại tủa, do sự hấp phụ kim loại nặng trên bề mặt các hạt keo thì điều này không xảy ra. Thuốc thử
- Dung dịch protein trứng trong nước - Dung dịch CuSO4 1% Tiến hành lOMoARcPSD| 36625228
Cho vào 1 ống nghiệm. 0,5ml dung dịch protein, thêm 0,2ml dung dịch CuSO4 1%. Quan sát tủa.
2.2.2. Phản ứng kết tủa thuận nghịch ( không làm hư hỏng cấu trúc của protein)
Kết tủa gọi là thuận nghịch khi protein có trở lại tính chất ban đầu trước khi bị kết tủa (tính
hòa tan trong nước, tính kháng nguyên, tính miễn dịch, ...) và như vậy cấu trúc của protein không
bị phá hủy. Do đó, người ta thường dùng những phản ứng kết tủa thuận nghịch của protein để tinh
chế protein, điều chế những sản phẩm enzyme, nội tiết tố,…
2.2.2.1. Kết tủa bằng phương pháp muối kết (→ thu nhận các phân tử protein) Nguyên tắc
Các dung dịch protein bị kết tủa ở nhiệt độ thường bởi các muối tan trong nước đặc biệt là
muối amoni sulfat, natri sulfat và các phosphat kiềm.
Hiện tượng này xảy ra do các muối khử những phân tử nước bao quanh phân tử protein vì
vậy làm giảm sự hòa tan của protein và làm các protein kết tủa.
Sự kết tủa này phụ thuộc vào các yếu tố như: tính chất và nồng độ các loại muối, tính chất
của protein và pH của dung dịch.
Globulin có trọng lượng phân tử lớn nên dễ bị kết tủa hơn albumin.
Globulin tủa ở nồng độ amoni sulfat nửa bão hòa ,
Albumin tủa ở nồng độ amoni sulfat bão hòa.
Khả năng tủa protein của
NaCl yếu hơn amoni sulfat, vì tác dụng khử yếu hơn. Do đó, globulin tủa ở nồng độ NaCl bão
hòa. Sự kết tủa bằng muối là một quá trình thuận nghịch, khi làm
Kết quả: phản ứng với giảm nồng độ muối bằng cách pha loãng với nước hay thẩm biure
tách, protein lại tan. dương tính => còn protein trong dịch
lọc Thuốc thử:
- Dung dịch protein trứng trong nước
- NaCl dưới dạng bột tán mịn
- Dung dịch bão hòa amoni sulfat trong nước
- Amoni sulfat dưới dạng bột tán mịn
- Dung dịch CH COOH 1% trong nước 3
- Dung dịch NaOH 10% trong nước. - Dung dịch CuSO4 1% Tiến hành
Tủa protein bằng NaCl
Cho vào ống nghiệm 20 giọt dụng dịch protein và bột NaCl đến bão hòa hoàn toàn (nghĩa
là còn lại một ít bột không tan). Sau vài phút globulin sẽ tủa. Lọc bỏ tủa. Dịch lọc có chứa albumin,
Chất này không tủa trong dung dịch NaCl trung tính bão hòa. Thêm vào dịch lọc 1 giọt dung dịch
acid acetic 1% và đun sôi, albumin sẽ tủa.
Sau vài phút lọc bỏ tủa, làm phản ứng Biure, tìm protein trong dịch lọc. Phản ứng âm tính
chứng tỏ không có protein.
Tủa protein bằng amoni sulfat (THAM KHẢO)
Cho vào ống nghiệm 15 giọt protein trứng và 15 giọt dung dịch amonisulfat bão hòa, lắc
đều, ta có dung dịch nửa bão hòa amonisulfat. Globulin sẽ tủa. Sau 5 phút lọc bỏ tủa. Dịch lọc có lOMoARcPSD| 36625228
chứa albumin. Thêm vào dịch lọc bột amoni sulfat tán mịn đến bão hòa hoàn toàn. Tủa albumin
sẽ nổi lên vì tỷ trọng chất lỏng cao. 2.2.2.2
. Kết tủa bằng dung môi hữu cơ. ( aceton, alcol) Nguyên tắc
Protein sẽ tủa bông trong những dung môi hữu
cơ như alcol, aceton, eter,… phản ứng xảy ra để cho mixen protein bị mất nước trở nên kém bền
vững trong dung dịch. Điều kiện để làm phản ứng tủa dung dịch protein phải trung tính hoặc
hơi acid và hơn hết là nên có chất điện giải
(thí dụ: NaCl).
Phản ứng của protein với alcol có thể thuận nghịch khi cho tác dụng ở nhiệt độ thấp (từ
015⁰C) và thời gian ngắn. Nếu được tách nhanh ra khỏi nước thì tủa protein có thể hòa tan trở lại.
Khi cho tác dụng lâu với alcol, phản ứng sẽ không thuận nghịch vì tủa protein bị biến tính. Thuốc thử
- Dung dịch protein trứng trong nước - Alcol etylic và aceton
- Dung dịch bão hòa NaCl trong nước. Tiến hành
Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống 5 giọt dung dịch protein và 15-20 giọt alcol etylic và
aceton theo thứ tự, dung dịch hơi vẫn đục. Thêm 1 giọt dung dịch bão hòa NaCl, tủa sẽ xuất hiện. Nhận xét kết quả. Kết quả:
- ống alcol etylic: tủa min
- ống aceton: tủa to
2.3. PROTEIN PHỨC TẠP
2.3.1. Cromoprotein – điều chế hemin từ hemoglobin ( xác định vết máu trong pháp y)
2.3.1.1. Nguyên tắc
Hemoglobin có phần protein và nhóm ngoại là hem. Hemoglobin của người khác động
vật ở phần globin còn phần hem giống nhau. Cấu tạo của Hem gồm nhân protoporhyrin kết hợp
với ion sắt hóa trị 2. Khi oxy hóa :
ion sắt trong Hem nếu kết hợp với hydroxyd thì tạo thành Hematin
còn kết hợp với clor thì tạo nên Hemin. 2.3.1.2. Thuốc thử
- Máu tươi hay máu pha loãng với nước muối sinh lý - Acid acetic đậm đặc 2.3.1.3. Tiến hành
Lấy 1 giọt máu tươi (chích ở đầu ngón tay) hay 1 giọt máu đã pha sẵn, cho trên miếng kính
rồi để khô ngoài không khí. Nhỏ lên vệt máu vừa khô 2 giọt acid acetic đậm đặc, đậy hỗn hợp bằng
1 miếng kính mỏng (lamelle) và đun nóng từ từ tới khi bắt đầu sôi (lúc xuất hiện những bọt khí).
Để nguội, quan sát dưới kính hiển vi sẽ thấy những phiến nhỏ hình bình hành, hình quả trám màu
nâu, đôi khi có dạng phức tạp hình ngôi sao do các tinh thể hình bình hành chồng chéo lên nhau.
2.3.2. Phosphoprotein: Casein (Tham khảo). ( casein là phosphoprotein có điểm đẳng điện là 4,7) 2.3.2.1. Nguyên tắc
Khi acid hóa dung dịch (bằng acid
Casein trong sữa ở dưới dạng muối calcium hòa tan. acetic
10%), muối calcium bị phân ly và
casein bị tủa (dưới dạng tủa bông). Nếu thừa acid, pH môi trường thấp hơn điểm đẳng điện (điểm
đẳng điện của casein là 4,7) thì phân tử protein lại tích điện nên casein lại hòa tan. lOMoARcPSD| 36625228 2.3.2.2. Thuốc thử - Dung dịch sữa - Dung dịch CH3COOH 10%
- NaOH hay KOH 10%. ( NaOH có vai trò tạo pH = pI casein) 2.3.2.3. Tiến hành
Chiết xuất casein từ sữa: Cho vào ống nghiệm 2 ml sữa + 2 ml nước cất, sau đó nhỏ từng
giọt acid acetic 10% đến khi casein xuất hiện dưới dạng tủa bông (mỗi lần nhỏ lắc đều dung địch)
thì ngưng ngay. Lọc lấy tủa, rửa tủa 3-5 lần bằng nước cất. Lấy 1 ít tủa làm phản ứng tìm protein
(như phản ứng Biurê, Adam- Kievies, ..)
2.4. ĐỊNH LƯỢNG PROTEIN TOẦN PHẢN BẢNG PHƯƠNG PHÁP BIURÊ
2.4.1. Nguyên tắc ( phương pháp đo quang điểm cuối)
Protein huyết thanh tạo 1 phức có màu với sự hiện diện của muối đồng trong dung dịch
kiềm (Phản ứng Biurê). Cường độ màu tỉ lệ với lượng protein toàn phần trong huyết thanh.
=> TRỘN ĐỀU , ĐỂ Ủ 15 PHÚT -
bước sóng: 546 nm n= 6g/dl
giá trị tham khảo : 6-7,8 g/dl

khoảng tuyến tính: < 12g/dl THUỐC THỬ Thuốc thử - kali iodid - kali nitrat tartrat - đồng sulfat
- natrihydroxyddung dịch chuẩn:
-dung dịch chuẩn albumin của bò ( dung dịch protein chuẩn)
2.5. ĐỊNH LƯỢNG BILIRUBIN TỔNG CỘNG VÀ TRỰC TIẾP (THAM K HẢO)
2.5.1 Nguyên tắc ( phương pháp đo quang điểm cuối) Acid
sulfanilic phản ứng với natri nitrit tạo thành hợp chất diazo của acid sulfanilic. Với sự hiện diện
của cetrimide, billirubin tổng cộng phản ứng với hợp chất diazo của acid sulfanilin để tạo thành
azobilirubin. Nếu không có cetrimide, chỉ có bilirubin trực tiếp phản ứng tạo azobilirubin.
*Biliburin là sản phẩm thoái hóa của hemoglobin , cụ thể là porphyrin ở Hem
*Bilirubin trực tiếp là biliburin liên hợp
*Bilirubin gián tiếp = bilirubin tổng cộng – bilirubin liên hợp
*Bilirubin trực tiếp chuẩn : 0,2 mg/dl
*Bilirubin tổng cộng chuẩn: 1 mg/dl
=> TRỘN ĐỀU VÀ ĐỌC MẬT ĐỘ QUANG SAU 5 PHÚT
- Bước sóng: 550 nm
- Khoảng tuyến tính : bé hơn hoặc bằng 20 mg/dl
- Khoảng tham khảo : + biliburin tổng cộng : 0,3-1,2 mg/dl
+ biliburin trực tiếp : < 0,2 mg/ dl THUỐC THỬ
Thuốc thử dùng cho bilirubin tổng cộng lOMoARcPSD| 36625228
Thuốc thử 1 : acid sulfanilic , acid chlohydric , cetrimide
Thuốc thử dung cho bilirubin trực tiếp
Thuốc thử 1: acid sulfanilic , acid chlohydric
Thuốc thử 2 : natri nitrit BÀI 3: LIPID
3.1. LIPID PHỨC TẠP.
3.1.1. Chiết xuất lecithin từ lòng đỏ trứng
3.1.1.1. Nguyên tắc (→ lecithin tan trong alcol (DMHC), không tan trong acetone)
Dựa vào tính chất của lecithin tan trong alcol nhưng không tan trong aceton người ta tiến
hành chiết xuất lecithin và xác định các thành phần như sau: cho lòng đỏ trứng tác dụng với alcol
đun sôi, protein bị tủa. Lấy nước trong cô sánh, sau cho tác dụng với aceton, lecithin bị tủa. Gạn
lấy tủa hòa lại với alcol nóng để thử các tính chất và thành phần của lecithin như: khả năng nhũ
tương hóa
, phát hiện cholin bằng cách tạo trimetylamin, glycerol bằng thuốc thử Schiff, acid béo.
→ không dùng lòng trắng vì chứa chủ yếu là protein
→ trong lòng đỏ ngoài lecithin còn có nhiều lipid khác, protein => alcol nguội tủa
không hoàn toàn protein (hỗn hòa, lợn cợn) → dùng alcol nóng để làm chín protein, hòa tan tốt lecithin
-> lecithin còn có tên gọi khác là phosphatidyl cholin 3.1.1.2. Thuốc thử - Lòng đỏ trứng - Dung môi alcol, aeeton - Dung dịch KOH 10%
- Thuốc thử Schiff ( là thuốc thử đặc trưng để nhận biết glycerol) - Dung dịch CaCl2 5% - HCl đậm đặc 3.1.1.3. Tiến hành
* Chiết xuất lecithin từ lòng đỏ trứng:
Cho vào cốc 50 ml khoảng 1⁄4 lòng đỏ trứng (2-3 muỗng) + 20ml alcol (nguyên chất) đun
nóng (đun nóng ở nồi cách thủy). Trộn kỹ trong 5-10 phút. Lọc qua giấy lọc lấy dịch lọc cho vào
cốc 100 ml, đem cô cạn ở nồi cách thủy đến khi nào dung dịch lipid trong alcol sánh lại. Để nguội,
sau đó cho vào ly này 5ml aceton, trộn đều (lecithin bị kết tủa, còn các lipid khác hòa tan). Gạn bỏ
nước, lấy tủa. Tủa này hòa tan trong 10 ml alcol nóng: ta được dung dịch lecithin trong alcol dùng
để thử các tính chất của lecithin.
* Các phản ứng về lecithin:
Cho vào trong một ống nghiệm 5 giọt lecithin, 20 giọt nước -
Nhũ tương hóa lecithin: c ất. Lắc đều. Nhũ tương bền của lecithin được tạo thành.
- Thủy phân lecithin: Cho vào một ống nghiệm lớn 2 ml dung dịch lecithin, 3 ml
KOH 10%. Đun sôi cho tới khi ngửi mùi tôm khô rõ rệt. Ta dùng dung dịch thủy
phân để xác định thành phần của nó.
Cholin: Trong quá trình thủy phân, cholin biến thành trimetylamin có mùi tôm khô.
Glycerol: Cho vào ống nghiệm 100 - 200mg K2SO4 bột mịn (cỡ 1-2 hạt đậu) và 5
giọt thủy phân lecithin. Đốt nóng và nhận biết acrolein hình thành bằng mùi và sự lOMoARcPSD| 36625228
xuất hiện màu tím hồng bền khi nhỏ trực tiếp thuốc thử Schiff vào ống nghiệm (mới vừa đun nóng).
Acid béo: Trong quá trình thủy phân acid béo tách ra kết hợp với KOH tạo thành
xà phòng (muối kali của acid béo). Ta lần lượt làm các phản ứng sau:
Tạo thành acid béo tự do: Cho vào ống nghiệm 10 giọt dung dịch thủy phân,
2 giọt HCl đậm đặc. Để so sánh cho vào ống nghiệm khác 10 giọt dịch thủy
phân vã 2 giọt nước cất. Nhận xét sự tạo thành acid béo tự do ở ống thứ
nhất.( kết quả: ống HCl : dung dịch bị đục – ống nước cất: dung dịch trong suốt)
Tạo thành muối calcium không tan: Cho vào một ống nghiệm 10 giọt dịch
thủy phân, 4 giọt CaCl2 5%. Nhận xét kết quả. ( có kết tủa trắng )
3.2. SỰ THỦY PHÂN LIPID BẰNG LIPASE
3.2.1. Nguyên tắc (sự thay đổi pH môi trường, làm phenolphtalein mất màu dần)
Lipase thuộc loại enzym thủy phân lipid. Ở người lipase có ít trong dịch vị, chủ yếu là trong
dịch tụy. Sự tiêu hóa lipid căn bản được tiến hành ở ruột, gan. Đầu tiên các muối mật nhũ tương
hóa lipid. Sau đó lipase có trong dịch tụy làm thủy phân lipid. Quan sát sự hoạt động của lipase
bằng cách cho enzym vào nhũ tương lipid được kiềm hóa bằng natri carbonat đến màu hồng nhạt
với chỉ thị màu phenolphtalein. Lipase thủy phân lipid thành glycerol và acid béo. Sự có mặt của
acid béo làm thay đổi môi trường pH. Do đó màu hồng nhạt của dung dịch sẽ biến mất. 3.2.2. Thuốc thử
- Dung dịch sữa 5% trong nước
- Dịch tụy 5% trong nước
- Phenolphtalein 1% trong alcol
- Dung dịch natri carbonat 1% trong nước. 3.2.3. Tiến hành
Nhỏ vào hai ống nghiệm, mỗi ống 10 giọt sữa. Thêm vào ống thứ nhất 10 giọt dịch tụy.
Ống thứ hai 10 giọt nước cất. Cho vào mỗi ống 1 giọt thuốc thử phenolphtalein 1% và từng giọt
natri carbonat 1% cho đến khi xuất hiện màu hồng đều ở cả 2 ống. Đặt 2 ống vào máy điều nhiệt
hay nồi cách thủy ở nhiệt độ phòng (37 độ) trong 30 phút. Quan sát sự thay đổi màu. Kết quả:
- ống dịch tụy : màu dung dịch nhạt hơn so với ban đầu
- ống nước cất: màu dung dịch không thay đổi
3.3. ĐỊNH LƯỢNG TRIGLYCERID BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG ENZYME
3.3.1. Nguyên tắc ( đo quang điểm cuối)
Triglycerid được định lượng bằng phản ứng với enzyme như sau: 4-AAP = Amino-4-antipyrine
=>TRỘN ĐỀU, ĐỂ Ủ 10 PHÚT Bước
sóng : 500 nm n = 200 mg/ dl
giá trị tham khảo: 150 mg/dl
khoảng tuyến tính: 1000 mg/ dl

*khi nồng độ triglyceride vượt quá cao thì nguyên nhân do đái tháo đường Thuốc thử lOMoARcPSD| 36625228 Thuốc thử R
- dung dịch đệm pipes (pH =7) - Mg2+ - peta -chlorophenol - ATP - kali ferrocyanide - amino- 4 antipyrine - lipoprotein lipase -glycerol kinase
- glycerol-3- phosphate oxidase- peroxidase Dung dịch chuẩn: -
dung dịch triglyceride chuẩn
3.4. ĐỊNH LƯỢNG CHOLESTROL
đo quang điểm cuối) bằng phương pháp so màu
3.4.1. Nguyên tắc (
Sự định lượng cholesterol bằng phương pháp so
màu dưới tác động của enzyme dựa vào phản ứng sau:
=>TRỘN ĐỀU, ĐỂ Ủ 6 PHÚT Bước sóng : 500 nm n = 200 mg/ dl
giá trị tham khảo: < 200 mg/dl
khoảng tuyến tính: 600 mg/ dl
*mẫu huyết thanh phải pha loãng nếu nồng độ vượt quá 500 mg/ dl Thuốc thử Thuốc thử R
- dung dịch đệm pipes (pH =7) - phenol - natri cholat - cholesterol esterase - cholesterol oxidase
- amino- 4 antipyrine- peroxidase Dung dịch chuẩn:
- dung dịch cholesterol chuẩn
3.5. ĐỊNH LƯỢNG HDL CHOLESTEROL TRONG HUYẾT THANH (THAM KHẢO)
3.5.1. Nguyên tắc ( Đo quang điểm cuối)
Chylomycron, VLDL (very low density lipoprotein) và LDL (low density lipoprotein) bị
tủa khi cho huyết thanh hay huyết tương tác dụng với acid phosphotrungstic và ion Mg2+. Ly tâm lOMoARcPSD| 36625228
lấy dịch có chứa HDL (high density lipoprotein), định lượng HDL cholesterol bằng thuốc thử định
lượng cholesterol toàn phần.
3.5.2. Giá trị tham khảo * HDL cholesterol Nam Nữ
[ mg/dl ] [ mmol/ ] L [m g/dl] m [ mol/ ] L - Có lợi > 55 > 42 1, > 65 > 1, 68 - Mức nguy cơ chuẩn 35 - 55 ,9 0 – 1, 42 45 – 65 1 ,16 – 68 1, - Nguy cơ < 35 < 0, 9 < 45 < 16 1, * LDL cholesterol 150 mg/dL Nghi ngờ: 3 ,9 mmol/L 190 mg/dL Cao: 4 ,9 mmol/L
* Lưu ý khi đem mẫu đi đo quang: - Cuvet phải sạch và kh ô - Ghi chú 3.5.3. Thuốc thử Thuốc thử Acid phpsphotungstic 0 ,55 mmol/L Magne clorid 25 mmol/L Dung dịch chuẩn Cholesterol 50 mg/dl 1 ,29 mmol/L 3.5.4. Mẫu thử - Huyết thanh
- Huyết tương chống đông máu heparin hoặc EDTA. 3.5.5. Tiến hành
- Thuốc thử để ổn định, bảo quản ở nhiệt độ 2-250c cho đến ngày hết hạn dung được ấn định trên nhã. 3.5.6. Tạo tủa Hút cho vào ống ly tấm 500 l Thuốc thử 500 Mẫu thử (Huyết thanh) lOMoARcPSD| 36625228
Trộn đều, Để ủ 5 phút ở nhiệt độ phòng. Ly tâm ít nhất 20 phút với 3.000 vòng (5000g) Sau
khi ly tâm, lấy phần dịch trong và định lượng nồng độ cholesterol bằng thuốcthuwr định
lượng cholesterol tạo dung dịch màu.
3.5.7. Định lượng HDL-Cholesterol
Cho vào 3 ống nghiệm các thuốc thử sau: Mẫu Trắng Mẫu chuẩn Mẫu thử ( Blank ) ( Calibration ) ( Sample ) Nước cất (l) 10 Dung dịch chuẩn 10 ( l ) Dịch ly tâm chứa 10 HDL (l) Thuốc cthuwr 1 1 1 cholesterol (ml)
Trộn đều, ủ 5 phút ở 37 0 c hoặc 10 phút ở 20-25 0 c. Đo mật độ quang của mẫu thử và mẫu
chuẩn trong vòng 60 phút (OD), Đói chiếu với mẫu trắng. 3.5.8. Tính toán
3.5.8.1. Tính nống độ HDL cholesterol (HDL -C)
Tính nống độ HDL-C với hệ số Bước sóng Nồng độ C [mg/dl] = OD x C [mol/L]=OD x 546 nm 274 7 , 09 500 nm 180 4 , 65
Tính nồng độ HDL-C với chuẩn C = C =
3.5.8.2 Tính nồng độ LDL cholesterol (LDL-C)
Nồng độ LDL-C được tính từ nồng độ cholesterol toàn phần ( TC), HDL-C và nồng độ
triglyceride (TG) theo công thức Friedewald. Hoặc lOMoARcPSD| 36625228 BÀI 4: ENZYME
4.1. ẢNH HƯỚNG CỦA NHIỆT ĐỘ LÊN HOẠT ĐỘNG CỦA ENZYM
4.1.1. Nguyên tắc. ( enzym amylase, catalase)
Vận tốc phản ứng của enzym thường tăng khoảng 2 lần khi nhiệt độ tăng 10°C. Ở nhiệt độ
thấp (thí dụ 0°C) vận tốc xúc tác của enzym rất thấp, coi như không đáng kể (nhưng ở nhiệt độ này
enzym được bảo quản tốt). Từ 45 - 50°C enzym bắt đầu biến tính, vận tốc xúc tác sẽ chậm dần.
Khi đun đến 60-80°C enzyme mất khả nằng hoạt động. Ở 100°C enzyme hoàn toàn bị phân hủy.
Nhiệt độ mà ở đó enzyme có vận tốc cao nhất và có khả năng tác dụng lâu dài gọi là nhiệt
độ thích nghỉ, thường là 40 - 45°C. Nếu thử nghiệm chỉ xảy ra vài giây đến 1 phút thì nhiệt độ
thích nghi có thể nằm trong giới hạn cao hơn (50 - 60°C). 4.1.2. Thuốc thử - Dung dịch tinh bột 1%
- Dung dịch iod 1% trong nước - Nước bọt pha loãng 4.1.3. Tiến hành
Cho vào 4 ống nghiệm đã đánh số 1, 2, 3, 4 mỗi ống 0,5 ml dung dịch tinh bột 1%. Đặt các
ống ở các nhiệt độ khác nhau trong 5 phút.
+ Ống 1: vào nước để khoảng 0 C⁰
+ Ống 2: vào giá ống nghiệm ở nhiệt độ phòng
+ Ống 3: vào nồi cách thủy 45 C⁰
+ Ống 4: vào nồi nước sôi 100 C⁰
Sau 5 phút cho vào mỗi ống 1 giọt nước bọt đã pha loãng 1/ . Lắc đều và để thêm ở nhiệt 10
độ như trên 5 - 10 phút (Lưu ý thời gian để trong các nhiệt độ khác nhau phải đồng nhất ở tất cả các ống).
Sau thời gian để qui định, lấy 1 bảng đĩa thủy tinh nhỏ vào mỗi ô 1 giọt iod 0,1% rồi nhỏ
1-2 giọt dung dịch của các ống 1, 2, 3, 4. Nếu cả 4 ống đều xanh thì tiếp tục để các ống ở nhiệt độ
4.2. ẢNH HƯỚNG CỦA pH ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA ENZYM như
trên thêm 5 phút nữa. Sau 4.2.1. Nguyên tắc
đó thử lại với iod. Nhận xét
Kết quả và đưa ra Kết luận về nhiệt độ tối ưu. Mỗi enzyme Một
thay đổi nhỏ của pH so với giá trị tối ưu cũng dẫn đến sự giảm hoạt độ có một pH tối
đổi sự ion hóa của các nhóm chức trong trung tâm hoạt động của enzyme ưu, tạ . i pH này làm thay 4.2.2. Thuốc thử: vận tốc của phản ứng xúc tác đạt tối đa. enzyme do nó
- Nước bọt pha loãng 1/10 - Tinh bột 1%
- Dung địch lod 1% (pha dung dịch iod trong KI)
- Dung dịch pH 5,6 – 6,0 – 6,4 – 6,8 – 7,2 – 7,6 – 8,0 (pha sẵn từ dung dịch Na2HPO4 0,2M và acid citric 1M). - Dung dịch NaCl 1% 4.2.3. Tiến hành lOMoARcPSD| 36625228
Dùng 7 ống nghiêm đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Thêm lần lượt các dung dịch theo chiều từ
trái sang phải đều ở cả 7 ống (lưu ý phải cho đúng tuần tự 1 loại dung dịch đều 7 ống rồi mới cho dung dịch khác) Dd pH pha sẵn Tinh bột 1% Nước bọt Số ống Dd NaCl 1% 1 / 10 Thể tích ml ( ) ( ) giọt
( giọt ) pH ml ( ) 1
5 , 6 1 1 1 1 2 ,
6 0 1 1 1 1 3
6 4 , 1 1 1 1 4
6 , 8 1 1 1 1 5 ,
7 2 1 1 1 1 6
7 6 , 1 1 1 1 7
8 0 , 1 1 1 1 -
Lắc đều để ở nhiệt độ phòng 5 phút.
- Lấy mỗi ống 1 giọt và thử với iod trên bảng đĩa thủy tỉnh. Nếu mẫu thử số 4 còn xanh thì
để enzyme tác dụng thêm 5 phút nữa. Khi mẫu thử số 4 đã chuyển màu (đỏ/vàng) thật
nhạt
thì thêm vào mỗi ống 1 giọt dung dịch iod. Lắc đều rồi thêm vào mỗi ống 2-3 ml nước
cất. Quan sát sự thay đổi và phổ màu giữa các ống nghiệm và xác định, đưa ra Kết luận về pH tối ưu của amylase. Chú ý:
• Nếu mẫu thử số 1 chuyển thành nâu đỏ và các ống có màu tương tự thì phải tiến hành
làm lại về kỹ thuật và thời gian rút ngắn lại.
• Nếu lượng tinh bột ít thì pha loãng nước bọt 1/5 hoặc 1/10.
4.3. KHẢO SÁT ENZYM CATALASE (Tham Khảo) 4.3.1. Nguyên tắc
Catalase xúc tác phản ứng phân hủy H2O2 thành nước và oxy. Cấu tạo hóa học của nó giống
Cytocrom ở phần Hem khác phần protein. Enzyme này có trong các tổ chức và dịch cơ thể. => H
là chất OXH mạnh, tạo ra những gốc tự do gây ra những bệnh liên quan 2O2
đến đột biến gen, quái thai, dị dạng → catalase phân hủy H2O2 4.3.2. Thuốc thử - Gan - H2O2 1% 4.3.3. Tiến hành lOMoARcPSD| 36625228
Nghiền 100 mg gan tươi với 10ml nước cất. Cho 1 ít gan đã nghiền vào 1 ống nghiệm,
thêm thật nhanh H2O2 vào đầy ống, lộn ngược ống vào 1 chậu nước, khí sẽ bốc lên mạnh và nổi
bọt đầy ống. Khi ống nghiệm đã đầy khí, bỏ ống ra khỏi chậu, dốc hết nước thật nhanh và cho vào
đáy ống 1 đóm tàn lửa, đóm sẽ cháy bùng lên chứng tỏ có oxy. Giải thích kết quả.
4.4. ĐỊNH LƯỢNG GOT, GPT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG HỌC
4.4.1. ĐỊNG LƯỢNG TRANSAMINASE GOT (ASAT)
4.4.1.1. Nguyên tắc ( phương pháp động học không so chuẩn)
Sự định lượng aspartate aminotrasferase bằng phương pháp động học dựa trên nguyên tắc:
GOT: Glutamate – oxaloacetate transaminase
MDH: Malate dehydrogenase =>
TRỘN ĐỀU VÀ ĐỂ Ủ 1 PHÚT . ĐO SỰ THAY ĐỔI CỦA MẬT ĐỘ QUANG ( ) CÁCH 1 PHÚT TRONG 3 PHÚT
*TÍNH TOÁN : Ở 340nm , hoạt độ GOT (U/L) = OD/ 1 phút x 1746
Bước sóng : 340 nm
Giá trị tham khảo: < 37 U/L
Khoảng tuyến tính : 250 U/L THUỐC THỬ *thuốc thử 1 (R1):
-dung dịch đệm tris (pH 7,8) - L- aspartate - MDH - LDH *thuốc thử 2 (R2): - alpha – ketoglutarate - NADH
4.4.2. ĐỊNG LƯỢNG TRANSAMINASE GPT (ALAT) 4.4.2.1. Nguyên tắc
Sự định lượng alanin aminotrasferase (ALAT) bằng phương pháp động học dựa trên nguyên tắc:
GPT: Glutamate – pyruvate transaminase lOMoARcPSD| 36625228
LDH: Lactate dehydrogenase
=> TRỘN ĐỀU VÀ ĐỂ Ủ 1 PHÚT . ĐO SỰ THAY ĐỔI CỦA MẬT ĐỘ QUANG ( ) CÁCH 1 PHÚT TRONG 3 PHÚT
*TÍNH TOÁN : Ở 340nm , hoạt độ GPT (U/L) = OD/ 1 phút x 1746
Bước sóng : 340 nm
Giá trị tham khảo: < 37 U/L
Khoảng tuyến tính : 250 U/L THUỐC THỬ *thuốc thử 1 (R1):
- dung dịch đệm Tris, pH 7,5 - L- alanine - LDH *thuốc thử 2 (R2) - NADH - alpha – ketoglutarate
4.5. ĐỊNH LƯỢNG ACID URIC (THAM KHẢO) )
4.5.1. Nguyên tắc ( phương pháp đo quang điểm cuối S ự định lượng acid uric bằng phương
pháp dùng enzyme dựa vào phản ứng sau:
EHSPT = N-etyl-N-(2-hydroxy-3-sulfopropyl)-m-toluidin 4AAP = Amino-4-antipyrine
=>TRỘN ĐỀU VÀ ĐỂ Ủ 6 PHÚT . ĐỌC MẬT ĐỘ QUANG Bước sóng : 546 nm n = 6mg/L THUỐC THỬ *thuốc thử: - đệm phosphate, pH 7 - EHSPT - ferrocyanide - amino- 4- antipyrine - peroxidase - uricase
BÀI 5: CÁC THÀNH PHẦN BẤT THƯỜNG TRONG NƯỚC TIỂU
5.1. ĐỊNH TÍNH GLUCOSE, CETON, SẮC TỐ MẬT, MUỐI MẬT VÀ PROTEIN TRONG NƯỚC TIỂU
5.1.1. Định tính glucose dựa vào sự khử dung dịch Fehling lOMoARcPSD| 36625228 5.1.1.1. Nguyên tắc
Bình thường nước tiểu chứa 1 lượng nhỏ đường khử, không phát hiện được bằng thuốc thử
thông thường. Trường hợp xuất hiện nhiều đường ra ngoài nước tiểu có thể nhất thời do ăn nhiều
đường trong cùng 1 lúc, do xúc cảm nhiều, đôi khi còn gặp trong thời kỳ thai nghén. Trong 1 số
trường hợp bệnh lý, đặc biệt trong đái tháo đường, glucose bài xuất ra ngoài nước tiểu nhiều.
Ta phát hiện glucose trong nước tiểu dựa vào tác dụng khử của glucose đối với dung dịch
Fehling. Tùy theo nồng độ của glucose ta sẽ được 1 chất kết tủa đỏ hoặc vàng ngả sang màu nâu.
Tuy nhiên sự hiện diện của 1 vài chất có tính khử (như urat, oxalat) những chất kết hợp
với acid glucuronic, creatin, creatinin trong nước tiểu cũng cho với dung dịch Fehling 1 chất kết
tủa. Nhưng trong trường hợp này chất kết tủa sẽ có màu vàng ngả sang màu xanh lục.
Ngoài ra, trong trường hợp có albumin trong nước tiểu, ta có thể có sự đổi màu dung dịch
Fehling sang màu tím làm cho sự quan sát trở nên khó khăn, trong trường hợp có ít glucose ta phải
loại phần lớn những chất trên.
Những chất khử bã thường được dùng để loại chúng là:
- Thuốc thử Courton: là dung dịch trung hòa chì acetat 30% chỉ dùng để loại acid uric và urat.
- Thuốc thử Potion Dufau: Dung dịch nitrat thủy ngân trong môi trường acid dùng để
loại acid uric, creatin và protein. Ghi chú:
- Không dùng những thuốc thử trên ở môi trường kiềm vì chất kết tủa tạo thành sẽ lôi
cuốn một lượng đường bởi sự ngoại hấp.
- Tính chất khử của nước tiểu còn có thể do sự hiện diện của những chất đường có tính
khử khác và đặc biệt là do lactose, levulose và các loại pentose.
- Trong số những chất đường này, thường gặp nhất là lactose trong nước tiểu người phụ
nữ trong thời kỳ thai nghén hoặc cho con bú và như vậy sự hiện diện của nó trong nước
tiểu một người không cho phép ta kết luận người đó bị bệnh mà ta cần phải phân biệt glucose và lactose. 5.1.1.2. Thuốc thử - Thuốc thử Courton - Dung dịch Fehling A, B 5.1.1.3. Kỹ thuật
* Sự khử bã: (SV không thực hiện khi thực tập )
Chỉ cần thiết khi nước tiểu có albumin. Trong 1 bình có lường với 2 vạch (50 và 55 ml) đổ
vào 50ml nước tiểu rồi thêm thuốc thử Courton cho đủ 55 ml, lắc đều rồi đem lọc lấy dịch. * Tìm glucose
Dựa vào sự khử dung dịch Fehling: Cho vào ống nghiệm 2 ml dung dịch Fehling, đem đun
trên bếp cách thủy, thêm 2 ml dịch lọc (nước tiểu) trên. Đem đun sôi trên bếp cách thủy 3060 phút,
để lắng. Nếu nước tiểu có đường ta có sự kết tủa của đồng (1) oxyd Cu2O màu đỏ gạch hay màu vàng lOMoARcPSD| 36625228
5.1.2. Tìm ceton trong nước tiểu ( những cetone trong cơ thể : acetone, acetylacetic acid, acid hydroxybutyric) 5.1.2.1. Nguyên tắc
Những chất ceton là aceton và 2 chất sinh ra từ aceton:
- Acid acetylacetie: CH3-CO-CH2-COOH
- Acid hydroxybutyric: CH3-CHOH-CH2-COOH
Natri nitroprussiat (Fe(CN) NO)Na cho với aceton trong môi trường amoniac một màu tím. 5
Trong kỹ thuật Rothera, nước tiểu được bão hòa bằng amoni sulfat. Với kỹ thuật này ta có thể tìm
được những lượng aceton từ 5-10 mg/L hoặc 0,5-1 mg/L acid acetylacetic.
5.1.2.2. Thuốc thử (natri nitroprussiat trong môi trường ammoniac)
- Dung dịch natri nitroprussiat 5%, - Bột ammoni sulfat - Ammoniac đậm đặc.
=>K2SO4 có tác dụng đưa hết cetone trong nước tiểu lên mặt trên 5.1.2.3. Tiến hành
Hòa 2 ml nước tiểu chứa trong 1 ống nghiệm với amoni sulfat (khoảng 2g). Thêm 2-
3 giọt natri nitroprussiat 5% và 10 giọt NH3 đậm đặc. Nếu nước tiểu chứa aceton ta được 1 màu
tím có cường độ cực đại sau 8 hoặc 10 phút.
5.1.3. Tìm sắc tố mật trong nước tiểu 5.1.3.1. Nguyên tắc
Bilirubin là sản phẩm thoái hóa của hemoglobin. Bình thường nước tiểu không có sắc tố
này, chỉ có trong trường hợp bệnh lý như vàng da, tắc mật, viêm gan.
Sắc tố mật bị hấp phụ bởi bari sulfat (kết tủa do tác dụng của BaCl2 và sulfat hiện diện
trong nước tiểu). Sau khi rửa, chất kết tủa được tác dụng với FeCl3 trong dung dịch acid tricloacetic.
Nếu có sắc tố mật, có 2 màu từ xanh lục đến xanh lơ được thành lập (đó là biliverdin).
=> bilirubin bị oxi hóa bởi FeCl3 thành biliverdin ( màu xanh lơ) 5.1.3.2. Thuốc thử - DD BaCl2 10% trong nước
- Thuốc thử Fouchet ( fecl3 trong dung dịch acid trichloacteic) 5.1.3.3. Tiến hành
Cho 5 ml BaCl2 10% vào 10 ml nước tiểu và để yên trong 5 phút. Gạn lấy cặn rồi thêm 5
ml nước cất. Khuấy kỹ rồi lọc lấy tủa. Đặt miếng giấy lọc này lên miếng giấy lọc khô, nhỏ dung
dịch Fouchet vào kết tủa. Nếu có sắc tố mật thì tủa có màu xanh lục đến xanh lơ.
5.1.4. Tìm muối mật trong nước tiểu ( bình thường sẽ không có muối mật . Xuất hiện khi xơ
gan , vàng da, tắc mật) 5.1.4.1. Nguyên tắc
Các muối mật làm giảm sức căng mặt ngoài của nước tiểu. Dùng bột lưu huỳnh để phát hiện hiện tượng này. lOMoARcPSD| 36625228
=> phản ứng này không đặc hiệu do có thymol( chất bảo quản) => dương tính ngay 5.1.4.2. Thuốc thử - Bột lưu huỳnh 5.1.4.3. Tiến hành
Cho vào một ống nghiệm 5 ml nước tiểu. Rắc nhẹ nhàng lên trên mặt nước tiểu một nhúm
bột lưu huỳnh. Phản ứng dương tính khi bột lưu huỳnh rơi xuống đáy cốc. Nếu chỉ có một lượng
nhỏ muối mật thì sau 15 phút lưu huỳnh dàn thành lớp mỏng mà không rơi xuống đáy cóc và phải
gõ nhẹ vào thành cóc lưu huỳnh mới rơi xuống. Nếu gõ nhẹ mà lưu huỳnh vẫn không rơi thì phản
ứng âm tính. Phản ứng này không đặc hiệu, nó dương tính ngay cả khi nước tiểu có thymol (là
những chất thường dùng bảo quản nước tiểu).
5.1.4.4. Nhận định kết quả
Nếu nước tiểu bình thường không có muối mật, những chất này thường xuất hiện trong
gan, vàng da, tắc mật. Trong bệnh vàng da do tiêu huyết không có muối mật trong nước tiểu.
5.1.5. Tìm protein trong nước tiểu 5.1.5.1. Nguyên tắc
Protein tác dụng với acid trichloroacetic tạo thành tủa trắng. 5.1.5.2. Thuốc thử
Acid trichloroacetie 1/ : trong nước 3 5.1.5.3. Tiến hành Cho vào 1 ống nghiệm: - Nước tiểu 1ml - Acid trichloroacetic 1/3 4giọt
Lắc đều. Soi độ đục trên nền đen.
5.2. ĐỊNH LƯỢNG GLUCOSE TRONG NƯỚC TIỂU BẰNG PHƯƠNG PHÁP CAUSSE BONNANS 5.2.1. Nguyên tắc
Glucose trong nước tiểu được định lượng bằng cách xác định dung tích nước tiểu cần thiết
để khử 1 dung dịch Fehling cũng được chuẩn độ trong những điều kiện tương tự bởi 1 dung dịch
glucose chuẩn 1%. Phản ứng oxy hóa glucose không đúng về lượng hóa học mà còn tùy thuộc rất
nhiều vào những điều kiện thực hiện (nồng độ, nhiệt độ, vận tốc và thời gian đun nóng). Do đó cần
tiến hành định phân mẫu chuẩn và mẫu nước tiểu trong những điều kiện rất giống nhau.
Ferrocyanur kali được dùng để hòa tan oxyd đồng tạo thành, giúp cho sự quan sát màu dễ dàng.
Sự định phân kết thúc khi dung dịch Fehling chuyển từ màu xanh dương sang xanh lục rồi vàng
cuối cùng đến NÂU. 5.2.2. Thuốc thử
- Thuốc thử Courton
- Dung địch kali ferrocyanur 5% (k4[Fe(CN)6] ) => dùng để hòa tan Cu2O tạo thành (
giúp quan sát màu được dễ dàng)
- Dung dịch Fehling A, B ( lấy chính xác) lOMoARcPSD| 36625228
- Dung địch glucose 1% 5.2.3. Tiến hành
Chuẩn độ dung dịch Fehling bằng dung dịch glucose mẫu 1%
Cho vào bình nón chính xác 10ml dung dịch Fehling A và 10 ml dung dịch Fehling B.
Thêm 5 ml dung dịch kali ferrocyanur 5% và 25 ml nước cắt tắc đều. Đem đun sôi. Khi dung dịch
bắt đầu sôi thì bắt đầu chuẩn độ bởi dung dịch glucose mẫu 1% với tốc độ đều đặn cho đến khi
dung dịch có màu vàng, sau đó chờ từng giọt chậm cho. đến khi dung dịch đổi sang nâu (giai đoạn
này chuyên rất nhanh) Gọi M (ml) là số ml dung dịch glucose mẫu đã dùng.
Chuẩn độ dung dịch Fehling bằng dung dịch nước tiểu cần định lượng glucose
Loại bỏ protein và các chất khác trong nước tiểu: (SV không tiến hành trong thực tập).
Cho vào 1 bình cầu có lường 50 ml nước tiều, thêm 5 ml thuốc thử Courton, lắc đều, lọc lấy dịch.
Chuẩn độ dung dịch Fehling: Tiến hành như trên nhưng thay dung dịch glucose chuẩn
bằng dung dịch nước tiểu trong (hoặc dịch lọc ở trên). Nếu dung dịch nước lọc (nước tiểu) dùng
chuẩn độ khử dung dịch Fehling nhỏ hơn 2 ml ta phải pha loãng. Gọi N (ml) là số ml nước tiểu trong đã dùng. • Tính kết quả
Biết lượng glucose cần thiết để khử 20ml dung dịch Fehling là M x 0,01g.
Ta suy ra lượng glucose chứa trong 1 lít nước tiểu:
a: Tỷ lệ pha loãng nước tiểu (nếu có). • Ghi chú
Đôi khi trong sự định phân glucose trong nước tiểu, quá trình được coi là kết thúc nếu màu
của dung dịch đổi từ vàng sang xám xanh thay vì từ vàng sang nâu.
5.3 ĐỊNH LƯỢNG URÊ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG ENZYM 5.3.1. Nguyên tắc
Sự định lượng Urê bằng phương pháp dung enzyme dự vào các phản ứng sau: Urea
+ H20 ------>(Urease) 2NH3 + CO2
2NH4 + 2--ketoglutarat + 2NADH ==GLDH= 2-L-Glutamat + 2NDA+ + 2H2O GLDH: Glutamat dehydrogenase
5.3.2. Giá trị tham khảo 21- 60 tuổi 60 – 90 tuổi >90 tuổi Huyết thanh, huyết 19,9 – 42,9 mg/dL 17,2-49,3 mg/dL 21,4-66,5 mg/dL tương
2,14 – 7,14 mmol/L 2,86-8,21 mmol/L 3.57-11,07 mmol/L Nước tiểu 26-43g/ 24 giờ lOMoARcPSD| 36625228 (*1,5L/24 giờ) 0,43-0,71 mol/24 giờ 1700-2900mg/dL(*) 290- 470 mmol/L (*) 5.3.3. Thuốc thử Thuốc thử 1 (R1) - Đệm trí, pH 7, 6 125 mmol/L - ADP 1 mmol/L - GLDH >= 1350 U/L Urease >= 8.100 U/L 9 mmol/L Natri azide < 0,1 % Thuốc thử 2 (R 2 ) NADH 1 ,5 mmol/L Natri azide <0 ,1% Dung dịch chuẩn Dung dịch urea chuẩn 50 mg/dL 0 ,5 g/L 8 ,32 mmol/L 5.3.4. Mẫu thử - Huyết thanh Tiến hành - Bước sóng: 340 nm - Nhiệt độ: 370C lOMoARcPSD| 36625228 - Cuvette: 1cm -
Đọc đối chiếu với mẫu nước cất -
Cho vào 3 ống nghiệm các thuốc thử sau: Mẫu chuẩn Mẫu thử (Test) Calib ( r ) ation Thuốc thử R1 ( 800 800 Urea chuẩn ( 10 Huyết thanh ( 10
Trộn đều và ủ trong 4 phút, sau đó thêm thuốc thử R2 Thuốc thử R2 ( 200 200
Trộn đều và đọc mật độ OD 1 1 = 0 phút 0 giây và OD 2 ở t 2 = 1 phút 22 giây sau đó tính
AOD = OD 1 – OD 2
5.3.6 . Tính toán g/L mg/100ml x n Mmol/
5.3.7 . Khoảng tuyến tính
- Huyết tương, huyết thanh <= 300 mg/100ml- Nước tiểu: 200 – 6000 mg/dL
5.4 ĐỊNH LƯỢNG CREATNIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO (THAM KHẢO) 5.4.1 Nguyên tắc
Đo tốc độ sự thành lập của một phức màu giữa creatinine và picrat kiềm. Phương pháp
động học này sẽ làm giảm ảnh hưởng của những chất có tác động đến phản ứng.
5.4.2. Giá trị tham khảo Nam Nữ
Huýet thanh, huyết tương 0 ,8 – 1,3 mg/dL 0.6 – 1,2 mh/dL 71 – 115 mol/ L 53 – 106 Nước tiểu 0 ,8 – 2,0 g/24 giờ 7 ,1 – 17,7 mmol / 24 giờ lOMoARcPSD| 36625228 5.4.3. Thuốc thử Thuốc thử 1 (R 1 ) Acid picric ,73 mm 8 ol/L Thuốc thức 2 (R 2 ) Natri hydroxyd 312,5 mmol/L Dinatri phóphat 12 ,5 mmol/L Dung dịch chuẩn
Dung dịch creatinine chuẩn 2 mg/100ml 20 mg/L 177 mol/L 5.4.4. Mẫu thử - Huyết thanh 5.4.5. Tiến hành - Bước sóng: 505nm - Nhiệt độ: 37oC - Cuvette: 1cm
- Đọc đối chiếu với mẫu nước cất
- Cho vào 2 ống nghiệm các thuốc thử sau
Mẫu chuẩn (Standard) Mẫu thử (Sample) Thuốc thử R1 (l) 500 500 Cretinin chuẩn (l) 100 Huyết thanh (l) 100
Trộn đều và ủ trong 4 phút, sau đó thêm thuốc thử R2 Thuốc thử R2 ( 500 500
Trộn đều và đọc mật độ OD1 1 = 0 phút 0 giây và OD2 ở t2 = 1 phút 22 giây sau đó tính AOD = OD1 – OD2 5.4.6. Tính toán g/L mg/100ml x n mol/L
5.4.7. Khoảng tuyến tính
0.5 – 15mg/dL (44 – 1326 )
5.4.8. Độ thanh thải Creatinin
Độ thanh thải (clearance) Creatinin là số ml huyết tương được lọc hết creatinine qua nước
tiểu trong thời gian một phút. Độ thanh thải Creatinin bình thường 75 - 120 ml/phút (tùy theo
tuổi và trọng lượng cơ thể). lOMoARcPSD| 36625228 Ccr =
Ccr: Độ thanh thải Creatinin (ml/phút)
U: Nồng độ Creatinin trong nước tiểu (mg/ml)
P: Nồng độ Creatinin trung bình trong huyết thanh (mg/ml)
V: Số ml nước tiểu đào thải trong 1 phút (trung bình 1200ml/24 giờ) Bước 1 : test
Bước 2 : stored test
Bước 3: load internal test Bước 4: enter
Bước 5: chọn chương trình cần đo Bước 6 : enter Bước 7 : run test Bước 8: đo mẫu
Nếu định lượng mẫu cùng loại nhấn measure sample
Các phản ứng màu của protein: - Phản ứng biure
- Phản ứng ninhydrin xác định acid alpha amin
- Phản ứng xanhthoprotein xác định acid amin vòng
- Phản ứng adam – kievics tìm tryptophan
- Phản ứng tạo chì sulfur tìm acid amin có chứa lưu huỳnh
Câu 1: thành phần các chất có trong thuốc thử định lượng creatinine?
- Acid picric, natri hydroxyd, dinatri phosphate
Câu 2: định phân nước tiểu bằng phương pháp cause bonnans thì dung dịch fehling chuyển màu như thế nào?
- Xanh dương – xanh lục – vàng/ cam – nâu / xám xanh
Câu 3: chất có trong thành phần định lượng thuốc thử cholesterol?
- Dung dịch đệm pH, phenol, natri clorat, cholesterol esterase, peroxidase, cholesterol
oxidase, 4- aminoantipyrine Câu 4: phát biểu đúng?
- Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng
Câu 5: trong phản ứng selivanop, đường aldose có thể tạo thành oxymethyl furfurat khi đun
nóng với acid nhưng ít đặc hiệu hơn với đường có chức ketose Câu 6: cơ chế tủa protein bằng
phương pháp muối kết?

- Khử những phân tử nước và trung hòa điện tích protein lOMoARcPSD| 36625228
Câu 7: sản phẩm cuối cùng của thủy phân protein đơn giản là gì? - Amino acid
Câu 8:thứ tự các bước tiến hành khi khảo sát ảnh hưởng pH lên hoạt độ enzyme?
- pH – tinh bột 1% - Nacl 1% - nước bọt pha loãng 1/5 câu 9: dựa vào tính chất gì để
chiết xuất lecithin? - Tính tan trong dung môi hữu cơ
Câu 10: trong môi trường kiềm , lòng 4 tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu gì? -
Tím ( phản ứng màu biure)
Câu 11: các giai đoạn phương pháp so màu :
- Thực hiện một dung dịch có màu chứa 1 chất cần định lượng với nồng độ biết trước
- Tiến hành phản ứng tương tự với một mẫu thử có nồng độ chưa biết
- Đọc mật độ quang của mẫu chuẩn
- Đọc mật độ quang của mẫu thử
- Tính nồng độ của chất cần phân tích trong mẫu thử
Câu 12: chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? - Protein và disacrit
Câu 13: phản ứng adam- kievics không chứa thành phần thuốc thử nào ? - NaOH
Câu 14: khi đun nóng đường khử với một dẫn chất hydrazine H2N-NH2 trong môi trường
acid sẽ hình thành tinh thể osazon . phản ứng này xảy ra do nhóm định chức đặc biệt của đường khử
Câu 15: glucose trong nước tiểu được định lượng bằng cách xác định dung tích nước tiểu
cần thiết để khử một dung dịch fehling
Câu 16: môi trường để phản ứng biure xảy ra có chứa? - NaOH
Câu 17: phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của các thành phần sau?
- Glucose , lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
Câu 18: thành phần nào sau đây có trong mẫu thử định lượng cholesterol bằng phương pháp dung enzyme?
- Thuốc thử và huyết thanh lOMoARcPSD| 36625228
Câu 19: trong các chất sau đây , chất nào tác dụng với tinh bột cho màu xanh đậm? - Tinh bột
Câu 20: đường có cùng dạng tinh thể osazon?
- Glucose , manose, fructose
Câu 21: trong thí nghiệm thủy phân saccarose ( gồm 4 ống nghiệm) , ống nghiệm nào có tạo phức màu đỏ?
- ống có dịch thủy phân và thuốc thử fehling câu 22: thuốc thử nhận biết các thành phần của lecithin - thuốc thử Schiff - dung dịch KOH 10% - Dung dịch CaCl2 5% - HCL đậm đặc
Câu 23: phân biệt đường khử glucose và lactose dựa vào tính chất nào của osazon? - Dạng tinh thể - Tính hòa tan - Độ chảy
Câu 24: để kiểm tra sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột có tính khử hay không thực
hiện như thế nào?
- Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử fehling Câu 25: các phản ứng
thuộc phản ứng màu của protein?
- Phản ứng biure , phản ứng ninhydrin, phản ứng xanhthoprotein, phản ứng adam -
kievics, phản ứng tạo chì sulfur
Câu 26: phản ứng xanhthoprotein tìm acid amin vòng , màu da cam xuất hiện khi?
- Cho protein đã kết tủa tác dụng với NaOH
Câu 27: cysteine tác dụng với xanhthoprotein cho màu? - Da cam
Câu 28: trong bình chuẩn độ (becher/bình nón / bình tam giác) khi định lượng glucose trong
nước tiểu chứa. ngoại trừ? a. Nước cất b. Glucose mẫu c. Ferricianur kali d. Fehling (A+B)
Câu 29: bệnh lý thường xuất hiện muối mật, ngoại trừ?
- Vàng da do tiêu huyết lOMoARcPSD| 36625228
Câu 30: định lượng bằng phương pháp đo quang điểm cuối . ngoại trừ? - ure
Câu 31: thành phần không bị tủa khi cho huyết thanh tác dụng với acid phosphotungstic và
Mg2+ khi định lượng HDL -C? - HDL
Câu 32: độ đậm của màu khi phản ứng dương tính với acid amin có chứa lưu huỳnh không phụ thuộc vào ? - Methionine
Câu : Cho nước cốt chanh vào sữa bò xảy ra hiện tượng: a. Tan sữa b. Không có hiện tượng c. Đông tụ d. Sủi bọt khí
câu : Trong phản ứng biure, màu tím của phức hợp phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. Không phụ thuộc yếu nào
b. Phụ thuộc vào loại dung dịch protein
c. Lượng muối đồng sulfat và cấu trúc của chất phối trí trong ion đồng
d. Lượng muối đồng sulfat hoặc cấu trúc của chất phối trí trong ion đồngcâu : Trong bình chuẩn
độ (becher/bình nón/bình tam giác) khi định lượng glucose trong nước tiểu chứa, Ngoại trừ Select one: a. Nước cất b. Glucose mẫu c. Fehling (A+B) d. Ferricianur kali
câu : Thành phần thuốc thử tham gia khảo sát enzym lipase: Select one:
a. Dung dịch sữa 5% trong nước, dịch vị 5% trong nước, giấy quỳ, 1% trong alcol, dung dịchnatri carbonic 1% trong nước
b. Dung dịch sữa 5% trong nước, dịch vị 5% trong nước, phenolphtalein 1% trong alcol, dungdịch
natri hydrocarbonat 1% trong nước
c. Dung dịch sữa 5% trong nước, dịch tụy 5% trong nước, phenolphtalein 1% trong alcol, dung lOMoARcPSD| 36625228
dịch natri carbonat 1% trong nước
d. Dung dịch sữa 5% trong nước, dịch tụy 5% trong nước, iod 1% trong alcol, dung dịch natri carbonat 1% trong nước
câu : Thành phần không bị tủa khi cho huyết thanh tác dụng với acid phosphotungstic và
Mg2+ khi định lượng HDL–C: Select one: a. HDL b. VLDL c. LDL
d. Tất cả đáp án đúng
câu : Kết tủa thuận nghịch có tính chất nào sau đây Select one:
a. Protein bị mất lớp hydrat bao quanh
b. Protein không còn khả năng hòa tan được trong nước
c. Protein bị mất hoạt tính sinh học
d. Phá hủy cấu trúc không gian của protein
Câu 34: thành phần thuốc thử tham gia khảo sát enzyme lipase?
- Dung dịch sữa 5% trong nước
- Dịch tụy 5% trong nước
- Phenolphtalein 1% trong alcol
- Dung dịch natri carbonat 1% trong nước
Câu 35: phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine?
- Acid uric, cholesterol, glucose
Câu 36: thành phần nào sau đây có trong mẫu thử trong định lượng glucose bằng phương pháp dung enzym ?
- Thuốc thử và huyết thanh
Câu 37: sắc tố mật thường xuất hiện ở bệnh nhân có bệnh lý nào sau đây? - Viêm gan
Câu 38: thành phần nào sau đây không có trong định lượng glucose bằng phương pháp dùng enzyme?
A. Nước cất , huyết tương, máu lOMoARcPSD| 36625228
B. Thuốc thử, huyết tương, huyết thanh C. Tất cả đều sai
D. Thuốc thử , huyết thanh, máu
=>TẤT CẢ ĐỀU SAI
Câu 39: thuốc thử cần cho thí nghiệm thủy phân tinh bột
- Hcl, iod, NaOH, fehling
Câu 40 : cho thí nghiệm khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt độ của enzyme amylase
đến sự thủy phân tinh bột như sau:
1. Đặt các ống nghiệm vào các nhiệt độ khác nhau trong 5 phút 2. Thử với iod
3. Cho vào các ống nghiệm 0,5 ml dung dịch hồ tinh bột
4. Ghi nhận kết quả và kết luận
Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng các bước tiến hành? =>3, 1 ,2 ,4
Câu 41: bản chất của nhân biết có mặt của protein trong nước tiểu nhờ acid trichloracetic
dựa vào nguyên tắc ? - Đông tụ protein
Câu 42: protein huyết thanh tạo phức có màu với muối đồng trong môi trường kiềm có
cường độ màu tỉ lệ với lượng protein toàn phần trong huyết thanh
Câu 43: phản ứng ninhydrin , acid alpha amin và peptid bị acid hóa phân hủy thành
ammoniac, co2 , aldehyde
Câu 44: phương pháp đo quang động học thường sử dụng?
- Đo hoạt độ các enzyme trong huyết thanh
Câu 45: các chất định lượng bằng phương pháp đo quang động học?
- Creatinine, GOT , GPT, ure
Câu 46: chọn đáp án SAI : thuốc thử khảo sát sự thủy phân enzyme lipase? -
Acid béo 15% trong nước
Câu 47: các giai đoạn của phương pháp so màu : lOMoARcPSD| 36625228
1. Thực hiện một dung dịch có màu chứa 1 chất cần định lượng với nồng độ biết trước
2. Tiến hành phản ứng tương tự với một mẫu thử có nồng độ chưa biết
3. Đọc mật độ quang của mẫu chuẩn
4. Đọc mật độ quang của mẫu thử
5. Tính nồng độ của chất cần phân tích trong mẫu thử Câu: kết tủa thuận nghịch có tính chất nào sau đây
- Protein bị mất hoạt tính sinh học
Câu : nồng độ glucose chứa trong 1 lít nước tiểu ( biết: thể tích dung dịch glucose mẫu 5%
đã dùng 3,5 ml ; thể tích nước tiểu trong đã dung 2,5 ml , hệ số pha loãng 5 lần) a. 14 g/l b. 2,8 g/l c. 70 g/l d. 0,07 g/l
Câu : cho dung dịch lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm
ống 1: cho dư dung dịch HNO3 ống 2 : cho dung dịch
Cu(OH)2 hiện tượng quan sát được?

- ống 1 có kết tủa màu vàng, ống 2 xuất hiện màu tím
Câu 48: thành phần nào sau đây không có trong định lượng cholesterol bằng phương pháp dung enzyme?
1. Thuốc thử , huyết tương, huyết thanh
2. Nước cất , huyết tương, máu 3. Tất cả đều sai
4. Thuốc thử , huyết thanh, màu
Câu 49: thành phần nào sau đây có trong mẫu thử định lượng cholesterol bằng phương pháp dùng enzyme?
- Thuốc thử và huyết thanh
Câu 50: có thể loại creatinine trong nước tiểu bằng - Nitrat thủy ngân
Câu 51: phương pháp định lượng sử dụng bước sóng 500nm?
- Triglyceride , glucose, cholesterol lOMoARcPSD| 36625228
Câu 52: bản chất của ezym có cấu trúc là ? - Protein
Câu 53: Trong định lượng glucose trong máu bằng phương pháp so màu dưới tác động của enzym nào?
a. Monoamine oxidase, Glucosidase b. Urease, Peroxydase
c. Glucose isomerase, Cytocrome C oxidase
d. Glucose oxidase, Peroxydase
câu 54: Amylase thủy phân tinh bột hoạt động tốt ở pH nào: a. 6,8-7,2 b. 8.1-9.1
c. Trung tính đến hơi acid hoặc kiềm d. 6.0-8.0
câu : Vai trò của Iod khi khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ và pH lên hoạt độ enzym amylase
khi thủy phân tinh bột: Select one:
a. Nhận biết các giai đoạn thủy phân của tinh bột nhờ vào phản ứng tạo màu
b. Tạo sản phẩm có màu khi phản ứng với enzyme
c. Tăng tốc độ phản ứng của enzym
d. Nhận biết cường độ màu tạo thành giữa enzym và Iod
câu : Hoạt động của enzym phụ thuộc vào các điều kiện, Ngoại trừ: A. Nhiệt độ B. pH C. Nồng độ cơ chất D. Hằng số điện môi
Câu : Thành phần không có trong định lượng acid uric
A. Đêm phosphate, pH7, EHSPT, Ferrocyanide, Ureasẹ
B. Đêm phosphate, pH7, EHSPT, Ferrocyanide, Amino-4antipyrin, Peroxidasẹ
C. Đêm phosphate, pH7, EHSPT, Peroxidase, Amino-4antipyriṇ lOMoARcPSD| 36625228
D. Đêm phosphate, pH 7, EHSPT. Ferrocyanide, Amino-4-antipyriṇ
Câu : Cho các phát biểu:(1) Protein phản ứng với thuốc thử biure ở nhiệt độ thường cho
màu tím đặc trưng; (2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo;(3) Protein tác
dụng với HNO3 đậm đặc, cho kết tủa vàng/trắng; (4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện
thường. Phát biểu nào đúng:
Select one: a. 1,4 b. 3,4 c. 1,2 d. 1,3
câu : 30.Vai trò nào không phải của thuốc thử Schiff trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp: a.Nhân biết acroleiṇ b.Nhân biết glyceroḷ
c.Nhân biết nhóm chức ketosẹ
d.Nhân biết nhóm chức aldehydẹ
câu : Phát biểu nào không đúng trong phản ứng định tính ceton:
a. Những chất ceton là aceton, acid acetylacetic, acid hydroxybutyric
b. Trong kỹ thuật Rothera tìm được lượng acid acetylacetic là 10 g/l trong nước tiểu
c. Natri nitroprusiate tác dụng với ceton trong môi trường amoniac cho màu tím
d. Nước tiểu chứa ceton sẽ có màu tím cực đại sau 8-10 phút
câu 55: Thuốc thử sử dụng trong chiết xuất lecithin: a. Tất cả đều đúng
b. Dung dịch CaCl2 5% và HCl đậm đặc
c. Lòng đỏ trứng, aceton và alcol
d. Thuốc thử schiff, dung dịch KOH 10%
câu 56: Độ thanh thải creatinin:
a. Là số ml huyết tương được lọc hết creatinin qua nước tiểu
b. Là số ml huyết tương được lọc hết creatinin qua nước tiểu trong thời gian 1 phút
c. Là hàm lượng huyết tương được lọc hết creatinin qua nước tiểu trong 1 giờ
d. Khối lượng huyết tương được lọc hết creatinin qua nước tiểu trong thời gian 24h
câu 57: Cho các phát biểu:( 1) Protein phản ứng với thuốc thử biure ở nhiệt độ thường
cho màu tím đặc trưng; (2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo ;(3)
Protein tác dụng với HNO3 đậm đặc, cho kết tủa vàng/trắng ; (4) Protein đều là chất
lỏng ở điều kiện thường. Phát biểu nào đúng:
a. 1,2 b. 1,3 lOMoARcPSD| 36625228 c. 3,4 d. 1,4
câu 58: Khi nhỏ acid HNO3 đậm đặc vào protein trứng, đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện...
(1)..., thêm lượng dư acid HNO3 đậm đặc thì hiện tượng ….(2)…: Select one:
a. (1) kết tủa, (2) tủa vàng
b. (1) màu tím, (2) mất màu
c. (1) kết tủa, (2) không tan d. (1) màu tím, (2) tủa
câu 59: Tác nhân gây kết tủa protein thuận nghịch a. TCA b. HNO3 c. NaCl d. CuSO4
câu 60: Khảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym, phát biểu nào đúng:
a. Enzym tham gia khảo sát là enzym β-amylase có ở dịch vị, dịch tụy, khoang miệng
b. Enzym β-amylase có vận tốc cao nhất ở nhiệt độ thích nghi là 40 – 45 oC
c. Enzym α-amylase có vận tốc cao nhất ở nhiệt độ thích nghi là 40 – 45 oC
d. Enzym tham gia khảo sát là enzym α-amylase có ở dịch vị, dịch tụy, khoang miệng
câu 61: Phản ứng xanhthoprotein tìm acid amin vòng, màu vàng xuất hiện khi: a.
Cho protein đã kết tủa tác dụng với NH3
b. Cho protein đã kết tủa tác dụng với acid nitric
c. Đun nóng protein với NaOH
d. Đun nóng protein với acid nitric
câu 62: Cho các phát biểu:
(1) Tất cả các acid amin luôn có phản ứng màu biure ;
(2) Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng;
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng;
(4) Khi đun nóng dung dịch acid amin với acid, sản phẩm cho phản ứng màu biure. Phát biểu sai: a. 2,4 lOMoARcPSD| 36625228 b. 1,4 c. 2,3
d. 1,3câu 62: Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của các thành phần sau:
a. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
b. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
d. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độcâu 63: Để kiểm tra tính khử của đường disaccarid
bằng phản ứng fehling, không nên đun cách thủy quá lâu vì:
a. Tạo sản phẩm đường tan hoàn toàn
b. Đường bị oxy hóa bởi Cu2+ trong thuốc thử fehling
c. Làm cạn dung dịch thủy phân
d. Sản phẩm tạo đường khử
câu 64: Ý nào không đúng trong phản ứng chiết xuất casein: a.
Có thể nhận biết casein bằng ethylic và aceton
b. Lấy tủa tìm protein bằng phản ứng biure
c. Nếu pH môi trường thấp hơn 4.7 thì casein sẽ hòa tan
d. Nếu dư acid thì môi trường pH thấp hơn điểm đẳng điện của casein sẽ làm casein hòa tan
câu 65: Thuốc thử không sử dụng trong phản ứng tìm acid amin có chứa lưu huỳnh: a. Protein trứng trong nước b. Dung dịch chì acetate
c. Dung dịch NaOH 10% trong nước
d. Dung dịch NaCl bão hòa trong nước
câu 66: Các giai đoạn của phương pháp so màu:
(1)Thực hiện một dung dịch có màu chứa 1 chất cần định lượng với nồng độ biết trước;
(2) Tiến hành phản ứng tương tự với một mẫu thử có nồng độ chưa biết;
(3) Đo mật độ quang của mẫu thử;
(4) Đo mật độ quang của mẫu chuẩn;
(5) Tính nồng độ của chất cần phân tích trong mẫu thử.
Chọn cách tiến hành theo thứ tự: Select one: a. 1,3,2,4,5 lOMoARcPSD| 36625228 b. 1,2,4,3,5 c. 1,4,3,2,5 d. 2,1,3,4,5
câu 67: Vai trò của thuốc thử KOH trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp:
a. KOH kết hợp glycerol tạo thành muối calcium
b. KOH kết hợp acid béo tạo thành muối calcium
c. KOH kết hợp glycerol tạo thành muối xà phòng
d. KOH kết hợp acid béo tạo thành muối xà phòng
câu 68: Vai trò nào không phải của thuốc thử Schiff trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp: a. Nhận biết acrolein
b. Nhận biết nhóm chức aldehyde c. Nhận biết glycerol
d. Nhận biết nhóm chức ketose
câu 69: Phát biểu nào không đúng trong phản ứng định tính ceton: a.
Nước tiểu chứa ceton sẽ có màu tím cực đại sau 8-10 phút
b. Những chất ceton là aceton, acid acetylacetic, acid hydroxybutyric
c. Trong kỹ thuật Rothera tìm được lượng acid acetylacetic là 10 g/l trong nước tiểu
d. Natri nitroprusiate tác dụng với ceton trong môi trường amoniac cho màu tím
câu 70: Nồng độ glucose chứa trong 1 lit nước tiểu (Biết: thể tích dung dịch glucose mẫu 2%
đã dùng: 3,5ml; thể tích nước tiểu trong đã dùng: 2,5ml, hệ số pha loãng: 5 lần): a. 28 g/L b. 2,8 g/L c. 5,6 g/L d. 14 g/L
câu 71: Khảo sát ảnh hưởng của pH lên hoạt động enzyme amylase, pH được pha từ:
a. NaHPO4 0,2M và acid sulfuric1M
b. Na2HPO4 0,2M và acid citric 1M
c. NaOH 0,2M và acid citric 1M
d. Na2CO3 và acid sulfuric đậm đặc
câu 72: Khảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym α-amylase, phát biểu nào đúng:
a. Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc không hoàn toàn và hoạt động được khi tăng nhiệt lOMoARcPSD| 36625228 độ về 40 – 45 oC
b. Ở nhiệt độ 100 oC enzym bị bất hoạt không thể hình thành trung tâm hoạt động
c. Ở nhiệt độ 100 oC enzym biến tính không hoàn toàn và hoạt động được khi hạ thấp nhiệt độvề 40 – 45 oC
d. Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc không hoạt động được
câu 73: Cho các bước chiết xuất lecithin:
(1) Hòa tan lòng đỏ trứng vào alcol nóng;
(2) Lọc bỏ tủa thu dịch lọc;
(3) Tủa này hòa tan lại vào alcol nóng thu được dịch chiết lecithin;
(4) Đem cô sánh trên bếp cách thủy; (5) Hòa dung dịch vào acetone tạo tủa.
Thứ tự chiết xuất lecithin đúng: a. 1, 5, 2, 4, 3 b. 1, 4, 2, 5, 3 c. 1, 2, 5, 4, 3 d. 1, 2, 4, 5, 3
câu 74: Phản ứng phân biệt aldose và cetose: a. Phản ứng khử cetose b. Phản ứng Ninhydrin c. Phản ứng Selivanop d. Phản ứng khử aldose
câu : Trong định lượng đo quang điểm cuối, chỉnh chương trình đo trên máy đo quang ở bước 4 là: a. Load internal test b. Stored test c. Test d. Enter
câu : Sắc tố mật màu vàng còn gọi là: Select one: a. Muối mật b. Bilirubin c. Urobilinogen d. Biliverdin lOMoARcPSD| 36625228
câu : Ứng dụng của phản ứng kết tủa protein thuận nghịch: Select one: a. Tất cả đều sai
b. Trong xét nghiệm lâm sàng để định tính protein
c. Tinh chế protein, điều chế enzym, nội tiết tố
d. Xác định sự có mặt của proteincâu : Tại sao khi thực hiện phản ứng Disaccarid không được
đun cách thủy quá lâu: Select one:
a. Sẽ làm disaccarid bị biến tính và cho kết quả sai
b. Sẽ làm glucose bị thủy phân và cho sản phẩm có tính khử
c. Sẽ làm cho khó nhìn hiện tượng sản phẩm tạo thành
d. Sẽ làm saccarose thủy phân và cho sản phẩm có tính khử@@@
câu : Ứng dụng của việc phát hiện protein trong nước tiểu bằng acid hữu cơ: Select one: a. Phản ứng tạo tủa@ b. Phản ứng biure c. Phản ứng tạo màu
d. Tất cả đáp án đúng
câu : Trước khi định lượng glucose trong nước tiểu, trong bình (becher/bình nón/bình tam
giác) chứa những chất gì: Select one:
a. Fehling (A+B), ferricianur kali, glucose mẫu
b. Fehling (A+B), ferricianur kali, nước tiểu đã xử lý
c. Fehling, ferricianur kali, nước cất
d. Fehling, ferricianur kali, thuốc thử fouchetcâu : Cho các bước chiết xuất lecithin: (1) Hòa
dung dịch vào acetone tạo tủa;
(2) Hòa tan lòng đỏ trứng vào alcol nóng;
(3) Lọc bỏ tủa thu dịch lọc;
(4) Tủa này hòa tan vào alcol nóng thu được dịch chiết lecithin;
(5) Đem cô sánh trên bếp cách thủy; Thứ tự chiết xuất lecithin đúng: lOMoARcPSD| 36625228 Select one: a. (2), (3), (5), (1), (4)@ b. (2), (5), (1), (3), (4) c. (2), (1), (5), (3), (4)
d. (2), (5), (3), (1), (4)câu : Thuốc thử sử dụng phát hiện sắc tố mật trong nước tiểu: Select one: a. Fouchet@@@@ b. Natri nitroprussiat c. Ferricianur kali d. Rothera
câu : Định lượng creatinine dựa trên nguyên tắc Select one:
a. Đo tốc độ sự thành lập của một phức màu giữa creatinine với picrat kiềm@@@
b. Đo thể tích sự thành lập của một phức màu giữa creatinine với picrat kiềm
c. Đo vận tốc sự thành lập của một phức màu giữa creatin với picrat kiềm
d. Đo tốc độ sự thành lập của một phức màu giữa creatin với picrat kiềm
câu : phân nước tiểu bằng phương pháp Cause Bonnans thì dung dịch Fehling chuyển màu như thế nào: Select one:
a. Xanh dương - Xanh lục – Vàng/cam – Nâu/xám xanh
b. Xanh lục – Vàng/cam – xanh dương - Nâu/xám xanh
c. Vàng/cam – xanh dương – xanh lục - Nâu/xám xanh d. Xanh luc – Xanh dư
câu 75 : Đường tác dụng với fehling, làm cường độ màu xanh của thuốc thử giảm do: a.
Đường bị oxy hóa bởi Cu+ thành Cu2+
b. Đường bị khử bởi Cu2+ thành Cu+
c. Đường khử Cu2+ thành Cu+ lOMoARcPSD| 36625228
d. Đường oxy hóa Cu2+ thành Cu+câu 76: Phương pháp đo quang động học thường sử dụng:
a. Đo hoạt độ các enzym trong huyết thanh
b. Đo phản ứng tạo ra phức hợp màu đặc trưng và bền vững
c. Đo phản ứng xảy ra không hoàn toàn sau một thời gian nhất định
d. Đo phản ứng xảy ra hoàn toàn sau một thời gian nhất địnhcâu 77: Định lượng hoạt độ enzym
đánh giá chức năng gan: a. GOT,MDH b. ASPT, ALPT c. ASAT, ALAT d. GPT,LDH
câu 78: Định lượng triglycerid bằng phương pháp dùng enzym:
triglycerid + H2O = A + B (1); B + ATP = C + ADP (2);
C + O2 = D + dehydroxy aceton phosphat (3); D
+ amino-4-antipyrine + E = quinoneimine (4); A, B, C, D, E là gì?
a. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) glycerol-3-phosphat, (D) H2O2, (E) p-chlorophenol
b. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) ESPAS
c. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) 4-AAP
d. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) p-chlorophenol
câu 79: dựa vào tính chất gì để chiết xuất lecithin? -
Tính acid tan trong dung môi hữu cơ
Câu 80: cơ chế tủa protein bằng phương pháp muối kết
- Khử những phân tử nước và trung hòa điện tích protein
Câu 81: trong trường hợp nào sẽ cho kết quả dương tính giả khi định tính glucose trong nước tiểu:
- Trường hợp bệnh thận làm xuất hiện một số đường khử lactose, levulose lOMoARcPSD| 36625228
- Trong nước tiểu có acid glucuronic, creatin
- Trường hợp tiểu đường thai kì
Câu 82: Thuốc thử/hóa chất không có trong phản ứng xanhthoprotein khi định tính protein: a. NaOH b. CuSO4@@@ c. Gelatin d. HNO3
câu 83: Định lượng bằng phương pháp đo quang động học, Ngoại trừ: a. Tất cả đáp án sai b. Acid uric@ c. Ure d. Creatinine
câu 84: Nguyên tắc định lượng glucose bằng phương pháp so màu: Glucose + O2 + H2O →
A + H2O2; 2H2O2+ Phenol + B → Quinoneimine + 4 H2O; A, B là: Select one:
a. Acid gluconic, aminoantipyrine
b. Acid gluconic, 4 – aminoantipyrine@@
c. Aminoantipyrine, Acid gluconic
d. 4 – aminoantipyrine, Acid gluconiccâu 85: Các phản ứng màu của protein nhằm mục đích: Select one:
a. Xác định các liên kết CO-NO, xác định acid β-amin, xác định acid amin vòng
b. Xác định các liên kết CO-NH, xác định acid α-amin, xác định acid amin vòng@@
c. Xác định các liên kết CO-NO, xác định acid α-amin, xác định acid amin vòng
d. Xác định các liên kết CO-NH, xác định acid β-amin, xác định acid amin vòng
câu 86: Ứng dụng của việc phát hiện protein trong nước tiểu bằng acid hữu cơ : Select one: a. Phản ứng tạo tủa@ b. Phản ứng biure lOMoARcPSD| 36625228 c. Phản ứng tạo màu
d. Tất cả đáp án đúng
câu 87: Vai trò của iod trong phản ứng thủy phân tinh bột: Select one:
a. Tạo màu với tinh bột@@@ b. Tạo sản phẩm glucose
c. Nhận biết giai đoạn thủy phân tinh bột nhờ phản ứng tạo màu
d. Tăng tốc độ thủy phân
câu 88: Nhiệt độ thích nghi là: Select one:
a. Nhiệt độ mà tại đó enzyme phân hủy cơ chất cao nhất
b. Nhiệt độ mà tại đó enzyme hoạt động tối ưu và khả năng tác dụng lâu dài
c. Nhiệt độ mà tại đó enzyme có vận tốc cao nhất và khả năng tác dụng lâu dài@
d. Nhiệt độ mà ở đó enzyme hoạt động hiệu quả nhất
câu 89: Thành phần bị tủa khi cho huyết thanh tác dụng với acid phosphotungstic và Mg2+
khi định lượng HDL–C: a. Tất cả đáp án đúng b. VLDL,LDL@@ c. VLDL,HDL d. LDL,HDL
câu 90: Thành phần thuốc thử không sử dụng trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp: Select one:
a. Dung dịch KOH 10%, thuốc thử Schiff, HCl loãng b. Tất cả đều đúng
c. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, aceton, dung dịch KOH 10%,
d. Thuốc thử Schiff, dung dịch CaCl2 5%, HCl đậm đặc câu 91: Trước khi định lượng glucose
trong nước tiểu, trong bình (becher/bình nón/bình tam giác) chứa những chất gì: Select one:
a. Fehling (A+B), ferricianur kali, glucose mẫu lOMoARcPSD| 36625228
b. Fehling (A+B), ferricianur kali, nước tiểu đã xử lý
c. Fehling, ferricianur kali, nước cất
d. Fehling, ferricianur kali, thuốc thử fouchet
câu 92: Giá trị nồng độ protein trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.984, mật độ
quang mẫu thử là 1,157:
a. Nồng độ protein trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc khoảng giá trị thamkhảo
b. Nồng độ protein trong máu là 70.549 mg/dl c. Tất cả đều sai
d. Nồng độ protein trong máu là 5.103 g/l
câu 93: Phát biểu nào không đúng trong phản ứng biure: Select one:
a. Phản ứng được gọi là biure do chất protine tạo phức có màu với Cu2+ giống như protine với muối đồng@@@
b. Protein tác dụng với đồng sulfat trong môi trường kiềm tạo phức hợp màu tím
c. Các sản phẩm phân hủy của protein, pepton, và polypeptide cho màu hồng hay đỏ với phảnứng biure
d. Không nên cho thừa dung dịch đồng sulfat sẽ che lấp đi màu tím của phức hợp biure protein
câu 94: Ứng dụng của việc phát hiện protein trong nước tiểu bằng acid hữu cơ: Select one: a. Phản ứng tạo tủa@ b. Phản ứng biure c. Phản ứng tạo màu
d. Tất cả đáp án đúngcâu 95: Nguyên tắc định lượng glucose bằng phương pháp so màu:
Glucose + O2 + H2O → A + H2O2;
2H2O2+ Phenol + B → Quinoneimine + 4 H2O; lOMoARcPSD| 36625228 A, B là: Select one:
a. Acid gluconic, aminoantipyrine
b. Acid gluconic, 4 – aminoantipyrine@@
c. Aminoantipyrine, Acid gluconic
d. 4 – aminoantipyrine, Acid gluconic
câu 96: Định lượng bằng phương pháp đo quang động học, Ngoại trừ: Select one: a. Tất cả đáp án sai b. Acid uric@ c. Ure d. Creatinine
câu 97: Các phản ứng màu của protein nhằm mục đích: Select one:
a. Xác định các liên kết CO-NO, xác định acid β-amin, xác định acid amin vòng
b. Xác định các liên kết CO-NH, xác định acid α-amin, xác định acid amin vòng@@
c. Xác định các liên kết CO-NO, xác định acid α-amin, xác định acid amin vòng
d. Xác định các liên kết CO-NH, xác định acid β-amin, xác định acid amin vòng
câu 98: Định lượng transaminase GOT. Ngoài enzyme GOT còn có sự tham gia của enzyme nào: Select one: a. MDH@ b. MDL c. LDH d. LDL
câu 99: Nồng độ glucose chứa trong 1 lit nước tiểu (Biết: thể tích dung dịch glucose mẫu 1%
đã dùng: 3,5ml; thể tích nước tiểu trong đã dùng: 2,5ml, hệ số pha loãng: 5 lần): Select one: a. 280 g/ml lOMoARcPSD| 36625228 b. 2,8 g/L@ c. 70 g/L d. 0,07 g/L
câu 100: Nhận định nào sau đây không đúng Select one:
a. Khi tác dụng với acid vô cơ đậm đặc, tinh bột thủy phân thành các đoạn dextrin và cuối cùnglà glucose
b. Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân tinh bột không là đổi màu thuốc thử iod
c. Để kiểm tra sản phẩm của sự thủy phân tinh bột, cho tác dụng với iod và fehling
d. Cho iod vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng cho dung dịch màu đỏ nâu
câu 101: Tại sao khi thực hiện phản ứng Disaccarid không được đun cách thủy quá lâu: Select one:
a. Sẽ làm disaccarid bị biến tính và cho kết quả sai
b. Sẽ làm glucose bị thủy phân và cho sản phẩm có tính khử
c. Sẽ làm cho khó nhìn hiện tượng sản phẩm tạo thành
d. Sẽ làm saccarose thủy phân và cho sản phẩm có tính khử@@@
1. Để kiểm tra tính khử của đường disaccarid dùng thuốc thử fehling, không nên đun
cách thủy quá lâu vì: Select one:
a. Tạo sản phẩm đường hòa tan
b. Làm cạn dung dịch thủy phân
c. Sản phẩm tạo đường không khử d. Tất cả đều sai
2. Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu: Select one: a. Vàng b. Tím c. Không tác dụng d. Da cam lOMoARcPSD| 36625228
3. Trong phản ứng thủy phân đường saccarose, thành phần nào không có trong thuốc thử: a. NaOH 15%, Selivanop b. Selivanop, HCl (loãng) c. HCl (đđ), NaOH 15% d. Selivanop, fehling A-B
4.Phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine: Select one: a. Urê, Protein, Triglycerid
b. Acid uric, Cholesterol, Glucose
c. Bilirubin, Glucose, HDL cholesterol
d. Creatinin, Triglycerid, Urê
4. Trong phản ứng sự tạo thành osazon, đun nóng đường khử với …X…trong
môi trường…Y…sẽ hình thành…Z… Select one:
a. X: dẫn xuất hydrazine H2N-NH2; Y: acid; Z: tinh thể osazon với những tính chất vật lý đặc biệt
b. X: dẫn xuất hydrazine H2C-CH2; Y: acid, Z: tinh thể osazon với những tính chất lý hóa đặc biệt
c. X: dẫn xuất hydrazine HN-NH; Y: base; Z: tinh thể osazon với những tính chất vật lý đặc biệt
d. X: dẫn xuất hydrazine H2N-NH2, Y: acid, Z: tinh thể osazon với những tính chất lý hóa đặc biệt
5. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.633, mật
độ quang mẫu thử là 0.575: Select one: a. 5.051 mmol/L b. 0.908 g/dL lOMoARcPSD| 36625228 c. 90.837 mg/ml d. Tất cả đều đúng
6. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.654, mật
độ quang mẫu thử là 0.875: Select one: a. 133.792 mg/ml b. 1.338 g/dL c. Tất cả đều đúng d. 7.439 mmol/L
7. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.633, mật
độ quang mẫu thử là 0.575: Select one:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng giá trị tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc
khoảng giá trị tham khảo
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc khoảng giá trị tham khảo
8. Các bước tiến hành trong phản ứng thủy phân tinh bột:
(1) 5 ml dd hồ tinh bột 1%;
(2) Lấy dịch thủy phân làm phản ứng fehling;
(3) Trung hòa bằng NaOH 15%, mỗi lần 1-2 giọt cho đến khi trung tính;
(4) Đun cách thủy;
(5) 10 giọt HCl nguyên chất; lOMoARcPSD| 36625228
(6) Sau mỗi 2 phút, lấy ra 1 giọt thử trên bảng đĩa thủy tinh với iod cho tới
khi không chuyển màu iod;
(7) lấy dịch thủy phân làm phản ứng selivanop Select one: a. 1, 4, 5, 6, 3, 7 b. 1, 5, 4, 6, 3, 2 c. 1, 4, 5, 6, 3, 2 d. 1, 5, 4, 6, 3, 7
9. Chọn đáp án sai: Thuốc thử khảo sát sự thủy phân enzym lipase: Select one:
a. Dung dịch sữa 5% trong nước
b. Phenolphtalein 1% trong nước
c. Dịch tụy 5% trong nước
d. Acid béo 15% trong nước
10.Thuốc thử dùng trong định tính protein bằng Biure: Select one: a. Protein trứng, CuSO4
b. Protein trứng, CuSO4, dd NH3
c. Protein trứng, CuSO4, NaOH
d. Protein trứng, Cu (OH)2, NaOH
11. Acid amin vòng, Ngoại trừ: Select one: a. Tryptophan b. Phenylamin c. Gelatin d. Tyrosin lOMoARcPSD| 36625228
12.Định phân nước tiểu bằng phương pháp Cause Bonnans thì dung dịch Fehling
chuyển màu như thế nào: Select one:
a. Xanh dương - Xanh lục – Vàng/cam – Nâu/xám xanh
b. Xanh lục – Vàng/cam – xanh dương - Nâu/xám xanh
c. Xanh luc – Xanh dương – Vàng/cam – Nâu/xám xanh
d. Vàng/cam – xanh dương – xanh lục - Nâu/xám xanh
13.Trong phản ứng selivanop, đường aldose có thể tạo thành …(1)… khi đun
nóng với …(2)… nhưng …(3)… hơn với đường có chức ketose: Select one:
a. (1) oxymethyl furral, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
b. (1) oxyethyl furfural, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
c. (1) oxymethyl furfural, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
d. (1) oxyethyl furfural, (2) acid , (3) đặc hiệu
14.Dựa vào tính chất gì để chiết xuất lecithin: Select one:
a. Tính tan trong dung dịch kiềm
b. Tính acid trong dung môi hữu cơ c. Tính tan trong aceton
d. Tính tan trong dung môi hữu cơ
17. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.545, mật độ
quang mẫu thử là 0.487:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng giá trị tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc khoảng giá trị tham khảo
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc
khoảng giá trị tham khảo lOMoARcPSD| 36625228
18. Acid amin chứa lưu huỳnh, Ngọai trừ: a. Cystein b. Tyrosin c. Methionin d. Cystin
(1)… tác dụng với …(2)….trong…(3)….tạo phức màu tím:
a. (1)Acid α – amin , (2) Cu(OH), (3)môi trường kiềm
b. (1)Acid α – amin , (2) CuSO4, (3)môi trường acid
c. (1)Protein, (2)Cu(OH), (3)môi trường acid
d. (1)Protein, (2)CuSO4, (3)môi trường kiềm
Trong thí nghiệm thủy phân saccarose, ống nghiệm nào có kết tủa màu đỏ gạch:
a. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Fehling
b. Ống có đường saccarose và thuốc thử Fehling
c. Ống có đường saccarose và thuốc thử Sélivanop
d. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Sélivanop
Thủy phân saccarose, khi trung hòa bằng NaOH không nên cho quá nhiều NaOH vì:
a. Ảnh hưởng đến phản ứng selivanop không cho màu đỏ
b. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho kết tủa đỏ gạch
c. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho màu đỏ
d. Ảnh hưởng đến phản ứng selivanop không cho kết tủa đỏ
Thứ tự các bước tiến hành trong phản ứng xanhthoprotein a.
Dd protein trứng– NaOH - HNO3 - đun sôi
b. Dd protein trứng – HNO3 - đun sôi - NaOH
c. Dd protein trứng - đun sôi – NaOH - HNO3
d. Dd protein trứng - đun sôi - HNO3 – NaOH
GPT xúc tác phản ứng trao đổi amin cho phản ứng sau: a.
Alanine + α-Ketoglutarat -> Pyruvat + glutamate
b. Aspartate +α-Ketoglutarat -> oxaloacetate + glutamate
c. Alanine + oxaloacetate -> Pyruvat + Aspartate
d. Glutamate + phenylpyruvat -> α-Ketoglutarat + phenylalanine
Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.545, mật độ
quang mẫu thử là 0.487: a. 4.986 mmol/dL b. Tất cả đều sai lOMoARcPSD| 36625228 c. 0.894 g/L d. 89.358 g/dL
Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.654, mật độ
quang mẫu thử là 0.875:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng giá trị tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc
khoảng giá trị tham khảo
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc khoảng giá trị tham khảo
Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.604, mật độ
quang mẫu thử là 0.705: a. 1.167 g/dL b. 6.490 mmol/dL c. 116.722 mg/L d. Tất cả đều sai
Trong thí nghiệm phản ứng selivanop, sau thí nghiệm ta quan sát thấy phức màu đỏ
để xác định đường: a. Glucose b. Lactose c. Saccarose d. Fructose
Mục đích của phản ứng tạo thành osazon:
a. Phân biệt các đường khử dựa vào tính chất osazon
b. Phân biệt được các tính chất của osazon (tinh thể, hòa tan, độ chảy…) c. Tất cả đều đúng
d. Không thể phân biệt các đường khử bằng phản ứng Fehling
Thuốc thử sử dụng cho thí nghiệm thủy phân tinh bột: a. HCl, Iod, NaOH, Fehling
b. Fehling, HCl, Ninhydrin, Gelatin c. H2SO4, HCl, Selivanop, Iod
d. Fructose, Saccarose, Iod, Fehling
Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose + O2 +
H2O → X1 + X2 (A); 2X2 + X3 +X4→ Quinoneimine + 4H2O (B). X1, X2, X3, X4 là gì:
a. X1 là acid gluronic, X2 là H2O, X3 là phenolat, X4 là 4-aminoantipyrim
b. X1 là acid gluconic, X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrim
c. X1 là acid gluronic, X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrine
d. X1 là acid gluconic, X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrine lOMoARcPSD| 36625228
Độ đậm màu của phản ứng phản ứng adam – kievics tìm tryptophan phụ thuộc vào a. Lượng fructozo
b. Lượng acid acetic đậm đặc
c. Lượng acid sulfuric đậm đặc d. Lượng tryptophan
Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.604, mật độ
quang mẫu thử là 0.705: a. 116.722 mg/dL b. Tất cả đều sai c. 1.167 g/dL d. 6.490 mmol/dL
Trong thí nghiệm Disaccarid, có thể kết luận gì cho phản ứng này khi kết quả
cho thấy các ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa đỏ gạch: a. Fructose có tính khử nên có kết tủa
b. Saccarose đã bị thủy phân nên có kết tủa c. Tất cả đều đúng
d. Lactose có tính khử nên có kết tủa
Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Phản ứng được gọi là Biure do chất Biure có nhóm -CO – NH- của phản ứng tạo phức
với Cu2+ giống như protein với muối đồng kiềm
b. Khi cho đồng (II) hidroxit vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện phức màu tím
c. Trong phản ứng ninhidrin và peptid bị kiềm hóa phân hủy thành NH3, CO2 và aldehyd
d. Phản ứng Biure được ứng dụng định lượng protein trong máu
Glucose trong nước tiểu được…(1).. bằng cách xác định dung tích …(2).. cần thiết để
…(3)… một …(4)… Điền vào chỗ trống:
a. (1) định lượng, (2) glucose, (3) oxy hóa, (4) dung dịch Fehling
b. (1) định tính, (2) glucose, (3) khử, (4) dung dịch Fehling
c. (1) định lượng, (2) nước tiểu, (3) khử, (4) dung dịch Fehling
d. (1) định lượng, (2) nước tiểu, (3) khử, (4) dung dịch
Hoàn thành bài phát biểu: Trong phản ứng Selivanop, fructose và những …(1).. khi
đun nóng với …(3)… Chất …(4).. tác dụng với …(5)… cho …(6)…
a. (1) etose, (2) oxyethyl furfural, (3) acid,(4) oxyethyl furfural, (5) resorcin, (6)màu đỏ
b. (1) cetose, (2) oxyethyl furfural, (3) acid,(4) oxyethyl furfural, (5) resorcin, (6)màucam
c. (1) cetose, (2) oxymethyl furfural, (3) acid,(4) oxymethyl furfural, (5) resorcin, (6)màu đỏ lOMoARcPSD| 36625228 d. Tất cả đều sai
Thành phần nào sau đây không có trong định lượng cholesterol bằng phương pháp dùng enzyme:
a. Thuốc thử, huyết thanh, máu
b. Thuốc thử, huyết thanh, huyết tương c. Tất cả đều sai
d. Nước cất, huyết thanh, máu
Thành phần nào sau đây có trong mẫu thử định lượng cholesterol bằng phương pháp dùng enzyme:
a. Thuốc thử + cholesterol chuẩn b. Thuốc thử + máu
c. Thuốc thử + huyết thanh
d. Thuốc thử + nước cất
GOT là enzyme viết tắt của:
a. Glutamine omithine transaminase
b. Glutamine oxaloacetate transaminase
c. Glutamate omithine transaminase
d. Glutamate oxaloacetate transaminase
Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của các thành phần sau:
a. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
b. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
d. Saccarose , lactose, phenylhydrazin, NaOH
Môi trường để phản ứng Biure xảy ra có chứa: a. NaOH b. H20 c. NaCl lOMoARcPSD| 36625228 d. HCl
Trong thí nghiệm thủy phân saccarose ( gồm 4 ống nghiệm), ống nghiệm nào có tạo phức màu đỏ:
a. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Sélivanop
b. Ống có đường saccarose và thuốc thử Sélivanop
c. Ống có đường saccarose và thuốc thử Fehling
d. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Fehling
Đường có cùng dạng tinh thể osazon: a. Saccarose, fructose b. Glucose, lactose c. Glucose, fructose d. Lactose, fructose
Enzym được sử dụng cho phản ứng định lượng Glucose là:
a. Lactose và polyphenol oxydase
b. Glucose oxydase và peroxidase
c. Peroxydase và cytocrome oxydase
d. Glucose oxydase và polyphenol oxydase
Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với tinh bột cho màu xanh đậm: a. Tinh bột b. Maltose c. Fructose d. Glucose
Để kiểm tra sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột có tính khử hay không thực
hiện như thế nào:
a. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử Sélivanop
b. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử Fehling
c. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng thuốc thử Fehling
d. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng với thuốc thử Sélivanop
Phân biệt đường khử glucose và lactose không dựa vào tính chất nào của osazon: a. Hình dạng tinh thể lOMoARcPSD| 36625228 b. Độ chảy c. Tính hòa tan d. Tất cả đều sai
GOT xúc tác cho phản ứng: a. Trao đổi nhóm hydro b. Trao đổi nhóm imin c. Trao đổi nhóm carboxyl d. Trao đổi nhóm amin
Thuốc thử nhận biết các thành phần Lecithin
a. Lòng đỏ trứng, dung môi aceton và alcol b. Tất cả đều sai
c. Thuốc thử Schiff, dung dịch KOH 10%
d. Thuốc thử Schiff, dung dịch KOH 10%, dung dịch CaCl2 và HCl đậm đặc
Trong thí nghiệm Disaccarid, có thể kết luận gì cho phản ứng này khi kết quả cho
thấy các ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa đỏ gạch:
a. Fructose có tính khử nên có kết tủa
b. Saccarose thủy phân thành glucose và maltose có tính khử
c. Lactose có tính khử nên có kết tủa
d. Saccarose đã bị thủy phân nên có kết tủa
Trong phản ứng thủy phân đường saccharose, thành phần nào có trong thuốc thử
a. Selivanop, fehling A-B, HCl (l), NaOH 10%
b. Selivanop, fehling A-B, HCl (l), NaOH 15%
c. Selivanop, fehling A-B, HCl (đđ), NaOH 15%
d. Selivanop, fehling A-B, HCl (đđ), NaOH 10%
Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dung enzyme: glucose + O2 +
H20 -> X1 + X2 (A); 2X2 + X3+ X4 -> Quinoneimine + 4H2O (B), (A), (B) là enzyme nào:
a. (A) monoamine oxidase, (B) glucosidase
b. (A) oxidase, (B) perosidase
c. (A) glucose oxidase, (B) peroxidase lOMoARcPSD| 36625228
d. (A) peroxidase, (B) glucose oxidase
Chất có trong thành phần thuốc thử định lượng cholesterol
a. Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase, cholesterol
peroxidase, oxidase, 4- aminoantipyrine
b. Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase, cholesterol
peroxidase, oxidase, 4- aminoantipyrine
c. Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase, peroxidase,
cholesterol oxidase, 4- aminoantipyrine
d. Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase, peroxidase,
cholesterol oxidase, 4- aminoantipyrine
1. Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của các thành phần sau:
a. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
b. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
d. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
2.Trường hợp bệnh nhân có bệnh lý xuất hiện muối mật, Ngoại trừ:
e. Vàng da do tiêu huyết f. Tắc mật g. Vàng da h. Xơ gan lOMoARcPSD| 36625228
2. Thành phần nào sau đây không có trong định lượng cholesterol bằng phương pháp dùng enzym:
a. Nước cất, huyết tương, máu
b. Thuốc thử, huyết thanh, máu
c. Thuốc thử, huyết tương, huyết thanh
d. Tất cả đều sai
3. Enzym được sử dụng cho phản ứng định lượng glucose là:
a. Glucose oxydase và peroxidase
b. Glucose oxydase và polyphenol oxydase
c. Peroxydase và cytocrome oxydase
d. Laccase và polyphenol oxydase
4. Chất có trong thành phần thuốc thử định lượng cholesterol:
a. Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase,
peroxidase, cholesterol oxidase, 4-aminoantipyrine
b. Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase,
cholesterol peroxidase, oxidase, 4-aminoantipyrine
c. Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase,
cholesterol peroxidase, oxidase, 4-aminoantipyrine
d. Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase,
peroxidase, cholesterol oxidase, 4-aminoantipyrine
5. Có thể loại creatinine trong nước tiểu bằng: a. Natri nitroprussiat b. Fouchet c. Nitrat thủy ngân d. Chì acetat 30% lOMoARcPSD| 36625228
6. Tên đầy đủ của enzym GPT:
a. Glutamate –pyruvate transaminase
b. Glutamate –perovate transaminase
c. Glutamate –perovase transaminase
d. Glumate –pyruvate transaminase
7. Thuốc thử nhận biết các thành phần của lecithin: a. Tất cả đều sai
b. Thuốc thử schiff, dung dịch KOH 10%, dung dịch CaCl2 5% và HCl đậm đặc
c. Thuốc thử schiff, dung dịch KOH 10%
d. Lòng đỏ trứng, dung môi aceton và alcol
8. Đường tác dụng với fehling, làm cường độ màu xanh của thuốc thử giảm do:
a. Đường khử Cu2+ thành Cu+
b. Đường oxy hóa Cu2+ thành Cu+
c. Đường bị khử bởi Cu2+ thành Cu+
d. Đường bị oxy hóa bởi Cu+ thành Cu2+
9. Chọn đáp án sai: Thuốc thử khảo sát sự thủy phân enzym lipase:
a. Phenolphtalein 1% trong nước (trong ancol)
b. Acid béo 15% trong nước
c. Dịch tụy 5% trong nước
d. Dung dịch sữa 5% trong nước
10.Thí nghiệm cần cho thí nghiệm thuỷ phân tinh bột:
a. Fructose, Saccarose, lod, Fehling
b. HCI, lod, NaOH, Fehling
c. Fehling, HCI, Ninhydrin, Gelatin lOMoARcPSD| 36625228 d. H2S04, HCI, Selivanop, lod
11.Protein huyết thanh tạo (A) với muối đồng trong môi trường (B) có cường
độ màu tỉ lệ với (C):
(A) phức có màu, (B) môi trường kiềm, (C) lượng protein
toàn phần trong huyết thanh
12.Thời điểm đo mẫu khi định lượng creatinin trong huyết thanh bằng phương
pháp động học: Đo ngay khi cho thuốc thử R2
13.Phương pháp định lượng sử dụng bước sóng 500nm: a. Glucose, Triglycerid, Urê
b. Acid uric, Cholesterol, Creatinin
c. Bilirubin, Protein, Acid uric
d. Triglycerid, Glucose, Cholesterol
14.Bản chất của enzym có cấu trúc: Protein
15.Emzym GOT có tên gọi khác: ASAT
16.Tìm ceton trong nước tiểu thông qua việc định tính: Natri nitroprussiat
17.Phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine: Acid uric, Cholesterol, Glucose
18.Enzym được sử dụng cho phản ứng định lượng glucose: Glucose oxydase và peroxidase
19.Thành phần nào sau đây có trong mẫu thử định lượng cholesterol bằng
phương pháp dùng enzym: Thuốc thử, huyết thanh lOMoARcPSD| 36625228
20.Thứ tự các bước tiến hành khi khảo sát ảnh hưởng pH lên hoạt độ enzym:
Ph, tinh bột, NaCl 1%, nước bọt 1/5. 91.
GOT xúc tác cho phản ứng:
a. Trao đổi nhóm hydro
b. Trao đổi nhóm carboxyl
c. Trao đổi nhóm amin
d. Trao đổi nhóm imin
21.Phản ứng ninhydrin, trường hợp có prolin cho ra màu gì: a. Màu hồng tím b. Màu đỏ c. Màu xanh tím d. Màu vàng
22.Chỉ số xét nghiệm đánh giá chức năng thận: a. GOT, GPT b. Ure, Creatinine c. Acid uric d. Lipid
23.Để kiểm tra tính khử của đường disaccarid bằng phản ứng fehling, không
nên đun cách thủy quá lâu vì:
a. Đường bị oxy hóa bởi Cu2+ trong thuốc thử fehling
b. Làm cạn dung dịch thủy phân
c. Tạo sản phẩm đường tan hoàn toàn
d. Sản phẩm tạo đường khử lOMoARcPSD| 36625228
24.pH ảnh hưởng đến hoạt độ enzyme do:
a) thay đổi cấu trúc của enzyme b) Làm enzyme biến tính c) Làm Enzyme bất hoạt
d) Thay đổi sự ion hóa của nhóm chức trong trung tâm hoạt động của enzyme
25.Phản ứng phân biệt Aldose và cetose: a) Phản ứng Ninhydrin b) Phản ứng khử aldose c) Phản ứng khử cetose
d) Phản ứng Selivanop
26.Cho thí nghiệm khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt độ của enzym
amylase đến sự thủy phân tinh bột như sau: (1) đặt các ống nghiệm vào các
nhiệt độ khác nhau trong 5 phút; (2) thử với iod; (3) cho vào các ống nghiệm
0,5ml dung dịch hồ tinh bột; (4)ghi nhận kết quả và kết luận. Hãy sắp xếp
theo thứ tự đúng các bước tiến hành: a. 1,2,3,4 b. 3,2,4,1 c. 3,4,1,2 d. 3,1,2,4
27.Phương pháp đo quang động học thường sử dụng: Đo phản ứng tạo ra
phức hợp màu đặc trưng và bền vững lOMoARcPSD| 36625228
28.Sản phẩm tạo thành trong quá trình định lượng glucose trong máu bằng
phương pháp so màu dưới tác động của enzym sẽ hấp thu cực đại ở bước sóng: 505nm
29. Các giai đoạn của phương pháp so màu (1) thực hiện 1 dung dịch có màu
chưa 1 chất cần định lượng với nồng độ biết trước, (2) tiến hành phản ứng
tương tự với một mẫu thử có nồng độ chưa biết, (3) đọc mật độ quang của
mẫu chuẩn, (4) đọc mật độ quang của mẫu thử, (5) tính nồng độ của chất
cần phân tích trong mẫu thử.
30.Sắc tố mật màu vàng còn gọi là: Bilirubin
31.Định phân nước tiểu bằng phương pháp Cause Bonnans thì dung dịch
Fehling chuyển màu như thế nào: xanh dương - xanh lục - vàng - nâu
32.Nhóm định chức: CO-CH-OH
33.Bệnh nhân thường bị gout do nồng độ: acid uric cao
34.Trường hợp phải pha loãng nước tiểu khi định lượng glucose bằng phương pháp Cause bonnas:
a. Khi kết quả nồng độ glucose trong nước tiểu lớn hơn 2 g/L
b. Tổng dung dịch glucose mẫu 1% và dung dịch nước tiểu dùng để chuẩn độ nhỏ hơn 2ml
c. Dung dịch glucose mẫu 1% dùng để chuẩn độ lớn hơn 2ml
d. Dung dịch nước tiểu trong dùng để chuẩn độ nhỏ hơn 2ml
35.Dựa vào tính chất gì để chiết xuất lecithin:
a. Tính acid trong dung môi hữu cơ
b. Tính tan trong dung môi hữu cơ
c. Tính tan trong dung dịch kiềm d. Tính tan trong aceton lOMoARcPSD| 36625228
36.Cơ chế tủa protein bằng phương pháp muối kết: muối loại bỏ lớp vỏ hydrat
của phân tử protein nên gây tủa
37.Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose +
O2 + H2O → X1 + X2 (A); 2X2 + X3 +X4→ Quinoneimine + 4H2O (B). (A), (B) là enzym nào:
A. a. (A) monoamine oxidase, (B) glucosidase
B. b. (A) peroxidase, (B) glucose oxidase
C. c. (A) glucose oxidase, (B) peroxidase
D. d. (A) oxidase, (B) peroxidase
38. Có thể phân biệt đường lactose và glucose dựa vào:
A. a. Tính chất osazon
B. b. Thuốc thử fehling
C. c. Thuốc thử selivanop D. d. Cu(OH)2
39.Ứng dụng của phản ứng tủa protein để:
A. a. Tìm đường trong máu
B. b. Tìm protein trong nước tiểu
C. c. Tìm protein trong máu
D. d. Tìm đường trong nước tiểu
40.Đường có cùng dạng tinh thể osazon:
A. a. Glucose, fructose
B. b. Lactose, fructose C. c. Glucose, lactose
D. d. Saccarose, fructose
41.Hoàn thành phát biểu: Trong phản ứng selivanop, fructose và những …(1)…
tạo thành …(2)… khi đun nóng với …(3)… Chất …(4)… tác dụng với …(5) … cho …(6)…:
A. a. (1) cetose; (2) oxymethyl furfural; (3) acid; (4) oxymethyl furfural;
(5) resorcin; (6) màu đỏ
B. b. (1) etose; (2) oxyethyl furfural; (3) acid; (4) oxyethyl furfural; (5) resorcin; (6) màu đỏ
C. c. Tất cả đều sai
D. d. (1) cetose; (2) oxyethyl furfural; (3) acid; (4) oxyethyl furfural; (5) resorcin; (6) màu cam lOMoARcPSD| 36625228
42.Glucose trong nước tiểu được …(1)… bằng cách xác định dung tích …(2)…
cần thiết để …(3)… một …(4)… Điền vào chỗ trống:
A. a. (1) định tính , (2) glucose, (3) khử, (4) dung dịch fehling
B. b. (1) định lượng , (2) glucose, (3) oxy hóa, (4) dung dịch fehling
C. c. (1) định lượng , (2) nước tiểu, (3) khử, (4) dung dịch fehling
D. d. (1) định lượng , (2) nước tiểu, (3) khử, (4) dung dịch
43.Trong phản ứng thủy phân sacharose, khi trung hòa bằng NaOH, kết quả của
phản ứng sẽ ảnh hưởng như thế nào:
A. a. Không cho quá nhiều NaOH, phản ứng selivanop sẽ không cho màu đỏ
B. b. Cho quá nhiều NaOH, phản ứng selivanop sẽ không cho màu đỏ
C. c. Cho quá nhiều NaOH, phản ứng selivanop sẽ cho màu đỏ
D. d. Không cho quá nhiều NaOH, phản ứng selivanop sẽ cho màu đỏ
44.GOT là enzyme viết tắt của:
A. a. Glutamine oxaloacetate transaminase
B. b. Glutamate ornithine transaminase
C. c. Glutamate oxaloacetate transaminase
D. d. Glutamine ornithine transaminase
45.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.654,
mật độ quang mẫu thử là 0.875: 0.875 / 0.654 = 1.338g/l = 133.8 mg/dL =
133.8 mg/100ml = 7.439 mmol/L
A. a. Tất cả đều đúng B. b. 1.338 g/L
C. c. 133.792 mg/100 ml D. d. 7.439 mmol/L
46.GOT xúc tác cho phản ứng:
A. a. Trao đổi nhóm hydro
B. b. Trao đổi nhóm carboxyl
C. c. Trao đổi nhóm amin
D. d. Trao đổi nhóm imin
47.Các bước tiến hành trong phản ứng thủy phân đường saccharose: (1) 1ml dd
sacharose 1%; (2) Lấy dịch thủy phân làm phản ứng fehling và làm phản
ứng selivanop; (3) Trung hòa bằng NaOH 15%, mỗi lần 1-2 giọt cho đến khi
trung tính; (4) Đun cách thủy 5 phút; (5) 2 giọt HCl nguyên chất: A. a. 1,4,2,5,3 B. b. 1,4,5,2,3 lOMoARcPSD| 36625228 C. c. 1,5,4,3,2 D. d. 1,5,3,2,4
48.Trong thí nghiệm thủy phân saccarose (gồm 4 ống nghiệm), ống nghiệm nào có tạo phức màu đỏ:
A. a. Ống có đường saccarose và thuốc thử Fehling
B. b. Ống có đường saccarose và thuốc thử Sélivanop
C. c. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Fehling
D. d. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Sélivanop
49. Trong thí nghiệm Disaccarid, có thể kết luận gì cho phản ứng này khi kết
quả cho thấy các ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa đỏ gạch. Chọn câu sai:
A. a. Fructose có tính khử nên có kết tủa
B. b. Lactose có tính khử nên có kết tủa
C. c. Saccarose thủy phân thành glucose và maltose có tính khử
D. d. Saccarose đã bị thủy phân nên có kết tủa
50. Để kiểm tra sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột có tính khử hay
không thực hiện như thế nào:
A. a. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử sélivanop
B. b. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử fehling
C. c. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng thuốc thử fehling D. d.
Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng với thuốc thử sélivanop
51.Giá trị nồng độ glucose trong máu không bình thường: A. a. 74 – 106 mg/100dL B. b. 74 – 106 mg/100ml C. c. 0.74 – 1.06 g/L D. d. 74.1 – 5.9 mmol/L
52.Các chất có trong thành phần thuốc thử để định lượng glucose:
A. a. Glutamat, Glucose oxidase, Peroxidase, Phenol, Đệm phosphate
B. b. Acid gluconic, Glucose oxidase, Ketoglutarat , Đệm phosphate, phenol
C. c. Glucose oxidase, Peroxidase, Phenol, 4-aminoantipyrine, Đệm phosphate lOMoARcPSD| 36625228
D. d. H2O2, Peroxydase, Phenol, 4-aminoantipyrine, Glucose
53.Để kiểm tra tính khử của đường disaccarid dùng thuốc thử fehling, không nên
đun cách thủy quá lâu vì:
a. Tạo sản phẩm đường hòa tan
b. Làm cạn dung dịch thủy phân
c. Sản phẩm tạo đường không khử
d. Tất cả đều sai
54.Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu: a. Vàng b. Tím c. Không tác dụng d. Da cam
55.Trong phản ứng thủy phân đường sacharose, thành phần nào không có trong thuốc thử: a. NaOH 15%, Selivanop
b. Selivanop, HCl (loãng) c. HCl (đđ), NaOH 15% d. Selivanop, fehling A-B
56.Phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine: a. Urê, Protein, Triglycerid
b. Acid uric, Cholesterol, Glucose
c. Bilirubin, Glucose, HDL cholesterol
d. Creatinin, Triglycerid, Urê lOMoARcPSD| 36625228
57.Trong phản ứng sự tạo thành osazon, đun nóng đường khử với …X…trong
môi trường…Y…sẽ hình thành…Z…
a. X: dẫn xuất hydrazine H2N-NH2; Y: acid; Z: tinh thể osazon với những
tính chất vật lý đặc biệt
b. X: dẫn xuất hydrazine H2C-CH2; Y: acid, Z: tinh thể osazon với những
tính chất lý hóa đặc biệt
c. X: dẫn xuất hydrazine HN-NH; Y: base; Z: tinh thể osazon với những tính
chất vật lý đặc biệt
d. X: dẫn xuất hydrazine H2N-NH2, Y: acid, Z: tinh thể osazon với
những tính chất lý hóa đặc biệt
58.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.633, mật
độ quang mẫu thử là 0.575: a. 5.051 mmol/L b. 0.908 g/dL c. 90.837 mg/ml
d. Tất cả đều đúng
59.Tìm ceton trong nước tiểu thông qua việc định tính: a. Natri nitroprussiat b. Aceton c. Amonisulfat d. Ammoniac
60.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.633, mật
độ quang mẫu thử là 0.575:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không
thuộc khoảng giá trị tham khảo lOMoARcPSD| 36625228
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc
khoảng giá trị tham khảo
61.Các bước tiến hành trong phản ứng thủy phân tinh bột:
(1) 5 ml dd hồ tinh bột 1%;
(2) Lấy dịch thủy phân làm phản ứng fehling;
(3) Trung hòa bằng NaOH 15%, mỗi lần 1-2 giọt cho đến khi trung tính; (4) Đun cách thủy;
(5) 10 giọt HCl nguyên chất;
(6) Sau mỗi 2 phút, lấy ra 1 giọt thử trên bảng đĩa thủy tinh với iod cho tới
khi không chuyển màu iod;
(7) lấy dịch thủy phân làm phản ứng selivanop a. 1, 4, 5, 6, 3, 7 b. 1, 5, 4, 6, 3, 2 c. 1, 4, 5, 6, 3, 2 d. 1, 5, 4, 6, 3, 7
62.Chọn đáp án sai: Thuốc thử khảo sát sự thủy phân enzym lipase:
a. Dung dịch sữa 5% trong nước
b. Phenolphtalein 1% trong nước (trong ancol)
c. Dịch tụy 5% trong nước
d. Acid béo 15% trong nước
63.Thuốc thử dùng trong định tính protein bằng Biure: a. Protein trứng, CuSO4
b. Protein trứng, CuSO4, dd NH3
c. Protein trứng, CuSO4, NaOH
d. Protein trứng, Cu (OH)2, NaOH lOMoARcPSD| 36625228
64.Acid amin vòng, Ngoại trừ: a. Tryptophan b. Phenylamin c. Gelatin d. Tyrosin
65.Định phân nước tiểu bằng phương pháp Cause Bonnans thì dung dịch Fehling
chuyển màu như thế nào:
a. Xanh dương - Xanh lục – Vàng/cam – Nâu/xám xanh
b. Xanh lục – Vàng/cam – xanh dương - Nâu/xám xanh
c. Xanh luc – Xanh dương – Vàng/cam – Nâu/xám xanh
d. Vàng/cam – xanh dương – xanh lục - Nâu/xám xanh
66.Trong phản ứng selivanop, đường aldose có thể tạo thành …(1)… khi đun
nóng với …(2)… nhưng …(3)… hơn với đường có chức ketose:
a. (1) oxymethyl furral, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
b. (1) oxyethyl furfural, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
c. (1) oxymethyl furfural, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
d. (1) oxyethyl furfural, (2) acid , (3) đặc hiệu
67.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.545, mật
độ quang mẫu thử là 0.487:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc
khoảng giá trị tham khảo
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và
khôngthuộc khoảng giá trị tham khảo lOMoARcPSD| 36625228
68.Acid amin chứa lưu huỳnh, Ngọai trừ: a. Cystein b. Tyrosin c. Methionin d. Cystin
69.Acid amin trong protein có chứa lưu huỳnh: a. Tyrosin b. Tryptophan c. Cystein d. Phenylamin
70.(1)… tác dụng với …(2)….trong…(3)….tạo phức màu tím:
a. (1)Acid α – amin , (2) Cu(OH), (3)môi trường kiềm
b. (1)Acid α – amin , (2) CuSO4, (3)môi trường acid
c. (1)Protein, (2)Cu(OH), (3)môi trường acid
d. (1)Protein, (2)CuSO4, (3)môi trường kiềm
71.Trong thí nghiệm thủy phân saccarose, ống nghiệm nào có kết tủa màu đỏ gạch:
a. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Fehling
b. Ống có đường saccarose và thuốc thử Fehling
c. Ống có đường saccarose và thuốc thử Sélivanop
d. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Sélivanop
72.Thủy phân saccarose, khi trung hòa bằng NaOH không nên cho quá nhiều NaOH vì:
a. Ảnh hưởng đến phản ứng selivanop không cho màu đỏ
b. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho kết tủa đỏ gạch
c. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho màu đỏ
d. Ảnh hưởng đến phản ứng selivanop không cho kết tủa đỏ
73.Thứ tự các bước tiến hành trong phản ứng xanhthoprotein lOMoARcPSD| 36625228
a. Dd protein trứng– NaOH - HNO3 - đun sôi
b. Dd protein trứng – HNO3 - đun sôi - NaOH
c. Dd protein trứng - đun sôi – NaOH - HNO3
d. Dd protein trứng - đun sôi - HNO3 – NaOH
74.GPT xúc tác phản ứng trao đổi amin cho phản ứng sau:
a. Alanine + α-Ketoglutarat -> Pyruvat + glutamate
b. Aspartate +α-Ketoglutarat -> oxaloacetate + glutamate
c. Alanine + oxaloacetate -> Pyruvat + Aspartate
d. Glutamate + phenylpyruvat -> α-Ketoglutarat + phenylalanine
75.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.545, mật
độ quang mẫu thử là 0.487: 0.487 / 0.545 = 0.894 g/L = 89.4 mg/dL = 4.986 mmol/L a. 4.986 mmol/dL b. Tất cả đều sai c. 0.894 g/L d. 89.358 g/dL
76.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.654, mật
độ quang mẫu thử là 0.875:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và
khôngthuộc khoảng giá trị tham khảo
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không
thuộc khoảng giá trị tham khảo
77.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.604, mật
độ quang mẫu thử là 0.705: a. 1.167 g/dL lOMoARcPSD| 36625228 b. 6.490 mmol/dL c. 116.722 mg/L
d. Tất cả đều sai
78.Trong thí nghiệm phản ứng selivanop, sau thí nghiệm ta quan sát thấy phức
màu đỏ để xác định đường: a. Glucose b. Lactose c. Saccarose d. Fructose
79.Mục đích của phản ứng tạo thành osazon:
a. Phân biệt các đường khử dựa vào tính chất osazon
b. Phân biệt được các tính chất của osazon (tinh thể, hòa tan, độ chảy…)
c. Tất cả đều đúng
d. Không thể phân biệt các đường khử bằng phản ứng Fehling
80.Thuốc thử sử dụng cho thí nghiệm thủy phân tinh bột: a. HCl, Iod, NaOH, Fehling
b. Fehling, HCl, Ninhydrin, Gelatin c. H2SO4, HCl, Selivanop, Iod
d. Fructose, Saccarose, Iod, Fehling
81.Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose + O2
+ H2O → X1 + X2 (A); 2X2 + X3 +X4→ Quinoneimine + 4H2O (B). X1, X2, X3, X4 là gì:
a. X1 là acid gluronic, X2 là H2O, X3 là phenolat, X4 là 4-aminoantipyrim
b. X1 là acid gluconic, X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrim
c. X1 là acid gluronic, X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrine
d. X1 là acid gluconic, X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4aminoantipyrine lOMoARcPSD| 36625228
82.Độ đậm màu của phản ứng phản ứng adam – kievics tìm tryptophan phụ thuộc vào a. Lượng fructozo
b. Lượng acid acetic đậm đặc
c. Lượng acid sulfuric đậm đặc d. Lượng tryptophan
83.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.604, mật
độ quang mẫu thử là 0.705: a. 116.722 mg/dL
b. Tất cả đều sai c. 1.167 g/dL d. 6.490 mmol/dL
84.Trong thí nghiệm Disaccarid, có thể kết luận gì cho phản ứng này khi kết quả
cho thấy các ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa đỏ gạch:
a. Fructose có tính khử nên có kết tủa
b. Saccarose đã bị thủy phân nên có kết tủa
c. Tất cả đều đúng
d. Lactose có tính khử nên có kết tủa
85.Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Phản ứng được gọi là Biure do chất Biure có nhóm -CO – NH- của phản
ứng tạo phức với Cu2+ giống như protein với muối đồng kiềm
b. Khi cho đồng (II) hidroxit vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện phức màu tím
c. Trong phản ứng ninhidrin và peptid bị kiềm hóa phân hủy thành NH3, CO2và aldehyd
d. Phản ứng Biure được ứng dụng định lượng protein trong máu lOMoARcPSD| 36625228
86.Glucose trong nước tiểu được…(1).. bằng cách xác định dung tích …(2).. cần
thiết để …(3)… một …(4)… Điền vào chỗ trống:
A. (1) định lượng, (2) glucose, (3) oxy hóa, (4) dung dịch Fehling
B. (1) định tính, (2) glucose, (3) khử, (4) dung dịch Fehling
C. (1) định lượng, (2) nước tiểu, (3) khử, (4) dung dịch Fehling
D. (1) định lượng, (2) nước tiểu, (3) khử, (4) dung dịch
87.Hoàn thành bài phát biểu: Trong phản ứng Selivanop, fructose và những …
(1).. khi đun nóng với …(3)… Chất …(4).. tác dụng với …(5)… cho …(6)…
A. (1) etose, (2) oxyethyl furfural, (3) acid,(4) oxyethyl furfural, (5) resorcin, (6)màu đỏ
B. (1) cetose, (2) oxyethyl furfural, (3) acid,(4) oxyethyl furfural, (5) resorcin, (6)màu cam
C. (1) cetose, (2) oxymethyl furfural, (3) acid,(4) oxymethyl furfural, (5)
resorcin, (6)màu đỏ D. Tất cả đều sai
88.Thành phần nào sau đây không có trong định lượng cholesterol bằng phương pháp dùng enzyme:
A. Thuốc thử, huyết thanh, máu
B. Thuốc thử, huyết thanh, huyết tương
C. Tất cả đều sai
D. Nước cất, huyết thanh, máu
89.Thành phần nào sau đây có trong mẫu thử định lượng cholesterol bằng phương pháp dùng enzyme:
A. Thuốc thử + cholesterol chuẩn
B. Thuốc thử + máu
C. Thuốc thử + huyết thanh
D. Thuốc thử + nước cất
90.GOT là enzyme viết tắt của:
A. Glutamine omithine transaminase
B. Glutamine oxaloacetate transaminase lOMoARcPSD| 36625228
C. Glutamate omithine transaminase
D. Glutamate oxaloacetate transaminase
91.Môi trường để phản ứng Biure xảy ra có chứa: A. NaOH B. H20 C. NaCl D. HCl
92.Enzym được sử dụng cho phản ứng định lượng Glucose là:
A. Lactose và polyphenol oxydase
B. Glucose oxydase và peroxidase
C. Peroxydase và cytocrome oxydase
D. Glucose oxydase và polyphenol oxidase
93.Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với tinh bột cho màu xanh đậm: A. Tinh bột B. Maltose C. Fructose D. Glucose
94.Để kiểm tra sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột có tính khử hay không
thực hiện như thế nào:
A. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử Sélivanop
B. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử Fehling
C. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng thuốc thử Fehling
D. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng với thuốc thử Sélivanop
95.Phân biệt đường khử glucose và lactose không dựa vào tính chất nào của osazon: lOMoARcPSD| 36625228
A. Hình dạng tinh thể B. Độ chảy C. Tính hòa tan
D. Tất cả đều sai
96.GOT xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi nhóm hydro
B. Trao đổi nhóm imin
C. Trao đổi nhóm carboxyl
D. Trao đổi nhóm amin
97.Thuốc thử nhận biết các thành phần Lecithin
A. Lòng đỏ trứng, dung môi aceton và alcol
B. Tất cả đều sai
C. Thuốc thử Schiff, dung dịch KOH 10%
D. Thuốc thử Schiff, dung dịch KOH 10%, dung dịch CaCl2 và HCl đậm đặc
98.Trong thí nghiệm Disaccarid, có thể kết luận gì cho phản ứng này khi kết quả
cho thấy các ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa đỏ gạch:
A. Fructose có tính khử nên có kết tủa
B. Saccarose thủy phân thành glucose và maltose có tính khử
C. Lactose có tính khử nên có kết tủa
D. Saccarose đã bị thủy phân nên có kết tủa
99.Trong phản ứng thủy phân đường saccharose, thành phần nào có trong thuốc thử
A. Selivanop, fehling A-B, HCl (l), NaOH 10%
B. Selivanop, fehling A-B, HCl (l), NaOH 15%
C. Selivanop, fehling A-B, HCl (đđ), NaOH 15%
D. Selivanop, fehling A-B, HCl (đđ), NaOH 10% lOMoARcPSD| 36625228 100.
Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dung enzyme:
glucose + O2 + H20 -> X1 + X2 (A); 2X2 + X3+ X4 -> Quinoneimine + 4H2O
(B), (A), (B) là enzyme nào:
A. (A) monoamine oxidase, (B) glucosidase
B. (A) oxidase, (B) perosidase
C. (A) glucose oxidase, (B) peroxidase
D. (A) peroxidase, (B) glucose oxidase 101.
Chất có trong thành phần thuốc thử định lượng cholesterol
A. Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase, cholesterol
peroxidase, oxidase, 4- aminoantipyrine
B. Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase, cholesterol
peroxidase, oxidase, 4- aminoantipyrine
C. Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase, peroxidase,
cholesterol oxidase, 4- aminoantipyrine
D. Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase, peroxidase,
cholesterol oxidase, 4- aminoantipyrine 102.
Phản ứng adam – kievics không chứa thành phần thuốc thử nào: A. Acid acetic B. NaOH C. Acid sulfuric D. Saccarose
• Catalase: Có trong gan, xúc tác phản ứng phân hủy H2O2 thành nước và oxi
• Kết tủa không thuận nghịch: sau phản ứng kết tủa thì protein bị biến tính, không trở lại cấu trúc ban đầu
• Kết tủa thuận nghịch: là khi protein có trở lại tính chất ban đầu trước khi bị kết tủa, cấu
trúc của protein không bị phá hủy lOMoARcPSD| 36625228
• Casein trong sữa: pH đẳng điện là 4,7
• Lipase thủy phân thành: Glycerol và acid béo
• pH enzym hoạt động tối ưu nhất là: 6.8
• 6,8-7,2: là khoảng ph tối ưu
• Nhiệt độ enzym hoạt động tối ưu nhất là: 45℃
• Dương tính giả: lưu huỳnh rơi cả khi có thymol
• Bản chất Phospholipid: có 2 đầu kị nước và 1 đầu ưa nước nhằm tạo nhũ tương bền
• Đo động học: là đo hoạt độ của cơ chất (NADH), đo theo thời gian, thời gian ủ rất ngắn
• Đo điểm cuối: là phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi mới đo
• Tinh thể hemin: có hình bình hành, màu nâu
• Enzym thủy phân TRIGLYCERID: Lipoprotein và Glycerokinase
• Enzym oxh TRIGLYCERID: Glycerol-3-phosphate và Peroxidase
• Cả 2 cộng lại là Enzym định lượng TRIGLYCERID
• Thủy phân lipid cho ra 4 chất: Gốc phosphate, cholin, glycerol, acid béo
• Thuốc thử Courton: là dung dịch trung hòa chì acetat 30%, chỉ dùng để loại acid uric và urat
• Thuốc thử Potion Dufau: dung dịch nitrat thủy phân trong môi trường acid dùng để loại
acid uric, creatinin và protein
• Các phản ứng đo động học: GOT, GPT, Ure, Creatinin
• Các phản ứng đo quang, đo điểm cuối: Glucose, Triglycerid, Cholesterol, Protein, Bilirubin, Uric
1. Vai trò của acid sulfuric đặm đặc trong phản ứng adam – kievics tìm tryptophan: • a. Tạo vòng đỏ tím lOMoARcPSD| 36625228 b. Khử nước
c. Tạo sản phẩm ngưng kết d. Tất cả đều đúng
2. Phenylalamin tác dụng với xanhthoprotein cho màu: • a. Xanh tím b. Vàng • c. Tím • d. Da cam
3. Phát biểu nào không đúng:
• a. Lipase thuộc loại enzym thủy phân lipid thành glycerol và acid béo b. Ở người lipase
có ít trong dịch vị, chủ yếu là trong dịch tụy.
c . Sự tiêu hóa lipid căn bản được tiến hành ở ruột, gan .
d. Tất cả đều sai
4. Hoàn thành phát biểu sau về khảo sát hoạt động enzym lipase: Lipase thủy phân
…(1)…; Sự có mặt của …(2)…. Do đó …(3)…:
• a. (1) lipid thành glycerin và acid béo; (2) acid béo làm thay đổi môi trường pH; (3) màu
hồng nhạt của dung dịch sẽ biến mất
• b. (1) lipid thành glycerol và acid béo; (2) acid béo làm môi trường pH thay đổi từ acid
thành trung tính; (3) màu hồng nhạt của dung dịch sẽ biến mất
• c. (1) lipid thành glycerin và acid béo; (2) acid béo làm thay đổi môi trường pH; (3) màu đỏ
của dung dịch sẽ nhạt dần
• d. (1) lipid thành glycerol và acid béo; (2) acid béo làm thay đổi môi trường pH; (3) màu
hồng nhạt của dung dịch sẽ biến mất
5. Các chất định lượng bằng phương pháp đo quang động học: • a. Creatin, GOT, GPT, ure lOMoARcPSD| 36625228
• b. Lipid, GOT, GPT, acid uric • c. GOT, GPT, protein, ure
• d. Acid uric, GOT, GPT, glucose
6. Thuốc thử dùng trong định tính protein bằng Biure, Ngoại trừ: a. Protein b. CuSO4 c. NH3 • d. NaOH
7. Các phản ứng màu của protein nhằm mục đích:
• a. Xác định acid amin chứa cysteine, xác định acid amin tryptophan
• b. Xác định acid amin chứa methionine, xác định acid amin tryptophan
• c. Xác định acid amin chứa phosphate, xác định acid α-amin
. Xác định acid amin chứa sulfat, xác định acid amin vòng • d
8. Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của các thành phần sau:
• a. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
• b. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
• c. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
• d. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
9. Định lượng ure trong huyết thanh, ngoài enzyme urease còn sự xuất hiện của enzyme tham gia phản ứng: • a. Glutamate hydrogenase
• b. Glutamate dehydrogenase • c. Glutamate oxygenase lOMoARcPSD| 36625228
• d. Glutamate acetate hydogenase
10. Thủy phân saccarose, vì sao phải trung hòa bằng NaOH:
• a. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho kết tủa đỏ gạch
• b. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho màu đỏ
• c. Ảnh hưởng đến phản ứng selivanop không cho màu đỏ
• d. Ảnh hưởng đến phản ứng selivanop không cho kết tủa đỏ
11. Thành phần thuốc thử có trong định lượng HDL-C:
a. Acid phosphotungstic, Peroxidase
b. Acid phosphotungstic, Magne clorid
c. Cholesterol oxidase, Peroxidase
d. Cholesterol oxidase, Magne clorid
12. Acid amin có chứa lưu huỳnh sẽ cho kết tủa: • Select one: • a. PbOH • b. PbS2 • c. PbS d. Pb(OH)2
13. Định tính cetone thông qua việc tìm các chất, Ngoại trừ • a. Acid acetylacetic • b. Aceton • c. Acid hydroxybutyric • d. Acid oxybutyric lOMoARcPSD| 36625228
14. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.545, mật độ
quang mẫu thử là 0.487: • a. 89.358 g/dL • b. 4.986 mmol/dL • c. 0.894 g/dL • d. Tất cả đều sai
15. Phản ứng xanhthoprotein tìm acid amin vòng, màu vàng xuất hiện khi:
• a. Đun nóng protein với NaOH
• b. Cho protein tác dụng với NH3
• c. Đun nóng protein với acid nitric
• d. Cho protein tác dụng với NaOH
16.Yếu tố không gây tủa protein: lOMoARcPSD| 36625228 a. TCA b. Ethylic c. HNO3 • d. Cu(OH)2
17. Khi đun nóng dung dịch protein có chứa…..(1)….với…(2)….. và …..(3), chất lỏng sẽ
nhuộm màu đen hoặc xám do tạo thành tủa chì sulfur:
• a. (1)Methionine,(2) acid,(3) muối
• b. (1)Cystein, (2) kiềm, (3) muối chì
• c. (1)Methionin, (2) kiềm , (3) muối chì
• d. (1)Cystein, (2) acid, (3) muối chì
18.Giá trị nồng độ protein trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 1.004, mật độ
quang mẫu thử là 1,157:
• a. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng giá trị tham khảo
• b. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc
khoảng giá trị tham khảo
• c. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng giá trị tham khảo
• d. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc khoảng giá trị tham khảo
19. Thuốc thử sử dụng để tìm acid amin có chứa lưu huỳnh, Ngoại trừ: • a. Chì acetat • b. Protein trứng • c. Acid acetic d. NaOH
20. Thành phần thuốc thử sử dụng trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp:
• a. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, cetose, dung dịch KOH 1%, thuốc thử Schiff, dung dịch CaCl2 10%, HCl loãng lOMoARcPSD| 36625228
b. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, aceton, dung dịch KOH 1%, thuốc thử Schiff, dung dịch CaCl2 10%, HCl loãng
• c. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, cetose, dung dịch KOH 10%, thuốc thử Schiff, dung dịch CaCl2 5%, HCl đậm đặc
• d. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, aceton, dung dịch KOH 10%, thuốc thử Schiff, dung dịch CaCl2 5%, HCl đậm đặc
• 1.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.604,
mật độ quang mẫu thử là 0.705: • Select one:
• a. Tất cả đều đúng • b. 1.167 g/L
• c. 6.940 mmol/L d. 116.722 mg/100ml
• 2.Nhận định nào sai: • Select one:
• a. Tinh bột là polysaccarid
b. Khi thủy phân đến cùng, tinh bột cho ra maltose
• c. Khi thủy phân Saccarose thu được glucose và fructose
• d. Saccarose là một disaccarid
• 3.Khi đun nóng protein để tìm ………. với……….. chất lỏng sẽ có màu
vàng và chuyển thành màu cam khi bị……….: • Select one:
• a. Acid α – amin, NaOH đậm đặc, kiềm hóa
• b. Tryptophan, HNO3 đậm đặc, kiềm hóa
• c. Acid amin vòng, HNO3 đậm đặc, kiềm hóa
• d. Acid α – amin, HNO3 đậm đặc, kiềm hóa lOMoARcPSD| 36625228
4.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.604,
mật độ quang mẫu thử là 0.705: • Select one:
• a. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không
thuộc khoảng giá trị tham khảo
• b. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị tham khảo
• c. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và
không thuộc khoảng giá trị tham khảo
• d. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và
thuộc khoảng giá trị tham khảo
• 5.Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.633,
mật độ quang mẫu thử là 0.575: • Select one: • a. 0.908 g/L • b. 5.051 mmol/L
• c. Tất cả đều đúng • d. 90.837 mg/100 ml
• 6.Các loại đường: tinh bột, saccarose, maltose, glucose, fructose, lactose.
Đường có tính khử ở trạng thái tự nhiên, Ngoại trừ: • Select one: • a. Tinh bột. saccarose • b. Fructose,glucose • c. Tinh bột. maltose • d. Saccarose, lactose lOMoARcPSD| 36625228
• 7.Thuốc thử cần cho thí nghiệm thủy phân saccarose: lOMoARcPSD| 36625228 Select one:
• a. HCl, NaOH, Lactose, Fehling
• b. H2SO4, HCl, Selivanop, Iod
• c. HCl, NaOH, Fehling, Selivanop
• d. Fehling, HCl, Ninhydrin, Gelatin
• 8.Ứng dụng của phản ứng Biure là: • Select one: • a. Định lượng lipid
• b. Định lượng glucose
• c. Tất cả đều đúng
• d. Định lượng protein
• 9.Khí tạo ra trong quá trình phản ứng của ninhydrin với α – amin Select one: • a. NH3, H2 • b. NH3, CO • c. NH3, CO2 • d. H2, CO2
• 10.Thành phần nào sau đây không có trong thuốc thử để định lượng glucose
bằng phương pháp dùng enzyme: • Select one:
• a. Glucose oxidase, Peroxidase, Phenol
• b. Phenol, 4-aminoantipyrine, đệm cacbonat
• c. Peroxidase, Phenol, 4-aminoantipyrine
• d. Glucose oxidase, 4-aminoantipyrine, đệm phosphate
11.Sản phẩm ngưng kết màu xanh tím khi acid amin với ninhydrin trong môi trường có: lOMoARcPSD| 36625228 • Select one: • a. HCl • b. NaOH • c. NH3 • d. CuSO4
• 12.Giá trị nồng độ glucose bình thường trong máu: • Select one: • a. 0.74– 1.06 g/L • b. 74 – 106 mg/100ml • c. 4.1 – 5.9 mmol/L
• d. Tất cả đều đúng
• 13.Trong phản ứng selivanop, fructose và những …(1)… tạo thành …(2)… khi
đung nóng với …(3)… Chất …(4)… tác dụng với …(5)… cho …(6)…:
• a. (1) cetose; (2) oxymethyl furfural; (3) acid; (4) oxymethyl furfural; (5) resorcin; (6) màu đỏ
• b. (1) etose; (2) oxyethyl furfural; (3) acid; (4) oxyethyl furfural; (5) resorcin; 6. màu đỏ • c. Tất cả đều sai
• d. (1) cetose; (2) oxyethyl furfural; (3) acid; (4) oxyethyl furfural; (5) resorcin; 6. màu cam
• 1.Chọn đáp án sai: Thuốc thử khảo sát sự thủy phân enzym lipase:Acid béo 15
% trong nước, phenol 1% trong nước
• 2.Đơn vị nồng độ glucose trong máu, ngoại trừ: mmol/ml
• 3.Định phân nước tiểu bằng phương pháp Cause Bonnas thì ding dịch Fehling
chuyển màu như thế nào: xanh dương-xanh lục-vàng/cam-nâu/xám xanh lOMoARcPSD| 36625228
• 4.các bước tiến hành trong phản ứng thủy phân tinh bột: (1) 5ml dd hồ tinh bột
1% ; (2) lấy dịch thủy phân làm phản ứng fehling ;(3) trung hòa bằng
Naoh15%; (4) Đun cách thủy ; (5) 10 giọt HCl nguyên chất (6) sau mỗi 2 phút,
lấy ra một giọt thử trên bảng đĩa thủy tinh với iod cho tới khi không chuyển
màu iod (7) lấy dịch thủy phân làm phản ứng đáp án 1-5-4-6-3-2 Question 1 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Enzyme tham gia thủy phân triglyceride thành glycerol và acid béo Select one: a. Protein lipase b. Lipoprotein lipase@ c. Lipase d. Glycerokinase Clear my choice Question 2 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Cho các bước chiết xuất lecithin: (1) Hòa dung dịch vào acetone tạo tủa; (2) Hòa
tan lòng đỏ trứng vào alcol nóng; (3) Lọc bỏ tủa thu dịch lọc; (4) Tủa này hòa tan
vào alcol nóng thu được dịch chiết lecithin; (5) Đem cô sánh trên bếp cách thủy;
Thứ tự chiết xuất lecithin đúng: Select one:
a. (2), (3), (5), (1), (4)@
b. (2), (5), (1), (3), (4)
c. (2), (1), (5), (3), (4)
d. (2), (5), (3), (1), (4) lOMoARcPSD| 36625228 Clear my choice uestion 3 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Thuốc thử sử dụng phát hiện sắc tố mật trong nước tiểu: Select one: a. Fouchet@@@@ b. Natri nitroprussiat c. Ferricianur kali d. RotheraQuestion 4 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Định lượng creatinine dựa trên nguyên tắc Select one:
a. Đo tốc độ sự thành lập của một phức màu giữa creatinine với picrat kiềm@@@
b. Đo thể tích sự thành lập của một phức màu giữa creatinine với picrat kiềm
c. Đo vận tốc sự thành lập của một phức màu giữa creatin với picrat kiềm
d. Đo tốc độ sự thành lập của một phức màu giữa creatin với picrat kiềm Clear my choice Question 5 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Giá trị nồng độ protein trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.984, mật độ quang mẫu thử là 1,157: Select one:
a. Nồng độ protein trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc
khoảng giá trị tham khảo
b. Nồng độ protein trong máu là 70.549 mg/dl
c. Tất cả đều sai
d. Nồng độ protein trong máu là 5.103 g/lClear my choice Question 6 Not yet answered lOMoARcPSD| 36625228 Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Trước khi định lượng glucose trong nước tiểu, trong bình (becher/bình nón/bình
tam giác) chứa những chất gì: Select one:
a. Fehling (A+B), ferricianur kali, glucose mẫu
b. Fehling (A+B), ferricianur kali, nước tiểu đã xử lý
c. Fehling, ferricianur kali, nước cất
d. Fehling, ferricianur kali, thuốc thử fouchet estion 7 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Tại sao khi thực hiện phản ứng Disaccarid không được đun cách thủy quá lâu: Select one:
a. Sẽ làm disaccarid bị biến tính và cho kết quả sai
b. Sẽ làm glucose bị thủy phân và cho sản phẩm có tính khử
c. Sẽ làm cho khó nhìn hiện tượng sản phẩm tạo thành
d. Sẽ làm saccarose thủy phân và cho sản phẩm có tính khử@@@Clear my choice stion 8 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Nhận định nào sau đây không đúng Select one:
a. Khi tác dụng với acid vô cơ đậm đặc, tinh bột thủy phân thành các đoạn
dextrin và cuối cùng là glucose
b. Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân tinh bột không là đổi màu thuốc thử iod
c. Để kiểm tra sản phẩm của sự thủy phân tinh bột, cho tác dụng với iod và fehling
d. Cho iod vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng cho dung dịch màu đỏ nâu Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text lOMoARcPSD| 36625228
Nồng độ glucose chứa trong 1 lit nước tiểu (Biết: thể tích dung dịch glucose mẫu
1% đã dùng: 3,5ml; thể tích nước tiểu trong đã dùng: 2,5ml, hệ số pha loãng: 5 lần): Select one: a. 280 g/ml b. 2,8 g/L@ c. 70 g/L
d. 0,07 g/Luestion 10 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Thuốc thử/hóa chất không có trong phản ứng xanhthoprotein khi định tính protein: Select one: a. NaOH b. CuSO4@@@ c. Gelatin d. HNO3 stion 11 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Định lượng transaminase GOT. Ngoài enzyme GOT còn có sự tham gia
của enzyme nào: Select one: a. MDH@ b. MDL c. LDH d. LDL stion 12 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Các phản ứng màu của protein nhằm mục đích: Select one:
a. Xác định các liên kết CO-NO, xác định acid β-amin, xác định acid amin vòng
b. Xác định các liên kết CO-NH, xác định acid α-amin, xác định acid amin vòng@@
c. Xác định các liên kết CO-NO, xác định acid α-amin, xác định acid amin vòng lOMoARcPSD| 36625228
d. Xác định các liên kết CO-NH, xác định acid β-amin, xác định acid amin
vòngClear my choice estion 13 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Định lượng bằng phương pháp đo quang động học, Ngoại trừ: Select one: a. Tất cả đáp án sai b. Acid uric@ c. Ure
d. Creatinineestion 13 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Định lượng bằng phương pháp đo quang động học, Ngoại trừ: Select one: a. Tất cả đáp án sai b. Acid uric@ c. Ure
d. Creatinineuestion 14 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Nguyên tắc định lượng glucose bằng phương pháp so màu: Glucose + O2 + H2O
→ A + H2O2; 2H2O2+ Phenol + B → Quinoneimine + 4 H2O; A, B là: Select one:
a. Acid gluconic, aminoantipyrine
b. Acid gluconic, 4 – aminoantipyrine@@
c. Aminoantipyrine, Acid gluconic
d. 4 – aminoantipyrine, Acid gluconic uestion 15 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Ứng dụng của việc phát hiện protein trong nước tiểu bằng acid hữu cơ: Select one:
a. Phản ứng tạo tủa@ lOMoARcPSD| 36625228 b. Phản ứng biure
c. Phản ứng tạo màu
d. Tất cả đáp án đúng uestion 16 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Vai trò của iod trong phản ứng thủy phân tinh bột: Select one:
a. Tạo màu với tinh bột@@@
b. Tạo sản phẩm glucose
c. Nhận biết giai đoạn thủy phân tinh bột nhờ phản ứng tạo màu
d. Tăng tốc độ thủy phân Question 17 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Phát biểu nào không đúng trong phản ứng biure: Select one:
a. Phản ứng được gọi là biure do chất protine tạo phức có màu với Cu2+
giốngnhư protine với muối đồng@@@
b. Protein tác dụng với đồng sulfat trong môi trường kiềm tạo phức hợp màu tím
c. Các sản phẩm phân hủy của protein, pepton, và polypeptide cho màu hồng hay
đỏ với phản ứng biure
d. Không nên cho thừa dung dịch đồng sulfat sẽ che lấp đi màu tím của phức hợp
biure protein estion 18 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Thành phần thuốc thử không sử dụng trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp: Select one:
a. Dung dịch KOH 10%, thuốc thử Schiff, HCl loãng@@&
b. Tất cả đều đúng
c. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, aceton, dung dịch KOH 10%,
d. Thuốc thử Schiff, dung dịch CaCl2 5%, HCl đậm đặc lOMoARcPSD| 36625228 19 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Thành phần bị tủa khi cho huyết thanh tác dụng với acid phosphotungstic và Mg2+ khi định lượng HDL–C: Select one:
a. Tất cả đáp án đúng b. VLDL,LDL@@ c. VLDL,HDL d. LDL,HDL estion 20 Answer saved Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text Nhiệt độ thích nghi là: Select one:
a. Nhiệt độ mà tại đó enzyme phân hủy cơ chất cao nhất
b. Nhiệt độ mà tại đó enzyme hoạt động tối ưu và khả năng tác dụng lâu dài
c. Nhiệt độ mà tại đó enzyme có vận tốc cao nhất và khả năng tác dụng lâu dài@
d. Nhiệt độ mà ở đó enzyme hoạt động hiệu quả nhất Clear my choice
1. Thành phần nào sau đây không có trong thuốc thử để định lượng glucose
bằng phương pháp dùng enzyme
a. Glucose oxidase, 4-aminoantipyrine, đệm phosphate
b. Peroxidase, Phenol, 4-aminoantipyrine
c. Phenol, 4-aminoantipyrine, đệm cacbona
d. Glucose oxidase, Peroxidase, Phenol
2. Có thể loại creatinine trong nước tiểu bằng: a. Nitrat thủy ngân b. Chì acetat 30% c. Natri nitropussiat d. Fouchet
3. Giá trị nồng độ glucose bình thường trong máu: a. 4.1 – 5.9 mmol/L b. 0.74– 1.06 g/L lOMoARcPSD| 36625228 c. 74 – 106 mg/100ml
d. Tất cả đều đúng
4. Khí tạo ra trong quá trình phản ứng của ninhydrin với α – amin a. Nh3, CO b. H2, CO2 c. NH3, H2 d. NH3, CO2
5. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.633,
mật độ quang mẫu thử là 0.575: a. 0.908 g/L b. 5.051 mmol/L
c. Tất cả đều đúng d. 90.837 mg/100 ml
6. Trong phản ứng sự tạo thành osazon, đun nóng đường khử với …X…trong
môi trường…Y…sẽ hình thành…Z…
a. X: dẫn xuất hydrazine H2N-NH2; Y: acid; Z: tinh thể osazon với những
tính chất vật lý đặc biệt
b. X: dẫn xuất hydrazine HN-NH Y: base; Z: tinh thể osazon với những tính
chất vật lý đặc biệt
c. X: dẫn xuất hydrazine H2N-NH2, Y: acid, Z: tinh thể osazon với
những tính chất lý hóa đặc biệt
d. X: dẫn xuất hydrazine H2C-CH2; Y: acid, Z: tinh thể osazon với những
tính chất lý hóa đặc biệt
7. Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của các thành phần sau:
a. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
b. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
d. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
8. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.604,
mật độ quang mẫu thử là 0.705: a. Tất cả đều đúng b. 1.167 g/L c. 6.940 mmol/L d. 116.722 mg/100ml
9. Phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine:
a. Bilirubin, Glucose, HDL cholesterol
b. Creatinin, Triglycerid, Urê
c. Urê, Protein, Triglycerid lOMoARcPSD| 36625228
d. Acid uric, Cholesterol, Glucose
10. Cho thí nghiệm khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt độ của enzym
amylase đến sự thủy phân tinh bột như sau: (1) đặt các ống nghiệm vào các
nhiệt độ khác nhau trong 5 phút; (2) thử với iod; (3) cho vào các ống
nghiệm 0,5ml dung dịch hồ tinh bột; (4)ghi nhận kết quả và kết luận. Hãy
sắp xếp theo thứ tự đúng các bước tiến hành: a. 3,4,1,2 b. 3,2,4,1 c. 3,1,2,4 d. 1,2,3,4
11. Phương pháp đo quang động học thường sử dụng:
a. Đo phản ứng xảy ra hoàn toàn sau một thời gian nhất định
b. Đo phản ứng xảy ra không hoàn toàn sau một thời gian nhất định
c. Đo phản ứng tạo ra phức hợp màu đặc trưng và bền vững
d. Đo hoạt độ các enzym trong huyết thanh
12. Nguyên tắc phản ứng với thuốc thử selivanop khi định tính đường đơn có
tính khử: Fructose và những…. (1)….. khác tạo thành oxymetyl furfural khi
đun nóng với…(2)…Chất này tác dụng với resorcin cho màu đỏ: a. (1)Aldose,(2) acid b. (1)Cetose,(2) acid
c. (1)Aldose,(2) kiềm
d. (1)Cetose,(2) kiềm
13. Ứng dụng của phản ứng Biure là:
a. Định lượng glucose
b. Định lượng lipid
c. Định lượng protein
d. Tất cả đều đúng
14. Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose +
O2 + H2O → X1 + X2 (A); 2X2 + X3 +X4→ Quinoneimine + 4H2O (B). X2, X3, X4 là:
a. X2 là H2O, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrine
b. X2 là H2O, X3 là phenolat, X4 là 4-aminoantipyrim
c. X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrim
d. X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrine 15. Enzyme GOT có tên gọi khác: a. ALPT b. ASAT lOMoARcPSD| 36625228 c. ALAT d. ASPT
16. Tìm ceton trong nước tiểu thông qua việc định tính: a. Aceton b. Natri nitroprussiat c. Amonisulfat d. Ammoniac
17. Prolin tác dụng với ninhydrin cho màu: a. Tím b. Vàng cam c. Vàng d. Xanh
18. Xanhthoprotein không cho phản ứng dương tính với a. Cysteine b. Phenol c. Phenylalamin d. Tyrosin
19. GPT xúc tác phản ứng trao đổi amin cho phản ứng sau:
a. Alanine + oxaloacetate -> Pyruvat + Aspartate
b. Alanine + α-Ketoglutarat -> Pyruvat + glutamate
c. Glutamate + phenylpyruvat -> α-Ketoglutarat + phenylalanine
d. Aspartate +α-Ketoglutarat -> oxaloacetate + glutamate 20. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Phản ứng Biure được ứng dụng định lượng protein trong máu
b. Phản ứng được gọi là Biure do chất Biure có nhóm -CO – NH- của phản
ứng tạo phức với Cu2+ giống như protein với muối đồng kiềm
c. Khi cho đồng (II) hidroxit vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện phức màu tím
d. Trong phản ứng ninhidrin và peptid bị kiềm hóa phân hủy thành NH3, CO2 và aldehyde
21. Thứ tự các bước tiến hành trong phản ứng xanhthoprotein
a. Dd protein trứng– NaOH - HNO3 - đun sôi
b. Dd protein trứng – HNO3 - đun sôi – NaOH
c. Dd protein trứng - đun sôi – NaOH - HNO3
d. Dd protein trứng - đun sôi - HNO3 – NaOH
22. Thuốc thử/hóa chất không có trong phản ứng Biure khi định tính protein: a. NaOH b. CuSO4 lOMoARcPSD| 36625228 c. Gelatin d. Protein trứng
23. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.604,
mật độ quang mẫu thử là 0.705: a. 6.490 mmol/dL b. 1.167 g/dL c. 116.722 mg/dL
d. Tất cả đều sai
24. Thủy phân saccarose, khi trung hòa bằng NaOH không nên cho quá nhiều NaOH vì:
a. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho màu đỏ
b. Ảnh hưởng đến phản ứng selivanop không cho kết tủa đỏ
c. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho kết tủa đỏ gạch
d. Ảnh hưởng đến phản ứng selivanop không cho màu đỏ
25. Trong thí nghiệm thủy phân saccarose, ống nghiệm nào có kết tủa màu đỏ gạch:
a. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Fehling
b. Ống có đường saccarose và thuốc thử Sélivanop
c. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Sélivanop
d. Ống có đường saccarose và thuốc thử Fehling
26. Mục đích của phản ứng tạo thành osazon
a. Không thể phân biệt các đường khử bằng phản ứng Fehling
b. Tất cả đều đúng
c. Phân biệt được các tính chất của osazon (tinh thể, hòa tan, độ chảy…)
d. Phân biệt các đường khử dựa vào tính chất osazon
27. Trong thí nghiệm phản ứng selivanop, sau thí nghiệm ta quan sát thấy phức
màu đỏ để xác định đường: a. Saccarose b. Fructose c. Lactose d. Glucose
28. Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose +
O2 + H2O → X1 + X2 (A); 2X2 + X3 +X4→ Quinoneimine + 4H2O (B). X1, X2, X3, X4 là gì:
a. X1 là acid gluronic, X2 là H2O, X3 là phenolat, X4 là 4-aminoantipyrim
b. X1 là acid gluconic, X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrim
c. X1 là acid gluronic, X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4-aminoantipyrine
d. X1 là acid gluconic, X2 là H2O2, X3 là phenol, X4 là 4aminoantipyrine lOMoARcPSD| 36625228
29. Trong thí nghiệm Disaccarid, có thể kết luận gì cho phản ứng này khi kết
quả cho thấy các ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa đỏ gạch: a. Tất cả đều đúng
b. Fructose có tính khử nên có kết tủa
c. Lactose có tính khử nên có kết tủa
d. Saccarose đã bị thủy phân nên có kết tủa
30. Độ đậm màu của phản ứng phản ứng adam – kievics tìm tryptophan phụ
thuộc vào (ko chắc) a. Lượng fructozo b. Lượng tryptophan
c. Lượng acid acetic đậm đặc
d. Lượng acid sulfuric đậm đặc
31. Acid amin chứa lưu huỳnh, Ngọai trừ: a. Methionin b. Cystein c. Tyrosin d. Cystin
32. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.545,
mật độ quang mẫu thử là 0.487: a. 89.358 g/dL b. Tất cả đều sai c. mmol/dL d. 0.894 g/L
33. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.545,
mật độ quang mẫu thử là 0.487:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và
thuộc khoảng giá trị tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị tham khảo
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không
thuộc khoảng giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và
không thuộc khoảng giá trị tham khảo
34. (1)… tác dụng với …(2)….trong…(3)….tạo phức màu tím:
a. (1)Protein, (2)Cu(OH), (3)môi trường acid
b. (1)Protein, (2)CuSO4, (3)môi trường kiềm
c. (1)Acid α – amin , (2) Cu(OH), (3)môi trường kiềm
d. (1)Acid α – amin , (2) CuSO4, (3)môi trường acid
35. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.654,
mật độ quang mẫu thử là 0.875: lOMoARcPSD| 36625228
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và
thuộc khoảng giá trị tham khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không
thuộc khoảng giá trị tham khảo
c. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và
không thuộc khoảng giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị tham khảo
36. Yếu tố không gây tủa protein a. Cu(OH)2 b. HNO3 c. Ethylic d. TCA
37. Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của các thành phần sau:
a. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
b. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
c. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
d. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
38. Thành phần thuốc thử sử dụng trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp:
a. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, cetose, dung dịch KOH 10%, thuốc thử
Schiff, dung dịch CaCl2 5%, HCl đậm đặc
b. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, aceton, dung dịch KOH 10%, thuốc
thử Schiff, dung dịch CaCl2 5%, HCl đậm đặc
c. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, aceton, dung dịch KOH 10%, thuốc thử
Schiff, dung dịch CaCl2 5%, HCl đậm đặc
d. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, aceton, dung dịch KOH 1%, thuốc thử
Schiff, dung dịch CaCl2 10%, HCl loãng
39. Hoàn thành phát biểu sau về khảo sát hoạt động enzyme lipase: lipase thủy
phân …(1)…; Sự có mặt của …(2)… Do đó …(3)…
a. (1) lipid thành glycerol và acid béo; (2) acid béo làm môi trường pH thay
đổi từ acid thành trung tính; (3) màu hồng nhạt của dung dịch sẽ biến mất
b. (1) lipid thành glycerol và acid béo; (2) acid béo làm thay đổi môi
trường pH; (3) màu hồng nhạt của dung dịch sẽ biến mất
c. (1) lipid thành glycerin và acid béo; (2) acid béo làm thay đổi môi trường
pH; (3) màu đỏ của dung dịch sẽ nhạt dần
d. (1) lipid thành glycerin và acid béo; (2) acid béo làm thay đổi môi trường
pH; (3) màu hồng nhạt của dung dịch sẽ biến mất lOMoARcPSD| 36625228
40. Phát biểu nào không đúng:
a. Ở người lipase có ít trong dịch vị, chủ yếu là trong dịch tụy b. Tất cả đều sai
c. Lipase thuộc loại enzyme thủy phân lipid thành glycerol và acid béo
d. Sự tiêu hóa lipid căn bản được tiến hành ở ruôt, gan
41. Thành phân thuốc thử có trong định lượng HDL-C
a. Cholesterol oxidase, peroxidase
b. Acid phosphotungstic, magne clorid
c. Acid phosphotungstic, peroxidase
d. Cholesterol oxidase, magne clorid
42. Thủy phân saccarose, vì sao phải trung hòa bằng NaOH
a. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho kết tủa đỏ gạch
b. Ảnh hưởng đến phản ứng Selivanop không cho màu đỏ
c. Ảnh hưởng đến phản ứng Selivanop không cho kết tủa đỏ
d. Ảnh hưởng đến phản ứng Fehling không cho màu đỏ
43. Khi đun nóng dung dịch protein có chứa …(1)… với …(2)… và …(3)…,
chất lỏng sẽ nhuộm màu đen hoặc xám do tạo thành tủa chỉ sulfur a. (1)
Methionine, (2) acid, (3) muối
b. (1) Cystein, (2) kiềm, (3) muối chì
c. (1) Cystein, (2) acid, (3) muối chì
d. (1) Methionin, (2) kiềm, (3) muối chì
44. Định tính cetone thông qua việc tìm các chất, Ngoại trừ: a. Aceton b. Acid oxybutylic c. Acid hydroxybutyric d. Acid acetylacetic
45. Các chất định lượng bằng phương pháp đo quang động học
a. Acid uric, GOT, GPT, glucose b. Lipid, GOT, GPT, acid uric c. GOT, GPT, protein, ure
d. Creatinine, GOT, GPT, ure
46. Acid amin có chứa lưu huỳnh sẽ cho kết tủa: a. PbOH b. PbS2 c. PbS d. Pb(0H)2
47. Thuốc thử dùng trong định tính protein bằng biure. Ngoại trừ: a. Protein lOMoARcPSD| 36625228 b. NaOH c. CuSO4 d. NH3
48. Các phản ứng màu của protein nhằm mục đích:
a. Xác đinh acid amin chứa phosphate, xác định acid α – amin
b. Xác định acid amin chứa sulfat, xác định acid amin
c. Xác định acid amin chứa methionine, xác định acid amin tryptophan
d. Xác định acid amin chứa cysteine, xác định acid amin tryptophan
49. Vai trò của acid sulfuric đậm đặc trong phản ứng adam – kievics tìm tryptophan a. Tất cả đều đúng b. Tạo vòng đỏ tím
c. Tạo sản phẩm ngưng kết d. Khử nước
50. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mầu chuẩn là 0.545,
mật độ quang mẫu thử là 0.487: a. 4.989 mmol/dL b. 89.358 g/dL
c. Tất cả đều sai d. 0.894 g/dL
51. Phản ứng xanthoprotein tìm acid amin vòng, màu vàng xuất hiện khi:
a. Cho protein tác dụng với NH3
b. Cho protein tác dụng với NaOH
c. Đun nóng protein với NaOH
d. Đun nóng protein với acid nitric
52. Phenylalamin tác dụng với xanhthoprotein cho màu: a. Da cam b. Vàng c. Xanh tím d. Tím
53. Thuốc thử sử dụng đẻ tìm acid amin có chứa lưu huỳnh, ngoại trừ: a. Protein trứng b. Acid acetic c. NaOH d. Chì acetat
54. Định lượng ure trong huyết thanh, ngoài enzyme urease còn sự xuất hiện
của enzyme tham gia phản ứng: a. Glutamate oxygenase
b. Glutamate dehydrogenase
c. Glutamate hydrogenase lOMoARcPSD| 36625228
d. Glutamate acetat hydrogenase
55. Giá trị nồng độ protein trong máy khi mật độ quang mẫu chuẩn là 1.004,
mật độ quang mẫu thử là 1.157:
a. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giá trị thảm khảo
b. Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và
thuộc khoảng giá trị tham khảo
c. Giá trị nồng glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không
thuộc khoảng giá trị tham khảo
d. Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không
thuộc khoảng giá tham khảo
Mùi tôm khô xuất hiện trong thủy phân lecithin là chất gì: Trimethylamin
Trong phản ứng biure, màu tím của phức hợp phụ thuộc vào yếu tố nào: Lượng
muối đồng sulfat và cấu trúc của chất phối trí trong ion đồng
Phản ứng ninhydrin, acid α-amin và petid bị …(A)… phân hủy thành ...(B)…, ...
(C), ...(D)…Với (A), (B), (C), (D) là gì: d. (A) acid hóa, (B) amoniac, (C) CO2 và (D) aldehyde
Cho nước cốt chanh vào sữa bò xảy ra hiện tượng: Đông tụ
Bản chất của nhận biết có mặt của protein trong nước tiểu nhờ acid trichloroacetic
dựa vào nguyên tắc: Đông tụ proteinz
Trong định lượng acid uric, EHSPT là từ viết tắt: N-etyl-N-(2-hydroxy -
3sulfopropyl) –m-toluidin
91. GOT xúc tác cho phản ứng: c. Trao đổi nhóm amin
Trong trường hợp nào sẽ cho kết quả dương tính giả khi định tính glucose trong
nước tiểu, Ngoại trừ:
trường hợp bệnh lý đái tháo đường
Trong trường hợp nào sẽ cho kết quả dương tính giả khi định tính glucose trong
nước tiểu: trường hợp tiểu đường thai kỳ, trường hợp bệnh thận làm xuất hiện
một số đường khử lactose, levulose, trong nước tiểu có acid glucuronic, creatin
Khảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym α-amylase, phát biểu nào đúng: lOMoARcPSD| 36625228
Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc không hoàn toàn và hoạt động
được khi tăng nhiệt độ về 40 – 45 oC
Khảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym, phát biểu nào đúng:
Enzym α-amylase có vận tốc cao nhất ở nhiệt độ thích nghi là 40 – 45 oC
Cho các phát biểu: (1) Tất cả các acid amin luôn có phản ứng màu biure; (2)
Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng;
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng; (4) Khi đun nóng dung dịch
acid amin với acid, sản phẩm cho phản ứng màu biure. Phát biểu sai:
1,3 b. 2,4 c. 2,3 d. 1,4 Phát biểu nào đúng: Select one:
a. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ nghịch với nồng độ creatinine trong nước tiểu
b. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ thuận với nồng độ creatinine trung bình trong huyếtthanh
c. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ thuận với nồng độ creatinine trong huyết thanh
d. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ nghịch với nồng độ creatinine trung bình trong huyết thanh Câu hỏi 1
Giá trị nồng độ glucose trong máu không bình thường: Select one: a. – 5.9 mmol/L b. 74 – 106 mg/100ml c. 0.74 – 1.06 g/L 74.1 d. 74 – 106 mg/100dL Clear my choice lOMoARcPSD| 36625228 Câu hỏi 2
Có thể loại creatinine trong nước tiểu bằng: Select one: a. Natri nitroprussiat b. Nitrat thủy ngân c. Fouchet d. Chì acetat 30% Câu hỏi 3
Chọn đáp án sai: Thuốc thử khảo sát sự thủy phân enzym lipase: Select one:
a. Phenolphtalein 1% trong nước
b. Dịch tụy 5% trong nước
c. Acid béo 15% trong nước
d. Dung dịch sữa 5% trong nước Clear my choice Câu hỏi 4
Enzym được sử dụng cho phản ứng định lượng glucose là: Select one:
a. Peroxydase và cytocrome oxydase
b. Laccase và polyphenol oxydase
c. Glucose oxydase và polyphenol oxydase
d. Glucose oxydase và peroxidase Câu hỏi 5
GOT xúc tác cho phản ứng: lOMoARcPSD| 36625228 Select one:
a. Trao đổi nhóm amin
b. Trao đổi nhóm hydro
c. Trao đổi nhóm carboxyl
d. Trao đổi nhóm imin Clear my choice Câu hỏi 6
Thuốc thử nhận biết các thành phần của lecithin: Select one:
a. Thuốc thử schiff, dung dịch KOH 10%, dung dịch CaCl2 5% và HCl đậm đặc
b. Tất cả đều sai
c. Lòng đỏ trứng, dung môi aceton và alcol
d. Thuốc thử schiff, dung dịch KOH 10% Câu hỏi 7
Các chất có trong thành phần thuốc thử để định lượng glucose: Select one:
a. H2O2, Peroxydase, Phenol, 4-aminoantipyrine, Glucose
b. Acid gluconic, Glucose oxidase, Ketoglutarat , Đệm phosphate, phenol
c. Glutamat, Glucose oxidase, Peroxidase, Phenol, Đệm phosphate
d. Glucose oxidase, Peroxidase, Phenol, 4-aminoantipyrine, Đệm
phosphateCâu hỏi 8 pH ảnh hưởng đến hoạt hoạt độ enzym do: Select one: a. Làm enzym biến tính
b. Thay đổi cấu trúc của enzyme lOMoARcPSD| 36625228
c. Thay đổi sự ion hóa của nhóm chức trong trung tâm hoạt động của ezyme d. Làm enzym bất hoạt Clear my choice Câu hỏi 9
Thành phần nào sau đây có trong mẫu thử định lượng cholesterol bằng phương pháp dùng enzym: Select one:
a. Thuốc thử + huyết thanh
b. Thuốc thử + máu
c. Thuốc thử + nước cất
d. Thuốc thử + cholesterol chuẩn Clear my choice Câu hỏi 10
GOT là enzyme viết tắt của: Select one:
a. Glutamine ornithine transaminase
b. Glutamate oxaloacetate transaminase
c. Glutamate ornithine transaminase
d. Glutamine oxaloacetate transaminase Câu hỏi 11
Phân biệt đường khử glucose và lactose không dựa vào tính chất nào của osazon: Select one: a. Độ chảy
b. Tất cả đều sai c. Tính hòa tan lOMoARcPSD| 36625228 d. Hình dạng tinh thể Clear my choice Câu hỏi 12
Để kiểm tra sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột có tính khử hay không thực hiện như thế nào: Select one:
a. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử sélivanop
b. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng thuốc thử fehling
c. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng với thuốc thử sélivanop
d. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử fehling Câu hỏi 13
Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.654, mật độ quang mẫu thử là 0.875: Select one: a. 133.792 mg/100 ml b. Tất cả đều đúng c. 1.338 g/L d. 7.439 mmol/L Clear my choice Câu hỏi 14
Các bước tiến hành trong phản ứng thủy phân đường saccharose: (1) 1ml dd
sacharose 1%; (2) Lấy dịch thủy phân làm phản ứng fehling và làm phản ứng
selivanop; (3) Trung hòa bằng NaOH 15%, mỗi lần 1-2 giọt cho đến khi trung tính;
(4) Đun cách thủy 5 phút; (5) 2 giọt HCl nguyên chất: Select one: a. 1,5,3,2,4 lOMoARcPSD| 36625228 b. 1,4,3,2,5;. c. 1,4,2,5,3 d. 1,5,4,3,2 Câu hỏi 15
Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của các thành phần sau: Select one:
a. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
b. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
d. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH Clear my choice Câu hỏi 16
Có thể phân biệt đường lactose và glucose dựa vào: Select one: a. Tính chất osazon
b. Thuốc thử fehling c. Cu(OH)2
d. Thuốc thử selivanop Câu hỏi 17
Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose + O2 +
H2O → X1 + X2 (A); 2X2 + X3 +X4→ Quinoneimine + 4H2O (B). (A), (B) là enzym nào: Select one:
a. (A) oxidase, (B) peroxidase
b. (A) glucose oxidase, (B) peroxidase lOMoARcPSD| 36625228
c. (A) monoamine oxidase, (B) glucosidase
d. (A) peroxidase, (B) glucose oxidase Clear my choice Câu hỏi 18
Trong phản ứng thủy phân đường sacharose, thành phần nào có trong thuốc thử: Select one:
a. Selivanop, fehling A-B, HCl (đđ), NaOH 10%
b. Selivanop, fehling A-B, HCl (đđ), NaOH 15%
c. Selivanop, fehling A-B, HCl (l), NaOH 10%
d. Selivanop, fehling A-B, HCl (l), NaOH 15% Câu hỏi 19
Thành phần nào sau đây không có trong định lượng cholesterol bằng phương pháp dùng enzym: Select one:
a. Thuốc thử, huyết thanh, máu
b. Nước cất, huyết tương, máu
c. Tất cả đều sai
d. Thuốc thử, huyết tương, huyết thanh Clear my choice Câu hỏi 20
Phản ứng phân biệt aldose và cetose: Select one:
a. Phản ứng Selivanop
b. Phản ứng khử cetose
c. Phản ứng khử aldose lOMoARcPSD| 36625228
d. Phản ứng NinhydrinQuestion 8 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Khảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym α-amylase, phát biểu nào đúng: Select one:
a. Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc không hoàn toàn và hoạt động
được khi tăng nhiệt độ về 40 – 45 oC
b. Ở nhiệt độ 100 oC enzym bị bất hoạt không thể hình thành trung tâm hoạt động
c. Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc không hoạt động được
d. Ở nhiệt độ 100 oC enzym biến tính không hoàn toàn và hoạt động được khi hạ
thấp nhiệt độ về 40 – 45 oC Question 10 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Phản ứng xanhthoprotein tìm acid amin vòng, màu vàng xuất hiện khi: Select one:
a. Cho protein đã kết tủa tác dụng với NH3
b. Cho protein đã kết tủa tác dụng với acid nitric
c. Đun nóng protein với NaOH
d. Đun nóng protein với acid nitric Question 13 lOMoARcPSD| 36625228 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.754, mật độ quang mẫu thử là 0.976: Select one: a. 7,197 mmol/dL b. 129,443 mg/dL
c. Tất cả đáp án đúng d. 1.294 g/dL Clear my choice Question 14 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Nguyên tắc định lượng glucose bằng phương pháp so màu: Glucose + O2 + H2O
→ A + H2O2; 2H2O2 + Phenol + B → Quinoneimine + 4 H2O. A, B lần lượt là: Select one:
a. Acid gluconic, 4 – aminoantipyrine
b. Acid gluconic, α – aminoantipyrine
c. Acid gluconic, aminoantipyrine
d. Acid gluconic, 4 – antipyrine Question 16 lOMoARcPSD| 36625228 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của các thành phần sau: Select one:
a. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
b. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
d. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ Question 17 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Cho các bước chiết xuất lecithin: (1) Hòa tan lòng đỏ trứng vào alcol nóng; (2) Lọc
bỏ tủa thu dịch lọc; (3) Tủa này hòa tan lại vào alcol nóng thu được dịch chiết
lecithin; (4) Đem cô sánh trên bếp cách thủy; (5) Hòa dung dịch vào acetone tạo
tủa. Thứ tự chiết xuất lecithin đúng: Select one: a. 1, 2, 4, 5, 3 b. 1, 4, 2, 5, 3 c. 1, 5, 2, 4, 3 d. 1, 2, 5, 4, 3 Clear my choice Question 18 lOMoARcPSD| 36625228 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Để kiểm tra tính khử của đường disaccarid bằng phản ứng fehling, không nên đun cách thủy quá lâu vì: Select one:
a. Tạo sản phẩm đường tan hoàn toàn
b. Đường bị oxy hóa bởi Cu2+ trong thuốc thử fehling
c. Làm cạn dung dịch thủy phân
d. Sản phẩm tạo đường khử Question 17 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Cho các bước chiết xuất lecithin: (1) Hòa tan lòng đỏ trứng vào alcol nóng; (2) Lọc
bỏ tủa thu dịch lọc; (3) Tủa này hòa tan lại vào alcol nóng thu được dịch chiết
lecithin; (4) Đem cô sánh trên bếp cách thủy; (5) Hòa dung dịch vào acetone tạo
tủa. Thứ tự chiết xuất lecithin đúng: Select one: a. 1, 2, 4, 5, 3 b. 1, 4, 2, 5, 3 c. 1, 5, 2, 4, 3 d. 1, 2, 5, 4, 3 Clear my choice lOMoARcPSD| 36625228 Question 18 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Để kiểm tra tính khử của đường disaccarid bằng phản ứng fehling, không nên đun cách thủy quá lâu vì: Select one:
a. Tạo sản phẩm đường tan hoàn toàn
b. Đường bị oxy hóa bởi Cu2+ trong thuốc thử fehling
c. Làm cạn dung dịch thủy phân
d. Sản phẩm tạo đường khử Question 19 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Khảo sát ảnh hưởng của pH lên hoạt động enzyme amylase, pH được pha từ: Select one:
a. Na2CO3 và acid sulfuric đậm đặc
b. Na2HPO4 0,2M và acid citric 1M
c. NaHPO4 0,2M và acid sulfuric1M
d. NaOH 0,2M và acid citric 1M Clear my choice Question 20 lOMoARcPSD| 36625228 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Phát biểu nào không đúng trong phản ứng định tính ceton: Select one:
a. Trong kỹ thuật Rothera tìm được lượng acid acetylacetic là 10 g/l trong nước tiểu
b. Những chất ceton là aceton, acid acetylacetic, acid hydroxybutyric
c. Natri nitroprusiate tác dụng với ceton trong môi trường amoniac cho màu tím
d. Nước tiểu chứa ceton sẽ có màu tím cực đại sau 8-10 phútDựa vào tính chất gì để chiết lecithin:
Tính tan trong dung môi hữu cơ
Nồng độ glucose chứa trong 1 lit nước tiểu (Biết: thể tích dung dịch glucose mẫu
2% đã dùng: 3,5ml; thể tích nước tiểu trong đã dùng: 2,5ml, hệ số pha loãng: 5 lần): Select one: a. 28 g/L b. 2,8 g/L c. 5,6 g/L d. 14 g/L
10. Các giai đoạn của phương pháp so màu: (1)Thực hiện một dung dịch có màu
chứa 1 chất cần định lượng với nồng độ biết trước; (2) Tiến hành phản ứng tương
tự với một mẫu thử có nồng độ chưa biết; (3) Đo mật độ quang của mẫu thử; (4)
Đo mật độ quang của mẫu chuẩn; (5) Tính nồng độ của chất cần phân tích trong
mẫu thử. Chọn cách tiến hành theo thứ tự: Select one: lOMoARcPSD| 36625228 a. 2,1,3,4,5 b. 1,4,3,2,5 c. 1,3,2,4,5 d. 1,2,4,3,5
Ý nào không đúng trong phản ứng chiết xuất casein: Select one:
a. Nếu pH môi trường thấp hơn 4.7 thì casein sẽ hòa tan
b. Có thể nhận biết casein bằng ethylic và aceton
c. Nếu dư acid thì môi trường pH thấp hơn điểm đẳng điện của casein sẽ làm casein hòa tan
d. Lấy tủa tìm protein bằng phản ứng biure
Vai trò nào không phải của thuốc thử Schiff trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp: Select one: a. Nhận biết acrolein
b. Nhận biết nhóm chức aldehyde c. Nhận biết glycerol
d. Nhận biết nhóm chức ketose Question 1 Answer saved Marked out of 1.00
Not flaggedFlag question Question text
Vai trò nào không phải của thuốc thử Schiff trong phản ứng khảo sát
lipid phức tạp: Select one:
a. Nhận biết acrolein lOMoARcPSD| 36625228
b. Nhận biết nhóm chức aldehyde
c. Nhận biết glycerol
d. Nhận biết nhóm chức ketose Clear my choice
Định lượng ure trong huyết thanh bằng phương pháp sử dụng enzyme dựa vào
phản ứng như sau: Urea + H2O →2A + CO2; 2(NH4+) +2α-ketoglutarat +
2NADH → 2B + 2(NAD+) + 2H2O. A,B lần lượt là: Select one: a. NH4, Gluconic
b. NH3, L-glutamat c. Gluconic, NH3 d. L – glutamat, NH3
Đường tác dụng với fehling, làm cường độ màu xanh của thuốc thử giảm do: Select
one: a. Đường bị oxy hóa bởi Cu+ thành Cu2+ b. Đường bị khử bởi Cu2+ thành
Cu+ c. Đường khử Cu2+ thành Cu+ d. Đường oxy hóa Cu2+ thành Cu+
Phương pháp đo quang động học thường sử dụng: Select one: a. Đo hoạt độ các
enzym trong huyết thanh b. Đo phản ứng tạo ra phức hợp màu đặc trưng và bền
vững c. Đo phản ứng xảy ra không hoàn toàn sau một thời gian nhất định d. Đo
phản ứng xảy ra hoàn toàn sau một thời gian nhất định

Định lượng hoạt độ enzym đánh giá chức năng gan: Select one: a. ASPT, ALPT b.
GOT,MDH c. GPT,LDH d. ASAT, ALAT
Giá trị nồng độ protein trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 1.004, mật
độ quang mẫu thử là 1,157: Select one:
a. Nồng độ protein trong máu không thuộc khoảng tuyến tính
b. Nồng độ protein trong máu không thuộc giá trị tham khảo
c. Nồng độ protein trong máu là 6.914 mg/dl
d. Nồng độ protein trong máu là 6.914 g/dl
Phát biểu nào sau đây không đúng về phương pháp đo quang động học: Select one:
a. Đo sự chênh lệch độ hấp thụ giữa các thời điểm trong quá trình xảy ra phản ứng
b. Đo phản ứng xảy ra không hoàn toàn sau một thời gian nhất định lOMoARcPSD| 36625228
c. thời gian ủ ảnh hưởng đến hoạt độ enzym
d. Sử dụng để đo hoạt độ các enzym trong huyết thanh Question 1 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Để tìm sắc tố mật trong nước tiểu, sử dụng dung dich thuốc thử nào để nhỏ vào kết tủa Bari sulfat: Select one:
a. FeCl3/dd acid tricloacetic
b. Courton và Potion Dufau
c. Tất cả đều sai
d. Natri nitroprussiatQuestion 2 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Phát biểu nào không đúng trong phản ứng định tính ceton: Select one:
a. Những chất ceton là aceton, acid acetylacetic, acid hydroxybutyric
b. Natri nitroprusiate tác dụng với ceton trong môi trường amoniac cho màu tím
c. Trong kỹ thuật Rothera tìm được lượng acid acetylacetic là 10 g/l trong nước tiểu
d. Nước tiểu chứa ceton sẽ có màu tím cực đại sau 8-10 phút Question 2 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Vai trò của thuốc thử KOH trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp: Select one:
a. KOH kết hợp glycerol tạo thành muối calcium
b. KOH kết hợp acid béo tạo thành muối calcium
c. KOH kết hợp acid béo tạo thành muối xà phòng
d. KOH kết hợp glycerol tạo thành muối xà phòngClear my choice lOMoARcPSD| 36625228 Question 3 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Phương pháp không dùng để định lượng glucose: Select one:
a. Định lượng glucose bằng phương pháp Causse Bonnans
b. Định lượng glucose bằng phương pháp đo quang điểm cuối
c. Định lượng glucose bằng phương pháp so màu dưới tác dụng của enzymd. Tất cả đều sai Question 4 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Trong định lượng cholesterol trong máu dưới tác động của enzym nào: Select one:
a. cholesterol esterase, cholesterol peroxidase, glycerol oxidase
b. Cholesterol esterase, peroxidase, cholesterol oxidase
c. Cholesterol esterase, cholesterol peroxidase, oxidase
d. Cholesterol esterase, catalase, cholesterol oxidase Question 5 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Định lượng ure trong huyết thanh bằng phương pháp sử dụng enzym dựa vào phản
ứng như sau: (1) Ure + H2O; (2) NH4+ +α – ketoglutarat + NADH; (3)NH3 +
CO2; (4)L – glutamat + NAD+ + H2O. Hãy sắp xếp theo thứ tự hình thành sản
phẩm đúng của phản ứng: Select one: a. 1,3,2,4 b. 1,3,4,2 c. 1,4,2,3 d. 1,2,3,4 Question 6 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text lOMoARcPSD| 36625228
Hoàn thành phát biểu: Trong phản ứng selivanop, fructose và những …(1)… tạo
thành …(2)… khi đung nóng với …(3)… Chất …(4)… tác dụng với …(5)… cho …(6)…: Select one: a.
(1) etose; (2) oxyethyl furfural; (3) acid; (4) oxyethyl furfural; (5) resorcin; (6) màu đỏ b.
(1) cetose; (2) oxyethyl furfural; (3) acid; (4) oxyethyl furfural; (5) resorcin; (6) màu cam c.
(1) cetose; (2) oxymethyl furfural; (3) acid; (4) oxymethyl furfural; (5)
resorcin; (6) màu đỏ d. Tất cả đều sai Question 7 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Phương pháp định lượng nào sử dụng bước sóng 500 nm: Select one: a. Glucose, Triglycerid, Urê
b. Acid uric, Cholesterol, Creatinin
c. Triglycerid, Glucose, Cholesterol
d. Bilirubin, Protein, Acid uric Question 8 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Vai trò của thuốc thử KOH trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp: Select one:
a. KOH kết hợp glycerol tạo thành muối calcium
b. KOH kết hợp glycerol tạo thành muối xà phòng
c. KOH kết hợp acid béo tạo thành muối xà phòng
d. KOH kết hợp acid béo tạo thành muối calcium Question 9 Answer saved Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Thời điểm đo mẫu khi định lượng ure trong huyết thanh bằng phương pháp động học: Select one: lOMoARcPSD| 36625228
a. Khi cho thuốc thử R2, ủ 4 phút và tiến hành đo
b. Đo ngay khi cho thuốc thử R2
c. Đo ngay sau khi cho thuốc thử R1
d. Không có bước ủ và tiến hành đo khi trộn thuốc thử R1 và R2Phương pháp
không dùng để định lượng glucose: Select one:
a. Định lượng glucose bằng phương pháp đo quang điểm cuối
b. Định lượng glucose bằng phương pháp Causse Bonnans
c. Định lượng glucose bằng phương pháp so màu dưới tác dụng của enzymd. Tất
cả đều sai Question 1 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text Phát biểu nào đúng: Select one:
a. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ nghịch với nồng độ creatinine trung bình
trong huyết thanh (mg/ml)
b. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ nghịch với nồng độ creatinine trong nước tiểu (mg/ml)
c. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ thuận với nồng độ creatinine trung bình trong huyếtthanh (mg/ml)
d. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ thuận với nồng độ creatinine trong nước tiểu (ml/phút) Clear my choice Question 2 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Phát biểu không đúng trong phản ứng kết tủa bằng phương pháp muối kết: Select one:
a. Natri clorua có thể kết tủa được albumin
b. Natri clorua có thể kết tủa được globulin
c. Amoni sulfat có thể kết tủa được globulin
d. Amoni sulfat có thể kết tủa được albumin Question 3 Not yet answered lOMoARcPSD| 36625228 Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine: Select one: a. Urê, Protein, Triglycerid
b. Creatinin, Triglycerid, Urê
c. Acid uric, Cholesterol, Glucose
d. Bilirubin, Glucose, HDL cholesterol Clear my choice Question 4 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Trong phản ứng selivanop, đường aldose có thể tạo thành …(1)… khi đun nóng
với …(2)… nhưng …(3)… hơn với đường có chức ketose: Select one:
a. (1) oxyethyl furfural, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
b. (1) oxymethyl furral, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
c. (1) oxymethyl furfural, (2) acid , (3) ít đặc hiệu
d. (1) oxyethyl furfural, (2) acid , (3) đặc hiệu Question 7 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Hoàn thành phát biểu: Trong phản ứng biure, protein …(1)…trong …(2)… tạo
phức hợp …(3)…; Phản ứng do …(4)… tạo ra. Màu của phức hợp phụ thuộc vào …(5)… và do …(6)…: Select one: a.
(1) tác dụng với đồng sulfur, (2) môi trường acid, (3) màu đỏ tím, (4) các
liên kếtpeptid, (5) lượng muối đồng trong dung dịch, (6) cấu trúc của chất phối trí trong ion đồng b.
(1) tác dụng với đồng sulfat, (2) môi trường kiềm, (3) màu tím, (4) các liên
kết –CO-NH-, (5) lượng muối đồng trong dung dịch, (6) cấu trúc của chất phối trí trong ion đồng lOMoARcPSD| 36625228 c.
(1) tác dụng với đồng sulfat, (2) môi trường acid, (3) màu đỏ tím, (4) các
liên kếtpeptid, (5) lượng muối đồng trong dung dịch, (6) cấu trúc của chất phối trí trong ion đồng d.
(1) tác dụng với đồng sulfat, (2) môi trường acid, (3) màu tím, (4) các
liên kết peptid, (5) lượng protein trong dung dịch, (6) cấu trúc của chất phối
trí trong ion đồng
Clear my choice Question 8 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Phương pháp đo quang động học thường sử dụng: Select one:
a. Đo phản ứng tạo ra phức hợp màu đặc trưng và bền vững
b. Đo phản ứng xảy ra hoàn toàn sau một thời gian nhất định
c. Đo phản ứng xảy ra không hoàn toàn sau một thời gian nhất định
d. Đo hoạt độ các enzym trong huyết thanh
Trong định lượng triglycerid trong máu dưới tác động của enzym nào? Select one:
a. Lipoprotein lipase, glycerol-phosphatase, glycerol-3-phosphat oxidase, peroxidase
b. Lipoprotein lipase, glycerolkinase, glycerol-3-phosphat oxidase, oxidase
c. Proteinase, glycerolkinase, glycerol-3-phosphat oxidase, peroxidase
d. Lipoprotein lipase, glycerolkinase, glycerol-3-phosphat oxidase,
peroxidaseKhảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym, phát biểu nào đúng: Select one:
a. Enzym tham gia khảo sát là enzym α-amylase có ở dịch vị, dịch tụy, khoang miệng
b. Enzym tham gia khảo sát là enzym β-amylase có ở dịch vị, dịch tụy, khoang miệng
c. Enzym β-amylase có vận tốc cao nhất ở nhiệt độ thích nghi là 40-45 oC
d. Enzym α-amylase có vận tốc cao nhất ở nhiệt độ thích nghi là 40-45 oCAcid
amin trong protein có chứa lưu huỳnh: Select one: a. Tryptophan b. Phenylamin c. Tyrosin d. Cystein lOMoARcPSD| 36625228
Chất có trong thành phần thuốc thử định lượng cholesterol: Select one: a.
Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase,
peroxidase, cholesterol oxidase, 4-aminoantipyrine b.
Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase, cholesterol
peroxidase, oxidase, 4-aminoantipyrine c.
Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase, peroxidase,
cholesterol oxidase, 4-aminoantipyrine d.
Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase, cholesterol
peroxidase, oxidase, 4-aminoantipyrine Question 1 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Trong định lượng đo quang điểm cuối, chỉnh chương trình đo trên máy đo quang ở bước 4 là: Select one: a. Load internal test b. Stored test c. Test d. Enter
Phản ứng ninhydrin, trong môi trường có ...(A)…, ...(B)… kết hợp với ...(C)… tạo
thành sản phẩm ngưng kết màu tím hoặc xanh tím: Select one:
a. (A) kiềm, (B) ninhydrin dạng khử, (C) phân tử ninhydrin dư
b. (A) ammoniac, (B) ninhydrin dạng khử, (C) phân tử ninhydrin
c. (A) ammoniac, (B) ninhydrin dạng khử, (C) phân tử ninhydrin thứ 2
d. (A) kiềm, (B) ninhydrin dạng khử, (C) phân tử ninhydrin thứ 2Question 15 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Thuốc thử không sử dụng trong phản ứng tìm acid amin có chứa lưu huỳnh: Select one:
a. Protein trứng trong nước lOMoARcPSD| 36625228 b. Dung dịch chì acetate
c. Dung dịch NaOH 10% trong nước
d. Dung dịch NaCl bão hòa trong nước Clear my choice Question 9 Not yet answered Marked out of 1.00 Flag question Question text
Cho các phát biểu:(1) Protein phản ứng với thuốc thử biure ở nhiệt độ thường cho
màu tím đặc trưng; (2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo;(3)
Protein tác dụng với HNO3 đậm đặc, cho kết tủa vàng/trắng; (4) Protein đều là
chất lỏng ở điều kiện thường. Phát biểu nào đúng: Select one: a. 1,4 b. 3,4 c. 1,2 d. 1,3 Clear my choice Question 10 Not yet answered Marked out of 1.00 Flag question Question text
Sắc tố mật màu vàng còn gọi là: Select one: a. Muối mật b. Bilirubin c. Urobilinogen d. Biliverdin Question 7 Not yet answered Marked out of 1.00 Flag question Question text lOMoARcPSD| 36625228
Định lượng cholesterol bằng phương pháp dùng enzym: cholesterol ester + H2O =
A + B (1); B + O2 = C + D (2); D+ E + amino-4-antipyrine = red quinone + H2O (3); 1, 2, 3 là enzym nào: Select one:
a. (1) cholesterol ester, (2) cholesterolase , (3) catalase
b. (1) cholesterol ester, (2) cholesterolase , (3) peroxidase
c. (1) cholesterol esterase, (2) cholesterol oxidase, (3) peroxidase
d. (1) cholesterol esterase, (2) cholesterol peroxidase, (3) catalaseClear my choice Question 6 Not yet answered Marked out of 1.00 Flag question Question text
Trong định lượng đo quang điểm cuối, chỉnh chương trình đo trên máy đo quang ở
bước 3 là: Select one: a. Enter b. Test c. Stored test d. Load internal test Question 5 Not yet answered Marked out of 1.00 Flag question Question text
Enzym GPT có tên gọi khác: Select one: a. ALPT b. ASAT c. ALAT d. ASPTClear my choice Question 4 Not yet answered Marked out of 1.00 Flag question Question text
Định phân nước tiểu bằng phương pháp Cause Bonnans thì dung dịch Fehling
chuyển màu như thế nào: lOMoARcPSD| 36625228 Select one:
a. Vàng/cam – xanh dương – xanh lục - Nâu/xám xanh
b. Xanh luc – Xanh dương – Vàng/cam – Nâu/xám xanh
c. Xanh lục – Vàng/cam – xanh dương - Nâu/xám xanh
d. Xanh dương - Xanh lục – Vàng/cam – Nâu/xám xanh Question 6 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Vai trò của Iod khi khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ và pH lên hoạt độ enzym
amylase khi thủy phân tinh bột: Select one:
a. Nhận biết các giai đoạn thủy phân của tinh bột nhờ vào phản ứng tạo màu
b. Tạo sản phẩm có màu khi phản ứng với enzyme
c. Tăng tốc độ phản ứng của enzym
d. Nhận biết cường độ màu tạo thành giữa enzym và Iod Question 1 Not yet answered Marked out of 1.00 Flag question Question text
Ứng dụng của phản ứng kết tủa protein thuận nghịch: Select one: a. Tất cả đều sai
b. Trong xét nghiệm lâm sàng để định tính prtein
c. Tinh chế protein, điều chế enzym, nội tiết tố
d. Xác định sự có mặt của protein Clear my choice Question 2 Not yet answered Marked out of 1.00 Flag question Question text
Thứ tự các bước tiến hành khi khảo sát ảnh hưởng pH lên hoạt độ enzym: Select one:
a. pH - Nước bọt pha loãng 1/5 – Tinh bột 1% - NaCl 1%
b. Nước bọt pha loãng 1/5 – Tinh bột 1% - pH - NaCl 1% lOMoARcPSD| 36625228
c. NaCl 1% – Tinh bột 1% - pH - Nước bọt pha loãng 1/5
d. pH - Tinh bột 1% - NaCl 1% - Nước bọt pha loãng 1/5 Question 3 Not yet answered Marked out of 1.00 Flag question Question text
Các giai đoạn của phương pháp so màu: (1)Thực hiện một dung dịch có màu chứa
1 chất cần định lượng với nồng độ biết trước; (2) Tiến hành phản ứng tương tự với
một mẫu thử có nồng độ chưa biết; (3) Đọc mật độ quang của ………(4) Đọc mật
độ quang của ……….(5) Tính nồng độ của chất cần phân tích trong mẫu thử. Điền
vào chỗ trống lần lượt là: Select one: a. Nước cất, mẫu thử b. Mẫu thử, mẫu chuẩn
c. Nước cất, mẫu chuẩn
d. Mẫu chuẩn, mẫu thửClear my choice Phát biểu nào sai: Select one: a. Tất cả đều sai
b. Độ thah thải Creatinin thay đổi theo tuổi và trọng lượng cơ thể
c. Độ thanh thải Creatinin bình thường 75-120 ml/phút
d. Độ thanh thải Creatinin là số ml huyết tương được lọc hết creatinin qua nước
tiểu trong thời gian một phút 8 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Trước khi định lượng glucose trong nước tiểu trong bình chuẩn độ (becher/bình
nón/bình tam giác) chứa, Ngoại trừ: Select one: a. Nước cất
b. Nước tiểu trong c. Fehling d. Ferrocyanur kali
Nồng độ glucose chứa trong 1 lit nước tiểu (Biết: thể tích dung dịch glucose mẫu
2% đã dùng: 3,6 ml; thể tích nước tiểu trong đã dùng: 3,2 ml): Select one: a. 22,5 mg/L lOMoARcPSD| 36625228 b. 22,5 g/L c. 11,25 g/L
d. 11,25 mg/Luestion 19 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Phát biểu nào không đúng về định lượng GOT: Select one: a. Tất cả đều sai
b. Độ bền vững của thuốc thử là 4 ngày ở nhiệt độ 20-25 oC
c. Các chất có trong thuốc thử là dung dịch đệm Tris (pH 7.8), L-Aspartate, MDH, LDH
d. Hòa tan thuốc thử 1 (R1) vào dung dịch đệm (R2) 19 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Định lượng bằng phương pháp đo quang điểm cuối, Ngoại trừ: Select one: a. Triglyceride b. Protein c. Acid uric
d. Tất cả đáp án sai
Phát biểu nào không đúng về phản ứng kết tủa bằng kim loại nặng: Select one:
a. Muối kim loại Cu, Pb có khả năng kết tủa protein không thuận nghịch
b. Ứng dụng phản ứng này trong giải độc
c. Tủa protein và kim loại nặng tạo ra phức chất không tan ở nhiệt thường
d. Kết tủa protein với muối bạc xảy ra hiện tượng hòa tan tủa khi cho dư lượng muối bạc Clear my choice
Trong trường hợp nào sẽ cho kết quả dương tính giả khi định tính glucose trong
nước tiểu, Ngoại trừ: Select one:
a. Trường hợp bệnh lý đái tháo đường
b. Trường hợp bệnh thận làm xuất hiện một số đường khử lactose, levulose
c. Trong nước tiểu có acid glucuronic, creatin lOMoARcPSD| 36625228
d. Trường hợp tiểu đường thai kỳ uestion 6 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Enzym tham gia phản ứng cholesterol tác dụng với oxi là: Select one: a. Cholesterol peroxidase b. Peroxidase c. Cholesterol esterase d. Cholesterol oxidase
Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.654, mật độ quang mẫu thử là 0.875: Select one: a. 7.439 mmol/dL b. 133.792 g/L c. 1.338 g/dL d. Tất cả đáp án sai 12 Answer saved Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Phát biểu nào sau đây không đúng về phương pháp đo quang động học: Select one:
a. Đo sự chênh lệch độ hấp thụ giữa các thời điểm trong quá trình xảy ra phản ứng
b. Sử dụng để đo hoạt độ các enzym trong huyết thanh
c. thời gian ủ ảnh hưởng đến hoạt độ enzym
d. Đo phản ứng xảy ra không hoàn toàn sau một thời gian nhất địnhPhát biểu
không đúng trong phản ứng kết tủa bằng phương pháp muối kết: Select one:
a. Amoni sulfat có thể kết tủa được albumin
b. Amoni sulfat có thể kết tủa được globulin
c. Natri clorua có thể kết tủa được albumin
d. Natri clorua có thể kết tủa được globulinuestion 18 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question lOMoARcPSD| 36625228 Question text
Thành phần các chất có trong thuốc thử định lượng creatinine: Select one:
a. Acid picric, natri hydroxyd, natri phosphate
b. Acid pioric, natri hydroxyd, natri phosphate
c. Acid pioric, natri hydrocacboxyd, dinatri phosphate
d. Acid picric, natri hydroxyd, dinatri phosphate Clear my choice Question 10 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Phát biểu nào không đúng về phản ứng kết tủa bằng kim loại nặng: Select one:
a. Ứng dụng phản ứng này trong giải độc
b. Muối kim loại Cu, Pb có khả năng kết tủa protein không thuận nghịch
c. Kết tủa protein với muối bạc xảy ra hiện tượng hòa tan tủa khi cho dư lượng muối bạc
d. Tủa protein và kim loại nặng tạo ra phức chất không tan ở nhiệt thường Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Thành phần không có trong định lượng acid uric: Select one:
a. Đệm phosphate, pH 7, EHSPT, Ferrocyanide, Amino-4-antipyrin, Peroxidase
b. Đệm phosphate, pH 7, EHSPT, Ferrocyanide, Urease
c. Đệm phosphate, pH 7, EHSPT, Ferrocyanide, Amino-4-antipyrin
d. Đệm phosphate, pH 7, EHSPT, Peroxidase, Amino-4-antipyrin Question 12 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Cho dung dịch lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm. Ống 1: cho dư dung dịch
H2SO4 (đậm đặc); ống 2: cho dung dịch Cu(OH)2. Hiện tương quan sát được: lOMoARcPSD| 36625228 Select one:
a. Ống 1 xuất hiện kết tủa - sau đó kết tủa tan, ống 2 xuất hiện da cam
b. Ống 1 có kết tủa màu vàng, ống 2 xuất hiện màu tím
c. Ống 1 xuất hiện kết tủa – sau đó kết tủa tan, ống 2 xuất hiện màu tím
d. Ống 1 xuất hiện kết tủa, ống 2 xuất hiện màu vàng
Hiện tượng gì xảy ra khi dư lượng muối chì acetat phản ứng với protein: Select one: a. Protein bị biến tính
b. Protein bị mất đi lớp carbohydrat
c. Kết tủa protein không tan
d. Kết tủa protein tan trở lại Question 3 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Các chất cho cùng một osazon: Select one:
a. Glucose, manose, fructose
b. Lactose, maltose, glucose
c. Glucose, fructose, maltose
d. Lactose, fructose, maltose Question 4 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Enzyme sử dụng trong phương pháp định lượng urê: Select one:
a. Urease, Malate dehydrogenase
b. Glutamate dehydrogenase, Urease
c. Pyruvate dehydrogenase, Glutamate dehydrogenase
d. Fumarase, Isocitrate dehydrogenase Question 6 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text lOMoARcPSD| 36625228
Nhận biết acrolein bằng thuốc thử: Select one: a. Fehling b. Schiff c. Selivanop
d. PhenylhydrazinQuestion 1 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Để tìm protein trong cấu trúc có tryptophan, ta sử dụng: Select one: a. Phản ứng Ninhydrin b. Phản ứng Biurê
c. Phản ứng Adam-kievics d. Phản ứng Xanthoprotein Question 7 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Định lượng triglycerid sử dụng bước sóng: Select one: a. 246 nm b. 546 nm c. 500 nm d. 550 nmQuestion 2 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Điều kiện của phản ứng ninhydrin: Select one: a. 37oC b. Acid c. Kiềm
d. Đun nóngQuestion 8 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question lOMoARcPSD| 36625228 Question text
Để tìm acid amin có chứa lưu huỳnh, ta cần sử dụng thuốc thử: Select one: a. Acid nitric, NaOH b. Acid sulfuric, Biurê
c. Acid glyocylic, Acid nitric d. Chì acetate, NaOH
Nguyên tắc của phương pháp định lượng GOT, GPT và URÊ giống nhau về: Select one: a. Bước sóng b. Công thức tính c. Enzyme tham gia
d. Khoảng tuyến tínhQuestion 9 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Nồng độ cholesterol bình thường có trong huyết thanh là: Select one: a. < 400 mg/dl b. < 300 mg/dl c. < 100 mg/dl
d. < 200 mg/dlQuestion 10 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Chất tác dụng với resorcin cho màu đỏ: Select one: a. Fructose b. Cetose c. Glucose
d. Oxymetyl furfuralQuestion 16 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Thuốc thử sử dụng định tính sắc tố mật: lOMoARcPSD| 36625228 Select one: a. Bột lưu huỳnh b. Fouchet c. Natri nitroprussiat
d. Acid tricloaceticQuestion 15 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Thủy phân lecithin có mùi tôm khô là từ: Select one: a. Lecithin b. Trimetylamin c. Cholin d. AcroleinQuestion 18 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Mục đích của phản ứng xanthoprotein: Select one:
a. Phân biệt protein trứng và gelatin
b. Phân biệt đường aldose và cetose c. Tìm tryptophan
d. Tìm acid amin có chứa lưu huỳnh Question 20 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Để tìm protein có chứa tryptophan, ta cần sử dụng thuốc thử: Select one: a. Acid nitric, NaOH
b. Acid sulfuric, Acid tricloroacetic
c. Acid glyocylic, Acid sulfuric
d. Chì acetate, NaOHQuestion 13 Not yet answered Marked out of 1.00 lOMoARcPSD| 36625228 Not flaggedFlag question Question text
Sản phẩm thủy phân hoàn toàn của lecithin: Select one:
a. Acrolein, cholin, acid béo, acid phosphoric
b. Base nitơ, glycerol, acid béo, acid phosphoric
c. Alcol, glycerol, muối acid béo, trimetylamin
d. Cholin, glycerol, acid béo, acid phosphoric Question 11 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của: Select one:
a. Glucose, phenylhydrazin, saccarose, NaOH
b. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
d. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ Question 14 Not yet answered Marked out of 1.00 Not flaggedFlag question Question text
Nguyên tắc của phương pháp định lượng GOT và GPT khác nhau về: Select one: a. Enzyme tham gia
b. Khoảng tuyến tính c. Bước sóng d. Công thức tính Clear my choice
Sản phẩm thủy phân hoàn toàn của lecithin
Cholin, glycerol,acid béo,acid phosphoric
Khoảng tuyến tính của pp định lượng cholesterol <500mg/100ml
Phản ứng adam-kievics xuất hiện
Một vòng màu đỏ tím ở mặt phân cách giữa 2 mặt chất lỏng
Thuốc thử để phân biệt các đường khử lOMoARcPSD| 36625228 Phenylhydracin
Enzyme dùng để định lượng glucose trong máu
Glucose oxidase,Peroxydase Glucose+O2+H2O--- X1+X2
X1 H2O2 ,X2 Acid gluconic
Tác nhân gây kết tủa protein Không thuận nghịch
Acid sulfosalicylic , đồng sulfat, acid nitric
Nồng độ protein bình thường có trong huyết thanh là 6,2-8,0 g/100ml
Điểm đẳng điện casein 4.7
Bilirubin gián tiếp được xác định bằng
Bilirubin tổng cộng – Bilirubin liên hợp
Khoảng tuyến tính của phương pháp định lượng protein <10 g/100ml
Quy trình chiếc xuất lecithin từ lòng đỏ trứng bắt đầu
Cho alcol nóng vào-> thu phân dịch-> cô cạn->cho aceton vào thu lấy tủa Khi
độ thanh thải của createnin càng cao thì khả năng thận lọc sạch createnin càng lớn Đúng
Lipid từ tuyến tụy (1) tiết ra hoạt động tốt nhất trong mô trường acid (2) (1)Đúng (2) sai
Bước sóng để định lượng acid uric là vùng tử ngoại Sai
Sản phẩm thoái hóa của Bilirubin là các base purin Sai
Khi nồng độ protein xuất hiện trong nước tiểu nguyên nhân có thể do gan có vấn đề Đúng
Khi hoạt GOT tăng cao hơn nhiều so với GPT trong huyết thanh nguyên nhân có thể do nhồi máu cơ tim Đúng
Acid acetylacetic là một trong những thể ceton trong cơ thể Đúng
Protein sẽ không tạo tủa với acid Ortophosphoric
Tác nhân gây kết quả tủa protein không thuận nghịch
Cuso4, (ch3coo)2Pb ,HN03 lOMoARcPSD| 36625228
Createnin là sản phẩm thoái hóa cùa Creatin
X1+X2+X3 => Do quinone + 4H20
X1 H2O,X2 Phenol,X3 Amino antipyrine Triglycerid + H2O => X1+X2
X1 Glycerol, X2 acid béo
Glycerol-3-phosphat + X1 => X1 + dehydroxy aceton phosphat X1 O2,X2 H2O2
Trong thí nghiệm xác định thành phần của lecithin tác nhân gây oxy hóa glycerol thành acrolein K2SO4
Trong đinh lượng cholesterol , mẫu huyết thanh sẽ phải pha loãng nếu nồng độ cholesterol vượt qua 500mg/dl
L-Aspartate+ alpha-ketoglutarate=> X1+X2
X1 Oxalo acetat , X2 L-Glutamate
Enzyme amylase hoạt động tốt nhất ở Ph 7.2
Hemoglobin của người và động vật giống nhau ở phần globin Sai
Ferrocyanur kali được dùng để hòa tanoxyd đồng Đúng
Khi oxy hóa ion sắt trong Hem kết hợp với Hydroxyd tạo thành Hemin Sai
Định lượng acid uric trong huyế thanh thông qua sự tạo thành đỏ quinone Đúng
Enzyme malate dehydrogenase là enzyme thuộc hydrolase trong phân loại enzyme
(1) GPT là Glutamine Pyruvate transaminase (2) (1)Sai (2) Sai
Xuất hiện màu vòng đỏ tím khi trytophan phản ứng vs Acid glyocyclic
Azobilirubin hấp thu mạnh nhất ở bước sóng 550nm
X+ 4-amino antipyrine + p- Chlorophenol=> Đỏ quinone X1 O2 ,X2 Peroxydase
Sự hình thành những tinh thể Hemin từ Hemoglobin là do
Ion sắt bị oxy hóa kết hợp với clor lOMoARcPSD| 36625228 NADH+Oxaloacetate => X1+X2 X1 Malate ,X2 NAD+
Cơ chất của enzyme catalase hoat động là H2O2 (1) GOT là Glutamate
oxaloacetate trasaminase(2) (1)Đúng (2) Đúng
Xác định nồng độ ure trong huyết thanh thông qua Sự mất đi NADH
Lecithin không tan trong alcol Sai
Hem có cấu tạo gồm protoporphyrin và fe 3+ Sai
Chylomicron VLDL LDL bi tủa khi tác dụng với acid phosphotingstic và ion mg+ Đúng
Độ thanh thải creatinin là thể tích huyết tương được lọc sạch hoàn toàn Đúng
Lecithin thủy phân hoàn toàn tạo ra acid phosphoric Đúng
Để thu được albumin từ lòng trắng trứng bằng phương pháp muối kết tinh , sử dụng Amonisulfat bão hòa
Amylase từ tuyến nước bọt hoạt đông tốt nhất ở nhiệt độ và Ph 37 độ C 68
Gía tri GPT bình thường trong huyết thanh <40 U/L
Sản phẩm thái hóa của acid uric là các base purin Đúng
Bước sóng để định lượng ure là vùng hồng ngoại Sai
Khi hoạt tính GOT tăng cao hơn nhiều so với GPT trong huyết thanh, nguyên nhân
có thể do viêm gan cấp tinh Sai
Đối vs tác nhân gây kết tủa protein bằng pp điểm đẳng điện protein kết tủa
Protein bị trung hòa về điện tích lOMoARcPSD| 36625228
1. Phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine: Acid uric, Cholesterol, Glucose
2. Thành phần nào sau đây có trong mẫu thử trong định lượng glucose bằng
phươngpháp dùng enzym: Thuốc thử + huyết thanh
3. Sắc tố mật thường xuất hiện ở bệnh nhân có bệnh lý nào sau đây: Viêm gan
4. Thành phần nào sau đây không có trong định lượng glucose bằng phương phápdùng enzym:
a) Nước cất, huyết tương, máu
b) Thuốc thử, huyết tương, huyết thanh c) Tất cả đều sai
d) Thuốc thử, huyết thanh, máu
5. Cho thí nghiệm khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của enzyme
amylase đến sự thủy phân tinh bột như sau: (1) Cho vào các ống nghiệm 0.5ml dung dịch hồ tinh bột
(2) Đặt các ống nghiệm vào các nhiệt độ khác nhau trong 5 phút (3) Thử với iod
(4) Ghi nhận kết quả và kết luận
6. Thuốc thử cần cho thí nghiệm thủy phân tinh bột: HCl, iod, NaOH, Fehling
7. Bản chất của nhận biết có mặt của protein trong nước tiểu nhờ acidtrichloroacetic
dựa vào nguyên tắc: Đông tụ protein
8. Protein huyết thanh tạo phức có màu với muối đồng trong môi trường kiềm có cường
độ màu tỉ lệ với lượng protein toàn phần trong huyết thanh
9. Phản ứng ninhydrin, acid apla-amin và peptid bị acid hóa phân hủy thành amoniac, CO2, aldehyde
10. Phương pháp đo quang động học thường sử dụng: Đo hoạt độ enzym trong huyết thanh
11. Tìm cetone trong nước tiểu thông qua việc định tính: Aceton
12. Phản ứng phân biệt aldose và cetose: Phản ứng Selivanop
13. Enzym GPT có tên gọi khác: ALAT
14. Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của cácthành
phần sau: Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ lOMoARcPSD| 36625228
15. Sắc tố mật màu vàng còn gọi là: Bilirubin
16. Dựa vào tính chất gì để chiết xuất lecithin: Tính acid trong dung môi hữu cơ
17. Chọn đáp án sai: Thuốc thử khảo sát sự thủy phân enzyme lipase:
a) Dung dịch sữa 5% trong nước
b) Dịch tụy 5% trong nước
c) Phenolphtalein 1% trong nước
d) Acid béo 15% trong nước
18. Thứ tự các bước tiến hành khi khảo sát ảnh hưởng pH lên hoạt độ enzym:
pH – Tinh bột 1% - NaCl 1% - Nước bọt pha loãng 1/5
19. Các chất định lượng bằng phương pháp đo quang động học: Creatin, GOT, GPT, ure
20. Chất có trong thành phần thuốc thử định lượng cholesterol: Dung dịch đệm pH,
phenol, natri cholat, cholesterol esterase, peroxidase, cholesterol oxidase, 4aminoantipyrine
21. Đơn vị nồng độ glucose trong máu, ngoại trừ: mmol/ml
22. Định phân nước tiểu bằng phương pháp Cause Bonnans thì dung dịch
Fehlingchuyển máu như thế nào: Xanh dương – Xanh lục – Vàng/cam – Nâu/xám xanh
23. Phản ứng thủy phân tinh bột: - 5ml dd hồ tinh bột 1%
- 10 giọt HCl nguyên chất - Đun cách thủy
- Sau mỗi 2 phút, lấy ra 1 giọt thử trên bảng đĩa thủy tinh với iod cho tới khi khôngchuyển màu iod
- Trung hòa bằng NaOH 15%, mỗi lần 1-2 giọt cho tới khi trung tính
- Lấy dịch thủy phân là phản ứng Fehling
24. Vai trò của acdi sulfuric đậm đặc trong phản ứng adam – kievics tìmtryptophan: Khử nước
25. Cysteine tác dụng với xanthoprotein cho màu: da cam lOMoARcPSD| 36625228
26. Định lượng ure trong huyết thanh, ngoài enzyme urease còn sự xuất hiện
củaenzyme tham gia phản ứng: Glutamate dehydrogenase
27. Thuốc thử dùng trong định tính protein bằng Biure, ngoại trừ: A. CuSO4 B. NH3 C. NaOH D. Protein 28.
Thành phần thuốc thử sử dụng trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp: Lòng
đỏ trứng, dung môi alcol, aceton, dung dịch KOH 10%, thuốc thử Schiff, dung dịch CaCl2 5%, HCl đậm đặc 29.
Thuốc thử sử dụng để tìm acid amin có chứa lưu huỳnh, ngoại trừ: A. NaOH B. Protein trứng C. Chì acetat D. Acid acetic
30. Định tính cetone thông qua việc tìm các chất, ngoại trừ: A. Acid oxybutyric D. Acid acetylacetic C. Aceton D. Acid hydroxybutyric
31. Trong định lượng glucose trong máu bằng phương pháp so màu dưới tác động của enzym nào? Select one:
a. Monoamine oxidase, Glucosidase b. Urease, Peroxydase
c. Glucose isomerase, Cytocrome C oxidase
d. Glucose oxidase, Peroxydase
32. Amylase thủy phân tinh bột hoạt động tốt ở pH nào: Select one: a. 6,8-7,2 lOMoARcPSD| 36625228 b. 8.1-9.1
c. Trung tính đến hơi acid hoặc kiềm d. 6.0-8.0
33. Tên đầy đủ của enzym GOT: Select one:
a. Glutamic – oxalocetate transaminase
b. Glutamate – oxalate transaminase
c. Glutamate – oxalocetate transaminase
d. Glutamate – oxalic transaminase
34. Thuốc thử sử dụng trong chiết xuất lecithin: Select one: a. Tất cả đều đúng
b. Dung dịch CaCl2 5% và HCl đậm đặc
c. Lòng đỏ trứng, aceton và alcol
d. Thuốc thử schiff, dung dịch KOH 10%
35. Độ thanh thải creatinin: Select one:
a. Là số ml huyết tương được lọc hết creatinin qua nước tiểu
b. Là số ml huyết tương được lọc hết creatinin qua nước tiểu trong thời gian 1 phút
c. Là hàm lượng huyết tương được lọc hết creatinin qua nước tiểu trong 1 giờ
d. Khối lượng huyết tương được lọc hết creatinin qua nước tiểu trong thời gian 24h
36. Cho các phát biểu:(1) Protein phản ứng với thuốc thử biure ở nhiệt độ thường cho
màu tím đặc trưng; (2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo;(3) Protein tác
dụng với HNO3 đậm đặc, cho kết tủa vàng/trắng; (4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện
thường. Phát biểu nào đúng: Select one: a. 1,2 b. 1,3 c. 3,4 d. 1,4 lOMoARcPSD| 36625228
37. Trong định lượng glucose trong máu bằng phương pháp so màu dưới tác động của enzym nào? Select one:
a. Monoamine oxidase, Glucosidase
b. Glucose oxidase, Peroxydase c. Urease, Peroxydase
d. Glucose isomerase, Cytocrome C oxidase
38. Khi nhỏ acid HNO3 đậm đặc vào protein trứng, đun nóng hỗn hợp thấy xuất
hiện...(1)..., thêm lượng dư acid HNO3 đậm đặc thì hiện tượng ….(2)…: Select one:
a. (1) kết tủa, (2) tủa vàng
b. (1) màu tím, (2) mất màu
c. (1) kết tủa, (2) không tan d. (1) màu tím, (2) tủa
39. Định lượng cholesterol bằng phương pháp dùng enzym: cholesterol ester + H2O
= A + B (1); B + O2 = C + D (2); D+ E + amino-4-antipyrine = red quinone + H2O
(3); 1, 2, 3 là enzym nào: Select one:
a. (1) cholesterol esterase, (2) cholesterol peroxidase, (3) catalase
b. (1) cholesterol esterase, (2) cholesterol oxidase, (3) peroxidase
c. (1) cholesterol ester, (2) cholesterolase , (3) catalase
d. (1) cholesterol ester, (2) cholesterolase , (3) peroxidase
40. Tác nhân gây kết tủa protein thuận nghịch Select one: a. TCA b. HNO3 c. NaCl d. CuSO4
41. Phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine: Select one:
a. Acid uric, Cholesterol, Glucose lOMoARcPSD| 36625228 b. Urê, Protein, Triglycerid
c. Creatinin, Triglycerid, Urê
d. Bilirubin, Glucose, HDL cholesterol
42. Tên đầy đủ của enzym GOT: Select one:
a. Glutamic – oxalocetate transaminase
b. Glutamate – oxalate transaminase
c. Glutamate – oxalocetate transaminase
d. Glutamate – oxalic transaminase
43. Tìm ceton trong nước tiểu thông qua việc định tính: a. Natri nitroprussiat b. Aceton c. Amonisulfat d. Ammoniac
44. Cơ chế tủa protein bằng phương pháp muối kết: Khử những phân tử nước và trung hòa điện tích protein.
45. Trường hợp phải pha loãng nước tiểu khi định lượng glucose bằng phương
phápCause bonnas: Tổng dung dịch glucose mẫu 1% và dung dịch nước tiểu dùng để chuẩn độ nhỏ hơn 2ml
46. Khảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym, phát biểu nào đúng:
a. Enzym tham gia khảo sát là enzym β-amylase có ở dịch vị, dịch tụy, khoang miệng
b. Enzym β-amylase có vận tốc cao nhất ở nhiệt độ thích nghi là 40 – 45 oC
c. Enzym α-amylase có vận tốc cao nhất ở nhiệt độ thích nghi là 40 – 45 oC
d. Enzym tham gia khảo sát là enzym α-amylase có ở dịch vị, dịch tụy, khoang miệng47.
Cho các phát biểu: (1) Tất cả các acid amin luôn có phản ứng màu biure; (2)
Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng;
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng; (4) Khi đun nóng dung dịch
acid amin với acid, sản phẩm cho phản ứng màu biure. Phát biểu sai: a. 2,4 b. 1,4 c. 2,3 lOMoARcPSD| 36625228 d. 1,3
48. Phát biểu nào đúng:
a. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ nghịch với nồng độ creatinine trong nước tiểu
b. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ thuận với nồng độ creatinine trung bình trong huyết thanh
c. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ thuận với nồng độ creatinine trong huyết thanh
d. Độ thanh thải creatinine tỉ lệ nghịch với nồng độ creatinine trung bình trong huyếtthanh (GT/44)
49. Khảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym α-amylase, phát biểu nào đúng:
a. Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc không hoàn toàn và hoạt động được
khităng nhiệt độ về 40 – 45 oC
b. Ở nhiệt độ 100 oC enzym bị bất hoạt không thể hình thành trung tâm hoạt động
c. Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc không hoạt động được
d. Ở nhiệt độ 100 oC enzym biến tính không hoàn toàn và hoạt động được khi hạ
thấpnhiệt độ về 40 – 45 oC
50. Vai trò của thuốc thử KOH trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp:
a. KOH kết hợp glycerol tạo thành muối calcium
b. KOH kết hợp acid béo tạo thành muối calcium
c. KOH kết hợp glycerol tạo thành muối xà phòng
d. KOH kết hợp acid béo tạo thành muối xà phòng
51. Phản ứng xanhthoprotein tìm acid amin vòng, màu vàng xuất hiện khi:
a. Cho protein đã kết tủa tác dụng với NH3
b. Cho protein đã kết tủa tác dụng với acid nitric
c. Đun nóng protein với NaOH
d. Đun nóng protein với acid nitric
52. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.754, mật độ
quang mẫu thử là 0.976: a. 7,197 mmol/dL
b. 129,443 mg/dL 0.976/0.754 * 100 ( nồng độ glucose chuẩn)
c. Tất cả đáp án đúng d. 1.294 g/dL lOMoARcPSD| 36625228
53. Nguyên tắc định lượng glucose bằng phương pháp so màu: Glucose + O2 + H2O
→ A + H2O2; 2H2O2 + Phenol + B → Quinoneimine + 4 H2O. A, B lần lượt là: a.
Acid gluconic, 4 – aminoantipyrine
b. Acid gluconic, α – aminoantipyrine
c. Acid gluconic, aminoantipyrine
d. Acid gluconic, 4 – antipyrine
54. Thuốc thử không sử dụng trong phản ứng tìm acid amin có chứa lưu huỳnh: a. Protein trứng trong nước b. Dung dịch chì acetate
c. Dung dịch NaOH 10% trong nước
d. Dung dịch NaCl bão hòa trong nước Clear my choice
55. Phản ứng tạo thành tinh thể osazon là một phản ứng có sự tham gia của các thành phần sau:
a. Saccarose, nhiệt độ, phenylhydrazin, NaOH
b. Glucose, lactose, diphenylhydrazin, nhiệt độ
c. Glucose, lactose, phenylhydrazin, NaOH
d. Glucose, lactose, phenylhydrazin, nhiệt độ
56. Cho các bước chiết xuất lecithin: (1) Hòa tan lòng đỏ trứng vào alcol nóng; (2) Lọc
bỏ tủa thu dịch lọc; (3) Tủa này hòa tan lại vào alcol nóng thu được dịch chiết lecithin;
(4) Đem cô sánh trên bếp cách thủy; (5) Hòa dung dịch vào acetone tạo tủa.
Thứ tự chiết xuất lecithin đúng: a. 1, 2, 4, 5, 3 b. 1, 4, 2, 5, 3 c. 1, 5, 2, 4, 3 d. 1, 2, 5, 4, 3
57. Để kiểm tra tính khử của đường disaccarid bằng phản ứng fehling, không nên đun
cách thủy quá lâu vì:
a. Tạo sản phẩm đường tan hoàn toàn
b. Đường bị oxy hóa bởi Cu2+ trong thuốc thử fehling lOMoARcPSD| 36625228
c. Làm cạn dung dịch thủy phân
d. Sản phẩm tạo đường khử
58. Khảo sát ảnh hưởng của pH lên hoạt động enzyme amylase, pH được pha từ:
a. Na2CO3 và acid sulfuric đậm đặc
b. Na2HPO4 0,2M và acid citric 1M
c. NaHPO4 0,2M và acid sulfuric1M
d. NaOH 0,2M và acid citric 1M
59. Phát biểu nào không đúng trong phản ứng định tính ceton:
a. Trong kỹ thuật Rothera tìm được lượng acid acetylacetic là 10 g/l trong nước tiểu
b. Những chất ceton là aceton, acid acetylacetic, acid hydroxybutyric
c. Natri nitroprusiate tác dụng với ceton trong môi trường amoniac cho màu tím
d. Nước tiểu chứa ceton sẽ có màu tím cực đại sau 8-10 phút
60. Ý nào không đúng trong phản ứng chiết xuất casein:
a. Có thể nhận biết casein bằng ethylic và aceton
b. Lấy tủa tìm protein bằng phản ứng biure
c. Nếu pH môi trường thấp hơn 4.7 thì casein sẽ hòa tan
d. Nếu dư acid thì môi trường pH thấp hơn điểm đẳng điện của casein sẽ làm casein hòatan
61. Định lượng ure trong huyết thanh bằng phương pháp sử dụng enzyme dựa vào
phản ứng như sau: Urea + H2O →2A + CO2; 2(NH4+) +2α-ketoglutarat + 2NADH
→ 2B + 2(NAD+) + 2H2O. A,B lần lượt là: a. NH4, Gluconic b. NH3, L-glutamat c. Gluconic, NH3 d. L – glutamat, NH3
62. Vai trò nào không phải của thuốc thử Schiff trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp: a. Nhận biết acrolein
b. Nhận biết nhóm chức aldehyde c. Nhận biết glycerol
d. Nhận biết nhóm chức ketose lOMoARcPSD| 36625228
63. Nồng độ glucose chứa trong 1 lit nước tiểu (Biết: thể tích dung dịch glucose mẫu
2% đã dùng: 3,5ml; thể tích nước tiểu trong đã dùng: 2,5ml, hệ số pha loãng: 5 lần): a. 28 g/L b. 2,8 g/L
c. 5,6 g/L (3,5*0,02*1000/2,5*5) d. 14 g/L
64. Các giai đoạn của phương pháp so màu: (1)Thực hiện một dung dịch có màu chứa
1 chất cần định lượng với nồng độ biết trước; (2) Tiến hành phản ứng tương tự với
một mẫu thử có nồng độ chưa biết; (3) Đo mật độ quang của mẫu thử; (4) Đo mật độ
quang của mẫu chuẩn; (5) Tính nồng độ của chất cần phân tích trong mẫu thử. Chọn
cách tiến hành theo thứ tự: a. 2,1,3,4,5 b. 1,3,2,4,5 c. 1,2,4,3,5 d. 1,4,3,2,5
65. Giá trị không thuộc giá trị tham khảo trong định lượng ure: a. 12.9– 42.9 mg/dL b. 290 – 470 mol/L c. 21.4 – 66.5 mg/dl d. 2.86 – 8.21 mmol/L
66. GPT: Glutamate pyruvate transaminase
67. Đường tác dụng với fehling, làm cường độ màu xanh của thuốc thử giảm do:
a. Đường bị oxy hóa bởi Cu+ thành Cu2+
b. Đường bị khử bởi Cu2+ thành Cu+
c. Đường oxy hóa Cu2+ thành Cu+
d. Đường khử Cu2+ thành Cu+
68. Khảo sát nhiệt độ lên hoạt động của enzym α-amylase, phát biểu nào đúng:
a. Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc không hoàn toàn và hoạt động được
khităng nhiệt độ về 40 – 45 oC
b. Ở nhiệt độ 100 oC enzym bị bất hoạt không thể hình thành trung tâm hoạt động lOMoARcPSD| 36625228
c. Ở nhiệt độ 100 oC enzym biến tính không hoàn toàn và hoạt động được khi hạ
thấpnhiệt độ về 40 – 45 oC
d. Ở nhiệt độ 0 oC enzym bị phá hủy cấu trúc không hoạt động được
69. Định lượng triglycerid bằng phương pháp dùng enzym: triglycerid + H2O = A +
B (1); B + ATP = C + ADP (2); C + O2 = D + dehydroxy aceton phosphat (3); D +
amino-4-antipyrine + E = quinoneimine (4); A, B, C, D, E là gì?
a. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) glycerol-3-phosphat, (D) H2O2, (E) p-chlorophenol
b. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) ESPAS
c. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) 4-AAP
d. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) p-chlorophenol
70. Phương pháp đo quang động học thường sử dụng:
a. Đo phản ứng tạo ra phức hợp màu đặc trưng và bền vững
b. Đo phản ứng xảy ra không hoàn toàn sau một thời gian nhất định
c. Đo hoạt độ các enzym trong huyết thanh
d. Đo phản ứng xảy ra hoàn toàn sau một thời gian nhất định
71. Enzyme tham gia thủy phân triglyceride thành glycerol và acid béo a. Protein lipase b. Lipoprotein lipase c. Lipase d. Glycerokinase
72. Cho các bước chiết xuất lecithin: (1) Hòa dung dịch vào acetone tạo tủa; (2) Hòa
tan lòng đỏ trứng vào alcol nóng; (3) Lọc bỏ tủa thu dịch lọc; (4) Tủa này hòa tan vào
alcol nóng thu được dịch chiết lecithin; (5) Đem cô sánh trên bếp cách thủy; Thứ tự
chiết xuất lecithin đúng: a. (2), (3), (5), (1), (4) b. (2), (5), (1), (3), (4) c. (2), (1), (5), (3), (4) d. (2), (5), (3), (1), (4)
73. Thuốc thử sử dụng phát hiện sắc tố mật trong nước tiểu: a. Fouchet lOMoARcPSD| 36625228 b. Natri nitroprussiat c. Ferricianur kali d. Rothera
74. Định lượng creatinine dựa trên nguyên tắc
a. Đo tốc độ sự thành lập của một phức màu giữa creatinine với picrat kiềm
b. Đo thể tích sự thành lập của một phức màu giữa creatinine với picrat kiềm
c. Đo vận tốc sự thành lập của một phức màu giữa creatin với picrat kiềm
d. Đo tốc độ sự thành lập của một phức màu giữa creatin với picrat kiềm
75. Giá trị nồng độ protein trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.984, mật độ
quang mẫu thử là 1,157:
a. Nồng độ protein trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc khoảng giátrị tham khảo
b. Nồng độ protein trong máu là 70.549 mg/dl c. Tất cả đều sai
d. Nồng độ protein trong máu là 5.103 g/lCách giải:
Nồng độ protein tổng cộng = [OD(thử)/OD(chuẩn)] x n
Với n: nồng độ protein chuẩn (6 g/L or 60 g/dL)
=> (1,157/0,984) x 6 = 7,05 (g/100ml) or 70,5 (g/L)
Giá trị tham khảo: 6,0 – 7,8 g/100ml (60 – 78 g/L)
Khoảng tuyến tính: không vượt quá 12 g/100ml (120 g/L)
76. Trước khi định lượng glucose trong nước tiểu, trong bình (becher/bình nón/bình
tam giác) chứa những chất gì:
a. Fehling (A+B), ferricianur kali, glucose mẫu
b. Fehling (A+B), ferricianur kali, nước tiểu đã xử lý
c. Fehling, ferricianur kali, nước cất
d. Fehling, ferricianur kali, thuốc thử fouchet
77. Tại sao khi thực hiện phản ứng Disaccarid không được đun cách thủy quá lâu:
a. Sẽ làm disaccarid bị biến tính và cho kết quả sai
b. Sẽ làm glucose bị thủy phân và cho sản phẩm có tính khử
c. Sẽ làm cho khó nhìn hiện tượng sản phẩm tạo thành lOMoARcPSD| 36625228
d. Sẽ làm saccarose thủy phân và cho sản phẩm có tính khử
78. Nhận định nào sau đây không đúng
a. Khi tác dụng với acid vô cơ đậm đặc, tinh bột thủy phân thành các đoạn dextrin và cuốicùng là glucose
b. Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân tinh bột không là đổi màu thuốc thử iod
c. Để kiểm tra sản phẩm của sự thủy phân tinh bột, cho tác dụng với iod và fehling
d. Cho iod vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng cho dung dịch màu đỏ nâu
79. Nồng độ glucose chứa trong 1 lit nước tiểu (Biết: thể tích dung dịch glucose mẫu
1% đã dùng: 3,5ml; thể tích nước tiểu trong đã dùng: 2,5ml, hệ số pha loãng: 5 lần): a. 280 g/ml b. 2,8 g/L c. 70 g/L d. 0,07 g/L
Nồng độ glucose C (g/L) = (M x 0,01 x 1000) / N x a
Với M là số ml dd glucose mẫu đã dùng
N là số ml nước tiểu đã dùng a là hệ số pha loãng (nếu có)
=> (3,5 x 0,01 x 1000) / (2,5 x 5) = 2,8 g/L
80. Thuốc thử/hóa chất không có trong phản ứng xanhthoprotein khi định tính protein: a. NaOH b. CuSO4 c. Gelatin d. HNO3
81. Định lượng transaminase GOT. Ngoài enzyme GOT còn có sự tham gia của enzyme nào: a. MDH b. MDL c. LDH d. LDL
82. Các phản ứng màu của protein nhằm mục đích: lOMoARcPSD| 36625228
a. Xác định các liên kết CO-NO, xác định acid β-amin, xác định acid amin vòng
b. Xác định các liên kết CO-NH, xác định acid α-amin, xác định acid amin vòng
c. Xác định các liên kết CO-NO, xác định acid α-amin, xác định acid amin vòng
d. Xác định các liên kết CO-NH, xác định acid β-amin, xác định acid amin vòng
83. Định lượng bằng phương pháp đo quang động học, Ngoại trừ: a. Tất cả đáp án sai b. Acid uric c. Ure d. Creatinine
84. Nguyên tắc định lượng glucose bằng phương pháp so màu: Glucose + O2 + H2O
→ A + H2O2; 2H2O2+ Phenol + B → Quinoneimine + 4 H2O; A, B là:
a. Acid gluconic, aminoantipyrine
b. Acid gluconic, 4 – aminoantipyrine
c. Aminoantipyrine, Acid gluconic
d. 4 – aminoantipyrine, Acid gluconic
85. Ứng dụng của việc phát hiện protein trong nước tiểu bằng acid hữu cơ: a. Phản ứng tạo tủa b. Phản ứng biure c. Phản ứng tạo màu
d. Tất cả đáp án đúng
86. Vai trò của iod trong phản ứng thủy phân tinh bột:
a. Tạo màu với tinh bột b. Tạo sản phẩm glucose
c. Nhận biết giai đoạn thủy phân tinh bột nhờ phản ứng tạo màu
d. Tăng tốc độ thủy phân
87. Phát biểu nào không đúng trong phản ứng biure:
a. Phản ứng được gọi là biure do chất protine tạo phức có màu với Cu2+ giống
nhưprotine với muối đồng
b. Protein tác dụng với đồng sulfat trong môi trường kiềm tạo phức hợp màu tím lOMoARcPSD| 36625228
c. Các sản phẩm phân hủy của protein, pepton, và polypeptide cho màu hồng hay đỏ vớiphản ứng biure
d. Không nên cho thừa dung dịch đồng sulfat sẽ che lấp đi màu tím của phức hợp biureprotein
88. Thành phần thuốc thử không sử dụng trong phản ứng khảo sát lipid phức tạp:
a. Dung dịch KOH 10%, thuốc thử Schiff, HCl loãng b. Tất cả đều đúng
c. Lòng đỏ trứng, dung môi alcol, aceton, dung dịch KOH 10%,
d. Thuốc thử Schiff, dung dịch CaCl2 5%, HCl đậm đặc
89. Thành phần bị tủa khi cho huyết thanh tác dụng với acid phosphotungstic và
Mg2+ khi định lượng HDL–C: a. Tất cả đáp án đúng b. VLDL,LDL c. VLDL,HDL d. LDL,HDL
90. Nhiệt độ thích nghi là: Select one:
a. Nhiệt độ mà tại đó enzyme phân hủy cơ chất cao nhất
b. Nhiệt độ mà tại đó enzyme hoạt động tối ưu và khả năng tác dụng lâu dài
c. Nhiệt độ mà tại đó enzyme có vận tốc cao nhất và khả năng tác dụng lâu dài
d. Nhiệt độ mà ở đó enzyme hoạt động hiệu quả nhất
91. Mùi tôm khô xuất hiện trong thủy phân lecithin là chất gì: Select one: a. Phosphat b. Glycerol c. Trimethylamin d. Cholin
92. Trong phản ứng biure, màu tím của phức hợp phụ thuộc vào yếu tố nào: Select one:
a. Lượng muối đồng sulfat hoặc cấu trúc của chất phối trí trong ion đồng
b. Lượng muối đồng sulfat và cấu trúc của chất phối trí trong ion đồng lOMoARcPSD| 36625228
c. Phụ thuộc vào loại dung dịch protein
d. Không phụ thuộc yếu nào
93. Cho nước cốt chanh vào sữa bò xảy ra hiện tượng: Select one: a. Đông tụ b. Không có hiện tượng c. Tan sữa d. Sủi bọt khí
94. Trong định lượng cholesterol thành phần nào không tham gia vào phản ứng: Select one: a. Peroxidase b. Cholesterol esteerase c. Huyết thanh d. Glycerolkinase
95. Chất có trong thành phần thuốc thử định lượng cholesterol: Select one: a.
Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase, peroxidase,
cholesteroloxidase, 4-aminoantipyrin b.
Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase, cholesterol
peroxidase,oxidase, 4-aminoantipyrine c.
Dung dịch đệm pH, phenol, natri cholat, cholesterol esterase, cholesterol
peroxidase,oxidase, 4-aminoantipyrine d.
Dung dịch đệm pH, phenolat, natri cholat, cholesterol esterase, peroxidase,
cholesteroloxidase, 4-aminoantipyrine
96. Nhận biết sự có mặt của glucoze trong nước tiểu, người ta có thể sử dụng thuốc
thử có thành phần nào sau đây: Select one: a. NH3 b. Phenolphtalein c. Quỳ tím lOMoARcPSD| 36625228 d. Cu(OH)2
97. Phương pháp định lượng nào tạo ra sản phẩm quinoneimine: Select one: a. Urê, Protein, Triglycerid
b. Bilirubin, Glucose, HDL cholesterol
c. Creatinin, Triglycerid, Urê
d. Acid uric, Cholesterol, Glucose
98. Chọn đáp án sai: Thuốc thử khảo sát sự thủy phân enzym lipase: Select one:
a. Dung dịch sữa 5% trong nước
b. Acid béo 15% trong nước
c. Phenolphtalein 1% trong nước
d. Dịch tụy 5% trong nước
99. Định lượng triglycerid bằng phương pháp dùng enzym: triglycerid + H2O = A +
B (1); B + ATP = C + ADP (2); C + O2 = D + dehydroxy aceton phosphat (3); D +
amino-4-antipyrine + E = quinoneimine (4); A, B, C, D, E là gì? Select one:
a. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) glycerol-3-phosphat, (D) H2O2, (E) p-chlorophenol
b. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) ESPAS
c. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) 4-AAP
d. (A) acid béo, (B) glycerol, (C) phosphat, (D) H2O2, (E) p-chlorophenol100. Phương
pháp đo quang động học thường sử dụng: Select one:
a. Đo phản ứng tạo ra phức hợp màu đặc trưng và bền vững
b. Đo phản ứng xảy ra không hoàn toàn sau một thời gian nhất định
c. Đo hoạt độ các enzym trong huyết thanh
d. Đo phản ứng xảy ra hoàn toàn sau một thời gian nhất định101. Trong định lượng acid
uric, EHSPT là từ viết tắt: Select one:
a. N-etyl-N-(2-hydroxy -3-sulfopropyl) –p-toluidin lOMoARcPSD| 36625228
b. N-metyl-N-(2-hydroxy -3-sulfopropyl) –p-toluidin
c. N-etyl-N-(2-hydroxy -3-sulfopropyl) –m-toluidin
d. N-metyl-N-(2-hydroxy -3-sulfopropyl) –m-toluidin
102. Thành phần nào sau đây không có trong định lượng glucose bằng phương pháp dùng enzym: Select one: a. Tất cả đều sai
b. Nước cất, huyết tương, máu
c. Thuốc thử, huyết tương, huyết thanh
d. Thuốc thử, huyết thanh, máu
103. Trong định lượng ure, GLDH là từ viết tắt: Select one: a. Glutamat dehydrogen b. Glutamin dihydrogen c. Glutamat dehydrogenase d. Glutamin dehydrogenase
104. Định lượng hoạt độ enzym đánh giá chức năng gan: Select one: a. GOT,MDH b. ASPT, ALPT c. ASAT, ALAT d. GPT,LDH
105. Thời điểm đo mẫu khi định lượng ure trong huyết thanh bằng phương pháp động học: Select one:
a. Khi cho thuốc thử R2, ủ 4 phút và tiến hành đo
b. Đo ngay khi cho thuốc thử R2
c. Đo ngay sau khi cho thuốc thử R1
d. Không có bước ủ và tiến hành đo khi trộn thuốc thử R1 và R2106. Phương pháp
không dùng để định lượng glucose: Select one:
a. Định lượng glucose bằng phương pháp đo quang điểm cuối lOMoARcPSD| 36625228
b. Định lượng glucose bằng phương pháp Causse Bonnans
c. Định lượng glucose bằng phương pháp so màu dưới tác dụng của enzymd. Tất cả đều sai
107. Định lượng ure trong huyết thanh bằng phương pháp sử dụng enzym dựa vào
phản ứng như sau: (1) Ure + H2O; (2) NH4+ +α – ketoglutarat + NADH; (3)NH3 +
CO2; (4)L – glutamat + NAD+ + H2O. Hãy sắp xếp theo thứ tự hình thành sản phẩm
đúng của phản ứng: Select one: a. 1,4,2,3 b. 1,3,2,4 c. 1,2,3,4 d. 1,3,4,2
108. Để tìm sắc tố mật trong nước tiểu, sử dụng dung dich thuốc thử nào để nhỏ vào
kết tủa Bari sulfat: Select one: a. Tất cả đều sai b. FeCl3/dd acid tricloacetic c. Natri nitroprussiat d. Courton và Potion Dufau
109. Thành phần không bị tủa khi cho huyết thanh tác dụng với acid phosphotungstic
và Mg2+ khi định lượng HDL–C: Select one: a. HDL b. VLDL c. LDL
d. Tất cả đáp án đúng
110. Đường có cùng hình dạng osazon: Select one: a. Glucose, fructose
b. Tất cả đáp án đúng lOMoARcPSD| 36625228 c. Glucose, manose d. Fructose, manose
111. Cysteine tác dụng với xanhthoprotein cho
màu Select one: a. Da cam b. Xanh tím c. Vàng d. Tất cả đáp án sai
112. Các phản ứng thuộc phản ứng màu của protein: Select one:
a. Phản ứng biure, phản ứng tạo chì sulfa, phản ứng adam kievics
b. Phản ứng biure, phản ứng acid α-amin, phản ứng xanthoprotein
c. Phản ứng biure, phản ứng ninhydrin, phản ứng adam kievics
d. Phản ứng biure, phản ứng tạo chì sulfa, phản ứng adam
113. Phản ứng xanthoprotein tìm acid amin vòng, màu da cam xuất hiện khi Select one:
a. Đun nóng protein với acid nitric
b. Cho protein đã kết tủa tác dụng với NaOH
c. Cho protein đã kết tủa tác dụng với NH3
d. Đun nóng protein với NaOH
114. Thành phần thuốc thử tham gia khảo sát enzym lipase: Select one: a.
Dung dịch sữa 5% trong nước, dịch vị 5% trong nước, giấy quỳ, 1% trong alcol,
dungdịch natri carbonic 1% trong nước b.
Dung dịch sữa 5% trong nước, dịch vị 5% trong nước, phenolphtalein 1% trong
alcol,dung dịch natri hydrocarbonat 1% trong nước c.
Dung dịch sữa 5% trong nước, dịch tụy 5% trong nước, phenolphtalein 1% trong
alcol,dung dịch natri carbonat 1% trong nước d.
Dung dịch sữa 5% trong nước, dịch tụy 5% trong nước, iod 1% trong alcol, dung
dịchnatri carbonat 1% trong nước
115. Độ đậm của màu khi phản ứng dương tính với acid amin có chứa lưu huỳnh
không phụ thuộc vào Select one: lOMoARcPSD| 36625228 a. Methionine b. Cysteine c. Cystin d. Nồng độ protein
116. Cho dung dịch lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm. Ống 1: cho dư dung dịch
HNO3; ống 2: cho dung dịch Cu(OH)2. Hiện tương quan sát được: Select one:
a. Ống 1 có kết tủa màu vàng, ống 2 xuất hiện màu tím
b. Ống 1 có kết tủa màu vàng - sau đó kết tủa tan, ống 2 xuất hiện vàng
c. Ống 1 có kết tủa màu vàng, ống 2 xuất hiện da cam
d. Ống 1 có kết tủa màu vàng - sau đó kết tủa tan, ống 2 xuất hiện da cam
117. Trong bình chuẩn độ (becher/bình nón/bình tam giác) khi định lượng glucose
trong nước tiểu chứa, Ngoại trừ Select one: a. Glucose mẫu b. Fehling (A+B) c. Nước cất d. Ferricianur kali
118. Nguyên tắc định lượng glucose bằng phương pháp so màu: Glucose + O2 +
H2O → A + H2O2; 2H2O2+ B + 4 – aminoantipyrine → Quinoneimine + 4 H2O. A, B lần lượt là: Select one: a. Phenol, Acid gluconic b. Acid gluconic, phenol
c. Aminoantipyrine, Acid gluconic
d. Acid gluconic, aminoantipyrine
119. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.984, mật độ
quang mẫu thử là 1,157: Select one:
a. Nồng độ glucose trong máu là 117,581 g/dL
b. Nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng giá trị tham khảo lOMoARcPSD| 36625228
c. Nồng độ glucose trong máu là 6,581 mg/dL d. Tất cả đều sai
120. Cho các phát biểu: (1) Tất cả các acid amin đều có phản ứng màu biure; (2)
Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng;
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng; (4) Khi đun nóng dung dịch
peptit với axit, sản phẩm cho phản ứng màu biure. Phát biểu đúng: Select one: a. 1,3 b. 2,3 c. 1,4 d. 2,4
121. Định lượng bằng phương pháp đo quang điểm cuối, Ngoại trừ Select one: a. Tất cả đáp án sai b. Protein c. Acid uric d. Ure
122. Tác nhân gây kết tủa protein KHÔNG thuận nghịch
A. Muối amonisulfat, Ethanol, Nhiệt độ
B. Acid sulfuric, Acetat chì, NaCl
C. Acid Sulfosalicilic, đồng sulfat, Acid nitric D. NaCl, Acetone, Acid nitric
123. Các phản ứng màu của protein nhằm mục đích:
a. Xác đinh acid amin chứa phosphate, xác định acid α – amin
b. Xác định acid amin chứa sulfat, xác định acid amin
c. Xác định acid amin chứa methionine, xác định acid amin tryptophan
d. Xác định acid amin chứa cysteine, xác định acid amin tryptophan124. Sản phẩm cuối
cùng của thủy phân protein đơn giản là gì: Select one: a. Ester b. Amino acid lOMoARcPSD| 36625228 c. Polypeptide d. Amino acid + polypeptide
125. Trong phản ứng sự tạo thành osazon, đun nóng đường khử với …X…trong môi
trường…Y…sẽ hình thành…Z… Select one: a.
X: dẫn xuất hydrazine H2N-NH2; Y: acid; Z: tinh thể osazon với những tính chất vật lýđặc biệt b.
X: dẫn xuất hydrazine H2C-CH2; Y: acid, Z: tinh thể osazon với những tính chất lýhóa đặc biệt c.
X: dẫn xuất hydrazine HN-NH; Y: base; Z: tinh thể osazon với những tính chất vật lýđặc biệt d.
X: dẫn xuất hydrazine H2N-NH2, Y: acid, Z: tinh thể osazon với những tính chất lýhóa đặc biệt
126. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.633, mật độ
quang mẫu thử là 0.575: Select one: a. Tất cả đều đúng b. 5.051 mmol/L c. 90.837 mg/ml d. 0.908 g/dL
127. Phản ứng adam – kievics không chứa thành phần thuốc thử nào: Select one: a. NaOH b. Acid acetic c. Acid sulfuric d. Saccarose
128. Thủy phân dung dịch saccarose 1%, dùng hóa chất sau: Select one: a. HCl b. KCl lOMoARcPSD| 36625228 c. Na2SO4 d. NH4OH
129. Acid amin vòng, Ngoại trừ: Select one: a. Tryptophan b. Phenylamin c. Tyrosin d. Gelatin
130. Acid α – amin tác dụng được với chất nào sau đây cho màu xanh tím: Select one: a. KCl b. NaOH c. HCl d. NaNO3
131. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.654, mật độ
quang mẫu thử là 0.875: Select one: a. 7.439 mmol/L b. Tất cả đều đúng c. 1.338 g/dL d. 133.792 mg/100ml
132. GOT (GPT) xúc tác cho phản ứng: a. Trao đổi nhóm amin b. Trao đổi nhóm hydro c. Trao đổi nhóm imin d. Trao đổi nhóm carboxyl
133. Các bước tiến hành trong phản ứng thủy phân đường saccharose: (1) 1ml dd
sacharose 1%; (2) Lấy dịch thủy phân làm phản ứng fehling và làm phản ứng
selivanop; (3) Trung hòa bằng NaOH 15%, mỗi lần 1-2 giọt cho đến khi trung tính;
(4) Đun cách thủy 5 phút; (5) 2 giọt HCl nguyên chất: lOMoARcPSD| 36625228 Select one: a. 1,5,4,3,2 b. 1,4,2,5,3 c. 1,4,5,2,3 d. 1,5,3,2,4
134. Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose + O2 +
H2O X1 + X2 (A); 2X2 + X3 + X4 Quinoneimine + 4 H2O (B). (A), (B) là enzyme nào:
a. (A) monoamine oxidase, (B) glucosidase
b. (A) peroxidase, (B) glucose oxidase
c. (A) oxidase, (B) peroxidase
d. (A) glucose oxidase, (B) peroxidase
135. Môi trường để phản ứng Biure xảy ra có chứa a. H2O b. HCl c. NaOH d. NaCl
136. Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với tinh bột cho màu xanh đậm: Select one: a. Fructose b. Tinh bột c. Maltose d. Glucose
137. Glucose trong nước tiểu được …(1)… bằng cách xác định dung tích …(2)… cần
thiết để …(3)… một …(4)… Điền vào chỗ trống: Select one:
a. (1) định lượng , (2) nước tiểu, (3) khử, (4) dung dịch fehling
b. (1) định lượng , (2) glucose, (3) oxy hóa, (4) dung dịch fehling
c. (1) định tính , (2) glucose, (3) khử, (4) dung dịch fehling
d. (1) định lượng , (2) nước tiểu, (3) khử, (4) dung dịch lOMoARcPSD| 36625228
138. Phân biệt đường khử glucose và lactose không dựa vào tính chất nào của osazon: Select one: a. Độ chảy b. Hình dạng tinh thể c. Tính hòa tan d. Tất cả đều sai
139. Trong thí nghiệm Disaccarid, có thể kết luận gì cho phản ứng này khi kết quả
cho thấy ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa đỏ gạch. Chọn câu sai: a. Lactose có tính khử nên có kết tủa
b. Saccarose đã bị thủy phân nên cho kết tủa
c. Fructose có tính khử nên có kết tủa
d. Saccarose thủy phân thành glucose và maltose có tính khử
140. Các chất có trong thành phần thuốc thử để định lượng glucose: Select one:
a. Glucose oxidase, Peroxidase, Phenol, 4-aminoantipyrine, Đệm phosphate
b. H2O2, Peroxydase, Phenol, 4-aminoantipyrine, Glucose
c. Acid gluconic, Glucose oxidase, Ketoglutarat , Đệm phosphate, phenol
d. Glutamat, Glucose oxidase, Peroxidase, Phenol, Đệm phosphate141. Đường có cùng
dạng tinh thể osazon: Select one: a. Saccarose, fructose b. Lactose, fructose c. Glucose, lactose
d. Glucose, fructose (và manose)
142. Trong thí nghiệm thủy phân saccarose (gồm 4 ống nghiệm), ống nghiệm nào có
tạo phức màu đỏ:
a. Ống có đường saccarose và thuốc thử Sélivanop
b. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Fehling
c. Ống có đường saccarose và thuốc thử Fehling
d. Ống có dịch thủy phân và thuốc thử Sélivanop143. GOT xúc tác cho phản ứng: lOMoARcPSD| 36625228 Select one: a. Trao đổi nhóm imin b. Trao đổi nhóm carboxyl c. Trao đổi nhóm amin d. Trao đổi nhóm hydro
144. Để kiểm tra sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột có tính khử hay không
thực hiện như thế nào: Select one:
a. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng thuốc thử fehling
b. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử sélivanop
c. Cho dịch thủy phân đã trung hòa tác dụng với thuốc thử fehling
d. Cho dịch thủy phân chưa trung hòa tác dụng với thuốc thử sélivanop
145. Trong phản ứng thủy phân đường sacharose, thành phần nào có trong thuốc thử:
a. Selivanop, fehling A-B, HCl (đđ), NaOH 15%
b. Selivanop, fehling A-B, HCl (đđ), NaOH 10%
c. Selivanop, fehling A-B, HCl (l), NaOH 10%
d. Selivanop, fehling A-B, HCl (l), NaOH 15%
146. Trong phản ứng thủy phân sacharose, khi trung hòa bằng NaOH, kết quả của
phản ứng sẽ ảnh hưởng như thế nào: Select one:
a. Không cho quá nhiều NaOH, phản ứng selivanop sẽ không cho màu đỏ
b. Cho quá nhiều NaOH, phản ứng selivanop sẽ cho màu đỏ
c. Cho quá nhiều NaOH, phản ứng selivanop sẽ không cho màu đỏ
d. Không cho quá nhiều NaOH, phản ứng selivanop sẽ cho màu đỏ
147. Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose + O2 +
H2O → X1 + X2 (A); 2X2 + X3 +X4→ Quinoneimine + 4H2O (B). (A), (B) là enzym nào: Select one:
a. (A) oxidase, (B) peroxidase
b. (A) monoamine oxidase, (B) glucosidase lOMoARcPSD| 36625228
c. (A) glucose oxidase, (B) peroxidase
d. (A) peroxidase, (B) glucose oxidase Clear my choice
148. Khi đun nóng đường khử với …(1)… trong môi trường acid sẽ hình thành …
(2)… Phản ứng này xảy ra do …(3)… của đường khử. Điền vào chỗ trống: Select one:
a. (1) một dẫn xuất hydrazine H2N-NH2, (2) tinh thể oraron; (3) nhóm định chức đặc biệt
b. (1) một dẫn xuất hydrazine O2N-NH2, (2) tinh thể osazon; (3) nhóm định chức đặcbiệt
c. (1) một dẫn xuất hydrazine H2N-NH2, (2) tinh thể osazon; (3) nhóm định chức đặcbiệt
d. (1) một dẫn xuất hydrazine H2N-NH2, (2) tinh thể osazon; (3) nhóm –CO-CHO- đặcbiệt
149. Phản ứng adam – kievics không chứa thành phần thuốc thử nào: Select one: a. Saccarose b. Acid sulfuric c. Acid acetic d. NaOH
150. Trong phản ứng thủy phân đường sacharose, thành phần nào không có trong thuốc thử: Select one: a. HCl (đđ), NaOH 15% b. Selivanop, fehling A-B c. NaOH 15%, Selivanop d. Selivanop, HCl (loãng)
151. Thuốc thử dùng trong định tính protein bằng Biure: Select one:
a. Protein trứng, CuSO4, dd NH3
b. Protein trứng, Cu (OH)2, NaOH
c. Protein trứng, CuSO4, NaOH d. Protein trứng, CuSO4 lOMoARcPSD| 36625228
152. Để định lượng protein trong huyết thanh, có thể sử dụng phản ứng nào sau đây: Select one: a. Xanhthoprotein b. Biure c. Adam - kievics d. Ninhydrin
153. Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu: Select one: a. Tím b. Da cam c. Không tác dụng d. Vàng
154. Đơn vị nồng độ glucose trong máu, Ngoại trừ: Select one: a. g/L b. mmol/L c. mg/Dl d. mmol/ml
155. Định lượng glucose trong máu bằng phương pháp dùng enzyme: glucose + O2 +
H2O → X1 + X2 (A); 2X2 + X3 +X4→ Quinoneimine + 4H2O (B). X1, X2 là gì: Select one:
a. X1 là acid glucuronic, X2 là H2O2
b. X1 là acid gluconic, X2 là H2O2
c. X1 là acid gluronic, X2 là H2O2
d. X1 là acid gluconate, X2 là H2O2
156. Ứng dụng của phản ứng tủa protein để: a. Tìm protein trong máu
b. Tìm đường trong nước tiểu
c. Tìm protein trong nước tiểu lOMoARcPSD| 36625228 d. Tìm đường trong máu
157. Giá trị nồng độ glucose trong máu không bình thường: a. 74 – 106 mg/100ml b. 74 – 106 mg/100dL c. 0.74 – 1.06 g/L d. 4,1 – 5.9 mmol/L (100ml = 1dL)
158. Có thể phân biệt đường lactose và glucose dựa vào: a. Thuốc thử fehling b. Cu(OH)2 c. Tính chất osazon d. Thuốc thử selivanop
159. Hoàn thành phát biểu: Trong phản ứng selivanop, fructose và những …(1)… tạo
thành …(2)… khi đung nóng với …(3)… Chất …(4)… tác dụng với …(5)… cho …(6)…:
a. (1) cetose; (2) oxymethyl furfural; (3) acid; (4) oxymethyl furfural; (5) resorcin; (6)màu đỏ b. Tất cả đều đúng
c. (1) etose; (2) oxyethyl furfural; (3) acid; (4) oxyethyl furfural; (5) resorcin; (6) màu đỏ
d. (1) cetose; (2) oxyethyl furfural; (3) acid; (4) oxyethyl furfural; (5) resorcin; (6) màucam
160. Giá trị nồng độ glucose trong máu khi mật độ quang mẫu chuẩn là 0.633, mật độ
quang mẫu thử là 0.575: Select one: a.
Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và thuộc
khoảng giátrị tham khảo b.
Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và thuộc khoảng giá trịtham khảo c.
Giá trị nồng độ glucose trong máu thuộc khoảng tuyến tính và không thuộc
khoảng giátrị tham khảo lOMoARcPSD| 36625228 d.
Giá trị nồng độ glucose trong máu không thuộc khoảng tuyến tính và không
thuộckhoảng giá trị tham khảo