Giới thiệu Bệnh Cường Giáp | Y tế - Sức khỏe

Giới thiệu Bệnh Cường Giáp | Y tế - Sức khỏe. Tài liệu gồm 35 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Bệnh án 66 tài liệu

Trường:

Y tế - Sức khỏe 78 tài liệu

Thông tin:
35 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giới thiệu Bệnh Cường Giáp | Y tế - Sức khỏe

Giới thiệu Bệnh Cường Giáp | Y tế - Sức khỏe. Tài liệu gồm 35 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

37 19 lượt tải Tải xuống
CA LÂM SÀNG
BỆNH CƯỜNG CHỨC
NĂNG TUYẾN GIÁP
THÀNH VIÊN
NGUYỄN THỊ KIM ANH
Phân tích đơn thuốc, phân tích điều trị
PHẠM QUANG ĐĂNG
Hỗ trợ làm slide, theo dõi điều trị
HOÀNG VIỆT DŨNG
Làm slide, phân tích bệnh án
NGUYỄN THỊ DƯƠNG
Tóm tắt bệnh án, phân tích điều trị
03
TÓM TT
BỆNH ÁN
PHÂN TÍCH
ỚNG ĐIỀU TRỊ
PHÂN TÍCH
BỆNH ÁN
THEO DÕI
ĐIỀU TRỊ
02 04
01
TÓM TT
BỆNH ÁN
01
Thông +n
bệnh nhân
Họ và tên BN: Nguyễn Thị Đem
Tuổi: 39
Giới: Nữ
Địa chỉ: Vĩnh Hưng – Long An
Ngày nhập viện: 5h20 ngày 24/2/2016
Lý do nhập viện: Bướu cổ lan toả
o
BỆNH SỬ
o
TIỀN CĂN
Thông +n
chủ quan
BỆNH SỬ

 !"#$%&'()'*'+,-,.#/
012'3456758)9
56:;<'=>,
$?@%')7ABC53'3=$D'%E

E'3=F456:
'9
*'G';556H0='IE
2J=#56=F')K==FL/4
5$=F=L=F)%)M9
o
*&HN5
o
OF$L&<PQ;
'M%6
o
RSTS11=%&=2UP
o
OF$L&A(3
o
V6=F$$G,&5C4H
o
W%;=F$C5X
Tiền căn
o
KHÁM LÂM SÀNG
o
CẬN LÂM SÀNG
Thông +n
chủ quan
Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
Da niêm hồng
Không phù
Hạch ngoại vi sờ không chạm
Không có dấu thần kinh khu trú
Khám lâm sàng
YEZ:
Không biến dạng, không có sẹo mổ cũ
Không có dấu tĩnh mạch cổ nổi
Mắt không lồi
Bướu giáp lan toả 2 thuỳ độ II, mật độ
mềm, bề mặt trơn láng, giới hạn rõ, không
sờ thấy nhân giáp, không âm thổi.
*:G
Không biến dạng, không sẹo mổ cũ
Không co kéo cơ hô hấp phụ
Rung thanh đều 2 bên, gõ trong 2
phổi, âm phế bào êm dịu 2 phế
trường, không ran
Không có ổ đập bất thường
T1, T2 đều, rõ, không âm thổi
Khám lâm sàng
V0
Bụng không chướng, không sẹo mổ cũ, di
động theo nhịp thở
Gõ trong, không mất vùng đục trước gan
Bụng mềm, ấn không đau
Gan, lách sờ không chạm
Không có cầu bàng quang
Chạm thận (-)
[7
Chi không teo, lòng bàn tay nóng ẩm
Run đầu chi biên độ nhỏ, tần số
cao.
Dấu ghế đẩu (-)
Không cứng khớp
Không giới hạn vận động
Mạch ngoại vi đều, rõ, cân xứng
Khám lâm sàng
<G=
Chưa thấy dấu hiệu bất thường
*3
Cận lâm sàng
Chỉ số của bệnh nhân Chỉ số bình thường Nhận xét
WBC 6.45 K/µL 4-10 k/µl Bình thường
Neu 69% 43-76% Bình thường
RBC 4.46 m/µL Nữ: 4.0-4,9 m/µL Bình thường
Hgb 1,25 m/µL Nữ: 1,2-1,5 m/µL Bình thường
Hct 41.4% 37-42% Bình thường
PLT 403 K/µL 150-450 k/µL Bình thường
Creatinin 72 µmol/L 44 - 97 µmol/L Bình thường
TSH 0,1 µU/mL 0,3-4,2 µU/l Thấp
FT3 9,5 pg/mL 3,54-6,47 pg/mL Cao
FT4 25,3 ng/dL 12-21,9 ng/dL Cao
o
Tóm tắt tình trạng bệnh
nhân
o
Chẩn đoán
Đánh giá ?nh
trạng bệnh nhân
V6\J:;5M %
%&'(G85HN=6H
\%&H]
o
"?@=$^.'^K=4&)=

o
VM41_%@``6=$(a:
o
bK$c
o
bC=F?=F'A6%cd#
o
OF$*b::**1%&'e
o
L&5XLK
Tóm tắt ?nh trạng bệnh nhân
VH,Af%&'(
:
Chẩn đoán
o
Thyrozol 5mg 4v/ngày
o
Inderal 40mg 1 viên/ngày
Hướng điều trị
PHÂN TÍCH
BỆNH ÁN
02
Bệnh nhân xuất hiện các triệu chứng lâm sàng và xét nghiệm cận lâm sàng:
- Sút cân ( giảm 3 cân trong 3 tháng, từ 50kg xuống 47kg)
- Sốt nhẹ 38 độ C
- Lòng bàn tay nóng, ẩm
- Run đầu chi biên độ nhỏ, tần số cao.
- Hồi hộp đánh trống ngực
- Bệnh nhân có bướu lan tỏa cấp độ II
- TSH thấp hơn bình thường
- FT3, FT4 cao hơn bình thường
→ Theo “ Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh nội tiết - chuyển hóa”, bệnh nhân được
chẩn đoán bệnh basedow
→ Do trước đó bệnh nhân đang điều trị bệnh basedow do cường giáp nên chứng tỏ việc
điều trị chưa có hiệu quả
→ Chẩn đoán của bác sĩ là đúng
PHÂN TÍCH
ỚNG
ĐIỀU TRỊ
03
| 1/35

Preview text:

CA LÂM SÀNG BỆNH CƯỜNG CHỨC NĂNG TUYẾN GIÁP THÀNH VIÊN NGUYỄN THỊ KIM ANH
●Phân tích đơn thuốc, phân tích điều trị PHẠM QUANG ĐĂNG
●Hỗ trợ làm slide, theo dõi điều trị HOÀNG VIỆT DŨNG
●Làm slide, phân tích bệnh án NGUYỄN THỊ DƯƠNG
●Tóm tắt bệnh án, phân tích điều trị TÓM TẮT PHÂN TÍCH 01 BỆNH ÁN HƯỚNG ĐIỀU TRỊ 03 PHÂN TÍCH THEO DÕI 02 04 BỆNH ÁN ĐIỀU TRỊ 01 TÓM TẮT BỆNH ÁN
Họ và tên BN: Nguyễn Thị Đem Thông tin Tuổi: 39 Giới: Nữ bệnh nhân
Địa chỉ: Vĩnh Hưng – Long An
Ngày nhập viện: 5h20 ngày 24/2/2016
Lý do nhập viện: Bướu cổ lan toả Thông tin o BỆNH SỬ o TIỀN CĂN chủ quan BỆNH SỬ
• Cách nhập viện 3 năm, phát hiện cường giáp, tăng huyết áp (cao nhất
là 150/80 mmHg) có điều trị thuốc (Concor, Thyrozole, Lexomil) liên
tục 24 tháng, triệu chứng cải thiện, bệnh nhân tự bỏ thuốc 10 tháng.
• Cách nhập viện 1 tháng, bệnh nhân thấy cổ mình hơi to ra, kèm theo
có hồi hộp đánh trống ngực, dễ cáu gắt, bứt rứt, khó ngủ và run đầu chi
• Cách nhập viện 1 tuần, triệu chứng không giảm, bệnh nhân thấy cổ ngày càng to ra.
• Trong quá trình bệnh, bệnh nhân sụt 1kg trong vòng 3 tuần
(50→49kg), bệnh nhân không rối loạn kinh nguyệt, không tiêu chảy
hay táo bón, không khàn tiếng, không nuốt đau, nuốt vướng. Tiền căn
o Tiền sử bệnh cường giáp
o Không có tiền căn chấn thương, chưa từng phẫu thuật gì trước đây
o PARA 2002, kinh đều, 30 ngày, hành kinh 4 ngày, lượng vừa
o Không có tiền căn dị ứng
o Bệnh nhân không có thói quen ăn nhiều bắp cải, su hào
o Gia đình không có ai mắc bệnh lý tuyến giáp Thông tin o KHÁM LÂM SÀNG o CẬN LÂM SÀNG chủ quan Khám lâm sàng
Không biến dạng, không có sẹo mổ cũ
Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
Không có dấu tĩnh mạch cổ nổi Da niêm hồng Mắt không lồi Không phù
Bướu giáp lan toả 2 thuỳ độ II, mật độ
Hạch ngoại vi sờ không chạm
mềm, bề mặt trơn láng, giới hạn rõ, không
Không có dấu thần kinh khu trú
sờ thấy nhân giáp, không âm thổi. Tổng quát Đầu mặt cổ Khám lâm sàng
Không biến dạng, không sẹo mổ cũ
Bụng không chướng, không sẹo mổ cũ, di
Không co kéo cơ hô hấp phụ động theo nhịp thở
Rung thanh đều 2 bên, gõ trong 2
Gõ trong, không mất vùng đục trước gan
phổi, âm phế bào êm dịu 2 phế Bụng mềm, ấn không đau trường, không ran Gan, lách sờ không chạm
Không có ổ đập bất thường Không có cầu bàng quang
T1, T2 đều, rõ, không âm thổi Chạm thận (-) Ngực Bụng Khám lâm sàng
Chi không teo, lòng bàn tay nóng ẩm
Run đầu chi biên độ nhỏ, tần số cao. Dấu ghế đẩu (-) Không cứng khớp
Không giới hạn vận động
Mạch ngoại vi đều, rõ, cân xứng
Chưa thấy dấu hiệu bất thường Tứ chi Cơ quan khác Cận lâm sàng Chỉ số của bệnh nhân Chỉ số bình thường Nhận xét WBC 6.45 K/µL 4-10 k/µl Bình thường Neu 69% 43-76% Bình thường RBC 4.46 m/µL Nữ: 4.0-4,9 m/µL Bình thường Hgb 1,25 m/µL Nữ: 1,2-1,5 m/µL Bình thường Hct 41.4% 37-42% Bình thường PLT 403 K/µL 150-450 k/µL Bình thường Creatinin 72 µmol/L 44 - 97 µmol/L Bình thường TSH 0,1 µU/mL 0,3-4,2 µU/l Thấp FT3 9,5 pg/mL 3,54-6,47 pg/mL Cao FT4 25,3 ng/dL 12-21,9 ng/dL Cao Đánh giá tình
o Tóm tắt tình trạng bệnh trạng bệnh nhân nhân o Chẩn đoán
Tóm tắt tình trạng bệnh nhân
Bệnh nhân nữ, 39 tuổi, nhập viện vì bướu giáp/Cường giáp đang
điều trị, qua hỏi bệnh sử và thăm khám lâm sàng ghi nhận những vấn đề sau:
o Hồi hộp, khó thở xuất hiện trở lại khi giảm liều thuốc kháng giáp
o Bướu giáp lan toả 2 thuỳ độ II, to nhanh gây khó chịu vùng cổ o Mạch nhanh, tay nóng ẩm
o Mắt không lồi, không run chi, dâu ghế đẩu (-)
o Không có TM cổ nổi, T1, T2 đều, rõ
o Chưa ghi nhận tiền căn bệnh lý tim mạch, tăng huyết áp Chẩn đoán Basedow điều trị chưa ổn o Thyrozol 5mg 4v/ngày Hướng điều trị o Inderal 40mg 1 viên/ngày 02 PHÂN TÍCH BỆNH ÁN
Bệnh nhân xuất hiện các triệu chứng lâm sàng và xét nghiệm cận lâm sàng:
- Sút cân ( giảm 3 cân trong 3 tháng, từ 50kg xuống 47kg) - Sốt nhẹ 38 độ C - Lòng bàn tay nóng, ẩm
- Run đầu chi biên độ nhỏ, tần số cao.
- Hồi hộp đánh trống ngực
- Bệnh nhân có bướu lan tỏa cấp độ II
- TSH thấp hơn bình thường
- FT3, FT4 cao hơn bình thường
→ Theo “ Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh nội tiết - chuyển hóa”, bệnh nhân được chẩn đoán bệnh basedow
→ Do trước đó bệnh nhân đang điều trị bệnh basedow do cường giáp nên chứng tỏ việc
điều trị chưa có hiệu quả
→ Chẩn đoán của bác sĩ là đúng 03 PHÂN TÍCH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ