








Preview text:
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
KHÓA HỌC: TOÁN CAO CẤP - GIẢI TÍCH I
BÀI 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC - LỜI GIẢI Bài 1:
1. αx x x và sinx β x e
cosx ( x 0 )
Khi x 0 ta có : + α(x) x x (ngắt b V ỏ CB bậc cao). 2 x + sinx sinx β(x) e cos x (e 1) (1 cos x) (do ta có sinx e 1 và 1 cos x ngắt bỏ 2 VCB bậc cao).
Vậy β(x) là VCB bậc cao hơn α( x) khi x 0 . 2. 3
α(x) x x và β(x) cos x 1 ( x 0 )
Khi x 0 ta có : + 3 α(x) x x (ngắt b V ỏ CB bậc cao). 2 x + β(x) cos x 1 . 2
Vậy β(x) là VCB bậc cao hơn α( x) khi x 0 . 3. 3 2 α(x) x sin x và 2 β( x) ln 1 2arctan(x ) ( x 0 )
Khi x 0 ta có : + 3 2 α(x) x sin x (ngắt bỏ VCB bậc cao). + 2 β( x) ln 1 2arctan(x ) .
Vậy β(x) và α( x) là 2 VCB cùng bậc khi x 0 . 2 4. 1 1 x 1 α( x) và β(x) ln (x ) 2 x x 2 x 1 1 x 1 2 2 α(x) 1 1
Khi x ta có x x x lim lim lim (ln(1 ) ) x x x β( x) 1 1 2 ln(1 ) x x 2 2 x x Trang 1
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
lim(x 1) . x
Vậy α( x) là VCB bậc thấp hơn β(x) khi x . 5. 3 ( x1) πx α(x) e 1 và β(x) cot ( x 1 ) 2 3 ( x 1) 3 α(x) e 1 (x 1) 3
Khi x 1 ta có : lim lim lim ( (x 1) e 1 ) x 1 x 1 x 1 β(x) cot(πx / 2) cot(πx / 2) 2 3(x 1) lim 0 (L' Hospital) . x 1 1 π . 2 sin (πx / 2) 2
Vậy α( x) là VCB bậc cao hơn β(x) khi x 1 . 6. 2 α(x) sin ( 2x) và 2
β(x) ln(1 4x ) ( x 0 )
Khi x 0 ta có : + 2 2 α(x) sin (2x) 4x . + 2 β(x) ln(1 4x ) .
Vậy β(x) và α( x) là 2 VCB tương đương khi x 0 . 7. 3 α(x) 1 cos2x và 2 β(x)
x x ( x 0 )
Khi x 0 ta có : (2x) 1/3 2
+ α(x) 3 1 cos2x (1 1/3 cos2x) 3 2/3 2.x . 2 + 2 β(x) x x (ngắt bỏ VCB bậc cao).
Vậy α( x) là VCB bậc thấp hơn β(x) khi x 0 . 8. 2 α(x) x x và x
β(x) e 1 ( x )
Các em chú ý đây là VCL chứ không phải VCB nha. 2 α( x) x x 2x 1
Khi x ta có lim lim lim ( L' Hospital) x β(x) e x x x x 1 e 2 lim
(L' Hospital) 0 . x x e
Vậy α( x) là VCL bậc thấp hơn β(x) khi x . Trang 2
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/ 9. 2 3 α(x) x sin x và 3
β(x) 1 cos x (x 0 )
Khi x 0 ta có : + 2 3 2 α(x) x sin x
~ x (ngắt bỏ VCB bậc cao). 2 x 3 + β(x) 1 3
cos x (1 cos x)(1 cos x 2 cos x) . 2 2
Vậy β(x) và α( x) là 2 VCB cùng bậc khi x 0 .
Bài 2: Khi x 0 ta có 2 β(x) sin(x ) . a 0
Vậy để α(x) ~ β(x) khi x 0 thì 2 α(x) ~ x . b 1
Vậy a 0 và b 1 là 2 giá trị cần tìm. Bài 3: 1
1. f (x) sinarctan x + Dễ thấy hàm s l ố iên tục x 0 .
+ Xét tại x 0 ta có : 1 π
lim f ( x) lim sin arctan sin 1 x 0 x 0 x 2 1 π
lim f ( x) lim sin arctan sin 1 x 0 x 0 x 2 x 0 n l
là điểm gián đoạ oại 1 c a ủ hàm s . ố 1 sin 3. x f (x) 1 x e 1 + Dễ thấy hàm s
ố có điểm gián đoạn là x 0 . 1 sin
+ Xét tại x 0 ta có : x
lim f (x) lim 1 x 0 x 0 x e 1 1 1 sin 1 sin 1 Ta luôn có : x 0 . Mà x lim 0 lim
0 (theo nguyên lý kẹp) (1). 1 1 1 1 x 0 x 0 x x e 1 e 1 x x e 1 e 1 Trang 3
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/ 1 sin x lim f (x) lim 1 x 0 x 0 x e 1 1 1 Khi x 0
ta xét 2 dãy con của x là x và x
( k, m là các số nguyên và k π / 2 k2π m π / 2 m2π
k, m ). Khi đó ta có: sin(π / 2 k2π) 1
lim f (x ) lim 1. k π/2 k 2π k k e 1 0 1 sin( π / 2 m2π) 1
lim f (x ) lim 1. m π/ 2 m 2π m m e 1 0 1
Do giới hạn (nếu có) là duy nhất nên lim f (x) không tồn tại (2). x 0
Từ (1) và (2) ta suy ra x 0 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số. 4. 1 f (x) 2
ln x 1 + T nh c ập xác đị a ủ hàm số là D ; 2. 1 1
+ Xét tại x 1
ta có : lim f (x) lim
0 ; lim f (x) lim
0 (tương tự với x 1 ) 2 x 1 x 1 ln x 1 2 x 1 x 1 ln x 1 x 1
là điểm gián đoạn bỏ được của hàm số. 1 1
+ Xét tại x 0 và x 2 ta có : lim f (x) lim
; lim f (x) lim 2 x 0 x 0 ln x 1 2 x 2
x 2 ln x 1 1
lim f (x) lim
x 0; x 2 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số. 2 x ( 2 ) x ( 2 ) ln x 1 x 5. 1 x f (x) arctan 2 + Dễ thấy hàm s l
ố iên tục x 1.
+ Xét tại x 1 ta có : x 1 lim f (x) x lim arctan 2 0 x1 x1 x 1 lim f (x) x lim arctan 2 x1 x1 x 1 n l
là điểm gián đoạ oại 2 c a ủ hàm s . ố Trang 4
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/ 6. 1 f (x) arctan x 1 + Dễ thấy hàm s l
ố iên tục x 1.
+ Xét tại x 1 ta có : 1 π lim f (x) lim arctan x1 x1 x 1 2 1 π lim f (x) lim arctan x1 x1 x 1 2 x 1 n l
là điểm gián đoạ oại 1 c a ủ hàm s . ố 7. 1
f (x) cot(arctan ) x + Dễ thấy hàm s l
ố iên tục x 0 .
+ Xét tại x 0 ta có : 1 π lim f (x) lim cot(arctan ) cot 0 x0 x0 x 2 1 π lim f (x) lim cot(arctan ) cot 0 x0 x0 x 2 x 0 n b là điểm gián đoạ ỏ được c a ủ hàm s . ố 8. sinx f (x) x( x 1) + T nh c ập xác đị a ủ hàm số là D .
+ Xét tại x 0 ta có : sin x x 1 lim f (x) lim lim 1 x0
x0 x(x 1)
x0 x(x1) 0 1 sin x x 1 lim f (x) lim lim 1 x0 x0 x(x x0 1) x(x1) 0 1
x 0 là điểm gián đoạn bỏ được của hàm s .
ố Chú ý ở trên, ta sử dụng phép thay tương đương sinx ~ x khi x 0 .
+ Xét tại x 1 ta có : sin x sin x lim f ( x) lim
; lim f (x) lim x1 x1 x( x 1) x1 x1 x( x 1) x 1 n l
là điểm gián đoạ oại 2 c a ủ hàm s . ố Trang 5
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/ Bài 4: π 1 1 1 + Xét tại x
ta có : lim f (x) lim
1 ; lim f (x) lim 0. 2 tanx π tanx π π π x ( ) x ( ) 1 2 1 0 x ( ) x ( ) 1 2 2 2 2 2 π x n
là điểm gián đoạ loại 1 của hàm s . ố 2 π 1 1 1 + Xét tại x
ta có : lim f (x) lim
1 ; lim f (x) lim 0 . 2 tanx π tanx π π π x ( ) x ( ) 1 2 1 0 x ( ) x ( ) 1 2 2 2 2 2 π x n l
là điểm gián đoạ oại 1 c a ủ hàm s . ố 2 Bài 5: π 1 1. arctan 2 x y e π 1 π π π 1 π π arctan arctan ( ) Ta có : 2 x 2 2 lim y lim e e 1 2 x 2 2 π
; lim y lim e e e . x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 n l
là điểm gián đoạ oại 1 của hàm s . ố 2. sin x y x sin x sin x sin x sin x
Ta có : lim y lim lim
1 lim y lim lim 1 . ; x0 x0 x0 x x x0 x0 x0 x x x 0 n l
là điểm gián đoạ oại 1 của hàm s . ố ax e bx 3. e y
(với a b ) x ax e bx ax e ae bx be
Ta có : lim y lim lim
(L' Hospital) a b x0 x0 x x0 1 ; ax e bx ax e ae bx be lim y lim lim
(L' Hospital) a b . x0 x0 x x0 1 x 0 n b là điểm gián đoạ ỏ được c a ủ hàm s . ố Bài 6: 1. tan 5x f (x) x tan 5x tan 5x tan 5x tan 5x
+ Xét tại x 0 ta có : lim f (x) lim lim
5 ; lim f (x) lim lim 5 . x0 x0 x0 x x x0 x0 x0 x x Trang 6
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/ x 0 n l
là điểm gián đoạ oại 1 của hàm s . ố π tan 5x tan 5x + Xét tại x
ta có : lim f ( x) lim
; lim f (x) lim . 2 π π π π
x( )
x( ) x
x( )
x( ) x 2 2 2 2 π x n l
là điểm gián đoạ oại 2 c a ủ hàm s . ố 2 2. 2 tan x 1 f (x) (1 e ) 1
+ Xét tại x 0 ta có : lim f (x) lim . 1 2 tan x x 0 x 0 e x 0 n l
là điểm gián đoạ oại 2 của hàm s . ố π 1 1 + Xét tại x
ta có : lim f ( x) lim
0 ; lim f (x) lim 0 . 2 1 2 tan x π π x ( ) x ( ) e 2 tan x π π x ( ) x ( ) 1 e 2 2 2 2 π x n b là điểm gián đoạ ỏ được c a ủ hàm s . ố 2 Bài 7: 1 a rccot , x 0 1. y x a ,x 0 + Dễ thấy hàm s l ố iên tục x 0 . 1 1
+ Xét tại x 0 ta có : lim y lim arc cot
0 ; lim y lim arc cot π. x 0 x 0 x x 0 x 0 x
+ Do lim y lim y nên hàm s ố n t
luôn gián đoạ ại x 0 không có giá trị nào của a để hàm s l ố iên tục x 0 x 0 trên . 2
x 1,x a
2. y 3x5,x a + Dễ thấy hàm s l ố iên tục x a .
+ Xét tại x a ta có : 2 2
lim y lim( x 1) a 1 f (a) ; lim y lim( 3x 5) 3a 5 . xa x a x a x a
+ Để hàm số liên tục trên thì hàm s l ố iên t c ụ tại 2
x a lim y lim y f (a) a 1 3a 5 x a x a a 4 . a 1
Vậy a 4 hoặc a 1 thì hàm s
ố đã cho liên tục trên . Trang 7
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/ 2 2x 2 (e 1).x , x 3. 0 y a,x 0 + Dễ thấy hàm s l ố iên tục x 0 . 2 2x e 2 1 2x 2
+ Xét tại x 0 ta có : lim y lim lim
2 (khi x 0 thì 2x 2 e 1 ~ 2x ). 2 2 x 0 x 0 x 0 x x
+ Để hàm số liên tục trên thì hàm s l ố iên t c
ụ tại x 0 limy f (0) 2 a . x 0
Vậy a 2 thì hàm số đã cho liên tục trên . Bài 8: 2 ln(x 2)
+ Xét tại x 0 ta có : lim y lim . 2 x 0 x 0 x
+ Vậy không tồn tại giá trị nào của a để hàm s l ố iên t c
ụ tại x 0 .
Chú ý: đây là câu hỏi lừa. Các em cẩn thận chỗ tính lim y nhé. x0 1
Bài 9: Xét tại x 0 ta có : lim y 2 x lim e
0 f (0) . Vậy h àm s
ố đã cho liên tục tại x 0 . x0 x0
Bài 10: Để x 0 m
là điể gián đoạn bỏ được của hà
m số f (x) thì lim f (x) lim f (x) . x 0 x 0 1 lim f (x) lim 0 x 0 ln x Lại có: x 0 1
lim f (x) lim (a x
e ) a 0 a x 0 x 0
Vậy để x 0 m
là điể gián đoạn bỏ được của hà m s t
ố hì a 0 . x 0
Bài 11: * Nếu c 0 thì ta có 2a 3b 0. Khi đó 2
f (x) 0 ax bx 0 . b 2 x (0;1) a 3
* Nếu c 0 thì ta xét hàm số 2
f (x) ax bx c liên t c
ụ trong khoảng (0;1) . Dễ thấy f (0) c và 2 4 2 2 2 1 f ( ) a b c (2a 3b) c ( 6c) c
c (do 2a 3b 6c 0 nên 2a 3b 6c ). 3 9 3 9 9 3 2
Khi đó: f (0).f ( ) 1 2
c 0 . Lại có hàm s
ố f (x) liên tục t rong khoả 2
ng (0; ) nên phương trình f (x) 0 3 3 3
luôn có nghiệm trong khoả 2
ng (0; ) , suy ra f (x) luôn có nghiệm trong khoảng (0 ;1). 3 Từ đó ta có ĐPCM. Chú ý: 2
cách chọn điểm x ng s
anh đã trình bày trong video bài giả 3 r ố i ồ nhé. 0 3 Trang 8
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/ Bài 12: 3
Các em làm tương tự bài 11 nhé, khi đó điể
m cần tìm sẽ là x . 0 5 Trang 9