Hàm số liên tục - đáp án - GIải tích 1 | Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Hàm số liên tục - đáp án - GIải tích 1 | Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
Trang 1
KHÓA H C: TOÁN CAO C P - I TÍCH I GI
BÀI 3 HÀM S LIÊN T C - L I GI: I
Bài 1 :
1.
α x x x
sinx
β x e cosx
(
x 0
)
Khi
x 0
ta có :
+
α(x) x x
(ng t b VCB b c cao).
+
(do ta
sinx
e 1
2
x
1 cosx
2
ng t b
VCB b c cao).
Vy
β(x)
là VCB bậc cao hơn
α(x)
khi
x 0
.
2.
3
α(x) x x
β(x) cos x 1
(
x 0
)
Khi
x 0
ta có :
+
3
α(x) x x
(ng t b VCB b c cao).
+
2
x
β(x) cos x 1
2
.
Vy
β(x)
là VCB bậc cao hơn
α(x)
khi
x 0
.
3.
3 2
α(x) x sin x
2
β(x) ln 1 2arctan(x )
(
x 0
)
Khi
x 0
ta có :
+
3 2
α(x) x sin x
(ng t b VCB b c cao).
+
2
β(x) ln 1 2 arctan(x )
.
Vy
β(x)
α(x)
là 2 VCB cùng b c khi
x 0
.
4.
2
1 1
α(x)
x
x
2
2
x 1
β(x) ln
x
(
x
)
Khi
x
ta có
2 2
x x x
2 2
1 1 x 1
α(x)
x
x x
lim lim lim
1 1
β(x)
ln(1 )
x x
  
(
2
1 1
ln(1 )
x x
)
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
Trang 2
x
lim(x 1)


.
Vy
α(x)
là VCB b c th ấp hơn
β(x)
khi
x
.
5.
3
(x 1)
α(x) e 1
πx
β(x) cot
2
(
x 1
)
Khi
x 1
ta có :
3
( x 1) 3
x 1 x 1 x 1
α(x) e 1 (x 1)
lim lim lim
β(x) cot(πx / 2) cot(πx / 2)
(
3
(x 1)
e 1
)
2
x 1
2
3(x 1)
lim 0 (L' Hospital)
1 π
.
2
sin (πx / 2)
.
Vy
α(x)
là VCB bậc cao hơn
β(x)
khi
x 1
.
6.
2
α(x) sin ( 2x)
2
β(x) ln(1 4x )
(
x 0
)
Khi
x 0
ta có :
+
2 2
α(x) sin (2x) 4x
.
+
2
β(x) ln(1 4x )
.
Vy
β(x)
α(x)
là 2 VCB khi tương đương
x 0
.
7.
3
α(x) 1 cos2x
2
β(x) x x
(
x 0
)
Khi
x 0
ta có :
+
1/3
2
1/3 2/33
3
(2x)
α(x) 1 cos2x (1 cos2x) 2.x
2
.
+
2
β(x) x x
(ng t b VCB b c cao).
Vy
α(x)
là VCB b c th ấp hơn
β(x)
khi
x 0
.
8.
2
α(x) x x
x
β(x) e 1
(
x
)
Các em chú ý đây là VCL chứ không phi VCB nha.
Khi
x
ta có
  
2
x x
x x x
α(x) x x 2x 1
lim lim lim (L' Hospital)
β(x)
e 1 e

x
x
2
lim (L' Hospital) 0
e
.
Vy
α(x)
là VCL b c th ấp hơn
β(x)
khi
x
.
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
Trang 3
9.
2 3
α(x) x sin x
3
β(x) 1 cos x
(
x 0
)
Khi
x 0
ta có :
+
2 3 2
α(x) x sin x ~ x
(ngt b VCB bc cao).
+
2
3 2
x 3
β(x) 1 cos x (1 cosx)(1 cosx cos x)
2 2
.
Vy
β(x)
α(x)
là 2 VCB cùng b c khi
x 0
.
Bài 2: Khi
x 0
ta có
2
β(x) sin(x )
.
Vậy để
α(x) ~ β(x)
khi
x 0
thì
2
a 0
α(x) ~ x
b 1
.
Vy
a 0
b 1
là 2 giá tr c n tìm.
Bài 3 :
1.
1
f (x) sin arctan
x
+ D y hàm s liên t th c
x 0
.
+ Xét ti
x 0
ta có :
x 0 x 0
1 π
lim f(x) lim sin arctan sin 1
x 2
x 0 x 0
1 π
lim f(x) lim sin arctan sin 1
x 2
x 0
n lo i 1 c a hàm s . là điểm gián đoạ
3.
1
x
1
sin
x
f (x)
e 1
+ D y hàm s n là th có điểm gián đoạ
x 0
.
+ Xét ti
x 0
ta có :
1
x 0 x 0
x
1
sin
x
lim f (x) lim
e 1
Ta luôn có :
1 1
x x
1
sin
1
x
0
e 1 e 1
. Mà
1 1
x 0 x 0
x x
1
sin
1
x
lim 0 lim 0
e 1 e 1
(theo nguyên lý k p) (1).
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
Trang 4
1
x 0 x 0
x
1
sin
x
lim f (x) lim
e 1
Khi
x 0
ta xét 2 dãy con ca
x
k
1
x
π / 2 k2π
m
1
x
π / 2 m2π
(
k, m
các s nguyên
k, m 
). Khi đó ta có:
k
π/2 k
k k
sin(π / 2 k2π) 1
lim f(x ) lim 1
0 1
e 1
 
.
m
π/2 m2π
m m
sin( π / 2 m2π) 1
lim f(x ) lim 1
0 1e 1
 
.
Do gi i h n (n u có) là duy nh t nên ế
x 0
lim f(x)
không t n t i (2).
T (1) và (2) ta suy ra
x 0
là điểm gián đoạn loi 2 ca hàm s.
4.
2
1
f (x)
ln x 1
+ T nh c a hàm s ập xác đị
D ; 2
.
+ Xét ti
x 1
ta có :
2
x 1 x 1
1
lim f(x) lim 0
ln x 1
;
2
x 1 x 1
1
lim f(x) lim 0
ln x 1
v(tương tự i
x 1
)
x 1
là điểm gián đoạn b được ca hàm s.
+ Xét ti
x 0
x 2
ta có :
2
x 0 x 0
1
lim f (x) lim
ln x 1

;
2
x 2 x 2
1
lim f (x) lim
ln x 1

2
x ( 2) x ( 2 )
1
lim f(x) lim x 0;x 2
ln x 1

là điểm gián đoạn loi 2 ca hàm s.
5.
x
1 x
f (x) arctan2
+ D y hàm s liên t th c
x 1
.
+ Xét ti
x 1
ta có :
x
1 x
x 1 x 1
lim f(x) lim arctan2 0

x
1 x
x 1 x 1
lim f(x) lim arctan2
x 1
n lo i 2 c a hàm s . là điểm gián đoạ
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
Trang 5
6.
1
f (x) arctan
x 1
+ D y hàm s liên t th c
x 1
.
+ Xét ti
x 1
ta có :
x 1 x 1
1 π
lim f (x) lim arctan
x 1 2
x 1 x 1
1 π
lim f (x) limarctan
x 1 2
x 1
n lo i 1 c a hàm s . là điểm gián đoạ
7.
1
f (x) cot(arctan )
x
+ D y hàm s liên t th c
x 0
.
+ Xét ti
x 0
ta có :
x 0 x 0
1 π
lim f (x) lim cot(arctan ) cot 0
x 2
x 0 x 0
1 π
lim f (x) lim cot(arctan ) cot 0
x 2
x 0
n b c c a hàm s . là điểm gián đoạ đượ
8.
sinx
f (x)
x(x 1)
+ T nh c a hàm s ập xác đị
D
.
+ Xét ti
x 0
ta có :
x 0 x 0 x 0
sinx x 1
lim f (x) lim lim 1
x(x 1) x(x 1) 0 1
x 0 x 0 x 0
sinx x 1
lim f (x) lim lim 1
x(x 1) x(x 1) 0 1
x 0
điểm gián đoạn b đưc c a hàm s . Chú ý trên, ta s d ụng phép thay tương đương
sinx ~ x
khi
x 0
.
+ Xét ti
x 1
ta có :

x 1 x 1
sinx
lim f ( x) lim
x(x 1)
;

x 1 x 1
sinx
lim f ( x) lim
x(x 1)
x 1
n lo i 2 c a hàm s . là điểm gián đoạ
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
Trang 6
Bài 4:
+ Xét ti
π
x
2
ta có :
tanx
π π
x ( ) x ( )
2 2
1 1
lim f (x) lim 1
1 01 2
;
tanx
π π
x ( ) x ( )
2 2
1
lim f ( x) lim 0
1 2
.
π
x
2
n i 1 c a hàm s . là điểm gián đoạ lo
+ Xét ti
π
x
2
ta có :
tanx
π π
x ( ) x ( )
2 2
1 1
lim f (x) lim 1
1 0
1 2
;
tanx
π π
x ( ) x ( )
2 2
1
lim f (x) lim 0
1 2
.
π
x
2
n lo i 1 c a hàm s . là điểm gián đoạ
Bài 5 :
1.
π 1
arctan
2 x
y e
Ta có :
π 1
π π
arctan
2 x 2 2
x 0 x 0
lim y lim e e 1
;
π 1
π π
arctan ( )
π
2 x 2 2
x 0 x 0
lim y lim e e e
.
x 0
n lo i 1 c a hàm s . là điểm gián đoạ
2.
sin x
y
x
Ta có :
x 0 x 0 x 0
sinx sinx
lim y lim lim 1
xx
;
x 0 x 0 x 0
sinx sinx
lim y lim lim 1
xx
.
x 0
n lo i 1 c a hàm s . là điểm gián đoạ
3.
ax bx
e e
y
x
(vi
a b
)
Ta có :
ax bx ax bx
x 0 x 0 x 0
e e ae be
lim y lim lim (L' Hospital) a b
x 1
;
ax bx ax bx
x 0 x 0 x 0
e e ae be
lim y lim lim (L' Hospital) a b
x 1
.
x 0
n b c c a hàm s . là điểm gián đoạ đượ
Bài 6 :
1.
tan 5x
f (x)
x
+ Xét ti
x 0
ta có :
x 0 x 0 x 0
tan5x tan5x
lim f(x) lim lim 5
x
x
;
x 0 x 0 x 0
tan5x tan5x
lim f(x) lim lim 5
x
x
.
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
Trang 7
x 0
n lo i 1 c a hàm s . là điểm gián đoạ
+ Xét ti
π
x
2
ta có :

π π
x ( ) x ( )
2 2
tan5x
lim f (x) lim
x
;

π π
x ( ) x ( )
2 2
tan5x
lim f (x) lim
x
.
π
x
2
n lo i 2 c a hàm s . là điểm gián đoạ
2.
2
tan x 1
f (x) (1 e )
+ Xét ti
x 0
ta có :

2
tan x
x 0 x 0
1
lim f(x) lim
1 e
.
x 0
n lo i 2 c a hàm s . là điểm gián đoạ
+ Xét ti
π
x
2
ta có :
2
tan x
π π
x ( ) x ( )
2 2
1
lim f (x) lim 0
1 e
;
2
tan x
π π
x ( ) x ( )
2 2
1
lim f (x) lim 0
1 e
.
π
x
2
n b c c a hàm s . là điểm gián đoạ đượ
Bài 7:
1.
1
arccot ,x 0
y
x
a,x 0
+ D y hàm s liên t th c
x 0
.
+ Xét ti
x 0
ta có :
x 0 x 0
1
lim y lim arc cot 0
x
;
x 0 x 0
1
lim y lim arc cot π
x
.
+ Do
x 0 x 0
lim y lim y
nên hàm s n t luôn gián đoạ i
x 0
không có giá tr nào c a
a
hàm s liên tđể c
trên .
2.
2
x 1,x a
y
3x 5, x a
+ D y hàm s liên t th c
x a
.
+ Xét ti
x a
ta có :
2 2
x a x a
lim y lim( x 1) a 1 f (a)
;
x a x a
lim y lim(3x 5) 3a 5
.
+ Để hàm s liên tc trên thì hàm s liên t c t i
2
x a x a
x a lim y lim y f (a) a 1 3a 5
a 4
a 1
.
Vy
a 4
hoc
a 1
thì hàm s c trên . đã cho liên tụ
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
Trang 8
3.
2
2x 2
(e 1).x , x 0
y
a,x 0
+ D y hàm s liên t th c
x 0
.
+ Xét ti
x 0
ta có :
2
2x 2
2 2
x 0 x 0 x 0
e 1 2x
lim y lim lim 2
x x
(khi
x 0
thì
2
2x 2
e 1 ~ 2x
).
+ Để hàm s liên tc trên thì hàm s liên t c t i
x 0
x 0 limy f(0) 2 a
.
Vy
a 2
thì hàm s c trên . đã cho liên tụ
Bài 8 :
+ Xét ti
x 0
ta có :

2
2
x 0 x 0
ln(x 2)
lim y lim
x
.
+ Vy không tn ti giá tr nào c a
a
hàm s liên t c tđể i
x 0
.
Chú ý: đây là câu hỏi la. Các em cn thn ch tính
x 0
lim y
nhé.
Bài 9: Xét ti
x 0
ta có :
2
1
x
x 0 x 0
lim y lime 0 f (0)
. V hàm s c ty đã cho liên tụ i
x 0
.
Bài 10: Để
x 0
m n b c c hàm s là điể gián đoạ đượ a
f (x)
thì
x 0 x 0
lim f(x) lim f (x)
.
Li có:
x 0 x 0
1
x
x 0 x 0
1
lim f (x) lim 0
ln x
lim f (x) lim (a e ) a 0 a
Vy để
x 0
m n b c c hàm s thì là điể gián đoạ đượ a
a 0
.
Bài 11: * N u ế
c 0
thì ta có
2a 3b 0
. Khi đó
2
x 0
f (x) 0 ax bx 0
b 2
x (0;1)
a 3
.
* N u ế
c 0
thì ta xét hàm s
2
f (x) ax bx c
liên t c trong kho ng
(0 ;1)
. D y th
f (0) c
2 4 2 2 2 1
f ( ) a b c (2a 3b) c ( 6c) c c
3 9 3 9 9 3
(do
2a 3b 6c 0
nên
2a 3b 6c
).
Khi đó:
2
2 1
f (0). f ( ) c 0
3 3
. L i có hàm s
f (x)
liên t trong kho ng c
2
(0; )
3
nên phương trình
f (x) 0
luôn có nghi m trong kho ng
2
(0; )
3
, suy ra
f (x)
luôn có nghi m trong kho ng
(0 ;1)
.
T đó ta có ĐPCM.
Chú ý: cách ch m ọn điể
0
2
x
3
ng s 3 r i nhé. anh đã trình bày trong video bài giả
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
Trang 9
Bài 12: Các em làm tương tự bài 11 nhé, khi đó điể m cn tìm s
0
3
x
5
.
| 1/9

Preview text:

Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
KHÓA HC: TOÁN CAO CP - GII TÍCH I
BÀI 3: HÀM S LIÊN TC - LI GII Bài 1:
1. αx  x  x và   sinx β x  e
 cosx ( x 0 )
Khi x 0 ta có : + α(x)  x  x (ngắt b V ỏ CB bậc cao). 2 x + sinx sinx β(x)  e cos x  (e 1) (1 cos x) (do ta có sinx e11cos x ngắt bỏ 2 VCB bậc cao).
Vậy β(x) là VCB bậc cao hơn α( x) khi x 0 . 2. 3
α(x)  x  x và β(x)  cos x 1  ( x 0 )
Khi x 0 ta có : + 3 α(x)  x  x (ngắt b V ỏ CB bậc cao). 2x + β(x)  cos x 1 . 2
Vậy β(x) là VCB bậc cao hơn α( x) khi x 0 . 3. 3 2 α(x)  x  sin x và 2 β( x)  ln 1   2arctan(x )   ( x 0 )
Khi x 0 ta có : + 3 2 α(x)  x  sin x (ngắt bỏ VCB bậc cao). + 2 β( x)  ln 1  2arctan(x )    .
Vậy β(x) và α( x) là 2 VCB cùng bậc khi x 0 . 2 4. 1 1 x 1 α( x)   và β(x)  ln (x  ) 2 x x 2 x 1 1 x 12 2 α(x) 1 1
Khi x   ta có x x x limlimlim (ln(1 ) ) x x x β( x) 1  1 2 ln(1 ) x x 2 2 x x Trang 1
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/
lim(x 1)  . x
Vậy α( x) là VCB bậc thấp hơn β(x) khi x  . 5. 3 ( x1) πx α(x)  e  1 và β(x)  cot ( x 1 ) 2 3 ( x1) 3 α(x) e  1 (x  1) 3
Khi x 1 ta có : limlimlim ( (x 1) e1 ) x1 x1 x1 β(x) cot(πx / 2) cot(πx / 2) 2 3(x 1)lim0 (L' Hospital) . x 11  π . 2 sin (πx / 2) 2
Vậy α( x) là VCB bậc cao hơn β(x) khi x 1 . 6. 2 α(x) sin ( 2x) và   2
β(x) ln(1 4x ) ( x 0 )
Khi x 0 ta có : +  2 2 α(x) sin (2x) 4x . +   2 β(x) ln(1 4x ) .
Vậy β(x) và α( x) là 2 VCB tương đương khi x 0 . 7. 3 α(x)  1 cos2x và  2 β(x)
x  x ( x 0 )
Khi x 0 ta có : (2x) 1/3 2
+ α(x)  3 1 cos2x  (1 1/3 cos2x)   3 2/3 2.x .  2  +  2 β(x) x x (ngắt bỏ VCB bậc cao).
Vậy α( x) là VCB bậc thấp hơn β(x) khi x 0 . 8. 2 α(x) x  x và  x
β(x) e  1 ( x  )
Các em chú ý đây là VCL chứ không phải VCB nha. 2 α( x) x  x 2x 1
Khi x   ta có limlimlim ( L' Hospital)   x  β(x) e x x x x 1 e2 lim
(L' Hospital) 0 .  x x e
Vậy α( x) là VCL bậc thấp hơn β(x) khi x  . Trang 2
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/ 9. 2 3 α(x) x sin x và   3
β(x) 1 cos x (x 0 )
Khi x 0 ta có : +  2 3 2 α(x) x sin x
~ x (ngắt bỏ VCB bậc cao). 2 x 3 + β(x) 1  3
cos x (1 cos x)(1 cos x  2 cos x) . 2 2
Vậy β(x) và α( x) là 2 VCB cùng bậc khi x 0 .
Bài 2:
Khi x 0 ta có  2 β(x) sin(x ) . a 0
Vậy để α(x) ~ β(x) khi x 0 thì 2 α(x) ~ x   . b   1
Vậy a 0 b 1 là 2 giá trị cần tìm. Bài 3: 1
1. f (x) sinarctan   x + Dễ thấy hàm s l ố iên tục x   0 .
+ Xét tại x 0 ta có :  1  π
lim f ( x)lim sin arctansin    1 x 0x 0    x 2 1  π 
lim f ( x) lim sin arctansin     1 x 0x 0    x 2 x 0 n l
là điểm gián đoạ oại 1 c a ủ hàm s . ố 1 sin 3. x f (x) 1 x e 1 + Dễ thấy hàm s
ố có điểm gián đoạn là x 0 . 1 sin
+ Xét tại x 0 ta có : x
lim f (x) lim   1 x 0x 0x e 1 1 1 sin 1 sin 1 Ta luôn có : x 0   . Mà x lim0lim
0 (theo nguyên lý kẹp) (1). 1 111 x 0x 0x x e 1 e 1 x x e 1 e 1 Trang 3
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/ 1 sin x lim f (x)lim   1 x 0x 0x e 1 1 1 Khi x 0 
ta xét 2 dãy con của x x  và x
( k, m là các số nguyên và k π / 2  k2π m π  / 2  m2π
k, m   ). Khi đó ta có: sin(π / 2 k2π) 1
lim f (x ) lim   1. k π/2 k 2π k  k  e1 0 1sin( π  / 2 m2π) 1 
lim f (x ) lim   1. m π/  2 m  2π m m e1 0 1
Do giới hạn (nếu có) là duy nhất nên lim f (x) không tồn tại (2). x 0 
Từ (1) và (2) ta suy ra x 0 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số. 4. 1 f (x) 2
ln x 1 + T nh c ập xác đị a ủ hàm số là D ;2. 1 1
+ Xét tại x 1
 ta có : lim f (x) lim
0 ; lim f (x) lim
0 (tương tự với x 1  )   2 x 1x 1ln x 1   2 x 1x 1ln x 1x 1
 là điểm gián đoạn bỏ được của hàm số. 1 1
+ Xét tại x 0 x   2 ta có : lim f (x) lim
  ; lim f (x) lim     2 x 0x 0ln x 1   2 x2
x2 ln x 1 1
lim f (x) lim
  x 0; x   2 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số.   2 x (   2 ) x (   2 ) ln x 1 x 5.   1 x f (x) arctan 2 + Dễ thấy hàm s l
ố iên tục x 1.
+ Xét tại x 1 ta có : x 1lim f (x) x lim arctan 20   x1 x1 x 1lim f (x) x lim arctan 2     x1 x1 x 1 n l
là điểm gián đoạ oại 2 c a ủ hàm s . ố Trang 4
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/ 6. 1 f (x) arctan x 1 + Dễ thấy hàm s l
ố iên tục x 1.
+ Xét tại x 1 ta có :  1  π lim f (x) lim arctan   x1 x1 x1 2 1    π lim f (x) lim arctan   x1 x1 x1 2 x 1 n l
là điểm gián đoạ oại 1 c a ủ hàm s . ố 7. 1
f (x) cot(arctan ) x + Dễ thấy hàm s l
ố iên tục x 0 .
+ Xét tại x 0 ta có :  1  π lim f (x) lim cot(arctan ) cot0   x0 x0 x 2 1    π lim f (x) lim cot(arctan ) cot0   x0 x0 x 2 x 0 n b là điểm gián đoạ ỏ được c a ủ hàm s . ố 8. sinx f (x) x( x 1) + T nh c ập xác đị a ủ hàm số là D  .
+ Xét tại x 0 ta có :  sin x x1 lim f (x) lim lim  1    x0
x0 x(x 1)
x0 x(x1) 0 1 sin x x1 lim f (x) lim lim  1    x0 x0 x(xx0 1) x(x1) 0 1
x 0 là điểm gián đoạn bỏ được của hàm s .
ố Chú ý ở trên, ta sử dụng phép thay tương đương sinx ~ x khi x 0 .
+ Xét tại x 1 ta có :  sin x sin x lim f ( x) lim
  ; lim f (x) lim     x1 x1 x( x 1)   x1 x1 x( x 1) x 1 n l
là điểm gián đoạ oại 2 c a ủ hàm s . ố Trang 5
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/ Bài 4: π 1 1 1 + Xét tại x
ta có : lim f (x) lim
1 ; lim f (x)lim0. 2 tanx π tanx  π   π  π x ( ) x ( )   1 2 1 0 x ( ) x ( )   12 2 2 2 2 π x  n
là điểm gián đoạ loại 1 của hàm s . ố 2 π 1 1 1 + Xét tại x  
ta có : lim f (x) lim
1 ; lim f (x) lim0 . 2 tanx π tanx  π   π  π  x ( ) x ( )     1 2 1 0 x ( ) x ( )     1 2 2 2 2 2 π x   n l
là điểm gián đoạ oại 1 c a ủ hàm s . ố 2 Bài 5: π 1  1. arctan 2 x y e π 1 π π  π 1 π π arctan  arctan (   ) Ta có : 2 x 2 2 lim y lim ee1 2 x 2 2 π
; lim y lim eee . x 0  x 0  x 0  x 0   x 0 n l
là điểm gián đoạ oại 1 của hàm s . ố 2. sin x y x sin x sin x sin x sin x
Ta có : lim y limlim
1 lim y limlim  1 .    ; x0 x0 x0 x x    x0 x0 x0 xxx 0 n l
là điểm gián đoạ oại 1 của hàm s . ố ax e bx 3. e y
(với a b ) x ax e bx ax e ae bx be
Ta có : lim y limlim
(L' Hospital) a b    x0 x0 x x0 1 ; ax e bx ax e ae bx   be lim y lim lim
(L' Hospital) a b .    x0 x0 x x0 1x 0 n b là điểm gián đoạ ỏ được c a ủ hàm s . ố Bài 6: 1. tan 5x f (x) x tan 5x tan 5x tan 5x tan 5x
+ Xét tại x 0 ta có : lim f (x) limlim
5 ; lim f (x) limlim  5 .    x0 x0 x0 x x    x0 x0 x0 xx Trang 6
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/x 0 n l
là điểm gián đoạ oại 1 của hàm s . ố π tan 5x tan 5x + Xét tại x  
ta có : lim f ( x) lim
  ; lim f (x) lim   . 2 π  π  π  π 
x( )
x( ) x
x( )
x( ) x 2 2 2 2 π x   n l
là điểm gián đoạ oại 2 c a ủ hàm s . ố 2 2.    2 tan x 1 f (x) (1 e ) 1
+ Xét tại x 0 ta có : lim f (x) lim   .     12 tan x x 0 x 0 ex 0 n l
là điểm gián đoạ oại 2 của hàm s . ố π 1 1 + Xét tại x  
ta có : lim f ( x) lim
0 ; lim f (x) lim0 . 2       1 2 tan x π π x ( ) x ( ) e        2 tan x π π x ( ) x ( ) 1 e 2 2 2 2 π x   n b là điểm gián đoạ ỏ được c a ủ hàm s . ố 2 Bài 7:   1arccot , x 0 1.   y    x a,x   0 + Dễ thấy hàm s l ố iên tục x   0 . 1 1
+ Xét tại x 0 ta có : lim y lim arc cot
0 ; lim y lim arc cot  π. x 0x 0   x x 0x 0   x
+ Do lim y lim y nên hàm s ố n t
luôn gián đoạ ại x 0  không có giá trị nào của a để hàm s l ố iên tục x 0x 0   trên . 2
x 1,x a
2. y  3x5,xa + Dễ thấy hàm s l ố iên tục x   a .
+ Xét tại x a ta có : 2 2
lim y lim( x 1) a 1 f (a) ; lim y lim( 3x 5) 3a 5 .   xa x ax ax a  
+ Để hàm số liên tục trên thì hàm s l ố iên t c ụ tại 2
x a lim y lim y f (a) a 13a5 x ax a    a 4   . a 1  
Vậy a 4 hoặc a 1  thì hàm s
ố đã cho liên tục trên . Trang 7
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/ 2 2x    2 (e 1).x , x 3. 0 y  a,x   0 + Dễ thấy hàm s l ố iên tục x   0 . 2 2x e2 1 2x 2
+ Xét tại x 0 ta có : lim y limlim
2 (khi x 0 thì 2x 2 e 1 ~ 2x ).   22 x 0 x 0 x 0 x x
+ Để hàm số liên tục trên thì hàm s l ố iên t c
ụ tại x 0 limy f (0) 2a .  x 0
Vậy a 2 thì hàm số đã cho liên tục trên . Bài 8: 2 ln(x 2)
+ Xét tại x 0 ta có : lim y lim   .   2 x 0 x 0 x
+ Vậy không tồn tại giá trị nào của a để hàm s l ố iên t c
ụ tại x 0 .
Chú ý: đây là câu hỏi lừa. Các em cẩn thận chỗ tính lim y nhé. x01
Bài 9: Xét tại x 0 ta có : lim y 2 x lim e
0 f (0) . Vậy h àm s
ố đã cho liên tục tại x 0 . x0 x0
Bài 10: Để x 0 m
là điể gián đoạn bỏ được của hà
m số f (x) thì lim f (x) lim f (x) .   x 0 x 0   1 lim f (x) lim   0     x 0ln x Lại có:  x 01
lim f (x) lim (a x
e ) a 0   a     x 0x 0
Vậy để x 0 m
là điể gián đoạn bỏ được của hà m s t
ố hì a 0 . x 0
Bài 11: * Nếu c 0 thì ta có 2a 3b 0. Khi đó 2
f (x) 0 ax bx 0    .  b 2 x   (0;1)a 3
* Nếu c 0 thì ta xét hàm số  2
f (x) ax bx c liên t c
ụ trong khoảng (0;1) . Dễ thấy f (0) c 2 4 2 2 2            1 f ( ) a b c (2a 3b) c ( 6c) c
c (do 2a 3b 6c 0 nên 2a 3b  6c ). 3 9 3 9 9 3 2
Khi đó: f (0).f ( ) 1 2
c 0 . Lại có hàm s
f (x) liên tục t rong khoả 2
ng (0; ) nên phương trình f (x) 0 3 3 3
luôn có nghiệm trong khoả 2
ng (0; ) , suy ra f (x) luôn có nghiệm trong khoảng (0 ;1). 3 Từ đó ta có ĐPCM. Chú ý: 2
cách chọn điểm x  ng s
anh đã trình bày trong video bài giả 3 r ố i ồ nhé. 0 3 Trang 8
Anh Long Fanpage: https://www.facebook.com/chinhphuctcc/ Bài 12: 3
Các em làm tương tự bài 11 nhé, khi đó điể
m cần tìm sẽ là x . 0 5 Trang 9