lOMoARcPSD| 22014077
môn Di truyn y hc | Trưng Đi Hc Y Dưc Thái Bình
lOMoARcPSD| 22014077
- TB nhỏ trưởng thành: cần 2 tháng
Ống sinh tinh xoắn ống sinh tinh thẳng lưới tinh ống xuất nhỏ ống mào tinh (7m)
ống dẫn tinh (30cm)
Phình to
Bắt chéo niệu quản Bóng ống dẫn tinh Mặt sau bàng quang
Tích tr tinh trùng
Tinh dịch +
Khi xuất Tinh trùng
+ Túi tinh ống phóng tinh
Túi tinh SX tinh dịch (60%) Bóng ống dẫn tinh
Cắm vô niệu
đạo Tuyến tiền liệt SX 30% tinh trùng tiền liệt
MÀO TINH
- Hình chữ C , gồm có đầu, thân,
đuôi
- Đầu úp vào tinh hoàn thân
không dính vào tinh hoàn
ỐNG DẪN TINH
- Dài 40-45cm , d=2mm, từ mào
tinh tới lồi tinh
- Xuyên qua mô tuyến tiền liệt và
đổ vào niệu đạo đoạn tiền liệt
bằng 2 lỗ ở lồi tinh
Đám r
i tĩnh
m
ch hình
lOMoARcPSD| 22014077
ngoài Ống dẫn tinh
- Ko tích trữ tinh trùng , chỉ tiết ra một thành phần chính (60%) của tinh dịch gọi là dịch
túi tinh
Có th thăm khám túi tinh
qua trc tràng
2. TUYẾN TIỀN LIỆT
(tạo ra một thành phần của tinh dịch 30%, tiết prostaglandine)
Có hình chóp, 1 đáy ở trên, 1 đỉnh ở dưới, có 4 mặt: mặt trước, mặt sau và 2 mặt dưới bên
Tuyến này hay phì đại người
già gây bí tiu
lOMoARcPSD| 22014077
Kích thước: rộng 4cm, cao 3cm, dày 2.5 cm
TTL ít có thay đổi về kích thước cho đến tuổi dậy thì. Trung bình ở người lớn TTL nặng
15 25g
Nằm bên dưới bàng quang, đáy trên đỉnh dưới
TÚI TINH
-
Túi tinh: đo
n cu
i
ng d
,
d
tr
tinh d
ch
, góp ph
n t
o ra tinh
d
ch
.
-
H
ình qu
lê, dài 5 cm, ngoài xù xì,
bên trong có nhi
u n
ế
p g
p
-
Túi tinh đư
c
xem như 1
ng g
p
đôi l
i
-
Ch
ế
ch xu
ng dư
i vào trong, bên
Ni
u đ
o
lOMoARcPSD| 22014077
- Theo Wilson và cng sự, đỉnh
TTL trên ngi khong 99.3%
trường hp giúp đặt kim x
tr chính xác.
Có th thăm khám qua thăm
trc tràng
Mặt trước TTL:
- Hẹp và lồi, nằm giữa đỉnh và đáy TTL. - Tanagho, khoảng cách từ củ mu đến mặt
trước khoảng 2 cm. Giữa có nhiều mạch máu lớn
Mặt sau TTL:
lOMoARcPSD| 22014077
-Mặt phẳng ngang, phân cách trực tràng bởi 2
lá cân Denonvillier.
- Đặc trưng bởi rãnh giữa , rãnh này rộng hơn
về phía đáy TTL. Góp phần tách TTL thành 2
thùy (T) & (P).
2 mặt dưới bên: liên quan đến cơ nâng hậu
môn
núi (
l
i tinh)
lOMoARcPSD| 22014077
Đ
ng m
ch c
p máu TTL
T
h
â
n chung
ĐM
m
ô
ng
sinh
d
c
ĐM
b
àng
quang TTL
ĐM
BQ d
ư
i
-
Máu cung c
p
cho TTL
ch
y
ế
u
là ĐM BQ dư
i
đ
ế
n bên hông
TTL t
i khúc n
i
BQ TTL
đ
i
tên
ĐM
TTL v
à
chia
làm 2 nhánh
:
+
Nhánh ngo
i biên
c
p máu
chính cho ch
mô
TTL
+
Nhánh trung tâm
c
p máu cho
NĐ và mô xung quanh N
i
u
Đ
o
* Ngoài ra các ĐM c
p máu cho
TTL còn có:
-
ĐM tr
c tràng gi
a
+
Last RJ và cs, 1972 cho r
ng h
u h
ế
t
máu
t
ĐM tr
c tràng gi
a đ
u cung c
p
cho TTL.
-
ĐM th
n trong
ĐM C
P MÁU CHO TINH HOÀN
lOMoARcPSD| 22014077
lOMoARcPSD| 22014077
TM th
n (trái) có 3 nhánh
-
TM tuy
ế
n thư
ng thân (trái)
-
TM sinh d
c (trái)
-
TM th
t lưng 2 (trái)
3
.
DƯƠNG V
T
-
Hình tr
, g
m:
+
R
c
đ
nh, treo vào xương mu b
i
dây treo dương v
t và các tr
v
t hang
+
Thân
di đ
ng
+
Qui đ
u
N
ế
u BQĐ
ko tr
ư
t đc ra sau vành thì có t
t
h
p BQĐ, c
n ph
u thu
t
lOMoARcPSD| 22014077
- Tạng cương gồm:
Gãy dương vật ( Rách bao trng
th hang DV)
lOMoARcPSD| 22014077
+ Vật xốp (1): hình trụ, chính giữa và
dưới 2 vật hang, đầu trước phình to
quy đầu, đầu sau giãn rộng hành xốp. Trong chứa niệu đạo xốp.
+ Vật hang (2): xếp song song, nằm ở lưng dương vật. Vỏ bọc dv từ nông vào sâu: da tổ
chức dưới da mạc dv nông mạc dv sâu lớp trắng.
Máu bơm vào vật hang để cương (do hệ TK tự chủ)
lOMoARcPSD| 22014077
lOMoARcPSD| 22014077
4
.
BÌU
-
Treo dư
i r
dv và đáy ch
u, chia 2 ngăn
ch
a 2 tinh hoàn b
i
vách bìu
-
7
l
p
:
nông vào sâu
1
m màu
2
. m da
da bìu co
. TB nhão
3
i da ( l
p mô
i da)
.
4
L
p m
c nông
5
. L
p bìu
chéo b
ng trong
nâng
tinh hoàn
ph
n x
bìu
. L
6
p m
c sâu ( m
c ngang)
7
. Bao tinh hoàn (phúc m
c)
Ni
+
u đ
o (16 cm)
Nam ti
n li
t
Màng (xuyên hoành ni
u d
c)
X
p
Ch
c năng: Nư
c ti
u ch
y ra và là đư
ng xu
t tinh
Tuy
ế
n hành ni
u đ
o
Ti
ế
t ch
t d
ch làm s
ch ni
u đ
o
lOMoARcPSD| 22014077
Cơ quan sinh dục nữ
(Nội tiết tiết ra estrogen, ngoại tiết là tiết ra kinh)
Âm hộ Gò mô
gồm: buồng trứng, vòi tử cung, tử cung, âm đạo i l
ớn
* Bao
Môi bé
Bộ phận sinh dục ngoài (âm hộ, âm vật và vú)
Bộ phận sinh dục trong (tử cung, cổ tử cung; tai vòi; buồng trứng)
Âm vật chỉ có vật hang
lOMoARcPSD| 22014077
- Buồng trứng được treo lơ lửng trong chậu hông bởi: mạc treo buồng trứng, dây
chằng riêng buồng trứng, dây chằng vòi – buồng trứng
- Cấp máu bởi ĐM buồng trứngnhánh buồng trứng của ĐM tử cung. TM có dạng
đám rối hình dây leo đi kèm với đm
T.trùng g
ặp
trứng ở vòi
trứng, r
ồi đi
đến tử
cung
Chức năng nội tiết, ngoại tiết
ĐM cấp máu buồng trứng
lOMoARcPSD| 22014077
2. TỬ CUNG (chứa thai và đẩy thai ra
ngoài ở cuối thai kì)
- Nằm trong chậu hông, ngoài phúc mạc, ngay
đường giữa - Sau bàng quang, trước trực tràng,
dưới ruột non, trên âm đạo.
- KT: 2 4 6 cm
- Hình nón cụt, dẹt trước sau, đỉnh quay xuống
dưới - 3 phần: Thân, cổ, eo
lOMoARcPSD| 22014077
-
Thân TC
2 m
t: m
t B
Q
m
t
ru
t
-
Bàng quang, t
cung và tr
c tràng
n
m ngoài phúc m
c
-
TC có 2 b
DC r
:
ng bám, ĐM t
cung 2n ch
y d
c b
bên TC
-
Đáy t
cung
:
b
tn thân TC. Liên quan v
i
quai ru
t non và đ
i tràng sigma
-
Hai góc bên thân TC
liên ti
ế
p v
i eo vòi TC.
Nơi bám c
a DC tròn và DC riêng bu
ng tr
ng.
Đo
n eo vòi tr
ng
Hình th
trong:
L
p thanh m
c (phúc m
c c
t
cug)
l
p dư
i thanh m
c
l
p cơ
l
p niêm
m
c
Các phương ti
n c
đ
nh:
lOMoARcPSD| 22014077
NỮ
1. Đáy tử cung
Đ
ng m
ch
t
cung
Chia làm 3 đo
n:
-
Đo
n thành bên ch
u hông
-
Đo
n đáy dây ch
ng r
ng
-
Đo
n b
bên t
cung:
+
ĐM t
cung b
t chéo trư
c trên Ni
u qu
n
ng d
n tinh cũng tương t
lOMoARcPSD| 22014077
2. Buồng trứng
3. Vòi tử cung 4. Dây
chằng tròn của tử cung
5. DC rộng (DC tử
cung trên)
6. Kết tràng Xích-ma 7.
Dây chằng treo buồng
trứng 8. Trực tràng
9. Cổ tử cung 10. Bàng
quang và nếp bàng
quang ngang
NAM
1. Ống dẫn tinh
2. Lỗ bẹn sâu
3. Các mạch máu tinh
hoàn
4. Kết tràng xuống
5. Niệu quản
6. Manh tràng
7. Nhánh sau bàng quang
8. Bàng quang và nếp bàng
quang ngang
9. Trực tràng
lOMoARcPSD| 22014077
lOMoARcPSD| 22014077

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077
môn Di truyền y học | Trường Đại Học Y Dược Thái Bình lOMoAR cPSD| 22014077
- TB nhỏ → trưởng thành: cần 2 tháng
Ống sinh tinh xoắn → ống sinh tinh thẳng → lưới tinh → ống xuất nhỏ → ống mào tinh (7m) → ống dẫn tinh (30cm) Phình to
Bắt chéo niệu quản Bóng ống dẫn tinh Mặt sau bàng quang Tích trữ tinh trùng Tinh dịch + Khi xuất Tinh trùng + Túi tinh ống phóng tinh
Túi tinh SX tinh dịch (60%) Bóng ống dẫn tinh Cắm vô niệu
đạo Tuyến tiền liệt SX 30% tinh trùng tiền liệt MÀO TINH
- Hình chữ C , gồm có đầu, thân, đuôi
- Đầu úp vào tinh hoàn thân Đám r ố i tĩnh không dính vào tinh hoàn m ạ ch hình dây leo ỐNG DẪN TINH
- Dài 40-45cm , d=2mm, từ mào tinh tới lồi tinh
- Xuyên qua mô tuyến tiền liệt và
đổ vào niệu đạo đoạn tiền liệt bằng 2 lỗ ở lồi tinh lOMoAR cPSD| 22014077 ngoài Ống dẫn tinh
- Ko tích trữ tinh trùng , chỉ tiết ra một thành phần chính (60%) của tinh dịch gọi là dịch túi tinh
Có thể thăm khám túi tinh qua trực tràng 2. TUYẾN TIỀN LIỆT
(
tạo ra một thành phần của tinh dịch 30%, tiết prostaglandine)
▪ Có hình chóp, 1 đáy ở trên, 1 đỉnh ở dưới, có 4 mặt: mặt trước, mặt sau và 2 mặt dưới bên
Tuyến này hay phì đại ở người già gây bí tiểu lOMoAR cPSD| 22014077 TÚI TINH
- Túi tinh: đo ạ n cu ố i Ố ng d ẫ n tinh , d ự
tr ữ tinh d ị ch , góp ph ầ n t ạ o ra tinh d ị ch .
- H ình qu ả lê, dài 5 cm, ngoài xù xì,
bên trong có nhi ề u n ế p g ấ p
- Túi tinh đư ợ c xem như 1 ố ng g ấ p đôi l ạ i
- Ch ế ch xu ố ng dư ớ i vào trong, bên
▪ Kích thước: rộng 4cm, cao 3cm, dày 2.5 cm
▪ TTL ít có thay đổi về kích thước cho đến tuổi dậy thì. Trung bình ở người lớn TTL nặng 15 – 25g
Nằm bên dưới bàng quang, đáy trên đỉnh dưới Ni ệ u đ ạ o lOMoAR cPSD| 22014077
- Theo Wilson và cộng sự, đỉnh
Có thể thăm khám qua thăm
TTL trên ụ ngồi khoảng 99.3% trực tràng
trường hợp → giúp đặt kim xạ trị chính xác. Mặt trước TTL: -
Hẹp và lồi, nằm giữa đỉnh và đáy TTL. - Tanagho, khoảng cách từ củ mu đến mặt
trước khoảng 2 cm. Giữa có nhiều mạch máu lớn Mặt sau TTL: lOMoAR cPSD| 22014077
-Mặt phẳng ngang, phân cách trực tràng bởi 2 lá cân Denonvillier.
- Đặc trưng bởi rãnh giữa , rãnh này rộng hơn
về phía đáy TTL. Góp phần tách TTL thành 2 thùy (T) & (P).
2 mặt dưới bên: liên quan đến cơ nâng hậu môn ụ núi ( lồ i tinh) lOMoAR cPSD| 22014077
Đ ng m ch c p máu TTL
T h â n chung ĐM m ô ng – sinh d ụ c → ĐM b àng quang TTL → ĐM BQ d ư ớ i
- Máu cung c ấ p cho TTL ch ủ y ế u
là ĐM BQ dư ớ i đ ế n bên hông
TTL t ạ i khúc n ố i BQ TTL → đ ổ i
tên ĐM TTL v à chia làm 2 nhánh : +
Nhánh ngo i biên c ấ p máu chính cho ch ủ mô TTL +
Nhánh trung tâm c ấ p máu cho
NĐ và mô xung quanh N i ệ u Đ ạ o
* Ngoài ra các ĐM c ấ p máu cho TTL còn có:
- ĐM tr ự c tràng gi ữ a
+ Last RJ và cs, 1972 cho r ằ ng h ầ u h ế t máu t ừ ĐM tr ự c tràng gi ữ a đ ề u cung c ấ p cho TTL. - ĐM th ẹ n trong
ĐM C P MÁU CHO TINH HOÀN lOMoAR cPSD| 22014077 lOMoAR cPSD| 22014077
TM th n (trái) có 3 nhánh
- TM tuy ế n thư ợ ng thân (trái) - TM sinh d ụ c (trái) - TM th ắ t lưng 2 (trái)
3 . DƯƠNG V T
- Hình tr ụ , g ồ m: +
R c ố đ ị nh, treo vào xương mu b ở i
dây treo dương v ậ t và các tr ụ v ậ t hang + Thân di đ ộ ng
+ Qui đ u
N ế u BQĐ ko tr ư ợ t đc ra sau vành thì có t ậ t
h ẹ p BQĐ, c ầ n ph ẫ u thu ậ t lOMoAR cPSD| 22014077
Gãy dương vật ( Rách bao trắng thể hang DV)
- Tạng cương gồm: lOMoAR cPSD| 22014077 lOMoAR cPSD| 22014077
+ Vật xốp (1): hình trụ, chính giữa và
dưới 2 vật hang, đầu trước phình to →
quy đầu, đầu sau giãn rộng → hành xốp. Trong chứa niệu đạo xốp.
+ Vật hang (2): xếp song song, nằm ở lưng dương vật. Vỏ bọc dv từ nông vào sâu: da → tổ
chức dưới da→ mạc dv nông→ mạc dv sâu→ lớp trắng.
Máu bơm vào vật hang để cương (do hệ TK tự chủ) lOMoAR cPSD| 22014077
4 . BÌU
- Treo dư ớ i r ễ dv và đáy ch ậ u, chia 2 ngăn
ch ứ a 2 tinh hoàn b ở i vách bìu - 7 l ớ p : nông vào sâu 1 . Da s ẫ m màu
2 . Cơ bám da → da bìu co 3.
TB nhão dư ớ i da ( l ớ p mô dư ớ i da) 4. L ớ p m ạ c nông
5 . L ớ p cơ bìu → Cơ chéo b ụ ng trong → nâng
tinh hoàn → ph ả n x ạ bìu 6. L
ớ p m ạ c sâu ( m ạ c ngang)
7 . Bao tinh hoàn (phúc m ạ c)
+ Ni u đ o (16 cm) Nam ti ề n li ệ t
Màng (xuyên hoành ni ệ u d ụ c) X ố p
Ch ứ c năng: Nư ớ c ti ể u ch ả y ra và là đư ờ ng xu ấ t tinh
Tuy ế n hành ni ệ u đ ạ o
Ti ế t ch ấ t d ị ch làm s ạ ch ni ệ u đ ạ o lOMoAR cPSD| 22014077
Cơ quan sinh dục nữ Âm hộ Gò mô
(Nội tiết tiết ra estrogen, ngoại tiết là tiết ra kinh) * Bao gồm: ớn
buồng trứng, vòi tử cung, tử cung, âm đạo Môi l Môi bé
Bộ phận sinh dục ngoài (âm hộ, âm vật và vú)
Âm vật chỉ có vật hang
Bộ phận sinh dục trong (tử cung, cổ tử cung; tai vòi; buồng trứng) lOMoAR cPSD| 22014077
- Buồng trứng được treo lơ lửng trong chậu hông bởi: mạc treo buồng trứng, dây
chằng riêng buồng trứng, dây chằng vòi – buồng trứng
- Cấp máu bởi ĐM buồng trứngnhánh buồng trứng của ĐM tử cung. TM có dạng
đám rối hình dây leo đi kèm với đm T.trùng g ặp trứng ở vòi trứng, r ồi đi đến tử cung
Chức năng nội tiết, ngoại tiết
ĐM cấp máu buồng trứng lOMoAR cPSD| 22014077
2. TỬ CUNG (chứa thai và đẩy thai ra ngoài ở cuối thai kì)
- Nằm trong chậu hông, ngoài phúc mạc, ngay
đường giữa - Sau bàng quang, trước trực tràng,
dưới ruột non, trên âm đạo. - KT: 2 – 4 – 6 cm
- Hình nón cụt, dẹt trước sau, đỉnh quay xuống
dưới - 3 phần: Thân, cổ, eo lOMoAR cPSD| 22014077
- Thân TC có 2 m ặ t: m ặ t B Q và m ặ t ru ộ t
- Bàng quang, t ử cung và tr ự c tràng n ằ m ngoài phúc m ạ c
- TC có 2 b ờ : có DC r ộ ng bám, có ĐM t ử
cung 2 bên ch ạ y d ọ c b ờ bên TC
- Đáy t cung : b ờ trên thân TC. Liên quan v ớ i
quai ru ộ t non và đ ạ i tràng sigma
- Hai góc bên thân TC liên ti ế p v ớ i eo vòi TC.
Nơi bám c ủ a DC tròn và DC riêng bu ồ ng tr ứ ng. Đo ạ n eo vòi tr ứ ng lOMoAR cPSD| 22014077
Hình th trong:
L ớ p thanh m ạ c (phúc m ạ c c ổ t ử cug) →
l ớ p dư ớ i thanh m ạ c → l ớ p cơ → l ớ p niêm m ạ c
Các phương ti n c đ nh: lOMoAR cPSD| 22014077
Đ ng m ch t cung Chia làm 3 đo ạ n:
- Đo ạ n thành bên ch ậ u hông
- Đo ạ n đáy dây ch ằ ng r ộ ng
- Đo ạ n b ờ bên t ử cung: +
ĐM t ử cung b ắ t chéo trư ớ c trên Ni ệ u qu ả n
Ố ng d ẫ n tinh cũng tương t ự NỮ 1. Đáy tử cung lOMoAR cPSD| 22014077 2. Buồng trứng 3. Vòi tử cung 4. Dây chằng tròn của tử cung 5. DC rộng (DC tử cung trên) 6. Kết tràng Xích-ma 7. Dây chằng treo buồng trứng 8. Trực tràng 9. Cổ tử cung 10. Bàng quang và nếp bàng quang ngang NAM 1. Ống dẫn tinh 2. Lỗ bẹn sâu 3. Các mạch máu tinh hoàn 4. Kết tràng xuống 5. Niệu quản 6. Manh tràng 7. Nhánh sau bàng quang
8. Bàng quang và nếp bàng quang ngang 9. Trực tràng lOMoAR cPSD| 22014077