







Preview text:
lOMoAR cPSD| 2201407 lOMoAR cPSD| 22014077 7
b. Ổ miệng: 2 phần (chia bởi cung răng lợi)
+ Ổ miệng chính: nằm phía sau và trong cung răng lợi, dưới lưỡi có các lỗ đổ của tuyến nước
bọt dưới hàm và dưới lưỡi.
+ Tiền đình miệng (khoang hình móng ngựa): giới hạn bởi môi, má, cung răng lợi. Nhận lỗ đổ
của tuyến nước bọt mang tai. Môi
- Là thành trước di động của miệng, gồm môi trên và môi dưới (phủ bởi niêm mạc), mặt
trong có hãm môi trên và hãm môi dưới. Má -
Là thành bên của miệng, từ ngoài vào trong là da, cơ bám da và niêm mạc miệng Khẩu cái cứng -
Là phần xương ngăn cách ổ mũi và miệng( phủ bởi niêm mạc), Được tạo thành bởi
mỏm khẩu cái xương hàm trên và mảnh ngang xương khẩu cái. Khẩu cái mềm -
Phía trước: dính vào bờ sau khẩu cái cứng -
Hai bên: liên tục với thành bên khẩu hầu, chạy xuống có 2 gờ lồi là cung khẩu cái lưỡi
và cung khẩu cái hầu giới hạn hố hạnh nhân khẩu cái - Bờ sau: tự do, chính giữa là lưỡi gà. lOMoAR cPSD| 22014077 -
Được cấu tạo bởi màng hầu và các cơ màng
hầu (phủ bởi niêm mạc), đậy kín tỵ hầu khi nuốt và tham gia phát âm c. Răng – lợi
- Lợi là mô liên kết (phủ niêm mạc), che phủ mỏm
huyệt răng và một phần cổ răng của hàm trên và dưới
- Răng là cấu trúc siêu cứng có nhiệm vụ cắt, xé,
nghiền thức ăn, gồm 3 phần: + Thân răng + Cổ răng + Chân răng d. Lưỡi
+ Thân lưỡi: di động nằm phía trước
+ Rễ lưỡi: dính vào xương móng ở phía sau
+Động mạch lưỡi: là nhánh của động mạch cảnh ngoài
+ 2/3 trước lưỡi: tk V nhận cảm giác thân thể, tk VII nhận cảm vị giác
+ 1/3 sau lưỡi: tk IX nhận cảm giác thân thể và vị giác, dây X
và VII( có or ko) nhận cảm giác thân thể ở một số vùng + cơ lưỡi: tk XII vận động Downloaded by mai hoa lý -
Hạnh nhân khẩu cái (amidan) (lymaihoa28@gmail.com) - Hạnh nhân hầu - Hạnh nhân vòi
3. THỰC QUẢN 2 thành ép sát - 25cm , dẹp, khi nuốt thức ăn
rộng thành dạng ống. -
Nối với hầu, chạy sau khí quản, lệch dần sang trái trung thất sau bụng tâm vị (dạ dày)
Có 3 lớp: lớp cơ tấm dưới niêm mạc lớp niêm mạc lOMoAR cPSD| 22014077
2 .H Ầ U ▪ H ầ u mũi ▪ H ầ u mi ệ ng ▪ H ầ u thanh qu ả n .
1 L ỗ m ũ i sau
2 . H ạ nh nhân kh ẩ u c á i .
3 Ng á ch h ì nh lê .
4 Lư ỡ i
-1/3 trên: chi phối bởi các sợi vận động chủ ý của dây X
-2/3 dưới: chi phối bởi tk tự chủ nên nuốt ko theo ý muốn 4.DẠ DÀY ▪ Di động được
▪ Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo
Dạ dày, ruột non, ruột già (có cơ vòng, cơ dọc)
5 lớp: thanh mạc, dưới thành mạc, cơ, dưới niêm mạc, niêm mạc lOMoAR cPSD| 22014077
Khuy ế t t âm v ị ( ấ n t âm v ị ) Khu y ế t g óc
- TM đi k è m v à c ùng t ên vs ĐM, đ ổ v ào TM c ử a
- TK chi ph ố i ch ủ y ế u: TK lang th a g ( đ ố i giao c ả m)
N ộ i ti ế t: ti ế t insu lin V ị tr í đau ru ộ t th ừ a
Cơ thắt môn vị: cơ vòng Mạch máu và TK:
- ĐM dinh dưỡng x.phát từ ĐM thân tạng
và các sợi giao cảm từ đám rối tạng. 5.RUỘT NON lOMoAR cPSD| 22014077 ▪ Dài 5,5 – 9m
Tụy: ngoại tiết: tiết dịch tiêu hóa Glucid và Protid
▪ Tá tràng (cố định) gồm 4 đoạn, gắn với đầu tụy
▪ Hỗng tràng (di động) 4/5
▪ Hồi tràng (di động) 1/5
(trc khi cắm vào manh tràng)
Gốc tá hỗng tràng (nằm giữa phần cố định và đi dộng) lOMoAR cPSD| 22014077 lOMoAR cPSD| 22014077
GAN – ĐƯỜNG MẬT
Vị trí: sát dưới cơ hoành, trên mạc treo tràng ngang, dưới mép sườn phải Cấu tạo:
- Bao gan: thanh mạc ở ngoài, bao xơ ở trong - Mô gan: tb gan, mạch máu và đường mật + Tiểu thùy + Khoảng cửa
- Chức năng: ngoại tiết tiết mật, thải độc, chuyển hóa và nội tiết
- Đơn vị cấu trúc: tiểu thùy
- 2 mặt: mặt hoành và mặt tạng, 1 bờ là bờ dưới.
B ộ 3 c ử a Ố ng gan chung ĐM gan riêng TM c ử a