lOMoARcPSD| 22014077
HỆ THẦN KINH
Gồm có 3 phần:
- TK trung ương: não, tủy
- TK ngoại biên: 12 đôi TK sọ, 32 đôi TK gai vận động (bản thể và tự chủ), cảm giác - TK
tự chủ: hoạt động trên cơ trơn
I. ĐẠI CƯƠNG
Hệ TK cấu tạo chủ yếu bởi tb TK neuron (tb già nhất cơ
thể) Bao Myelin màu
trắng Các loại tế bào:
- Tb TK đệm: b.vệ.
chống đỡ, dinh dưỡng
- Tb TK neuron: kích ứng, dẫn truyền
- Tb TK tuyến: lm nhiệm vụ nội tiết
Cung phản xạ: 3 neuron nối tiếp: neuron cảm giác (tiếp nhận
kích thích), neuron liên hợp (nối neuron cảm giác với vận
động), neuron vận động (dẫn
truyền xung động cơ quan
đáp ứng).
II. HỆ TK TRUNG ƯƠNG
phân tích các hưng phấn thần kinh, TK TW xuất phát từ ngoại bì
Gồm não bộ (trám não, trung não, gian não, đoan não) và tủy sống 1. Tủy gai
- Từ C1 đến L2 (đốt sống thắng lưng II), trở xuống bên trong ko còn tủy gai mà là các dây TK gai
chùm đuôi ngựa
- Chọc dò não
tủy ở khoảng
giữa L4 và
L5
- 32 đôi TK gai tương
ứng 32 đốt tủy
Cổ (8)
Ngực (12)
Thắt lưng (5)
Cùng (5)
h
ình ch
H
lOMoARcPSD| 22014077
Cụt (2-3)
Bên trong: chất xám tập trung,
Có 2 sừng trước (sừng
vận động)
2 sừng sau
(sừng cảm giác)
2 sừng bên
Chất xám trung
tâm
lOMoARcPSD| 22014077
- Phát sinh từ bọng não trước
Gồm 2 bán cầu đại não (nối vs nhau = mép gian bán cầu)
lOMoARcPSD| 22014077
- Mỗi bán cầu có 1 não thất bên
- 2 bán cầu đại não cách nhau bởi khe não dọc và với gian não bởi khe ngang
Có 5 thùy: trán, đỉnh, chẩm, thái dương, đảo
III. HỆ TK NGOẠI BIÊN
Bao gồm các rễ, hạch và các dây TK thoát ra từ não và tủy: 12 đôi dây TK sọ và 32 đôi dây TK gai
1. Các dây TK sọ
Thoát ra từ não và chui qua các lỗ ở nền sọ
Dây I: TK khứu giác Dây VII và VII’: TK mặt và TK trung gian
Dây II: TK thị giác vận động cơ bám da mặt
Dây III: TK vận nhãn vận động 5 cơ nhãn cầu Dây VIII: TK tiền đình - ốc tai
Dây IV: TK ròng rọc vận động cơ chéo trên Dây IX: TK thiệt hầu
Dây V: TK sinh ba vận động cơ nhai và c.giác Dây X: TK lang thang
lOMoARcPSD| 22014077
Dây VI: TK vận nhãn ngoài Dây XI: TK phụ Dây
XII: TK hạ thiệt vận động cơ lưỡi
2
. C
ây TK g
ai
Tho
át ra t
t
y
gai = 2 r
:
r
b
ng (v
n
đ
ng) v
à r
l
ưng (c
m gi
ác)
32
đ
ôi Tk
ương
ng 32
đ
t t
y
lOMoARcPSD| 22014077

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 HỆ THẦN KINH Gồm có 3 phần:
- TK trung ương: não, tủy
- TK ngoại biên: 12 đôi TK sọ, 32 đôi TK gai  vận động (bản thể và tự chủ), cảm giác - TK
tự chủ: hoạt động trên cơ trơn I. ĐẠI CƯƠNG
Hệ TK cấu tạo chủ yếu bởi tb TK neuron (tb già nhất cơ thể) Bao Myelin màu
trắng Các loại tế bào: - Tb TK đệm: b.vệ. chống đỡ, dinh dưỡng
- Tb TK neuron: kích ứng, dẫn truyền
- Tb TK tuyến: lm nhiệm vụ nội tiết
Cung phản xạ: 3 neuron nối tiếp: neuron cảm giác (tiếp nhận
kích thích), neuron liên hợp (nối neuron cảm giác với vận
động), neuron vận động (dẫn
truyền xung động  cơ quan đáp ứng).
II. HỆ TK TRUNG ƯƠNG
 phân tích các hưng phấn thần kinh, TK TW xuất phát từ ngoại bì
Gồm não bộ (trám não, trung não, gian não, đoan não) và tủy sống 1. Tủy gai
- Từ C1 đến L2 (đốt sống thắng lưng II), trở xuống bên trong ko còn tủy gai mà là các dây TK gai  chùm đuôi ngựa - 32 đôi TK gai tương ứng 32 đốt tủy - Chọc dò não h ình ch ữ H tủy ở khoảng • Cổ (8) giữa L4 và • Ngực (12) L5 • Thắt lưng (5) • Cùng (5) lOMoAR cPSD| 22014077 • Cụt (2-3) • 2 sừng sau (sừng cảm giác)
Bên trong: chất xám tập trung, • 2 sừng bên • Chất xám trung tâm
• Có 2 sừng trước (sừng vận động) lOMoAR cPSD| 22014077
- Phát sinh từ bọng não trước
Gồm 2 bán cầu đại não (nối vs nhau = mép gian bán cầu) lOMoAR cPSD| 22014077
- Mỗi bán cầu có 1 não thất bên
- 2 bán cầu đại não cách nhau bởi khe não dọc và với gian não bởi khe ngang
Có 5 thùy: trán, đỉnh, chẩm, thái dương, đảo
III. HỆ TK NGOẠI BIÊN
Bao gồm các rễ, hạch và các dây TK thoát ra từ não và tủy: 12 đôi dây TK sọ và 32 đôi dây TK gai 1. Các dây TK sọ
Thoát ra từ não và chui qua các lỗ ở nền sọ
Dây I: TK khứu giác Dây VII và VII’: TK mặt và TK trung gian
Dây II: TK thị giác vận động cơ bám da mặt
Dây III: TK vận nhãn  vận động 5 cơ nhãn cầu Dây VIII: TK tiền đình - ốc tai
Dây IV: TK ròng rọc  vận động cơ chéo trên Dây IX: TK thiệt hầu
Dây V: TK sinh ba  vận động cơ nhai và c.giác Dây X: TK lang thang lOMoAR cPSD| 22014077
Dây VI: TK vận nhãn ngoài Dây XI: TK phụ Dây
XII: TK hạ thiệt  vận động cơ lưỡi
2 . C ác d ây TK g ai
Tho át ra t ừ t ủ y gai = 2 r ễ : r ễ b ụ ng (v ậ n đ ộ ng) v à r ễ l ưng (c ả m gi ác)
32 đ ôi Tk gai t ương ứ ng 32 đ ố t t ủ y lOMoAR cPSD| 22014077