lOMoARcPSD| 61570461
17:31 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1)
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị
(Phần 1)
08/01/2021
Mục lục [ Hiển thị ]
Kế toán quản trị là một lĩnh vực vô cùng quan trọng trong mọi doanh nghiệp. Trong bài viết này,
Ketoan.vn sẽ chia sẻ với các bạn kế toán hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị có kèm đáp án
để giúp các bạn luyện tập nhé.
(h ps://image.freepik.com/free-photo/businessmen-hands-white-table-with-documentsdra s_176420-
351.jpg)
1. Kế toán quản trị là:
a. Kế toán chi ết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và nh giá thành sản phẩm.
b. Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
*c. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
d. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính.
2. KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:
a. Cùng sử dụng thông n ban đầu của kế toán.
b. Cùng cung cấp các thông n về nh hinh kinh tế tài chính của doanh nghiệp.
c. Cùng thể hiện trách nhiệm của các câp quản lý doanh nghiệp.
*d. Các câu trên đều đúng.
lOMoARcPSD| 61570461
17:31 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1)
3. Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây
*a. Tchức với mục êu lợi nhuận.
b. Các cơ quan quản lý chức năng.
c. Các tổ chức nhân đạo.
d. Tất cả các tổ chức trên.
4. Mục êu của KTQT là:
a. Cung cấp thông n về nh hình tài chính, hiệu quả hoạt động nh hình sử dụng vốn của doanh
nghiệp.
b. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phân ch, dự toán, kiểm tra và ra quyết định.
c. Cung cấp các thông n theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.
*d. Cả 3 câu trên đều sai.
5. Kế toán quản trị cung cấp thông n chủ yếu cho nhà quản lý trong việc: a. Lập kế hoạch.
b. Tchức thực hiện và kiểm tra đánh giá.
c. Ra quyết định.
*d. Tất cả các câu trên đều đúng.
6. Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:
a. Bộ tài chính quy định.
b. Chủ tịch HĐQT quy định.*c. Nhà quản lý DN quy định.
d. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế.
7. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
a. Thông n do KTQT cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành.
b. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm.
*c. Các DN có thể tự thiết kế hệ thng thông n KTQT phù hợp với đặc điểm của đơn vị mình.
d. KTQT chức năng chủ yếu kiểm soát điều hành, nh giá thành sản phẩm, kiểm soát quản
báo cáo cho bên ngoài.
8. Đối tượng sử dụng thông n của KTQT chủ yếu là:
lOMoARcPSD| 61570461
17:31 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1)
*a. Nhà quản trị các cấp của DN.
b. Các cơ quan quản lý nhà nưc.
c. Cơ quan thuế.
d. Tất cả các tổ chức trên.
9. Thông n kế toán quản trị phi:
a. Tuân thủ quy định của các chuẩn mực kế toán
b. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung.
c. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung.
*d. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích.
10. Tính linh hoạt của thông n do KTQT cung cấp thể hin ở:
a. Đặc điểm thông n.
b. Phạm vi báo cáo.
c. Mẫu báo cáo.
*d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng 11.
Kế toán quản trị cung cấp thông n:
a. Có ích cho công tác quản trị tài chính.
b. Chbiểu hiện được bằng n.
c. Toàn bộ doanh nghiệp.
*d. Từng bộ phận doanh nghiệp.
12. Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:
a. Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước.
b. Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề.
c. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn.
*d. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị.
13. Nhà quản trị yêu cầu thông n của kế toán quản trị:
a. Đảm bảo nh chính xác cao.
*b. Nhanh và n cậy hơn là chính xác nhưng chậm.
c. Chính xác và nhanh.
d. Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứng minh.
lOMoARcPSD| 61570461
17:31 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1)
14. KTQT và KTTC khác nhau phạm vi nào sau đây
a. Đối tượng cung cấp thông n.
b. Đặc điểm thông n.
c. Phạm vi báo cáo.
*d. Tất cả các ý trên.
15. Thông n ít chú trọng đến nh chính xác, có thông n phi ền tệ được cungcấp chủ
yếu bởi:
a. Kế toán tài chính.*b. Kế toán quản trị.
c. hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
16. Báo cáo KTQT thưng được lập vào thời điểm:
a. Khi kết thúc niên độ kế toán.
b. Khi kết thúc quý.
c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
*d. Khi nhà quản trị cần thông n thực hiện các chức năng quản lý.
17. Thông n kế toán quản trị phải đảm bo:
a. Tính đơn giản, ngắn gọn.
b. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới.
*c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.
18. Kế toán không chỉ dừng lại việc cung cấp thông n mang nh chính xác màđòi hỏi
thông n kế toán cung cấp phi:
a. Linh hoạt.
b. Kịp thời.
c. Hữu ích.
*d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.
19. Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc đượccung cấp các
báo cáoKTQT:
lOMoARcPSD| 61570461
17:31 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1)
a. Hội đồng quản trị.
b. Quản đốc phân xưởng.
*c. Cổ đông.
d. Quản lý các cấp.
20. Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:
*a.Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi êu thụ.
b. Để hoàn thành sản phẩm.
c. Để sản xuất sản phẩm.
d. các câu trên đều đúng.
Xem thêm
Bài tập kế toán quản trị m lời giải chi ết (phần 1) (/20258/bai-tap-ke-toan-quan-tri-cokem-loi-giai-
chi-et-phan-1/)
Bài tập nguyên kế toán kèm lời giải chi ết (phần 2) (/19168/bai-tap-nguyen-ly-ke-toanco-kem-loi-
giai-chi-et-phan-2/)
Bài tập nguyên kế toán kèm lời giải chi ết (phần 3) (/19228/bai-tap-nguyen-ly-ke-toanco-kem-loi-
giai-chi-et-phan-3/)
3 Dạng bài tp nguyên lý kế toán có kèm lời giải chi ết (/19078/3-dang-bai-tap-nguyen-ly-ketoan-co-kem-
loi-giai-chi-et/)
Mời bạn đọc tải về mẫu T khai lệ phí môn bài năm 2021 (/18668/moi-ban-doc-tai-ve-mau-tokhai-le-phi-
mon-bai-nam-2021/)
Bài viết liên quan
(/21583/tai-ve-van-ban-hop-nhat-so-10-vbhn-btc-huong-dan-ve-thue-su-dung-dat-phi-nongnghiep/)
Tải về văn bản hợp nhất số 10/VBHN-BTC hướng dẫn về thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp (/21583/tai-ve-van-ban-hop-nhat-so10-vbhn-btc-huong-
dan-ve-thue-su-dung-dat-phi-nongnghiep/)
lOMoARcPSD| 61570461
17:31 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1)
Văn bản hợp nhất số 10/VBHN-BTC hợp nhất các thông tư hướng dẫn về thuế sử dụng đất phí nông
nghiệp do Bộ Tài...
(h ps://www.facebook.com/www.ketoan.vn) (h ps://www.youtube.com/channel/UCq
c3YuHFqOTPh48LQ/videos)
Theo quy mô
Doanh nghiệp lớn
Doanh nghiệp vừa
Doanh nghiệp nhỏ
Doanh nghiệp siêu nhỏ
Theo ngành nghề
Thương mại
Dịch vụ
Sản xuất
Xây lắp
Theo nghiệp vụ
Thuế (/nghiep-vu/thue)
lOMoARcPSD| 61570461
17:31 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1)
Hóa đơn (/nghiep-vu/hoa-don)
Công nợ (/nghiep-vu/cong-no)
Tiền (/nghiep-vu/en)
Hàng tồn kho (/nghiep-vu/hang-ton-kho)
Chi phí (/nghiep-vu/chi-phi)
Doanh thu (/nghiep-vu/doanh-thu)
Tài sản (/nghiep-vu/tai-san)
Đầu tư (/nghiep-vu/dau-tu)
Huy động vốn (/nghiep-vu/huy-dong-von)
Kế hoạch & báo cáo (/nghiep-vu/ke-hoanh-bao-bao)
Copyright © Nơi kế toán kết nối & sẻ chia
lOMoARcPSD| 61570461
17:31 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 2)
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị
(Phần 2)
14/01/2021
Mục lục [ Hiển thị ]
Kế toán quản trị là một lĩnh vực vô cùng quan trọng trong mọi doanh nghiệp. Trong bài viết này,
Ketoan.vn sẽ chia sẻ với các bạn kế toán hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị có kèm đáp án để
giúp các bạn luyện tập nhé.
(h ps://image.freepik.com/free-photo/po rait-pensive-young-girl-making-notes_1713371646.jpg)
21. Chi phí NVL trực ếp là:
a. Giá trị NVL chính, VL phụ và khấu hao TSCĐ.
b. Giá trị NVL chính, VL phụ và CCDC.
*c. Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực ếp để sản xuất sản phẩm.
d. Các câu trên đều đúng.
22. Trong doanh nghiệp, chi phí là:
*a. Mức êu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong kỳ, biểu hiện bằng ền.
b. Mức êu hao của lao động sống và lao động vật hóa, đã sử dụng cho hoạt động trongmột thời kỳ,
biểu hiện bằng ền.
c. Hai câu a và b đều đúng.
d. Hai câu a và b đều sai.
lOMoARcPSD| 61570461
17:31 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 2)
23. Chi phí sản phẩm là
a. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra.
*b. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để bán.
c. Hai câu trên đúng.
d.Hai câu trên sai.
24. Chi phí sản xuất bao gồm:
*a. Chi phí nguyên vật liệu trực ếp và chi phí chế biến.
b. Chi phí nhân công trực ếp và chi phí chế biến.
c. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến.
d. Ba câu a, b, c đều sai.
25. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp bao gồm
a. Hai khoản mục.
b. Ba khoản mục.
*c. Bốn khoản mục( chi phí NVL TT, CH NCTT, CP máy thi công, CP sản xuất chung).
d. Các câu trên đều sai.
26. Chi phí sản phẩm bao gồm:
a. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
*b. Chi phí NVL trực ếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
d. Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa.
27. Chi phí thời kỳ bao gồm:
a. Chi phí mua hàng và quản lý doanh nghiệp.
b. Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm.
*c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
d. Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp.
28. Trong công ty, chi phí kiểm soát được của người cửa hàng trưởng đượcquyết định
việc mua bán là:
lOMoARcPSD| 61570461
17:31 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 2)
a. Chi phí khấu hao nhà cửa, máy móc thiết bị.
b. Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói.
c. Chi phí hội nghị khách hàng .
d. Chi phí ền lương cửa hàng trưởng.
29. Chi phí thời kỳ là:
*a. Chi phí phát sinh trong một thời kỳ và ảnh hưởng trực ếp đến kết quả kinh doanh của kđó.
30. Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người quản lý một bộ phận của DN:
*a.Phải nh chi phí kiểm soát được và không kiểm soát cho bộ phận đó.
b.Chỉ nh chi phí kiểm soát được của người quản lý một bộ phận đó.
c.Chỉ nh chi phí không kiểm soát được.
d.Chỉ nh chi phí xác định được khi chi êu.
31. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực ếp
a. Liên quan trực ếp đến từng đối tượng chiu chi phí.
b. ĐƯc tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí.
c. Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành.
*d. Các câu trên đều đúng.
32. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián ếp
lOMoARcPSD| 61570461
17:31 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 2)
a. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí.
b. Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được.
c. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm.
*d. Các câu trên đúng.
33. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:
a. Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
b. Chênh lệch doanh thu biến phí số đảm phí khoản đắp định phí hình thànhlợi
nhun.
c. Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp nh hết trong kỳ, bất kể sản lượng êu thụ.
*d. Ba câu a, b và c đều đúng.
34. Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực ếp và chi phí sản xuất chung.*b. Chi phí nguyên vật liêu trực ếp
chi phí nhân công trực ếp.
c. Chi phí nhân công trực ếp và chi phí sản xuất chung.
d. Các câu trên sai.
35. Công dụng của việc phân loại chi phí thành chi phí kiểm soát được và khôngkiểm soát
được là:
a. Cung cấp thông n để người quản lý ra quyết định.
b. Cung cấp thông n để đánh giá thành quả của người quản lý.
*c. Hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
36. Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định phí thìbiến phí
đơn vị bằng:
*a. (Tổng chi phí – tổng định phí)/khối lượng.
b. (Tổng chi phí/khối lượng) – tổng định phí.
c. (Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng định phí/khối lượng).
d. ịnh phí x khối lượng) – tổng chi phí.
37. Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cấp bậc
lOMoARcPSD| 61570461
17:31 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 2)
a. Chi phí NVL trực ếp.
b. Chi phí NC trực ếp.
c. Chi phí bảo hiểm tài sản hàng năm.
*d. Lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng.
38. Nếu khối lượng SX tăng từ 800 lên 1000 SP thì:
a. Tổng biến phí sẽ tăng 20%.*b. Tổng biến phí sẽ tăng 25%(1000/25).
c. Chi phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%.
d. Tổng chi phí sẽ tăng 20%.
39. Chi phí chìm được giải thích là chi phí:
*a. Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
b. Đã phát sinh và được phân bổ cho các PA kinh doanh.
c. Sẽ phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
d. Sẽ phát sinh và có sự khác biệt giữa các PA.
40. Xác định nghiệp vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí ở doanh nghiệp.
a. Thuế xuất khẩu, thuế êu thụ đặc biệt phải nộp.
b. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ.
c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực ếp.
*d. Hao hụt vật tư, tài sản trong định mức dự trữ.
Xem thêm
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1) (/20673/he-thong-cau-hoi-tracnghiem-ke-toan-
quan-tri-phan-1/)
Bài tập kế toán quản trị kèm lời giải chi ết (phần 1) (/20258/bai-tap-ke-toan-quan-tri-cokem-loi-giai-
chi-et-phan-1/)
Bài tập kế toán quản trị kèm lời giải chi ết (phần 2) (/20695/bai-tap-ke-toan-quan-tri-cokem-loi-giai-
chi-et-phan-2/)
Bài tập nguyên kế toán có kèm lời giải chi ết (phần 2) (/19168/bai-tap-nguyen-ly-ke-toanco-kem-loi-giai-
chi-et-phan-2/)
Bài tập nguyên kế toán có kèm lời giải chi ết (phần 3) (/19228/bai-tap-nguyen-ly-ke-toanco-kem-loi-giai-
chi-et-phan-3/)
lOMoARcPSD| 61570461
17:31 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 2)
Bài viết liên quan
(/21583/tai-ve-van-ban-hop-nhat-so-10-vbhn-btc-huong-dan-ve-thue-su-dung-dat-phi-nongnghiep/)
Tải về văn bản hợp nhất số 10/VBHN-BTC hướng dẫn về thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp (/21583/tai-ve-van-ban-hop-nhat-so10-vbhn-btc-huong-dan-ve-
thue-su-dung-dat-phi-nongnghiep/)
Văn bản hợp nhất số 10/VBHN-BTC hợp nhất các thông tư hướng dẫn về thuế sử dụng đất phí nông
nghiệp do Bộ Tài...
Đăng ký để nhận kiến
thc mới nhất
Chúng tôi cam kết bảo vệ quyền riêng tư của bạn. Ketoan.vn sử dụng thông n bạn cung cấp để liên hệ với bạn về nội
dung, sản phẩm và dịch vụ có liên quan của chúng tôi
Đã dùng phần mềm là đang chuyển đổi số. Bạn đã có lộ trình?
Đăng kí ngay để nhận sách "ớng dẫn Chuyển đổi số theo ngành nghề". Giúp tăng doanh thu, giảm chi phí, mở rộng hoạt động kinh doanh hiệu
quả.
NHẬN TÀI LIỆU
(h ps://www.facebook.com/www.ketoan.vn) (h ps://www.youtube.com/channel/UCq
c3YuHFqOTPh48LQ/videos)
Theo quy mô
Doanh nghiệp lớn
Doanh nghiệp vừa
lOMoARcPSD| 61570461
17:31 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 2)
Doanh nghiệp nhỏ
Doanh nghiệp siêu nhỏ
Theo ngành nghề
Thương mại
Dịch vụ
Sản xuất
Xây lắp
Theo nghiệp vụ
Thuế (/nghiep-vu/thue)
Hóa đơn (/nghiep-vu/hoa-don)
Công nợ (/nghiep-vu/cong-no)
Tiền (/nghiep-vu/en)
Hàng tồn kho (/nghiep-vu/hang-ton-kho)
Chi phí (/nghiep-vu/chi-phi)
Doanh thu (/nghiep-vu/doanh-thu)
Tài sản (/nghiep-vu/tai-san)
Đầu tư (/nghiep-vu/dau-tu)
Huy động vốn (/nghiep-vu/huy-dong-von)
Kế hoạch & báo cáo (/nghiep-vu/ke-hoanh-bao-bao)
Copyright © Nơi kế toán kết nối & sẻ chia
lOMoARcPSD| 61570461
17:32 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 3)
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị
(Phần 3)
27/01/2021
Mục lục [ Hiển thị ]
Kế toán quản trị một lĩnh vực cùng quan trọng trong mọi doanh nghiệp. Trong bài viết này, Ketoan.vn
sẽ chia svới các bạn kế toán hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị kèm đáp án đgiúp các
bạn luyện tập nhé.
41. Xác định những chi phí nào sau đây có thể là định phí tùy ý:
a. Chi phí khấu hao TSCĐ sản xuất.
*b. Chi phí quảng cáo hàng năm.
c. Tiền thuê nhà xưởng và thuê máy móc thiết bị sản xuất.
d. Tiền lương ban giám đốc công ty.
42. Biến phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh là:
a. Tổng biến phí hoạt động phát sinh trong kỳ.
*b. Tổng biến phí hoạt động nh cho số sản phẩm êu thụ trong kỳ.
c. Tổng biến phí sản xuất trong kỳ nh cho số sản phẩm êu thụ.
d. Các câu trên sai..
43. Chi phí sản phẩm được giải thích là chi phí:
lOMoARcPSD| 61570461
17:32 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 3)
a. Thời kỳ phát sinh cùng thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
b. Thời kỳ phát sinh trước thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
c. Thời kỳ phát sinh sau thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
*d. Tất cả các câu trên đều chưa đầy đủ.
44. Định phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng số dư đảm phílà:
*a. Tổng định phí sản xuất và định phí ngoài sản xuất phát sinh trong kỳ.
b. Định phí sản xuất phân bổ cho số sản phẩm êu thụ.
c. Định phí sản xuất và ngoài sản xuất phân bổ cho sản phẩm êu thụ.
d. Các câu trên sai.
45. Báo cáo kết quản kinh doanh theo dạng số dư đảm phí giúp nhà quản trị dễdàng
nhận biết:
*a. Mối quan hệ chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận;
b. Lợi nhuận trong kỳ;
c. Trách nhiệm quản lý của nhà quản trị các cấp;
d. Các đáp án trên đều sai.
46. Số dư đảm phí là hiệu số gia:
a. Doanh thu trừ chi phí.*b. Doanh thu trừ biến phí.
c. Doanh thu trừ định phí.
d. Cac câu trên sai.
47. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh bằng:
a. Tổng số dư đảm phí chia cho tổng lãi thuần.
b. Tốc độ tăng lợi nhuận chia cho tốc độ tăng doanh thu.
c. Tổng số dư đảm phí chia cho hiệu của tổng số dư đảm phí và định phí.
*d. Cả ba đáp án (a), (b), (c) đều đúng.
48. Tỉ lệ số dư đảm phí là tỉ số gia:
a. Số dư đảm phí chia doanh thu.*b. Số dư đảm phí chi đơn giá bán.
c. Số dư đảm phí chia định phí.
d. Các câu trên sai.
49. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh được nh bằng công thức:
lOMoARcPSD| 61570461
17:32 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 3)
a. Số dư đảm phí/Lợi nhuận.
b. Số dư đảm phí/(Số dư đảm phí – Định phí).
c. (Doanh thu – Biến phí)/(Số dư đảm phí – Định phí).
*d. Các câu trên đúng.
50. Đơn giá bán giảm 10 đơn vị ền tệ, biến phí đơn vị giảm 10 đơn vị ền tệ thì:
51. Doanh thu an toàn của các doanh nghiệp phụ thuộc vào:
a. Kết cấu chi phí của mỗi doanh nghiệp.
b. Mức độ an toàn của ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh.
*c. Hai câu trên đều đúng.
d. Hai câu trên đều sai.
52. Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hòa vn, nếu doanh thu tăng một lượngthì lợi
nhuận sẽ tăng một lượng bằng:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí * mức tăng doanh thu.
b. Tỉ lệ số dư đảm phí * Tổng doanh thu.
*c. Mức tăng số dư đảm phí của những sản phẩm vượt qua điểm hòa vốn.
d. Các câu trên đúng.
lOMoARcPSD| 61570461
17:32 27/03/2023 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 3)
53. Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản phẩm, nếu doanh thu tăngmt
ợng bằng nhau thì nhng sản phẩm có tỉ lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ:
*a. Đạt mức tăng lợi nhuận lớn hơn.
b. Đạt mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn.
c. Lợi nhuận không đi.
d. Các câu trên đều sai.
54. Giá bán hòa vốn tại các mức sản lượng khác nhau được xác định bằng côngthức:
a. ịnh phí/Sản lượng) + biến phí đơn vị.
b. Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị.
c. Hai câu trên đều đúng.
d. Hai câu trên đều sai.
55. Công thức nào sau đây dùng để nh doanh thu cần đạt được đthỏa mãnmức lợi
nhuận mong muốn:
a. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí;
b. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí đơn vị;*c. Tổng định phí và lợi
nhuận mong muốn chia cho tỉ lệ số dư đảm phí;
d. Các trường hợp trên đều đúng.
56. Đòn bẩy kinh doanh
a. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ gia tốc độ tăng lợi nhuận với tốc độ tăng doanh thu;
b. Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi nhuận/Tốc độ tăng doanh thu.
c. Được xác định bằng công thức: Tổng số dư đảm phí/Lợi nhuận trước thuế.
*d. Các câu trên đều đúng.
57. Tác dụng của chỉ êu số dư đảm phí là:
a. Cho biết khả năng bù đắp chi phí của giá bán;
b. Cho biết con đường tối da hóa lợi nhuận (muốn tối đa hóa lợi nhuận phải tối đa hóa số dưđảm
phí).
*c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61570461 17:31 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1)
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1) 08/01/2021
Mục lục [ Hiển thị ]
Kế toán quản trị là một lĩnh vực vô cùng quan trọng trong mọi doanh nghiệp. Trong bài viết này,
Ketoan.vn sẽ chia sẻ với các bạn kế toán hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị có kèm đáp án
để giúp các bạn luyện tập nhé.
(h ps://image.freepik.com/free-photo/businessmen-hands-white-table-with-documentsdra s_176420- 351.jpg)
1. Kế toán quản trị là: a.
Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm. b.
Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
*c. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
d. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính.
2. KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ: a.
Cùng sử dụng thông tin ban đầu của kế toán. b.
Cùng cung cấp các thông tin về tình hinh kinh tế tài chính của doanh nghiệp. c.
Cùng thể hiện trách nhiệm của các câp quản lý doanh nghiệp.
*d. Các câu trên đều đúng. lOMoAR cPSD| 61570461 17:31 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1) 
3. Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây
*a. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận. b.
Các cơ quan quản lý chức năng. c.
Các tổ chức nhân đạo. d.
Tất cả các tổ chức trên.
4. Mục tiêu của KTQT là:
a. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp.
b. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phân tích, dự toán, kiểm tra và ra quyết định.
c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.
*d. Cả 3 câu trên đều sai.
5. Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản lý trong việc: a. Lập kế hoạch. b.
Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá. c. Ra quyết định.
*d. Tất cả các câu trên đều đúng.
6. Nội dung báo cáo kế toán quản trị do: a. Bộ tài chính quy định. b.
Chủ tịch HĐQT quy định.*c. Nhà quản lý DN quy định.
d. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế.
7. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
a. Thông tin do KTQT cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành.
b. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm.
*c. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợp với đặc điểm của đơn vị mình.
d. KTQT có chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài.
8. Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là: lOMoAR cPSD| 61570461 17:31 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1) 
*a. Nhà quản trị các cấp của DN. b.
Các cơ quan quản lý nhà nước. c. Cơ quan thuế. d.
Tất cả các tổ chức trên.
9. Thông tin kế toán quản trị phải: a.
Tuân thủ quy định của các chuẩn mực kế toán b.
Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung. c.
Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung.
*d. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích.
10. Tính linh hoạt của thông tin do KTQT cung cấp thể hiện ở: a. Đặc điểm thông tin. b. Phạm vi báo cáo. c. Mẫu báo cáo.
*d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng 11.
Kế toán quản trị cung cấp thông tin: a.
Có ích cho công tác quản trị tài chính. b.
Chỉ biểu hiện được bằng tiền. c. Toàn bộ doanh nghiệp.
*d. Từng bộ phận doanh nghiệp.
12. Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa: a.
Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước. b.
Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề. c.
Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn.
*d. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị.
13. Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị: a.
Đảm bảo tính chính xác cao.
*b. Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm. c. Chính xác và nhanh. d.
Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứng minh. lOMoAR cPSD| 61570461 17:31 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1) 
14. KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây a.
Đối tượng cung cấp thông tin. b. Đặc điểm thông tin. c. Phạm vi báo cáo. *d. Tất cả các ý trên.
15. Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cungcấp chủ yếu bởi: a.
Kế toán tài chính.*b. Kế toán quản trị. c. hai câu trên đúng. d. Hai câu trên sai.
16. Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm: a.
Khi kết thúc niên độ kế toán. b. Khi kết thúc quý. c.
Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
*d. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.
17. Thông tin kế toán quản trị phải đảm bảo: a.
Tính đơn giản, ngắn gọn. b.
Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới.
*c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.
18. Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin mang tính chính xác màđòi hỏi
thông tin kế toán cung cấp phải: a. Linh hoạt. b. Kịp thời. c. Hữu ích.
*d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.
19. Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc đượccung cấp các báo cáoKTQT: lOMoAR cPSD| 61570461 17:31 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1)  a. Hội đồng quản trị. b. Quản đốc phân xưởng. *c. Cổ đông. d. Quản lý các cấp.
20. Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:
*a.Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ. b.
Để hoàn thành sản phẩm. c.
Để sản xuất sản phẩm. d.
các câu trên đều đúng. Xem thêm
Bài tập kế toán quản trị có kèm lời giải chi tiết (phần 1) (/20258/bai-tap-ke-toan-quan-tri-cokem-loi-giai- chi-tiet-phan-1/)
Bài tập nguyên lý kế toán có kèm lời giải chi tiết (phần 2) (/19168/bai-tap-nguyen-ly-ke-toanco-kem-loi- giai-chi-tiet-phan-2/)
Bài tập nguyên lý kế toán có kèm lời giải chi tiết (phần 3) (/19228/bai-tap-nguyen-ly-ke-toanco-kem-loi- giai-chi-tiet-phan-3/)
3 Dạng bài tập nguyên lý kế toán có kèm lời giải chi tiết (/19078/3-dang-bai-tap-nguyen-ly-ketoan-co-kem- loi-giai-chi-tiet/)
Mời bạn đọc tải về mẫu Tờ khai lệ phí môn bài năm 2021 (/18668/moi-ban-doc-tai-ve-mau-tokhai-le-phi- mon-bai-nam-2021/) Bài viết liên quan
(/21583/tai-ve-van-ban-hop-nhat-so-10-vbhn-btc-huong-dan-ve-thue-su-dung-dat-phi-nongnghiep/)
Tải về văn bản hợp nhất số 10/VBHN-BTC hướng dẫn về thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp (/21583/tai-ve-van-ban-hop-nhat-so10-vbhn-btc-huong-
dan-ve-thue-su-dung-dat-phi-nongnghiep/) lOMoAR cPSD| 61570461 17:31 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1) 
Văn bản hợp nhất số 10/VBHN-BTC hợp nhất các thông tư hướng dẫn về thuế sử dụng đất phí nông nghiệp do Bộ Tài...
(h ps://www.facebook.com/www.ketoan.vn) (h
ps://www.youtube.com/channel/UCq c3YuHFqOTPh48LQ/videos) Theo quy mô Doanh nghiệp lớn Doanh nghiệp vừa Doanh nghiệp nhỏ Doanh nghiệp siêu nhỏ Theo ngành nghề Thương mại Dịch vụ Sản xuất Xây lắp Theo nghiệp vụ Thuế (/nghiep-vu/thue) lOMoAR cPSD| 61570461 17:31 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1) 
Hóa đơn (/nghiep-vu/hoa-don)
Công nợ (/nghiep-vu/cong-no) Tiền (/nghiep-vu/tien)
Hàng tồn kho (/nghiep-vu/hang-ton-kho) Chi phí (/nghiep-vu/chi-phi)
Doanh thu (/nghiep-vu/doanh-thu)
Tài sản (/nghiep-vu/tai-san)
Đầu tư (/nghiep-vu/dau-tu)
Huy động vốn (/nghiep-vu/huy-dong-von)
Kế hoạch & báo cáo (/nghiep-vu/ke-hoanh-bao-bao)
Copyright © Nơi kế toán kết nối & sẻ chia lOMoAR cPSD| 61570461 17:31 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 2)
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 2) 14/01/2021
Mục lục [ Hiển thị ]
Kế toán quản trị là một lĩnh vực vô cùng quan trọng trong mọi doanh nghiệp. Trong bài viết này,
Ketoan.vn sẽ chia sẻ với các bạn kế toán hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị có kèm đáp án để
giúp các bạn luyện tập nhé.
(h ps://image.freepik.com/free-photo/po rait-pensive-young-girl-making-notes_1713371646.jpg)
21. Chi phí NVL trực tiếp là: a.
Giá trị NVL chính, VL phụ và khấu hao TSCĐ. b.
Giá trị NVL chính, VL phụ và CCDC.
*c. Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.
d. Các câu trên đều đúng.
22. Trong doanh nghiệp, chi phí là:
*a. Mức tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong kỳ, biểu hiện bằng tiền. b.
Mức tiêu hao của lao động sống và lao động vật hóa, đã sử dụng cho hoạt động trongmột thời kỳ, biểu hiện bằng tiền. c.
Hai câu a và b đều đúng. d. Hai câu a và b đều sai. lOMoAR cPSD| 61570461 17:31 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 2)  23. Chi phí sản phẩm là a.
Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra.
*b. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để bán. c. Hai câu trên đúng. d.Hai câu trên sai.
24. Chi phí sản xuất bao gồm:
*a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến. b.
Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến. c.
Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến. d. Ba câu a, b, c đều sai.
25. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp bao gồm a. Hai khoản mục. b. Ba khoản mục.
*c. Bốn khoản mục( chi phí NVL TT, CH NCTT, CP máy thi công, CP sản xuất chung).
d. Các câu trên đều sai.
26. Chi phí sản phẩm bao gồm: a.
Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
*b. Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa c.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. d.
Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa.
27. Chi phí thời kỳ bao gồm: a.
Chi phí mua hàng và quản lý doanh nghiệp. b.
Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm.
*c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
d. Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp.
28. Trong công ty, chi phí kiểm soát được của người cửa hàng trưởng đượcquyết định việc mua bán là: lOMoAR cPSD| 61570461 17:31 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 2)  a.
Chi phí khấu hao nhà cửa, máy móc thiết bị. b.
Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói. c.
Chi phí hội nghị khách hàng . d.
Chi phí tiền lương cửa hàng trưởng. 29. Chi phí thời kỳ là:
*a. Chi phí phát sinh trong một thời kỳ và ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả kinh doanh của kỳ đó.
30. Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người quản lý một bộ phận của DN:
*a.Phải tính chi phí kiểm soát được và không kiểm soát cho bộ phận đó.
b.Chỉ tính chi phí kiểm soát được của người quản lý một bộ phận đó.
c.Chỉ tính chi phí không kiểm soát được.
d.Chỉ tính chi phí xác định được khi chi tiêu.
31. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp a.
Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chiu chi phí. b.
ĐƯợc tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí. c.
Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành.
*d. Các câu trên đều đúng.
32. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp lOMoAR cPSD| 61570461 17:31 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 2)  a.
Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí. b.
Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được. c.
Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm. *d. Các câu trên đúng.
33. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí: a.
Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp. b.
Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và hình thànhlợi nhuận.
c. Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp tính hết trong kỳ, bất kể sản lượng tiêu thụ.
*d. Ba câu a, b và c đều đúng.
34. Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm: a.
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung.*b. Chi phí nguyên vật liêu trực tiếp và
chi phí nhân công trực tiếp. c.
Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung. d. Các câu trên sai.
35. Công dụng của việc phân loại chi phí thành chi phí kiểm soát được và khôngkiểm soát được là: a.
Cung cấp thông tin để người quản lý ra quyết định. b.
Cung cấp thông tin để đánh giá thành quả của người quản lý. *c. Hai câu trên đúng. d. Hai câu trên sai.
36. Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định phí thìbiến phí đơn vị bằng:
*a. (Tổng chi phí – tổng định phí)/khối lượng. b.
(Tổng chi phí/khối lượng) – tổng định phí. c.
(Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng định phí/khối lượng). d.
(Định phí x khối lượng) – tổng chi phí.
37. Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cấp bậc lOMoAR cPSD| 61570461 17:31 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 2)  a. Chi phí NVL trực tiếp. b. Chi phí NC trực tiếp. c.
Chi phí bảo hiểm tài sản hàng năm.
*d. Lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng.
38. Nếu khối lượng SX tăng từ 800 lên 1000 SP thì: a.
Tổng biến phí sẽ tăng 20%.*b. Tổng biến phí sẽ tăng 25%(1000/25). c.
Chi phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%. d.
Tổng chi phí sẽ tăng 20%.
39. Chi phí chìm được giải thích là chi phí:
*a. Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh. b.
Đã phát sinh và được phân bổ cho các PA kinh doanh. c.
Sẽ phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh. d.
Sẽ phát sinh và có sự khác biệt giữa các PA.
40. Xác định nghiệp vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí ở doanh nghiệp. a.
Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp. b.
Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ. c.
Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp.
*d. Hao hụt vật tư, tài sản trong định mức dự trữ. Xem thêm
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 1) (/20673/he-thong-cau-hoi-tracnghiem-ke-toan- quan-tri-phan-1/)
Bài tập kế toán quản trị có kèm lời giải chi tiết (phần 1) (/20258/bai-tap-ke-toan-quan-tri-cokem-loi-giai- chi-tiet-phan-1/)
Bài tập kế toán quản trị có kèm lời giải chi tiết (phần 2) (/20695/bai-tap-ke-toan-quan-tri-cokem-loi-giai- chi-tiet-phan-2/)
Bài tập nguyên lý kế toán có kèm lời giải chi tiết (phần 2) (/19168/bai-tap-nguyen-ly-ke-toanco-kem-loi-giai- chi-tiet-phan-2/)
Bài tập nguyên lý kế toán có kèm lời giải chi tiết (phần 3) (/19228/bai-tap-nguyen-ly-ke-toanco-kem-loi-giai- chi-tiet-phan-3/) lOMoAR cPSD| 61570461 17:31 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 2)  Bài viết liên quan
(/21583/tai-ve-van-ban-hop-nhat-so-10-vbhn-btc-huong-dan-ve-thue-su-dung-dat-phi-nongnghiep/)
Tải về văn bản hợp nhất số 10/VBHN-BTC hướng dẫn về thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp (/21583/tai-ve-van-ban-hop-nhat-so10-vbhn-btc-huong-dan-ve-
thue-su-dung-dat-phi-nongnghiep/)
Văn bản hợp nhất số 10/VBHN-BTC hợp nhất các thông tư hướng dẫn về thuế sử dụng đất phí nông nghiệp do Bộ Tài...
Đăng ký để nhận kiến thức mới nhất
Chúng tôi cam kết bảo vệ quyền riêng tư của bạn. Ketoan.vn sử dụng thông tin bạn cung cấp để liên hệ với bạn về nội
dung, sản phẩm và dịch vụ có liên quan của chúng tôi
Đã dùng phần mềm là đang chuyển đổi số. Bạn đã có lộ trình?
Đăng kí ngay để nhận sách "Hướng dẫn Chuyển đổi số theo ngành nghề". Giúp tăng doanh thu, giảm chi phí, mở rộng hoạt động kinh doanh hiệu quả. NHẬN TÀI LIỆU
(h ps://www.facebook.com/www.ketoan.vn) (h
ps://www.youtube.com/channel/UCq c3YuHFqOTPh48LQ/videos) Theo quy mô Doanh nghiệp lớn Doanh nghiệp vừa lOMoAR cPSD| 61570461 17:31 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 2)  Doanh nghiệp nhỏ Doanh nghiệp siêu nhỏ Theo ngành nghề Thương mại Dịch vụ Sản xuất Xây lắp Theo nghiệp vụ Thuế (/nghiep-vu/thue)
Hóa đơn (/nghiep-vu/hoa-don)
Công nợ (/nghiep-vu/cong-no) Tiền (/nghiep-vu/tien)
Hàng tồn kho (/nghiep-vu/hang-ton-kho) Chi phí (/nghiep-vu/chi-phi)
Doanh thu (/nghiep-vu/doanh-thu)
Tài sản (/nghiep-vu/tai-san)
Đầu tư (/nghiep-vu/dau-tu)
Huy động vốn (/nghiep-vu/huy-dong-von)
Kế hoạch & báo cáo (/nghiep-vu/ke-hoanh-bao-bao)
Copyright © Nơi kế toán kết nối & sẻ chia lOMoAR cPSD| 61570461 17:32 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 3)
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 3) 27/01/2021
Mục lục [ Hiển thị ]
Kế toán quản trị là một lĩnh vực vô cùng quan trọng trong mọi doanh nghiệp. Trong bài viết này, Ketoan.vn
sẽ chia sẻ với các bạn kế toán hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị có kèm đáp án để giúp các
bạn luyện tập nhé.
41. Xác định những chi phí nào sau đây có thể là định phí tùy ý: a.
Chi phí khấu hao TSCĐ sản xuất.
*b. Chi phí quảng cáo hàng năm. c.
Tiền thuê nhà xưởng và thuê máy móc thiết bị sản xuất. d.
Tiền lương ban giám đốc công ty.
42. Biến phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh là: a.
Tổng biến phí hoạt động phát sinh trong kỳ.
*b. Tổng biến phí hoạt động tính cho số sản phẩm tiêu thụ trong kỳ. c.
Tổng biến phí sản xuất trong kỳ tính cho số sản phẩm tiêu thụ. d. Các câu trên sai..
43. Chi phí sản phẩm được giải thích là chi phí: lOMoAR cPSD| 61570461 17:32 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 3)  a.
Thời kỳ phát sinh cùng thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh. b.
Thời kỳ phát sinh trước thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh. c.
Thời kỳ phát sinh sau thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
*d. Tất cả các câu trên đều chưa đầy đủ.
44. Định phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng số dư đảm phílà:
*a. Tổng định phí sản xuất và định phí ngoài sản xuất phát sinh trong kỳ. b.
Định phí sản xuất phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ. c.
Định phí sản xuất và ngoài sản xuất phân bổ cho sản phẩm tiêu thụ. d. Các câu trên sai.
45. Báo cáo kết quản kinh doanh theo dạng số dư đảm phí giúp nhà quản trị dễdàng nhận biết:
*a. Mối quan hệ chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận; b. Lợi nhuận trong kỳ; c.
Trách nhiệm quản lý của nhà quản trị các cấp; d.
Các đáp án trên đều sai.
46. Số dư đảm phí là hiệu số giữa: a.
Doanh thu trừ chi phí.*b. Doanh thu trừ biến phí. c. Doanh thu trừ định phí. d. Cac câu trên sai.
47. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh bằng: a.
Tổng số dư đảm phí chia cho tổng lãi thuần. b.
Tốc độ tăng lợi nhuận chia cho tốc độ tăng doanh thu. c.
Tổng số dư đảm phí chia cho hiệu của tổng số dư đảm phí và định phí.
*d. Cả ba đáp án (a), (b), (c) đều đúng.
48. Tỉ lệ số dư đảm phí là tỉ số giữa: a.
Số dư đảm phí chia doanh thu.*b. Số dư đảm phí chi đơn giá bán. c.
Số dư đảm phí chia định phí. d. Các câu trên sai.
49. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh được tính bằng công thức: lOMoAR cPSD| 61570461 17:32 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 3)  a.
Số dư đảm phí/Lợi nhuận. b.
Số dư đảm phí/(Số dư đảm phí – Định phí). c.
(Doanh thu – Biến phí)/(Số dư đảm phí – Định phí). *d. Các câu trên đúng.
50. Đơn giá bán giảm 10 đơn vị tiền tệ, biến phí đơn vị giảm 10 đơn vị tiền tệ thì:
51. Doanh thu an toàn của các doanh nghiệp phụ thuộc vào: a.
Kết cấu chi phí của mỗi doanh nghiệp. b.
Mức độ an toàn của ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh.
*c. Hai câu trên đều đúng. d. Hai câu trên đều sai.
52. Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hòa vốn, nếu doanh thu tăng một lượngthì lợi
nhuận sẽ tăng một lượng bằng: a.
Tỉ lệ số dư đảm phí * mức tăng doanh thu. b.
Tỉ lệ số dư đảm phí * Tổng doanh thu.
*c. Mức tăng số dư đảm phí của những sản phẩm vượt qua điểm hòa vốn. d. Các câu trên đúng. lOMoAR cPSD| 61570461 17:32 27/03/2023
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kế toán quản trị (Phần 3) 
53. Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản phẩm, nếu doanh thu tăngmột
lượng bằng nhau thì những sản phẩm có tỉ lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ:
*a. Đạt mức tăng lợi nhuận lớn hơn. b.
Đạt mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn. c. Lợi nhuận không đổi. d. Các câu trên đều sai.
54. Giá bán hòa vốn tại các mức sản lượng khác nhau được xác định bằng côngthức: a.
(Định phí/Sản lượng) + biến phí đơn vị. b.
Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị. c. Hai câu trên đều đúng. d. Hai câu trên đều sai.
55. Công thức nào sau đây dùng để tính doanh thu cần đạt được để thỏa mãnmức lợi nhuận mong muốn: a.
Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí; b.
Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí đơn vị;*c. Tổng định phí và lợi
nhuận mong muốn chia cho tỉ lệ số dư đảm phí;
d. Các trường hợp trên đều đúng. 56. Đòn bẩy kinh doanh
a. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ giữa tốc độ tăng lợi nhuận với tốc độ tăng doanh thu; b.
Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi nhuận/Tốc độ tăng doanh thu. c.
Được xác định bằng công thức: Tổng số dư đảm phí/Lợi nhuận trước thuế.
*d. Các câu trên đều đúng.
57. Tác dụng của chỉ tiêu số dư đảm phí là: a.
Cho biết khả năng bù đắp chi phí của giá bán; b.
Cho biết con đường tối da hóa lợi nhuận (muốn tối đa hóa lợi nhuận phải tối đa hóa số dưđảm phí).
*c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.