Hệ thống kiến thức ôn tập - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Nguyên nhân tạo ra sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất là: A. Do mỗi người có một nghề nghiệp khác nhau B. Do đặc trưng của nền sản xuất hàng hóa là để trao đổi, mua bán hàng hóa trên thị trường C. Do các quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất D. Cả a, b và c đều đúng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

H THNG KI N TH C
1. Nguyên nhân t o ra s tách bi i v m t kinh t gi a nh i s n xu t là: ệt tương đố ế ững ngườ
A. Do m i có m t ngh nghi p khác nhau ỗi ngườ
B. Do đặc trưng củ ất hàng hóa là đa nn sn xu trao đổi, mua bán hàng hóa trên th trưng
C. Do các quan h s h u khác nhau v u s n xu t tư liệ
D. C a, b và c đều đúng
2. n, vi c thanh toán không dùng ti n m t tr nên ph bi n Khi lưu thông hàng hóa phát triể ế
thì kh ng ti n c n thi l thu n v ng nào? ối lượ ết cho lưu thông tỷ ới đ i lư
A. T ng s giá c ng hàng hóa được đưa ra thị trườ
B. T n t c đ lưu thông ca ti
C. T ng giá c hàng hóa bán ch u
D. T ng giá c hàng hóa kh u tr cho nhau
Gợi ý đáp án đúng: a- c -d
3. Khi cường độ lao động tăng lên thì:
A. Lượng lao độ ời gian đó không thay đổng hao phí trong th i
B. Giá tr hàng hóa gi m xu ng 1 đơn vị
C. Giá tr 1 đơn vị hàng hóa tăng lên
D. S th lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị ời gian tăng
4. Ch ọn ý đúng:
A. Lao động tr ng là phừu tượ m trù riêng ca CNTB
B. Lao độ ừu tưng tr ng là phm trù ca mi nn kinh tế hàng hóa
C. Lao độ ừu tưng tr ng là phm trù chung ca mi nn kinh tế
D. Lao độ ng tr ng là phừu tượ m trù riêng ca th i k quá độ
5. Ch ọn ý đúng:
A. Lao độ ừu tượ người trình độ cao còn lao độ người trình động tr ng ng c th
thp
B. Lao động c th to ra tính hu ích ca sn phm
C. Lao độ ện trước lao độ ừu tượng c th được thc hi ng tr ng
D. Lao độ ng tr ng chừu tượ người qun lý
6. ng thì: Khi tăng năng suất lao độ
A. S th ng, giá tr lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị ời gian tă 1 đơn vị hàng hóa cũng tăng
B. Giá tr hàng hóa gi m xu ng, 1 đơn vị
C. T ng giá tr c ủa hàng hóa thay đổi
D. S th i lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị i gian tăng, giá tr 1 đơn vị hàng hóa không đ
7. Trong 8h s n xu c 16 cái bàn. H ng lên 2 l ng ất đượ ỏi khi tăng năng suất lao độ ần thì lượ
giá tr c a m t cái bàn là bao nhiêu gi ?
A. 0,025h B. 0,5h
C. 0,125h D. 0,25h
8. Ch n vào ch tr ng giá tr c a m t ọn phương án đúng điề ống: “Cường độ lao động…, lượ
đơn vị hàng hóa…”
A. Tăng/giảm B. Gi i ảm/tăng C. Tăng/tăng D. Tăng/không đổ
9. Tính ch t hai m t c ng s n xu t ra hàng hóa là: ủa lao độ
A. Lao động tư nhân và lao động xã hi
B. Lao độ ản đơn và lao động gi ng phc tp
C. Lao độ và lao đ ừu tượng c th ng tr ng
D. Lao động quá kh và lao động sng
10. ng tr ng là gì? Lao độ ừu tượ
A. Là lao động phc tp
B. Là lao động có trình độ ều công đào tạ cao, mt nhi o
C. Là lao động không c th
D. s hao phí s ng c i s n xu n nh ng hình th c c ức lao độ ủa ngườ ất nói chung không tính đế
th.
11. Giá tr c c quy nh b i: ủa hàng hoá đượ ết đị
A. S khan hi m c a hàng hoá ế
B. S hao phí s ng c i ức lao độ ủa con ngườ
C. Lao độ ừu tưng tr ng của người sn xut kết tinh trong hàng hoá
D. Công d ng c a hàng hóa
12. Khi kh ng ti n gi t quá kh i l ng ti n c n thiối lượ ấy phát hành vượ ượ ết cho lưu thông thì
s xy ra hi ng gì? ện tượ
A. Gi m pháp
B. L m phát
C. Ti ền công danh nghĩa tăng
D. Ti m ền công danh nghĩa giả
13. Lượ ủa đơn vị hàng hoá thay đổng giá tr c i:
A. T l thu n v ng ới năng suất lao độ
B. T l ngh ch v i c ng ường độ lao độ
C. T l ngh ch v ng, không ph thu ới năng suất lao độ ộc vào cường độ lao động
D. C a và b
14. Ch s n ph m và hàng hoá: ọn ý không đúng về
A. M i s n ph u là hàng hoá ẩm đề
B. M u là s n ph m ọi hàng hoá đề
C. M i s n ph u là k t qu c a s n xu t ẩm đề ế
D. Không phi m i s n ph u là hàng hoá m đề
15. Trong kinh t th ng, y u t nào v ng, v ng l y ho t ế trườ ế ừa môi trườ a độ ực thúc đẩ
động sn xut kinh doanh?
A. Độc quyn B. Mua r bán đắt
C. C nh tranh D. L i nhu n
16. Trong kinh t th ng, y u t ng l c tr c ti p c a các ch th s n xu t kinh ế trườ ế nào độ ế
doanh?
A. Cung c u B. C nh tranh
C. L i nhu n D. Giá c
17. Đối tượng nghiên cu ca kinh tế chính tr Mác Lênin là:
A. Quan h gi i v i ữa ngườ i ngư
B. S n xu t c i v t ch t a c
C. Quan h s n xu t trong m i quan h ng qua l i v i l ng s n xu t ki n trúc tác độ ực lượ ế
thượng tng
D. Quá trình sn xu t, phân ph i, tiêu dùng ối, trao đổ
18. Ai là người đã đưa Kinh tế chính tr th c s tr thành mt môn khoa hc?
A. William Petty B. Adam Smith
C. Karl Marx D. David Ricardo
19. Ai là ngườ ầu tiên đưa ra khái niệm “kinh tếi đ -chính trị”?
A. Thomas Mun B. Francois Quesney
C. Antoine Montchretien D. William Petty
20. Theo Ch n g a l i nhu n t c nào? nghĩa Trọng thương, nguồ c c ận đế lĩnh v
A. Thương nghiệ ẻ, bán đắp, thông qua vic mua r t.
B. Thương nghiệp, thông qua vic mua bán ngang giá.
C. S n xu t nông nghi p t o ra giá tr th ặng dư
D. S n xu t công nghi p t o ra giá tr th ặng dư
21. Bướ nghĩa Trọ nghĩa Trọng thương c tiến v mt lun ca Ch ng nông so vi Ch
gì?
A. Hướng vic nghiên cứu vào lĩnh vực sn xut công nghip
B. Hướng vic nghiên cứu vào lĩnh vực sn xut nông nghip
C. Hướng vic nghiên c ứu vào lĩnh vực lưu thông hàng hóa
D. Hướng vic nghiên c c hành vi kinh tứu vào lĩnh vự ế c i ủa con ngườ
22. Thu t ng chính tr d ng l “kinh tế ị” được s ần đầu tiên vào năm nào?
A. 1615 B. 1610 C. 1612 D. 1618
23. Kinh t chính tr Mác- th a và phát tri n tr c ti p nh ng thành t u c a: ế Lênin đã kế ế
A. Kinh tế chính tr t ng m thườ
B. Kinh t chính tr n c n Anh ế tư sả điể
C. Ch nghĩa Trọng thương
D. Ch ng nông nghĩa Trọ
24. H c thuy t kinh t c coi là xu m trong toàn b lu n kinh t c a Các ế ế nào đượ ất phát điể ế
Mác?
A. H c thuy ết giá tr th ặng dư
B. H c thuy ết tái sn xu t tư b n xã hi
C. H c thuy ết tích lu n tư bả
D. H c thuy ết giá tr
| 1/4

Preview text:

H THNG KIN THC
1. Nguyên nhân to ra s tách biệt tương đối v mt kinh tế gia những người sn xut là:
A. Do mỗi người có một nghề nghiệp khác nhau
B. Do đặc trưng của nền sản xuất hàng hóa là để trao đổi, mua bán hàng hóa trên thị trường
C. Do các quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
D. Cả a, b và c đều đúng
2. Khi lưu thông hàng hóa phát triển, vic thanh toán không dùng tin mt tr nên ph biến
thì kh
ối lượng tin cn thiết cho lưu thông tỷ l thun với đại lượng nào?
A. Tổng số giá cả hàng hóa được đưa ra thị trường
B. Tốc độ lưu thông của tiền tệ
C. Tổng giá cả hàng hóa bán chịu
D. Tổng giá cả hàng hóa khấu trừ cho nhau
Gợi ý đáp án đúng: a- c -d
3. Khi cường độ lao động tăng lên thì:
A. Lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm xuống
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tăng lên
D. Số lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
4. Chọn ý đúng:
A. Lao động trừu tượng là phạm trù riêng của CNTB
B. Lao động trừu tượng là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa
C. Lao động trừu tượng là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
D. Lao động trừu tượng là phạm trù riêng của thời kỳ quá độ
5. Chọn ý đúng:
A. Lao động trừu tượng có ở người có trình độ cao còn lao động cụ thể có ở người có trình độ thấp
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
C. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
D. Lao động trừu tượng chỉ có ở người quản lý
6. Khi tăng năng suất lao động thì:
A. Số lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian t n
ă g, giá trị 1 đơn vị hàng hóa cũng tăng
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm xuống,
C. Tổng giá trị của hàng hóa thay đổi
D. Số lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng, giá t ị
r 1 đơn vị hàng hóa không đổi
7. Trong 8h sn xuất được 16 cái bàn. Hỏi khi tăng năng suất lao động lên 2 lần thì lượng
giá tr
ca mt cái bàn là bao nhiêu gi? A. 0,025h B. 0,5h C. 0,125h D. 0,25h
8. Chọn phương án đúng điền vào ch trống: “Cường độ lao động…, lượng giá tr ca mt
đơn vị hàng hóa…” A. Tăng/giảm B. Giảm/tăng C. Tăng/tăng D. Tăng/không đổi
9. Tính cht hai mt của lao động sn xut ra hàng hóa là:
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Lao động quá khứ và lao động sống
10. Lao động trừu tượng là gì?
A. Là lao động phức tạp
B. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
C. Là lao động không cụ thể
D. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất nói chung không tính đến những hình thức cụ thể.
11. Giá tr của hàng hoá được quyết định bi:
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
D. Công dụng của hàng hóa
12. Khi khối lượng tin giấy phát hành vượt quá khi lượng tin cn thiết cho lưu thông thì
s xy ra hiện tượng gì? A. Giảm pháp B. Lạm phát
C. Tiền công danh nghĩa tăng
D. Tiền công danh nghĩa giảm
13. Lượng giá tr của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động D. Cả a và b
14. Chọn ý không đúng về sn phm và hàng hoá:
A. Mọi sản phẩm đều là hàng hoá
B. Mọi hàng hoá đều là sản phẩm
C. Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất
D. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá
15. Trong kinh tế th trường, yếu t nào vừa là môi trường, vừa là động lực thúc đẩy hot
động sn xut kinh doanh? A. Độc quyền B. Mua rẻ bán đắt C. Cạnh tranh D. Lợi nhuận
16. Trong kinh tế th trường, yếu t nào là động lc trc tiếp ca các ch th sn xut kinh doanh? A. Cung cầu B. Cạnh tranh C. Lợi nhuận D. Giá cả
17. Đối tượng nghiên cu ca kinh tế chính tr Mác Lênin là:
A. Quan hệ giữa người với ng ờ ư i
B. Sản xuất của cải vật chất
C. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
18. Ai là người đã đưa Kinh tế chính tr thc s tr thành mt môn khoa hc? A. William Petty B. Adam Smith C. Karl Marx D. David Ricardo
19. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “kinh tế-chính trị”? A. Thomas Mun B. Francois Quesney C. Antoine Montchretien D. William Petty
20. Theo Ch nghĩa Trọng thương, nguồn gc ca li nhuận đến t lĩnh vc nào?
A. Thương nghiệp, thông qua việc mua rẻ, bán đắt.
B. Thương nghiệp, thông qua việc mua bán ngang giá.
C. Sản xuất nông nghiệp tạo ra giá trị thặng dư
D. Sản xuất công nghiệp tạo ra giá trị thặng dư
21. Bước tiến v mt lý lun ca Ch nghĩa Trọng nông so vi Ch nghĩa Trọng thương là gì?
A. Hướng việc nghiên cứu vào lĩnh vực sản xuất công nghiệp
B. Hướng việc nghiên cứu vào lĩnh vực sản xuất nông nghiệp
C. Hướng việc nghiên cứu vào lĩnh vực lưu thông hàng hóa
D. Hướng việc nghiên cứu vào lĩnh vực hành vi kinh tế của con người
22. Thut ng “kinh tế chính trị” được s dng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1615 B. 1610 C. 1612 D. 1618
23. Kinh tế chính tr Mác-Lênin đã kế tha và phát trin trc tiếp nhng thành tu ca:
A. Kinh tế chính trị tầm thường
B. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa Trọng thương D. Chủ nghĩa Trọng nông
24. Hc thuyết kinh tế nào được coi là xuất phát điểm trong toàn b lý lun kinh tế ca Các Mác?
A. Học thuyết giá trị thặng dư
B. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
C. Học thuyết tích luỹ tư bản D. Học thuyết giá trị