Hệ thống thông tin và Nghiên cứu Marketing | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bài viết này tập trung vào vai trò của thông tin trong quản trị doanh nghiệp và cách hình thành hệ thống thông tin marketing. Ngoài ra, nó cũng giới thiệu về nghiên cứu marketing và quy trình nghiên cứu trong lĩnh vực này.

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 411 tài liệu

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Hệ thống thông tin và Nghiên cứu Marketing | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bài viết này tập trung vào vai trò của thông tin trong quản trị doanh nghiệp và cách hình thành hệ thống thông tin marketing. Ngoài ra, nó cũng giới thiệu về nghiên cứu marketing và quy trình nghiên cứu trong lĩnh vực này.

69 35 lượt tải Tải xuống
25/11/2023
2.1.2 Nguyên nhân dn đến s nh thành h thng
thông tin Marketing trong DN
Trong TK 19, các DN quy nh, phm vi th trV=ng hp, do
đó h biết các KH bit ca nh.
Sang TK 20, các DN bu®c phi nh thành h thng thông tin
Marketing trên phm vi r®ng n cht IVng cao n b[i:
Chuyn tfi Marketing trên phm vi đa phVÐng sang
Marketing toàn quc quc tế (i.e. TT ng Ibn n KH
[
xa hÐn).
Chuyn tfi không đ mua sang đòi hi mua (KH khó tính n
trong ICa chn SP).
Chuyn tfi cnh tranh giá c đến cnh tranh phi giá c.
Nhà QT thiếu th/tin hokc th/tin không kp th=i hay không
chính xác. Mkt khác, h gkp phi s thông tin chVa sàng
Ic, chVa phân ch m®t cách KH khiến h Iúng túng trong
vic xfi ra các quyết đnh qun tr.
2.1.3 Khái nim các b phn cu thành h thng
thông tin Marketing
a. Khái nim
H thng tng tin Marketing trong DN cu trúc t
chfíc chfíc năng thu th%p, phân loi, phân ch,
đánh giá cung cp thông tin Marketing phc v
qun tr các hot đ®ng Marketing ca DN.
H thng thông tin Marketing (MIS) bao gm con
ngV7i, thiết b quy trình thu th%p, phân loi,
phân tích, đánh giá phân phi nhfing thông tin
cn thiết, kp th=i chính xác cho nhfing ngV=i son
tho các quyết định Marketing
b. Các b phn cu tnh h thng th/ tin Marketing
Hình 2.1 H thng thông tin Marketing ca DN
Thông tin Marketing
Thông tin Marketing
H thng TT Mar
Phân tích
TT Mar
N qun tr Mar
- Quyết
định
- Lp
kế hoch
- Thc
hin
- Kim
tra,
đánh giá
Nghiên cu
Marketing
Thu thp
TT Mar
n ngoài
Báo cáo
ni b
Môi
trường
Mar:
- Môi
trường
vi
- Môi
trường
b
1
. H thng báo cáo n®i
Các BC n®i v hot đ®ng KD ca DN nhV: Tình hình i sn,
ngun vn, Iao đ®ng, CP SXKD, IVng tiêu th, giá c...
ÐVc cung cp tfi các BP, phòng ban trong DN thu th|p nhanh
r hÐn ngun khác nhVng th đVc tng hp theo tiêu thfíc kc.
b
2
. H thng thu th|p thông tin Marketing tfi bên ngoài
Cung cp nhfing th/tin v các sC kin mbi nht din ra trên TT
Mc tiêu:
+ Ðánh giá theo dõi ca đối th cnh tranh
+ DC o h®i thách thfíc đến vbi marketing ca DN.
c ngun tìm kiếm thông tin:
+ Ngun th/tin thfí cp: ch báo, n phm chuyên nnh, mng
Internet, ...
+ Ngun th/tin cp: tiếp c, trao đổi phng vn đi tVng cn
thu th|p thông tin (khách ng, nhà cung cp, v.v.)
+ Mua Ii thông tin, hot đ®ng tình o marketing...
1 2
3 4
5 6
1
CHƯƠNG II
H THNG THÔNG TIN NGHIÊN CU
MARKETING
Ni dung:
H thng thông tin Marketing
Nghiên cu Marketing
2.1. H thng thông tin Marketing
2.1.1 Vai
trò ca thông tin trong hot động qun tr DN
a. KN:
Tng tin n gi chung các n hiu, tin tc đưc
xut
phát t ngun phát, truyn đi đưc mi ni cm
nhn
hiu biết (T đin kinh tế th trưng).
b. Vai
t:
Thông tin s để ra các quyết đnh qun tr DN.
Thông tin cũng đưng truyn các quyết định qun tr
đến
các đi ng b qun tr.
Ch th qun tr
Tng tin thc hin
Thông tin quyết định
Đi ng b qun tr
Đu ra Đu vào
Thông tin t ngoài
25/11/2023
9
Nghiên cfíu v th trV=ng: đánh giá tim năng TT, xu
hVbng thay đổi ca nhu cu, NC hành vi KH, phân
tích
đối th cnh tranh, v.v…
Nghiên cfíu v sn phm: đánh giá sC thành công
ca
SP, các Vu khuyết đim ca sn phm so vbi SP
cnh
tranh, cách sfi dng sn phm ca KH, v.v.
Nghiên cfíu v phân phi: đánh giá các kênh phân
phi, nhu cu đ®ng ca các trung gian, v.v.
2.2.2. Các lĩnh vCc nghiên cfíu marketing
2.2.2. Các lĩnh vc nghiên cu marketing
d
Mfíc đ® sfi dng sn phm (Product
Usage)
Nghiên cfíu
U&A
ca Neilsen
Mfíc đ® sfi dng nhãn hiu (Brand
Usage)
Cách thfíc mua (Purchase Pattern)
Thái đ® ca ngV=i tiêu dùng
(Consumer Attitude)
Ðánh giá v nhãn hiu (Brand
Assessment)
10
2.2.2. Các lĩnh vCc nghiên cfíu marketing
Nghiên cfíu v qung cáo: đánh giá hiu qu các
chVÐng trình qung cáo, thái đ® phn fíng ca
KH vbi qung cáo,...
Nghiên cfíu v giá c: đánh giá các yếu t nh
hV[ng tbi chiến IVc giá, phn fíng ca KH v mfíc
giá bán,….
Nghiên cfíu dC báo: dC báo tr trV=ng ngn hn,
trung hn dài hn; đánh giá nh hV[ng ca các
yếu t môi trV=ng KD đến KQ SXKD ca DN hay
đến hành vi KH.
11
12
Theo mfíc đ®
tìm hiu (ch/sâu)
Theo mfíc đ®
thV=ng xuyên
Các cách thfíc
phân Ioi ch yếu
Theo đkc đim
ca dfi Iiu
Theo địa đim
nghiên cfíu
2.2.3. Phân loi nghiên cu marketing
7 8
9 10
11 12
2
b
3
. H thng nghiên cfíu Marketing
- Ðây nhfing hot đ®ng NC cung cp th/tin theo yêu
cu mang tính chuyên môn ca nhà QL Marketing
- Các n®i dung NC: th trV=ng, SP, giá c, PP, qung cáo, ...
(chi tiết [ mc 2)
b
4
. H thng phân tích thông tin Marketing
- t|p hp các dfi Iiu, công c k thu|t đVc h tr
b[i h thng máy nh, các chVÐng trình phn mm nhm
đVa ra nhfing nh|n đnh, đánh giá s[ KH Iàm căn cfí
cho nhfing quyết định kinh doanh.
- ThV=ng bao gm:
+ H thng phVÐng pháp xfi phân ch thng kê.
+ H thng hình toán
8
Khái nim
NC
marketing quá trình thiết kế, thu th|p, phân
tích
báo cáo nhfing thông tin th đVc sfi dng để
gii
quyết
m®t s vn đề chuyên bit
(AIvin C.Burns RonaId
F.Bush,1995)
.
NC
marketing quá trình thu th|p, ghi chép
phân
tích
m®t cách h thng, mc đích các dfi Iiu
v
các
vn đề Iiên quan đến các hot đ®ng marketing
hàng
hoá & dch v (Hip h®i Marketing Hoa K - AMA, 2004)
2.2. Nghiên cu marketing
25/11/2023
15
2.
Mc
đích t đo lVSng các đtc tính ca đối
tVng
NC; thVSng tr lSi CH nhV bao nhiêu, khi
nào
Theo đPc đim
ca dfi Iiu
1. Nghiên cfíu định nh (quanlitative research)
ThVSng
tr lSi các u hi: thế o? Cái ? Ti sao
(e.g.
TS DT gim? Cái làm DT giảm,…)
ÐVc
thCc hin qua các phVÐng pháp quan t,
tho lu>n nhóm, phng vn chuyên sâu…
2.2.3. Phân loi nghiên cu marketing (tt)
16
3. Nghiên cfíu nhân qu
Nhm
phát hin c MQH nhân qu trong vn
đề
NC
tìm ra gii pháp để gii quyết vn đ
ÐVc
thCc hin qua hình phân tích gi định
hay thCc nghim
2. Nghiên cfíu t
Nhm
mc đích t đtc đim, tính cht liên
quan
đến vn đ NC (VD: đtc đim NTD, thói quen
tiêu
dùng, qui TT, …)
ÐVc
thCc hin bng các NC điu tra ti
hin trVSng, qua c k thu>t NC định lVng
Theo mfíc đ®
m hiu
(chuyên sâu)
1. Nghiên cfíu thăm
Nhm
or nh>n din các vn đ đang tn
ti
trong
marketing (tìm hiu vn đ NC)
ÐVc
thCc hin qua NC ti bàn phng vn
nhóm chuyên gia
2.2.3. Phân loi nghn cu marketing (tt)
17
3. Nghiên cfíu kết hp
ÐVc
thCc hin nhm cung cp thông tin cho
nhiu
KH kc nhau mi KH cn TT khác
nhau
ÐVc thCc hin đnh k (3 tháng, 6 tháng)
2. Nghiên cfíu liên tc
ÐVc
thCc hin thVSng xuyên nhm theo dõi sC
thay đổi ca th trVSng
Dfi
liu thu th>p đVc gi các dfi liu t hp
Các
công ty NCTT thCc hin NC bán li
cho khách ng ca minh
Theo mfíc đ®
thVYng xuyên
1. Nghiên cfíu đ®t xut (ad-hoc research)
Nhm
gii quyết vn đ marketing đang gtp phi
Kết qu NC sn phm riêng ca công ty
2.2.3. Phân loi nghiên cu Marketing (tt)
18
* Quy trình 4 bVbc (PhiIip KotIer):
B1. Xác định vn đ mc tiêu NC
www
B2. Xây dCng kế hoch nghiên cfíu
B3. ThCc hin nghiên cfíu
B4.Trình bày báo cáo kết qu NC
2.2.4. Quy trình nghiên cfíu marketing
13 14
15 16
17 18
3
13
3. Nghiên cfíu ti phòng t nghim
ÐVc
sfi dng cho vic tho lu>n nhóm
Phòng
đVc trang b gVÐng m®t chiu, các
phVÐng tin h tr nhV máy ghi âm, ghi hình,
2. Nghiên cfíu ti hin trVSng (field research)
Nhm
thu th>p các dfi liu cp
ÐVc
thCc hin bng các k thu>t phng
vn,
tho lu>n trCc tiếp v^i đối tVng NC
Theo địa đim
thCc hin
1. Nghiên cfíu ti n (desk research)
Nhm
thu th>p các dfi liu thfí cp
Ngun
dfi liu niên giám TK; các n phm (sách
o, tp chí chuyên ngành), tài liu n®i ca DN…
2.2.3. Phân loi nghiên cu marketing (tt)
Phòng kính 1 chiu trong nghiên cu
14
25/11/2023
Quan sát
Phng vn (đin thoi, tr/tiếp,
…)
Ðiu
tra nhóm c đnh
21
Tfi bên trong doanh nghip
Báo
chí, niên giám TK,
internet
ngun dfi Iiu
DL cp
(không sn)
DL thfí cp (có sn, đã đc ng b)
cn thu th|p
2.2.4. Quy trình nghiên cu marketing (tt)
Các phương pháp thu thp d liu cp
Phng vn chuyên u
phVÐng
pháp
dfi Iiu
định tính
Quan sát
Các phVÐng pp
Thfi nghim
PhVÐng pháp
phng vn
Ðiu tra
nhóm
c
định
(PaneI)
Phng vn
nhân
trCc tiếp
Phng vn
qua
đin thoi
Phng vn Phng vn
qua thV online
24
Báo cáo cho nhà qun tr
Ð
xut ý kiến
Báo cáo đại chúng
B7. Trình bày
kết qu NC
Xfi dfi Iiu
Phân
tích dfi
Iiu
Din gii dfi Iiu
din gii dfi Iiu
Chn
mu nghiên cfíu
B5. Tiến hành thu
2.2.4. Quy trình nghiên cu marketing (tt)
19 20
21 22
23 24
4
7. Báo cáo, trình y kết qu nghiên cfíu
19
Xfi Iý, phân tích din gii dfi Iiu
(David Luck
& RonaId
Rubin)
Nh|n định ngun dfi Iiu
2. Xác định dfi Iiu cn thu th|p
Quy
trình
7 bVbc
marketing
1. Xác định vn đề mc tiêu NC
2.2.4. Quy trình NC marketing (tt)
20
vn đ NC đVc thCc hin bng cách
-
- Tham kho ý kiến ca các chuyên gia
- Phân tích s Iiu thfí cp
- ThCc hin NC định tính (hi KH)
Mc tiêu NC nhfing kết qu cn phi
đạt đV c trong tiến trình thCc hin dC
án/đ tài NC (nhm tr I=i câu hi
“NC
cái gì?”)
B1. vn đ,
mc tiêu NC
2.2.4. Quy trình NC marketing (tt)
| 1/4

Preview text:

25/11/2023
2.1. Hệ thống thông tin Marketing CHƯƠNG
2.1.1 Vai trò của thông tin trong hoạt động quản trị DN II
a. KN: Thông tin là tên gọi chung các tín hiệu, tin tức được HỆ
xuất phát từ nguồn phát, truyền đi và được mọi người cảm
THỐNG THÔNG TIN NGHIÊN CỨU
nhận và hiểu biết (Từ điển kinh tế thị trường). MARKETING b. Vai trò:
 Thông tin là cơ sở để ra các quyết định quản trị DN.
 Thông tin cũng là đường truyền các quyết định quản trị đến
các đối tượng bị quản trị. Nội dung:
Thông tin từ ngoài  Chủ thể quản trị
Hệ thống thông tin Marketing  Nghiên Thông cứu Marketing
tin thực hiện
Thông tin quyết định Đầu vào
Đối tượng bị quản trị Đầu ra 1 2
2.1.2 Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành hệ thống
2.1.3 Khái niệm các bộ phận cấu thành hệ thống
thông tin Marketing trong DN
thông tin Marketing
 Trong TK 19, các DN quy mô nhỏ, phạm vi thị trV=ng hẹp, do đó
a. Khái niệm
họ biết rõ các KH cá biệt của mình. 
 Hệ thống thông tin Marketing trong DN Ià cấu trúc tổ
Sang TK 20, các DN bu®c phải hình thành hệ thống thông tin
Marketing trên phạm vi r®ng hÐn và chất IVỢng cao hÐn b[i:
chfíc có chfíc năng thu th%p, phân loại, phân tích,
 Chuyển tfi Marketing trên phạm vi địa phVÐng sang
đánh giá và cung cấp thông tin Marketing phục vụ
Marketing toàn quốc và quốc tế (i.e. TT r®ng Ibn hÐn và KH
quản trị các hoạt đ®ng Marketing của DN. [ xa hÐn).
 Hệ thống thông tin Marketing (MIS) bao gồm con
 Chuyển tfi không đủ mua sang đòi hỏi mua (KH khó tính hÐn
ngV7i, thiết bị và quy trình thu th%p, phân loại, trong ICa chọn SP).
phân tích, đánh giá và phân phối nhfing thông tin
 Chuyển tfi cạnh tranh giá cả đến cạnh tranh phi giá cả. 
cần thiết, kịp th=i và chính xác cho nhfing ngV=i soạn
Nhà QT thiếu th/tin hokc th/tin không kịp th=i hay không
thảo các quyết định Marketing
chính xác. Mkt khác, họ gkp phải vô số thông tin chVa sàng
Iọc, chVa phân tích m®t cách KH  khiến họ Iúng túng trong
việc xfi Iý và ra các quyết định quản trị. 3 4
b1. Hệ thống báo cáo n®i
b. Các bộ phận cấu thành hệ thống th/ tin Marketing
 Các BC n®i b® về hoạt đ®ng KD của DN nhV: Tình hình tài sản,
nguồn vốn, Iao đ®ng, CP SXKD, IVỢng tiêu thụ, giá cả...
Hình 2.1 Hệ thống thông tin Marketing của DN
 ÐVỢc cung cấp tfi các BP, phòng ban trong DN  thu th|p nhanh
và rẻ hÐn nguồn khác nhVng có thể đVỢc tổng hỢp theo tiêu thfíc khác.
Thông tin Marketing
Thông tin Marketing
b2. Hệ thống thu th|p thông tin Marketing tfi bên ngoài Hệ
thống TT Mar
Cung cấp nhfing th/tin về các sC kiện mbi nhất diễn ra trên TT Nhà quản trị Mar  Mục tiêu: Môi trường Mar: Báo cáo Nghiên cứu - Quyết định - Môi trường nội bộ Marketing - Lập + kế hoạch
Ðánh giá và theo dõi HÐ của đối thủ cạnh tranh vi mô - Thực hiện - Môi + trường
DC báo cÐ h®i và thách thfíc đến vbi HÐ marketing của DN. - Kiểm tra, Thu thậpPhân tích mô  TT Mar đánh
Các nguồn tìm kiếm thông tin: TT Mar giá bên ngoài
+ Nguồn th/tin thfí cấp: sách báo, ấn phẩm chuyên ngành, mạng Internet, ...
+ Nguồn th/tin sÐ cấp: tiếp xúc, trao đổi và phỏng vấn đối tVỢng cần
Các quyết định Marketing
thu th| p thông tin (khách hàng, nhà cung cấp, v.v.)
+ Mua Iại thông tin, hoạt đ®ng tình báo marketing... 5 6 1 25/11/2023
b3. Hệ thống nghiên cfíu Marketing
2.2. Nghiên cứu marketing
- Ðây Ià nhfing hoạt đ®ng NC và cung cấp th/tin theo yêu
cầu mang tính chuyên môn của nhà QL Marketing Khái niệm
- Các n®i dung NC: thị trV=ng, SP, giá cả, PP, quảng cáo, ...
NC marketing quá trình thiết kế, thu th|p, phân tích
(chi tiết [ mục 2)
báo cáo nhfing thông tin thể đVỢc sfi dụng để giải
b4. Hệ thống phân tích thông tin Marketing
quyết m®t số vấn đề chuyên biệt (AIvin C.Burns RonaId
- Là t|p hỢp các dfi Iiệu, công cụ kỹ thu|t đVỢc hỗ trỢ
F.Bush,1995).
b[i hệ thống máy tính, các chVÐng trình phần mềm nhằm
NC marketing quá trình thu th|p, ghi chép phân
đVa ra nhfing nh|n định, đánh giá có cÐ s[ KH Iàm căn cfí
tích m®t cách hệ thống, mục đích các dfi Iiệu về
cho nhfing quyết định kinh doanh.
các vấn đề Iiên quan đến các hoạt đ®ng marketing hàng - ThV=ng bao gồm:
hoá & dịch vụ (Hiệp h®i Marketing Hoa Kỳ - AMA, 2004)
+ Hệ thống phVÐng pháp xfi Iý và phân tích thống kê.
+ Hệ thống mô hình toán 8 7 8
2.2.2. Các lĩnh vCc nghiên cfíu marketing
2.2.2. Các lĩnh vực nghiên cứu marketing dụ
Nghiên cfíu về thị trV=ng: đánh giá tiềm năng TT, xu
hVbng thay đổi của nhu cầu, NC hành vi KH, phân tích
Mfíc đ® sfi dụng sản phẩm (Product
đối thủ cạnh tranh, v.v… Usage) Nghiên cfíu • •
Nghiên cfíu về sản phẩm: đánh giá sC thành công của
Mfíc đ® sfi dụng nhãn hiệu (Brand U&A SP, Usage)
các Vu khuyết điểm của sản phẩm so vbi SP cạnh
tranh, cách sfi dụng sản phẩm của KH, v.v. của Neilsen
Cách thfíc mua (Purchase Pattern) • •
Thái đ® của ngV=i tiêu dùng
Nghiên cfíu về phân phối: đánh giá các kênh phân
(Consumer Attitude)
phối, nhu cầu đ®ng của các trung gian, v.v.
Ðánh giá về nhãn hiệu (Brand Assessment) 9 10 9 10
2.2.2. Các lĩnh vCc nghiên cfíu marketing
2.2.3. Phân loại nghiên cứu marketing
Nghiên cfíu về quảng cáo: đánh giá hiệu quả các
chVÐng trình quảng cáo, thái đ® phản fíng của
KH vbi quảng cáo,...
Theo địa điểm
Theo đkc điểmnghiên cfíu
của dfi Iiệu
Nghiên cfíu về giá cả: đánh giá các yếu tố ảnh
hV[ng tbi chiến IVỢc giá, phản fíng của KH về mfíc giá bán,….
Các cách thfíc
Nghiên cfíu dC báo: dC báo trị trV=ng ngắn hạn,
phân Ioại chủ yếu
trung hạn dài hạn; đánh giá ảnh hV[ng của các
yếu tố môi trV=ng KD đến KQ SXKD của DN hay
Theo mfíc đ®
Theo mfíc đ®
đến hành vi KH.
tìm hiểu (ch/sâu) thV=ng xuyên 11 12 11 12 2 25/11/2023
2.2.3. Phân loại nghiên cứu marketing (tt)
Phòng kính 1 chiều trong nghiên cứu
1. Nghiên cfíu tại bàn (desk research)
Nhằm thu th>p các dfi liệu thfí cấp
Nguồn dfi liệu niên giám TK; các ấn phẩm (sách
báo, tạp chí chuyên ngành), tài liệu n®i của DN…
2. Nghiên cfíu tại hiện trVSng (field research)
Theo địa điể m
Nhằm thu th>p các dfi liệu cấp thCc hiện
ÐVỢc thCc hiện bằng các kỹ thu>t phỏng vấn,
thảo lu>n trCc tiếp v^i đối tVỢng NC
3. Nghiên cfíu tại phòng thí nghiệm
ÐVỢc sfi dụng cho việc thảo lu>n nhóm
Phòng đVỢc trang bị gVÐng m®t chiều, các
phVÐng tiện hỗ trỢ nhV máy ghi âm, ghi hình, 13 14 13 14
2.2.3. Phân loại nghiên cứu marketing (tt)
2.2.3. Phân loại nghiên cứu marketing (tt)
1. Nghiên cfíu thăm
Nhằm or nh>n diện các vấn đề đang tồn tại
1. Nghiên cfíu định tính (quanlitative research)
trong marketing (tìm hiểu vấn đề NC)
ÐVỢc thCc hiện qua NC tại bàn phỏng vấn
ThVSng trả lSi các câu hỏi: thế nào? Cái gì? Tại sao
nhóm chuyên gia
(e.g. TS DT giảm? Cái làm DT giảm,…)
ÐVỢc thCc hiện qua các phVÐng pháp quan sát,
thảo lu>n nhóm, phỏng vấn chuyên sâu…
2. Nghiên cfíu tả
Nhằm mục đích tả đtc điểm, tính chất liên
Theo đPc điể m
quan đến vần đề NC (VD: đtc điểm NTD, thói quen
của dfi Iiệu
Theo mfíc đ®
tiêu dùng, qui TT, …) tìm hiểu
ÐVỢc thCc hiện bằng các NC điều tra tại 2. (chuyê n sâu)
hiện trVSng, qua các kỹ thu>t NC định lVỢng
Mục đích tả đo lVSng các đtc tính của đối tVỢng 3. Nghiên
NC; thVSng trả lSi CH nhV bao nhiêu, khi nào
cfíu nhân quả
Nhằm phát hiện các M QH nhân quả trong vấn đề
NCtìm ra giải pháp để giải quyết vấn đề
ÐVỢc thCc hiện qua hình phân tích giả định
hay thCc nghiệm 15 16 15 16
2.2.3. Phân loại nghiên cứu Marketing (tt)
2.2.4. Quy trình nghiên cfíu marketing
1. Nghiên cfíu đ®t xuất (ad-hoc research)
Nhằm giải quyết vấn đề marketing đang gtp phải
Kết quả NC sản phẩm riêng của công ty
* Quy trình 4 bVbc (PhiIip KotIer):
B1. Xác định vấn đề mục tiêu NC www
B2. Xây dCng kế hoạch nghiên cfíu
2. Nghiên cfíu liên tục
ÐVỢc thCc hiện thVSng xuyên nhằm theo dõi sC
thay đổi của thị trVSng
Dfi liệu thu th>p đVỢc gọi các dfi liệu tổ hỢp
Theo mfíc đ®
Các công ty NCTT thCc hiện NC bán lại thVYng xuyên
cho khách hàng của minh
B3. ThCc hiện nghiên cfíu
3. Nghiên cfíu kết hỢp
B4.Trình bày báo cáo kết quả NC
ÐVỢc thCc hiện nhằm cung cấp thông tin cho
nhiều KH khác nhau mỗi KH cần TT khác nhau
ÐVỢc thCc hiện định kỳ (3 tháng, 6 tháng) 17 18 17 18 3 25/11/2023
2.2.4. Quy trình NC marketing (tt)
2.2.4. Quy trình NC marketing (tt)
1. Xác định vấn đề mục tiêu NC Quy
vấn đề NC đVỢc thCc hiện bằng cách trình
2. Xác định dfi Iiệu cần thu th|p -
- Tham khảo ý kiến của các chuyên gia 7 bVbc
Nh|n định nguồn dfi Iiệu
- Phân tích số Iiệu thfí cấp
B1. vấn đề,
- ThCc hiện NC định tính (hỏi KH) marketing
mục tiêu NC
Mục tiêu NC nhfing kết quả cần phải
đạt đVỢc trong tiến trình thCc hiện dC (David Luck
án/đề tài NC (nhằm trả I=i câu hỏi “NC & RonaId cái gì?”) Rubin)
Xfi Iý, phân tích diễn giải dfi Iiệu
7. Báo cáo, trình bày kết quả nghiên cfíu19 20 19 20
2.2.4. Quy trình nghiên cứu marketing (tt)
Các phương pháp thu thập dữ liệu cấp
DL cấp (không sắn)
cần thu th|p
DL thfí cấp (có sắn, đã đc công bố)
Phỏng vấn chuyên sâu
Tfi bên trong doanh nghiệp phVÐng pháp
Báo chí, niên giám TK, internet
nguồn dfi Iiệu dfi Iiệu đị Quan nh sát tính
Phỏng vấn (điện thoại, tr/tiếp, …) Quan sát
Ðiều tra nhóm cố định 21 21 22
2.2.4. Quy trình nghiên cứu marketing (tt)
Các phVÐng pháp
B5. Tiến hành thu
Chọn mẫu nghiên cfíu Ðiều tra Thfi nghiệm PhVÐng pháp nhóm cố định phỏng vấn
Xfi dfi Iiệu (PaneI)
Phân tích dfi Iiệu
diễn giải dfi Iiệu
Diễn giải dfi Iiệu Phỏng vấn Phỏng vấn Phỏng vấn Phỏng vấn
Báo cáo cho nhà quản trị cá nhân qua
B7. Trình bày trCc tiếp điệ qua thV online n thoại
Ðề xuất ý kiến
kết quả NC
Báo cáo đại chúng 24 23 24 4