


Preview text:
2. Hệ thức cơ bản : 3. Cung liên kết :
(cách nhớ : cos đối, sin bù, phụ chéo)
• Hai góc đối nhau cos(–x) = cosx sin(–x) = – sinx tan(–x) = – tanx cot(–x) = – cotx
• Hai góc bù nhau sin (π - x) = sinx cos (π - x) = -cosx tan (π - x) = -tanx cot (π - x) = -cotx
• Hai góc hơn kém π sin (π + x) = -sinx cos (π + x) = -cosx tan (π + x) = tanx cot (π + x) = cotx
• Hai góc phụ nhau
4. Công thức cộng :
(cách nhớ : sin thì sin cos cos sin, cos thì cos cos sin sin dấu trừ, tan thì
tan nọ tan kia chia cho mẫu số một trừ tan tan) :
6. Công thức nhân ba:
(cách nhớ nhân ba một góc bất kì/Sin thì ba bốn, Cos thì bốn ba/Dấu
trừ đặt giữa đôi ta/ Lập phương chỗ bốn thế là ok :>>) sin3x = 3sinx - 4sin3x cos3x = 4cos3x - 3cosx
7. Công thức hạ bậc:
8. Công thức tính tổng và hiệu của sin a và cos a:
11. Công thức biến đổi tích thành tổng :
1. Các công thức kết hợp với các hằng đẳng thức đại số:
Document Outline
- 2. Hệ thức cơ bản :
- 3. Cung liên kết :
- • Hai góc đối nhau
- • Hai góc bù nhau
- • Hai góc hơn kém π
- • Hai góc phụ nhau
- 4. Công thức cộng :
- 6. Công thức nhân ba:
- 7. Công thức hạ bậc:
- 8. Công thức tính tổng và hiệu của sin a và cos a:
- 11. Công thức biến đổi tích thành tổng :
- 1. Các công thức kết hợp với các hằng đẳng thức đại số: