Hệ thức cơ bản: (cách nhớ: cos đối, sin bù, phụ chéo) - Hai góc đối nhau - Tài liệu tổng hợp

• Hai góc đối nhau cos(–x) = cosx sin(–x) = – sinx tan(–x) = – tanx cot(–x) = – cotx • Hai góc bù nhau sin (π - x) = sinx cos (π - x) = -cosx tan (π - x) = -tanx cot (π - x) = -cotx • Hai góc hơn kém π sin (π + x) = -sinx cos (π + x) = -cosx tan (π + x) = tanx cot (π + x) = cotx. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

Tài liệu Tổng hợp 2.3 K tài liệu

Trường:

Tài liệu khác 2.4 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Hệ thức cơ bản: (cách nhớ: cos đối, sin bù, phụ chéo) - Hai góc đối nhau - Tài liệu tổng hợp

• Hai góc đối nhau cos(–x) = cosx sin(–x) = – sinx tan(–x) = – tanx cot(–x) = – cotx • Hai góc bù nhau sin (π - x) = sinx cos (π - x) = -cosx tan (π - x) = -tanx cot (π - x) = -cotx • Hai góc hơn kém π sin (π + x) = -sinx cos (π + x) = -cosx tan (π + x) = tanx cot (π + x) = cotx. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

57 29 lượt tải Tải xuống
2. Hệ thức cơ bản :
3. Cung liên kết :
(cách nhớ : cos đối, sin bù, phụ chéo)
• Hai góc đối nhau
cos(–x) = cosx
sin(–x) = – sinx
tan(–x) = – tanx
cot(–x) = – cotx
• Hai góc bù nhau
sin (π - x) = sinx
cos (π - x) = -cosx
tan (π - x) = -tanx
cot (π - x) = -cotx
• Hai góc hơn kém π
sin (π + x) = -sinx
cos (π + x) = -cosx
tan (π + x) = tanx
cot (π + x) = cotx
• Hai góc phụ nhau
4. Công thức cộng :
(cách nhớ : sin thì sin cos cos sin, cos thì cos cos sin sin dấu trừ, tan thì
tan nọ tan kia chia cho mẫu số một trừ tan tan) :
6. Công thức nhân ba:
(cách nhớ nhân ba một góc bất kì/Sin thì ba bốn, Cos thì bốn ba/Dấu
trừ đặt giữa đôi ta/ Lập phương chỗ bốn thế là ok :>>)
sin3x = 3sinx - 4sin
3
x
cos3x = 4cos
3
x - 3cosx
7. Công thức hạ bậc:
8. Công thức tính tổng và hiệu của sin a và cos a:
11. Công thức biến đổi tích thành tổng :
1. Các công thức kết hợp với các hằng đẳng thức đại số:
| 1/3

Preview text:

2. Hệ thức cơ bản : 3. Cung liên kết :
(cách nhớ : cos đối, sin bù, phụ chéo)
• Hai góc đối nhau cos(–x) = cosx sin(–x) = – sinx tan(–x) = – tanx cot(–x) = – cotx
• Hai góc bù nhau sin (π - x) = sinx cos (π - x) = -cosx tan (π - x) = -tanx cot (π - x) = -cotx
• Hai góc hơn kém π sin (π + x) = -sinx cos (π + x) = -cosx tan (π + x) = tanx cot (π + x) = cotx
• Hai góc phụ nhau
4. Công thức cộng :
(cách nhớ : sin thì sin cos cos sin, cos thì cos cos sin sin dấu trừ, tan thì
tan nọ tan kia chia cho mẫu số một trừ tan tan) :

6. Công thức nhân ba:
(cách nhớ nhân ba một góc bất kì/Sin thì ba bốn, Cos thì bốn ba/Dấu
trừ đặt giữa đôi ta/ Lập phương chỗ bốn thế là ok :>>)
sin3x = 3sinx - 4sin3x cos3x = 4cos3x - 3cosx
7. Công thức hạ bậc:
8. Công thức tính tổng và hiệu của sin a và cos a:
11. Công thức biến đổi tích thành tổng :
1. Các công thức kết hợp với các hằng đẳng thức đại số:
Document Outline

  • 2. Hệ thức cơ bản :
  • 3. Cung liên kết :
    • • Hai góc đối nhau
    • • Hai góc bù nhau
    • • Hai góc hơn kém π
    • • Hai góc phụ nhau
  • 4. Công thức cộng :
  • 6. Công thức nhân ba:
  • 7. Công thức hạ bậc:
    • 8. Công thức tính tổng và hiệu của sin a và cos a:
    • 11. Công thức biến đổi tích thành tổng :
    • 1. Các công thức kết hợp với các hằng đẳng thức đại số: